Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường Quốc tế Á Châu – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường TH – THCS và THPT Quốc tế Á Châu, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường Quốc tế Á Châu – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường TH – THCS và THPT Quốc tế Á Châu, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

114 57 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
THÀNH PH H CHÍ MINH
NĂM HC 2022-2023
TRƯỜNG TH - THCS VÀ THPT
QUC T Á CHÂU
MÔN TOÁN - KHI 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thi gian giao đề)
________________________________________________________________________
H tên hc sinh: ---------------------------------------------- Lp: -------------- SBD: -------------
(Hc sinh lưu ý làm bài trên giy thi, không làm trên đề)
Câu 1. (2,0 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
36
x
x
; b)
22
21
x
yx
.
Câu 2. (2,0 đim) Nhân dp đầu xuân năm mi nhà trường t chc gii bóng r cho hc sinh
khi lp 8-9, mi lp c mt đội tham d, thi đấu vòng tròn mt lượt (mi đội ln lượt
gp đội lp bn mt ln).
a) Viết biu thc đại s tính tng s trn đấu ca khi 8-9 nếu có
xx
đội tham
d.
b) Nếu tng s trn đấu là
105
thì khi lp 8-9 có bao nhiêu lp tham d?
Câu 3. (2,0 đim) Cho phân thc
2
24
2
x
x
x
.
a) Tìm điu kin xác định và rút gn phân thc.
b) Tính giá tr ca biu thc ti
26x
.
c) Tìm giá tr ca
x
để phân thc có giá tr bng 12 .
Câu 4. (1,0 đim) M “Sao Vàng - Đại Nguyt”
thuc lô du khí
51b 51c b Nam
Côn Sơn, cách b bin Vũng Tàu khong
350
km v phía đông nam và nm độ sâu
120m
, không thuc khu vc bãi Tư Chính.
Giàn khoan "Sao Vàng - Đại Nguyt" nng
gn
30
ngàn tn không ch đóng vai trò quan
trng cho nn kinh tế mà còn trong lĩnh vc
an ninh – quc phòng, giàn khoan khng l
ca Vit Nam đã xut hin trên bin, khng
định ch quyn bin đảo Vit Nam. Các đơn v trong nghành du khí trên Bin Đông
là nhng c đim, nhng ct mc khng định ch quyn; cùng vi đó là đồng bào, ngư
dân và các lc lượng khác là nhng chiế
n s tham gia bo v bin đảo. Các con tàu
ca ngư dân và chiến s các v trí
,,,,,
A
BCDFG
tham gia bo v bin đảo cũng như
giàn khoan v trí
E
, biết rng khong cách t
E
đến
D
1, 75EG
hi lý,
ĐỀ THAM KHO
4,5AD
hi lý,
3,5BE
hi lý,
6,5EC
hi lý,
6,2BD
hi lý,
7AD
hi lý. Hãy
tính din tích vùng bin bên trong t giác
A
BCD
ra hi lý vuông.
Câu 5. (3,0 đim) Cho tam giác
A
BC
vuông ti
A
6cm, 8cmAB AC
, đường cao
A
H ,
đường trung tuyến
A
M .
a) Tính độ dài ca
BC
A
M
.
b) T
H k
,
H
DHE
ln lượt vuông góc vi
,
A
BAC
. Chng minh
A
HDE .
c) Chng minh
A
MDE .
---HT---
Hc sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
HƯỚNG DN CHM ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 8
CÂU NI DUNG TR LI ĐIM
1
(2,0
đ)
a)
2
36
x
x
;
1đ
2
363(2)xxxx
0,5x2đ
b)
22
21
xy
x
.
1đ
22
(1)
xy

0,25x2đ
(1)(1)
xy
x
y

0,25x2đ
2
(3,0
đ)
a) 0,5 đ
Mi đội chơi mt trn duy nht vi đội ca lp bn thì s trn đấu ca mi
đội s
1
x
trn và mt trn đấu ch được tính cho mt đội.
Do đó tng s trn đấu s
(1)
2
xx
0,25x2đ
b) 1,5 đ
Do tng s trn đấu là
105
, ta có

2
2
(1)
105
2
( 1) 210
210 0
14 15 210 0
( 14) 15( 14) 0
( 14)( 15) 0
14 ( )
15 .
xx
xx
xx
xxx
xx x
xx
xn
xl






Vy khi 8-9 có
14 di tham d.
