Đề ôn thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 4

Đề ôn thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 4. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 4

Đề ôn thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 4. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

10 5 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH
HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 4
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Vt Lí
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1. Đon mch xoay chiu ch có t điện, điện dung ca t không đổi. Điện áp xoay chiu gia hai
đầu đoạn mch
0
u U cos(2 ft)(V)=
, tn s
f
thay đổi được. Nếu tăng tần s của điện áp lên gấp đôi thì
dung kháng ca t s
A. tăng 4 lần. B. gim 2 ln. C. gim 4 ln. D. tăng 2 lần.
Câu 2. Ht nhân Vonfram
74
182
W
A. 74 prôtôn và 182 nơtron.. B. 74 nuclôn và 108 nơtron.
C. 182 nuclôn và 108 nơtron. D. 182 nuclôn và 74 nơtron.
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch có R, L, C mc ni tiếp thì cm kháng và dung
kháng của đoạn mch lần lượt là . Điện áp giữa hai đầu đoạn mch tr pha hơn cường độ dòng
điện trong mch khi
A.
LC
.2ZZ=
B.
LC
.ZZ
C.
LC
.ZZ=
D.
LC
.ZZ
Câu 4. Khi nói v siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có th truyền được trong cht rn. B. Siêu âm có tn s lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có th truyền được trong chân không. D. Siêu âm có th b phn x khi gp vt cn.
Câu 5. Điện trường không tác dng lực điện vào hạt nào sau đây?
A. ion dương B. proton C. notrôn D. electron
Câu 6. Dòng điện trong cht khí là dòng dch chuyển có hướng ca các:
A. electron theo chiều điện trường
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường
Câu 7. Pha ca dao động được dùng để xác đnh
A. biên đ dao đng. B. tn s dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kì dao đng.
Câu 8. Kích thích đ con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vt dao
động vi tn s 5 Hz. Treo h lò xo trên theo phương thẳng đng rồi kích thích đ con lc lò xo dao
động điu hoà với biên độ 3 cm thì tn s dao động ca vt
A. 3 Hz. B. 4Hz. C. 5 Hz. D. 6 Hz.
Câu 9. Ht nhân heli
năng lưng liên kết 28,4 MeV; ht nhân liti
7
3
Li
năng lưng liên kết
39,2 MeV; hạt nhân đơteri
2
1
H
năng lưng liên kết 2,24 MeV. Sp theo th t tăng dần v tính
bn vng ca 3 ht nhân này
A. liti, heli, đơteri. B. đơteri, heli, liti. C. heli, liti, đơteri. D. đơteri, liti, heli.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thuyết sóng đin t v ánh sáng không giải thích đưc hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng một môi trường, ánh sáng truyền đi vi vn tc bng vn tc của sóng điện t.
C. Ánh sáng có tính cht ht, mi hạt ánh sáng được gi là mt phôtôn.
L
Z
C
Z
D. Thuyết lượng t ánh sáng chng t ánh sáng có bn cht sóng.
Câu 11. Khi nói v phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay vi tốc độ
8
3.10 m / sc =
.
B. Mi ln mt nguyên t phát x thì chúng phát ra mt phôtôn.
C. Phôtôn bay dc theo các tia sáng.
D. Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng lượng bng nhau.
Câu 12. Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, bụng sóng là các điểm trên dây mà phn t
đó
A. luôn luôn đứng yên. B. dao động với biên độ bng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bng mt nửa bước sóng. D. dao động với biên độ ln nht.
Câu 13. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bn cht vi sóng âm. B. cùng bn cht vi tia t ngoi.
C. tn s nh hơn tn s ca tia hng ngoi.
D. đin tích âm nên nó b lch trong điện trưng và t trường.
Câu 14. Quang ph phát x ca cht khí áp sut thp khi b nung nóng phát ra
A. như nhau ở mi nhiệt độ B. như nhau với mi cht khí
C. là quang ph liên tc D. là quang ph vch
Câu 15. Mạch điện nào sau đây có h s công sut ln nht?
A. Đin tr thun R
1
ni tiếp với đin tr thun R
2
. B. Đin tr thun R ni tiếp cun cm L.
C. Đin tr thun R ni tiếp t điện C. D. Cun cm L ni tiếp vi t đin C.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? Máy phát điện xoay chiu mt pha
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ và ngược li.
C. biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. được s dng trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
Câu 17. Mt ngun đin có suất điện đng E, đin tr trong r, ni vi mạch ngoài là điện tr R t
ng đ dòng đin là I, hiu đin thế giữa hai đu nguồn điện U. Công thc nào sau đây sai:
A.
E
I
Rr
=
+
. B.
( )
= +U E I R r
. C.
=−U E Ir
. D.
=+E U Ir
.
Câu 18. Khi nói v sóng đin t, phát biểu nào sau đây là sai?
A. ng đin t mang năng lượng.
B. Sóng đin t tuân theo các quy lut giao thoa, nhiu x.
C. ng đin t là sóng ngang.
D. ng đin t không truyn đưc trong chân không.
Câu 19. Pin quang điện hiện nay được chế to da trên hin tượng vật lý nào sau đây?
A. quang điện trong B. quang điện ngoài C. giao thoa sóng D. tán sc ánh sáng
Câu 20. Một người quan sát sóng trên mt h thy khong cách gia hai ngn sóng liên tiếp là 1 m. Bước
sóng ca sóng là
A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m.
Câu 21. Dao động ca mt vt là tng hp của hai dao động
điều hòa cùng phương có li độ . Hình bên là đồ th
biu din s ph thuc ca theo thi gian t. Biên độ
tng hp ca vt có giá tr bng
A.
5 cm.
B.
6 cm.
C.
7 cm.
D.
4 cm.
Câu 22. Chiu dài ca mt con lắc đơn có chu kì 1 s dao động
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s
2
A. 101 cm. B. 173 cm. C. 98 cm. D. 25 cm.
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mch RLC (cun dây thun cm) không phân nhánh một điện áp xoay
chiu
( )
0
cos V
2
u U t

=+


thì dòng điện trong mch là
( )
0
3
cos A
4
i I t

=+


. Đoạn mạch điện này
luôn có
A.
LC
Z Z R−=
. B.
LC
ZZ
. C.
LC
ZZ=
. D.
CL
Z Z R−=
.
Câu 24. Lc Lo-ren-
A. lc t tác dng lên hạt mang đin chuyn đng trong t trưng.
B. lc t tác dng lên dòng đin.
C. lc t tác dng lên hạt mang đin đặt đứng yên trong t trường.
D. lc t do dòng đin này tác dụng lên dòng đin kia.
Câu 25. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động
LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Tn s dao động ca mch LC có giá tr
A.
1MHz
. B.
1,25 MHz
.
C.
3 MHz
. D.
0,8 MHz
.
Câu 26. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng ca khe Y-âng, khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng
thì khoảng vân thu được trên màn là . C định các yếu t khác và thay ánh sáng khác có
bước sóng thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng
A. B. C. D.
Câu 27. Gi là khối lượng ca prôtôn, là khối lượng ca notron, là khối lượng ca ht nhân
là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
2
p n X
()Zm A Z m m c
A

+

được gi là
A. năng lượng liên kết riêng ca ht nhân. B. khối lượng ngh ca ht nhân.
C. độ ht khi ca ht nhân. D. năng lượng liên kết ca ht nhân.
Câu 28. Mt con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có
22
g m/s=
.Chiu dài con lc là 1m. Tn s dao
động ca con lắc đơn là:
A. 2,5 Hz. B. 0,25 Hz. C.
0,5 Hz.
D. 2 Hz.
1
x
2
x
1
x
2
x
0,42= m

i
0,42 .

= m
0,63 .

= m
0,55 .

= m
0,72 .

