Mã đ 101 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BC GIANG
TRƯỜNG THPT LNG GIANG S 1
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ THI RÈN KĨ NĂNG LÀM BÀI LN 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Hàm s
2sin 1yx=
có tp giá tr
A.
( )
3;1
B.
.
C.
[ ]
3;1
D.
[
]
1; 3
Câu 2. Trong các dãy s hu hn sau, dãy nào là mt cp s nhân.
A.
1;3;9;27;91
.
B.
1;3; 9;27;81
.
C.
1;3;9;27;81 −−
.
D.
1; 3;9; 27;81−−
.
Câu 3. Cho góc lượng giác
2
3
π
α
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
tan 3
α
=
.
B.
cot 1
α
=
.
C.
3
sin
2
α
=
.
D.
1
cos
2
α
=
.
Câu 4. Cho cp s cng
(
)
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công sai
3d =
. Hãy viết năm số hạng đầu ca cp
s cng trên
A.
2,1,4,7,10−−
.
B.
2,6,18,54,162
.
C.
2,5,7, 9,11
.
D.
2, 5,8,11,14
.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào sai?
A. m s
cosyx=
là hàm s l.
B. m s
cosyx=
có tp giá tr
[
]
1;1
.
C. m s
cosyx=
tun hoàn vi chu kì
2
π
.
D. m s
cos
yx=
có tập xác định
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2
lim 0.
3
n
n+∞

−=


B.
2024
lim 0.
n
n
+∞
=
C.
2024
2
lim 0.
n
n
+∞
=
D.
lim 2024 0.
n
n+∞
=
Câu 7. Hàm s nào dưới đây không liên tc ti đim
0
1x =
A.
21yx=
B.
2
1
1
y
x
=
+
C.
21
1
x
y
x
+
=
D.
2y =
Câu 8. Tinh
( )
2
1
lim 3 5
x
x
→−
+
A.
2
.
B.
3
.
C.
8
.
D.
+∞
.
Câu 9. Ngưi ta mun trng
10
hàng cây theo quy lut: Hàng th nht có
10
cây; Hàng th hai có
12
cây; Hàng th ba có
14
cây; … C như thế, s cây hàng sau nhiều hơn số cây hàng trước là
2
cây. Hi
s cây hàng cui cùng bng bao nhiêu?
A.
38
.
B.
32
.
C.
30
.
D.
28
.
Câu 10. Biết
13
sin , cos
22
αα
= =
. Giá tr ng giác
sin 2
α
là kết qu nào dưới đây?
A.
3
sin 2
2
α
=
.
B.
1
sin 2
3
α
=
.
C.
3
sin 2
4
α
=
D.
13
sin 2
2
α
+
=
.
Câu 11. Trong các dãy s có s hng tng quát sau dãy nào là dãy s tăng.
A.
2
1
3
n
n
u =
.
B.
23
n
un=
.
C.
23
n
n
u =
.
D.
13
n
un=
.
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 12. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Mt mt phẳng hoàn toàn được xác đnh khi biết nó đi qua ba điểm .
B. Nếu một đường thng
d
đi qua hai điểm phân bit thuc mt mt phng
( )
P
thì
d
nm trên
( )
P
C. Nếu hai mt phng
( )
P
( )
Q
phân biệt có điểm chung thì
( )
P
( )
Q
có một đường thng
chung
d
đi qua điểm chung đó .
D. Đưng thng
d
không nm trên mt phng
( )
P
d
luôn ct một đường thng
a
nm trong
(
)
P
ti đim
I
thì
I
cũng chính là giao điểm ca
d
( )
P
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình lượng giác
2sin 2 0x −=
, khi đó:
a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình :
sin sin
4
x
π
=
b) Phương trình đã cho có nghiệm là:
5
2; 2( )
44
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
.
c)
9
4
x
π
=
là mt nghim của phương trình đã cho.
d) Tng các nghim của phương trình đã cho trong khoảng
;
22
ππ



bng
3
4
π
.
