-
Thông tin
-
Quiz
Đề ôn thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 4
Đề ôn thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 4. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Đề thi THPTQG môn Vật Lí năm 2025 24 tài liệu
Vật Lí 206 tài liệu
Đề ôn thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 4
Đề ôn thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 4. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Vật Lí năm 2025 24 tài liệu
Môn: Vật Lí 206 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
















Preview text:
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HỌA Môn thi: Vật Lí ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 4
Câu 1. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung của tụ không đổi. Điện áp xoay chiều giữa hai
đầu đoạn mạch u = U cos(2 f t)(V) 0
, tần số f thay đổi được. Nếu tăng tần số của điện áp lên gấp đôi thì
dung kháng của tụ sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 2. Hạt nhân Vonfram 182W có 74
A. 74 prôtôn và 182 nơtron..
B. 74 nuclôn và 108 nơtron.
C. 182 nuclôn và 108 nơtron.
D. 182 nuclôn và 74 nơtron.
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch lần lượt là Z và Z . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng L C
điện trong mạch khi
A. Z = 2Z . Z Z . Z = Z . Z Z . L C B. L C C. L C D. L C
Câu 4. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 5. Điện trường không tác dụng lực điện vào hạt nào sau đây? A. ion dương B. proton C. notrôn D. electron
Câu 6. Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các:
A. electron theo chiều điện trường
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường
Câu 7. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động.
B. tần số dao động.
C. trạng thái dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 8. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao
động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao
động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là A. 3 Hz. B. 4Hz. C. 5 Hz. D. 6 Hz.
Câu 9. Hạt nhân heli 2 He có năng lượng liên kết 28,4 MeV; hạt nhân liti 7 Li có năng lượng liên kết 4 3
là 39,2 MeV; hạt nhân đơteri 2 H có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Sắp theo thứ tự tăng dần về tính 1
bền vững của 3 hạt nhân này là
A. liti, heli, đơteri.
B. đơteri, heli, liti.
C. heli, liti, đơteri.
D. đơteri, liti, heli.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thuyết sóng điện từ về ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng một môi trường, ánh sáng truyền đi với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 11. Khi nói về phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8
c = 3.10 m / s .
B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ thì chúng phát ra một phôtôn.
C. Phôtôn bay dọc theo các tia sáng.
D. Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng lượng bằng nhau.
Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó
A. luôn luôn đứng yên.
B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng.
D. dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 13. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 14. Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra
A. như nhau ở mọi nhiệt độ
B. như nhau với mọi chất khí
C. là quang phổ liên tục D. là quang phổ vạch
Câu 15. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? Máy phát điện xoay chiều một pha
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ và ngược lại.
C. biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, nối với mạch ngoài là điện trở R thì
cường độ dòng điện là I, hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là U. Công thức nào sau đây sai: E A. I = .
B. U = E − I ( R + r ) .
C. U = E − Ir .
D. E = U + Ir . R + r
Câu 18. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 19. Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây?
A. quang điện trong
B. quang điện ngoài
C. giao thoa sóng
D. tán sắc ánh sáng
Câu 20. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m. Bước sóng của sóng là A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m.
Câu 21. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương có li độ
và x . Hình bên là đồ thị 1 x 2
biểu diễn sự phụ thuộc của
và x theo thời gian t. Biên độ 1 x 2
tổng hợp của vật có giá trị bằng A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 4 cm.
Câu 22. Chiều dài của một con lắc đơn có chu kì 1 s dao động
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2 là A. 101 cm. B. 173 cm. C. 98 cm. D. 25 cm.
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh một điện áp xoay 3
chiều u = U cos t + V
i = I cos t + A . Đoạ 0
( ) thì dòng điện trong mạch là 0 ( ) n mạch điện này 2 4 luôn có
A. Z − Z = R Z Z Z = Z
Z − Z = R L C . B. L C . C. L C . D. C L .
