lO MoARcPSD| 45467232
Câu 1. Hãy đin vào ch trng trong câu sau: quan m xây dựng quan hệ xã
hi................ bình đng, hnh phúc là vn đ hết sức.......... trong cách mng xã hi
ch nghĩa”.
A. quan hệ gia đình...quan trng
B. quan hệ tập th...cần thiết
C. quan h cá nhân...cp thiết
D. quan hệ dân tộc... cp bách
Câu 2. Sự biến đi trong vic thực hin chức năng i sn xuất ra con nời ca gia
đình Việt Nam trong thời k q đ lên chnghĩa xã hội là:
A. Hiện nay, vic sinh con được các gia đình tiến nh mt cách chủ đng, tự giác
B. Thông điệp mới trong kế hoạch hóa gia đình là mi cp vchngn sinh đ
hai con
C. Trong gia đình hiện đại s bền vững ca hôn nhân phụ thuc vào nhiu yếu t
m lý, nh cảm, kinh tế chkhông ch là yếu tố có con hay không có con
D. Tt cả các đáp án đều sai
Câu 3. Chn từ thích hợp đin vào ch trng đ hoàn thành câu sau: Gia đình là
......ca xã hi”.
A. nn tảng
B. cơ s
C. tế bào
D. đơn vị
Câu 4. Hãy hoàn thành câu sau làm ni dung về chế đ hôn nhân: Hôn nhân
........... là hôn nhân xut phát từ ..........gia nam và n.
A. tiên tiến....nh cm
B. tiến b...nh yêu
C. lành mạnh....nh cm
D. hin đại....tình yêu
Câu 5. Ni dung cơ bn và trực tiếp đ xây dựng gia đình ở Vit Nam hiện y là:
A. Phát triển kinh tế - hi
B. Nâng cao trình đ dân trí cho nhân dân lao đng
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đng, tiến b và hạnh pc
D. Gii phóng người phụ n
Câu 5. Có bao nhiêu phươngớng cơ bản xây dng và pt trin gia đình Việt
Nam trong thời k quá đ lên ch nga hi?
A. 3 phươngớng
B. 4 phương hướng
C. 5 pơngớng
lO MoARcPSD| 45467232
2
D. 6 phươngớng
Câu 6. V trí của gia đình trong hi:
A. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá tr hnh pc, si hòa trong đời sng
cá nhân ca mi thành viên; Gia đình là cầu nối giữa cá nn với hội
B. Gia đình là tế bào của xã hi; Gia đình là tổ m, mang li các giá tr hạnh
phúc, shài hòa trong đời sng cá nhân ca mi thành viên; Gia đình là cầu nối
giữa cá nn với hi
C. Gia đình là tế bào của xã hi; Gia đình là tổ ấm; Gia đình là cầu nối giữa cá
nn với hi D. Tt ccác đáp án đều sai Câu 7 Chế đ hôn nhân tiến b bao
gm:
A. Hôn nhân tự nguyện
B. Hôn nhân mt vmt chng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được đm bo về pháp lý
D. Tất c các đáp án đu đúng
8. Bản cht chính tr ca nền dân ch hội chủ nga được thhin như thế
nào?Đáp án: Là slãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đng ca nó đi
với toàn xã hội đthực hiện quyền lực và lợi ích ca toàn th nhân dân lao
đng trong đó có giai cấp công nhân
9. Biên pp ngăn chn những cá nhân lợi dng quyn tự do kết hôn, tự do ly hôn
đ tha mãn những nhu cu không cnh đang đbo vệ hnh phúc của gia
đình là: Đáp án: Thực hin thtục pp lý trong hôn nhân là thhin stôn
trng trong nh yêu, trách nhim giữa nam và nữ, trách nhim ca cá nn với
gia đình và xã hi ngược lại
10. Ba phát kiến vĩ đi ca CMác PhĂngghen là
Đáp án: Ch nghĩa duy vật lch sHc thuyết v giá tr thặng dư Hc thuyết về s
mnh lch stoàn thế giới của giai cấp công nhân
11. Bản cht ca nhà nước xã hội chủ nghĩa là
Đáp án: Mang bản chất ca giai cp công nhân,nh nhân dân rộngi tính dân
tộc sâu sc.
12. Bản cht cnh tr của nền dân ch xã hội ch nga được thhin như thế
nàoĐáp án: Là slãnh đo ca giai cp công nhận thông ca Đng ca nó đi
với toàn xã hội đthực hiện quyền lực lợi ích ca toàn th nn dân lao
đng trong đó có giai cấp công nhân
Câu 13. Chn từ thích hợp điền o ch trng trong câu sau: gia đình tham
gia.........vào q tnh sản xut và i sản xut ra liu sn xuất và liệu tiêu
dùng”.
A. trực tiếp
lO MoARcPSD| 45467232
B. gián tiếp
C. từ đu
D. liên tục
Câu 14. Hãy điền vào ch trng trong câu sau: quan m xây dựng quan h
hi,.... bình đng, hnh phúc là vn đ hết sức............ trong cách mạng xã hi ch
nghĩa.
A. quan hệ gia đình...quan trng
B. quan hệ tập th...cần thiết
C. quan h cá nhân...cp thiếtD. quan hệ dân tộc...cấp bách
Câu 15. Hãy điền vào ch trng đhoàn thành câu sau: Gii quyết mi hệ dân tộc
và tôn giáo phải đt trong mi nhất, theo xã hội chủ nghĩa”.
A. quan hệ...đnhớng
B. liên hệ....con đường
C. liên lạc.....mục tiêu
D. gn kết... đnh ớng
Câu 16. Gia đình được nh thành dựa trên những mi quan h cơ bản o?
A. Quan h hôn nhân (vợ và chng)
B. Quan hệ huyết thng (cha m con cái...)
C. Quan hệ xã hội
D. Quan h hôn nhân và quan hệ huyết thngD. Quan h hôn nn và quan h
huyết thng
Câu 17. Quan h được coi là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mi quan hệ khác
trong gia đình, là cơ spp lý cho stồn tại của mi gia đình là:
A. Quan h huyết thng
B. Quan hệ nuôi dưỡng
C. Quan hệ hôn nn
D. Quan h cá nhân
Câu 18. Tác phm Ngun gc của gia đình, ca chế đ hữu và của Nhà ớc
là ca ai? A. C.Mác
B. C.Mác & Ph.Ăng ghen
C. Ph.Ăng ghen
D. VI Lênin
Câu 19. Chức ng đc thù ca gia đình là:
A. Tái sản xut ra con nời
B. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C. Nuôi dưỡng, giáo dc gia đình
D. Tho mãn nhu cu m sinh lý, duy trì nh cm gia đình
lO MoARcPSD| 45467232
4
Câu 20. Sbiến đi ca gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá đ lên ch nghĩa xã
hi:
A. Được coi là gia đình quá đ
B. Gia đình biến đi
C. Gia đình tiếp biến
D. Gia đình tiếp ni
Câu 21. Chức ng tha mãn nhu cum sinh lý, duy trì nh cm gia đình là:
A. Chức năng ph biến của gia đình
B. Chức năng thường xuyên của gia đình
C. Chức năng không thường xuyên ca gia đìnhD. Chức năng không ph biến của
gia đình Câu 22. Tôn giáo có ngun gc là gì?
A. Nguồn khúc tự nhiên, Kinh tế - xã hội.
B. Ngun gốc nhn thức
C. Ngun gc m lý
D. Tất c các đáp án đu đúng.
Câu 23. Tôn giáo là sản phẩm ca những điu kin kinh tế - xã hội, phn ánh lợi
ích, nguyn vng của các giai cấp khác nhau trong cuc đấu tranh giai cp, đấu
tranh dân tộc, vì vậy:
A. n giáo mang nh quần chúng
B. n giáo không có nh lch s
C. Tôn giáo mang nh chính tr
D. n giáo không mang nh quần chúng
Câu 24. Chn từ thích hợp điền o ch trng: Dân tộc - ... là cng đng nời
được hình thành lâu dài trong lch svà có ba đặc trưng cơ bn: cng đng về
ngôn ngữ; cng đng về văn hóa và ý thc tự giác tộc nời”.
A. quốc gia
B. thiu s
C. tộc người
D. Tất c các đáp án đu sai
Câu 25. Chn từ thích hợp điền o ch trng trong câu sau đlàm xu hướng
kch quan ca sphát trin dân tộc:Cng đng dân cư muốn.........đ nh thành
cng đng...đc lập”. A nhập vào….tộc người
B. ch ra....dân tc
C. liên hiệp li....dân tộc
D. Tất c các đáp án đu sai
lO MoARcPSD| 45467232
Câu 26. Chn từ thích hợp điền o ch trng đ hoàn thành câu sau: Việt Nam
có svề s dân giữa các .......
A. khác biệt....dân tc
B. kc nhau...tc người
C. cách biệt....dân tộc
D. chênh lệch...tộc nời
Câu 27. Hãy điền vào ch trng hoàn thành câu sau: Quan hệ dân tộc tôn giáo
ở Việt Nam chịu schi phi mạnh m bởi………………..
A. văn hóa truyn thng
B. tôn giáo truyn thng
C. đo đức truyền thng
D. tín ngưỡng truyn thng
Câu 28. Hãy điền vào ch trng đ hoàn thành câu sau: Giải quyết mi quan h
dân tộc n giáo phi đt trong mi hội chnghĩa”.
A. quan hệ...đnhớng
B. liên hệ....con
đườngC. liên
lc.....mc tiêu
Câu 29. Dân tộc ở Việt Nam có bao nhiêu đặc đim cơ bản?
A. 4 đc đim
B. 5 đc điểm
C. 6 đặc điểm
D. 7 đc điểm
Câu 30. Tính cht cnh trị của n giáo ch xut hin khi o?
