Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Lý phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 3

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Lý phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 3. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 13 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
13 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Lý phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 3

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Lý phát triển từ đề minh họa giải chi tiết-Đề 3. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 13 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

10 5 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 3
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Vt Lí
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1: Trong chân không, bước sóng của ánh sáng màu tím có thể là
A. 740 nm. B. 190 nm. C. 395 nm. D. 1085 nm.
Câu 2: Vôn trên mét (V/m) là đơn vị đo đại lượng vật lí nào sau đây?
A. Điện tích. B. Từ thông.
C. Điện dung. D. Cường độ điện trường.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ góc
(
00
cos( t )
=+
ω
là các hằng số dương). Đại lượng ω được gọi là
A. biên độ góc của dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 4: Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp kim) giảm
đột ngột đến giá trị bằng không. Hiện tượng đó được gọi là
A. hiện tượng dương cực tan. B. hiện tượng nhiệt điện.
C. hiện tượng siêu dẫn. D. hiện tượng đoản mạch.
Câu 5: Một mạch dao động điện từ ởng cấu tạo gồm cuộn thuần cảm Lvà tụ điện điện
dung C. Chu kì dao động điện từ của mạch trên là
A.
T LC
=
B.
T 2 LC
=
C.
T
LC
=
D.
2
LC
T
=
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 7: Sóng âm có tần số f = 13 Hz được gọi
A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm thanh.
Câu 8: Số nơtron có trong hạt nhân nguyên tử
A. 6. B. 14. C. 20. D. 8.
Câu 9: Một y biến áp tưởng số vòng dây của cuộn cấp số vòng dây của cuộn thứ
cấp lần lượt N
1
N
2
. Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng U
1
vào hai đầu cuộn cấp
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U
2
. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
2
21
1
N
UU
N
=
B.
2
2
11
N
U
N U
=
C.
1
2
21
N
U
N U
=
D.
1
2
2
N
U
N
=
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω. Vào thời điểm xác
định, li độ của chất điểm x. Gia tốc tức thời của chất điểm được xác định bằng công thức
A.
2
ax
=
B.
2
ax
=−
C.
ax
=−
D.
ax
=
Câu 11: Trong thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện: Gắn một tấm kẽm tích điện âm vào cần
của một tĩnh điện kế, kim của tĩnh điện kế lệch đi một góc nào đó. Sau đó, chiếu một chùm sáng
do hồ quang điện phát ra vào tấm kẽm trên thì góc lệch của tĩnh điện kế sẽ
A. tăng lên. B. giảm đi. C. không thay đổi. D. giảm rồi tăng.
Câu 12: Dòng điện xoay chiều
6 cos(100 )( )iA

