Đề rèn kỹ năng làm bài Toán 11 lần 1 năm 2022 – 2023 THPT Yên Thế – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi rèn luyện kỹ năng làm bài môn Toán 11 lần 1 năm học 2022 – 2023 trường THPT Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Trang 1/4 - Mã đề thi 681
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
Trường THPT Yên Thế
ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số của nó đều chẵn?
A.
16
B.
20
C.
25
D.
9
Câu 2:
Phương trình
22
sin 2sin cos 3cos 0x xx x
+ −=
. Đặt
thì được hai nghiệm
12
,t .
t
Tính
12
tt +
A.
2.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 3:
Số nghiệm của phương trình
1
sin
2
x =
trên
;5
2
π
π



là
A.
6.
B.
4.
C.
7.
D.
5.
Câu 4: Phép tịnh tiến không bảo toàn yếu tố nào sau đây?
A. Khoảng cách giữa hai điểm. B. Diện tích.
C. Thứ tự ba điểm thẳng hàng. D. Tọa độ của điểm.
Câu 5:
Số nghiệm của phương trình
2
tan 1 0
x −=
trên
[ ;2 ]
ππ
A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
u 6: Cho điểm M(x;y) điểm M’(x’;y’) phép tịnh tiến theo véc
(;)
vab
biến M thành M’có biểu
thức tọa độ là
A.
'
'
x ax
y by
= +
= +
B.
'
'
xax
yby
+=
+=
C.
'
'
xx a
yy b
−=
−=
D.
'
'
xax
yby
=
=
Câu 7: Hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
xác định khi
A.
2
2
xk
π
π
≠+
B.
xk
π
C.
2xk
π
D.
2
xk
π
π
≠+
Câu 8:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
sin 3 cosx xm+=
có nghiệm?
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 9:
Miền giá trị của hàm số
sinyx=
trên
;
6
π
π



A.
1
;0 .
2



B.
1
;1 .
2


C.
1
;0 .
2


D.
1
;1 .
2



Câu 10:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x 2y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng
d qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
= (2; - 1) có phương trình là
A. 3x 2y
7 = 0 B.
3x + 2y
1 = 0 C. 3x + 2y + 1 = 0 D. 3x + 2y 1 = 0
Câu 11: Đồ thị của hàm số y = sin2x cắt đường thẳng y = -1 tại mấy điểm?
A. 2 B. 1 C. 3 D. Vô số
Câu 12:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
sinx m=
có nghiệm ?
MÃ ĐỀ 681
Trang 2/4 - Mã đề thi 681
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
3.
Câu 13:
Nghiệm của phương trình
cos 1x =
được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn lượng giác ?
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 14:
Tập xác định của hàm số
sinx
y
=
A.
[ ]
1;1 .D
=
B.
.D =
C.
\ { , }.D kk
π
= 
D.
( )
0; .D = +∞
Câu 15:
Phép vị tự tâm
O(0;0)
tỉ số - 2 biến đường tròn (x - 1)
2
+ (y - 2)
2
= 4 thành đường tròn nào?
A.
(x + 2)
2
+ (y + 4)
2
= 16
B. .
(x - 2)
2
+ (y - 4)
2
= 16
C. (x - 4)
2
+ (y - 2)
2
= 16 D. (x - 4)
2
+ (y - 2)
2
= 4
Câu 16: Tập xác định của hàm số
tan=yx
là:
A.
{ }
\,
π
Rk k Z
B.
{ }
\0R
C.
\,
2
π
π

