Đề ôn thi giữa học kỳ 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 2 (có đáp án)

Đề ôn thi giữa học kỳ 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 2 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 11-KẾT NI TRI THỨC
PHN I. TRC NGHIM:
Câu 1: Cho góc lượng giác . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Một cung của đường tròn bán kính và có số đo rad thì có độ dài là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Chọn khẳng định đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Giả sử các đẳng thức đều có nghĩa. Đẳng thức sai trong các đẳng thức sau là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung là trục đối xứng.
B. Đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng.
C. Các hàm số tuần hoàn với chu kì .
D. Các hàm số tuần hoàn với chu kì .
Câu 6: Tập xác định của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Phương trình tương đương với phương trình nào trong các phương trình dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
45
a
=
!
2
sin
2
a
=
sin cos
aa
=
tan 1
a
=-
cot 1
a
=
R
a
1
2
a
=lR
2
a
=lR
2
a
=lR
a
=lR
( ) ( )
1
sin cos sin sin
2
éù
=- - + +
ëû
xy xy xy
( ) ( )
1
sin cos sin sin
2
éù
=--+
ëû
xy xy xy
( ) ( )
1
sin cos sin sin
2
éù
=+--
ëû
xy xy xy
2
2tan
sin2
1 tan
=
-
a
a
a
2
2
1 tan
cos2
1 tan
-
=
+
a
a
a
2
2tan
tan2
1 tan
=
-
a
a
a
2
1tan
cot2
2tan
-
=
a
a
a
sin=yx
cos=yx
2
p
tan=yx
cot=yx
2
p
2
1
cos x
,
2
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"DkkÇ
{ }
,
pp
=+Î!"DkkÇ
2,
2
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
!"DkkÇ
,
2
p
p
ìü
=-+Î
íý
îþ
!"DkkÇ
sin=yx
cos=yx
tan=yx
cot=yx
2
0
2
-
=
+
x
x
2
40-=x
240-=x
36
0
2
-
=
-
x
x
480+=x
Trang 2
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 5 số hạng đầu của dãy số .
B. Dãy số bị chặn trên bởi số .
C. Dãy số bị chặn trên bởi số .
D. Dãy số bị chặn dưới bởi số .
Câu 12: Cho dãy số có các số hạng là Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Dãy số này dưới đây là một cấp số cộng?
A. . B. .
C. 0, . D. .
Câu 14: Cho cấp số cộng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân.
A. B. C. D.
Câu 16: Cho cấp số nhân với . Công bội của cấp số nhân đó là
A. 2 . B. -2 . C. -9 . D. 9 .
Câu 17: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm
Tần số
5
10
45
20
16
3
1
( )
2
sin sin
2
p
pp
=+
é
=Û Î
ê
=-+
ë
!
uvk
uv k
uvk
( )
2
sin sin
2
p
p
=+
é
=Û Î
ê
=- +
ë
!
uvk
uv k
uvk
( )
sin sin
p
pp
=+
é
=Û Î
ê
=-+
ë
!
uvk
uv k
uvk
( )
sin sin
p
p
=+
é
=Û Î
ê
=- +
ë
!
uvk
uv k
uvk
2
3
p
=x
1
sin
2
=-x
3
cot
3
=x
tan 3=x
1
cos
2
=-x
( )
n
u
1-
=
n
u
n
( )
n
u
1111
1; ; ; ;
2345
----
-
( )
n
u
1=-M
( )
n
u
0=M
( )
n
u
1=-m
8,13,18, 23, 28,
53=-
n
un
52=+
n
un
53=+
n
un
51=-
n
un
1; 4;7;13;16
2; 4; 6;8;12
1; 0, 0 1; 0, 0 0 1; 0, 0 0 0 1
3;5;7;9;11
( )
n
u
1
5=u
2=d
13
34=u
13
45=u
13
27=u
13
35=u
1
2
1
2
+
=
ì
í
=
î
nn
u
uu
1
1
1
3
+
=-
ì
í
=
î
nn
u
uu
1
1
3
1
+
=-
ì
í
=+
î
nn
u
uu
1
1
3
2
+
=
ì
í
=×
î
n
nn
u
uu
( )
n
u
1
1
3
=u
2
3=u
q
[
)
50;52
[
)
52;54
[
)
54;56
[
)
56 ;58
[
)
58;60
[
)
60; 62
[
)
62; 68
Trang 3
Mệnh đề đúng là
A. Giá trị 54 thuộc vào nhóm . B. Tần số của nhóm là 3 .
C. Tần số của nhóm là 45 . D. Giá trị 45 thuộc vào nhóm .
Câu 18: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của một số con gấu trúc vừa chào đời.
