Đề tài: Phân tích định tính và tính năng công nghệ - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề tài: Phân tích định tính và tính năng công nghệ - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

TRƯỜNG ĐẠI HC NGUYN TT THÀNH
KHOA K THUT THC PHM MÔI TRƯỜNG
O CÁO THC HÀNH
HÓA H C TH C PHM
Đề tài: PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH VÀ TÍNH NG CÔNG NGHỆ
CA PROTEIN
Giáo viên hướng d n: ThS. Nguy ễn Như Ngc
NHÓM 1
STT
H tên thành viên
MSSV
1
Đinh Th Trinh
2200005411
2
Lê Th Hoàng Thơ
1911547079
3
Hunh Th M Trinh
2200004195
4
Trn Th Thch Tho
2200002074
Tp.HCM, 9 tháng 5 năm 2023
TRƯỜNG ĐẠI HC NGUYN TT THÀNH
KHOA K THUT THC PHM MÔI TRƯỜNG
BÁO CÁO TH C HÀNH
HÓA H C TH C PH M
Đề tài: PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH VÀ TÍNH NG CÔNG NGHỆ
CA PROTEIN
GVHD: ThS. Nguyn NNgc
Tp.HCM, 9 tháng 5 năm 2023
iii
MC LC
DANH M C HÌNH NH, B NG BIU ............................................................... iv
BÀI 2: PHÂN CH ĐỊNH TÍNH VÀ TÍNH NĂNG CÔNG NGHỆ C A
PROTEIN.................................................................................................................................5
Phn A: PHÂN TÍCH ĐNH TÍNH PROTEIN.....................................................5
1.1. NGUYÊN T C ..................................................................................................5
1.2. TIN HÀNH ......................................................................................................6
1.2.1. Chu n b m u th ........................................................................................6
1.2.2. Các phn ng th c hi n ..............................................................................6
1.3. KT QU ...........................................................................................................7
1.3.1. Thí nghi m biuret ........................................................................................8
1.3.2. Thí nghi m ph n ng xanthoprotein.........................................................9
1.3.3. Thí nghi m ph n ng kh l u hu nh .................................................... 10 ư
1.3.4. Thí nghi m ph n ng Ninhydrin ............................................................ 11
iv
DANH MC HÌNH NH, BNG BIU
I 2: PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH VÀ TÍNH NĂNG CÔNG NGHỆ
CA PROTEIN
Phn A: PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH PROTEIN
1.1. NGUYÊN TC
c phn ng t o màu th được s dng đ định tính protein. Đây là nhữ ng
phn ng đặc trưng không chỉ cho protein mà còn đc trưng cho nhữ u trúc đ ng c c
bit kc m t trong phân t protein. Do đó, chỉ mt kết qu ơng tính vẫn không
đnh thuyết phục đ chng minh s có m t c a protein trong dung d ch. Do đó, đ
chng minh s hi n di n c a protein, nhi u ph n ng t ạo màu đượ ụng đc s d nhn
biết nhng nhóm chức đặc trưng cho phân t protein.
c phn ứng thường được s d ụng đ định tính protein bao g m:
- Phn ứng Biuret: đây là phn ứng dùng để phát hi n liên k ết peptide (-CO-NH-).
Phn ng x y ra đối vi các cht ch a t hai ln k ết peptide tr lên. Ph n ng y
được dùng đ định lượ ng protein b ng cách l ập đồ th chu n v ic dung d ch protein
chun có nồng đ c định nh k thut so màu. Nng độ protein t i thi u để đnh
lượng chính xác là 10 mg/L. Tùy thu c o m ch bên R mà màu ph n ng có th là
xanh, tím hay h ng.
- Phn ng xanthoproteic: ph n ng này đưc s dng đ phát hi n s có m t c a
các acid amine thơm trong phân t protein như tyrosine, phenylalanine và tryptophan.
- Phn ng kh nh: ph n lưu hu ứng này đư ng đc s d phát hi n s có m t
ca các acid amine chứa lưu huỳnh trong phân t protein ncystine methionine
da tn phn ng c a cng v i chì acetate và sinh ra kết t a chì(II) sulfide.