Câu 24. Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 25. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động
LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Tần số dao động của mạch LC có giá trị là q(C) A. 1 MHz . B. 1, 25 MHz . C. 3 MHz . D. 0,8 MHz . 1 t( 6 10− s) O
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng
= 0,42m thì khoảng vân thu được trên màn là i . Cố định các yếu tố khác và thay ánh sáng khác có
bước sóng thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng là A. = 0, 42 . m B. = 0, 63 . m C. = 0, 55 . m D. = 0, 72 . m
Câu 27. Gọi m là khối lượng của prôtôn, m m
n là khối lượng của notron,
X là khối lượng của hạt nhân p 2
Zm + (A − Z)m − m c A p n X
X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng được gọi là Z A
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2 2
g = m/s .Chiều dài con lắc là 1m. Tần số dao
động của con lắc đơn là: A. 2,5 Hz. B. 0,25 Hz. C. 0, 5 Hz. D. 2 Hz.
Câu 29. Một dây đàn có chiều dài , căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 60 Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng mà khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp bằng 15 cm. Chiều dài không thể thỏa mãn: Bước A. = 10 cm . B. = 15 cm . C. = 16 cm . D. = 20 cm .
Câu 30. . Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10−11 m.
B. 21,2.10−11 m.
C. 84,8.10−11 m. D. 132,5.10−11 m.
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 9,4 cm dao động
cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm
và luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là A. 10. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 32. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức u = U cost(V ), 0 rồi dùng dao u
động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và MB ta thu
được các đồ thị như hình vẽ A L R C B t
bên. Độ lệch pha giữa điện áp M N
hai đầu đoạn mạch AB và
cường độ dòng điện qua mạch là.
A. 0, 983 rad .
B. 1, 249 rad .
C. 0, 464 rad .
D. 1,107 rad .
Câu 33. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là
4 V . Biết L = 0, 2mH;C = 5nF . Khi thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn là 3, 2 V thì
cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn là A. 1, 2 A B. 12 mA C. 12 A D. 1, 2 mA
Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của biến trở thì thấy khi R = R1 = 180 và R = R2 = 320
công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 45W. Giá trị của L và U là 2 2, 4 A. L = H và U = 100V. B. = và U = 100V. L H 2, 4 2 C. L = H và U = 150V. D. = và U = 150V. L H
Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương
thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc có độ lớn v0
hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Lấy g = 2 = 10m/s2. Trong
một chu kì, khoảng thời gian lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau bằng
1 s. Giá trị của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây? 20 A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 45 cm/s. D. 35 cm/s. 24 Câu 36. Đồng vị
Na là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 15 giờ, khi phóng xạ − tạo thành hạt nhân 11
24 Mg . Ban đầu có 12 g Na, sau 60 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là 12 A. 11,25 g. B. 5,75 g. C. 10,5 g. D. 5,15 g.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 0,8 mm, hình ảnh
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân
đo được là 0,9 mm. Thay bức xạ trên bằng các bức xạ có bước sóng l ' ( với 0,38 m m £ l ' £ 0,76 m m ) thì
tại vị trí của vân sáng bậc 5 của bức xạ có vân sáng của các bức xạ . Các bức xạ có bước sóng
không thoả mãn giá trị nào dưới đây A. 0, 4 m m B. 0, 45 m m C. 0,6 m m D. 0,55 m m (H.I) (H.II)
Câu 38. Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có
đầu trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới A F (N)
gắn với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt 10,0
trên mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích
cho A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. 5,0 Lấy 2
g = 9,8 m/s . Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự B
phụ thuộc của áp lực F của B lên mặt sàn theo thời 0 0,35 0,70 t (s)
gian t. Cơ năng của vật A có giá trị nào sau đây? A. 0, 50 J . B. 0, 30 J . C. 0,15 J . D. 0, 25 J .
Câu 39. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng
biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước
sóng và AB = 6,6. Gọi C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn
CA (không tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng
cách ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,15. B. 1,45. C. 1,35. D. l,25.
