Đề tham khảo cuối kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường Nguyễn Du – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Du, tỉnh Quảng Nam; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm (15 câu) + 50% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI K II MÔN TOÁN – LP 8
TT
Chương/Ch đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
1
PHÂN THC
ĐẠI S
Khái nim, tính cht ca
phân thc
TN 1, 2
0,66đ
1,66đ
16,6%
Các phép toán trên phân
thức đại số.
TL 1a,b
2
PHƯƠNG
TRÌNH BC
NHT
VÀ HÀM S
BC NHT
Phương trình bậc nht
mt n, giải bài toán
bằng cách lp phương
trình
TN 3, 4
0,66đ
TL 3
3,66đ
36,6%
Hàm s đ th ca
hàm số
TN 5, 6
0,66đ
TN 7
0,33đ
TL 2a
0,5đ
TL 2b
0,5đ
3
MT S YU
T XÁC
SUT
Mô t xác sut ca biến
c ngẫu nhiên trong mt
số ví d đơn giản. Mối
liên h gia xác sut
thc nghiệm ca mt
biến c vi xác sut ca
biến c đó
TN 12,
13
0,66đ
0,66đ
6,6%
4
TAM GIÁC
ĐỒNG DNG
Tam giác đồng dạng
Hình đồng dạng
TN 9,
10
0,66đ
TN 8
0,33đ
TL 4a
0,5đ
TL 4b
1đ
3,33đ
33,3%
Định lí Pythagore và
ứng dụng
TN 11
0,33đ
TL 4c
0,5đ
2
5
MT S HÌNH
KH
I TRONG
THC TIN
Hình chóp tam giác đều
TN 15
0,33đ
0,66đ
6,6%
Hình chóp tứ giác đều
TN 14
0,33đ
Tng
12
4đ
3
4
2đ
3
2đ
1
1đ
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
100%
Ghi chú:
- Ct 2 và ct 3 ghi tên ch đề như trong Chương trình giáo dục ph thông môn Toán 2018, gồm các ch đề đã dạy theo kế hoạch giáo
dục tính đến thi điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm ca mi ch đề.
- Đề kiểm tra cui hc 1 nh khoảng 10% -30% số điểm đ kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc na đu ca học kì đó. Đề kiểm
tra cui học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm đ kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2.
- T l % số điểm ca các ch đề nên tương ứng với t l thi lượng dạy hc ca các ch đề đó.
- T l các mc đ đánh giá: Nhận biết khoảng t 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng
cao khoảng 10%.
- T l đim TNKQ khong 50%, TL khoảng 50%.
- S câu hi TNKQ khong 5 câu, mỗi câu khoảng 0.33 điểm; TL khong 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tương ứng với thi
gian dành cho TNKQ khoảng 20 phút, TL khoảng 40 phút.
3
BN ĐC T MC Đ ĐÁNH GIÁ MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI K II MÔN TOÁN - LP 8
TT
Chương/C
h đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông hiu Vn
dng
Vn dng
cao
1
PHÂN
THC
ĐẠI S
Khái nim, tính
cht ca phân
thc
Nhận biết được các khái niệm bản về phân
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
tả được những tính chất bản của phân thức
đại số.
2 (TN)
Các phép toán
trên phân thức
đại số.
Thực hiện được các phép nh: phép cộng, phép
trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại
số.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân đối vi phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc vi phân thc đại số trong tính toán.
2(TL)
2 PHƯƠN
G TRÌNH
BC
NHT
VÀ HÀM
S BC
NHT
Phương trình
bc nht mt n
- Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
và cách giải.
- Giải quyết được mt s vấn đề thc tiễn gắn vi
phương trình bậc nht (ví d: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan
đến Hoá học,...).
2(TN)
1(TL)
Hàm s và đồ
th ca hàm s
Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến
khái niệm hàm số.
Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác
định bởi công thức.
4
Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt
phẳng toạ độ; xác định được một điểm trên mặt
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Nhn biết đưc đồ th hàm số.
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y
= ax + b (a 0).
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a
0).
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường
thẳng y = ax + b (a 0).
Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để
nhận biết giải thích được sự cắt nhau hoặc song
song của hai đường thẳng cho trước.
- Vận dụng được hàm s bc nht đ th vào giải
quyết mt s bài toán thc tin (ví dụ: bài toán v
chuyển động đều trong Vật lí,...).