A. Khi xã hội ca phân chia giai cấp
B. Khi hi có áp bức giai cp
C. Khi hi đã phân chia giai cp
D. Khi xã hội có mâu thuẫn giai cấp
Câu 31. Tôn giáoVit Nam có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 3 đc đim
B. 4 đc điểm
C. 6 đặc điểm
D. 7 đc đim
Câu 32. Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin h tưởng tôn giáo kc nhau điểm
nào?
A. Khác nhau về thế giới quan
B. Khác nhau v nhân sinh quan
lO MoARcPSD| 45467232
6
C. Khác nhau ở con đường mưu cu hạnh phúc cho nhân dân
D. Tất c các đáp án đu đúng
Câu 33. Các thế lực thù đch thường xun lợi dng vn đ dân tộc và vấn đ tôn
giáo nhằm thực hiện diễn biến hòa bình, tp trung ở my khu vực trng đim?
A. 2 khu vc
B. 3 khu vực
C. 4 khu vc
D. 5 khu vc
Câu 34. Hãy chn đáp án đúng về n ngưỡng và tôn giáo:
A. n giáo vàn ngưỡng đng nhất
B. n giáo tín ngưỡng không đng nhất, nng có giao thoa nht đnh
C. Tôn giáo n ngưỡng không có giao thoa
D. Tất c các đáp án đu sai
Câu 35. Tôn giáo là sản phẩm của những điu kin kinh tế - xã hội phản ánh lợi
ích. Nguyện Phong ca các giai cấp kc nhau trong cuc chiến tranh giai cấp đu
tranh dân tộc, vì vậy.
A. Tôn giáo mang nh qun chúng.
B tôn giáo không có nh lch sử.
C tôn giáo mang nh chính tr.
D tôn giáo không mang nh quần chúng.
Câu 36. Hãy hoàn thin câu sau: Xây dựng thc hiện h thng chính sách
hi tổng th nhm tạo sbiến đi ch cực cơ cấu hi, nht là các cnh sách
liên quan
A. cu xã hội giai cấp
B. cơ cấu xã hi - kinh tế
C. cơ cấu xã hi dân tộc
D. Tất c các đáp án đu sai
Câu 37. Dân tộc được hiểu theo my nghĩa cơ bn:
A. Mt
B. Hai
C. Ba
D. Bn
Câu38. Dân tộc hay quc gia dân tộc có mấy đc trưng cơ bản?
A. 2 đc trưng
B. 3 đc trưng
C. 4 đặc trưng
D. 5 đc trưng
lO MoARcPSD| 45467232
Câu 39. Dân tộc - tộc người có những đc trưng cơ bn nào dưới đây?
A. Cộng đng về ngôn ng
B. Cộng đng vn hóa
C. Ý thức tự giác tộc nời
D. Tất c các đáp án đu đúng
Câu 40. Các dân tộc Việt Nam pn b chủ yếu đa bàn có v trí chiến
lược quan trọng là: A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Min Nam
D. Thiu s
Câu 41. Đi với các Đng Cng sn trên thế giới, Cương lĩnh dân tộc ca chủ
nghĩa Mác Lênin là:
I
A. slý thuyết quan trọng
B. sthực tin quan trng
C. Vừa là cơ slý luận vừa là cơ sthực tiễn quan trọng
D. Là cơ slý luận quan trng
Câu 42. Dân tộc ở Việt Nam có bao nhiêu đặc đim cơ bản?
A. 4 đc đim
B. 5 đc điểm
C. 2 đặc điểm
D. 1 đc đim
Câu 43. V.I.Lênin đã xem liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cp nông dân
và các tầng lớp xã hi khác trong bước đu ca thời kỳ quá đ lên ch nghĩa xã hi
là gì? A.
Là mt hình thức liên kết đc bit
B. Là mt hình thức liên doanh đc biệt
C. Là mt hình thức liên minh đặc biệt
D. Là mt hình thức liên h đc bit
Câu 44. Trong thời k quá đ lên ch nga hi, cơ cu xã hội giai cấp là:
A. Hệ thng các giai cấp, nhóm cá nhân
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đi n trí thức, đi ngũ doanh nhân
Câu 46. Theo C.Mác Ph.Ăngghen, nguyên nhân dn đến tht bại trong cuộc đấu
lO MoARcPSD| 45467232
8
tranh ca giai cp công nhân chống li sự áp bức, bóc lt của giai cp sn ở cu
Âu là:
A. Do giai cấp sn đơn đcvì đã không tổ chức đoàn kết với người bn đng
minh tự nhiên của mình là giai cp nông dân
B. Do giai cấp công nhân đơn đc vì đã không tổ chức liên minh với người bn
đng minh tự nhiên của mình là giai cp nông dân
C. Do giai cấp công nhân đơn đcvì đã không tổ chức hợp c với nời
bn liên minh tự nhiên ca mình là giai cấp sản
D. Do giai cp công nhân đơn đcvì đã không tổ chức liên kết với người
bn đng minh tự
47.Dân ch được xem xét dưới góc đ nào?
A phạm trù lch sử.
B phm trù, chính tr.
C phm trù văn hóa.
D tt c các đáp án đu sai.
48. Cùng Chí Minh đặc đim lớn nhất của thời kỳ quá đ lên xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam là
A. b chiến tranh n phá nặng n.
B. từ mt nước nông nghip lc hu, tiến thẳng lên ch nghĩa xã hi không phải
kinh qua giai đoạn phát triển bản chủ nghĩa.
C. Tmt nước nông nghip đc canh lúa tiến lên ch nga xã hội
D Từ mt nước Công nghip phát triển tiên tiến lên chnghĩa xã hi.
49. Theo.V.L.Lê nin, Tác phẩm nào của các mác là c phẩm tnh bày chủ nghĩa
và cơ bản chnghĩa hội khoa hc. A.P pn cương lĩnh ta.
B, tuyên ngôn ca đảng cng sn.
C. B bn.
D. H tư tưởng Đức
Câu 46. Theo quan điểm ca chủ nga Mác - Lênin, nhàớc xã hội chủ nghĩa ra
đời là kết qu ca cuc cách mạng nào?
A. Cuc cách mạng do giai cp sn và nhân dân lao đng tiến hành dưới su đo
ca Đng Cng sn
B. Cuộc cách mng do giai cp công nhân và nhân dân lao đng tiến nh dưới
slãnh đo ca Đảng Cng sản
C. Cuc cách mng do giai cp vô sản và nời lao đng tiến hành dưới s
lãnh đo ca Đng Tư sn
lO MoARcPSD| 45467232
D. Cuộc cách mng do giai cp sn và nhân dân lao đng tiến hành dưới s
lãnhđạo ca Đảng Cng sản
Câu 47. Hãy hoàn thin câu sau: dân chủ hi chủ nghĩa và v cnh tr, bo
đm vai trò lãnh đạo ...... ca Đng Cng sn không loi tr nhau mà ngược lại,
chính slãnh đo ca Đng là điu kin cho dân chủ xã hi ch nghĩa ra đời, tồn
tại và phát trin).
A. nht ngun...duy nhất
(B) đa nguyên....cao nhất
C. nhất nguyên....lớn nht
D. nht ngun....quan trng nht
Câu 48. Theo quan điểm ca Đảng Cng sản Việt Nam, cơ cấu hi - giai cấp
ca Việt Nam thời kỳ quá đ lên chủ nghĩa xã hi bao gm:
A. Giai cp công nhân, trngớp Hông cần, đi ngũ lí thức, tầng lớp doanh nhân
B. Giai cp vô sản, giai cấp nông dân, tầng lớp t thức, đi ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp lao đng trí óc, tầng lớp doanh
nn
(D) Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đi n trí thức, đi ngũ doanh nn
Câu 49. Trong thời k quá đ lên ch nga hi, cơ cu xã hội giai cấp là:
A. H thng các giai cp, nhóm cá nhân
B. H thng các giai cp, nhóm ngh nghiệp
C. Tng thcác giai cấp, tầng lớp, các nhóm hi
(D) H thng các giai cp, tầng lớp
Câu 50. Công c n giáo là trách nhiệm ca tổ chức nào?
A. Đng Cộng sản
B H thng cnh trị
Câu 58. Dân ch được xem t dưới góc đ nào?