+∈


R kkZ
D.
R
Câu 17: Số nghiệm của phương trình tanx = 1?
A. Vô số B. 3 C. 1 D. 2
Câu 18:
Chọn 12 giờ 00 phút làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc
lượng giác là
A. 180
0
B. 90
0
C. -720
0
. D. -360
0
Câu 19:
m số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
sin
yx=
B.
tanyx=
C.
cos .yx=
D.
cotyx=
Câu 20:
Phương trình
2
sin x-cosx -1= 0
, đặt
costx=
thì phương trình có dạng
A.
2
t 0.t −=
B.
2 1 0.t +=
C.
2
t 0.
t +=
D.
2
t 1 0.t
−− =
Câu 21: Một nghiệm của phương trình
sinx 0=
A.
.
6
π
x =
B.
.
4
π
x =
C.
.
3
π
x =
D.
0.
x =
Câu 22:
Phương trình
sin cosa xb xc+=
có nghiệm khi và chỉ khi ?
A.
222
b c.a +≥
B.
222
b c.a +>
C.
222
b c.a +<
D.
222
b c 1.a + ≥+
Câu 23:
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
DA
T

biến:
A.
B
thành
C
B.
C
thành
B
C.
A
thành
D
D.
C
thành
A
Câu 24:
Phương trình
3 sin cos 1xx
+=
tương đương với phương trình nào ?
A.
1
sin(x ) .
32
π
−=
B.
1
sin(x ) .
62
π
+=
C.
1
sin(x ) .
62
π
−=
D.
1
sin(x ) .
32
π
+=
Câu 25:
Một đoàn tàu bốn toa đỗ sân ga. bốn hành khách bước lên tàu. Hỏi bao nhiêu trường
hợp mà một toa có ba người lên, một toa có một người lên và hai toa còn lại không có ai lên.
A.
96
B.
48
C.
72
D.
60
Câu 26:
Điểm nào sau đây là ảnh của M(1; 2) qua phép quay tâm O(0; 0) góc quay 90
0
A. A(2, -1) B. D(-1, -1). C. B(1, -2) D. C(-2, 1)
Câu 27: Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kỳ là
A. 2
π
B.
π
C.
2
π
D. 3
π
Câu 28:
Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm
5
học sinh khối
12,
4
học sinh khối
11,
3
học sinh
khối
10.
Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em là
Trang 3/4 - Mã đề thi 681
A.
12.
B.
3.
C.
220.
D.
60.
Câu 29: Tìm khẳng định sai: Phép đồng dạng tỉ số k
A. Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính kR.
B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
C. Biến đường thẳng thành đường thẳng thì hai đường thẳng đó song song hoặc trùng nhau
D. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3), A’(-10; 1). Phép vị tự tâm I(-1; -2) biến A
thành A’ có tỉ số là
A. k = -3. B. k = 2. C. k = -2. D. k = 3.
Câu 31:
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
5; 2M
và điểm
( )
3; 2M
là ảnh của
M
qua phép tịnh tiến
theo véctơ
v
. Tọa độ véctơ
v
A.
( )
2; 0v =
. B.
( )
1; 0v =
. C.
( )
2; 0v =
. D.
(
)
0; 2v =
.
Câu 32:
Đường cong trơn ở hình 1 là đồ thị của hàm số nào sau đây?
-1
1
x
y
A. y= sin2x B. y= sinx C. y= cos2x D. y= sin4x
Câu 33:
Trong một lớp
17
bạn nam
11
bạn nữ. Số cách chọn ra hai bạn, trong đó một bạn nam
và một bạn nữ là
A.
175
B.
28
C.
187
D.
100
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx- cosx là:
A. -
2
B. -1 C.
2
D. -2
Câu 35:
Tập giá trị của hàm số
tanyx=
A.
\ { , }.
kk
π

B.
.
C.
( )
0; .+∞
D.
[ ]
1;1 .
Câu 36:
Hàm số
sinyx=
đồng biến trên khoảng nào ?
A.
;.
2
π
π

−−


B.
(
)
0; 2 .
π
C.
;.
22
ππ



D.
( )
0; .
π
Câu 37: Chọn mệnh đề sai trong mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số y = sin 2x nhận điểm O làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số y = cos x nhận trục Oy làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số y = tan3x nhận điểm O làm tâm đối xứng.
D. Đồ thị hàm số y = cot x nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Câu 38:
Phép vị tự tâm O tỉ số k (
k0
) biến mỗi điểm M thành M
thì:
A.
OM kOM '=
 
