Đề ôn thi kinh tế quốc tế | Trường đại học Lao động - Xã hội
Đề ôn thi kinh tế quốc tế | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế quốc tế (KTQT0522H)
Trường: Đại học Lao động - Xã hội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu 1. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: “quan tâm xây dựng quan hệ xã
hội................ bình đẳng, hạnh phúc là vấn đề hết sức.......... trong cách mạng xã hội chủ nghĩa”.
A. quan hệ gia đình...quan trọng
B. quan hệ tập thể...cần thiết
C. quan hệ cá nhân...cấp thiết
D. quan hệ dân tộc... cấp bách
Câu 2. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người của gia
đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Hiện nay, việc sinh con được các gia đình tiến hành một cách chủ động, tự giác
B. Thông điệp mới trong kế hoạch hóa gia đình là mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con
C. Trong gia đình hiện đại sự bền vững của hôn nhân phụ thuộc vào nhiều yếu tố
tâm lý, tình cảm, kinh tế chứ không chỉ là yếu tố có con hay không có con
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Gia đình là ......của xã hội”. A. nền tảng B. cơ sở C. tế bào D. đơn vị
Câu 4. Hãy hoàn thành câu sau làm rõ nội dung về chế độ hôn nhân: “Hôn
nhân ........... là hôn nhân xuất phát từ ..........giữa nam và nữ”. A. tiên tiến....tình cảm B. tiến bộ...tình yêu C. lành mạnh....tình cảm D. hiện đại....tình yêu
Câu 5. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện này là:
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
D. Giải phóng người phụ nữ
Câu 5. Có bao nhiêu phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. 3 phương hướng B. 4 phương hướng C. 5 phương hướng D. 6 phương hướng
Câu 6. Vị trí của gia đình trong xã hội:
A. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá
nhân của mỗi thành viên; Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
B. Gia đình là tế bào của xã hội; Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc,
sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên; Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
C. Gia đình là tế bào của xã hội; Gia đình là tổ ấm; Gia đình là cầu nối giữa cá
nhân với xã hội D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 7 Chế độ hôn nhân tiến bộ bao gồm: A. Hôn nhân tự nguyện
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
D. Tất cả các đáp án đều đúng
8. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể hiện như thế nào?
Đáp án: Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với toàn
xã hội để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động trong đó có giai cấp công nhân
9. Biên pháp ngăn chặn những cá nhân lợi dụng quyền tự do kết hôn, tự do ly hôn
để thỏa mãn những nhu cầu không chính đang để bảo vệ hạnh phúc của gia đình là:
Đáp án: Thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân là thể hiện sự tôn trọng trong
tình yêu, trách nhiệm giữa nam và nữ, trách nhiệm của cá nhân với gia đình và xã hội và ngược lại
10. Ba phát kiến vĩ đại của CMác và PhĂngghen là
Đáp án: Chủ nghĩa duy vật lịch sử Học thuyết về giá trị thặng dư Học thuyết về sứ
mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
11. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là
Đáp án: Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
12. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể hiện như thế nào
Đáp án: Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhận thông của Đảng của nó đối với toàn
xã hội để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động trong đó có giai cấp công nhân
Câu 13. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “gia đình tham
gia.........vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng”. A. trực tiếp B. gián tiếp C. từ đầu D. liên tục
Câu 14. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: “quan tâm xây dựng quan hệ xã
hội,.... bình đẳng, hạnh phúc là vấn đề hết sức............ trong cách mạng xã hội chủ nghĩa”.
A. quan hệ gia đình...quan trọng
B. quan hệ tập thể...cần thiết
C. quan hệ cá nhân...cấp thiết
D. quan hệ dân tộc...cấp bách
Câu 15. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Giải quyết mối hệ dân tộc và
tôn giáo phải đặt trong mối nhất, theo xã hội chủ nghĩa”.
A. quan hệ...định hướng B. liên hệ....con đường C. liên lạc.....mục tiêu
D. gắn kết... định hướng
Câu 16. Gia đình được hình thành dựa trên những mối quan hệ cơ bản nào?
A. Quan hệ hôn nhân (vợ và chồng)
B. Quan hệ huyết thống (cha mẹ và con cái...) C. Quan hệ xã hội
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
Câu 17. Quan hệ được coi là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác
trong gia đình, là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình là: A. Quan hệ huyết thống B. Quan hệ nuôi dưỡng C. Quan hệ hôn nhân D. Quan hệ cá nhân
Câu 18. Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của Nhà nước” là của ai? A. C.Mác B. C.Mác & Ph.Ăng ghen C. Ph.Ăng ghen D. VI Lênin
Câu 19. Chức năng đặc thù của gia đình là:
A. Tái sản xuất ra con người
B. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C. Nuôi dưỡng, giáo dục gia đình
D. Thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Câu 20. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
A. Được coi là “gia đình quá độ” B. Gia đình biến đổi
C. Gia đình “tiếp biến” D. Gia đình tiếp nối
Câu 21. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình là:
A. Chức năng phổ biến của gia đình
B. Chức năng thường xuyên của gia đình
C. Chức năng không thường xuyên của gia đình
D. Chức năng không phổ biến của gia đình
Câu 22. Tôn giáo có nguồn gốc là gì?