- Phn ng ninhydrin: ninhydrin ph n ng v -acid amine t ới α o thành phc màu
xanh tím, riêng proline và hydroxyproline cho u vàng
1.2. TI N NH
1.2.1. Chu n b m u th
Để chu n b cho thí nghi m phân ch protein tính toán đưc thc hi n tn các
mu thc phẩm được chun b như sau:
Chun b lòng tr ng tr ng b ng cách rút 10 mL th l ng tr ng o bình định mc,
sau đó đổ o bình đ ức sau đó thêm ất đến đ nh m c c nh mc 100 mL lắc đu
đ hòa tan.
Chun b mu sa tươi bằng cách rút 10 mL sa tươi kng đường, sau đó đ
vào bình đnh mc sau đó thêm nướ ất đến địc c nh mc 100 mL và lắc đều.
Chun b mu s u nành b ng cách rút 10 mL sa đậ a đậu nành thương mi đ
vào bình đnh mc sau đó thêm nướ ất đếc c n mc 100 mL và lắc đều để hòa tan
1.2.2. Các phn ng th c hi n
Phản ứng Biuret
- Ly 1 mL dung dch th thêm 1 mL dung d ch natri hydroxyd 1 M
2-3 ml dung dịch đng sulfat 1%.
- Trộn đu dung dch và quan sát s thay đổi màu sc.
- S xut hi n c a u tím cho thy s hi n di n c a protein.
- Lp li phép th 3 ln trong các ng nghi m khác nhau.
Phản ứng xanthoprotein
- Ly 1 mL dung dch th và thêm t t 3 mL axit nitric đậm đặc vào đó.
- Đun nóng ng nghiệm và đ sôi trong 5 pt.
- Để ng nghi m ngu i ri thêm 2 mL dung dịch natri hydroxyd 1 M o đó.
- Quan sát s thay đi màu sc.
- S xut hi n c a u vàng cam cho thy s hi n di n c a protein.
- Lp li phép th 3 ln trong các ng nghi m khác nhau.
Phản ng kh lưu hunh
- Ly 1 mL dung dch th và đun nóng nhẹ trong ng nghi m.
- Thêm 3 mL dung d ch kali hydroxit 1 M và 3 mL dung d ch caxetat 1
M vào đó.
- Quan sát ng nghi m th y xut hi n k t t ế ủa đen.
- S hi n di n c a kết ta màu đen cho thy s hi n di n c a protein v i
lưu huỳnh.
- Lp li phép th 3 l n trong các ng nghi m khác nhau.
Phản ứng Ninhydrin
- Ly 1 mL dung dch th và thêm 3 mL dung dịch ninhydrin 0,1% vào đó.
- Trn đu dung dịch đun nóng trong nồi cách thủy đang sôi trong vài
phút.
- Để ngui ng nghi m và quan sát s thay đổi màu sc.
- S xut hi n c a u xanh tím cho thy s hi n di n c a protein.
- Lp li phép th 3 ln trong các ng nghi m khác nhau.
1.3. K T QU
Lc đu
Lc đu
1.3.1. T nghi m biuret
+
Kết qu thí nghi m:
Vì protein tr ng có m ch peptide ch a nhóm CO-NH- (ln k t peptide) ế nhi u
nên u c a m u tr ng m i chuy ển sang màu tím xanh đậm n mu sa tươi (m
xanh nht) và ít nht là mu sữa đậu nh (màu tím)
Trng
Sữa đậu nành
1ml mu protein
1ml NaOH 1M
Thêm 2-3 gi t
CuSO
4
Quan sátu( xanh
m)
1.3.2. T nghi m ph n ng xanthoprotein
1ml mu + 3ml HNO
3dd
(t trong t kính)
Đun sôi 5-7 phút
m ngui
2ml NaOH 1M
Lc đu
Quan tu (cam)
Kết qu thí nghi m
Kết qu: Trứng u vàng đậm nht chng t m u tr ứng hàm ng acid
amin thơm nhiều nht k n là sế đế a tươi màu vàng nhạt cu i cùng ít nh t là m u
đu nh
Trng
Sa t i ươ
Sa đu nh
1.3.3. T nghi m ph n ng kh l u huư nh
1ml mu th đun cách thy 3ml KOH 1M
3ml Chì axetat
( cho vào khi un sôi)đ
Quan t k t tế a đen
Kết q thí nghim:
Trng
Sa t i ươ
Sa đu nh
1.3.4. T nghi m ph n ng Ninhydrin
1ml mu + 3ml ninhydrin Quan sát màu( xanh dương đậm)
Kết qu thí nghi m:
Trng
Sữa tươi
Sữa đu nành
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HC NGUYN TT THÀNH
KHOA K THUT THC PHẨM VÀ MÔI TRƯỜNG
BÁO CÁO THC HÀNH
HÓA HC THC PHM
Đề tài: PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH VÀ TÍNH NĂNG CÔNG NGHỆ CA PROTEIN
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Như Ngọc NHÓM 1 STT Họ và tên thành viên MSSV 1 Đinh Thị Trinh 2200005411 2 Lê Thị Hoàng Thơ 1911547079 3 Huỳnh Thị Mỹ Trinh 2200004195 4 Trần Thị Thạch Thảo 2200002074 Tp.HCM, 9 tháng 5 năm 2023
TRƯỜNG ĐẠI HC NGUYN TT THÀNH
KHOA K THUT THC PHẨM VÀ MÔI TRƯỜNG 
BÁO CÁO THC HÀNH
HÓA HC THC PHM