Cân nặng
Tần số
1
3
5
1
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 19: Khảo sát thời gian tự học ở nhà của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian tự học ở nhà (giờ)
Số học sinh
10
30
7
3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Nhóm chứa trung vị trong mẫu số liệu ở Câu 19 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Rút gọn biểu thức ta được kết quả
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Thu gọn biểu thức ta được kết quả , . Khi đó
có kết quả
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. . B. . C. D. .
Câu 25: Tập giá trị của hàm số
[
)
52;54
[
)
58;60
)
54;56
é
ë
[
)
54;56
( )
gam
[
)
150 ;200
[
)
200 ;250
[
)
250 ;300
[
)
350 ;400
[
)
1; 2
[
)
2; 3
[
)
3; 4
[
)
4; 5
[
)
1; 2
[
)
2; 3
[
)
3; 4
[
)
4; 5
[
)
1; 2
[
)
2; 3
[
)
3; 4
[
)
4; 5
sin sin cos cos
22
pp
aaa a
æö æö
=+ +-+ +
ç÷ ç÷
èø èø
A
4=A
2=A
0=A
1=-A
1
sin cos
2
+=xx
sin2x
3
4
3
8
2
2
3
4
-
1cos cos2 cos3
cos cos2
++ +
=
+
xxx
P
xx
cos×a bx
,ÎÎabQQ
=-Tab
0=T
1=T
1=-T
3=T
tan=yx
2
tan=yx x
sin=yxx
cos=yx x
( )
2
sin 2 1=+fx x
Trang 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tất cả nghiệm của phương trình
A. B.
C. . D. .
Câu 27: Tại các giá trị nào của thì đồ thị hàm số giao nhau?
A. . B. . C. D. .
Câu 28: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là dãy số bị chặn?
A. với . B. với .
C. . D. với .
Câu 29: Cho dãy số với , là số thực. Tìm một giá trị của để là dãy số tăng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17 ; tổng của số
hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14 . Tìm công sai của cấp số cộng đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá của mỗi mét
khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống mới có
nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 5.250 .000 đồng. B. 10.125 .000 đồng. C. 4.000 .000 đồng. D. 4.245 .000 đồng.
Câu 32: Tổng 7 số hạng đầu cấp số nhân với và công bội
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho cấp số nhân với Khi đó, số hạng đầu và công bội là bao
nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 50 cây mít giống như sau:
[ ]
1;1
-
[ ]
0;1
[ ]
1; 0-
[ ]
1; 2
cos 3 cos
48
pp
æö
+=
ç÷
èø
x
2
()
324
pp
=- + Î!xkk
2
()
324
pp
+ Î!xkk
2
8
p
p
=- +xk
3
2,
8
p
p
=- + Î!xkk
324
2
pp
=- +xk
2
,
83
pp
=- + Î!xkk
x
cos=yx
sin=yx
2,
4
p
p
=+ Î!xkk
2,
2
p
p
=+ Î!xkk
, .
4
p
p
+ Î!xkk
,
4
p
p
=+ Î!xkk
( )
n
a
21+
=
n
n
a
n
( )
n
u
( )
cos
p
=
n
un
( )
:1,2, 3,4, 5,6,7
n
b
( )
n
v
=
n
vn
( )
n
u
+
=
n
na
u
n
a
a
( )
n
u
1
2
=a
1=a
0=a
1=-a
d
2=d
3=d
4=d
5=d
50 m
( )
n
u
1
3=u
1
2
=q
381
64
189
32
63
32
889
64
( )
n
u
4
1
32
=u
5
1
128
=u
1
u
q
1
3, 5==-uq
1
1
2,
4
-
=- =uq
1
1
2,
2
=- =uq
1
1
2,
4
==uq
Trang 5
Chiều cao
Số cây
4
6
7
5
3
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ruồi giấm cho kết quả như sau:
Tuổi thọ
(ngày)
Số ợng
5
12
23
31
29
Tuổi thọ trung bình của ruồi giấm trong mẫu số liệu trên là
A. 46,64 . B. 46,34 . C. 43,64 . D. 43,46 .
PHN II. TLUẬN
Bài 1. (1 đim) Gii các phương trình:
a) ; b)
Bài 2. (1 đim) Tìm tt ccác sthc sao cho tạo thành mt cp
số nhân theo thứ tự nào đó.