0,25x6đ
3
(1,0
đ)
a) 1 đ
Điu kin:
2
0
20 (2)0
2.
x
xx xx
x

Vy
0x
2x
.
0,25x2đ
Khi đó rút gn phân thc ta được
2
2 4 2( 2) 2
.
2(2)
xx
x
xxx x



0,25x2đ
b) 0,5 đ
Giá tr ca phân thc ti
26x
21
26 13
.
0,25x2 đ
c) 0,5 đ
Ta có
21
12
6
x
x

.
0,25x2 đ
4
(1,0đ)
1,0 đ
Theo hình v ta có
;
A
EBEEGAD
ti
;GBD CE
ti
F
.
11 63
4,5 3,5
22 8
ABE
SAEBE
(hi lý vuông).
0,25 đ
1149
1, 75 7
228
AED
SEGAD 
(hi lý vuông).
1 1 403
6,5 6,2
22 20
BCDE
SCEBD
(hi lý vuông).
0,25x2 đ
683
20
ABCD ABE AED BCDE
SSSS
(hi lý vuông).
0,25 đ
5
(3,0đ)
a)
1,0 đ
Theo định lý Pitago ta có
2222
68BC AB AC
10cm
.
0,25x2 đ
Ta có
11
10 5cm
22
AM BC
. (Tính cht trung tuyến ca tam giác vuông).
0,25x2 đ
b) 1,0 đ
Xét t giác
A
DHE
90HDA DAE AEH
.
0,25x2 đ
Suy ra t giác
A
DHE là hình ch nht. Suy ra
A
HDE .
0,25x2 đ
c) 1,0 đ
Tam giác
A
MC
cân ti
M
(Vì
2
1
ˆ
2
M
AMC BC A C

.
0,25 đ
1
ˆ
CA
(cùng bù vi
H
AC
)
12
A
A
.
0,25 đ
Tam giác
ODA
cân ti
112
()OOD OA A D A
.
0,25 đ
Tam giác DAE vuông ti
21 22
90 90 90
A
ED EA AKE AMDE
.
0,25 đ
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác và đúng thì vn cho đủ đim.
---HT---
MA TRN ĐỀ
Mc độ
Ch đề
Các mc độ đánh giá
Tng
Nhn biết Thông hiu Vn dng thp
Vn dng cao
T lun T lun T lun T lun
Phân tích
đa thc
thành nhân
t
S câu
1
(Câu
1
a
)
1
(Câu 1b)
2
S
đim
1,
0
1,0 2,0
Toán thc
tế v đa
thc
S câu
1
(Câu
2
a
)
1
(Câu 2b)
2
S
đim
1,0 1,0 2,0
Phân thc
đại s
S câu
1
(Câu
3a)
2
(Câu
3
b
,3c)
3
S
đim
1,
0
1,0 2,0
Toán thc
tế v din
tích đa giác
S câu
1
(
Câu 4
)
1
S
đim
1,0 1,0
Hình hc
S câu
1
(Câu
5a
)
1
(Câu
5
b
)
1
(Câu 5c)
3
S
đim
1,
0
1,0 1,0 3,0
Tng
S câu 3 4 3 1 11
S
đim
3,
0
3,0 3,0 1,0 10,0
BNG ĐẶC T MA TRN
TT Ni
dung
kiến
thc
Đơn v
kiến thc
Chun kiến thc kĩ năng
cn kim tra
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1 PHÉP
NHÂN
ĐA
THC
Nhân đơn
thc vi
đa thc
Nhn biết: Hiu và nhn
biết được phép tính nhân
đơn thc, đa thc cho đa
thc
Thông hiu: Dùng quy tc
nhân đơn thc, đa thc cho
đa thc để trin khai các
biu thc dng đơn gin
trong bài toán thc hin
phép tính.
A.(B+C) = A.B + A.C
(A+B).(C+D) = A.C + A.D
+ B.C + B.D
Vn dng: Vn d
ng
được quy tc nhân đơn
thc, đa thc cho đa thc
để rút gn biu thc, tìm x.
Lp đa thc t bài toán
thc tế
Vn dng cao: Vn dng
được quy tc nhân đơn
thc, đa thc cho đa thc
để trin khai các biu thc
dng nâng cao, tìm giá tr
ln nht, nh nht, các bài
toán chia hết.
