






Preview text:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ đề phác đồ
khám tổng thể kiến thức vật lý
C u 1: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều h a với chu kỳ T = 0,4 s, độ cứng của l xo l
100 N/m. Lấy π2 = 10. Khối lượng của con lắc l A. 25 g B. 2,5 kg C. 0,4 kg D. 40 g
C u 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt – π/3) cm. Tại thời
điểm t = 0,5 s chất điểm c tọa độ A. 3 3cm
B. −3cm
C. −3 3cm D. 3 cm
C u 3: [VNA] Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều h a?
A. khi tốc độ tăng thì động năng tăng
B. động năng lớn nhất khi vật đi qua VTCB
C. Thế năng nhỏ nhất khi vật ở vị tr biŒn
D. Cơ năng toàn phần c giÆ trị không đổi
C u 4: [VNA] Con lắc đơn có chiều d i 2 m, dao động với biên độ S0 = 20 cm. Biên độ g c α0 của dao động n y l A. 10 rad B. 0,1 rad C. 100 D. 0,10
C u 5: [VNA] Cho hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số x1 = A1cos(ωt – π/6); x2 =
A2cos(ωt + 5π/6). Dao động tổng hợp của chúng có biên độ l − A. A − + 2 A1
B. A A1 2
C. A12 + A22 D. A1 A2
C u 6: [VNA] Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Có năng lượng dao động không đổi theo thời gian
B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động giảm dần
C. C tần số và biên độ giảm dần theo thời gian
D. Lực ma sÆt c ng lớn thì dao động tắt dần c ng nhanh
C u 7: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m gắn với vật nặng 400 g, treo thẳng đứng ở
nơi c gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. KØo vật xuống dưới VTCB đoạn nhỏ rồi thả nhẹ th thấy vật
dao động trŒn một đoạn thẳng d i 6 cm. Lực đàn hồi nhỏ nhất m l xo tÆc dụng v o vật c giÆ trị l A. 3 N B. 1 N C. 0 D. 2 N
C u 8: [VNA] Một vật dao động riŒng với tần số l f = 5 Hz. Khi tÆc dụng v o vật ngoại lực c tần số
f1 = 2 Hz thì biên độ l A1. Khi tÆc dụng v o vật ngoại lực c tần số f2 = 4 Hz v cøng giÆ trị biŒn độ
với ngoại lực thứ nhất th vật dao động với biên độ A2 (mọi điều kiện khác không đổi). Kết luận nào dưới đây là đúng? A. A2 = 2A1 B. A1 > A2 C. A1 < A2 D. A1 = A2
C u 9: [VNA] Một sợi dây đàn hồi c chiều d i 80 cm với hai đầu được gắn cố định. K ch th ch cho sợi
dây dao động với tần số f th trŒn d y xuất hiện s ng dừng, tốc độ truyền s ng trŒn d y l 240 m/s.