= m
p
m
n
m
X
m
A
Z
X
c
t(
6
10
s)
q(C)
O
1
Câu 29. Một dây đàn có chiều dài , căng ở hai đầu c định, khi dây dao động vi tn s 60 Hz ta quan
sát trên dây có sóng dng mà khong cách gia 4 nút liên tiếp bng 15 cm. Chiu dài không th tha
mãn: Bước
A.
10 cm=
. B.
15 cm=
. C.
16 cm=
. D.
20 cm=
.
Câu 30. . Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
11
m. Bán kính qu đạo dng N là
A. 47,7.10
11
m. B. 21,2.10
11
m. C. 84,8.10
11
m. D. 132,5.10
11
m.
Câu 31. Trong thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 9,4 cm dao động
cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm ca AB mt khong gn nht là 0,5cm
và luôn không dao động. S điểm dao động cực đại trên AB là
A. 10. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 32. Một đoạn mch
AB
cha L, R và
C
như hình vẽ. Cun cm thuần có độ t cm L. Đặt vào hai
đầu
AB
một điện áp có biu thc
0
cos ( ),u U t V
=
ri dùng dao
động kí điện t để hin th đồng thời đồ th điện áp giữa hai đầu
đoạn mch
AN
MB
ta thu
được các đồ th như hình vẽ
bên. Độ lch pha giữa điện áp
hai đầu đoạn mch
AB
ờng độ dòng điện qua mch là.
A.
0,983 rad
. B.
1,249 rad
.
C.
0,464 rad
. D.
1,107 rad
.
Câu 33. Mt mạch LC lí tưởng đang có dao động điện t t do với đin áp cc đại gia hai bn t điện là
4 V
. Biết
0,2mH; 5nFLC==
. Khi thì điện áp tc thi gia hai bn t điện có độ ln là
3,2 V
thì
ờng độ dòng điện tc thi trong mạch có độ ln là
A.
1,2 A
B.
12 mA
C.
12 A
D.
1,2 mA
Câu 34. Đặt điện áp
( )
2 cos100 Vu U t
=
vào hai đầu đoạn mch gm biến tr R và cun cm thun
có độ t cm L mc ni tiếp. Điều chnh giá tr ca biến tr thì thy khi R = R
1
= 180 và R = R
2
= 320
công sut tiêu th ca mạch đều bng 45W. Giá tr ca L và U là
A.
2
HL
=
và U = 100V. B.
2,4
HL
=
và U = 100V.
C.
2,4
HL
=
và U = 150V. D.
2
HL
=
và U = 150V.
Câu 35. Mt con lc lò xo treo thẳng đứng. T v trí cân bng, nâng vt nh ca con lắc theo phương
thng đứng đến v trí lò xo không biến dng rồi buông ra, đồng thi truyn cho vt vn tốc có độ ln v
0
hướng v v trí cân bng. Con lắc dao động điều hòa vi tn s bng 5 Hz. Ly g =
2
= 10m/s
2
. Trong
mt chu kì, khong thi gian lc kéo v và lực đàn hồi ca lò xo tác dng lên vật ngược hướng nhau bng
1
20
s. Giá tr ca v
0
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 45 cm/s. D. 35 cm/s.
Câu 36. Đồng v
24
11
Na
là cht phóng x chubán rã là 15 gi, khi phóng x
to thành ht nhân
24
12
Mg
. Ban đu có 12 g Na, sau 60 gi thì khối lượng Mg to thành
A
C
L
M
N
B
R
t
u
A. 11,25 g. B. 5,75 g. C. 10,5 g. D. 5,15 g.
Câu 37:
Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 0,8 mm, hình nh
giao thoa được hng trên màn cách hai khe 1m. S dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khong vân
đo được là 0,9 mm. Thay bc x trên bng các bc x có bước sóng ( vi ) thì
ti v trí ca vân sáng bc 5 ca bc x có vân sáng ca các bc x . Các bc x có bước sóng
không tho mãn giá tr nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 38. Mt lò xo nh được đặt thẳng đứng có
đầu trên gn vi vt nh A khối lượng m, đầu dưới
gn vi vt nh B khối lượng 2m, vt B được đặt
trên mt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích
cho A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Ly
2
.g 9,8m/s=
Hình H.II là đồ th biu din s
ph thuc ca áp lc F ca B lên mt sàn theo thi
gian t. Cơ năng của vt A có giá tr nào sau đây?
A
(H.I)
B
0
t (s)
F (N)
5,0
10,0
0,35
0,70
(H.II)
A.
0,50 J
. B.
0,30 J
. C.
0,15 J
. D.
0,25 J
.
Câu 39. Thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng
biên độ, cùng pha và cùng tn s được đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyn trên mặt nước với bước
sóng và AB = 6,6. Gi C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trc của AB sao cho trên đon
CA (không tính C) có ít nht một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha vi hai ngun. Khong
cách ngn nht gia C với đoạn AB có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 1,15. B. 1,45. C. 1,35. D. l,25.
Câu 40. Một đoạn mạch điện AB gm cun dây thun cm
có độ t cảm L, điện tr thun R và t điện C mc ni tiếp
theo đúng thứ t trên, M là điểm ni gia cun cm L và
điện tr R, N là điểm ni gia R và t điện C. Cho đồ th
biu din s ph thuc theo thi gian của các điện áp tc
thi u
AN
, u
MB
như hình vẽ. Biết
90
C
Z =
. Công sut tiêu
th của đoạn mch AB giá tr nào sau đây?
A. 120 W. B. 60 W.
C. 150 W. D. 180 W.
ĐÁP ÁN
1-B
2-C
3-D
4-C
5-C
6-C
7-C
8-C
9-D
10-D
11-D
12-D
13-B
14-D
15-D
16-C
17-B
18-D
19-A
20-D
21-A
22-D
23-D
24-A
25-B
26-B
27-A
28-C
29-C
30-C
31-C
32-A
33-B
34-C
35-B
36-A
37-D
38-C
39-C
40-B
NG DN GII
Câu 1. Đon mch xoay chiu ch có t điện, điện dung ca t không đổi. Điện áp xoay chiu gia hai
đầu đoạn mch
0
u U cos(2 ft)(V)=
, tn s
f
thay đổi được. Nếu tăng tần s của điện áp lên gấp đôi thì
dung kháng ca t s
A. tăng 4 lần. B. gim 2 ln. C. gim 4 ln. D. tăng 2 lần.
'l
0,38 m ' 0,76 mm £ l £ m
0,4 mm
0,45 mm
0,6 mm
0,55 mm
ng dn
1
C
Z
C
=
Chn B
Câu 2. Ht nhân Vonfram
74
182
W
A. 74 prôtôn và 182 nơtron.. B. 74 nuclôn và 108 nơtron.
C. 182 nuclôn và 108 nơtron. D. 182 nuclôn và 74 nơtron.
ng dn
S nuclôn trong ht nhân Vonfram
74
182
W
bng s khi
A 182=
, s prôtôn trong ht nhân bng
Z 74=
Suy ra s nơtron bằng
A Z 182 74 108 = =
.
Chn C
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch có R, L, C mc ni tiếp thì cm kháng và dung
kháng của đoạn mch lần lượt là . Điện áp giữa hai đầu đoạn mch tr pha hơn cường độ dòng
điện trong mch khi
A.
LC
.2ZZ=
B.
LC
.ZZ
C.
LC
.ZZ=
D.
LC
.ZZ
ng dn
Phương pháp: Sử dụng biểu thức:
LC
ZZ
tan .
R
-
j=
Cách giải:
Đin áp giữa hai đầu đoạn mch tr pha hơn cường độ dòng điện:
LC
LC
ZZ
tan 0 Z Z .
R
-
j = < = > <
Chn D
Câu 4. Khi nói v siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có th truyền được trong cht rn. B. Siêu âm có tn s lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có th truyền được trong chân không. D. Siêu âm có th b phn x khi gp vt cn.
ng dn
Siêu âm có bn chất là sóng cơ học nên ch truyền được trong các môi trường vt cht, không truyền được
trong chân không.
Chn C
Câu 5. Đin trường không tác dng lực điện vào hạt nào sau đây?
A. ion dương B. proton C. notrôn D. electron
ng dn
Chn C
Câu 6. Dòng điện trong cht khí là dòng dch chuyển có hướng ca các:
A. electron theo chiều điện trường
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường
ng dn
Dòng điện trong cht khí là dòng dch chuyển có hướng ca các ion dương theo chiều điện trường, ion
âm và electron ngược chiều điện trường.
Chn C
Câu 7. Pha ca dao động được dùng để xác đnh
A. biên đ dao đng. B. tn s dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kì dao động.
L
Z
C
Z
ng dn
Pha ca dao động được dùng để xác định trạng thái dao động ca vt ( v trí và hướng chuyển động ca
vt).
Chn C
Câu 8. Kích thích đ con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vt dao
động vi tn s 5 Hz. Treo h lò xo trên theo phương thẳng đng rồi kích thích đ con lc lò xo dao
động điu hoà với biên độ 3 cm thì tn s dao động ca vt
A. 3 Hz. B. 4Hz. C. 5 Hz. D. 6 Hz.
ng dn
Tn s dao động ca con lc lò xo ch ph thuộc vào đặc tính ca h cng ca lò xo và khối lưng
ca vt), không ph thuộc vào cách kích thích dao động, nên tn s dao động ca vt vn là 5 Hz.
Chn C
Câu 9. Ht nhân heli
năng lưng liên kết 28,4 MeV; ht nhân liti
7
3
Li
năng lưng liên kết
39,2 MeV; hạt nhân đơteri
2
1
H
năng lưng liên kết 2,24 MeV. Sp theo th t tăng dần v tính
bn vng ca 3 ht nhân này
A. liti, heli, đơteri. B. đơteri, heli, liti. C. heli, liti, đơteri. D. đơteri, liti, heli.
ng dn
( )
( )
W
28,4
W 7,1
4
LK He
LKR He
He
A
= = =
MeV/nuclôn.
( )
( )
W
39,2
W 5,6
7
LK Li
LKR Li
Li
A
= = =
MeV/nuclôn.
( )
( )
W
2,24
W 1,12
2
LK H
LKR H
H
A
= = =
MeV/nuclôn.
Vy th t các hạt nhân tăng dần v tính bn vững là: đơteri, liti, heli.
Chn D
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thuyết sóng đin t v ánh sáng không gii thích đưc hiện tượng quang đin.
B. Trong cùng một môi trường, ánh sáng truyền đi vi vn tc bng vn tc của sóng điện t.
C. Ánh sáng có tính cht ht, mi hạt ánh sáng được gi là mt phôtôn.
D. Thuyết lượng t ánh sáng chng t ánh sáng có bn cht sóng.
ng dn
Các hiện tượng chng t ánh sáng tính cht sóng là: nhiu x, giao thoa, tán sc,... Các hiện ng
chng t ánh sáng có tích cht ht là: hiện tượng quang điện, kh năng đâm xuyên, tác dụng phát quang,...
Chn D
Câu 11. Khi nói v phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay vi tốc độ
8
3.10 m / sc =
.
B. Mi ln mt nguyên t phát x thì chúng phát ra mt phôtôn.
C. Phôtôn bay dc theo các tia sáng.
D. Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng ng bng nhau.
ng dn
Trong một chùm ánh sáng đơn sắc, các phôtôn có năng lượng bng nhau.
Chn D
Câu 12. Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, bụng sóng là các điểm trên dây mà phn t
đó
A. luôn luôn đứng yên.
B. dao động vi biên độ bng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bng mt nửa bước sóng.
D. dao động với biên độ ln nht.
ng dn
bng sóng trong sóng dừng các điểm trên dây phn t đó luôn dao động với biên đ ln
nht..
Chn D
Câu 13. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bn cht vi sóng âm.
B. cùng bn cht vi tia t ngoi.
C. tn s nh hơn tn s ca tia hng ngoi.
D. đin tích âm nên nó b lch trong điện trưng và t trường.
ng dn
Tia X và tia t ngoi có cùng bn cht là sóng điện t.
Chn B
Câu 14. Quang ph phát x ca cht khí áp sut thp khi b nung nóng phát ra
A. như nhau ở mi nhiệt độ B. như nhau với mi cht khí
C. là quang ph liên tc D. là quang ph vch
ng dn
Chn D
Câu 15. Mạch điện nào sau đây có h s công sut ln nht?
A. Đin tr thun R
1
ni tiếp với đin tr thun R
2
. B. Đin tr thun R ni tiếp cun cm L.
C. Đin tr thun R ni tiếp t điệnC. D. Cun cm L ni tiếp vi t đin
ng dn
Mch ch có điện tr thun thì h s công sut bng 1 là ln nht.
Chn D
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? Máy phát điện xoay chiu mt pha
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ và ngược li.
C. biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. được s dng trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
ng dn
Máy phát điện xoay chiều máy đin biến đổi năng lượng thành điện năng dưới dng của điện
xoay chiu.
Chn C
Câu 17. Mt ngun đin có suất điện đng E, đin tr trong r, ni vi mạch ngoài là điện tr R t
ng đ dòng đin là I, hiu đin thế giữa hai đu nguồn điện U. Công thc nào sau đây sai:
A.
E
I
Rr
=
+
. B.
( )
= +U E I R r
. C.
=−U E Ir
. D.
=+E U Ir
.
ng dn
Công thức định lut Ôm cho toàn mch là
E
I E U Ir
Rr
= = +
+
. A, D, C đúng.
Chn B
Câu 18. Khi nói v sóng đin t, phát biểu nào sau đây là sai?
A. ng đin t mang năng lượng.
B. Sóng đin t tuân theo các quy lut giao thoa, nhiu x.
C. ng đin t là sóng ngang.
D. ng đin t không truyn đưc trong chân không.
ng dn
Sóng điện t lan truyền được trong môi trường vt cht và c trong chân không.
Chn D
Câu 19. Pin quang điện hiện nay được chế to da trên hin tượng vật lý nào sau đây?
A. quang điện trong B. quang điện ngoài C. giao thoa sóng D. tán sc ánh sáng
ng dn
Chn A
Câu 20. Một người quan sát sóng trên mt h thy khong cách gia hai ngn sóng liên tiếp là 1 m. Bước
sóng ca sóng là
A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m.
ng dn
Khong cách gia hai ngn sóng liên tiếp là một bước sóng = 1 m.
Chn D
Câu 21. Dao động ca mt vt là tng hp của hai dao động
điều hòa cùng phương có li độ . Hình bên là đồ th
biu din s ph thuc ca theo thi gian t.. Biên độ
tng hp ca vt có giá tr bng
A.
5 cm.
B.
6 cm.
C.
7 cm.
D.
4 cm.
ng dn
D thy 2 dao động vuông pha:
2 2 2 2
11
A= A A = 3 4 =5 cm.++
Chn A
Câu 22. Chiu dài ca mt con lắc đơn có chu kì 1 s dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81
m/s
2
A. 101 cm. B. 173 cm. C. 98 cm. D. 25 cm.
ng dn
1
x
2
x
1
x
2
x
22
22
1 .9,81
2 0,25m 25cm
44
Tg
T
g

