Đề ôn thi - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Nội dung bảng sứ mệnh của doanh nghiêp có thể bao gồm nhiều nội dung, ngoại trừ: A. Biến động của môi trường B. Ngành kinh doanh C. Mối quan tâm của công ty D. Thành tích mong muốn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Nội dung bảng sứ mệnh của doanh nghiêp có thể bao gồm nhiều nội dung, ngoại trừ:
A. Biến động của môi trường
B. Ngành kinh doanh
C. Mối quan tâm của công ty
D. Thành tích mong muốn
Reset Selection
Question 2 of 420.15 Points
Khách hàng có năng lực thương lượng cao hơn doanh nghiệp khi:
A. Khách hàng đe doạ hội nhập về phía trước
B. Khách hàng mua khối lượng lớn
C. Sản phẩm của doanh nghiệp độc đáo, khác biệt
D. Số lượng Khách hàng nhiều
Reset Selection
Question 3 of 420.15 Points
Để doanh nghiệp tạo ra những sản phẩm độc đáo được người tiêu dùng đánh giá cao, doanh
nghiệp cần tập trung vào khối tạo lợi thế cạnh tranh:
A. Chất lượng vượt trội
B. Cải tiến vượt trội
C. Đáp ứng khách hàng vượt trội
D. Cả 3 phương án trên
Reset Selection
Question 4 of 420.15 Points
Hệ thống thông tin và văn hoá tổ chức liên quan đến hoạt động nào sau đây:
A. (1)Quản trị nguồn nhân lực
B. (3)Cấu trúc hạ tầng
C. (1)&(2) đều đúng
D. (2)Phát triển công nghệ
Reset Selection
Question 5 of 420.15 Points
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội được thực hiện thông qua quá trình hiểu và đáp
ứng nhu cầu khách hàng
B. Hiệu quả vượt trội của doanh nghiệp sẽ giúp gia tăng giá trị cảm nhận cho
khách hàng
C. Cải tiến vượt trội chỉ giúp gia tăng lợi ích cảm nhận cho khách hàng
D. Tất cả đều đúng
Reset Selection
Question 6 of 420.15 Points
Doanh nghiệp có hệ thống thông tin hiện đại nên giúp nhân viên trong công ty dễ dàng chia sẽ
thông tin với nhau, đây là nguồn lực:
A. Kỹ thuật công nghệ
B. Sáng kiến
C. Tổ chức
D. Vật chất
Reset Selection
Question 7 of 420.15 Points
Quản trị chiến lược là hệ thống các quyết định quản trị và các hành động xác định …………..
của một công ty. Hãy điền vào chỗ trống:
A. Tất cả đều sai
B. Hiệu quả vượt trội
C. Hiệu suất dài hạn
D. Mục tiêu cơ bản dài hạn
Reset Selection
Question 8 of 420.15 Points
Chi phí mà khách hàng bỏ ra khi chuyển từ doanh nghiệp này sang doanh nghiệp khác trong
cùng ngành là nội dung thuộc về:
A. Rào cản ngoại sinh
B. Rào cản nội sinh
C. Rào cản rời ngành
D. Rào cản nhập ngành
Reset Selection
Question 9 of 420.15 Points
Nhận định nào sau đây đúng:
A. Sản phẩm của công ty phải độc đáo, khác biệt đáp ứng ở mức chất lượng cao
thì mới được xem là chất lượng vượt trội
B. Cải tiến vượt trội sẽ gia tăng lợi ích cảm nhận và giảm giá cả cảm nhận từ đó
tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng
C. Công ty AAA duy trì được tỷ lệ lợi nhuận tăng liên tục qua các năm, vì vậy
công ty có lợi thế cạnh tranh
D. Lợi ích cảm nhận mà doanh nghiệp mang lại cho khách hàng chính là giá trị
mà khách hàng nhận được
Reset Selection
Question 10 of 420.15 Points
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích, lý do tồn tại của doanh nghiệp
B. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra
sứ mệnh của mình
C. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết lập một