2(TN)
1(TN)
1(TL)
1(TL)
3
MT S
YU T
XÁC
SUT
Mô t xác suất
ca biến c ngẫu
nhiên trong một
số ví d đơn
giản.
- Nhn biết được mi liên h gia xác sut thc
nghiệm ca mt biến c vi xác sut ca biến c đó
thông qua một số ví d đơn giản.
1(TN)
Mi liên h giữa
xác sut thc
nghiệm ca mt
biến c vi xác
sut ca biến c
đó
Sử dụng được tỉ số để tả xác suất của một
biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
1(TN)
5
4
TAM
GIÁC
ĐỒNG
DNG
Tam giác đồng
dạng- Hình đồng
dạng
tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai
tam giác, của hai tam giác vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng
(ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền
trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan
hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí
trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình
vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật,
kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình
đồng dạng.
1(TN)
1(TN)
1(TN)
1(TL)
1(TL)
Định lí
Pythagore và
ứng dụng
Giải thích được định Pythagore.
Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định Pythagore.
1(TN) 1(TL)
6
Một số
hình khối
trong
thực tiễn
Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp tứ giác
đều.
Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập
được hình chóp tam giác đều hình chóp tứ giác
đều.
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Giải quyết đưc mt s vấn đề thc tiễn gắn vi vic
tính th tích, din ch xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp t giác đu (ví d: tính th tích
hoc din tích xung quanh của mt s đồ vật quen
thuộc dng hình chóp tam giác đều hình chóp tứ
giác đều,...).
1(TN)
1(TN)
Tng
12TN
3TN+ 4TL
3TL
1TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
7
8
PHÒNG GD&ĐT HI AN Đ THAM KHO K II NĂM HC 2023-2024
TRƯNG THCS NGUYN DU n: TOÁN – Lp: 8
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đ)
I. TRC NGHIM (5,0 đim). Chn phương án tr li đúng ca mi câu hi sau:
Câu 1. (NB) Cách viết nào sau đây không cho mt phân thc?
A.
0
x +1
. B.
xy + z
-5
. C.
y+z
0
. D.
2
x - xy
.
Câu 2. (NB) Phân thc:
x
x
55
5
rút gn thành:
A.
1x
x
B.
x
x
1
C.
5
1
. D.
1+
x
x
.
Câu 3. (NB) Giá tr x = - 4 là nghim ca phương trình:
A. -2,5x + 1 = 11. B. -2,5x = -10. C. 3x 8 = 0. D. 3x 1 = x + 7.
Câu 4. (NB) Năm nay Trang x tui, tui ca Trang 6 năm sau là
A. 14. B. 6+x. C. 6x. D. 20.
Câu 5.(NB)Trong các hàm s sau đây hàm s nào là hàm s bc nht?
A.
2
y= +3
x
. B.
y = 2mx + 3
. C.
y = 0x + 2
. D.
y = (m -1)x + 2
(m 1).
Câu 6.(NB) Đưng thng nào sau đây song song vi đưng thng
y = 3x -1
?
A.
= -3x -1y
. B.
= 1-3xy
. C.
= -3 3xy +
. D.
= 3 - 3xy
.
Câu 7.(TH) Đim thuc đ th hàm s y = 2x-5 là
A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D.(2;1).
Câu 8.(TH) Cho ABC có Â = 40
0
;
B
= 80
0
DEF có
E
= 40
0
;
D
= 60
0
. Khng đnh nào
sau đây đúng?
A.
ABC DEF. B. ABC EFD. C. ABC DFE. D. DEF CBA.
Câu 9.(NB) Nếu ABC
DEF thì ta có:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10.(NB) Trong các cp hình vuông, cp hình ch nht, cp hình thoi, cp hình bình hành. Cp
hình nào là cp hình đng dng?
A. Cp hình vuông. B. Cp hình ch nht. C. Cp thình thoi. D. Cp hình bình hành.
Câu 11.(NB) B ba s nào sau đây không phi là đ dài ba cnh ca mt tam giác vuông?
A.
1cm, 1 cm, 2 cm.
B.
4 cm, 6 cm, 8cm.
C.
2 cm, 4 cm, 20 cm.
D.
3 cm, 4 cm, 5 cm.
Câu 12.(NB) Mt hp đng các tm th ghi s 11, 12, 13,…, 20. Rút ngu nhiên mt tm th trong
hp. Xác sut đ rút đưc mt tm th ghi s nguyên t
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6.