1 1
Phân tích
đa thc
thành
nhân t
Nhn biết:
- Phân tích mt đa thc s
dng phương pháp đặt
nhân t chung: Xác định
được nhân t chung gm
phn s và phn biến ca
hai hng t mt n.
Vd:
2
48
x
x
- Phương pháp dùng hng
đẳng thc: Các hng đẳng
thc đã đưa v đúng dng
22
2
A
AB B
,
22
2
A
AB B
,
22
A
B
,
1 1
Vd:
2222
2. .3 3 ,(4 ) 5xx x
- Phương pháp nhóm hng
t: Biết nhóm để xut hin
nhân t chung hoc xut
hin hng đẳng thc đơn
gin.
Vd:
2
22
x
xxy y,
22
21
x
xy
Thông hiu:
- Đặt nhân t chung: Dng
3 hng t tr lên nhiu
biến, phn biến chung là
các đa thc, biến đổi các đa
thc đối để xut hin nhân
t chung.
Vd:
22
51015
x
yxyxy
,
2
4 ( 1) 2 ( 1)xx yx ,
3( 2) 6(2 )
x
xyx
- Phương pháp dùng hng
đẳng thc: Biến đổi đa
thc v đúng dng
22
2
A
AB B
,
22
2
A
AB B
,
22
A
B
,
….
Vd:
22
4 4 1,9 16,...xx x
- Phương pháp nhóm hng
t: Biết nhóm các hng t
để xut hin nhân t chung
hoc xut hin hng đẳng
thc.
Vd:
22
33
x
yxy
,
2222
22
x
xy y z zt t
,
- Phi hp nhiu phương
pháp: S dng linh hot
các phương pháp, tách
hng t, thêm bt hng t.
Vn dng: S dng các
phương pháp phân tích để
đưa bài toán tìm x v dng
.0AB
Vn dng cao: Các dng
toán tìm giá tr ln nht,
nh nht, bài toán chng
minh v chia hết.
2 PHÂN
THC
ĐẠI
S
Phân
thc đại
s
Nhn biết:
– Nhn biết được các khái
nim cơ bn v phân thc
đại s: định nghĩa; điu
kin xác định; giá tr ca
phân thc đại s; hai phân
thc bng nhau.
– Mô t được nhng tính
cht cơ bn ca phân thc
đại s.
Thông hiu:
Biết các tìm điu kin xác
định ca mt phân thc đại
s
Vn dng:
Chng minh được hai phân
thc bng nhau.
Tính giá tr ca phân thc
t
i
m
t
g
iá t
r
ca biến s.
1
Rút gn
phân thc
đại s
Nhn biết:
Nm được các quy tc quy
đồng phân thc, cng, tr,
nhân chia phân thc.
Thông hiu:
Áp dng được các quy tc
quy đồng phân thc, cng,
tr, nhân chia phân thc
vài bài toán đơn gin.
Vn dng: Vn dng được
các quy tc quy đồng phân
thc, cng, tr, nhân chia
phân thc vào các bài toán
phân thc phc tp.
Gii phương trình cơ bn
d
ng phân thc.
1 1
3 T
GIÁC
Hình ch
nht,
hình thoi,
hình
vuông
Nhn biết:
Nhn din
được hình ch nht, hình
thoi, hình vuông, các yếu
t ca hình ch nht, hình
thoi, hình vuông.
Thông hiu: Biết cách v
hình ch nht, hình thoi,
hình vuông, chng minh
t giác là hình ch nht,
hình thoi, hình vuông khi
đủ yếu t có sn.
Vn dng: Chng minh
mt t giác là hình ch
nht, hình thoi, hình
vuôn
g
, tính độ dài các cnh
1 1 1
ca hình ch nht, hình
thoi, hình vuông, tính góc.
Vn dng cao
: S dng
tính cht hình ch nht,
hình thoi, hình vuông để
chng minh các yếu t v
cnh, góc trong tam giác
ha
y
t
g
iác.
4 DIN
TÍCH
T
GIÁC
Din tích
tam giác,
hình ch
nht, hình
thang.
Nhn biết: Nm đưc các
công thc tính din tích đa
giác.
Thông hiu: Áp dng
được các công thc để tính
din tích ca các đa giác
khi có sn các yếu t.