cách hợp lý sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan
D. Tất cả đều đúng
Reset Selection
Question 11 of 420.15 Points
Khả năng sử dụng nguồn lực để đạt được mục tiêu được hiểu:
A. Nguồn lực có ý nghĩa quyết định
B. Năng lực lõi
C. Tất cả đều đúng
D. Năng lực tiềm tàng
Reset Selection
Question 12 of 420.15 Points
Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm:
A. Cấp ngành, cấp công ty, cấp chức năng
B. Cấp công ty, cấp ngành, cấp marketing
C. Cấp ngành, cấp chức năng, cấp marketing
D. Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng
Reset Selection
Question 13 of 420.15 Points
……………………..là khoảng cách thời gian mà ở đó công ty và môi trường đã được nhận
thức. Hãy điền vào chỗ trống:
A. Tầm nhìn chiến lược
B. Sứ mệnh
C. Chiến lược kinh doanh
D. Tư duy chiến lược
Reset Selection
Question 14 of 420.15 Points
Hoạt động hướng dẫn hành khách thực hiện các thao tác, quy định trước khi chuyến bay bắt
đầu tại một hãng hàng không là hoạt động:
A. Vận hành
B. Quản trị nguồn nhân lực
C. Dịch vụ
D. Bán hàng
Reset Selection
Question 15 of 420.15 Points
Công ty A có tỷ suất sinh lợi trên doanh thu trong giai đoạn 20x1-20x5 như sau: 10%, 15%,
18%, 20% và 25%. Vậy có thể kết luận:
A. Công ty A có lợi thế cạnh tranh
B. Công ty A có lợi thể cạnh tranh bền vững
C. Công ty A không có lợi thế cạnh tranh bền vững
D. Không có kết luận đúng
Reset Selection
Question 16 of 420.15 Points
Khi nhu cầu thị trường có xu hướng giảm mạnh và khuynh hướng mua lại, sáp nhập tăng lên.
Đây là dấu hiệu của giai đoạn nào trong chu trình phát triển ngành?
A. Suy thoái
B. Tái tổ chức
C. Phát sinh
D. Tăng trưởng
Reset Selection
Question 17 of 420.15 Points
Nhà cung cấp có năng lực thương lượng cao hơn doanh nghiệp khi:
A. (3)Nhà cung cấp đe doạ hội nhập về phía sau
B. (2)Nhà cung cấp tạo ra những sản phẩm khác biệt, độc đáo
C. (1)Rào cản chuyển đổi của doanh nghiệp cao
D. (1) và (2) đều đúng
Reset Selection
Question 18 of 420.15 Points
Chiến lược ở tầm vĩ mô, liên quan đến kinh tế của ngành, vùng hay một quốc gia:
A. Chiến lược cấp công ty
B. Chiến lược kinh doanh
C. Chiến lược phát triển
D. Tất cả đều đúng
Reset Selection
Question 19 of 420.15 Points
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Năng lực tiềm tàng và năng lực lõi là 2 khái niệm tương đồng nhau
B. Sản phẩm của công ty có chất lượng cao hơn so với đối thủ, đây là một năng
lực lõi quan trọng của công ty
C. Nhãn hiệu thương mại của công ty là một nguồn lực hữu hình rất quan trọng
vì giúp công ty tránh được những sao chép từ đối thủ cạnh tranh
D. Các ý tưởng là một trong những tiêu chí đánh giá về nguồn lực nhân sự
Reset Selection
Question 20 of 420.15 Points
Bản sứ mệnh của công ty là bản tuyên ngôn về mục đích, lý do tồn tại của công ty, nó chứa
đựng nguyên tắc, ………………………….., lý tưởng mà công ty tôn thờ và đề cập đến những
thành tích mà công ty muốn đạt được trong tương lai. Hãy điền vào chỗ trống:
A. Tầm nhìn
B. Mục đích
C. Mục tiêu
D. Triết lý
Reset Selection
Question 21 of 420.15 Points
Xây dựng nội dung nào sau đây giúp doanh nghiệp thấy hình ảnh triển vọng của mình trong
tương lai?