=+
có giá trị hiệu dụng là
A.
A. B.
26
A. C.
A. D.
3
A.
Câu 13: Sóng dừng nh thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Trên y, các phần
tử sóng thuộc cùng một bó thì dao động
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha nhau
C. lệch pha nhau π /2. D. ngược pha với nhau.
Câu 14: Những sóng vô tuyến dùng để tải các thông tin được gọi là các
A. sóng âm tần. B. sóng âm. C. sóng dọc. D. sóng mang.
Câu 15: Một mạch điện xoay chiều công suất tiêu thđiện trung bình P. Trong thời gian t,
điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trên là
A.W = 2Pt. B.W = Pt
2
. C. W = Pt. D.W = P
2
t
Câu 16: Trong pin quang điện có sự biến đổi trực tiếp
A. từ nhiệt năng thành điện năng. B. từ hóa năng thành điện năng.
C. từ quang năng thành điện năng. D. từ điện năng thành quang năng.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng khi nói về đồng vị của một nguyên tử.
A. Các đồng vị có cùng tính chất vật lí.
B. Các đồng vị có cùng tính chất hóa học.
C. Các đồng vị có cùng cả tính chất vật lí lẫn tính chất hóa học.
D. Các đồng vị không có cùng tính chất vật lí và tính chất hóa học.
Câu 18: Một con lắc xo đang dao động cưỡng bức với biểu thức của ngoại lực tuần hoàn
( )
0
cos 5F F t
=
(t tính bằng s). Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,5π s. B. 0,4 s. C. 2,5 s. D. 0,4π s.
Câu 19: Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hóa học trong một mẫu vật, ta phải nghiên cứu
loại quang phổ nào của mẫu đó?
A. Quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Cả ba loại quang phổ trên.
Câu 20: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều? Phương án
nào sau đây là tối ưu nhất để giảm hao phí do tỏa nhiệt trên dây dẫn?
A. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.
B. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn.
C. Dùng đòng điện khi truyền đi có giá trị lớn.
D. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.
Câu 21: Trên một sợi dây đang sóng dừng với một đầu cố định và một đầu tự do. Sóng truyền
trên dây có bước sóng λ. Chiều dài của sợi dây thỏa mãn
A.
2
k
=
với
1;2;3;.....k =
B.
( )
21
4
k
=+
với
1;2;3;.....k =
C.
4
k
=
với
1;2;3;.....k =
D.
( )
21
2
k
=+
với
1;2;3;.....k =
Câu 22: Biết tốc độ của ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Một sóng điện từ truyền
trong chân không có tần số f = 5 MHz thì nó có bước sóng là
A. 30 m. B. 80 m. C. 120 m. D. 60 m.
Câu 23: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r
0
bán kính Bo. Khi nguyên tử đang
ở quỹ đạo dừng M thì nó có bán kính quỹ đạo là
A. 4r
0
. B.
9r
0
. C.
12r
0
. D.16r
0
.
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số vuông pha với nhau biên độ lần
lượt A
1
A
2
. Dao động tổng hợp của hai dao động trên biên độ A. Hệ thức nào sau đây
là đúng?
A.
12
A A A .=+
B.
22
12
A A A .=+
C.
22
12
A A A=−
D.
12
A A A . =−
Câu 25: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A B cách
nhau 24,5 cm, dao động cùng pha phát ra hai sóng lan truyền truyền trên mặt nước với bước sóng
λ. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB thuộc vân cực đại bậc 3. Biết MA = 8 cm. Trên đoạn thẳng
AB có vân cực tiểu giao thoa là
A. 20. B. 14. C. 18. D. 16.
Câu 26: Người ta thường sử dụng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai phổi của các
bệnh nhân khi khám Covid 19?
A. Tia gamma. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia tử ngoại.
Câu 27: Hai nguồn điện suất điện động E
1
= E
2
= 2V điện trở trong tương ứng là r
1
=
0,4 và r
2
= 0,2 được mắc với điện trở R tạo thành mạch điện kín như đồ hình bên. Biết
rằng, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng 0. Giá trị của R bằng
A. 0,6 Ω. B. 0,2 Ω. C. 1,0 Ω. D. 1,4 Ω
Câu 28: cùng một nơi trên mặt đất, nếu con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hòa
với chu kì T = 2s thì con lắc đơn có chiều dài dây treo 0,81sẽ dao động điều hòa với chu kì
A. 1,62 s. B. 2,47 s. C. 1,80 s. D. 1,50 s.
Câu 29: Thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe được chiếu bằng thành phần đơn sắc
sao cho tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn 5,4 mm thì hiệu đường đi của
ánh sáng đến điểm đó bằng 4,5λ. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là
A. 0,6 mm. B. 1,2 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 30: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD đặt cạnh một dây dẫn thẳng rất dài, đang
dòng điện một chiều cường độ I chạy qua như hình vẽ bên. Kéo khung dây chuyển động đều
ra xa dòng điện theo chiều của v thì trong khung
A. không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ABCDA.
C. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ADCBA.
D. xuất hiện dòng điện xoay chiều hình sin.
Câu 31: Một mạch dao động tưởng gồm cuộn thuần cảm độ tự cảm L = 4 μH tụ điện
điện dung C. Khi đặt điện áp giá trị cực đại 3,2 V vào hai đầu tụ điện thì dòng điện cực đại
qua cuộn cảm 0,08 A. Biết tốc độ của ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Nếu mạch
chọn sóng ở máy thu thanh là mạch dao động nói trên thì nó có thể bắt được sóng điện từ (truyền
trong chân không) có bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 105,3 m. B. 84,7 m. C. 188,5 m. D. 271,4 m.
Câu 32: Dao động của một con lắc xo treo thẳng đứng tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
vận tốc
1
vvà
2
vcủa hai dao động thành phần theo thời gian t. Biết độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên
vật nặng của con lắc vào thời điểm t = 0,4s 0,3 N. Lấy
( )
22
g m / s
=
. năng của con lắc
bằng .
A. 0,085 J. B. 0,194 J. C. 0,162 J. D. 0,117 J.
Câu 33: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng
truyền trên mặt nước bước sóng λ. Hai điểm M N trên mặt ớc dao động ngược pha với
nguồn. Không kể O, trên các đoạn thẳng OM MN số điểm dao động cùng pha với nguồn
lần lượt 6 7. Biết khoảng cách giữa hai điểm M N luôn thỏa mãn
12
d MN d
. Tổng
-
12
dd+
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,9λ. B. 21,6λ . C. 19,8λ . D. 20,7λ .
Câu 34: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta sử dụng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai
đầu đường dây lên đến U = 100 kV và chuyển đi một công suất điện P = 5 MW đến một nơi cách
nơi phát điện một đoạn =5 km. Cho biết đgiảm thế trên đường dây không được q1 kV.
Biết điện trở suất của dây dẫn
8
1,7 10 m
=
hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết
diện nhỏ nhất của dây dẫn là
A. 7,50 mm
2
. B. 8,50 mm
2
. C. 4,25 mm
2
. D. 3,75 mm
2
.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u giá trị hiệu dụng tần số không đổi vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Khi C = 3C
0
thì công suất tiêu thụ trên
toàn mạch đạt cực đại bằng 36W, lúc này điện tích trên một bản của tụ điện nối với B biểu
thức
3
4.10 cos(300 )qt
=+
(C) (t tính bằng s). Khi C = C
0
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực
đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 52,0 V. B. 62,5 V. C. 81,0 V. D. 73,5 V.
Câu 36: Trong khí quyển tồn tại đồng vị phóng xạ
14
6
C
với chu bán rã 5568 năm. Mọi thực vật
trên Trái Đất hấp thụ cacbon từ khí quyển đều chứa một lượng
cân bằng. Khảo sát một cổ vật
bằng gỗ mun, người ta thấy số hạt
phân trong mỗi giây 112 hạt. Vật mới làm giống hệt,
cùng loại gỗ, cùng khối lượng, số hạt
phân rã trong mỗi giây216 hạt. Tuổi thọ của mẫu
cổ vật là
A. 4917 năm. B. 5198 năm. C. 5276 năm. D. 5043 năm.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm
ba thành phần đơn sắc bước sóng
λ
1
= 520nm, λ
2
và λ
3
(với λ
3
> λ
2
). Trên màn, trong khoảng
giữa hai vị trí liên tiếp cho vân sáng có cùng màu với vân trung tâm chỉ quan sát thấy N vân sáng
đơn sắc của cả ba bức xạ. Biết N = 17, các bước sóng λ
2
λ
3
có giá trị nằm trong khoảng từ 380
nm đến 760 nm. Hiệu hai bước sóng λ
3
− λ
2
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 194 nm. B. 232 nm. C. 306 nm. D. 275 nm.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos( t )(V)