A. Nguồn khúc tự nhiên, Kinh tế - xã hội. B. Nguồn gốc nhận thức C. Nguồn gốc tâm lý
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 23. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế - xã hội, phản ánh lợi
ích, nguyện vọng của các giai cấp khác nhau trong cuộc đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc, vì vậy:
A. Tôn giáo mang tính quần chúng
B. Tôn giáo không có tính lịch sử
C. Tôn giáo mang tính chính trị
D. Tôn giáo không mang tính quần chúng
Câu 24. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Dân tộc - ... là cộng đồng người
được hình thành lâu dài trong lịch sử và có ba đặc trưng cơ bản: cộng đồng về
ngôn ngữ; cộng đồng về văn hóa và ý thức tự giác tộc người”. A. quốc gia B. thiểu số C. tộc người
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 25. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để làm rõ xu hướng
khách quan của sự phát triển dân tộc: “Cộng đồng dân cư muốn.........để hình thành
cộng đồng...độc lập”.
A nhập vào….tộc người B. tách ra....dân tộc
C. liên hiệp lại....dân tộc
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 26. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Việt Nam
“có sự về số dân giữa các ......”. A. khác biệt....dân tộc B. khác nhau...tộc người C. cách biệt....dân tộc
D. chênh lệch...tộc người
Câu 27. Hãy điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau: “Quan hệ dân tộc và tôn giáo
ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi……………….. A. văn hóa truyền thống B. tôn giáo truyền thống
C. đạo đức truyền thống
D. tín ngưỡng truyền thống
Câu 28. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Giải quyết mối quan hệ
dân tộc và tôn giáo phải đặt trong mối xã hội chủ nghĩa”.
A. quan hệ...định hướng B. liên hệ....con đường C. liên lạc.....mục tiêu
Câu 29. Dân tộc ở Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm cơ bản? A. 4 đặc điểm B. 5 đặc điểm C. 6 đặc điểm D. 7 đặc điểm
Câu 30. Tính chất chính trị của tôn giáo chỉ xuất hiện khi nào?
A. Khi xã hội chưa phân chia giai cấp
B. Khi xã hội có áp bức giai cấp
C. Khi xã hội đã phân chia giai cấp
D. Khi xã hội có mâu thuẫn giai cấp
Câu 31. Tôn giáo ở Việt Nam có mấy đặc điểm cơ bản? A. 3 đặc điểm B. 4 đặc điểm C. 6 đặc điểm D. 7 đặc điểm
Câu 32. Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
A. Khác nhau về thế giới quan
B. Khác nhau về nhân sinh quan
C. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 33. Các thế lực thù địch thường xuyên lợi dụng vấn đề dân tộc và vấn đề tôn
giáo nhằm thực hiện “diễn biến hòa bình”, tập trung ở mấy khu vực trọng điểm? A. 2 khu vực B. 3 khu vực C. 4 khu vực D. 5 khu vực
Câu 34. Hãy chọn đáp án đúng về tín ngưỡng và tôn giáo:
A. Tôn giáo và tín ngưỡng đồng nhất
B. Tôn giáo và tín ngưỡng không đồng nhất, nhưng có giao thoa nhất định
C. Tôn giáo và tín ngưỡng không có giao thoa
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 35. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế - xã hội phản ánh lợi
ích. Nguyện Phong của các giai cấp khác nhau trong cuộc chiến tranh giai cấp đấu tranh dân tộc, vì vậy.
A. Tôn giáo mang tính quần chúng.
B tôn giáo không có tính lịch sử.
C tôn giáo mang tính chính trị.
D tôn giáo không mang tính quần chúng.
Câu 36. Hãy hoàn thiện câu sau: “Xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách xã
hội tổng thể nhằm tạo sự biến đổi tích cực cơ cấu xã hội, nhất là các chính sách liên quan
A. cơ cấu xã hội giai cấp
B. cơ cấu xã hội - kinh tế
C. cơ cấu xã hội – dân tộc
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 37. Dân tộc được hiểu theo mấy nghĩa cơ bản: A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu38. Dân tộc hay quốc gia dân tộc có mấy đặc trưng cơ bản? A. 2 đặc trưng B. 3 đặc trưng C. 4 đặc trưng D. 5 đặc trưng
Câu 39. Dân tộc - tộc người có những đặc trưng cơ bản nào dưới đây?
