Đề tham khảo cuối kỳ 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Chánh – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh; các đề thi được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC K II
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
Môn: TOÁN 9
NGUYN VĂN LINH
Ngày: …./4/2024
T: TOÁN
Thi gian:90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Câu 1. (2,0 đim)
Cho
( )
2
:
Py x=
và đường thng
( )
= :2Dyx
.
a) V
( )
P
(
)
D
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm ta đ giao đim ca
( )
P
(
)
D
bng phép tính.
Câu 2. (1,5 đim) Cho phương trình
2
1
30
2
xx−− =
hai nghim phân bit
. Không gii
phương trình hãy :
a) Tính tng và tích hau nghim
b) Tính giá tr biu thc :
1 22 1
21
x 3x x 3x
A
xx
−−
= +
Câu 3.
(1,0 đim) Duyên đếm s bài kim tra mt tiết đt đim 9 và đim 10 ca mình là 12 bài.
Tng s đim ca tt c các bài kim tra đt đim 9 và đim 10 là 112 đim. Hi Duyên đưc bao
nhiêu bài đim 9 và bao nhiêu bài đim 10 ?
Câu 4. (0,75 đim) Paracetamol loi thuc gim đau h st
đưc s dng ph biến trong điu tr đau cơ, đau khp, đau
răng, cm cúm…Vì thuc không đơn nên hàng năm
hơn 50% trưng hp viêm gan cp liên quan đến vn đ s
dng Paracetamol quá liu. Liu dùng Paracetamol ngưi
trưng thành tr em khác nhau. Mi liên hện gia liu lưng
tối đa mi ngày y (mg) paracetamol đưc dùng và s tui x ca
tr em đưc cho bi hàm s y = ax +b.
a) Xác đnh a,b trong công thc trên, biết rng trong mt ngày tr 2 tui ch đưc phép dùng ti đa
500mg và tr 5 tui ch đưc phép dùng tối đa 1g Paracetamol.
b) Nếu mt tr nh ch đưc phép dùng ti đa 2g Paracetamol/ngày thì đứa tr đó bao nhiêu tui?
Câu 5. (1,0 đim) Nhân dp ra mắt mt loi bánh mi vi gniêm yết 30 000 đng/cái, ca hàng
bánh ko ABC đã có chương trình khuyến mãi như sau: Nếu khách hàng mua 3 cái s ch thanh toán
80 000 đng/3 cái. Và hóa đơn trên 500 000 đng s đưc gim 5% trên tng hóa đơn, hóa đơn trên
1 triu đng s đưc gim 8% trên tng hóa đơn.
Bn Hoa mua 43 cái bánh đ lớp liên hoan vào dp cui năm hc thì phi thanh toán cho ca hàng
bao nhiêu tin ?
Câu 6. (0,75 đim) Bánh xe nh ca mt chi tiết máy có chu vi
540mm
. Dây Cua-roa bao bánh xe
theo cung AB có đ dài
200mm
. Tính
? (làm tròn đến đ )
Câu 7. (3,0 đim) Cho
(
)
O;R
đim M nm ngoài đưng tròn. V hai tiếp tuyến MB MC của
( )
O
( vi B, C là các tiếp đim). H giao đim ca MO và BC. Ly đim A thuc cung ln BC sao
cho
AB AC<
. Từ M vẽ cát tuyến MEF (E nằm giữa M F ) song song với AB cắt AC tại I, cắt
BC tại K . Qua I v đưng kính NJ (I nm gia O và N). NK ct
( )
O
ti Q.
a/ Chứng minh :
MH BC
và tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn .
b/
Chứng minh:
ME.MF MH.MO=
và tứ giác OHEF nội tiếp.
c/ Chứng minh: 5 điểm M, B, O, I ,C cùng thuộc một đường tròn và 3 điểm M, Q, J thẳng hàng.
--------------------Hết--------------------
O
B
A
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
1a
TXĐ : D = R
BGT:
x
2
1
0
1
2
(P)
2
yx=
4
1
0
1
4
x
0
2
(D)
2
yx=
2
0
0,25
0,25
0,25
0,25
1b
Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
P
( )
D
:

2
2xx

2
20xx
1x
hay
2x
Thay
1x
vào
2yx
, ta được:
12 1y
Thay
2x
vào
2yx
, ta được:
 22 4y
Vậy tọa độ giao điểm của
P
D
1; 1
2; 4
.
0,25
0,25
0,25
0,25
2a
Theo đnh lý Vi et ta có :
( )
12
12
1
b1
Sx x
a 33
1
c1
2
P x .x
a3 6
−−
=+= = =
= = = =
0,25
0,25
2b
( ) ( )
1 22 1
21
11 2 22 1
12
22
1 12 2 21
12
22
1 2 12
12
2
2
2
x 3x x 3x
A
xx
x . x 3x x . x 3x
x .x
x 3x x x 3x x
xx
x x 6x x
xx
S 2P 6P
P
S 8P
P
11
8.
36
1
6
26
3
−−
= +
−+
=
+−
=
+−
=
−−
=
=



=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Gi x, y ln lưt là s đim 9 và đim 10 ca bn Duyên
( )
*
x; y N ; x,y 12∈<
Vì có tng cng 12 bài đim 9 và đim 10 nên ta có phương trình :
x y 12+=
(1)
Vì tng s đim ca tt c các bài kim tra đt đim 9 và đim 10 là
112 đim, nên ta có phương trình:
9x 10y 112+=
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình :
( )
( )
x 8n
y 4n
=
=
Vy Duyên có 8 bài đim 9 và 4 bài đim 10.
0,25
0,25
0,25
0,25
4a
Đổi
1g 1000mg=
Theo đ bài ta có :
Vi x=2 thì y=500 =>
( )
a.2 b 500 1+=
Vi x=5 thì y=1000=>
(
)
a.5 b 1000 2+=
T
( )
1
(
)
2
ta có h phương trình:
a.2 b 500
a.5 b 1000
500
a
3
500
b
3
+=
+=
=
=
Vy
500
a
3
500
b
3
=
=
hàm s tr thành :
500 500
yx
33
= +
0,25
0,25
4b
Đổi
2g 2000mg=
Thay
y 2000=
vào hàm s ta đưc :
500 500
2000 x
33
500 5500
x
33
x 11
= +
⇔=
⇔=
Vy tr nh 11 tui ch đưc phép dùng ti đa 2g Paracetamol/ngày.
0,25
5
Số tin phi tr trên hóa đơn khi bn Hoa mua 43 cái bánh là :
14.80000 30000 1 150 000+=
( đng )
Vì Hóa đơn trên 1 triu đng , nên s tin bn Hoa phi thanh toán cho
ca hàng là :
( )
1 150 000. 100% 8% 1058000−=
ng)
0,5
0,5
6
Độ dài cung nh AB là :
( )
o
BOA
540. mm
360
Theo đ bài ta có :
o
o
BOA
540. 200
360
BOA 133
=
0,25
0,25
Vy góc
o
BOA 133=
.
0,25
7
(hình)
7a
Xét
( )
O
, ta có :
+
MB MC=
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
+
OB OC R= =
Nên OM là đường trung trực của BC
Suy ra :
OM BC
tại H.
Xét tứ giác MBOC có :
+
o
MBO 90=
(MB là tiếp tuyến của (O))
+
o
MCO 90=
(MC là tiếp tuyến của (O))
o
MBO MCO 180⇒+=
Vậy tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn đường kính OM.
0,25
0,25
0,25
0,25
7b
Xét
MBE
MFB
có:
+
BMF
là góc chung.
+
MBE MFB=
( cùng chắn cung BE)
Nên :
( )
MBE MFB g g∆∆
Suy ra :
MB ME
MF MB
=
(tỉ số đồng dạng)
2
MB ME.MF⇔=
(đpcm)
0,25
Q
N
J
K
I
E
F
H
C
B
O
M
A
Xét
MBO
vuông tại B có đường cao BH, ta có:
2
MB MH.MO=
Từ đó ta được :
ME.MF MH.MO=
ME MH
ME.MF MH.MO
MO MF
= ⇒=
Xét
MEH
MOE
có :
+
HME
là góc chung.
+
(
)
ME MH
cmt
MO MF
=
Nên :
MEH MOE
∆∆
(c-g-c)
Suy ra :
MEH MOE=
(hai góc tương ứng)
Xét tứ giác OHEF có
MEH MOE=
Nên : tứ giác OHEF nội tiếp ( góc ngoài bằng góc đối bên trong)
0,25
0,25
0,25
7c
Ta có:
CIM CAB
=
( hai góc đồng vị )
CAB CBM=
( cùng chắn
BC
)
Suy ra :
CIM CBM=
Xét tứ giác
CIBM
có:
+
CIM CBM=
+ 2 đỉnh I và B kề nhau cùng nhìn cạnh CM
Vậy tứ giác CIBM nội tiếp .
Mà ta lại có tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn đường kính OM .
Vậy nên : 5 điểm M, B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn đường kính
OM.
Từ đó suy ra :
o
OIM 90=
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
o
NIM 90⇒=
Chứng minh :
( )
KCI KMB g g∆∆
từ đó suy ra :
KI.KM KB.KC=
Chứng minh:
( )
KBQ KNC g g∆∆
từ đó suy ra :
KB.KC KQ.KN=
Vì vậy :
KI.KM KQ.KN=
Chứng minh :
( )
KIN KQM c g c −−
t đó suy ra :
o
KQM KIN 90= =
Suy ra :
NQ QM
0,25
0,25
0,25
Xét (O) có :
o
NQJ 90=
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
Suy ra :
NQ QJ
Từ đó ta có : Q, M, J thẳng hàng .
0,25
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 20232024
MÔN: TOÁN KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm s
2
1
2
yx=
đ th parabol
( )
P
hàm s
34yx= +
đ th
đưng thng
( )
d
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ;
b) Tìm ta đ giao đim ca
( )
P
(
)
d
bằng phép toán.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình
0323
2
=+ xx
(1).
a/ Chứng tỏ phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.
b/ Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức sau
(
)(
)
1221
22 x
xxxM
=
Câu 3.
(1,0 điểm) Trong kỳ thi HK II môn toán lớp 9, một phòng thi của trường có 24 thi sinh dự
thi. Các thi sinh đều phải làm bài trên giấy thi của trường phát cho. Cuối buổi thi, sau khi thu bài,
giám thị coi thi đếm được tổng số tờ là 42 tờ giấy thi. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí sinh
làm bài 1 tờ giấy thi, bao nhiêu thí sinh làm bài 2 tờ giấy thi? Biết rằng có 3 thí sinh làm 3 tờ giấy
thi.
Câu 4. (0,75 điểm) 4)
Công ty A thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối liên hệ giữa y (sản
phẩm) là số lượng sản phẩm T bán ra với x ( nghìn đồng) là giá bán ra của mỗi sản phẩm T và nhận
thấy rằng y = ax +b (a, b hằng số). Biết với giá bán là 400 000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản
phẩm bán ra là 1 200 (sản phẩm); với giá bán là 460 000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm
bán ra là 1 800 (sản phẩm).
a) Xác định a, b.
b) Bằng phép tính, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440 000 (đồng)/sản phẩm?
Câu 5. (1,0 điểm) Một cửa hàng cần bán một lô hàng gồm
32
sản phẩm cùng loại với giá bán ban
đầu là
2400 000
đồng. Nhân dịp lễ Noel, cửa hàng giảm
10%
so với giá bán ban đầu thì bán được
12
sản phẩm. Vào dịp tết Tây, mỗi sản phẩm được giảm
200000
đồng (so với giá đã giảm ở dịp lễ
Noel) thì cửa hàng bán được hết số sản phẩm còn lại. Sau khi bán hết thì cửa hàng lãi được
60%
so
với tổng số tiền bỏ ra gồm giá vốn của các sản phẩm và giá vận chuyển
2000000
đồng. Hỏi giá vốn
của mỗi sản phẩm trong lô hàng cần bán là bao nhiêu tiền?
Câu 6. (0,75
điểm) Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD AB = 40m, AD = 30m. Người ta muốn
buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc:
- Mỗi dây thừng dài 20m.
- Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m.
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn ?
Câu 7. (3,0 điểm)
) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ các đường cao
BE CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chng minh: t giác BFEC và AFHE ni tiếp.
b) Hai đường thẳng EF BC cắt nhau tại I. Vẽ tiếp tuyến ID với (O) (D là tiếp điểm, D thuộc cung
nhỏ BC). Chứng minh :
IDB
đồng dạng
ICD
từ đó suy ra
2
.ID IB IC=
c) DE, DF cắt (O) tại M N. Chứng minh
2
.ID IE IF=
, từ đó suy ra NM // EF
--------------------Hết--------------------
Bài
Lời giải
Điểm
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm s
2
1
2
yx=
đ th parabol
( )
P
hàm s
34yx= +
đ th
đưng thng
( )
d
.
a) V đồ th
( )
P
(
)
d
trên cùng h trc ta đ;
b) Tìm ta đ giao đim ca
( )
P
( )
d
bằng phép toán.
a
Hàm s:
2
2
x
y =
x
4
2
0
2
4
2
1
2
yx=
8
2
0
2
8
Hàm s:
34yx
= +
x
0
1
34yx= +
4
1
Đồ th hàm s là đưng thng đi qua
(
)
0;4
( )
1;1
+ Vẽ:
0,25x4
b
Hoành đ giao đim ca
(
)
P
( )
D
là nghim ca phương trình:
2
1
34
2
xx−=+
2
68xx
⇔− = +
2
6 80xx
+ +=
Phương trình có hai nghim phân bit:
1
2x =
;
2
4x =
+ Vi
1
2x =
1
2y⇒=
+ Vi
2
4x =
2
8y
⇒=
Vy
( )
D
ct
( )
P
ti hai đim phân bit là
( ) (
)
2; 2 ; 4; 8−− −−
.
0,25x4
2) ) Cho phương trình
0323
2
=+ xx
(1).
a/ Chứng tỏ phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.
b/ Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức sau
( )(
)
122
1
22 xxxx
M =
a
Ta có: ac < 0 nên pt có 2 nghim phân bit.
0,5
b
Phương trình:
032
3
2
=+ xx
Theo hệ thức Viet, tính được:
=
=
=
=
=+
1
3
3
3
2
21
21
a
c
x
x
a
b
xx
( )( )
( )
2
2
2
121
2
2
2
1
211221
25225
22 xxxxxxxxxxxxM +==
=
( )
2
2121
29 xxxx +=
( )
9
89
3
2
219
2
=
=
0,25
0,5
0,25
3) Trong kỳ thi HK II môn toán lớp 9, một phòng thi của trường có 24 thi sinh dự thi. Các thi sinh đều
phải làm bài trên giấy thi của trường phát cho. Cuối buổi thi, sau khi thu bài, giám thị coi thi đếm được
tổng số tờ là 42 tờ giấy thi. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí sinh làm bài 1 tờ giấy thi, bao
nhiêu thí sinh làm bài 2 tờ giấy thi? Biết rằng có 3 thí sinh làm 3 tờ giấy thi.
Gọi x là số thí sinh làm bài 1 tờ giấy thi (x
*N
)
Gọi y là số thí sinh làm bài 2 tờ giấy thi (x
*
N
)
Tổng số thí sinh x+y+3 = 24
Tổng số tờ 1x+2y+9 = 42
Theo đề ta có hệ phương trình.
số thí sinh làm bài 1là: 9 thí sinh
số thí sinh làm bài 2 tờ là: 12 thí sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
4) Công ty A thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối liên hệ giữa y (sản phẩm) là số lượng sản
phẩm T bán ra với x ( nghìn đồng) là giá bán ra của mỗi sản phẩm T và nhận thấy rằng y = ax +b (a, b
là hằng số). Biết với giá bán là 400 000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1 200 (sản
phẩm); với giá bán là 460 000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1 800 (sản phẩm).
a) Xác định a, b.
b) Bằng phép tính, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440 000 (đồng)/sản phẩm?
a
Theo đề ta có:
400; 1200 400 1200 10
460; 1800 460 1800 2800
10 2800
x y ab a
xy b b
yx
= = += =

⇒⇒

= = += =

=
0,5
b
440 10.440 2800 1600xy= ⇒= =
0,25
5) Một cửa hàng cần bán một lô hàng gồm
32
sản phẩm cùng loại với giá bán ban đầu là
2400 000
đồng. Nhân dịp lễ Noel, cửa hàng giảm
10%
so với giá bán ban đầu thì bán được
12
sản phẩm. Vào
dịp tết Tây, mỗi sản phẩm được giảm
200000
đồng (so với giá đã giảm ở dịp lễ Noel) thì cửa hàng bán
được hết số sản phẩm còn lại. Sau khi bán hết thì cửa hàng lãi được
60%
so với tổng số tiền bỏ ra gồm
giá vốn của các sản phẩm và giá vận chuyển
2000000
đồng. Hỏi giá vốn của mỗi sản phẩm trong lô
hàng cần bán là bao nhiêu tiền?
Giá tiền
1
sản phẩm khi được giảm
10%
( )
−=2400000 1 10% 2160000
(đồng)
Số tiền bán được sau khi bán hết
32
sản phẩm:
0,25
(đồng)
Gọi
x
(đồng) là số tiền vốn của mỗi sản phẩm,
> 0x
Số tiền vốn và lãi sau khi bán
32
sản phẩm là:
( )( )
( )
+ += +32 2000000 1 60% 1,6 32 2000000xx
Ta có phương trình:
( )
+=1,6 32 2000000 65120000x
= 1209 375x
(đồng)
Vậy giá vốn của mỗi sản phẩm là
1209375
đồng
0,25
0,5
6)
0,25
0,25
0,25
7) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ các đường cao BE CF của tam
giác ABC cắt nhau tại H.0,25
a) Chứng minh: tứ giác BFEC và AFHE nội tiếp.
b) Hai đường thẳng EF BC cắt nhau tại I. Vẽ tiếp tuyến ID với (O) (D là tiếp điểm, D thuộc cung
nhỏ BC). Chứng minh
IDB
đồng dạng
ICD
2
.ID IB IC=
c) DE, DF cắt (O) tại M N. Chứng minh
2
.ID IE IF=
, từ đó suy ra NM // EF
N
M
D
O
I
H
F
E
C
B
A
a
Chứng minh: tứ giác BEFC và AEHF nộitiếp.
Xét tứ giác BFEC ta có :
0
0
0
90
ˆ
ˆ
)(90
ˆ
)(90
ˆ
==
=
=
CFBCEB
ABCFCFB
ACBECEB
Tứ giác BFEC nội tiếp ( Tứ giác có F, E là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh BC dưới góc
90
0
Xét tứ giácAEHF ta có :
000
0
0
1809090
ˆˆ
)(
90
ˆ
)(
90
ˆ
=+=+
=
=
HFAHEA
ABCFHFA
ACBE
HEA
Tứ giác AEHF nội tiếp ( Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180
0
)
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Hai đường thẳng EF BC cắt nhau tại I. Vẽ tiếp tuyến ID với (O) (D là tiếp điểm, D
thuộccung nhỏ BC). Chứng minh
2
.ID IB IC=
Xét
IDB
ICD
CID
ˆ
là góc chung
DC
IBD
I
ˆ
ˆ
=
( cùng chắn cung BD)
Vậy
IDB
đồng dạng
ICD
ICIBID
ID
IB
IC
ID
.
2
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Chứng minh IB . IC = IF . IE ID
2
= IF . IE.
Chứng minh IDF ~ IED
Chứng minh
ˆˆ ˆ
( ) //IED NMD NDI NM EF= =
0,5
0,25
0,25
Lưu ý :
- Học sinh làm bài trình bày cách khác, giáo viên vận dụng thang điểm để chấm.
UBND HUYN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
TRƯNG THCS ĐA PHƯC MÔN: TOÁN 9
Năm hc: 2023 – 2024
ĐỀ THAM KHO Ngày kim tra: …/ /2024
có 02 trang) Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Bài 1: (2,0 đim) Cho parabol
( )
2
x
P :y
4
=
và đưng thng
(
)
x
d :y 2
2
= +
a) V (P) và (d) trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (d) bng phép tính.
Bài 2:(1,5 điểm) Cho phương trình
2
12 0xx−− =
hai nghiệm
12
;.
xx
Không giải
phương trình.
a) Tính tổng và tích của hai nghiệm
12
;.xx
b) Tính giá trị của các biểu thức sau:
2 2 22
1 2 12
A x x xx=+−
Bài 3: (1,0 đim) Mt lp hc có
40
học sinh, trong đó nam nhiu hơn n. Trong gi ra
chơi, giáo đưa c lớp 260000 đồng đ mỗi bn nam mua mt ly Coca giá 5000 đồng/ly,
mỗi bn n mua mt bánh phô mai giá 8000 đồng/cái đưc căn tin thi li 3000 đồng.
Hi lp có bao nhiêu hc sinh nam và bao nhiêu hc sinh n?
Bài 4: (0,75 đim) Quãng đưng t thành ph A đến thành
ph B dài 126km. Lúc 6 gi sáng, mt ô xut phát t A
đi v B. Ngưi ta thy mối liên h gia khong cách ca ô
tô so vi đa đim A và thi đim đi ca ô một hàm s
bậc nht y = ax + b có đ th như hình bên.
Xác đnh h số a, b.
Bài 5: (1,0 đim) Nhân ngày quc tế ph nữ 8/3. Mt ca
hàng bán quà lưu nim bán đng giá 50000 đng mt món
chương trình gim giá 15% cho mt món hàng nếu khách hàng mua 5 món tr lên
thì t món th 5 tr đi khách hàng ch phi tr 70% giá đã gim. Đc bit, nếu khách hàng
mua trên 10 món thì cũng đưc khuyến mãi ntrên ch phi tr 80% tng s tin trên
hóa đơn.
a) Cô Mai đến ca hàng và mua tng cng 10 món hàng. Em hãy tính xem cô Mai phi tr
bao nhiêu tin? .
b) Cùng thi đim y ch Đào cũng đến mua hàng. Khi ra quy tính tin ch Đào đã tr tổng
số tin là 397800 đng. Em hãy tính xem ch Đào đã mua bao nhiêu món hàng?
Bài 6. (0,75 đim) Ngưi ta mun may mt chiếc khăn hình
tròn đế ph một chiếc bàn hình tròn sao cho khăn r xung
mép bàn 40 cm (xem hình minh ha). Biết mt bàn có đưng
kính 120 cm. Tính din tích vi
(m
2
) cần dùng đ may khăn
tri bàn (biết rng các mép may là không đáng k, π ≈ 3, 14 )
Bài 7: (3,0 đim) Cho
ABC
có ba góc nhn ni tiếp (O;R),
(AB < AC). Hai đưng cao BE và CF ct nhau ti H. V
đưng kính AN ca (O). Gi M là giao đim ca AN và EF
a) Chng minh: T giác BFCE nội tiếp đưng tròn và AH vuông góc vi BC ti D.
B
A
y
giờ
x
9
8
7
6
0
126km
b) Chng minh:
AEF ANC
AN EF
tại M
c) Chng minh:
..AH AD AM AN
và t giác MHDN ni tiếp đưng tròn
*** HT***
ĐÁP ÁN KIM TRA HC CUI 2 - TOÁN 9 (2023 – 2024)
Bài
Đáp án
Đim
Bài 1
(2,0 đim)
a) -Lập đúng 2 bng giá tr :
-Vẽ đúng ( P) và (d):
(0,5đ)
(0,5đ)
b) Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d):
2
2
xx
2
42
xx
20
42
= +
+ −=
x = 2 hay x = - 4
Thế x = 2 tìm đưc y = 1
Thế x = -4 tìm đưc y = 4
Vậy ta đ giao đim (P) và (d): là (2; 1) và (-4;4)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 2
( 1,5 đim)
a)
2
12 0xx−− =
S = 1
P = -12
(0,25đ)
(0,25đ)
b)
2 2 22
1 2 12
22
22
A x x xx
A S 2P P
A 1 2.( 12) ( 12)
A 119
=+−
=−−
= −−
=
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 3.
( 1,0 đim)
Gi x là s học sinh nam (x nguyên dương)
y là s học sinh n (y nguyên dương)
*Vì lp hc có
40
học sinh nên ta có pt: x + y = 40 (1)
* giáo đưa c lớp
260000
đồng đ mỗi bn nam
mua mt ly Coca giá
5000
đồng/ly, mi bn n mua
một bánh phô mai giá
8000
đồng/cái đưc căn tin
thi li
3000
đồng nên ta có pt:
5000x + 8000y = 257000 (1)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
40
5000 8000 257000
xy
xy
+=
+=
Gii h phương trình ta đưc
1
9
21
y
x
=
=
(nhn)
Vậy số
học sinh nam 21 bn, s học sinh n 19
bạn
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 4.
( 0,75 đim)
Theo đ bài ta có
0 6 42
126 9 252
ab a
ab b
=⋅+ =


=⋅+ =

(0,5đ)
(0,25đ)
Vậy a = 42, b = 252
Bài 5.
( 1,0 đim)
a) Giá 1 món quà sau khi gim 15% là:
85%. 50000 = 42500 (đng)
T món th 5 tr đi, giá 1 món hàng là:
42500.70% = 29750 (đồng)
S tin cô Mai phi tr khi mua 10 món hàng là:
4.42500 + (10 4).29750 = 348500ng)
b) Vì 397 800 > 348500
Nên ch Đào mua trên 10 món
Gi x là s món hàng ch Đào đã mua (x>10)
Ta có phương trình:
80%.[4.42500 + (x 4).29750] = 397 800
x = 15 (nhn)
Vậy chị Đào mua 15 món hàng
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 6.
(0,75 đim)
Bán kính khăn bàn là:
(1,2 + 0,4 + 0,4): 2 = 1 (m)
Din tích vi (m
2
) cần dùng đ may khăn tri bàn:
3,14. 1
2
= 3,14 (m
2
)
Vậy din tích vi cần dùng đ may khăn tri bàn
là 3,14
m
2
(0,25đ)
(0,5đ)
Bài 7
(3 đim)
1 điểm
a) Chng minh: T giác BFCE ni tiếp đưng tròn
và AH vuông góc vi BC ti D.
*Ta có:
90
o
BFC gt
90
o
BEC gt
nên
90
o
BFC BEC
Hai đnh F và E k nhau cùng nhìn BC dưi 1 góc 90
0
Vậy t giác BFCE nội tiếp đưng tròn đưng kính BC.
*Xét tam giác ABC, ta có:
BE và CF là 2 đưng cao ct nhau ti H ( gt)
Nên H là trc tâm ca tam giác ABC
Suy ra AH là đưng cao th 3 ca tam giác ABC
Vậy AH vuông góc vi BC ti D.
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
1 điểm
b) Chng minh:
AEF ANC
AN EF
ti M
Ta có
AEF ABC
(góc ngoài bng góc đi trong do
tứ giác BFEC ni tiếp)
Mà:
ABC ANC
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AC
)
Nên:
AEF ANC
Xét
O
90
o
ACN
(góc ni tiếp chn na đưng
tròn)
Suy ra:
0
90CAN ANC

Do đó:
0
90CAN AEM
90
o
AME
Vậy:
AN EF
tại M
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
c) Chng minh:
..AH AD AM AN
và t giác
MHDN ni tiếp đưng tròn
Chng minh đưc:
AEH ADC
(g.g)
..
AE AH
AE AC AH AD
AD AC
⇒= =
Chng minh đưc
AME ACN

(g.g)
..
AM AE
AM AN AE AC
AC AN
=⇒=
Do đó:
..
D
AN
A
D
H
A
AM
A
AM
NA
HA
Xét
AHM
AND
, ta có:
HAI
chung;
AH AM
AN AD
(cmt)
Nên:
AHM AND
(c.g.c)
AHM AND
(hai góc tương ng)
Vậy: T giác MHDN ni tiếp đưng tròn
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
PHONG PHÚ
ĐỀ THAM KHO
KIM TRA HC KÌ II - KHI 9
NĂM HC: 2023 -2024
Môn: TOÁN
Bài 1: (2,0 đim) Cho parabol
( )
2
1
:
2
Py x=
và đưng thng
( )
:4
dyx= +
.
a) V đồ th (P) và (d) trên cùng mt h trc ta đ Oxy.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (d) bng phép toán.
Bài 2: (1,5 đim) Cho phương trình:
2
2 13 6 0xx −=
(1) có hai nghim x
1
; x
2
. Không gii
phương trình hãy tính
a) Tng nghim và tích nghim ca phương trình ca phương trình (1)
b) Giá tr ca biu thc
12
21
11
xx
A
xx
=
−−
Bài 3: (1,0 đim) Hệ thống cáp treo núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh gồm hai tuyến Vân Sơn và
Chùa Hang có tổng cộng 191 cabin, mỗi cabin có sức chứa 10 người. Nếu tất cả các cabin
của hai tuyến đều chứa đủ số người theo qui định thì số người ở tuyến Vân Sơn nhiều hơn
số người ở tuyến Chùa Hang là 350 người. Tính số cabin của mỗi tuyến.
Bài 4: (0,75 đim) C giày (Size) y ca mt ngưi thay đi ph thuc vào chiu dài bàn
chân x (inch) ca ngưi đó . Mi liên h gia 2 đi ng này là mt hàm s bc nht
y ax b= +
. Biết rng c giày ngưi ln nh nht là Size 5 và va vi bàn chân dài 9 inch;
bàn chân dài 11 inch có Size là 11.
a) Hãy tìm a, b.
b) Bạn Bình chiu dài bàn chân 25,4 cm. Hi theo cách quy đi trên bn Bình đi
giày Size bao nhiêu? Biết
1 2,54inch cm
Bài 5: (1,0 đim) Sau bui tng kết, lp
9A
đi ăn kem mt quán gn trưng. Do quán mi
khai trương nên khuyến mãi, bt đu t ly th 10 giá mi ly kem gim 10 000 đng so
vi giá ban đu. Lp
9A
mua 40 ly kem, khi tính tin ch ca hàng thy lp mua nhiu nên
gim thêm 20% s tin trên hóa đơn, vy s tin lp
9A
ch phi tr 712 000 đng.
Hi giá ca mi ly kem ban đu là bao nhiêu?
Bài 6: (0,75 đim) Ti mt vòng xoay ngã tư, ngưi ta cn làm các bn trng hoa như
hình 1. Em hãy tính phn din tích ca 1 bn hoa hình 2 (phn đưc đm). Biết rng
bán kính ca vòng tròn ln là 7m, vòng tròn nh là 3m và góc tâm là 60
o
Bài 7: (3,0 đim) Cho
ABC
có ba góc nhn ni tiếp (O; R), (AB < AC). Hai đưng cao
BN và CK ct nhau ti H. V đưng kính AD ca (O). Gi I là giao đim ca OA và NK.
a) Chng minh: T giác BKNC ni tiếp đưng tròn và AH vuông góc vi BC ti M.
b) Chng minh:
AO NK
AHI ADM=
.
c) Gi E, F ln lưt là hình chiếu ca H trên NK và MK. EF ct AM ti P.
Chng minh: PN // BC.
HT
Hc sinh không đưc s dng tài liu, giám th không gii thích gì thêm.
HÌNH 2
HÌNH 1
ĐÁP ÁN Đ THAM KHO
Bài
ng dn chm
Đim
1
2,0đ
a) Lp đúng BGT
V đúng đ th hàm s
b) Pt hoành đ giao đim ca (P) và (d)
2
2
1
4
2
1
40
2
xx
xx
= +
−−=
Gii pt ta đưc
12
4; 2xx= =
Vi x = 4 suy ra y = 8
Vi x = -2 suy ra y = 2
Vy ta đ giao đim ca (P) và (d) là (4; 8); (-2; 2)
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25x2
0,25
2
1,5đ
2
2 13 6 0xx −=
(a = 2, b = 13, c = - 6)
a) Theo đnh lý vi-et, ta có
12
12
13
2
6
.3
2
b
Sxx
a
c
P xx
a
=+= =
= = = =
b) Ta có,
( ) ( )
( )( )
11 2 2
12
2 1 12
.1.1
11 11
xx xx
xx
A
x x xx
−+
=+=
−−
( )
( )
22
2
1 2 12
12 1 2
2
.
x x xx
S PS
xx x x P S
+−+
−−
= =
−+
( )
2
13 13
23
167
22
13
38
3
2

−−


= =
−−
Vy giá tr
167
38
A
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1,0đ
Gi s cabin ca tuyến Vân Sơn
x
(cabin) (x N*, x < 191)
số cabin ca tuyến Chùa Hang là y (cabin) (y N*, y < 191)
* Hai tuyến Vân Sơn và Chùa Hang có tng cng 191 cabin nên:
191xy+=
(1)
*
s ngưi tuyến Vân Sơn nhiu hơn s ngưi tuyế
n Chùa
Hang là 350 ngưi (nếu mi cabin cha đ 10 ngưi) nên:
0,25
0,25
10 10 350xy
−=
(2)
T (1) và (2), ta có h phương trình:
1
191
10 0 350
x
x
y
y
+=
−=
8
113
7
x
y
=
=
( nhn )
Vy tuyến Vân Sơn có 113 cabin, tuyến Chùa Hang có 78 cabin
0,25
0,25
4
0,75đ
a) Thay
9; 5xy
= =
vào công thức hàm số bậc nhất
y ax b= +
ta được:
59ab= +
Thay
11; 11xy= =
vào công thức hàm số bậc nhất
y ax b
= +
ta được:
11 11
ab= +
Giải hệ phương trình:
95
11 11
ab
ab
+=
+=
Ta được:
3; 22ab= =
b)
3 22yx=
Đổi
25,4 10cm inch
Thay
10x =
vào hàm số
3 22yx=
, ta được:
3.10 22 8y = −=
Vậy bạn Bình đi giày Size 8.
0,25
0,25
0,25
5
1,0đ
Tng s tin mua kem mà lp phi tr khi chưa gim 20% là:
712 000:0,8=890 000ng)
Giá ca mi ly kem ban đu là:
890000 31.10000
30000
40
+
=
ng)
0,5
0,25
6
0,75đ
Din tích hình qut có bán kính là 7m
22
2
. 7 .60 49
()
360 360 6
oo
oo
Rn
Sm
ππ
π
= = =
Din tích hình qut có bán kính là 3m
22
2
. 3 .60 3
()
360 360 2
oo
oo
Rn
Sm
ππ
π
= = =
Din tích phn tô đm
( )
2
49 3 20
623
m
ππ π
−=
0,25
0,25
0,25
7
3,0đ
a) Chng minh: T giác BKNC ni tiếp.
Ta có:
( )
90
o
BKC CK AB=
( )
90
o
BNC BN AC=
nên
90
o
BKC BNC= =
Vy t giác
BKNC
ni tiếp đưng tròn đưng kính BC. (hai góc k
bng nhau cùng nhìn cnh BC).
Chng minh: AH vuông góc vi BC ti M
Ta có
CK, BN là đưng cao ca tam giác ABC
H là giao đim ca CK và BN
Nên H là trc tâm ca tam giác ABC
Suy ra, AH vuông góc vi BC ti M
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Chng minh:
AO NK
.
Ta có
ADC ABC=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AC
)
T giác
BKNC
ni tiếp nên
ANK ABC
=
Suy ra
ANI ADC=
. Do đó
AIN ACD∆∆
(g.g)
Xét
( )
O
90
o
ACD =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
90
o
AIN ACD AO NK = =⇒⊥
Chng minh:
AO NK
AHI ADM=
.
Ta có:
ANH AMC∆∆
(g.g)
0,25
0,25
F
E
P
M
I
D
H
K
N
O
C
B
A
..
AH AN
AH AM AN AC
AC AM
⇒= =
AIN ACD
∆∆
(cmt) nên:
..
AI AN
AI AD AN AC
AC AD
=⇒=
. ..
M
AH AM AN AC AI AD
AH AI
AD A
= ==
Xét
AHI
ADM
HAI
chung;
AH AI
AD AM
=
Do đó
AHI ADM∆∆
(c.g.c)
AHI ADM
⇒=
(hai góc tương ng)
0,25
0,25
c) Gi E, F ln lưt là hình chiếu ca H trên NK và MK. EF ct
AM ti P. Chng minh: PN // BC.
Ta có
PEN KEF
=
(hai góc đi đnh) .
Vì t giác
KEHF
ni tiếp nên
KEF KHF=
KHF BKM=
(cùng ph vi
HKM
)
T giác
BMHK
ni tiếp nên
BHM BKM=
BHM PHN=
(hai góc đi đnh)
PEN PHN⇒=
Xét t giác
PEHN
ta có:
PEN PHN=
(chng minh trên)
Suy ra t giác
PEHN
ni tiếp
90
o
HEN HPN⇒==
=>
NP AM
Ta có:
NP AM
,
()BC AM gt
PN
//
BC
. (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS VÕ VĂN VÂN
KIM TRA HC KÌ II
MÔN: TOÁN - KHI: 9
Năm hc: 2023 2024
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Câu 1. (2,0 đim)
Cho hàm s
2
2
x
y
có đ th
P
và đưng thng
22yx
có đ th
d
.
a) V
P
d
.
b) Tìm ta đ giao đim ca
P
d
bng phép tính.
Câu 2. (1,5 đim)
Cho phương trình bc hai
2
3 12 5 0xx 
hai nghim
12
,xx
. Không gii phương
trình, hãy tính giá tr biu thc
2
1 2 12
2
1 2 12
4
.
4
x x xx
T
x x xx


Câu 3. (1,0 đim)
Trong k thi Tuyn sinh vào lp
10
, mt phòng thi ca Hi đng thi
24
học sinh
d thi. Các thí sinh đu phi làm bài trên giy thi ca Hi đng thi phát cho. Cui bui thi,
sau khi thu bài, giám th coi thi đếm đưc tng s tờ là
53
tờ giy thi. Hi trong phòng thi đó
bao nhiêu thí sinh làm bài hai t giy thi, bao nhiêu thí sinh làm bài ba t giy thi? Biết
rằng có
3
thí sinh ch làm
1
tờ giy thi.
Câu 4. (0,75 đim)
Công ty A thc hin mt cuc kho sát đ tìm hiu v mối liên h gia
y
(sn phm)
là s ng sn phm
T
bán ra vi
x
ng) là giá bán ra ca mi sn phm
T
và nhn thy
rằng
y ax b
(
,ab
hng s). Biết vi giá bán
400000
ng)/sn phm bán ra
1200
(sn phm); vi giá bán
460000
ng)/sn phm thì s ng sn phm bán ra
1800
(sn phm).
a) Xác đnh
,.ab
b) Bng phép tính, hãy tính s ng sn phm bán ra vi giá bán là
440000
đồng.
Câu 5. (1,0 đim)
Mt ngưi mua
3
đôi giày vi hình thc khuyến mãi nsau: Nếu bn mua mt đôi
giày vi mc giá thông thưng bn s đưc giá gim
30%
khi mua đôi th hai mua mt
đôi th ba vi mt na giá ban đu. Bn Anh đã tr tổng cng
1320000
đồng cho
3
đôi giày.
a) Hi Giá ban đu ca mt đôi giày là bao nhiêu?
b) Nếu ca hàng đưa ra hình thc khuyến mãi th hai gim
20%
mỗi đôi giày. Bn Anh
nên chn hình thc khuyến mãi nào nếu mua ba đôi giày?
ĐỀ THAM KHO
Câu 6. (0,75 đim)
Mt viên gch hình vuông
40cm 40cm
đưc trang trí ha tiết như trên hình, tính
din tích phn tô màu? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 7. (3,0 đim)
T đim M nm ngoài đưng tròn (O), v hai tiếp tuyến MA, MB vi (O) (A B
hai tiếp đim).
a) Chng minh: T giác MAOB ni tiếp.
b) Qua đim M v cát tuyến không qua m ct đưng tròn (O) ti hai đim C và D
(MC < MD, tia MD nm gia hai tia MA và MO). Chng minh: MA
2
= MC. MD
c) V OE vuông góc vi CD ti E. Qua C v đưng thng song song vi AM và ct
AB ti F. Chng minh: T giác EFCB ni tiếp.
***HT***
(Thí sinh không s dng tài liu. Giám th coi thi không gii thích gì thêm.)
40 cm
O
N
K
H
M
D
C
B
A
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS VÕ VĂN VÂN
NG DN KIM TRA HC KÌ II
MÔN: TOÁN - KHI: 9
Năm hc: 2023 2024
Câu
ng dn
1a
. V
P
d
trên cùng h trc ta đ.
Bng giá tr:
x
4
2
0
2
4
2
2
x
y
8
2
0
2
8
x
0
1
22yx
2
0
1b
b. Tìm ta đ giao đim ca
P
d
bng phép tính.
2
22
22 440(2)022
2
x
x xx x x y  
Vy ta đ giao đim ca
P
d
2;2
.
2
2
3 12 5 0 3, 12, 5xx ab c  
Theo Đnh Vi-et ta có:
12
12
4
5
.
3
xx
xx

-2
4
3
-4
-3
-1
1
-2
2
8
6
4
2
(d)
(P)
y
x
O
ĐỀ THAM KHO
2
1 2 12
2
1 2 12
2
1 1 2 2 12
2
121212
22
12
22
1 2 12
2
1 2 12
2
12
2
2
4
4
2
2
5
4 2.
3
4
29
24
x x xx
T
x x xx
x x x x xx
xxxx xx
xx
x x xx
x x xx
xx








3
Gọi
x
(thí sinh) là s thí sinh làm hai t giy thi,
y
(thí sinh) là s thí sinh làm ba t
giy thi
*
, N , , 21xy xy
Tng s thí sinh ch làm hai ba t giy thi là:
24 3 21
(thí sinh). Do đó ta có
phương trình:
21xy

(1)
Tng s tờ giy thi là 53 nên ta có phương trình:
2 3 53 3 2 3 50xy xy
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
21
2 3 50
xy
xy


Gii h phương trình ta có:
13
8
x
y
(nhn).
Vy có
13
thí sinh làm hai t giy thi,
8
thí sinh làm ba t giy thi.
4
a. Xác đnh
,.
ab
Khi
400000x
thì
1200y
; Khi
460000x
thì
1800y
nên ta có h:
.400000 1200
.460000 1800
ab
ab


Gii h phương trình, ta có:
1
100
2800
a
b

Vy
1
100
a
;
2800b 
.
b. Bng phép tính, hãy tính s ng sn phm bán ra vi giá bán là
440000
đồng.
Theo a. ta có:
1
2800
100
yx
;
Khi
1
440000 .440000 2800 1600
100
xy

.
Vy số ng sn phm bán ra vi giá bán là
440000
đồng
1600
(sn phm).
5
a. Hi Giá ban đu ca mt đôi giày là bao nhiêu?
Gọi
x
ng) là giá ban đu ca mt đôi giày
0x
Theo đ bài ta có phương trình:
(100% 30%) (100% 50%) 1320000xxx
0,7 0,5 1320000 2,2 1320000 600000xxx x x
Vy giá ban đu ca mt đôi giày
600000
ng).
b. Nếu ca hàng đưa ra hình thc khuyến mãi th hai gim
20%
mỗi đôi giày.
Bn An nên chn hình thc khuyến mãi nào nếu mua ba đôi giày?
Tng s tin khi mua
3
đôi giày đưc gim
20%
600000. 3 . 100% 20% 1440 000
ng)
Vy Bn An nên chn hình thc khuyến mãi th nht nếu mua ba đôi giày
1 320 000đ < 1 440 000đ
.
6
Din tích phn tô màu là:
2 22 2
40 2 40 20
3.m
91 c
7
7
a) Chng minh: T giác MAOB ni tiếp.
T giác MAOB có:

= 90
0
; 
= 90
0

+ 
= 180
0
Vậy: T giác MAOB ni tiếp.
b) Chng minh: MA
2
= MC. MD
Chng minh đưc  đồng dng vi .


=


MA
2
= MC. MD
c) Chng minh: T giác EFCB ni tiếp.
Chng minh đưc 5 đim O, E, A, M, B cùng thuc mt đưng tròn.