Câu 40. Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm
có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và
điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời u
AN, uMB như hình vẽ. Biết Z = 90 . Công suất tiêu C
thụ của đoạn mạch AB có giá trị nào sau đây? A. 120 W. B. 60 W. C. 150 W. D. 180 W. ĐÁP ÁN 1-B 2-C 3-D 4-C 5-C 6-C 7-C 8-C 9-D 10-D 11-D 12-D 13-B 14-D 15-D 16-C 17-B 18-D 19-A 20-D 21-A 22-D 23-D 24-A 25-B 26-B 27-A 28-C 29-C 30-C 31-C 32-A 33-B 34-C 35-B 36-A 37-D 38-C 39-C 40-B HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung của tụ không đổi. Điện áp xoay chiều giữa hai
đầu đoạn mạch u = U cos(2 f t)(V) 0
, tần số f thay đổi được. Nếu tăng tần số của điện áp lên gấp đôi thì
dung kháng của tụ sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Hướng dẫn 1 Z = C C ⟹ Chọn B
Câu 2. Hạt nhân Vonfram 182W có 74
A. 74 prôtôn và 182 nơtron..
B. 74 nuclôn và 108 nơtron.
C. 182 nuclôn và 108 nơtron.
D. 182 nuclôn và 74 nơtron. Hướng dẫn
Số nuclôn trong hạt nhân Vonfram 182W bằng số khối A = 182 , số prôtôn trong hạt nhân bằng Z = 74 74
Suy ra số nơtron bằng A − Z = 182 − 74 = 108 . ⟹ Chọn C
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch lần lượt là Z và Z . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng L C
điện trong mạch khi
A. Z = 2Z . Z Z . Z = Z . Z Z . L C B. L C C. L C D. L C Hướng dẫn Phương pháp: Z - Z
Sử dụng biểu thức: L C tan j = . R Cách giải: Điệ Z - Z
n áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện: L C tan j = < 0 = > Z < Z . L C R ⟹ Chọn D
Câu 4. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Hướng dẫn
Siêu âm có bản chất là sóng cơ học nên chỉ truyền được trong các môi trường vật chất, không truyền được trong chân không. ⟹ Chọn C
Câu 5. Điện trường không tác dụng lực điện vào hạt nào sau đây? A. ion dương B. proton C. notrôn D. electron Hướng dẫn ⟹ Chọn C
Câu 6. Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các:
A. electron theo chiều điện trường
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường Hướng dẫn
Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, ion
âm và electron ngược chiều điện trường. ⟹ Chọn C
Câu 7. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động.
B. tần số dao động.
C. trạng thái dao động.
D. chu kì dao động. Hướng dẫn
Pha của dao động được dùng để xác định trạng thái dao động của vật ( vị trí và hướng chuyển động của vật). ⟹ Chọn C
Câu 8. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao
động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao
động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là A. 3 Hz. B. 4Hz. C. 5 Hz. D. 6 Hz. Hướng dẫn
Tần số dao động của con lắc lò xo chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ (độ cứng của lò xo và khối lượng
của vật), không phụ thuộc vào cách kích thích dao động, nên tần số dao động của vật vẫn là 5 Hz. ⟹ Chọn C
Câu 9. Hạt nhân heli 2 He có năng lượng liên kết 28,4 MeV; hạt nhân liti 7 Li có năng lượng liên kết 4 3
là 39,2 MeV; hạt nhân đơteri 2 H có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Sắp theo thứ tự tăng dần về tính 1