= = = =
.
Chn D
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mch RLC (cun dây thun cm) không phân nhánh một điện áp xoay
chiu
( )
0
cos V
2
u U t

=+


thì dòng điện trong mch là
( )
0
3
cos A
4
i I t

=+


. Đoạn mạch điện này
luôn có
A.
LC
Z Z R−=
. B.
LC
ZZ
. C.
LC
ZZ=
. D.
CL
Z Z R−=
.
ng dn
3
tan tan 1
2 4 4 4

= = = = = = =


LC
u u i u C L
ii
ZZ
Z Z R
R
.
Chn D
Câu 24. Lc Lo-ren-
A. lc t tác dng lên hạt mang đin chuyn đng trong t trưng.
B. lc t tác dụng lên dòng đin.
C. lc t tác dng lên hạt mang đin đặt đứng yên trong t trường.
D. lc t do dòng đin này tác dụng lên dòng đin kia.
ng dn
Lc Lo-ren-xơ là lực t tác dng lên một điện tích chuyển động trong t trường.
Công thức độ ln ca lc Lo-ren-xơ là:
. . .sinf q v B
=
.
Chn A
Câu 25. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động
LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Tn s dao động ca mch LC có giá tr
A.
1MHz
. B.
1,25 MHz
.
C.
3 MHz
. D.
0,8 MHz
.
ng dn
Mi ô có khong thi gian là
6
1
10
3
.s
T đồ th ta có 3 ô (t ô th 2 đến ô th 5 có 5T/4 =
6
10
s):
66
6
6
5T
10 s T 0,8.10 s
4
1 10
f Hz 1,25.10 Hz 1,25MHz.
T 0,8
−−
= =
= = = = =
Chn B
t(
6
10
s)
q(C)
O
1
6
10
s =5T/4=>T= 0,8.
6
10
s
t(
6
10
s)
q(C)
O
1
Câu 26. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng ca khe Y-âng, khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng
thì khoảng vân thu được trên màn là . C định các yếu t khác và thay ánh sáng khác có
bước sóng thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng
A. B. C. D.
ng dn
Ta có:
' ' '
' 1,5 1,5.0,42 0,63
'
'
D
i
ii
a
m
D
ii
i
a
=
= = = = = = =
=
Chn B
Câu 27. Gi là khối lượng ca prôtôn, là khối lượng ca notron, là khối lượng ca ht nhân
là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
2
p n X
()Zm A Z m m c
A