Câu 13.(NB) Chn ngu nhiên mt s có mt ch số, xác sut đ chn đưc s chính phương là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
AB BC
DE DF
=
AB AC
DE EF
=
AB AC
DE ED
=
AB BC
DE EF
=
9
Câu 14.(TH) Mt lng đèn dng hình chóp t giác đu cnh đáy bng 15 cm, đ dài trung
đon bng 10 cm. Din tích giy dán kín bn mt bên ca lng đèn (mép dán không đáng k) là
A. 200 cm
2
. B. 300 cm
2
. C. 400 cm
2
. D. 500 cm
2
.
Câu 15. (NB) Hình chóp tam giác đu có chiu cao h, th tích V. Din tích đáy S bng:
A.
h
V
. B.
V
h
. C.
3h
V
. D.
3V
h
.
II. T LUN (5,0 đim).
Câu 1 (1,0 đim): Tính a)
22 2 2
5xy - x y 4xy + x y
+
3xy 3xy
b)
x x-y
-
2x - y y - 2x
Câu 2 (1,0 đim) Cho hàm s y =2x+3 có đồ th là đưng thng (d).
a) Cho biết h số góc ca đưng thng (d) và góc to bi (d) vi trc Oxgóc ?.
b) Vẽ đưng thng (d).
Câu 3 (1,0 đim): Gii bài toán sau bng cách lp phương trình.
Trong gii bóng đá Hi khe phù đng trưng Nguyn Du 7 đi bóng tham gia đá vòng tròn 1
t (c 1 đi gp 6 đi còn li, thng đưc 3 đim,a đưc 1 đim, thua không có đim). Khi kết
thúc gii, đi bóng lp 8A không thua trn nào đưc 14 đim. Hi đi bóng lp 8A thng bao
nhiêu trn.
Câu 4 (2,0 đim): Bóng ca mt ngôi nhà trên mt đt đ dài AC = 2 m. Cùng thi đim đó, mt
ct đèn MN = 1,8 m có bóng dài EM = 0,72 m.
a) Chng minh
ABC đng dng vi MNE.
b) Tính chiu cao AB ca ngôi nhà.
c) Bác An mun làm mt cái thang để lên mái nhà, em hãy tính giúp bác An
phi làm cái thang dài bao nhiêu? (Biết đ an toàn thì chân thang phi
đặt cách chân tường 1,5 m, chiều dài làm tròn đến m).
-------------------- HT --------------------
0,72m
1,8m
2m
N
E
A
B
C
M
10
PHÒNG GD-ĐT HI AN
TRƯNG THCS NGUYN DU
KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2023-2024
NG DN CHM MÔN TOÁN LP 8
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Mi câu đúng 0,33 đim (3 câu đúng được 1 đim).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A C A A B D C A B D A B B C B D
II. T LUN: (5,0 điểm) (Thí sinh làm đúng ti đâu cho đim ti đó, cách khác mà đúng giám
kho thng nht chia đim tng phn).
Bài
Gi ý cách gii
Đim
Bài 1
(1,0)
1) Tính
1,0
a)
22 2 2
5xy - x y 4xy + x y
+
3xy 3xy
0,5
=
22 2 2
5xy - x y + 4xy + x y
3xy
0,2
=
2
9xy
3xy
0,2
=
3y
0,1
b)
x x-y
-
2x - y y - 2x
0,5
=
x x-y x+x-y
+
2x - y 2x - y 2x - y
=
0,2
2x - y
2x - y
=
0,2
=1
0,1
Bài 2
(1,0)
Cho hàm s y =2x+3 có đồ thđưng thng (d).
1,0
a) Cho biết h số góc ca đưng thng (d) và góc to bi (d) vi trc Ox
góc ?
0,5
H số góc ca (d) là a=2
0,25
Góc to bi (d) vi trc Ox là góc nhn
0,25
b) Vẽ đưng thng (d).