=+
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần
tử mắc nối tiếp như hình H
1
. Khi K đóng K mở thì dòng điện trong mạch lần lượt i
đ
i
m
,
đồng thời công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM tương ứng P
đ
P
m
. Hình H
2
đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của i
đ
i
m
theo thời gian t. Biết
3 2 và 100 W
dm
R C P P
= + =
. Khi K mở thì
công suất tiêu thụ trên toàn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 111 W. B. 94 W. C. 127 W. D. 85 W.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng
λ. Hai điểm C D trên vùng giao thoa sao cho ABCD hình vuông. Trên cạnh CD 8 điểm
cực tiểu giao thoa, trong đó hai điểm cực tiểu xa nhất cách nhau một khoảng d. Trên cạnh BC
ba điểm cực đại giao thoa phần tử ng tại những điểm đó đều dao động ngược pha với hai
nguồn. Giá trị của dgần nhất với giá trị nào sau đây?
A.7,9λ . B.9,3λ . C. 8,4λ. D.8,7λ.
Câu 40: Một hệ dao động gồm hai vật chồng lên nhau, mỗi vật gắn với một lò xo, đầu còn lại của
mỗi xo gắn vào giá đỡ như hình vẽ. xo (1) độ cứng k
1
= 10N/m, xo (2) độ cứng k
2
= 20 N/m. Các vật nặng A B khối ợng bằng nhau bằng m = 100 g. Hệ số ma sát
nghĩ giữa vật B sàn bằng không, giữa hai vật μ = 0,5. Biết rằng vị trí cân bằng xo (1)
dãn ra một đoạn bằng 2 cm. Để hai vật dao động giống như một vật thì biên độ dao động của
chúng không vượt quá giá trị A
max
. Biên độ A
max
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,2 cm. B. 6,8 cm. C. 6,1 cm. D. 8,0 cm.
-------------- HẾT --------------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Li gii
c sóng ca ánh sáng tím trong chân không nm trong khong t 380 nm đến 440 nm.
Chn C
Câu 2:
Li gii
Vôn trên mét (V/m) là đơn v đo cường độ điện trường.
Chn D
Câu 3:
Li gii
Trong biu thức α α cos ωt φ = + 0 ( ), đi lượng ωđược gi là tn s góc ca dao động.
Chn C
Câu 4:
Li gii
Khi nhiệt độ h xuống dưới nhiệt độ Tcnào đó, điện tr ca kim loi (hay hp kim) giảm đột ngt
đến giá tr bng không. Hiện tượng đó đưc gi là hiện tượng siêu dn.
Chn C
Câu 5:
Li gii
Chu kì của dao động điện t
T 2 LC
=
Chn B
Câu 6:
Li gii
Nguyên tc hot đng ca máy biến áp da trên hiện tượng cm ng điện t.
Chn A
Câu 7:
Li gii
Sóng âm tn s t 0 đến 16Hz đưc gi h âm, t 16đến 20kHz được gọi âm nghe được,
và ln hơn 20kHz đưc gi là siêu âm.
Chn C
Câu 8:
Li gii
S nơ tron của mt ht nhân
A
Z
X là A Z.
Chn D
Câu 9:
Li gii
Ta có
2 2 2
21
1 1 1
U N N
ó U U
U N N
= =
Chn A
Câu 10:
Li gii
Gia tc ca cht đim là
2
a x.
=−
Chn B
Câu 11:
Li gii
Khi chiếu chùm sáng h quang vào tm kim loi, s electron bt ra do hiện tượng quang điện
ngoài làm điện tích âm ca tm km giảm đi dẫn đến góc lệch kim điện kế s gim.
Chn B
Câu 12:
Li gii
Giá tr hiu dng = Giá tr cc đi /
.
Chn D
Câu 13:
Li gii
Trong sóng dng, các phn t thuc cùng mt bó s dao động cùng pha vi nhau.
Chn A
Câu 14:
Li gii
Trong thông tin liên lc bng sóng tuyến, nhng sóng tuyến dùng để tải các thông tin được
gi là sóng mang.
Chn D
Câu 15:
Li gii
Điện năng tiêu thụ ca mch đin là W = Pt
Chn C
Câu 16:
Li gii
Trong pin quang đin, có s biến đổi trc tiếp t quang năng thành điện năng.
Chn C
Câu 17:
Li gii
Các đồng v ca cùng mt nguyên t có cùng tính cht hóa hc vi nhau.
Chn B
Câu 18:
Li gii
Chu kì dao đng ca con lc bng chu kì của dao động cưng bc nên
2
T 0,4 s.
==
Chn B
Câu 19:
Li gii
Để nhn biết s mt ca các nguyên t hóa hc trong mt mu vt, ta phi nghiên cu
quang ph vch phát x ca mẫu đó.
Chn A
Câu 20:
Li gii
Trong các phương án truyn tải điện năng bằng dòng điện xoay chiều, phương án tối ưu nhất để
gim hao phí do ta nhit trên dây dẫn là tăng điện áp nơi truyền đi nhờ máy biến áp.
Chn D
Câu 21:
Li gii
Vi si dây có mt đu c định và mt đu t do thì chiu dài dây tha mãn:
2
(2k 1) voi k 1;2;3; 4
4
b ac
= + =
Chn B
Câu 22:
Li gii
Ta có
v
60 m
f
==
Chn D
Câu 23:
Li gii
Qu đạo dừng K , L , M , N, O, P, … sẽbán kính qu đạo dừng tương ứng là r
0
, 4r
0
, 9r
0
,16r
0
, 25r
0
, 36r
0
, …
Chn B
Câu 24:
Li gii
Biên độ dao động của hai dao động điều hòa vuông pha là
22
12
A A A=+
Chn B
Câu 25:
Li gii
Ta có
MB MA k
−=
vi
MA 8 cm
MB 16,5 cm
k3
=
=
=
2,833 cm

Ta có
AB
8,65

Trên đon thng AB có 18 cc tiu giao thoa.
Chn C
Câu 26:
Li gii
Để “chụp” hình nh hai lá phi ca các bệnh nhân thăm khám Covid-19, người ta dùng máy chp
X quang.
Chn C
Câu 27:
Li gii
B ngun có
12
12
4
0,6
b
b
E E E V
r r r
= + =
= + =
ờng độ dòng điện qua mch chính và các ngun là
b
b
E
I
rR
=
+
Gi s hiệu điện thế gia hai cc ca ngun E
1
bng 0, ta có
1 1 1
U E Ir 0 R 0,2= = =
Gi s hiệu điện thế gia hai cc ca ngun E
2
bng 0, ta có
2 2 2
U E Ir 0 R 0,2= = =
Chn B
Câu 28:
Li gii
Ta có:
2 2 2
21
1 1 1
T
T T 1,80
T
= = =
Chn C
Câu 29:
Li gii
Hiệu đường đi của ánh sáng đến điểm M bằng 4,5λnên tại M vân ti th 5 MO = 4,5i =
5,4mm i = 1,2mm.
Khong cách gia mt vân sáng và mt vân ti liên tiếp là 0,5i = 0,6 mm.
Chn A
Câu 30:
Li gii
Áp dng quy tc nm tay phi, ta chiu ca
B
do dòng điện Igây ra chiu t ngoài vào
trong mt phng hình v.
Cho khung dây chuyển động ra xa thì s đường sc t qua khung dây gim
Bc=
cùng chiu vi
B
Áp dng quy tc nm tay phải, dòng đin có chiu ABCDA.
Chn A
Câu 31:
Li gii
Ta có
9
00
U I L / C C 2,5 10 F
= =
c sóng thu đưc
2 c LC 60 188,5 m
= =
Chn C
Câu 32:
Li gii :
Ta tính đưc
1
2
10
rad /s
3
A 12 cm
A 9 cm
=
=
=
Độ dãn lò xo ca con lc v trí cân bng:
0
0
g
9 cm.
= =
Độ lch pha giữa hai dao động thành phn x
1
x
2
2
.
3
=
Biên độ dao đng ca con lc là
22
1 2 1 2
2 cos 3 13 cmA A A A A
= + + =
Vào thời điểm t = 0,3s , li độ ca x
1
x
2
được biu diễn như vòng tròn lượng giác:
1
2
x 4,5 cm
x 6,0 cm
=−
=−
Ta li có
dh 1 2 0
F k k x x k 20 N / m= = + + =
Cơ năng của con lc:
2
W 1/ 2kA 0,117 J==
Chn D
Câu 33:
Li gii :
(Để gii bài toán này, ta nên dùng compa v ra các vòng tròn đồng tâm bán kính đơn vị ln t
1λ; 2λ; 3λ; Đầu tiên, ta lấy điểm M dao động ngược pha vi ngun sao cho trên OM 6
điểm dao động cùng pha vi ngun, t điểm M, ta rê thước chọn điểm Nsao cho trên đoạn thng
MN có 7 điểm dao động cùng pha vi ngun)
Da vào hình v, ta thy góc OMN càng O lớn thì độ dài đoạn thng MN càng nh.
Khi N v trí N
2
, đồng thi MNgn như tiếp tuyến với vòng tròn thì độ dài đoạn thng MN
là ln nht. Tuy nhiên khi MN tiếp tuyến với vòng tròn 6λthì trên đon thng MN 8 điểm dao
động cùng pha vi nguồn. Như vậy, độ dài đoạn thng MN tha mãn
2 2 2 2
MN 6,5 6 13,5 6 14,59
+
Độ dài đoạn thng MNngn nhất khi ba đim O, M , N thẳng hàng hai đim M, Ncùng phía
so vi O. Khi đó MN 7 = λ .
Như vậy 7λ MN < 14,59λ .
Do đó
12
d d 21,59
+=
Chn B
Câu 34:
Li gii
ờng độ dòng điện hai đầu đường dây
P
I 50 A
U
==
Ta có
U IR 1kV R 20 =
Chiu dài tng cng ca đưng dây là
2.5 10 km.==
Mc khác
6 2 2
R S 8,5 10 m 8,5 mm
SS