+

được gi là
A. năng lượng liên kết riêng ca ht nhân. B. khối lượng ngh ca ht nhân.
C. độ ht khi ca ht nhân. D. năng lượng liên kết ca ht nhân.
ng dn
Đại lượng
2
p n X
()Zm A Z m m c
A

+

được gọi là năng lượng liên kết riêng ca ht nhân.
Chn A
Câu 28. Mt con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có
22
g m/s=
.Chiu dài con lc là 1m. Tn s dao
động ca con lắc đơn là:
A. 2,5 Hz. B. 0,25 Hz. C.
0,5 Hz.
D. 2 Hz.
ng dn
2
1 g 1
f 0,5Hz
2 12
= = =

Chn C
Câu 29. Một dây đàn có chiều dài , căng ở hai đầu c định, khi dây dao động vi tn s 60 Hz ta quan
sát trên dây có sóng dng mà khong cách gia 4 nút liên tiếp bng 15 cm. Chiu dài không th tha
mãn: Bước
A.
10 cm=
. B.
15 cm=
. C.
16 cm=
. D.
20 cm=
.
ng dn
c sóng: Ta có 4 nút liên tiếp bng 15 cm:
2.15
3 15 10
23
= = =
cm
Hai đầu dây c định và trên dây xy ra hiện tượng sóng dng nên
10
5 5;10;15;20;25
22
= = = =n n n
cm.
Chn C
Câu 30. . Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
11
m. Bán kính qu đạo dng N là
A. 47,7.10
11
m. B. 21,2.10
11
m. C. 84,8.10
11
m. D. 132,5.10
11
m.
ng dn
Ta có
2
0n
r n r=
. Qu đạo dng N có
2 11 11
40
4, 4 16.5,3.10 84,8.10 mn r r
−−
= = = =
.
Chn C
0,42= m

i
0,42 .

= m
0,63 .

= m
0,55 .

= m
0,72 .

= m
p
m
n
m
X
m
A
Z
X
c
Câu 31. Trong thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 9,4 cm dao động
cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuc đoạn AB cách trung điểm ca AB mt khong gn nht là 0,5cm
và luôn không dao động. S điểm dao động cực đại trên AB là
A. 10. B. 7. C. 9. D. 11.
ng dn
Khong cách giữa điểm cực đại và cc tiu liên tiếp là
0,5cm 2
4
cm
= =
.
Do hai nguồn A và B dao động cùng pha nên trung điểm M của AB dao động với biên độ cực đại.
Ti một điểm bất kì trên AB dao động với biên độ cực đại, ta có:
( )
21
9,4 2 9,4 4,7 4,7d d k k AB k AB k k

=
Có 9 giá tr nguyên ca k là: {4; 3; ……; 0;......;3;4}
Có 9 điểm trên AB dao động với biên độ cực đại.
Chn C
Câu 32. Một đoạn mch
AB
cha L, R và
C
như hình vẽ. Cun cm thuần có độ t cm L. Đặt vào hai
đầu
AB
một điện áp có biu thc
0
cos ( ),u U t V
=
ri dùng dao
động kí điện t để hin th đồng thời đồ th điện áp giữa hai đầu
đoạn mch
AN
MB
ta thu
được các đồ th như hình vẽ
bên. Độ lch pha giữa điện áp
hai đầu đoạn mch
AB
ờng độ dòng điện qua mch là.
A.
0,983 rad
. B.
1,249 rad
.
C.
0,464 rad
. D.
1,107 rad
.
ng dn
Dựa vào đồ th: u
AN
nhanh pha π/2 so với u
MB
.
0
0
2
2 2 .
1
AN AN
AN MB
MB MB
ZU
ô
ZZ
Z U ô
= = = = =
V giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
( Vi α+β =π/2).
Ta có:
1
tan 2 2 2.
C
Z
AN
C
MB C
Z
R
R Z R
ZZ
=
= = = = = ⎯⎯⎯ =
Ta có:
MB
L
AN L
Z
1R
tan Z 2R 2.2 4.
Z 2 Z
= = = = = = =
Ta có:
LC
ZZ
41
tan 1,5 0,983rad
R2

= = = = =
Chn A
Câu 33. Mt mạch LC lí tưởng đang có dao động điện t t do với đin áp cc đại gia hai bn t điện là
4 V
. Biết
0,2mH; 5nFLC==
. Khi thì điện áp tc thi gia hai bn t điện có độ ln là
3,2 V
thì
ờng độ dòng điện tc thi trong mạch có độ ln là
A.
1,2 A
B.
12 mA
C.
12 A
D.
1,2 mA
A
C
L
M
N
B
R
t
u
Z
L
Z
C
R
X
Z
C
Z
L
B
H
N
ng dn
( ) ( )
9
2 2 2 2 2 2 2
00
3
1 1 1 5.10
4 3,2 0,012 12
2 2 2 0,2.10
C
Li Cu CU i U u A mA
L
+ = = = = =
.
Chn B
Câu 34. Đặt điện áp
( )
2 cos100 Vu U t
=
vào hai đầu đoạn mch gm biến tr R và cun cm thun
có độ t cm L mc ni tiếp. Điều chnh giá tr ca biến tr thì thy khi R = R
1
= 180 và R = R
2
= 320
công sut tiêu th ca mạch đều bng 45W. Giá tr ca L và U là
A.
2
HL
=
và U = 100V. B.
2,4
HL
=
và U = 100V.
C.
2,4
HL
=
và U = 150V. D.
2
HL
=
và U = 150V.
ng dn
Hai giá tr ca biến tr R cho cùng công sut nên
12
180.320 240
L
Z R R= = =
240 2,4
H
100
L
Z
L
= = =
2
2
1
2 2 2 2
1
.180
45 150
180 240
L
UR
U
P U V
RZ
= = =
++
Chn C
Câu 35. Mt con lc lò xo treo thẳng đứng. T v trí cân bng, nâng vt nh ca con lắc theo phương
thẳng đứng đến v trí lò xo không biến dng rồi buông ra, đồng thi truyn cho vt vn tốc có độ ln v
0
hướng v v trí cân bng. Con lắc dao động điều hòa vi tn s bng 5 Hz. Ly g =
2
= 10m/s
2
. Trong
mt chu kì, khong thi gian lc kéo v và lực đàn hồi ca lò xo tác dng lên vật ngược hướng nhau bng
1
20
s. Giá tr ca v
0
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 45 cm/s. D. 35 cm/s.
ng dn
Chn chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới.
Ti thời điểm t = 0:
( ) ( )
00
22
2
10
0,01m 1cm;
2 2 .5
gg
x v v
f

= = = = = = =
.
Ta có:
1
10 .
20 2
t
= = =
.
T đường tròn, kết hp gi thiết
0
.cos 2cm
4
AA
= =
.
( )
2
2 2 2
10 2 1 10 31,4cm/sv A x
= = = =
.
Chn B
Câu 36. Đồng v
24
11
Na
là cht phóng x chubán rã là 15 gi, khi phóng x
to thành ht nhân
24
12
Mg
. Ban đu có 12 g Na, sau 60 gi thì khối lượng Mg to thành
A. 11,25 g. B. 5,75 g. C. 10,5 g. D. 5,15 g.
ng dn
Gi N
1
là s ht nhân Mg to thành, N
2
là s hạt nhân Na đã bị phân rã.
Khi đó:
0
1 2 0 0
1 2 1 2
−−
= = = =
tt
TT
tA
Na
m
N N N N N N
A
Sau 60 gi thì khối lượng Mg to thành là:
0
60
0
1
15
12
12
. . 1 2 1 2 .24 11,25g
24