= 

= 
(hai góc đng v do CF // MA)

= 
Vậy: T giác EFCB ni tiếp.
Nếu hc sinh có cách làm khác,quý thy cô da vào thang đim đ chm.
Y BAN NHÂN DÂN HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS VĨNH LC B
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 9
Năm hc: 2023 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2,0 đim) Cho Parabol (P): y = x
2
và đưng thng (D):
1
y x3
2
= +
a) V đồ th (P) và (D) trên cùng mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (D) bng phép toán.
Bài 2. (1,5 đim) Cho phương trình
2
3 5 60xx+ −=
a) Chng t phương trình có 2 nghim phân bit x
, x
b) Không tìm x
, x
hãy tính giá tr ca biu thc: =
(
+ 2
)(
2
+
)
Bài 3. (1,0 đim) Anh Hoài đã đến phòng tp th dc và tp 40 phút Yoga, sau đó nhy
Jumping jacks 10 phút tiêu hao đưc 510 calo. Ln tiếp theo anh Hoài tp 30 phút Yoga
và thc hin nhy Jumping jacks 20 phút, ng calo tiêu hao đưc là 470 calo. Hi bao
nhiêu calo đã tiêu hao trong mi phút tp Yoga? Có bao nhiêu calo đã tiêu hao trong mi phút
tp Jumping jacks?
Bài 4. (0,75 đim) Mt vn đng viên leo núi thì nhn thy rng càng lên cao nhit đ không
khí càng gim. Mi liên h gia nhit đ không khí T và đ cao h (so vi chân núi) đưc cho
bi hàm s
.T ah b
= +
.
Ti chân núi, ngưi ta đo đưc nhit đ không khí là 23
o
C và trung bình lên cao 100m thì
nhit đ không khí gim 0,6
o
C.
a) Xác đnh a b trong công thc trên.
b) Ti mt đnh núi ngưi ta đo nhit đ không khí là 15,8
o
C. Hi ngn núi cao bao nhiêu mét
(tính t chân núi đến đnh núi) ?
Bài 5. (1,0 đim) Bác Nam trng cây ăn qu trúng mùa nên cui v thu hoch bác tiết kim
đưc 200 triu đng. Bác quyết đnh gi hết s tin tiết kim đó vào ngân hàng theo hình thc
tiết kim online, phương thc đáo hn quay vòng c gc lãi. Bác gi k hn 1 năm vi lãi
sut 5,5%.
a) Hi sau hai năm, nếu bác Nam rút tin, thì bác nhn đưc tt c bao nhiêu tin.
b) Do chưa cn dùng đến s tin ln nên sau hai năm bác chưa rút tin v, bác gi thêm mt
năm na, nhưng năm này ngân hàng đã gim lãi sut. Sau 3 năm, tng s tin bác nhn
v đưc 233 735 250 đng. Hi lãi sut năm th ba là bao nhiêu phn trăm.
Bài 6. (0,75 đim) Khi căng mt chiếc qut giy ta đưc mt hình qut vi kích thưc như
hình v minh ha. Hãy tính din tích phn giy đ làm mt cái qut (không tính mép và phn
tha). Làm tròn kết qu ti ch s thp phân th 2.
20cm
10cm
n = 150
°
C
O
B
M
Bài 7. (3,0 đim) ) Cho ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O) ( AB > AC) 2 đưng cao
BE và CF ct nhau ti H.
a) Chng minh: t giác BFEC ni tiếp và CH.CF = CE.CA
b) Qua E k đưng thng vuông góc vi OC và ct cnh BC ti D. Chng minh t giác AEDB
ni tiếp. T đó suy ra 3 đim A, H, D thng hàng.
c) Đưng thng DE ct đưng tròn (O) ti M (E nm gia D và M). Đưng tròn (BFEC) ct
đon AH ti K. Gi L là đim đi xng ca K qua C.
Chng minh:
AMC CEM=
MKL vuông.
---------------------HT--------------------
(HS không đưc s dng tài liu - Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
NG DN CHM BÀI KIM TRA CUI HC K II
Môn Toán lp 9 - Năm học 2023 - 2024
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1
2,0 điểm
a) V đồ th ca (P) và (d) trên cùng mt h trc ta
độ.
+ Lp bng giá tr
+ V đồ th
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (d) b
ng phép
toán.
Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d):
22
11
x x 3 x x 30
22
= + −=
Gii phương trình ta đưc:
12
3
2;
2
xx
= =
+ Vi x = 2 thì
2
24y = =
+ Vi x =
3
2
thì
2
39
24
y

= =


Vy to độ giao đim ca (P) và (d) là: (2; 4)
39
;
24



Lập bảng giá trị vẽ đúng
(P): 0,25 + 0,25
Lập bảng giá trị vẽ đúng
(d): 0,25 + 0,25
PT hoành độ 0,25
Nghiệm của PT 0,25
Tìm tung độ và kết luận 0,5
Bài 2
1,5 điểm
= b
2
4ac = 5
2
4.3.(-6) = 97 > 0
=> Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
,
Theo đnh lí Vi-et ta có:
x
+ x
=
b
a
=
5
3
; x
. x
=
c
a
= 2
=
(
+ 2
)(
2
+
)
= 2
+
+ 4
+ 2
= 2
(
+
)
+ 5
= 2
[(
+
)
2
]
+ 5
= 2
(
+
)
+
= 2 󰇡
󰇢
+
(
2
)
=

Tính đen ta 0,25
Kết luận 2 nghiệm phân
biệt 0,25
Hệ thức Viét 0,25 + 0,25
Biểu thức dưới dạng chứa
tổng và tích hai nghiệm 0,25
Kết quả 0,25
Bài 3
1,0 điểm
Gọi x; y lần lượt lượng calo tiêu hao trong mỗi
phút tập Yoga và nhảy Jumping jacks (x; y > 0)
anh Hoài tp 40 phút Yoga và nh
y Jumping
jacks 10 phút tiêu hao đưc 510 calo, nên:
40x + 10y = 510
anh Hoài tập 30 phút Yoga thực hiện nhảy
Jumping jacks 20 phút, lượng calo tiêu hao được
470 calo, nên:
30x + 20y = 470
Ta có hệ phương trình:
40+ 10= 510
30+ 20= 470
Gii h phương trình ta đưc
= 11
= 4
(tha mãn)
Gọi ẩn và đặt điều kiện 0,25
Lập phương trình 1: 0,25
Lập phương trình 2: 0,25
Giải x, y và kết luận 0,25
Vy mi phút tp Yoga tiêu hao 11 calo, mi phút
nhy Jumping jacks tiêu hao 4 calo.
Bài 4
0,75
điểm
a) Tại chân núi, người ta đo được nhiệt độ không
khí là 23
o
C nên h = 0; T = 23
0.a + b = 23 (1)
Trung bình lên cao 100m thì nhiệt độ không khí
giảm 0,6
o
C nên h = 100; T = 23-0,6 = 22,4
100a + b = 22,4 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
0a + b = 23
100a + b = 22,4
Giải ra ta được:
3
; 23
500
ab=−=
3
23
500
Th⇒= +
b) Thay T = 15,8 o
3
23
500
Th=−+
Ta được:
3
15,8 23
500
h=−+
3
7,2
500
1200
h
h
⇔=
⇔=
Vậy ngọn núi cao 1200m
Phương trình 1,2: 0,25
Tìm được a, b: 0,25
Tính được độ cao của ngọn
núi: 0,25
Bài 5
1 đi
m
a) S tin nhn đưc sau 2 năm là:
200 000 000. 105,5%.105,5%= 222 605 000 đng
b) Năm 3 lãi s tin là:
233 735 250 222 605 000 = 11 130 250
Lãi sut năm 3 là:
11130250
222605000
.100%=5%
Tính được số tiện nhận được
sau 2 năm: 0,5
Tính được lãi suất: 0.5
Bài 6
0,75
điểm
OC = OM + MC = 10 + 20 = 30 cm
Diện tích hình quạt có bán kính OC:
2
1
.30 .150
375
360
S
π
π
= =

Diện tích hình quạt có bán kính OM:
2
2
.10 .150 125
360 3
S
π
π
= =

Diện tích phần giấy cần dùng làm quạt là:
12
125 1000
375 1047,20
33
SS
ππ π
−= =

Vậy diện tích giấy cần dùng làm quạt khoảng
1047,20 cm
2
.
Tính được
1
S
: 0,25
Tính được
2
S
: 0,25
Tính được diện tích giấy cần
dùng và kết luận: 0,25
Bài 7
3 điểm
Hình vẽ:
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
và CF.CH = CE.CA
Xét tứ giác BFEC có:
0
90BEC BFC= =
(gt)
Tgiác BFEC nội tiếp (2 đỉnh E, F cùng nhìn
cạnh BC dưới 1 góc không đổi)
Ta có CHE đồng dạng CAF (g-g)
Suy ra
CH CE
=
CA CF
Suy ra CH.CF = CA.CF
Tứ giác BFEC nội tiếp: 0,5
Hai tam giác đồng dạng 0,25
Đẳng thức tích: 0,25
b) Chứng minh tứ giác AEDB nội tiếp 3 điểm
A; H; D thẳng hàng.
Kẻ tiếp tuyến Cx của (O)
Suy ra Cx vuông góc với OC
Suy ra Cx // DE (cùng vuông góc với OC)
Suy ra
DEC ECx=
ABC ECx=
(cùng chắn cung AC)
Suy ra tứ giác AEDB nội tiếp
Suy ra
0
90
BDA BEA= =
(cùng nhìn AB)
Suy ra AD là đường cao của tam giác ABC
Xét tam giác ABC 2 đường cao BE CF cắt
nhau tại H (gt)
Suy ra H là trực tâm của tam giác ABC
Vậy H thuộc AD
Nên 3 điểm A, H, D thẳng hàng.
Tứ giác nội tiếp: 0,5
Ba điểm thẳng hàng 0,5
1
1
x
M
L
K
D
H
F
E
O
B
C
A
c) Chứng minh:
AMC CEM=
KLM vuông
Xét tứ giác BFEC nội tiếp (cmt)
0
90BEC =
nhìn cạnh BC
Suy ra tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn
đường kính BC
Suy ra
0
90BKC =
(góc nội tiếp chắn nửa đường
tròn)
Suy ra KC
2
= CD.CB
Mà CD.CB = CF.CH
Nên CK
2
= CF.CH
Ta có A, M, B, C cùng thuộc (O)
Suy ra tứ giác MABC nội tiếp
Từ đó có được
AMC AED=
(cùng bù
ABC
)
Suy ra
AMC CEM
=
Suy ra CMA đồng dạng CEM (g-g)
Suy ra MC
2
= CE.CA
Suy ra MC
2
= CK
2
Suy ra CK = MC
Suy ra KL = 2MC
Vậy tam giác KLM vuông tại M
AMC CEM=
: 0,5
KLM vuông: 0,5
Nếu HS làm cách khác đúng đưc đim trn câu
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS ĐỒNG ĐEN
ĐỀ THAM KHO HC KÌ 2
Thi gian: 90 phút
Bài 1: (1,5 đim) Cho
( )
2
:
2
x
Py
=
và (d):
( )
1
:1
2
dy x=
a) V (P) và (d) trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (d) bng phép toán.
Bài 2: (1 đim) Cho phương trình
2
2 4 30xx −=
có 2 nghim x
1
, x
2
. Không gii phương
trình hãy tính
22
22
12
12
12
33
xx
A xx
xx
= =
−−
Bài 2:
(
1 󰉨m
)
Đầu năm hc, lp 9A1 có 45 hc sinh kim tra sc khe đnh kì, khi tng hp:
Chiu cao trung bình ca c lp là 148 cm, chiu cao trung bình ca nam là 152 cm và chiu
cao trung bình ca n là 146. Hi lp có bao nhiêu nam, bao nhiêu n?
Bài 4: (0,75 đim)Vào Ch Nht đ ph giúp cha m, Bn Tùng đi làm thêm cho 1 tim bán
chè. Nếu mi ngày bán đưc đ 40 ly thì đưc ch tim tr cho 80 000 đng, nếu mi ly bán
t ch tiêu thì đưc thưng thêm 25% so vi tin li ca 1 ly chè. Biết tin li ca 1 ly chè
4000 đng và trong ngày hôm đó Tùng nhn đưc 95 000 đng. Hi trong ngày Ch Nht
ng bán đưc my ly chè?
Bài 5: (1,0 đim) Mt doanh nghip d định tài tr cho đi tuyn bơi ca Vit Nam tham d
SEAGAME là 200 triu đồng nếu đt 1 huy chương Vàng. Nếu c tăng thêm 1 huy chương
Vàng s tin tài tr s tăng thêm 50 triu. Biết mi quan h gia s tin tài tr và s huy
chương Vàng ca đi bơi là 1 hàm s bc nht y = ax + b (x là s huy chương Vàng đt đưc
và y (triu) là s tin tài tr ca doanh nghip).
a) Xác đnh a và b.
b) Biết rng sau khi kết thúc SEAGAME đi bơi đưc doanh nghip tài tr cho 700 triu đng.
Hi đi bơi đt đưc tt c bao nhiêu huy chương vàng?
Bài 6: (1,0 đim) Trong dp hè mt nhóm bn r nhau đi cm tri.
C nhóm mang theo 1 thùng nưc khoáng hình tr có chiu cao
0,4m, đưng kính đáy 0,2m và 1 s ly có hình dng và kích thưc
như hình bên, biết mi ln ung nưc, lưng nưc rót vào ly cách
ming ly 2cm (như hình v). Nếu mi bn n ung 25 ly và mi
bn nam ung 20 ly thì hết nưc trong thùng. Tính s bn tham
gia đi cm tri biết s bn n nhiu hơn s bn nam là 12 bn.
Bài 7: (0,75 đim) 1 lp hc t chc cho các bn thi đu cu lông
đôi nam, n (mi đi 1nam, 1 n). Biết rng có 6 bn nam không tham gia còn tt c các bn
khác trong lp đu tham gia; các trn đu thi đu theo hình thc loi trc tiếp (không có đi
nào đưc ưu tiên vào thng vòng trong). Tính s hc sinh ca lp đó biết có tng cng có 15
trn trong toàn b gii đu.
Bài 8: (3,0 đim) Cho ∆ABC nhn (AB < AC), đưng tròn (O) đưng kính BC ct cnh AB,
AC ln lưt ti F, E. Gi H là giao điểm ca BE và CF, qua H k đưng thng vuông góc vi
OH, đưng thng này ct AB, AC ln lưt ti M, N.
a) Cm: t giác AEHF, BFEC ni tiếp và AH vuông góc BC.
b) Cm: ∆ANH đng dng ∆BHO
c) Qua M k đưng thng song song ON, qua N k đưng thng song song OM; 2 đưng thng
này ct nhau ti P. Chng minh: PMON là hình thoi và P, H, O thng hàng.
-------------------Hết----------------
ĐÁP ÁN THANG ĐIM
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(1,5 đ)
a) V đúng (P) và (d)
b) Tìm đúng ta đ 2 giao đim
1
0,5
Câu 2
(1 đ)
Tính đúng S = x
1
+ x
2
= 2 và P = x
1
x
2
=

A =
(
)

3
= 16
0,5
0,5
Câu 3
(1 đ)
Gi a (hc sinh) là s hc sinh nam ca lp 9A1
(
)
0 45
a
<<
b (hc sinh) là s hc sinh n ca lp 9A1
( )
0 45b<<
Tng s hc sinh lp 9A1 là 45 nên ta có:
45
ab+=
chiu cao trung bình ca c lp 148 cm, chiu cao trung bình
ca nam là 152 cm chiu cao trung bình ca n là 146 cm nên
ta có:
152 146 148.45ab+=
Ta có h phương trình:
45
152 146 148.45
ab
ab
+=
+=
15
30
a
b
=
=
Vy s hc sinh nam lp 9A1 là 15 hc sinh
S hc sinh n lp 9A1 là 30 hc sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(0,75đ)
S tin Tùng đưc thưng thêm là: 95000 80000 = 15000 (đ)
S ly chè bán đưc trong ngày Ch Nht là:
40 + 15000:(4000.25%) = 55 (ly)
0,25
0,5
Câu 5
(1 đ)
a)Tìm đưc a = 50 và b = 150
b)Tìm đưc s huy chương là 11
0,5
0,5
Câu 6
(1 đ)
Tính đưc th tích nưc trong mi ly là

(cm
3
)
Tng s ly có th rót: 40.10
2
.:

= 750 (ly)
Gi x là s bn n, y là s bn nam
Ta có hpt:
25+ 20= 750
= 12
<=>
= 22
= 10
Vy có 22 bn n 10 bn nam tham gia cm trại
0,25
0,25
0,5
Câu 7
(0,75 đ)
Ta có: chung kết (1 trn); bán kết (2 trn) ; t kết (4 trn) ; vòng
1/8 (8 trn)
Tng s trn là 1 + 2 + 4 + 8 = 15 (trn)
Vy có 16 đi tham gia và s hc sinh ca lp đó là:
16.2 + 6 = 38 (hc sinh)
0,25
0,5
Câu 8
(3 đ)
a)Cm đưc các t giác ni tiếp và AH vuông góc BC
b) Ta có: 󰇫

+ 
= 90
( ô 󰉗 )

+ 
= 90
( ô ó  󰉗 )

= 
(󰉯 󰉫)
=>
= 
Xét t giác AEHF có 
+ 
= 90
+ 90
= 180
=>AEHF ni tiếp (có 2 góc đi bù nhau)
=>
= 
(2 góc ni tiếp cùng chn cung EH)

= 
(2 góc ni tiếp cùng chn cung EC)
=>
= 
Xét  và ∆BHO có:
󰇫

= 
()

= 
()
=>∆ANH đng dng ∆BHO (g-g)
c) Cm: PMON là hình thoi và P, H, O thng hàng.
Ta có ∆ANH đng dng ∆BHO (g-g)
=>


=


(1)
Ta có 
= 
(2 góc ni tiếp cùng chn cung FH)

= 
(2 góc ni tiếp cùng chn cung FB)
=>
= 
Ta có 󰇫

+ 
= 180
(󰉧 ù)

+ 
= 180
(󰉧 ù)

= 
(∆ANH đng dng ∆BHO)
=>
= 
+Cm: ∆AHM đng dng ∆COH (g-g)
=>


=


(2)
T (1)&(2) =>


:


=


:


=>


.


=


.


=>1 =


=> HM = NH => H là trung đim MN
Ta có ∆OMN cân ti O ( đưng cao OH đng thi là trung tuyến)
=>OM = ON
1
0,5
0,5
0,5
P
N
M
E
H
O
C
B
A
F
Mà PMON là hình bình hành (có 2 cp cnh đi song song)
=>PMON là hình thoi (hbh có 2 cnh k bng nhau)
2 đưng chéo PO và MN ct nhau ti trung đim mi đưng
Mà H là trung đim ca MN (cmt)
=>H là trung đim PO
=>P, H, O thng hàng
0,5
U ban nhân dân huyn Bình Chánh ĐỀ KIM TRA HK II TOÁN 9
Trưng THCS Tân Nhựt Năm học 2023-2024
Thi gian : 90phút
Bài 1. (2 điểm)
a) V đồ th (P) ca hàm s
2
1
yx
4
=
và đường thng (d):
y x3=−+
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca (P) và (d) câu trên bng phép toán.
Bài 2 (1,5 điểm) Cho phương trình
2
2 3 50xx
+ −=
có 2 nghim x
1
và x
2.
Không giải phương trình
a) Tính tng và tích hai nghim x
1
và x
2
b) Tính giá tr ca biu thc A =
33
12
xx+
.
Bài 3: (1 đim) Để t chc liên hoan cho lp 9A cô ch nhim đã xut tin qu lp là 1700000
đồng. Sau khi mua 8 chai nưc ngt, 6 cái bánh pizza, 4 gói ko thì còn tha li 4000đng. Biết giá
mi gói ko 60000đ, giá mt cái bánh pizza nhiu hơn mt chai c ngt 203000đng.
Hi mua mt chai nưc ngt giá bao nhiêu?
Bài 4: (0,75 điểm)
Đầu năm 2018, anh Nghĩa mua lại mt chiếc máy tính xách tay cũ đã sử dng qua 2 năm với giá là
21 400 000 đồng. Cuối năm 2019 , sau khi s dụng được thêm 2 năm nữa, anh Nghĩa mang chiếc máy
tính đó ra cửa hàng để bán li. Ca hàng thông báo mua li máy vi giá ch còn 17 000 000 đồng. Anh
Nghĩa thắc mc v s chênh lch giữa giá mua và giá bán nên được nhân viên ca hàng gii thích v
mi liên h gia giá tr ca mt chiếc máy tính xách tay vi thời gian nó được s dng. Mi liên h đó
được th hiện dưới dng mt hàm s bc nht: y = ax + b có đ th như sau:
a) Xác đnh các h s a và b.
b) Xác định giá ban đầu ca chiếc máy tính xách tay nêu trên khi chưa qua sử dng
Bài 5: (1 điểm) Bác Hùng nhp kho 500 trái da sáp vi giá vốn 150 000 đồng mt trái và chi phí vn
chuyn là 2 triệu đồng. Biết rng 12% s trái b hng trong quá trình vn chuyn và nếu s trái còn lại được
bán hết thì bác s li 20% trên tng s vn.Hi giá bán mi trái da sáp là bao nhiêu?
Bài 6: (0,75 điểm) Chân mt đng cát đ trên mt nn phng nm ngang là mt hình tròn có chu vi 14m.
Hỏi chân đống cát đó chiếm din tích bao nhiêu
?
Bài 7: (3 điểm) Cho đường tròn
(O)
và điểm A nm ngoài
(O)
. T A v hai tiếp tuyến
AB
,
AC
ca
(O)
(B, C là các tiếp đim), v cát tuyến
AEF
(E nm gia A và F; tia
AF
nm gia
AB
AO
). Gi H là
giao điểm ca
AO
và dây cung
BC
.
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp và
AO
vuông góc vi
BC
ti H.
b) Chng minh
2
.
AB AE AF=
AHE OHF=
.
c) V đường kính
BK
của đường tròn
(O)
, đường thng
AO
lần lượt ct
FK
EK
ti
,
MN
.
Chng minh
HB
là tia phân giác ca
EHF
/ /MKBN
Hết
ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 2đ)
a)
Lập đúng bảng giá tr của (P) (0,25đ)
Lập đúng bảng giá tr của (d) (0,25đ )
V đúng đồ th (P) (0,25đ)
V đúng đồ th (d) (0,25đ)
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (d):
2
1
x x3 x 2 6
4
hay x =

( 0,25đ x2 )
Thay x = 2 vào (d) ta đưc y = 1
Thay x = -6 vào (P) ta được y = 9
Vy tọa độ giao điểm ca (P) và (d) là (2; 1) và (6 ; 9). (0,25đ x2)
Bài 2: ( 1,5đ)
Theo h thc Vi-et ta có:
12
12
3
2
5
.
2
b
Sxx
a
c
P xx
a
−−
=+= =
= = =
( 0,25đ x2)
33
12
3
3
3
3 53
3. .
2 22
117
8
Ax x
A S PS
A
A
= +
=
−−
 
=
 
 
=
( 0,5đ + 0,25đ x 2)
Bài 3: ( 1đ)
Gi x(đ) là giá 1 chai nưc ngt (Đk x>0) (0,25đ)
Giá 1 cái pizza: x+203 000 đ
Giá 4 gói ko: 4.60000=240000đ
Tng s tin mua 8 chai nưc ngt và 6 bánh pizza là:
1 700 000 -240 000 - 4000=1456 000đ
T đó ta có pt: 8.x+6(x+203 000)=1456000 (0,25đ)
=17000 đ (tha điu kin) (0,25đ)
Vy giá ca 1 chai nưc ngt là 17000đ (0,25đ)
Bài 4: (0,75đ)
a) Dựa vào đồ thị hàm số, ta có hệ phương trình sau:
Vy a = -2 200 000; b = 25 800 000 (0,25đ x2 )
b) Ta có hàm số y = -2 200 000x + 25 800 000
Khi x = 0 thì y = 25 800 000 (đồng) (0,25đ)
Vậy giá ban đầu của chiếc máy tính xách tay nêu trên khi chưa qua sử dụng là 25 800 000
đồng
Bài 5: (1 điểm)
Tng s vn mà bác Hùng b ra là: 500.150000 + 2000000 = 77000000 (đng)
Tng s tiền bác Hùng thu được là: 77000000.(100% + 20%) = 92400000 (đng)
S trái da không b hng là: 500.(100% – 12%) = 440 (trái)
Giá bán 1 trái da là: 92400000 : 440 = 210000 (đng)
Bài 6: ( 0,75điểm)
Ta có:
2 14 2
14 7
2
CR R
R
ππ
ππ
= ⇔=
⇒= =
(0,25đ)
2
2
7 49
15, 6SR
ππ
ππ

= = =


(0,25đ)
Vậy chân đống cát đó chiếm mt din tích khong 15,6 mét vuông (0,25đ)
Bài 7 : ( 3đ)
a) Chng minh t giác ABOC ni tiếp và AO vuông góc vi BC ti H.
Ta có :
0
90ABO =
(AB là tiếp tuyến) và
0
90ACO =
(AC là tiếp tuyến)
0
180ABO ACO⇒+=
(0,25đ)
Suy ra
ABOC
là t giác ni tiếp. (0,25đ)
Ta có:
OB OC
(bán kính) và
AB AC
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
Suy ra
AO
là đường trung trc của đoạn thng
BC
(0,25đ)
Suy ra
AO
vuông góc vi
BC
ti H
.
(0,25đ)
b) Chng minh
2
.AB AE AF=
AHE OHF=
.
Ta có
ABE AFB
(cùng chn
BE
) và
BAE
là góc chung suy ra
ABE AFB
(g.g) (0,25đ)
2
.
AB AE
AB AE AF
AF AB

(0,25đ)
Li có:
2
.AB AH AO
(h thức lượng trong tam giác vuông)
Suy ra
..AH AO AE AF
Suy ra
AHE AFO
(c.g.c)
Suy ra
AHE AFO
=
. Do đó tứ giác
EHOF
ni tiếp suy ra
FHO OEF
(0,25đ)
Tam giác
OEF
cân ti
O
()OE OF R
. Suy ra
OFE OEF
FHO OEF
(cmt) và
AHE AFO=
. Suy ra
AHE OHF=
(0,25đ)
c)Chng minh:
HB
là tia phân giác ca
EHF
0
90AHE EHB

(0,25đ )
0
90FHB OHF

AHE OHF
=
nên
=EHB FHB
(0,25đ )
=>
HB
là tia phân giác ca
EHF
Suy ra:
11
22
FKE EOF EHF B HE
(1) (0,25đ)
Ta có :
0
90BHN =
(cnt) và
0
90BEN =
(góc ni tiếp chn na (O))
0
180BHN BEN+=
Do đó BHNE là t giác ni tiếp Suy ra
BHE BNE
. (2) (0,25đ)
T (1) và (2) suy ra
FKE BNE
Do đó
/ /MK
BN
(0,25đ)
THCS NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 20232024
MÔN: TOÁN KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hai hàm số (P) :
2
yx
(d) :
2.yx
a) V
P
và (d) trên cùng một mt phng to độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1,5 điểm) Gọi
1
x
2
x
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 40xx+ −=
. Không
giải phương trình này, hãy tính giá trị các biểu thức sau:
a)
1 2 12
;.S x x P xx=+=
.
b)
33
1 2 12
A x x xx= +
.
Câu 3. (1,0 điểm)
Trường A và Trường B có tổng cộng 720 HS thi đậu vào lớp 10 công
lập đạt tỉ lệ trúng tuyển là 80%. Nếu tính riêng từng trường thì trường A có tỉ lệ thí sinh
đậu là 84%, trường B có tỉ lệ thí sinh đậu là 75%. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu thí sinh
dự thi?
Câu 4. (0,75 điểm)
Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất
khí quyển càng giảm. dụ khu vực thành phố
Hồ Chí Minh đều độ cao sát mực nước biển
nên áp suất khí quyển p = 760mmHg, còn
thành phố Puebla Mexico độ cao h = 2200
m thì áp suất khí quyển p = 550,4 mmHg.
Với những độ cao không lớn lắm thì ta công
thức tính áp suất khí quyển tương ứng với độ cao
so với mực nước biển một hàm số bậc nhất p
= ah + b có đồ thị như hình bên
a) Xác định hệ số a và b ?
b) Hỏi cao nguyên Lâm Đồng độ cao 650 m so với mực nước biển thì áp suất
khí quyển là bao nhiêu mmHg ? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 5. (1,0 điểm)
550,4
2200
650
760
O
p(mmHg)
h(m)
Nhân dịp Tết nguyên đán, cửa hàng thể thao đồng loạt giảm giá toàn bộ sản
phẩm trong cửa hàng. Một áo thể thao giảm 10%, một quần thể thao giảm 20%, một
đôi giày thể thao giảm 30%. Đặc biệt nếu mua đủ bộ bao gồm 1 quần, 1áo, 1đôi giày
thì sẽ được giảm tiếp 5% (tính theo giá trị của 3 mặt hàng trên sau khi giảm giá). Bạn
An vào cửa hàng mua 3 áo giá 300000 VNĐ/ cái, 2 quần giá 250000/ cái, 1 đôi giày
giá 1000000 VNĐ/ đôi (giá trên là giá chưa giảm). Vậy số tiền bạn An phải trả là bao
nhiêu ?
Câu 6. (0,75 điểm)
Chân một đống cát trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi là 12 m.
a) Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích bao nhiêu mét vuông ?
b) Trên đường tròn của chân đống cát lấy 2 điểm A và B bất kỳ sao cho số đo cung
AB bằng 60
0
. Tính độ dài cung AB ?
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 7. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Hai đường cao BE và CF
của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn đó.
b) Hai đường thẳng BC EF cắt nhau tại K. AK cắt đường tròn (O) tại D (D khác A).
Chứng minh: KD . KA = KE . KF
c) Kẻ đường kính AS của (O). Chứng minh ba điểm D, H, S thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Thang
điểm
Câu 1
(2,0điểm)
a
Tập xác định của cả hai hàm số là
.
Bảng giá trị:
(d):
2yx=−+
(P):
2
yx
x
0
2
x
-2
-1
0
1
2
2yx=−+
2
0
2
yx
4 1 0 1 4
0,25 x 2
0,25x2
b
Phương trình hoành độ giao diểm của (P) và (d) là:
2
2
2
20
xx
xx
=−+
+−=
0,5
Giải phương trình ta được:
12
1; 2xx= =
.
Với
11
11xy==>=
; Với
22
24xy=−=> =
Vậy (P ) và (d) cắt nhau tại ( 1;1) và (-2;4).
0,5
Câu 2
(1,5 điểm)
a
Áp dụng định lý Vi- ét, ta có:
12
3
2
b
Sxx
a
−−
=+= =
12
4
.2
2
c
P xx
a
= = = =
0,25 x 2
b
( ) ( )
3 3 22 2
1 2 12 12 1 2
.2
A x x xx xx x x P S P= + = +=
0,5
( ) ( )
2
3 25
2 . 2. 2
22
A

−−

= −− =





0,5
Câu 3
(1,0 điểm)
Gọi x (học sinh) là số học sinh dự thi của trường A (x N
*
)
y (học sinh) là số học sinh dự thi của trường B (x N
*
)
... x + y = 720 : 80% x + y = 900 (1)
... 84%x + 75%y = 720 0,84x + 0,75y = 720 (2)
Giải hệ (1) và (2)
500
400
x
y
=
=
(nhận)
Vậy trường A có 500 học sinh dự thi và trường B có 400 học sinh dự thi
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(0,75
điểm)
a
Thay h = 0, P = 760 vào công thức P = ah + b
b = 760
P = ah + 760
Thay P = 550,4 và h = 2200 vào công thức P,
Ta được: 550,4 = a.2200 + 760
a =
131
1375
.
Vậy a =
131
1375
và b = 760
0,25
0,25
b
Thay h = 650 vào công thức P =
131
1375
h + 760
P
698,1. Vậy cao nguyên Lâm Đồng có độ cao 650 m so với mực nước
biển thì có áp suất khí quyển là 698,1 mmHg
0,25
Câu 5
(1,0 điểm)
Tổng giá tiền sản phẩm sau khi giảm :
3.300000.90%+2.250000.80%+1000000.70% =1 910 000 (đ)
Vì mua đủ bộ 3 món nên số tiền được giảm thêm là :
(300000.90%+250000.80%+1000000.70%).5% =585000 (đ)
Số tiền bạn An phải trả là: 1910000-58500=1851500 (đ)
0,5
0,25
0,25
Câu 6
(0,75
điểm)
a)Theo giả thiết chu vi hình tròn là 12 (m) suy ra R =
6
(m)
Diện tích phần mặt đất mà đống cát chiếm chỗ là 11,5 (m
2
)
b)Độ dài cung AB là 2 m
0,25
0,25
0,25
550,4
2200
650
760
O
p(mmHg)
h(m)
Câu 7
(3,0 điểm)
a
Chứng minh: tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn đó.
0
90BEC BFC= =
tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn có đường kính BC
Tâm I của đường tròn đó là trung điểm của BC.
0,25 x 2
0,25
0,25
b
Chứng minh: KD . KA = KE . KF
Chứng minh được KBF đồng dạng KEC (g-g) KE . KF = KB . KC (1)
Chứng minh được KBD đồng dạng KAC (g-g) KD . KA = KB . KC (2)
Từ (1) và (2) suy ra đpcm
0,5
0,25
0,25
c
Chứng minh ba điểm D, H, S thẳng hàng.
Chứng minh được KDF đồng dạng KEA
KFD KAE=
tứ giác ADFE nội tiếp
Chứng minh được AEHF nội tiếp
năm điểm A, E, H, F, D cùng thuộc một đường tròn.
ADH AFH=
0
90AFH =
0
90ADH
=
AD DH (3)
Ta có:
0
90ADS =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AD DS (4)
Từ (3), (4) suy ra: D, H, S thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
I
D
K
S
H
E
F
O
C
B
A
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 9
Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đồ th
hàm s
Biết v đồ th hàm s y = ax
2
và y = ax+b
1
(Bài 1a)
1,0đ
20%
Biết lập PT HĐGĐ để tìm tọa độ giao
điểm của 2 đồ thị
1
(Bài 1b)
1,0đ
2
Định lí Vi-
ét
Biết tính tổng nghiệm và tích nghiệm
1
(Bài 2a)
0,5đ
15%
Biết vn dng tng nghim tích
nghim đ tính giá tr biu thức
1
(Bài 2b)
1,
3
Toán thực
tế
Gii bài toán lập h phương trình hay
phương trình bc nht
1
(Bài 3)
1,0đ
35%
Toán thc tế v lập h phương trình kết
hp hàm s bc nht
1
(Bài 4a,b)
0,75 đ
Toán thc tế v gim giá, khuyến mãi,..
1
(Bài 5)
Toán thc tế v độ dài đưng tròn,
cung tròn, din tích hình tròn hoc
dạng khác .(không hình hc không
gian)
1
(Bài 6)
0,75 đ
4 Hình học
Chng minh v t giác ni tiếp, vuông
góc, góc bng nhau,…
1
(Bài 7a )
1,0đ
30%
BẢN
ĐẶC
TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
Chng minh hoc tính các yếu t
1
(Bài 7b )
1,0đ
Chng minh hoc tính cn suy lun.
1
(Bài 7c )
1,0đ
Tổng: Số câu
Điểm
4
3,5đ
4
4,0đ
2
1,5đ
1
1,0đ
11
10,0đ
Tỉ lệ %
35%
40%
15%
10%
100%
Tỉ lệ chung
75%
25%
100%
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS LÊ MINH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 20232024
MÔN: TOÁN KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho Parabol
2
1
:
2
Py x
và đường thẳng
1
:1
2
dy x

a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d).
Câu 2. (1,5
điểm) Cho phương trình: x
2
4x + 3 = 0 có hai nghiệm là x
1
, x
2
. Không giải phương
trình hãy tính .
a) Tổng và tích hai nghiệm
b) Tính giá trị biểu thức : A = x
1
.(x
1
+ 3) + x
2
.(x
2
+ 3)
Câu 3.
(1,0 điểm) Một cửa hàng nông sản trong ngày đã bán được 122 trái bưởi gồm hai loại là
bưởi da xanh 38 000 đồng/trái và bưởi năm roi 25 000 đồng/trái
thu được tổng cộng 3 700 000 đồng. Hỏi cửa hàng nông sản ấy
đã bán bao nhiêu trái bưởi mỗi loại ?
Câu 4. (0,75 điểm) Lực F (N) của gió khi thổi vuông góc vào
cánh buồm tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc của gió v ( m/s )
theo công thức F = kv
2
( k là một hằng số ).
Đồ thị sau miêu tả lực của gió thổi vào cánh buồm khi vận tốc
của gió thay đổi
a) Tính hằng số k. Khi vận tốc của gió là 20 m/s thì lực của gió
tác động vào cánh buồm là bao nhiêu?
b) Cánh buồm của chiếc thuyền chỉ có thể chịu được lực tối đa 2
116 N. Vậy thì thuyền có thể ra khơi trong trường hợp gió là
90km/h hay không?
Nếu không thì con thuyền có thể ra khơi với vận tốc gió tối đa tối đa là bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm) Bạn Hùng mua bánh liên hoan cuối niên học cho lớp. Tại cửa hàng bánh A giá 1
cái bánh Hùng muốn mua là 15 000 đồng, nhưng nếu mua trên 10 cái bánh sẽ được cửa hàng bánh
giảm 10% so với giá ban đầu và cửa hàng có chương trình khuyến mãi giảm thêm 5% trên hóa đơn
tính tiền.
a) Nếu bạn Hùng mua 44 cái bánh nói trên ở cửa hàng bánh A thì phải trả bao nhiêu tiền?
b) Tại cửa hàng B (gần cửa hàng A) bán cùng loại bánh nói trên (chất lượng như nhau) đồng giá 15
000 đồng / 1 cái bánh nhưng nếu mua 5 cái bánh thì được tặng 1 cái bánh. Bạn Hùng cần 44 cái
bánh nói trên, bạn Hùng nên mua ở cửa hàng nào để tổng số tiền phải trả ít hơn, giải thích vì sao ?
Câu 6. (0,75 điểm) Hiệp định Genève về chấm dứt chiến tranh Đông Dương đã chọn tuyến
17
bắc, dọc sông Bến Hải tỉnh Quảng Trị làm khu vực phi quân sự, phân định giới tuyến Bắc
Nam tạm thời cho Việt Nam. Và dòng sông Bến Hải chạy dọc vĩ tuyến
17
này đã thành nơi chia cắt
đất nước trong suốt
20
năm chiến tranh Việt Nam. Cho biết mỗi vòng kinh tuyến (chính chu vi
Trái Đất) dài khoảng 40192 Km. Em hãy tính độ dài cung kinh tuyến từ tuyến
17
đến xích đạo
(vĩ tuyến 0
o
) và bán kính của trái (lấy
3,14
, tính theo km và làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 7. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Vẽ đường tròn (O) đường kính AC, đường tròn (O) cắt
BC tại D. Vẽ tiếp tuyến BE của (O) (E là tiếp điểm). BO cắt AE tại H.
a) Chứng minh: Tứ giác OB AE và BH.BO = BD.BC
b) Chứng minh: DHOC là tứ giác nội tiếp và
c) Vẽ tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AE tại F. AD cắt CE tại K. Chứng minh: 3 điểm
B, K, F thẳng hàng.
--------------------Hết--------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 9 MÔN TOÁN
Câu 1
a) BGT đúng
Đồ thị
0,25 + 0,25
0,25 + 0,25
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
(
)
d
:
22
1 1 11
1 1 0 1; 2
2 2 22
x x x x xx
= −⇔ + −= = =
Thay
1x =
vào
2
1
2
yx=
, ta đưc:
2
11
.1
22
y = =
.
Thay
2x =
vào
2
1
2
yx
=
, ta đưc:
(
)
2
1
.2 2
2
y =−=
.
Vậy tọa độ giao điểm của
( )
P
( )
d
1
1;
2



,
( )
2;2
0,25 + 0,25
0,25
0,25
Câu 2
a) Theo hệ thức Vi-et ta có: x
1
+ x
2
= -b/a = 4 ; x
1
. x
2
= c/a = 3
b) Ta có : A = x
1
.(x
1
+ 3) + x
2
.(x
2
+ 3)= x
1
2
+ 3 x
1
+ x
2
2
+ 3 x
2
= (x
1
+ x
2
)
2
- 2 x
1
. x
2
+ 3(x
1
+ x
2
) = 4
2
2.3 + 3.4 = 22
0,25đ +0,25
0,5
0,25+0,25đ
Câu 3
Gọi x ( cái) là số cái quạt đứng bán trong 1 ngày của cửa hàng ( x N
*
)
Gọi y ( trái) là số cái quạt bàn bán trong 1 ngày của cửa hàng ( y N
*
)
Số tiền bán quạt đứng: 400 000x
Số tiền bán quạt bàn: 100 000x
Theo đề bài ta có hpt:
30
400000 100000 9000000
xy
xy
+=
+=
20
10
x
y
=
=
Vậy …..
0,25
0,5
0,25
Câu 4
a) Khi vận tốc của gió là 5 m/s thì lực tác động vào cánh buồm là 100N
nên
100 = k.5
2
k = 4
Vậy hàm số của F theo v là F = 4v
2
Lực tác động vào cánh buồm khi vận tốc của gió là 20m/s là F = 4.20
2
= 1 600 (N)
c) 90km/h = 25m/s
Khi vận tốc của gió là 900km/h thì lực tác động lên cánh buồm là F =
4.25
2
= 2500(N) > 2116N
Do đó với vận tốc của gió 90km/h thì thuyền không thể ra khơi
Muốn ra khơi thì F ≤ 2116
4v
2
≤ 2116
v
2
529
v ≤ 23 (m/s)
Câu 5
Số tiền phải trả = (15 000 .10 + 34. 15 000 . 0,9) . 0,95 = 578 550 (
đồng )
Vì mua 5 cái thì được tặng 1 => trả tiền 5 cái bánh thì được 6 cái
44 : 6 = 7 dư 2 nên cần mua 7 lần 5 cái và mua 2 cái lẻ
Số tiền phải trả = 15 000. 5 . 7 + 2 . 15 000 = 555 000 ( đồng)
Vậy mua 44 cái bánh ở cửa hàng B sẽ lợi hơn
0,5
0,5
Câu 6
Độ dài cung kinh tuyến từ vĩ tuyển 17 đến xích đạo đạo là:
40192.17/360 = 1898 km
Bán kính trái đất là: R= C/2π = 401192/(2.3,14) = 6400 km
0,5
0,5
Câu 7
a) Xét (O), ta có BA OA tại A (ABC vuông tại A) và A (O)
BA là tiếp tuyến của (O)
Ta có: BA = BE (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau tại B) ; OA = OE (bán
kính (O))
BO là đường trung trực của AE BO AE
Xét (O), ta có:
= 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AD DC
Xét ABC vuông tại A có đường cao AD
2
.AB BD BC
=
(1)
Xét ABO vuông tại A có đường cao AH
2
.AB BH BO=
(2)
Từ (1) & (2) BD.BC = BH.BO
b) Xét BHD BCO ta có:
(góc chung);
BH BC
BD BO
=
(BD.BC = BH.BO)
I
F
K
D
C
H
A
E
B
O
BHD
BCO (c.g.c)
Xét tứ giác DHOC, ta (cmt) DHOC tứ
giác nội tiếp
Ta có: OC = OD (bán kính (O)) OCD cân tại O
; (DHOC là tứ giác nội tiếp)
c) Gọi I là giao điểm của AE và CD
Ta có:
= 180
0
; = 180
0
(OB AE) ;
HI là phân giác của
Xét DHC, ta có: HI phân giác trong, HB HI HB
phân giác ngoài
ID HD
IC HC
=
(t/c phân giác trong) và
BD HD
BC HC
=
(t/c phân giác
ngoài)
ID BD ID IC
IC BC BD BC
=⇒=
Xét (O), ta có:
= 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AE KC
Xét KAC, ta có: CD, AE là đường cao, CD cắt AE tại I
I là trực tâm của KAC KI là đường cao thứ 3
KI AC, mà AB AC (ABC vuông tại A) KI // AB
Ta có:
KI ID
AB BD
=
(KI // AB) ;
ID IC
BD BC
=
(cmt)
KI IC
AB BC
=
(1)
Ta lại có: AB AC, CF AC AB // CF
IC IF IC IF
IB IA BC AF
=⇒=
(2)
Từ (1) & (2)
KI IF
AB AF
=
Xét FIK FAB, ta có:
KI IF
AB AF
=
; (đồng vị
KI // AB)
FIK
FAB (c.g.c)
mà tia FK, FB cùng nằm trên nmp bờ FA chứa B
FK FB 3 điểm B, K, F thẳng hàng.
Bài 1: (2,0 đim) Cho hai hàm s
2
4
x
y =
có đ th là (P),y =
2
1
x – 2 có đ th là (D)
a)V (P) và (D) trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (D) bng phép tính.
Bài 2 : (1,5 đim) Cho phương trình : 3
+ 4 = 0
a) Chng t phương trình có nghim. Tính
+
.
b) Không gii phương trình hãy tính giá tr ca biu thc =

