Đề ôn thi kết thúc học phần đề số 5 - Xác suất thống kê | Trường Đại Học Duy Tân
Biến "giới tính" được đo bằng loại thang đo nào? *A. Danh nghĩa B. Thứ hạng C. Khoảng D. Tỉ lệ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
1. (0.150 Point)
Biến nào là biến định lượng liên tục trong các biến sau?
A. Biến "màu mắt của một người"
B. Biến " Số cuộc gọi đến khách sạn A"
*C. Biến " Cân nặng của quả bí ngô"
D. Biến "Tình trạng hôn nhân của một người" 2. (0.150 Point)
Biến "giới tính" được đo bằng loại thang đo nào? *A. Danh nghĩa B. Thứ hạng C. Khoảng D. Tỉ lệ 3. (0.150 Point)
Mỗi bánh hamburger thứ 100 được sản xuất đều được kiểm tra để xác định hàm lượng chất béo
của nó. Phương pháp lấy mẫu nào đã được sữ dụng? A. Mẫu ngẫu nhiên *B. Mẫu hệ thống C. Mẫu phân tầng D. Mẫu cụm ( mẫu chùm) 4. (0.150 Point)
Loại phân bố tần số nào được sử dụng để tổ chức dữ liệu cho biến định tính?
*A. Phân bố tần số phân loại
B. Phân bố tần số ghép lớp
C. Phân bố tần số không ghép lớp
D. Phân bố tần số ghép lớp và không ghép lớp 5. (0.150 Point)
Cho dãy số liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12. Trung vị của dãy số liệu là: *A. 5 B. 9 C. 7 D. 8 6. (0.150 Point)
Cho P(A) = 0.2; P(B) = 0.7; P(A+B) = 0.9. Vậy:
A. A và B là hai biến cố tùy ý
B. A và B là hai biến cố độc lập
C. A và B là hai biến cố độc lập toàn phần
*D. A và B là hai biến cố xung khắc 7. (0.150 Point)
Nếu A và B là hai biến cố bất kỳ, công thức nào sau đây đúng: *A. P(A.B) = P(A).P(B|A) B. P(A.B) = P(A).P(B)
C. P(A.B). P (B) = P (A). P (B|A) D. P(A.B) = P(A).P(A|B) 8. (0.150 Point)
Cho A và B là hai biến cố với P(A)= 0.7 ; P(B)= 0.4 ; P(A.B)=0.2. P (A|B) bằng : A. 0.2 B. 0.25 C. 0.3 *D. 0.5 9. (0.150 Point)
Cho A và B là 2 biến cố độc lập với P(A)= 0.3 ; P(B)= 0.6 ; P(A.B) bằng : A. 0,9 B. 0,3 C. 0,2 *D. 0,18 10. (0.150 Point)
Hai người cùng bắn vào một mục tiêu. Khả năng bắn trúng của từng người lần lượt là 0,8 và 0,9.
Xác suất có ít nhất một người bắn trúng mục tiêu là: *A. 0,98 B. 0,72 C. 0,26 D. 1,7 11. (0.150 Point)
Thang máy của Trường Duy Tân gồm 7 tầng. Có 3 vị khách xuất phát từ tầng một. Xác suất để
mỗi người ra một tầng khác nhau là: *A. 0,6122 B. 0,1020 C. 0,1667 D. 0,6667 12. (0.150 Point)
Cho đại lượng ngẫu nhiên rời rạc X có xác suất: P(X=0) = 0.25; P(X=1)= 0.5; P (X=2)= 0.25Khi đó P(0 < X ≤ 2) = ? A. 0.25 *B. 0.75 C. 0.5 D. 1 13. (0.150 Point)
Cho X tuân theo phân phối nhị thức B(25;0.9). Tính E(X) = ? *A. 22.5 B. 24 C. 23 D. 25 14. (0.150 Point)
Cho X là đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối Poisson P(a) với a= 4. Chọn câu đúng nhất. A. E(X) = 2 B. Mode(X) = 3 C. P(X = 3) = 0.002 *D. P(X = 3) = 0.195 15. (0.150 Point)
Một hộp có 20 viên bi, trong đó có 12 viên bi màu đỏ. Rút ngẫu nhiên 8 bi. Gọi X là số bi màu đỏ
lấy được trong 8 bi rút ra. Hãy cho biết X tuân theo quy luật phân phối nào? *A. Siêu bội B. Poisson C. Nhị thức D. Chuẩn 16. (0.150 Point)
Cho X tuân theo phân phối chuẩn N(25; 9 ). Câu nào sau đây là sai: *A. Var(X) = 3 B. E(X) = 25 C. Mode(X) = 25
D. P(10 ≤ X ≤ 31) = P(Z<2) – P(Z<-5) 17. (0.150 Point)
Có 10 sinh viên đi thi XSTK. Xác suất để thi đậu của mỗi sinh viên là như nhau và bằng 0.8. Xác
suất để có ½ số lượng sinh viên trên thi đậu là: A. 0.718 B. 0.019 C. 0.882 *D. 0.026 18. (0.150 Point)
Trung bình tại một bưu điện có khoảng 10 người đến gọi điện trong 1 giờ. Xác suất để trong 1
giờ mà ta xét có từ 10 đến 11 người đến gọi điện là: *A. 0.239 B. 0.125 C. 0.167 D. 0.211 19. (0.150 Point)
Cho X tuân theo phân phối chuẩn N(20;16). Tính P(20 ≤ X ≤ 28) = ? A. 0.9772 B. 0.1629 C. 0.5 *D. 0.4772 20. (0.150 Point)
