Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Quận 3 – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; các đề thi được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS LƯƠNG TH
VINH
ĐỀ KIM TRA THAM KHO HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
Môn : TOÁN LP 9
Thi gian làm bài 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Bài 1 (1,5 điểm).:Giải phương trình, hệ phương trình:
a)
2
4 11 0
xx
b)
42
–5 –6 0 xx
Bài 2 (1,5 điểm). Cho
2
1
:
2
Py x

3
( ): 2
2
dy x
a) V (P) và (d) trên cùng một mt phng tọa độ
b) Xác đnh ta độ giao điểm ca (P) và (d) bng phép toán
Bài 3 (1,5 điểm). Gi
12
,
xx
là hai nghim của phương trình ẩn x:

2
3 12 5 0xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biu thc


2
1 2 12
2
1 2 12
4
4
x x xx
T
x x xx
Bài 4 (1 đim). Nhà bạn Lan một mảnh vườn trồng rau cải bắp. Vườn được đánh thành nhiều luống,
mi luống trồng cùng một s cây ci bắp. Lan tính rằng: Nếu tăng thêm 8 luống rau, nhưng mỗi luống trồng
ít đi 4 cây thì s cây toàn vườn ít đi 48 cây. Nếu gim đi 4 luống, nhưng mỗi luống trồng tăng thêm 3 cây
thì số rau toàn vườn s tăng thêm 32 cây. Hỏi vườn nhà Lan trồng được bao nhiêu cây rau cải bp?
Bài 5 (0,5 điểm). Mt chp nha bo v chuông điện cấu trúc gm mt
phần hình trụ bán kính R, chiều cao 6cm và một bán cầu bán kính R (hình
v bên). Cho biết diện tích mặt xung quanh khi chp
. Tính th tích
khối chụp (kết qu làm tròn đến ch
i 6 (1 đim). Một xí nghiệp may cứ mỗi tháng thì phải tr tin lương cho
công nhân viên, tiền vt liệu, tiền điện, tiền thuế, tổng cộng là 410 000 000
(VNĐ). Mỗi chiếc áo được bán với giá 350 000 (VNĐ). Gọi s tin li
(hoc lỗ) mà xí nghiệp thu được sau mi tháng là T (VNĐ) và mỗi tháng xí nghiệp sn xut đưc A chiếc
áo.
a) Lp hàm s của T theo A.
b) Hi cn phi sn xuất trung bình bao nhiêu chiếc áo mỗi tháng để sau 1 năm, xí nghiệp thu được tin li
là 1 380 000 000 (VNĐ)?
Bài 7 (3 đim). Cho tam giác nhọn ABC ni tiếp đường tròn (O; R). Gọi H là giao đim hai đưng cao BD
và CE của ABC.
a) Chng minh t giác BCDE nội tiếp một đường tròn và xác định tâm I của đường tròn này.
b) Gọi AK là đường kính của (O). Chứng minh AED
= AKB
và OA ED.
c) Trong trường hp
3
4
BC AK
, tính tổng AB.CK + AC.BK theo R.
----- HẾT -----
(Giám thị không giải thích gì thêm)
NG DN CHM TOÁN 9 - HKII
Bài 1: (1.5 điểm) Gii phương trình, h phương trình
a)
2
4 11 0xx
b)
42
–5 –6 0 xx
0,75
0,75
Bài 2: (1.5 điểm)
a) V (P) và (d) trên cùng một mt phng tọa độ
Bảng giá trị:
x
-4
-2
0
2
4
2
1
2
yx
8
2
0
2
8
x
0
-4

3
2
2
yx
2
8
Đồ th:
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (d):

2
13
2
22
xx
Giải ra ta được:

12
1; 4xx
Vi
1x
thay vào

 
3 31
2 .1 2
2 22
yx
vi
4x
thay vào

 
33
2 .( 4) 2 8
22
yx
Vậy tọa độ giao điểm ca (P) và (d) là


1
1;
2
4; 8
0,5
0,5
0,5
Bài 3 (1,5 điểm)
Vì a.c = 3.(-5) = -15 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Theo Vi-et:

12
4
b
Sx x
a
;

12
5
.
3
c
P xx
a







2
2 22
1 1 2 2 12
1 2 12 1 2
2 22
2
1 2 12 1 12 2
121212
2
1 2 12
2
12
4
42
2
29
24
x x x x xx
x x xx x x
T
x x xx x xx x
xxxxxx
x x xx
xx
0,5
0,5
0,5
Bài 4 (1 điểm).
Gi x là s luống cây y số cây ci bp trồng trên một luống (x, y N
*
)
Vi gi thiết th nhất, ta có:
xy (x + 8)(y 4) = 48 4x 8y = 16
0,25đ
Vi gi thiết th hai, ta có:
(x 4)(y + 3) xy = 32 3x 4y = 44
0,25đ
T đó, ta có hệ phương trình:


4x 8 16
3x 4 44
y
y

36
3.36 4 44
x
y
36
16
x
y
0,25đ
Vậy số cây rau nhà bạn Lan trồng được là: 36.16 = 576 (cây)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 5: (0,5 điểm)
Ta có diện tích xung quanh






2
2
2
2. 2
120 12 2
6 60 0
3 69
S Rh R
RR
RR
R
Th tích khối chụp

23 3
2
. 845,1( )
3
V R h R cm
0,25
0.25
Bài 6: ( 1 điểm)
a) Lp hàm s của T theo A
b) Tng s tiền khi bán được A chiếc áo là:
350 000.A
đồng
Hàm s của T (s tin li hoặc lỗ) theo A là:
350 000. 410 000 000TA
0.5
0.25
0.25
Bài 7: (3,0 điểm)
a) Xét t giác
BCDE
:
D
B
A
O
F
I
H
K
C
E
góc
BEC
= góc
BDC
0
90
…..(0.25đ)
2 đỉnh
;ED
liên tiếp cùng nhìn cạnh
BC
t giác
BCDE
ni tiếp đường tròn tâm I đường kính BC) (0.25đ)
Tâm I là trung điểm của đường kính BC. (0.25đ)
b) Ta có t giác BCDE ni tiếp (cmt) => góc AED = góc ACB (góc ngoài bằng góc đối
trong)………………….(0.25đ)
Mà góc ACB = góc AKB (góc ni tiếp cùng chắn cung AB)……….(0.25đ)
=> Góc AED = góc AKB…………..(0.25đ)
Ta có tam giác ABK ni tiếp đường tròn đường kính AK => Tam giác ABK vuông ti
B …….(0.25đ)
=> Góc BAK + góc BKA = 90
0
=> góc BAK + góc AED = 90
0
=> OA vuông góc với ED…………(0.25đ)
c) Gọi F là giao điểm của AH và BC.
Ta có ABF AKC (g.g)
AB BF
AK KC
AB. KC = AK. BF (1)
ACF AKB (g.g)
AC CF
AK KB
AC. KB = AK. CF (2)
Cộng (1) và (2) theo vế ta có: AB. KC + AC. KB = AK. BF + AK. CF
= AK.(BF + CF) = AK.BC
Mà BC =
3
4
AK AB. KC + AC. KB = AK.
3
4
AK =
3
4
AK
2
=
3
4
.(2R)
2
= 3R
2
0.25
(0.25đ)
(0.25đ)
0.25
U BAN NHÂN DÂN QUN 3 ĐỀ THAM KHO HC K II
TRƯNG THCS BCH ĐNG Năm hc : 20232024
Môn : Toán 9
Thi gian : 90 phút ( không k thi gian phát đ
Câu 1 : ( 1,5 đim) Cho hàm s
2
4
x
y =
có đ th (P) và đưng thng (D) có phương trình
2
2
1
+= xy
a) V đồ th (P) và (D) trên cùng mt phng to độ
b) Tìm to độ giao đim ca (P( và (D)
u 2 : (1,5 đim)
Cho phương trình x
2
3x + 2 = 0 2 nghiệm x
1
, x
2
.Không giải phương trình ,hãy
tính giá trị ca biu thc
2 2 22
1 1 2 2 12
A (x 4x 2)(x 4x 2) 2(x x )= + −+ +
Câu 3 : (1 đim) Giá bán ca m đun nưc đưc xác đnh bi hàm s
11R
C 50
8
= +
(trong đó: C là giá
bán, đơn v tính: nghìn đng; R là bán kính ca đáy m, đơn v tính cm). Bn Mai mua 2 cái m có bán
kính ca đáy m ln lưt là 24 cm và 32 cm. Khi đi mua hàng, Mai mang theo 200.000 đng. Hi Mai
có đ tin đ tr không?
Câu 4 : (1 đim) Mt đoàn y tế t thin ca tnh gm các bác sĩ và y tá v xã đ khám cha bnh min
phí cho ngưi dân trong tnh. Đoàn gm 45 ngưi và có tui trung bình là 40 tui. Tính s bác sĩ và y
tá biết tui trung bình ca các bác sĩ là 50 tui và tui trung bình ca các y tá là 35 tui.
Câu 5 : ( 1 đim) Sau bui sinh hot ngoi khóa, nhóm bn ca Hng r nhau đi ăn kem mt quán
gn trưng. Mi ly kem đng giá là 15000 đng. Do quán mi khai trương nên có khuyến mãi, mua t
ly th 4 tr đi giá mi ly kem là 12000 đng. Hi nhóm ca Hng mua bao nhiêu ly, biết s tin phi
tr là 105000 đng?
Câu 6 : (1 đim) Khi quay tam giác vuông AOC mt vòng quanh cnh góc
vuông OA c định thì đưc mt hình nón
Tính th tích V ca hình nón biết AC = 13cm , OC =5cm và
2
1
3
V rh
π
=
(
3,14
π
=
)
Câu 7 : (3 đim) T đim M nm ngoài đưng tròn (O;R) (OM > 2R), v 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B
là hai tiếp đim. Gi H là giao đim ca OM và AB. Ly C thuc đon HB. Đưng thng MC ct (O)
ti D và E (D nm gia M và C)
a) Chng minh: AD. BE = AE.BD
b) Chng minh t giác OHDE ni tiếp. Chng minh CD.ME = CE.MD
c) Gi K là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác MHD. Chng minh KD là tiếp tuyến ca (O).
r
h
l
O
C
A
ĐÁP ÁN
Câu 1 :
( 1,5 đim)
-Bng giá tr đúng
-Đồ th đúng
-To độ giao đim (4 ;4 ) và (-2 ;1)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2 :
( 1,5 đim)
S = 3 ; P = - 2
A = P.(S
2
16)+2.(S
2
2P) = 40
0,5 điểm
1 điểm
Câu 3 :
( 1 đim)
Giá ca cái m đun có bán kính đáy m 24cm:
11.24
50 83
8
+=
(nghìn
đồng)
Giá ca cái m đun có bán kính đáy m 32cm:
11.32
50 94
8
+=
(nghìn
đồng)
S tin Mai phi tr:
83 94 177
+=
(nghìn đng)
Vì 177 000 < 200 000 nên Mai có đ tin đ tr.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4 :
( 1 đim)
Gi x (ngưi) là s bác sĩ và y (ngưi) là s y tá ( x,y
*
)
x + y = 45
50x + 35y = 45.40
x y 45
50x 35y 45.40
+=
+=
x = 15, y = 30
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 5 :
( 1 đim)
Gọi số ly kem nhóm đã mua là x (ly), x
*N
Ta có phương trình : 15000
×
3 + 12000(x-3) = 105000
x= 8. Vậy nhóm đã mua 8 ly kem
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 6 :
( 1 đim)
h= 12 cm
222
11
.3,14.5 .12 314
33
V r h cm
π
= = =
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 7 :
( 3 đim)
a) Chng minh: AD. BE = AE.BD (1đ)
cm
MAD
MEA
(g-g)
MD AD
MA EA
⇒=
cm
MBD
MEB
(g-g)
MD B D
MB EB
⇒=
AD BD
EA EB
⇒=
..AD EB EA BD⇒=
mà MA = MB (t/c 2 tiếp tuyến ct nhau)
b) Chng minh t giác OHDE ni tiếp. Chng minh CD.ME =
CE.MD (1đ)
cm MO
AB ti H
cm
2
.MH MO MB=
(H thc lưng trong
MBO
vuông ti B, có BH là
đưng cao)
cm
2
.MD ME MB=
(
MBD
MEB
)
..MH MO MD ME⇒=
MH MD
ME MO
⇒=
MHD
MEO
(c-g-c)
MHD MEO=
OHDE ni tiếp (góc ngoài = góc đi trong)
cm
MHD MEO=
(cmt)
MEO ODE=
(
ODE
cân ti O)
MHD OHE=
ODE OHE=
(OHDE ni tiếp, 2 đnh k cùng nhìn 1 cnh)
0
90MHD DHB
+=
0
90
OHE EHB+=
DHB EHB⇒=
HB là phân giác ca
DHE
mà HM
HB
HM là phân giác ngoài ca
DHE
CD MD
CE ME
⇒=
(cùng =
HD
HE
)
..CD ME CE MD⇒=
c) Chng minh KD là tiếp tuyến ca (O) (1đ)
cm
22
.OH OM OA OD
= =
(H thc lưng trong
vuông OAM)
ODH
OMD
(c-g-c)
ODH OMD=
DO là tia tiếp tuyến ca (K) (đnh lý đo v góc to bi tia tiếp tuyến
và dây cung)
DO
DK ti D
DK là tiếp tuyến ca (O)
I
N
F
K
C
H
D
B
A
M
O
E
MA TRN Đ KIM TRA:
Ch đề
Nhn
biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
Mc đ thp
Mc đ cao
Hàm s
Ni
dung
V đồ th
Tìm ta đ giao đim
S
câu
1
1
2
Điểm
%
1
10%
0,5
5%
1,5
15%
Định lí Vi-ét
Ni
dung
Tính tng và tích hai
nghim
Tính giá tr
biu thc
S
câu
1
1
2
Điểm
%
0,5
5%
1
110%
1,5
15%
Toán thc
tế
Ni
dung
H phương trình, hàm
s, hình nón ,mua
hàng gim giá
S
câu
4
4
Điểm
%
4
40%
4
40%
Hình hc
Ni
dung
Chng minh
h thc
Chng minh t giác
ni tiếp .Chng minh
h thc
Chng minh
tiếp tuyến vi
đưng tròn
S
câu
1
1
1
3
Điểm
%
1
10%
1
10%
1
10%
3
Tng
S
câu
2
7
2
11
Điểm
2
6
2
10
%
20%
60%
20%
100%
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ 2/ 2023 2024
MÔN: TOÁN 9
Câu 1: (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x
2
+ 2x 2= 0 b) x
4
7x
2
18 = 0
Câu 2: (1,5 điểm) a) Vẽ
(
)
2
1
P :y x
2
=
và (D): y = x 4 trên cùng mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (P) bằng phép toán.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho phöông trình: x
2
+ 2mx – 2m
2
= 0 (x là ẩn s)
a) Chng t phương trình luôn có nghim vi mi giá tr ca m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghim x
1
, x
2
sao cho tổng hai nghiệm bằng tích của chúng
Câu 4: (1 điểm) Một vật rơi độ cao so với mặt đất 100m. Quãng đường chuyển động s (mét) của vật rơi phụ
thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: s = 4t
2
.
a) Sau 2 giây, vật này cách mặt đất bao nhiêu mét?
b) Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất?
Câu 5: (1 điểm) Bạn Tèo đi siêu thị mua hai loại hàng phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng, kể cả thuế giá trị gia
tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả
hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì bạn Tèo phải trả bao
nhiêu tiền cho mỗi loại hàng?
Câu 6: (1 điểm) Có hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thứ nhất phía bên trong có đường kính đáy là 30cm, chiều cao 20cm,
đựng đầy nước. Lọ thứ hai bên trong đường kính đáy 40cm, chiều cao 12cm. Hỏi nếu đổ hết nước ttrong lọ
thứ nhất sang lọ thứ hai nước bị tràn ra ngoài không? sao? (thể tích hình trụ: V = πR
2
h trong đó R bán kính
đáy, h là chiều cao của hình trụ ; lấy π = 3,14)
Câu 7: (3,0 điểm) Cho
ABC
nhoïn (AB < AC) noäi tieáp ñöôøng troøn (O) coù 2 ñöôøng cao AD, CE caét nhau taïi H
(
D BC, E AB∈∈
). Veõ ñöôøng kính AK cuûa (O) caét CE taïi M. Tia AD caét tia CK taïi N.
a) Chöùng minh: BEHD, HMKN laø caùc töù giaùc noäi tieáp.
b) Chöùng minh:
EAD OCA
=
c) Goïi I laø trung ñieåm cuûa ñoaïn BC. Tia EI caét AK taïi P. Chöùng minh: AD.AN = AP.AK
------------------ Hết --------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thi coi thi không được giải thích gì thêm.
Không được có cảm xúc, ý kiến, bình luận về đề thi
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 3
Trưng THCS Đoàn Th Đim
ĐỀ THAM KHO HC K II - NĂM HC 2023 2024
MÔN : TOÁN – LP 9
THI GIAN LÀM BÀI : 90 phút
Câu 1: (2 đim) Gii các phương trình sau :
a)
2
3 2 50+ −=xx
b)

2
x 1 x 1 x 7 20 0 
Câu 2: (1, 5 đim) Cho hàm s
2
1
yx
4
=
có đ th (P) và hàm s
3
y x2
2
=
có đ th (D)
a/ V (P) và (D) trên cùng mt phng to độ.
b/ Tìm ta đ giao đim ca (P) và (D) bng phép tính.
Câu 3: (1, 5 đim) Cho phương trình:
2
x40x5 =
.
a) Chng t phương trình luôn có 2 nghim phân bit.
b) Không gii phương trình, hãy tính giá tr biu thc :
12 21
21
xx xx
A
xx
−−
= +
Câu 4: (0,75 đim) Để đảm bo dinh ng trong ba ăn hàng ngày thì mi gia đình 4 thành viên
cn 900 đơn v protêin 400 đơn v Lipit trong thc ăn mi ngày. Mi kilogam tht bò cha 800 đơn
vị protêin và 200 đơn vị Lipit, còn mi kilogam tht heo cha 600 đơn v protêin và 400 đơn v Lipit.
Biết giá tht bò 240 000 đng/kg giá tht heo 160 000 đng/kg. Hi cn bao nhiêu tin mua
tht bò và th heo đ đảm bo dinh dưng trong mt ngày cho 4 ngưi?
Câu 5: ( 0, 5 đim)
a) Ngưi ta mun làm mt xô nưc dng chóp ct nhình bên, hãy tính din
tích tôn cn thiết đ nên xô nưc theo các kích thưc đã cho (xem phn ghép
không đáng kể). Công thc tính din tích xung quanh hình chóp ct
( )
12
=⋅+
xq
r lS r
π
b) Hi c đã làm th cha đưc ti đa bao nhiêu lít nưc? Công thc
tính th tích hình chóp ct là
( )
22
1 2 12
.
1
3
= ++rr
Vh rr
π
Câu 6: ( 0,75 đim)
Theo quy đnh ca ca hàng xe máy, đ hoàn thành ch tiêu
trong mt tháng, mi nhân viên phi bán đưc trung bình
mt chiếc xe máy trong mt ngày. Nhân viên nào hoàn
thành ch tiêu trong mt tháng thì nhn lương cơ bn là 12
000 000 đng. Nếu trong mt tháng nhân viên nào t ch
tiêu thì đưc thưng thêm 8% tin li ca s xe bán vưt
ch tiêu. Trong tháng 5 (có 31 ngày), anh Thành nhn đưc
số tin 14 880 000 đng (bao gm c lương bn và
tin thưng thêm tháng đó). Hi anh Thành đã bán đưc
bao nhiêu chiếc xe máy trong tháng 5, biết rng mi xe
máy bán ra thì ca hàng thu đưc tin li 4 000 000
đồng.
Câu 7: (3 đim)
Cho ABC nhn (AB<AC). V (O) đưng kính BC. (O) ct AB, AC ln lưt ti F và E. BE ct CF
tại H.
a) Chng minh: AHBC ti D và tứ giác AEHF ni tiếp. Xác đnh tâm I ca đưng tròn này.
b) Chng minh: T giác IEOD ni tiếp.
c) Qua H v tia Hx vuông góc vi AO ti K và ct (O) ti L. Chng minh AL là tiếp tuyến ca
(O).
ĐÁP ÁN Đ THAM KHO
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1a
(1 đ)
2
3 2 50+ −=xx
(
)
22
4 2 4.3. 5 64 8∆= = = =b ac
> 0 pt có 2 nghim phân bit :
1
28 5
2 2.3 3
b
x
a
−+ +
= = =
;
2
28
1
2 2.3
b
x
a
−−
= = =
0,5
0.25x2
1b
(1 đ)