Biết tần số kích thích cho dây dao động chỉ c thể thay đổi từ 420 Hz đến 540 Hz. GiÆ trị của f l
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. 440 Hz B. 500 Hz C. 480 Hz D. 450 Hz C u 10:
Hai m khÆc nhau về m sắc th sẽ khÆc nhau về
A. dạng đồ thị dao động B. cường độ m
C. mức cường độ m D. tần số
C u 11: [VNA] Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động với chu kỳ T theo
phương vuông góc với d y. Sau khoảng thời gian Δt = 2T, sóng truyền được 4m dọc theo dây. Bước
s ng trŒn d y nhận giÆ trị A. 2m B. 1m C. 4m D. 8m
C u 12: [VNA] Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc v o
A. môi trường truyền s ng B. chu kỳ s ng C. năng lượng s ng D. tần số s ng
C u 13: [VNA] XØt hiện tượng s ng dừng trŒn một sợi dây AB đàn hồi. Nếu đầu A nối với nguồn
dao động, đầu B cố định th s ng tới v s ng phản xạ tại B sẽ A. ngược pha B. vu ng pha C. lệch pha π/4 D. cøng pha
C u 14: [VNA] Ở mặt nước, tại hai điểm A v B c hai nguồn kết hợp dao động cøng pha theo phương
thẳng đứng, phÆt ra hai s ng c tần số 25 Hz. Trong vøng giao thoa, tại điểm M cÆch A v B lần lượt
l d1 = 28 cm v d2 = 25,3 cm sóng có biên độ dao động cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực
của AB c n c hai dªy cực đại nữa. Hãy xác định vận tốc truyền s ng trŒn mặt nước ? A. 45 cm/s B. 72 cm/s C. 36 cm/s D. 22,5 cm/s
C u 15: [VNA] TrŒn mặt nước, tại hai điểm S1 v S2 c hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng,
phÆt ra hai s ng u1 = u2 = Acosωt, có bước sóng λ. Trên đoạn S1S2, hai điểm đứng yŒn liŒn tiếp
cÆch nhau một đoạn bằng A. 2λ B. λ/2 C. λ/4 D. λ
C u 16: [VNA] Gọi I0 là cường độ m chuẩn. Nếu một m c mức cường độ âm là 2dB thì cường độ m của âm đó bằng A. 100I0 B. 1,58I0 C. 10I0 D. 2I0
C u 17: [VNA] Mạch điện xoay chiều chỉ c một trong ba phần tử là điện trở thuần, tụ điện hoặc cuộn
d y. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời c biểu thức u =
U0cos100πt (V) và i = I0cos(100πt – π/2) (A). Phần tử của mạch điện n y l
A. cuộn d y thuần cảm
B. điện trở thuần
C. cuộn d y kh ng thuần cảm D. tụ điện
C u 18: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều c biểu thức cường độ dòng điện là i = 3cos120πt (A) chạy
qua một đoạn mạch. Tần số của dòng điện l A. 40Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 120Hz
C u 19: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử là điện trở R, tụ điện C v cuộn cảm
thuần L mắc nối tiếp th
A. uc luôn nhanh pha hơn i
B. uR lu n cøng pha với i
C. u luôn nhanh pha hơn i
D. uL lu n chậm pha hơn i
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ lOMoAR cPSD| 40551442
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ C u 20:
Cường độ dòng điện trong mạch c dạng i = 2 2cos120πt A .( ) Nếu døng ampe kế
nhiệt đo cường độ dòng điện của mạch trŒn th ampe kế chỉ bao nhiŒu ? A. 4A B. 2 2A C. 2A D. 2A
C u 21: [VNA] Mạch điện xoay chiều n o sau đây có hệ số c ng suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ C
D. Cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C
C u 22: [VNA] Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Tăng
dần tần số của dòng điện v giữ nguyŒn cÆc th ng số khÆc của mạch, kết luận nào dưới đây là đúng?