+

Bài 3: (0,75 đim) Nhân dp L gi t Hùng Vương, mt siêu th đin máy đã gim giá nhiu
mt hàng đ kích cu mua sm. giá niêm yết ca mt t lnh và mt máy git có tng s tin là
25,4 triu đng. Trong dp mua sm này mt t lnh gim 40% giá bán, mt máy git gim 20%
giá bán. Cô Liên đã mua hai món đ trên vi s tin là 16,77 triu đng. Hi giá ca mi món đ
trên khi chưa gim là bao nhiêu tin.
Bài 4: (1,0 đim) Nhit đ sôi ca c không phi lúc nào cũng 100
0
C mà ph thuc vào đ
cao ca nơi đó so vi mc c bin. Chng hn Thành ph H Chí Minh đ cao xem như
ngang mc c bin x = 0 m thì nưc có nhit đ sôi là y = 100
0
C nhưng th đô La Paz ca
Bolivia, Nam M đ cao x = 3600 m so vi mc c bin thì nhit đ sôi ca c là y =
87
0
C. độ cao trong khong vài km, ngưi ta thy mi quan h ca hai đi ng này là mt
hàm s bc nht y = ax + b.
a) Xác đnh h s a, b
b) Thành ph Đà Lt đ cao 1500 m so vi mc nưc bin. Hi nhit đ i ca nưc
thành ph này là bao nhiêu? ( Làm tròn đến hàng đơn v)
Bài 5: (1,0 đim) Nhân dp cui năm, các siêu th đã đưa ra nhiu hình thc khuyến mãi:
- siêu th GO giá áo mi n nhãn hiu Blue đưc gim giá như sau: Mua áo th nht
gim 15% so vi giá niêm yết, mua áo th hai gim 10% so vi giá đã gim ca áo th
nht, mua áo th ba s đưc gim 12% so vi giá đã gim ca áo th hai nên áo th ba ch
còn 269280 đng.
- siêu th Maximax li chương trình khuyến mãi khác: Nếu mua 1 áo thì đưc gim
50000 đng, mua áo th hai đưc gim 155 so vi giá đã gim ca áo th nht, mua áo
th ba thì ch phi tr 250000 đng
a) Tìm giá niêm yết ca loi áo mi trên. Biết gniêm yết ca loi áo trên hai siêu th
bng nhau.
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS HƯNG LONG
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề kim tra có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: Toán 9
Năm hc: 2023 - 2024
Ngày kim tra: /04/2024
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
b) Bn Trang mua 3 áo mi thì nên chn siêu th nào đ có li hơn và li hơn bao nhiêu
tin.
Bài 6: (0,75 đim) Bn Nam đi hc t nhà ti trưng bng xe đp đưng kính bánh xe
700mm. Tính quãng đưng t nhà ti trưng dài bao nhiêu km, biết rng bánh xe đp quay tt c
875 vòng (gi s bn Nam đp xe chy thng t nhà ti trưng trên mt đưng thng và kết qu
làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Bài 7: (3,0 đim) Cho đưng tròn (O) và đim M nm ngoài đưng tròn (O). T M v hai tiếp
tuyến MA, MB ca đưng tròn (O) ( vi A, B là tiếp đim). Gi H giao đim ca MO và AB.
Qua M v đưng thng d ct HB và ct (O) ti hai đim C và D ( C nm gia M, D). Gi I là
trung đim CD.
a) Chng minh: OM vuông góc AB ti M và t giác MAOI ni tiếp.
b) Chng minh: MA = MC. MD và t giác OHCD ni tiếp.
c) Trên cung nh AD ly N sao cho DN = DB. Qua C v đưng thng song song DN ct MN
ti E, qua C v đưng thng song song BD ct AB ti F. Chng minh: HB phân giác
ca góc DHC và tam giác CEF cân.
- Hết -
NG DN CHM ĐỀ THAM KHO GIA HC KÌ II NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIM
Bài 1 :
(2,0 điểm)
a)
Lập đúng bảng giá trị ca (P)
Lập đúng bảng giá trị ca (D)
V đúng đồ th (P)
V đúng đồ th (D)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (D):
4
=
1
2
x 2
x + 2 = 0
Gii phương trình trên x = 2; x = – 4
Thay x = 2 vào công thc y =
x – 2 ta được: y = – 1
Thay x = – 4 vào công thcy =
x – 2 ta được: y = – 4
Vy tọa độ giao điểm ca (P) và (D) là : (2 ; – 1 ) và (– 4 ; – 4 )
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2:
(1,5 đim)
a) 3
+ 4 = 0 (a = 3, b = 1, c = -4 )
Ta có: a = 3, c = -4. Vì a, c trái dấu nên phương trình hai nghim
phân bit
,
S = x
+ x
=
b
a
=
1
3
P = x
. x
=
c
a
=
4
3
+
=
1
3
2
4
3
=
25
9
0,25đ
0,25đ
P =
1
+
1
P =
+
P =
+
(
+
)
P =
25
9
󰇡
1
3
󰇢
󰇡
4
3
󰇢
=
7
3
0,25đ
0,25đ
0,25đx2
Bài 3:
(0,75 đim)
Gi x ( triệu đồng) giá t lạnh khi chưa giảm, y (triệu đồng) giá máy
giặt khi chưa giảm (x,y >0)
Ta có: Tng s hai tiền khi chư giảm là 25,4 triu đng
x + y = 25,4 (1)
Ta có: Tng s tin sau khi giảm giá là 16,77 triệu đồng
60%x + 80%y = 16,77 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
x + y = 25,4
60%x + 80%y = 16,77
x = 17,75
y = 7,65
(nhn)
Vy giá của t lạnh khi chưa giảm là 17,75 triệu đồng, giá của máy giặt khi
chưa giảm là 7,65 triu đng
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4:
(1,0 điểm)
a) Thay x = 0, y = 100 vào hàm s y = ax + b ta đưc 0a + b =100 (1)
Thay x = 3600, y = 87 vào hàm s y = ax + b ta đưc 3600a + b =87 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
󰇥
0+ = 100
3600+ = 87
󰇫
=


= 100
Vy a =


, b = 100, hàm s: y =


x + 100
0,25đ
0,25đx2
b) x = 1500 vào hàm s y =


x + 100 ta được y =


. 1500 +100
95
Vy nhiệt đội sôi ca nưc thành ph Đà Lt là 95
0
C
0,25đ
Bài 5:
(1,0 điểm)
Giá niêm yết của 1 cái áo là:
269280 : 88% : 90% : 85% = 400000 đng
0,
S tin phi tr khi mua 3 cái áo ở siêu thi GO
400000. 85% + 400000.85% + 269280 = 915280 ( đng)
S tin phi tr khi mua 3 cái áo ở siêu th Maximax
400000 – 50000 + (400000 – 50000 ) . 85% + 250000 = 1082500 (đng)
Bn Trang nên mua siêu thi GO đ có lợi hơn lợi hơn: 1082500
915280 = 167220 đng
0,25đ
0,25đ
Bài 6:
(0,75 đim)
700mm = 0,0007km
Chu vi bánh xe: 0,0007. (km)
Quãng đường t nhà đến trưng: 875. 0,0007.1,9 km
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 7:
(3,0 điểm)
GT
đưng tròn (O)
hai tiếp tuyến MA, MB
H là giao đim ca MO và AB.
I là trung đim CD.
DN = DB
CE//DN, CF//AB
KL
a) Chng minh: OM vuông góc AB ti M và t giác
MAOI là t giác ni tiếp.
b) Chng minh: MA
2
= MC. MD và t giác OHCD n
i
tiếp.
c) Chng minh: HB phân giác ca góc
DHC và tam
giác CEF cân.
a) Chng minh: OM vuông góc AB ti M
Ta có: MA = MB (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
OA = OB = R
Nên OM là đưng trung trc ca AB
Vy OM AB ti M
0,25đ
0,25đ
a) Chng minh: t giác MAOI ni tiếp
Ta có: I là trung đim CD(gt)
Suy ra: OI
CD ti I
Xét t giác MAOI ta có:

= 90
(AB là tiếp tuyến)

= 90
(OI CD ti I)
Do đó 
+ 
= 180
0
Vy t giác ABOC ni tiếp.
0,25đ
0,25đ
b) Chng minh: MA
2
= MC. MD
Xét
MAC
MDA có:

góc chung
H
C
O
M
A
B
D
I
N
E
F

= 
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung góc ni tiếp cùng
chn cung AC)
Nên: MAC
MDA (g.g)
Suy ra:


=


Vy MA
2
= MC.MD
0,25đ
0,25đ
b) Chng minh: t giác CHOD ni tiếp
Ta có: MA
2
= MC.MD (cmt)
MA
2
= MH.MO (htl)
Nên: MC. MD = MH. MO
Xét
MHC
MDO có:

góc chung


=


( MC . MD = MH. MO)
Nên: MHC
MDO (c.g.c)
Suy ra:

= 
Vy t giácCHOD ni tiếp
0,25đ
0,25đ
c) Chng minh: HB là tia phân giác ca góc CHD
Ta có: 
= 
(cmt)

= 
(
OCD cân ti O)

= 
(CHOD ni tiếp)
Nên: 
= 
Ta li có: 
+ 
= 90
0

+ 
= 90
0
Do đó: 
= 
Vy: HB là tia phân giác ca góc CHD
0,25đ
0,25đ
c)Chng minh : tam giác CEF cân
Gi K là giao đim ca HB và MD
Ta có: CE//DN =>




(h qu định lí Ta lét)
Ta có: CF//DB =>




(h qu định lí Ta lét)
Xét
DHC
Ta có: HK là phân giác ( cmt)
Suy ra:


=


Ta có: HM là phân giác ngoài ( HK vuông góc HM)
Suy ra:


=


Do đó:


=


Nên:


=


Mà DN = DB (gt)
0,25 đ
Nên CE = CF
Vy tam giác CEF cân ti C
0,25 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 9
Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đồ th
hàm s
Biết v đồ th hàm s y = ax
2
và y = ax+b
1
(Bài 1a)
1,0đ
20%
Biết lập PT HĐGĐ để tìm tọa độ giao
điểm của 2 đồ thị
1
(Bài 1b)
1,0đ
2
Định lí Vi-
ét
Biết tính tổng nghiệm và tích nghiệm
1
(Bài 2a)
0,5đ
15%
Biết vn dng tng nghim tích
nghim đ tính giá tr biu thức
1
(Bài 2b)
1,
3
Toán thực
tế
Gii bài toán lập h phương trình hay
phương trình bc nht
1
(Bài 3)
1,0đ
35%
Toán thc tế v lập h phương trình kết
hp hàm s bc nht
1
(Bài 4a,b)
0,75 đ
Toán thc tế v gim giá, khuyến mãi,..
1
(Bài 5)
Toán thc tế v độ dài đưng tròn,
cung tròn, din tích hình tròn hoc
dạng khác
.(không hình hc
không gian)
1
(Bài 6)
0,75 đ
4 Hình học
Chng minh v t giác ni tiếp, vuông
góc, góc bng nhau,…
1
(Bài 7a )
1,0đ
30%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
ĐAI SỐ
1
Hệ
phương
trình bậc
nhất 2
ẩn, hàm
số bậc
nhất và
hàm số
bậc hai,
Phương
trình bậc
hai một
ẩn
Vẽ đồ thị
hàm số bậc
nhất và bậc
hai, Tìm tọa
độ giao
điểm bằng
phép toán
Nhn biết:
- Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
1TL
(Bài 1a)
Thông hiểu:
-Thực hiện tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán
1TL
(Bài 1b)
Hệ thức Vi-
ét
Thông hiểu: Biết nhận dạng điều kiện để phương trình bậc hai
có nghiệm, vô nghiệm. Tìm m khi cho sẵn điều kiện. Tính giá trị
của biểu thức
1TL
(Bài 2a)
1TL
(Bài 2b)
Toán thực tế
: Hệ phương
trình, Giải
bài toán
bằng cách
Nhn biết được hệ phương trình từ đó tìm a, b
1TL
(Bài 4)
Thông hiểu:
- Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1TL
(Bài 3 )
Vận dụng:
1TL
Chng minh hoc tính các yếu t
1
(Bài 7b )
1,0đ
Chng minh hoc tính cn suy lun.
1
(Bài 7c )
1,0đ
Tổng: Số câu
Điểm
4
3,5đ
4
4,0đ
2
1,5đ
1
1,0đ
11
10,0đ
Tỉ lệ %
35%
40%
15%
10%
100%
Tỉ lệ chung
75%
25%
100%
lập hệ
phương
trình, Toán
tích hợp lí
hóa
Sử dụng kiến thức giải quyết các bài toán nội dung thực tế:
phần trăm, giảm giá, lãi suất ngân hàng,…
(Bài 5)
HÌNH HỌC
2
Góc với
đường
tròn
Các loi góc
trong đưng
tròn, t giác
nội tiếp
Nhn biết:
Biết vận dụng các định lí, tính chất đã học để chứng minh bài
toán
1TL
(Bài 7a)
Vn dng:
-Vn dng các trưng hp đng dng để chng minh đng thc.
-Vn dng h qu
v góc ni tiếp góc tâm, góc đng v,
để chng minh các quan h vuông góc, song song.
1TL
(Bài 7b)
1TL
(Bài 7c)
Toán thực tế
về Chu vi,
din tích
đưng tròn.
Vn dng:
Toán thực tế về Chu vi, din tích đưng tròn.
1TL
(Bài 6)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y= -x
2
có đồ thị là parabol (P) và hàm số y= 2x-3 có đồ thị là đường thẳng
(D)
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d).
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình
−=
2
2 6 50xx
2
. Không giải phương trình
a) Tính tồng và tích hai nghiệm x
1
,x
2
b) Tính
= +
++
12
21
11
xx
A
xx
Câu 3.
(1,0 điểm) Đầu năm học, một trường học tuyển được 75 học sinh vào 2 lớp chuyên Văn và chuyên
Sử. Nếu chuyển 15 học sinh từ lớp chuyên Văn sang lớp chuyên Sử thì số học sinh lớp chuyên Sử bằng 8/7
số học sinh lớp chuyên Văn. Hãy tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 4. (0,75 điểm) Bạn Mai đi xe buýt đến cửa hàng để mua x quyển tập, giá mỗi quyển tập a (đồng),
gọi b (đồng) chi phí đi xe buýt cả đi lẫn về. Biết rằng mối liên hệ giữa tổng số tiền bạn Mai phải sử dụng
là y (đồng) khi đi mua x quyển tập của cửa hàng đó là hàm số bậc nhất y = ax + b và có đồ thị như hình bên:
a) Hãy xác định các hệ số a và b.
b) Nếu tổng số tiền bạn C sử dụng để mua tập là 84 000 (đồng) (không mua gì khác) thì bạn Mai mua được
bao nhiêu quyển tập ?
Câu 5. (1,0 điểm) Cửa hàng A thực hiện chương trình giảm giá cho khách hàng mua sỉ tập vở học sinh loại
thùng tập 100 quyển/thùng như sau: Nếu mua 1 thùng thì giảm 5% so với giá niêm yết. Nếu mua 2 thùng thì
thùng thứ nhất giảm 5% còn thùng thứ hai được giảm 10% so với giá niêm yết. Nếu mua 3 thùng trở lên thì
thì ngoài hai thùng đầu được hưởng chương trình giảm giá như trên thì từ thùng thứ ba trở đi mỗi thùng sẽ
được giảm 20% so với giá niêm yết. Biết giá niêm yết của mỗi thùng tập loại 100 quyển/thùng 450 000
đồng.
a) Cô Lan mua 5 thùng tập loại 100 quyển/thùng ở cửa hàng A thì sẽ phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cửa hàng B lại hình thức giảm giá khác cho loại thùng tập u trên là: nếu mua từ 3 thùng trở lên thì
sẽ giảm 14% cho mỗi thùng. Nếu anh Tùng mua 5 thùng tập thì nên mua cửa hàng nào để số tiền phải trả
là ít hơn? Biết giá niêm yết ở hai cửa hàng là bằng nhau.
Câu 6. (0,75 điểm) Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe
sau có đường kính là 1,672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 10
vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?
Câu 7. (3,0 điểm) Cho
ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao AD, BE,
CF cắt nhau tại H. Tia EF cắt tia CB ti K.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và KF.KE = KB.KC
b) Đường thẳng KA cắt (O) tại M. Chứng minh tứ giác AEFM nội tiếp. Suy ra A,E,H,F,M cùng thuộc 1
đường tròn
c) Gọi N là trung điểm ca BC. Kẻ đường kính AQ. Chứng minh :BHCQ là hình bình hành và M, H, N
thẳng hàng.
--------------------Hết--------------------
ĐÁP ÁN
Câu NỘI DUNG ĐIỂM
1a
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy.
Bảng giá trị :
x
– 2
– 1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
x
0
1
y 2x 3=
3
1
Vẽ : Vẽ đúng (P) và (d)
0,25x2
0,25x2
1b
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (D) là :
2
2
12
x 2x 3
x 2x 3 0
x 1; x 3
−=
⇔− + =
= =
Thay x = 1 và
x3
=
vào
y 2x 3=
x1=
suy ra
y1=
x3
=
suy ra
y9=
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là (1 ; –1 ) và (–3 ; –9)
0,25
0,25
2
Ta có:
2. 5 0ac 
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
( )
=+= = =
= = =
12
12
6
3
2
5
.
2
b
Sx x
a
c
P xx
a
( )
( )(
)
( )
( )( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
+ + ++ +
=+= + =
++
++ ++ ++
+ ++
+ ++
++ +
= = =
+++ +++ +++

−+

−+

= = =
++

++


11 22 11 22
12
21
21 12 21
2
22
22
1 2 12
12 12 12
1 12 2
12 1 2 12 1 2 12 1 2
2
2
1 1 11
11
11 11 11
2
11 1
5
3 2. 3
2
2 34
13
5
31
2
xx xx xx xx
xx
A
xx
xx xx xx
x x xx
xx xx xx
x xx x
xx x x xx x x xx x x
S PS
PS
0,25x2
0,25
0,25
3
Gọi x là số học sinh lớp chuyên Văn và y là số học sinh lớp chuyên Sử (x, y Î N*)
Ta có hệ phương trình:
{
x y 75
8(x 15) 7.(y 15)
+=
−= +
Giải hệ phương trình ta được x = 50
Tính được y = 25 và kết luận.
0,25
0,5
0,25
4
a) Ta có hàm số y = ax + b
Với x = 0; y = 12 000 ta có:
12 000 = a.0 + b
=> b = 12 000
Với x = 6; y = 36 000; b = 12 000 ta có:
36 000 = a.6 + 12 000
=> a = 4 000
Vậy hàm số: y = 4000x + 12000
b) Với y = 84000 ta có:
4000x + 12000 = 84000
=> x = 18
Vậy bạn Mai đã mua 16 quyển tập.
0,5
0,25
5
a)Số tiền cô Lan cần trả khi mua 5 thùng tập ở cửa hàng A là:
95% 90% 3.80% .450000 1912500
(đồng)
b) Số tiền anh Tùng cần trả khi mua 5 thùng tập ở cửa hàng B là:
5.86%.450000 1935000
Vậy anh Tùng nên mua bên cửa hàng A
0,5
0,25
0,25
6
Chu vi bánh xe sau: 1,672π(m)
Chu vi bánh xe trước: 0,88π(m)
Khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì quãng đường đi được là: π.1,672.10=16,72π(m)
Khi đó số vòng lăn của bánh xe trước là: π.16,72 : π.0,88=19 vòng.
0,25
0,25
0,25
7a
a.Chng minh t giác BFEC ni tiếp và KF.KE = KB.KC
Ta có:
0
90BFC BEC= =
(vì CF, BE là đcao của
ABC
)
BFEC ni tiếp (2 đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới góc 90
0
)
KFB KCE=
(góc ngoài bằng góc đối trong)
Xét
KFB và
KCE, ta có:
FKB
chung
KFB KCE=
(cmt)
0,25
0,25
0,25
0,25
Vy
( )
KFB KCE g g
. .KF KE KB KC⇒=
7b
b. Chng minh t giác AEFM ni tiếp.Suy ra A,E,H,F,M cùng thuộc 1 đường tròn
(1đ)
Xét
KBA
KMC, ta có:
AKC
chung
KAB KCM=
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung MB)
Vy
KBA
KMC (g-g)
KM. KA = KB. KC
Mà KF.KE = KB. KC (cmt)
KM.KA=KF.KE (cùng = KB.KC)
Xét
KFM và
KAE, ta có:
AKE
chung
KM KF
KE KA
=
(vì KM. KA=KF. KE)
Vy
KFM
KAE (c-g-c)
KFM KAE
=
(2 góc tương ứng)
AEFM ni tiếp (góc ngoài = góc đối trong)
AEHF ni tiếp
A,E,H,F,M cùng thuộc 1 đường tròn.
0,25
0,25
0,25
0,25
7c
c/ Chng minh BHCQ là hình bình hành M, H, N thẳng hàng (1đ)
0
90ABQ =
;
0
90ACQ =
AB BQ, AC CQ
Ta có: AB BQ, AB CF
CF// BQ.
AC CQ, ACBE
BE// CQ
BHCQ là hình bình hành
N là trung điểm ca HQ
H,N,Q thẳng hàng (1)
AEFM ni tiếp (cmt) và AEHF nội tiếp
A,E,H,F,M cùng thuộc 1 đường tròn.
AEHM ni tiếp
0
90AMH AEH= =
HMAM
Mà QMAM( vì
0
90QMA =
)
Q, H, M thẳng hàng (2)
Từ (1), (2) suy ra H, M, N thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 9
Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đồ th
hàm s
Biết v đồ th hàm s y = ax
2
và y = ax+b
1
(Bài 1a)
1,0đ
20%
Biết lập PT HĐGĐ để tìm tọa độ giao
điểm của 2 đồ thị
1
(Bài 1b)
1,0đ
2
Định lí Vi-
ét
Biết tính tổng nghiệm và tích nghiệm
1
(Bài 2a)
0,5đ
15%
Biết vn dng tng nghim tích
nghim đ tính giá tr biu thức
1
(Bài 2b)
1,
3
Toán thực
tế
Gii bài toán lập h phương trình hay
phương trình bc nht
1
(Bài 3)
1,0đ
35%
Toán thc tế v lập h phương trình kết
hp hàm s bc nht
1
(Bài 4a,b)
0,75 đ
Toán thc tế v gim giá, khuyến mãi,..
1
(Bài 5)
Toán thc tế v độ dài đưng tròn,
cung tròn, din tích hình tròn hoc
dạng khác
.(không hình hc
không gian)
1
(Bài 6)
0,75 đ
4 Hình học
Chng minh v t giác ni tiếp, vuông
góc, góc bng nhau,…
1
(Bài 7a )
1,0đ
30%
BẢN
ĐẶC
TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
ĐAI SỐ
1
Hệ
phương
trình bậc
nhất 2
ẩn, hàm
số bậc
nhất và
hàm số
bậc hai,
Phương
trình bậc
hai một
ẩn
Vẽ đồ thị
hàm số bậc
nhất và bậc
hai, Tìm tọa
độ giao
điểm bằng
phép toán
Nhn biết:
- Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
1TL
(Bài 1a)
Thông hiểu:
-Thực hiện tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán
1TL
(Bài 1b)
Hệ thức Vi-
ét
Thông hiểu: Biết nhận dạng điều kiện để phương trình bậc hai
có nghiệm, vô nghiệm. Tìm m khi cho sẵn điều kiện. Tính giá trị
của biểu thức
1TL
(Bài 2a)
1TL
(Bài 2b)
Toán thực tế
: Hệ phương
trình, Giải
bài toán
bằng cách
Nhn biết được hệ phương trình từ đó tìm a, b
1TL
(Bài 4)
Thông hiểu:
- Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1TL
(Bài 3 )
Vận dụng:
1TL
Chng minh hoc tính các yếu t
1
(Bài 7b )
1,0đ
Chng minh hoc tính cn suy lun.
1
(Bài 7c )
1,0đ
Tổng: Số câu
Điểm
4
3,5đ
4
4,0đ
2
1,5đ
1
1,0đ
11
10,0đ
Tỉ lệ %
35%
40%
15%
10%
100%
Tỉ lệ chung
75%
25%
100%
lập hệ
phương
trình, Toán
tích hợp lí
hóa
Sử dụng kiến thức giải quyết các bài toán nội dung thực tế:
phần trăm, giảm giá, lãi suất ngân hàng,…
(Bài 6)
HÌNH HỌC
2
Góc với
đường
tròn
Các loi góc
trong đưng
tròn, t giác
nội tiếp
Nhn biết:
Biết vận dụng các định lí, tính chất đã học để chứng minh bài
toán
1TL
(Bài 7a)
Vn dng:
-Vn dng các trưng hp đng dng đ chng minh đng thc.
-Vn dng h qu
v góc ni tiếp góc tâm, góc đng v,
để chng minh các quan h vuông góc, song song.
1TL
(Bài 7b)
1TL
(Bài 7c)
Toán thực tế
về Chu vi,
din tích
đưng tròn.
Vn dng:
Toán thực tế về Chu vi, din tích đưng tròn.
1TL
(Bài 6)
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm). Cho
( )
2
1
:
2
Py x
=
và đường thẳng
(
)
: 34
dy x
= +
.
a) Vẽ đồ thị
( )
P
(
)
d
trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của
(
)
P
(
)
d
bằng phép tính.
Câu 2. (1,5 điểm). Cho phương trình
2
5 80xx+ −=
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Giả sử phương trình
2
nghiệm
1
x
,
2
x
. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu
thức
12
21
22
xx
C
xx
= +
−−
.
Câu 3. (1 điểm). trường
A
, đầu năm học số học sinh nam nữ bằng nhau. Cuối học kỳ
I
,
trường nhận thêm 15 học
sinh
nữ
5
học sinh nam nên số học sinh nữ lúc này chiếm
51%
tổng
số học sinh. Hỏi đầu năm học trường đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 4. (0,75 điểm). Giá bán
1
cái tivi giảm giá
2
lần, mỗi lần
10%
so với giá đang bán, sau khi
giảm giá
2
lần đó thì gcòn lại
12150000
đồng. Hỏi nếu ngay từ đầu cũng giảm giá
2
lần, mỗi
lần chỉ giảm giá
5%
so với giá đang bán tsau khi giảm giá
2
lần đó thì giá tivi này còn lại bao
nhiêu tiền?
Câu 5. (1 điểm). Công ty
A
thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối liên hệ giữa
y
(sản
phẩm) số lượng sản phẩm
T
bán ra với
x
(đồng) giá bán ra của mỗi sản phẩm
T
nhận thấy
rằng
= + (,y ax b a b
hằng số). Biết với gbán
400000(
đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm
bán ra
1200
(sản phẩm); với giá bán
460000
(đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra
1800
(sản phẩm).
a) Xác định
,ab
.
b) Bằng phép tính, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là
440000
đồng.
Câu 6. (0,75 điểm) Một bánh xe sau khi lăn 200 vòng trên đường thì xe đi được quãng đường
9,5km. Hỏi đường kính của bánh xe bằng bao nhiêu mét?
Câu 7. (3,0 điểm)
Câu 7 (3 điểm): Cho tam giác
ABC
nhọn
AB AC
. Đường tròn tâm
O
đường kính
BC
cắt
,
AB AC
lần lượt tại
E
F
. Goi
H
giao điểm của
BF
CE
. Gọi
D
giao điểm của
AH
BC
. Gọi
M
là trung điểm của
HC
. Gọi
I
là giao điểm của
DF
CE
.
a) Chứng minh
AH BC
FHC BAC
.
a) Chứng minh
2FDE FCE
..
IE IM ID IF
.
b) Qua
I
vẽ đường thẳng song song với
MF
cắt
,HF AC
lần lượt tại
K
S
. Lấy
T
đối xứng
với
K
qua
I
. Chứng minh tứ giác
SHTC
nội tiếp.
--------------------Hết--------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Câu 1 (2 điểm)
Cho
( )
2
1
:
2
Py x=
và đường thẳng
( )
: 34dy x= +
.
a) Vẽ đồ thị
( )
P
(
)
d
trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của
(
)
P
( )
d
bằng phép tính.
Lời giải:
Bảng giá trị:
x
4
2
0
2
4
2
yx=
8
2
0
2
8
x
1
0
34yx= +
1
4
Đồ thi hàm số
b) Tìm tọa độ giao điểm của
( )
P
( )
d
bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
( )
d
:
2
1
34
2
xx
−=+
2
6 80
2
4
xx
x
x
+ +=
=
=
Thay
2x =
vào
2
1
2
yx=
, ta được:
( )
2
1
22
2
y =−− =
.
Thay
4x =
vào
2
1
2
yx=
, ta được:
( )
2
1
48
2
y =−− =
.
0,25
0,25
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy
( )
2; 2−−
,
( )
4; 8−−
là hai giao điểm cần tìm.
0,25
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho phương trình
2
5 80xx+ −=
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Giả sử phương trình có
2
nghiệm là
1
x
,
2
x
. Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
12
21
22
xx
C
xx
= +
−−
.
Lời giải:
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt:
Ta có
(
)
( )
2
2
4 5 4.1. 8 73 0
b ac∆= = = >
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
.
b) Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
5
.8
b
Sxx
a
c
P xx
a
=+= =
= = =
Ta có:
12
21
22
xx
C
xx
= +
−−
(
)
(
)
22
1 2 12
12 1 2
2
24
x x xx
C
xx x x
+− +
=
++
(
)
( )
( )
2
12 12 12
12 1 2
22
24
xx xx xx
C
xx x x
+− +
=
++
( ) (
) ( )
( )
2
5 2. 8 2. 5
8 2. 5 4
C
−−−−
=
−− +
51
6
C =
.
0,25
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3: (1 điểm)
trường
A
, đầu năm học số học sinh nam nữ bằng
nhau. Cuối học kỳ
I
, trường nhận thêm
15
học
sinh
nữ
5
học sinh nam nên số học sinh nữ lúc này chiếm
51%
tổng
số học sinh. Hỏi đầu năm học trường đó bao nhiêu học
sinh?
Lời giải
Gọi số học sinh nữ là
x
(học sinh)
( )
> 15x
, số học sinh nam là
y
(học sinh)
( )
> 5y
, x, y €N*
Đầu năm số hs nữ và nam bằng nhau
( )
= ⇔−=01x y xy
Cuối học kì
1
, trường nhận thêm
15
học sinh nữ
5
học sinh
nam nên số học sinh nữ lúc này chiếm
51%
tổng số học sinh
0,25
0,25
lúc đầu
(
)
+= +
15 51%
x xy
( )
−=0,49 0,51 15 2xy
Từ
( )
(
)
1,2
nên ta có hệ phương trình
=
−=
−−
0
0,49 0,51 15
xy
xy
=
=
750
750
x
y
(nhận)
Vậy số học sinh nam và nữ lúc đầu là
750
học sinh.
0,25
0,25
Câu 4: (0,75 điểm)
Giá n
1
cái tivi giảm giá
2
lần, mỗi lần
10%
so với giá
đang bán, sau khi giảm giá
2
lần đó thì giá còn lại
12150000
đồng. Hỏi nếu ngay từ đầu cũng giảm giá
2
lần,
mỗi lần chỉ giảm giá
5%
so với giá đang bán thì sau khi
giảm giá
2
lần đó thì giá tivi này còn lại bao nhiêu tiền?
Lời giải
Số tiền ban đầu của chiếc tivi:
( )
−=
2
12150000 : 1 10% 15000000
(đồng)
Số tiền còn lại sau
2
lần giảm giá 5%:
( )
−=
2
15000000. 1 5% 13537500
(đồng)
0,25
0,5
Câu 5: (1 điểm)
Công ty
A
thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối
liên hệ giữa
y
(sản phẩm) số lượng sản phẩm
T
bán ra
với
x
(đồng) giá bán ra của mỗi sản phẩm
T
nhận
thấy rằng
= + (,y ax b a b
hằng số). Biết với giá bán
400000
(đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra
1200
(sản phẩm); với giá bán
460000
(đồng)/sản phẩm
thì số lượng sản phẩm bán ra là
1800
(sản phẩm).
a) Xác định
,
ab
.
b) Bằng phép nh, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với
giá bán là
440000
đồng.
Lời giải
Ta có hàm số:
= + (,y ax b a b
là hằng số với
0a
)
Theo đề bài, ta có:
Với giá bán là
400000
(đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm
bán ra là 1200 (sản phẩm)
Nên ta có pt:
= +400000 1200ab
( )
1
Với giá bán là 460000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm
bán ra là 1800 (sản phẩm)
Nên ta có pt:
= +
460000 1800ab
( )
2
0,25
Từ
( ) (
)
1,2
ta có hệ pt:
+=
+=
1200 400000
1800 460000
ab
ab
=
=
100
280000
a
b
Vậy a = 100, b = 280000
b) Ta có hàm số:
= +100 280000yx
Số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440000 đồng nên
= 440000y
.
Thay
= 440000y
vào hàm số , ta có:
= + ⇔=
440000 100 280000 1600xx
Vậy số lượng sản phẩm bán ra với giá bán
440000
đồng là 1600
sản phẩm.
0,25
0,25
0,25
Câu 6: (0,75 điểm)
Một bánh xe sau khi lăn 200 vòng trên đường thì
xe đi được quãng đường 9,5km. Hỏi đường kính
của bánh xe bằng bao nhiêu mét?
Lời giải
Đổi: 9,5 km = 9500m
Chu vi bánh xe là:
9500 : 200 = 47,5 m
Đường kính bánh xe là:
47,5 : π 15 (m)
Vậy đường kính của bánh xe khoảng 15 (m)
0,25
0,25
0,25
Câu 7: (3 điểm)
Hình vẽ:
a)
Chứng minh
AH BC
FHC BAC
.
Xét tam giác
BEC
nội tiếp đường tròn
O
có đường kính
BC
.
BEC
vuông tại
E
.
CE AB

.
Chứng minh tương tự, ta có:
BF AC
.
Xét
ABC
, có:
CE là đường cao (
CE AB
)
BF là đường cao (
BF AC
)
BF CE H
H
là trực tâm của
ABC
.
AH BC
Có:
HFC
vuông tại
F
.
0
90FHC FCH
. (1)
Có:
ACE
vuông tại
E
.
0
90BAC FCH
. (2)
Từ (1) và (2), suy ra:
FHC BAC
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Chứng minh
2FDE FCE
..IE IM ID IF
.
Xét tứ giác
CFHD
, có:
90
90
CFH BF AC
CDH AD BC


0
180CFH CDH
Tứ giác
CFHD
nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 180
0
.
FCE FDA
(hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc
bằng nhau) (3)
Xét tứ giác
BEHD
, có:
90
90
BEH CE AB
BDH AD BC


0
180BEH BDH
Tứ giác
BEHD
nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 180
0
.
EBF EDA
. (hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc
bằng nhau) (4)
Xét tứ giác
BEFC
, có:
90
90
BFC BF AC
BEC CE AB


90BFC BEC 
Tứ giác
BEFC
nội tiếp vì có hai đỉnh cùng nhìn một cạnh
dưới hai góc bằng nhau.
FCE EBF
(hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc
bằng nhau) (5)
Từ (3),(4) và (5) suy ra:
FDA EDA
2FDE FDA
FDA FCE
(cmt)
Nên
2FDE FCE
.
0,25
0,25
Ta có: tứ giác
CFHD
nội tiếp đường tròn
M
.
Suy ra,
2FMI FCE
. (góc ở tâm bằng 2 lần góc nội tiếp cùng
chắn một cung)
Mà:
2FDE FCE
(cmt)
Nên:
FMI FDE
.
Xét
IMF
IDE
, có:
FMI FDE
(cmt)
FIM EID
(2 góc đối đỉnh)
IMF IDE g g
.
..
IM ID
IF IE
IE IM ID IF


0,25
0,25
c)
Qua
I
vẽ đường thẳng song song với
MF
cắt
,HF AC
lần lượt
tại
K
và
S
. Lấy
T
đối xứng với
K
qua
I
. Chứng minh tứ giác
SHTC
nội tiếp.
Ta có: tứ giác
CFHD
nội tiếp đường tròn
M
.
.MF MH

Suy ra,
MHF
cân tại
M
.
.MHF MFH
MFH IKH
(
//FM ST
và 2 góc đồng vị)
Nên
MHF IKH
.
Suy ra,
IHK
cân tại
I
.
IK IH
.
IH IT
(gt)
Nên
IH IT IK
.
Suy ra,
HKT
vuông tại
H
.
0
90HKT HTK
.
HKT IHK
(cmt)
Nên
0
90IHK HTK
.
Lại có,
0
90IHK FCH
(
CFH
vuông tại
F
)
Suy ra,
HTK FCH
tức
HTS HCS
.
Vậy tứ giác
SHTC
nội tiếp vì hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới
góc bằng nhau.
0,25
0,25
0,25
0,25
Y BAN NHÂN DÂN HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S VĨNH LC A
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA THAM KHO CUI HC K II
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 9
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Câu 1. (2,0 đim): Cho hàm s (P):
2
1
2
yx
=
và hàm s (D): y = -3x + 4
a) V (P) và (D) trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm các ta đ giao đim ca (P) và (D) bng phép tính.
Câu 2 (1,5 đim)
Cho phương trình x
2
+ x - 7 = 0
a) Chng t phương trình trên luôn có hai nghim phân bit
12
,
xx
.
b) Tính giá tr biu thc M =
21
12
33xx
xx
++
+
Câu
3. (1 đim)
Trong kho ca mt công ty xut khu nông sn, 2 500 bao go và ngô, mi
bao go nng 20 kg, mi bao ngô nng 15kg. Do thi tiết m ưt, nên 15% s bao ngô
đã b hng không th xut khu. Biết giá xut khu 20 000 đng/kg go 15 000
đồng/kg ngô công ty thu v đưc 582 500 000 đng. Hi ban đubao nhiêu bao
go, bao nhiêu bao ngô?
Câu 4 :
( 0,75 đim ) Theo dõi cht lưng hc sinh ca mt trưng THCS trong giai
đon t 2016-2021 ngưi ta thy t năm 2016 t lệ hc sinh gii trên tng s hc sinh
ca trưng
( Gi tt là t lệ hc sinh gii ) đưc tính theo s năm bi công thc y = at +b . Vi
y là t lệ hc sinh gii ca trưng ; t là s năm tính t năm 2016 . Biết rng năm
2016 t lệ hc sinh gii ca trưng là 3% , năm 2021 t lệ hc sinh gii ca trưng
là 18% .
a. Lp công thc liên h gia y và t . Da vào công thc cho biết vào năm nào ,
trưng có t lệ hc sinh gii là 15% ?
b. Vào năm 2022 trưng có 1500 hc sinh , tng kết cui năm có 315 em đt hc
sinh gii . Hi năm 2022 t lệ hc sinh gii ca trưng và s năm có còn liên h
vi nhau bi hàm s trên hay không ? Vì sao ?
Câu 5. (1,0 đim)
Ca hàng A thc hin chương trình gim giá cho khách hàng mua s tp hc sinh
loi B theo thùng 100 quyn/thùng vi giá niêm yết ca mi thùng tp loi 100
quyn/thùng là 550 000 đng như sau:
Nếu mua 1 thùng thì gim 5% so vi giá niêm yết.
Nếu mua 2 thùng thì thùng th nht gim 5% còn thùng th hai đưc gim 10%
so vi giá niêm yết.
Nếu mua 3 thùng tr lên thì thì ngoài hai thùng đu đưc ng chương trình
gim giá như trên thì t thùng th ba tr đi mi thùng s đưc gim 20% so vi giá
niêm yết.
Nếu tng hoá đơn nhiu hơn 4 triu đng thì đưc gim thêm 2% trên giá đã
gim.
Lan mua 5 thùng tp loi B mi thùng 100 quyn ca hàng A đó thì s
phi tr bao nhiêu tin?
Câu 6: (0,75 đim) Mt bn hình tr đang cha du, đưc đt nm ngang, bán kính
đáy 1m, vi np bn đt trên mt nm ngang ca hình tr. Ngưi ta đã rút du trong
bn tương ng vi 0,5m ca đưng kính đáy (như hình v). Tính din tích mt đáy
ca phn du đưc hút ra ( làm tròn kết qu ti s thp phân th 2)
Biết: R: bán kính đáy
Câu 7: (3 đim) Cho đường tròn (O) điểm A ngoài đường tròn. Vẽ tiếp tuyến AM,
AN. Gọi H giao điểm của MN OA. Qua H kẻ đường thẳng OM cắt đường
tròn tại 2 điểm B C (C thuộc cung nhỏ MN). Đường thẳng AC cắt (O) tại điểm thứ
hai là D. Gọi I là trung điểm CD và F là giao điểm của MN và CD.
a/ Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp đường tròn và 5 điểm M, A, O, I, N cùng thuộc
1 đường tròn.
b/ Chứng minh CHIN nội tiếp và FI . FA = FC . FD.
c/ Gọi K là trung điểm của OA.Kẻ KE AM tại E. Chứng minh E, H, D thẳng hàng.
…..HT….
ĐÁP ÁN Đ CUI 2 TOÁN 9
SỐ
CÂU
ĐÁP ÁN
SỐ
ĐI
M
Câu 1:
(2 đim)
a) Lp bng giá tr
V (P) và (D)
b/ Phương trình hòanh đ giao đim ca (P) và (d) là:
1
2
= 3+ 4
1
2
+ 3 4 = 0
Tìm x
Tìm y
Kết lun giao đim
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 2
(2 đim)
a/ chng minh phương trình có hai nghim phân bit
1
x
2
x
.
b/ Theo Viet có:
12
12
1
1
7
.7
1
b
xx
a
c
xx
a
−−
+= =
= = =
a/
0,5đ
b/
0,5 đ
A =
21
12
2 2 11
12 12
22
2 2 11
12
2
2
33
(3 ) (3 )
33
32
3.( 1) ( 1) 2.( 7) 12
77
xx
xx
xx xx
xx xx
xx xx
xx
SS P
P
++
+
++
= +
+++
=
+−
=
+−
= =
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 3
(0,75
đim)
Gi x, y ln lưt là s bao go và bao ngô ban đu (x, y
*
N
)
Theo đ ta có hpt:
2500 500
20. .20 15. .85%.15 582500 2000
xy x
xy y
+= =