2
42
x 1 x 1 x 7 20 0
x 6x 27 0


Đăt t = x
2
(Đk:
t0
)
Phương trình tr thành:
2
t 6t 27 0+− =
a= 1; b = 6 ; c= -18
( )
22
4 6 4.1. 27 144∆= = =b ac
> 0 pt (2) có 2 nghim phân bit :
t3⇒=
(nhn) ;
t9=
(loi)
2
tx 3 x 3= =⇒=±
0.25
0.25
0.25x2
2a
(1đ)
BGT
(lưu ý: HS xác đnh đi đơn vtrên trc tung trc hoành khác nhau
thì không cho đim)
0.5
0,5
2b
(0,5đ)
Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (D):
b/ (P) :
2
1
yx
4
=
; (D) :
3
y x2
2
=
0.25
Phương trình hoành đ giao đim gia (P) và (D)là:
22
x 2 y1
1 3 13
x x2 x x20
x 4 y4
4 2 42
=−⇒ =
= −⇔ + +=
=−⇒ =
Vậy ta đ giao đim gia (P) và (D) là: (-2; 1) và (- 4; 4)
0.25
3a
(0.5đ)
2
x40x5 =
Ta có a.c=1.(-4)=-4<0
Nên phương trình có 2 nghim phân bit
1
x
2
x
0.25
0.25
3b
(1 đ)
Theo đnh lý Vi ét
12
12
5
.4
=+= =
= = =
b
Sxx
a
c
P xx
a
2 22
1 2 2 1 1 12 2 12
2 1 12
2
x x x x x xx x xx S 4P
A
x x xx P
5 4( 4) 41
A
44
+−
=+= =
−−
= =
0.5
0.25
0.25
4
(0,75đ)
Gi x (kg) là lưng tht bò; y (l) là lưng tht heo cn đ đảm bo dinh
ng trong mt ngày cho 4 ngưi.( x, y>0)
Vì tng đơn v protein trong tht heo và tht bò là 900 nên:
800 600 900
+=xy
Vì tng đơn v lipit trong tht heo và tht bò là 400 nên:
200 400 400+=xy
Ta có h phương trình
800 600 900 0,6
200 400 400 0,7
+= =


+= =

xy x
xy y
S tin cn mua tht bò và tht heo là:
240000. 0,6+160000.0,7=256000 đ
0.25
0.25
0.25
5
(0,5đ)
a) Din tích tôn cn thiết đgò nên xô c theo các kích thưc đã cho
là:
( )
2
12 2
= + = + ⋅+
xq day
S rS S rl r
ππ
2
(20 10) 30 .10= + ⋅+
ππ
( )
2
3142 cm
.
b) Chiu cao xô nưc là:
( )
22
30 10 800 20 2 cm= −= =h
.
Xô nưc đã làm có thcha đưc ti đa slítc là:
( )
22
1 2 12
.
1
3
= ++
rrVh rr
π
( )
22
1
20 2 20 10 20 10
3
π
=⋅⋅ + +
( )
3
20722,94273 20,72294cm≈≈
(lít).
0.25
0.25
6
(0,75đ)
Gi x là sxe anh Thành bán đưc trong tháng 5. Điu kin: xÎN
*
.
0.25
Stin anh Thành nhn hơn slương cơ bn là:
14880000 12000000 2880000
−=
, nên anh Thành bán vưt chtiêu.
Stin anh Thành nhn đưc do bán vưt chtiêu:
( )
31 .4000000.8% 2880000
31 9
40
−=
⇔− =
⇔=
x
x
x
Vy tháng 5 anh Thành bán đưc 40 chiếc.
0.25
0.25
7a
(1 đ)
Chng minh: AHBC ti D và t giác AEHF ni tiếp. Xác đnh tâm I
ca đưng tròn này.
00
BFC 90 ; BEC 90= =
H là trc tâm ABC AHBC ti D.
Chng minh đưc t giác AEHF ni tiếp.
Tâm I là trung đim AH
0.25
0.25
0.25
0.25
7b
(1đ)
Chng minh: T giác IEOD ni tiếp.
Chng minh đưc IEOE.
Chng minh đưc t giác IEOD ni tiếp
2x0.25
2x0.25
7c
(1đ)
Qua H v tia Hx vuông góc vi AO ti K và ct (O) ti L. Chng minh
AL là tiếp tuyến ca (O).
Chng minh đưc năm đim A, E, K, H, F cùng thuc mt đưng tròn
Chng minh đưc:
2
OE OK.OA=
2
OL OK.OA
=
OKLOLA
Chng minh AL là tiếp tuyến ca (O)
0.25
0.25
0.25
0.25
L
K
D
I
H
F
E
C
O
B
A
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 9
Ngày kiểm tra:
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
9 20 0xx−+=
b)
42
4 3 10xx+ −=
Câu 2: (1,5 điểm) Cho parabol
( )
2
:
2
x
Py=
và đường thẳng
(
)
:4
dyx= +
.
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán
Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình:
2
3 5 10xx 
.
a) Chứng tỏ phương trình trên hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
rồi tính tổng và tích của hai
nghiệm đó
b) Không giải phương trình để tìm hai nghiệm x
1
, x
2
, hãy tính giá trị của biểu thức:
A =
22
1 12 2
33
1 2 12
33x xx x
x x xx
++
+
Câu 4: (0,75 điểm) Anh Ba 900 000 000 đồng. Anh Ba dùng 600 000 000 gửi ngân
hàng với lãi suất 7,5% một nămphần còn lại anh dùng để đầu tư chứng khoán. Sau một
năm, anh thu về cả vốn lẫn lãi từ hai nguồn trên là 1 020 000 000 đồng. Hỏi anh Ba đầu tư
chứng khoán lãi bao nhiêu phần trăm.
Câu 5: (0,5 điểm) Mt cái ly thy tinh có dng hình nón như hình
v, ngưi ta đu vào ly sao cho chiu cao ca ng u trong
ly bng
1
3
chiu cao ca phn hình nón. Biết rng thtích ca u
là 2cm
3
. Hãy tính thtích ca cái ly.
Câu 6: (0,75 điểm) Trong một đợt khuyến mãi, siêu thị giảm giá
cho mặt hàng A là 20% và mặt hàng B là 15% so với giá niêm yết. Một khách hàng mua 2
món hàng A 1 món hàng B phải trả số tiền 362 000 đồng. Nhưng nếu mua trong
khung giờ vàng thì món hàng A được giảm giá 30% còn món hàng B được giảm giá 25%
so với giá niêm yết. Một người mua 3 món hàng A và 2 món hàng B trong khung giờ vàng
nên chỉ trả số tiến là 552 000 đồng. Tính giá niêm yết của mỗi món hàng A và B.
Câu 7: (3,0 điểm) Cho đường tròn
( )
;.OR
Từ một điểm
M
nằm ngoài đường tròn tâm,
kẻ hai tiếp tuyến
,MA MB
đến
( )
O
(với
,AB
là các tiếp điểm). Qua
A
kẻ đường thẳng
ĐỀ THAM KHẢO
song song với
MO
cắt đường tròn tại
,E
đường thẳng
ME
cắt đường tròn tại
,F
đường
thẳng
AF
cắt
MO
tại
.N
a) Chứng minh tứ giác
MAOB
nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
2
..MN NF NA=
c) Gọi
H
là giao điểm của
MO
.AB
Chứng minh
MN NH
=
2
2
1.
HB EF
HF MF
−=
UBND QUN 3
TRƯNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ ĐỀ NGH KIM TRA HC K II
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian 90 phút (Không k thi gian phát đ)
Bài 1: (2 đim) Cho Parabol
( )
2
x
P :y
4
=
và đưng thng
( )
D :y x 3
= +
a) V đồ th (P) và (D) trên cùng mt h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (D) bng phép tính.
Bài 2: (1,5 đim) Cho phương trình 3x
2
+ 5x - 6 = 0 có 2 nghim x
1
, x
2
a) Tính tng và tích 2 nghim
,
b) Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc: A = (x
1
-2)(x
2
-2) + x
1
2
+ x
2
2
Bài 3: (1,5 đim) Trong bui sinh hot câu lc b môn Toán ca trưng, mi hc sinh khi 9
tham gia tr li 20 câu hi. Biết rng mi câu tr li đúng đưc cng 5 đim và mi câu tr li
sai b tr 2 đim. Kết qu nhóm ca bn Thư đt đưc 51 đim. Hi nhóm ca bn Thư đã tr
li đưc bao nhiêu câu đúng và bao nhiêu câu sai?
Bài 4: (1đ) ) Bn An chn ngu nhiên mt s t nhiên có 2 ch s
Gi A: “S đưc chn là bình phương ca mt s t nhiên”.
B: “S đưc chn có tng các ch s chia hết cho 9”.
a) Xác đnh tp hp các kết qu thun li cho các biến c trên
b) Tính xác sut ca mi biến c A;B nêu trên.
Bài 5: ( 1 đim)
Vòng đm là mt trong nhng chi tiết lót không th thiếu gia đai c
các thiết b ghép ni trong các máy móc công nghip. Vòng đm có tác
dng phân b đều lc ép lên đai c, làm tăng đ cht gia các mi ghép.
Mt vòng đm có thiết kế như hình v bên, vi A là tâm ca hai đưng
tròn bán kính AD và AC. Biết D là trung đim ca AC và AD = 5cm. Tính
din tích phn tô đm, kết qu làm tròn đến cm ( cho = 3,14).
Bài 6: (3 đim). T đim M ngoài đưng tròn (O, R), v 2 tiếp tuyến MA và MB (A, B
là 2 tiếp
đim) và cát tuyến MCD không đi qua tâm (C nm gia M và D, tia MO nm gia hai tia MO,
MA). V OI vuông góc CD (I CD).
a) Chng minh t giác AOBM ni tiếp và 5 đim M, A, O, B, I cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh MA.MB = MC . MD.
c) T C v đưng thng song song vi MB ct AB, DB ln t ti F và E. Gi S là trung
đim MB. Chng minh AIFC là t giác ni tiếp và D, F, S thng hàng.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Bài
Đáp án
Đim
1
2,0đ
Cho hàm s y = Cho Parabol
( )
2
x
P :y
4
=
đưng thng
( )
D :y x 3= +
a)V đồ th (P) và (D) trên cùng mt h trc ta đ.
Lp bng giá tr và v (P)
Lp bng giá tr và v (D)
b)Tìm ta đ giao đim ca (P) và (D) bng phép tính.
Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (D):
= + 3
1
4
3 = 0
x = 6 hay x = 2
Vy ta đ giao đim ca (P) và (D) là: (-2; 1) và (6; 9)
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1,5đ
Cho phương trình 3x
2
+ 5x - 6 = 0 có 2 nghim x
1
, x
2
a) S = x
1
+ x
2
=

=
P = x
1
.x
2
=
= -2
b) Tính giá tr ca biu thc:
A = (x
1
-2)(x
2
-2) + x
1
2
+ x
2
2
A = x
1
x
2
-2x
1
-2x
2
+4 + x
1
2
+ x
2
2
= x
1
x
2
2( x
1
+ x
2
) + 4 + x
1
2
+ x
2
2
= P 2S +4 + S
2
-2P
=

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1,5đ
Gi x,y lnt là s câu tr li đúng và s câu tr li sai. (x,y N*)
Vì tr li 20 câu hi nên ta có pt:
x + y = 20 (1)
Vì mi câu tr li đúng đưc cng 5 đim và mi cu tr li sai b tr 2
đim và tng s đim là 51 nên ta có pt:
5x 2y = 51 (2)
T (1),(2) ta có h pt:
0,25
0,25
x + y = 20
5x 2y = 51
= 13
= 7
KL:
0,5
0,25
0,25
4
1,0
1,0đ
. Không gian mu Ω = {10 ; 11 ; 12 ; … ; 99}.
S phn t ca không gian mu Ω n(Ω) = 90.
* A: “S đưc chn là bình phương ca mt s t nhiên”.
A = {16 ; 25 ; 36; … ; 81} (4
2
; 5
2
; … ; 9
2
)
S kết qu thun li ca biến c A: n(A) = 6.
b) Xác sut ca biến c A:
( )
( )
( )
61
90 15
= = =
nA
PA
n
* B: “S đưc chn có tng các ch s chia hết cho 9”.
B = {18 ; 27 ; 36 ; … ; 99}.
S kết qu thun li ca biến c B: n(B) = 10.
Xác sut ca biến c B:
( )
( )
(
)
10 5
90 45
= = =
nB
PB
n
0,25
0,25
0,25
0,25
5
1,0đ
Din tích hình tròn (A; AD)
S
1
= . r
2
= 25 (cm
2
)
AC= 2.AD= 2.5=10 (cm)
Din tích hình tròn (A; AC)
S
2
= .R
2
= 100 (cm
2
)
Din tích phn tô đm
100 - 25 = 75 = 75.3,14 236 (cm
2
)
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
6
3,0đ
3,0
a)Chng minh t giác AOBM ni tiếp 5 đim M, A, O, B, I cùng thuc
mt đưng tròn.
Chng minh AOBM ni tiếp.
Chng minh 5 đim M, A, O, B, I cùng thuc mt đưng tròn.
0,5
0,5
b)Chng minh MA.MB = MC MD.
Chng minh MAC ~ MDA.
Chng minh MA.MB = MC . MD
0,5
0,5
c/ T C v đưng thng song song vi MB ct AB, DB ln lưt ti F và
E. Gi S là trung đim MB. Chng minh AIFC là t giác ni tiếp và D,
F, S thng hàng.
Chng minh
BM
ˆ
IFC
ˆ
I
=
Chng minh
FA
ˆ
IB
M
ˆ
I
=
Chng minh AIFC ni tiếp.
Chng minh IF // DB.
Chng minh F trung đim EC
Chng minh minh D, F, S thng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS PHAN SÀO NAM
ĐỀ THAM KHO HC K II
NĂM HC: 2023 2024
Môn: TOÁN – LP 9
Thi gian làn bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Câu 1. (2,0 đim) Gii phương trình
a/
2
7 12 5 0xx
+=
b/
42
5 7 2 0xx
+=
Câu 2. (1,5 đim):
Cho hàm s
2
2
x
y
=
có đ th là (P) và hàm s
4yx=
có đ th là (d).
a) V đồ th (P) và (d) trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta độ giao đim ca (P) và (d) bng phép tính.
Câu 3. (1,5 đim) Cho phương trình 6x
2
+ 6x 13 = 0 có hai nghim là
1
2
.
a) Chng t phương trình luôn có hai nghim phân bit
1
x
2
x
.
b) Không gii phương trình, tính giá tr ca biu thc
12
21
11xx
A
xx
−−
= +
.
Câu 4. (0,75 đim) Thư vin trưng A có 2 k sách
. K th nht có 120 quyn sách, k th hai
90 quyn. Đ sp xếp li thư vin, cô ph trách đã ly ra k th nht mt s sách gp 3 ln
s sách ly ra k th hai, khi đó s sách còn li trong k th hai gp đôi s sách còn li trong
k th nht. Tính s sách còn li mi k?
Câu 5. (0,5 đim) Mt xe ch xăng du, bên trên có ch mt bn cha hình tr chiu dài
2,6
mét đưng kính đáy
1,4
mét. Theo tiêu chun an toàn, thì bn ch cha ti đa
80%
th
tích khi xe di chuyn trên đưng. Vy bn đó có th cha đưc nhiu nht bao nhiêu lít nhiên
liu (làm tròn đến hàng đơn v).
Câu 6. (0,75 đim)
Bn Hùng mua bánh liên hoan cui niên hc cho lp. Ti ca ng bánh A giá nh bn
Hùng mun mua 15 000 đng 1 cái bánh, nhưng nếu mua trên 10 cái bánh s đưc ca hàng
bánh gim 10% trên tng s tin mua bánh.
a) Nếu bn Hùng mua 44 cái bánh nói trên ca hàng bánh A thì phi tr bao nhiêu
tiền ?
b) Ti ca hàng B (gn ca hàng A) bán cùng loi bánh nói trên (cht lưng như nhau)
đồng giá 15.000 đng 1 cái bánh nhưng nếu mua 3 cái bánh ch phi tr 40 000 đng. Bn Hùng
mua 44 cái bánh nói trên ca hàng nào đ tổng s tin phi tr ít hơn?
Câu 7. (3,0 đim)
T mt đim A nm ngoài đưng tròn tâm O, bán kính R (AO < 2R) v hai
tiếp tuyến AD, AE vi (O) (D, E các tiếp đim). Gi H giao đim ca DE AO. Ly
đim M thuc cung nh DE (M khác D, khác E, MD < ME). Tia AM ct đưng tròn (O;R) ti
N. Đon thng AO ct cung nh DE ti K.
a) Chng minh tứ giác ADOE ni tiếp và AO vuông góc vi DE.
b) Chng minh NK là tia phân giác ca góc DNE và t giác MHON ni tiếp.
c) K đưng kính KQ ca đưng tròn (O;R). Tia QN ct tia ED ti C.
Chng minh MD.CE = ME.CD
--- Hết ---
ĐÁP ÁN
Câu Ni dung Đim
1
(2.0
đ)
a
(1,0 đ)
2
7 12 5 0xx +=
(
)
7, 12, 15ab c==−=
( )
2
2
4
12 4.7.5 4 0
b ac∆=
=−− =>
0
∆>
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
( )
1
12 4
1
2 2.7
b
x
a
−− +
−+
= = =
( )
1
12 4
5
2 2.7 7
b
x
a
−−
−−
= = =
0,5
0,5
b
(1,0 đ)
42
5 7 2 0xx+=
(1)
Đặt
2
xt=
. Điều kiện:
0t
. Ta được phương trình:
2
5 7 20tt +=
(2)
( ) ( )
2
2
4
7 4.2. 5 9 0
b ac∆=
=−− =>
0∆>
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
2
1t =
(Nhận);
2
5
2
t =
(Nhận).
Với
12
1 1; 1t xx=⇒= =
Với
12
2 10 10
;
55 5
tx x=⇒= =
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình (1) là:
10 10
1; 1; ;
55
S


=



0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,5
đ)
a
(1,0 đ)
Lập đúng bng giá tr.
V đúng đ th hàm s (P) và (d) trên cùng mt h trc ta đ.
0,25x2
0,25x2
b
(0,5 đ)
Viết pt hoành đ đúng:
2
4
2
x
x
=
Tìm đúng giao đim (-4 ;-8) và (2 ;-2)
0,25
0,25
3
(1,5
đ)
a
(0,5 đ)
Chng t phương trình luôn có hai nghim phân bit
1
x
2
x
Ta có:
6 0, 3, 13 0a bc=> = =−<
a c trái du nên phương trình hai nghim phân
bit
1
x
,
2
x
.
0,25
0,25
b
(1,0đ)
6x
2
+ 6x 13 = 0
Theo h thc Vi-ét, ta có:
12
12
1
13
.
6
b
Sxx
a
c
P xx
a
=+= =
= = =
Ta có:
22
1 2 1 12 2
2 1 12
11
x x x xx x
A
x x xx
−+
=+=
( ) ( )
(
)
( )
2
2
2
12 12 12
12
13
1 2. 1
2
2 38
6
13
13
6
xx xx xx
S PS
xx P

−−

+ −+
−−

= = = =
0,25x2
0,25x2
4
(0,7
5 đ)
(0,75
đ)
Gi x,y( quyn) ln t s sách còn li k th nht và k
th hai(x, y N*)
Lý lun đưa đến h phương trình:
−+ =
−=
x 3y 150
2x y 0
x = 30, y = 60 (tha điu kin)
Vy s sách còn li k th nht và th hai ln t là 30
quyn và 60 quyển.
0,25
0,25x2
0,25
5
(0,5
đ)
0,5 đ
Th tích ca bn cha ti đa là:
( )
( )
ππ