A. Phạm t chính tr
B. Phạm trù lch s
C. Phạm trù n hóa
(D) Tất c các đáp án đu sai
Câu 59. Hãy chn đáp án đúng làm quan điểm ca V.I.Lênin về thời k q đ
lên ch nghĩa xã hinước Nga sau cách mng Tháng Mười:
A.Cần có những khong quá đ nh trong thời k q đ nói chung lên chủ nghĩa
xã hi
B. Cn có những giai đon quá đ nh trong thời k quá đ nói chung lên ch
nghĩa hội
lO MoARcPSD| 45467232
10
(C) Cần có những thời k quá đ nh trong thời k quá đ nói chung lên chủ nghĩa
xã hi
D. Cn có những bước q đ nh trong thời kỳ q đ nói chung lên chủ nga
hôi
Câu 60. Hãy chn đáp án đúng về ý nghĩa ca chnghĩa xã hi khoa hc:
A. Chủ nga hội khoa học góp phần quan trọng trong vic giáo dc niềm tin
cách mạng cho nhân dân o mc tiêu, lý ởng xã hội chnghĩa và con đường đi
lên ch nghĩa xã hi
(B) Ch nghĩa xã hi khoa học góp phn quan trng trong vic giáo dục niềm tin
khoa hc cho nhân dâno mục tiêu, lý ởng hi ch nga con đường đi
lên ch nghĩa xã hi
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phn quan trng trong việc giáo dục nim tin
lý ởng cho nn dâno mc tiêu, lý ởng hi ch nga con đường đi
lên ch nghĩa xã hi
D. Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phn quan trng trong việc giáo dục nim tin
tấtthắng cho nhân dân vào mục tiêu, lý ởng xã hội ch nga con đường đi lên
ch nghĩa xã hi
61. Xét dưới góc đ chính tr trong mt chế đ xã hi nhất đnh cuc đu tranh
giaicấp của các giai cp có lợi ích đi lập nhau đặt ra nhu cu tất yếu khách quan
mi giai cấp đngvị trí trung m đều phi m cách làm gì với các giai cấn tầng
lớn hi khác Đáp án: Liên minh
62. Xét từ góc đ kinh tế trong thời k quá đ lên chnghĩa hội việc nh
thành khi liên minh giai cp công nhân với giai cp nông dân và đi ngũ trí thức
xuất pt từ đâu
Đáp án: Xuất phát từ chính nhu cầu lợi ích kinh tế của h
64. t từ góc đ kinh tế trong thời kỳ q đ lên chnghĩa hội việc nh
thành khi liên minh giai cp công nhân với giai cp nông dân và đi ngũ trí thức
xuất pt từ đâu
Đáp án: Xuất phát từ chính nhu cầu lợi ích kinh tế của h
65. Trong Văn kiện Đại hội IX Đảng tac đnh phi tiếp thu và kế tha những
gì của ch nghĩa bn trong thời k quá đ lên ch nghĩa xã hi ở Việt Nam Đáp
án: Tiếp thu kế thừa những thành tựu mà nhân loi đã đạt được dưới chế đ bản
ch nghĩa đc biệt v khoa hc công ngh đ phát trin nhanh lực lượng sn
xuất y dựng nn kinh tế hin đại
67. VILênin vận dng và phát triển ch nghĩa xã hi khoa học trong điều kin
mới ở thời ko
lO MoARcPSD| 45467232
Đáp án: Thời kỳ trước cách mạng Tháng Mười Nga Thời kỳ từ sau cách mạng
Tháng Mười Nga (1917) đến năm 1924
68. VILênin đã xem liên minh giữa giai cấp công nn với giai cấp nông dân và
các tầng lớp xã hội kc trong bước đu ca thời kỳ q đ lên chnghĩa hội là
Đáp án: Là mt hình thức liên minh đặc biệt
69 VI.Lê nin vận dụng và phát trin chủ nghĩa hội khoa học trong điều kiện mới
ở thời ko.
70. Theo CMác PhĂngghen nguyên nhân dn đến thất bại trong cuộc đấu
tranh ca giai cp công nhân chống li sự áp bức bóc lt ca giai cấp sảnchâu
Âu là gì
Đáp án: Là do giai cấp công nhân đơn đc đã khng tổ chc liên minh với người
bn đng minh tự nhiên của mình là giai cấp nông dân
71. Tìm từ còn thiếu đin vào ch trng Nhàớc xã hội chủ nghĩa vừa có bn
cht giai cp công nhân vừa có nh nhn dân rộngi nh [...] sâu sc
Đáp án: Dân tộc
77. Thuật ngdân ch ra đời vào thời gian nào
Đáp án: Thế kỷ VII VI tớc ng ngun
78. T khi ra đời (1848) đến nay chủ nghĩa xã hội khoa hc phát triển nhiu giai
đon ch yếu Đáp án: 3 giai đon
79. Theo quan điểm ca chủ nghĩa Mác Lênin mt trong những đặc tng cơ bản
ca chủ nghĩa xã hội là
Đáp án: Ch nghĩa xã hi giải phóng giai cấp giải phóng dân tộc gii phóng hội
giải phóng con người tạo điều kin đ con người phát triển toàn din
80. Tôn giáo là sản phẩm ca những điều kin kinh tế xã hi phn ánh lợi ích
nguyn vọng của các giai cấp khác nhau trong cuc đấu tranh giai cấp đấu
tranh dân tộc vy
Đáp án: Tôn giáo mang nh chính tr
81. Trong thời k q đ lên chủ nghĩa xã hi giai cp công nn có vai trò n
thếnào trong cơ cấu hi giai cp
Đáp án: Ch đo tiên phong
82. Theo các nhà kinh diễn ca chủ nghĩa Mác Lênin giai cấp công nn đại diện
cho
Đáp án: Lực lượng sn xut tiên tiến pơng thức sn xuất hin đại 184. Theo
quan điểm ca ch nghĩa Mác Lênin chế đ hôn nhân tiến b là Đáp án: Hôn nhân
tự nguyn Bao hàm c quyn tự do ly hôn
lO MoARcPSD| 45467232
12
83. Theo quan điểm ca chủ nghĩa Mác Lênin điu kiện nào quyết đnh nht cho
sự
xuất hiện nh thái kinh tế hội cng sn ch nghĩa
Đáp án: Sphát triển mnh ca lực lượng sn xuất dưới ch nga bản
84. Theo các n sáng lp ch nga hi khoa hc ch nghĩa xã hi có my đc
trưng bn chất Đáp án: 6 đặc trưng
85. Tìm từ còn thiếu điền o ch trng việt nam Nhà ớc hi chủ nga vừa
có bn cht giai cấp công nhân vừa có nh nhân dân rộngi và tỉnh sâu sắc
Đáp án: dân tộc
86. Tính lch sca tôn giáo nh quần chúng của tôn giáo nh chính tr ca tôn
giáo thuc ni dung nào dưới đây
Đáp án: Tính chất can giáo
87. Tính cht chính tr can giáo ch xut hiện khi nào
Đáp án: Khi xã hội đã phân chia giai cp
88. Tôn giáo là sn phẩm của những điu kiện kinh tế hi phản ánh lợi ích
71. Thực hiện smnh lch scủa giai cấp công nhân trên thế giới hin nay ni
dung kinh tế hội là điều kin đpt huy vai trò ch thể ca giai cấp công nhân
trong cuộc đấu tranh vì
Đáp án: Dân sinh dân ch tiến b xã hội chủ nga hội
74. Thực hin smnh lch sca giai cấp công nhân các nước bản chủ nghĩa
hiện nay v ni dung chính tr hội là
Đáp án: Mc tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nn và lao đng là chng
bt công bt bình đng xã hội Mc tiêu lâu dài là giành chính quyn v tay giai
cp công nhân nn dân lao đng
75. Theo quan điểm ca chủ nghĩa Mác Lênin điều kin o quyết đnh nht cho
sxuất hin nh thái kinh tế xã hi cng sn ch nghĩa
Đáp án: Sphát triển mnh ca lực lượng sn xuất dưới ch nga bản
76. Theo quan điểm ca chủ nghĩa Mác Lênin dân ch có mấy ni dung cơ bån
Đáp án: 3 ni dung
77. Thuật ngdân ch ra đời vào thời gian nào
Đáp án: Thế kỷ VII VI tớc ng ngun
86. Tnh lch sca tôn giáo nh quần chúng của tôn giáo nh chính tr ca tôn
giáo thuc ni dung nào dưới đây
Đáp án: Tính chất can giáo
87. Tính cht chính tr can giáo ch xut hiện khi nào
Đáp án: Khi xã hội đã phân chia giai cp
lO MoARcPSD| 45467232
88. Tôn giáo là sản phm ca nhng điu kiện kinh tế hi phản ánh lợi ích
nguyn vọng của các giai cấp khác nhau trong cuc đấu tranh giai cấp đấu
tranh dân tộc?
Đáp án: Vì vậy tôn giáo mang nh cnh tr
89. Tác phm Tuyên ngôn của Đảng Cng sản do CMác và Ph.Ăngghen soạn tho
và công b trước toàn thế giới vào năm nào
Đáp án: Năm 1848
90. Trong quan tôn giáo làdim chính sách ca đng và nhà nước Việt Nam n
nỡng
Đáp án: Nhu cầu tinh thn ca mt b phận nn dân đang và stồn tại cùng dân
tộc trong quá trìnhy dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta
91. Tiền đ tưởng lý luận cho sra đời ca chủ nga hội khoa học là
Đáp án: Triết học c điển đức kinh tế chính trị hc c diễn anh ch nghĩa xã hi
không tưởng phê phán
92. Theo quan điểm ca chủ nghĩa mác lê nin nhàớc xã hi ch nghĩa ra đời là
kết quả ca cuc cách mạng nào
Đáp án: Cuc cách mạng do giai cấp vô sn nn dân lao đng tiến nh dưới
slãnh đo ca đng cng sản
93. Thời kquá đ lên chủ nghĩa xã hi việt nam thuộc loại quá đ nào sau dây?
Đáp án: Quá đ gián tiếp
94. Trong thời k q đ lên chủ nghĩa xã hi giai cp công nn có vai trò n
thếnào trong cơ cấu hi giai cp
Đáp án: Ch đo tiên phong
95. Theo CMác PhĂngghen nguyên nhân dẫn đến thất bi trong cuc đấu tranh
ca giai cp công nhân chống li sáp bc bóc lt của giai cấp sn châu
Âu là gì
Đáp án: là do giai cp công nhân đơn đc vì đã không tổ chc liên minh với người
bn đng minh tự nhiên của mình là giai cấp nông dân
96. Theo quan điểm ca chủ nghĩa Mác lê nin đnh cao trong toàn b lch stiến
hóa ca dân chlà:
Đáp án: Dân chủ hi ch nghĩa
97. Tính cht ca thời kỳ q đ lên chủ nghĩa xã hi ca Vit Nam là
Đáp án: Thời kỳ ci biến cách mng từ hi tin bản chủ nghĩa và bn ch
nghĩa sang xã hi xã hi ch nghĩa
98. Thời kquá đ chủ Tranh gia lhi ý trên phQ vi cớc ta bt đầu từ khi
nào?