Bài 3. (1 đim) Đkim tra thi gian sử dụng pin ca chiếc đèn tích đin mi, chNga thng kê thi
gian sử dụng đèn ca mình tlúc sc đy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau:
Thi gian sử dụng
(giờ)
Số lần
2
5
7
6
3
a) Hãy ưc lưng thi gian sử dụng trung bình tlúc chNga sc đy pin đèn cho ti khi hết pin.
b) ChNga cho rng có khong số lần sc pin đèn chdùng đưc dưi 10 gi. Nhn đnh ca
chNga có hp lí không?
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN
1. C
2. C
3. A
4. A
5. D
6. A
7. B
8. B
9. A
10. D
11. B
12. C
13. D
14. C
15. B
16. D
17. C
18. C
19. B
20. B
21. C
22. D
23. B
24. C
25. D
26. D
27. D
28. D
( )
cm
[
)
0;10
[
)
10 ;20
[
)
20;30
[
)
30; 40
[
)
40;50
1
13,5=Q
1
13,9=Q
1
15 ,75=Q
1
13, 75=Q
[
)
40; 42
[
)
42; 44
[
)
44; 46
[
)
46; 48
[
)
48;50
cos cos5 cos2 cos4=xx xx
1110
cos sin
cos sin 3
+++=xx
xx
x
tan , tan , tan
12 12 12
ppp
æö æö
-+
ç÷ ç÷
èø èø
xx
[
)
7;9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
[
)
15;17
25%
Trang 6
29. D
30. B
31. B
32. A
33. D
34. D
35. B
| 1/6

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Cho góc lượng giác a = 45! . Khẳng định nào sau đây là sai? 2 A. sina = .
B. sina = cosa . C. tana = 1 - . D. cota = 1. 2
Câu 2: Một cung của đường tròn bán kính R và có số đo a rad thì có độ dài là 1 A. l = a R . B. 2
l = R a . C. 2 l = a R . D. l = a R . 2
Câu 3: Chọn khẳng định đúng. 1 1 A. sin c
x osy = ésin (x - y) + sin (x + ë y)ù . B. sin c
x osy = - ésin (x - y) + sin (x + ë y)ù . 2 û 2 û 1 1 C. sin c
x osy = ésin (x - y) - sin (x + ë y)ù. D. sin c
x osy = ésin (x + y) - sin (x - ë y)ù. 2 û 2 û
Câu 4: Giả sử các đẳng thức đều có nghĩa. Đẳng thức sai trong các đẳng thức sau là 2tana 2 1- tan a 2tana 2 1- tan A. sin2a = . B. cos2a = . C. tan2a = . D. cot2 = a a . 2 1- tan a 2 1+ tan a 2 1- tan a 2tana
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung là trục đối xứng.
B. Đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng.
C. Các hàm số y = sinx y = cosx tuần hoàn với chu kì 2p . p
D. Các hàm số y = tanxy = cotx tuần hoàn với chu kì . 2 1
Câu 6: Tập xác định của hàm số là 2 cos x ìp ü
A. D = ! Ç í + kp ,k Î" ý .
B. D = ! Ç {p + p k ,k Î } " . î 2 þ ìp ü ì p ü
C. D = ! Ç í + k2p ,k Î"ý.
D. D = ! Ç í- + kp ,k Î"ý. î 2 þ î 2 þ
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sinx .
B. y = cosx .
C. y = tanx.
D. y = cotx. x - 2
Câu 8: Phương trình
= 0 tương đương với phương trình nào trong các phương trình dưới đây. x + 2 3x - 6 A. 2 x - 4 = 0.
