Đề ôn thi HK1 Toán 10 năm 2022-2023-Đề 1

Đề ôn thi HK1 Toán 10 năm 2022-2023-Đề 1 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TP CUI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ 1
Câu 1. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1): S 10 là mt s chn.
(2):
2 1 3x
.
(3): Hôm nay trời mưa nhiều.
(4):
11
là s vô t.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 2. Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề:
:" :4 3 0" P x x
A.
__
:" :4 3 0" P x x
. B.
__
:" :4 3 0" P x x
.
C.
__
:" :4 3 0" P x x
. D.
.
Câu 3. Cho hai tp hp
,MN
tha
MN
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
\ M N N
. B.
M N M
. C.
\ M N M
. D.
M N N
.
Câu 4. Cho hai tp hp:
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3 . AB
Giao ca hai tp hp
A
B
A.
{ 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. AB
B.
{0;1;2;3;4}.AB
C.
{0;1;2;3}.AB
D.
{ 4; 3; 2; 1}. AB
Câu 5. Trong thi hc sinh gii cấp trường, lp
10 A
có 15 hc sinh thi hc sinh gii môn Ng văn, 20
hc sinh thi hc sinh gii môn Toán. Tìm s hc sinh thi c hai môn Ng văn và Toán biết lp
10 A
có 40
hc sinh và có 10 hc sinh không thi c môn Toán và Ng văn.
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6. Cho hai tp hp
2;3A
,
1; B
. Tp
\AB
bng
A.
2;1
. B.
2;1
. C.
2; 1
. D.
2;1
.
Câu 7. Cho tp hp
2
; Am
(16; ) B
. Tp hp các giá tr thc ca
m
để
AB
A.
( ; 4) (4; )
. B.
( 4;4)
. C.
( ; 4] [4; ) 
. D.
[ 4;4]
.
Câu 8. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
3 7.xy
B.
2
3 4 7.xy
C.
1
10 4.y
x
D.
3
2 4 100. x x y
Câu 9. Cp s nào là mt nghim ca bất phương trình
56 xy
?
A.
( 1;1).
B.
( 3;0).
C.
(1;3).
D.
(4; 2).
Câu 10. Cp s nào là mt nghim ca h bất phương trình
2
28
36


xy
xy
xy
?
A.
(2; 3).
B.
(4;1).
C.
( 2; 2).
D.
( 1;5).
Câu 11. Min nghim ca bất phương trình bậc nht hai n
24
3 2 5

xy
xy
là:
A. B.
C. D.
Câu 12. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mi
kilogam tht bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mi kilogam tht ln chứa 600 đơn vị protein
400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht 1,6 kg tht 1,1 kg tht ln. Giá tin
mt kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg tht lợn là 110 nghìn đồng. Gi
,xy
lần lượt là s kg tht bò và tht
lợn gia đình đó cần mua để tng s tin h phi tr ít nht vẫn đảm bảo lượng protein và lipit
trong thức ăn. Tính
22
xy
.
A.
22
1,3xy
. B.
22
2,6xy
. C.
22
1,09xy
. D.
22
0,58xy
.
Câu 13. Giá tr ca
sin45 cos45

bng
A. 1. B.
2
.
2
C.
2.
D.
2 2.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
ˆ
3 , 4 , 120
b m c m A
. Độ dài cnh
a
bng
A.
37 .m
B.
25 .m
C.
37 .m
D.
5 .m
Câu 15. Tam giác
ABC
21, 17, 10 a b c
. Din tích ca tam giác
ABC
A. 16. B. 24. C. 48. D. 84.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
3, 6AB AC
ˆ
60
A
. Bán kính của đường tròn ngoi tiếp tam giác
A. 3. B.
3
. C.
33
. D. 6.
Câu 17. Anh An cần đo khoảng cách t một địa điểm
A
trên b h đến một địa điểm
B
gia h. Bác
s dng giác kế đ chn một đim
C
cùng nm trên b vi
A
sao cho
30 , 100