Đáp án: Năm 1975
lO MoARcPSD| 45467232
14
99 Trong quá trìnhy dựng chủ nghĩa xã hội liên minh giữa giai cp công nhân
giai cấp nông dân tầng lớp trí thức dưới góc đ nào givai trò quyết đnh
Đáp án: Kinh tế
100. Theo quan điểm ca ch nghĩa mác lê nin ngun tc pn phối nào là ch
đo trong thời kỳ q đ lên ch nghĩa hi
Đáp án: Phân phi theo lao đng
101. Theo quan điểm ca ch nghĩa mác lê nin điểm khác biệt với nền dân ch
sn bản chất của nn dân chủ sn bn chất ca nn kinh tế xã hội ch nghĩa là
Đáp án: Thực hiện chế đ công hữu v liệu sn xut ch yếu và thực hin chế
đ pn phối lợi ích theo kết quả lao đng là ch yếu
102. Trong thời k q đ lên chủ nghĩa xã hi giai cấp công nhân có vai trò n
thếo trong cơ cu xã hội giai cấp Đáp án: Chủ đo tiên phong 103. Tôn giáo
có ngun gc gì?
Đáp án: Tt c các đáp án đều đúng
104. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác Leenin gia đình là
Đáp án: Tt c các đáp án đều đúng
105. Theo quan điểm ca ch nghĩa mác lê nin cách mng sản là cuộc cách
mng ca
Đáp án: Giai cấp công nn và nhân dân lao đng
106. Tác phẩm Ngun gc của gia đình ca chế đ hữu và nhà nước là của
aiĐáp án: Phăng ghen
107. Tiêu đ khoa học tự nhiên có nh cách mng cho s ra đời ca ch nghĩa xã
hi khoa hc là:
Đáp án: Hc thuyết tiến hóa, đnh luật bo toàn chuyn hóang lượng, hc
thuyết tế bào
108. Theo quan điểm ca ch nghĩa mác lê nin, đnh cao trong toàn b lch stiến
hóa ca dân chlà:
Đáp án: Tt c các đáp án đều sai
109. Sbiến đi phức tạp đa năng ca cơ cấu xã hi giai cấp dn đến xut hin
điu gì?
Đáp án: Tng lớp hội mới
110. So với các nền dân ch trước đây dân ch xã hi ch nghĩa có điểm khác biệt
cơ bn nào?
Đáp án: Là n dân ch trong rải cho giai cp công nhân và nhân dân lao 111. S
biến đi trong việc thực hiện chức ng i sản xuất ra con người ca gia đình
Việt Nam trong thời kỳ q đ lên chủ nga hội
lO MoARcPSD| 45467232
Đáp án: Trong gia đình hiện đại sbền vững của hôn nhân ph thuc o nhiu
yếu tố m lý nh cm kinh tế chứ không ch là yếu tố có con hay không có con
112. Smnh lch sca giai cấp công nn được thực hin trên mấy ni
dungĐáp án: 3 ni dung
113. Sbiến đi trong vic thực hiện chức ng kinh tế t chức tiêu dùng ca
gia đình Việt Nam trong thời k q đ lên chủ nghĩa xã hi
Đáp án: Tđơn v kinh tế mà đc trưng mà sn xut hàng hóa đáp ứng nhu cu của
th trường quc gia thành tổ chức kinh tế của nền kinh tế th trường hin đại đáp
ứng nhu cu ca toàn cu
114. Nhà ớc pp quyn hi chủ ng Việt Nam có my đc đim (Dân tộc
việt nam có bao nhiêu đc điểm cơ bn
Đáp án: 6 đc đim
115. Những hio đã thừa nhn chế đ dân ch
Đáp án: Xã hi chiếm hữulxã hội tư bn ch nghĩa xã hi xã hội chủ nga
118. Phong trào cng sn công nn quc tế coi c phẩm Tun ngôn ca Đng
Cộng sản là
Đáp án: Cương lĩnh cnh trị
119.Phương pháp nghiên cứu có nh đc thù ca ch nghĩa xã hi là
Đáp án: Phương pháp khảo sát và phân ch v mặt chính tr xã hi dựa trên các
điu kiện kinh tế xã hi c th
120. Phm trù nào được coi là cơ bản nhất là xut phát điểm ca chủ nga hội
khoa hc
Đáp án: Smnh lch strung giai cp công nhân
121.Phương pp nghiên cứu có nh đặc thù của chủ nghĩa xã hi là
Đáp án: Phương pháp kho sát pn tích về mặt cnh tr hội dựa trên các
điu kiện kinh tế xã hi c th
122. So với các nền dân ch trước đây dân ch xã hi ch nghĩa có điểm khác biệt
cơ bn nào
Đáp án: Là nn dân chủ rộng i cho giai cp công nhân nn dân lao
123. Sbiến đi trong vic thực hiện chức ng giáo dc (xã hi hóa) ca gia đình
Việt Nam trong thời kỳ q đ lên chủ nga hội
Đáp án: Các pơng án trên đu đúng
124. Sbiến đi ca cơ cấu xã hi giai cấp gắn liền và được quy đnh bởi s
biếnđng ca cơ cấu nào?
Đáp án: Cơ cấu hi kinh tế
125. Sbiến đi ca gia đình Việt Nam trong thời k q đ lên ch nghĩa xã hội
Đáp án: Được coi là gia đình quá đ
lO MoARcPSD| 45467232
16
126. Sbiến đi trong vic thực hiện chức ng i sản xut ra con người ca gia
đình Việt Nam trong thời kỳ q đ lên chnghĩa hội
Đáp án: Trong gia đình hiện đại sbền vững của hôn nhân ph thuc o nhiu
yếu tố m lý nh cm kinh tế ch không ch là yếu tố có con hay không có con
126. Sự biến đi trong vic thực hiện chức năng i sn xuất ra con người ca gia
đình Việt Nam trong thời kỳ q đ lên chnghĩa hội
Đáp án: Trong gia đình hiện đại sbền vững của hôn nhân ph thuc o nhiu
yếu tố m lý tirth cm kinh tế chủ không chỉ là yếu tố có con hay không có con
Câu 127. Smệnh lch scủa giai cp công nhn được th hin trên các nội dung
nào?
A. Ni dung kinh tế
B. Ni dung cnh tr - xã hi
C. Ni dung văn hóa, tưởng
D. Tất c các đáp án đu đúng
Câu 128. Những điu kiện thuc v nhân tố ch quan đ giai cp công nhân hoàn
thành smệnh lch scủa mình là:
A. Sự phát trin của bản thân giai cp công nhân v s lượng và cht lượng
B. Đng Cng sn lãnh đạo
C. Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân các
tầng lớp lao đng khác D. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 129. Những biến đi kc biệt ca giai cp công nn hin đại là: chế
biến
A. Xu hưng trí tu hóa tăng nhanh
B. Xuớng trung lưu hóa” gia ng
C. Là giai cp giữ vai trò lãnh đo, Đng Cộng sn - đi tiên phong ca giai
cp công nhân, giữ vai trò cm quyền trong qtrình xây dng ch nga
xã hi ở mt s quc gia hội ch nghĩa
D. Tất c các đáp án đều đúng
u 130. Thc hiện smnh lịch scủa giai cp công nhân trong thế giới
ngày nay trên nh vực văn hóa, ng trước hết là:
điều kiện
A. Cuc đu tranh ý thc hệ, là cuộc đấu tranh giữa ch nghĩa xã hi với chủ
nghĩa bn
B. Cuc đu tranh giữa lực ng sn xutquan h sn xut
C. Cuộc đu tranh giữa cơ s h tầng kiến trúc thượng tầng
D. Cuc đấu tranh ởng, là cuc đu tranh gia tư tưởng xã hi chủ nghĩa với
ởng bản ch nga
lO MoARcPSD| 45467232
u 131. H gtrmi mà giai cp công nhân cn phi tập trung xây dựng
trên lĩnh vực văn hóa, ng đ thực hiện smnh lịch s ca mình gì?
A. Lao đng; công bng; bình đẳng, tự do và dân ch
B. Lao đng; công bng; dân chủ; bình đẳng tự do
C. Lao đng; công bng: bình đng, tự do và hnh phúc
D. Lao đng; bình đng công bằng tự do dân chủ
Câu 132. Giai cp công nn Việt Nam từ khi ra đời mang những đc điểm chủ
yếu o sau đây?
A. Là giai cp trc tiếp đi kng với bản thực dân Pháp và bè lũ tay sai ca
chng
B. Là lực lượng chính tr tiên phong đ lãnh đạo cuc đu tranh gii phóng dân tc
C. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hộiD. Tt cả các đáp án đều
đúng u 133. Hãy chn đáp án đúng?
A. Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp nông dân, là
nời lao đng
B. Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp vô sản là người
lao đng
C. Lực ợng sản xut hàng đu của toàn nhân loi giai cp ng nhân, là
người lao đng
D. Lc lượng sn xuất hàng đầu ca toàn nhân loại là giai cp công nn
u 134. Câu nói: Thực hiện s nghiệp giải phóng thế giới y - đó s
mnh lịch s ca giai cp vô sn hin đạilà ca ai?
A. c Mác
B. Ph. Ångghen
C. Lênin
D. H Chí Minh
u 135. Smnh lịch s ca giai cp công nhn được thực hiện trên my ni
dung?
A. 2 nội dung
B. 3 nội dung
C. 4 ni dung
D. 5 ni dung
u 136. Điều kiện khách quan quy đnh s mnh lịch sca giai cp công
nn gm:
A. Địa vị kinh tế
B. Địa vị kinh tế cnh tr- hội
C. Địa vị cnh tr
lO MoARcPSD| 45467232
18
D. Địa vị xã hội
u 137. Đ thc hiện thng lợi mục tu đưa c ta tr thành mt nước
công nghiệp theo hướng hiện đi, xây dựng giai cp công nhân Việt Nam
trong thi kmi cn thực hiện my giải pháp chủ yếu?