A. Mục tiêu chiến lược
B. Tư duy chiến lược
C. Tầm nhìn chiến lược
D. Sứ mệnh
Reset Selection
Question 22 of 420.15 Points
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Công nghệ nhà máy sản xuất sữa của công ty VNM được đánh giá là hiện đại
nhất Đông Nam Á, đây là một cơ hội kinh doanh lớn đối với công ty
B. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ tiếp tục tăng, đây là thách thức lớn đối với
các công ty may mặc có thị trường xuất khẩu chính là Mỹ
C. Tính mùa vụ trong ngành kinh doanh bánh mứt do yếu tố kinh tế quyết định
D. Tất cả đều sai
Reset Selection
Question 23 of 420.15 Points
Năm 2020, doanh thu của công ty đạt 2000 tỷ đồng. Nội dung này được hiểu:
A. Kết quả
B. Nhiệm vụ
C. Mục tiêu
D. Hiệu quả
Reset Selection
Question 24 of 420.15 Points
Doanh nghiệp thuê một tổ chức bên ngoài để thực hiện chương trình quảng cáo, đây là hoạt
động:
A. Quản trị nguồn nhân lực
B. Mua sắm/Thu mua
C. Dịch vụ
D. Marketing
Reset Selection
Question 25 of 420.15 Points
Công ty C có doanh thu thuần và lợi nhuận sau thuế trong giai đoạn 20x1-20x4 như sau:
Doanh thu thuần lần lượt là 100 tỷ đồng, 150 tỷ đồng, 180 tỷ đồng và 250 tỷ đồng; Lợi nhuận
sau thuế lần lượt là 9 tỷ đồng, 15 tỷ đồng, 20 tỷ đồng và 50 tỷ đồng. Tỷ suất sinh lợi trên
doanh thu bình quân của ngành là 8%. Căn cứ vào tỷ số ROS, chúng ta nhận biết được:
A. Công ty C không có lợi thế cạnh tranh
B. Công ty C có lợi thể cạnh tranh bền vững
C. Công ty C có lợi thế cạnh tranh năm 20x4
D. Tất cả đều sai
Reset Selection
Question 26 of 420.15 Points
Những ràng buộc về pháp lý và chiến lược liên quan trực tiếp đến rào cản nào?
A. Rào cản ngoại sinh
B. Rào cản nhập ngành
C. Rào cản rời ngành
D. Rào cản nội sinh
Reset Selection
Question 27 of 420.15 Points
Tồn kho thành phẩm thuộc hoạt động nào sau đây trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp:
A. Hoạt động đầu vào
B. Hoạt động mua sắm/ thu mua
C. Hoạt động vận hành
D. Tất cả đều sai
Reset Selection
Question 28 of 420.15 Points
Hiệu ứng nhà kính là một vấn đề rất quan trọng đối với các doanh nghiệp ngày nay, vì đây là
yếu tố ………… thuộc môi trường tổng quát
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Xây dựng
D. Kinh tế
Reset Selection
Question 29 of 420.15 Points
Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh doanh mới và sẽ tung ra sản phẩm cà phê chồn trong
năm đến, vậy công ty A là…… của công ty Trung Nguyên
A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
B. Tất cả đều đúng
C. Sản phẩm thay thế
D. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Reset Selection
Question 30 of 420.15 Points
Nhận định nào sau đây đúng:
A. Rào cản nhập cuộc là rào cản được dựng lên để ngăn cản các đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn
B. Công ty CP sữa TT mới nhập ngành đã tung ra một số loại sữa tươi có hương
thơm dịu nhẹ rất dễ uống, đây là sản phẩm thay thế đáng lo ngại đối với các công ty
đang kinh doanh trong ngành sữa tươi
C. Một công ty kinh doanh kem không phải là một áp lực cạnh tranh đối với công
ty kinh doanh nước trà xanh
D. Chi phí cố định của công ty ảnh hưởng lớn đến rào cản chuyển đổi trong
ngành
Question 31 of 420.4 Points
Doanh nghiệp khó ảnh hưởng, kiểm soát hay điều chỉnh các yếu tố thuộc môi trường nào? .