A. Cộng đồng về ngôn ngữ
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 40. Các dân tộc ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng là: A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Thiểu số
Câu 41. Đối với các Đảng Cộng sản trên thế giới, Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin là: I
A. Cơ sở lý thuyết quan trọng
B. Cơ sở thực tiễn quan trọng
C. Vừa là cơ sở lý luận vừa là cơ sở thực tiễn quan trọng
D. Là cơ sở lý luận quan trọng
Câu 42. Dân tộc ở Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm cơ bản? A. 4 đặc điểm B. 5 đặc điểm C. 2 đặc điểm D. 1 đặc điểm
Câu 43. V.I.Lênin đã xem liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng
lớp xã hội khác trong bước đầu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? A. Là
một hình thức liên kết đặc biệt
B. Là một hình thức liên doanh đặc biệt
C. Là một hình thức liên minh đặc biệt
D. Là một hình thức liên hệ đặc biệt
Câu 44. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội giai cấp là:
A. Hệ thống các giai cấp, nhóm cá nhân
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân
Câu 46. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nguyên nhân dẫn đến thất bại trong cuộc đấu
tranh của giai cấp công nhân chống lại sự áp bức, bóc lột của giai cấp tư sản ở châu Âu là:
A. Do giai cấp vô sản “đơn độc” vì đã không tổ chức đoàn kết với “người bạn đồng
minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
B. Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức liên minh với “người bạn
đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
C. Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức hợp tác với “người bạn
liên minh tự nhiên” của mình là giai cấp tư sản
D. Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức liên kết với “người bạn đồng minh tự
47.Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào? A phạm trù lịch sử. B phạm trù, chính trị. C phạm trù văn hóa.
D tất cả các đáp án đều sai.
48. Cùng Chí Minh đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là
A. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
B. từ một nước nông nghiệp lạc hậu, tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội không phải
kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
C. Từ một nước nông nghiệp độc canh lúa tiến lên chủ nghĩa xã hội
D Từ một nước Công nghiệp phát triển tiên tiến lên chủ nghĩa xã hội.
49. Theo.V.L.Lê nin, Tác phẩm nào của các mác là tác phẩm trình bày chủ nghĩa và
cơ bản chủ nghĩa xã hội khoa học.
A.Phê phán cương lĩnh Gôta.
B, tuyên ngôn của đảng cộng sản. C. Bộ tư bản. D. Hộ tư tưởng Đức
Câu 46. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, nhà nước xã hội chủ nghĩa ra
đời là kết quả của cuộc cách mạng nào?
A. Cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành dưới su đạo của Đảng Cộng sản
B. Cuộc cách mạng do giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành dưới sự
lãnh đạo của Đảng Cộng sản
C. Cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và người lao động tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đảng Tư sẵn
D. Cuộc cách mạng do giai cấp tư sản và nhân dân lao động tiến hành dưới sự lãnh
đạo của Đảng Cộng sản
Câu 47. Hãy hoàn thiện câu sau: “dân chủ xã hội chủ nghĩa và về chính trị, bảo
đảm vai trò lãnh đạo ...... của Đảng Cộng sản không loại trừ nhau mà ngược lại,
chính sự lãnh đạo của Đảng là điều kiện cho dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời, tồn tại và phát triển). A. nhất nguyên...duy nhất (B) đa nguyên....cao nhất
C. nhất nguyên....lớn nhất
D. nhất nguyên....quan trọng nhất
Câu 48. Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, cơ cấu xã hội - giai cấp của
Việt Nam ở thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bao gồm:
A. Giai cấp công nhân, trạngớp Hông cần, đội ngũ lí thức, tầng lớp doanh nhân
B. Giai cấp vô sản, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp lao động trí óc, tầng lớp doanh nhân
(D) Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân
Câu 49. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội giai cấp là:
A. Hệ thống các giai cấp, nhóm cá nhân
B. Hệ thống các giai cấp, nhóm nghề nghiệp
C. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội
(D) Hệ thống các giai cấp, tầng lớp
Câu 50. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của tổ chức nào? A. Đảng Cộng sản B Hệ thống chính trị
Câu 58. Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào? A. Phạm trù chính trị B. Phạm trù lịch sử C. Phạm trù văn hóa
(D) Tất cả các đáp án đều sai
Câu 59. Hãy chọn đáp án đúng làm rõ quan điểm của V.I.Lênin về thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở nước Nga sau cách mạng Tháng Mười:
A.Cần có những khoảng quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
B. Cần có những giai đoạn quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
(C) Cần có những thời kỳ quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
D. Cần có những bước quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hôi
Câu 60. Hãy chọn đáp án đúng về ý nghĩa của chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin
cách mạng cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
(B) Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin
khoa học cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin lý
tưởng cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin tất
thắng cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
61. Xét dưới góc độ chính trị trong một chế độ xã hội nhất định cuộc đấu tranh giai