A. 2 giải pháp
B. 3 gii pháp
C. 4 gii pháp
D. 5 giải pháp
u 138. Chọn từ thích hp đin vào ch trng đ hoàn thành câu quan điểm
ca V.I.Lênin v chế đ dân chủ: Chcó chung.
A. dân ch sn hoc dân chhi ch nghĩa
B. dân ch bn hoc dân chủ vô sn
C. dân chủ sn hoặc dân ch vô sn
D. dân chủ sn hoặc dân ch cng sn
u 139. Chn từ thích hp điền vào trng đ làm quan điểm ca
Ph.Ăngghen v nhim vụ của ch nghĩa xã hội khoa học: Thực hiện s
nghip gii png thế giới y - đó là smnh lch sca
A. giai cấp vô sn hiện đi
B. giai cấp công nhân
C. giai cp công nhân hiện đi
D. giai cp vô sn
u 140. C.Mác Ph.Ăngghen đã sdụng nhng thut ngữ khác nhau đ
ch giai cp công nhân là: A. Giai cp vô sản
B. Giai cp vô sản hin đại
C. Giai cấp công nhân hin đại
D. Tất c các đáp án đu đúng
Câu 141. Theo các nhà kinh điển ca ch nghĩa Mác - Lênin, giai cấp công
nhân đi diện cho:
A. Lực lượng sn xut tiên tiến, pơng thức sn xuất hin đại
B. ng csn xut tiên tiến, phương thức sản xut hin đại
C. Tư liu sản xut tiên tiến, phương thức sản xuất hin đại
D. Quan h sn xut tiên tiến, phương thức sn xut hin đại
u 142. Công nhân nước nào đưc C.Mác Phngghen coi đứa con đầu
lòng ca nn công nghiệp hiện đại? A. Công nhân Anh
B. Công nhân Pháp
Câu 44. Trong thời k quá đ lên ch nga xã hội, cơ cấu xã hi giai cp là:
A. H thng các giai cp, nhóm cá nhân
lO MoARcPSD| 45467232
B. H thng các giai cp, nhóm ngh nghip
C. Tng thcác giai cấp, tầng lớp, các nhóm hi
D. H thng các giai cp, tầng lớp
Câu 53. Chức ng tha mãn nhu cum sinh lý, duy trì nh cm gia đình là:
A. Chức năng ph biến của gia đình
(B) Chức ng thường xun ca gia đình
C. Chức năng không thường xuyên ca gia đình
D. Chức năng không ph biến ca gia đình
u 54. Chn từ thích hp điền vào ch trng để hoàn thành câu sau: Gia
đình mang lại các gtrị ........., s hài hòa trong đi sng cá nhân của mi
thành viên h
A. tế bào hi...vật chất
B. thiết chế xã hội...tinh thn
(C) tổ m...hạnh phúc
D. đơn v xã hội...xã hội
u 55. Tiền đ ng lun cho sra đi ca ch nga hội khoa hc
là:
A. Triết học c điển Đức
B. Kinh tế chính tr học c điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không ởng phê phán
(D. Triết học c điển Đức, Kinh tế chính tr hc c đin Anh, Chủ nghĩa xã hội
không tưởng phê phán
u56. Theo H Chí Minh, đặc điểm lớn nht của thi k quá độ n ch
nghĩa xã hi Việt Nam : A. B chiến tranh n phá nặng n
B) T mt nước nông nghiệp lạc hu tiến thng n ch nghĩa xã hi, không
phi Kinh đoạn pt triển tư bn chủ nghĩa
C. T mt nước nông nghiệp đc canh lúa tiến lên chủ nga hội
D. Từ mt nước công nghip pt triển tiến thng lên chủ nghĩa xã hội
u 57. Theo V.I.Lê nin, tác phm nào ca C.c tác phẩm: trình bày ch
yếu và cơ bn ch nghĩa hội khoa hc? A. Phê phán Cương nh ta
B. Tuyên ngôn ca Đng Cng sn
C. B Tư bản
(D) H Tư tưởng Đức
u 51. Chn từ thích hp điền vào ch trng để hoàn thành câu sau:Khc
phc dần những nh hưởng ... ca tôn giáo phải gn lin vi quá trình xã hi
mi".
lO MoARcPSD| 45467232
20
A. tích cc. cải cách xã hội cũ
B. xu.... ci biến xã hi cũ
(C) tiêu cực....ci tạo hội cũ
D. Tt cả các đáp án đều sai
u 52. Vị trí ca gia đình trong xã hi:
(A, Gia đình là tổ m, mang li các giá tr hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sng cá
nn ca mi thành viên; Gia đình là cu nối giữa cá nhân với hi
B. Gia đình là tế bào ca hi: Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá tr hnh pc,
si hòa trong đời sng cá nhân ca mi thành viên; Gia đình là cu ni giữa
cá nhân với hội
C. Gia đình là tế bào của xã hi; Gia đình là tổ m; Gia đình là cu nối giữa cá
nn với hi
D. Tất c các đáp án đu sai
u 53. Chức năng tha mãn nhu cu tâm sinh, duy trì tình cm gia đình
là:
A. Chức năng ph biến ca gia đình
(B) Chức ng thường xun ca gia đình
C. Chc ng không thường xuyên của gia đình
Câu 143. Câu nói: Thực hin snghiệp gii phóng thế giới ấy - đó là smnh
lịch scủa giai cp sn hin đi” ca ai?
A. c Mác
B. Ph. Ångghen
C. Lênin
u 144 Những hn chế cơ bn ca các nhà tưng xã hi ch nghĩa trước
c gì?
A. Chưa thy được bản chất bóc lt và quá trình phát sinh phát trin diệt vong
tất yếu ca ch nghĩa tư bn
B. Không dùng bo lực cách mng đ xoá b chế đ bn chủ nghĩa
C. Không phát hin được lực lượng hội tiên phong có th thực hiện cuc
chuyểnbiến cách mng từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa xã hội và cng sản
ch nghĩa.
D. Tất c các đáp đều đúng
Câu 147. Các nhà kinh điển ca chnghĩa Mác – Lênin coi ch nga hội khoa
hc là gì ca giai cấp công nn hin đại?
A. Vũ khí lun
B. Công clý luận
C. s lun

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
Câu 1. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: “quan tâm xây dựng quan hệ xã
hội.............. . bình đẳng, hạnh phúc là vấn đề hết sức........ . trong cách mạng xã hội chủ nghĩa”.
A. quan hệ gia đình...quan trọng
B. quan hệ tập thể...cần thiết
C. quan hệ cá nhân...cấp thiết
D. quan hệ dân tộc... cấp bách
Câu 2. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người của gia
đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Hiện nay, việc sinh con được các gia đình tiến hành một cách chủ động, tự giác
B. Thông điệp mới trong kế hoạch hóa gia đình là mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con
C. Trong gia đình hiện đại sự bền vững của hôn nhân phụ thuộc vào nhiều yếu tố
tâm lý, tình cảm, kinh tế chứ không chỉ là yếu tố có con hay không có con
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Gia đình là ......của xã hội”. A. nền tảng B. cơ sở C. tế bào D. đơn vị
Câu 4. Hãy hoàn thành câu sau làm rõ nội dung về chế độ hôn nhân: “Hôn nhân
........... là hôn nhân xuất phát từ ..........giữa nam và nữ”.
A. tiên tiến....tình cảm B. tiến bộ...tình yêu
C. lành mạnh....tình cảm
D. hiện đại....tình yêu
Câu 5. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện này là:
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
D. Giải phóng người phụ nữ
Câu 5. Có bao nhiêu phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. 3 phương hướng B. 4 phương hướng C. 5 phương hướng lO M oARcPSD| 45467232 D. 6 phương hướng
Câu 6. Vị trí của gia đình trong xã hội: A.
Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống
cá nhân của mỗi thành viên; Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội B.
Gia đình là tế bào của xã hội; Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh
phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên; Gia đình là cầu nối
giữa cá nhân với xã hội C.
Gia đình là tế bào của xã hội; Gia đình là tổ ấm; Gia đình là cầu nối giữa cá
nhân với xã hội D. Tất cả các đáp án đều sai Câu 7 Chế độ hôn nhân tiến bộ bao gồm: A. Hôn nhân tự nguyện
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
D. Tất cả các đáp án đều đúng
8. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể hiện như thế
nào?Đáp án: Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối
với toàn xã hội để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao
động trong đó có giai cấp công nhân
9. Biên pháp ngăn chặn những cá nhân lợi dụng quyền tự do kết hôn, tự do ly hôn
để thỏa mãn những nhu cầu không chính đang để bảo vệ hạnh phúc của gia
đình là: Đáp án: Thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân là thể hiện sự tôn
trọng trong tình yêu, trách nhiệm giữa nam và nữ, trách nhiệm của cá nhân với
gia đình và xã hội và ngược lại
10. Ba phát kiến vĩ đại của CMác và PhĂngghen là
Đáp án: Chủ nghĩa duy vật lịch sử Học thuyết về giá trị thặng dư Học thuyết về sứ
mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
11. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là
Đáp án: Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
12. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể hiện như thế
nàoĐáp án: Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhận thông của Đảng của nó đối
với toàn xã hội để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao
động trong đó có giai cấp công nhân
Câu 13. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “gia đình tham
gia.........vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng”. A. trực tiếp 2 lO M oARcPSD| 45467232 B. gián tiếp C. từ đầu D. liên tục
Câu 14. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: “quan tâm xây dựng quan hệ xã
hội,.... bình đẳng, hạnh phúc là vấn đề hết sức....... .. . trong cách mạng xã hội chủ nghĩa”.