= = =


≈≈
2
2
3
1,4
80% 80%. . . 80% . .2,6
2
3,2 3200
tru
V V Rh
m lit
0,25
0,25
6
(0,7
5 đ)
(0,75
đ)
Hùng mua trên 10 cái nên đưc gim 10% trên tng tin mua
bánh
a. S tin Hùng phi tr khi mua 44 cái bánh:
44.15000.( 1 -10%) = 594000 đng
b. Nếu mua ca hàng B thì:
44: 3 = 14 dư 2
Do 3 cái ch tr 40 000 đng nên s tin Hùng phi tr:
14.40 000 + 2.15000 = 590 000 đng
Vì 590 000 đng < 594 000 đng nên nếu mua 44 cái thì Hùng
mua ca hàng B có li hơn
7
(3,0
đ)
a
(1,0 đ)
a) Chng minh t giác ADOE ni tiếp và AO
DE
Ta có :
0
90ADO =
(AD là tiếp tuyến ca (O))
0
90AEO =
(AE là tiếp tuyến ca (O))
0
180ADO AEO+=
(k bù vi
DMC
)
T giác ADOE nội tiếp.
+ C/m đúng AO là đưng trung trc ca đon DE.
=> OA
DE ti H và H là trung đim ca DE.
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(1,0 đ)
b) Chng minh NK là tia phân giác ca góc DNE và t giác
MHON ni tiếp.
Ta có:
11
;
22
DNK DOK ENK EOK= =
DOK EOK=
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
+ Kết lun đúng NK là phân giác ca góc DNE
+ C/m đúng
AHM
đồng dng
ANO
(c-g-c)
=> góc AHM = góc ANO
=> Tg MHON ni tiếp (góc ngoài bng góc đi trong)
0,25
0,25
0,25
0,25
c
(1,0 đ)
c) Chng minh MD.CE = ME.CD
Chng minh
ADM
đồng dng
AND
=>
MD AM
ND AD
=
(1)
Tương t
AME
đồng dng
AEN
=>
ME AM
NE AE
=
(2)
Mà AD = AE (3)
0,25
0,25
Q
O
N
M
C
K
H
E
D
A
T (1), (2) và (3) =>
MD ND
ME NE
=
(4)
Mt khác, ta có: góc QNK = 90
0
(góc nt chn na đưng tròn
(O))
=> CN
NK
Mà NK là phân giác trong góc DNE ca tam giác DNE
=> CN là phân giác ngoài ti đnh N ca tam giác DNE
=>
CD ND
CE NE
=
(5)
T (4) và (5) =>
MD CD
MD.CE ME.CD
ME CE
=⇒=
(đpcm)
0,5
MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ II MÔN TOÁN - LP 9
TT Ch đ Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
1
Phương trình
bc hai
Nhn biết, giải phương trình bc hai
1
10
Phương trình quy về pt bc hai 1 n
1
10
2 Hàm s
V đồ th hàm s
1
10
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
1
5
3
H thc Vi et
và ứng dng
Chng t phương trình có nghiệm
1
5
Tính giá tr biểu thức cho trưc
1
10
4
Bài toán thực
tế
Gii bài toán bng cách lập phương trình, hệ
phương trình
1 7.5
Ứng dụng hình không gian để gii các bài toán
thc tế
1 5
Bài toán thc tế về tăng giảm, phần trăm, tính
tin hoc suy lun
1 7.5
5 Đưng tròn
Các loại góc trong đường tròn
T giác ni tiếp
1
10
Chứng minh các yếu tố bằng nhau, trung điểm,
h thức, vuông góc, song song.
1 1 20
5
Tng
2
6
3
1
T l %
20%
45%
25%
10%
BNG ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ II MÔN TOÁN - LP 9
TT Ch đ Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng cao
1
Phương
trình bc hai
Nhn biết, giải phương
trình bc hai
Nhn biết:
Giải được phương trình bậc hai mt ẩn
1
Phương trình quy về pt
bc hai 1 n
Thông hiu:
Gii đưc c phương trình th quy v
phương trình bc hai mt ẩn
1
2 Hàm s
V đồ th hàm s
Nhn biết:
V được đồ th ca hàm s y = ax
2
(a
khác 0)
1
Tìm tọa độ giao điểm ca
(P) và (d)
Thông hiu:
Áp dng phương trình hoành đ giao đim
gii phương trình bc hai đ tìm ta đ
giao đim
1
3
H thc Vi
et và ứng
dng
Chng t phương trình
có nghiệm
Thông hiu:
S dụng hệ thc đ chứng minh phương
trình có nghiệm
1
Tính giá tr biểu thức cho
trưc
Thông hiu:
Ứng dụng được h thc đ nh nhẩm,
tìm ẩn và tính giá trị biểu thức mà không
cần giải phương trình
1
4
Bài toán
thc tế
Gii bài toán bng cách
lập phương trình, hệ
phương trình
Vn dng:
Biết cách lp lun, s dng gi thiết đ đưa
bài toán v dng phương trình hoc h
phương trình bc nht hai n… Áp dng
phương trình, h phương trình đ gii bài
toán
1
Ứng dụng hình không
gian để gii các bài toán
thc tế
Thông hiu:
S dng các khái nim, công thc liên
quan đ gii bài toán.
1
Bài toán thc tế về tăng
gim, phần trăm, tính
tin hoc suy lun
Vn dng:
S dng năng phân tích, tính toán, công
thc .. đ suy lun, gii bài toán
1
5 Đưng tròn
Các loại góc trong
đường tròn
Nhn biết:
Nhn biết đưc các loi góc và áp dng tính
cht, đnh lý đ gii ra giá tr ca góc
T giác ni tiếp
Thông hiu:
S dng các đnh lý, đnh nghĩa, tính cht, h
qu để chng mình đưng tròn ngoi tiếp,
ni tiếp
1
Chứng minh các yếu tố
bằng nhau, trung điểm,
h thức, vuông góc, song
song.
Vn dng:
Chng minh h thc, vuông góc, song song
Vn dng cao:
Chng minh trung đim, thng ng, din
tích..
1
1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 3
TRƯNG TH VÀ THCS TÂY ÚC
ĐỀ THAM KHO
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC: 2023– 2024
MÔN: TOÁN - KHI 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
2
a) x 3x 4 0
+ −=
42
b) x 2x 8 0 −=
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hàm số
2
x
y
2
=
có đồ th là (P) và hàm số
3
y x2
2
=
có đồ th là (d).
a) V đồ th (P) và (d) trên cùng hệ trục Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình
2
3x 5x 4 0 −=
a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm
12
x ;x
.
b) Không giải phương trình hãy tính giá trị biểu thức :
12
21
x 1x 1
A
xx
++
= +
Câu 4. (0,75 điểm) Hai lớp 9A và 9B cùng tham gia quyên góp tiền giúp các bạn học sinh có
hoàn cảnh khó khăn mua thiết bị học tập. Trung bình một học sinh lớp 9A góp 18 000 đồng,
một học sinh lớp 9B góp 20 000 đồng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh, biết rằng cả hai
lớp có 85 học sinh và tổng số tiền góp được là 1 610 000 đồng?
Câu 5. (0,5 điểm) Có một bình thủy tinh hình trụ phía
bên trong có đường kính đáy là 30cm, chiều cao 20cm,
đựng một nửa bình nước và một khối thủy tinh hình trụ
có bán kính đáy là 14cm, chiều cao là 11cm.
(Cho thể tích hình trụ tính theo công thức:
2
V = πR h
với R là bán kính đáy, h là chiều cao của hình trụ).
a) Tính thể tích khối thủy tinh (làm tròn đến chữ
s thập phân thứ nhất).
b) Hỏi nếu bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy
tinh thì lượng nước trong bình có bị tràn ra
ngoài hay không? Tại sao?
Câu 6. (0,75 điểm) Sau buổi sinh hoạt ngoại khóa , nhóm bạn của Lan rủ nhau đi uống trà sữa mt
quán gần trường. Mỗi ly trà sữa đồng giá 15 000 đồng. Do quán mới khai trương nên có chương trình
khuyến mãi giảm giá 20% cho mỗi ly trà sữa. Biết rằng tổng số tiền phải tr cho quán là 120 000 đồng.
a) Hi s tiền mua trà sữa của nhóm bạn của Lan lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
b) Hỏi nhóm bạn của Lan đã mua bao nhiêu ly trà sữa?
Câu 7. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua M kẻ tiếp tuyến
MA và cát tuyến MBC với đường tròn (O) (A là tiếp điểm, B nằm giữa M và C, điểm O nằm trong góc
CMA). K OI vuông góc BC (I thuộc BC).
a) Chứng minh MAOI là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
CA NC
=
CB NB
.
c) Đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng MO cắt đường thẳng OI tại K. Chứng minh
KB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .Phòng thi:. . . . . . . . .
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm v đề - Học sinh không được s dụng tài liệu.
--------------------Hết-------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM CHM
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(2 điểm)
2
a) x 3x 4 0+ −=
Ta có : 1 + 3 + (- 4) = 0
12
4
x 1; x 4
1
= = =
0,5
×
2
42
b) x 2x 8 0 −=
(*)
Đặt
( )
2
t = x t 0
(*)
2
t 2t 8 0
−=
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
( 2) 36
t4
2.1
−− +
= =
(nhận)
2
( 2) 36
t2
2.1
−−
= =
(loi)
Vi t = 4 thì
2
x4x2
=⇔=±
Vy
{ }
2S = ±
0,5
×
2
Câu 2
(1,5 điểm)
a) Bảng giá trị
x
-2
-1
0
1
2
2
x
y
2
=
-2
1
2
0
1
2
-2
x
0
2
3
y x2
2
=
- 2
1
0,25
×
4
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
2
x3
x2
22
x3
x + 2 0
22
1
x1 y
2
x 4y8
−=
⇔− =
=⇒=
=−⇒ =
Vậy giao điểm cần tìm là
1
1;
2


( )
4; 8−−
0,25
×
2
Câu 3. (1,5
điểm)
a)
2
3x 5x 4 0
−=
(
) ( )
2
5 4.3. 4 73 0∆= = >
Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
0,5
b) Với x
1
; x
2
là 2 nghiệm của phương trình, theo Vi-et, có:
12
12
b ( 5) 5
Sx x
a33
c4
P = x .x
a3
−−
= + =−= =
= =
( )
( )
( ) ( )
12
21
1 12 2
12 12
22
1122
12
2
1 2 12 1 2
12
2
x 1x 1
A
xx
x 1x x 1x
A
xx xx
x + x + x + x
A
xx
x + x 2x x x x
A
xx
5 45
2.
17
3 33
A
4
6
3
++
= +
++
= +
=
++
=

−+


= =
0,25
×
4
Câu 4.
(0,75 điểm)
Gọi x, y lần lưt là s học sinh lớp 9A và 9B
Theo đề ta có:
x + y 85
18 000.x 20 000.y 1 610 000
=
+=
Gii h phương trình, nhận được giá trị:
x 45
y 40
=
=
Vy s học sinh lớp 9A là 45 học sinh, số học sinh lớp 9B là 40 học sinh.
0,25
×
3
Câu 5.
(0,5 điểm)
a) Th tích khối thủy tinh là:
2
.14 .11 2156
ππ
=
0,25
×
2
b) Th tích bình thủy tinh là:
2
30
. .20 4500
2
ππ

=


1
2156 .4500
2
ππ
<
nên khi bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy
tinh thì lượng nước trong bình không bị tràn ra.
Câu 6.
(0,75 điểm)
a) S tiền mua trà sữa của nhóm bạn của Lan lúc chưa giảm giá là:
120 000 : (100% - 20%) = 150 000 (đồng)
b) S ly trà sữa mà nhóm bạn của Lan đã mua là:
150 000 : 15 000 = 10 (ly)
0,25
×
3
âu 7.
(3,0 điểm)
a) Chứng minh MAOI là tứ giác nội tiếp.
Vì MA là tiếp tuyến của (O) ti A =>
0
OAM 90=
T giác MAOI có
00 0
OAM OIM 90 90 180+ =+=
=> MAOI là t giác nội tiếp.
0,5
×
2
b) Chứng minh
CA NC
=
CB NB
Xét
MBA và
MAC có:
M
chung và
MAB MCA=
(cùng chắn
AB
)
=>
MBA
MAC (g g) =>
AB MA
=
AC MC
0,5
×
2
c) Chứng minh KB là tiếp tuyến của đường tròn
Ta có:
AMO = AIO
(cùng chắn
AO
)
AMO = KAO
(cùng phụ
AOM
)
=>
AIO = KAO
Xét
OIA và
OAK , ta có:
AIO = KAO
AOK
là góc chung.
=>
OIA
OAK (g-g) => OA
2
= OI.OK
=> OB
2
= OI . OK =>
OIB
OBK (c-g-c)
=>
0
OBK OIB 90= =
=> KB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
0,25
×
4
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 3
TRƯNG THCS BÀN C
ĐỀ THAM KHO CUI K II
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁNKHI 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Câu 1. (2,0 đim ) Gii phương trình :
a)
2
2 5 30xx 
b)
42
3 12 9 0xx 
Câu 2. (1,5 đim ) Cho =
2
() và y = -x +2
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng mt mt phng ta đ
Oxy
.
b) Tìm ta đ giao đim ca
( )
P
( )
d
bng phép toán.
Câu 3. (1,5 đim) Cho phương trình:
2
2 13 6 0xx 
a) Chng t phương trình có hai nghim phân bit x
1
; x
2
rồi tính tng và tích
hai nghim.
b) Không gii phương trình hãy tính giá tr của biu thc sau:
2
1 2 12
4A x x xx
Câu 4. (0.75 đim) Mt bn hc sinh A có ý đnh tiết kim đ mua mt chiếc xe
đạp có giá 2 100 000 đng. Hin nay bn đã tiết kim đưc 600 000 đng. Mi
ngày bn hc sinh A có th tiết kim đưc 15 000 đng. Gi y (đng) là s tin bn
hc sinh tiết kim đưc sau x (ngày).
a/ Hãy lp công thc hàm s của y theo biến s x.
b/ Sau bao nhiêu ngày k từ ngày bt đu tiết kim, thì bn hc sinh có th mua
đưc chiếc xe đp.
Câu 5. (0.5 đim) Hôm qua mẹ của bạn Minh đến tiệm tạp hóa gần nhà mua 20
quả trứng gồm 10 quả trứng gà và 10 quả trứng vịt hết 45 000 đồng. Hôm nay mẹ
của bạn Minh cũng đến tiệm tạp hóa gần nhà mua 20 quả trứng gồm 15 quả trứng
gà và 5 quả trứng vịt chỉ hết 42 500 đồng mà giá trứng thì vẫn như cũ. Hỏi nếu
ngày mai mẹ bạn Minh nhờ bạn Minh qua tiệm tạp hóa trên mua 30 quả trứng gồm
20 quả trứng gà và 10 quả trứng vịt thì mẹ bạn Minh phải đưa cho bạn Minh số tiền
vừa đủ là bao nhiêu biết giá trứng không thay đổi?
Câu 6. (0.75 đim). Mt bình cha nưc hình hp ch nht có din tích đáy là
20dm
2
và chiu cao 3dm. Ngưi ta rót hết nưc trong bình ra nhng chai nh mỗi
chai có th tích là 0,35dm
3
đưc tt c 72 chai. Hi lưng nưc có trong bình
chiếm bao nhiêu phn trăm th tích bình?
Câu 7. (3 đim) Từ đim A ngoài đưng tròn (O;R) v hai tiếp tuyến AB AC
của (O) (vi B và C là hai tiếp đim).
a) Chng minh: AO vuông góc vi BC ti H.
b) V đưng kính CD ca (O); AD ct (O) ti M (M không trùng D). Chng
minh: T giác AMHC ni tiếp.
c) BM ct AO ti N. Chng minh: N là trung đim ca AH.
------ HT ------
Hc sinh không đưc s dng tài liu.
Giám th không gii thích gì thêm.
NG DN CHM
CÂU NI DUNG ĐIM
1
(2,0 đim)
a/
49
1
3
x
;
1
1
2
x
Vy
1
3;
2
S








b/
42
3 12 9 0xx 
Đặt
2
0xt
2
3 12 9 0tt 
3t
( nhn) hay
1t
(nhn)
3
t 
hay
1t 
Vy
3; 1S 
0.25
0.25x2
0.25
0.25
0.25x2
0.25
2
(1.5 đim)
a/Lp BGT và v đúng (P) và (D )
b/ Phương trình hoành đ giao đim :
=−+
2
2xx
+−=
=
=
2
20
1
2
xx
x
x
Thay
1x =
vào
=
2
yx
, ta đưc:
= =
2
11y
.
0.25x4
0.25
Thay
= 2x
vào
2
yx
=
, ta đưc:
( )
=−=
2
24y
.
Vy :
( )
1; 1
,
( )
2; 4
là hai giao đim cn tìm.
0.25
3
(1.5 đim)
a/ Ta có : a = 2 ; c = 6 => a,c trái du
=> phương trình có hai nghim phân bit x
1
; x
2
.
b/
12
12
13
2
.3
b
Sx x
a
c
P xx
a


2
1 2 12
2
4
13
4.( 3)
2
217
.
4
A x x xx
A
A




0.25 x2
0.25x2
0.25
0.25
Câu 4
(0.75
đim)
a/ Công thc hàm s y = 15 000.x + 600 000
b/ Theo đ ta có 15 000.x + 600 000 = 2 100 000 x = 100
0.25
0.25x2
Câu 5
(0.5 đim)
Gọi x; y (đồng) lần lượt là số tiền của 1 quả trứng gà, 1 quả trứng vịt (x>0;
y>0)
Ta có hệ pt:
10+ 10= 45000
15+ 5= 42500
= 2000
= 2500
Số tiền mẹ bạn Minh cần đưa vừa đủ cho bạn Minh là:
20.2000 + 10.2500 = 65000 (đồng)
0.25
0.25
Câu 6
(0.75
đim)
Th tích ca lưng nưc trong 72 chai nh: 0,35.72 = 25,2 dm
3
Th tích ca bình hình hp ch nhật: 20 . 3 = 60 dm
3
0,25
0,2
5
0.25
Th tích nưc trong bình chiếm: 25,2 : 60 = 42% th tích bình
Câu 7
(3.0 đim)
a) Chng minh: AO vuông góc vi BC ti H.
Ta có:
+) AB = AC (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
+) OB = OC = R
OA là đưng trung trc ca đon BC
AO vuông góc vi BC ti H.
b) V đưng kính CD ca (O); AD ct (O) ti M (M không trùng D). Chng
minh: T giác AMHC ni tiếp.
Ta có:
90DMC = °
(góc ni tiếp chn na đưng tròn đưng kính
DC)
90CMA = °
Xét t giác AMHC ta có:
90CMA CHA= = °
Tứ giác AMHC ni tiếp (hai đnh liên tiếp cùng nhìn mt cnh
i hai góc bng nhau)
c) BM ct AO ti N. Chng minh: N là trung đim ca AH.
Ta có:
ABN BCM=
(góc to bi tiếp tuyến và dây vi góc ni tiếp
ng chn cung BM)
Li có: T giác AMHC ni tiếp (cmt) nên
BCM MAN=
(hai góc
nội tiếp cùng chn cung HM)
Suy ra
ABN MAN=
Xét
ABN
MAN
, có:
+)
N
chung
+)
ABN MAN
=
(cmt)
()ABN MAN g g∆∆
2
. (1)
AN BN
AN MN BN
MN AN
⇒==
Ta có:
+) T giác AMHC ni tiếp suy ra
MHN MCA=
(hai góc ni tiếp
ng chn cung AM)
+)
MCA CDM=
(góc to bi tiếp tuyến và dây vi góc ni tiếp cùng
chn cung MC)
0.5
0.5
0.5
0.5
+)
CDM HBN=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung MC)
Suy ra
MHN HBN=
Xét
MHN
HBN
, ta có:
+)
N
chung
+)
MHN HBN=
()MHN HBN g g⇒∆
2
. (2)
HN MN
HN MN BN
BN HN
⇒= =
Từ (1) và (2) suy ra
AN HN=
N là trung đim ca AH.
0.5 x2
------ HẾT ------
N
M
D
H
C
B
O
A
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC KÌ 2
TRƯNG THCS KIN THIT
NĂM HC 2023 - 2024
ĐỀ THAM KHO
MÔN THI: TOÁN
KHI 9
Thi gian: 90 phút. (không k thi gian phát đ)
Bài 1. (1,5 đim)
Cho parabol (P):
2
x
y
2
=
và đưng thng (d):
y x4=−+
a) V (P) và (d) trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (d) bng phép tính.
Bài 2. (1 đim)
Cho phương trình : 2x
2
5x 1 = 0 có hai nghim là x
1
, x
2
.
Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
22
12
11
A
xx
= +
Bài 3.
(1 đim)
Bng c phí dch v VinaCard áp dng cho thuê bao tr trưc, c gi liên mng trong
c (đã bao gm VAT) quy đnh rng : nếu gi trong 6 giây đu thì tính c 138 đng/6
giây đu, còn k t sau giây th 6 tr đi, h tính thêm 23 đồng cho mi giây.
a) Gi y là s tin phi tr (tính bng đng) và t là thi gian gi nhiu hơn 6 giây
(t > 6). Hãy lp công thc biu th y theo t ?
b) Hi bn An gi trong bao lâu mà bn tr 3450 đồng ?
Bài 4.
(1 đim)
Mt cái lu tri hè có dng lăng tr đứng tam giác (vi cácch thưc trên hình : AH
=1,2m ; BC=3,2m ; CC
=5m).
a) Tính th tích khong không bên trong lu.
b) Cn phi có ít nht bao nhiêu m
2
vi bt đ dng lu đó ?(Không tính các mép
nếp gp ca lu)
5m
3,2m
1,2m
C'
B'
A'
H
C
B
A
Bài 5.(1 đim)
Mt ca hàng đin máy niêm yết giá bán chiếc tivi Smart Samsung 43 inch cao hơn 40%
so vi giá nhp vào. Nhân dp khuyến mãi, ca hàng đã gim giá 15% trên giá niêm yết.
Lúc đó, chiếc tivi bán ra li đưc 1,9 triu đồng so vi giá nhp vào. Hi giá nhp vào ca
chiếc tivi đó là bao nhiêu?
Bài 6. (1 đim)
Mt si xích có ba vòng tròn kết ni dài 10 cm, có năm
vòng tròn kết ni dài 16 cm. Hi si xích đó có 15 vòng
tròn kết ni thì dài bao nhiêu ?
Bài 7.(1 đim)
mt trưng Trung hc cơ s, tui trung bình ca các giáo viên n trong trưng là 36,
tui trung bình ca các giáo viên nam trong trưng 40. Tính tui trung bình ca các giáo
viên nam và các giáo viên n biết rng s giáo viên n gp ba ln s giáo viên nam ?
Bài 8.(2,5 đim)
Cho tam giác ABC nhn (AB > AC), ni tiếp đưng tròn (O; R). Các
tiếp tuyến ti B và C ct nhau ti M. Gi H là giao đim ca OM và BC. T M k đưng
thng song song vi AC, đưng thng này ct (O) ti E và F (E thuc cung nh BC), ct
BC ti I, ct AB ti K.
a/ Chng minh: MO BC và ME.MF = MH.MO.
b/ Chng minh rng t giác MBKC là t giác ni tiếp. T đó suy ra năm đim M,
B, K, O, C cùng thuc mt đưng tròn.
c/ Đưng thng OK ct (O) ti N và P (N thuc cung nh AC). Đưng thng PI ct
(O) ti Q (Q khác P). Chng minh ba đim M, N, Q thng hàng.
---HT---
ĐÁP ÁN Đ THI THAM KHO HK2 _ NĂM HC 2023-2024
---oOo---
BÀI
NG DN CHM
ĐIM
Bài 1.
(1,5 đim)
a)
V (P)
V (d)
0,5đ
0,2
b)
Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d):
2
x
x4
2
=−+
0,2
2
12
x 2x 8 0
x 2; x 4
+ −=
⇔= =
0,2
Suy ra ta đ giao đim ca (P) và (d)
(2 ; 2)
( 4 ; 8)
0,2
Bài 2.
(1 đim)
2x
2
5x 1 = 0
Theo định lý Vi-et ta có:
12
12
5
Sx x
2
1
P x .x
2
=+=
= =
0,2x2
2
22 2
12
1 1 S 2P
A ... 29
xx P
=+== =
0,5đ
Bài 3.
(1 đim)
a) y = 23(t
6)+138
0,5đ
b) y = 23t
3450 23t t 150 = ⇒=
0,2
Vy bn An đã gi trong 150 giây
0,2
Bài 4.
(1 đim)
a) Din tích đáy (tam giác):
2
1
S .3,2.1,2 1,92m
2
= =
Th tích
khong không bên trong lu
3
V S.h 1,92.5 9,6m
= = =
0,25đx2
b) Tính đưc AC = 2m
S m
2
vi bt ít nht cn có :
2
2(1,92 2.5) 23,84m+=
0,2x2
Bài 5.
(1 đim)
Gi giá tin nhp vào ca chiếc tivi là x (triu đng) (x>0)
Giá niêm yết ca chiếc tivi là 1,4x (triu đng)
0,2
Giá bán ra sau khi gim 15% là :1,4x.(1
15%) = 1,19x (triu
đồng)
0,2
5m
3,2m
1,2m
C'
B'
A'
H
C
B
A
Ta có : 1,19x = x + 1,9
x 10⇒=
0,2
Vy giá nhp vào ca chiếc tivi đó là 10 triu đng
0,2
Bài 6.
(1 đim)
Gi x là đưng kính ca mt vòng tròn và y là khong cách kết ni
gia hai vòng tròn (x>0;y>0)
0,5đ
Ta có h phương trình:
{
3x 2y 10
5x 4y 16
−=
−=
Gii h phương trình ta đưc x = 4 ; y = 1
0,2
Si xích có 15 vòng kết ni dài
15.4 14.1 46cm−=
0,2
Bài 7.
(1 đim)
Gi s giáo viên nam là x, s giáo viên n là 3x (x nguyên dương)
Gi y là s tui trung bình ca GV nam và GV n
0,2
Ta có : 40x + 36.3x = y(x +3x)
148 4 37 = ⇒=x xy y
0,5đ
Vy tui trung bình ca GV nam và GV n là 37
0,2
Bài
8.
(2,5
đim)
a) OM là đường trung trc ca BC OM BC tại H.(0,5đ)
C/m được ME.MF = MB
2
(0,25đ)
C/m được MH.MO = MB
2
. = .  (0,25đ)
b) 
= 
(vì MF // AC); 
= 
(vì cùng chn cung BC)