= = =
Chn B
Câu 35:
Li gii
ờng độ dòng điện cc đại trong mch
00
I Q 1,2 A.
==
Khi C = 3C
0
, công sut trên toàn mch đt cực đại (cộng hưởng)
00
UI
P
ˆ
2
=
0
U 60 V=
Khi C = C
0
, điện áp trên t điện đạt cc đi
RL AB
uu→⊥
( )
22
22
0 0C 0 L 0C
U U U U (3x x)3x 60 x 10 6 = = = =
Đin áp hiu dng cc đi trên t
C
3x
U 52,0 V
2
=
Chn A
Câu 36:
Li gii
Gi t là tui th ca mu c vt và Tlà chu kì bán rã ca đng v
S ht
phân rã sau mi giây ca vt mi sn xut là
1
T
10
N N 1 2

=


S ht
còn li trong mu c vt là
t
T
20
N N 2 .
=
S ht
phân rã sau mi giây ca vt mu c vt là
11
t
T T
T
2 2 0
N N 1 2 N 2 1 2
−−
= =
Lp t s (1) và (2) → t ≈ 5276 năm.
Chn C
Câu 37:
Li gii
Gi N
1
, N
2
, N
3
lần lượt là s khong vân có trong hai v trí liên tiếp cho vân sáng trùng nhau.
Gi s
1 2 3
N N N
Ta có ti v trí trùng:
1 2 3
N N N
Do trong khong gia hai vân sáng liên tiếp cùng màu vi vân trung tâm ch quan sát thy các
vân sáng đơn sắc nên N
1
, N
2
và N
3
là các s tha mãn đôi mt ti gin.
Theo đ bài
1 2 3 1 2 3
N 1 N 1 N 1 17 N N N 20 + + = + + =
T đây ta có thể nhm nhanh b s phù hp là
11
2 2 3 1
33
N 8 455 nm
N 7 520 nm 273 nm.
N 5 728 nm
= =

= = =


==
Chn D
Câu 38:
Li gii
Ta có
C
3R C 2 Z 1,5R
= =
Đặt
C
L
R1
Z 1,5
rx
Zy
=
=
=
=
Khi K đóng, mạch ch cha Lr khi K m, mạch đầy đủ RrLC. Do khi K m, mch có thêm
t điện C nên dòng đin i
m
sớm pha hơn i
đ
. Da vào đ th ta thy i
m
sớm pha hơn i
đ
mt góc
.
2
Vi
md
ii
hay
22
CL
L
ABm ABd
ZZ
Z
u u 1 y(1,5 y) x(1 x) x y 1,5y x
r r R
= = + + =
+
(1’0
Ta có
22
0 d 0
mm
22
0 m d 0 d
U
ZZ
3 (1 x) (1,5 y) x 1,5y 3,25
Z 2 x y 1,5y x
I
I Z U
+ + +
= = = =
+−
19,5 13
9(1,5 ) 4( 1,5 3,25) 13,5 9 4 6 13
13
y
y x x y y x x y x
= + = + =
(2)
Thay (2) vào (1) ta tính đưc
L
5 12
r x Z y
13 13
= = = =
Gi P là công sut toàn mch khi Km, ta
( )
2
2
0
22
22
00
5
1
2 72
13
5
3 2 65
13
m
md
md
I
P R r
P P r
II
+
+
= = =
++
+
\
1440
P 110,8 W
13
=
Chn A
Câu 39:
Li gii
Đặt λ = 1 và AB = x
Bc ca C là
C
AC BC
k x( 2 1).
= =
Trên đon thng CD có 8 điểm cc tiu giao thoa
C
3,5 k 4,5
8,450 x 10,864(*) 11,950 AC 15,364
Các điểm cc đại giao thoa và ngược pha vi hai nguồn đều cách mi ngun
mt s bán nguyên lần λ .
Trên cnh BC có 3 điểm cc đi giao thoa và ngưc pha vi hai ngun.
Gi M là mt trong s 3 điểm y vi
MA m và MB n==
(m, n là các s bán nguyên) .
Ta
22
AB x m n= =
. Lp TABLE sao cho ng vi mi giá tr ca mnằm trong đon
[8,5;14,5], cho n chy t 0,5 đến 10,5 để nhn kết qu là giá tr x (kèm điều kin *).
Ta thy giá tr
3 10x =
ng vi 3 cp s (m, n) là (9,5;0,5), (10,5;4,5) và (11,5;6,5).
Đồng nghĩa với vic trên BC có 3 điểm giao thoa cc đại và ngược pha vi hai ngun.
Gi P và Q là hai đim cc tiu giao thoa trên CD.
Ta có
PA PB 3,5−=
2 2 2 2
x (x PC) x PC 3,5 PC 0,591+ + = =
Vy khong cách giữa hai điểm cc tiu xa nhau nht là
PQ x 2PC 8,3
= =
Chn C
Câu 40:
Li gii
H được xem như một vt có khối lưng 2m dao động điều hòa vi hai lò xo.
Hai lò xo mc song song nên
12
k k k=+
. Do đó tần s góc ca dao đng là
12
kk
2 m
+
=
Xét riêng vt A, li đ x (tham kho hình v):
1 1 1 msn
mx k k x F