A. quan hệ gia đình...quan trọng
B. quan hệ tập thể...cần thiết
C. quan hệ cá nhân...cấp thiếtD. quan hệ dân tộc...cấp bách
Câu 15. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Giải quyết mối hệ dân tộc
và tôn giáo phải đặt trong mối nhất, theo xã hội chủ nghĩa”.
A. quan hệ...định hướng
B. liên hệ....con đường
C. liên lạc.....mục tiêu
D. gắn kết... định hướng
Câu 16. Gia đình được hình thành dựa trên những mối quan hệ cơ bản nào?
A. Quan hệ hôn nhân (vợ và chồng)
B. Quan hệ huyết thống (cha mẹ và con cái...) C. Quan hệ xã hội
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thốngD. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
Câu 17. Quan hệ được coi là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác
trong gia đình, là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình là: A. Quan hệ huyết thống B. Quan hệ nuôi dưỡng C. Quan hệ hôn nhân D. Quan hệ cá nhân
Câu 18. Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của Nhà nước” là của ai? A. C.Mác B. C.Mác & Ph.Ăng ghen C. Ph.Ăng ghen D. VI Lênin
Câu 19. Chức năng đặc thù của gia đình là:
A. Tái sản xuất ra con người
B. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C. Nuôi dưỡng, giáo dục gia đình
D. Thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình lO M oARcPSD| 45467232
Câu 20. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
A. Được coi là “gia đình quá độ” B. Gia đình biến đổi
C. Gia đình “tiếp biến” D. Gia đình tiếp nối
Câu 21. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình là:
A. Chức năng phổ biến của gia đình
B. Chức năng thường xuyên của gia đình
C. Chức năng không thường xuyên của gia đìnhD. Chức năng không phổ biến của
gia đình Câu 22. Tôn giáo có nguồn gốc là gì?
A. Nguồn khúc tự nhiên, Kinh tế - xã hội.
B. Nguồn gốc nhận thức C. Nguồn gốc tâm lý
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 23. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế - xã hội, phản ánh lợi
ích, nguyện vọng của các giai cấp khác nhau trong cuộc đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc, vì vậy:
A. Tôn giáo mang tính quần chúng
B. Tôn giáo không có tính lịch sử
C. Tôn giáo mang tính chính trị
D. Tôn giáo không mang tính quần chúng
Câu 24. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Dân tộc - ... là cộng đồng người
được hình thành lâu dài trong lịch sử và có ba đặc trưng cơ bản: cộng đồng về
ngôn ngữ; cộng đồng về văn hóa và ý thức tự giác tộc người”. A. quốc gia B. thiểu số C. tộc người
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 25. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để làm rõ xu hướng
khách quan của sự phát triển dân tộc: “Cộng đồng dân cư muốn.........để hình thành
cộng đồng...độc lập”. A nhập vào….tộc người B. tách ra....dân tộc
C. liên hiệp lại....dân tộc
D. Tất cả các đáp án đều sai 4 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 26. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Việt Nam
“có sự về số dân giữa các ......”. A. khác biệt....dân tộc
B. khác nhau...tộc người C. cách biệt....dân tộc
D. chênh lệch...tộc người
Câu 27. Hãy điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau: “Quan hệ dân tộc và tôn giáo
ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi……………….. A. văn hóa truyền thống
B. tôn giáo truyền thống
C. đạo đức truyền thống
D. tín ngưỡng truyền thống
Câu 28. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Giải quyết mối quan hệ
dân tộc và tôn giáo phải đặt trong mối xã hội chủ nghĩa”.
A. quan hệ...định hướng B. liên hệ....con đườngC. liên lạc.....mục tiêu
Câu 29. Dân tộc ở Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm cơ bản? A. 4 đặc điểm B. 5 đặc điểm C. 6 đặc điểm D. 7 đặc điểm
Câu 30. Tính chất chính trị của tôn giáo chỉ xuất hiện khi nào?
A. Khi xã hội chưa phân chia giai cấp
B. Khi xã hội có áp bức giai cấp
C. Khi xã hội đã phân chia giai cấp
D. Khi xã hội có mâu thuẫn giai cấp
Câu 31. Tôn giáo ở Việt Nam có mấy đặc điểm cơ bản? A. 3 đặc điểm B. 4 đặc điểm C. 6 đặc điểm D. 7 đặc điểm
Câu 32. Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
A. Khác nhau về thế giới quan
B. Khác nhau về nhân sinh quan lO M oARcPSD| 45467232
C. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 33. Các thế lực thù địch thường xuyên lợi dụng vấn đề dân tộc và vấn đề tôn
giáo nhằm thực hiện “diễn biến hòa bình”, tập trung ở mấy khu vực trọng điểm? A. 2 khu vực B. 3 khu vực C. 4 khu vực D. 5 khu vực
Câu 34. Hãy chọn đáp án đúng về tín ngưỡng và tôn giáo:
A. Tôn giáo và tín ngưỡng đồng nhất
B. Tôn giáo và tín ngưỡng không đồng nhất, nhưng có giao thoa nhất định
C. Tôn giáo và tín ngưỡng không có giao thoa
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 35. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế - xã hội phản ánh lợi
ích. Nguyện Phong của các giai cấp khác nhau trong cuộc chiến tranh giai cấp đấu tranh dân tộc, vì vậy.
A. Tôn giáo mang tính quần chúng.
B tôn giáo không có tính lịch sử.
C tôn giáo mang tính chính trị.
D tôn giáo không mang tính quần chúng.
Câu 36. Hãy hoàn thiện câu sau: “Xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách xã
hội tổng thể nhằm tạo sự biến đổi tích cực cơ cấu xã hội, nhất là các chính sách liên quan
A. cơ cấu xã hội giai cấp
B. cơ cấu xã hội - kinh tế
C. cơ cấu xã hội – dân tộc
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 37. Dân tộc được hiểu theo mấy nghĩa cơ bản: A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu38. Dân tộc hay quốc gia dân tộc có mấy đặc trưng cơ bản? A. 2 đặc trưng B. 3 đặc trưng C. 4 đặc trưng D. 5 đặc trưng 6 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 39. Dân tộc - tộc người có những đặc trưng cơ bản nào dưới đây?
A. Cộng đồng về ngôn ngữ
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 40. Các dân tộc ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến
lược quan trọng là: A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Thiểu số
Câu 41. Đối với các Đảng Cộng sản trên thế giới, Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin là: I
A. Cơ sở lý thuyết quan trọng
B. Cơ sở thực tiễn quan trọng
C. Vừa là cơ sở lý luận vừa là cơ sở thực tiễn quan trọng
D. Là cơ sở lý luận quan trọng
Câu 42. Dân tộc ở Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm cơ bản? A. 4 đặc điểm B. 5 đặc điểm C. 2 đặc điểm D. 1 đặc điểm
Câu 43. V.I.Lênin đã xem liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
và các tầng lớp xã hội khác trong bước đầu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? A.
Là một hình thức liên kết đặc biệt
B. Là một hình thức liên doanh đặc biệt
C. Là một hình thức liên minh đặc biệt
D. Là một hình thức liên hệ đặc biệt
Câu 44. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội giai cấp là:
A. Hệ thống các giai cấp, nhóm cá nhân
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân
Câu 46. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nguyên nhân dẫn đến thất bại trong cuộc đấu lO M oARcPSD| 45467232
tranh của giai cấp công nhân chống lại sự áp bức, bóc lột của giai cấp tư sản ở châu Âu là:
A. Do giai cấp vô sản “đơn độc” vì đã không tổ chức đoàn kết với “người bạn đồng
minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
B. Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức liên minh với “người bạn
đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân C.
Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức hợp tác với “người
bạn liên minh tự nhiên” của mình là giai cấp tư sản D.
Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức liên kết với “người bạn đồng minh tự
47.Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào? A phạm trù lịch sử. B phạm trù, chính trị. C phạm trù văn hóa.
D tất cả các đáp án đều sai.
48. Cùng Chí Minh đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là
A. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
B. từ một nước nông nghiệp lạc hậu, tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội không phải
kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
C. Từ một nước nông nghiệp độc canh lúa tiến lên chủ nghĩa xã hội
D Từ một nước Công nghiệp phát triển tiên tiến lên chủ nghĩa xã hội.
49. Theo.V.L.Lê nin, Tác phẩm nào của các mác là tác phẩm trình bày chủ nghĩa
và cơ bản chủ nghĩa xã hội khoa học. A.Phê phán cương lĩnh Gôta.
B, tuyên ngôn của đảng cộng sản. C. Bộ tư bản. D. Hộ tư tưởng Đức
Câu 46. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, nhà nước xã hội chủ nghĩa ra
đời là kết quả của cuộc cách mạng nào?
A. Cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành dưới su đạo của Đảng Cộng sản B.
Cuộc cách mạng do giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành dưới
sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản C.
Cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và người lao động tiến hành dưới sự
lãnh đạo của Đảng Tư sẵn 8 lO M oARcPSD| 45467232 D.
Cuộc cách mạng do giai cấp tư sản và nhân dân lao động tiến hành dưới sự
lãnhđạo của Đảng Cộng sản
Câu 47. Hãy hoàn thiện câu sau: “dân chủ xã hội chủ nghĩa và về chính trị, bảo
đảm vai trò lãnh đạo ...... của Đảng Cộng sản không loại trừ nhau mà ngược lại,
chính sự lãnh đạo của Đảng là điều kiện cho dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời, tồn tại và phát triển).