+= =

Vậy: Số bao gạo ban đầu là 500 bao.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4
(0,75
đim)
a. Năm 2016 có t lệ s HS gii là 3% . Nên = 0 ; = 3% =
3%
Năm 2021 : có = 5 ; = 18%  à  ì 󰉼󰉹 = 3%
Công thc = 0,03 + 0,03
b. T lệ HSG năm 2022 là 315:1500 = 21% ; Năm 2022 có t = 6
Thay vào công thc 21%= 0,03 .6 + 0,03 0,21 = 0,21 ( Đúng )
Cp s ( 6 ; 21% ) tha công thc ca hàm s , nên vào năm 2022 t
lệ HSG và s năm vn liên h bi công thc trên
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
(0,75
đim)
Giá bán ca thùng tp th nht:
( )
550000. 100% 5% 522500−=
ng)
Giá bán ca thùng tp th hai:
0,25đ
Câu 6
(0,75
đim)
( )
550000. 100% 10% 495000−=
ng)
Giá bán ca mi thùng tp tính tng thùng th ba:
( )
550000. 100% 20% 440000−=
ng)
S tin cô Lan phi tr khi mua 5 thùng tp loi B m
i thùng 100
quyn ca hàng A:
522500 495000 3 . 440000 2337500++ =
ng)
Ta có: OH = OB BH = 1 0,5 = 0,5m
==⇒=
00
cos 60 120
OH
HOC HOC AOC
OC
AC = 2HC = 2. OC sin
HOC
= 2. 1.
3
2
=
3
Din tích mt đáy phn du rút ra : S
quạtAOC
- S
AOC
=
ππ
−=
2
.1 .120 0,5. 3 3
360 2 3 4
(m
2
)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 7
(3đim)
a) Cm t giác ni tiếp
Cm 5 đim thuc đưng tròn
b/
Cm: CH // AM
Cm: AMIN ni tiếp
Cm: AIN
= AMN
= CHN
Suy ra CHIN ni tiếp.
Cm: FI . FA = FM . FN (S dng FIN FMA)
Cm: FC . FD = FM . FN (S dng CFN MFD)
Suy ra FI . FA = FC . FD.
c/ Gi J là giao đim MD và
BC.
Cm: HI // MD
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
F
E
B
I
C
H
N
M
K
O
A
D
J
F
E
B
I
C
H
N
M
K
O
A
D
Cm: H trung đim CJ và E trung đim AM.
Cm: ADH
= ADE
. Suy ra E, H, D thẳng hàng
0,5 đ
0,5 đ
LƯU Ý: Nếu hc sinh có cách gii khác hp lí, đúng đáp án quý thy, cô vn cho
đim tuyt đi.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 9
Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đồ th
hàm s
Biết v đồ th hàm s y = ax
2
và y = ax+b
1
(Bài 1a)
1,0đ
20%
Biết lập PT HĐGĐ để tìm tọa độ giao
điểm của 2 đồ thị
1
(Bài 1b)
1,0đ
2
Định lí Vi-
ét
Biết tính tổng nghiệm và tích nghiệm
1
(Bài 2a)
0,5đ
15%
Biết vn dng tng nghim tích
nghim đ tính giá tr biu thức
1
(Bài 2b)
1,
3
Toán thực
tế
Gii bài toán lập h phương trình hay
phương trình bc nht
1
(Bài 3)
1,0đ
35%
Toán thc tế v lập h phương trình kết
hp hàm s bc nht
1
(Bài 4a,b)
0,75 đ
Toán thc tế v gim giá, khuyến mãi,..
1
(Bài 5)
Toán thc tế v độ dài đưng tròn,
cung tròn, din tích hình tròn hoc
dạng khác
.(không hình hc
không gian)
1
(Bài 6)
0,75 đ
4 Hình học
Chng minh v t giác ni tiếp, vuông
góc, góc bng nhau,…
1
(Bài 7a )
1,0đ
30%
BẢN
ĐẶC
TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
ĐAI SỐ
1
Hệ
phương
trình bậc
nhất 2
ẩn, hàm
số bậc
nhất và
hàm số
bậc hai,
Phương
trình bậc
hai một
ẩn
Vẽ đồ thị
hàm số bậc
nhất và bậc
hai, Tìm tọa
độ giao
điểm bằng
phép toán
Nhn biết:
- Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
1TL
(Bài 1a)
Thông hiểu:
-Thực hiện tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán
1TL
(Bài 1b)
Hệ thức Vi-
ét
Thông hiểu: Biết nhận dạng điều kiện để phương trình bậc hai
có nghiệm, vô nghiệm. Tìm m khi cho sẵn điều kiện. Tính giá trị
của biểu thức
1TL
(Bài 2a)
1TL
(Bài 2b)
Toán thực tế
: Hệ phương
trình, Giải
bài toán
bằng cách
Nhn biết được hệ phương trình từ đó tìm a, b
1TL
(Bài 4)
Thông hiểu:
- Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1TL
(Bài 3 )
Vận dụng:
1TL
Chng minh hoc tính các yếu t
1
(Bài 7b )
1,0đ
Chng minh hoc tính cn suy lun.
1
(Bài 7c )
1,0đ
Tổng: Số câu
Điểm
4
3,5đ
4
4,0đ
2
1,5đ
1
1,0đ
11
10,0đ
Tỉ lệ %
35%
40%
15%
10%
100%
Tỉ lệ chung
75%
25%
100%
lập hệ
phương
trình, Toán
tích hợp lí
hóa
Sử dụng kiến thức giải quyết các bài toán nội dung thực tế:
phần trăm, giảm giá, lãi suất ngân hàng,…
(Bài 6)
HÌNH HỌC
2
Góc với
đường
tròn
Các loi góc
trong đưng
tròn, t giác
nội tiếp
Nhn biết:
Biết vận dụng các định lí, tính chất đã học để chứng minh bài
toán
1TL
(Bài 7a)
Vn dng:
-Vn dng các trưng hp đng dng đ chng minh đng thc.
-Vn dng h qu
v góc ni tiếp góc tâm, góc đng v,
để chng minh các quan h vuông góc, song song.
1TL
(Bài 7b)
1TL
(Bài 7c)
Toán thực tế
về Chu vi,
din tích
đưng tròn.
Vn dng:
Toán thực tế về Chu vi, din tích đưng tròn.
1TL
(Bài 6)
TRƯỜNG THCS TÂN QUÝ TÂY
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho
( )
=
2
:
2
x
Py
( )
=
:4dyx
.
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d).
Câu 2. (1,5
điểm) Cho phương trình: 4x
2
+ 3x 1 = 0 hai nghim x
1
, x
2
. Không gii phương
trình:
a) Tính tổng nghiệm và tích nghiệm của phương trình trên.
b) Tính giá tr biu thc A = (x
1
2)(x
2
2)
Câu 3.
(1,0 điểm) Mt trưng THCS t chc cho 250 ngưi gm giáo viên hc sinh đi tham
quan, biết rng giá vé vào cng ca giáo viên 80 000 đng/ngưi và hc sinh 60 000
đồng/ngưi nên nhà trưng đã tr 15 300 000 đng. Hi bao nhiêu giáo viên và hc sinh đi tham
quan?
Câu 4. (0,75 điểm) ). Ch An công nhân may mc ca nghip
A
. Ngưi ta nhn thy s áo
x
(cái áo) may đưc trong mt tháng s tin
y
ng) nhn đưc trong tháng đó liên h vi nhau
bi hàm s
y ax b
có đ th như trong hình v sau:
a) Tìm các h s a, b?
b) Hỏi nếu mun nhn lương 14 000 000 đồng thì ch An phi may bao nhiêu cái áo?
Câu 5. (1,0 điểm) Nhân dịp khai trương, cửa hàng chị Hoa
đã quyết định giảm giá 20% cho một
quyển tập nếu khách hàng mua 10 quyển tập trở lên thì từ quyển thứ 11 trở đi, khách hàng chỉ
phải trả 90% giá đã giảm. Biết rằng ban đầu giá một quyển tập là 8000 đồng.
a) Mẹ bạn An đặt mua cho hai chị em bạn An 60 quyển tập. Tính số tiền mẹ bạn An phải trả.
b) Một khách hàng đã mua tập ở cửa hàng chị Hoa và tổng số tiền mà vị khách này phải trả là 928
000 đồng. Hỏi khách hàng này đã mua bao nhiêu quyển tập?
Câu 6. (0,75
điểm) Một khăn trải bàn hình tròn phủ lên mặt bàn tròn có đường kính 1,2m thì rủ
xuống xung quanh với độ dài 25cm. Tính diện tích của khăn trải bàn. (làm tròn 1 chữ số thập phân)
Câu 7. (3,0 điểm) Cho
ABC
nhn ni tiếp đưng tròn
( )
O
( )
AB AC<
, v hai đưng cao
AE
,
CH
của
ABC
và đưng kính
AK
của
( )
O
. Tia
AE
cắt tia
CK
ti
M
.
a) Chng minh t giác
AHEC
nội tiếp và
2
.AC AE AM=
.
b) Đưng thng qua
E
song song vi
BK
cắt
AK
ti
D
. Chng minh
CD AK
HE CD=
.
c) V đưng cao
BT
của
ABC
, gi
I
là giao đim ca 3 đưng cao
ABC
.
Chng minh:
..BE CM HE BK
=
.
--------------------Hết--------------------
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
1a
a/ V đồ th (P) và (d) trên cùng h trc ta độ.
Bng giá tr của (P) và (d):
x
4
2
0
2
4
=
2
2
x
y
8
2
0
2
8
x
4
2
= 4yx
8
2
0,5x2
1b
b) Tìm to độ giao đim ca (P) và (d) bng phép toán.
Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
P
( )
d
:
−=
2
4
2
x
x
⇔− + =
2
40
2
x
x
Gii phương trình ta đưc: x = - 4 ; x = 2
Thay x = 4 vào
( )
= :4dyx
, ta đưc: y = 4 4 = 8
Thay x = 2 vào
( )
= :4dyx
, ta đưc: y = 2 4 = – 2
Vy giao đim ca (P) và (d) là
( )
−−4; 8
,
( )
2; 2
.
2a
4x
2
+ 3x 1 = 0 ( a = 4; b = 3; c = -1)
Theo đnh lý Viet, ta có
0,25
0,25
2b
Ta có : A = (x
1
2) (x
2
2)
A = x
1
.x
2
2(x
1
+ x
2
) + 4
A = P 2S + 4
A =
0.25x2
0.25x2
3
Gọi
x
(ngưi) và
y
(ngưi) ln lưt là s giáo viên và hc sinh đi tham
quan
Điu kin:
, 250xy
;
*
,xy
Vì trưng có
250
ngưi gm giáo viên và hc sinh đi tham quan nên ta có:

250 1xy
giá vé vào cng ca giáo viên
80 000
đồng/ngưi và hc sinh
60 000
đồng/ngưi nên nhà trưng đã tr 15 300 000 đng. Suy ra:
80 000 60 000 15300 000xy

2
Từ
1
2
, ta h phương trình:
250
80000 60000 15300000
xy
xy


15
235
x
y
(nhn)
Vy trưng có
15
giáo viên và
235
hc sinh đi tham quan.
0,25
0,25
0,25
0,25
4a
Xác đnh các h s
a
b
.
Theo đ bài, ta có:
Vi
0
8000000 0.
8000000
x
ab
y

1
Vi
1300
13200000 1300.
13200000
x
ab
y

2
Từ
1
2
ta có h phương trình:
0 8000000 4000
1300 13200000 8000000
ab a
ab b









Vy:
4000a
,
8000000b
4000 8000000yx
.
0,25
0,25
4b
Thay
14000000y
vào
4000 8000000yx
ta suy ra
1500x
.
Vy ch A phi may
1500
cái áo.
0.25
5
a/ Giá tin mt quyn tp sau khi gim
20%
là:
( )
8 000 1 20% 6 400−=
ng)
Do m bn An mua
60
quyn tp nên s ch phi tr
90%
giá đã gim. Vì
vy giá tin mt quyn tp phi tr :
6 400 90% 5 760×=
ng)
S tin m An phi tr:
×+ ×=6 400 10 5 760 50 352 000
ng).
0,25
0,25
b/ Gọi
x
là s quyn tp mà v khách mua. Do phi tr ti
928 000
đồng
nên s quyn tp phi nhiu hơn
10
quyn.
Nên:
(
)
× + = ⇔=6 400 10 5 760. 10 928 000 160xx
(quyn tp)
Vy v khách đó đã mua
160
(quyn tập)
0.25
0.25
6
Bán kính ca cái khăn tri bàn là:
R= 1,2:2+0,25 = 0,85 (m)
Diện tích khăn trải bàn là:
22
3.0 5 2,,8= =S R
ππ
(m
2
)
Vy din tích khăn trải bàn khoảng 2,3m
2
0.25
0.25
0,25
7
I
T
H
O
M
K
E
D
C
B
A
7a
a/Chng minh t giác
AHEC
nội tiếp và
2
.AC AE AM=
.
Xét t giác
AHEC
, có:
( )
( )
90
90
AHC CH AB
AEC AE BC
=°⊥
=°⊥
2
góc này cùng nhìn cnh
AC
Nên
AHEC
nội tiếp.
Ta có
90ACK = °
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Suy ra:
ACM
vuông ti
C
.
Áp dng h thc ng trong
ACM
vuông ti
C
vi đưng cao
CE
, ta
đưc:
2
.AC AE AM=
0,25
0,25
0,25
0,25
7b
b/ Chng minh
CD AK
.
Ta có:
//ED BK
CED CBK⇒=
ng v)
CBK CAK=
(góc ni tiếp cùng chn cung
CK
)
CED CAK⇒=
Xét t giác
AEDC
, có:
CED CAD=
(cmt)
0,25
Mà 2 góc này cùng nhìn cnh
DC
Do đó
AEDC
nội tiếp
90ADC AEC⇒==°
(góc ni tiếp cùng chn cung
CA
)
Nên
CD AK
Chng minh ED //CH
Ta có:
90AHC AE C ADC= = = °
và cùng nhìn cnh
AC
Nên
, ,, ,
AHEDC
cùng thuc mt đưng tròn.
Suy ra
HEDC
nội tiếp
90ABK = °
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
BK AB⇒⊥
CH AB
//CH BK
Mà ED // BK
Vy ED//CH
0,25
0,25
0,25
c/ Chng minh:
..BE CM HE BK=
.
V đưng cao
BT
của
ABC
, gi
I
là giao đim ca 3 đưng cao.
Xét t giác
BHIE
, có:
( )
( )
90
90
BHI CH AB
BEI AE BC
=°⊥
=°⊥
180BHI BEI⇒==°
Tứ giác
BHIE
nội tiếp
BHE BIE
⇒=
(góc ni tiếp cùng chn cung
BE
)
BIE IMC=
(so le trong)
BHE IMC⇒=
( )
1
Ta có:
//
//
BI CK
BK IC
Nên
BICK
là hình bình hành
IC BK⇒=
HBE HIA
=
(T giác
BHIE
nội tiếp)
HIA MIC=
i đnh)
HBE MIC
⇒=
( )
2
Từ
( )
1
,
( )
2
suy ra:
∆∆HBE MIC
(g g)
BE IC
HE MC
⇒=
IC BK=
( BICK là hình bình hành)
Nên
BE BK
HE MC
=
Vy
..BE CM HE BK=
.
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS TÂN TÚC
ĐỀ THAM KHO
(Đề kim tra gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K 2
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LP 9
Ngày kim tra: //2024
Thi gian làm bài 90 phút (không k thi gian phát đ)
Bài 1: (2 điểm ) Cho Parabol (P):
2
1
2
yx
=
và đưng thng (d):
3
1
2
yx=
a) V (P) và (d) trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (d) bng phép tính.
Bài 2: (1 đim) Cho x
1
, x
2
là nghim ca phương trình x
2
+ 3x 10 = 0.
a) Tính tng nghim và tích nghim ca phương trình trên.
b) Không gii phương trình, hãy tính biu thc sau: A =
12
21
22++
+
xx
xx
Bài 3: (1 đim)
Nhân dp l
30 / 04
, siêu th đin máy Nguyn Kim đã gim giá
nhiu mt hàng đ ch cu mua sm. Giá niêm yết tng s tin mt tivi và mt
máy git là
25, 4
triu đng. Trong đt này giá mt tivi gim
40%
, giá mt máy
git gim
25%
, nên bác Hai mua mt tivi và mt máy git vi tng s tin là
16, 7
triu đng. Hi giá mt chiếc tivi, mt chiếc máy git khi chưa gim giá là
bao nhiêu triu đng? (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
Bài 4: (0,75 đim) c ta và nhiu c khác, nhit đ đưc tính theo đ C
(C là ch cái đu tiên ca tên nhà thiên văn hc ngưi Thy Đin Celsius). Còn
Anh và M nhit đ đưc tính theo đ F (F là ch cái đu tiên tên nhà vt lý
hc ngưi Đc Fahrenheit). Công thc chuyn đi t độ F sang đ C nsau:
.
FC
T aT b= +
(
0a
) và có đ th như hình bên dưi.
a) Xác định h s
a
b
trong công thc trên.
b) Các nhà khoa hc nghiên cu đưc rng, nhit
độ phòng hc tt nht là khong
21
o
C
đến
25
o
C
.
Hôm nay bn Hng s dng nhit kế đo nhit đ
phòng thì nhit kế ch
72, 8
o
F
. Vy nhit đ y
thích hp cho bn Hng hc tp không?
Bài 5: (1 đim) Giá bán mt cái bánh hai ca hàng
A
B
đều là 20 000 đồng,
nhưng mi ca hàng có hình thc khuyến mãi khác nhau.
Ca hàng
A
: nếu khách hàng mua bn cái bánh tr lên thì ba cái bánh đu tiên
giá mi cái bánh vn là 20 000 đng nhưng t cái bánh th tư tr đi khách hàng
ch phi tr
80 %
giá đang bán.
Ca hàng
B
: nếu khách hàng mua
3
cái bánh thì đưc tng mt cái bánh min
phí.
Mt lp hc cn mua 42 cái bánh để ăn liên hoan cui năm hc thì chn ca
hàng nào có li hơn và li hơn bao nhiêu tin?.
Bài 6: (1 đim)
Mt máy bay đi t v trí A đến v trí B (như hình bên) theo cung nh AB. Vi A và B
nm trên đưng tròn (O; R) ( vi O tâm trái đt). Biết
,bán kính
R=OA=6400km,
π 3,14
. Hãy tính đ dài đưng bay ca máy bay? ( Kết qu làm
tròn đến hàng đơn v)
Bài 7: (3 đim) Cho
ABC nhn (AB < AC) ni tiếp (O). Hai đưng cao BD và CE
ct nhau ti H. AH ct (O) ti K (K khác A). Gi Q là hình chiếu ca D lên AB, I là
giao đim ca KD và (O) (K khác I), F là giao đim ca BI và DE.
a) Chng minh t giác BEDC ni tiếp và BD
2
= BQ.BA
b) Chng minh
BQ.BA= BF.BI
c) Chng minh t giác AQFI ni tiếp
------------Hết------------
Đáp án A
Đim
Bài 1
2đ
a) Lp bng giá tr đúng
V đồ th đúng
b)
Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là:
22
13
1 3 20
22
x x xx= −⇔ + =
Suy ra
1
1x =
;
2
2x
=
Thay
1
1x =
vào (d)
1
1
2
y⇒=
Thay
2
2x
=
vào (d)
2
2
y⇒=
Vy ta đ giao đim ca (P) và (d) là
1
1;
2



( )
2; 2
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
1,5đ
Theo h thc Vi-ét có
12
12
3
3
1
10
. 10
1
b
Sxx
a
c
P xx
a
−−
=+= = =
= = = =
( )
( )
( ) ( )
22
1 2 1 12 2
2 1 12
22
2
1 2 12
12
2
22 2 2
.
2
22
.
3 2. 10 2. 3
23
10 10
x x x xx x
A
x x xx
x x xx
S PS
A
xx P
A
+ + +++
=+=
++ +
−+
= =
−− +−
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
Gọi x (đồng) là giá tiền niêm yết của một chiếc TiVi (x > 0)
Gọi y (đồng) là giá tiền niêm yết của một chiếc máy giặt (y > 0)
Theo đề bài ta có:
25, 4
60% 75% 16,7
15,7
(n)
9,7
xy
xy
x
y
+=
+=
Vậy giá tiền niêm yết một chiếc tivi khoảng 15,7 triệu đồng
một chiếc máy giặt khoảng 9,7 triệu đồng.
0,5
0,25
0,25
Bài 4
0,75đ
Hàm s:
.
FC
T aT b= +
* Thay
32, 0
Fc
TT= =
vào
.
FC
T aT b= +
32 .0
ab= +
(1)
* Thay
212, 100
Fc
TT= =
vào
.
FC
T aT b= +
212 .100ab= +
(2)
22,7
C
T
T (1) và (2) ta có h phương trình:
212 .100 1,8
32 .0 32
a ba
ab b
=+=


=+=

1, 8 32
FC
TT= +
b) Thay
72,8
F
T =
vào
1, 8 32
FC
TT= +
22,7
C
T
Vy nhit đ này thích hp cho bn Hng hc tp.
0,25
0,25
0,25
Bài 5
1đ
S tin lp phi tr khi mua 42 bánh ca hàng A là:
3. 20 000 + (42-3).20 000 . 80% = 684 0000 đồng
S tin lp phi tr khi mua 42 bánh ca hàng B là:
(10.3+2).20 000 = 640000 đồng.
Vy lp nên mua ca hàng B thì
có li hơn và li hơn 44 000
đồng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6
Độ dài đưng bay ca máy bay là:
80.3,14.6400
180
8932( )
l
l km
=
Vy độ dài đưng bay ca máy bay bay t A đến B khong 8932 km
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 7
a) Chng minh t giác BEDC ni tiếp và BD
2
= BQ.BA
Xét t giác BEDC có:
90BEC BDC= = °
=>T giác BEDC ni tiếp
chung
90
B
BDA BQD
= = °
BDA⇒∆
đồng dng
BQD
(g.g)
2
.
BD BA
BD BQ BA
BQ BD
⇒= =
b) Chng minh
BIK BDE
=
BIK BAK
BDE BCE
=
=
BAK BCE=
(cùng ph
B
)
Nên
BIK BDE=
BFD
đồng dng
BDI
(g.g)
2
.BD BF BI⇒=
c) Chng minh
QFI BCI=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25x2
0,25
0,25
0,25
BFD
đồng dng
BDI
(g.g)
2
.BD BF BI⇒=
BD
2
= BQ.BA
Nên BF.BI = BQ.BA
BFQ⇒∆
đồng dng
BAI
(c.g.c)
BQF BIA⇒=
=>T giác AQFI ni tiếp
180
180
QFI QAI
BCI BAI
+=°
+=°
=>
QFI BCI=
0,25
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 9
Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đồ th
hàm s
Biết v đồ th hàm s y = ax
2
và y = ax+b
1
(Bài 1a)
1,0đ
20%
Biết lập PT HĐGĐ để tìm tọa độ giao
điểm của 2 đồ thị
1
(Bài 1b)
1,0đ
2
Định lí Vi-
ét
Biết tính tổng nghiệm và tích nghiệm
1
(Bài 2a)
0,5đ
15%
Biết vn dng tng nghim tích
nghim đ tính giá tr biu thức
1
(Bài 2b)
1,
3
Toán thực
tế
Gii bài toán lập h phương trình hay
phương trình bc nht
1
(Bài 3)
1,0đ
35%
Toán thc tế v lập h phương trình kết
hp hàm s bc nht
1
(Bài 4a,b)
0,75 đ
Toán thc tế v gim giá, khuyến mãi,..
1
(Bài 5)
Toán thc tế v độ dài đưng tròn,
cung tròn, din tích hình tròn hoc
dạng khác
.(không hình hc
không gian)
1
(Bài 6)
0,75 đ
4 Hình học
Chng minh v t giác ni tiếp, vuông
góc, góc bng nhau,…
1
(Bài 7a )
1,0đ
30%
BẢN
ĐẶC
TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
ĐAI SỐ
1
Hệ
phương
trình bậc
nhất 2
ẩn, hàm
số bậc
nhất và
hàm số
bậc hai,
Phương
trình bậc
hai một
ẩn
Vẽ đồ thị
hàm số bậc
nhất và bậc
hai, Tìm tọa
độ giao
điểm bằng
phép toán
Nhn biết:
- Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
1TL
(Bài 1a)
Thông hiểu:
-Thực hiện tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán
1TL
(Bài 1b)
Hệ thức Vi-
ét
Thông hiểu: Biết nhận dạng điều kiện để phương trình bậc hai
có nghiệm, vô nghiệm. Tìm m khi cho sẵn điều kiện. Tính giá trị
của biểu thức
1TL
(Bài 2a)
1TL
(Bài 2b)
Toán thực tế
: Hệ phương
trình, Giải
bài toán
bằng cách
Nhn biết được hệ phương trình từ đó tìm a, b
1TL
(Bài 4)
Thông hiểu:
- Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1TL
(Bài 3 )
Vận dụng:
1TL
Chng minh hoc tính các yếu t
1
(Bài 7b )
1,0đ
Chng minh hoc tính cn suy lun.
1
(Bài 7c )
1,0đ
Tổng: Số câu
Điểm
4
3,5đ
4
4,0đ
2
1,5đ
1
1,0đ
11
10,0đ
Tỉ lệ %
35%
40%
15%
10%
100%
Tỉ lệ chung
75%
25%
100%
lập hệ
phương
trình, Toán
tích hợp lí
hóa
Sử dụng kiến thức giải quyết các bài toán nội dung thực tế:
phần trăm, giảm giá, lãi suất ngân hàng,…
(Bài 6)
HÌNH HỌC
2
Góc với
đường
tròn
Các loi góc
trong đưng
tròn, t giác
nội tiếp
Nhn biết:
Biết vận dụng các định lí, tính chất đã học để chứng minh bài
toán
1TL
(Bài 7a)
Vn dng:
-Vn dng các trưng hp đng dng đ chng minh đng thc.
-Vn dng h qu
v góc ni tiếp góc tâm, góc đng v,
để chng minh các quan h vuông góc, song song.
1TL
(Bài 7b)
1TL
(Bài 7c)
Toán thực tế
về Chu vi,
din tích
đưng tròn.
Vn dng:
Toán thực tế về Chu vi, din tích đưng tròn.
1TL
(Bài 6)
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho
( )
=
2
1
:
4
Py x
đường thẳng
( )
=−+
3
:2
2
dy x
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta độ.
b) Tìm ta đ giao đim ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình
2
2 5 90xx+ −=
a) Chng minh phương trình luôn có
2
nghim phân bit
12
,xx
b) Không gii phương trình, tính
12
11
11
N
xx


.
Câu 3. (1,0 điểm) Khi mi nhn lp
9A
, cô giáo ch nhim d định chia lp thành
3
t có s học
sinh như nhau. Nhưng sau khi khai ging xong lp nhn thêm
4
hc sinh na. Do đó, cô giáo ch
nhim đã chia đu s hc sinh ca lp thành
4
t. Hi lp
9A
hin có bao nhiêu hc sinh, biết rng
so vi phương án d định ban đu, s hc sinh ca mi t hin nay có ít hơn
2
hc sinh?
Câu 4. (0,75 điểm) Một công ty
A
chuyên cung cấp
dịch vụ Internet với mức phí ban đầu lắp đặt
300000
đồng. Sau
2
tháng sử dụng thì cước phí phải trả
440000
đồng. Cước phí
y
(đồng) số tiền người sử
dụng Internet cần trả hàng tháng phụ thuộc vào thời
gian sử dụng
x
tháng. Công thức biểu thị mối liên hệ
giữa hai đại lượng này một hàm số bậc nhất
= +y ax b
được minh họa bởi hình vẽ bên.
a) Xác đnh các h s
a
.
b
b) Anh Hùng s dụng Internet ca công ty
A
trên thì sau na năm anh phi tr c pbao
nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm) Nhân dp Tết Dương lch 2023
, siêu th A đã khuyến mãi lô hàng tivi hiu
TOSHIBA 42 inch có giá niêm yết là 7 400 000 đng. Ln đu siêu th gim 10% so vi giá niêm
yết thì bán đưc 10 chiếc tivi, ln sau siêu th gim thêm 5% na (so với giá giảm lần 1) thì bán
đưc thêm 15 chiếc na.
Sau khi bán hết 25 chiếc tivi thì siêu th lời đưc 11 505 000. Hi giá vn
của mt chiếc tivi đưc bán khuyến mãi là bao nhiêu tin?
Câu 6. (0,75 điểm) Bn Nam đi hc t nhà ti trưng bng xe đp có đưng kính bánh xe
700mm. Tính quãng đưng t nhà ti trưng dài bao nhiêu km, biết rng bánh xe đp quay tt c
875 vòng (gi s bn Nam đp xe chy thng t nhà ti trưng trên mt đưng thng và kết qu làm
tròn đến ch s thp phân th nht)
Câu 7. (3,0 điểm)
Cho đưng tròn
(
)
;OR
đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
O
. V hai tiếp tuyến
AB
,
AC
ca
( )
O
(vi
B
,
C
tiếp đim). V cát tuyến
ADE
ca
( )
O
(vi
D
,
E
thuc
(
)
O
;
D
nm
gia
A
E
; tia
AD
nằm giữa hai tia
AB
AO
).
a) Chng minh t giác
OBAC
nội tiếp và
2
.AB AD AE=
.
b) Gi
H
là giao đim ca
OA
BC
. Chng minh
..BD CE BE CD=
và t giác
DEOH
ni tiếp.
c) Đưng thng
AO
ct đưng tròn
( )
O
ti
M
N
(
M
nm gia
A
O
).
Chng minh:
2
.HC HD HE=
..
EH AD MH AN
=
.
--------------------Hết--------------------
ĐÁP ÁN :
Bài 1: V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta độ.
a) BGT:
x
4
2
0
=
2
1
4
yx
4
1
0
1
4
x
0
2
=−+
3
2
2
yx
2
1
Lập bng đúng 0,25x2
V hình đúng 0,25x2
b)Tìm ta đ giao đim ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương tnh hoành đ giao đim ca
( )
P
( )
d
:
=−+
+=
=
=
2
2
13
2
42
6 80
4
2
xx
xx
x
x
0,25đx2
Thay
= 4x
vào
=
2
1
4
yx
, ta đưc:
=−=
2
1
.4 4
4
y
. 0,25đx2
Thay
= 2x
vào
=
2
1
4
yx
, ta đưc:
=−=
2
1
.2 1
4
y
.
Vy
( )
4; 4
,
( )
2; 1
là hai giao đim cn tìm.
Bài 2: a)
( )
22
4 5 4.2. 9 97 0b ac∆= = = >
0,5đ
Nên phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx
.
b)Theo đnh lí Vi-et, ta có:
12
12
5
2
9
.
2
b
Sx x
a
c
P xx
a
−−
=+= =
= = =
0,5đ
Ta có:
12
11
11
N
xx


21
12
11
11
xx
N
xx


12
12 1 2
2
1
xx
xx x x


2
1
S
PS

5
2
2
95
1
22


9
2
. 0,25đx2
Bài 3: Gọi
x
là s hc sinh đu năm ca lp 9A
( )
*
x
0,25đ
S hc sinh mi t đầu năm là
3
x
S hc sinh sau khi khai ging là:
+ 4x
S hc sinh mi t sau khai ging là:
+ 4
4
x
s hc sinh ca mi t hin nay ít hơn
2
hc sinh so vi ban đu nên ta phương
trình:
+
−=
4
2
34
xx
0,5đ
( )
+=4 3 4 24xx
−=4 3 12 24xx
⇔=36x
(nhn) 0,25đ
Vy hin ti s hc sinh lp
9A
+=
36 4 40
hc sinh.
Bài 4:
a)Da vào đ th ta có:
= 0x
tương ng
= 300000y
đồng
= 2x
tương ng
= 440000y
đồng
Thay vào hàm s
= +y ax b
ta đưc h phương trình sau:
+=
+=
0. 330000
2. 440000
ab
ab
=
=
70000
300000
a
b
0,25đx2
⇒= +70000 300000
yx
b)Vì anh Hùng đã s dụng na năm nên
=
6x
, thay vào công thc trên ta đưc:
= +=70000.6 300000 720000y
0,25đ
Vy sau na năm anh Hùng tr s tin là
720000
đồng
Bài 5:
S tin bán 10 tivi đu
10. 7 400 000. (100% - 10%) = 66 600 000 đng 0,25đ
S tin bán 15 tivi lúc sau:
15. 6 327 000 = 94 905 000 đng
Tổng tin bán 25 tivi:
66 600 000 + 94 905 000 = 161 505 000 đng 0,25đ
Tin vn ca 25 tivi:
161 505 000 11 505 000 = 150 000 000 đng 0,25đ
Tin vn ca 1 tivi:
150 000 000 : 25 = 6 000 000 đng 0,25đ
Bài 6:
700mm = 0,0007km
Chu vi bánh xe: 0,0007. (km ) 0,25đ
Quãng đường từ nhà đến trường: 875. 0,0007. 1,9 km 0,5đ
Bài 7:
a) Chng minh t giác
OBAC
nội tiếp và
2
.AB AD AE
=
.
Xét t giác
OBAC
, có:
(
)
(
)
90
90
ABO AB OB
ACO AC OC
=°⊥
=°⊥
180ABO ACO⇒+=°
T giác
OBAC
ni tiếp vì có hai góc đối bù nhau. 0,5đ
Xét
ABD
AEB
, ta có:
ABD AEB=
(góc to bởi tt và dây cùng với góc nội tiếp chn
BD
)
BAE
chung
ABD AEB⇒∆
(g.g)
AB AD
AE AB
⇒=
(t s đồng dn)
2
.
AB AD AE
⇒=
. 0,5đ
b) Gi
H
giao đim ca
OA
BC
. Chng minh
..BD CE BE CD=
và t giác
DEOH
ni
tiếp.
Xét
ACD
AEC
, ta có:
ACD AEC=
(góc to bởi tt và dây cùng với góc nội tiếp chn
CD
)
EAC
chung
ACD AEC⇒∆
(g.g)
AC CD
AE EC
⇒=
(t s đồng dn)
Mà:
AB BD
AE EB
=
(
)
ABD AEB∆∆
Nên:
( )
CD BD
AB AC
EC EB
= =
..CD EB BD EC⇒=
. 0,5đ
Ta có:
AB AC=
(t/c
2
tiếp tuyến ct nhau ti
A
)
Mà:
(
)
(
)
O
OB OC R= =
Nên:
AO
là đường trung trc ca
BC
AO BC⇒⊥
ti
H
.
Xét
ABO
vuông ti
B
BH
là đường cao
Ta có:
2
.AB AH AO
=
Mà:
2
.
AB AD AE=
(cmt)
Nên:
..
AH AD
AH AO AD AE
AE AO
= ⇒=
.
Xét
AHD
AEO
, ta có:
AH AD
AE AO
=
(cmt)
EAO
chung
AHD AEO⇒∆
(c.g.c)
AHD AEO⇒=
(
2
góc tương ng)
T giác
DEOH
nội tiếp vì có góc ngoài bng góc trong đi din. 0,5đ
c) Đưng thng
AO
ct đưng tròn
( )
O
ti
M
N
(
M
nm gia
A
O
). Chng minh:
2
.HC HD HE=
..EH AD MH AN=
.
Ta có
1
2
DEM DOM=
(góc nt và góc tâm cùng chắn
DM
)
Mà:
DEH DOM=
(t giác
DEOH
ni tiếp)
Nên:
1
2
DEM DEH=
EM
là phân giác
AEH
EH MH
EA MA
⇒=
(t/c đưng phân giác trong
AEH
)
( )
1
0,5đ
Xét
ADM
ANE
, ta có:
ADM ANE=
(t giác
DMNE
ni tiếp)
EAN
chung
ADM ANE⇒∆
(g.g)
AD AM
AN AE
⇒=
(t s đồng dng) Hay
AE AM
AN AD
=
(
)
2
Nhn
( )
1
( )
2
theo vế, ta được:
. . ..
EH AE MH AM EH MH
EH AD MH AN
EA AN MA AD AN AD
= ⇒= =
. 0,5đ
Bài 1: (2,0 điểm) Cho Parabol (P) :
2
1
2
yx
=
đường thẳng (d): y = x- 4
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ?
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán?
Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: 3x
2
- 4x +1 = 0
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.
b) Hãy tính giá trị của biểu thức
12
21
33xx
A
xx
−−
= +
Bài 3: (1 đim) Lp 9A 40 hc sinh, trong đó
số hc sinh nam
số hc sinh n
không b cận th. Biết tng s hc sinh nam và hc sinh n không b cận th là 11. Tính s
hc sinh nam không b cận th.
Bài 4: (0,75 điểm) Mt công ty A chuyên cung cp dch v Internet vi mc pban đu
lp đt là 300 000 đồng. Sau
2
tháng s dng thì cưc phí phi tr là 440 000 đng. c
phí y ng) là s tin mà ngưi s dng Internet cn tr hàng tháng và ph thuc vào thi
gian s dng x tháng. Công thc biu th mối liên h gia hai đi lưng này là mt hàm s
bc nht
= +y ax b
đưc minh ha bi hình v bên.
a) Xác đnh h số a và b
b) Anh Minh s dng Internet ca công ty A trên thì sau na năm anh phi tr c phí
bao nhiêu?
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS GÒ XOÀI
------------------------
ĐỀ THAM KHO
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN TOÁN 9
Năm hc 2023 - 2024
Ngày kim tra: / /2024
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Bài 5: (1,0 đim) Mt ca hàng A bán hoa niêm yết giá
1
bông hng là
15000
đồng. Nếu
khách hàng mua
10
bông tr lên thì t bông th 11 mi bông gim
10%
trên giá niêm yết.
Nếu mua
20
bông tr lên thì t bông th 21 đưc gim thêm
5%
trên giá đã gim. Hi bác
Tho mua 50 bông cửa hàng A đó thì phi tr bao nhiêu tin?
Bài 6: (0,75 điểm) Mt viên gch trang trí ni tht có ha tiết như hình v gồm hai phn:
một phn đưc màu mt phn không đưc màu. Tính din tích phn không đưc
tô màu theo kích thưc trên hình v (ly
π
3,14)
Bài 7: (3,0 điểm) T đim A ngoài đưng tròn (O;R) v hai tiếp tuyến AB, AC cát
tuyến ADE đến đưng tròn (O) (B,C tiếp đim; D nm gia A E và cát tuyến ADE
không đi qua tâm O)
a) Chng minh: T giác ABOC ni tiếp. Xác đnh tâm, bán kính.
b) Chng minh: AC
2
= AD.AE
c) Qua B v đưng thng song song AE ct đưng tròn (O) ti K, CK ct DE ti M. Chng
minh: OM vuông góc DE.
------Hết------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………………… Số báo danh:………………..
NG DN CHM KIM TRA CUI HC KÌ II
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1: (2,0 điểm)
Cho Parabol (P) :
2
1
2
yx
=
và đường thẳng (d): y = x- 4
a) Vẽ (P) (d) trên ng mặt phẳng tọa
độ?
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) (d)
bằng phép toán?
a)
Mỗi bảng giá trị đúng
Mỗi đồ thị đúng
b)
Phương trình hoành độ giao điểm của (d)
(P)
2
2
1
4
2
2 80
xx
xx
=
+ −=
<=>
= 2 󰉢
= 4
11
2 424 2x yx= =−=−=
22
4 4448x yx= =−=−=
Vậy (d) cắt (P) tại (2;-2) và ( -4; -8)
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình:
3x
2
- 4x +1 = 0
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn
hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.
b) Hãy tính giá trị của biểu thức
12
21
33xx
A
xx
−−
= +
a)
( )
2
2
4 4 4.3.1 4 0b ac∆= = = >
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.
b)
Áp dụng định lý Viet
12
12
( 4) 4
33
1
.
3
b
Sx x
a
c
P xx
a
−−
=+= = =
= = =
0,5
0,25
(
) (
)
( )
( )
12
21
11 2 2
12
22
1122
12
22
1 2 12
12
33
33
.
33
.
3
.
xx
A
xx
xx x x
xx
xxxx
xx
x x xx
xx
−−
= +
−+
=
+−
=
+− +
=
2
2
23
4 14
2. 3.
3 33
1
3
26
3
S PS
P
−−
=

−−


=
=
0,25
0,25
0,25
Bài 3: (1 điểm) Lớp 9A 40 học sinh,
trong đó
số học sinh nam
số học
sinh nữ không bị cận thị. Biết tổng số học
sinh nam và học sinh nữ không bị cận thị
là 11. Tính số học sinh nam không bị cận
thị.
Gọi số học sinh nam, nữ của lớp 9A lần lượt
là x, y ( x, y
N*)
Số học sinh lớp là 40 hs nên x + y = 40
Số học sinh không bị cận thị 11 n
+
= 11
Giải hpt 󰇫
+ = 40
+
= 11
= 28
= 12
Số học sinh nam không bị cận thị là
. 28 = 8 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4: (0,75 điểm) Mt công ty A chuyên
cung cp dch v Internet vi mc phí ban
đầu lp đt là 300 000 đồng. Sau
2
tháng
sử dụng thì cước phí phải trả 440 000
đồng. c phí y ng) s tin
ngưi s dng Internet cn tr hàng tháng
a) Theo đề ta có:
Vi cưc phí ban đu là 300.000 đng
thì x = 0.
Do đó:
= +⇒=300000 a.0 b b 300000
.
Sau 2 tháng sử dụng, cước phí được
xác định:
+ = ⇒=a.2 300000 440000 a 70000
.
0,25
0,25
ph thuc o thi gian s dng x
tháng. Công thc biu th mối liên h gia
hai đi ng này là mt hàm s bc nh
t
= +y ax b
được minh họa bởi hình vẽ bên.
a) Xác định hệ số a và b
b) Anh Minh sử dụng Internet của công
ty A trên thì sau nửa năm anh phải trả
cước phí là bao nhiêu?
……. Vậy
=
=
a 70000
b 300000.
b) Sau nửa năm, x = 6 tháng thì anh Minh
phải trả cước phí là
70 000.6 + 300 000 = 720 000 (đồng)
0,25
Bài 5: (1,0 điểm) Một cửa hàng A bán
hoa niêm yết giá
1
bông hồng
15000
đồng. Nếu khách hàng mua
10
bông trở
lên thì từ bông thứ 11 mỗi bông giảm
10%
trên giá niêm yết. Nếu mua
20
bông trở
lên thì từ bông thứ 21 được giảm thêm
5%
trên giá đã giảm. Hỏi bác Thảo mua 50
bông cửa hàng A đó thì phải trả bao
nhiêu tiền?
Số tiền phải trả khi mua 10 bông là:
10. 15 000= 150 000 (đồng)
Số tiền phải trả khi mua từ bông thứ 11 đến
bông thứ 20 là:
10.15 000 .90% = 135 000 (đồng)
Số tiền phải trả khi mua từ bông thứ 21 đến
bông thứ 50 là:
30. 15 000 .90% .95%= 384 750 (đồng)
Số tiền bác Thảo phải trả khi mua 50 bông
ở của hàng A đó là:
285 000 + 384 750 = 669 750 (đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6: (0,75 điểm) Một viên gạch trang trí
nội thất họa tiết như hình vẽ gồm hai
= =R 3dm, r 1,5dm
phần: một phần đượcmàu và một phần
không được màu. Tính diện tích phần
không được màu theo kích thước trên
hình vẽ (lấy
π
3,14)
Diện tích
1
4
hình tròn lớn:
= =
ππ
2
1
R9
S
44
dm
2
Diện tích
1
2
hình tròn nhỏ (được màu):
= =
ππ
2
2
r9
S
28
dm
2
Diện tích phần không được màu:
=−= =
πππ
2
12
99 9
S S S 3,5325dm
48 8
Bài 7: (3,0 điểm) Từ điểm A ngoài
đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB,
AC và cát tuyến ADE đến đường tròn (O)
(B,C tiếp điểm; D nằm giữa A E
cát tuyến ADE không đi qua tâm O)
a) Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp.
Xác định tâm, bán kính.
b) Chứng minh: AC
2
= AD.AE
c) Qua B vẽ đường thẳng song song AE
cắt đường tròn (O) tại K, CK cắt DE tại
M. Chứng minh: OM vuông góc DE
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp
Xét tứ giác ABOC, ta có:
0
90ABO ACO
= =
00 0
90 90 180
ABO ACO + =+=
Tứ giác ABOC nội tiếp
Tâm là trung điểm OA, bán kính OA/2
b) Chứng minh AC
2
= AD.AE
Xét
ABD và
AEB có:
BAD
: chung
ABD AEB=
(cùng chắn cung BD)
( )
ABD AEB g g⇒∆
AB AD
AE AB
⇒=
AB
2
= AD.AE (1)
0,25x2
0,25
0,25
0,25
F
M
K
D
C
B
O
A
E
Ta AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt
nhau) (2)
Từ (1) và (2) suy ra AC
2
= AD.AE
c) Chứng minh OM vuông góc DE
Ta
COBCKB
ˆ
2
1
ˆ
=
(góc nội tiếp góc
tâm)
COBCOA
ˆ
2
1
ˆ
=
(tính chất2 tiếp tuyến)
ˆ
ˆ
BKC AOC⇒=
CMDCKB
ˆˆ
=
(2 góc đồng vị) nên
COACMD
ˆ
ˆ
=
Cho nên tứ giác AOMC nội tiếp
ACOAMO
ˆ
ˆ
=
(cùng chắn cung OA) nên
0
90
ˆ
=AMO
Do đó OM vuông góc D
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 9
Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đồ th
hàm s
Biết v đồ th hàm s y = ax
2
và y = ax+b
1
(Bài 1a)
1,0đ
20%
Biết lập PT HĐGĐ để tìm tọa độ giao
điểm của 2 đồ thị
1
(Bài 1b)
1,0đ
2
Định lí Vi-
ét
Biết tính tổng nghiệm và tích nghiệm
1
(Bài 2a)
0,5đ
15%
Biết vn dng tng nghim tích
nghim đ tính giá tr biu thức
1
(Bài 2b)
1,
3
Toán thực
tế
Gii bài toán lập h phương trình hay
phương trình bc nht
1
(Bài 3)
1,0đ
35%
Toán thc tế v lập h phương trình kết
hp hàm s bc nht
1
(Bài 4a,b)
0,75 đ
Toán thc tế v gim giá, khuyến mãi,..
1
(Bài 5)
Toán thc tế v độ dài đưng tròn,
cung tròn, din tích hình tròn hoc
dạng khác
.(không hình hc
không gian)
1
(Bài 6)
0,75 đ
4 Hình học
Chng minh v t giác ni tiếp, vuông
góc, góc bng nhau,…
1
(Bài 7a )
1,0đ
30%
Chng minh hoc tính các yếu t
1
(Bài 7b )
1,0đ
Chng minh hoc tính cn suy lun.
1
(Bài 7c )
1,0đ
Tổng: Số câu
Điểm
4
3,5đ
4
4,0đ
2
1,5đ
1
1,0đ
11
10,0đ
Tỉ lệ %
35%
40%
15%
10%
100%
Tỉ lệ chung
75%
25%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
ĐAI SỐ
1
Hệ
phương
trình bậc
nhất 2
ẩn, hàm
số bậc
nhất và
hàm số
bậc hai,
Phương
trình bậc
hai một
ẩn
Vẽ đồ thị
hàm số bậc
nhất và bậc
hai, Tìm tọa
độ giao
điểm bằng
phép toán
Nhn biết:
- Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
1TL
(Bài 1a)
Thông hiểu:
-Thực hiện tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán
1TL
(Bài 1b)
Hệ thức Vi-
ét
Thông hiểu: Biết nhận dạng điều kiện để phương trình bậc hai
có nghiệm, vô nghiệm. Tìm m khi cho sẵn điều kiện. Tính giá trị
của biểu thức
1TL
(Bài 2a)
1TL
(Bài 2b)
Toán thực tế
: Hệ phương
trình, Giải
bài toán
bằng cách
lập hệ
phương
trình, Toán
tích hợp lí
hóa
Nhn biết được hệ phương trình từ đó tìm a, b
1TL
(Bài 4)
Thông hiểu:
- Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1TL
(Bài 3 )
Vận dụng:
Sử dụng kiến thức giải quyết các bài toán nội dung thực tế:
phần trăm, giảm giá, lãi suất ngân hàng,…
1TL
(Bài 6)
HÌNH HỌC
2
Góc với
đường
tròn
Các loi góc
trong đưng
tròn, t giác
nội tiếp
Nhn biết:
Biết vận dụng các định lí, tính chất đã học để chứng minh bài
toán
1TL
(Bài 7a)
Vn dng:
-Vn dng các trưng hp đng dạng đ chng minh đng thc.
-Vn dng h qu
v góc ni tiếp góc tâm, góc đng v,
để chng minh các quan h vuông góc, song song.
1TL
(Bài 7b)
1TL
(Bài 7c)
Toán thực tế
về Chu vi,
din tích
đưng tròn.
Vn dng:
Toán thực tế về Chu vi, din tích đưng tròn.
1TL
(Bài 6)
PHÒNG GDĐT HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS QUI ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho parabol (P):
2
1
yx
4
và đường thẳng (D):
3
y x1
4

a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d).
Câu 2. (1,5 điểm) Cho pt
2
10x mx m + −=
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm x
1
, x
2
với mọi m
b)Tìm GTLN của biểu thức
22
12 1 2
.A xx x x= −−
Câu 3.
(1,0 điểm) Hệ thống cáp treo núi Đen tỉnh Tây Ninh gồm hai tuyến Vân Sơn Chùa
Hang tổng cộng 191 cabin, mỗi cabin sức chứa 10 người. Nếu tất cả các cabin của hai tuyến
đều chứa đủ số người theo qui định thì số người tuyến Vân Sơn nhiều hơn số người tuyến Chùa
Hang là 350 người. Tính số cabin của mỗi tuyến?
Câu 4. (0,75 điểm) Nồng độ cồn trong máu (BAC) được định
nghĩa phần trăm rượu (rượu ethyl hoặc ethanol) trong dòng
máu của một người (Vd: BAC 0,05% nghĩa 0,05 gam
rượu trong 100 ml máu). Càng uống nhiều rượu bia thì nồng độ
cồn trong máu càng cao càng nguy hiểm khi tham gia giao
thông. Nồng độ BAC (%) trong máu của một người sau khi sử
dụng bia một thời gian t (giờ) hàm số bậc nhất BAC = a.t + b
được thể hiện qua đồ thị sau:
a) Viết công thức biểu thị mối quan hệ giữa nồng độ cồn trong
máu (B) sau t giờ sử dụng
b) Theo nghị định 100/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính, các mức phạt (đối với xe máy).
Hỏi sau 3 giờ, nếu người này tham gia giao thông thì sẽ bị xử phạt ở mức độ nào?
Mức 1: Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 mg/100
ml máu
02 - 03 triệu đồng (tước bằng từ 10 - 12 tháng)
Mức 2: Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80
mg/100 ml máu
04 - 05 triệu đồng (tước bằng từ 16 - 18 tháng)
Mức 3: Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml
máu
06 - 08 triệu đồng (tước bằng từ 22 - 24 tháng)
Câu 5. (1,0 điểm) Một cửa hàng trà sữa chương trình khuyến mãi: giảm 20% cho 1 ly trà sữa
giá bán ban đầu 45 000 đồng/ly. Nếu khách hàng mua từ ly thứ 10 trở lên thì từ ly thứ 10 mỗi ly
được giảm thêm 10% trên gđã giảm. Hỏi một học sinh đặt mua 30 ly trà sữa cửa hàng thì phải
trả tất cả bao nhiêu tiền?
Câu 6. (0,75
điểm) Tại một vòng xoay ngã tư, người ta cần làm các bồn trồng hoa như hình 1. Em hãy tính
phần diện tích của 1 bồn hoa ở hình 2 (phần được tô đậm). Biết rằng bán kính của vòng tròn lớn là 7m, vòng
tròn nhỏ là 3m
t (giờ)
BAC (%)
O
0,068
0,076
1
Câu 7. (3,0 điểm) Cho Δ 3 góc nhọn (AB < AC), đường tròn tâm (O) đường kính BC cắt AB, AC
lần lượt tại D và E. Đoạn thẳng BE cắt CD tại H; tia AH cắt BC tại F.
a) Chứng minh: Chứng minh tứ giác ADHE, CEHF nội tiếp
b) Gọi K là giao điểm của ED và BC. Chứng minh: EB là tia phân giác của
BEK
BK. CF = BF. CK
c) Gọi I trung điểm AH. Chứng minh: DI vuông góc DO.
--------------------Hết--------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KTCHK2 MÔN TOÁN 9. NH 2023 2024
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(2,0 đ)
a) Lấy đúng ít nhất 3 điểm của đồ thị ( P)
Lấy đúng 2 điểm của đồ thị (d)
Vẽ đúng đồ thị của (P)
Vẽ đúng đồ thị của (d)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
2
13
x x1
44