Câu 2. Cho hàm s
(
)
2
23
1
1
10 6 1
xx
khi x
fx
x
x khi x
+−
<
=
−≥
a)
( )
14f =
b)
( )
1
lim 4
x
fx
=
c) Hàm s không liên tc ti
0
1x =
d)
( )
( ) ( )
( )
1
4
lim 5
1 2 12
x
fx
x fx
+
=
++
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy có
AB
không song song vi
CD
AC
ct
BD
ti
O
. Trên cnh
SC
ly một điểm
M
không trùng vi
S
C
,
K AM SO=
( tham kho hình v dưới)
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Gi
I
là giao điểm của hai đường thng
AB
CD
thì đường thng
SI
nm trên
( )
SCD
.
b)
SO
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
()SBD
c) Giao điểm của đường thng
SD
vi mt phng
()ABM
là điểm
N
nằm trên đường thng
AK
.
d) Bốn điểm
,, ,ABM N
không đồng phng.
O
A
B
C
D
S
M
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 4. Cho cp s nhân
5,10, 20,.....
,163840.
a) S hạng đầu và công bi ca cp s nhân ln lưt là
1
5, 2uq
= =
b) S hng th năm của cp sô nhân là
5
80u =
c) Tng 8 s hạng đầu ca cp sô nhân là
8
1275S =
d) Cấp sô nhân đã cho là dãy số hu hn gm có 15 s hng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt qu bóng được ném xiên mt góc
( )
0 70
αα
≤≤

t mt đt vi tc đ
( )
0
m/s
v
. Khong
cách theo phương ngang từ v trí ban đầu ca qu bóng đến v trí bóng chạm đất được tính bởi công thc
2
0
v sin2
10
d
α
=
. Nếu tc đ ban đầu ca bóng là
10 m / s
thì cn ném bóng với góc bao nhiêu độ để khong
cách
d
5 m
?
Câu 2. Mực nước cao nht ti mt cng bin là
16 m
khi thy triu lên cao và sau 12 gi khi thy triu
xung thp thì mực nước thp nht là
10 m
. Đồ th Hình 15 mô t s thay đổi chiu cao ca mực nước
ti cng trong vòng 24 gi tính từ lúc nửa đêm. Biết chiu cao ca mực nước
(
)
mh
theo thi gian
( )( )
h 0 24tt≤≤
được cho bi công thc
cos
12
hma t
π

= +


vi
,ma
là các s thực dương cho trước.
Tìm thời điểm đu tiên trong ngày khi chiu cao ca mực nước là
11, 5 m
.
Câu 3. Trong đợt quyên góp để ng h đồng bào b ảnh hưởng bi siêu bão yagi. 40 hc sinh lp 11A ca
mt trưng THPT thc hin kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mi bạn quyên góp 3000 đồng,
t ngày th hai tr đi mi bạn quyên góp hơn ngày liền trước là 1000 đồng. Hi sau bao nhiêu ngày thì s
tiền quyên góp được là 10000000 đồng.
Câu 4. T độ cao
100 m
, ngưi ta th mt qu bóng cao su xuống đất. Gi s c sau mi ln chm đt, qu
bóng ny lên mt đ cao bng
1
4
độ cao mà qu bóng đạt được trước đó. Gọi
n
S
là tng đ i quãng
đường đi được ca qu bóng t lúc bắt đu th qu bóng đến khi qu bóng chm đt ln th
n
. Nếu quá
trình này c tiếp tc din ra mãi thì tổng quãng đường qu bóng di chuyển được là bao nhiêu? (làm tròn
đến hàng đơn vị)
Câu 5. Biết
2
2
22
lim
2
x
xa
xb
→−
+
=
(
a
b
phân s ti gin,
,ab Z
). Giá tr biu thc
.
P ab=
bng bao
nhiêu?
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
P
ln ợt trung điểm ca
các cnh
SA
SC
. Đim
N
thuc cnh
SB
sao cho
2
3
SN
SB
=
. Gi
Q
là giao đim ca cnh
SD
và mt
phng
( )
MNP
. Tính tỷ s
SQ
SD
(làm tròn đến hàng phn chc).
HẾT
Mã đ 102 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BC GIANG
TRƯỜNG THPT LNG GIANG S 1
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ THI RÈN KĨ NĂNG LÀM BÀI LN 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 102
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tinh
( )
3
1
lim 3 5
x
x
→−
A.