B. 2x - 4 = 0 . C. = 0. D. 4x + 8 = 0 . x - 2
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 1
éu = v + k2p
éu = v + k2p
A. sinu = sinv Û (k Î ê !).
B. sinu = sinv Û (k Î ê !).
ëu = p - v + k2p
ëu = -v + k2p
éu = v + kp
éu = v + kp
C. sinu = sinv Û (k Î ê !).
D. sinu = sinv Û (k Î ê !).
ëu = p - v + kp
ëu = -v + kp 2p Câu 10: x =
là nghiệm của phương trình nào sau đây? 3 1 3 1
A. sinx = - . B. cotx = .
C. tanx = 3 . D. cosx = - . 2 3 2 -1
Câu 11: Cho dãy số (u u = n ) với
. Khẳng định nào sau đây là sai? n n 1 - 1 - 1 - 1 -
A. 5 số hạng đầu của dãy số (u 1 - ; ; ; ; n ) là . 2 3 4 5 B. Dãy số (u M = 1 -
n ) bị chặn trên bởi số . C. Dãy số (u M = 0
n ) bị chặn trên bởi số . D. Dãy số (u m = 1 -
n ) bị chặn dưới bởi số .
Câu 12: Cho dãy số có các số hạng là 8,13,18, 23, 28,… Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. u = 5n - 3.
B. u = 5n + 2.
C. u = 5n + 3.
D. u = 5n -1. n n n n
Câu 13: Dãy số này dưới đây là một cấp số cộng?
A. 1;4;7;13;16. B. 2;4;6;8;12 .
C. 0,1;0,01;0,001;0,000 . 1 D. 3;5;7;9 . ;11
Câu 14: Cho cấp số cộng (u u = 5 d = 2 n ) có và
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. u = 34.
B. u = 45 .
C. u = 27 . D. u = 35. 13 13 13 13
Câu 15: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân. ìu = 2 ìu = 1 - ìu = 3 - ìu = 3 A. 1 í B. 1 í C. 1 í D. 1 í 2 u = î u u = 3u u = u +1 u = 2 ×u n 1 + n î n 1+ n î n 1+ n î n n 1 + n 1
Câu 16: Cho cấp số nhân (u u = u = 3 q n ) với và
. Công bội của cấp số nhân đó là 1 3 2 A. 2 . B. -2 . C. -9 . D. 9 .
Câu 17: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm
[50;52) [52;54) [54;56) [56;58) [58;60) [60;62) [62;68) Tần số 5 10 45 20 16 3 1 Trang 2 Mệnh đề đúng là
A. Giá trị 54 thuộc vào nhóm [52;54).
B. Tần số của nhóm [58;60) là 3 .
C. Tần số của nhóm é [54;56) ë54;56) là 45 .
D. Giá trị 45 thuộc vào nhóm .
Câu 18: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của một số con gấu trúc vừa chào đời.
Cân nặng (gam) [150;200) [200;250) [250;300) [350;400) Tần số 1 3 5 1
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm? A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 19: Khảo sát thời gian tự học ở nhà của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian tự học ở nhà (giờ) [1;2) [2;3) [3;4) [4;5) Số học sinh 10 30 7 3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [1;2). B. [2;3). C. [3;4). D. [4;5).
Câu 20: Nhóm chứa trung vị trong mẫu số liệu ở Câu 19 là A. [1;2). B. [2;3). C. [3;4). D. [4;5). æ p ö æ p ö
Câu 21: Rút gọn biểu thức A = sina + sin +a - cosa + cos
+a ta được kết quả là ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø
A. A = 4 .
B. A = 2 .
C. A = 0 . D. A = 1 - . 1
Câu 22: Nếu sinx + cosx = thì sin2x bằng 2 3 3 2 -3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4
1+ cosx + cos2x + cos3x
Câu 23: Thu gọn biểu thức P =
ta được kết quả là a ×cosbx , a ÎQ,b ÎQ. Khi đó cosx + cos2x
T = a - b có kết quả là
A. T = 0 .
B. T = 1. C. T = 1 - . D. T = 3.
Câu 24: Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = tanx. B. 2
y = x tanx . C. y = sin x x D. y = c x osx .