2
13
x x1 0
44

12
x 1; x 4 
Với
1
31
x 1 y .1 1
44

Với
2
3
x 4 y .( 4) 1 4
4
 
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là:
1
1;
4


và (- 4; 4)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5 đ)
Cho pt
2
10
x mx m + −=
a) Có
2
2
2
2
b 4ac
m 4.1.(m 1)
m 4m 4
m2 0




Vì Δ ≥ 0 nên phương trình luôn có nghiệm x
1
, x
2
với mọi m
0,25
0,25
b) Theo Viet, ta có:
12
b ( m)
xx m
a1


12
c m1
xx m1
a1

22
12 1 2
.A xx x x
= −−
( )
2
12 1 2
3.= −+A xx x x
( )
2
3( 1)= −−Am m
( )
2
33= −+A mm
2
3 33
2 44

= −≤


Am
Vậy GTLN là -3/4
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1,0 đ)
Gọi x là số cabin tuyến Vân Sơn
( )
*xN
y là số cabin tuyến Chùa Hang
( )
*xN
Vì tổng số cabin cùa hai tuyến là 191
0,25
x + y = 191 (1)
Vì tất cả các cabin của hai tuyến đều chứa đủ 10 người theo qui định
thì số người ở tuyến Vân Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa Hang
là 350 người
10x 10y = 350 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
85 113
10 10 350 78
xy x
xy y
+= =


−= =

Vậy tuyến vân Sơn có 113 cabin, tuyến Chùa Hang có 78 cabin.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(0,75 đ)
a)+ Thay BAC = 0,076 ; t = 0 vào hàm số BAC = at + b ta có: 0,076 =
a.0 + b
0a + b = 0,076 (1)
+ Thay BAC = 0,068 ; t = 1 vào hàm số BAC = at + b ta có: 0,068 =
a.1 + b
1a + b = 0,068 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt
1
0 0,076
125
1 0,068
0,076
ab
a
ab
b
+=
=

+=
=
Vậy
11
a ;b 0,076;BAC t 0,076
125 125
 
0,25
0,25
b) Thay t = 3 vào
1 1 13
BAC t 0,076 .3 0,076 0,052
125 125 250
 
Sau 3 giờ, nếu người này tham gia giao thông thì sẽ bị xử phạt mức
2: Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu; phạt 04 - 05
triệu đồng (tước bằng từ 16 - 18 tháng)
0,25
Câu 5
(1,0 đ)
Giá tiền 1 ly trà sữa khi được giảm giá 20% là:
80%. 45 000 = 36 000 (đồng)
Giá tiền 1 ly trà sữa khi được giảm thêm 10% là:
90%. 36 000 = 32 400 (đồng)
Số tiền trả khi mua 30 ly trà sữa là:
9. 36 000 + 21.32 400 = 1 004 400 (đồng)
0,25
0,25
0,5
Câu 6
(0,75đ)
Diện tích của một bồn hoa là:
22
2
.7 .60 .3 .60
20,9(m )
360 360

0,25 x 3
Câu 7
(3,0 đ)
H
E
D
O
A
K
B
C
F
I
a) *Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp
0
BDC 90
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=> CD ┴ AB tại D
0
BEC 90
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=> BE ┴ AC tại E
Tứ giác ADHE có
0
ADC 90 (cmt)
0
AEB 90 (cmt)
0
ADC AEB 180
Vậy tứ giác ADHE nội tiếp đườngtròn đường kính AH
0,25
0,25
*Chứng minh tứ giác CEHF nội tiếp
ΔABC có 2 đường cao BE và CD cắt nhau tại H
=> AH chứa đường cao thứ 3 của ΔABC
Nên AF ┴ BC tại F
Tứ giác CEHF có
0
CEH 90 (cmt)
0
CFH 90 (cmt)
CEH CFH
Vậy tứ giác CEHF nội tiếp đườngtròn đường kính CH
0,25
0,25
b) *Chứng minh: EB là tia phân giác của
BEK
HEF HCF
(cùng chắn cung FH)
KEB HCF
(cùng chắn cung BD)
=>
KEB BEF
Vậy EB là tia phân giác của
DEF
0,25
0,25
*Chứng minh: BK. CF = BF. CK
EB là tia phân giác của ΔKEF (cmt)
EK BK
EF BF

(1)
Có BE ┴ EC
0
(BEC 90
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=>EC là tia phân giác ngoài của ΔKEF
EK CK
EF CF

(2)
Từ (1) và (2)
BK CK
BF CF

0,25
Vậy BK. CF = BF. CK
0,25
c) Chứng minh: DI vuông góc DO
ΔADH vuông tại D (cmt), có DI là đường trung tuyến (gt)
=>DI=1/2 AH, mà AK =1/2 AH (gt)
=>DI = AI
=>ΔADI cân tại I
ADI DAI(1)

Có ΔODB cân tại O (OD = OB = R)
DBO BDO(2)
0
DBO DAH 90 (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
0
BDO ADH 90
0
IDO 90
Vậy
DI vuông góc DO
0,25
0,25
0,25
0,25
… HẾT …
| 1/134

Preview text:

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: TOÁN 9 NGUYỄN VĂN LINH Ngày: …./4/2024 TỔ: TOÁN Thời gian:90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho (P) 2
: y = −x và đường thẳng (D) : y = x − 2 .
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2 1
3x x − = 0 có hai nghiệm phân biệt x ; x . Không giải 2 1 2 phương trình hãy :
a) Tính tổng và tích hau nghiệm x ;x 1 2
b) Tính giá trị biểu thức : x − 3x x − 3x 1 2 2 1 A = + x x 2 1
Câu 3. (1,0 điểm) Duyên đếm số bài kiềm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của mình là 12 bài.
Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 là 112 điểm. Hỏi Duyên được bao
nhiêu bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10 ?
Câu 4. (0,75 điểm) Paracetamol là loại thuốc giảm đau hạ sốt
được sử dụng phổ biến trong điều trị đau cơ, đau khớp, đau
răng, cảm cúm…Vì là thuốc không kê đơn nên hàng năm có
hơn 50% trường hợp viêm gan cấp liên quan đến vấn đề sử
dụng Paracetamol quá liều. Liều dùng Paracetamol ở người
trưởng thành và trẻ em khác nhau. Mối liên hện giữa liều lượng
tối đa mỗi ngày y (mg) paracetamol được dùng và số tuổi x của
trẻ em được cho bởi hàm số y = ax +b.
a) Xác định a,b trong công thức trên, biết rằng trong một ngày trẻ 2 tuổi chỉ được phép dùng tối đa
500mg và trẻ 5 tuổi chỉ được phép dùng tối đa 1g Paracetamol.
b) Nếu một trẻ nhỏ chỉ được phép dùng tối đa 2g Paracetamol/ngày thì đứa trẻ đó bao nhiêu tuổi?
Câu 5. (1,0 điểm) Nhân dịp ra mắt một loại bánh mới với giá niêm yết 30 000 đồng/cái, cửa hàng
bánh kẹo ABC đã có chương trình khuyến mãi như sau: Nếu khách hàng mua 3 cái sẽ chỉ thanh toán
80 000 đồng/3 cái. Và hóa đơn trên 500 000 đồng sẽ được giảm 5% trên tổng hóa đơn, hóa đơn trên
1 triệu đồng sẽ được giảm 8% trên tổng hóa đơn.
Bạn Hoa mua 43 cái bánh để lớp liên hoan vào dịp cuối năm học thì phải thanh toán cho cửa hàng bao nhiêu tiền ?
Câu 6. (0,75 điểm) Bánh xe nhỏ của một chi tiết máy có chu vi 540mm . Dây Cua-roa bao bánh xe
theo cung AB có độ dài 200mm . Tính 
AOB ? (làm tròn đến độ ) B O A
Câu 7. (3,0 điểm) Cho (O;R)và điểm M nằm ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến MB và MC của
(O)( với B, C là các tiếp điểm). H là giao điểm của MO và BC. Lấy điểm A thuộc cung lớn BC sao
cho AB < AC . Từ M vẽ cát tuyến MEF (E nằm giữa M và F ) song song với AB và cắt AC tại I, cắt
BC tại K . Qua I vẽ đường kính NJ (I nằm giữa O và N). NK cắt (O)tại Q.
a/ Chứng minh : MH ⊥ BC và tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn .
b/ Chứng minh: ME.MF = MH.MO và tứ giác OHEF nội tiếp.
c/ Chứng minh: 5 điểm M, B, O, I ,C cùng thuộc một đường tròn và 3 điểm M, Q, J thẳng hàng.
--------------------Hết-------------------- ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a TXĐ : D = R BGT: x 2 − 1 − 0 1 2 0,25 (P) 2 y = −x 4 − 1 − 0 1 − 4 − x 0 2 0,25 (D) y = x − 2 2 − 0 0,25 0,25 1b
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) : 0,25  2 x x  2 0,25  2
x x  2  0
x  1 hay x  2
Thay x  1 vào y x  2 , ta được: y  1  2  1 0,25
Thay x  2 vào y x  2 , ta được: y  2  2  4 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của P và D là 1;  1 và 2; 4 . 2a
Theo định lý Vi – et ta có :  −b −( 1 − ) 1 S = x + x = = = 1 2  a 3 3 0,25  1 −  c 2 1 0,25 P x .x −  = = = = 1 2  a 3 6 2b x − 3x x − 3x 1 2 2 1 A = + x x 2 1 x . x − 3x + x . x − 3x 1 ( 1 2 ) 2 ( 2 1 ) = 0,25 x .x 1 2 2 2 x − 3x x + x − 3x x 1 1 2 2 2 1 = x x 0,25 1 2 2 2 x + x − 6x x 1 2 1 2 = x x 1 2 2 S − 2P − 6P = 0,25 P 2 S − 8P = P 2  1   1 −   8. −  3  6      = 1 − 0,25 6 26 − = 3 3
Gọi x, y lần lượt là số điểm 9 và điểm 10 của bạn Duyên 0,25 ( * x; y∈N ; x,y < 12)
Vì có tổng cộng 12 bài điểm 9 và điểm 10 nên ta có phương trình : x + y = 12 (1)
Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 là 0,25
112 điểm, nên ta có phương trình: 9x +10y = 112 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình : x =  8(n)  y =  4  (n) 0,25
Vậy Duyên có 8 bài điểm 9 và 4 bài điểm 10. 0,25 4a Đổi 1g = 1000mg Theo đề bài ta có :
Với x=2 thì y=500 =>a.2 + b = 500 (1) Với x=5 thì y=1000=>a.5 0,25 + b = 1000 (2)
Từ (1) và (2)ta có hệ phương trình: a.2  + b = 500 a.5  + b =  1000  500 a =  3 ⇔  500 b =  3  500 a =  Vậy  3  và hàm số trở thành : 500 500 y = x + 500 b = 3 3  3 0,25 4b Đổi 2g = 2000mg
Thay y = 2000 vào hàm số ta được : 500 500 2000 = x + 3 3 500 5500 ⇔ x = 3 3 0,25 ⇔ x = 11
Vậy trẻ nhỏ 11 tuổi chỉ được phép dùng tối đa 2g Paracetamol/ngày. 5
Số tiền phải trả trên hóa đơn khi bạn Hoa mua 43 cái bánh là :
14.80000 + 30000 = 1 150 000 ( đồng )
Vì Hóa đơn trên 1 triệu đồng , nên số tiền bạn Hoa phải thanh toán cho 0,5 cửa hàng là :
1 150 000.(100% − 8%) = 1058000 (đồng) 0,5 6  0,25
Độ dài cung nhỏ AB là : BOA 540. mm o ( ) 360 Theo đề bài ta có :  BOA 540. = 200 o 360 0,25  o ⇔ BOA  133 Vậy góc  o BOA = 133 . 0,25 7 J (hình) B A Q H O M E K I F C N 7a Xét (O), ta có :
+ MB = MC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) + OB = OC = R 0,25
Nên OM là đường trung trực của BC Suy ra : OM 0,25 ⊥ BC tại H. Xét tứ giác MBOC có : +  o
MBO = 90 (MB là tiếp tuyến của (O)) 0,25 +  o
MCO = 90 (MC là tiếp tuyến của (O))   o ⇒ MBO + MCO = 180
Vậy tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn đường kính OM. 0,25 7b Xét M ∆ BE và M ∆ FB có: +  BMFlà góc chung. +  
MBE = MFB ( cùng chắn cung BE) 0,25 Nên : MB ∆ E  MF ∆ B(g −g) Suy ra : MB ME = (tỉ số đồng dạng) MF MB 2 ⇔ MB = ME.MF (đpcm) Xét M
∆ BO vuông tại B có đường cao BH, ta có: 2 MB = MH.MO
Từ đó ta được : ME.MF = MH.MO 0,25 Vì ME MH ME.MF = MH.MO⇒ = MO MF Xét M ∆ EH và M ∆ OE có : +  HME là góc chung. + ME MH = (cmt) MO MF 0,25 Nên : ME ∆ H  MO ∆ E (c-g-c) Suy ra :  
MEH = MOE (hai góc tương ứng)
Xét tứ giác OHEF có   MEH = MOE 0,25
Nên : tứ giác OHEF nội tiếp ( góc ngoài bằng góc đối bên trong) 7c Ta có:  
CIM = CAB ( hai góc đồng vị ) Mà   CAB = CBM ( cùng chắn  BC ) Suy ra :   CIM = CBM Xét tứ giác CIBM có: +   CIM = CBM
+ 2 đỉnh I và B kề nhau cùng nhìn cạnh CM 0,25
Vậy tứ giác CIBM nội tiếp .
Mà ta lại có tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn đường kính OM .
Vậy nên : 5 điểm M, B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn đường kính 0,25 OM. Từ đó suy ra :  o
OIM = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )  o ⇒ NIM = 90 Chứng minh : KC ∆ I  KM ∆
B(g −g) từ đó suy ra : KI.KM = KB.KC Chứng minh: KB ∆ Q  KN ∆
C(g −g) từ đó suy ra : KB.KC = KQ.KN 0,25 Vì vậy : KI.KM = KQ.KN Chứng minh : KI ∆ N  KQ ∆
M(c −g − c) từ đó suy ra :   o KQM = KIN = 90 Suy ra : NQ ⊥ QM Xét (O) có :  o
NQJ = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) Suy ra : NQ ⊥ QJ 0,25
Từ đó ta có : Q, M, J thẳng hàng .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số 1 2
y = − x có đồ thị là parabol (P) và hàm số y = 3x + 4 có đồ thị là 2
đường thẳng (d ).
a) Vẽ đồ thị (P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép toán.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 3 2
x + 2x − 3 = 0 (1).
a/ Chứng tỏ phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2.
b/ Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức sau M = (x − 2x x − 2x 1 2 )( 2 1 )
Câu 3. (1,0 điểm) Trong kỳ thi HK II môn toán lớp 9, một phòng thi của trường có 24 thi sinh dự
thi. Các thi sinh đều phải làm bài trên giấy thi của trường phát cho. Cuối buổi thi, sau khi thu bài,
giám thị coi thi đếm được tổng số tờ là 42 tờ giấy thi. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí sinh
làm bài 1 tờ giấy thi, bao nhiêu thí sinh làm bài 2 tờ giấy thi? Biết rằng có 3 thí sinh làm 3 tờ giấy thi.
Câu 4. (0,75 điểm) 4) Công ty A thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối liên hệ giữa y (sản
phẩm) là số lượng sản phẩm T bán ra với x ( nghìn đồng) là giá bán ra của mỗi sản phẩm T và nhận
thấy rằng y = ax +b (a, b là hằng số). Biết với giá bán là 400 000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản
phẩm bán ra là 1 200 (sản phẩm); với giá bán là 460 000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm
bán ra là 1 800 (sản phẩm). a) Xác định a, b.
b) Bằng phép tính, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440 000 (đồng)/sản phẩm?
Câu 5. (1,0 điểm) Một cửa hàng cần bán một lô hàng gồm 32 sản phẩm cùng loại với giá bán ban
đầu là 2400 000 đồng. Nhân dịp lễ Noel, cửa hàng giảm 10% so với giá bán ban đầu thì bán được
12 sản phẩm. Vào dịp tết Tây, mỗi sản phẩm được giảm 200000 đồng (so với giá đã giảm ở dịp lễ
Noel) thì cửa hàng bán được hết số sản phẩm còn lại. Sau khi bán hết thì cửa hàng lãi được 60% so
với tổng số tiền bỏ ra gồm giá vốn của các sản phẩm và giá vận chuyển 2000000 đồng. Hỏi giá vốn
của mỗi sản phẩm trong lô hàng cần bán là bao nhiêu tiền?
Câu 6. (0,75 điểm) Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30m. Người ta muốn
buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc:
- Mỗi dây thừng dài 20m.
- Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m.
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn ?
Câu 7. (3,0 điểm) ) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ các đường cao
BECF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: tứ giác BFEC và AFHE nội tiếp.
b) Hai đường thẳng EFBC cắt nhau tại I. Vẽ tiếp tuyến ID với (O) (D là tiếp điểm, D thuộc cung
nhỏ BC). Chứng minh : ID
B đồng dạng IC
D từ đó suy ra 2 ID = . IB IC
c) DE, DF cắt (O) tại MN. Chứng minh 2
ID = IE.IF , từ đó suy ra NM // EF
--------------------Hết-------------------- Bài Lời giải Điểm
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số 1 2
y = − x có đồ thị là parabol (P) và hàm số y = 3x + 4 có đồ thị là 2
đường thẳng (d ).
a) Vẽ đồ thị (P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép toán. a 2 x • Hàm số: y = − 2 x 4 − 2 − 0 2 4 1 2
y = − x 8 − 2 2 − 0 2 − 8 −
• Hàm số: y = 3x + 4 x 0 1 −
y = 3x + 4 4 1 0,25x4
⇒ Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua (0;4) và ( 1; − ) 1 + Vẽ: b
Hoành độ giao điểm của (P) và (D) là nghiệm của phương trình: 1 2 − x = 3x + 4 2
⇔ −x = 6x + 8 2
x + 6x + 8 = 0 0,25x4 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x = 2 − ; x = 4 − 1 2 + Với x = 2 − ⇒ y = 2 − 1 1 + Với x = 4 − ⇒ y = 8 − 2 2
Vậy (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt là ( 2; − 2 − );( 4; − 8 − ).
2) ) Cho phương trình 3 2
x + 2x − 3 = 0 (1).
a/ Chứng tỏ phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2.
b/ Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức sau M = (x − 2x x − 2x 1 2 )( 2 1 )
a Ta có: ac < 0 nên pt có 2 nghiệm phân biệt. 0,5 b Phương trình: 3 2
x + 2x − 3 = 0  − b x + x = = 2  1 2 a 3  0,25
Theo hệ thức Viet, tính được:  c − 3 x x = = = − 1 2 1  a 3
M = (x − 2x x − 2x = 5x x − 2x − 2x = 5x x − 2 x + x = 9x x − 2 x + x 1 2 ( 1 2)2 1 2 )( 2 1 ) 2 2 1 2 1 2 1 2 ( 2 2 1 2 ) 0,5 2 = ( 9 − )  2  − 89 1 − 2−  =  3  9 0,25
3) Trong kỳ thi HK II môn toán lớp 9, một phòng thi của trường có 24 thi sinh dự thi. Các thi sinh đều
phải làm bài trên giấy thi của trường phát cho. Cuối buổi thi, sau khi thu bài, giám thị coi thi đếm được
tổng số tờ là 42 tờ giấy thi. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí sinh làm bài 1 tờ giấy thi, bao
nhiêu thí sinh làm bài 2 tờ giấy thi? Biết rằng có 3 thí sinh làm 3 tờ giấy thi.
Gọi x là số thí sinh làm bài 1 tờ giấy thi (x∈N*)
Gọi y là số thí sinh làm bài 2 tờ giấy thi (x∈ N *) 0,25
Tổng số thí sinh x+y+3 = 24 Tổng số tờ 1x+2y+9 = 42 0,25
Theo đề ta có hệ phương trình. 0,25 0,25
số thí sinh làm bài 1là: 9 thí sinh
số thí sinh làm bài 2 tờ là: 12 thí sinh
4) Công ty A thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối liên hệ giữa y (sản phẩm) là số lượng sản
phẩm T bán ra với x ( nghìn đồng) là giá bán ra của mỗi sản phẩm T và nhận thấy rằng y = ax +b (a, b
là hằng số). Biết với giá bán là 400 000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1 200 (sản
phẩm); với giá bán là 460 000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1 800 (sản phẩm). a) Xác định a, b.
b) Bằng phép tính, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440 000 (đồng)/sản phẩm? a Theo đề ta có:
x = 400; y =1200
400a + b =1200 a =10  ⇒  ⇒ x 460; y 1800 460 b 1800 b  = = + =  = 2800 − 0,5 y =10x − 2800
b x = 440 ⇒ y =10.440 − 2800 =1600 0,25
5) Một cửa hàng cần bán một lô hàng gồm 32 sản phẩm cùng loại với giá bán ban đầu là 2400 000
đồng. Nhân dịp lễ Noel, cửa hàng giảm 10% so với giá bán ban đầu thì bán được 12 sản phẩm. Vào
dịp tết Tây, mỗi sản phẩm được giảm 200000 đồng (so với giá đã giảm ở dịp lễ Noel) thì cửa hàng bán
được hết số sản phẩm còn lại. Sau khi bán hết thì cửa hàng lãi được 60% so với tổng số tiền bỏ ra gồm
giá vốn của các sản phẩm và giá vận chuyển 2000000 đồng. Hỏi giá vốn của mỗi sản phẩm trong lô
hàng cần bán là bao nhiêu tiền?
Giá tiền 1 sản phẩm khi được giảm 10% 0,25
2400000(1−10%) = 2160000 (đồng)
Số tiền bán được sau khi bán hết 32 sản phẩm: (đồng) 0,25 Gọi
x (đồng) là số tiền vốn của mỗi sản phẩm, x > 0
Số tiền vốn và lãi sau khi bán 32 sản phẩm là: (32x
+ 2000000)(1+ 60%) = 1,6(32x + 2000000) Ta có phương trình:
1,6(32x + 2000000) = 65120000 x = 1209375 (đồng) 0,5
Vậy giá vốn của mỗi sản phẩm là 1209375 đồng 6) 0,25 0,25 0,25
7) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ các đường cao BECF của tam
giác ABC cắt nhau tại H.0,25
a) Chứng minh: tứ giác BFEC và AFHE nội tiếp.
b) Hai đường thẳng EFBC cắt nhau tại I. Vẽ tiếp tuyến ID với (O) (D là tiếp điểm, D thuộc cung
nhỏ BC). Chứng minh ID
B đồng dạng ICD và 2 ID = . IB IC
c) DE, DF cắt (O) tại MN. Chứng minh 2
ID = IE.IF , từ đó suy ra NM // EF M A N E O F H I B C D a
Chứng minh: tứ giác BEFC và AEHF nộitiếp. Xét tứ giác BFEC ta có : 0 ˆC E B = 90 (BE AC) 0 ˆC F B = 90 (CF AB) 0,25 0 ˆC E B = ˆC F B = 90
Tứ giác BFEC nội tiếp ( Tứ giác có F, E là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh BC dưới góc 0,25 900 Xét tứ giácAEHF ta có : 0 ˆH E A = 90 (BE AC) 0,25 0 ˆH F A = 90 (CF AB) 0 0 0 ˆH E A + ˆH F A = 90 + 90 = 180 0,25
Tứ giác AEHF nội tiếp ( Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800)
b Hai đường thẳng EFBC cắt nhau tại I. Vẽ tiếp tuyến ID với (O) (D là tiếp điểm, D
thuộccung nhỏ BC). Chứng minh 2 ID = . IB IC Xét IDB ICD I D C ˆ là góc chung 0,25 ˆB D I = C
I ˆD ( cùng chắn cung BD) 0,25 Vậy ID
B đồng dạng ICD 0,25 ID IB ⇒ = IC ID 0,25 ⇒ ID2 = IB IC .
c Chứng minh IB . IC = IF . IEID2 = IF . IE. 0,5
Chứng minh ∆IDF ~ ∆IED 0,25
Chứng minh I ˆED = ˆ NMD (= ˆ
NDI) ⇒ NM / / EF 0,25 Lưu ý :
- Học sinh làm bài trình bày cách khác, giáo viên vận dụng thang điểm để chấm. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC MÔN: TOÁN 9 Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: …/ /2024 (Đề có 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 2
Bài 1: (2,0 điểm) Cho parabol ( ) x P : y − = và đường thẳng ( ) x d : y = + 2 4 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 2:(1,5 điểm) Cho phương trình 2
x x −12 = 0 có hai nghiệm x ;x .Không giải 1 2 phương trình.
a) Tính tổng và tích của hai nghiệm x ;x . 1 2
b) Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 2 2 2 A = x + x − x x 1 2 1 2
Bài 3: (1,0 điểm) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó nam nhiều hơn nữ. Trong giờ ra
chơi, cô giáo đưa cả lớp 260000 đồng để mỗi bạn nam mua một ly Coca giá 5000 đồng/ly,
mỗi bạn nữ mua một bánh phô mai giá 8000 đồng/cái và được căn – tin thối lại 3000 đồng.
Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 4: (0,75 điểm) Quãng đường từ thành phố A đến thành y
phố B dài 126km. Lúc 6 giờ sáng, một ô tô xuất phát từ A
đi về B. Người ta thấy mối liên hệ giữa khoảng cách của ô B 126km
tô so với địa điểm A và thời điểm đi của ô tô là một hàm số
bậc nhất y = ax + b có đồ thị như hình bên. Xác định hệ số a, b. x
Bài 5: (1,0 điểm) Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8/3. Một cửa A 0
hàng bán quà lưu niệm bán đồng giá 50000 đồng một món 6 7 8 9 giờ
và có chương trình giảm giá 15% cho một món hàng và nếu khách hàng mua 5 món trở lên
thì từ món thứ 5 trở đi khách hàng chỉ phải trả 70% giá đã giảm. Đặc biệt, nếu khách hàng
mua trên 10 món thì cũng được khuyến mãi như trên và chỉ phải trả 80% tổng số tiền trên hóa đơn.
a) Cô Mai đến cửa hàng và mua tổng cộng 10 món hàng. Em hãy tính xem cô Mai phải trả bao nhiêu tiền? .
b) Cùng thời điểm ấy chị Đào cũng đến mua hàng. Khi ra quầy tính tiền chị Đào đã trả tổng
số tiền là 397800 đồng. Em hãy tính xem chị Đào đã mua bao nhiêu món hàng?
Bài 6. (0,75 điểm) Người ta muốn may một chiếc khăn hình
tròn đế phủ một chiếc bàn hình tròn sao cho khăn rủ xuống
mép bàn 40 cm (xem hình minh họa). Biết mặt bàn có đường
kính 120 cm. Tính diện tích vải (m2) cần dùng để may khăn
trải bàn (biết rằng các mép may là không đáng kể, π ≈ 3, 14 )
Bài 7
: (3,0 điểm) Cho A
BC có ba góc nhọn nội tiếp (O;R),
(AB < AC). Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Vẽ
đường kính AN của (O). Gọi M là giao điểm của AN và EF
a) Chứng minh: Tứ giác BFCE nội tiếp đường tròn và AH vuông góc với BC tại D. b) Chứng minh:  
AEF ANC AN EF tại M
c) Chứng minh: AH.AD AM.AN và tứ giác MHDN nội tiếp đường tròn *** HẾT***
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC CUỐI KÌ 2 - TOÁN 9 (2023 – 2024) Bài Đáp án Điểm Bài 1
a) -Lập đúng 2 bảng giá trị : (0,5đ)
(2,0 điểm) -Vẽ đúng ( P) và (d): (0,5đ)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 x −x = + 2 4 2 2 x x ⇔ + − 2 = 0 (0,25đ) 4 2 ⇔ x = 2 hay x = - 4 (0,25đ)
Thế x = 2 tìm được y = 1 (0,25đ)
Thế x = -4 tìm được y = 4 (0,25đ)
Vậy tọa độ giao điểm (P) và (d): là (2; 1) và (-4;4) Bài 2 a) 2
x x −12 = 0 ( 1,5 điểm) S = 1 P = -12 (0,25đ) (0,25đ) b) 2 2 2 2 A = x + x − x x 1 2 1 2 2 2 A = S − 2P − P (0,5đ) 2 2 A =1 − 2.( 12) − − ( 12) − (0,25đ) A = 119 − (0,25đ) Bài 3.
Gọi x là số học sinh nam (x nguyên dương)
( 1,0 điểm) y là số học sinh nữ (y nguyên dương) (0,25đ)
*Vì lớp học có 40 học sinh nên ta có pt: x + y = 40 (1) (0,25đ)
* Vì cô giáo đưa cả lớp 260000 đồng để mỗi bạn nam
mua một ly Coca giá 5000 đồng/ly, mỗi bạn nữ mua
một bánh phô mai giá 8000 đồng/cái và được căn – tin
thối lại 3000 đồng nên ta có pt: 5000x + 8000y = 257000 (1) (0,25đ)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x + y = 40 5000  
x + 8000y = 257000 x = 21
Giải hệ phương trình ta được  (nhận)  y = 19
Vậy số học sinh nam là 21 bạn, số học sinh nữ là 19 (0,25đ) bạn Bài 4.
 0 = a ⋅6 + ba = 42 (0,5đ)
( 0,75 điểm) Theo đề bài ta có  ⇔   = ⋅ +  = − 126 a 9 b b 252 (0,25đ) Vậy a = 42, b = – 252 Bài 5.
a) Giá 1 món quà sau khi giảm 15% là:
( 1,0 điểm) 85%. 50000 = 42500 (đồng) (0,25đ)
Từ món thứ 5 trở đi, giá 1 món hàng là: 42500.70% = 29750 (đồng)
Số tiền cô Mai phải trả khi mua 10 món hàng là:
4.42500 + (10 – 4).29750 = 348500(đồng) (0,25đ) b) Vì 397 800 > 348500
Nên chị Đào mua trên 10 món
Gọi x là số món hàng chị Đào đã mua (x>10) Ta có phương trình:
80%.[4.42500 + (x – 4).29750] = 397 800 (0,25đ) ⇔ x = 15 (nhận)
Vậy chị Đào mua 15 món hàng (0,25đ) Bài 6. Bán kính khăn bàn là:
(0,75 điểm) (1,2 + 0,4 + 0,4): 2 = 1 (m) (0,25đ)
Diện tích vải (m2) cần dùng để may khăn trải bàn: 3,14. 12 = 3,14 (m2) (0,5đ)
Vậy diện tích vải cần dùng để may khăn trải bàn là 3,14 m2 Bài 7 (3 điểm) 1 điểm
a) Chứng minh: Tứ giác BFCE nội tiếp đường tròn
và AH vuông góc với BC tại D. *Ta có:   90o BFCgt và   90o BECgt nên     90o BFC BEC (0,25đ)
Hai đỉnh F và E kề nhau cùng nhìn BC dưới 1 góc 900
Vậy tứ giác BFCE nội tiếp đường tròn đường kính BC. (0,25đ) *Xét tam giác ABC, ta có:
BE và CF là 2 đường cao cắt nhau tại H ( gt)
Nên H là trực tâm của tam giác ABC (0,25đ)
Suy ra AH là đường cao thứ 3 của tam giác ABC (0,25đ)
Vậy AH vuông góc với BC tại D. 1 điểm b) Chứng minh:  
AEF ANC AN EF tại M Ta có  
AEF ABC (góc ngoài bằng góc đối trong do (0,25đ) tứ giác BFEC nội tiếp) Mà:   (0,25đ)
ABC ANC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) Nên:   AEF ANC Xét O có  90o ACN
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Suy ra:   0
CAN ANC  90 (0,25đ) Do đó:   0
CAN AEM  90    90o AME (0,25đ)
Vậy: AN EF tại M
c) Chứng minh: AH.AD AM.AN và tứ giác
MHDN nội tiếp đường tròn
Chứng minh được: AEH ADC (g.g) AE AH ⇒ =
AE.AC = AH.AD AD AC (0,25đ)
Chứng minh được AME ACN (g.g) AM AE =
AM.AN = AE.AC AC AN Do đó:
AH.AD AM.AN (0,25đ) ⇒ AH AM   AN AD Xét AHM  và AND  , ta có:  HAI chung; AH AM  (cmt) AN AD Nên: AHM  ∽ AND  (c.g.c) (0,25đ)  
AHM AND (hai góc tương ứng)
Vậy: Tứ giác MHDN nội tiếp đường tròn (0,25đ)
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
KIỂM TRA HỌC KÌ II - KHỐI 9 PHONG PHÚ NĂM HỌC: 2023 -2024 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: (2,0 điểm) Cho parabol (P) 1 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = x + 4 . 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: 2
2x −13x − 6 = 0 (1) có hai nghiệm x1; x2. Không giải phương trình hãy tính
a) Tổng nghiệm và tích nghiệm của phương trình của phương trình (1)
b) Giá trị của biểu thức x x 1 2 A = − x −1 x −1 2 1
Bài 3: (1,0 điểm) Hệ thống cáp treo núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh gồm hai tuyến Vân Sơn và
Chùa Hang có tổng cộng 191 cabin, mỗi cabin có sức chứa 10 người. Nếu tất cả các cabin
của hai tuyến đều chứa đủ số người theo qui định thì số người ở tuyến Vân Sơn nhiều hơn
số người ở tuyến Chùa Hang là 350 người. Tính số cabin của mỗi tuyến.
Bài 4: (0,75 điểm) Cỡ giày (Size) y của một người thay đổi phụ thuộc vào chiều dài bàn
chân x (inch) của người đó . Mối liên hệ giữa 2 đại lượng này là một hàm số bậc nhất
y = ax + b . Biết rằng cỡ giày người lớn nhỏ nhất là Size 5 và vừa với bàn chân dài 9 inch;
bàn chân dài 11 inch có Size là 11. a) Hãy tìm a, b.
b) Bạn Bình có chiều dài bàn chân là 25,4 cm. Hỏi theo cách quy đổi trên bạn Bình đi
giày Size bao nhiêu? Biết 1 inch ≈ 2,54 cm
Bài 5: (1,0 điểm) Sau buổi tổng kết, lớp 9A đi ăn kem ở một quán gần trường. Do quán mới
khai trương nên có khuyến mãi, bắt đầu từ ly thứ 10 giá mỗi ly kem giảm 10 000 đồng so
với giá ban đầu. Lớp 9A mua 40 ly kem, khi tính tiền chủ cửa hàng thấy lớp mua nhiều nên
giảm thêm 20% số tiền trên hóa đơn, vì vậy số tiền lớp 9A chỉ phải trả là 712 000 đồng.
Hỏi giá của mỗi ly kem ban đầu là bao nhiêu?
Bài 6: (0,75 điểm) Tại một vòng xoay ngã tư, người ta cần làm các bồn trồng hoa như
hình 1. Em hãy tính phần diện tích của 1 bồn hoa ở hình 2 (phần được tô đậm). Biết rằng
bán kính của vòng tròn lớn là 7m, vòng tròn nhỏ là 3m và góc ở tâm là 60o HÌNH 2 HÌNH 1
Bài 7: (3,0 điểm) Cho A
BC có ba góc nhọn nội tiếp (O; R), (AB < AC). Hai đường cao
BN và CK cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AD của (O). Gọi I là giao điểm của OA và NK.
a) Chứng minh: Tứ giác BKNC nội tiếp đường tròn và AH vuông góc với BC tại M.
b) Chứng minh: AO NK và  =  AHI ADM .
c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên NK và MK. EF cắt AM tại P. Chứng minh: PN // BC. HẾT
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO Bài Hướng dẫn chấm Điểm 1 a) Lập đúng BGT 0,25x2 2,0đ
Vẽ đúng đồ thị hàm số 0,25x2
b) Pt hoành độ giao điểm của (P) và (d) 1 2 x = x + 4 2 1 0,25 2
x x − 4 = 0 2
Giải pt ta được x = 4; x = 2 − 1 2 Với x = 4 suy ra y = 8 0,25x2 Với x = -2 suy ra y = 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (4; 8); (-2; 2) 0,25 2 2
2x −13x − 6 = 0 (a = 2, b = 13, c = - 6)
1,5đ a) Theo định lý vi-et, ta có b − 13
S = x + x = = 0,25 1 2 a 2 c 6 0,25 P x .x − = = = = 3 − 1 2 a 2 b) Ta có, x x
x . x −1 + x . x −1 1 2 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) A = + = 0,25 x −1 x −1 x −1 x −1 2 1 ( 1 )( 2 ) 2 2 2
x + x x + x 1 2
( 1 2) S − 2P S = = 0,25
x .x x + x P S 1 2 ( 1 2) 2 13  − (− ) 13 2 3 −   0,25  2  2 167 − = 13 = 38 3 − − 2 Vậy giá trị 167 A − = 38 0,25 3
Gọi số cabin của tuyến Vân Sơn là x (cabin) (x ∈ N*, x < 191)
1,0đ số cabin của tuyến Chùa Hang là y (cabin) (y ∈ N*, y < 191) 0,25
* Hai tuyến Vân Sơn và Chùa Hang có tổng cộng 191 cabin nên: x + y =191 (1)
* Vì số người ở tuyến Vân Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa 0,25
Hang là 350 người (nếu mỗi cabin chứa đủ 10 người) nên:
10x −10y = 350 (2)
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình: 0,25 x + y =191 10 
x −10y = 350 x =113 ⇔  ( nhận ) y = 8 7 0,25
Vậy tuyến Vân Sơn có 113 cabin, tuyến Chùa Hang có 78 cabin 4
a) Thay x = 9; y = 5 vào công thức hàm số bậc nhất y = ax +b ta được:
0,75đ 5 = 9a +b
Thay x =11; y =11vào công thức hàm số bậc nhất y = ax +b ta được: 0,25 11 =11a + b Giải hệ phương trình: 9  a + b = 5 11   a + b = 11
Ta được: a = 3; b = 2 − 2 0,25
b) y = 3x − 22 Đổi
25,4cm ≈10inch
Thay x =10 vào hàm số y = 3x − 22 , ta được: 0,25 y = 3.10 − 22 = 8
Vậy bạn Bình đi giày Size 8. 5
Tổng số tiền mua kem mà lớp phải trả khi chưa giảm 20% là: 1,0đ 712 000:0,8=890 000 (đồng) 0,5
Giá của mỗi ly kem ban đầu là:
890000 + 31.10000 = 30000 (đồng) 40 0,25 6
Diện tích hình quạt có bán kính là 7m 0,75đ 2 o 2 R π.n 7 π.60o 49 2 S = = = π (m ) 0,25 360o 360o 6
Diện tích hình quạt có bán kính là 3m 2 o 2 R π.n 3 π.60o 3 0,25 2 S = = = π (m ) 360o 360o 2
Diện tích phần tô đậm 49 3 20 π − π = π ( 2 m ) 6 2 3 0,25 7 A 3,0đ P N E I K O F H B M C D
a) Chứng minh: Tứ giác BKNC nội tiếp. Ta có:  = 90o BKC (CK AB) 0,25 và  = 90o BNC (BN AC) nên  =  = 90o BKC BNC
Vậy tứ giác BKNC nội tiếp đường tròn đường kính BC. (hai góc kề 0,25
bằng nhau cùng nhìn cạnh BC).
Chứng minh: AH vuông góc với BC tại M Ta có
CK, BN là đường cao của tam giác ABC
H là giao điểm của CK và BN
Nên H là trực tâm của tam giác ABC 0,25
Suy ra, AH vuông góc với BC tại M 0,25
b) Chứng minh: AO NK . Ta có  = 
ADC ABC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
Tứ giác BKNC nội tiếp nên  =  ANK ABC 0,25 Suy ra  = 
ANI ADC . Do đó AIN ACD (g.g)
Xét (O) có  90o ACD =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒  =  = 90o AIN ACDAO NK 0,25
Chứng minh: AO NK  =  AHI ADM . Ta có: ANH AMC (g.g) AH AN ⇒ =
AH.AM = AN.AC AC AM AIN ACD (cmt) nên: AI AN =
AI.AD = AN.AC AC AD 0,25
AH.AM = AN.AC = AI.AD AH AI ⇒ = AD M A Xét AHI ADM có  HAI chung; AH AI = AD AM Do đó AHI ADM (c.g.c) 0,25 ⇒  = 
AHI ADM (hai góc tương ứng)
c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên NK và MK. EF cắt
AM tại P. Chứng minh: PN // BC. Ta có  = 
PEN KEF (hai góc đối đỉnh) . 0,25
Vì tứ giác KEHF nội tiếp nên  =  KEF KHF  = 
KHF BKM (cùng phụ với  HKM ) 0,25
Tứ giác BMHK nội tiếp nên  =  BHM BKM  = 
BHM PHN (hai góc đối đỉnh)⇒  =  PEN PHN
Xét tứ giác PEHN ta có:  = 
PEN PHN (chứng minh trên) 0,25
Suy ra tứ giác PEHN nội tiếp ⇒  =  = 90o HEN HPN
=> NP AM Ta có: 0,25
NP AM , BC AM (gt) ⇒ PN // BC . (đpcm) UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN VÂN
MÔN: TOÁN - KHỐI: 9 Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ THA M KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) 2 Cho hàm số x y
có đồ thị là P và đường thẳng y  2x2 có đồ thị là d. 2
a) Vẽ P và d.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Câu 2. (1,5 điểm)
Cho phương trình bậc hai 2
3x 12x5  0 có hai nghiệm x , x . Không giải phương 1 2 2
trình, hãy tính giá trị biểu thức
x  4x x x 1 2 1 2 T  . 2
4x x x x 1 2 1 2 Câu 3. (1,0 điểm)
Trong kỳ thi Tuyển sinh vào lớp 10, một phòng thi của Hội đồng thi có 24 học sinh
dự thi. Các thí sinh đều phải làm bài trên giấy thi của Hội đồng thi phát cho. Cuối buổi thi,
sau khi thu bài, giám thị coi thi đếm được tổng số tờ là 53 tờ giấy thi. Hỏi trong phòng thi đó
có bao nhiêu thí sinh làm bài hai tờ giấy thi, bao nhiêu thí sinh làm bài ba tờ giấy thi? Biết
rằng có 3 thí sinh chỉ làm 1 tờ giấy thi. Câu 4. (0,75 điểm)
Công ty A thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối liên hệ giữa y (sản phẩm)
là số lượng sản phẩm T bán ra với x (đồng) là giá bán ra của mỗi sản phẩm T và nhận thấy
rằng y ax b ( a, b là hằng số). Biết với giá bán là 400000 (đồng)/sản phẩm bán ra là
1200 (sản phẩm); với giá bán là 460000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1800 (sản phẩm). a) Xác định a, . b
b) Bằng phép tính, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440000 đồng. Câu 5. (1,0 điểm)
Một người mua 3 đôi giày với hình thức khuyến mãi như sau: Nếu bạn mua một đôi
giày với mức giá thông thường bạn sẽ được giá giảm 30% khi mua đôi thứ hai và mua một
đôi thứ ba với một nửa giá ban đầu. Bạn Anh đã trả tổng cộng 1320000 đồng cho 3 đôi giày.
a) Hỏi Giá ban đầu của một đôi giày là bao nhiêu?
b) Nếu cửa hàng đưa ra hình thức khuyến mãi thứ hai là giảm 20% mỗi đôi giày. Bạn Anh
nên chọn hình thức khuyến mãi nào nếu mua ba đôi giày? Câu 6. (0,75 điểm)
Một viên gạch hình vuông 40cm40cm được trang trí họa tiết như trên hình, tính
diện tích phần tô màu? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) A K B 40 cm M O H D N C Câu 7. (3,0 điểm)
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với (O) (A và B là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Qua điểm M vẽ cát tuyến không qua tâm cắt đường tròn (O) tại hai điểm C và D
(MC < MD, tia MD nằm giữa hai tia MA và MO). Chứng minh: MA2 = MC. MD
c) Vẽ OE vuông góc với CD tại E. Qua C vẽ đường thẳng song song với AM và cắt
AB tại F. Chứng minh: Tứ giác EFCB nội tiếp. ***HẾT***
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.) UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN VÂN
MÔN: TOÁN - KHỐI: 9 Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ THA M KHẢO Câu Hướng dẫn 1a
. Vẽ P và d trên cùng hệ trục tọa độ. Bảng giá trị: x 4 2 0 2 4 2 x y  8 2 0 2 8 2 x 0 1
y  2x2 2 0 y 8 (P) (d) 6 4 2 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x -2 1b
b. Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. 2 x 2 2
 2x 2  x 4x  4  0  (x 2)  0  x  2  y  2 2
Vậy tọa độ giao điểm của P và d là 2;2. 2 2
3x 12x5  0a  3, b  12, c    5
x x  4 1 2 
Theo Định lý Vi-et ta có:  5 x .x   1 2  3 2
x  4x x x 1 2 1 2 T  2
4x x x x 1 2 1 2 2
x x x x x x 1  1 2  2 1 2
 x x  2
x x x x 1 2 1 2 1 2 2 2 x x 1 2  2 2
x x  2x x 1 2 1 2
x x 2 2x x 1 2 1 2  x x 2 1 2 5 2 4 2.     3   2 4 29  24
3 Gọi x (thí sinh) là số thí sinh làm hai tờ giấy thi, y (thí sinh) là số thí sinh làm ba tờ giấy thi  *
x, y  N , x, y   21
Tổng số thí sinh chỉ làm hai và ba tờ giấy thi là: 243  21 (thí sinh). Do đó ta có phương trình:
x y  21 (1)
Tổng số tờ giấy thi là 53 nên ta có phương trình:
2x 3y  533  2x 3y  50 (2)
 x y  21
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  2x 3y   50  x 13
Giải hệ phương trình ta có:  (nhận).  y   8 
Vậy có 13 thí sinh làm hai tờ giấy thi, 8 thí sinh làm ba tờ giấy thi. 4 a. Xác định a, . b
Khi x  400000 thì y 1200 ; Khi x  460000 thì y 1800 nên ta có hệ:  .400000 ab 1200   .460000 ab   1800
Giải hệ phương trình, ta có:  1 a   100 b2800  Vậy 1 a  ; b  2800 . 100
b. Bằng phép tính, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440000 đồng. Theo a. ta có: 1 y x2800 ; 100 Khi 1
x  440000  y  .4400002800 1600. 100
Vậy số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440000 đồng là 1600 (sản phẩm). 5
a. Hỏi Giá ban đầu của một đôi giày là bao nhiêu?
Gọi x (đồng) là giá ban đầu của một đôi giày x  0
Theo đề bài ta có phương trình:
x  (100%30%)x  (100%50%)x 1320000
x  0,7x  0,5x 1320000  2,2x 1320000  x  600000
Vậy giá ban đầu của một đôi giày 600000(đồng).
b. Nếu cửa hàng đưa ra hình thức khuyến mãi thứ hai là giảm 20% mỗi đôi giày.
Bạn An nên chọn hình thức khuyến mãi nào nếu mua ba đôi giày?
Tổng số tiền khi mua 3 đôi giày được giảm 20% là 600000. 3 
. 100%20%1440 000 (đồng)
Vậy Bạn An nên chọn hình thức khuyến mãi thứ nhất nếu mua ba đôi giày
1 320 000đ < 1 440 000đ.
6 Diện tích phần tô màu là: 2  2 2.  91  2 40 2 40 – 20 3 m c  7
7 a) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp. Tứ giác MAOB có: 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂
� = 900; 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 900 ⟹ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � + 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 1800
Vậy: Tứ giác MAOB nội tiếp. b) Chứng minh: MA2 = MC. MD
Chứng minh được ∆𝑂𝑂𝑂𝑂𝑀𝑀 đồng dạng với ∆𝑂𝑂𝑀𝑀𝑂𝑂.
⟹ 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 ⟹ MA2 = MC. MD
c) Chứng minh: Tứ giác EFCB nội tiếp.
Chứng minh được 5 điểm O, E, A, M, B cùng thuộc một đường tròn. ⟹ 𝐸𝐸𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 𝐸𝐸𝑂𝑂𝑂𝑂 � Mà 𝐸𝐸𝑀𝑀𝐸𝐸 � = 𝐸𝐸𝑂𝑂𝑂𝑂
� (hai góc đồng vị do CF // MA) ⟹ 𝐸𝐸𝑀𝑀𝐸𝐸 � = 𝐸𝐸𝑂𝑂𝑂𝑂 �
Vậy: Tứ giác EFCB nội tiếp.
Nếu học sinh có cách làm khác,quý thầy cô dựa vào thang điểm để chấm.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC B MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2,0 điểm) Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (D): 1 y = x + 3 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
3x + 5x − 6 = 0
a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2
b) Không tìm x1, x2 hãy tính giá trị của biểu thức: 𝑀𝑀 = (𝑥𝑥1 + 2𝑥𝑥2)(2𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2)
Bài 3. (1,0 điểm) Anh Hoài đã đến phòng tập thể dục và tập 40 phút Yoga, sau đó nhảy
Jumping jacks 10 phút và tiêu hao được 510 calo. Lần tiếp theo anh Hoài tập 30 phút Yoga
và thực hiện nhảy Jumping jacks 20 phút, lượng calo tiêu hao được là 470 calo. Hỏi có bao
nhiêu calo đã tiêu hao trong mỗi phút tập Yoga? Có bao nhiêu calo đã tiêu hao trong mỗi phút tập Jumping jacks?
Bài 4. (0,75 điểm) Một vận động viên leo núi thì nhận thấy rằng càng lên cao nhiệt độ không
khí càng giảm. Mối liên hệ giữa nhiệt độ không khí T và độ cao h (so với chân núi) được cho bởi hàm số T = . a h + b .
Tại chân núi, người ta đo được nhiệt độ không khí là 23oC và trung bình lên cao 100m thì
nhiệt độ không khí giảm 0,6oC.
a) Xác định ab trong công thức trên.
b) Tại một đỉnh núi người ta đo nhiệt độ không khí là 15,8oC. Hỏi ngọn núi cao bao nhiêu mét
(tính từ chân núi đến đỉnh núi) ?
Bài 5. (1,0 điểm) Bác Nam trồng cây ăn quả trúng mùa nên cuối vụ thu hoạch bác tiết kiệm
được 200 triệu đồng. Bác quyết định gửi hết số tiền tiết kiệm đó vào ngân hàng theo hình thức
tiết kiệm online, phương thức đáo hạn quay vòng cả gốc lãi. Bác gửi kỳ hạn 1 năm với lãi suất 5,5%.
a) Hỏi sau hai năm, nếu bác Nam rút tiền, thì bác nhận được tất cả bao nhiêu tiền.
b) Do chưa cần dùng đến số tiền lớn nên sau hai năm bác chưa rút tiền về, bác gửi thêm một
năm nữa, nhưng năm này ngân hàng đã giảm lãi suất. Sau 3 năm, tổng số tiền bác nhận
về được 233 735 250 đồng. Hỏi lãi suất năm thứ ba là bao nhiêu phần trăm.
Bài 6. (0,75 điểm) Khi căng một chiếc quạt giấy ta được một hình quạt với kích thước như
hình vẽ minh họa. Hãy tính diện tích phần giấy để làm một cái quạt (không tính mép và phần
thừa). Làm tròn kết quả tới chữ số thập phân thứ 2. n = 150° B C 20cm 10cm M O
Bài 7. (3,0 điểm) ) Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) ( AB > AC) có 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: tứ giác BFEC nội tiếp và CH.CF = CE.CA
b) Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với OC và cắt cạnh BC tại D. Chứng minh tứ giác AEDB
nội tiếp. Từ đó suy ra 3 điểm A, H, D thẳng hàng.
c) Đường thẳng DE cắt đường tròn (O) tại M (E nằm giữa D và M). Đường tròn (BFEC) cắt
đoạn AH tại K. Gọi L là điểm đối xứng của K qua C. Chứng minh:  = 
AMC CEM và MKL vuông.
---------------------HẾT--------------------
(HS không được sử dụng tài liệu - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn Toán lớp 9 - Năm học 2023 - 2024 BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1 a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa Lập bảng giá trị và vẽ đúng 2,0 điểm độ. (P): 0,25 + 0,25 + Lập bảng giá trị
Lập bảng giá trị và vẽ đúng + Vẽ đồ thị (d): 0,25 + 0,25
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): PT hoành độ 0,25 2 1 2 1
x = x + 3 ⇔ x − x − 3 = 0 2 2
Giải phương trình ta được: 3 x 2; x − = = 1 2 2 Nghiệm của PT 0,25 + Với x = 2 thì 2 y = 2 = 4
Tìm tung độ và kết luận 0,5 2 + Với x = 3 − thì  3 9 y − = = 2  2    4
Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (d) là: (2; 4) và  3 − 9 ;   2 4   
Bài 2 Δ = b2 – 4ac = 52 – 4.3.(-6) = 97 > 0 Tính đen ta 0,25
1,5 điểm => Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt 𝑥𝑥1, 𝑥𝑥2 Kết luận có 2 nghiệm phân
Theo định lí Vi-et ta có: biệt 0,25 −b −5 c Hệ thức Viét 0,25 + 0,25
x1 + x2 = a = 3 ; x1.x2 = a = −2
𝑀𝑀 = (𝑥𝑥1 + 2𝑥𝑥2)(2𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2)
Biểu thức dưới dạng chứa 𝑀𝑀 = 2𝑥𝑥2 2
1 + 𝑥𝑥1𝑥𝑥2 + 4𝑥𝑥1𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥2
tổng và tích hai nghiệm 0,25 𝑀𝑀 = 2(𝑥𝑥2 2 Kết quả 0,25
1 + 𝑥𝑥2 ) + 5𝑥𝑥1𝑥𝑥2
𝑀𝑀 = 2[(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2)2 − 2𝑥𝑥1𝑥𝑥2] + 5𝑥𝑥1𝑥𝑥2
𝑀𝑀 = 2(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2)2 + 𝑥𝑥1𝑥𝑥2 2
𝑀𝑀 = 2 ⋅ �− 5� + (−2) = 32 3 9
Bài 3 Gọi x; y lần lượt là lượng calo tiêu hao trong mỗi Gọi ẩn và đặt điều kiện 0,25
1,0 điểm phút tập Yoga và nhảy Jumping jacks (x; y > 0)
Vì anh Hoài tập 40 phút Yoga và nhảy Jumping
jacks 10 phút tiêu hao được 510 calo, nên: 40x + 10y = 510 Lập phương trình 1: 0,25
Vì anh Hoài tập 30 phút Yoga và thực hiện nhảy
Jumping jacks 20 phút, lượng calo tiêu hao được là 470 calo, nên: 30x + 20y = 470 Lập phương trình 2: 0,25 Ta có hệ phương trình:
�40𝑥𝑥 + 10𝑦𝑦 = 510 30𝑥𝑥 + 20𝑦𝑦 = 470
Giải hệ phương trình ta được �𝑥𝑥 = 11
Giải x, y và kết luận 0,25 𝑦𝑦 = 4 (thỏa mãn)
Vậy mỗi phút tập Yoga tiêu hao 11 calo, mỗi phút
nhảy Jumping jacks tiêu hao 4 calo.
Bài 4 a) Tại chân núi, người ta đo được nhiệt độ không 0,75
khí là 23oC nên h = 0; T = 23 điểm ⇒ 0.a + b = 23 (1)
Trung bình lên cao 100m thì nhiệt độ không khí
giảm 0,6oC nên h = 100; T = 23-0,6 = 22,4 ⇒ 100a + b = 22,4 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Phương trình 1,2: 0,25 � 0a + b = 23 100a + b = 22,4 Giải ra ta được: 3 a = − ;b = 23 Tìm được a, b: 0,25 500 3 ⇒ T = − h + 23 500 b) Thay T = 15,8 vào 3 T = − h + 23 500 Ta được: 3 15,8 = − h + 23 500 3 ⇔ h = 7,2 500
Tính được độ cao của ngọn ⇔ h =1200 núi: 0,25 Vậy ngọn núi cao 1200m Bài 5
a) Số tiền nhận được sau 2 năm là:
Tính được số tiện nhận được
1 đi 200 000 000. 105,5%.105,5%= 222 605 000 đồng sau 2 năm: 0,5
b) Năm 3 lãi số tiền là:
m 233 735 250 – 222 605 000 = 11 130 250
Lãi suất năm 3 là: 11130250 .100%=5%
Tính được lãi suất: 0.5 222605000
Bài 6 OC = OM + MC = 10 + 20 = 30 cm 0,75
Diện tích hình quạt có bán kính OC: điểm 2 π.30 .150
Tính được S : 0,25 S = = 375π 1 1 𝑐𝑐𝑐𝑐2 360
Diện tích hình quạt có bán kính OM: 2 π.10 .150 125 S = = π 2 𝑐𝑐𝑐𝑐2 360 3
Tính được S : 0,25 2
Diện tích phần giấy cần dùng làm quạt là: 125 1000
S S = 375π − π = π ≈1047,20 1 2 𝑐𝑐𝑐𝑐2 3 3
Vậy diện tích giấy cần dùng làm quạt khoảng Tính được diện tích giấy cần 1047,20 cm2. dùng và kết luận: 0,25 Bài 7 Hình vẽ: 3 điểm A M 1 1 K E x F H O C B D L
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và CF.CH = CE.CA Xét tứ giác BFEC có:  =  0 BEC BFC = 90 (gt)
⇒ Tứ giác BFEC nội tiếp (2 đỉnh E, F cùng nhìn
Tứ giác BFEC nội tiếp: 0,5
cạnh BC dưới 1 góc không đổi)
Ta có CHE đồng dạng CAF (g-g)
Hai tam giác đồng dạng 0,25 Suy ra CH CE = CA CF Đẳng thức tích: 0,25 Suy ra CH.CF = CA.CF
b) Chứng minh tứ giác AEDB nội tiếp và 3 điểm Tứ giác nội tiếp: 0,5 A; H; D thẳng hàng. Ba điểm thẳng hàng 0,5
Kẻ tiếp tuyến Cx của (O)
Suy ra Cx vuông góc với OC
Suy ra Cx // DE (cùng vuông góc với OC) Suy ra  =  DEC ECx Mà  = 
ABC ECx (cùng chắn cung AC)
Suy ra tứ giác AEDB nội tiếp Suy ra  =  0
BDA BEA = 90 (cùng nhìn AB)
Suy ra AD là đường cao của tam giác ABC
Xét tam giác ABC có 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H (gt)
Suy ra H là trực tâm của tam giác ABC Vậy H thuộc AD
Nên 3 điểm A, H, D thẳng hàng. c) Chứng minh:  = 
AMC CEM và 𝛥𝛥KLM vuông  =  AMC CEM : 0,5
Xét tứ giác BFEC nội tiếp (cmt) 𝛥𝛥KLM vuông: 0,5 Có  0
BEC = 90 nhìn cạnh BC
Suy ra tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn có đường kính BC Suy ra  0
BKC = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Suy ra KC2 = CD.CB Mà CD.CB = CF.CH Nên CK2 = CF.CH
Ta có A, M, B, C cùng thuộc (O)
Suy ra tứ giác MABC nội tiếp
Từ đó có được  =  AMC AED (cùng bù  ABC ) Suy ra  =  AMC CEM
Suy ra CMA đồng dạng CEM (g-g) Suy ra MC2 = CE.CA Suy ra MC2 = CK2 Suy ra CK = MC Suy ra KL = 2MC
Vậy tam giác KLM vuông tại M
Nếu HS làm cách khác đúng được điểm trọn câu UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN Thời gian: 90 phút 2
Bài 1: (1,5 điểm) Cho ( ): x P y − = và (d): (d ) 1 : y = x −1 2 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Bài 2: (1 điểm) Cho phương trình 2
2x − 4x − 3 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Không giải phương 2 2 trình hãy tính x x 1 2 2 2 A = = − x x 1 2 x − 3 x − 3 1 2
Bài 2:(1 điểm) Đầu năm học, lớp 9A1 có 45 học sinh kiểm tra sức khỏe định kì, khi tổng hợp:
Chiều cao trung bình của cả lớp là 148 cm, chiều cao trung bình của nam là 152 cm và chiều
cao trung bình của nữ là 146. Hỏi lớp có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4: (0,75 điểm)Vào Chủ Nhật để phụ giúp cha mẹ, Bạn Tùng đi làm thêm cho 1 tiệm bán
chè. Nếu mỗi ngày bán được đủ 40 ly thì được chủ tiệm trả cho 80 000 đồng, nếu mỗi ly bán
vượt chỉ tiêu thì được thưởng thêm 25% so với tiền lời của 1 ly chè. Biết tiền lời của 1 ly chè
là 4000 đồng và trong ngày hôm đó Tùng nhận được 95 000 đồng. Hỏi trong ngày Chủ Nhật
Tùng bán được mấy ly chè?
Bài 5: (1,0 điểm) Một doanh nghiệp dự định tài trợ cho đội tuyển bơi của Việt Nam tham dự
SEAGAME là 200 triệu đồng nếu đạt 1 huy chương Vàng. Nếu cứ tăng thêm 1 huy chương
Vàng số tiền tài trợ sẽ tăng thêm 50 triệu. Biết mối quan hệ giữa số tiền tài trợ và số huy
chương Vàng của đội bơi là 1 hàm số bậc nhất y = ax + b (x là số huy chương Vàng đạt được
và y (triệu) là số tiền tài trợ của doanh nghiệp). a) Xác định a và b.
b) Biết rằng sau khi kết thúc SEAGAME đội bơi được doanh nghiệp tài trợ cho 700 triệu đồng.
Hỏi đội bơi đạt được tất cả bao nhiêu huy chương vàng?
Bài 6: (1,0 điểm) Trong dịp hè một nhóm bạn rủ nhau đi cắm trại.
Cả nhóm mang theo 1 thùng nước khoáng hình trụ có chiều cao
0,4m, đường kính đáy 0,2m và 1 số ly có hình dạng và kích thước
như hình bên, biết mỗi lần uống nước, lượng nước rót vào ly cách
miệng ly 2cm (như hình vẽ). Nếu mỗi bạn nữ uống 25 ly và mỗi
bạn nam uống 20 ly thì hết nước trong thùng. Tính số bạn tham
gia đi cắm trại biết số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 12 bạn.
Bài 7: (0,75 điểm) 1 lớp học tổ chức cho các bạn thi đấu cầu lông
đôi nam, nữ (mỗi đội 1nam, 1 nữ). Biết rằng có 6 bạn nam không tham gia còn tất cả các bạn
khác trong lớp đều tham gia; các trận đấu thi đấu theo hình thức loại trực tiếp (không có đội
nào được ưu tiên vào thẳng vòng trong). Tính số học sinh của lớp đó biết có tổng cộng có 15
trận trong toàn bộ giải đấu.
Bài 8: (3,0 điểm) Cho ∆ABC nhọn (AB < AC), đường tròn (O) đường kính BC cắt cạnh AB,
AC lần lượt tại F, E. Gọi H là giao điểm của BE và CF, qua H kẻ đường thẳng vuông góc với
OH, đường thẳng này cắt AB, AC lần lượt tại M, N.
a) Cm: tứ giác AEHF, BFEC nội tiếp và AH vuông góc BC.
b) Cm: ∆ANH đồng dạng ∆BHO
c) Qua M kẻ đường thẳng song song ON, qua N kẻ đường thẳng song song OM; 2 đường thẳng
này cắt nhau tại P. Chứng minh: PMON là hình thoi và P, H, O thẳng hàng.
-------------------Hết----------------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) Vẽ đúng (P) và (d) 1 (1,5 đ)
b) Tìm đúng tọa độ 2 giao điểm 0,5
Tính đúng S = x1 + x2 = 2 và P = x1x2 = −3 0,5 Câu 2 2 (1 đ)
A = 𝑃𝑃𝑃𝑃−3(𝑃𝑃2−2𝑃𝑃) − 3𝑃𝑃2 = −16 𝑃𝑃−3𝑃𝑃+9 0,5
Gọi a (học sinh) là số học sinh nam của lớp 9A1(0 < a < 45) 0,25
b (học sinh) là số học sinh nữ của lớp 9A1(0 < b < 45)
Tổng số học sinh lớp 9A1 là 45 nên ta có: a + b = 45
Vì chiều cao trung bình của cả lớp là 148 cm, chiều cao trung bình Câu 3
của nam là 152 cm và chiều cao trung bình của nữ là 146 cm nên 0,25 (1 đ)
ta có: 152a +146b =148.45 Ta có hệ phương trình: a + b = 45 a =15 0,25 ⇒ 152   
a +146b =148.45 b  = 30 0,25
Vậy số học sinh nam lớp 9A1 là 15 học sinh
Số học sinh nữ lớp 9A1 là 30 học sinh. Câu 4
Số tiền Tùng được thưởng thêm là: 95000 – 80000 = 15000 (đ) 0,25
(0,75đ) Số ly chè bán được trong ngày Chủ Nhật là:
40 + 15000:(4000.25%) = 55 (ly) 0,5 Câu 5
a)Tìm được a = 50 và b = 150 0,5 (1 đ)
b)Tìm được số huy chương là 11 0,5
Tính được thể tích nước trong mỗi ly là 16𝜋𝜋 (cm3) 0,25 Câu 6 3 (1 đ)
Tổng số ly có thể rót: 40.102.𝜋𝜋: 16𝜋𝜋 = 750 (ly) 3 0,25
Gọi x là số bạn nữ, y là số bạn nam
Ta có hpt: �25𝑥𝑥 + 20𝑦𝑦 = 750 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 = 12 <=> �𝑥𝑥 = 22 𝑦𝑦 = 10 0,5
Vậy có 22 bạn nữ và 10 bạn nam tham gia cắm trại
Ta có: chung kết (1 trận); bán kết (2 trận) ; tứ kết (4 trận) ; vòng Câu 7 1/8 (8 trận) 0,25
(0,75 đ) Tổng số trận là 1 + 2 + 4 + 8 = 15 (trận)
Vậy có 16 đội tham gia và số học sinh của lớp đó là: 16.2 + 6 = 38 (học sinh) 0,5 Câu 8 (3 đ) P A E F N M H B C O
a)Cm được các tứ giác nội tiếp và AH vuông góc BC 1
b) Ta có: � 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 � + 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸
� = 900 (∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝐸𝐸) 𝑂𝑂𝐸𝐸𝑂𝑂 � + 𝑀𝑀𝐸𝐸𝑂𝑂
� = 900(𝑂𝑂𝐸𝐸 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑛𝑛ó𝑐𝑐 𝑀𝑀𝐸𝐸 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝐸𝐸) Mà 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 � = 𝑀𝑀𝐸𝐸𝑂𝑂
� (đố𝑖𝑖 đỉ𝑛𝑛ℎ) =>𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 � = 𝑂𝑂𝐸𝐸𝑂𝑂 � 0,5
Xét tứ giác AEHF có 𝐴𝐴𝐸𝐸𝐸𝐸 � + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐸𝐸 � = 900 + 900 = 1800
=>AEHF nội tiếp (có 2 góc đối bù nhau) =>𝐸𝐸𝐴𝐴𝐸𝐸 � = 𝐸𝐸𝐴𝐴𝐸𝐸
� (2 góc nội tiếp cùng chắn cung EH) Mà 𝐸𝐸𝐴𝐴𝐸𝐸 � = 𝐸𝐸𝑂𝑂𝑂𝑂
� (2 góc nội tiếp cùng chắn cung EC) =>𝐸𝐸𝐴𝐴𝐸𝐸 � = 𝐸𝐸𝑂𝑂𝑂𝑂 �
Xét ∆𝐴𝐴𝐸𝐸𝐸𝐸 và ∆BHO có: �𝐴𝐴𝐸𝐸𝐸𝐸 � = 𝑂𝑂𝐸𝐸𝑂𝑂
� (𝑐𝑐𝑐𝑐𝑡𝑡) 𝐸𝐸𝐴𝐴𝐸𝐸 � = 𝐸𝐸𝑂𝑂𝑂𝑂 � (𝑐𝑐𝑐𝑐𝑡𝑡) 0,5
=>∆ANH đồng dạng ∆BHO (g-g)
c) Cm: PMON là hình thoi và P, H, O thẳng hàng.
Ta có ∆ANH đồng dạng ∆BHO (g-g)
=>𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑁𝑁𝐴𝐴 (1) 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐵𝐵
Ta có 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐸𝐸 � = 𝐴𝐴𝐸𝐸𝐸𝐸
� (2 góc nội tiếp cùng chắn cung FH) Mà 𝐸𝐸𝐻𝐻𝑂𝑂 � = 𝐴𝐴𝐸𝐸𝐸𝐸
� (2 góc nội tiếp cùng chắn cung FB) =>𝐴𝐴𝐴𝐴𝐸𝐸 � = 𝐸𝐸𝐻𝐻𝑂𝑂 �
Ta có �𝐴𝐴𝐸𝐸𝑀𝑀 � + 𝐴𝐴𝐸𝐸𝐸𝐸
� = 1800 (𝑘𝑘ề 𝑏𝑏ù) 𝐸𝐸𝑂𝑂𝐻𝐻 � + 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐸𝐸
� = 1800 (𝑘𝑘ề 𝑏𝑏ù) Mà 𝐴𝐴𝐸𝐸𝐸𝐸 � = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐸𝐸
� (∆ANH đồng dạng ∆BHO) 0,5 =>𝐴𝐴𝐸𝐸𝑀𝑀 � = 𝐸𝐸𝑂𝑂𝐻𝐻 �
+Cm: ∆AHM đồng dạng ∆COH (g-g)
=>𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐻𝐻 (2) 𝐶𝐶𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐴𝐴
Từ (1)&(2) => 𝐴𝐴𝐴𝐴 : 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑁𝑁𝐴𝐴 : 𝐴𝐴𝐻𝐻 => 𝐴𝐴𝐴𝐴 . 𝐶𝐶𝐵𝐵 = 𝑁𝑁𝐴𝐴 . 𝐵𝐵𝐴𝐴
𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐶𝐶𝐵𝐵
𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐴𝐴
𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐻𝐻
=>1 = 𝑁𝑁𝐴𝐴 => HM = NH => H là trung điểm MN 𝐴𝐴𝐻𝐻
Ta có ∆OMN cân tại O ( đường cao OH đồng thời là trung tuyến) =>OM = ON
Mà PMON là hình bình hành (có 2 cặp cạnh đối song song)
=>PMON là hình thoi (hbh có 2 cạnh kề bằng nhau)
2 đường chéo PO và MN cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 0,5
Mà H là trung điểm của MN (cmt) =>H là trung điểm PO =>P, H, O thẳng hàng
Uỷ ban nhân dân huyện Bình Chánh ĐỀ KIỂM TRA HK II TOÁN 9
Trường THCS Tân Nhựt Năm học 2023-2024 Thời gian : 90phút
Bài 1. (2 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 1 2
y = x và đường thẳng (d): y = −x + 3 trên cùng một hệ trục tọa độ. 4
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) ở câu trên bằng phép toán.
Bài 2 (1,5 điểm) Cho phương trình 2
2x + 3x − 5 = 0có 2 nghiệm x1 và x2.Không giải phương trình
a) Tính tổng và tích hai nghiệm x1 và x2
b) Tính giá trị của biểu thức A = 3 3 x + x . 1 2
Bài 3: (1 điểm) Để tổ chức liên hoan cho lớp 9A cô chủ nhiệm đã xuất tiền quỹ lớp là 1700000
đồng. Sau khi mua 8 chai nước ngọt, 6 cái bánh pizza, 4 gói kẹo thì còn thừa lại 4000đồng. Biết giá
mỗi gói kẹo là 60000đ, và giá một cái bánh pizza nhiều hơn một chai nước ngọt là 203000đồng.
Hỏi mua một chai nước ngọt giá bao nhiêu?
Bài 4: (0,75 điểm)
Đầu năm 2018, anh Nghĩa mua lại một chiếc máy tính xách tay cũ đã sử dụng qua 2 năm với giá là
21 400 000 đồng. Cuối năm 2019 , sau khi sử dụng được thêm 2 năm nữa, anh Nghĩa mang chiếc máy
tính đó ra cửa hàng để bán lại. Cửa hàng thông báo mua lại máy với giá chỉ còn 17 000 000 đồng. Anh
Nghĩa thắc mắc về sự chênh lệch giữa giá mua và giá bán nên được nhân viên cửa hàng giải thích về
mối liên hệ giữa giá trị của một chiếc máy tính xách tay với thời gian nó được sử dụng. Mối liên hệ đó
được thể hiện dưới dạng một hàm số bậc nhất: y = ax + b có đồ thị như sau:
a) Xác định các hệ số a và b.
b) Xác định giá ban đầu của chiếc máy tính xách tay nêu trên khi chưa qua sử dụng
Bài 5: (1 điểm) Bác Hùng nhập kho 500 trái dừa sáp với giá vốn 150 000 đồng một trái và chi phí vận
chuyển là 2 triệu đồng. Biết rằng 12% số trái bị hỏng trong quá trình vận chuyển và nếu số trái còn lại được
bán hết thì bác sẽ lời 20% trên tổng số vốn.Hỏi giá bán mỗi trái dừa sáp là bao nhiêu?
Bài 6: (0,75 điểm) Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 14m.
Hỏi chân đống cát đó chiếm diện tích bao nhiêu ?
Bài 7: (3 điểm) Cho đường tròn (O)và điểm A nằm ngoài (O). Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB , AC của (O)
(B, C là các tiếp điểm), vẽ cát tuyến AEF (E nằm giữa A và F; tia AF nằm giữa AB AO ). Gọi H là
giao điểm của AO và dây cung BC .
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và AO vuông góc với BC tại H. b) Chứng minh 2
AB = AE.AF và   AHE = OHF .
c) Vẽ đường kính BK của đường tròn (O), đường thẳng AO lần lượt cắt FK EK tại M,N .
Chứng minh HB là tia phân giác của 
EHF BN / / MK Hết ĐÁP ÁN Bài 1: ( 2đ) a)
Lập đúng bảng giá trị của (P) (0,25đ)
Lập đúng bảng giá trị của (d) (0,25đ )
Vẽ đúng đồ thị (P) (0,25đ)
Vẽ đúng đồ thị (d) (0,25đ)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 1 2 x  x
 3  x  2 hay x = 6 ( 0,25đ x2 ) 4
Thay x = 2 vào (d) ta được y = 1
Thay x = -6 vào (P) ta được y = 9
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (2; 1) và (– 6 ; 9). (0,25đ x2) Bài 2: ( 1,5đ)
Theo hệ thức Vi-et ta có:  b − 3 S = x + x − = =  1 2  a 2  ( 0,25đ x2) c 5 P x .x −  = = = 1 2  a 2 3 3 A = x + x 1 2 3
A = S − 3PS 3  3 −   5 −   3 A ( 0,5đ + 0,25đ x 2)  3. . −  = −  2 2  2        117 A − = 8 Bài 3: ( 1đ)
Gọi x(đ) là giá 1 chai nước ngọt (Đk x>0) (0,25đ)
Giá 1 cái pizza: x+203 000 đ
Giá 4 gói kẹo: 4.60000=240000đ
Tổng số tiền mua 8 chai nước ngọt và 6 bánh pizza là:
1 700 000 -240 000 - 4000=1456 000đ
Từ đó ta có pt: 8.x+6(x+203 000)=1456000 (0,25đ)
𝑥𝑥 =17000 đ (thỏa điều kiện) (0,25đ)
Vậy giá của 1 chai nước ngọt là 17000đ (0,25đ) Bài 4: (0,75đ)
a) Dựa vào đồ thị hàm số, ta có hệ phương trình sau:
Vậy a = -2 200 000; b = 25 800 000 (0,25đ x2 )
b) Ta có hàm số y = -2 200 000x + 25 800 000
Khi x = 0 thì y = 25 800 000 (đồng) (0,25đ)
Vậy giá ban đầu của chiếc máy tính xách tay nêu trên khi chưa qua sử dụng là 25 800 000 đồng
Bài 5: (1 điểm)
Tổng số vốn mà bác Hùng bỏ ra là: 500.150000 + 2000000 = 77000000 (đồng)
Tổng số tiền bác Hùng thu được là: 77000000.(100% + 20%) = 92400000 (đồng)
Số trái dừa không bị hỏng là: 500.(100% – 12%) = 440 (trái)
Giá bán 1 trái dừa là: 92400000 : 440 = 210000 (đồng) Bài 6: ( 0,75điểm)
C = 2π R ⇔ 14 = 2π R Ta có: 14 7 (0,25đ) ⇒ R = = 2π π 2 2  7  49 S = π R = π = ≈   15,6 (0,25đ)  π  π
Vậy chân đống cát đó chiếm một diện tích khoảng 15,6 mét vuông (0,25đ) Bài 7 : ( 3đ)
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và AO vuông góc với BC tại H. Ta có :  0
ABO = 90 (AB là tiếp tuyến) và  0
ACO = 90 (AC là tiếp tuyến)   0
ABO + ACO = 180 (0,25đ)
Suy ra ABOC là tứ giác nội tiếp. (0,25đ)
Ta có: OB OC (bán kính) và AB AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra AO là đường trung trực của đoạn thẳng BC (0,25đ)
Suy ra AO vuông góc với BC tại H. (0,25đ) b) Chứng minh 2
AB = AE.AF và   AHE = OHF . Ta có  
ABE AFB (cùng chắn  BE ) và 
BAE là góc chung suy ra ABE AF  ∽ B (g.g) (0,25đ) AB AE 2  
AB AE.AF (0,25đ) AF AB Lại có: 2
AB AH.AO (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Suy ra AH.AO AE.AF Suy ra AHEAF  ∽ O (c.g.c) Suy ra  
AHE = AFO . Do đó tứ giác EHOF nội tiếp suy ra   FHO OEF (0,25đ)
Tam giác OEF cân tại O (OE OF R). Suy ra   OFE OEF Mà  
FHO OEF (cmt) và  
AHE = AFO . Suy ra  
AHE = OHF (0,25đ)
c)Chứng minh: HB là tia phân giác của  EHF   0
AHE EHB  90 (0,25đ )   0
FHB OHF  90 Mà  
AHE = OHF nên  
EHB = FHB (0,25đ )
=>HB là tia phân giác của  EHF 1 1 Suy ra:    
FKE EOF EHF BHE (1) (0,25đ) 2 2 Ta có :  0 BHN = 90 (cnt) và  0
BEN = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O))   0
BHN + BEN = 180 Do đó BHNE là tứ giác nội tiếp Suy ra  
BHE BNE . (2) (0,25đ) Từ (1) và (2) suy ra  
FKE BNE Do đó BN / / MK (0,25đ)
THCS NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1.
(2,0 điểm) Cho hai hàm số (P) : 2
y x và (d) : y  x  2.
a) Vẽ P và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1,5 điểm) Gọi x x là hai nghiệm của phương trình 2
2x + 3x − 4 = 0 . Không 1 2
giải phương trình này, hãy tính giá trị các biểu thức sau:
a) S = x + x ;P = x .x 1 2 1 2 . b) 3 3
A = x x + x x 1 2 1 2 .
Câu 3. (1,0 điểm) Trường A và Trường B có tổng cộng 720 HS thi đậu vào lớp 10 công
lập đạt tỉ lệ trúng tuyển là 80%. Nếu tính riêng từng trường thì trường A có tỉ lệ thí sinh
đậu là 84%, trường B có tỉ lệ thí sinh đậu là 75%. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu thí sinh dự thi? Câu 4. (0,75 điểm)
Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất
khí quyển càng giảm. Ví dụ ở khu vực thành phố p(mmHg)
Hồ Chí Minh đều có độ cao sát mực nước biển 760
nên có áp suất khí quyển là p = 760mmHg, còn
ở thành phố Puebla ở Mexico có độ cao h = 2200
m thì có áp suất khí quyển là p = 550,4 mmHg. 550,4
Với những độ cao không lớn lắm thì ta có công
thức tính áp suất khí quyển tương ứng với độ cao h(m)
so với mực nước biển là một hàm số bậc nhất p O 2200 650
= ah + b có đồ thị như hình bên
a) Xác định hệ số a và b ?
b) Hỏi cao nguyên Lâm Đồng có độ cao 650 m so với mực nước biển thì có áp suất
khí quyển là bao nhiêu mmHg ? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 5. (1,0 điểm)
Nhân dịp Tết nguyên đán, cửa hàng thể thao đồng loạt giảm giá toàn bộ sản
phẩm trong cửa hàng. Một áo thể thao giảm 10%, một quần thể thao giảm 20%, một
đôi giày thể thao giảm 30%. Đặc biệt nếu mua đủ bộ bao gồm 1 quần, 1áo, 1đôi giày
thì sẽ được giảm tiếp 5% (tính theo giá trị của 3 mặt hàng trên sau khi giảm giá). Bạn
An vào cửa hàng mua 3 áo giá 300000 VNĐ/ cái, 2 quần giá 250000/ cái, 1 đôi giày
giá 1000000 VNĐ/ đôi (giá trên là giá chưa giảm). Vậy số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu ? Câu 6. (0,75 điểm)
Chân một đống cát trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi là 12 m.
a) Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích bao nhiêu mét vuông ?
b) Trên đường tròn của chân đống cát lấy 2 điểm A và B bất kỳ sao cho số đo cung
AB bằng 600. Tính độ dài cung AB ?
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 7. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Hai đường cao BE và CF
của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn đó.
b) Hai đường thẳng BC và EF cắt nhau tại K. AK cắt đường tròn (O) tại D (D khác A).
Chứng minh: KD . KA = KE . KF
c) Kẻ đường kính AS của (O). Chứng minh ba điểm D, H, S thẳng hàng. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Thang điểm Câu 1
Tập xác định của cả hai hàm số là  . (2,0điểm) Bảng giá trị: 2
a (d): y = −x + 2 (P): y x x 0 2 x -2 -1 0 1 2 0,25 x 2 y = −x + 2 2 0 2 y x 4 1 0 1 4 0,25x2
Phương trình hoành độ giao diểm của (P) và (d) là: b 2 x = −x + 2 0,5 2
x + x − 2 = 0
Giải phương trình ta được: x =1; x = 2 − . 1 2
Với x =1=> y =1 ; Với x = 2 − => y = 4 1 1 2 2
Vậy (P ) và (d) cắt nhau tại ( 1;1) và (-2;4). 0,5 Câu 2
Áp dụng định lý Vi- ét, ta có: (1,5 điểm) a b − 3 S x x − = + = = c 4 − 1 2
P = x .x = = = 2 − 0,25 x 2 a 2 1 2 a 2 3 3