8
.
B.
2
.
C.
+∞
.
D.
8
.
Câu 2. Hàm s
3cos 1yx=−+
có tp giá tr
A.
[ ]
2; 4
B.
[
]
3;1
. C.
( )
2; 4
D.
[ ]
2; 4
Câu 3. Biết
13
sin , cos
22
αα
= =
. Giá tr ng giác
cos 2
α
là kết qu nào dưới đây?
A.
1
cos 2
2
α
=
.
B.
3
cos 2
4
α
=
C.
1
cos 2
2
α
=
. D.
1
cos 2
4
α
=
.
Câu 4. Trong các dãy số hu hn, sau dãy nào là một cp s nhân.
A.
16,8, 6, 3,1.
B.
2, 4, 8, 16, 32.−−
C.
2, 4, 6, 8,16.
D.
1,5, 9,13, 17.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào sai?
A. m s
sinyx=
có tp giá tr
[
]
1;1
.
B. m s
sinyx=
có tập xác định
C. m s
sinyx=
là hàm s l.
D. m s
sinyx=
tun hoàn vi chu kì
π
.
Câu 6. Hàm s nào dưới đây không liên tc ti đim
0
1
x =
A.
2
1
y
x
=
+
B.
5y =
C.
2
21yx x
=−+
D.
31yx=−+
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2
lim .
3
n
n
+∞

= +∞


B.
lim 2024 .
n
n+∞
= +∞
C.
2024
2
lim 0.
n
n
+∞
=
D.
2024
lim 0.
n
n
+∞
=
Câu 8. Ngưi ta mun trng
10
hàng cây vào khu đất theo quy luật: Hàng th nht có
10
cây; Hàng thứ
hai có
12
cây; Hàng th ba có
14
cây; … C như thế, s cây hàng sau nhiều hơn số cây hàng trước là
2
cây. Hỏi cần bao nhiêu cây để trng hết 10 hàng trong khu đất ?
A.
190
.
B.
380
.
C.
10230
.
D.
150
.
Câu 9. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đưng thng
d
không nm trên mt phng
( )
P
d
luôn ct một đường thng
a
nm trong
( )
P
ti đim
I
thì
I
cũng chính là giao điểm ca
d
( )
P
.
B. Nếu hai mt phng
( )
P
( )
Q
phân biệt có điểm chung thì
( )
P
( )
Q
có một đường thng
chung
d
đi qua điểm chung đó .
C. Mt mt phẳng hoàn toàn được xác đnh khi biết nó đi qua ba điểm phân biệt không thng
hàng.
D. Nếu một đường thng
d
đi qua một điểm thuc mt mt phng
( )
P
thì
d
nm trên
( )
P
.
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 10. Trong các dãy số có s hng tng quát sau dãy nào là dãy số gim.
A.
13
n
un= +
.
B.
2
1
3
n
n
u
= +
.
C.
23
n
un=
.
D.
23
n
n
u
=
.
Câu 11. Cho góc lượng giác
5
4
π
α
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
sin
2
α
=
. B.
2
cos
2
α
=
.
C.
cot 0
α
=
.
D.
tan 1
α
=
.
Câu 12. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
4u =
và công sai d= 2. Hãy viết năm số hng đầu ca cp
s cng trên
A.
4, 2, 0, 2, 4.−−
B.
4, 6,8,10,12.
C.
4,8,16,32,64.
D.
4, 6,8,12,16.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình lượng giác
2 cos 3 0x −=
, khi đó:
a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình :
3
cos cosx
π
=
b) Phương trình đã cho có nghiệm là:
5
2; 2( )
66
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
.
c)
13
6
x
π
=
là mt nghim của phương trình đã cho.
d) Tng các nghim của phương trình đã cho trong đoạn
[ ]
;
ππ
bng
0
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
23
1
1
10 6 1
xx
khi x
fx
x
x khi x
−−
<−
=
+
+ ≥−
a)
( )
14f −=
b)
(
)
1
lim 2
x
fx
→−
=
c) Hàm s liên tc ti
0
1x =
d)
( )
( ) ( )
( )
1
4
10
lim
3
1 2 92
x
fx
x fx
+
→−
+
=
+ ++
Câu 3. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AC
BC
. Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2BP PD=
,
E CD NP=
( Tham khảo hình dưới).