B.
OM kOM '=
 
C.
OM ' kOM=
 
D.
OM ' kOM
=
 
Câu 39:
Phương trình
tan 3x =
có nghiệm là
A.
k, .
6
xk
π
π
=+∈
B.
k, .
4
xk
π
π
=+∈
C.
k, .
3
xk
π
π
=+∈
D.
k, .
3
xk
π
π
=−+
Câu 40:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) phương trình: (x + 1)
2
+ (y
3)
2
= 9. Ảnh của
đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
= (2; - 2) có phương trình
Trang 4/4 - Mã đề thi 681
A.
(x + 1)
2
+ (y + 1)
2
= 9
B.
(x - 1)
2
+ (y -2)
2
= 9
C. (x + 3)
2
+ (y
5)
2
= 9 D. (x
1)
2
+ (y
1)
2
= 9
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
2
2cos 3 3 2 cos3 2 0x m xm+ + −=
có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng
;
63
ππ



A.
1 1.
m−≤
B.
1 2.
m≤<
C.
1 2.m≤≤
D.
1 2.m
<≤
Câu 42:
Có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 10000 được tạo ra từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4
A.
9999
B.
625
C.
100
D.
500
Câu 43:
Điểm nào sau đây là ảnh của M(1; -2) qua phép vị tự tâm I(0; 1) tỉ số - 3.
A. A(6; 9) B. D(-3; 10) C. B(-9; 6) D. C(-3; 6)
Câu 44:
bao nhiêu số tự nhiên lẻ trong khoảng (2000;3000) thể tạo nên bằng các chữ số
1; 2;3;4;5;6
nếu các chữ số của nó khác nhau?
A.
72
B.
36
C.
144
D.
18
Câu 45:
Số nghiệm của phương trình
2
sin 2sin 3 0xx+ −=
trên
[ ;2 ]
ππ
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Câu 46:
Giá trị nhỏ nhất của
2
sin siny xx= +
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
1.
D.
0.
Câu 47: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 9 chứ số khác
nhau sao cho chữ số 1 đứng trước chữ số 2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4, chữ số 5 đứng trước
chữ số 6
A. 22680
B. 72576
C. 36288
D. 45360
Câu 48: Cho 1 đa giác (H) 60 đỉnh nội tiếp trong đường tròn (O). Khi đó số tứ giác lồi 4
cạnh đều là đường chéo của (H) là:
A. 393525 B. 487635 C. 1710 D. 94110
Câu 49: Có 2 hc sinh lp A, 3 học sinh lớp B 4 học sinh lớp C xếp thành 1 hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh lớp B. Khi đó số cách xếp là:
A. 217728 B. 80640 C. 145152 D. 108864
Câu 50: Phương trình
33
sin 2cos x x cos x+=
tổng nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ
nhất là:
A.
2
π
.
B.
5
4
π
.
C.
7
2
π
.
D.
4
π
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1
B
1 A 1 B
1 B
2 C 2 B
2 C 2 A
3 A 3 A
3 D 3 A
4 D 4
C 4 A 4 B
5 C 5
C 5 C 5 B
6 A 6
C
6 A 6 B
7 C 7 C
7 A 7 C
8 A 8 D
8 B 8 D
9 B 9
C 9 B 9 C
10 A 10
A
10 A 10 A
11 D 11 A
11 C 11 D
12 D 12 B
12 D 12 A
13 B 13
B 13 A 13 B
14 B 14
A 14 A 14 C
15 A 15
D
15 B 15 D
16 C 16 A
16 D 16 D
17 A 17 D
17 D 17 A
18 D 18
A 18 A 18 B
19 C 19 B 19 D 19
B
20 C 20 D 20 B 20 A
21 D 21 D
21 C 21 C
22 A 22 B 22 A 22 D
23 B 23 C
23 D 23 C
24 B 24 B 24 B 24
A
25 B 25 A 25 D 25 C
26 D 26 B
26 D 26 A
27 B 27 C 27 C 27 C
28 D 28
C 28 A 28 A
29 C 29
B
29 A 29 C
30 A 30 A 30 C 30 D
31 A 31 D
31 C 31 D
32 B 32 C 32 B 32 A
33 C 33 D 33 D 33 C
34 A 34 A
34 C 34 C
35 B 35 C 35 B 35 D
36 C 36 D 36 D 36 D
37 D 37 B 37 C 37 D
38
D 38 D 38 B 38 B
39 C 39 D 39 B 39 B
40 D 40 B 40 C 40
B
41 D 41 C 41 B 41 C
42 B 42 D 42 C 42 B
43 B 43 C 43 B 43 C
44 B 44 A 44 A 44 D
45 C 45 B 45 D 45 B
46 A 46 D 46 B
46 A
47 D
47 A 47 A 47 C
Mã đề 681