= = = = =




t
T
A
t
Na
T
Mg Mg Mg
A A Na
m
N
A
m
N
m A A A
N N A
.
Chn A
Câu 37:
Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 0,8 mm, hình nh
giao thoa được hng trên màn cách hai khe 1m. S dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khong vân
đo được là 0,9 mm. Thay bc x trên bng các bc x có bước sóng ( vi ) thì
ti v trí ca vân sáng bc 5 ca bc x có vân sáng ca các bc x . Các bc x có bước sóng
không tho mãn giá tr nào dưới đây
A. B. C. D.
ng dn
Ta có khong vân:
0,9.0,8
0,72
1
= = =
ia
m
D

.
Công thc vân sáng bc k cách vân sáng trung tâm :
=
s
k
D
xk
a
Ta có:
;;
'
5.0,72 3,6
' ' '
'
' ' '
'
=
⎯⎯ = = = =
=
s
k
cung x a D
s
k
D
xk
k
a
kk
D
k k k
xk
a
.
c sóng ’ thỏa:
1
3,6
0,38 0,76 .
'
= mm
k
.
Dùng MODE 7 hay MENU 8: , = =, Start =1 =, End =10 =, Step = 1=,
kết qu k= 6:
3,6
'
6
==0,6μm
kết qu k= 8:
3,6
'
8
==0,45μm
kết qu k= 9:
3,6
'
9
==0,4μm
Vy không tha mãn .
Chọn D.
'l
0,38 m ' 0,76 mm £ l £ m
0,4 mm
0,45 mm
0,6 mm
0,55 mm
' 0,55μm
=
Câu 38. Mt lò xo nh được đặt thẳng đứng có
đầu trên gn vi vt nh A khối lượng m, đầu
dưới gn vi vt nh B khối lượng 2m, vt B
được đặt trên mt sàn nằm ngang như hình H.I.
Kích thích cho A dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Ly
2
.g 9,8m/s=
Hình H.II
là đồ th biu din s ph thuc ca áp lc F ca
B lên mt sàn theo thi gian t. Cơ năng của vt
A giá tr nào sau đây?
A
(H.I)
B
0
t (s)
F (N)
5,0
10,0
0,35
0,70
(H.II)
A.
0,50 J
. B.
0,30 J
. C.
0,15 J
. D.
0,25 J
.
ng dn
* T đồ th, ta thy: T = 0,35 s =
2
T
=
17,95 rad/s
0
=
2
g
=
0,03 m.
*
max B A
min B A
F P P k.A 3mg kA 12,5
kA 5 N
.
mg 2,5 N
F P P k.A 3mg kA 2,5
= + + = + =
=

=
= + = =
* Vi k =
0
mg
=
250
3
N/m A = 0,06 m.
* Cơ năng của vt A:
22
1 1 250
W kA . .0,06 0,15J
2 2 3
= = =
Chn C
Câu 39. Thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng
biên độ, cùng pha và cùng tn s được đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyn trên mặt nước với bước sóng
và AB = 6,6. Gi C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trc của AB sao cho trên đoạn CA
(không tính C) có ít nht một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha vi hai ngun. Khong cách
ngn nht gia C với đoạn AB có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 1,15. B. 1,45. C. 1,35. D. l,25.
ng dn
Để đơn giản, ta chn = 1 AB = 6,6.
Để một điểm trên AC cực đại và cùng pha vi ngun thì:
21
21
6,6
d d k
d d n AB
−=
+ = =
(Trong đó n và k có độ ln cùng chn hoc l).
Mặt khác để khong cách AC là ngn nht thì
2 2 2
12
1
cos
2.
AB d d
AB d
+−
=
phi ln nht.
Để ý : khi xy ra cực đại thì mi bên trung trc ca AB có 6 dãy cực đại ng vi k = 1; 2; …; 6.
Vi mi giá tr của k ta tìm được cp giá tr d
1
, d
2
.
Th các giá tr ca k, nhn thy cos ln nht khi k = 1 và
1
2
3
4
d
d
=
=
min
tan 1,3757
2
=
AB
h
.
Chn C
Câu 40. Một đoạn mạch điện AB gm cun dây thun cm
có độ t cảm L, điện tr thun R và t điện C mc ni tiếp
theo đúng thứ t trên, M là điểm ni gia cun cm L và
điện tr R, N là điểm ni gia R và t điện C. Cho đồ th
biu din s ph thuc theo thi gian của các điện áp tc
thi u
AN
, u
MB
như hình vẽ. Biết
90
C
Z =
. Công sut tiêu
th của đoạn mch AB giá tr nào sau đây?
A. 120 W. B. 60 W.
C. 150 W. D. 180 W.
ng dn
AN
u
sm pha
2
so vi
MB
u
V giản đồ vectơ:
Xét tam giác vuông ANB vuông ti A:
0
0
4 4 4
3 3 3
AN AN
AN MB
MB MB
ZU
ô
ZZ
Z U ô
= = = = =
44
tan 120 .
33
AN
C
MB C
Z
R
RZ
ZZ
= = = = = =
(1)
22
.
MB C
Z R Z=+
(2)
=>
MB MB
2 2 2 2
MB
C
UU
75 2 2
IA
Z2
R Z 120 90
= = = =
++
22
2
( ) .120 60 .
2
P I R W= = =
Chn B
Z
L
Z
C
R
Z
L
B
H
N
| 1/16