B
C
D
A
M
N
P
Mã đ 102 Trang 3/4
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đưng thng
CE
nm trên mt phng
( )
ACD
b)
NM
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
MNP
()ABC
c) Giao điểm của đường thng
AD
và mt phng
()MNP
là điểm
F
nm trên đường thng
MP
.
d) Bốn điểm
, ,,M NPF
đồng phng.
Câu 4. Cho cp s nhân
2,6,18,.......,1062882.
a) S hạng đầu và công bi ca cp s nhân lần lưt là
1
2, 3uq= =
b) S hng th sáu ca cấp sô nhân là
6
4374u =
c) Tng 7 s hạng đầu ca cấp sô nhân là
7
2186S =
d) Cp sô nhân đã cho là dãy số hu hn gm có 12 s hng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
trung điểm
SB
.
P
là đim thuc
cnh
SD
sao cho
2SP DP=
. Mt phng
( )
AMP
ct
SC
ti N. Tính t s
CN
SN
Câu 2. Mực nước cao nht ti mt cng bin là
16 m
khi thy triu lên cao và sau 12 gi khi thy triu
xung thp thì mực nước thp nht là
10 m
. Đồ th Hình 15 mô t s thay đổi chiu cao ca mực nước
ti cng trong vòng 24 gi tính từ lúc nửa đêm. Biết chiu cao ca mực nước
( )
mh
theo thi gian
(
)( )
h 0 24tt≤≤
được cho bi công thc
cos
12
hma t
π

= +


vi
,ma
là các s thực dương cho trước.
Tìm thời điểm ln th 2 trong ngày khi chiều cao ca mực nước là
11, 5 m
.
Câu 3. Mt qu bóng được ném xiên mt góc
( )
920 0
αα
≤≤

t mt đt vi tc đ
( )
0
m/sv
. Khong
cách theo phương ngang từ v trí ban đầu ca qu bóng đến v trí bóng chạm đất được tính bởi công thc
2
0
v si
10
n2
d
α
=
. Nếu tc đ ban đầu ca bóng là
8 m / s
thì cn ném bóng với góc bao nhiêu độ để khong
cách
d
?
Câu 4. Trong đợt quyên góp để ng h đồng bào b nh hưng bi siêu bão Yagi. 50 hc sinh lp 11B ca
mt trưng THPT thc hin kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mi bạn quyên góp 2000 đồng,
t ngày thứ hai tr đi mi bạn quyên góp hơn ngày liền trước là 1000 đồng. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số
tiền quyên góp được là 8500000 đồng.
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 5. T độ cao
55, 8 m
của tháp nghiêng Pisa nước Ý, người ta th mt qu bóng cao su chm xung
đất . Gi s mi ln chm đt qu bóng li ny lên đ cao bng
1
10
độ cao mà qu bóng đạt đưc trước đó.
Gi
n
S
là tổng độ dài quãng đường di chuyển ca qu bóng tính từ lúc th ban đầu cho đến khi qu bóng
đó chạm đt
n
lần. Tính tổng độ dài hành trình ca qu bóng được th t lúc ban đầu cho đến khi nó nm
yên trên mặt đất ? (làm tròn đến hàng phn chc)
Câu 6. Tính
2
3
26
lim
3
x
x
ab
x
=
(
a
,
b
là s t nhiên, b là s nguyên tố). Khi đó giá trị ca
P ab= +
bng bao nhiêu?
