





Preview text:
lOMoAR cPSD| 58511332 ĐỀ SỐ 02
KIỂM TRA GIỮA KỲ: PHÁP LUẬT KINH TẾ
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi này gồm có: 06 trang, 50 câu).
Câu 1. Luật Doanh nghiệp không quy định cơ cấu tổ chức đối với loại hình doanh nghiệp .............................
A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty TNHH
C. Công ty hợp danh D. Công ty cổ phần Câu 2. Theo
Luật Đầu tư 2020, ngành nghề bị cấm kinh doanh nào sau đây mới được bổ sung?
A. Dịch vụ đòi nợ B. Pháo nổ C. Mại dâm D. Mua bán mô, bộ phận, cơ thể người
Câu 3. Điều kiện nào không còn là điều kiện bắt buộc khi thành lập doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp 2020?
A. Thông báo mẫu dấu B. Tài sản C. Ngành nghề kinh doanh D. Trụ sở chính
Câu 4. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây vừa có thành viên chịu trách nhiệm vô hạn vừa có thành
viên chịu trách nhiệm hữu hạn A. DNTN B. Công ty HD C. Công ty TNHH D. Công ty Cổ phần
Câu 5. Ông Tiêu và bà Tùng muốn cùng nhau thành lập doanh nghiệp kinh doanh mặt hàng thủ
công mỹ nghệ ở thành phố Thủ Dầu Một (tỉnh Bình Dương). Họ có thể thành lập loại hình doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hoặc công ty cổ phần.
B. Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty cổ phần.
C. Công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh.
D. Công ty TNHH một thành viên, công ty hợp danh hoặc công ty cổ phần.
Câu 6. Loại cổ phần (CP) nào sau đây trong Công ty cổ phần bị hạn chế chuyển nhượng? A. CP phổ thông B. CP ưu đãi hoàn lại
C. CP ưu đãi biểu quyết D. CP ưu đãi cổ tức
Câu 7. Ông A và ông B muốn thành lập một doanh nghiệp do chính mình làm chủ sở hữu với vốn
điều lệ là 10 tỷ đồng trong lĩnh vực tư vấn đầu tư, xây dựng, chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi
phần vốn bỏ ra. Loại hình doanh nghiệp nào phù hợp với nhu cầu của ông A. A. DNTN B. Công ty TNHH C. Công ty HD D. Công ty CP
Câu 8. “Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân, số lượng thành viên không được quá 50” là nói đến
loại hình doanh nghiệp nào A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty Hợp danh
C. Công ty TNHH 01 thành viên
D. Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.
Câu 9. Thành viên công ty TNHH có 2 thành viên trở lên phải góp phần vốn góp cho công ty đủ và
đúng loại tài sản như đã cam kết khi đăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn .........…, kể
từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. lOMoAR cPSD| 58511332 A. 60 ngày B. 90 ngày C. 36 ngày D. 36 tháng
Câu 10. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về Hội đồng thành viên của công ty TNHH 01 thành viên?
A. Có từ 03 đến 07 thành viên.
B. Hoạt động không theo nhiệm kỳ.
C. Nhân danh công ty thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty.
D. Do chủ sở hữu công ty bổ nhiệm, miễn nhiệm.
Câu 11. Doanh nghiệp tư nhân không được quyền thành lập: A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh C. Công ty trách nhiệm hữu hạn D. Tất cả đều đúng.
Câu 12. Nhận định nào sau đây là Sai về Doanh nghiệp tư nhân
A. Do một cá nhân hoặc một tổ chức làm chủ
B. Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình về hoạt động của doanh nghiệp
C. Không được phát hành chứng khoán
D. Mỗi cá nhân chỉ được thành lập một doanh nghiệp tư nhân
Câu 13. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được phát hành cổ phần A. DNTN B. Công ty HD C. Công ty TNHH D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp sở hữu trên……vốn điều lệ. A. 49% B. 50% C. 51% D. 55%
Câu 15. Ngày 05/06/2021 ông A đăng ký mua 100 cổ phần của công ty cổ phần X. Thời hạn ông A
phải thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua là? A. Một tuần sau ngày đăng ký mua cổ phần. B. Ngày 05/07/2021.