= 
(0,25đ)
T giác MBKC ni tiếp.(0,25đ)
C/m t giác MBOC ni tiếp.(0,25đ)
M, B, K, O, C cùng thuc một đường tròn. (0,25đ)
c) C/m: IM. IK = IB. IC; IP. IQ = IB. IC IM. IK = IP. IQ
t giác MQKP ni tiếp MQP
= MKP
(0,25đ)
Li có: MKP
= MKO
= MBO
= 90
0

= 90
0
Mà: NQP
= 90
0
NQM
= 180
0
N, Q, M thẳng hàng.(0,25đ)
---HT---
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC K 2
MÔN: TOÁN 9
Câu 1. (2 đim) Gii các phương trình sau:
a)
2
12 0
xx
++ =
b)
42
11 18 0xx +=
Câu 2. (1,5 đim) Cho parabol
2
(P): y x
=
và đưng thng
(d): y 2x 3
=
a) V (P) và (d) trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (d) và (P) bng phép tính.
Câu 3. (1,5 đim) Cho phương trình:
2
3x 6x 1 0+ −=
.
a) Không gii phương trình, chng t phương trình có hai nghim x
1
; x
2.
b) Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc:
33
12
Ax x= +
.
Câu 4. (0,75 đim) Bác Phong 500 triu đng, bác dùng mt phn s tin
này đ gửi ngân hàng vi lãi suất 7% một năm. Phn còn li, bác đầu tư vào nhà
hàng ca mt ngưi bn đ nhn lãi kinh doanh. Sau 1 năm, bác thu v số tin
c vn và lãi t c hai ngun trên 574 triu đng. Biết rng tin lãi kinh
doanh nhà hàng bng 20% s tin đu tư. Hi bác Phong đã s dng bao nhiêu
tin cho mi hình thc đu tư?
Câu 5. (0,5 đim) Mt cái bng vi ca nhà
o thut kích thưc như hình v. Hãy tính tng
din tích vi cn đ làm cái mũ đó (không k
rim, mép, phn tha). (Làm tròn đến ch số thp
phân th nht)
(Biết phn ng ch mt đáy din tích xung quanh ca hình tr
xq
S = 2.π.r.h
vi h là chiu cao, r là đ dài bán kính mt đáy)
Câu 6. (0,75 đim) Nhân dp Black Friday, mt ca hàng th thao gim giá
toàn b sản phm trong ca hàng. Mt áo th thao gim 10%, mt qun th thao
gim 20%, mt đôi giày th thao gim 30%. Đc bit nếu mua đ b bao gm 1
qun, 1áo, 1 đôi giày thì s đưc gim tiếp 5% (tính theo giá tr ca 3 mặt hàng
trên sau khi gim giá). Bn Minh vào ca hàng mua 3 áo giá 300 000 VNĐ/ cái,
2 qun giá 250 000/ cái, 1 đôi giày giá 100 0000 VNĐ/ đôi (các giá trên giá
chưa gim). Vy s tin bn Minh phi tr là bao nhiêu ?
Câu 7. (3 đim) Từ đim A nằm ngoài đưng tròn (O; R) v hai tiếp tuyến AB,
AC vi đưng tròn (O) (B, C tiếp đim) cát tuyến ADE (AD < AE tia
AE nm gia hai tia AB và AO). Gi I là trung đim ca DE.
a) Chng minh các tứ giác ABOC và ABIO ni tiếp.
b) Gi H là giao đim ca AO và BC. Chng minh AD . AE = AH. AO HB
là tia phân giác ca góc
DHE
.
c) Qua D k đưng thng song song vi BE, đưng thng này ct AB, BC ln
t ti M, N. Chng minh: MD = DN
Câu
ĐÁP ÁN
Biu
đim
Câu 1
(2 đim)
a)
2
12 0xx
++ =
Gii đưc 2 nghim x
1
= 4; x
2
= -3
b)
42
11 18 0xx +=
(1)
Đặt t = x
2
(t 0)
(1) tr thành t
2
11t + 18 = 0 (2)
Gii (2) đưc t
1
= 2 (nhn) ; t
2
= 9 (nhn)
Vi t
1
= 2 thì x = ±
2
Vi t
2
= 9 thì x = ± 3
1,0
0,5
0,5
Câu 2
(1,5 đim)
a) V đúng (P) và (d)
b) Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là
-x
2
= 2x 3
x
2
+ 2x 3 = 0
x = 1 hay x = -3
Thay x = 1 vào (d) ta đưc y = -1
Thay x = -3 vào (d) ta đưc y = -9
Vy ta đ giao đim ca (P) và (d) ln lưt là (1 ; -1) và (-3 ; 9)
0,5*2
0,25
0,25
Câu 3
(1,5 đim)
Phương trình:
2
3x 6x 1 0+ −=
a. Tính đúng  = 48
KL đúng
- Theo đnh lí Vi - ét ta có:
12
12
b6
xx 2
a3
c1
x.x
a3
+ =−= =
= =
- Biến đi đúng:
( ) ( )
3
33
1 2 12 1212
Ax x xx 3xxxx=+=+ +
- Tính đúng:
A 10=
0,25
0,25
0,25*2
0,25
0,25
Câu 4
Gi x (triu đng) là s tin bác Phong gi ngân hàng (0 < x <
(0,75 đim)
500)
y (triu đng) là s tin bác Phong đu tư vào nhà hàng (0 < y
< 500)
Vì tng s tin đu tư vào c hai hình thc là 500 triu đng nên:
x + y = 500
Vì s tin c vn và lãi thu v từ c hai ngun trên sau 1 năm
574 triu đng nên:
(
1 + 7%
)
x +
(
1 + 20%
)
y = 574 1,07x + 1,2y = 574
Ta có h phương trình:
x + y = 500
1,07x + 1,2y = 574
Gii h phương trình ta đưc: x = 200 (nhn), y = 300 (nhn)
Vy bác Phong gi 200 (triu đng) vào ngân hàng và đu tư 300
(triu đng) vào nhà hàng.
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(0,5 đim)
Bán kính đáy R =
35 2.10
2
= 7,5 (cm)
Din tích vi đ làm ng mũ là:
S
1
= 2πRh + πR
2
= 2π.7,5.30 + π.7,5
2
= 506,25π (cm
2
)
Din tích vi đ là vành mũ là:
S
2
= π.17,5
2
π.7,5
2
= 250π (cm
2
)
Tổng din tích vi cn đ làm cái mũ là:
506,25π + 250π = 756,25π 2375,8 (cm
2
)
Câu 6
(0,75 đim)
Tổng giá tin sn phm nếu mua l :
3.300000.90%+2.250000.80%+1000000.70% =1 910 000 (VNĐ)
Vì mua đ b 3 món nên s tin đưc gim thêm là :
(300000.90%+250000.80%+1000000.70%).5% =58500 (VNĐ)
Số tin bn Minh phi tr là: 1910000 - 58500=1851500 (VNĐ)
Câu 7
(3 đim)
a. T giác ABOC và ABIO ni tiếp đưng tròn
1,0
b. cm   (g g)
AD . AE = AB
2
cm  vuông ti B, đưng cao BH
AH. AO = AB
2
cm AD . AE = AH . AO
cm 
= 
cm HB là tia phân giác ca góc
DHE
.
0,25
0,25
0,25
0,25
c. Gi L là giao đim HB và AE.
LBE có DN // BE
DN LD
EB LE
=
(h qu Talet) (1)
ABE có DM // BE
DM AD
EB AE
=
(h qu Talet) (2)
EHD có HL là phân giác
DHE
LD HD
LE HE
=
(3)
HA HL ti H HA là phân giác ngoài EHD
AD HD
AE H E
=
(4)
(1), (2), (3), (4)
DN DM
EB EB
=
đpcm.
0,25
0,25
0,25
0,25
L
H
E
C
I
D
O
N
B
A
M
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS LÊ LI
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2,0 đim): Gii các phương trình sau
a)
2
2 5 30xx −=
b)
42
2 7 40xx −=
Câu 2 (1,5 đim): Cho Parabol
2
( ):Pyx=
và đưng thng
( ): 3 2dy x=
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng mt h trc ta đ.
b) Tìm tọa đ giao đim ca
( )
P
(
)
d
bng phép tính.
Câu 3 (1,5 đim): Cho phương trình:
2
5 2 70 −=xx
a) Chng t phương trình trên có 2 nghim phân biệt
12
;xx
b) Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
2
1 21 2 2
( )( 2 ) 3A xxx x x=+ −+
Câu 4 (0,75 đim): Trong cuc thi Đố vui đ hc”, mỗi thí sinh phi tr lời 12 câu hi
ca ban t chc. Mi câu hi gm bn phương án, trong đó ch mt phương án đúng.
Vi mi câu hi, nếu tr lời đúng thì đưc cng 5 đim, tr lời sai b tr 2 đim. Khi bt
đầu cuc thi, mi thí sinh có sn 20 đim. Thí sinh nào đt t 50 đim tr lên s đưc vào
vòng thi tiếp theo. Hi thí sinh phi tr lời đúng ít nht bao nhiêu câu thì đưc vào vòng thi
tiếp theo?
Câu 5 (0,5 đim): Mt ca hàng m chương trình khuyến mãi như sau: Nếu mua sn phm
th nht nguyên giá thì sn phm th 2 đưc gim 10 nghìn đng, sn phm th 3 đưc
gim 10%. T sn phm th 4 tr đi khách hàng ch phi tr 80% giá niêm yết.
a) Bn An đến mua 13 sn phm phi tr 1298 nghìn đng. Hi giá bán 1 sn
phm khi chưa gim là bao nhiêu?
b) Khi ch ca hàng nhp vào 100 sn phm ch bán đưc 80 sn phm thì khi
bán xong ch ca hàng li hay l bao nhiêu %? Biết giá vn 1 sn phm và 60 nghìn đng.
Câu 6 (0,75 điểm): Mt bình c hình tr chiu cao 20cm
đưng kính đáy bng 8cm. Bn Nam đ c vào bình cho đến khi
mực nưc cách đáy bình 17cm thì dng li.
a) Tính th tích nưc trong bình ?
b) Sau đó, Nam ly các viên đá lạnh hình cu cùng bán kính
2cm th vào bình c. Bn Nam có th th tối đa bao nhiêu
viên đá đ c không tràn ra khi bình?
Câu 7 (3,0 đim):
Cho đường tròn (O) điểm A ngoài đường tròn.
Vẽ tiếp tuyến AM, AN. Gọi H giao điểm của MN OA. Kẻ dây
BC của (O) sao cho BC đi qua H và BC OM (C thuộc cung nhỏ MN). Đường thẳng AC
cắt (O) tại điểm thứ hai là D. Gọi I là trung điểm CD và F là giao điểm của MN và CD.
a/ Chứng minh tứ giác AMOI nội tiếp đường tròn và xác định tâm K.
b/ Chứng minh CHIN nội tiếp và FI . FA = FC . FD.
c/ Kẻ KE AM tại E. Chứng minh E, H, D thẳng hàng.
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC KÌ II NĂM HC 2023 2024
Câu 1 : Gii các phương trình sau
a)
2
2 5 30xx −=
1
3;
2
S

=


b)
42
2 7 40xx −=
{
}
2; 2S
=
Câu 2:
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
x
2
1
0
1
2
=
2
yx
4
1
0
1
4
b) Tìm ta đ giao đim ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
P
( )
d
:
=
2
32
xx
+=
2
3 20xx
=
=
1
2
x
x
Thay
= 1x
vào
=
2
yx
, ta đưc:
= =
2
11y
.
Thay
= 2x
vào
=
2
yx
, ta đưc:
= =
2
24y
.
Vy
( )
1; 1
,
( )
2; 4
là hai giao đim cn tìm
x
1
2
= 32yx
1
4
Câu 3:Cho phương trình
2
5 2 70
−=
xx
có hai nghim x
1
, x
2
a) a = 5; c = -7
a và c trái dấu nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Phương trình
2
5 2 70
−=
xx
có hai nghim x
1
, x
2
tha mãn h thc Viét:
=
+
=

=
2
5
=
.
=

=
7
5
A=
(
+
)(
2
)
+ 3
=
(
+
)(
2
)
+ 3
=
+
=
(
+
)
3
= 󰇡
󰇢
3.

=


Câu 4: Gi x là s câu tr lời đúng (x N*, x < 12)
S câu tr lời sai là 12 x (câu)
Để vào vòng thi tiếp theo cn đt 50 đim nên ta có:
( )
5x 2 12 x 20 50 −+
5x 24 2x 20 50
7x 54
54
x
7
−++
⇔≥
⇔≥
Vy thí sinh phi tr lời đúng ít nht 8 câu hi thì đưc vào vòng thi tiếp theo.
Câu 5:
a) Gi x (nghìn đng) là giá bán ca mt sn phm khi chưa gim (x > 0)
Theo bài ta có:
x + x 10 + x (100% - 10%) + (13 3).80%.x = 1298
<=> x = 120 (nghìn đng)
b) Tin vn b ra đ nhp hàng là: 60.100 = 6000 (nghìn đng)
S tin bán 80 sn phm:
120 + 120 10 + 120.(100% - 10%) + (80 3).80%.120 = 7730 (nghìn đng)
Sô tin li ca hàng thu v: 7730 6000 = 1730 (nghìn đng)
Phn trăm tin li là: 1730: 6000 . 100%
29%
Câu 6:
a) Bán kính bình nưc là: 8:2 = 4 (cm)
Th tích nưc trong bình là:
23
.4 .17 272 ( )cm
ππ
=
b) Th tích 1 viên đá là:
33
4 32
.2 ( )
33
cm
ππ
=
Th tích phn không cha nưc là:
(
)
23
.4 . 20 17 48 ( )
cm
ππ
−=
Ta có:
48
4.5
32
3
π
π
=
. Nên Nam có th th tối đa 4 viên đá
Câu 7:
a) (O) có : CD dây cung không qua tâm
I là trung đim CD.
OI CD ti I. (đưng kính dây cung)
AMO vuông ti M, AIO vuông ti I.
AMO, AIO ni tiếp đưng tròn đưng kính AO
A, M, O, I thuc đưng tròn đưng kính AO
Mà K là tâm đưng tròn này
K là trung đim AO.
b) Vy AMOI ni tiếp (K) đưng kính AO.
Cm: CH // AM
Cm: AMIN ni tiếp
Cm: AIN
= AMN
= CHN
Suy ra CHIN ni tiếp.
F
E
B
I
C
H
N
M
K
O
A
D
Cm: FI . FA = FM . FN (S dụng FIN FMA)
Cm: FC . FD = FM . FN (S dụng CFN MFD)
Suy ra FI . FA = FC . FD.
c/ Gi J là giao đim MD và BC.
Cm: HI // MD
Cm: H trung đim CJ và E trung đim AM.
Cm: ADH
= ADE
. Suy ra E, H, D thẳng hàng
J
F
E
B
I
C
H
N
M
K
O
A
D
TRƯNG THCS COLETTE
ĐỀ THAM KHO HC K II
Môn : TOÁN 9 - Thi gian : 90 phút
Bài 1: (2,0 đim) Gii các phương trình sau:
a) x
2
13x 9 = 0
b) x
4
4x
2
45 = 0
Bài 2: (1,5 đim) Cho
( )
2
1
:
2
P yx
=
( )
:4dyx= +
a) V (P) và (d) trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) (d) bng phép toán.
Bài 3: (1,5 đim) Cho phương trình:
2
7 14 21 0xx
+ −=
.
a) Không giải phương trình. Chng t phương trình luôn có hai nghim phân biệt x
1,
x
2
.
b) Tính giá tr biu thc A =
22
1 212
xxxx
+−−
Bài 4: (0,75 đim) Ti b mặt c áp sut khí quyn là 1 (atm) atmosphere. Bên i mt
c, áp sut là 2 (atm) khi mt ngưi th lặn độ sâu d 32 (feet). Biết rng mi liên h
gia áp sut P (atm) đ sâu d (feet ) dưi mc c là mt hàm s bc nht
()P d ad b= +
.
a) Xác đnh các h số a và b.
b) Mt ngưi th lặn độ sâu bao nhiêu mét thì chu áp sut là 2,25 (atm) (làm tròn đến
ch số thp phân th nht). Biết feet là đơn v đo đ dài và 1 (feet) = 0,3048 (m).
Bài 5: (0,75 đim) Để chun b cho bui liên hoan cui năm ca lp 9A, giáo viên ch
nhim đưa cho lp trưng 1,5 triu đng đ đi mua 45 cái bánh ngt cho lp. Hôm đó tim
bánh chương trình khuyến mãi, mua từ cái bánh th 16 tr đi, mi cái bánh đưc gim
5% so vi giá niêm yết. Sau khi tr tin bánh thì lp trưng đưa li cho giáo viên ch nhim
195 000 đng tin tha. Hi giá niêm yết ca mt cái bánh là bao nhiêu tin?
Bài 6: (0,5 đim) Mt thùng đng c dng hình trụ vi chiu cao 35 cm đưng
kính đáy là 30 cm.
a) Tính th tích ca thùng nưc. (kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
b) Ngưi ta s dụng thùng c trên đ múc c đ vào mt b cha dung tích
1m
3
. Hi cn phài đ it nht bao nhiêu thùng c thì đy b cha? Biết rng, mi
lần xách ngưi ta ch đổ đầy 90% thùng đ c không đ ra ngoài. Cho công thc
tinh th tich hình tr:
2
V rh
π
=
trong đó h chiu cao hình tr, r bán kính đưng
tròn đáy.
Bài 7: (3,0 đim) T đim S ngoài đưng tròn (O) v tiếp tuyến SA (A tiếp đim)
cát tuyến SBC đến đưng tròn (O) (cát tuyến SBC nm gia SA và SO). V OH vuông góc
vi BC ti H.
a) Chng minh: tứ giác SAHO ni tiếp đưng tròn.
b) K đưng kính AK ca (O). Tia SO ct CK ti E. Chng minh: EK.BH = AB.OK
c) Tia AE ct (O) ti D. Chng minh: ba đim B, O, D thng hàng.
---Hết---
| 1/56