bền vững của 3 hạt nhân này là
A. liti, heli, đơteri.
B. đơteri, heli, liti.
C. heli, liti, đơteri.
D. đơteri, liti, heli. Hướng dẫn WLK(He) 28, 4 W = = = MeV/nuclôn. LKR(He) 7,1 A 4 He WLK(Li) 39, 2 W = = = MeV/nuclôn. LKR(Li) 5, 6 A 7 Li WLK(H) 2, 24 W = = = MeV/nuclôn. LKR(H ) 1,12 A 2 H
Vậy thứ tự các hạt nhân tăng dần về tính bền vững là: đơteri, liti, heli. ⟹ Chọn D
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thuyết sóng điện từ về ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng một môi trường, ánh sáng truyền đi với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. Hướng dẫn
Các hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là: nhiễu xạ, giao thoa, tán sắc,... Các hiện tượng
chứng tỏ ánh sáng có tích chất hạt là: hiện tượng quang điện, khả năng đâm xuyên, tác dụng phát quang,... ⟹ Chọn D
Câu 11. Khi nói về phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8
c = 3.10 m / s .
B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ thì chúng phát ra một phôtôn.
C. Phôtôn bay dọc theo các tia sáng.
D. Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng lượng bằng nhau. Hướng dẫn
Trong một chùm ánh sáng đơn sắc, các phôtôn có năng lượng bằng nhau. ⟹ Chọn D
Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó
A. luôn luôn đứng yên.
B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng.
D. dao động với biên độ lớn nhất. Hướng dẫn
bụng sóng trong sóng dừng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó luôn dao động với biên độ lớn nhất.. ⟹ Chọn D
Câu 13. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. Hướng dẫn
Tia X và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ. ⟹ Chọn B
Câu 14. Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra
A. như nhau ở mọi nhiệt độ
B. như nhau với mọi chất khí
C. là quang phổ liên tục
D. là quang phổ vạch Hướng dẫn ⟹ Chọn D
Câu 15. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điệnC.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện Hướng dẫn
Mạch chỉ có điện trở thuần thì hệ số công suất bằng 1 là lớn nhất. ⟹ Chọn D
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? Máy phát điện xoay chiều một pha
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ và ngược lại.
C. biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện. Hướng dẫn
Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi năng lượng cơ thành điện năng dưới dạng của điện xoay chiều. ⟹ Chọn C
Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, nối với mạch ngoài là điện trở R thì
cường độ dòng điện là I, hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là U. Công thức nào sau đây sai: E A. I = .
B. U = E − I ( R + r ) .
C. U = E − Ir .
D. E = U + Ir . R + r Hướng dẫn E
Công thức định luật Ôm cho toàn mạch là I =
E = U + Ir . A, D, C đúng. R + r ⟹ Chọn B
Câu 18. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Hướng dẫn
Sóng điện từ lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không. ⟹ Chọn D
Câu 19. Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây?
A. quang điện trong
B. quang điện ngoài
C. giao thoa sóng
D. tán sắc ánh sáng Hướng dẫn ⟹ Chọn A
Câu 20. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m. Bước sóng của sóng là A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m. Hướng dẫn
Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là một bước sóng = 1 m. ⟹ Chọn D
Câu 21. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương có li độ
và x . Hình bên là đồ thị 1 x 2
biểu diễn sự phụ thuộc của
và x theo thời gian t.. Biên độ 1 x 2
tổng hợp của vật có giá trị bằng A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 4 cm. Hướng dẫn
Dễ thấy 2 dao động vuông pha: 2 2 2 2 A= + + 1 A 1 A = 3 4 =5 cm. ⟹ Chọn A
Câu 22. Chiều dài của một con lắc đơn có chu kì 1 s dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2 là A. 101 cm. B. 173 cm. C. 98 cm. D. 25 cm. Hướng dẫn 2 2 T g 1 .9,81 T = 2 = = 0, 25m = 25cm . 2 2 g 4 4 ⟹ Chọn D
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh một điện áp xoay 3
chiều u = U cos t + V
i = I cos t + A . Đoạ 0
( ) thì dòng điện trong mạch là 0 ( ) n mạch điện này 2 4 luôn có
A. Z − Z = R Z Z Z = Z
Z − Z = R L C . B. L C . C. L C . D. C L . Hướng dẫn 3 Z − Z L C = − = − = − tan = = tan −
= −1 Z − Z = R u u i u . 2 4 4 R 4 C L i i ⟹ Chọn D
Câu 24. Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Hướng dẫn
Lực Lo-ren-xơ là lực từ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường.