=
Thay
2
xx

=−
vào ta được
12
1 1 1
:
2
msn
kk
m x k k x F
m
+
=
Ta có
1 2 2 1
msn 1 1 1 1 1
k k k k
F k k x x k x
22
+−
= + = +
Điu kin
21
msn 1 1
kk
F mg k x mg | x | 0,06 m 6 cm.
2

+ =
Vậy biên độ dao động không vượt quá giá tr
max
A 6 cm=
Chn C
| 1/13

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi: Vật Lí SỐ 3
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1:
Trong chân không, bước sóng của ánh sáng màu tím có thể là A. 740 nm. B. 190 nm. C. 395 nm. D. 1085 nm.
Câu 2: Vôn trên mét (V/m) là đơn vị đo đại lượng vật lí nào sau đây? A. Điện tích. B. Từ thông. C. Điện dung.
D. Cường độ điện trường.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ góc  =  cos(t +)  và ω 0 ( 0
là các hằng số dương). Đại lượng ω được gọi là
A. biên độ góc của dao động.
B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 4: Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp kim) giảm
đột ngột đến giá trị bằng không. Hiện tượng đó được gọi là
A. hiện tượng dương cực tan.
B. hiện tượng nhiệt điện.
C. hiện tượng siêu dẫn.
D. hiện tượng đoản mạch.
Câu 5: Một mạch dao động điện từ lí tưởng có cấu tạo gồm cuộn thuần cảm Lvà tụ điện có điện
dung C. Chu kì dao động điện từ của mạch trên là  2 A. T =  LC B. T = 2 LC C. T = D. T = LC LC
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 7: Sóng âm có tần số f = 13 Hz được gọi là A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm thanh.
Câu 8: Số nơtron có trong hạt nhân nguyên tử 14 C là 6 A. 6. B. 14. C. 20. D. 8.
Câu 9: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ
cấp lần lượt là N1và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1vào hai đầu cuộn sơ cấp
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức nào sau đây là đúng? N N N N A. 2 U = U B. 2 U = C. 1 U = D. 1 U = 2 1 N 2 N U 2 N U 2 N 1 1 1 2 1 2
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω. Vào thời điểm xác
định, li độ của chất điểm là x. Gia tốc tức thời của chất điểm được xác định bằng công thức A. 2
a =  x B. 2 a =  − x C. a =  − x
D. a = x
Câu 11: Trong thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện: Gắn một tấm kẽm tích điện âm vào cần
của một tĩnh điện kế, kim của tĩnh điện kế lệch đi một góc nào đó. Sau đó, chiếu một chùm sáng
do hồ quang điện phát ra vào tấm kẽm trên thì góc lệch của tĩnh điện kế sẽ A. tăng lên. B. giảm đi. C. không thay đổi. D. giảm rồi tăng.
Câu 12: Dòng điện xoay chiều i = 6 cos (100 + ) ( )
A có giá trị hiệu dụng là A. 6 A. B. 2 6 A. C. 2 A. D. 3 A.
Câu 13: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Trên dây, các phần
tử sóng thuộc cùng một bó thì dao động 
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha nhau 2 3
C. lệch pha nhau π /2.
D. ngược pha với nhau.
Câu 14: Những sóng vô tuyến dùng để tải các thông tin được gọi là các A. sóng âm tần. B. sóng âm. C. sóng dọc. D. sóng mang.
Câu 15: Một mạch điện xoay chiều có công suất tiêu thụ điện trung bình là P. Trong thời gian t,
điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trên là A.W = 2Pt. B.W = Pt2. C. W = Pt. D.W = P2t
Câu 16: Trong pin quang điện có sự biến đổi trực tiếp
A. từ nhiệt năng thành điện năng.
B. từ hóa năng thành điện năng.
C. từ quang năng thành điện năng.
D. từ điện năng thành quang năng.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng khi nói về đồng vị của một nguyên tử.
A. Các đồng vị có cùng tính chất vật lí.
B. Các đồng vị có cùng tính chất hóa học.
C. Các đồng vị có cùng cả tính chất vật lí lẫn tính chất hóa học.
D. Các đồng vị không có cùng tính chất vật lí và tính chất hóa học.
Câu 18: Một con lắc lò xo đang dao động cưỡng bức với biểu thức của ngoại lực tuần hoàn là
F = F cos 5 t (t tính bằng s). Chu kì dao động của con lắc là 0 ( ) A. 2,5π s. B. 0,4 s. C. 2,5 s. D. 0,4π s.
Câu 19: Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hóa học trong một mẫu vật, ta phải nghiên cứu
loại quang phổ nào của mẫu đó?
A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Cả ba loại quang phổ trên.
Câu 20: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều? Phương án
nào sau đây là tối ưu nhất để giảm hao phí do tỏa nhiệt trên dây dẫn?
A. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.
B. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn.
C. Dùng đòng điện khi truyền đi có giá trị lớn.
D. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.
Câu 21: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với một đầu cố định và một đầu tự do. Sóng truyền
trên dây có bước sóng λ. Chiều dài của sợi dây thỏa mãn   A. = k
với k =1; 2;3;..... B. = (2k + ) 1
với k =1; 2;3;..... 2 4   C. = k
với k =1; 2;3;..... D. = (2k + ) 1
với k =1; 2;3;..... 4 2
Câu 22: Biết tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một sóng điện từ truyền
trong chân không có tần số f = 5 MHz thì nó có bước sóng là A. 30 m. B. 80 m. C. 120 m. D. 60 m.
Câu 23: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Khi nguyên tử đang
ở quỹ đạo dừng M thì nó có bán kính quỹ đạo là A. 4r0 . B. 9r0 . C. 12r0 . D.16r0 .
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau có biên độ lần
lượt là A1và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. A = A + A . B. 2 2 A = A + A . C. 2 2 A = A − A
D. A = A − A . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 25: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách
nhau 24,5 cm, dao động cùng pha phát ra hai sóng lan truyền truyền trên mặt nước với bước sóng
λ. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB thuộc vân cực đại bậc 3. Biết MA = 8 cm. Trên đoạn thẳng
AB có vân cực tiểu giao thoa là A. 20. B. 14. C. 18. D. 16.
Câu 26: Người ta thường sử dụng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của các
bệnh nhân khi khám Covid 19? A. Tia gamma.
B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia tử ngoại.
Câu 27: Hai nguồn điện có suất điện động E1 = E2 = 2V và có điện trở trong tương ứng là r1 =
0,4 Ω và r2 = 0,2 Ω được mắc với điện trở R tạo thành mạch điện kín như sơ đồ hình bên. Biết
rằng, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng 0. Giá trị của R bằng A. 0,6 Ω. B. 0,2 Ω. C. 1,0 Ω. D. 1,4 Ω
Câu 28: Ở cùng một nơi trên mặt đất, nếu con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hòa
với chu kì T = 2s thì con lắc đơn có chiều dài dây treo 0,81sẽ dao động điều hòa với chu kì A. 1,62 s. B. 2,47 s. C. 1,80 s. D. 1,50 s.
Câu 29: Thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe được chiếu bằng thành phần đơn sắc
sao cho tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn 5,4 mm thì hiệu đường đi của
ánh sáng đến điểm đó bằng 4,5λ. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là A. 0,6 mm. B. 1,2 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 30: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD đặt cạnh một dây dẫn thẳng rất dài, đang
có dòng điện một chiều cường độ I chạy qua như hình vẽ bên. Kéo khung dây chuyển động đều
ra xa dòng điện theo chiều của v thì trong khung
A. không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ABCDA.
C. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ADCBA.
D. xuất hiện dòng điện xoay chiều hình sin.
Câu 31: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4 μH và tụ điện có
điện dung C. Khi đặt điện áp có giá trị cực đại 3,2 V vào hai đầu tụ điện thì dòng điện cực đại
qua cuộn cảm là 0,08 A. Biết tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nếu mạch
chọn sóng ở máy thu thanh là mạch dao động nói trên thì nó có thể bắt được sóng điện từ (truyền
trong chân không) có bước sóng bằng bao nhiêu? A. 105,3 m. B. 84,7 m. C. 188,5 m. D. 271,4 m.
Câu 32: Dao động của một con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
vận tốc 1 vvà 2 vcủa hai dao động thành phần theo thời gian t. Biết độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên
vật nặng của con lắc vào thời điểm t = 0,4s là 0,3 N. Lấy 2 =  ( 2 g
m / s ) . Cơ năng của con lắc bằng . A. 0,085 J. B. 0,194 J. C. 0,162 J. D. 0,117 J.
Câu 33: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng
truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Hai điểm M và N trên mặt nước dao động ngược pha với
nguồn. Không kể O, trên các đoạn thẳng OM và MN có số điểm dao động cùng pha với nguồn
lần lượt là 6 và 7. Biết khoảng cách giữa hai điểm M và N luôn thỏa mãn d  MN  d . Tổng 1 2 -
d + d có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 2 A. 18,9λ. B. 21,6λ . C. 19,8λ . D. 20,7λ .
Câu 34: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta sử dụng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai
đầu đường dây lên đến U = 100 kV và chuyển đi một công suất điện P = 5 MW đến một nơi cách
nơi phát điện một đoạn =5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không được quá 1 kV.
Biết điện trở suất của dây dẫn là 8  1,7 10− =  m
 và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết
diện nhỏ nhất của dây dẫn là A. 7,50 mm2. B. 8,50 mm2. C. 4,25 mm2. D. 3,75 mm2.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Khi C = 3C0 thì công suất tiêu thụ trên
toàn mạch đạt cực đại và bằng 36W, lúc này điện tích trên một bản của tụ điện nối với B có biểu thức 3 q 4.10− =
cos(300t + ) (C) (t tính bằng s). Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực
đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 52,0 V. B. 62,5 V. C. 81,0 V. D. 73,5 V.
Câu 36: Trong khí quyển tồn tại đồng vị phóng xạ 14 C với chu kì bán rã 5568 năm. Mọi thực vật 6
trên Trái Đất hấp thụ cacbon từ khí quyển đều chứa một lượng 14 C cân bằng. Khảo sát một cổ vật 6
bằng gỗ mun, người ta thấy số hạt 14C phân rã trong mỗi giây là 112 hạt. Vật mới làm giống hệt, 6
cùng loại gỗ, cùng khối lượng, có số hạt 14C phân rã trong mỗi giây là 216 hạt. Tuổi thọ của mẫu 6 cổ vật là A. 4917 năm. B. 5198 năm. C. 5276 năm. D. 5043 năm.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm
ba thành phần đơn sắc có bước sóng là λ1 = 520nm, λ2và λ3(với λ3 > λ2). Trên màn, trong khoảng
giữa hai vị trí liên tiếp cho vân sáng có cùng màu với vân trung tâm chỉ quan sát thấy N vân sáng
đơn sắc của cả ba bức xạ. Biết N = 17, các bước sóng λ2 và λ3có giá trị nằm trong khoảng từ 380
nm đến 760 nm. Hiệu hai bước sóng λ3 − λ2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 194 nm. B. 232 nm. C. 306 nm. D. 275 nm.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos(t + )(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần 0
tử mắc nối tiếp như hình H1. Khi K đóng và K mở thì dòng điện trong mạch lần lượt là iđ và im,
đồng thời công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM tương ứng là Pđ và Pm. Hình H2 là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của iđ và im theo thời gian t. Biết 3RC = 2 và P + P =100 W . Khi K mở thì d m