Đề tài: PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH VÀ TÍNH NĂNG CÔNG NGHỆ CA PROTEIN
GVHD: ThS. Nguyễn Như Ngọc Tp.HCM, 9 tháng 5 năm 2023
MC LC
DANH MC HÌNH NH, BNG BIU ............................................................... iv
BÀI 2: PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH VÀ TÍNH NĂNG CÔNG NGHỆ CA
PROTEIN.................................................................................................................................5
Phn A: PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH PROTEIN.....................................................5
1.1. NGUYÊN TC ..................................................................................................5
1.2. TIN HÀNH ......................................................................................................6
1.2.1. Chuẩn bị mẫu thử ........................................................................................6
1.2.2. Các phản ứng thực hiện ..............................................................................6
1.3. KT QU ...........................................................................................................7
1.3.1. Thí nghiệm biuret ........................................................................................8
1.3.2. Thí nghiệm phản ứng xanthoprotein.........................................................9
1.3.3. Thí nghiệm phản ứng khử lưu hu nh
ỳ .................................................... 10
1.3.4. Thí nghiệm phản ứng Ninhydrin ............................................................ 11 iii
DANH MC HÌNH NH, BNG BIU iv
BÀI 2: PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH VÀ TÍNH NĂNG CÔNG NGHỆ CA PROTEIN
Phn A: PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH PROTEIN
1.1. NGUYÊN TC
Các phản ứng tạo màu có thể được sử dụng để định tính protein. Đây là những
phản ứng đặc trưng không chỉ cho protein mà còn đặc trưng cho những cấu trúc đặc
biệt khác có mặt trong phân tử protein. Do đó, chỉ một kết quả dương tính vẫn không
đủ tính thuyết phục để chứng minh sự có mặt của protein trong dung dịch. Do đó, để
chứng minh sự hiện diện của protein, nhiều phản ứng tạo màu được sử ụn d g để nhận
biết những nhóm chức đặc trưng cho phân tử protein.
Các phản ứng thường được sử dụng để định tính protein bao gồm:
- Phản ứng Biuret: đây là phản ứng dùng để phát hiện liên kết peptide (-CO-NH-).
Phản ứng xảy ra đối với các chất chứa từ hai liên kết peptide trở lên. Phản ứng này được dùng để đị
nh lượng protein bằng cách lập đồ thị chuẩn với các dung dịch protein
chuẩn có nồng độ xác định nhờ kỹ thuật so màu. Nồng độ protein tối thiểu để định
lượng chính xác là 10 mg/L. Tùy thuộc vào mạch bên R mà màu phản ứng có thể là xanh, tím hay hồng.
- Phản ứng xanthoproteic: phản ứng này được sử dụng để phát hiện sự có mặt của
các acid amine thơm trong phân tử protein như tyrosine, phenylalanine và tryptophan.
- Phản ứng khử lưu hu nh
ỳ : phản ứng này được sử dụng để phát hiện sự có mặt
của các acid amine chứa lưu huỳnh trong phân tử protein như cystine và methionine
dựa trên phản ứng của chúng với chì acetate và sinh ra kết t a ủ chì(II) sulfide.
- Phản ứng ninhydrin: ninhydrin phản ứng với α-acid amine tạo thành phức màu
xanh tím, riêng proline và hydroxyproline cho màu vàng
1.2. TIN HÀNH
1.2.1. Chun b mu th
Để chuẩn bị cho thí nghiệm phân tích protein tính toán được thực hiện trên các
mẫu thực phẩm được chuẩn bị như sau:
Chuẩn bị lòng trắng trứng bằng cách rút 10 mL thả lỏng trứng vào bình định mức,
sau đó đổ vào bình định mức sau đó thêm nước cất đến định mức 100 mL và lắc đều để hòa tan.