Mã đề 682
Mã đề 683
Mã đề 684
4'8
A
4'8 A 4'8 B
4'8 D
49
C 49 B 49
C
49 A
50 A 50 C
50 D 50 A
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LẦN 1
Trường THPT Yên Thế NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 11 MÃ ĐỀ 681
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số của nó đều chẵn? A. 16 B. 20 C. 25 D. 9
Câu 2: Phương trình 2 2
sin x + 2sin x cos x − 3cos x = 0 . Đặt t = tan x thì được hai nghiệm t , t . 1 2 Tính t + t 1 2 A. 2. B. 0. C. 2. − D. 1. 1  π 
Câu 3: Số nghiệm của phương trình sin x = trên − ;5π là 2  2    A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 4: Phép tịnh tiến không bảo toàn yếu tố nào sau đây?
A. Khoảng cách giữa hai điểm. B. Diện tích.
C. Thứ tự ba điểm thẳng hàng.
D. Tọa độ của điểm.
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 2
tan x −1 = 0 trên [ −π;2π ] là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. 
Câu 6: Cho điểm M(x;y) và điểm M’(x’;y’) phép tịnh tiến theo véc tơ v( ;
a b) biến M thành M’có biểu thức tọa độ là x ' = + x '+ = x x ' =
x = a x ' A. a x a x aB. C. D.
y ' = b + y
y '+ b = y
y y ' = b
y = b y ' 2sin x +1 y = Câu 7: Hàm số
1− cos x xác định khi π x ≠ + kA. 2
B. x kπ π x ≠ + kπ
C. x kD. 2
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin x + 3 cos x = m có nghiệm? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.  π 
Câu 9: Miền giá trị của hàm số y = sin x trên −  ;π là 6     1 ;0 −  1   1   1   . −  ;1 .  −  ;0 .  −  ;1. A.  2  B.  2  C.  2  D.  2 
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x – 2y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng 
d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; - 1) có phương trình là A. 3x – 2y −7 = 0 B. −3x + 2y −1 = 0 C. 3x + 2y + 1 = 0 D. 3x + 2y – 1 = 0
Câu 11: Đồ thị của hàm số y = sin2x cắt đường thẳng y = -1 tại mấy điểm? A. 2 B. 1 C. 3 D. Vô số
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sinx = m có nghiệm ?
Trang 1/4 - Mã đề thi 681 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 13: Nghiệm của phương trình cos x =1được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn lượng giác ? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = sinx là D = [ 1; − ] A. 1 . B. D = .  D = (0;+∞)
C. D =  \{kπ ,k ∈ }.  D. .
Câu 15: Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số - 2 biến đường tròn (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 thành đường tròn nào?
A. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 16
B. . (x - 2)2 + (y - 4)2 = 16
C. (x - 4)2 + (y - 2)2 = 16
D. (x - 4)2 + (y - 2)2 = 4
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = tan x là:
A. R\{kπ,k Z} B. R\{ } 0 C. π R\  kπ ,  + k Z D. R 2   
Câu 17: Số nghiệm của phương trình tanx = 1? A. Vô số B. 3 C. 1 D. 2
Câu 18: Chọn 12 giờ 00 phút làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác là A. 1800 B. 900 C. -7200. D. -3600
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. y = sin x
B. y = tan x C. y = cos . x
D. y = cot x
Câu 20: Phương trình 2
sin x-cosx -1= 0 , đặt t = cos x thì phương trình có dạng
A. 2t − t = 0. B. 2t +1 = 0. C. 2t + t = 0.