công suất tiêu thụ trên toàn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 111 W. B. 94 W. C. 127 W. D. 85 W.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng
λ. Hai điểm C và D trên vùng giao thoa sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh CD có 8 điểm
cực tiểu giao thoa, trong đó hai điểm cực tiểu xa nhất cách nhau một khoảng d. Trên cạnh BC có
ba điểm cực đại giao thoa mà phần tử sóng tại những điểm đó đều dao động ngược pha với hai
nguồn. Giá trị của dgần nhất với giá trị nào sau đây? A.7,9λ . B.9,3λ . C. 8,4λ. D.8,7λ.
Câu 40: Một hệ dao động gồm hai vật chồng lên nhau, mỗi vật gắn với một lò xo, đầu còn lại của
mỗi lò xo gắn vào giá đỡ như hình vẽ. Lò xo (1) có độ cứng k1 = 10N/m, lò xo (2) có độ cứng k2
= 20 N/m. Các vật nặng A và B có khối lượng bằng nhau và bằng m = 100 g. Hệ số ma sát
nghĩ giữa vật B và sàn bằng không, giữa hai vật là μ = 0,5. Biết rằng ở vị trí cân bằng lò xo (1)
dãn ra một đoạn bằng 2 cm. Để hai vật dao động giống như một vật thì biên độ dao động của
chúng không vượt quá giá trị Amax. Biên độ Amax gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,2 cm. B. 6,8 cm. C. 6,1 cm. D. 8,0 cm.
-------------- HẾT --------------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Lời giải
Bước sóng của ánh sáng tím trong chân không nằm trong khoảng từ 380 nm đến 440 nm. Chọn C Câu 2: Lời giải
Vôn trên mét (V/m) là đơn vị đo cường độ điện trường. Chọn D Câu 3: Lời giải
Trong biểu thức α α cos ωt φ = + 0 ( ), đại lượng ωđược gọi là tần số góc của dao động. Chọn C Câu 4: Lời giải
Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ Tcnào đó, điện trở của kim loại (hay hợp kim) giảm đột ngột
đến giá trị bằng không. Hiện tượng đó được gọi là hiện tượng siêu dẫn. Chọn C Câu 5: Lời giải
Chu kì của dao động điện từ là T = 2 LC Chọn B Câu 6: Lời giải
Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Chọn A Câu 7: Lời giải
Sóng âm có tần số từ 0 đến 16Hz được gọi là hạ âm, từ 16đến 20kHz được gọi là âm nghe được,
và lớn hơn 20kHz được gọi là siêu âm. Chọn C Câu 8: Lời giải
Số nơ tron của một hạt nhân A X là A − Z. Z Chọn D Câu 9: Lời giải U N N Ta có 2 2 2 ó =  U = U 2 1 U N N 1 1 1 Chọn A Câu 10: Lời giải
Gia tốc của chất điểm là 2 a =  − x. Chọn B Câu 11: Lời giải
Khi chiếu chùm sáng hồ quang vào tấm kim loại, số electron bật ra do hiện tượng quang điện
ngoài làm điện tích âm của tấm kẽm giảm đi dẫn đến góc lệch kim điện kế sẽ giảm. Chọn B Câu 12: Lời giải
Giá trị hiệu dụng = Giá trị cực đại / 2 . Chọn D Câu 13: Lời giải
Trong sóng dừng, các phần tử thuộc cùng một bó sẽ dao động cùng pha với nhau. Chọn A Câu 14: Lời giải
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, những sóng vô tuyến dùng để tải các thông tin được gọi là sóng mang. Chọn D Câu 15: Lời giải
Điện năng tiêu thụ của mạch điện là W = Pt Chọn C Câu 16: Lời giải
Trong pin quang điện, có sự biến đổi trực tiếp từ quang năng thành điện năng. Chọn C Câu 17: Lời giải
Các đồng vị của cùng một nguyên tử có cùng tính chất hóa học với nhau. Chọn B Câu 18: Lời giải  Chu kì dao độ 2
ng của con lắc bằng chu kì của dao động cưỡng bức nên T = = 0,4 s.  Chọn B Câu 19: Lời giải
Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hóa học có trong một mẫu vật, ta phải nghiên cứu
quang phổ vạch phát xạ của mẫu đó. Chọn A Câu 20: Lời giải
Trong các phương án truyền tải điện năng bằng dòng điện xoay chiều, phương án tối ưu nhất để
giảm hao phí do tỏa nhiệt trên dây dẫn là tăng điện áp nơi truyền đi nhờ máy biến áp. Chọn D Câu 21: Lời giải
Với sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài dây thỏa mãn:  2
= (2k +1) voi k =1;2;3; b − 4ac 4 Chọn B Câu 22: Lời giải v Ta có  = = 60 m f Chọn D Câu 23: Lời giải
Quỹ đạo dừng K , L , M , N, O, P, … sẽ có bán kính quỹ đạo dừng tương ứng là r0 , 4r0 , 9r0 ,16r0 , 25r0, 36r0 , … Chọn B Câu 24: Lời giải
Biên độ dao động của hai dao động điều hòa vuông pha là 2 2 A = A + A 1 2 Chọn B Câu 25: Lời giải  MA = 8 cm 
Ta có MB − MA = k với MB = 16,5 cm    2,833 cm  k = 3  AB Ta có  8,65  
Trên đoạn thẳng AB có 18 cực tiểu giao thoa. Chọn C Câu 26: Lời giải
Để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của các bệnh nhân thăm khám Covid-19, người ta dùng máy chụp X quang. Chọn C Câu 27: Lời giải
E = E + E = 4V Bộ nguồn có b 1 2 
r = r + r = 0, 6  b 1 2 Cường độ E
dòng điện qua mạch chính và các nguồn là b I = r + R b
Giả sử hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn E1 bằng 0, ta có U = E − Ir = 0  R = 0, 2 1 1 1
Giả sử hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn E2 bằng 0, ta có U = E − Ir = 0  R = 0 − , 2 2 2 2 Chọn B Câu 28: Lời giải T Ta có: 2 2 2 =  T = T =1,80 2 1 T1 1 1 Chọn C Câu 29: Lời giải
Hiệu đường đi của ánh sáng đến điểm M bằng 4,5λnên tại M là vân tối thứ 5 ⇒MO = 4,5i = 5,4mm ⇒ i = 1,2mm.
Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là 0,5i = 0,6 mm. Chọn A Câu 30: Lời giải
Áp dụng quy tắc nắm tay phải, ta có chiều của B do dòng điện Igây ra có chiều từ ngoài vào
trong mặt phẳng hình vẽ.
Cho khung dây chuyển động ra xa thì số đường sức từ qua khung dây giảm = Bc cùng chiều với
B ⇒ Áp dụng quy tắc nắm tay phải, dòng điện có chiều ABCDA. Chọn A Câu 31: Lời giải Ta có 9 U I L / C C 2,5 10− = → =  F 0 0