Công thức độ lớn của lực Lo-ren-xơ là: f = . q . v . B sin . ⟹ Chọn A
Câu 25. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động
LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Tần số dao động của mạch LC có giá trị là q(C) A. 1 MHz . B. 1, 25 MHz . C. 3 MHz . D. 0,8 MHz . Hướng dẫn 1 t( 6 10− s) O 1
Mỗi ô có khoảng thời gian là 6 10− .s 3
Từ đồ thị ta có 3 ô (từ ô thứ 2 đến ô thứ 5 có 5T/4 = 6 10− s): q(C) 5T 6 − 6 10 s T 0,8.10− = = s 4 6 1 10 6 = f = = Hz = 1, 25.10 Hz = 1, 25MHz. 1 t( 6 10− s) T 0,8 O ⟹ Chọn B 6 10− s =5T/4=>T= 0,8. 6 10− s
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng
= 0,42m thì khoảng vân thu được trên màn là i . Cố định các yếu tố khác và thay ánh sáng khác có
bước sóng thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng là A. = 0, 42 . m B. = 0, 63 . m C. = 0, 55 . m D. = 0, 72 . m Hướng dẫn D i = a i ' ' i ' Ta có: = =
= ' = =1,5 =1,5.0,42 = 0,63m ' D i i i ' = a ⟹ Chọn B
Câu 27. Gọi m là khối lượng của prôtôn, m là khối lượng của notron, m là khối lượng của hạt nhân p n X 2
Zm + (A − Z)m − m c A p n X
X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng được gọi là Z A
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Hướng dẫn 2
Zm + (A − Z)m − m c Đại lượ p n X ng
được gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. A ⟹ Chọn A
Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2 2
g = m/s .Chiều dài con lắc là 1m. Tần số dao
động của con lắc đơn là: A. 2,5 Hz. B. 0,25 Hz. C. 0, 5 Hz. D. 2 Hz. Hướng dẫn 2 1 g 1 f = = = 0,5Hz 2 2 1 ⟹ Chọn C
Câu 29. Một dây đàn có chiều dài , căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 60 Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng mà khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp bằng 15 cm. Chiều dài không thể thỏa mãn: Bước A. = 10 cm . B. = 15 cm . C. = 16 cm . D. = 20 cm . Hướng dẫn Bướ 2.15
c sóng: Ta có 4 nút liên tiếp bằng 15 cm: 3 = 15 = = 10 cm 2 3 Hai đầ 10
u dây cố định và trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng nên = n = n = 5n = 5;10;15;20;25 2 2 cm. ⟹ Chọn C
Câu 30. . Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10−11 m.
B. 21,2.10−11 m.
C. 84,8.10−11 m. D. 132,5.10−11 m. Hướng dẫn 2 2 11 − 11 −
Ta có r = n r . Quỹ đạo dừng N có n = 4, r = 4 r = 16.5, 3.10 = 84,8.10 m . n 0 4 0 ⟹ Chọn C
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 9,4 cm dao động
cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm
và luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là A. 10. B. 7. C. 9. D. 11. Hướng dẫn
Khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu liên tiếp là
= 0,5cm = 2cm . 4
Do hai nguồn A và B dao động cùng pha nên trung điểm M của AB dao động với biên độ cực đại.
Tại một điểm bất kì trên AB dao động với biên độ cực đại, ta có:
d − d = k k
−AB k AB 9
− ,4 2k 9,4 4 − ,7 k 4,7 2 1 ( )
Có 9 giá trị nguyên của k là: {−4; −3; ……; 0;......;3;4}
Có 9 điểm trên AB dao động với biên độ cực đại. ⟹ Chọn C
Câu 32. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức u = U cost(V ), 0 rồi dùng dao u
động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và MB ta thu
được các đồ thị như hình vẽ R A L C B t
bên. Độ lệch pha giữa điện áp M N
hai đầu đoạn mạch AB và
cường độ dòng điện qua mạch là.