A. nhất nguyên...duy nhất (B) đa nguyên....cao nhất
C. nhất nguyên....lớn nhất
D. nhất nguyên....quan trọng nhất
Câu 48. Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, cơ cấu xã hội - giai cấp
của Việt Nam ở thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bao gồm:
A. Giai cấp công nhân, trạngớp Hông cần, đội ngũ lí thức, tầng lớp doanh nhân
B. Giai cấp vô sản, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp lao động trí óc, tầng lớp doanh nhân
(D) Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân
Câu 49. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội giai cấp là:
A. Hệ thống các giai cấp, nhóm cá nhân
B. Hệ thống các giai cấp, nhóm nghề nghiệp
C. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội
(D) Hệ thống các giai cấp, tầng lớp
Câu 50. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của tổ chức nào? A. Đảng Cộng sản B Hệ thống chính trị
Câu 58. Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào? A. Phạm trù chính trị B. Phạm trù lịch sử C. Phạm trù văn hóa
(D) Tất cả các đáp án đều sai
Câu 59. Hãy chọn đáp án đúng làm rõ quan điểm của V.I.Lênin về thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở nước Nga sau cách mạng Tháng Mười:
A.Cần có những khoảng quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
B. Cần có những giai đoạn quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội lO M oARcPSD| 45467232
(C) Cần có những thời kỳ quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
D. Cần có những bước quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hôi
Câu 60. Hãy chọn đáp án đúng về ý nghĩa của chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin
cách mạng cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
(B) Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin
khoa học cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội C.
Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin
lý tưởng cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội D.
Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin
tấtthắng cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội 61.
Xét dưới góc độ chính trị trong một chế độ xã hội nhất định cuộc đấu tranh
giaicấp của các giai cấp có lợi ích đối lập nhau đặt ra nhu cầu tất yếu khách quan
mỗi giai cấp đứng ở vị trí trung tâm đều phải tìm cách làm gì với các giai cấn tầng
lớn xã hội khác Đáp án: Liên minh 62.
Xét từ góc độ kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội việc hình
thành khối liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức xuất phát từ đâu
Đáp án: Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ 64.
Xét từ góc độ kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội việc hình
thành khối liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức xuất phát từ đâu
Đáp án: Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ 65.
Trong Văn kiện Đại hội IX Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những
gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam Đáp
án: Tiếp thu kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản
chủ nghĩa đặc biệt về khoa học và công nghệ để phát triển nhanh lực lượng sản
xuất xây dựng nền kinh tế hiện đại 67.
VILênin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới ở thời kỳ nào 10 lO M oARcPSD| 45467232
Đáp án: Thời kỳ trước cách mạng Tháng Mười Nga Thời kỳ từ sau cách mạng
Tháng Mười Nga (1917) đến năm 1924 68.
VILênin đã xem liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
các tầng lớp xã hội khác trong bước đầu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì
Đáp án: Là một hình thức liên minh đặc biệt
69 VI.Lê nin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới ở thời kỳ nào. 70.
Theo CMác và PhĂngghen nguyên nhân dẫn đến thất bại trong cuộc đấu
tranh của giai cấp công nhân chống lại sự áp bức bóc lột của giai cấp tư sản ở châu Âu là gì
Đáp án: Là do giai cấp công nhân đơn độc vì đã khổng tổ chức liên minh với người
bạn đồng minh tự nhiên của mình là giai cấp nông dân 71.
Tìm từ còn thiếu điền vào chỗ trống Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản
chất giai cấp công nhân vừa có tính nhẫn dân rộng rãi và tính [...] sâu sắc Đáp án: Dân tộc
77. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời gian nào
Đáp án: Thế kỷ VII – VI trước Công nguyên
78. Từ khi ra đời (1848) đến nay chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển nhiều giai
đoạn chủ yếu Đáp án: 3 giai đoạn
79. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin một trong những đặc trưng cơ bản
của chủ nghĩa xã hội là
Đáp án: Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp giải phóng dân tộc giải phóng xã hội
giải phóng con người tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
80. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế xã hội phản ánh lợi ích
nguyện vọng của các giai cấp khác nhau trong cuộc đấu tranh giai cấp đấu tranh dân tộc vì vậy
Đáp án: Tôn giáo mang tính chính trị
81. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội giai cấp công nhân có vai trò như
thếnào trong cơ cấu xã hội giai cấp
Đáp án: Chủ đạo tiên phong
82. Theo các nhà kinh diễn của chủ nghĩa Mác Lênin giai cấp công nhân đại diện cho
Đáp án: Lực lượng sản xuất tiên tiến phương thức sản xuất hiện đại 184. Theo
quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin chế độ hôn nhân tiến bộ là Đáp án: Hôn nhân
tự nguyện Bao hàm cả quyền tự do ly hôn lO M oARcPSD| 45467232
83. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin điều kiện nào quyết định nhất cho sự
xuất hiện hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
Đáp án: Sự phát triển mạnh của lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản
84. Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học chủ nghĩa xã hội có mấy đặc
trưng bản chất Đáp án: 6 đặc trưng
85. Tìm từ còn thiếu điền vào chỗ trống việt nam Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa
có bản chất giai cấp công nhân vừa có tính nhân dân rộng rãi và tỉnh sâu sắc Đáp án: dân tộc
86. Tính lịch sử của tôn giáo tính quần chúng của tôn giáo và tính chính trị của tôn
giáo thuộc nội dung nào dưới đây
Đáp án: Tính chất của tôn giáo
87. Tính chất chính trị của tôn giáo chỉ xuất hiện khi nào
Đáp án: Khi xã hội đã phân chia giai cấp
88. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế xã hội phản ánh lợi ích
71. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay vè nội
dung kinh tế xã hội là điều kiện để phát huy vai trò chủ thể của giai cấp công nhân trong cuộc đấu tranh vì
Đáp án: Dân sinh dân chủ tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội
74. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa
hiện nay về nội dung chính trị xã hội là
Đáp án: Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và lao động là chống
bất công và bất bình đẳng xã hội Mục tiêu lâu dài là giành chính quyền về tay giai
cấp công nhân và nhân dân lao động
75. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin điều kiện nào quyết định nhất cho
sự xuất hiện hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
Đáp án: Sự phát triển mạnh của lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản
76. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin dân chủ có mấy nội dung cơ bån Đáp án: 3 nội dung
77. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời gian nào
Đáp án: Thế kỷ VII – VI trước Công nguyên
86. Tỉnh lịch sử của tôn giáo tính quần chúng của tôn giáo và tính chính trị của tôn
giáo thuộc nội dung nào dưới đây
Đáp án: Tính chất của tôn giáo
87. Tính chất chính trị của tôn giáo chỉ xuất hiện khi nào
Đáp án: Khi xã hội đã phân chia giai cấp 12 lO M oARcPSD| 45467232
88. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế xã hội phản ánh lợi ích
nguyện vọng của các giai cấp khác nhau trong cuộc đấu tranh giai cấp đấu tranh dân tộc?
Đáp án: Vì vậy tôn giáo mang tính chính trị
89. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do CMác và Ph.Ăngghen soạn thảo
và công bố trước toàn thế giới vào năm nào Đáp án: Năm 1848
90. Trong quan tôn giáo làdiểm chính sách của đảng và nhà nước Việt Nam tín ngưỡng
Đáp án: Nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân đang và sẽ tồn tại cùng dân
tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta
91. Tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là
Đáp án: Triết học cổ điển đức kinh tế chính trị học cổ diễn anh chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
92. Theo quan điểm của chủ nghĩa mác lê nin nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là
kết quả của cuộc cách mạng nào
Đáp án: Cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành dưới
sự lãnh đạo của đảng cộng sản
93. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở việt nam thuộc loại quá độ nào sau dây?
Đáp án: Quá độ gián tiếp
94. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội giai cấp công nhân có vai trò như
thếnào trong cơ cấu xã hội giai cấp
Đáp án: Chủ đạo tiên phong
95. Theo CMác và PhĂngghen nguyên nhân dẫn đến thất bại trong cuộc đấu tranh
của giai cấp công nhân chống lại sự áp bức bóc lột của giai cấp tư sản ở châu Âu là gì
Đáp án: là do giai cấp công nhân đơn độc vì đã không tổ chức liên minh với người
bạn đồng minh tự nhiên của mình là giai cấp nông dân
96. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác lê nin đỉnh cao trong toàn bộ lịch sử tiến hóa của dân chủ là:
Đáp án: Dân chủ xã hội chủ nghĩa
97. Tính chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội của Việt Nam là
Đáp án: Thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội tiền tư bản chủ nghĩa và tư bản chủ
nghĩa sang xã hội xã hội chủ nghĩa
98. Thời kỳ quá độ chủ Tranh gia lễ hội ý trên phạQ vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? Đáp án: Năm 1975 lO M oARcPSD| 45467232
99 Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội liên minh giữa giai cấp công nhân
giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định Đáp án: Kinh tế
100. Theo quan điểm của chủ nghĩa mác lê nin nguyên tắc phân phối nào là chủ
đạo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Phân phối theo lao động
101. Theo quan điểm của chủ nghĩa mác lê nin điểm khác biệt với nền dân chủ tư
sản bản chất của nền dân chủ tư sản bản chất của nền kinh tế xã hội chủ nghĩa là
Đáp án: Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế
độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
102. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội giai cấp công nhân có vai trò như
thế nào trong cơ cấu xã hội – giai cấp Đáp án: Chủ đạo tiên phong 103. Tôn giáo có nguồn gốc gì?