0,5
Xác định đúng hai đim thuc (d), (mi đim đúng đưc 0,1)
0,2
Vẽ đúng (d) (V đúng đy đ kí hiu h trc ta đ Oxy 0,1, đúng
đưng thng 0,2)
0,3
Bài 3
(1,0)
a) Gii bài toán bằng cách lp phương trình
1,0
Gi x là s trn thng (xN, x<7)) ( thiếu điều kin hoc sai chm 0,1)
0,2
Khi đó, s trn hòa là 6-x
0,1
Tng đim ca số trn thng3x
Tng đim ca số trn hòa1.(6-x)
Tng số đim ca đội 8A là 14 đim, ta có phương trình
11
3x+1(6-x)=14
0,2
Gii phương trình ta đưc x=4 (tha mãn điu kin)
0,3
Vy đi 8A thng 4 trận
0,2
Bài 4
(2,0)
a) Chng minh hai tam giác ABC và MNE đồng dng
0,5
Vì cùng mt thi đim các tia nng mt tri to với mt đất các góc
bng nhau nên
EC=
. Thc tế thì ngôi nhà và ct đèn phi vuông góc
với mt đất nên ta có
0
90AM= =
ABC và
MNE có
EC=
0
90AM= =
Vy
ABC
MNE (g-g)
0,5
b) Tính chiu cao ngôi nhà
1,0
ABC
MNE
Suy ra:
AB AC
MN ME
=
0,3
. 1,8.2
5
0, 72
MN AC
AB
ME
⇒= = =
0,5
Vậy chiu cao ngôi nhà là 5m
0,2
c) Tính chiu dài thang
0,5
Gi chân thang là D ta có tam giác ABD vuông
Theo đnh lí pythagore ta có
222
25 2, 25 27, 25
27, 25 5, 22
BD AB AD
BD
= +
=+=
⇒=
Vậy cn cái thang dài khong 5,2m
0,5
-------------- Hết ---------------
B
A
D
0,72m
1,8m
2m
N
E
A
B
C
M
12
| 1/12

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng % điểm
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Khái niệm, tính chất của TN 1, 2
PHÂN THỨC phân thức 0,66đ 1,66đ ĐẠI SỐ Các phép toán trên phân TL 1a,b 16,6% thức đại số. 2 PHƯƠNG Phương trình bậc nhất TN 3, 4 TL 3
TRÌNH BẬC một ẩn, giải bài toán NHẤT bằng cách lập phương 3,66đ 0,66đ VÀ HÀM SỐ trình 36,6% BẬC NHẤT
Hàm số và đồ thị của TN 5, 6 TN 7 TL 2a TL 2b hàm số 0,66đ 0,33đ 0,5đ 0,5đ
MỘT SỐ YẾU Mô tả xác suất của biến 3 TỐ XÁC
cố ngẫu nhiên trong một SUẤT
số ví dụ đơn giản. Mối TN 12, 0,66đ
liên hệ giữa xác suất 13 6,6%
thực nghiệm của một 0,66đ
biến cố với xác suất của biến cố đó 4 TAM GIÁC Tam giác đồng dạng TN 9, TN 8 TL 4a TL 4b
ĐỒNG DẠNG Hình đồng dạng 10 0,66đ 0,33đ 0,5đ 3,33đ 33,3% Định lí Pythagore và TN 11 TL 4c ứng dụng 0,33đ 0,5đ 1 5
MỘT SỐ HÌNH Hình chóp tam giác đều TN 15 KHỐI TRONG THỰC TIỄN 0,33đ 0,66đ
Hình chóp tứ giác đều TN 14 6,6% 0,33đ Tổng 12 3 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 100% Ghi chú:
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo
dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề kiểm
tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 50%, TL khoảng 50%.
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 5 câu, mỗi câu khoảng 0.33 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tương ứng với thời
gian dành cho TNKQ khoảng 20 phút, TL khoảng 40 phút. 2
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/C Nội dung/Đơn vị hủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông hiểu Vận Vận dụng biêt dụng cao Khái niệm, tính chất của phân
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị 2 (TN)
của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. 1 PHÂN THỨC Các phép toán 2(TL) ĐẠI SỐ
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trên phân thức đại số.
trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. 2 PHƯƠN Phương trình
- Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn 2(TN)
G TRÌNH bậc nhất một ẩn và cách giải. BẬC NHẤT
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1(TL) VÀ HÀM
phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan SỐ BẬC
đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan NHẤT đến Hoá học,...). Hàm số và đồ
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến thị của hàm số khái niệm hàm số.
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. 3
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt
phẳng toạ độ; xác định được một điểm trên mặt
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Nhận biết được đồ thị hàm số.
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y 2(TN)
= ax + b (a  0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0). 1(TL)
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường
thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để 1(TN)
nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song 1(TL)
song của hai đường thẳng cho trước.
- Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải
quyết một số bài toán thực tiễn (ví dụ: bài toán về
chuyển động đều trong Vật lí,...).
- Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực 1(TN) Mô tả xác suất
nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó
của biến cố ngẫu thông qua một số ví dụ đơn giản. nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
Mối liên hệ giữa – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một 1(TN) 3 MỘT SỐ
YẾU TỐ xác suất thực
biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. XÁC nghiệm của một SUẤT biến cố với xác suất của biến cố đó 4 4 TAM Tam giác đồng
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. GIÁC dạng- Hình đồng ĐỒNG 1(TN) 1(TN) dạng
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai DẠNG
tam giác, của hai tam giác vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1(TL) 1(TL)
việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng
(ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền
trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan
hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí
trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình 1(TN)
vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật,
kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Định lí
– Giải thích được định lí Pythagore. 1(TN) 1(TL) Pythagore và
Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng ứng dụng
cách sử dụng định lí Pythagore. 5
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập Một số Hình chóp tam
được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác
hình khối giác đều, hình đều. trong chóp tứ giác thực tiễn đều.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một 1(TN)
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam 1(TN)
giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Tổng 12TN 3TN+ 4TL 3TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 6 7
PHÒNG GD&ĐT HỘI AN ĐỀ THAM KHẢO KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – Lớp: 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. (NB) Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? A. 0 . B. xy + z . C. y + z . D. 2 x - xy . x +1 -5 0
Câu 2. (NB) Phân thức: 5x − rút gọn thành: 5 − 5x A. x B. x C. 1 . D. − x . x −1 1− x 5 x +1
Câu 3. (NB) Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình:
A. -2,5x + 1 = 11. B. -2,5x = -10. C. 3x – 8 = 0. D. 3x – 1 = x + 7.
Câu 4. (NB) Năm nay Trang x tuổi, tuổi của Trang 6 năm sau là A. 14. B. 6+x. C. 6x. D. 20.
Câu 5.(NB)Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2 A. y = + 3 .
B. y = 2mx + 3. C. y = 0x + 2 . D. y = (m -1)x + 2 (m ≠1). x
Câu 6.(NB) Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 3x -1? A. y = -3x -1. B. y = 1-3x . C. y = -3 + 3x. D. y = 3 - 3x .
Câu 7.(TH) Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D.(2;1).
Câu 8.(TH) Cho ∆ ABC có Â = 400; B = 800 và ∆DEF có E = 400; D = 600. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ∆ABC ∆DEF.
B. ∆ABC ∆ EFD. C. ∆ABC ∆DFE. D. ∆DEF ∆CBA.
Câu 9.(NB) Nếu ∆ABC ∆DEF thì ta có: AB BC AB AC A. = . B. = AB AC . C. = AB BC . D. = . DE DF DE EF DE ED DE EF
Câu 10.(NB) Trong các cặp hình vuông, cặp hình chữ nhật, cặp hình thoi, cặp hình bình hành. Cặp
hình nào là cặp hình đồng dạng? A. Cặp hình vuông.
B. Cặp hình chữ nhật. C. Cặp thình thoi. D. Cặp hình bình hành.
Câu 11.(NB) Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1cm, 1 cm, 2 cm.
B. 4 cm, 6 cm, 8cm. C. 2 cm, 4 cm, 20 cm. D.3 cm, 4 cm, 5 cm.
Câu 12.(NB) Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Xác suất để rút được một tấm thẻ ghi số nguyên tố là A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6.
Câu 13.(NB) Chọn ngẫu nhiên một số có một chữ số, xác suất để chọn được số chính phương là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5. 8
Câu 14.(TH) Một lồng đèn có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 15 cm, độ dài trung
đoạn bằng 10 cm. Diện tích giấy dán kín bốn mặt bên của lồng đèn (mép dán không đáng kể) là
A. 200 cm2. B. 300 cm2. C. 400 cm2. D. 500 cm2.
Câu 15. (NB) Hình chóp tam giác đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng: A. h . B. V . C. 3h . D. 3V . V h V h
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). 2 2 2 2
Câu 1 (1,0 điểm): Tính a) 5xy - x y 4xy + x y + b) x x - y - 3xy 3xy 2x - y y - 2x
Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm số y =2x+3 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d) và góc tạo bởi (d) với trục Ox là góc gì?.
b) Vẽ đường thẳng (d).