Question 32 of 420.4 Points
Những nguyên tắc, triết lý kinh doanh thuộc nội dung nào trong quản trị chiến lược?
Question 33 of 420.4 Points
What follows is a fill in the blank question with 1 blanks.
Trình bày các nhân tố để đánh giá cường độ/ mức độ cạnh tranh của ngành? .
Question 34 of 420.4 Points
.
Trình bày các loại rào cản trong mô hình 5 tác lực cạnh tranh? .
Question 35 of 420.4 Points
.
Thuật ngữ chiến lược có nguồn gốc từ đâu? .
Question 36 of 420.4 Points
Về cơ bản chiến lược kinh doanh bao gồm những nội dung nào? .
Question 37 of 420.4 Points
Phân biệt sự khác nhau giữa năng lực tiềm tàng và năng lực lõi? .
Question 38 of 420.4 Points
Nhà máy của doanh nghiệp thuộc nguồn lực nào? .
Question 39 of 420.4 Points
Nêu các giai đoạn của quản trị chiến lược? .
Question 40 of 420.4 Points
Quá trình suy nghĩ có chủ đích và hợp lý, tập trung vào việc phân tích các yếu tố và biến số
quan trọng sẽ ảnh hưởng đến sự thành công lâu dài của một doanh nghiệp được hiểu là gì? .
Question 41 of 420.4 Points
Chiến lược ở tầm vi mô, gắn liền với hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp, được gọi
là chiến lược gì? .
Question 42 of 420.4 Points
Nêu các yếu tố thuộc môi trường tổng quát?
| 1/12

Preview text:

Nội dung bảng sứ mệnh của doanh nghiêp có thể bao gồm nhiều nội dung, ngoại trừ: 
A. Biến động của môi trường  B. Ngành kinh doanh 
C. Mối quan tâm của công ty  D. Thành tích mong muốn Reset Selection Question 2 of 420.15 Points
Khách hàng có năng lực thương lượng cao hơn doanh nghiệp khi: 
A. Khách hàng đe doạ hội nhập về phía trước 
B. Khách hàng mua khối lượng lớn 
C. Sản phẩm của doanh nghiệp độc đáo, khác biệt 
D. Số lượng Khách hàng nhiều Reset Selection Question 3 of 420.15 Points
Để doanh nghiệp tạo ra những sản phẩm độc đáo được người tiêu dùng đánh giá cao, doanh
nghiệp cần tập trung vào khối tạo lợi thế cạnh tranh: 
A. Chất lượng vượt trội 
B. Cải tiến vượt trội 
C. Đáp ứng khách hàng vượt trội  D. Cả 3 phương án trên Reset Selection Question 4 of 420.15 Points
Hệ thống thông tin và văn hoá tổ chức liên quan đến hoạt động nào sau đây: 
A. (1)Quản trị nguồn nhân lực  B. (3)Cấu trúc hạ tầng  C. (1)&(2) đều đúng 
D. (2)Phát triển công nghệ Reset Selection Question 5 of 420.15 Points
Phát biểu nào sau đây sai: 
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội được thực hiện thông qua quá trình hiểu và đáp ứng nhu cầu khách hàng 
B. Hiệu quả vượt trội của doanh nghiệp sẽ giúp gia tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng 
C. Cải tiến vượt trội chỉ giúp gia tăng lợi ích cảm nhận cho khách hàng  D. Tất cả đều đúng Reset Selection Question 6 of 420.15 Points
Doanh nghiệp có hệ thống thông tin hiện đại nên giúp nhân viên trong công ty dễ dàng chia sẽ
thông tin với nhau, đây là nguồn lực:  A. Kỹ thuật công nghệ  B. Sáng kiến  C. Tổ chức  D. Vật chất Reset Selection Question 7 of 420.15 Points
Quản trị chiến lược là hệ thống các quyết định quản trị và các hành động xác định …………..