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HỌA Môn thi: Vật Lí ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 4
Câu 1. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung của tụ không đổi. Điện áp xoay chiều giữa hai
đầu đoạn mạch u = U cos(2 f  t)(V) 0
, tần số f thay đổi được. Nếu tăng tần số của điện áp lên gấp đôi thì
dung kháng của tụ sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 2. Hạt nhân Vonfram 182W 74
A. 74 prôtôn và 182 nơtron..
B. 74 nuclôn và 108 nơtron.
C. 182 nuclôn và 108 nơtron.
D. 182 nuclôn và 74 nơtron.
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch lần lượt là Z Z . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng L C
điện trong mạch khi
A. Z = 2Z . Z Z . Z = Z . Z Z . L C B. L C C. L C D. L C
Câu 4. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 5. Điện trường không tác dụng lực điện vào hạt nào sau đây? A. ion dương B. proton C. notrôn D. electron
Câu 6. Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các:
A. electron theo chiều điện trường
B.
ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C.
ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D.
ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường
Câu 7. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động.
B. tần số dao động.
C. trạng thái dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 8. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao
động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao
động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là A. 3 Hz. B. 4Hz. C. 5 Hz. D. 6 Hz.
Câu 9. Hạt nhân heli 2 He có năng lượng liên kết 28,4 MeV; hạt nhân liti 7 Li có năng lượng liên kết 4 3
là 39,2 MeV; hạt nhân đơteri 2 H có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Sắp theo thứ tự tăng dần về tính 1
bền vững của 3 hạt nhân này là
A. liti, heli, đơteri.
B. đơteri, heli, liti.
C. heli, liti, đơteri.
D. đơteri, liti, heli.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thuyết sóng điện từ về ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng một môi trường, ánh sáng truyền đi với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 11. Khi nói về phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8
c = 3.10 m / s .
B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ thì chúng phát ra một phôtôn.
C.
Phôtôn bay dọc theo các tia sáng.
D.
Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng lượng bằng nhau.
Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó
A. luôn luôn đứng yên.
B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng.
D. dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 13. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 14. Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra
A. như nhau ở mọi nhiệt độ
B. như nhau với mọi chất khí
C. là quang phổ liên tục D. là quang phổ vạch
Câu 15. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? Máy phát điện xoay chiều một pha
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ và ngược lại.
C. biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, nối với mạch ngoài là điện trở R thì
cường độ dòng điện là I, hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là U. Công thức nào sau đây sai: E A. I = .
B. U = E I ( R + r ) .
C. U = E Ir .
D. E = U + Ir . R + r
Câu 18. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 19. Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây?
A. quang điện trong
B. quang điện ngoài
C. giao thoa sóng
D. tán sắc ánh sáng
Câu 20. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m. Bước sóng của sóng là A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m.
Câu 21. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương có li độ
x . Hình bên là đồ thị 1 x 2
biểu diễn sự phụ thuộc của
x theo thời gian t. Biên độ 1 x 2
tổng hợp của vật có giá trị bằng A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 4 cm.
Câu 22. Chiều dài của một con lắc đơn có chu kì 1 s dao động
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2 là A. 101 cm. B. 173 cm. C. 98 cm. D. 25 cm.
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh một điện áp xoay     3 
chiều u = U cos t + V
i = I cos t + A . Đoạ 0 
( ) thì dòng điện trong mạch là 0  ( ) n mạch điện này  2   4  luôn có
A. Z Z = R Z Z Z = Z
Z Z = R L C . B. L C . C. L C . D. C L .
Câu 24. Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 25. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động
LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Tần số dao động của mạch LC có giá trị là q(C) A. 1 MHz . B. 1, 25 MHz . C. 3 MHz . D. 0,8 MHz . 1 t( 6 10− s) O
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 = 0,42m thì khoảng vân thu được trên màn là i . Cố định các yếu tố khác và thay ánh sáng khác có
bước sóng  thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng  là A.  = 0, 42  . m B.  = 0, 63  . m C.  = 0, 55  . m D.  = 0, 72  . m
Câu 27. Gọi m là khối lượng của prôtôn, m m
n là khối lượng của notron,
X là khối lượng của hạt nhân p 2
Zm + (A Z)m m c A  p n X 
X c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng được gọi là Z A
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2 2
g =  m/s .Chiều dài con lắc là 1m. Tần số dao
động của con lắc đơn là: A. 2,5 Hz. B. 0,25 Hz. C. 0, 5 Hz. D. 2 Hz.
Câu 29. Một dây đàn có chiều dài , căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 60 Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng mà khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp bằng 15 cm. Chiều dài  không thể thỏa mãn: Bước A. = 10 cm . B. = 15 cm . C. = 16 cm . D. = 20 cm .
Câu 30. . Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10−11 m.
B. 21,2.10−11 m.
C. 84,8.10−11 m. D. 132,5.10−11 m.
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 9,4 cm dao động
cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm
và luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là A. 10. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 32. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức u = U cost(V ), 0 rồi dùng dao u
động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và MB ta thu
được các đồ thị như hình vẽ A L R C B t
bên. Độ lệch pha giữa điện áp M N
hai đầu đoạn mạch AB và
cường độ dòng điện qua mạch là.
A. 0, 983 rad .
B. 1, 249 rad .
C. 0, 464 rad .
D. 1,107 rad .
Câu 33. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là
4 V . Biết L = 0, 2mH;C = 5nF . Khi thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn là 3, 2 V thì
cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn là A. 1, 2 A B. 12 mA C. 12 A D. 1, 2 mA
Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của biến trở thì thấy khi R = R1 = 180 và R = R2 = 320
công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 45W. Giá trị của L và U là 2 2, 4 A. L = H và U = 100V. B. = và U = 100V. L H  2, 4 2 C. L = H và U = 150V. D. = và U = 150V.  L H 
Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương
thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc có độ lớn v0
hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Lấy g = 2 = 10m/s2. Trong
một chu kì, khoảng thời gian lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau bằng
1 s. Giá trị của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây? 20 A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 45 cm/s. D. 35 cm/s. 24 Câu 36. Đồng vị
Na là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 15 giờ, khi phóng xạ − tạo thành hạt nhân 11
24 Mg . Ban đầu có 12 g Na, sau 60 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là 12 A. 11,25 g. B. 5,75 g. C. 10,5 g. D. 5,15 g.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 0,8 mm, hình ảnh
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân
đo được là 0,9 mm. Thay bức xạ trên bằng các bức xạ có bước sóng l ' ( với 0,38 m m £ l ' £ 0,76 m m ) thì
tại vị trí của vân sáng bậc 5 của bức xạ  có vân sáng của các bức xạ  . Các bức xạ có bước sóng 
không thoả mãn giá trị nào dưới đây A. 0, 4 m m B. 0, 45 m m C. 0,6 m m D. 0,55 m m (H.I) (H.II)
Câu 38. Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có
đầu trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới A F (N)
gắn với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt 10,0
trên mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích
cho A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. 5,0 Lấy 2
g = 9,8 m/s . Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự B
phụ thuộc của áp lực F của B lên mặt sàn theo thời 0 0,35 0,70 t (s)
gian t. Cơ năng của vật A có giá trị nào sau đây? A. 0, 50 J . B. 0, 30 J . C. 0,15 J . D. 0, 25 J .
Câu 39. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng
biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước
sóng  và AB = 6,6. Gọi C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn
CA (không tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng
cách ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,15. B. 1,45. C. 1,35. D. l,25.
Câu 40. Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm
có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và
điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời u 
AN, uMB như hình vẽ. Biết Z = 90 . Công suất tiêu C
thụ của đoạn mạch AB có giá trị nào sau đây? A. 120 W. B. 60 W. C. 150 W. D. 180 W. ĐÁP ÁN 1-B 2-C 3-D 4-C 5-C 6-C 7-C 8-C 9-D 10-D 11-D 12-D 13-B 14-D 15-D 16-C 17-B 18-D 19-A 20-D 21-A 22-D 23-D 24-A 25-B 26-B 27-A 28-C 29-C 30-C 31-C 32-A 33-B 34-C 35-B 36-A 37-D 38-C 39-C 40-B HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung của tụ không đổi. Điện áp xoay chiều giữa hai
đầu đoạn mạch u = U cos(2 f  t)(V) 0
, tần số f thay đổi được. Nếu tăng tần số của điện áp lên gấp đôi thì
dung kháng của tụ sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Hướng dẫn 1 Z = CCChọn B
Câu 2. Hạt nhân Vonfram 182W 74
A. 74 prôtôn và 182 nơtron..
B. 74 nuclôn và 108 nơtron.
C. 182 nuclôn và 108 nơtron.
D. 182 nuclôn và 74 nơtron. Hướng dẫn
Số nuclôn trong hạt nhân Vonfram 182W bằng số khối A = 182 , số prôtôn trong hạt nhân bằng Z = 74 74
Suy ra số nơtron bằng A − Z = 182 − 74 = 108 . ⟹ Chọn C
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch lần lượt là Z Z . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng L C
điện trong mạch khi
A. Z = 2Z . Z Z . Z = Z . Z Z . L C B. L C C. L C D. L C Hướng dẫn Phương pháp: Z - Z
Sử dụng biểu thức: L C tan j = . R Cách giải: Điệ Z - Z
n áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện: L C tan j = < 0 = > Z < Z . L C R ⟹ Chọn D
Câu 4. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Hướng dẫn
Siêu âm có bản chất là sóng cơ học nên chỉ truyền được trong các môi trường vật chất, không truyền được trong chân không. Chọn C
Câu 5. Điện trường không tác dụng lực điện vào hạt nào sau đây? A. ion dương B. proton C. notrôn D. electron Hướng dẫn Chọn C
Câu 6. Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các:
A. electron theo chiều điện trường
B.
ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C.
ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D.
ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường Hướng dẫn
Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, ion
âm và electron ngược chiều điện trường. ⟹ Chọn C
Câu 7. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động.
B. tần số dao động.
C. trạng thái dao động.
D. chu kì dao động. Hướng dẫn
Pha của dao động được dùng để xác định trạng thái dao động của vật ( vị trí và hướng chuyển động của vật). ⟹ Chọn C
Câu 8. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao
động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao
động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là A. 3 Hz. B. 4Hz. C. 5 Hz. D. 6 Hz. Hướng dẫn
Tần số dao động của con lắc lò xo chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ (độ cứng của lò xo và khối lượng
của vật), không phụ thuộc vào cách kích thích dao động, nên tần số dao động của vật vẫn là 5 Hz. ⟹ Chọn C
Câu 9. Hạt nhân heli 2 He có năng lượng liên kết 28,4 MeV; hạt nhân liti 7 Li có năng lượng liên kết 4 3
là 39,2 MeV; hạt nhân đơteri 2 H có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Sắp theo thứ tự tăng dần về tính 1
bền vững của 3 hạt nhân này là
A. liti, heli, đơteri.
B. đơteri, heli, liti.
C. heli, liti, đơteri.
D. đơteri, liti, heli. Hướng dẫn WLK(He) 28, 4 W = = = MeV/nuclôn. LKR(He) 7,1 A 4 He WLK(Li) 39, 2 W = = = MeV/nuclôn. LKR(Li) 5, 6 A 7 Li WLK(H) 2, 24 W = = = MeV/nuclôn. LKR(H ) 1,12 A 2 H
Vậy thứ tự các hạt nhân tăng dần về tính bền vững là: đơteri, liti, heli. ⟹ Chọn D
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thuyết sóng điện từ về ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng một môi trường, ánh sáng truyền đi với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. Hướng dẫn
Các hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là: nhiễu xạ, giao thoa, tán sắc,... Các hiện tượng
chứng tỏ ánh sáng có tích chất hạt là: hiện tượng quang điện, khả năng đâm xuyên, tác dụng phát quang,... ⟹ Chọn D
Câu 11. Khi nói về phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8
c = 3.10 m / s .
B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ thì chúng phát ra một phôtôn.
C.
Phôtôn bay dọc theo các tia sáng.
D.
Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng lượng bằng nhau. Hướng dẫn
Trong một chùm ánh sáng đơn sắc, các phôtôn có năng lượng bằng nhau. ⟹ Chọn D
Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó
A. luôn luôn đứng yên.
B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C.
dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng.
D. dao động với biên độ lớn nhất. Hướng dẫn
bụng sóng trong sóng dừng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó luôn dao động với biên độ lớn nhất.. Chọn D
Câu 13. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. Hướng dẫn
Tia X và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ. ⟹ Chọn B
Câu 14. Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra
A. như nhau ở mọi nhiệt độ
B. như nhau với mọi chất khí
C. là quang phổ liên tục
D. là quang phổ vạch Hướng dẫn Chọn D
Câu 15. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điệnC.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện Hướng dẫn
Mạch chỉ có điện trở thuần thì hệ số công suất bằng 1 là lớn nhất. ⟹ Chọn D
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? Máy phát điện xoay chiều một pha
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ và ngược lại.
C. biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện. Hướng dẫn
Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi năng lượng cơ thành điện năng dưới dạng của điện xoay chiều. ⟹ Chọn C
Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, nối với mạch ngoài là điện trở R thì
cường độ dòng điện là I, hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là U. Công thức nào sau đây sai: E A. I = .
B. U = E I ( R + r ) .
C. U = E Ir .
D. E = U + Ir . R + r Hướng dẫn E
Công thức định luật Ôm cho toàn mạch là I =
E = U + Ir . A, D, C đúng. R + rChọn B
Câu 18. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Hướng dẫn
Sóng điện từ lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không. ⟹ Chọn D
Câu 19. Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây?
A. quang điện trong
B. quang điện ngoài
C. giao thoa sóng
D. tán sắc ánh sáng Hướng dẫn Chọn A
Câu 20. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m. Bước sóng của sóng là A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m. Hướng dẫn
Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là một bước sóng   = 1 m. ⟹ Chọn D
Câu 21. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương có li độ
x . Hình bên là đồ thị 1 x 2
biểu diễn sự phụ thuộc của
x theo thời gian t.. Biên độ 1 x 2
tổng hợp của vật có giá trị bằng A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 4 cm. Hướng dẫn
Dễ thấy 2 dao động vuông pha: 2 2 2 2 A= + + 1 A 1 A = 3 4 =5 cm. ⟹ Chọn A
Câu 22. Chiều dài của một con lắc đơn có chu kì 1 s dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2 là A. 101 cm. B. 173 cm. C. 98 cm. D. 25 cm. Hướng dẫn 2 2 T g 1 .9,81 T = 2  = =  0, 25m = 25cm . 2 2 g 4 4 ⟹ Chọn D
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh một điện áp xoay     3 
chiều u = U cos t + V
i = I cos t + A . Đoạ 0 
( ) thì dòng điện trong mạch là 0  ( ) n mạch điện này  2   4  luôn có
A. Z Z = R Z Z Z = Z
Z Z = R L C . B. L C . C. L C . D. C L . Hướng dẫn  3  Z ZL C    =  − = − = −  tan = = tan −
= −1 Z Z = R u u i u   . 2 4 4 R  4  C L i iChọn D
Câu 24. Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Hướng dẫn
Lực Lo-ren-xơ là lực từ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường.
Công thức độ lớn của lực Lo-ren-xơ là: f = . q . v . B sin  . Chọn A
Câu 25. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động
LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Tần số dao động của mạch LC có giá trị là q(C) A. 1 MHz . B. 1, 25 MHz . C. 3 MHz . D. 0,8 MHz . Hướng dẫn 1 t( 6 10− s) O 1
Mỗi ô có khoảng thời gian là 6 10− .s 3
Từ đồ thị ta có 3 ô (từ ô thứ 2 đến ô thứ 5 có 5T/4 = 6 10− s): q(C) 5T 6 − 6 10 s T 0,8.10− =  = s 4 6 1 10 6 = f = = Hz = 1, 25.10 Hz = 1, 25MHz. 1 t( 6 10− s) T 0,8 OChọn B 6 10− s =5T/4=>T= 0,8. 6 10− s
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 = 0,42m thì khoảng vân thu được trên màn là i . Cố định các yếu tố khác và thay ánh sáng khác có