Câu 3 (1,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Trong giải bóng đá Hội khỏe phù đổng trường Nguyễn Du có 7 đội bóng tham gia đá vòng tròn 1
lượt (cứ 1 đội gặp 6 đội còn lại, thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm, thua không có điểm). Khi kết
thúc giải, đội bóng lớp 8A không thua trận nào và được 14 điểm. Hỏi đội bóng lớp 8A thắng bao nhiêu trận.
Câu 4 (2,0 điểm): Bóng của một ngôi nhà trên mặt đất có độ dài AC = 2 m. Cùng thời điểm đó, một
cột đèn MN = 1,8 m có bóng dài EM = 0,72 m.
a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆MNE. B
b) Tính chiều cao AB của ngôi nhà.
c) Bác An muốn làm một cái thang để lên mái nhà, em hãy tính giúp bác An
phải làm cái thang dài bao nhiêu? (Biết để an toàn thì chân thang phải
đặt cách chân tường 1,5 m, chiều dài làm tròn đến m). N 1,8m 2m E 0,72m M C A
-------------------- HẾT -------------------- 9 PHÒNG GD-ĐT HỘI AN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm (3 câu đúng được 1 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C A A B D C A B D A B B C B D
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) (Thí sinh làm đúng tới đâu cho điểm tới đó, cách khác mà đúng giám
khảo thống nhất chia điểm từng phần). Bài Gợi ý cách giải Điểm 1) Tính 1,0 2 2 2 2 0,5 a) 5xy - x y 4xy + x y + 3xy 3xy 2 2 2 2 = 5xy - x y + 4xy + x y 3xy 0,2 2 0,2 = 9xy Bài 1 3xy (1,0) =3y 0,1 b) x x - y - 2x - y y - 2x 0,5 = x x - y x + x - y + = 2x - y 2x - y 2x - y 0,2 2x - y = 2x - y 0,2 =1 0,1
Bài 2 Cho hàm số y =2x+3 có đồ thị là đường thẳng (d). 1,0
(1,0) a) Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d) và góc tạo bởi (d) với trục Ox là 0,5 góc gì?
Hệ số góc của (d) là a=2 0,25
Góc tạo bởi (d) với trục Ox là góc nhọn 0,25
b) Vẽ đường thẳng (d). 0,5
Xác định đúng hai điểm thuộc (d), (mỗi điểm đúng được 0,1) 0,2
Vẽ đúng (d) (Vẽ đúng và đầy đủ kí hiệu hệ trục tọa độ Oxy 0,1, đúng 0,3 đường thẳng 0,2) Bài 3
a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1,0
(1,0) Gọi x là số trận thắng (xN, x<7)) ( thiếu điều kiện hoặc sai chấm 0,1) 0,2
Khi đó, số trận hòa là 6-x 0,1
Tổng điểm của số trận thắng là 3x
Tổng điểm của số trận hòa là 1.(6-x)
Tổng số điểm của đội 8A là 14 điểm, ta có phương trình 10 3x+1(6-x)=14 0,2
Giải phương trình ta được x=4 (thỏa mãn điều kiện) 0,3
Vậy đội 8A thắng 4 trận 0,2 B N 1,8m 2m E 0,72m M C A
a) Chứng minh hai tam giác ABC và MNE đồng dạng 0,5
Vì cùng một thời điểm các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất các góc
bằng nhau nên  = 
E C . Thực tế thì ngôi nhà và cột đèn phải vuông góc
với mặt đất nên ta có  =  0 A M = 90
ABC và MNE có  =  E C Bài 4  =  0 A M = 90 0,5 (2,0)
Vậy ∆ABC ∆MNE (g-g)
b) Tính chiều cao ngôi nhà 1,0 ∆ABC ∆MNE Suy ra: AB AC = 0,3 MN ME MN.AC 1,8.2 ⇒ AB = = = 5 0,5 ME 0,72
Vậy chiều cao ngôi nhà là 5m 0,2
c) Tính chiều dài thang 0,5 B
Gọi chân thang là D ta có tam giác ABD vuông D A
Theo định lí pythagore ta có 2 2 2
BD = AB + AD = 25 + 2,25 = 27,25 ⇒ BD = 27,25 ≈ 5,22 0,5
Vậy cần cái thang dài khoảng 5,2m
-------------- Hết --------------- 11 12