Vn dng: Áp dng được
các công thc để tính din
tích ca các đa giác vào
các bài toán chưa có sn
các yếu t.
Vn dng kiến thc để gii
quyết các bài toán thc tế
v din tích đa giác.
Vn dng cao
: Tính din
tích đa
g
iác có tham s.
1
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG TH - THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN - KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
________________________________________________________________________
Họ tên học sinh: ---------------------------------------------- Lớp: -------------- SBD: -------------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 3x  6x ; b) 2 2
x y  2x 1.
Câu 2. (2,0 điểm) Nhân dịp đầu xuân năm mới nhà trường tổ chức giải bóng rổ cho học sinh
khối lớp 8-9, mỗi lớp cử một đội tham dự, thi đấu vòng tròn một lượt (mỗi đội lần lượt
gặp đội lớp bạn một lần).
a) Viết biểu thức đại số tính tổng số trận đấu của khối 8-9 nếu có xx     đội tham dự.
b) Nếu tổng số trận đấu là 105 thì khối lớp 8-9 có bao nhiêu lớp tham dự? 2x  4
Câu 3. (2,0 điểm) Cho phân thức . 2 x  2x
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn phân thức.
b) Tính giá trị của biểu thức tại x  26 .
c) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 12 .
Câu 4. (1,0 điểm) Mỏ “Sao Vàng - Đại Nguyệt”
thuộc lô dầu khí 5 1b và 5 1c ở bể Nam
Côn Sơn, cách bờ biển Vũng Tàu khoảng
350 km về phía đông nam và nằm ở độ sâu
120m , không thuộc khu vực bãi Tư Chính.
Giàn khoan "Sao Vàng - Đại Nguyệt" nặng
gần 30 ngàn tấn không chỉ đóng vai trò quan
trọng cho nền kinh tế mà còn trong lĩnh vực
an ninh – quốc phòng, giàn khoan khổng lồ
của Việt Nam đã xuất hiện trên biển, khẳng
định chủ quyền biển đảo Việt Nam. Các đơn vị trong nghành dầu khí trên Biển Đông
là những cứ điểm, những cột mốc khẳng định chủ quyền; cùng với đó là đồng bào, ngư
dân và các lực lượng khác là những chiến sỹ tham gia bảo vệ biển đảo. Các con tàu
của ngư dân và chiến sỹ ở các vị trí , A ,
B C, D, F,G tham gia bảo vệ biển đảo cũng như
giàn khoan ở vị trí E , biết rằng khoảng cách từ E đến AD EG  1,75 hải lý,
AD  4,5 hải lý, BE  3,5 hải lý, EC  6,5 hải lý, BD  6,2 hải lý, AD  7 hải lý. Hãy
tính diện tích vùng biển bên trong tứ giác ABCD ra hải lý vuông.
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB  6cm, AC  8cm , đường cao AH ,
đường trung tuyến AM .
a) Tính độ dài của BC AM .
b) Từ H kẻ H ,
D HE lần lượt vuông góc với A ,
B AC . Chứng minh AH DE .
c) Chứng minh AM DE . ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM a) 2 3x  6x ; 2
3x  6x  3x(x  2) 0,5x2đ 1 (2,0 b) 2 2
x y  2x 1. đ) 2 2
 (x 1)  y 0,25x2đ
 (x 1 y)(x 1 y) 0,25x2đ a) 0,5 đ
Mỗi đội chơi một trận duy nhất với đội của lớp bạn thì số trận đấu của mỗi
đội sẽ là x 1 trận và một trận đấu chỉ được tính cho một đội. 0,25x2đ x(x 1)
Do đó tổng số trận đấu sẽ là 2 b) 1,5 đ 2
Do tổng số trận đấu là 105, ta có (3,0 đ) x(x 1) 105 2
x(x 1)  210 2
x x  210  0 2
x 14x 15x  210  0 0,25x6đ
x(x 14) 15(x 14)  0
(x 14)(x 15)  0 x  14 (n) x  15   l.