của một công ty. Hãy điền vào chỗ trống:  A. Tất cả đều sai 
B. Hiệu quả vượt trội  C. Hiệu suất dài hạn 
D. Mục tiêu cơ bản dài hạn Reset Selection Question 8 of 420.15 Points
Chi phí mà khách hàng bỏ ra khi chuyển từ doanh nghiệp này sang doanh nghiệp khác trong
cùng ngành là nội dung thuộc về:  A. Rào cản ngoại sinh  B. Rào cản nội sinh  C. Rào cản rời ngành  D. Rào cản nhập ngành Reset Selection Question 9 of 420.15 Points
Nhận định nào sau đây đúng: 
A. Sản phẩm của công ty phải độc đáo, khác biệt đáp ứng ở mức chất lượng cao
thì mới được xem là chất lượng vượt trội 
B. Cải tiến vượt trội sẽ gia tăng lợi ích cảm nhận và giảm giá cả cảm nhận từ đó
tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng 
C. Công ty AAA duy trì được tỷ lệ lợi nhuận tăng liên tục qua các năm, vì vậy
công ty có lợi thế cạnh tranh 
D. Lợi ích cảm nhận mà doanh nghiệp mang lại cho khách hàng chính là giá trị
mà khách hàng nhận được Reset Selection Question 10 of 420.15 Points
Phát biểu nào sau đây đúng: 
A. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích, lý do tồn tại của doanh nghiệp 
B. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ mệnh của mình 
C. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết lập một
cách hợp lý sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan  D. Tất cả đều đúng Reset Selection Question 11 of 420.15 Points
Khả năng sử dụng nguồn lực để đạt được mục tiêu được hiểu: 
A. Nguồn lực có ý nghĩa quyết định  B. Năng lực lõi  C. Tất cả đều đúng  D. Năng lực tiềm tàng Reset Selection Question 12 of 420.15 Points
Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm: 
A. Cấp ngành, cấp công ty, cấp chức năng 
B. Cấp công ty, cấp ngành, cấp marketing 
C. Cấp ngành, cấp chức năng, cấp marketing 
D. Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng Reset Selection Question 13 of 420.15 Points
……………………..là khoảng cách thời gian mà ở đó công ty và môi trường đã được nhận
thức. Hãy điền vào chỗ trống: 
A. Tầm nhìn chiến lược  B. Sứ mệnh  C. Chiến lược kinh doanh  D. Tư duy chiến lược Reset Selection Question 14 of 420.15 Points
Hoạt động hướng dẫn hành khách thực hiện các thao tác, quy định trước khi chuyến bay bắt
đầu tại một hãng hàng không là hoạt động:  A. Vận hành 
B. Quản trị nguồn nhân lực  C. Dịch vụ  D. Bán hàng Reset Selection Question 15 of 420.15 Points
Công ty A có tỷ suất sinh lợi trên doanh thu trong giai đoạn 20x1-20x5 như sau: 10%, 15%,
18%, 20% và 25%. Vậy có thể kết luận: 
A. Công ty A có lợi thế cạnh tranh 
B. Công ty A có lợi thể cạnh tranh bền vững 
C. Công ty A không có lợi thế cạnh tranh bền vững 
D. Không có kết luận đúng Reset Selection Question 16 of 420.15 Points
Khi nhu cầu thị trường có xu hướng giảm mạnh và khuynh hướng mua lại, sáp nhập tăng lên.