A. 0, 983 rad .
B. 1, 249 rad .
C. 0, 464 rad .
D. 1,107 rad . Hướng dẫn
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB. N Z U 2ô AN 0 AN → = =
= 2 = Z = 2Z . Z U 1 AN MB ô MB 0MB
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: Z ( Với α+β =π/2). L ZL Z R AN Z 1 Ta có: tan = = = 2 = = R = 2 C Z ⎯⎯⎯ → R = 2. C Z Z MB C Z 1 R R Ta có: MB tan = = = = Z = 2R = 2.2 = 4. X H L Z 2 Z AN L Z − Z 4 −1 Ta có: L C tan = = = 1,5 = = 0,983rad R 2 ZC ⟹ Chọn A ZC B
Câu 33. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là
4 V . Biết L = 0, 2mH;C = 5nF . Khi thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn là 3, 2 V thì
cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn là A. 1, 2 A B. 12 mA C. 12 A D. 1, 2 mA Hướng dẫn 1 1 1 C − Li + Cu = CU i = (U −u ) 9 5.10 2 2 2 2 2 = − = = . − ( 2 2 4 3, 2 0, 012A 12mA 0 0 3 ) 2 2 2 L 0, 2.10 ⟹ Chọn B
Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của biến trở thì thấy khi R = R1 = 180 và R = R2 = 320
công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 45W. Giá trị của L và U là 2 2, 4 A. L = H và U = 100V. B. = và U = 100V. L H 2, 4 2 C. L = H và U = 150V. D. = và U = 150V. L H Hướng dẫn
Hai giá trị của biến trở R cho cùng công suất nên Z = R R = 180.320 = 240 L 1 2 Z 240 2, 4 L L = = = H 100 2 2 U R U .180 1 P = 45 = U =150V 2 2 2 2 R + Z 180 + 240 1 L ⟹ Chọn C
Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương
thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc có độ lớn v0
hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Lấy g = 2 = 10m/s2. Trong
một chu kì, khoảng thời gian lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau bằng
1 s. Giá trị của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây? 20 A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 45 cm/s. D. 35 cm/s. Hướng dẫn
Chọn chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới. Tại thời điểm t = 0: g g 10 x = − = − = − = − = −0,01m = 1 − cm;v = v . 0 2 (2 f )2 (2.5)2 0 1 Ta có: = t = 10. = . 20 2
Từ đường tròn, kết hợp giả thiết = . A cos A = 2cm . 0 4
v = A − x = ( )2 2 2 2 10 2 −1 =10 = 31, 4cm/s . ⟹ Chọn B 24 Câu 36. Đồng vị
Na là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 15 giờ, khi phóng xạ − tạo thành hạt nhân 11
24 Mg . Ban đầu có 12 g Na, sau 60 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là 12 A. 11,25 g. B. 5,75 g. C. 10,5 g. D. 5,15 g. Hướng dẫn
Gọi N1 là số hạt nhân Mg tạo thành, N2 là số hạt nhân Na đã bị phân rã. t m t Khi đó: − − T 0
N = N = N − N = N 1− 2 = N 1− 2 T t A 1 2 0 0 ANa
Sau 60 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là: m − t 0 N 1− 2 T A t 60 N A m − Na 12 − 1 0 T 15 m = .A = .A = A . Mg Mg 1− 2 = Mg 1− 2 .24 =11,25g N N A 24 A A Na ⟹ Chọn A
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 0,8 mm, hình ảnh
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân
đo được là 0,9 mm. Thay bức xạ trên bằng các bức xạ có bước sóng l ' ( với 0,38 m m £ l ' £ 0,76 m m ) thì
tại vị trí của vân sáng bậc 5 của bức xạ có vân sáng của các bức xạ . Các bức xạ có bước sóng
không thoả mãn giá trị nào dưới đây A. 0, 4 m m B. 0, 45 m m C. 0,6 m m D. 0,55 m m Hướng dẫn ia 0,9.0,8 Ta có khoảng vân: = = = 0,72m . D 1 D
Công thức vân sáng bậc k cách vân sáng trung tâm : s x = k k a D s x = k k a k cung x a D 5.0,72 3,6 Ta có: ; ;
⎯⎯⎯⎯→k = k ' ' ' = = = . D k k k s ' ' ' ' x = k ' k ' a Bướ 3,6
c sóng ’ thỏa: 0,38m = 0,76 . m . 1 k ' Dùng MODE 7 hay MENU 8:
, = =, Start =1 =, End =10 =, Step = 1=, 3,6 kết quả k= 6: ' = = 0,6μm 6 3,6 kết quả k= 8: ' = = 0,45μm 8 3,6 kết quả k= 9: ' = = 0,4μm 9
Vậy ' = 0,55μm không thỏa mãn . ⟹ Chọn D. (H.I) (H.II)
Câu 38. Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có
đầu trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu A F (N)
dưới gắn với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B 10,0
được đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình H.I.