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ
NĂM HỌC 2023 – 2024 VINH Môn : TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (1,5 điểm).:Giải phương trình, hệ phương trình: a) 2
x – 4x – 11  0 b) 4 2
x – 5x – 6  0
Bài 2 (1,5 điểm). Cho  3 P 1 : y  2 x và  (d) : y x  2 2 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán
Bài 3 (1,5 điểm). Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình ẩn x: 2
3x 12x  5  0 . Không giải phương 1 2 2 x  4x
trình, hãy tính giá trị của biểu thức x x T  1 2 1 2 4x  2 x x x 1 2 1 2
Bài 4 (1 điểm). Nhà bạn Lan có một mảnh vườn trồng rau cải bắp. Vườn được đánh thành nhiều luống,
mỗi luống trồng cùng một số cây cải bắp. Lan tính rằng: Nếu tăng thêm 8 luống rau, nhưng mỗi luống trồng
ít đi 4 cây thì số cây toàn vườn ít đi 48 cây. Nếu giảm đi 4 luống, nhưng mỗi luống trồng tăng thêm 3 cây
thì số rau toàn vườn sẽ tăng thêm 32 cây. Hỏi vườn nhà Lan trồng được bao nhiêu cây rau cải bắp?
Bài 5 (0,5 điểm). Một chụp nhựa bảo vệ chuông điện có cấu trúc gồm một
phần hình trụ có bán kính R, chiều cao 6cm và một bán cầu bán kính R (hình
vẽ bên). Cho biết diện tích mặt xung quanh khối chụp 2 120 cm . Tính thể tích
khối chụp (kết quả làm tròn đến chữ
Bài 6 (1 điểm). Một xí nghiệp may cứ mỗi tháng thì phải trả tiền lương cho
công nhân viên, tiền vật liệu, tiền điện, tiền thuế,… tổng cộng là 410 000 000
(VNĐ). Mỗi chiếc áo được bán với giá là 350 000 (VNĐ). Gọi số tiền lời
(hoặc lỗ) mà xí nghiệp thu được sau mỗi tháng là T (VNĐ) và mỗi tháng xí nghiệp sản xuất được A chiếc áo.
a) Lập hàm số của T theo A.
b) Hỏi cần phải sản xuất trung bình bao nhiêu chiếc áo mỗi tháng để sau 1 năm, xí nghiệp thu được tiền lời là 1 380 000 000 (VNĐ)?
Bài 7 (3 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Gọi H là giao điểm hai đường cao BD và CE của ∆ABC.
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp một đường tròn và xác định tâm I của đường tròn này.
b) Gọi AK là đường kính của (O). Chứng minh AED � = AKB � và OA ⊥ ED. c) Trong trường hợp 3
BC AK , tính tổng AB.CK + AC.BK theo R. 4 ----- HẾT -----
(Giám thị không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 - HKII
Bài 1: (1.5 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình a) 2
x – 4x – 11  0 0,75 b) 4 2
x – 5x – 6  0 0,75 Bài 2: (1.5 điểm)
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Bảng giá trị: x -4 -2 0 2 4 1 8 2 0 2 8 y  2 x 2 0,5 x 0 -4 3 2 8 y x  2 2 Đồ thị: 0,5
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 1 2 3 x x  2 2 2
Giải ra ta được: x  1;x  4 1 2 Với 3 3 1 x  1 thay vào   y x  2  .1  2  2 2 2 0,5 với 3 3 x  4 thay vào   y x  2  .  ( 4)  2  8 2 2  
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là  1 1;    và 4;8  2 Bài 3 (1,5 điểm)
Vì a.c = 3.(-5) = -15 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0,5 Theo Vi-et: b c 5
S x x   4 ; 
P x .x   1 2 a 1 2 a 3 0,5 x  4x  2 2 x x x x x x x x x x 1   1 2   2 2 1 2  2 T  1 2 1 2  1 2 0,5 2 4x x x x x x x x x x x 2x x x 1 2 1 2   1 2      2  2   2 1 2 1 2 1 1 2 2  x x 2x x 1 2 2  29  1 2  x x 2 24 1 2 Bài 4 (1 điểm).
Gọi x là số luống cây và y là số cây cải bắp trồng trên một luống (x, y ∈ N*) 0.25đ
Với giả thiết thứ nhất, ta có: 0.25đ
xy – (x + 8)(y – 4) = 48 ⇔ 4x – 8y = 16 0,25đ
Với giả thiết thứ hai, ta có:
(x – 4)(y + 3) – xy = 32 ⇔ 3x – 4y = 44 0.25đ 0.25đ 0,25đ
Từ đó, ta có hệ phương trình: 4x  8y  16  x  36 x  36  ⇔  ⇔     3x  4y      44 3.36  4y   44 y   16 0,25đ
Vậy số cây rau nhà bạn Lan trồng được là: 36.16 = 576 (cây) Bài 5: (0,5 điểm)
Ta có diện tích xung quanh S  2. R h 2 2 R 0,25 2
 120 12R  2R  2
R  6R  60  0 0.25  R  3  69 Thể tích khối chụp 2 V 2
R .h 3 R  3 845,1(cm ) 3 Bài 6: ( 1 điểm)
a) Lập hàm số của T theo A 0.5
b) Tổng số tiền khi bán được A chiếc áo là: 350000.A đồng 0.25 0.25
Hàm số của T (số tiền lời hoặc lỗ) theo A là: T  350000.A  410000000 Bài 7: (3,0 điểm) A D E H O a) Xét tứ giác BCDE BF : I C K
góc BEC = góc BDC  0 90 …..(0.25đ)
2 đỉnh E;D liên tiếp cùng nhìn cạnh BC
 tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn tâm I đường kính BC) (0.25đ)
Tâm I là trung điểm của đường kính BC. (0.25đ)
b) Ta có tứ giác BCDE nội tiếp (cmt) => góc AED = góc ACB (góc ngoài bằng góc đối
trong)………………….(0.25đ)
Mà góc ACB = góc AKB (góc nội tiếp cùng chắn cung AB)……….(0.25đ)
=> Góc AED = góc AKB…………..(0.25đ)
Ta có tam giác ABK nội tiếp đường tròn đường kính AK => Tam giác ABK vuông tại B …….(0.25đ)
=> Góc BAK + góc BKA = 900
=> góc BAK + góc AED = 900
=> OA vuông góc với ED…………(0.25đ)
c) Gọi F là giao điểm của AH và BC. Ta có ∆ ABF AB BF ∽ ∆ AKC (g.g) ⇒ 
⇒ AB. KC = AK. BF (1) 0.25 AK KC Và ∆ ACF AC CF ∽ ∆ AKB (g.g) ⇒ 
⇒ AC. KB = AK. CF (2) AK KB (0.25đ)
Cộng (1) và (2) theo vế ta có: AB. KC + AC. KB = AK. BF + AK. CF
= AK.(BF + CF) = AK.BC (0.25đ)
Mà BC = 3 AK ⇒ AB. KC + AC. KB = AK. 3 AK = 3 AK2 = 3 .(2R)2 = 3R2 4 4 4 4 0.25
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG
Năm học : 2023 – 2024 Môn : Toán 9
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề 2
Câu 1 : ( 1,5 điểm) Cho hàm số x y 1 =
có đồ thị (P) và đường thẳng (D) có phương trình y = x + 2 4 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P( và (D)
Câu 2 : (1,5 điểm) Cho phương trình x2–3x + 2 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 .Không giải phương trình ,hãy
tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2 A = ( 1 x − 4 1
x − 2)(x2 + 4x2 − 2) + 2( 1 x + x2)
Câu 3 : (1 điểm) Giá bán của ấm đun nước được xác định bởi hàm số 11R C = + 50 (trong đó: C là giá 8
bán, đơn vị tính: nghìn đồng; R là bán kính của đáy ấm, đơn vị tính cm). Bạn Mai mua 2 cái ấm có bán
kính của đáy ấm lần lượt là 24 cm và 32 cm. Khi đi mua hàng, Mai mang theo 200.000 đồng. Hỏi Mai
có đủ tiền để trả không?
Câu 4 : (1 điểm) Một đoàn y tế từ thiện của tỉnh gồm các bác sĩ và y tá về xã để khám chữa bệnh miễn
phí cho người dân trong tỉnh. Đoàn gồm 45 người và có tuổi trung bình là 40 tuổi. Tính số bác sĩ và y
tá biết tuổi trung bình của các bác sĩ là 50 tuổi và tuổi trung bình của các y tá là 35 tuổi.
Câu 5 : ( 1 điểm) Sau buổi sinh hoạt ngoại khóa, nhóm bạn của Hồng rủ nhau đi ăn kem ở một quán
gần trường. Mỗi ly kem đồng giá là 15000 đồng. Do quán mới khai trương nên có khuyến mãi, mua từ
ly thứ 4 trở đi giá mỗi ly kem là 12000 đồng. Hỏi nhóm của Hồng mua bao nhiêu ly, biết số tiền phải trả là 105000 đồng? A
Câu 6 : (1 điểm) Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc
vuông OA cố định thì được một hình nón h l
Tính thể tích V của hình nón biết AC = 13cm , OC =5cm và 1 2 V = πr h 3 (π = 3,14 ) r C O
Câu 7 : (3 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O;R) (OM > 2R), vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B
là hai tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của OM và AB. Lấy C thuộc đoạn HB. Đường thẳng MC cắt (O)
tại D và E (D nằm giữa M và C)
a) Chứng minh: AD. BE = AE.BD
b) Chứng minh tứ giác OHDE nội tiếp. Chứng minh CD.ME = CE.MD
c) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MHD. Chứng minh KD là tiếp tuyến của (O). ĐÁP ÁN Câu 1 :
-Bảng giá trị đúng 0,5 điểm
( 1,5 điểm) -Đồ thị đúng 0,5 điểm
-Toạ độ giao điểm (4 ;4 ) và (-2 ;1) 0,5 điểm Câu 2 : S = 3 ; P = - 2 0,5 điểm
( 1,5 điểm) A = P.(S2 – 16)+2.(S2 – 2P) = 40 1 điểm Câu 3 : ( 1 điểm)
Giá của cái ấm đun có bán kính đáy ấm 24cm: 11.24 + 50 = 83 (nghìn 8 0,25 điểm đồng)
Giá của cái ấm đun có bán kính đáy ấm 32cm: 11.32 + 50 = 94 (nghìn 0,25 điểm 8 đồng) 0,25 điểm
Số tiền Mai phải trả: 83+ 94 = 177 (nghìn đồng) 0,25 điểm
Vì 177 000 < 200 000 nên Mai có đủ tiền để trả. Câu 4 :
Gọi x (người) là số bác sĩ và y (người) là số y tá ( x,y ∈ * ) 0,25 điểm ( 1 điểm) x + y = 45 50x + 35y = 45.40 0,25 điểm  x + y = 45 0,25 điểm 50x + 35y = 45.40 0,25 điểm ⇒ x = 15, y = 30 Câu 5 :
Gọi số ly kem nhóm đã mua là x (ly), x∈ N * 0,25 điểm ( 1 điểm)
Ta có phương trình : 15000×3 + 12000(x-3) = 105000 0,25 điểm
 x= 8. Vậy nhóm đã mua 8 ly kem 0,5 điểm Câu 6 : h= 12 cm 0,5 điểm ( 1 điểm) 1 2 1 2 2
V = π r h = .3,14.5 .12 = 314cm 0,5 điểm 3 3 Câu 7 :
a) Chứng minh: AD. BE = AE.BD (1đ) ( 3 điểm) cm MAD MEA (g-g) MD AD ⇒ = MA EA cm MBD MEB (g-g) MD BD ⇒ = AD BD ⇒ = MB EB EA EBA . D EB = E . A BD
mà MA = MB (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
b) Chứng minh tứ giác OHDE nội tiếp. Chứng minh CD.ME = CE.MD (1đ) cm MO ⊥ AB tại H cm 2
MH.MO = MB (Hệ thức lượng trong MB
O vuông tại B, có BH là đường cao) cm 2 .
MD ME = MB ( MBD MEB ) ⇒MH.MO= . MD ME MH MD ⇒ = ME MOMHD MEO (c-g-c) ⇒  =  MHD MEO
⇒ OHDE nội tiếp (góc ngoài = góc đối trong) cm  =  MHD MEO (cmt)  =  MEO ODE ( ODE ∆ cân tại O) ⇒  =  MHD OHE  = 
ODE OHE (OHDE nội tiếp, 2 đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh) mà  +  0 MHD DHB = 90  +  0 OHE EHB = 90 ⇒  =  DHB EHB
⇒ HB là phân giác của  DHE
mà HM ⊥ HB⇒HM là phân giác ngoài của  DHE CD MD ⇒ =
(cùng = HD ) ⇒ C .
D ME = CE.MD CE ME HE
c) Chứng minh KD là tiếp tuyến của (O) (1đ) cm 2 2
OH.OM = OA = OD (Hệ thức lượng trong ∆ vuông OAM) ⇒ ODH ∆ ∽ OMD (c-g-c) ⇒  =  ODH OMD
⇒ DO là tia tiếp tuyến của (K) (định lý đảo về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) ⇒ DO ⊥ DK tại D
⇒ DK là tiếp tuyến của (O) K A F I M O N H D C E B
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề Nhận Thông hiểu Vận dụng Tổng biết Mức độ thấp Mức độ cao Nội Vẽ đồ thị Tìm tọa độ giao điểm dung Hàm số Số 1 1 2 câu Điểm 1 0,5 1,5 % 10% 5% 15% Nội Tính tổng và tích hai Tính giá trị dung nghiệm biểu thức
Định lí Vi-ét Số 1 1 2 câu Điểm 0,5 1 1,5 % 5% 110% 15% Nội Hệ phương trình, hàm dung số, hình nón ,mua Toán thực hàng giảm giá tế Số 4 4 câu Điểm 4 4 % 40% 40% Nội
Chứng minh Chứng minh tứ giác Chứng minh dung hệ thức
nội tiếp .Chứng minh tiếp tuyến với hệ thức đường tròn Hình học Số 1 1 1 3 câu Điểm 1 1 1 3 % 10% 10% 10% Số 2 7 2 11 Tổng câu Điểm 2 6 2 10 % 20% 60% 20% 100%
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ 2/ 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 9
Câu 1: (1,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a) x2 + 2x – 2= 0 b) x4 – 7x2 – 18 = 0
Câu 2: (1,5 điểm) a) Vẽ (P) 1 2
: y = − x và (D): y = x – 4 trên cùng mặt phẳng toạ độ. 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (P) bằng phép toán.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho phöông trình: x2 + 2mx – 2m2 = 0 (x là ẩn số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho tổng hai nghiệm bằng tích của chúng
Câu 4: (1 điểm) Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100m. Quãng đường chuyển động s (mét) của vật rơi phụ
thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: s = 4t2.
a) Sau 2 giây, vật này cách mặt đất bao nhiêu mét?
b) Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất?
Câu 5: (1 điểm) Bạn Tèo đi siêu thị mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng, kể cả thuế giá trị gia
tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả
hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì bạn Tèo phải trả bao
nhiêu tiền cho mỗi loại hàng?
Câu 6: (1 điểm) Có hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thứ nhất phía bên trong có đường kính đáy là 30cm, chiều cao 20cm,
đựng đầy nước. Lọ thứ hai bên trong có đường kính đáy là 40cm, chiều cao 12cm. Hỏi nếu đổ hết nước từ trong lọ
thứ nhất sang lọ thứ hai nước có bị tràn ra ngoài không? Vì sao? (thể tích hình trụ: V = πR2h trong đó R là bán kính
đáy, h là chiều cao của hình trụ ; lấy π = 3,14)
Câu 7: (3,0 điểm) Cho A
∆ BC nhoïn (AB < AC) noäi tieáp ñöôøng troøn (O) coù 2 ñöôøng cao AD, CE caét nhau taïi H
( D∈BC, E∈AB). Veõ ñöôøng kính AK cuûa (O) caét CE taïi M. Tia AD caét tia CK taïi N.
a) Chöùng minh: BEHD, HMKN laø caùc töù giaùc noäi tieáp. b) Chöùng minh:  =  EAD OCA
c) Goïi I laø trung ñieåm cuûa ñoaïn BC. Tia EI caét AK taïi P. Chöùng minh: AD.AN = AP.AK
------------------ Hết --------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thi coi thi không được giải thích gì thêm.
Không được có cảm xúc, ý kiến, bình luận về đề thi
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
Trường THCS Đoàn Thị Điểm

ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN : TOÁN – LỚP 9
THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 phút
Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2
3x + 2x − 5 = 0 b)      2 x 1 x 1 x 720  0
Câu 2: (1, 5 điểm) Cho hàm số 1 2 y −
= x có đồ thị (P) và hàm số 3 y =
x − 2 có đồ thị (D) 4 2
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Câu 3: (1, 5 điểm) Cho phương trình: 2 x − 5x − 4 = 0.
a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. − −
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức : x x x x 1 2 2 1 A = + x x 2 1
Câu 4: (0,75 điểm) Để đảm bảo dinh dưỡng trong bữa ăn hàng ngày thì mỗi gia đình 4 thành viên
cần 900 đơn vị protêin và 400 đơn vị Lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogam thịt bò chứa 800 đơn
vị protêin và 200 đơn vị Lipit, còn mỗi kilogam thịt heo chứa 600 đơn vị protêin và 400 đơn vị Lipit.
Biết giá thịt bò là 240 000 đồng/kg và giá thịt heo là 160 000 đồng/kg. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua
thịt bò và thị heo để đảm bảo dinh dưỡng trong một ngày cho 4 người?
Câu 5: ( 0, 5 điểm)
a) Người ta muốn làm một xô nước dạng chóp cụt như hình bên, hãy tính diện
tích tôn cần thiết để gò nên xô nước theo các kích thước đã cho (xem phần ghép
mí không đáng kể). Công thức tính diện tích xung quanh hình chóp cụt là
S = π ⋅(r + r l xq 1 2 )
b) Hỏi xô nước đã làm có thể chứa được tối đa bao nhiêu lít nước? Công thức
tính thể tích hình chóp cụt là 1 V = π h ⋅( 2 2
r + r + r .r 1 2 1 2 ) 3
Câu 6: ( 0,75 điểm)
Theo quy định của cửa hàng xe máy, để hoàn thành chỉ tiêu
trong một tháng, mỗi nhân viên phải bán được trung bình
một chiếc xe máy trong một ngày. Nhân viên nào hoàn
thành chỉ tiêu trong một tháng thì nhận lương cơ bản là 12
000 000 đồng. Nếu trong một tháng nhân viên nào vượt chỉ
tiêu thì được thưởng thêm 8% tiền lời của số xe bán vượt
chỉ tiêu. Trong tháng 5 (có 31 ngày), anh Thành nhận được
số tiền là 14 880 000 đồng (bao gồm cả lương cơ bản và
tiền thưởng thêm tháng đó). Hỏi anh Thành đã bán được
bao nhiêu chiếc xe máy trong tháng 5, biết rằng mỗi xe
máy bán ra thì cửa hàng thu được tiền lời là 4 000 000 đồng. Câu 7: (3 điểm)
Cho ∆ABC nhọn (ABtại H.
a) Chứng minh: AH⊥BC tại D và tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn này.
b) Chứng minh: Tứ giác IEOD nội tiếp.
c) Qua H vẽ tia Hx vuông góc với AO tại K và cắt (O) tại L. Chứng minh AL là tiếp tuyến của (O).
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a 2
3x + 2x − 5 = 0 (1 đ) 2 2
∆ = b − 4ac = 2 − 4.3.( 5 − ) = 64 ⇒ ∆ = 8
∆ > 0 ⇒ pt có 2 nghiệm phân biệt : b − + ∆ 2 + 8 5 x = = = ; 1 0,5 2a 2.3 3 b − − ∆ 2 −8 x = = = 1 − 2 2a 2.3 0.25x2 1b x  1 x   1  2 x 720  0 (1 đ) 4 2  x  6x 27  0 0.25 Đăt t = x2 (Đk: t  0) Phương trình trở thành: 2t + 6t − 27 = 0 a= 1; b = 6 ; c= -18 0.25 2 2
∆ = b − 4ac = 6 − 4.1.( 27 − ) =144
∆ > 0 ⇒ pt (2) có 2 nghiệm phân biệt : ⇒ t = 3 (nhận) ; t = 9 − (loại) 2 t = x = 3 ⇒ x = ± 3 0.25x2 2a BGT 0.5 (1đ) 0,5
(lưu ý: HS xác định độ dài đơn vị trên trục tung – trục hoành khác nhau thì không cho điểm) 2b
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): (0,5đ) b/ (P) : 1 2 y − = x ; (D) : 3 y = x − 2 0.25 4 2
Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và (D)là: 1 3 − 1 3 x = 2 − ⇒ y =1 2 2 x = x − 2 ⇔ x + x + 2 = 0 ⇔ 4 2 4 2  0.25 x = 4 − ⇒ y = 4
Vậy tọa độ giao điểm giữa (P) và (D) là: (-2; 1) và (- 4; 4) 3a 2 x − 5x − 4 = 0
(0.5đ) Ta có a.c=1.(-4)=-4<0 0.25
Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x và x 1 2 0.25 3b Theo định lý Vi ét (1 đ) − = + = b S x x = 5 1 2 a 0.5 = . = c P x x = 4 − 1 2 a 2 2 2 x − x x − x x − x x + x − x x S − 4P 1 2 2 1 1 1 2 2 1 2 A = + = = 0.25 x x x x P 2 1 1 2 2 5 − 4( 4) − 41 A − = = 4 − 4 0.25 4
Gọi x (kg) là lượng thịt bò; y (l) là lượng thịt heo cần để đảm bảo dinh
(0,75đ) dưỡng trong một ngày cho 4 người.( x, y>0)
Vì tổng đơn vị protein trong thịt heo và thịt bò là 900 nên: 0.25
800x + 600y = 900
Vì tổng đơn vị lipit trong thịt heo và thịt bò là 400 nên:
200x + 400y = 400 0.25 Ta có hệ phương trình 800  x + 600y = 900 x = 0,6  ⇔ 200x 400y 400  + = y = 0,7
Số tiền cần mua thịt bò và thịt heo là: 0.25
240000. 0,6+160000.0,7=256000 đ 5
a) Diện tích tôn cần thiết để gò nên xô nước theo các kích thước đã cho (0,5đ) là:
S = S + S = π ⋅(r + r ) 2 ⋅l + π r 2
= π ⋅(20 +10)⋅30 + π.10 0.25 xq day 1 2 2 ≈ ( 2 3142 cm ).
b) Chiều cao xô nước là: 2 2
h = 30 −10 = 800 = 20 2 (cm) .
Xô nước đã làm có thể chứa được tối đa số lít nước là: 1 0.25 V = π h ⋅( 2 2
r + r + r .r 1 = ⋅π ⋅ 20 2 ⋅( 2 2 20 +10 + 20⋅10) 1 2 1 2 ) 3 3 ≈ ( 3
20722,94273 cm ) ≈ 20,72294 (lít). 6
Gọi x là số xe anh Thành bán được trong tháng 5. Điều kiện: xÎN*. 0.25 (0,75đ)
Số tiền anh Thành nhận hơn số lương cơ bản là:
14880000 −12000000 = 2880000, nên anh Thành bán vượt chỉ tiêu.
Số tiền anh Thành nhận được do bán vượt chỉ tiêu: 0.25 (x − ) 31 .4000000.8% = 2880000 x − 31 = 9 x = 40 0.25
Vậy tháng 5 anh Thành bán được 40 chiếc. 7a (1 đ) A I E L F H K B D C O
Chứng minh: AH⊥BC tại D và tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn này. 0.25  0 =  0 BFC 90 ; BEC = 90
H là trực tâm ∆ABC⇒ AH⊥BC tại D. 0.25
Chứng minh được tứ giác AEHF nội tiếp. 0.25 Tâm I là trung điểm AH 0.25 7b
Chứng minh: Tứ giác IEOD nội tiếp. 2x0.25 (1đ)
Chứng minh được IE⊥OE.
Chứng minh được tứ giác IEOD nội tiếp 2x0.25 7c
Qua H vẽ tia Hx vuông góc với AO tại K và cắt (O) tại L. Chứng minh (1đ)
AL là tiếp tuyến của (O). 0.25
Chứng minh được năm điểm A, E, K, H, F cùng thuộc một đường tròn Chứng minh được: 2 OE = OK.OA 0.25 ⇒ 2
OL = OK.OA và ∆OKL∽∆OLA 0.25
Chứng minh AL là tiếp tuyến của (O) 0.25 UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - KHỐI 9 Ngày kiểm tra: ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2điểm) Giải các phương trình sau: a) 2
x − 9x + 20 = 0 b) 4 2
4x + 3x −1 = 0 2
Câu 2: (1,5 điểm) Cho parabol ( ) : x P y =
và đường thẳng (d ) : y = x + 4 . 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán
Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: 2
3x 5x1 0.
a) Chứng tỏ phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1, x2 rồi tính tổng và tích của hai nghiệm đó
b) Không giải phương trình để tìm hai nghiệm x1, x2, hãy tính giá trị của biểu thức: 2 2
A = 3x + x x + 3x 1 1 2 2 3 3 x x + x x 1 2 1 2
Câu 4: (0,75 điểm) Anh Ba có 900 000 000 đồng. Anh Ba dùng 600 000 000 gửi ngân
hàng với lãi suất 7,5% một năm và phần còn lại anh dùng để đầu tư chứng khoán. Sau một
năm, anh thu về cả vốn lẫn lãi từ hai nguồn trên là 1 020 000 000 đồng. Hỏi anh Ba đầu tư
chứng khoán lãi bao nhiêu phần trăm.
Câu 5: (0,5 điểm) Một cái ly thủy tinh có dạng hình nón như hình
vẽ, người ta đổ rượu vào ly sao cho chiều cao của lượng rượu trong
ly bằng 1 chiều cao của phần hình nón. Biết rằng thể tích của rượu 3
là 2cm3. Hãy tính thể tích của cái ly.
Câu 6: (0,75 điểm) Trong một đợt khuyến mãi, siêu thị giảm giá
cho mặt hàng A là 20% và mặt hàng B là 15% so với giá niêm yết. Một khách hàng mua 2
món hàng A và 1 món hàng B phải trả số tiền là 362 000 đồng. Nhưng nếu mua trong
khung giờ vàng thì món hàng A được giảm giá 30% còn món hàng B được giảm giá 25%
so với giá niêm yết. Một người mua 3 món hàng A và 2 món hàng B trong khung giờ vàng
nên chỉ trả số tiến là 552 000 đồng. Tính giá niêm yết của mỗi món hàng A và B.
Câu 7: (3,0 điểm) Cho đường tròn ( ;
O R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn tâm, kẻ hai tiếp tuyến ,
MA MB đến (O) (với ,
A B là các tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng
song song với MO cắt đường tròn tại E, đường thẳng ME cắt đường tròn tại F, đường
thẳng AF cắt MO tại N.
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh 2 MN = NF. . NA 2
c) Gọi H là giao điểm của MO A .
B Chứng minh MN = NH HB EF − = 1. 2 HF MF UBND QUẬN 3
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 2
Bài 1: (2 điểm) Cho Parabol ( ) x P : y =
và đường thẳng (D) : y = x + 3 4
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình 3x2 + 5x - 6 = 0 có 2 nghiệm x1, x2
a) Tính tổng và tích 2 nghiệm 𝑥𝑥1, 𝑥𝑥2
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A = (x1-2)(x2-2) + x12 + x22
Bài 3: (1,5 điểm) Trong buổi sinh hoạt câu lạc bộ môn Toán của trường, mỗi học sinh khối 9
tham gia trả lời 20 câu hỏi. Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được cộng 5 điểm và mỗi câu trả lời
sai bị trừ 2 điểm. Kết quả nhóm của bạn Thư đạt được 51 điểm. Hỏi nhóm của bạn Thư đã trả
lời được bao nhiêu câu đúng và bao nhiêu câu sai?
Bài 4: (1đ) ) Bạn An chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 2 chữ số
Gọi A: “Số được chọn là bình phương của một số tự nhiên”.
B: “Số được chọn có tổng các chữ số chia hết cho 9”.
a) Xác định tập hợp các kết quả thuận lợi cho các biến cố trên và
b) Tính xác suất của mỗi biến cố A;B nêu trên. Bài 5: ( 1 điểm)
Vòng đệm là một trong những chi tiết lót không thể thiếu giữa đai ốc và
các thiết bị ghép nối trong các máy móc công nghiệp. Vòng đệm có tác
dụng phân bố đều lực ép lên đai ốc, làm tăng độ chặt giữa các mối ghép.
Một vòng đệm có thiết kế như hình vẽ bên, với A là tâm của hai đường
tròn bán kính AD và AC. Biết D là trung điểm của AC và AD = 5cm. Tính
diện tích phần tô đậm, kết quả làm tròn đến cm ( cho 𝜋𝜋 = 3,14).
Bài 6: (3 điểm). Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O, R), vẽ 2 tiếp tuyến MA và MB (A, B là 2 tiếp
điểm) và cát tuyến MCD không đi qua tâm (C nằm giữa M và D, tia MO nằm giữa hai tia MO,
MA). Vẽ OI vuông góc CD (I ∈ CD).
a) Chứng minh tứ giác AOBM nội tiếp và 5 điểm M, A, O, B, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh MA.MB = MC . MD.
c) Từ C vẽ đường thẳng song song với MB cắt AB, DB lần lượt tại F và E. Gọi S là trung
điểm MB. Chứng minh AIFC là tứ giác nội tiếp và D, F, S thẳng hàng.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm 1 2 x
2,0đ Cho hàm số y = Cho Parabol (P) : y =
và đường thẳng (D) : y = x + 3 4
a)Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ.
• Lập bảng giá trị và vẽ (P) 0,5
• Lập bảng giá trị và vẽ (D) 0,5
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): 1 𝑥𝑥2 = 𝑥𝑥 + 3 4 0,25 1
⇔ 4𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥 − 3 = 0 0,25 ⇔ x = 6 hay x = −2 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (-2; 1) và (6; 9) 0,25 2
Cho phương trình 3x2 + 5x - 6 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 1,5đ a) S = x 0,25 1 + x2 = −𝑏𝑏= − 5 𝑎𝑎 3 0,25 P = x1.x2 =𝑐𝑐= -2 𝑎𝑎
b) Tính giá trị của biểu thức: A = (x 1-2)(x2-2) + x12 + x22 A = x 0,25 1x2 -2x1 -2x2 +4 + x12 + x22 = x 0,25
1x2 – 2( x1 + x2) + 4 + x12 + x22 = P – 2S +4 + S2 -2P 0,25 0,25 = 109 9 3
1,5đ Gọi x,y lần lượt là số câu trả lời đúng và số câu trả lời sai. (x,y ∈ N*)
Vì trả lời 20 câu hỏi nên ta có pt: 0,25 x + y = 20 (1)
Vì mỗi câu trả lời đúng được cộng 5 điểm và mỗi cẫu trả lời sai bị trừ 2
điểm và tổng số điểm là 51 nên ta có pt: 0,25 5x – 2y = 51 (2) Từ (1),(2) ta có hệ pt: � x + y = 20 5x – 2y = 51 0,5  �𝑥𝑥 = 13 𝑦𝑦 = 7 KL: 0,25 0,25 4 1,0 1,0đ
. Không gian mẫu Ω = {10 ; 11 ; 12 ; … ; 99}. 0,25
⇒ Số phần tử của không gian mẫu Ω là n(Ω) = 90.
* A: “Số được chọn là bình phương của một số tự nhiên”. 0,25
A = {16 ; 25 ; 36; … ; 81} (42 ; 52 ; … ; 92)
⇒ Số kết quả thuận lợi của biến cố A: n(A) = 6. n A
b) Xác suất của biến cố A: P( A) ( ) 6 1 = n( ) = = Ω 90 15 0,25
* B: “Số được chọn có tổng các chữ số chia hết cho 9”. 0,25
B = {18 ; 27 ; 36 ; … ; 99}.
⇒ Số kết quả thuận lợi của biến cố B: n(B) = 10. n B
Xác suất của biến cố B: P(B) ( ) 10 5 = n( ) = = Ω 90 45 5 1,0 1,0đ
• Diện tích hình tròn (A; AD) S 0,25
1= 𝜋𝜋. r2 = 25𝜋𝜋 (cm2) AC= 2.AD= 2.5=10 (cm) 0,25
• Diện tích hình tròn (A; AC) 0,25
S2 = 𝜋𝜋.R2 = 100𝜋𝜋 (cm2)
• Diện tích phần tô đậm
100𝜋𝜋 - 25𝜋𝜋 = 75𝜋𝜋 = 75.3,14 ≈ 236 (cm2) 0,25 6 3,0 3,0đ
a)Chứng minh tứ giác AOBM nội tiếp và 5 điểm M, A, O, B, I cùng thuộc một đường tròn.
• Chứng minh AOBM nội tiếp. 0,5
• Chứng minh 5 điểm M, A, O, B, I cùng thuộc một đường tròn. 0,5 b)Chứng minh MA.MB = MC MD. Chứng minh ∆MAC ~ ∆MDA. 0,5 Chứng minh MA.MB = MC . MD 0,5
c/ Từ C vẽ đường thẳng song song với MB cắt AB, DB lần lượt tại F và
E. Gọi S là trung điểm MB. Chứng minh AIFC là tứ giác nội tiếp và D, F, S thẳng hàng. 0,25 • Chứng minh F Cˆ I = I B Mˆ • Chứng minh I B Mˆ = IAˆF
• Chứng minh AIFC nội tiếp. 0,25 • Chứng minh IF // DB.
• Chứng minh F trung điểm EC 0,25 0,25
• Chứng minh minh D, F, S thẳng hàng. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làn bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình a/ 2
7x −12x +5 = 0 b/ 4 2
5x – 7x + 2 = 0
Câu 2. (1,5 điểm): 2 x Cho hàm số y − =
có đồ thị là (P) và hàm số y = x − 4 có đồ thị là (d). 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình 6x2 + 6x – 13 = 0 có hai nghiệm là 𝑥𝑥1 và 𝑥𝑥2 .
a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x x . 1 2
b) Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức x −1 x −1 1 2 A = + . x x 2 1
Câu 4. (0,75 điểm) Thư viện trường A có 2 kệ sách. Kệ thứ nhất có 120 quyển sách, kệ thứ hai
có 90 quyển. Để sắp xếp lại thư viện, cô phụ trách đã lấy ra ở kệ thứ nhất một số sách gấp 3 lần
số sách lấy ra ở kệ thứ hai, khi đó số sách còn lại trong kệ thứ hai gấp đôi số sách còn lại trong
kệ thứ nhất. Tính số sách còn lại ở mỗi kệ?
Câu 5. (0,5 điểm) Một xe chở xăng dầu, bên trên có chở một bồn chứa hình trụ chiều dài 2,6
mét và đường kính đáy là 1,4 mét. Theo tiêu chuẩn an toàn, thì bồn chỉ chứa tối đa 80% thể
tích khi xe di chuyển trên đường. Vậy bồn đó có thể chứa được nhiều nhất là bao nhiêu lít nhiên
liệu (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. (0,75 điểm)
Bạn Hùng mua bánh liên hoan cuối niên học cho lớp. Tại cửa hàng bánh A giá bánh bạn
Hùng muốn mua là 15 000 đồng 1 cái bánh, nhưng nếu mua trên 10 cái bánh sẽ được của hàng bánh giảm 10% trên tổng số tiền mua bánh.
a) Nếu bạn Hùng mua 44 cái bánh nói trên ở cửa hàng bánh A thì phải trả bao nhiêu
tiền ? b) Tại cửa hàng B (gần cửa hàng A) bán cùng loại bánh nói trên (chất lượng như nhau)
đồng giá 15.000 đồng 1 cái bánh nhưng nếu mua 3 cái bánh chỉ phải trả 40 000 đồng. Bạn Hùng
mua 44 cái bánh nói trên ở cửa hàng nào để tổng số tiền phải trả ít hơn?
Câu 7. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, bán kính R (AO < 2R) vẽ hai
tiếp tuyến AD, AE với (O) (D, E là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của DE và AO. Lấy
điểm M thuộc cung nhỏ DE (M khác D, khác E, MD < ME). Tia AM cắt đường tròn (O;R) tại
N. Đoạn thẳng AO cắt cung nhỏ DE tại K.
a) Chứng minh tứ giác ADOE nội tiếp và AO vuông góc với DE.
b) Chứng minh NK là tia phân giác của góc DNE và tứ giác MHON nội tiếp.
c) Kẻ đường kính KQ của đường tròn (O;R). Tia QN cắt tia ED tại C. Chứng minh MD.CE = ME.CD --- Hết --- ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 2
7x −12x +5 = 0 ( a = 7,b = 12 − ,c =15) 2 ∆ = b − 4ac = ( 12 − )2 − 4.7.5 = 4 > 0 a
Vì ∆ > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: 0,5 (1,0 đ) b − + ∆ −( 12 − ) + 4 x = = = 1 1 2a 2.7 b − − ∆ −( 12 − ) − 4 5 x = = = 0,5 1 2a 2.7 7 4 2
5x – 7x + 2 = 0 (1) Đặt 2
x = t . Điều kiện: t ≥ 0. Ta được phương trình: 1 2
5t − 7t + 2 = 0 (2) (2.0 2 ∆ = b − 4ac đ) = ( 7 − )2 − 4.2.(5) = 9 > 0
Vì ∆ > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: 0,25 b t =1 2 t = 2 (Nhận); 2 (Nhận). (1,0 đ) 5 0,25
Với t =1⇒ x =1; x = 1 − 1 2 0,25 2 10 10
Với t = ⇒ x = ;x = − 1 2 5 5 5 0,25
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình (1) là:  10 − 10  S 1;  1; ;  = − 5 5    a
Lập đúng bảng giá trị. 0,25x2
(1,0 đ) Vẽ đúng đồ thị hàm số (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. 0,25x2 2 (1,5 0,25 2 −x đ) b
Viết pt hoành độ đúng: = x − 4 2 (0,5 đ)
Tìm đúng giao điểm (-4 ;-8) và (2 ;-2) 0,25
Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x x 1 2 3
Ta có: a = 6 > 0,b = 3,c = 1 − 3 < 0 (1,5 a 0,25 đ) (0,5 đ)
Vì a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x . 0,25 1 2 6x2 + 6x – 13 = 0
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: b S = x + x − = = 1 −  1 2  a c 13 P x .x −  = = = 0,25x2 1 2  a 6 b (1,0đ) Ta có: 2 2 x
−1 x −1 x x + x x 1 2 1 1 2 2 A = + = x x x x 2 1 1 2 2  13 −  ( 1 − − 2. − 1 x x 2x x x x −   + − − + 1 2 )2 1 2 ( 1 2) 2 ( ) ( )
S − 2P S  6  38 − 0,25x2 = = = = x x P 13 − 13 1 2 6