A = x x + x x = x x ( 2 2 x + x ) = . P ( 2 S − 2P 1 2 1 2 1 2 1 2 ) 0,5 b 2  −  A ( ) 3  = −  −   (− ) 25 2 . 2. 2 −  = 0,5  2    2 
Gọi x (học sinh) là số học sinh dự thi của trường A (x ∈ N*) 0,25
y (học sinh) là số học sinh dự thi của trường B (x ∈ N*)
... x + y = 720 : 80% ⇔ x + y = 900 (1) 0,25 Câu 3
... 84%x + 75%y = 720 ⇔ 0,84x + 0,75y = 720 (2) (1,0 điểm) x = 500
Giải hệ (1) và (2) ⇒  (nhận) 0,25 y = 400
Vậy trường A có 500 học sinh dự thi và trường B có 400 học sinh dự thi 0,25
Thay h = 0, P = 760 vào công thức P = ah + b ⇒ b = 760 ⇒ P = ah + 760 p(mmHg) 0,25
Thay P = 550,4 và h = 2200 vào công thức P, 760
Ta được: 550,4 = a.2200 + 760 131 550,4 a ⇒ a = − . 1375 O h(m) Câu 4 131 2200 650 (0,75 Vậy a = − và b = 760 0,25 1375 điểm) 131
Thay h = 650 vào công thức P = − h + 760 1375
b ⇒P 698,1. Vậy cao nguyên Lâm Đồng có độ cao 650 m so với mực nước
biển thì có áp suất khí quyển là 698,1 mmHg 0,25
Tổng giá tiền sản phẩm sau khi giảm : 0,5 Câu 5
3.300000.90%+2.250000.80%+1000000.70% =1 910 000 (đ)
(1,0 điểm) Vì mua đủ bộ 3 món nên số tiền được giảm thêm là :
(300000.90%+250000.80%+1000000.70%).5% =585000 (đ) 0,25
Số tiền bạn An phải trả là: 1910000-58500=1851500 (đ) 0,25
a)Theo giả thiết chu vi hình tròn là 12 (m) suy ra R = 6 (m) 0,25 Câu 6 𝜋𝜋 (0,75
Diện tích phần mặt đất mà đống cát chiếm chỗ là điểm) ≈ 11,5 (m2) b)Độ dài cung AB là 2 m 0,25 0,25 A D E O F H K B I C Câu 7 (3,0 điểm) S
Chứng minh: tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn đó.  =  0 BEC BFC = 90 0,25 x 2
a ⇒ tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn có đường kính BC 0,25
⇒ Tâm I của đường tròn đó là trung điểm của BC. 0,25
Chứng minh: KD . KA = KE . KF
Chứng minh được ∆KBF đồng dạng ∆KEC (g-g) ⇒ KE . KF = KB . KC (1) 0,5
b Chứng minh được ∆KBD đồng dạng ∆KAC (g-g) ⇒ KD . KA = KB . KC (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra đpcm 0,25
Chứng minh ba điểm D, H, S thẳng hàng.
Chứng minh được ∆KDF đồng dạng ∆KEA ⇒  =  KFD KAE
⇒ tứ giác ADFE nội tiếp
Chứng minh được AEHF nội tiếp
⇒ năm điểm A, E, H, F, D cùng thuộc một đường tròn. 0,25 ⇒  =  ADH AFH c Mà  0 AFH = 90 ⇒  0 ADH = 90 0,25 ⇒ AD ⊥ DH (3) Ta có:  0 0,25
ADS = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 ⇒ AD ⊥ DS (4)
Từ (3), (4) suy ra: D, H, S thẳng hàng.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 9
Mức độ đánh giá Tổng % Chủ đề Nội dung điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 1 và y = ax+b (Bài 1a) 1 Đồ thị 1,0đ hàm số 1
Biết lập PT HĐGĐ để tìm tọa độ giao (Bài 1b) 20% điểm của 2 đồ thị 1,0đ 1
Biết tính tổng nghiệm và tích nghiệm (Bài 2a) 2 Định lí Vi- 0,5đ ét
Biết vận dụng tổng nghiệm và tích 1 15%
nghiệm để tính giá trị biểu thức (Bài 2b) 1,0đ
Giải bài toán lập hệ phương trình hay 1 phương trình bậc nhất (Bài 3) 1,0đ 1
3 Toán thực Toán thực tế về lập hệ phương trình kết tế (Bài 4a,b) 35% hợp hàm số bậc nhất 0,75 đ
Toán thực tế về giảm giá, khuyến mãi,.. 1 (Bài 5) 1đ
Toán thực tế về độ dài đường tròn,
cung tròn, diện tích hình tròn hoặc 1
dạng khác .(không có hình học không (Bài 6) gian) 0,75 đ 1 4
Hình học Chứng minh về tứ giác nội tiếp, vuông góc, góc bằng nhau,… (Bài 7a 2ý) 30% 1,0đ 1
Chứng minh hoặc tính các yếu tố (Bài 7b 2ý) 1,0đ 1
Chứng minh hoặc tính cần suy luận. (Bài 7c 2ý) 1,0đ 4 4 2 1 11 Tổng: Số câu 3,5đ 4,0đ 1,5đ 1,0đ 10,0đ Điểm Tỉ lệ % 35% 40% 15% 10% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100% BẢN ĐẶC
TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS LÊ MINH XUÂN
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho Parabol P 1 2 : y
x và đường thẳng d 1 : y x 1 2 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d).
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 4x + 3 = 0 có hai nghiệm là x1, x2. Không giải phương trình hãy tính .
a) Tổng và tích hai nghiệm
b) Tính giá trị biểu thức : A = x1.(x1 + 3) + x2.(x2 + 3)
Câu 3. (1,0 điểm) Một cửa hàng nông sản trong ngày đã bán được 122 trái bưởi gồm hai loại là
bưởi da xanh 38 000 đồng/trái và bưởi năm roi 25 000 đồng/trái
thu được tổng cộng 3 700 000 đồng. Hỏi cửa hàng nông sản ấy
đã bán bao nhiêu trái bưởi mỗi loại ?
Câu 4. (0,75 điểm) Lực F (N) của gió khi thổi vuông góc vào
cánh buồm tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc của gió v ( m/s )
theo công thức F = kv2 ( k là một hằng số ).
Đồ thị sau miêu tả lực của gió thổi vào cánh buồm khi vận tốc của gió thay đổi
a) Tính hằng số k. Khi vận tốc của gió là 20 m/s thì lực của gió
tác động vào cánh buồm là bao nhiêu?
b) Cánh buồm của chiếc thuyền chỉ có thể chịu được lực tối đa 2
116 N. Vậy thì thuyền có thể ra khơi trong trường hợp gió là 90km/h hay không?
Nếu không thì con thuyền có thể ra khơi với vận tốc gió tối đa tối đa là bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm) Bạn Hùng mua bánh liên hoan cuối niên học cho lớp. Tại cửa hàng bánh A giá 1
cái bánh Hùng muốn mua là 15 000 đồng, nhưng nếu mua trên 10 cái bánh sẽ được cửa hàng bánh
giảm 10% so với giá ban đầu và cửa hàng có chương trình khuyến mãi giảm thêm 5% trên hóa đơn tính tiền.
a) Nếu bạn Hùng mua 44 cái bánh nói trên ở cửa hàng bánh A thì phải trả bao nhiêu tiền?
b) Tại cửa hàng B (gần cửa hàng A) bán cùng loại bánh nói trên (chất lượng như nhau) đồng giá 15
000 đồng / 1 cái bánh nhưng nếu mua 5 cái bánh thì được tặng 1 cái bánh. Bạn Hùng cần 44 cái
bánh nói trên, bạn Hùng nên mua ở cửa hàng nào để tổng số tiền phải trả ít hơn, giải thích vì sao ?
Câu 6. (0,75 điểm) Hiệp định Genève về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương đã chọn vĩ tuyến
17 bắc, dọc sông Bến Hải – tỉnh Quảng Trị làm khu vực phi quân sự, phân định giới tuyến Bắc
Nam tạm thời cho Việt Nam. Và dòng sông Bến Hải chạy dọc vĩ tuyến 17 này đã thành nơi chia cắt
đất nước trong suốt 20 năm chiến tranh Việt Nam. Cho biết mỗi vòng kinh tuyến (chính là chu vi
Trái Đất) dài khoảng 40192 Km. Em hãy tính độ dài cung kinh tuyến từ vĩ tuyến 17 đến xích đạo
(vĩ tuyến 0o) và bán kính của trái (lấy   3,14 , tính theo km và làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 7. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Vẽ đường tròn (O) đường kính AC, đường tròn (O) cắt
BC tại D. Vẽ tiếp tuyến BE của (O) (E là tiếp điểm). BO cắt AE tại H.
a) Chứng minh: Tứ giác OB ⊥ AE và BH.BO = BD.BC
b) Chứng minh: DHOC là tứ giác nội tiếp và
c) Vẽ tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AE tại F. AD cắt CE tại K. Chứng minh: 3 điểm B, K, F thẳng hàng.
--------------------Hết--------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 9 MÔN TOÁN Câu 1 a) BGT đúng 0,25 + 0,25 Đồ thị 0,25 + 0,25
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 1 2 1 1 2 1 x 0,25 + 0,25
= − x −1 ⇔ x + x −1 = 0 ⇔ x = 1; x = 2 − 2 2 2 2 Thay x = 1 vào 1 2 y 1 1 = x , ta được: 2 y = .1 = . 2 2 2 0,25 Thay x = 2 − vào 1 2 y 1
= x , ta được: y = .( 2 − )2 = 2 . 2 2
Vậy tọa độ giao điểm của (
P) và (d) là  1 1;   , ( 2; − 2) 2    0,25
Câu 2 a) Theo hệ thức Vi-et ta có: x1+ x2 = -b/a = 4 ; x1. x2 = c/a = 3 0,25đ +0,25
b) Ta có : A = x1.(x1 + 3) + x2.(x2 + 3)= x12 + 3 x1 + x22 + 3 x2 0,5 = (x 0,25+0,25đ
1+ x2)2 - 2 x1. x2 + 3(x1+ x2) = 42 – 2.3 + 3.4 = 22
Câu 3 Gọi x ( cái) là số cái quạt đứng bán trong 1 ngày của cửa hàng ( x∈ N* ) 0,25
Gọi y ( trái) là số cái quạt bàn bán trong 1 ngày của cửa hàng ( y∈ N* )
⇒Số tiền bán quạt đứng: 400 000x
Số tiền bán quạt bàn: 100 000x
Theo đề bài ta có hpt: x + y = 30 x =  ⇔ 20 
400000x +100000y = 9000000 y = 10 0,5 Vậy ….. 0,25
Câu 4 a) Khi vận tốc của gió là 5 m/s thì lực tác động vào cánh buồm là 100N nên 100 = k.52 ⇒ k = 4
Vậy hàm số của F theo v là F = 4v2
Lực tác động vào cánh buồm khi vận tốc của gió là 20m/s là F = 4.202 = 1 600 (N) c) 90km/h = 25m/s
Khi vận tốc của gió là 900km/h thì lực tác động lên cánh buồm là F = 4.252 = 2500(N) > 2116N
Do đó với vận tốc của gió 90km/h thì thuyền không thể ra khơi
Muốn ra khơi thì F ≤ 2116 ⇒ 4v2 ≤ 2116 ⇒ v2 529 ⇒ v ≤ 23 (m/s)
Câu 5 Số tiền phải trả = (15 000 .10 + 34. 15 000 . 0,9) . 0,95 = 578 550 ( 0,5 đồng )
Vì mua 5 cái thì được tặng 1 => trả tiền 5 cái bánh thì được 6 cái
44 : 6 = 7 dư 2 nên cần mua 7 lần 5 cái và mua 2 cái lẻ 0,5
 Số tiền phải trả = 15 000. 5 . 7 + 2 . 15 000 = 555 000 ( đồng)
Vậy mua 44 cái bánh ở cửa hàng B sẽ lợi hơn
Câu 6 Độ dài cung kinh tuyến từ vĩ tuyển 17 đến xích đạo đạo là: 0,5 40192.17/360 = 1898 km
Bán kính trái đất là: R= C/2π = 401192/(2.3,14) = 6400 km 0,5 Câu 7 B K F D E I H C A O
a) Xét (O), ta có BA ⊥ OA tại A (∆ABC vuông tại A) và A ∈ (O)
⇒ BA là tiếp tuyến của (O)
Ta có: BA = BE (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau tại B) ; OA = OE (bán kính (O))
⇒ BO là đường trung trực của AE ⇒ BO ⊥ AE Xét (O), ta có:
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ AD ⊥ DC
Xét ∆ABC vuông tại A có đường cao AD ⇒ 2 AB = B . D BC (1)
Xét ∆ABO vuông tại A có đường cao AH ⇒ 2
AB = BH.BO (2)
Từ (1) & (2) ⇒ BD.BC = BH.BO
b) Xét ∆BHD và ∆BCO ta có: (góc chung); BH BC = BD BO (BD.BC = BH.BO)
⇒ ∆BHD ∆BCO (c.g.c) ⇒ Xét tứ giác DHOC, ta có (cmt) ⇒ DHOC là tứ giác nội tiếp
Ta có: OC = OD (bán kính (O)) ⇒ ∆OCD cân tại O ⇒ Mà ;
(DHOC là tứ giác nội tiếp) ⇒
c) Gọi I là giao điểm của AE và CD Ta có: = 1800 ; = 1800 (OB ⊥ AE) ; mà ⇒ ⇒ HI là phân giác của
Xét ∆DHC, ta có: HI là phân giác trong, HB ⊥ HI ⇒ HB là phân giác ngoài ID HD BD HD ⇒ = =
IC HC (t/c phân giác trong) và BC HC (t/c phân giác ngoài) ID BD ID IC ⇒ = ⇒ = IC BC BD BC Xét (O), ta có:
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ AE ⊥ KC
Xét ∆KAC, ta có: CD, AE là đường cao, CD cắt AE tại I
⇒ I là trực tâm của ∆KAC ⇒ KI là đường cao thứ 3
⇒ KI ⊥ AC, mà AB ⊥ AC (∆ABC vuông tại A) ⇒ KI // AB KI ID ID IC KI IC Ta có: = = =
AB BD (KI // AB) ; BD BC (cmt) ⇒ AB BC (1)
Ta lại có: AB ⊥ AC, CF ⊥ AC ⇒ AB // CF ⇒ IC IF IC IF = ⇒ = IB IA BC AF (2) KI IF Từ (1) & (2) ⇒ = AB AF KI IF
Xét ∆FIK và ∆FAB, ta có: = AB AF ; (đồng vị KI // AB)
⇒ ∆FIK ∆FAB (c.g.c) ⇒
mà tia FK, FB cùng nằm trên nmp bờ FA chứa B
⇒ FK ≡ FB ⇒ 3 điểm B, K, F thẳng hàng. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HƯNG LONG MÔN: Toán 9 Năm học: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: /04/2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang) 2
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai hàm số x y = −
có đồ thị là (P),y = 1 x – 2 có đồ thị là (D) 4 2
a)Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 2 : (1,5 điểm) Cho phương trình : 3𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 − 4 = 0
a) Chứng tỏ phương trình có nghiệm. Tính 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 và 𝑥𝑥1. 𝑥𝑥2
b) Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức 𝑃𝑃 = 𝑥𝑥1−1 + 𝑥𝑥2−1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1
Bài 3: (0,75 điểm) Nhân dịp Lễ giỗ tổ Hùng Vương, một siêu thị điện máy đã giảm giá nhiều
mặt hàng để kích cầu mua sắm. giá niêm yết của một tủ lạnh và một máy giặt có tổng số tiền là
25,4 triệu đồng. Trong dịp mua sắm này một tủ lạnh giảm 40% giá bán, một máy giặt giảm 20%
giá bán. Cô Liên đã mua hai món đồ trên với số tiền là 16,77 triệu đồng. Hỏi giá của mỗi món đồ
trên khi chưa giảm là bao nhiêu tiền.
Bài 4: (1,0 điểm) Nhiệt độ sôi của nước không phải lúc nào cũng là 1000C mà phụ thuộc vào độ
cao của nơi đó so với mực nước biển. Chẳng hạn Thành phố Hồ Chí Minh có độ cao xem như
ngang mực nước biển x = 0 m thì nước có nhiệt độ sôi là y = 1000C nhưng thủ đô La Paz của
Bolivia, Nam Mỹ có độ cao x = 3600 m so với mực nước biển thì nhiệt độ sôi của nước là y =
870C. Ở độ cao trong khoảng vài km, người ta thấy mối quan hệ của hai đại lượng này là một
hàm số bậc nhất y = ax + b.
a) Xác định hệ số a, b
b) Thành phố Đà Lạt có độ cao 1500 m so với mực nước biển. Hỏi nhiệt độ sôi của nước ở
thành phố này là bao nhiêu? ( Làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 5: (1,0 điểm) Nhân dịp cuối năm, ở các siêu thị đã đưa ra nhiều hình thức khuyến mãi:
- Ở siêu thị GO giá áo sơ mi nữ nhãn hiệu Blue được giảm giá như sau: Mua áo thứ nhất
giảm 15% so với giá niêm yết, mua áo thứ hai giảm 10% so với giá đã giảm của áo thứ
nhất, mua áo thứ ba sẽ được giảm 12% so với giá đã giảm của áo thứ hai nên áo thứ ba chỉ còn 269280 đồng.
- Ở siêu thị Maximax lại có chương trình khuyến mãi khác: Nếu mua 1 áo thì được giảm
50000 đồng, mua áo thứ hai được giảm 155 so với giá đã giảm của áo thứ nhất, mua áo
thứ ba thì chỉ phải trả 250000 đồng
a) Tìm giá niêm yết của loại áo sơ mi trên. Biết giá niêm yết của loại áo trên ở hai siêu thị là bằng nhau.
b) Bạn Trang mua 3 áo sơ mi thì nên chọn ở siêu thị nào để có lợi hơn và lợi hơn bao nhiêu tiền.
Bài 6: (0,75 điểm) Bạn Nam đi học từ nhà tới trường bằng xe đạp có đường kính bánh xe là
700mm. Tính quãng đường từ nhà tới trường dài bao nhiêu km, biết rằng bánh xe đạp quay tất cả
875 vòng (giả sử bạn Nam đạp xe chạy thẳng từ nhà tới trường trên một đường thẳng và kết quả
làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 7: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O ) và điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Từ M vẽ hai tiếp
tuyến MA, MB của đường tròn (O) ( với A, B là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của MO và AB.
Qua M vẽ đường thẳng d cắt HB và cắt (O) tại hai điểm C và D ( C nằm giữa M, D). Gọi I là trung điểm CD.
a) Chứng minh: OM vuông góc AB tại M và tứ giác MAOI nội tiếp.
b) Chứng minh: MA = MC. MD và tứ giác OHCD nội tiếp.
c) Trên cung nhỏ AD lấy N sao cho DN = DB. Qua C vẽ đường thẳng song song DN cắt MN
tại E, qua C vẽ đường thẳng song song BD cắt AB tại F. Chứng minh: HB là phân giác
của góc DHC và tam giác CEF cân. - Hết -
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a)
Lập đúng bảng giá trị của (P) 0,25đ
Lập đúng bảng giá trị của (D) 0,25đ Vẽ đúng đồ thị (P) 0,25đ Vẽ đúng đồ thị (D) 0,25đ Bài 1 :
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): (2,0 điểm) 𝑥𝑥2 1 − 0,25đ 4 = 2 x − 2
 − 𝑥𝑥2 − 1 x + 2 = 0 4 2 0,25đ
Giải phương trình trên x = 2; x = – 4
Thay x = 2 vào công thức y = 1x – 2 ta được: y = – 1 2 0,25đ
Thay x = – 4 vào công thứcy = 1x – 2 ta được: y = – 4 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là : (2 ; – 1 ) và (– 4 ; – 4 ) 0,25đ
a) 3𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 − 4 = 0 (a = 3, b = 1, c = -4 )
Ta có: a = 3, c = -4. Vì a, c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm 0,25đ
phân biệt 𝑥𝑥1, 𝑥𝑥2 −b −1 S = x1 + x2 = a = 3 0,25đ c −4 P = x1. x2 = a = 3 −1 2 −4 25 𝑥𝑥2 2 1 + 𝑥𝑥2 = � 3 � − 2 � 3 � = 9 Bài 2:
𝑥𝑥1 − 1 𝑥𝑥2 − 1
(1,5 điểm) P = 𝑥𝑥 + 2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 0,25đ P = 1 1 + 𝑥𝑥2 2 𝑥𝑥1𝑥𝑥2
𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥2 − (𝑥𝑥 P = 1 2 1 + 𝑥𝑥2) 0,25đ 𝑥𝑥 1𝑥𝑥2 25 −7 0,25đx2 P = 9 − �− 13� = �− 4 3 3� Bài 3:
Gọi x ( triệu đồng) là giá tủ lạnh khi chưa giảm, y (triệu đồng) là giá máy
(0,75 điểm) giặt khi chưa giảm (x,y >0)
Ta có: Tổng số hai tiền khi chư giảm là 25,4 triệu đồng x + y = 25,4 (1) 0,25đ
Ta có: Tổng số tiền sau khi giảm giá là 16,77 triệu đồng 60%x + 80%y = 16,77 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: � x + y = 25,4 60%x + 80%y = 16,77 0,25đ �x = 17,75 y = 7,65 (nhận) 0,25đ
Vậy giá của tủ lạnh khi chưa giảm là 17,75 triệu đồng, giá của máy giặt khi
chưa giảm là 7,65 triệu đồng
a) Thay x = 0, y = 100 vào hàm số y = ax + b ta được 0a + b =100 (1) 0,25đ
Thay x = 3600, y = 87 vào hàm số y = ax + b ta được 3600a + b =87 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
� 0𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 100 �𝑎𝑎 = −13 3600 0,25đx2 Bài 4: 3600𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 87 𝑏𝑏 = 100
(1,0 điểm) Vậy a = −13 , b = 100, hàm số: y = −13 x + 100 3600 3600
b) x = 1500 vào hàm số y = −13 x + 100 ta được y = −13 . 1500 +100 ≈ 0,25đ 3600 3600 95
Vậy nhiệt đội sôi của nước ở thành phố Đà Lạt là 950C
Giá niêm yết của 1 cái áo là: 0,5đ
269280 : 88% : 90% : 85% = 400000 đồng
Số tiền phải trả khi mua 3 cái áo ở siêu thi GO Bài 5:
400000. 85% + 400000.85% + 269280 = 915280 ( đồng)
(1,0 điểm) Số tiền phải trả khi mua 3 cái áo ở siêu thị Maximax 0,25đ
400000 – 50000 + (400000 – 50000 ) . 85% + 250000 = 1082500 (đồng)
Bạn Trang nên mua ở siêu thi GO để có lợi hơn và có lợi hơn: 1082500 – 0,25đ 915280 = 167220 đồng 700mm = 0,0007km 0,25đ Bài 6:
Chu vi bánh xe: 0,0007.𝜋𝜋 (km) 0,25đ
(0,75 điểm) Quãng đường từ nhà đến trường: 875. 0,0007.𝜋𝜋 ≈1,9 km 0,25đ A N E H O M F C I D B GT đường tròn (O) hai tiếp tuyến MA, MB
H là giao điểm của MO và AB. I là trung điểm CD. DN = DB CE//DN, CF//AB KL
a) Chứng minh: OM vuông góc AB tại M và tứ giác Bài 7:
MAOI là tứ giác nội tiếp. (3,0 điểm)
b) Chứng minh: MA2 = MC. MD và tứ giác OHCD nội tiếp.
c) Chứng minh: HB là phân giác của góc DHC và tam giác CEF cân.
a) Chứng minh: OM vuông góc AB tại M
Ta có: MA = MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OA = OB = R 0,25đ
Nên OM là đường trung trực của AB Vậy OM ⊥ AB tại M 0,25đ
a) Chứng minh: tứ giác MAOI nội tiếp
Ta có: I là trung điểm CD(gt) Suy ra: OI ⊥ CD tại I Xét tứ giác MAOI ta có: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
� = 900 (AB là tiếp tuyến) 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 900 (OI ⊥ CD tại I)
Do đó 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � + 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 �= 1800 0,25đ
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp. 0,25đ
b) Chứng minh: MA2 = MC. MD
Xét ∆ MAC và ∆ MDA có: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐴𝐴 � là góc chung 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐴𝐴𝑀𝑀
� (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung – góc nội tiếp cùng chắn cung AC)
Nên: ∆ MAC ∆ MDA (g.g) 0,25đ
Suy ra: 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 Vậy MA2 = MC.MD 0,25đ
b) Chứng minh: tứ giác CHOD nội tiếp Ta có: MA2 = MC.MD (cmt) MA2 = MH.MO (htl) Nên: MC. MD = MH. MO 0,25đ
Xét ∆ MHC và ∆ MDO có: 𝐻𝐻𝑀𝑀𝐴𝐴 � là góc chung
𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 ( MC . MD = MH. MO) 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀
Nên: ∆ MHC ∆ MDO (c.g.c)
Suy ra: 𝑀𝑀𝐻𝐻𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐴𝐴𝑀𝑀 �
Vậy tứ giácCHOD nội tiếp 0,25đ
c) Chứng minh: HB là tia phân giác của góc CHD
Ta có: 𝑀𝑀𝐻𝐻𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐴𝐴𝑀𝑀 � (cmt) 𝑀𝑀𝐴𝐴𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐴𝐴 � (∆ OCD cân tại O) 𝑀𝑀𝐻𝐻𝐴𝐴 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐴𝐴 � (CHOD nội tiếp) Nên: 𝑀𝑀𝐻𝐻𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐻𝐻𝐴𝐴 � 0,25đ
Ta lại có: 𝑀𝑀𝐻𝐻𝑀𝑀 � + 𝐵𝐵𝐻𝐻𝑀𝑀 � = 900 𝑀𝑀𝐻𝐻𝐴𝐴 � + 𝐵𝐵𝐻𝐻𝐴𝐴 � = 900
Do đó: 𝐵𝐵𝐻𝐻𝑀𝑀 � = 𝐵𝐵𝐻𝐻𝐴𝐴 �
Vậy: HB là tia phân giác của góc CHD 0,25đ
c)Chứng minh : tam giác CEF cân
Gọi K là giao điểm của HB và MD
Ta có: CE//DN => 𝑀𝑀𝑀𝑀
(hệ quả định lí Ta lét)
𝑀𝑀𝑀𝑀=𝑀𝑀𝐶𝐶 𝑀𝑀𝐷𝐷
Ta có: CF//DB => 𝐾𝐾𝑀𝑀
(hệ quả định lí Ta lét) 0,25 đ
𝐾𝐾𝑀𝑀=𝑀𝑀𝐶𝐶 𝑀𝑀𝐷𝐷 Xét ∆ DHC
Ta có: HK là phân giác ( cmt)
Suy ra: 𝐾𝐾𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐾𝐾𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀
Ta có: HM là phân giác ngoài ( HK vuông góc HM)
Suy ra: 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 Do đó:
𝐾𝐾𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐾𝐾𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀
Nên: 𝑀𝑀𝐶𝐶 = 𝑀𝑀𝐶𝐶 𝑀𝑀𝐷𝐷 𝑀𝑀𝐷𝐷 Mà DN = DB (gt) Nên CE = CF 0,25 đ
Vậy tam giác CEF cân tại C
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 9
Mức độ đánh giá Tổng % Chủ đề Nội dung điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 1 và y = ax+b (Bài 1a) 1 Đồ thị 1,0đ hàm số 1
Biết lập PT HĐGĐ để tìm tọa độ giao (Bài 1b) 20% điểm của 2 đồ thị 1,0đ 1
Biết tính tổng nghiệm và tích nghiệm (Bài 2a) 2 Định lí Vi- 0,5đ ét
Biết vận dụng tổng nghiệm và tích 1 15%
nghiệm để tính giá trị biểu thức (Bài 2b) 1,0đ
Giải bài toán lập hệ phương trình hay 1 phương trình bậc nhất (Bài 3) 1,0đ 1
3 Toán thực Toán thực tế về lập hệ phương trình kết tế (Bài 4a,b) 35% hợp hàm số bậc nhất 0,75 đ
Toán thực tế về giảm giá, khuyến mãi,.. 1 (Bài 5) 1đ
Toán thực tế về độ dài đường tròn,
cung tròn, diện tích hình tròn hoặc 1
dạng khác .(không có hình học (Bài 6) không gian) 0,75 đ 1 4
Hình học Chứng minh về tứ giác nội tiếp, vuông góc, góc bằng nhau,… (Bài 7a 2ý) 30% 1,0đ 1
Chứng minh hoặc tính các yếu tố (Bài 7b 2ý) 1,0đ 1
Chứng minh hoặc tính cần suy luận. (Bài 7c 2ý) 1,0đ 4 4 2 1 11 Tổng: Số câu 3,5đ 4,0đ 1,5đ 1,0đ 10,0đ Điểm Tỉ lệ % 35% 40% 15% 10% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao ĐAI SỐ
Vẽ đồ thị Nhận biết: 1TL Hệ
hàm số bậc - Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai. (Bài 1a)
phương nhất và bậc Thông hiểu: 1TL
trình bậc hai, Tìm tọa -Thực hiện tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán (Bài 1b) nhất 2 độ giao
ẩn, hàm điểm bằng số bậc phép toán 1TL 1TL 1 nhất và
hàm số Hệ thức Vi- Thông hiểu: Biết nhận dạng điều kiện để phương trình bậc hai (Bài 2a) (Bài 2b) bậc hai, ét
có nghiệm, vô nghiệm. Tìm m khi cho sẵn điều kiện. Tính giá trị Phương của biểu thức trình bậc
hai một Toán thực tế Nhận biết được hệ phương trình từ đó tìm a, b 1TL ẩn : Hệ phương (Bài 4)
trình, Giải Thông hiểu: 1TL bài toán
- Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Bài 3 )
bằng cách Vận dụng: 1TL lập hệ
–Sử dụng kiến thức giải quyết các bài toán có nội dung thực tế: (Bài 5) phương
phần trăm, giảm giá, lãi suất ngân hàng,… trình, Toán tích hợp lí hóa HÌNH HỌC Nhận biết: 1TL
Các loại góc Biết vận dụng các định lí, tính chất đã học để chứng minh bài (Bài 7a)
trong đường toán Vận dụng: 1TL 1TL
Góc với tròn, tứ giác -Vận dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh đẳng thức. (Bài 7b) (Bài 7c) 2 đường nội tiếp
-Vận dụng hệ quả về góc nội tiếp và góc ở tâm, góc đồng vị, … tròn
để chứng minh các quan hệ vuông góc, song song.
Toán thực tế Vận dụng: 1TL
về Chu vi, Toán thực tế về Chu vi, diện tích đường tròn. (Bài 6) diện tích đường tròn.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y= -x2 có đồ thị là parabol (P) và hàm số y= 2x-3 có đồ thị là đường thẳng (D)
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d).
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
2x − 6x − 5 = 0 có 2 . Không giải phương trình
a) Tính tồng và tích hai nghiệm x1,x2 b) Tính x x A = 1 + 2 x + 1 x + 1 2 1
Câu 3. (1,0 điểm) Đầu năm học, một trường học tuyển được 75 học sinh vào 2 lớp chuyên Văn và chuyên
Sử. Nếu chuyển 15 học sinh từ lớp chuyên Văn sang lớp chuyên Sử thì số học sinh lớp chuyên Sử bằng 8/7
số học sinh lớp chuyên Văn. Hãy tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 4. (0,75 điểm) Bạn Mai đi xe buýt đến cửa hàng để mua x quyển tập, giá mỗi quyển tập là a (đồng),
gọi b (đồng) là chi phí đi xe buýt cả đi lẫn về. Biết rằng mối liên hệ giữa tổng số tiền bạn Mai phải sử dụng
là y (đồng) khi đi mua x quyển tập của cửa hàng đó là hàm số bậc nhất y = ax + b và có đồ thị như hình bên:
a) Hãy xác định các hệ số a và b.
b) Nếu tổng số tiền bạn C sử dụng để mua tập là 84 000 (đồng) (không mua gì khác) thì bạn Mai mua được bao nhiêu quyển tập ?
Câu 5. (1,0 điểm) Cửa hàng A thực hiện chương trình giảm giá cho khách hàng mua sỉ tập vở học sinh loại
thùng tập 100 quyển/thùng như sau: Nếu mua 1 thùng thì giảm 5% so với giá niêm yết. Nếu mua 2 thùng thì
thùng thứ nhất giảm 5% còn thùng thứ hai được giảm 10% so với giá niêm yết. Nếu mua 3 thùng trở lên thì
thì ngoài hai thùng đầu được hưởng chương trình giảm giá như trên thì từ thùng thứ ba trở đi mỗi thùng sẽ
được giảm 20% so với giá niêm yết. Biết giá niêm yết của mỗi thùng tập loại 100 quyển/thùng là 450 000 đồng.
a) Cô Lan mua 5 thùng tập loại 100 quyển/thùng ở cửa hàng A thì sẽ phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cửa hàng B lại có hình thức giảm giá khác cho loại thùng tập nêu trên là: nếu mua từ 3 thùng trở lên thì
sẽ giảm 14% cho mỗi thùng. Nếu anh Tùng mua 5 thùng tập thì nên mua ở cửa hàng nào để số tiền phải trả
là ít hơn? Biết giá niêm yết ở hai cửa hàng là bằng nhau.
Câu 6. (0,75 điểm) Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe
sau có đường kính là 1,672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 10
vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?
Câu 7. (3,0 điểm) Cho ∆ ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao AD, BE,
CF cắt nhau tại H. Tia EF cắt tia CB tại K.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và KF.KE = KB.KC
b) Đường thẳng KA cắt (O) tại M. Chứng minh tứ giác AEFM nội tiếp. Suy ra A,E,H,F,M cùng thuộc 1 đường tròn
c) Gọi N là trung điểm của BC. Kẻ đường kính AQ. Chứng minh :BHCQ là hình bình hành và M, H, N thẳng hàng.
--------------------Hết-------------------- ĐÁP ÁN Câu NỘI DUNG ĐIỂM
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy. Bảng giá trị : 0,25x2 x – 2 – 1 0 1 2 2 1a y = −x 4 − 1 − 0 1 − 4 − x 0 1 y = 2x − 3 3 − 1 −
Vẽ : Vẽ đúng (P) và (d) 0,25x2
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là : 2 −x = 2x − 3 0,25 2 ⇔ −x − 2x + 3 = 0 1b x =1;x = 3 − 1 2 Thay x = 1 và x = 3 − vào y = 2x − 3 x =1 suy ra y = 1 − x = 3 − suy ra y = 9 − 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là (1 ; –1 ) và (–3 ; –9)
Ta có: ac  2.5  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  −b (−6)
S = x + x = = − = 3 0,25x2
Theo định lí Vi-et, ta có:  1 2  a 2 c −5
P = x .x = =  1 2 a 2 x x x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 1 2 1 ( + 1 ) 2 ( + 2 ) 1 ( + 1 )+ 2 ( + 2 ) A = + = + = 2 x + 1 x + 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 1 ( + 2 )( + 1 ) ( + 1 )( + 2 ) ( + 2 )( + 1 ) 2 2 2 2 x + x + 2 x + x (x +x x x 1 2 ) + ( + 1 2 ) x x 2x x x x 1 1 2 2 ( + 1 2 ) − + 1 2 ( + 1 2 ) = = =
x x + x + x + 1
x x + x + x + 1
x x + x + x + 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 0,25 2  −5  3 − 2. + 3 2  
S − 2P + S  2  34 = = = 0,25 P + S + 1  −5  3 + 3 +   1  2 
Gọi x là số học sinh lớp chuyên Văn và y là số học sinh lớp chuyên Sử (x, y Î N*) 0,25
Ta có hệ phương trình: {x + y=75 3 8(x −15)=7.(y+15) 0,5
Giải hệ phương trình ta được x = 50 0,25
Tính được y = 25 và kết luận. a) Ta có hàm số y = ax + b
Với x = 0; y = 12 000 ta có: 12 000 = a.0 + b => b = 12 000
Với x = 6; y = 36 000; b = 12 000 ta có: 36 000 = a.6 + 12 000 4 => a = 4 000 0,5
Vậy hàm số: y = 4000x + 12000 b) Với y = 84000 ta có: 4000x + 12000 = 84000 => x = 18 0,25
Vậy bạn Mai đã mua 16 quyển tập.
a)Số tiền cô Lan cần trả khi mua 5 thùng tập ở cửa hàng A là: 0,5 95%90% 
3.80% .450000  1912500(đồng) 5
b) Số tiền anh Tùng cần trả khi mua 5 thùng tập ở cửa hàng B là: 5.86%.450000  1935000 0,25
Vậy anh Tùng nên mua bên cửa hàng A 0,25 6
Chu vi bánh xe sau: 1,672π(m) 0,25
Chu vi bánh xe trước: 0,88π(m)
Khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì quãng đường đi được là: π.1,672.10=16,72π(m) 0,25
Khi đó số vòng lăn của bánh xe trước là: π.16,72 : π.0,88=19 vòng. 0,25
a.Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và KF.KE = KB.KC Ta có:  =  0
BFC BEC = 90 (vì CF, BE là đcao của ABC ) 0,25
⇒ BFEC nội tiếp (2 đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới góc 900) 0,25 7a ⇒  = 
KFB KCE (góc ngoài bằng góc đối trong)
Xét ∆ KFB và ∆ KCE, ta có: 0,25  FKB chung 0,25  =  KFB KCE (cmt) Vậy KF
B KCE (g g) ⇒ KF.KE = . KB KC
b. Chứng minh tứ giác AEFM nội tiếp.Suy ra A,E,H,F,M cùng thuộc 1 đường tròn (1đ)
Xét ∆ KBA và ∆ KMC, ta có:  AKC chung  = 
KAB KCM (2 góc nội tiếp cùng chắn cung MB) 0,25
Vậy ∆ KBA  ∆ KMC (g-g) ⇒ KM. KA = KB. KC 0,25 Mà KF.KE = KB. KC (cmt) 7b 0,25 KM.KA=KF.KE (cùng = KB.KC)
Xét ∆ KFM và ∆ KAE, ta có: 0,25  AKE chung KM KF = (vì KM. KA=KF. KE) KE KA
Vậy ∆ KFM  ∆ KAE (c-g-c) ⇒  = 
KFM KAE (2 góc tương ứng)
⇒ AEFM nội tiếp (góc ngoài = góc đối trong)
AEHF nội tiếp ⇒ A,E,H,F,M cùng thuộc 1 đường tròn.
c/ Chứng minh BHCQ là hình bình hành và M, H, N thẳng hàng (1đ)  0 ABQ = 90 ;  0 ACQ = 90 ⇒ AB ⊥ BQ, AC ⊥ CQ
Ta có: AB ⊥ BQ, AB⊥ CF ⇒CF// BQ.
AC ⊥ CQ, AC⊥BE ⇒BE// CQ
⇒ BHCQ là hình bình hành ⇒N là trung điểm của HQ ⇒H,N,Q thẳng hàng (1) 0,25 7c
AEFM nội tiếp (cmt) và AEHF nội tiếp ⇒ A,E,H,F,M cùng thuộc 1 đường tròn. ⇒ AEHM nội tiếp 0,25 ⇒  =  0
AMH AEH = 90 ⇒ HM⊥AM 0,25 Mà QM⊥AM( vì  0 QMA = 90 ) ⇒ Q, H, M thẳng hàng (2)
Từ (1), (2) suy ra H, M, N thẳng hàng. 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 9
Mức độ đánh giá Tổng % Chủ đề Nội dung điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 1 và y = ax+b (Bài 1a) 1 Đồ thị 1,0đ hàm số 1
Biết lập PT HĐGĐ để tìm tọa độ giao (Bài 1b) 20% điểm của 2 đồ thị 1,0đ 1
Biết tính tổng nghiệm và tích nghiệm (Bài 2a) 2 Định lí Vi- 0,5đ ét
Biết vận dụng tổng nghiệm và tích 1 15%
nghiệm để tính giá trị biểu thức (Bài 2b) 1,0đ
Giải bài toán lập hệ phương trình hay 1 phương trình bậc nhất (Bài 3) 1,0đ 1
3 Toán thực Toán thực tế về lập hệ phương trình kết tế (Bài 4a,b) 35% hợp hàm số bậc nhất 0,75 đ
Toán thực tế về giảm giá, khuyến mãi,.. 1 (Bài 5) 1đ
Toán thực tế về độ dài đường tròn,
cung tròn, diện tích hình tròn hoặc 1
dạng khác .(không có hình học (Bài 6) không gian) 0,75 đ 1 4
Hình học Chứng minh về tứ giác nội tiếp, vuông góc, góc bằng nhau,… (Bài 7a 2ý) 30% 1,0đ 1
Chứng minh hoặc tính các yếu tố (Bài 7b 2ý) 1,0đ 1
Chứng minh hoặc tính cần suy luận. (Bài 7c 2ý) 1,0đ 4 4 2 1 11 Tổng: Số câu 3,5đ 4,0đ 1,5đ 1,0đ 10,0đ Điểm Tỉ lệ % 35% 40% 15% 10% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100% BẢN ĐẶC
TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao ĐAI SỐ
Vẽ đồ thị Nhận biết: 1TL Hệ
hàm số bậc - Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai. (Bài 1a)
phương nhất và bậc Thông hiểu: 1TL
trình bậc hai, Tìm tọa -Thực hiện tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán (Bài 1b) nhất 2 độ giao
ẩn, hàm điểm bằng số bậc phép toán 1TL 1TL 1 nhất và
hàm số Hệ thức Vi- Thông hiểu: Biết nhận dạng điều kiện để phương trình bậc hai (Bài 2a) (Bài 2b) bậc hai, ét
có nghiệm, vô nghiệm. Tìm m khi cho sẵn điều kiện. Tính giá trị Phương của biểu thức trình bậc
hai một Toán thực tế Nhận biết được hệ phương trình từ đó tìm a, b 1TL ẩn : Hệ phương (Bài 4)
trình, Giải Thông hiểu: 1TL bài toán
- Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Bài 3 )
bằng cách Vận dụng: 1TL lập hệ
–Sử dụng kiến thức giải quyết các bài toán có nội dung thực tế: (Bài 6) phương
phần trăm, giảm giá, lãi suất ngân hàng,… trình, Toán tích hợp lí hóa HÌNH HỌC Nhận biết: 1TL
Các loại góc Biết vận dụng các định lí, tính chất đã học để chứng minh bài (Bài 7a)
trong đường toán Vận dụng: 1TL 1TL
Góc với tròn, tứ giác -Vận dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh đẳng thức. (Bài 7b) (Bài 7c) 2 đường nội tiếp
-Vận dụng hệ quả về góc nội tiếp và góc ở tâm, góc đồng vị, … tròn
để chứng minh các quan hệ vuông góc, song song.
Toán thực tế Vận dụng: 1TL
về Chu vi, Toán thực tế về Chu vi, diện tích đường tròn. (Bài 6) diện tích đường tròn.
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HAI
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm). Cho (P) 1 2
: y = − x và đường thẳng (d ) : y = 3x + 4. 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính.
Câu 2. (1,5 điểm). Cho phương trình 2 x + 5x −8 = 0
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Giả sử phương trình có 2 nghiệm là x , x . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu 1 2 thức x x 1 2 C = + . x − 2 x − 2 2 1
Câu 3. (1 điểm). Ở trường A , đầu năm học số học sinh nam và nữ bằng nhau. Cuối học kỳ I ,
trường nhận thêm 15 học sinh nữ và 5 học sinh nam nên số học sinh nữ lúc này chiếm 51% tổng
số học sinh. Hỏi đầu năm học trường đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 4. (0,75 điểm). Giá bán 1 cái tivi giảm giá 2 lần, mỗi lần 10% so với giá đang bán, sau khi
giảm giá 2 lần đó thì giá còn lại là 12150000 đồng. Hỏi nếu ngay từ đầu cũng giảm giá 2 lần, mỗi
lần chỉ giảm giá 5% so với giá đang bán thì sau khi giảm giá 2 lần đó thì giá tivi này còn lại bao nhiêu tiền?
Câu 5. (1 điểm). Công ty A thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối liên hệ giữa y (sản
phẩm) là số lượng sản phẩm T bán ra với x (đồng) là giá bán ra của mỗi sản phẩm T và nhận thấy
rằng y = ax + (
b a,b là hằng số). Biết với giá bán là 400000( đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm
bán ra là 1200 (sản phẩm); với giá bán là 460000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1800 (sản phẩm).
a) Xác định a,b.
b) Bằng phép tính, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440000 đồng.
Câu 6. (0,75 điểm) Một bánh xe sau khi lăn 200 vòng trên đường thì xe đi được quãng đường
9,5km. Hỏi đường kính của bánh xe bằng bao nhiêu mét? Câu 7. (3,0 điểm)
Câu 7 (3 điểm): Cho tam giác ABC nhọn AB AC . Đường tròn tâm O đường kính BC cắt ,
AB AC lần lượt tại E F . Goi H là giao điểm của BF CE . Gọi D là giao điểm của AH
BC . Gọi M là trung điểm của HC . Gọi I là giao điểm của DF CE .
a) Chứng minh AH BC và   FHC BAC . a) Chứng minh  
FDE  2FCE IE.IM ID.IF .
b) Qua I vẽ đường thẳng song song với MF cắt HF,AC lần lượt tại K S . Lấy T đối xứng
với K qua I . Chứng minh tứ giác SHTC nội tiếp.
--------------------Hết--------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Câu 1 (2 điểm) Cho (P) 1 2
: y = − x và đường thẳng (d ) : y = 3x + 4. 2
a) Vẽ đồ thị (P) (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) (d ) bằng phép tính. Lời giải: Bảng giá trị: x 4 − 2 − 0 2 4 0,25 2 y = −x 8 − 2 − 0 2 − 8 − x 1 − 0 0,25 y = 3x + 4 1 4 Đồ thi hàm số 0,25+0,25
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) : 1 2 − x = 3x + 4 2 0,25 2
x + 6x + 8 = 0 x = 2 − ⇔  x = 4 − 1 1 0,25 Thay x = 2 − vào 2
y = − x , ta được: y = − ( 2 − )2 = 2 − . 2 2 1 1 Thay x = 4 − vào 2
y = − x , ta được: y = − ( 4 − )2 = 8 − . 2 2 0,25 Vậy ( 2; − − 2) , ( 4;
− − 8) là hai giao điểm cần tìm. 0,25 Câu 2: (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x + 5x −8 = 0
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Giả sử phương trình có 2 nghiệm là x , x . Không giải 1 2
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức x x 1 2 C = + . x − 2 x − 2 2 1 Lời giải:
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt: 0,25 Ta có 2
∆ = b − 4ac = (5)2 − 4.1.( 8 − ) = 73 > 0
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2  b S = x + x − = = 5 −  1 2
b) Theo định lí Vi-et, ta có:  a 0,25+0,25  = . c P x x = = 8 − 1 2  a x x Ta có: 1 2 C = + x − 2 x − 2 2 1 2 2
x + x − 2 x + x 1 2 ( 1 2) C = 0,25
x x − 2 x + x + 4 1 2 ( 1 2)
(x + x )2 − 2x x − 2 x + x 1 2 1 2 ( 1 2) C = x x − 2 x + x + 4 1 2 ( 1 2) (− )2 5 − 2.( 8 − ) − 2.( 5 − ) C = 8 − − 2.( 5 − ) + 4 0,25 51 C = . 6 0,25 Câu 3: (1 điểm)
Ở trường A , đầu năm học số học sinh nam và nữ bằng
nhau. Cuối học kỳ I , trường nhận thêm 15 học sinh nữ và
5 học sinh nam nên số học sinh nữ lúc này chiếm 51% tổng
số học sinh. Hỏi đầu năm học trường đó có bao nhiêu học sinh? Lời giải
Gọi số học sinh nữ là x (học sinh) (x > 15) , số học sinh nam là 0,25
y (học sinh) (y > 5) , x, y €N*
Đầu năm số hs nữ và nam bằng nhau
x = y x y = 0(1) 0,25
Cuối học kì 1 , trường nhận thêm 15 học sinh nữ và 5 học sinh
nam nên số học sinh nữ lúc này chiếm 51% tổng số học sinh lúc đầu
x + 15 = 51%(x + y)
⇔ 0,49x − 0,51y = −15 (2) x y = 0
Từ (1),(2) nên ta có hệ phương trình  0,25
0,49x − 0,51y =  −15 x = 750 ⇔  (nhận) y =  750
Vậy số học sinh nam và nữ lúc đầu là 750 học sinh. 0,25 Câu 4: (0,75 điểm)
Giá bán 1 cái tivi giảm giá 2 lần, mỗi lần 10% so với giá
đang bán, sau khi giảm giá 2 lần đó thì giá còn lại là
12150000 đồng. Hỏi nếu ngay từ đầu cũng giảm giá 2 lần,
mỗi lần chỉ giảm giá 5% so với giá đang bán thì sau khi
giảm giá 2 lần đó thì giá tivi này còn lại bao nhiêu tiền? Lời giải
Số tiền ban đầu của chiếc tivi: ( − )2
12150000 : 1 10% = 15000000 (đồng) 0,25
Số tiền còn lại sau 2 lần giảm giá 5%: ( − )2
15000000. 1 5% = 13537500 (đồng) 0,5 Câu 5: (1 điểm)
Công ty A thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối
liên hệ giữa y (sản phẩm) là số lượng sản phẩm T bán ra
với x (đồng) là giá bán ra của mỗi sản phẩm T và nhận
thấy rằng y = ax + (
b a,b là hằng số). Biết với giá bán là
400000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là
1200 (sản phẩm); với giá bán là 460000 (đồng)/sản phẩm
thì số lượng sản phẩm bán ra là 1800 (sản phẩm).
a) Xác định a,b.
b) Bằng phép tính, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với
giá bán là 440000 đồng. Lời giải
Ta có hàm số: y = ax + b (a,b là hằng số với a ≠ 0 ) Theo đề bài, ta có:
Với giá bán là 400000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm
bán ra là 1200 (sản phẩm)
Nên ta có pt: 400000 = 1200a + b (1) 0,25
Với giá bán là 460000 (đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm
bán ra là 1800 (sản phẩm)
Nên ta có pt: 460000 = 1800a + b (2)
1200a + b = 400000
Từ (1),(2) ta có hệ pt:  1800a + b =  460000 0,25 a = 100   b =  280000 Vậy a = 100, b = 280000
b) Ta có hàm số: y = 100x + 280000
Số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440000 đồng nên y = 440000 .
Thay y = 440000 vào hàm số , ta có: 0,25
440000 = 100x + 280000 ⇔ x = 1600
Vậy số lượng sản phẩm bán ra với giá bán 440000 đồng là 1600 0,25 sản phẩm. Câu 6: (0,75 điểm)
Một bánh xe sau khi lăn 200 vòng trên đường thì
xe đi được quãng đường 9,5km. Hỏi đường kính
của bánh xe bằng bao nhiêu mét? Lời giải Đổi: 9,5 km = 9500m Chu vi bánh xe là: 0,25 9500 : 200 = 47,5 m Đường kính bánh xe là: 47,5 : π ≅ 15 (m) 0,25
Vậy đường kính của bánh xe khoảng 15 (m) 0,25 Câu 7: (3 điểm) Hình vẽ: a)
Chứng minh AH BC và   FHC BAC .
Xét tam giác BEC nội tiếp đường tròn O có đường kính BC . B
EC vuông tại E . 0,25 CE AB .
Chứng minh tương tự, ta có: BF AC . Xét ABC , có:
CE là đường cao (CE AB )
BF là đường cao (BF AC )
BF CE H
H là trực tâm của ABC .  AH BC 0,25 Có: H
FC vuông tại F .   0,25 0
FHC FCH  90 . (1) Có: A
CE vuông tại E .   0
BAC FCH  90 . (2) Từ (1) và (2), suy ra:  
FHC BAC 0,25 b) Chứng minh  
FDE  2FCE IE.IM ID.IF .
Xét tứ giác CFHD , có:  CFH  90  BF AC0,25   C
DH  90AD BC     0
CFH CDH  180
 Tứ giác CFHD nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800.  
FCE FDA (hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau) (3) 0,25
Xét tứ giác BEHD , có:  BEH  90  CE AB   BD
H  90AD BC     0
BEH BDH  180
 Tứ giác BEHD nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800.  
EBF EDA. (hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau) (4)
Xét tứ giác BEFC , có:  BFC  90  BF AC   B
EC  90CE AB   
BFC BEC  90  
 Tứ giác BEFC nội tiếp vì có hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau.  
FCE EBF (hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau) (5)
Từ (3),(4) và (5) suy ra:   FDA EDA  
FDE  2FDA Mà  
FDA FCE (cmt) Nên   FDE  2FCE .
Ta có: tứ giác CFHD nội tiếp đường tròn M . 0,25 Suy ra,  
FMI  2FCE . (góc ở tâm bằng 2 lần góc nội tiếp cùng chắn một cung) Mà:  
FDE  2FCE (cmt) Nên:   FMI FDE . Xét IMF IDE , có:  
FMI FDE (cmt)  
FIM EID (2 góc đối đỉnh) IMF I
DE g g. IM ID   IF IE
IE.IM ID.IF 0,25 c)
Qua I vẽ đường thẳng song song với MF cắt HF,AC lần lượt
tại K S . Lấy T đối xứng với K qua I . Chứng minh tứ giác SHTC nội tiếp.
Ta có: tứ giác CFHD nội tiếp đường tròn M . MF MH. Suy ra, 0,25 MH
F cân tại M .  
MHF MFH. Mà  
MFH IKH (FM / /ST và 2 góc đồng vị) Nên   MHF IKH . Suy ra, IH
K cân tại I .  IK IH . 0,25
IH IT (gt)
Nên IH IT IK . Suy ra, H
KT vuông tại H . 0,25   0
HKT HTK  90 . Mà  
HKT IHK (cmt) Nên   0
IHK HTK  90 . Lại có,   0
IHK FCH  90 ( C
FH vuông tại F ) Suy ra,  
HTK FCH tức   HTS HCS . 0,25
Vậy tứ giác SHTC nội tiếp vì hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới góc bằng nhau.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH
KIỂM TRA THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VĨNH LỘC A NĂM HỌC 2023-2024
(Đề gồm có 02 trang)
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm): Cho hàm số (P): 1 − 2 y =
x và hàm số (D): y = -3x + 4 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Câu 2 (1,5 điểm) Cho phương trình x2 + x - 7 = 0
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 .
b) Tính giá trị biểu thức M = 3+ x 3+ x 2 1 + x x 1 2 Câu 3. (1 điểm)
Trong kho của một công ty xuất khẩu nông sản, có 2 500 bao gạo và ngô, mỗi
bao gạo nặng 20 kg, mỗi bao ngô nặng 15kg. Do thời tiết ẩm ướt, nên 15% số bao ngô
đã bị hỏng không thể xuất khẩu. Biết giá xuất khẩu 20 000 đồng/kg gạo và 15 000
đồng/kg ngô và công ty thu về được 582 500 000 đồng. Hỏi ban đầu có bao nhiêu bao gạo, bao nhiêu bao ngô?
Câu 4 : ( 0,75 điểm ) Theo dõi chất lượng học sinh của một trường THCS trong giai
đoạn từ 2016-2021 người ta thấy từ năm 2016 tỷ lệ học sinh giỏi trên tổng số học sinh của trường
( Gọi tắt là tỷ lệ học sinh giỏi ) được tính theo số năm bởi công thức y = at +b . Với
y là tỷ lệ học sinh giỏi của trường ; t là số năm tính từ năm 2016 . Biết rằng năm
2016 tỷ lệ học sinh giỏi của trường là 3% , năm 2021 tỷ lệ học sinh giỏi của trường là 18% .
a. Lập công thức liên hệ giữa y và t . Dựa vào công thức cho biết vào năm nào ,
trường có tỷ lệ học sinh giỏi là 15% ?
b. Vào năm 2022 trường có 1500 học sinh , tổng kết cuối năm có 315 em đạt học
sinh giỏi . Hỏi năm 2022 tỷ lệ học sinh giỏi của trường và số năm có còn liên hệ
với nhau bởi hàm số trên hay không ? Vì sao ?
Câu 5. (1,0 điểm)
Cửa hàng A thực hiện chương trình giảm giá cho khách hàng mua sỉ tập học sinh
loại B theo thùng 100 quyển/thùng với giá niêm yết của mỗi thùng tập loại 100
quyển/thùng là 550 000 đồng như sau:
 Nếu mua 1 thùng thì giảm 5% so với giá niêm yết.
 Nếu mua 2 thùng thì thùng thứ nhất giảm 5% còn thùng thứ hai được giảm 10% so với giá niêm yết.
 Nếu mua 3 thùng trở lên thì thì ngoài hai thùng đầu được hưởng chương trình
giảm giá như trên thì từ thùng thứ ba trở đi mỗi thùng sẽ được giảm 20% so với giá niêm yết.
 Nếu tổng hoá đơn nhiều hơn 4 triệu đồng thì được giảm thêm 2% trên giá đã giảm.
Cô Lan mua 5 thùng tập loại B mỗi thùng 100 quyển ở cửa hàng A đó thì sẽ
phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 6: (0,75 điểm) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, bán kính
đáy 1m, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của hình trụ. Người ta đã rút dầu trong
bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy (như hình vẽ). Tính diện tích mặt đáy
của phần dầu được hút ra ( làm tròn kết quả tới số thập phân thứ 2) Biết: R: bán kính đáy
Câu 7: (3 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A ở ngoài đường tròn. Vẽ tiếp tuyến AM,
AN. Gọi H là giao điểm của MN và OA. Qua H kẻ đường thẳng ⊥ OM và cắt đường
tròn tại 2 điểm B và C (C thuộc cung nhỏ MN). Đường thẳng AC cắt (O) tại điểm thứ
hai là D. Gọi I là trung điểm CD và F là giao điểm của MN và CD.
a/ Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp đường tròn và 5 điểm M, A, O, I, N cùng thuộc 1 đường tròn.
b/ Chứng minh CHIN nội tiếp và FI . FA = FC . FD.
c/ Gọi K là trung điểm của OA.Kẻ KE ⊥ AM tại E. Chứng minh E, H, D thẳng hàng. …..HẾT….
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KÌ 2 TOÁN 9 SỐ ĐÁP ÁN SỐ ĐIỂ CÂU M Câu 1: a) Lập bảng giá trị 0,5 đ (2 điểm) Vẽ (P) và (D) 0,5 đ
b/ Phương trình hòanh độ giao điểm của (P) và (d) là: 1 0,25 đ
2 𝑥𝑥2 = −3𝑥𝑥 + 4 1
2 𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 4 = 0 0,25 đ Tìm x 0,25 đ Tìm y Kết luận giao điểm 0,25 đ Câu 2
a/ chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt x x a/ 1 và 2 . 0,5đ (2 điểm)  b − 1 x + x − = = b/ Theo Viet có:  1 2  a 1  c 7 x .x −  = = = 7 − 1 2  a 1 b/ 0,5 đ 3+ x 3+ x 2 1 + x x 1 2 (3+ x )x (3+ x )x 2 2 1 1 = + x x x x 1 2 1 2 2 2
A = 3x + x +3x + x 2 2 1 1 = x x 0,25 đ 1 2 2
3S + S − 2P = 0,5 đ P 2 3.( 1 − ) + ( 1 − ) − 2.( 7 − ) 12 − = = 7 − 7 0,25 đ Câu 3
Gọi x, y lần lượt là số bao gạo và bao ngô ban đầu (x, y * ∈ N ) (0,75
Theo đề ta có hpt: x + y = 2500 x = 500 0,25 đ  ⇔  điểm) 20. .20 x +15. .85% y .15 = 582500 y = 2000
Vậy: Số bao gạo ban đầu là 500 bao. 0,25 đ 0,25 đ Câu 4
a. Năm 2016 có tỷ lệ số HS giỏi là 3% . Nên 𝑡𝑡 = 0 ; 𝑦𝑦 = 3%  𝑏𝑏 = (0,75 3% điểm)
Năm 2021 : có 𝑡𝑡 = 5 ; 𝑦𝑦 = 18% 𝑡𝑡ℎ𝑎𝑎𝑦𝑦 𝑣𝑣à𝑜𝑜 𝐶𝐶𝐶𝐶 𝑡𝑡ì𝑚𝑚 đượ𝑐𝑐 𝑎𝑎 = 3% 0,25 đ
 Công thức 𝑦𝑦 = 0,03 𝑡𝑡 + 0,03 0,25đ
b. Tỷ lệ HSG năm 2022 là 315:1500 = 21% ; Năm 2022 có t = 6
Thay vào công thức 21%= 0,03 .6 + 0,03 ⇔ 0,21 = 0,21 ( Đúng ) 0,25đ
Cặp số ( 6 ; 21% ) thỏa công thức của hàm số , nên vào năm 2022 tỷ
lệ HSG và số năm vẫn liên hệ bởi công thức trên Câu 5
Giá bán của thùng tập thứ nhất: (0,75
550000. (100% − 5%) = 522500 (đồng) 0,25đ điểm)
Giá bán của thùng tập thứ hai:
550000. (100% − 10%) = 495000 (đồng) 0,25đ
Giá bán của mỗi thùng tập tính từng thùng thứ ba:
550000. (100% − 20%) = 440000 (đồng) 0,25đ
Số tiền cô Lan phải trả khi mua 5 thùng tập loại B mỗi thùng 100 quyển ở cửa hàng A:
522500 + 495000 + 3 . 440 000 = 2337 500 (đồng) 0,25đ Câu 6
Ta có: OH = OB – BH = 1 – 0,5 = 0,5m 0,25đ (0,75 điểm) OH  0  HOC = ⇒ HOC = ⇒ AOC = 0 cos 60 120 0, 25đ OC 3 AC = 2HC = 2. OC sin  HOC = 2. 1. 2 = 3
Diện tích mặt đáy phần dầu rút ra : S quạtAOC - S∆AOC = π 2 .1 .120 0,5. 3 π 3 0,25đ − = − 360 2 3 4 (m2) Câu 7 (3điểm) M B E H O A K C F I D N a) Cm tứ giác nội tiếp 0,5 đ
Cm 5 điểm thuộc đường tròn 0,5 đ b/ Cm: CH // AM Cm: AMIN nội tiếp Cm: AIN � = AMN � = CHN � Suy ra CHIN nội tiếp. 0,5 đ
Cm: FI . FA = FM . FN (Sử dụng ∆FIN ∽ ∆FMA)
Cm: FC . FD = FM . FN (Sử dụng ∆CFN ∽ ∆MFD) Suy ra FI . FA = FC . FD. M 0,5 đ
c/ Gọi J là giao điểm MD và E B J BC. H A O K Cm: HI // MD C F I D N
Cm: H trung điểm CJ và E trung điểm AM. 0,5 đ Cm: ADH � = ADE
�. Suy ra E, H, D thẳng hàng 0,5 đ
LƯU Ý: Nếu học sinh có cách giải khác hợp lí, đúng đáp án quý thầy, cô vẫn cho điểm tuyệt đối.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 9
Mức độ đánh giá Tổng % Chủ đề Nội dung điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 1 và y = ax+b (Bài 1a) 1 Đồ thị 1,0đ hàm số 1
Biết lập PT HĐGĐ để tìm tọa độ giao (Bài 1b) 20% điểm của 2 đồ thị 1,0đ 1
Biết tính tổng nghiệm và tích nghiệm (Bài 2a) 2 Định lí Vi- 0,5đ ét
Biết vận dụng tổng nghiệm và tích 1 15%
nghiệm để tính giá trị biểu thức (Bài 2b) 1,0đ
Giải bài toán lập hệ phương trình hay 1 phương trình bậc nhất (Bài 3) 1,0đ 1
3 Toán thực Toán thực tế về lập hệ phương trình kết tế (Bài 4a,b) 35% hợp hàm số bậc nhất 0,75 đ
Toán thực tế về giảm giá, khuyến mãi,.. 1 (Bài 5) 1đ
Toán thực tế về độ dài đường tròn,
cung tròn, diện tích hình tròn hoặc 1
dạng khác .(không có hình học (Bài 6) không gian) 0,75 đ 1 4
Hình học Chứng minh về tứ giác nội tiếp, vuông góc, góc bằng nhau,… (Bài 7a 2ý) 30% 1,0đ 1
Chứng minh hoặc tính các yếu tố (Bài 7b 2ý) 1,0đ 1
Chứng minh hoặc tính cần suy luận. (Bài 7c 2ý) 1,0đ 4 4 2 1 11 Tổng: Số câu 3,5đ 4,0đ 1,5đ 1,0đ 10,0đ Điểm Tỉ lệ % 35% 40% 15% 10% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100% BẢN ĐẶC
TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao ĐAI SỐ
Vẽ đồ thị Nhận biết: 1TL Hệ
hàm số bậc - Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai. (Bài 1a)
phương nhất và bậc Thông hiểu: 1TL
trình bậc hai, Tìm tọa -Thực hiện tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán (Bài 1b) nhất 2 độ giao
ẩn, hàm điểm bằng số bậc phép toán 1TL 1TL 1 nhất và
hàm số Hệ thức Vi- Thông hiểu: Biết nhận dạng điều kiện để phương trình bậc hai (Bài 2a) (Bài 2b) bậc hai, ét
có nghiệm, vô nghiệm. Tìm m khi cho sẵn điều kiện. Tính giá trị Phương của biểu thức trình bậc
hai một Toán thực tế Nhận biết được hệ phương trình từ đó tìm a, b 1TL ẩn : Hệ phương (Bài 4)
trình, Giải Thông hiểu: 1TL bài toán
- Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Bài 3 )
bằng cách Vận dụng: 1TL lập hệ
–Sử dụng kiến thức giải quyết các bài toán có nội dung thực tế: (Bài 6) phương
phần trăm, giảm giá, lãi suất ngân hàng,… trình, Toán tích hợp lí hóa HÌNH HỌC Nhận biết: 1TL
Các loại góc Biết vận dụng các định lí, tính chất đã học để chứng minh bài (Bài 7a)
trong đường toán Vận dụng: 1TL 1TL
Góc với tròn, tứ giác -Vận dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh đẳng thức. (Bài 7b) (Bài 7c) 2 đường nội tiếp
-Vận dụng hệ quả về góc nội tiếp và góc ở tâm, góc đồng vị, … tròn
để chứng minh các quan hệ vuông góc, song song.
Toán thực tế Vận dụng: 1TL
về Chu vi, Toán thực tế về Chu vi, diện tích đường tròn. (Bài 6) diện tích đường tròn.
TRƯỜNG THCS TÂN QUÝ TÂY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 2
Câu 1. (2,0 điểm) Cho ( ) : x P y = −
và (d) : y = x − 4 . 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d).
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình: 4x2 + 3x – 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình:
a) Tính tổng nghiệm và tích nghiệm của phương trình trên.
b) Tính giá trị biểu thức A = (x1 – 2)(x2 – 2)
Câu 3. (1,0 điểm) Một trường THCS tổ chức cho 250 người gồm giáo viên và học sinh đi tham
quan, biết rằng giá vé vào cổng của giáo viên là 80 000 đồng/người và học sinh là 60 000
đồng/người nên nhà trường đã trả 15 300 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và học sinh đi tham quan?
Câu 4. (0,75 điểm) ). Chị An là công nhân may mặc của Xí nghiệp A . Người ta nhận thấy số áo x
(cái áo) may được trong một tháng và số tiền y (đồng) nhận được trong tháng đó liên hệ với nhau
bởi hàm số y ax b có đồ thị như trong hình vẽ sau: a) Tìm các hệ số a, b?
b) Hỏi nếu muốn nhận lương 14 000 000 đồng thì chị An phải may bao nhiêu cái áo?
Câu 5. (1,0 điểm) Nhân dịp khai trương, cửa hàng chị Hoa đã quyết định giảm giá 20% cho một
quyển tập và nếu khách hàng mua 10 quyển tập trở lên thì từ quyển thứ 11 trở đi, khách hàng chỉ
phải trả 90% giá đã giảm. Biết rằng ban đầu giá một quyển tập là 8000 đồng.
a) Mẹ bạn An đặt mua cho hai chị em bạn An 60 quyển tập. Tính số tiền mẹ bạn An phải trả.
b) Một khách hàng đã mua tập ở cửa hàng chị Hoa và tổng số tiền mà vị khách này phải trả là 928
000 đồng. Hỏi khách hàng này đã mua bao nhiêu quyển tập?
Câu 6. (0,75 điểm) Một khăn trải bàn hình tròn phủ lên mặt bàn tròn có đường kính 1,2m thì rủ
xuống xung quanh với độ dài 25cm. Tính diện tích của khăn trải bàn. (làm tròn 1 chữ số thập phân)
Câu 7. (3,0 điểm) Cho AB
C nhọn nội tiếp đường tròn (O) (AB < AC) , vẽ hai đường cao AE , CH của AB
C và đường kính AK của (O) . Tia AE cắt tia CK tại M .
a) Chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp và 2 AC = . AE AM .
b) Đường thẳng qua E song song với BK cắt AK tại D . Chứng minh CD AK HE = CD .
c) Vẽ đường cao BT của AB
C , gọi I là giao điểm của 3 đường cao ABC . Chứng minh: và . BE CM = H . E BK .
--------------------Hết-------------------- CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a
a/ Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
Bảng giá trị của (P) và (d): x −4 −2 0 2 4 0,5x2 2 x y = − −8 −2 0 −2 −8 x −4 2 2 y = x − 4 −8 −2 1b
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 x − = x − 4 2 2x ⇔ − − x + 4 = 0 2
Giải phương trình ta được: x = - 4 ; x = 2
Thay x = – 4 vào (d) : y = x − 4 , ta được: y = – 4 – 4 = – 8
Thay x = 2 vào (d) : y = x − 4 , ta được: y = 2 – 4 = – 2
Vậy giao điểm của (P) và (d) là (−4; − 8) , (2; − 2) . 2a
4x2 + 3x – 1 = 0 ( a = 4; b = 3; c = -1) 0,25 Theo định lý Viet, ta có 0,25 2b
Ta có : A = (x1 – 2) (x2 – 2) A = x 1.x2 – 2(x1 + x2) + 4 0.25x2 A = P – 2S + 4 A = 0.25x2 3
Gọi x (người) và y (người) lần lượt là số giáo viên và học sinh đi tham 0,25 quan
Điều kiện: x,y  250; x y  * , Vì trường có
250 người gồm giáo viên và học sinh đi tham quan nên ta có:
x y  250   1 0,25
Vì giá vé vào cổng của giáo viên là 80000 đồng/người và học sinh là
60 000 đồng/người nên nhà trường đã trả 15 300 000 đồng. Suy ra:
80 000x  60 000y  15300 000 2 0,25     Từ   x y
1 và 2, ta có hệ phương trình: 250  80000 
x  60000y  15300000   x   15   (nhận) y   235
Vậy trường có 15 giáo viên và 235 học sinh đi tham quan. 0,25 4a
Xác định các hệ số a b . Theo đề bài, ta có: 0,25  Với x  0 
 8000000  0.a b   1 y   8000000   Với x  1300  
 13200000  1300.a b 2 y   13200000 0,25  Từ  
1 và 2 ta có hệ phương trình: 0
 a b  8000000 a   4000      1300 
a b  13200000 b   8000000  
Vậy: a  4000 , b  8000000 và y  4000x  8000000 . 4b
Thay y  14000000 vào y  4000x  8000000 ta suy ra x  1500.
Vậy chị A phải may 1500 cái áo. 0.25 5
a/ Giá tiền một quyển tập sau khi giảm 20% là:
8 000(1− 20%) = 6 400 (đồng) 0,25 Do mẹ bạn An mua
60 quyển tập nên sẽ chỉ phải trả 90% giá đã giảm. Vì
vậy giá tiền một quyển tập phải trả là: 6 400 0,25 ×90% = 5 760 (đồng)
Số tiền mẹ An phải trả: 6 400×10 + 5 760×50 = 352 000 (đồng).
b/ Gọi x là số quyển tập mà vị khách mua. Do phải trả tới 928 000 đồng
nên số quyển tập phải nhiều hơn 10 quyển. 0.25
Nên: 6 400×10 + 5 760.(x −10) = 928 000 ⇔ x = 160(quyển tập) 0.25
Vậy vị khách đó đã mua 160(quyển tập) 6
Bán kính của cái khăn trải bàn là: R= 1,2:2+0,25 = 0,85 (m) 0.25
Diện tích khăn trải bàn là: 2 2
S = π R = π.0,85 ≈ 2,3(m2 ) 0.25
Vậy diện tích khăn trải bàn khoảng 2,3m2 0,25 7 A T O H I E D C B K M 7a
a/Chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp và 2 AC = . AE AM .
Xét tứ giác AHEC , có: 
AHC = 90°(CH ⊥  AB)  0,25  AEC = 90°  (AE BC)
Mà 2 góc này cùng nhìn cạnh AC
Nên AHEC nội tiếp. 0,25 Ta có 
ACK = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Suy ra: AC
M vuông tại C . 0,25
Áp dụng hệ thức lượng trong AC
M vuông tại C với đường cao CE , ta được: 2 AC = . AE AM 0,25 7b
b/ Chứng minh CD AK .
Ta có: ED// BK  
CED = CBK (đồng vị) Mà  
CBK = CAK (góc nội tiếp cùng chắn cung  CK )   ⇒ CED = CAK 0,25
Xét tứ giác AEDC , có:  
CED = CAD (cmt)
Mà 2 góc này cùng nhìn cạnh DC
Do đó AEDC nội tiếp  
ADC = AEC = 90° (góc nội tiếp cùng chắn cung  CA ) Nên CD AK 0,25 Chứng minh ED //CH Ta có:   
AHC = AEC = ADC = 90° và cùng nhìn cạnh AC
Nên A,H,E,D,C cùng thuộc một đường tròn.
Suy ra HEDC nội tiếp 0,25 Có 
ABK = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ BK AB CH ABCH // BK Mà ED // BK 0,25 Vậy ED//CH c/ Chứng minh: và . BE CM = H . E BK .
Vẽ đường cao BT của AB
C , gọi I là giao điểm của 3 đường cao.
Xét tứ giác BHIE , có: 
BHI = 90°(CH ⊥  AB)   BEI = 90°  (AE BC)  
BHI = BEI = 180° 0,25
⇒ Tứ giác BHIE nội tiếp  
BHE = BIE(góc nội tiếp cùng chắn cung  BE ) Mà  
BIE = IMC (so le trong)  
BHE = IMC (1) 0,25
Ta có: BI//CK  BK//IC
Nên BICK là hình bình hành ⇒ IC = BK Có  
HBE = HIA (Tứ giác BHIE nội tiếp) Mà  
HIA = MIC (đối đỉnh)  
HBE = MIC (2) 0,25
Từ (1), (2) suy ra: ∆HBE∽∆MIC (g – g) BE IC ⇒ = HE MC
IC = BK ( BICK là hình bình hành) Nên BE BK = HE MC 0,25 Vậy . BE CM = H . E BK .
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
TRƯỜNG THCS TÂN TÚC NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 9 ĐỀ THAM KHẢO
Ngày kiểm tra: //2024
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
Bài 1: (2 điểm ) Cho Parabol (P): 1 2
y = x và đường thẳng (d): 3 y = x −1 2 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 2: (1 điểm) Cho x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 + 3x – 10 = 0.
a) Tính tổng nghiệm và tích nghiệm của phương trình trên.
b) Không giải phương trình, hãy tính biểu thức sau: A = x + 2 x + 2 1 2 + x x 2 1
Bài 3: (1 điểm) Nhân dịp lễ 30 / 04 , siêu thị điện máy Nguyễn Kim đã giảm giá
nhiều mặt hàng để kích cầu mua sắm. Giá niêm yết tổng số tiền một tivi và một
máy giặt là
25,4 triệu đồng. Trong đợt này giá một tivi giảm 40% , giá một máy
giặt giảm
25% , nên bác Hai mua một tivi và một máy giặt với tổng số tiền là
16,7 triệu đồng. Hỏi giá một chiếc tivi, một chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là
bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 4: (0,75 điểm)
Ở nước ta và nhiều nước khác, nhiệt độ được tính theo độ C
(C là chữ cái đầu tiên của tên nhà thiên văn học người Thụy Điển Celsius). Còn
ở Anh và Mỹ nhiệt độ được tính theo độ F (F là chữ cái đầu tiên tên nhà vật lý
học người Đức Fahrenheit). Công thức chuyển đổi tử độ F sang độ C như sau:
T = a.T + b (a ≠ 0 ) và có đồ thị như hình bên dưới. F C
a) Xác định hệ số a và b trong công thức trên.
b) Các nhà khoa học nghiên cứu được rằng, nhiệt
độ phòng học tốt nhất là ở khoảng
21oC đến 25oC .
Hôm nay bạn Hằng sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ
phòng thì nhiệt kế chỉ
72,8oF . Vậy nhiệt độ này
thích hợp cho bạn Hằng học tập không?