D. 2t − t−1 = 0.
Câu 21: Một nghiệm của phương trình sinx = 0 là π π π x = . x = . x = . A. 6 B. 4 C. 3 D. x = 0.
Câu 22: Phương trình asin x + bcos x = c có nghiệm khi và chỉ khi ? A. 2 2 2 a + b ≥ c . B. 2 2 2 a + b > c . C. 2 2 2 a + b < c . D. 2 2 2 a + b ≥ c +1.
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến: DA
A. B thành C
B. C thành B
C. A thành D
D. C thành A
Câu 24: Phương trình 3sin x + cos x =1tương đương với phương trình nào ? π 1 π π π sin(x− ) = . 1 sin(x+ ) = . 1 sin(x− ) = . 1 sin(x+ ) = . A. 3 2 B. 6 2 C. 6 2 D. 3 2
Câu 25: Một đoàn tàu có bốn toa đỗ ở sân ga. Có bốn hành khách bước lên tàu. Hỏi có bao nhiêu trường
hợp mà một toa có ba người lên, một toa có một người lên và hai toa còn lại không có ai lên. A. 96 B. 48 C. 72 D. 60
Câu 26: Điểm nào sau đây là ảnh của M(1; 2) qua phép quay tâm O(0; 0) góc quay 900 A. A(2, -1) B. D(-1, -1). C. B(1, -2) D. C(-2, 1)
Câu 27: Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kỳ là A. 2π π B. π C. D. 3π 2
Câu 28:
Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh
khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em là
Trang 2/4 - Mã đề thi 681 A. 12. B. 3. C. 220. D. 60.
Câu 29: Tìm khẳng định sai: Phép đồng dạng tỉ số k
A. Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính kR.
B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
C. Biến đường thẳng thành đường thẳng thì hai đường thẳng đó song song hoặc trùng nhau
D. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3), A’(-10; 1). Phép vị tự tâm I(-1; -2) biến A thành A’ có tỉ số là A. k = -3. B. k = 2. C. k = -2. D. k = 3.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 5;
− 2) và điểm M ′( 3
− ;2) là ảnh của M qua phép tịnh tiến
theo véctơ v . Tọa độ véctơ v là v = (2;0) v = ( 1; − 0) v = ( 2; − 0) v = (0;2) A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Đường cong trơn ở hình 1 là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 1 x -1 A. y= sin2x B. y= sinx C. y= cos2x D. y= sin4x
Câu 33: Trong một lớp có 17 bạn nam và 11 bạn nữ. Số cách chọn ra hai bạn, trong đó có một bạn nam và một bạn nữ là A. 175 B. 28 C. 187 D. 100
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx- cosx là: A. - 2 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 35: Tập giá trị của hàm số y = tan x là (0;+∞) [ 1; − ]
A.  \{kπ ,k ∈ }.  B. .  C. . D. 1 .
Câu 36: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào ?  π π  π π ;  − −   . (0;2π ) −  ; . (0;π ) A.  2  B. . C.  2 2  D. .
Câu 37: Chọn mệnh đề sai trong mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số y = sin 2x nhận điểm O làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số y = cos x nhận trục Oy làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số y = tan3x nhận điểm O làm tâm đối xứng.
D. Đồ thị hàm số y = cot x nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Câu 38: Phép vị tự tâm O tỉ số k ( k ≠ 0) biến mỗi điểm M thành M’ thì:         A. OM = −kOM ' B. OM = kOM ' C. OM ' = −kOM D. OM ' = kOM
Câu 39: Phương trình tan x = 3 có nghiệm là π π
x = + kπ ,k ∈ . 
x = + kπ ,k ∈ .  A. 6 B. 4 π π
x = + kπ ,k ∈ . 
x = − + kπ ,k ∈ .  C. 3 D. 3