Đây là dấu hiệu của giai đoạn nào trong chu trình phát triển ngành?  A. Suy thoái  B. Tái tổ chức  C. Phát sinh  D. Tăng trưởng Reset Selection Question 17 of 420.15 Points
Nhà cung cấp có năng lực thương lượng cao hơn doanh nghiệp khi: 
A. (3)Nhà cung cấp đe doạ hội nhập về phía sau 
B. (2)Nhà cung cấp tạo ra những sản phẩm khác biệt, độc đáo 
C. (1)Rào cản chuyển đổi của doanh nghiệp cao  D. (1) và (2) đều đúng Reset Selection Question 18 of 420.15 Points
Chiến lược ở tầm vĩ mô, liên quan đến kinh tế của ngành, vùng hay một quốc gia: 
A. Chiến lược cấp công ty  B. Chiến lược kinh doanh 
C. Chiến lược phát triển  D. Tất cả đều đúng Reset Selection Question 19 of 420.15 Points
Phát biểu nào sau đây đúng: 
A. Năng lực tiềm tàng và năng lực lõi là 2 khái niệm tương đồng nhau 
B. Sản phẩm của công ty có chất lượng cao hơn so với đối thủ, đây là một năng
lực lõi quan trọng của công ty 
C. Nhãn hiệu thương mại của công ty là một nguồn lực hữu hình rất quan trọng
vì giúp công ty tránh được những sao chép từ đối thủ cạnh tranh 
D. Các ý tưởng là một trong những tiêu chí đánh giá về nguồn lực nhân sự Reset Selection Question 20 of 420.15 Points
Bản sứ mệnh của công ty là bản tuyên ngôn về mục đích, lý do tồn tại của công ty, nó chứa
đựng nguyên tắc, ………………………….., lý tưởng mà công ty tôn thờ và đề cập đến những
thành tích mà công ty muốn đạt được trong tương lai. Hãy điền vào chỗ trống:  A. Tầm nhìn  B. Mục đích  C. Mục tiêu  D. Triết lý Reset Selection Question 21 of 420.15 Points
Xây dựng nội dung nào sau đây giúp doanh nghiệp thấy hình ảnh triển vọng của mình trong tương lai? 
A. Mục tiêu chiến lược  B. Tư duy chiến lược 
C. Tầm nhìn chiến lược  D. Sứ mệnh Reset Selection Question 22 of 420.15 Points
Phát biểu nào sau đây không đúng 
A. Công nghệ nhà máy sản xuất sữa của công ty VNM được đánh giá là hiện đại
nhất Đông Nam Á, đây là một cơ hội kinh doanh lớn đối với công ty 
B. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ tiếp tục tăng, đây là thách thức lớn đối với
các công ty may mặc có thị trường xuất khẩu chính là Mỹ 
C. Tính mùa vụ trong ngành kinh doanh bánh mứt do yếu tố kinh tế quyết định  D. Tất cả đều sai Reset Selection Question 23 of 420.15 Points
Năm 2020, doanh thu của công ty đạt 2000 tỷ đồng. Nội dung này được hiểu:  A. Kết quả  B. Nhiệm vụ  C. Mục tiêu  D. Hiệu quả Reset Selection Question 24 of 420.15 Points
Doanh nghiệp thuê một tổ chức bên ngoài để thực hiện chương trình quảng cáo, đây là hoạt động: 
A. Quản trị nguồn nhân lực  B. Mua sắm/Thu mua  C. Dịch vụ  D. Marketing Reset Selection Question 25 of 420.15 Points
Công ty C có doanh thu thuần và lợi nhuận sau thuế trong giai đoạn 20x1-20x4 như sau:
Doanh thu thuần lần lượt là 100 tỷ đồng, 150 tỷ đồng, 180 tỷ đồng và 250 tỷ đồng; Lợi nhuận
sau thuế lần lượt là 9 tỷ đồng, 15 tỷ đồng, 20 tỷ đồng và 50 tỷ đồng. Tỷ suất sinh lợi trên
doanh thu bình quân của ngành là 8%. Căn cứ vào tỷ số ROS, chúng ta nhận biết được: 
A. Công ty C không có lợi thế cạnh tranh 
B. Công ty C có lợi thể cạnh tranh bền vững 