Gọi x,y( quyển) lần lượt là số sách còn lại ở kệ thứ nhất và kệ 4 thứ hai(x, y ∈ N*)
Lý luận đưa đến hệ phương trình: 0,25 (0,7 5 đ) (0,75 −x + 3y = 150 0,25x2 đ) 2x − y =  0
⇔ x = 30, y = 60 (thỏa điều kiện) 0,25
Vậy số sách còn lại ở kệ thứ nhất và thứ hai lần lượt là 30 quyển và 60 quyển. 5 0,5 đ Thể tích của bồn chứa tối đa là: (0,5 2 1,4 đ) V 80%V 80% π 2 . .R .h π   = = = 80% . tru   .2,6 0,25  2  ≈ 3,2( 3
m ) ≈ 3200(lit) 0,25
Hùng mua trên 10 cái nên được giảm 10% trên tổng tiền mua 6 bánh (0,7
a. Số tiền Hùng phải trả khi mua 44 cái bánh: 5 đ) (0,75 đ)
44.15000.( 1 -10%) = 594000 đồng
b. Nếu mua ở cửa hàng B thì: 44: 3 = 14 dư 2
Do 3 cái chỉ trả 40 000 đồng nên số tiền Hùng phải trả:
14.40 000 + 2.15000 = 590 000 đồng
Vì 590 000 đồng < 594 000 đồng nên nếu mua 44 cái thì Hùng
mua ở cửa hàng B có lợi hơn C 7 (3,0 đ) N D M A Q K H O E
a) Chứng minh tứ giác ADOE nội tiếp và AO DE Ta có :  0
ADO = 90 (AD là tiếp tuyến của (O))  0
AEO = 90 (AE là tiếp tuyến của (O)) 0,25 a ⇒  +  0
ADO AEO =180 (kề bù với  DMC )
(1,0 đ) ⇒ Tứ giác ADOE nội tiếp. 0,25
+ C/m đúng AO là đường trung trực của đoạn DE. 0,25
=> OA ⊥ DE tại H và H là trung điểm của DE. 0,25
b) Chứng minh NK là tia phân giác của góc DNE và tứ giác MHON nội tiếp. Ta có:  1 0,25 =   1 =  DNK DOK; ENK EOK 2 2 b (1,0 đ) Mà  = 
DOK EOK (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
+ Kết luận đúng NK là phân giác của góc DNE 0,25 + C/m đúng AH ∆ M đồng dạng AN ∆ O (c-g-c) 0,25 => góc AHM = góc ANO
=> Tg MHON nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong) 0,25
c) Chứng minh MD.CE = ME.CD MD AM Chứng minh AD ∆ M đồng dạng AN ∆ D=> = (1) 0,25 c ND AD (1,0 đ) ME AM Tương tự AM ∆ E đồng dạng AE ∆ N => = (2) NE AE Mà AD = AE (3) 0,25 MD ND Từ (1), (2) và (3) => = (4) ME NE
Mặt khác, ta có: góc QNK = 900 (góc nt chắn nửa đường tròn (O)) => CN⊥ NK 0,5
Mà NK là phân giác trong góc DNE của tam giác DNE
=> CN là phân giác ngoài tại đỉnh N của tam giác DNE => CD ND = (5) CE NE Từ (4) và (5) => MD CD = ⇒ MD.CE = ME.CD (đpcm) ME CE
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 9
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Tổng % TNK điểm Q TL TNK Q TL TN KQ TL TNK Q TL 1 Phương trình
Nhận biết, giải phương trình bậc hai 1 10 bậc hai
Phương trình quy về pt bậc hai 1 ẩn 1 10 2 Hàm số
Vẽ đồ thị hàm số 1 10
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) 1 5 3 Hệ thức Vi et
Chứng tỏ phương trình có nghiệm 1 5 và ứng dụng
Tính giá trị biểu thức cho trước 1 10
Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình 1 7.5 4 Bài toán thực
Ứng dụng hình không gian để giải các bài toán tế thực tế 1 5
Bài toán thực tế về tăng giảm, phần trăm, tính
tiền hoặc suy luận 1 7.5
Các loại góc trong đường tròn 5 Đường tròn
Tứ giác nội tiếp 1 10
Chứng minh các yếu tố bằng nhau, trung điểm,
hệ thức, vuông góc, song song. 1 1 20 5 Tổng 2 6 3 1 Tỉ lệ % 20% 45% 25% 10%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng
Nhận biết, giải phương Nhận biết: 1
trình bậc hai
Giải được phương trình bậc hai một ẩn 1 Phương
trình bậc hai Phương trình quy về pt Thông hiểu: 1
bậc hai 1 ẩn
Giải được các phương trình có thể quy về
phương trình bậc hai một ẩn Nhận biết: 1
Vẽ đồ thị hàm số
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a khác 0) 2 Hàm số Thông hiểu: 1
Tìm tọa độ giao điểm của Áp dụng phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d)
và giải phương trình bậc hai để tìm tọa độ giao điểm Thông hiểu: 1
Chứng tỏ phương trình có nghiệm
Sử dụng hệ thức để chứng minh phương Hệ thức Vi trình có nghiệm 3 et và ứng Thông hiểu: 1 dụng
Tính giá trị biểu thức cho Ứng dụng được hệ thức để tính nhẩm, trước
tìm ẩn và tính giá trị biểu thức mà không cần giải phương trình Vận dụng: 1
Biết cách lập luận, sử dụng giả thiết để đưa
Giải bài toán bằng cách bài toán về dạng phương trình hoặc hệ 4 Bài toán thực tế
lập phương trình, hệ phương trình
phương trình bậc nhất hai ẩn… Áp dụng
phương trình, hệ phương trình để giải bài toán
Ứng dụng hình không Thông hiểu: 1
gian để giải các bài toán Sử dụng các khái niệm, công thức liên thực tế quan để giải bài toán.
Bài toán thực tế về tăng Vận dụng: 1
giảm, phần trăm, tính
Sử dụng kĩ năng phân tích, tính toán, công
tiền hoặc suy luận
thức .. để suy luận, giải bài toán Nhận biết: Các loại góc trong đường tròn
Nhận biết được các loại góc và áp dụng tính
chất, định lý để giải ra giá trị của góc Thông hiểu: 1
Tứ giác nội tiếp
Sử dụng các định lý, định nghĩa, tính chất, hệ
quả để chứng mình đường tròn ngoại tiếp, 5 Đường tròn nội tiếp Vận dụng: 1
Chứng minh các yếu tố
Chứng minh hệ thức, vuông góc, song song
bằng nhau, trung điểm,
hệ thức, vuông góc, song Vận dụng cao: song.
Chứng minh trung điểm, thẳng hàng, diện 1 tích..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH VÀ THCS TÂY ÚC
NĂM HỌC: 2023– 2024 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN - KHỐI 9 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2 điểm)
Giải các phương trình sau: 2 a) x + 3x − 4 = 0 4 2 b) x − 2x −8 = 0 2
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hàm số x y = −
có đồ thị là (P) và hàm số 3
y = x − 2 có đồ thị là (d). 2 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình 2 3x −5x − 4 = 0
a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm x ;x . 1 2
b) Không giải phương trình hãy tính giá trị biểu thức : x +1 x +1 1 2 A = + x x 2 1
Câu 4. (0,75 điểm) Hai lớp 9A và 9B cùng tham gia quyên góp tiền giúp các bạn học sinh có
hoàn cảnh khó khăn mua thiết bị học tập. Trung bình một học sinh lớp 9A góp 18 000 đồng,
một học sinh lớp 9B góp 20 000 đồng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh, biết rằng cả hai
lớp có 85 học sinh và tổng số tiền góp được là 1 610 000 đồng?
Câu 5. (0,5 điểm) Có một bình thủy tinh hình trụ phía
bên trong có đường kính đáy là 30cm, chiều cao 20cm,
đựng một nửa bình nước và một khối thủy tinh hình trụ
có bán kính đáy là 14cm, chiều cao là 11cm.
(Cho thể tích hình trụ tính theo công thức: 2 V = πR h
với R là bán kính đáy, h là chiều cao của hình trụ).
a) Tính thể tích khối thủy tinh (làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).
b) Hỏi nếu bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy
tinh thì lượng nước trong bình có bị tràn ra
ngoài hay không? Tại sao?
Câu 6. (0,75 điểm) Sau buổi sinh hoạt ngoại khóa , nhóm bạn của Lan rủ nhau đi uống trà sữa ở một
quán gần trường. Mỗi ly trà sữa đồng giá 15 000 đồng. Do quán mới khai trương nên có chương trình
khuyến mãi giảm giá 20% cho mỗi ly trà sữa. Biết rằng tổng số tiền phải trả cho quán là 120 000 đồng.
a) Hỏi số tiền mua trà sữa của nhóm bạn của Lan lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
b) Hỏi nhóm bạn của Lan đã mua bao nhiêu ly trà sữa?
Câu 7. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua M kẻ tiếp tuyến
MA và cát tuyến MBC với đường tròn (O) (A là tiếp điểm, B nằm giữa M và C, điểm O nằm trong góc
CMA). Kẻ OI vuông góc BC (I thuộc BC).
a) Chứng minh MAOI là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh CA NC = . CB NB
c) Đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng MO cắt đường thẳng OI tại K. Chứng minh
KB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .Phòng thi:. . . . . . . . .
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề - Học sinh không được sử dụng tài liệu.
--------------------Hết-------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Câu Đáp án Điểm Câu 1 2 a) x + 3x − 4 = 0 (2 điểm) Ta có : 1 + 3 + (- 4) = 0 0,5×2 4 x 1; x − = = = 4 − 1 2 1 4 2 b) x − 2x −8 = 0 (*) Đặt 2 t = x (t ≥ 0) (*) 2 ⇔ t − 2t −8 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt −( 2) − + 36 t = = 4 (nhận) 0,5×2 1 2.1 −( 2) − − 36 t = = 2 − (loại) 2 2.1 Với t = 4 thì 2 x = 4 ⇔ x = 2 ± Vậy S = {± } 2 Câu 2 a) Bảng giá trị (1,5 điểm) x -2 -1 0 1 2 2 x -2 1 y = − − 0 1 − -2 2 2 2 x 0 2 3 y = x − 2 - 2 1 2 0,25×4
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x 3 − = x − 2 2 2 2 x 3 ⇔ − − x + 2 = 0 2 2  1 0,25×2 x =1⇒ y = −  ⇔ 2  x = 4 − ⇒ y = 8 −
Vậy giao điểm cần tìm là  1 1;−   và ( 4; − 8 − ) 2    Câu 3. (1,5 a) 2 3x −5x − 4 = 0 điểm) ∆ = (− )2 5 − 4.3.( 4 − ) = 73 > 0 0,5
⇒ Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b) Với x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình, theo Vi-et, có:  b −( 5) − 5 S = x + x = − = =  1 2  a 3 3  c 4 P = x .x −  = = 1 2  a 3 x +1 x +1 1 2 A = + x x 2 1 (x +1 x x +1 x 1 ) 1 ( 2 ) 2 A = + x x x x 0,25×4 1 2 1 2 2 2 x + x + x + x 1 1 2 2 A = x x 1 2 (x + x )2 − 2x x + x + x 1 2 1 2 ( 1 2) A = x x 1 2 2  5  4 − 5 −  2. +   3  3 3 17 A − = 4 = − 6 3 Câu 4.
Gọi x, y lần lượt là số học sinh lớp 9A và 9B (0,75 điểm) x + y = 85 Theo đề ta có: 18 
 000.x + 20 000.y = 1 610 000 0,25×3 x = 45
Giải hệ phương trình, nhận được giá trị:  y = 40
Vậy số học sinh lớp 9A là 45 học sinh, số học sinh lớp 9B là 40 học sinh. Câu 5.
a) Thể tích khối thủy tinh là: (0,5 điểm) 2 π.14 .11 0,25×2 = 2156π
b) Thể tích bình thủy tinh là: 2  30 π.  .20 =   4500π  2  Vì 1
2156π < .4500π nên khi bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy 2
tinh thì lượng nước trong bình không bị tràn ra. Câu 6.
a) Số tiền mua trà sữa của nhóm bạn của Lan lúc chưa giảm giá là: (0,75 điểm)
120 000 : (100% - 20%) = 150 000 (đồng)
b) Số ly trà sữa mà nhóm bạn của Lan đã mua là: 0,25×3 150 000 : 15 000 = 10 (ly) âu 7. (3,0 điểm) 0,5×2
a) Chứng minh MAOI là tứ giác nội tiếp.
Vì MA là tiếp tuyến của (O) tại A =>  0 OAM = 90 Tứ giác MAOI có  +  0 0 0 OAM OIM = 90 + 90 =180
=> MAOI là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh CA NC = CB NB
Xét ∆ MBA và ∆ MAC có:  M chung và  =  MAB MCA (cùng chắn  AB ) 0,5×2
=> ∆ MBA ∆ MAC (g – g) => AB MA = AC MC
c) Chứng minh KB là tiếp tuyến của đường tròn Ta có:   AMO = AIO (cùng chắn  AO )   AMO = KAO (cùng phụ  AOM ) =>   AIO = KAO 0,25×4
Xét ∆ OIA và ∆ OAK , ta có:   AIO = KAO và  AOK là góc chung.
=> ∆ OIA ∆ OAK (g-g) => OA2 = OI.OK
=> OB2 = OI . OK => ∆ OIB ∆ OBK (c-g-c) =>  =  0
OBK OIB = 90 => KB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KỲ II
TRƯỜNG THCS BÀN CỜ NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN– KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời g ian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm ) Giải phương trình : a) 2
2x  5x  3  0 b) 4 2
3x 12x  9  0
Câu 2. (1,5 điểm ) Cho 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥2 (𝑃𝑃) và y = -x +2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép toán.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: 2
2x  13x  6  0
a) Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 rồi tính tổng và tích hai nghiệm.
b) Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau:
A  x x 2  4x x 1 2 1 2
Câu 4. (0.75 điểm) Một bạn học sinh A có ý định tiết kiệm để mua một chiếc xe
đạp có giá 2 100 000 đồng. Hiện nay bạn đã tiết kiệm được 600 000 đồng. Mỗi
ngày bạn học sinh A có thể tiết kiệm được 15 000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bạn
học sinh tiết kiệm được sau x (ngày).
a/ Hãy lập công thức hàm số của y theo biến số x.
b/ Sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm, thì bạn học sinh có thể mua được chiếc xe đạp.
Câu 5. (0.5 điểm) Hôm qua mẹ của bạn Minh đến tiệm tạp hóa gần nhà mua 20
quả trứng gồm 10 quả trứng gà và 10 quả trứng vịt hết 45 000 đồng. Hôm nay mẹ
của bạn Minh cũng đến tiệm tạp hóa gần nhà mua 20 quả trứng gồm 15 quả trứng
gà và 5 quả trứng vịt chỉ hết 42 500 đồng mà giá trứng thì vẫn như cũ. Hỏi nếu
ngày mai mẹ bạn Minh nhờ bạn Minh qua tiệm tạp hóa trên mua 30 quả trứng gồm
20 quả trứng gà và 10 quả trứng vịt thì mẹ bạn Minh phải đưa cho bạn Minh số tiền
vừa đủ là bao nhiêu biết giá trứng không thay đổi?
Câu 6. (0.75 điểm). Một bình chứa nước hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là
20dm2 và chiều cao 3dm. Người ta rót hết nước trong bình ra những chai nhỏ mỗi
chai có thể tích là 0,35dm3 được tất cả 72 chai. Hỏi lượng nước có trong bình
chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích bình?
Câu 7. (3 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB và AC
của (O) (với B và C là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh: AO vuông góc với BC tại H.
b) Vẽ đường kính CD của (O); AD cắt (O) tại M (M không trùng D). Chứng
minh: Tứ giác AMHC nội tiếp.
c) BM cắt AO tại N. Chứng minh: N là trung điểm của AH. ------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a/   49 0.25 1 x  3 ;x 0.25x2 1 1 2 Vậy  1 0.25 S 3  ;      2   1 b/ 4 2
3x 12x  9  0 (2,0 điểm) Đặt 2
x t  0 2
3t  12t  9  0 0.25
t  3 ( nhận) hay t  1(nhận)
t   3 hay t  1 0.25x2 Vậy S   3;  1 0.25
a/Lập BGT và vẽ đúng (P) và (D ) 0.25x4
b/ Phương trình hoành độ giao điểm : 2x = −x + 2 2 0.25 ⇔ 2 x + x − 2 = 0 (1.5 điểm) x = 1 ⇔ x = −  2 Thay x = 1 vào = 2
y x , ta được: y = 2 1 = 1. Thay x = −2 vào 2
y = −x , ta được: y = (− )2 2 = 4 . Vậy : ( 0.25
1; 1) , (−2; 4) là hai giao điểm cần tìm.
a/ Ta có : a = 2 ; c = 6 => a,c trái dấu 0.25 x2
=> phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2. b  13 S
  x x    0.25x2 b/ 1 2  a 2   c 3 P   x .x   3 1 2  a (1.5 điểm)
A  x x 2  4x x 1 2 1 2 2  0.25 13  A       4.(3)    2  217 0.25 A  . 4
a/ Công thức hàm số y = 15 000.x + 600 000 0.25 Câu 4 (0.75
b/ Theo đề ta có 15 000.x + 600 000 = 2 100 000 ⇒ x = 100 0.25x2 điểm)
Gọi x; y (đồng) lần lượt là số tiền của 1 quả trứng gà, 1 quả trứng vịt (x>0; y>0) Câu 5 0.25
(0.5 điểm) Ta có hệ pt: �10𝑥𝑥 + 10𝑦𝑦 = 45000
15𝑥𝑥 + 5𝑦𝑦 = 42500 ⟺ �𝑥𝑥 = 2000 𝑦𝑦 = 2500
Số tiền mẹ bạn Minh cần đưa vừa đủ cho bạn Minh là:
20.2000 + 10.2500 = 65000 (đồng) 0.25
Thể tích của lượng nước trong 72 chai nhỏ: 0,35.72 = 25,2 dm3 0,25 Câu 6 0,25 (0.75
Thể tích của bình hình hộp chữ nhật: 20 . 3 = 60 dm3 điểm) 0.25
Thể tích nước trong bình chiếm: 25,2 : 60 = 42% thể tích bình
a) Chứng minh: AO vuông góc với BC tại H. Ta có:
+) AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0.5 +) OB = OC = R
⇒ OA là đường trung trực của đoạn BC
⇒ AO vuông góc với BC tại H. 0.5
b) Vẽ đường kính CD của (O); AD cắt (O) tại M (M không trùng D). Chứng
minh: Tứ giác AMHC nội tiếp. Ta có: 
DMC = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính 0.5 DC) ⇒  CMA = 90°
Xét tứ giác AMHC ta có:  =  CMA CHA = 90° 0.5
⇒ Tứ giác AMHC nội tiếp (hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau) Câu 7
c) BM cắt AO tại N. Chứng minh: N là trung điểm của AH. (3.0 điểm) Ta có:  = 
ABN BCM (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây với góc nội tiếp cùng chắn cung BM)
Lại có: Tứ giác AMHC nội tiếp (cmt) nên  = 
BCM MAN (hai góc
nội tiếp cùng chắn cung HM) Suy ra  =  ABN MAN Xét ABN MAN , có: +) N chung +)  =  ABN MAN (cmt) ⇒ ABN M
AN(g g) AN BN 2 ⇒ =
AN = MN.BN(1) MN AN Ta có:
+) Tứ giác AMHC nội tiếp suy ra  = 
MHN MCA (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AM) +)  = 
MCA CDM (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây với góc nội tiếp cùng chắn cung MC) +)  = 
CDM HBN (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC) Suy ra  =  MHN HBN Xét MHN HBN , ta có: +)  N chung +)  =  MHN HBN MHN HB
N(g g) HN MN 2 ⇒ =
HN = MN.BN(2) BN HN
Từ (1) và (2) suy ra AN = HN ⇒ N là trung điểm của AH. 0.5 x2 D B M O H N A C ------ HẾT ------
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THCS KIẾN THIẾT NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN THI: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 9
Thời gian: 90 phút. (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 điểm) 2 Cho parabol (P): x y =
và đường thẳng (d): y = −x + 4 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 2. (1 điểm)
Cho phương trình : 2x2 −5x – 1 = 0 có hai nghiệm là x1, x2 .
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 1 A = + 2 2 x x 1 2
Bài 3.(1 điểm)
Bảng cước phí dịch vụ VinaCard áp dụng cho thuê bao trả trước, cước gọi liên mạng trong
nước (đã bao gồm VAT) quy định rằng : nếu gọi trong 6 giây đầu thì tính cước 138 đồng/6
giây đầu, còn kể từ sau giây thứ 6 trở đi, họ tính thêm 23 đồng cho mỗi giây.
a) Gọi y là số tiền phải trả (tính bằng đồng) và t là thời gian gọi nhiều hơn 6 giây
(t > 6). Hãy lập công thức biểu thị y theo t ?
b) Hỏi bạn An gọi trong bao lâu mà bạn trả 3450 đồng ?
Bài 4. (1 điểm)