A. C ng suất tiŒu thụ của mạch tăng
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng
C. Dung khÆng lu n c giÆ trị bằng cảm khÆng
D. Hệ số c ng suất của đoạn mạch giảm
C u 23: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm c tÆc dụng
A. tạo ra lực quay mÆy
B. tạo ra suất điện động xoay chiều
C. tạo ra từ trường
D. tạo ra dòng điện xoay chiều
C u 24: [VNA] Mạch điện gồm điện trở R = 30 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Tổng trở
của đoạn mạch khi có dòng điện xoay chiều chạy qua l 50 Ω. Dung kháng của tụ khi đó bằng A. 20 Ω B. 30 Ω C. 50 Ω D. 40 Ω
C u 25: [VNA] Đặt điện Æp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì các điện Æp
hiệu dụng c quan hệ 3U = = R 1,5UL
3U .C Khi đó dòng điện sớm pha hay trễ pha một g c bằng bao
nhiŒu so với điện áp hai đầu đoạn mạch ? A. trễ pha π/3 B. sớm pha π/3 C. sớm pha π/6 D. trễ pha π/6
C u 26: [VNA] Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của mÆy biến áp lí tưởng một điện Æp xoay chiều c
giÆ trị hiệu dụng không đổi. Nếu giảm số v ng d y của cuộn thứ cấp 15% thì điện Æp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bị giảm đi 60 V so với lúc đầu. Điện Æp hiệu dụng ban đầu của
cuộn thứ cấp khi để hở l A. 400V B. 150V C. 600V D. 900V
C u 27: [VNA] Khi l m th nghiệm với dòng điện xoay chiều, người ta đặt lần lượt cøng một điện Æp
u =U 2cosωt V( ) bốn đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khÆc nhau (mỗi mạch c 3 phần tử là điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần L v tụ điện C), và có được một số dữ kiện như bảng kết quả dưới đây. Hªy
chỉ ra đoạn mạch n o tiŒu thụ c ng suất lớn nhất so với 3 đoạn mạch c n lại ?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đoạn mạch Điện trở R(Ω) Hệ số c ng suất (cosφ) 1 60 0,6 2 100 0,7 3 90 0,8 4 120 0,9 A. Đoạn mạch 4 B. Đoạn mạch 1 C. Đoạn mạch 2 D. Đoạn mạch 3 C u 28:
Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 H. Trong thời gian mà dòng điện chạy qua cuộn
cảm biến thiŒn với tốc độ 20 A/s th suất điện động tự cảm c giÆ trị bằng A. 0,01 V B. 100 V C. 4 V D. 20 V
C u 29: [VNA] Trong ch n kh ng, lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn là F. Đưa hai điện
tích điểm vào môi trường điện m i c hằng số điện m i l v vẫn giữ nguyŒn khoảng cÆch giữa
chœng th lực điện tương tác giữa chœng lœc n y l A. ε F2 B. F C. F2 D. εF H ε ε
C u 30: [VNA] Mắc một biến trở R v o hai cực của một nguồn điện 0 ,75
một chiều c suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn
hiệu suất H của nguồn điện như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn R (Ω) điện c giÆ trị bằng: O 6 A. 0,75 Ω B. 4 Ω C. 6 Ω D. 2 Ω Khng kh
C u 31: [VNA] Trong một tiết kiểm tra, c bốn học sinh vẽ đường (4) (1) (3)
truyền của một tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước tương ứng (2) Nướ c
với các đường kẻ (1), (2), (3), (4) như hình dưới. Đường kẻ n o vẽ
đúng đường truyền của tia sÆng đơn sắc trong trường hợp đang xét? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
C u 32: [VNA] Một chất điểm c khối lượng 200 g, dao động W (J)
điều h a với biên độ A. Hình bên là đồ thị biễu diễn động W
năng và thế năng của chất điểm theo li độ x. GiÆ trị của A 0,7 W
gần nhất với giÆ trị nào sau đây? A. 15 cm B. 18 cm ‒ A x 1 O
x 2 A x (cm) C. 25 cm D. 20 cm 2 2
C u 33: [VNA] Một học sinh thực hiện th nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều h T a (s )
của con lắc đơn phụ thuộc v o chiều d i của con lắc. Từ kết quả th nghiệm, học sinh n y
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ α (m) lOMoAR cPSD| 40551442
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 v o chiều d i của con lắc đơn như hình vẽ. Học