HẾT
Câu 101 103 105 107
1 C C D D
2 D B A D
3 C D C B
4 D B A A
5 A A B C
6 D D A A
7 C D C B
8 C A A C
9 D C C B
10 A A A C
11 B A D A
12 A C B C
1 ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐĐS
2 ĐĐSS ĐĐĐS ĐĐSS ĐSĐS
3 ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSS
4 ĐĐĐS ĐĐSS ĐĐĐS ĐĐSS
1 15 -4 20 8
2 8 167 -4 20
3 20 15 0,4 167
4 167 8 167 -4
5 -4 0,4 15 0,4
6 0,4 20 8 15
Câu 102 104 106 108
1 D B C D
2 D B B D
3 C D A A
4 B B C A
5 D B C C
6 A C A C
7 A A D B
8 A A A C
9 D C D C
10 D A A C
11 B A B A
12 B D C A
1 SSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ SSĐĐ
2 ĐSĐĐ SSĐĐ SSĐĐ ĐĐSĐ
3 ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐS
4 ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS ĐSĐĐ
1 1,5 7 17 75
2 16 1,5 7 17
3 75 16 1,5 7
4 17 68,2 75 1,5
5 68,2 75 68,2 16
6 7 17 16 68,2
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI RÈN KĨ NĂNG LÀM BÀI LẦN 2
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số y = 2sin x −1có tập giá trị là A. ( 3 − ; ) 1 B. [ 1; − ] 1 . C. [ 3 − ; ] 1 D. [1; ] 3
Câu 2. Trong các dãy số hữu hạn sau, dãy nào là một cấp số nhân. A. 1;3;9;27;91. B. 1;3; 9 − ;27;81. C. 1; 3 − ;9; 2 − 7; 8 − 1. D. 1; 3 − ;9; 27 − ;81. 2π
Câu 3. Cho góc lượng giác α = −
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 A. tanα = − 3 . B. cotα =1. C. 3 sinα = − . D. 1 cosα = . 2 2
Câu 4. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = 3. Hãy viết năm số hạng đầu của cấp n ) 1 số cộng trên A. 2, 1 − , 4 − , 7 − , 1 − 0. B. 2,6,18,54,162 . C. 2,5,7,9,11. D. 2,5,8,11,14 .
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cos x có tập giá trị [ 1; − ] 1 .
C. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π .
D. Hàm số y = cos x có tập xác định 
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? n 2 A.  2 lim  − = n   0. B. 2024 lim = 0. C. lim = 0. D. lim 2024 = 0. n→+∞  3  n→+∞ n 2024 n→+∞ n n→+∞
Câu 7. Hàm số nào dưới đây không liên tục tại điểm x =1 0
A. y = 2x −1 B. 1 y + = C. 2x 1 y = D. y = 2 2 x +1 x −1 Câu 8. Tinh lim ( 2 3x + 5) x→ 1 − A. 2 − . B. 3. C. 8 . D. +∞ .
Câu 9. Người ta muốn trồng 10 hàng cây theo quy luật: Hàng thứ nhất có 10cây; Hàng thứ hai có 12
cây; Hàng thứ ba có 14cây; … Cứ như thế, số cây ở hàng sau nhiều hơn số cây ở hàng trước là 2 cây. Hỏi
số cây ở hàng cuối cùng bằng bao nhiêu? A. 38. B. 32. C. 30. D. 28 . Câu 10. Biết 1 3 sinα = ,cosα =
. Giá trị lượng giác sin 2α là kết quả nào dưới đây? 2 2 3 3 1 3 A. sin 2α = . B. 1 sin 2α = . C. sin 2α = D. sin 2α + = . 2 3 4 2
Câu 11. Trong các dãy số có số hạng tổng quát sau dãy nào là dãy số tăng. A. 2 u = − .
B. u = n − . C. u = − n . n 2 3 u = − . D. n 1 3 n 2 3n n 1 3n Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 12. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua ba điểm .
B. Nếu một đường thẳng d đi qua hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng (P) thì d nằm trên (P)
C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) phân biệt có điểm chung thì (P) và (Q) có một đường thẳng
chung d đi qua điểm chung đó .
D. Đường thẳng d không nằm trên mặt phẳng (P) và d luôn cắt một đường thẳng a nằm trong
(P)tại điểm I thì I cũng chính là giao điểm của d và (P).
PHẦN II.
Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình lượng giác 2sin x − 2 = 0 , khi đó:
a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình : π sin x = sin 4
b) Phương trình đã cho có nghiệm là: π 5π
x = − + k2π; x =
+ k2π (k ∈) . 4 4 c) x =
là một nghiệm của phương trình đã cho. 4
d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng  π π π ;  −  bằng 3 . 2 2    4 2  x + 2x − 3 Câu 2. Cho hàm số  < f (x) khi x 1 =  x −1 10
 x −6 khi x ≥1 a) f ( ) 1 = 4
b) lim f (x) = 4 x 1− →
c) Hàm số không liên tục tại x =1 0 f (x) − 4 d) lim = 5 x 1+ → (x − )
1 ( 2 f (x)+1+ 2)
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD , đáy có AB không song song với CD AC cắt BD tại O . Trên cạnh
SC lấy một điểm M không trùng với S C , K = AM SO ( tham khảo hình vẽ dưới) S M A D O B
Các mệnh đề sau đúng hay sai? C
a) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AB CD thì đường thẳng SI nằm trê n (SCD).
b) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
c) Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM ) là điểm N nằm trên đường thẳng AK . d) Bốn điểm ,
A B, M , N không đồng phẳng. Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 4. Cho cấp số nhân 5,10,20,.....,163840.
a) Số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lần lượt là u = 5,q = 2 1
b) Số hạng thứ năm của cấp sô nhân là u = 80 5
c) Tổng 8 số hạng đầu của cấp sô nhân là S =1275 8
d) Cấp sô nhân đã cho là dãy số hữu hạn gồm có 15 số hạng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một quả bóng được ném xiên một góc α (0 ≤α ≤ 70 ) từ mặt đất với tốc độ v m / s . Khoảng 0 ( )
cách theo phương ngang từ vị trí ban đầu của quả bóng đến vị trí bóng chạm đất được tính bởi công thức 2 v sin2α 0 d =
. Nếu tốc độ ban đầu của bóng là 10 m / s thì cần ném bóng với góc bao nhiêu độ để khoảng 10 cách d là 5 m ?
Câu 2. Mực nước cao nhất tại một cảng biển là 16 m khi thủy triều lên cao và sau 12 giờ khi thủy triều
xuống thấp thì mực nước thấp nhất là 10 m . Đồ thị ở Hình 15 mô tả sự thay đổi chiều cao của mực nước
tại cảng trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm. Biết chiều cao của mực nước h( m) theo thời gian  π
t ( h)(0 ≤ t ≤ 24) được cho bởi công thức h m acos t  = +  với ,
m a là các số thực dương cho trước. 12   
Tìm thời điểm đầu tiên trong ngày khi chiều cao của mực nước là 11,5 m .
Câu 3. Trong đợt quyên góp để ủng hộ đồng bào bị ảnh hưởng bởi siêu bão yagi. 40 học sinh lớp 11A của
một trường THPT thực hiện kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mỗi bạn quyên góp 3000 đồng,
từ ngày thứ hai trở đi mỗi bạn quyên góp hơn ngày liền trước là 1000 đồng. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số
tiền quyên góp được là 10000000 đồng.
Câu 4. Từ độ cao 100 m , người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả sử cứ sau mỗi lần chạm đất, quả
bóng nảy lên một độ cao bằng 1 độ cao mà quả bóng đạt được trước đó. Gọi S là tổng độ dài quãng 4 n
đường đi được của quả bóng từ lúc bắt đầu thả quả bóng đến khi quả bóng chạm đất lần thứ n . Nếu quá
trình này cứ tiếp tục diễn ra mãi thì tổng quãng đường quả bóng di chuyển được là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 5. Biết x + 2 a 2 lim =
( a là phân số tối giản, a,b Z ). Giá trị biểu thức P = . a b bằng bao 2
x→− 2 x − 2 b b nhiêu? Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SN
SA SC . Điểm N thuộc cạnh SB sao cho 2
= . Gọi Q là giao điểm của cạnh SD và mặt SB 3
phẳng (MNP) . Tính tỷ số SQ (làm tròn đến hàng phần chục). SD HẾT Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI RÈN KĨ NĂNG LÀM BÀI LẦN 2
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Tinh lim ( 3 3x − 5) x→ 1 − A. 8 . B. 2 − . C. +∞ . D. 8 − .