cấp của các giai cấp có lợi ích đối lập nhau đặt ra nhu cầu tất yếu khách quan mỗi
giai cấp đứng ở vị trí trung tâm đều phải tìm cách làm gì với các giai cấn tầng lớn xã hội khác Đáp án: Liên minh
62. Xét từ góc độ kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội việc hình thành
khối liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức xuất phát từ đâu
Đáp án: Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ
64. Xét từ góc độ kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội việc hình thành
khối liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức xuất phát từ đâu
Đáp án: Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ
65. Trong Văn kiện Đại hội IX Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những gì
của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
Đáp án: Tiếp thu kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư
bản chủ nghĩa đặc biệt về khoa học và công nghệ để phát triển nhanh lực lượng sản
xuất xây dựng nền kinh tế hiện đại
67. VILênin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới ở thời kỳ nào
Đáp án: Thời kỳ trước cách mạng Tháng Mười Nga Thời kỳ từ sau cách mạng
Tháng Mười Nga (1917) đến năm 1924
68. VILênin đã xem liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
các tầng lớp xã hội khác trong bước đầu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì
Đáp án: Là một hình thức liên minh đặc biệt
69 VI.Lê nin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới ở thời kỳ nào.
70. Theo CMác và PhĂngghen nguyên nhân dẫn đến thất bại trong cuộc đấu tranh
của giai cấp công nhân chống lại sự áp bức bóc lột của giai cấp tư sản ở châu Âu là gì
Đáp án: Là do giai cấp công nhân đơn độc vì đã khổng tổ chức liên minh với người
bạn đồng minh tự nhiên của mình là giai cấp nông dân
71. Tìm từ còn thiếu điền vào chỗ trống Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản
chất giai cấp công nhân vừa có tính nhẫn dân rộng rãi và tính [...] sâu sắc Đáp án: Dân tộc
77. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời gian nào
Đáp án: Thế kỷ VII – VI trước Công nguyên
78. Từ khi ra đời (1848) đến nay chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển nhiều giai đoạn chủ yếu Đáp án: 3 giai đoạn
79. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin một trong những đặc trưng cơ bản
của chủ nghĩa xã hội là
Đáp án: Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp giải phóng dân tộc giải phóng xã hội
giải phóng con người tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
80. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế xã hội phản ánh lợi ích
nguyện vọng của các giai cấp khác nhau trong cuộc đấu tranh giai cấp đấu tranh dân tộc vì vậy
Đáp án: Tôn giáo mang tính chính trị
81. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội giai cấp công nhân có vai trò như thế
nào trong cơ cấu xã hội giai cấp
Đáp án: Chủ đạo tiên phong
82. Theo các nhà kinh diễn của chủ nghĩa Mác Lênin giai cấp công nhân đại diện cho
Đáp án: Lực lượng sản xuất tiên tiến phương thức sản xuất hiện đại 184. Theo
quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin chế độ hôn nhân tiến bộ là Đáp án: Hôn nhân
tự nguyện Bao hàm cả quyền tự do ly hôn
83. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin điều kiện nào quyết định nhất cho sự
xuất hiện hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
Đáp án: Sự phát triển mạnh của lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản
84. Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng bản chất Đáp án: 6 đặc trưng
85. Tìm từ còn thiếu điền vào chỗ trống việt nam Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa
có bản chất giai cấp công nhân vừa có tính nhân dân rộng rãi và tỉnh sâu sắc Đáp án: dân tộc
86. Tính lịch sử của tôn giáo tính quần chúng của tôn giáo và tính chính trị của tôn
giáo thuộc nội dung nào dưới đây
Đáp án: Tính chất của tôn giáo
87. Tính chất chính trị của tôn giáo chỉ xuất hiện khi nào
Đáp án: Khi xã hội đã phân chia giai cấp
88. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế xã hội phản ánh lợi ích
71. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay vè nội
dung kinh tế xã hội là điều kiện để phát huy vai trò chủ thể của giai cấp công nhân trong cuộc đấu tranh vì
Đáp án: Dân sinh dân chủ tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội
74. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa
hiện nay về nội dung chính trị xã hội là
Đáp án: Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và lao động là chống
bất công và bất bình đẳng xã hội Mục tiêu lâu dài là giành chính quyền về tay giai
cấp công nhân và nhân dân lao động
75. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin điều kiện nào quyết định nhất cho
sự xuất hiện hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
Đáp án: Sự phát triển mạnh của lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản
76. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin dân chủ có mấy nội dung cơ bån Đáp án: 3 nội dung
77. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời gian nào
Đáp án: Thế kỷ VII – VI trước Công nguyên
86. Tỉnh lịch sử của tôn giáo tính quần chúng của tôn giáo và tính chính trị của tôn
giáo thuộc nội dung nào dưới đây
Đáp án: Tính chất của tôn giáo
87. Tính chất chính trị của tôn giáo chỉ xuất hiện khi nào
Đáp án: Khi xã hội đã phân chia giai cấp
88. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế xã hội phản ánh lợi ích
nguyện vọng của các giai cấp khác nhau trong cuộc đấu tranh giai cấp đấu tranh dân tộc?