Câu 25: Tập giá trị của hàm số f (x) 2 = sin 2x + 1 là Trang 3 A. [ 1; ]1 - . B. [0 ] ;1 . C. [ 1 - ;0]. D. [1;2]. æ p ö p
Câu 26: Tất cả nghiệm của phương trình cos 3x + = cos là ç ÷ è 4 ø 8 p 2p p 2p A. x = - + k (k Î!) B. x = ± + k (k Î!) 24 3 24 3 p 3p p 2p p 2p
C. x = - + k2p và x = -
+ k2p ,k Î!. D. x = - + kx = - + k , k Î!. 8 8 24 3 8 3
Câu 27: Tại các giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y = cosx y = sinx giao nhau? p p p p A. x =
+ k2p ,k Î!. B. x =
+ k2p ,k Î!.
C. x = ± + kp , k Î! . D. x = + kp,k Î!. 4 2 4 4
Câu 28: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là dãy số bị chặn? 2n +1 A. (a a = (u u = cos n n ( p ) n ) n ) với . B. với . n n C. (b (v v = n n )
n ) :1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 . D. với . n n + a
Câu 29: Cho dãy số (u u = a a (un) n ) với
, là số thực. Tìm một giá trị của để là dãy số tăng. n n 1
A. a = .
B. a = 1 .
C. a = 0 . D. a = 1 - . 2
Câu 30: Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17 ; tổng của số
hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14 . Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho.
A. d = 2 .
B. d = 3.
C. d = 4 . D. d = 5.
Câu 31: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá của mỗi mét
khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50 m mới có
nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 5.250 .000 đồng.
B. 10.125 .000 đồng.
C. 4.000 .000 đồng. D. 4.245 .000 đồng. 1
Câu 32: Tổng 7 số hạng đầu cấp số nhân (u u = 3 q = n ) với và công bội là 1 2 381 189 63 889 A. . B. . C. . D. . 64 32 32 64 1 1
Câu 33: Cho cấp số nhân (u u = u = u q n ) với và
Khi đó, số hạng đầu và công bội là bao 4 32 5 128 1 nhiêu? 1 - 1 1
A. u = 3, q = 5 - . B. u = 2, - q = . C. u = 2, - q = .
D. u = 2, q = . 1 1 4 1 2 1 4
Câu 34: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 50 cây mít giống như sau: Trang 4
Chiều cao (cm) [0;10) [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) Số cây 4 6 7 5 3
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. Q =13,5.
B. Q =13,9.
C. Q =15,75. D. Q = 13,75. 1 1 1 1
Câu 35: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ruồi giấm cho kết quả như sau: Tuổi thọ
[40;42) [42;44) [44;46) [46;48) [48;50) (ngày) Số lượng 5 12 23 31 29
Tuổi thọ trung bình của ruồi giấm trong mẫu số liệu trên là A. 46,64 . B. 46,34 . C. 43,64 . D. 43,46 . PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1.
(1 điểm) Giải các phương trình: a) 1 1 10 cos c x os5x = cos2 c
x os4x ; b) cosx + + sinx + = cosx sinx 3 æ p ö p æ p
Bài 2. (1 điểm) Tìm tất cả các số thực ö x sao cho tan - x , tan , tan
+ x tạo thành một cấp ç ÷ ç ÷ è12 ø 12 è12 ø
số nhân theo thứ tự nào đó.
Bài 3. (1 điểm) Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc đèn tích điện mới, chị Nga thống kê thời
gian sử dụng đèn của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau: Thời gian sử dụng
[7;9) [9;1 )1 [11;13) [13;15) [15;17) (giờ) Số lần 2 5 7 6 3
a) Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị Nga sạc đầy pin đèn cho tới khi hết pin.
b) Chị Nga cho rằng có khoảng 25% số lần sạc pin đèn chỉ dùng được dưới 10 giờ. Nhận định của
chị Nga có hợp lí không? -----HẾT----- ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. A 4. A 5. D 6. A 7. B 8. B 9. A 10. D 11. B 12. C 13. D 14. C 15. B
16. D 17. C 18. C 19. B 20. B 21. C 22. D 23. B
24. C 25. D 26. D 27. D 28. D Trang 5 29. D 30. B 31. B
32. A 33. D 34. D 35. B Trang 6