C. 03 tháng sau ngày đăng ký mua cổ phần.
D. 90 ngày sau ngày đăng ký mua cổ phần.
Câu 16. ....................... có từ 3 đến 11 thành viên. Quy định này liên quan đến:
A. Số lượng thành viên của hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
B. Số lượng thành viên của hội đồng thành viên công ty TNHH một thành viên
C. Số lượng thành viên của hội đồng quản trị của Công ty Cổ phần
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17. Đăng ký thành lập hợp tác xã và hộ kinh doanh ở đâu?
A. Sở KH&ĐT B. Bộ KH&ĐT
C. UBND cấp huyện D. UBND cấp tỉnh
Câu 18. Nội dung nào sau đây có sự tương đồng giữa công ty TNHH và công ty cổ phần?
A. Quyền phát hành cổ phần. lOMoAR cPSD| 58511332
B. Chế độ trách nhiệm của người sở hữu phần vốn góp về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp.
C. Số lượng thành viên/cổ đông công ty.
D. Mô hình tổ chức và hoạt động.
Câu 19. Nhận định nào sau đây là Sai về hộ kinh doanh
A. Hộ kinh doanh sử dụng dưới 10 lao động
B. Hộ kinh doanh được quyền thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
C. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh phải là cá nhân hoặc nhóm người gồm các cá nhân là công dânViệt Nam
D. Hộ kinh doanh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình trong hoạt động kinh doanh.
Câu 20. Loại cổ phần nào sau đây có quyền biểu quyết trong Công ty cổ phần A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi biểu quyết
Câu 21. Chủ thể nào sau đây không phải đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật
A. Cá nhân hoạt động thương mại độc lập nhưng không phải là thương nhân B. Hộ kinh doanh C. Hợp tác xã
D. Các loại hình doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp 2014.
Câu 22. Công ty Cổ phần có số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và số lượng tối đa là….
A. 03 B. 05 C. 11 D. Không hạn chế
Câu 2 3. Ai có thẩm quyền triệu tập cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên trong Công ty cổ phần
A. Chủ tịch HĐQT B. Chủ tịch ĐHĐCĐ
C. Tổng giám đốc D. Ban kiểm soát
Câu 24. Nhiệm kỳ của Ban kiểm soát Công ty Cổ phần là không quá
A. 02 năm B. 03 năm C. 04 năm D. 05 năm
Câu 25. Thời hạn kháng cáo Bản án sơ thẩm giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại là: A. 15 ngày
B. 30 ngày C. 60 ngày D. 90 ngày
Câu 26. Hình thức thỏa thuận trọng tài nào sau đây là có giá trị pháp lý theo Luật TTTM 2010: A. Bằng lời nói B. Bằng hành vi cụ thể C. Bằng văn bản lOMoAR cPSD| 58511332 D. Tất cả đều đúng
Câu 27. Căn cứ theo hình thức đầu tư của hợp đồng thì Hợp đồng BTO là:
A. Hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao
B. Hợp đồng xây dựng-chuyển giao-kinh doanh
C. Hợp đồng xây dựng-kinh doanh
D. Hợp đồng xây dựng-chuyển giao
Câu 28. Hợp đồng thương mại theo quy định của pháp luật hiện nay được ký kết dưới hình thức… A. Bằng văn bản B. Bằng hành vi cụ thể C. Bằng lời nói D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Mức phạt tối đa theo quy định của Luật Thương mại 2005 trong hợp đồng thương mại là không quá
A. 8% giá phần nghĩa vụ vi phạm hợp đồng
B. 8% toàn bộ giá trị hợp đồng
C. 100% giá trị của hợp đồng D. Tất cả đều sai.
Câu 30. Doanh nghiệp được quyền có bao nhiêu con dấu A. 01 B. 02 C. 03
D. Tùy vào quyết định của doanh nghiệp
Câu 31. Nhận định nào sau đây là ‘‘ĐÚNG’’ khi nói về hợp đồng kinh doanh thương mại?