Chuẩn bị mẫu sữa tươi bằng cách rút 10 mL sữa tươi không đường, sau đó đổ
vào bình định mức sau đó thêm nước cất đến định mức 100 mL và lắc đều.
Chuẩn bị mẫu sữa đậu nành bằng cách rút 10 mL sữa đậu nành thương mại và đổ
vào bình định mức sau đó thêm nước cất đến mức 100 mL và lắc đều để hòa tan
1.2.2. Các phn ng thc hin Phản ứng Biuret
- Lấy 1 mL dung dịch thử và thêm 1 mL dung dịch natri hydroxyd 1 M và
2-3 ml dung dịch đồng sulfat 1%.
- Trộn đều dung dịch và quan sát sự thay đổi màu sắc.
- Sự xuất hiện của màu tím cho thấy sự hiện diện của protein.
- Lặp lại phép thử 3 lần trong các ống nghiệm khác nhau. Phản ứng xanthoprotein
- Lấy 1 mL dung dịch thử và thêm từ từ 3 mL axit nitric đậm đặc vào đó.
- Đun nóng ống nghiệm và để sôi trong 5 phút.
- Để ống nghiệm nguội rồi thêm 2 mL dung dịch natri hydroxyd 1 M vào đó.
- Quan sát sự thay đổi màu sắc.
- Sự xuất hiện của màu vàng cam cho thấy sự hiện diện của protein.
- Lặp lại phép thử 3 lần trong các ống nghiệm khác nhau.
Phản ứng khử lưu huỳnh
- Lấy 1 mL dung dịch thử và đun nóng nhẹ trong ống nghiệm.
- Thêm 3 mL dung dịch kali hydroxit 1 M và 3 mL dung dịch chì axetat 1 M vào đó.
- Quan sát ống nghiệm thấy xuất hiện kết tủa đen.
- Sự hiện diện của kết tủa màu đen cho thấy sự hiện diện của protein với lưu huỳnh.
- Lặp lại phép thử 3 lần trong các ống nghiệm khác nhau. Phản ứng Ninhydrin
- Lấy 1 mL dung dịch thử và thêm 3 mL dung dịch ninhydrin 0,1% vào đó.
- Trộn đều dung dịch và đun nóng trong nồi cách thủy đang sôi trong vài phút.
- Để nguội ống nghiệm và quan sát sự thay đổi màu sắc.
- Sự xuất hiện của màu xanh tím cho thấy sự hiện diện của protein.
- Lặp lại phép thử 3 lần trong các ống nghiệm khác nhau.
1.3. KT QU
1.3.1. Thí nghim biuret 1ml mẫu protein + 1ml NaOH 1M Lắc đều Thêm 2-3 giọt CuSO4 Lắc đều Quan sát màu( xanh tím) Kết quả thí nghiệm:
Vì protein trứng có mạch peptide chứa nhóm –CO-NH- (liên kết peptide) nhiu
nên màu của mẫu trứng mới chuyển sang màu tím xanh đậm hơn mẫu sữa tươi (tím
xanh nhạt) và ít nhất là mẫu sữa đậu nành (màu tím) Trng Sữa tươi
Sữa đậu nành
1.3.2. Thí nghim phn ng xanthoprotein
1ml mẫu + 3ml HNO3dd (hút trong tủ kính) Đun sôi 5-7 phút Làm nguội 2ml NaOH 1M Lắc đều Quan sát màu (cam) Kết quả thí nghiệm
Kết quả: Trứng có màu vàng đậm nhất chứng tỏ mẫu trứng có hàm lượng acid
amin thơm nhiều nhất kế đến là sữa tươi màu vàng nhạt và cuối cùng ít nhất là mẫu đậu nành Trng
Sa tươi
Sa đậu nành
1.3.3. Thí nghim phn ng kh lưu hunh 1ml mẫu thử đun cách thủy 3ml KOH 1M 3ml Chì axetat
( cho vào khi đun sôi)
Quan sát kết tủa đen
Kết quà thí nghiệm: Trng
Sa tươi
Sa đậu nành
1.3.4. Thí nghim phn ng Ninhydrin 1ml mẫu + 3ml ninhydrin
Quan sát màu( xanh dương đậm) Kết quả thí nghiệm: Trng Sữa tươi
Sữa đậu nành