Câu 2. Hàm số y = 3
− cos x +1có tập giá trị là A. [2;4] B. [ 3 − ; ] 1 . C. ( 2; − 4) D. [ 2; − 4] Câu 3. Biết 1 3 sinα = ,cosα =
. Giá trị lượng giác cos 2α là kết quả nào dưới đây? 2 2 A. 1 cos 2α 1 1 = − . 3 α = cos 2α = . D. cos 2α = − . 2 B. cos 2 C. 4 2 4
Câu 4. Trong các dãy số hữu hạn, sau dãy nào là một cấp số nhân. A. 16,8, 6, 3,1.
B. 2,− 4, 8,−16, 32. C. 2,4, 6, 8,16. D. 1,5, 9,13, 17.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. Hàm số y = sin x có tập giá trị [ 1; − ] 1 .
B. Hàm số y = sin x có tập xác định 
C. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì π .
Câu 6. Hàm số nào dưới đây không liên tục tại điểm x = 1 − 0 A. 2 y = B. y = 5 C. 2
y = x − 2x +1 D. y = 3 − x +1 x +1
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? n 2 A.  2 lim  − = . +∞ n   B. lim 2024 = . +∞ C. lim = 0. D. 2024 lim = 0. n→+∞  3  n→+∞ 2024 n→+∞ n n→+∞ n
Câu 8. Người ta muốn trồng 10 hàng cây vào khu đất theo quy luật: Hàng thứ nhất có 10cây; Hàng thứ
hai có 12cây; Hàng thứ ba có 14cây; … Cứ như thế, số cây ở hàng sau nhiều hơn số cây ở hàng trước là
2 cây. Hỏi cần bao nhiêu cây để trồng hết 10 hàng trong khu đất ? A. 190. B. 380. C. 10230. D. 150.
Câu 9. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đường thẳng d không nằm trên mặt phẳng (P) và d luôn cắt một đường thẳng a nằm trong
(P)tại điểm I thì I cũng chính là giao điểm của d và (P).
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) phân biệt có điểm chung thì (P) và (Q) có một đường thẳng
chung d đi qua điểm chung đó .
C. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng d đi qua một điểm thuộc một mặt phẳng (P) thì d nằm trên (P) . Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 10. Trong các dãy số có số hạng tổng quát sau dãy nào là dãy số giảm.
A. u = + n . B. 2 u = n − . D. n 1 3 u = + . C. n 2 3 u = − . n 2 3n n 1 3n
Câu 11. Cho góc lượng giác α =
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 4 A. 2 sinα = . B. 2 cosα = − . C. cotα = 0 . D. tanα = 1 − . 2 2
Câu 12. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 4 và công sai d= 2. Hãy viết năm số hạng đầu của cấp n ) 1 số cộng trên A. 4, 2,0, 2, − 4 − . B. 4, 6,8,10,12. C. 4,8,16,32,64. D. 4,6,8,12,16.
PHẦN II.
Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho phương trình lượng giác 2cos x − 3 = 0 , khi đó:
a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình : π cos x = cos 3
b) Phương trình đã cho có nghiệm là: π 5π
x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) . 6 6 c) 13π x =
là một nghiệm của phương trình đã cho. 6
d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong đoạn [ π − ;π ] bằng 0 . 2
x − 2x − 3 Câu 2. Cho hàm số  < − f (x) khi x 1 =  x +1 10
 x +6 khi x ≥ 1 − a) f (− ) 1 = 4 −
b) lim f (x) = 2 − x 1− →−
c) Hàm số liên tục tại x = 1 − 0 f (x) + 4 d) 10 lim = x 1+ →− (x + )
1 ( 2 f (x)+9 + 2) 3
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC BC . Trên đoạn BD lấy điểm
P sao cho BP = 2PD , E = CD NP ( Tham khảo hình dưới). A M B D P N C Mã đề 102 Trang 2/4
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng CE nằm trên mặt phẳng ( ACD)
b) NM là giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ABC)
c) Giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNP) là điểm F nằm trên đường thẳng MP .
d) Bốn điểm M , N, P, F đồng phẳng.