Dữ liệu sau thu được từ một mẫu ngẫu nhiên3;5;6;8;9.Ước lượng điểm của giá trị trung bình tổng thể là: *A. 6,2 B. 5,2 C. 4,2 D. 7,2 21. (0.250 Point)
Cho dãy số liệu sau liệu sau: 1 ; 3 ; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19. Tìm Median, mean, Q1, Q2, Q3, P50, D5 22. (0.250 Point)
Công ty Bảo hiểm cho thấy 53% cư dân của một thành phố có bảo hiểm nhà ở. Trong số những
khách hàng này, 27% cũng có bảo hiểm ô tô. Hãy tìm tỷ lệ có cả bảo hiểm nhà ở và bảo hiểm ô tô? 23. (0.250 Point)
Một sinh viên có xác suất giải được một bài toán khó là 0,6. Đưa cho anh ta 5 bài toán khó được
chọn một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để anh ta giải được ít nhất 2 bài. 24. (0.250 Point)
Hai công ty lữ hành A, B hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày hai công ty có khách đặt
tour tương ứng: 0.7 và 0.6. Tìm xác suất để trong một ngày cả 2 công ty có khách đặt tour ? 25. (0.250 Point)
Ở Nhật Bản người ta theo dõi thấy trong 5 năm ở nước này xảy ra 15 trận động đất. Tính xác
suất để trong một năm nước này xảy ra 4 trận động đất. 26. (0.250 Point)
Biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn N(30, 100).Tính xác suất P( X< 22) 27. (0.250 Point)
(CÂU HỎI NÀY LÀM Ở NHÀ) Một cửa hàng bán 30% mẫu ti vi A, 70% mẫu B. Trong mẫu ti
vi A có 80% có âm thanh stereo, mẫu ti vi B là 60% có âm thanh stereo.Mua ngẫu nhiên một tivi
từ cửa hàng, tính xác suất để tivi có âm thanh stereo? 28. (0.250 Point)
(CÂU HỎI NÀY LÀM Ở NHÀ) Xác suất bắn trúng mục tiêu của một xạ thủ trong mỗi lần bắn
là 0,7. Người đó bắn 25 phát đạn. Tính xác suất để có ít hơn 16 lần trúng m ục tiêu. (kết quả làm
tròn 4 chữ số thập phân). 29. (0.250 Point)
(CÂU HỎI NÀY LÀM Ở NHÀ)Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân phối
chuẩn với tuổi thọ trung bình là 5 năm và độ lệch chuẩn là 1 năm. Nếu qui định thời gian bảo
hành là 4 năm thì tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành là bao nhiêu? 30. (0.250 Point)
(CÂU HỎI NÀY LÀM Ở NHÀ) Cho biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối N(80;16). Tính P(75< X< 90). 31. (0.250 Point)
(CÂU HỎI NÀY LÀM Ở NHÀ) Giả sử đại lượng ngẫu nhiên gốc có phân phối chuẩn N(20;1).
Chọn mẫu ngẫu nhiên kích thước n=100 . Xác suất để trung bình mẫu nằm trong khoảng (19,8;
20,2) là bao nhiêu? ( Kết quả làm tròn 4 chữ số thập phân) 32. (0.250 Point)
(CÂU HỎI NÀY LÀM Ở NHÀ) Tại một khu rừng nguyên sinh, người ta đeo vòng cho 1000 con
chim. Sau một thời gian, bắt lại 200 con thì thấy có 40 con đeo vòng. Khoảng ước lượng cho số
chim trong vùng rừng nguyên sinh đó với độ tin cậy 99%. ( Kết quả làm tròn 3 chữ số thập phân). 33. (2.000 Points)
(CÂU HỎI NÀY LÀM Ở NHÀ) Trọng lượng của một loại quả trái cây (đơn vị : g) tuân theo
phân phối chuẩn với trung bình là 250g và độ lệch chuẩn là 5g.a) Một người lấy ngẫu nhiên một
trái từ trong sọt trái cây. Tính xác suất để người này lấy được trái loại I. Biết rằng trái loại I có
trọng lượng lớn hơn 260g (Kết quả làm tròn 4 chữ số thập phân).b) Nếu lấy được 1 trái loại I thì
người này sẽ mua hết sọt đó. Người này kiểm tra 100 sọt. Tính xác suất mua được 6 sọt. (Kết quả
làm tròn 4 chữ số thập phân). 34. (2.000 Points)
(CÂU HỎI NÀY LÀM Ở NHÀ) Kiểm tra 100 sản phẩm của nhà máy A sản xuất thì thấy có 70
sản phẩm loại I.a) Ước lượng khoảng tin cậy 95% cho tỉ lệ sản phẩm loại I do nhà máy A sản
xuất ( Kết quả làm tròn 4 chữ số thập phân).b) Trong tháng tới nhà máy sản xuất 10.000 sản
phẩm. Ước lượng số sản phẩm loại I với độ tin cậy 95%. (Kết quả làm tròn 4 chữ số thập
phân).c) Nhà máy báo cáo rằng tỉ lệ sản phẩm loại I do nhà máy sản xuất là trên 80% . Với mức
ý nghĩa 0.05 có đủ chứng cứ để kết luận nhà máy nói quá sự thật hay không?.