BAC ACB
50 AC m
.
Khong cách
AB
bng
A.
98,48 m
. B.
98,47 m
. C.
64,27 m
. D.
64,28 m
.
Câu 18. Vectơ có điểm đầu là
B
, điểm cui là
A
được kí hiu là
A.
AB
. B.
BA
. C.
AB
. D.
.AB
Câu 19. Cho ba điểm , , . Khẳng định nào sau đâyđúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD tâm O.
Vectơ đối ca
BO
A.
CO
. B.
AO
. C.
DO
. D.
OC
.
Câu 21. Cho hình lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S các vectơ khác vectơ
0
cùng phương với vectơ
OB
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca lc giác là
A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
4
.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ ngược hướng thì bng nhau.
B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng.
D. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
Câu 23. Cho hình ch nht
ABCD
3, 4AB AD
. Độ dài của vectơ
AB AD
là:
A.
3.
B. 4. C. 5. D.
7.
Câu 24. Cho đoạn thng
AB
. Gi
M
một điểm trên
AB
sao cho
1
4
AM AB
. Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
1
3
MA MB
. B.
1
4
AM AB
. C.
3
4
BM BA
. D.
3MB MA
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
. Gọi các điểm
,,D E F
lần lượt trung điểm của các cạnh
,BC CA
AB
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
11
22
AG AE AF
B.
11
33
AG AE AF
C.
33
22
AG AE AF
D.
22
33
AG AE AF
Câu 26. Mt ô tô có trọng lượng
15000 N
đứng trên mt con dc nghiêng
15
so với phương ngang. Lực
có kh năng kéo ô tô xuống dốc có độ ln là
A.
14489,89 N
. B.
3882,29 N
. C.
4019,24 N
. D.
7500 N
.
A
B
C
AB CB AC
CB CA AB
AB BC AC
AB CB CA
Câu 27. Cho tam giác đều
ABC
có đường cao
AH
Tính
,.AH BA
A.
o
30
. B.
o
60
. C.
o
120
. D.
o
150
.
Câu 28. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
.a
Tính tích vô hướng
..AB BC
A.
2
.AB BC a
B.
2
3
.
2
a
AB BC
C.
2
.
2
a
AB BC 
D.
2
.
2
a
AB BC
Câu 29. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
46a i j
3 7 .b i j
Tính tích vô hướng
.ab
A.
. 30ab
. B.
.3ab
. C.
. 30ab
. D.
. 43ab
.
Câu 30. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
4;3a
1;7b
. Tính góc
giữa hai vec
a
.b
A.
O
90
B.
O
60
C.
O
45
D.
O
30
Câu 31. Cho hình ch nht
ABCD
8, 5.AB AD
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. 62.AB BD
B.
. 64.AB BD
C.
. 62.AB BD 
D.
. 64.AB BD 
Câu 32. Trên h trc tọa độ
xOy
, cho tam giác
ABC
4;3A
,
2;7B
,
3; 8C 
.Tọa độ chân
đường cao k t đỉnh
A
xung cnh
BC
A.
1; 4
. B.
1;4
. C.
1;4
. D.
4;1
.
Câu 33. Tìm s gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 34. Cho các khẳng định sau:
(1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn
càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của
các giá trị còn lại.
(3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
(4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm.
Có bao nhiêu khẳng định sai?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 35. Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được:
Giá trị nhỏ nhất bằng 2,5;
1 2 3
36; 60; 100Q Q Q
; giá trị lớn nhất bằng 205.
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu.
A.
63
. B.
64
. C.
65
. D.
66
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
B
C
B
A
A
A
B
D
B
A
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
C
A
D
A
D
B
C
C
A
B
C
A
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
D
B
D
C
A
C
D
C
A
C
B
| 1/4

Preview text:

Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ 1
Câu 1.
Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1): Số 10 là một số chẵn. (2): 2x 1  3 .
(3): Hôm nay trời mưa nhiều.
(4): 11 là số vô tỉ. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 2. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: P :"x
: 4  3x  0" __ __
A. P : "x
: 4  3x  0" .
B. P : "x  : 4  3x  0" . __ __
C. P : "x
: 4  3x  0" .
D. P : "x  : 4  3x  0" .
Câu 3. Cho hai tập hợp M , N thỏa M N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M \ N N .
B. M N M .
C. M \ N M .
D. M N N .
Câu 4. Cho hai tập hợp: A  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;  9 ; B   4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0;1;2; 
3 . Giao của hai tập hợp A B
A. A B  { 4  ; 3  ; 2  ; 1
 ;0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}.
B. A B  {0;1; 2;3; 4}.
C. A B  {0;1; 2;3}.
D. A B  { 4  ; 3  ; 2  ; 1  }.
Câu 5. Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10 A có 15 học sinh thi học sinh giỏi môn Ngữ văn, 20
học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh thi cả hai môn Ngữ văn và Toán biết lớp 10 A có 40
học sinh và có 10 học sinh không thi cả môn Toán và Ngữ văn. A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6. Cho hai tập hợp A   2  ; 
3 , B  1;   . Tập A \ B bằng A.  2   ;1 . B.  2  ;  1 . C.  2  ;  1 . D.  2  ;  1 .
Câu 7. Cho tập hợp A   2  ;
m  và B  (16;). Tập hợp các giá trị thực của m để AB   là A. ( ;  4  ) (4; )  . B. ( 4  ;4) . C. ( ;  4  ][4; )  . D. [ 4  ;4] .
Câu 8. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 1
A. x  3y  7. B. 2
3x  4 y  7. C. 10y  4. D. x 3
x  2x  4 y  100.
Câu 9. Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình 5
x y  6 ? A. ( 1  ;1). B. ( 3  ;0). C. (1;3). D. (4; 2  ).
x y  2 
Câu 10. Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình  2x y  8 ?
x 3y  6  A. (2; 3  ). B. (4;1). C. ( 2  ; 2  ). D. ( 1  ;5).
 2x y  4
Câu 11. Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn  là:  3
x  2y  5  A. B. C. D.
Câu 12. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein
và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền
một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số kg thịt bò và thịt
lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính 2 2
x y . A. 2 2
x y  1,3. B. 2 2
x y  2,6 . C. 2 2
x y  1,09 . D. 2 2
x y  0,58 .
Câu 13. Giá trị của sin 45 cos 45  bằng 2 A. 1. B. . C. 2. D. 2 2. 2
Câu 14. Cho tam giác ABC có ˆ b 3 , m c 4 , m A 120   
. Độ dài cạnh a bằng A. 37 . m B. 25 . m C. 37 . m D. 5 . m
Câu 15. Tam giác ABC a  21,b  17, c  10 . Diện tích của tam giác ABC A. 16. B. 24. C. 48. D. 84.
Câu 16. Cho tam giác ABC AB  3, AC  6 và ˆ A 60 
. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là A. 3. B. 3 . C. 3 3 . D. 6.
Câu 17. Anh An cần đo khoảng cách từ một địa điểm A trên bờ hồ đến một địa điểm B ở giữa hồ. Bác  
sử dụng giác kế để chọn một điểm C cùng nằm trên bờ với A sao cho BAC  30 , ACB  100 và AC  50 m .
Khoảng cách AB bằng
A. 98, 48 m .
B. 98, 47 m .
C. 64, 27 m . D. 64, 28 m .
Câu 18. Vectơ có điểm đầu là B , điểm cuối là A được kí hiệu là A. AB . B. BA . C. AB . D. . AB
Câu 19. Cho ba điểm A , B , C . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB CB AC .
B. CB CA AB .
C. AB BC AC .
D. AB CB CA .
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD tâm O.
Vectơ đối của BO A. CO . B. AO . C. DO . D. OC .
Câu 21. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ 0 cùng phương với vectơ
OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 4 .
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau.
B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng.
D. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD AB  3, AD  4. Độ dài của vectơ AB AD là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. 1
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM
AB . Khẳng định nào sau 4 đây sai? 1 1 3 A. MA MB . B. AM AB . C. BM BA . D. MB  3  MA. 3 4 4
Câu 25. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm ,
D E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC,CAAB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 1 1 A. AG AE AF B. AG AE AF 2 2 3 3 3 3 2 2 C. AG AE AF D. AG AE AF 2 2 3 3
Câu 26. Một ô tô có trọng lượng 15000 N đứng trên một con dốc nghiêng 15 so với phương ngang. Lực
có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là
A. 14489,89 N .
B. 3882, 29 N .
C. 4019, 24 N . D. 7500 N .
Câu 27. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH Tính  AH, BA. A. o 30 . B. o 60 . C. o 120 . D. o 150 .
Câu 28. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng A . B B . C 2 a 3 2 a 2 a A. 2 A .
B BC a B. . AB BC C. A . B BC   D. A . B BC  2 2 2    
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 4i
6 j b 3i 7 .j Tính tích vô hướng . a b A. . a b  3  0 . B. . a b  3. C. . a b  30 . D. . a b  43 .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  4;3 và b  1;7 . Tính góc  giữa hai vectơ a b. A. O   90 B. O   60 C. O   45 D. O   30
Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD AB  8, AD  5. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. A . B BD  62. B. A . B BD  64. C. A . B BD  6  2. D. A . B BD  6  4.
Câu 32. Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC A4;3 , B 2;7 , C  3
 ;8 .Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC
A. 1; 4 .
B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 4;  1 .
Câu 33. Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 34. Cho các khẳng định sau:
(1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại.
(3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
(4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm.
Có bao nhiêu khẳng định sai? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 35. Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được:
Giá trị nhỏ nhất bằng 2,5; Q  36;Q  60; Q  100 ; giá trị lớn nhất bằng 205. 1 2 3
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu. A. 63 . B. 64 . C. 65 . D. 66 .
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A B C B A A A B D B A 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 C A D A D B C C A B C A 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 D B D C A C D C A C B