Vậy khối 8-9 có 14 dội tham dự. a) 1 đ Điều kiện:   3 x 0 2
x  2x  0  x(x  2)  0   x  2. 0,25x2đ (1,0 đ)
Vậy x  0 và x  2 . 2x  4 2(x  2) 2
Khi đó rút gọn phân thức ta được   . 2 0,25x2đ x  2x x(x  2) x b) 0,5 đ 2 1
Giá trị của phân thức tại x  26 là  . 0,25x2 đ 26 13 c) 0,5 đ 2 1
Ta có  12  x  . 0,25x2 đ x 6 1,0 đ
Theo hình vẽ ta có AE BE;EG AD tại ;
G BD CE tại F . 1 1 63 0,25 đ S
AE BE   4,5 3,5  (hải lý vuông). ABE 2 2 8 4 1 1 49 S
  EG AD  1,75 7  (hải lý vuông). AED (1,0đ) 2 2 8 0,25x2 đ 1 1 403 S
CE BD   6,5 6,2  (hải lý vuông). BCDE 2 2 20 683 SSSS  (hải lý vuông). ABCD ABE AED BCDE 0,25 đ 20 5 a) 1,0 đ
(3,0đ) Theo định lý Pitago ta có 2 2 2 2
BC AB AC  6  8  10cm . 0,25x2 đ 1 1
Ta có AM BC  10  5cm . (Tính chất trung tuyến của tam giác vuông). 0,25x2 đ 2 2 b) 1,0 đ
Xét tứ giác ADHE có   
HDA DAE AEH  90 . 0,25x2 đ
Suy ra tứ giác ADHE là hình chữ nhật. Suy ra AH DE . 0,25x2 đ c) 1,0 đ 1 
Tam giác AMC cân tại M (Vì  ˆ
MA MC BC A C  . 2 0,25 đ 2  Mà ˆ 
C A (cùng bù với  HAC )    A A . 1 1 2 0,25 đ
Tam giác ODA cân tại   
O(OD O )
A A D A . 0,25 đ 1 1 2
Tam giác DAE vuông tại      0,25 đ
A E D  90  E A  90  AKE  90  AM DE . 2 1 2 2
Lưu ý: Học sinh làm cách khác và đúng thì vẫn cho đủ điểm. ---HẾT--- MA TRẬN ĐỀ
Các mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Mức độ
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Chủ đề 1 Phân tích 1 Số câu (Câu 2 đa thức (Câu 1b) 1a) thành nhân Số 1, tử 1,0 2,0 điểm 0 1 1 Toán thực Số câu (Câu 2 (Câu 2b) tế về đa 2a) thức Số 1,0 1,0 2,0 điểm 1 2 Số câu (Câu (Câu 3 Phân thức 3a) 3b,3c) đại số Số 1, 1,0 2,0 điểm 0 1 Toán thực Số câu 1 (Câu 4) tế về diện tích đa giác Số 1,0 1,0 điểm 1 1 1 Số câu (Câu (Câu 3 (Câu 5c) Hình học 5a) 5b) Số 1, 1,0 1,0 3,0 điểm 0 Số câu 3 4 3 1 11 Tổng Số 3, 3,0 3,0 1,0 10,0 điểm 0
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN TT Nội Đơn vị
Chuẩn kiến thức kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung
kiến thức cần kiểm tra Nhận Thông Vận Vận kiến biết hiểu dụng dụng thức cao
1 PHÉP Nhân đơn Nhận biết: Hiểu và nhận 1 1
NHÂN thức với biết được phép tính nhân ĐA đa thức
đơn thức, đa thức cho đa THỨC thức
Thông hiểu:
Dùng quy tắc
nhân đơn thức, đa thức cho
đa thức để triển khai các
biểu thức dạng đơn giản
trong bài toán thực hiện phép tính. A.(B+C) = A.B + A.C (A+B).(C+D) = A.C + A.D + B.C + B.D
Vận dụng:
Vận dụng
được quy tắc nhân đơn
thức, đa thức cho đa thức
để rút gọn biểu thức, tìm x.
Lập đa thức từ bài toán thực tế
Vận dụng cao: Vận dụng
được quy tắc nhân đơn
thức, đa thức cho đa thức
để triển khai các biểu thức
dạng nâng cao, tìm giá trị
lớn nhất, nhỏ nhất, các bài toán chia hết.