Câu 4. Cho cấp số nhân 2,6,18,.......,1062882.
a) Số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lần lượt là u = 2,q = 3 1
b) Số hạng thứ sáu của cấp sô nhân là u = 4374 6
c) Tổng 7 số hạng đầu của cấp sô nhân là S = 2186 7
d) Cấp sô nhân đã cho là dãy số hữu hạn gồm có 12 số hạng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SB . P là điểm thuộc
cạnh SD sao cho SP = 2DP . Mặt phẳng ( AMP) cắt SC tại N. Tính tỉ số CN SN
Câu 2. Mực nước cao nhất tại một cảng biển là 16 m khi thủy triều lên cao và sau 12 giờ khi thủy triều
xuống thấp thì mực nước thấp nhất là 10 m . Đồ thị ở Hình 15 mô tả sự thay đổi chiều cao của mực nước
tại cảng trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm. Biết chiều cao của mực nước h( m) theo thời gian  π
t ( h)(0 ≤ t ≤ 24) được cho bởi công thức h m acos t  = +  với ,
m a là các số thực dương cho trước. 12   
Tìm thời điểm lần thứ 2 trong ngày khi chiều cao của mực nước là 11,5 m .
Câu 3. Một quả bóng được ném xiên một góc α (20 ≤α ≤ 90 ) từ mặt đất với tốc độ v m / s . Khoảng 0 ( )
cách theo phương ngang từ vị trí ban đầu của quả bóng đến vị trí bóng chạm đất được tính bởi công thức 2 v sin2α 0 d =
. Nếu tốc độ ban đầu của bóng là 8 m / s thì cần ném bóng với góc bao nhiêu độ để khoảng 10 cách d là 3,2 m ?
Câu 4. Trong đợt quyên góp để ủng hộ đồng bào bị ảnh hưởng bởi siêu bão Yagi. 50 học sinh lớp 11B của
một trường THPT thực hiện kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mỗi bạn quyên góp 2000 đồng,
từ ngày thứ hai trở đi mỗi bạn quyên góp hơn ngày liền trước là 1000 đồng. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số
tiền quyên góp được là 8500000 đồng. Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 5. Từ độ cao 55,8 m của tháp nghiêng Pisa nước Ý, người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống
đất . Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng 1 độ cao mà quả bóng đạt được trước đó. 10
Gọi S là tổng độ dài quãng đường di chuyển của quả bóng tính từ lúc thả ban đầu cho đến khi quả bóng n
đó chạm đất n lần. Tính tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm
yên trên mặt đất ? (làm tròn đến hàng phần chục) 2 − Câu 6. Tính 2x 6 lim
= a b (a , b là số tự nhiên, b là số nguyên tố). Khi đó giá trị của P = a + b x→ 3 x − 3 bằng bao nhiêu? HẾT Mã đề 102 Trang 4/4 Câu 101 103 105 107 1 C C D D 2 D B A D 3 C D C B 4 D B A A 5 A A B C 6 D D A A 7 C D C B 8 C A A C 9 D C C B 10 A A A C 11 B A D A 12 A C B C 1 ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐĐS 2 ĐĐSS ĐĐĐS ĐĐSS ĐSĐS 3 ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSS 4 ĐĐĐS ĐĐSS ĐĐĐS ĐĐSS 1 15 -4 20 8 2 8 167 -4 20 3 20 15 0,4 167 4 167 8 167 -4 5 -4 0,4 15 0,4 6 0,4 20 8 15 Câu 102 104 106 108 1 D B C D 2 D B B D 3 C D A A 4 B B C A 5 D B C C 6 A C A C 7 A A D B 8 A A A C 9 D C D C 10 D A A C 11 B A B A 12 B D C A 1 SSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ SSĐĐ 2 ĐSĐĐ SSĐĐ SSĐĐ ĐĐSĐ 3 ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐS 4 ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS ĐSĐĐ 1 1,5 7 17 75 2 16 1,5 7 17 3 75 16 1,5 7 4 17 68,2 75 1,5 5 68,2 75 68,2 16 6 7 17 16 68,2
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
Document Outline

  • 101
  • 102
  • DAP AN MA LE
    • Sheet1
  • DAP AN MA CHAN
    • Sheet1