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x + 1)2 + (y −3)2 = 9. Ảnh của 
đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; - 2) có phương trình
Trang 3/4 - Mã đề thi 681
A. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 9
B. (x - 1)2 + (y -2)2 = 9
C. (x + 3)2 + (y − 5)2 = 9
D. (x − 1)2 + (y − 1)2 = 9
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  π π ;  −   2
2cos 3x + (3− 2m)cos3x + m − 2 = 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng  6 3  A. 1 − ≤ m ≤1.
B. 1≤ m < 2.
C. 1≤ m ≤ 2.
D. 1< m ≤ 2.
Câu 42:
Có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 10000 được tạo ra từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 A. 9999 B. 625 C. 100 D. 500
Câu 43: Điểm nào sau đây là ảnh của M(1; -2) qua phép vị tự tâm I(0; 1) tỉ số - 3. A. A(6; 9) B. D(-3; 10) C. B(-9; 6) D. C(-3; 6)
Câu 44:
Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ trong khoảng (2000;3000) có thể tạo nên bằng các chữ số
1;2;3;4;5;6 nếu các chữ số của nó khác nhau? A. 72 B. 36 C. 144 D. 18
Câu 45: Số nghiệm của phương trình 2
sin x + 2sin x − 3 = 0 trên [ −π;2π ] là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của 2
y = sin x + sin x là 1 − . 1 − . A. 4 B. 2 C. 1. − D. 0.
Câu 47: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chứ số khác
nhau sao cho chữ số 1 đứng trước chữ số 2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4, chữ số 5 đứng trước chữ số 6 A. 22680 B. 72576 C. 36288 D. 45360
Câu 48: Cho 1 đa giác (H) có 60 đỉnh nội tiếp trong đường tròn (O). Khi đó số tứ giác lồi có 4
cạnh đều là đường chéo của (H) là: A. 393525 B. 487635 C. 1710 D. 94110
Câu 49: Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành 1 hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh lớp B. Khi đó số cách xếp là: A. 217728 B. 80640 C. 145152 D. 108864
Câu 50: Phương trình 3 3
cos x + sin x = cos2x có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất là: π . 5π . 7π . π − . A. 2 B. 4 C. 2 D. 4
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 681 Mã đề 681 Mã đề 682 Mã đề 683 Mã đề 684 1 B 1 A 1 B 1 B 2 C 2 B 2 C 2 A 3 A 3 A 3 D 3 A 4 D 4 C 4 A 4 B 5 C 5 C 5 C 5 B 6 A 6 C 6 A 6 B 7 C 7 C 7 A 7 C 8 A 8 D 8 B 8 D 9 B 9 C 9 B 9 C 10 A 10 A 10 A 10 A 11 D 11 A 11 C 11 D 12 D 12 B 12 D 12 A 13 B 13 B 13 A 13 B 14 B 14 A 14 A 14 C 15 A 15 D 15 B 15 D 16 C 16 A 16 D 16 D 17 A 17 D 17 D 17 A 18 D 18 A 18 A 18 B 19 C 19 B 19 D 19 B 20 C 20 D 20 B 20 A 21 D 21 D 21 C 21 C 22 A 22 B 22 A 22 D 23 B 23 C 23 D 23 C 24 B 24 B 24 B 24 A 25 B 25 A 25 D 25 C 26 D 26 B 26 D 26 A 27 B 27 C 27 C 27 C 28 D 28 C 28 A 28 A 29 C 29 B 29 A 29 C 30 A 30 A 30 C 30 D 31 A 31 D 31 C 31 D 32 B 32 C 32 B 32 A 33 C 33 D 33 D 33 C 34 A 34 A 34 C 34 C 35 B 35 C 35 B 35 D 36 C 36 D 36 D 36 D 37 D 37 B 37 C 37 D 38 D 38 D 38 B 38 B 39 C 39 D 39 B 39 B 40 D 40 B 40 C 40 B 41 D 41 C 41 B 41 C 42 B 42 D 42 C 42 B 43 B 43 C 43 B 43 C 44 B 44 A 44 A 44 D 45 C 45 B 45 D 45 B 46 A 46 D 46 B 46 A 47 D 47 A 47 A 47 C 4'8 A 4'8 A 4'8 B 4'8 D 49 C 49 B 49 C 49 A 50 A 50 C 50 D 50 A
Document Outline

  • Ma de 681
  • Dap an Toan 11
    • Table1