C. Công ty C có lợi thế cạnh tranh năm 20x4  D. Tất cả đều sai Reset Selection Question 26 of 420.15 Points
Những ràng buộc về pháp lý và chiến lược liên quan trực tiếp đến rào cản nào?  A. Rào cản ngoại sinh  B. Rào cản nhập ngành  C. Rào cản rời ngành  D. Rào cản nội sinh Reset Selection Question 27 of 420.15 Points
Tồn kho thành phẩm thuộc hoạt động nào sau đây trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp:  A. Hoạt động đầu vào 
B. Hoạt động mua sắm/ thu mua  C. Hoạt động vận hành  D. Tất cả đều sai Reset Selection Question 28 of 420.15 Points
Hiệu ứng nhà kính là một vấn đề rất quan trọng đối với các doanh nghiệp ngày nay, vì đây là
yếu tố ………… thuộc môi trường tổng quát  A. Tự nhiên  B. Xã hội  C. Xây dựng  D. Kinh tế Reset Selection Question 29 of 420.15 Points
Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh doanh mới và sẽ tung ra sản phẩm cà phê chồn trong
năm đến, vậy công ty A là…… của công ty Trung Nguyên 
A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại  B. Tất cả đều đúng  C. Sản phẩm thay thế 
D. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn Reset Selection Question 30 of 420.15 Points
Nhận định nào sau đây đúng: 
A. Rào cản nhập cuộc là rào cản được dựng lên để ngăn cản các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn 
B. Công ty CP sữa TT mới nhập ngành đã tung ra một số loại sữa tươi có hương
thơm dịu nhẹ rất dễ uống, đây là sản phẩm thay thế đáng lo ngại đối với các công ty
đang kinh doanh trong ngành sữa tươi 
C. Một công ty kinh doanh kem không phải là một áp lực cạnh tranh đối với công
ty kinh doanh nước trà xanh 
D. Chi phí cố định của công ty ảnh hưởng lớn đến rào cản chuyển đổi trong ngành Question 31 of 420.4 Points
Doanh nghiệp khó ảnh hưởng, kiểm soát hay điều chỉnh các yếu tố thuộc môi trường nào? . Question 32 of 420.4 Points
Những nguyên tắc, triết lý kinh doanh thuộc nội dung nào trong quản trị chiến lược? Question 33 of 420.4 Points
What follows is a fill in the blank question with 1 blanks.
Trình bày các nhân tố để đánh giá cường độ/ mức độ cạnh tranh của ngành? . Question 34 of 420.4 Points .
Trình bày các loại rào cản trong mô hình 5 tác lực cạnh tranh? . Question 35 of 420.4 Points .
Thuật ngữ chiến lược có nguồn gốc từ đâu? . Question 36 of 420.4 Points
Về cơ bản chiến lược kinh doanh bao gồm những nội dung nào? . Question 37 of 420.4 Points
Phân biệt sự khác nhau giữa năng lực tiềm tàng và năng lực lõi? . Question 38 of 420.4 Points
Nhà máy của doanh nghiệp thuộc nguồn lực nào? . Question 39 of 420.4 Points
Nêu các giai đoạn của quản trị chiến lược? . Question 40 of 420.4 Points
Quá trình suy nghĩ có chủ đích và hợp lý, tập trung vào việc phân tích các yếu tố và biến số
quan trọng sẽ ảnh hưởng đến sự thành công lâu dài của một doanh nghiệp được hiểu là gì? . Question 41 of 420.4 Points
Chiến lược ở tầm vi mô, gắn liền với hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp, được gọi là chiến lược gì? . Question 42 of 420.4 Points
Nêu các yếu tố thuộc môi trường tổng quát?