Đáp án: Vì vậy tôn giáo mang tính chính trị
89. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do CMác và Ph.Ăngghen soạn thảo
và công bố trước toàn thế giới vào năm nào Đáp án: Năm 1848 90. Trong quan tôn giáo là
diểm chính sách của đảng và nhà nước Việt Nam tín ngưỡng
Đáp án: Nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân đang và sẽ tồn tại cùng dân
tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta
91. Tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là
Đáp án: Triết học cổ điển đức kinh tế chính trị học cổ diễn anh chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
92. Theo quan điểm của chủ nghĩa mác lê nin nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là
kết quả của cuộc cách mạng nào
Đáp án: Cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành dưới
sự lãnh đạo của đảng cộng sản
93. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở việt nam thuộc loại quá độ nào sau dây?
Đáp án: Quá độ gián tiếp
94. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội giai cấp công nhân có vai trò như thế
nào trong cơ cấu xã hội giai cấp
Đáp án: Chủ đạo tiên phong
95. Theo CMác và PhĂngghen nguyên nhân dẫn đến thất bại trong cuộc đấu tranh
của giai cấp công nhân chống lại sự áp bức bóc lột của giai cấp tư sản ở châu Âu là gì
Đáp án: là do giai cấp công nhân đơn độc vì đã không tổ chức liên minh với người
bạn đồng minh tự nhiên của mình là giai cấp nông dân
96. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác lê nin đỉnh cao trong toàn bộ lịch sử tiến hóa của dân chủ là:
Đáp án: Dân chủ xã hội chủ nghĩa
97. Tính chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội của Việt Nam là
Đáp án: Thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội tiền tư bản chủ nghĩa và tư bản chủ
nghĩa sang xã hội xã hội chủ nghĩa
98. Thời kỳ quá độ chủ Tranh gia lễ hội ý trên phạQ vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? Đáp án: Năm 1975
99 Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội liên minh giữa giai cấp công nhân
giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định Đáp án: Kinh tế
100. Theo quan điểm của chủ nghĩa mác lê nin nguyên tắc phân phối nào là chủ
đạo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Phân phối theo lao động
101. Theo quan điểm của chủ nghĩa mác lê nin điểm khác biệt với nền dân chủ tư
sản bản chất của nền dân chủ tư sản bản chất của nền kinh tế xã hội chủ nghĩa là
Đáp án: Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
102. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội giai cấp công nhân có vai trò như
thế nào trong cơ cấu xã hội – giai cấp
Đáp án: Chủ đạo tiên phong
103. Tôn giáo có nguồn gốc gì?
Đáp án: Tất cả các đáp án đều đúng
104. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Leenin gia đình là
Đáp án: Tất cả các đáp án đều đúng
105. Theo quan điểm của chủ nghĩa mác lê nin cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của
Đáp án: Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
106. Tác phẩm Nguồn gốc của gia đình của chế độ tư hữu và nhà nước là của ai Đáp án: Phăng ghen
107. Tiêu đề khoa học tự nhiên có tính cách mạng cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
Đáp án: Học thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, học thuyết tế bào