A. Chủ thể của hợp đồng bắt buộc đều phải là thương nhân
B. Hình thức của hợp đồng có thể bằng lời nói, hành vi hoặc bằng văn bản
C. Luật áp dụng điều chỉnh quan hệ hợp đồng chủ yếu là Bộ luật Dân sự 2015
D. Nội dung của hợp đồng không phụ thuộc vào quy định của pháp luật
Câu 32. Thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp thương mại là……kể từ ngày quyền và lợi ích
hợp pháp bị xâm phạm A. 01 năm B.02 năm C. 03 năm D. 05 năm Câu 3
Nhận định nào sau đây là ‘‘SAI’’ khi nói về chế tài phạt vi phạm trong hợp đồng 3. kinh doanh thương mại?
A. Mức phạt vi phạm do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp luật liên quan có quy định khác
B. Thỏa thuận phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại có thể đồng thời áp dụng
C. Thỏa thuận phạt vi phạm được áp dụng để thay thế cho nghĩa vụ bồi thường thiệt hại lOMoAR cPSD| 58511332
D. Việc áp dụng thỏa thuận phạt vi phạm không làm chấm dứt hiệu lực của hợp đồngCâu 34.
Theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự 2015, những chủ thể nào dưới đây được
xem là đương sự trong vụ án dân sự? A. Nguyên đơn B. Bị đơn
C. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
D. Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Câu 35. Tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng hóa có yếu tố nước ngoài là thuộc thẩm quyền
giải quyết của…
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
C. Tòa án nhân dân cấp cao
D. Tòa án dân dân tối cao.
Câu 36. Ngành nghề nào sau đây kinh doanh có điều kiện
A. Động, thực vật quý hiếm B. Kinh doanh casino C. Các loại pháo nổ
D. Kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người
Câu 37. Chủ thể nào không là đối tượng áp dụng của luật Phá sản 2014 A. Hợp tác xã B. Hộ kinh doanh C. Doanh nghiệp tư nhân D. Công ty Hợp danh
Câu 38. Nhận định nào sau đây là Sai
A. Tất cả cán bộ, công chức, viên chức không được thành lập, quản lý doanh nghiệp
B. Tất cả cán bộ, công chức, viên chức không được góp vốn vào doanh nghiệp
C. Người chưa thành niên không được thành lập, quản lý doanh nghiệp
D. Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vủ trang nhân dân không được sử dụng tài sản nhà nước thành
lập doanh nghiệp để thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình.
Câu 39. Nhận định nào sau đây là Sai về giải thể và phá sản? A.
Lý do dẫn đến phá sản không đa dạng như giải thể.
B. Phá sản bao giờ cũng dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của doanh nghiệp trong khi điều này
không phải bao giờ cũng diễn ra đối với doanh nghiệp bị tuyên bố giải thể.
C. Nhà nước có thái độ khác nhau đối với chủ sở hữu và người điều hành, quản lý doanh nghiệp trong
các doanh nghiệp bị giải thể hoặc phá sản.
D. Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, do toà án có thểm quuyền giải quyết, còn thủ
tục giải thể doanh nghiệp lại là thủ tục hành chính do chủ doanh nghiệp tiến hành. lOMoAR cPSD| 58511332
Câu 40. Công ty cổ phần CON BƯỚM XINH có trụ sở chính ở Bình Dương, có 2 văn phòng đại
diện: 1 ở TPHCM, 1 ở Đồng Nai. Các chủ nợ của công ty CON BƯỚM XINH đều là người dân ở
TPHCM. Khi các chủ nợ này muốn nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với công ty CON
BƯỚM XINH thì phải nộp đơn ở toà án nào? A. TAND tỉnh Bình Dương B. TAND TP. Hồ Chí Minh C. TAND tỉnh Đồng Nai
D. TAND nơi chủ nợ lựa chọn.