Bước sóng thu được  = 2 c LC = 60 188,5 m Chọn C Câu 32: Lời giải : 10   = rad / s  3 
− Ta tính được A =12 cm 1  A = 9 cm 2   − g
Độ dãn lò xo của con lắc ở vị trí cân bằng:  = →  = 9 cm. 0  0  − 2
Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần x  = 1x2 là
. Biên độ dao động của con lắc là 3 2 2 A =
A + A + 2A A cos = 3 13 cm 1 2 1 2
−Vào thời điểm t = 0,3s , li độ của x1x2 được biểu diễn như vòng tròn lượng giác: x = 4 − ,5 cm 1  x = 6 − ,0 cm  2
− Ta lại có F = k = k x + x +  → k = 20 N / m dh 1 2 0
− Cơ năng của con lắc: 2 W = 1 / 2kA = 0,117 J Chọn D Câu 33: Lời giải :
(Để giải bài toán này, ta nên dùng compa vẽ ra các vòng tròn đồng tâm bán kính đơn vị lần lượt
1λ; 2λ; 3λ; … Đầu tiên, ta lấy điểm M dao động ngược pha với nguồn sao cho trên OM có 6
điểm dao động cùng pha với nguồn, từ điểm M, ta rê thước chọn điểm Nsao cho trên đoạn thẳng
MN có 7 điểm dao động cùng pha với nguồn)
− Dựa vào hình vẽ, ta thấy góc OMN càng O lớn thì độ dài đoạn thẳng MN càng nhỏ.
− Khi Nở vị trí N2, đồng thời MNgần như tiếp tuyến với vòng tròn 6λ thì độ dài đoạn thẳng MN
là lớn nhất. Tuy nhiên khi MN tiếp tuyến với vòng tròn 6λthì trên đoạn thẳng MN có 8 điểm dao
động cùng pha với nguồn. Như vậy, độ dài đoạn thẳng MN thỏa mãn 2 2 2 2
MN  6, 5 − 6 + 13, 5 − 6  14, 59
− Độ dài đoạn thẳng MNngắn nhất khi ba điểm O, M , N thẳng hàng và hai điểm M, Ncùng phía
so với O. Khi đó MN 7 = λ .
− Như vậy 7λ ≤ MN < 14,59λ . Do đó d + d = 21,59 1 2 Chọn B Câu 34: Lời giải Cường độ P
dòng điện hai đầu đường dây I = = 50 A U
Ta có U = IR  1kV → R  20
Chiều dài tổng cộng của đường dây là = 2.5 = 10 km. Mặc khác 6 − 2 2 R = 
→ S   = 8,510 m = 8,5 mm S S Chọn B Câu 35: Lời giải
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I = Q  =1, 2 A. 0 0
Khi C = 3C0, công suất trên toàn mạch đạt cực đại (cộng hưởng) U I 0 0  P = ˆ 2  U = 60 V 0
Khi C = C0, điện áp trên tụ điện đạt cực đại → u ⊥ u RL AB 2  U = ( 2 U − U U
= (3x − x)3x = 60  x =10 6 0 0C2 0 L ) 0C2 Điệ 3x
n áp hiệu dụng cực đại trên tụ là U =  52,0 V C 2 Chọn A Câu 36: Lời giải
Gọi t là tuổi thọ của mẫu cổ vật và Tlà chu kì bán rã của đồng vị 14 C 6 1  − 
Số hạt 14 C phân rã sau mỗi giây của vật mới sản xuất là T N  = N 1− 2  6 1 0   t −
Số hạt 14 C còn lại trong mẫu cổ vật là T N = N 2 . 6 2 0 1 t 1  −  −  − 
Số hạt 14 C phân rã sau mỗi giây của vật mẫu cổ vật là T T T N 
= N 1− 2  = N 2 1− 2  6 2 2 0    
Lập tỉ số (1) và (2) → t ≈ 5276 năm. Chọn C Câu 37: Lời giải
Gọi N1, N2, N3 lần lượt là số khoảng vân có trong hai vị trí liên tiếp cho vân sáng trùng nhau. Giả sử N  N  N 1 2 3
Ta có tại vị trí trùng: N  N  N 1 2 3
Do trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có cùng màu với vân trung tâm chỉ quan sát thấy các
vân sáng đơn sắc nên N1, N2 và N3 là các số thỏa mãn đôi một tối giản.
Theo đề bài N −1+ N −1+ N −1 = 17  N + N + N = 20 1 2 3 1 2 3 N = 8  = 455 nm 1 1  
Từ đây ta có thể nhẩm nhanh bộ số phù hợp là N = 7   = 520 nm   −  = 273 nm. 2 2 3 1   N = 5  = 728 nm  3  3 Chọn D Câu 38: Lời giải  R = 1  Z =1,5
Ta có 3RC = 2 → Z = 1,5R Đặt C  C r = x   Z = y  L
Khi K đóng, mạch chỉ chứa Lr và khi K mở, mạch có đầy đủ RrLC. Do khi K mở, mạch có thêm 
tụ điện C nên dòng điện im sớm pha hơn iđ. Dựa vào đồ thị ta thấy im sớm pha hơn iđ một góc . 2 Z Z − Z Với i ⊥ i hay L C L 2 2 u ⊥ u →
=1  y(1,5 − y) = x(1+ x)  x + y =1,5y − x (1’0 m d ABm ABd r r + R 2 2 I U Z Z 3 (1+ x) + (1,5 − y) x −1,5y + 3, 25 Ta có 0 d 0 m m = =  = = 2 2 I Z U Z 2 x + y 1,5y − x 0 m d 0 d 19,5y −13
 9(1,5y x) = 4(x −1,5y + 3,25) 13,5y − 9x = 4x − 6y +13  x = (2) 13
Thay (2) vào (1) ta tính đượ 5 12 c r = x = và Z = y = L 13 13 5 + 2 2 1 P I R + r 2 72
Gọi P là công suất toàn mạch khi Kmở, ta có m 13 = = = \ P + P I + I r + m d ( 0 2 2 3 2 5 65 0m 0d ) 2 2 13 1440 → P = 110,8 W 13 Chọn A Câu 39: Lời giải Đặt λ = 1 và AB = x AC − BC Bậc của C là k = = x( 2 −1). C 
Trên đoạn thẳng CD có 8 điểm cực tiểu giao thoa  3,5  k  4,5 C
 8,450  x 10,864(*)  11,950  AC 15,364
Các điểm cực đại giao thoa và ngược pha với hai nguồn đều cách mỗi nguồn
một số bán nguyên lần λ .
Trên cạnh BC có 3 điểm cực đại giao thoa và ngược pha với hai nguồn.
Gọi M là một trong số 3 điểm ấy với MA = m và MB = n (m, n là các số bán nguyên) . Ta có 2 2 AB = x =
m − n . Lập TABLE sao cho ứng với mỗi giá trị của mnằm trong đoạn
[8,5;14,5], cho n chạy từ 0,5 đến 10,5 để nhận kết quả là giá trị x (kèm điều kiện *).
Ta thấy giá trị x = 3 10 ứng với 3 cặp số (m, n) là (9,5;0,5), (10,5;4,5) và (11,5;6,5).
Đồng nghĩa với việc trên BC có 3 điểm giao thoa cực đại và ngược pha với hai nguồn.
Gọi P và Q là hai điểm cực tiểu giao thoa trên CD. Ta có PA − PB = 3,5 2 2 2 2
x + (x − PC) − x + PC = 3, 5  PC = 0, 591
Vậy khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu xa nhau nhất là PQ = x − 2PC = 8,3 Chọn C Câu 40: Lời giải
Hệ được xem như một vật có khối lượng 2m dao động điều hòa với hai lò xo. k k
Hai lò xo mắc song song nên k = k + k . Do đó tần số góc của dao động là 1 2  + = 1 2 2 m
Xét riêng vật A, ở li độ x (tham khảo hình vẽ): mx = k  − k x − F 1 1 1 msn k + k Thay  2 x =  − x vào ta được 1 2 : −m x = k  − k x F 1 1 1 2 msn m k + k k − k Ta có 1 2 2 1 F = k  − k x + x = k  + x msn 1 1 1 1 1 2 2 − Điề k k u kiện 2 1 F  mg  k  + x  mg |  x | 0,06 m = 6 cm. msn 1 1 2
Vậy biên độ dao động không vượt quá giá trị A = 6 cm max Chọn C