108. Theo quan điểm của chủ nghĩa mác lê nin, đỉnh cao trong toàn bộ lịch sử tiến hóa của dân chủ là:
Đáp án: Tất cả các đáp án đều sai
109. Sự biến đổi phức tạp đa năng của cơ cấu xã hội giai cấp dẫn đến xuất hiện điều gì?
Đáp án: Tầng lớp xã hội mới
110. So với các nền dân chủ trước đây dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
Đáp án: Là tên dân chủ trong rải cho giai cấp công nhân và nhân dân lao
111. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người của gia
đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Trong gia đình hiện đại sự bền vững của hôn nhân phụ thuộc vào nhiều
yếu tố tâm lý tình cảm kinh tế chứ không chỉ là yếu tố có con hay không có con
112. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được thực hiện trên mấy nội dung Đáp án: 3 nội dung
113. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng của
gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Từ đơn vị kinh tế mà đặc trưng mà sản xuất hàng hóa đáp ứng nhu cầu của
thị trường quốc gia thành tổ chức kinh tế của nền kinh tế thị trường hiện đại đáp
ứng nhu cầu của toàn cầu
114. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩ Việt Nam có mấy đặc điểm (Dân tộc ở
việt nam có bao nhiêu đặc điểm cơ bản Đáp án: 6 đặc điểm
115. Những xã hội nào đã thừa nhận chế độ dân chủ
Đáp án: Xã hội chiếm hữu nô lệ xã hội tư bản chủ nghĩa xã hội xã hội chủ nghĩa
118. Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế coi tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là
Đáp án: Cương lĩnh chính trị
119.Phương pháp nghiên cứu có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội là
Đáp án: Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị xã hội dựa trên các
điều kiện kinh tế xã hội cụ thể
120. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học
Đáp án: Sứ mệnh lịch sử trung giai cấp công nhân
121.Phương pháp nghiên cứu có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội là
Đáp án: Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị xã hội dựa trên các
điều kiện kinh tế xã hội cụ thể
122. So với các nền dân chủ trước đây dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào
Đáp án: Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao
123. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng giáo dục (xã hội hóa) của gia đình
Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Các phương án trên đều đúng
124. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
Đáp án: Cơ cấu xã hội — kinh tế
125. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Được coi là gia đình quá độ
126. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người của gia
đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Trong gia đình hiện đại sự bền vững của hôn nhân phụ thuốc vào nhiều
yếu tố tâm lý tình cảm kinh tế chủ không chỉ là yếu tố có con hay không có con
126. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người của gia
đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án: Trong gia đình hiện đại sự bền vững của hôn nhân phụ thuốc vào nhiều
yếu tố tâm lý tirth cảm kinh tế chủ không chỉ là yếu tố có con hay không có con
Câu 127. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhận được thể hiện trên các nội dung nào? A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị - xã hội
C. Nội dung văn hóa, tư tưởng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 128. Những điều kiện thuộc về nhân tố chủ quan để giai cấp công nhân hoàn
thành sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng
B. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 129. Những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại là: chế biến
A. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh
B. Xu hướng “trung lưu hóa” gia tăng
C. Là giai cấp giữ vai trò lãnh đạo, Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai
cấp công nhân, giữ vai trò cầm quyền trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở một số quốc gia xã hội chủ nghĩa
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 130. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong thế giới
ngày nay trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng trước hết là: điều kiện
A. Cuộc đấu tranh ý thức hệ, là cuộc đấu tranh giữa chủ nghĩa xã hội với chủ nghĩa tư bản
B. Cuộc đấu tranh giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cuộc đấu tranh giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Cuộc đấu tranh tư tưởng, là cuộc đấu tranh giữa tư tưởng xã hội chủ nghĩa với
tư tưởng tư bản chủ nghĩa
Câu 131. Hệ giá trị mới mà giai cấp công nhân cần phải tập trung xây dựng
trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là gì?
A. Lao động; công bằng; bình đẳng, tự do và dân chủ
B. Lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
C. Lao động; công bằng: bình đẳng, tự do và hạnh phúc
D. Lao động; bình đẳng công bằng tự do dân chủ
Câu 132. Giai cấp công nhân Việt Nam từ khi ra đời mang những đặc điểm chủ yếu nào sau đây?
A. Là giai cấp trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp và bè lũ tay sai của chủng
B. Là lực lượng chính trị tiên phong để lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
C. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 133. Hãy chọn đáp án đúng?
A. Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp nông dân, là người lao động
B. Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp vô sản là người lao động
C. Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp công nhân, là người lao động
D. Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp công nhân
Câu 134. Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh
lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại” là của ai? A. Các Mác B. Ph. Ångghen C. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 135. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhận được thực hiện trên mấy nội dung? A. 2 nội dung B. 3 nội dung C. 4 nội dung D. 5 nội dung
Câu 136. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân gồm: A. Địa vị kinh tế
B. Địa vị kinh tế và chính trị - xã hội C. Địa vị chính trị D. Địa vị xã hội
Câu 137. Để thực hiện thắng lợi mục tiêu đưa nước ta trở thành một nước
công nghiệp theo hướng hiện đại, xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam
trong thời kỳ mới cần thực hiện mấy giải pháp chủ yếu? A. 2 giải pháp B. 3 giải pháp C. 4 giải pháp D. 5 giải pháp
Câu 138. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu quan điểm
của V.I.Lênin về chế độ dân chủ: “Chỉ có chung”.