Đáp án: Tất cả các đáp án đều đúng
104. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Leenin gia đình là
Đáp án: Tất cả các đáp án đều đúng
105. Theo quan điểm của chủ nghĩa mác lê nin cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của
Đáp án: Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
106. Tác phẩm Nguồn gốc của gia đình của chế độ tư hữu và nhà nước là của aiĐáp án: Phăng ghen
107. Tiêu đề khoa học tự nhiên có tính cách mạng cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
Đáp án: Học thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, học thuyết tế bào
108. Theo quan điểm của chủ nghĩa mác lê nin, đỉnh cao trong toàn bộ lịch sử tiến hóa của dân chủ là:
Đáp án: Tất cả các đáp án đều sai
109. Sự biến đổi phức tạp đa năng của cơ cấu xã hội giai cấp dẫn đến xuất hiện điều gì?
Đáp án: Tầng lớp xã hội mới
110. So với các nền dân chủ trước đây dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
Đáp án: Là tên dân chủ trong rải cho giai cấp công nhân và nhân dân lao 111. Sự
biến đổi trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người của gia đình
Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 14 lO M oARcPSD| 45467232
Đáp án: Trong gia đình hiện đại sự bền vững của hôn nhân phụ thuộc vào nhiều
yếu tố tâm lý tình cảm kinh tế chứ không chỉ là yếu tố có con hay không có con
112. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được thực hiện trên mấy nội dungĐáp án: 3 nội dung
113. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng của
gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Từ đơn vị kinh tế mà đặc trưng mà sản xuất hàng hóa đáp ứng nhu cầu của
thị trường quốc gia thành tổ chức kinh tế của nền kinh tế thị trường hiện đại đáp
ứng nhu cầu của toàn cầu
114. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩ Việt Nam có mấy đặc điểm (Dân tộc ở
việt nam có bao nhiêu đặc điểm cơ bản Đáp án: 6 đặc điểm
115. Những xã hội nào đã thừa nhận chế độ dân chủ
Đáp án: Xã hội chiếm hữu nô lệ xã hội tư bản chủ nghĩa xã hội xã hội chủ nghĩa
118. Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế coi tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là
Đáp án: Cương lĩnh chính trị
119.Phương pháp nghiên cứu có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội là
Đáp án: Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị xã hội dựa trên các
điều kiện kinh tế xã hội cụ thể
120. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học
Đáp án: Sứ mệnh lịch sử trung giai cấp công nhân
121.Phương pháp nghiên cứu có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội là
Đáp án: Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị xã hội dựa trên các
điều kiện kinh tế xã hội cụ thể
122. So với các nền dân chủ trước đây dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào
Đáp án: Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao
123. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng giáo dục (xã hội hóa) của gia đình
Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Các phương án trên đều đúng
124. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự
biếnđộng của cơ cấu nào?
Đáp án: Cơ cấu xã hội — kinh tế
125. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Được coi là gia đình quá độ lO M oARcPSD| 45467232
126. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người của gia
đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Trong gia đình hiện đại sự bền vững của hôn nhân phụ thuốc vào nhiều
yếu tố tâm lý tình cảm kinh tế chủ không chỉ là yếu tố có con hay không có con
126. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người của gia
đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Trong gia đình hiện đại sự bền vững của hôn nhân phụ thuốc vào nhiều
yếu tố tâm lý tirth cảm kinh tế chủ không chỉ là yếu tố có con hay không có con
Câu 127. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhận được thể hiện trên các nội dung nào? A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị - xã hội
C. Nội dung văn hóa, tư tưởng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 128. Những điều kiện thuộc về nhân tố chủ quan để giai cấp công nhân hoàn
thành sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng
B. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các
tầng lớp lao động khác D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 129. Những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại là: chế biến
A. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh
B. Xu hướng “trung lưu hóa” gia tăng
C. Là giai cấp giữ vai trò lãnh đạo, Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai
cấp công nhân, giữ vai trò cầm quyền trong quá trình xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở một số quốc gia xã hội chủ nghĩa

D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 130. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong thế giới
ngày nay trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng trước hết là: điều kiện
A. Cuộc đấu tranh ý thức hệ, là cuộc đấu tranh giữa chủ nghĩa xã hội với chủ nghĩatư bản
B. Cuộc đấu tranh giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cuộc đấu tranh giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Cuộc đấu tranh tư tưởng, là cuộc đấu tranh giữa tư tưởng xã hội chủ nghĩa với
tư tưởng tư bản chủ nghĩa 16 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 131. Hệ giá trị mới mà giai cấp công nhân cần phải tập trung xây dựng
trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là gì?
A. Lao động; công bằng; bình đẳng, tự do và dân chủ
B. Lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
C. Lao động; công bằng: bình đẳng, tự do và hạnh phúc
D. Lao động; bình đẳng công bằng tự do dân chủ
Câu 132. Giai cấp công nhân Việt Nam từ khi ra đời mang những đặc điểm chủ yếu nào sau đây?
A. Là giai cấp trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp và bè lũ tay sai của chủng
B. Là lực lượng chính trị tiên phong để lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
C. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hộiD. Tất cả các đáp án đều
đúng Câu 133. Hãy chọn đáp án đúng? A.
Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp nông dân, là người lao động B.
Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp vô sản là người lao động
C. Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp công nhân, là người lao động
D. Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp công nhân
Câu 134. Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ
mệnh lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại” là của ai? A. Các Mác B. Ph. Ångghen C. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 135. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhận được thực hiện trên mấy nội dung? A. 2 nội dung B. 3 nội dung C. 4 nội dung D. 5 nội dung
Câu 136. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân gồm:
A. Địa vị kinh tế
B. Địa vị kinh tế và chính trị - xã hội
C. Địa vị chính trị lO M oARcPSD| 45467232
D. Địa vị xã hội
Câu 137. Để thực hiện thắng lợi mục tiêu đưa nước ta trở thành một nước
công nghiệp theo hướng hiện đại, xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam
trong thời kỳ mới cần thực hiện mấy giải pháp chủ yếu?
A. 2 giải pháp B. 3 giải pháp C. 4 giải pháp D. 5 giải pháp
Câu 138. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu quan điểm
của V.I.Lênin về chế độ dân chủ: “Chỉ có chung”.
A. dân chủ tư sản hoặc dân chủ xã hội chủ nghĩa

B. dân chủ tư bản hoặc dân chủ vô sản
C. dân chủ tư sản hoặc dân chủ vô sản
D. dân chủ tư sản hoặc dân chủ cộng sản
Câu 139. Chọn từ thích hợp điền vào trống để làm rõ quan điểm của
Ph.Ăngghen về nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học: “Thực hiện sự
nghiệp giải phóng thế giới ấy -
đó là sứ mệnh lịch sử của
A. giai cấp vô sản hiện đại B. giai cấp công nhân
C. giai cấp công nhân hiện đại
D. giai cấp vô sản
Câu 140. C.Mác và Ph.Ăngghen đã sử dụng những thuật ngữ khác nhau để
chỉ giai cấp công nhân là: A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp vô sản hiện đại
C. Giai cấp công nhân hiện đại
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 141. Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin, giai cấp công
nhân đại diện cho:
A. Lực lượng sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
B. Công cụ sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
C. Tư liệu sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
D. Quan hệ sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
Câu 142. Công nhân nước nào được C.Mác và Ph.Ăngghen coi là đứa con đầu
lòng của nền công nghiệp hiện đại? A. Công nhân Anh B. Công nhân Pháp
Câu 44. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội giai cấp là:
A. Hệ thống các giai cấp, nhóm cá nhân 18 lO M oARcPSD| 45467232
B. Hệ thống các giai cấp, nhóm nghề nghiệp
C. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội
D. Hệ thống các giai cấp, tầng lớp
Câu 53. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình là:
A. Chức năng phổ biến của gia đình
(B) Chức năng thường xuyên của gia đình
C. Chức năng không thường xuyên của gia đình
D. Chức năng không phổ biến của gia đình
Câu 54. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Gia
đình là mang lại các giá trị ........., sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên họ
A. tế bào xã hội...vật chất
B. thiết chế xã hội...tinh thần (C) tổ ấm...hạnh phúc
D. đơn vị xã hội...xã hội
Câu 55. Tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
(D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội
không tưởng phê phán
Câu56. Theo Hồ Chí Minh, đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là: A. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
B) Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, không
phải Kinh đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
C. Từ một nước nông nghiệp độc canh lúa tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Từ một nước công nghiệp phát triển tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội
Câu 57. Theo V.I.Lê nin, tác phẩm nào của C.Mác là tác phẩm: trình bày chủ
yếu và cơ bản chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Phê phán Cương lĩnh Gôta
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản C. Bộ Tư bản (D) Hệ Tư tưởng Đức
Câu 51. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Khắc
phục dần những ảnh hưởng ... của tôn giáo phải gắn liền với quá trình xã hội mới". lO M oARcPSD| 45467232
A. tích cực. cải cách xã hội cũ
B. xấu.... cải biến xã hội cũ
(C) tiêu cực....cải tạo xã hội cũ
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 52. Vị trí của gia đình trong xã hội:
(A, Gia đình là tổ ẩm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá
nhân của mỗi thành viên; Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
B. Gia đình là tế bào của xã hội: Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc,
sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên; Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
C. Gia đình là tế bào của xã hội; Gia đình là tổ ấm; Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 53. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình là:
A. Chức năng phổ biến của gia đình
(B) Chức năng thường xuyên của gia đình
C. Chức năng không thường xuyên của gia đình
Câu 143. Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh
lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại” là của ai? A. Các Mác B. Ph. Ångghen C. Lênin
Câu 144 Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?
A. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong
tất yếu của chủ nghĩa tư bản
B. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc
chuyểnbiến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa.
D. Tất cả các đáp đều đúng
Câu 147. Các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác – Lênin coi chủ nghĩa xã hội khoa
học là gì của giai cấp công nhân hiện đại? A. Vũ khí lý luận
B. Công cụ lý luận C. Cơ sở lý luận 20