Một cái lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác (với các kích thước trên hình : AH =1,2m ; BC=3,2m ; CC’=5m).
a) Tính thể tích khoảng không ở bên trong lều.
b) Cần phải có ít nhất bao nhiêu m2 vải bạt để dựng lều đó ?(Không tính các mép và nếp gấp của lều) A' A B' 1,2m C' B 5m H 3,2m C
Bài 5.(1 điểm)
Một cửa hàng điện máy niêm yết giá bán chiếc tivi Smart Samsung 43 inch cao hơn 40%
so với giá nhập vào. Nhân dịp khuyến mãi, cửa hàng đã giảm giá 15% trên giá niêm yết.
Lúc đó, chiếc tivi bán ra lời được 1,9 triệu đồng so với giá nhập vào. Hỏi giá nhập vào của
chiếc tivi đó là bao nhiêu? Bài 6.
(1 điểm)
Một sợi xích có ba vòng tròn kết nối dài 10 cm, có năm
vòng tròn kết nối dài 16 cm. Hỏi sợi xích đó có 15 vòng
tròn kết nối thì dài bao nhiêu ? Bài 7.(1 điểm)
Ở một trường Trung học cơ sở, tuổi trung bình của các giáo viên nữ trong trường là 36,
tuổi trung bình của các giáo viên nam trong trường là 40. Tính tuổi trung bình của các giáo
viên nam và các giáo viên nữ biết rằng số giáo viên nữ gấp ba lần số giáo viên nam ?
Bài 8.(2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB > AC), nội tiếp đường tròn (O; R). Các
tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M. Gọi H là giao điểm của OM và BC. Từ M kẻ đường
thẳng song song với AC, đường thẳng này cắt (O) tại E và F (E thuộc cung nhỏ BC), cắt BC tại I, cắt AB tại K.
a/ Chứng minh: MO ⊥ BC và ME.MF = MH.MO.
b/ Chứng minh rằng tứ giác MBKC là tứ giác nội tiếp. Từ đó suy ra năm điểm M,
B, K, O, C cùng thuộc một đường tròn.
c/ Đường thẳng OK cắt (O) tại N và P (N thuộc cung nhỏ AC). Đường thẳng PI cắt
(O) tại Q (Q khác P). Chứng minh ba điểm M, N, Q thẳng hàng. ---HẾT---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢO HK2 _ NĂM HỌC 2023-2024 ---oOo--- BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Bài 1. a) (1,5 điểm) • Vẽ (P) 0,5đ • Vẽ (d) 0,25đ b)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 x 0,25đ = −x + 4 22 ⇔ x + 2x − 8 = 0 0,25đ ⇔ x = 2;x = 4 − 1 2
Suy ra tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (2 ; 2) và ( 4 − ; 8) 0,25đ Bài 2. 2x2 −5x – 1 = 0 (1 điểm)  5 S = x + x =  1 2  2
Theo định lý Vi-et ta có:  1 0,25đx2 P x .x −  = = 1 2  2 2 1 1 S − 2P A = + = ... = = 29 2 2 2 x x P 0,5đ 1 2 Bài 3. a) y = 23(t − 6)+138 0,5đ
(1 điểm) b) y = 23t ⇒ 3450 = 23t ⇒ t =150 0,25đ
Vậy bạn An đã gọi trong 150 giây 0,25đ Bài 4. (1 điểm) A' A B' 1,2m C' B 5m H C 3,2m
a) Diện tích đáy (tam giác): 1 2 S = .3,2.1,2 =1,92m 2 0,25đx2
Thể tích khoảng không ở bên trong lều 3 V = S.h =1,92.5 = 9,6m b) Tính được AC = 2m
Số m2 vải bạt ít nhất cần có : 2 2(1,92 + 2.5) = 23,84m 0,25đx2 Bài 5.
Gọi giá tiền nhập vào của chiếc tivi là x (triệu đồng) (x>0)
(1 điểm) Giá niêm yết của chiếc tivi là 1,4x (triệu đồng) 0,25đ
Giá bán ra sau khi giảm 15% là :1,4x.(1 − 15%) = 1,19x (triệu đồng) 0,25đ
Ta có : 1,19x = x + 1,9⇒ x =10 0,25đ
Vậy giá nhập vào của chiếc tivi đó là 10 triệu đồng 0,25đ Bài 6.
Gọi x là đường kính của một vòng tròn và y là khoảng cách kết nối
(1 điểm) giữa hai vòng tròn (x>0;y>0) 0,5đ
Ta có hệ phương trình: {3x −2y=10 5x − 4y=16
Giải hệ phương trình ta được x = 4 ; y = 1 0,25đ
Sợi xích có 15 vòng kết nối dài 15.4 −14.1 = 46cm 0,25đ Bài 7.
Gọi số giáo viên nam là x, số giáo viên nữ là 3x (x nguyên dương)
(1 điểm) Gọi y là số tuổi trung bình của GV nam và GV nữ 0,25đ
Ta có : 40x + 36.3x = y(x +3x)
⇒ 148x = 4xy y = 37 0,5đ
Vậy tuổi trung bình của GV nam và GV nữ là 37 0,25đ Bài 8. (2,5
điểm) a) OM là đường trung trực của BC ⟹ OM ⊥ BC tại H.(0,5đ)
C/m được ME.MF = MB2(0,25đ) C/m được MH.MO = MB2
⟹ 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀 (0,25đ) b) 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐵𝐵𝐵𝐵
� (vì MF // AC); 𝑀𝑀𝐵𝐵𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐵𝐵𝐵𝐵
� (vì cùng chắn cung BC) ⟹ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐵𝐵𝑀𝑀 � (0,25đ)
⟹ Tứ giác MBKC nội tiếp.(0,25đ)
C/m tứ giác MBOC nội tiếp.(0,25đ)
⟹ M, B, K, O, C cùng thuộc một đường tròn. (0,25đ)
c) C/m: IM. IK = IB. IC; IP. IQ = IB. IC ⟹ IM. IK = IP. IQ
⟹ tứ giác MQKP nội tiếp ⟹ MQP � = MKP �(0,25đ) Lại có: MKP � = MKO � = MBO
� = 900 ⟹ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 900 Mà: NQP � = 900 ⟹ NQM
� = 1800 ⟹ N, Q, M thẳng hàng.(0,25đ) ---HẾT---
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN: TOÁN 9
Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2
x + x +12 = 0 b) 4 2
x −11x +18 = 0
Câu 2. (1,5 điểm) Cho parabol 2
(P) : y = − x và đường thẳng (d) : y = 2x − 3
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phép tính.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: 2 3x + 6x −1= 0.
a) Không giải phương trình, chứng tỏ phương trình có hai nghiệm x1 ; x2.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: 3 3 A = x + x . 1 2
Câu 4. (0,75 điểm) Bác Phong có 500 triệu đồng, bác dùng một phần số tiền
này để gửi ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Phần còn lại, bác đầu tư vào nhà
hàng của một người bạn để nhận lãi kinh doanh. Sau 1 năm, bác thu về số tiền
cả vốn và lãi từ cả hai nguồn trên là 574 triệu đồng. Biết rằng tiền lãi kinh
doanh nhà hàng bằng 20% số tiền đầu tư. Hỏi bác Phong đã sử dụng bao nhiêu
tiền cho mỗi hình thức đầu tư?
Câu 5. (0,5 điểm) Một cái mũ bằng vải của nhà
ảo thuật có kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng
diện tích vải cần để làm cái mũ đó (không kể
riềm, mép, phần thừa). (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
(Biết phần ống mũ chỉ có một đáy và diện tích xung quanh của hình trụ là
S = 2.π.r.h với h là chiều cao, r là độ dài bán kính mặt đáy) xq
Câu 6. (0,75 điểm) Nhân dịp Black Friday, một cửa hàng thể thao giảm giá
toàn bộ sản phẩm trong cửa hàng. Một áo thể thao giảm 10%, một quần thể thao
giảm 20%, một đôi giày thể thao giảm 30%. Đặc biệt nếu mua đủ bộ bao gồm 1
quần, 1áo, 1 đôi giày thì sẽ được giảm tiếp 5% (tính theo giá trị của 3 mặt hàng
trên sau khi giảm giá). Bạn Minh vào cửa hàng mua 3 áo giá 300 000 VNĐ/ cái,
2 quần giá 250 000/ cái, 1 đôi giày giá 100 0000 VNĐ/ đôi (các giá trên là giá
chưa giảm). Vậy số tiền bạn Minh phải trả là bao nhiêu ?
Câu 7. (3 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB,
AC với đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm) và cát tuyến ADE (AD < AE và tia
AE nằm giữa hai tia AB và AO). Gọi I là trung điểm của DE.
a) Chứng minh các tứ giác ABOC và ABIO nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh AD . AE = AH. AO và HB
là tia phân giác của góc  DHE.
c) Qua D kẻ đường thẳng song song với BE, đường thẳng này cắt AB, BC lần
lượt tại M, N. Chứng minh: MD = DN Câu ĐÁP ÁN Biểu điểm Câu 1 a) 2
x + x +12 = 0
(2 điểm) Giải được 2 nghiệm x1 = 4; x2 = -3 1,0 b) 4 2
x −11x +18 = 0 (1) Đặt t = x2 (t ≥ 0)
(1) trở thành t2 – 11t + 18 = 0 (2)
Giải (2) được t1 = 2 (nhận) ; t2 = 9 (nhận) 0,5
• Với t1 = 2 thì x = ± √2 • Với t 0,5 2 = 9 thì x = ± 3 Câu 2 a) Vẽ đúng (P) và (d) 0,5*2
(1,5 điểm) b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là -x2 = 2x – 3 0,25 x2 + 2x – 3 = 0  x = 1 hay x = -3
Thay x = 1 vào (d) ta được y = -1
Thay x = -3 vào (d) ta được y = -9
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) lần lượt là (1 ; -1) và (-3 ; 9) 0,25 Câu 3 Phương trình: 2 3x + 6x −1= 0
(1,5 điểm) a. Tính đúng ∆ = 48 0,25 KL đúng 0,25
- Theo định lí Vi - ét ta có:  b − 6 x + x = − = = − 2  1 2  a 3  0,25*2 c −1 x . x = = 1 2  a 3 - Biến đổi đúng: 3 3 A = x + x = x + x − 3x x x + x 0,25 1 2 ( 1 2)3 1 2 ( 1 2 ) - Tính đúng: 0,25 A = −10 Câu 4
Gọi x (triệu đồng) là số tiền bác Phong gửi ngân hàng (0 < x < (0,75 điểm) 500)
y (triệu đồng) là số tiền bác Phong đầu tư vào nhà hàng (0 < y < 500) 0,25
Vì tổng số tiền đầu tư vào cả hai hình thức là 500 triệu đồng nên: x + y = 500
Vì số tiền cả vốn và lãi thu về từ cả hai nguồn trên sau 1 năm là 574 triệu đồng nên:
(1 + 7%)x + (1 + 20%)y = 574 ⇔ 1,07x + 1,2y = 574 0,25 Ta có hệ phương trình: 0,25 � x + y = 500 1,07x + 1,2y = 574
Giải hệ phương trình ta được: x = 200 (nhận), y = 300 (nhận)
Vậy bác Phong gửi 200 (triệu đồng) vào ngân hàng và đầu tư 300
(triệu đồng) vào nhà hàng. Câu 5
Bán kính đáy R = 35 − 2.10 = 7,5 (cm) (0,5 điểm) 2
Diện tích vải để làm ống mũ là:
S1 = 2πRh + πR2 = 2π.7,5.30 + π.7,52 = 506,25π (cm2)
Diện tích vải để là vành mũ là:
S2 = π.17,52 – π.7,52 = 250π (cm2)
Tổng diện tích vải cần để làm cái mũ là:
506,25π + 250π = 756,25π ≈2375,8 (cm2) Câu 6
Tổng giá tiền sản phẩm nếu mua lẻ :
(0,75 điểm) 3.300000.90%+2.250000.80%+1000000.70% =1 910 000 (VNĐ)
Vì mua đủ bộ 3 món nên số tiền được giảm thêm là :
(300000.90%+250000.80%+1000000.70%).5% =58500 (VNĐ)
Số tiền bạn Minh phải trả là: 1910000 - 58500=1851500 (VNĐ) Câu 7 B (3 điểm) E I L M D N A O H C
a. Tứ giác ABOC và ABIO nội tiếp đường tròn 1,0
b. cm ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∽ ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 (g – g) AD . AE = AB2 0,25
cm ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại B, đường cao BH AH. AO = AB2 cm AD . AE = AH . AO 0,25 cm 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � 0,25
cm HB là tia phân giác của góc  DHE. 0,25
c. Gọi L là giao điểm HB và AE. ∆LBE có DN // BE ⇒ DN LD = (hệ quả Talet) (1) EB LE ∆ABE có DM // BE ⇒ DM AD 0,25 = (hệ quả Talet) (2) EB AE
∆EHD có HL là phân giác  DHE ⇒ LD HD = (3) LE HE 0,25
HA ⊥ HL tại H ⇒ HA là phân giác ngoài ∆EHD ⇒ AD HD = (4) AE HE 0,25 (1), (2), (3), (4) ⇒ DN DM = ⇒ đpcm. EB EB 0,25
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau a) 2
2x − 5x − 3 = 0 b) 4 2
2x − 7x − 4 = 0
Câu 2 (1,5 điểm): Cho Parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = 3x − 2.
a) Vẽ đồ thị (P) và (d)trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 3 (1,5 điểm): Cho phương trình: 2
5x − 2x − 7 = 0
a) Chứng tỏ phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt x ; x 1 2
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2
A = (x + x )(x − 2x ) + 3x 1 2 1 2 2
Câu 4 (0,75 điểm): Trong cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi thí sinh phải trả lời 12 câu hỏi
của ban tổ chức. Mỗi câu hỏi gồm bốn phương án, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai bị trừ 2 điểm. Khi bắt
đầu cuộc thi, mỗi thí sinh có sẵn 20 điểm. Thí sinh nào đạt từ 50 điểm trở lên sẽ được vào
vòng thi tiếp theo. Hỏi thí sinh phải trả lời đúng ít nhất bao nhiêu câu thì được vào vòng thi tiếp theo?
Câu 5 (0,5 điểm): Một cửa hàng mở chương trình khuyến mãi như sau: Nếu mua sản phẩm
thứ nhất nguyên giá thì sản phẩm thứ 2 được giảm 10 nghìn đồng, sản phẩm thứ 3 được
giảm 10%. Từ sản phẩm thứ 4 trở đi khách hàng chỉ phải trả 80% giá niêm yết.
a) Bạn An đến mua 13 sản phẩm và phải trả 1298 nghìn đồng. Hỏi giá bán 1 sản
phẩm khi chưa giảm là bao nhiêu?
b) Khi chủ của hàng nhập vào 100 sản phẩm và chỉ bán được 80 sản phẩm thì khi
bán xong chủ cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu %? Biết giá vốn 1 sản phẩm và 60 nghìn đồng.
Câu 6 (0,75 điểm): Một bình nước hình trụ có chiều cao 20cm và
đường kính đáy bằng 8cm. Bạn Nam đổ nước vào bình cho đến khi
mực nước cách đáy bình 17cm thì dừng lại.
a) Tính thể tích nước trong bình ?
b) Sau đó, Nam lấy các viên đá lạnh hình cầu có cùng bán kính
2cm thả vào bình nước. Bạn Nam có thể thả tối đa bao nhiêu
viên đá để nước không tràn ra khỏi bình?
Câu 7 (3,0 điểm): Cho đường tròn (O) và điểm A ở ngoài đường tròn.
Vẽ tiếp tuyến AM, AN. Gọi H là giao điểm của MN và OA. Kẻ dây
BC của (O) sao cho BC đi qua H và BC ⊥ OM (C thuộc cung nhỏ MN). Đường thẳng AC
cắt (O) tại điểm thứ hai là D. Gọi I là trung điểm CD và F là giao điểm của MN và CD.
a/ Chứng minh tứ giác AMOI nội tiếp đường tròn và xác định tâm K.
b/ Chứng minh CHIN nội tiếp và FI . FA = FC . FD.
c/ Kẻ KE ⊥ AM tại E. Chứng minh E, H, D thẳng hàng.
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024
Câu 1 : Giải các phương trình sau a) 2
2x − 5x − 3 = 0  1 S 3; −  =  2    b) 4 2
2x − 7x − 4 = 0 S = {2; − } 2 Câu 2:
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x −2 −1 0 1 2 = 2 y x 4 1 0 1 4 x 1 2
y = 3x − 2 1 4
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 x = 3x − 2 ⇔ 2
x − 3x + 2 = 0 x = 1 ⇔  x =  2 Thay x = 1 vào = 2
y x , ta được: y = 2 1 = 1. Thay x = 2 vào = 2
y x , ta được: y = 2 2 = 4 .
Vậy (1; 1) , (2; 4) là hai giao điểm cần tìm
Câu 3:Cho phương trình 2
5x − 2x − 7 = 0 có hai nghiệm x1, x2 a) a = 5; c = -7
a và c trái dấu nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt. b) Phương trình 2
5x − 2x − 7 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức Viét: −𝑏𝑏 2
𝑆𝑆 = 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = � 𝑎𝑎 = 5 𝑐𝑐 −7
𝑃𝑃 = 𝑥𝑥1. 𝑥𝑥2 = 𝑎𝑎 = 5 A= (𝑥𝑥 2
1 + 𝑥𝑥2)(𝑥𝑥1 − 2𝑥𝑥2) + 3𝑥𝑥2 = (𝑥𝑥 2
1 + 𝑥𝑥2)(𝑥𝑥1 − 2𝑥𝑥2) + 3𝑥𝑥2 2
= 𝑥𝑥21 − 𝑥𝑥1𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥22 = (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2)2 − 3𝑥𝑥1𝑥𝑥2 = �2� − 3. −7 = 109 5 5 25
Câu 4: Gọi x là số câu trả lời đúng (x ∈N*, x < 12)
Số câu trả lời sai là 12 – x (câu)
Để vào vòng thi tiếp theo cần đạt 50 điểm nên ta có:
5x − 2(12 − x) + 20 ≥ 50 ⇔ 5x − 24 + 2x + 20 ≥ 50 ⇔ 7x ≥ 54 54 ⇔ x ≥ 7
Vậy thí sinh phải trả lời đúng ít nhất 8 câu hỏi thì được vào vòng thi tiếp theo. Câu 5:
a) Gọi x (nghìn đồng) là giá bán của một sản phẩm khi chưa giảm (x > 0) Theo bài ta có:
x + x – 10 + x (100% - 10%) + (13 – 3).80%.x = 1298
<=> x = 120 (nghìn đồng)
b) Tiền vốn bỏ ra để nhập hàng là: 60.100 = 6000 (nghìn đồng)
Số tiền bán 80 sản phẩm:
120 + 120 – 10 + 120.(100% - 10%) + (80 – 3).80%.120 = 7730 (nghìn đồng)
Sô tiền lời cửa hàng thu về: 7730 – 6000 = 1730 (nghìn đồng)
Phần trăm tiền lời là: 1730: 6000 . 100% ≈29% Câu 6:
a) Bán kính bình nước là: 8:2 = 4 (cm)
Thể tích nước trong bình là: 2 3 π.4 .17 = 272π (cm )
b) Thể tích 1 viên đá là: 4 3 32 3 π.2 = π (cm ) 3 3
Thể tích phần không chứa nước là: 2 π ( − ) 3
.4 . 20 17 = 48π (cm ) Ta có: 48π = 4.5 32
. Nên Nam có thể thả tối đa 4 viên đá π 3 Câu 7: M B E H O A K C F I D N
a) (O) có : CD dây cung không qua tâm I là trung điểm CD.
⇒ OI ⊥ CD tại I. (đường kính – dây cung)
∆AMO vuông tại M, ∆AIO vuông tại I.
⇒ ∆AMO, ∆AIO nội tiếp đường tròn đường kính AO
⇒ A, M, O, I thuộc đường tròn đường kính AO
Mà K là tâm đường tròn này ⇒ K là trung điểm AO.
b) Vậy AMOI nội tiếp (K) đường kính AO. Cm: CH // AM Cm: AMIN nội tiếp Cm: AIN � = AMN � = CHN � Suy ra CHIN nội tiếp.
Cm: FI . FA = FM . FN (Sử dụng ∆FIN ∽ ∆FMA)
Cm: FC . FD = FM . FN (Sử dụng ∆CFN ∽ ∆MFD) Suy ra FI . FA = FC . FD. M
c/ Gọi J là giao điểm MD và BC. E B Cm: HI // MD J H
Cm: H trung điểm CJ và E trung điểm AM. A O K C Cm: F ADH � = ADE
�. Suy ra E, H, D thẳng hàng I D N TRƯỜNG THCS COLETTE
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II
Môn : TOÁN 9 - Thời gian : 90 phút
Bài 1:
(2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) x2 – 13x – 9 = 0 b) x4 – 4x2 – 45 = 0
Bài 2: (1,5 điểm) Cho (P) 1 2
: y = x d y = x + 2 ( ) : 4
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) (d) bằng phép toán.
Bài 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: 2
7x +14x − 21 = 0.
a) Không giải phương trình. Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
b) Tính giá trị biểu thức A = 2 2 x + x − x − x 1 2 1 2
Bài 4: (0,75 điểm) Tại bề mặt nước áp suất khí quyển là 1 (atm) atmosphere. Bên dưới mặt
nước, áp suất là 2 (atm) khi một người thợ lặn ở độ sâu d là 32 (feet). Biết rằng mối liên hệ
giữa áp suất P (atm) và độ sâu d (feet ) dưới mực nước là một hàm số bậc nhất P(d) = ad + b
. a) Xác định các hệ số a và b.
b) Một người thợ lặn ở độ sâu bao nhiêu mét thì chịu áp suất là 2,25 (atm) (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất). Biết feet là đơn vị đo độ dài và 1 (feet) = 0,3048 (m).
Bài 5: (0,75 điểm) Để chuần bị cho buổi liên hoan cuối năm của lớp 9A, giáo viên chủ
nhiệm đưa cho lớp trưởng 1,5 triệu đồng đề đi mua 45 cái bánh ngọt cho lớp. Hôm đó tiệm
bánh có chương trình khuyến mãi, mua từ cái bánh thứ 16 trở đi, mỗi cái bánh được giảm
5% so với giá niêm yết. Sau khi trả tiền bánh thì lớp trưởng đưa lại cho giáo viên chủ nhiệm
195 000 đồng tiền thừa. Hỏi giá niêm yết của một cái bánh là bao nhiêu tiền?
Bài 6: (0,5 điểm) Một thùng đựng nước có dạng hình trụ với chiều cao là 35 cm và đường kính đáy là 30 cm.
a) Tính thể tích của thùng nước. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Người ta sử dụng thùng nước trên để múc nước đổ vào một bể chứa có dung tích
1m3. Hỏi cần phài đồ it nhất bao nhiêu thùng nước thì đầy bể chứa? Biết rằng, mỗi
lần xách người ta chỉ đổ đầy 90% thùng để nước không đổ ra ngoài. Cho công thức tinh thể tich hình trụ: 2
V = π r h trong đó h là chiều cao hình trụ, r là bán kính đường tròn đáy.
Bài 7: (3,0 điểm) Từ điểm S ở ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến SA (A là tiếp điểm) và
cát tuyến SBC đến đường tròn (O) (cát tuyến SBC nằm giữa SA và SO). Vẽ OH vuông góc với BC tại H.
a) Chứng minh: tứ giác SAHO nội tiếp đường tròn.
b) Kẻ đường kính AK của (O). Tia SO cắt CK tại E. Chứng minh: EK.BH = AB.OK
c) Tia AE cắt (O) tại D. Chứng minh: ba điểm B, O, D thẳng hàng. ---Hết---
Document Outline

  • Lương Thế Vinh
  • Bạch Đằng
  • Hai Bà Trưng
  • Đoàn Thị Điểm
  • Á Châu
  • Thăng Long
  • Phan Sào Nam
  • Tây Úc
  • Bàn Cờ
  • Kiến Thiết
  • Lê Quý Đôn
  • Lê Lợi
  • Colette