A. dân chủ tư sản hoặc dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. dân chủ tư bản hoặc dân chủ vô sản
C. dân chủ tư sản hoặc dân chủ vô sản
D. dân chủ tư sản hoặc dân chủ cộng sản
Câu 139. Chọn từ thích hợp điền vào trống để làm rõ quan điểm của
Ph.Ăngghen về nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học: “Thực hiện sự
nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh lịch sử của
A. giai cấp vô sản hiện đại B. giai cấp công nhân
C. giai cấp công nhân hiện đại D. giai cấp vô sản
Câu 140. C.Mác và Ph.Ăngghen đã sử dụng những thuật ngữ khác nhau để
chỉ giai cấp công nhân là: A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp vô sản hiện đại
C. Giai cấp công nhân hiện đại
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 141. Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin, giai cấp công nhân đại diện cho:
A. Lực lượng sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
B. Công cụ sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
C. Tư liệu sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
D. Quan hệ sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
Câu 142. Công nhân nước nào được C.Mác và Ph.Ăngghen coi là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại? A. Công nhân Anh B. Công nhân Pháp
Câu 44. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội giai cấp là:
A. Hệ thống các giai cấp, nhóm cá nhân
B. Hệ thống các giai cấp, nhóm nghề nghiệp
C. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội
D. Hệ thống các giai cấp, tầng lớp
Câu 53. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình là:
A. Chức năng phổ biến của gia đình
(B) Chức năng thường xuyên của gia đình
C. Chức năng không thường xuyên của gia đình
D. Chức năng không phổ biến của gia đình
Câu 54. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Gia
đình là mang lại các giá trị ........., sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên họ
A. tế bào xã hội...vật chất
B. thiết chế xã hội...tinh thần (C) tổ ấm...hạnh phúc
D. đơn vị xã hội...xã hội
Câu 55. Tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
(D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
Câu56. Theo Hồ Chí Minh, đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
B) Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, không
phải Kinh đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
C. Từ một nước nông nghiệp độc canh lúa tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Từ một nước công nghiệp phát triển tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội
Câu 57. Theo V.I.Lê nin, tác phẩm nào của C.Mác là tác phẩm: trình bày chủ yếu và cơ bản
chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phê phán Cương lĩnh Gôta
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản C. Bộ Tư bản (D) Hệ Tư tưởng Đức
Câu 51. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Khắc
phục dần những ảnh hưởng ... của tôn giáo phải gắn liền với quá trình xã hội mới".
A. tích cực. cải cách xã hội cũ
B. xấu.... cải biến xã hội cũ
(C) tiêu cực....cải tạo xã hội cũ
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 52. Vị trí của gia đình trong xã hội:
(A, Gia đình là tổ ẩm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá
nhân của mỗi thành viên; Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
B. Gia đình là tế bào của xã hội: Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc,
sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên; Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
C. Gia đình là tế bào của xã hội; Gia đình là tổ ấm; Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 53. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình là:
A. Chức năng phổ biến của gia đình
(B) Chức năng thường xuyên của gia đình
C. Chức năng không thường xuyên của gia đình
Câu 143. Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh
lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại” là của ai? A. Các Mác B. Ph. Ångghen C. Lênin
Câu 144 Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?
A. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong
tất yếu của chủ nghĩa tư bản
B. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển
biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa.
D. Tất cả các đáp đều đúng
Câu 147. Các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác – Lênin coi chủ nghĩa xã hội khoa
học là gì của giai cấp công nhân hiện đại? A. Vũ khí lý luận B. Công cụ lý luận C. Cơ sở lý luận D. Nền tảng lý luận
Câu 148. Hãy điền vào chỗ trống: Phát kiến vĩ đại thứ nhất C.Mác và Ph.Ăng
ghen: “là sự khẳng định về mặt triết học sự………………của chủ nghĩa xã hội
đều tất yếu như nhau”. A. sụp đổ...thắng lợi
B. tan vỡ.....chiến thắng
C. sụp đổ.... thành công
D. thất bại..... chiến thắng
Câu 145. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?
A. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong
tất yếu của chủ nghĩa tư bản
B. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc
chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa.
D. Tất cả các đáp đều đúng
Câu 146. Hãy chọn đáp án đúng làm rõ quan điểm của V.I.Lênin về thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước Nga sau cách mạng Tháng Mười:
A. Cần có những khoảng quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
B. Cần có những giai đoạn quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
C. Cần có những thời kỳ quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
Câu 184. Hãy hoàn thiện câu sau: “dân chủ xã hội chủ nghĩa và ........ về chính
trị, bảo đảm vai trò lãnh đạo ....... của Đảng Cộng sản không loại trừ nhau mà
ngược lại, chính sự lãnh đạo của Đảng là điều kiện cho dân chủ xã hội chủ
nghĩa ra đời, tồn tại và phát triển”.