Kích thích cho A dao động điều hòa theo 5,0
phương thẳng đứng. Lấy 2 g = 9,8 m/s . Hình H.II B
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của áp lực F của 0 0,35 0,70 t (s)
B lên mặt sàn theo thời gian t. Cơ năng của vật
A có giá trị nào sau đây? A. 0, 50 J . B. 0, 30 J . C. 0,15 J . D. 0, 25 J . Hướng dẫn 2 g
* Từ đồ thị, ta thấy: T = 0,35 s ⟹ = = 17,95 rad/s ⟹ ℓ = 0 = 0,03 m. T 2 F = P + P + k.A = 3mg + kA =12,5 kA = 5 N * max B A . F
= P + P − k.A = 3mg − kA = 2,5 mg = 2,5 N min B A mg 250 * Với k = = N/m ⟹ A = 0,06 m. 3 0 1 1 250 * Cơ năng của vật A: 2 2 W = kA = . .0, 06 = 0,15 J 2 2 3 ⟹ Chọn C
Câu 39. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng
biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
và AB = 6,6. Gọi C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA
(không tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách
ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,15. B. 1,45. C. 1,35. D. l,25. Hướng dẫn
Để đơn giản, ta chọn = 1 AB = 6,6. − = Để d d k
một điểm trên AC cực đại và cùng pha với nguồn thì: 2 1
d + d = n AB = 6, 6 2 1
(Trong đó n và k có độ lớn cùng chẵn hoặc lẻ). 2 2 2 AB d d
Mặt khác để khoảng cách AC là ngắn nhất thì 1 2 cos + − = phải lớn nhất. 2A . B d1
Để ý : khi xảy ra cực đại thì mỗi bên trung trực của AB có 6 dãy cực đại ứng với k = 1; 2; …; 6.
Với mỗi giá trị của k ta tìm được cặp giá trị d1, d2. d = 3
Thử các giá trị của k, nhận thấy cos lớn nhất khi k = 1 và 1 d = 4 2 = AB h tan 1, 3757 . min 2 ⟹ Chọn C
Câu 40. Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm
có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và
điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời u
AN, uMB như hình vẽ. Biết Z = 90 . Công suất tiêu C
thụ của đoạn mạch AB có giá trị nào sau đây? A. 120 W. B. 60 W. C. 150 W. D. 180 W. Hướng dẫn u u AN sớm pha so với MB 2 Vẽ giản đồ vectơ:
Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: Z U 4ô 4 4 AN 0 AN → = = = = Z = Z Z U 3ô 3 AN 3 MB MB 0MB N Z 4 R 4 tan AN = = =
= R = Z =120 . (1) ZL Z 3 Z 3 C MB C Z 2 2 L Z = R + Z . (2) MB C U U 75 2 2 => MB MB I = = = = A 2 2 2 2 Z 2 MB R + Z 120 + 90 C R H 2 2 2 P = I R = ( ) .120 = 60W. 2 Z ⟹ C Chọn B B