sinh này đo được g c hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị với trục O là α = 76,1 . Lấy π =
3,14. Theo kết quả th nghiệm của học sinh n y th gia tốc O trọng trường tại nơi làm thí
nghiệm c giÆ trị gần nhất với giÆ trị nào sau đây? A. 9,76 m/s2 B. 9,78 m/s2 C. 9,80 m/s2 D. 9,83 m/s2
C u 34: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 30 Ω và độ tự cảm L = 6π/10 H nối tiếp với tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện Æp u = U0cos100πt
(V) không đổi. Khi điều chỉnh C = C1 thì điện Æp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giÆ trị cực đại. Khi
ZC1 điều chỉnh C = C2 thì dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giÆ trị cực đại. Tỉ số bằng ZC2 A. 3/2 B. 6/5 C. 5/4 D. 4/3
C u 35: [VNA] Đặt điện Æp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần v tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh C thì điện Æp hiệu dụng
trên điện trở thuần, cuộn cảm thuần v tụ điện c giÆ trị cực đại lần lượt l UR0, UL0, UC0. Nếu
UL0 =k th UC0 bằng UR0 UR0 1 1 1 + 1 + D. k1 + A. k 1 2 2 + B. k C. k
C u 36: [VNA] Cho ba dao động điều hòa có phương trình lần lượt l x1 x (cm) u 9
= A1cosωt (cm); x2 = A2cos(ωt + π) (cm) và x3 = A3cos(ωt + φ3) (cm); (với 6 A v
1, A2, A3 l cÆc số dương và A2 = 3A1). Hai dao động tổng hợp u = x1 + 3
x3 v v = x2 + x3 c một phần đồ thị theo thời gian được biểu diễn như O t 1 t 2 t (s)
hình bên. Biết t − = 2
t1 π/6ω. GiÆ trị của A3 gần nhất với giÆ trị nào sau ‒ 3 đây? A. 15,9 cm B. 17,5 cm C. 14,5 cm D. 12,3 cm
C u 37: [VNA] Ở mặt nước, tại hai điểm A v B c hai nguồn kết hợp dao động cøng pha theo phương
thẳng đứng. Xét hai điểm C v D trong vøng giao thoa sao cho ABCD l h nh chữ nhật. Biết rằng, trên
đoạn AB c k cực đại giao thoa (k < 14) v k gấp một số nguyŒn lần số cực đại giao thoa trên CD;
đồng thời số cực đại giao thoa trên đoạn BD c nhiều hơn trên đoạn AD l 3. GiÆ trị lớn nhất của k l A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
C u 38: [VNA] Ở mặt nước, tại hai điểm A v B cÆch nhau 24 cm, c hai nguồn kết hợp dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u = = A
uB acosωt cm. Xét hai điểm M v N nằm trên
đường trung trực của AB sao cho phần tử nước tại M và N dao động cøng pha với hai nguồn.
Hai điểm M và N cách trung điểm O của AB cÆc khoảng lần lượt l 8 10 cm v 4 91 cm; trong giữa
khoảng M và N còn có 5 điểm nữa dao động cøng pha với nguồn hai nguồn. Số điểm cực đại dao
động cøng pha với nguồn trong khoảng AB (không xét hai điểm A v B) l A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
C u 39: [VNA] Một s ng h nh sin truyền trŒn sợi dây đàn hồi rất 2 2 d (cm )
dài. Đường cong ở h nh vẽ bŒn l một phần đồ thị biểu diễn sự 75
phụ thuộc của bình phương khoảng cÆch giữa hai phần tử M, N
trŒn d y theo thời gian. Biết tại thời điểm t = 0, phần tử M c tốc 50
độ dao động bằng 0 v trong khoảng MN mọi phần tử đều c tốc 25
độ dao động khÆc 0. Tốc độ truyền s ng v tốc độ dao động cực
đại của một điểm trŒn d y c giÆ trị chŒnh lệch nhau O
0 ,125 t (s) A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 114 cm/s D. 57 cm/s
C u 40: [VNA] Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn cảm có R C L, r
điện trở r = 10 Ω v tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt v o hai đầu A M N B
đoạn mạch một điện Æp xoay chiều u =U 2cosωt V( ).Biết rằng điện áp
hai đầu đoạn mạch AN lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch MB, điện Æp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch AN v MB c giÆ trị lần lượt l 150 V v 30 3V . Điện Æp hiệu dụng
U đặt vào hai đầu đoạn mạch c giÆ trị gần nhất với giÆ trị n o sau đây? A. 140 V B. 105 V C. 125 V D. 165 V ---HẾT--- _____ 7