(A. nhất nguyên....duy nhất B. đa nguyên....cao nhất
C. nhất nguyên....lớn nhất
D. nhất nguyên....quan trọng nhất
Câu 185 . Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, yếu tố đã và đang từng
bước thúc đẩy tăng cường khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân, đội ngũ trí thức và các tầng lớp xã hội khác là:
A. Những biến đổi trong cơ cấu kinh tế
B. Những biến đổi trong cơ cấu nghề nghiệp
C. Những biến đổi trong cơ cấu giai cấp
D. Những biến đổi trong cơ cấu dân cư,
Câu 207. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Tăng cường công
tác.... đối với các tôn giáo và đấu tranh với hoạt động ..... gây phương hại đến lợi
ích Tổ quốc và dân tộc”.
A. quản lý nhà nước....đội lốt tôn giáo
B. quản lý....chia rẽ tôn giáo
C. kiểm soát nhà nước.....kích động tôn giáo
D) quản lý nhà nước....lợi dụng tôn giáo
Câu 208. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Gia đình là một... cộng đồng xã hội ..... A. hình thái....quan trọng B. hình thức đặc biệt C. dạng thức...đặc thù D. hình thể...đặc trưng
Câu 204. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hai xu hướng khách quan của
sự phát triển dân tộc có ... với nhau trong tiến trình phát triển của mỗi quốc gia
và của toàn nhân loại”.
A. sự thống nhất biện chứng
B mối quan hệ mật thiết
C mối quan hệ tác động qua lại
D. sự thống nhất tuyệt đối
Câu 205. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Các .... từng quốc
gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn A. dân tộc....tách ra
B. tộc người...nhập vào
(C. dân tộc.... liên hiệp lại
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 206. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
A. Được coi là “gia đình quá độ”
Câu 202. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, tôn trọng tự do, tín ngưỡng cũng chính là:
A. Tôn trọng quyền công dân, thể hiện bản chất ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Tôn trọng quyền trẻ em, thể hiện bản chất ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa
C.Tôn trọng quyền bình đẳng giới, thể hiện bản chất ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa
D. Tôn trọng quyền con người, thể hiện bản chất ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa
Câu 203. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “các dân tộc Việt
Nam có truyền thống ..., gắn bó lâu đời trong cộng đồng ..
A. yêu nước....dân tộc - tộc người
B) đoàn kết....dân tộc - quốc gia
C. cố kết cộng đồng...dân tộc - tộc người
D. đấu tranh anh dũng...quốc gia
Câu 204. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hai xu hướng khách quan của
sự phát triển dân tộc có ... với nhau trong tiến trình phát triển của mỗi quốc gia và của toàn nhân loại”.
A. sự thống nhất biện chứng
B. mối quan hệ mật thiết
C mối quan hệ tác động qua lại
Câu 200. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi A. Thói quen
B) Tín ngưỡng truyền thống
C. Biến đổi của lịch sử
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 201. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế - xã hội, phản ánh
lợi ích, nguyện vọng của các giai cấp khác nhau trong cuộc đấu tranh giai cấp,
đấu tranh dân tộc, vì vậy:
A. Tôn giáo mang tính quần chúng
B. Tôn giáo không có tính lịch sử
(C) Tôn giáo mang tính chính trị
Câu 196. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nguyên nhân dẫn đến thất bại trong cuộc
đấu tranh của giai cấp công nhân chống lại sự áp bức, bóc lột của giai cấp tư sản ở châu Âu là:
A. Do giai cấp vô sản “đơn độc” vì đã không tổ chức đoàn kết với “người bạn
đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
B. Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức liên minh với “người bạn
đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
C. Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức hợp tác với “người bạn
liên minh tự nhiên” của mình là giai cấp tư sản
D. Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức liên kết với “người bạn
đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp tiểu tư sản
Câu 194. Tìm từ còn thiếu vào chỗ trống trong diễn đạt của V.I. Lênin: “Chế
độ .....với bất cứ chế độ dân chủ tư sản nào, cũng dân chủ hơn gấp.
A. dân chủ vô sản.... trăm lần
B. dân chủ xã hội chủ nghĩa....nghìn lần
C.dân chủ vô sản...triệu lần
D. dân chủ xã hội chủ nghĩa....vạn lần
Câu 195. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Giải quyết mối
quan hệ dân tộc và xã hội chủ nghĩa”.
A) quan hệ....định hướng
B. liên hệ....con đường
C. liên lạc..... mục tiêu
D. gắn kết.... định hướng