bước sóng  thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng  là A.  = 0, 42  . m B.  = 0, 63  . m C.  = 0, 55  . m D.  = 0, 72  . m Hướng dẫn  D i =  a i '  ' i ' Ta có:  = =
=  ' =  =1,5 =1,5.0,42 = 0,63m  ' D ii i  ' =  aChọn B
Câu 27. Gọi m là khối lượng của prôtôn, m là khối lượng của notron, m là khối lượng của hạt nhân p n X 2
Zm + (A Z)m m c A  p n X 
X c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng được gọi là Z A
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Hướng dẫn 2
Zm + (A Z)m m c Đại lượ  p n X  ng
được gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. AChọn A
Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2 2
g =  m/s .Chiều dài con lắc là 1m. Tần số dao
động của con lắc đơn là: A. 2,5 Hz. B. 0,25 Hz. C. 0, 5 Hz. D. 2 Hz. Hướng dẫn 2 1 g 1  f = = = 0,5Hz 2 2 1 ⟹ Chọn C
Câu 29. Một dây đàn có chiều dài , căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 60 Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng mà khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp bằng 15 cm. Chiều dài  không thể thỏa mãn: Bước A. = 10 cm . B. = 15 cm . C. = 16 cm . D. = 20 cm . Hướng dẫn  Bướ 2.15
c sóng: Ta có 4 nút liên tiếp bằng 15 cm: 3 = 15   = = 10 cm 2 3  Hai đầ 10
u dây cố định và trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng nên = n = n = 5n = 5;10;15;20;25 2 2 cm. ⟹ Chọn C
Câu 30. . Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10−11 m.
B. 21,2.10−11 m.
C. 84,8.10−11 m. D. 132,5.10−11 m. Hướng dẫn 2 2 11 − 11 −
Ta có r = n r . Quỹ đạo dừng N có n = 4, r = 4 r = 16.5, 3.10 = 84,8.10 m . n 0 4 0 ⟹ Chọn C
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 9,4 cm dao động
cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm
và luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là A. 10. B. 7. C. 9. D. 11. Hướng dẫn
Khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu liên tiếp là
= 0,5cm   = 2cm . 4
Do hai nguồn A và B dao động cùng pha nên trung điểm M của AB dao động với biên độ cực đại.
Tại một điểm bất kì trên AB dao động với biên độ cực đại, ta có:
d d = kk
 −AB k  AB  9
− ,4  2k  9,4  4 − ,7  k  4,7 2 1 ( )
 Có 9 giá trị nguyên của k là: {−4; −3; ……; 0;......;3;4}
 Có 9 điểm trên AB dao động với biên độ cực đại. ⟹ Chọn C
Câu 32. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức u = U cost(V ), 0 rồi dùng dao u
động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và MB ta thu
được các đồ thị như hình vẽ R A L C B t
bên. Độ lệch pha giữa điện áp M N
hai đầu đoạn mạch AB và
cường độ dòng điện qua mạch là.
A. 0, 983 rad .
B. 1, 249 rad .
C. 0, 464 rad .
D. 1,107 rad . Hướng dẫn
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB. N Z U 2ô AN 0 AN → = =
= 2 = Z = 2Z . Z U 1 AN MB ô MB 0MB
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: Z ( Với α+β =π/2). L ZL Z R AN Z 1 Ta có: tan  = = = 2 = = R = 2 C Z ⎯⎯⎯ → R = 2. C Z Z MB C Z 1 R R Ta có: MB tan = = = = Z = 2R = 2.2 = 4. X H L Z 2 Z AN L Z − Z 4 −1 Ta có: L C tan  = = = 1,5 =  = 0,983rad R 2 ZC ⟹ Chọn A ZC B
Câu 33. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là
4 V . Biết L = 0, 2mH;C = 5nF . Khi thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn là 3, 2 V thì
cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn là A. 1, 2 A B. 12 mA C. 12 A D. 1, 2 mA Hướng dẫn 1 1 1 CLi + Cu = CU i = (U u ) 9 5.10 2 2 2 2 2 = − = = . − ( 2 2 4 3, 2 0, 012A 12mA 0 0 3 ) 2 2 2 L 0, 2.10 ⟹ Chọn B
Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của biến trở thì thấy khi R = R1 = 180 và R = R2 = 320
công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 45W. Giá trị của L và U là 2 2, 4 A. L = H và U = 100V. B. = và U = 100V. L H  2, 4 2 C. L = H và U = 150V. D. = và U = 150V.  L H  Hướng dẫn
Hai giá trị của biến trở R cho cùng công suất nên Z = R R = 180.320 = 240 L 1 2 Z 240 2, 4 LL = = = H  100  2 2 U R U .180 1 P =  45 = U =150V 2 2 2 2 R + Z 180 + 240 1 LChọn C
Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương
thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc có độ lớn v0
hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Lấy g = 2 = 10m/s2. Trong
một chu kì, khoảng thời gian lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau bằng
1 s. Giá trị của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây? 20 A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 45 cm/s. D. 35 cm/s. Hướng dẫn
Chọn chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới. Tại thời điểm t = 0: g g 10 x = − = − = − = − = −0,01m = 1 − cm;v = v . 0 2  (2 f )2 (2.5)2 0 1  Ta có:  =  t  = 10. = . 20 2 
Từ đường tròn, kết hợp giả thiết   = . A cos  A = 2cm . 0 4
v =  A x =  ( )2 2 2 2 10 2 −1 =10 = 31, 4cm/s . ⟹ Chọn B 24 Câu 36. Đồng vị
Na là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 15 giờ, khi phóng xạ − tạo thành hạt nhân 11
24 Mg . Ban đầu có 12 g Na, sau 60 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là 12 A. 11,25 g. B. 5,75 g. C. 10,5 g. D. 5,15 g. Hướng dẫn
Gọi N1 là số hạt nhân Mg tạo thành, N2 là số hạt nhân Na đã bị phân rã.  t mt  Khi đó: − − T 0
N = N = N N = N 1− 2  = N 1− 2 T t A  1 2 0 0   ANa  
Sau 60 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là: m  − t  0 N 1− 2 T At 60 N A m  −  Na   12  −  1 0 T 15 m = .A = .A = A . Mg Mg 1− 2  = Mg 1− 2 .24 =11,25g N N A 24 A A Na     ⟹ Chọn A
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 0,8 mm, hình ảnh
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân
đo được là 0,9 mm. Thay bức xạ trên bằng các bức xạ có bước sóng l ' ( với 0,38 m m £ l ' £ 0,76 m m ) thì
tại vị trí của vân sáng bậc 5 của bức xạ  có vân sáng của các bức xạ  . Các bức xạ có bước sóng 
không thoả mãn giá trị nào dưới đây A. 0, 4 m m B. 0, 45 m m C. 0,6 m m D. 0,55 m m Hướng dẫn ia 0,9.0,8 Ta có khoảng vân:  = = = 0,72m . D 1 D
Công thức vân sáng bậc k cách vân sáng trung tâm : s x = k k a  D s x =  k k a k cung x a D 5.0,72 3,6 Ta có: ; ; 
⎯⎯⎯⎯→k = k ' '   ' =  = =  . D k k k s ' ' ' ' x = k ' k '  a Bướ 3,6
c sóng ’ thỏa: 0,38m   =  0,76 . m . 1 k ' Dùng MODE 7 hay MENU 8:
, = =, Start =1 =, End =10 =, Step = 1=, 3,6 kết quả k= 6:  ' = = 0,6μm 6 3,6 kết quả k= 8:  ' = = 0,45μm 8 3,6 kết quả k= 9:  ' = = 0,4μm 9
Vậy  ' = 0,55μm không thỏa mãn . ⟹ Chọn D. (H.I) (H.II)
Câu 38. Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có
đầu trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu A F (N)
dưới gắn với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B 10,0
được đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình H.I.
Kích thích cho A dao động điều hòa theo 5,0
phương thẳng đứng. Lấy 2 g = 9,8 m/s . Hình H.II B
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của áp lực F của 0 0,35 0,70 t (s)
B lên mặt sàn theo thời gian t. Cơ năng của vật
A có giá trị nào sau đây? A. 0, 50 J . B. 0, 30 J . C. 0,15 J . D. 0, 25 J . Hướng dẫn 2 g
* Từ đồ thị, ta thấy: T = 0,35 s ⟹  = = 17,95 rad/s ⟹ ℓ = 0 = 0,03 m. T 2  F = P + P + k.A = 3mg + kA =12,5 kA = 5 N * max B A    . F
= P + P − k.A = 3mg − kA = 2,5  mg = 2,5 N min B A mg 250 * Với k = = N/m ⟹ A = 0,06 m.  3 0 1 1 250 * Cơ năng của vật A: 2 2 W = kA = . .0, 06 = 0,15 J 2 2 3 ⟹ Chọn C
Câu 39. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng
biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
 và AB = 6,6. Gọi C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA
(không tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách
ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,15. B. 1,45. C. 1,35. D. l,25. Hướng dẫn
Để đơn giản, ta chọn  = 1  AB = 6,6.  − = Để d d k
một điểm trên AC cực đại và cùng pha với nguồn thì: 2 1 
d + d = n AB = 6, 6  2 1
(Trong đó n và k có độ lớn cùng chẵn hoặc lẻ). 2 2 2 AB d d
Mặt khác để khoảng cách AC là ngắn nhất thì 1 2 cos + − = phải lớn nhất. 2A . B d1
Để ý : khi xảy ra cực đại thì mỗi bên trung trực của AB có 6 dãy cực đại ứng với k = 1; 2; …; 6.
Với mỗi giá trị của k ta tìm được cặp giá trị d1, d2.  d = 3
Thử các giá trị của k, nhận thấy cos lớn nhất khi k = 1 và 1  d = 4  2  = AB h tan   1, 3757 . min 2 ⟹ Chọn C
Câu 40. Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm
có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và
điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời u 
AN, uMB như hình vẽ. Biết Z = 90 . Công suất tiêu C
thụ của đoạn mạch AB có giá trị nào sau đây? A. 120 W. B. 60 W. C. 150 W. D. 180 W. Hướng dẫn u u AN sớm pha so với MB 2 Vẽ giản đồ vectơ:
Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: Z U 4ô 4 4 AN 0 AN → = = = = Z = Z Z U 3ô 3 AN 3 MB MB 0MB N Z 4 R 4 tan AN  = = =
= R = Z =120 .  (1) ZL Z 3 Z 3 C MB C Z 2 2 L Z = R + Z . (2) MB C U U 75 2 2 => MB MB I = = = = A 2 2 2 2 Z 2 MB R + Z 120 + 90 C R H 2 2 2 P = I R = ( ) .120 = 60W. 2 Z ⟹ C Chọn B B