Phân tích Nhận biết: 1 1 đa thức
- Phân tích một đa thức sử thành dụng phương pháp đặt
nhân tử nhân tử chung: Xác định
được nhân tử chung gồm
phần số và phần biến của hai hạng tử một ẩn. Vd: 2 4x  8x
- Phương pháp dùng hằng
đẳng thức: Các hằng đẳng
thức đã đưa về đúng dạng 2 2
A  2AB B , 2 2
A  2AB B , 2 2 A B , … Vd: 2 2 2 2 x  2. .3
x  3 ,(4x)  5 - Phương pháp nhóm hạng
tử: Biết nhóm để xuất hiện
nhân tử chung hoặc xuất
hiện hằng đẳng thức đơn giản. Vd: 2
x  2x xy  2y , 2 2
x  2x 1 y Thông hiểu:
- Đặt nhân tử chung: Dạng
3 hạng tử trở lên nhiều
biến, phần biến chung là
các đa thức, biến đổi các đa
thức đối để xuất hiện nhân tử chung. Vd: 2 2
5xy 10x y 15xy , 2
4x(x 1)  2y(x 1) ,
3x(x  2)  6y(2  x) - Phương pháp dùng hằng
đẳng thức: Biến đổi đa thức về đúng dạng 2 2
A  2AB B , 2 2
A  2AB B , 2 2 A B , …. Vd: 2 2
4x  4x 1,9x 16,... - Phương pháp nhóm hạng
tử: Biết nhóm các hạng tử
để xuất hiện nhân tử chung
hoặc xuất hiện hằng đẳng thức. Vd: 2 2
x y  3x  3y , 2 2 2 2
x  2xy y z  2zt t ,
- Phối hợp nhiều phương
pháp: Sử dụng linh hoạt các phương pháp, tách
hạng tử, thêm bớt hạng tử.
Vận dụng: Sử dụng các
phương pháp phân tích để
đưa bài toán tìm x về dạng . A B  0
Vận dụng cao: Các dạng
toán tìm giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất, bài toán chứng minh về chia hết. 2 PHÂN Phân Nhận biết: 1
THỨC thức đại – Nhận biết được các khái ĐẠI số
niệm cơ bản về phân thức SỐ
đại số: định nghĩa; điều
kiện xác định; giá trị của
phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
– Mô tả được những tính
chất cơ bản của phân thức đại số. Thông hiểu:
Biết các tìm điều kiện xác
định của một phân thức đại số Vận dụng:
Chứng minh được hai phân thức bằng nhau.
Tính giá trị của phân thức
tại một giá trị của biến số.
Rút gọn Nhận biết: 1 1
phân thức Nắm được các quy tắc quy đại số
đồng phân thức, cộng, trừ, nhân chia phân thức. Thông hiểu:
Áp dụng được các quy tắc
quy đồng phân thức, cộng,
trừ, nhân chia phân thức vài bài toán đơn giản.
Vận dụng: Vận dụng được
các quy tắc quy đồng phân
thức, cộng, trừ, nhân chia
phân thức vào các bài toán phân thức phức tạp.
Giải phương trình cơ bản dạng phân thức. 3 TỨ
Hình chữ Nhận biết: Nhận diện 1 1 1 GIÁC nhật,
được hình chữ nhật, hình
hình thoi, thoi, hình vuông, các yếu hình
tố của hình chữ nhật, hình vuông thoi, hình vuông.
Thông hiểu: Biết cách vẽ
hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, chứng minh
tứ giác là hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông khi đủ yếu tố có sẵn.
Vận dụng: Chứng minh
một tứ giác là hình chữ nhật, hình thoi, hình
vuông, tính độ dài các cạnh
của hình chữ nhật, hình
thoi, hình vuông, tính góc.
Vận dụng cao
: Sử dụng
tính chất hình chữ nhật,
hình thoi, hình vuông để
chứng minh các yếu tố về cạnh, góc trong tam giác hay tứ giác.
4 DIỆN Diện tích Nhận biết: Nắm được các 1
TÍCH tam giác,
công thức tính diện tích đa TỨ hình chữ giác.
GIÁC nhật, hình Thông hiểu: Áp dụng thang.
được các công thức để tính
diện tích của các đa giác
khi có sẵn các yếu tố.
Vận dụng: Áp dụng được
các công thức để tính diện
tích của các đa giác vào
các bài toán chưa có sẵn các yếu tố.
Vận dụng kiến thức để giải
quyết các bài toán thực tế
về diện tích đa giác.
Vận dụng cao
: Tính diện
tích đa giác có tham số.