Bài 5: (1 điểm) Giá bán một cái bánh ở hai cửa hàng A và B đều là 20 000 đồng,
nhưng mỗi cửa hàng có hình thức khuyến mãi khác nhau.
Cửa hàng A : nếu khách hàng mua bốn cái bánh trở lên thì ba cái bánh đầu tiên
giá mỗi cái bánh vẫn là 20 000 đồng nhưng từ cái bánh thứ tư trở đi khách hàng
chỉ phải trả
80 % giá đang bán.
Cửa hàng B : nếu khách hàng mua
3 cái bánh thì được tặng một cái bánh miễn phí.
Một lớp học cần mua 42 cái bánh để ăn liên hoan cuối năm học thì chọn cửa
hàng nào có lợi hơn và lợi hơn bao nhiêu tiền?.
Bài 6: (1 điểm)
Một máy bay đi từ vị trí A đến vị trí B (như hình bên) theo cung nhỏ AB. Với A và B
nằm trên đường tròn (O; R) ( với O là tâm trái đất). Biết
,bán kính
R=OA=6400km, π ≈ 3,14 . Hãy tính độ dài đường bay của máy bay? ( Kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị)

Bài 7: (3 điểm) Cho ∆ ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp (O). Hai đường cao BD và CE
cắt nhau tại H. AH cắt (O) tại K (K khác A). Gọi Q là hình chiếu của D lên AB, I là
giao điểm của KD và (O) (K khác I), F là giao điểm của BI và DE.
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp và BD2 = BQ.BA b) Chứng minh và BQ.BA= BF.BI
c) Chứng minh tứ giác AQFI nội tiếp và
------------Hết------------ Đáp án A Điểm
Bài 1 a) Lập bảng giá trị đúng 0,5 2đ Vẽ đồ thị đúng 0,5
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 1 2 3 2
x = x −1 ⇔ x − 3x + 2 = 0 0,25 2 2
Suy ra x =1; x = 2 1 2 Thay 0,25 x =1 vào (d) 1 ⇒ y = 1 1 2 0,25
Thay x = 2 vào (d) ⇒ y = 2 2 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là  1 1;   và (2;2) 2    0,25 Bài 2  b − 3 − 0,25 1,5đ
S = x + x = = = 3 −  1 2  a 1  0,25 Theo hệ thức Vi-ét có c 10 P x .x −  = = = = 10 − 1 2  a 1 2 2
x + 2 x + 2 x + 2x + x + 2x 0,25 1 2 1 1 2 2 A = + = x x x .x 2 1 1 2 2 2
x + x + 2(x + x ) 2 1 2 1 2
S − 2P + 2S A = = 0,25 x .x P 1 2 ( 3 − )2 − 2.( 10 − ) + 2.( 3 − ) 0,25 23 A − = = 0,25 10 − 10
Bài 3 Gọi x (đồng) là giá tiền niêm yết của một chiếc TiVi (x > 0) 1đ
Gọi y (đồng) là giá tiền niêm yết của một chiếc máy giặt (y > 0) 0,5 Theo đề bài ta có: x + y = 25,4 
60%x + 75%y =16,7 0,25 x ≈15,7 ⇒  (n) y ≈ 9,7
Vậy giá tiền niêm yết một chiếc tivi khoảng 15,7 triệu đồng và
một chiếc máy giặt khoảng 9,7 triệu đồng. 0,25
Bài 4 Hàm số: T = a.T + b 0,75đ F C * Thay T = T =
T = a T + b F 32, c 0 vào . F C 0,25  32 = .0 a + b (1) * Thay T = T =
vào T = a.T + b F 212, c 100 F C 0,25  212 = .100 a + b (2) T C 22,7 212 = .100 a + ba =1,8
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  ⇔ 32  .0 a b b  = +  = 32 T = T + F 1,8 C 32 b) Thay T = T = T + F
72,8 vào F 1,8 C 32 0,25 T C 22,7
Vậy nhiệt độ này thích hợp cho bạn Hằng học tập.
Bài 5 Số tiền lớp phải trả khi mua 42 bánh ở cửa hàng A là: 1đ
3. 20 000 + (42-3).20 000 . 80% = 684 0000 đồng 0,25
Số tiền lớp phải trả khi mua 42 bánh ở cửa hàng B là:
(10.3+2).20 000 = 640000 đồng. 0,25
Vậy lớp nên mua ở cửa hàng B thì có lợi hơn và lợi hơn 44 000 đồng. 0,25 0,25
Bài 6 Độ dài đường bay của máy bay là: 0,25 1đ 80.3,14.6400 l = 180 0,25 l ≈ 8932(km) 0,25
Vậy độ dài đường bay của máy bay bay từ A đến B là khoảng 8932 km 0,25 Bài 7 3đ
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp và BD2 = BQ.BA Xét tứ giác BEDC có:  =  BEC BDC = 90°
=>Tứ giác BEDC nội tiếp 0,25  Có B chung  0,25   =  BDA BQD = 90° ⇒ B
DAđồng dạng BQD (g.g) 0,25 BD BA 2 ⇒ = ⇒ BD = B . Q BA 0,25 BQ BD b) Chứng minh  =  BIK BDE   =  0,25x2 Có BIK BAK    =  BDE BCE Mà  = 
BAK BCE (cùng phụ B ) 0,25 Nên  =  BIK BDE 0,25 Có B
FD đồng dạng BDI (g.g) 2
BD = BF.BI c) Chứng minh  0,25 =  QFI BCI B
FD đồng dạng BDI (g.g) 2
BD = BF.BI 0,25 Mà BD2 = BQ.BA Nên BF.BI = BQ.BA ⇒ B
FQ đồng dạng BAI (c.g.c) 0,25 ⇒  =  BQF BIA
=>Tứ giác AQFI nội tiếp 0,25   +  Có QFI QAI =180°    +  BCI BAI =180° =>  =  QFI BCI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 9
Mức độ đánh giá Tổng % Chủ đề Nội dung điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 1 và y = ax+b (Bài 1a) 1 Đồ thị 1,0đ hàm số 1
Biết lập PT HĐGĐ để tìm tọa độ giao (Bài 1b) 20% điểm của 2 đồ thị 1,0đ 1
Biết tính tổng nghiệm và tích nghiệm (Bài 2a) 2 Định lí Vi- 0,5đ ét
Biết vận dụng tổng nghiệm và tích 1 15%
nghiệm để tính giá trị biểu thức (Bài 2b) 1,0đ
Giải bài toán lập hệ phương trình hay 1 phương trình bậc nhất (Bài 3) 1,0đ 1
3 Toán thực Toán thực tế về lập hệ phương trình kết tế (Bài 4a,b) 35% hợp hàm số bậc nhất 0,75 đ
Toán thực tế về giảm giá, khuyến mãi,.. 1 (Bài 5) 1đ
Toán thực tế về độ dài đường tròn,
cung tròn, diện tích hình tròn hoặc 1
dạng khác .(không có hình học (Bài 6) không gian) 0,75 đ 1
4 Hình học Chứng minh về tứ giác nội tiếp, vuông góc, góc bằng nhau,… (Bài 7a 2ý) 30% 1,0đ 1
Chứng minh hoặc tính các yếu tố (Bài 7b 2ý) 1,0đ 1
Chứng minh hoặc tính cần suy luận. (Bài 7c 2ý) 1,0đ 4 4 2 1 11 Tổng: Số câu 3,5đ 4,0đ 1,5đ 1,0đ 10,0đ Điểm Tỉ lệ % 35% 40% 15% 10% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100% BẢN ĐẶC
TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao ĐAI SỐ
Vẽ đồ thị Nhận biết: 1TL Hệ
hàm số bậc - Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai. (Bài 1a)
phương nhất và bậc Thông hiểu: 1TL
trình bậc hai, Tìm tọa -Thực hiện tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán (Bài 1b) nhất 2 độ giao
ẩn, hàm điểm bằng số bậc phép toán 1TL 1TL 1 nhất và
hàm số Hệ thức Vi- Thông hiểu: Biết nhận dạng điều kiện để phương trình bậc hai (Bài 2a) (Bài 2b) bậc hai, ét
có nghiệm, vô nghiệm. Tìm m khi cho sẵn điều kiện. Tính giá trị Phương của biểu thức trình bậc
hai một Toán thực tế Nhận biết được hệ phương trình từ đó tìm a, b 1TL ẩn : Hệ phương (Bài 4)
trình, Giải Thông hiểu: 1TL bài toán
- Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Bài 3 )
bằng cách Vận dụng: 1TL lập hệ
–Sử dụng kiến thức giải quyết các bài toán có nội dung thực tế: (Bài 6) phương
phần trăm, giảm giá, lãi suất ngân hàng,… trình, Toán tích hợp lí hóa HÌNH HỌC Nhận biết: 1TL
Các loại góc Biết vận dụng các định lí, tính chất đã học để chứng minh bài (Bài 7a)
trong đường toán Vận dụng: 1TL 1TL
Góc với tròn, tứ giác -Vận dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh đẳng thức. (Bài 7b) (Bài 7c) 2 đường nội tiếp
-Vận dụng hệ quả về góc nội tiếp và góc ở tâm, góc đồng vị, … tròn
để chứng minh các quan hệ vuông góc, song song.
Toán thực tế Vận dụng: 1TL
về Chu vi, Toán thực tế về Chu vi, diện tích đường tròn. (Bài 6) diện tích đường tròn.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho (P) 1 : y 3 = − 2
x và đường thẳng (d) : y = − x + 2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
2x + 5x − 9 = 0
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2
b) Không giải phương trình, tính 1 1 N   . x  1 x  1 1 2
Câu 3. (1,0 điểm) Khi mới nhận lớp 9A , cô giáo chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tổ có số học
sinh như nhau. Nhưng sau khi khai giảng xong lớp nhận thêm 4 học sinh nữa. Do đó, cô giáo chủ
nhiệm đã chia đều số học sinh của lớp thành 4 tổ. Hỏi lớp 9A hiện có bao nhiêu học sinh, biết rằng
so với phương án dự định ban đầu, số học sinh của mỗi tổ hiện nay có ít hơn 2 học sinh?
Câu 4. (0,75 điểm) Một công ty A chuyên cung cấp
dịch vụ Internet với mức phí ban đầu lắp đặt là 300000
đồng. Sau 2 tháng sử dụng thì cước phí phải trả là
440000 đồng. Cước phí y (đồng) là số tiền mà người sử
dụng Internet cần trả hàng tháng và phụ thuộc vào thời
gian sử dụng x tháng. Công thức biểu thị mối liên hệ
giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc nhất y = ax + b
được minh họa bởi hình vẽ bên.
a) Xác định các hệ số a và .b
b) Anh Hùng sử dụng Internet của công ty A trên thì sau nửa năm anh phải trả cước phí là bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm) Nhân dịp Tết Dương lịch 2023, siêu thị A đã khuyến mãi lô hàng tivi hiệu
TOSHIBA 42 inch có giá niêm yết là 7 400 000 đồng. Lần đầu siêu thị giảm 10% so với giá niêm
yết thì bán được 10 chiếc tivi, lần sau siêu thị giảm thêm 5% nữa (so với giá giảm lần 1) thì bán
được thêm 15 chiếc nữa. Sau khi bán hết 25 chiếc tivi thì siêu thị lời được 11 505 000. Hỏi giá vốn
của một chiếc tivi được bán khuyến mãi là bao nhiêu tiền?
Câu 6. (0,75 điểm) Bạn Nam đi học từ nhà tới trường bằng xe đạp có đường kính bánh xe là
700mm. Tính quãng đường từ nhà tới trường dài bao nhiêu km, biết rằng bánh xe đạp quay tất cả
875 vòng (giả sử bạn Nam đạp xe chạy thẳng từ nhà tới trường trên một đường thẳng và kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 7. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O;R) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ hai tiếp tuyến
AB , AC của (O) (với B , C là tiếp điểm). Vẽ cát tuyến ADE của (O) (với D , E thuộc (O) ; D nằm
giữa A E ; tia AD nằm giữa hai tia AB AO ).
a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và 2 AB = . AD AE .
b) Gọi H là giao điểm của OA BC . Chứng minh . BD CE = .
BE CD và tứ giác DEOH nội tiếp.
c) Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại M N ( M nằm giữa A O ). Chứng minh: 2 HC = .
HD HE EH.AD = MH.AN .
--------------------Hết-------------------- ĐÁP ÁN :
Bài 1
: Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. a) BGT: x 4 −2 0 1 y = − 2 x 4 4 1 0 1 4 x 0 2 3 y = − x + 2 2 2 1 − Lập bảng đúng 0,25x2 Vẽ hình đúng 0,25x2
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 1 3 − 2 x = − x + 2 4 2 ⇔ 2
x − 6x + 8 = 0 0,25đx2 x = 4 ⇔ x =  2 Thay 1 1
x = 4 vào y = − 2
x , ta được: y = − 2 .4 = −4 . 0,25đx2 4 4 Thay 1 1
x = 2 vào y = − 2
x , ta được: y = − 2 .2 = −1. 4 4
Vậy (4; − 4) , (2; −1) là hai giao điểm cần tìm. Bài 2: a)Vì 2 2
∆ = b − 4ac = 5 − 4.2.( 9 − ) = 97 > 0 0,5đ
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  −b 5 S x x − = + = = 
b)Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2  a 2  0,5đ c 9 P x .x −  = = = 1 2  a 2 Ta có: 1 1 N   x  1 x  1 1 2 5
x  1  x  1 x x 2  2 1 2  S  2 9 2 1 N  2      . 0,25đx2 x  1 x  1
x x x x  1 P S  1 9 5 2 1 2  1 2  1  2    1 2 2
Bài 3: Gọi x là số học sinh đầu năm của lớp 9A ( ∈* x ) 0,25đ
Số học sinh mỗi tổ đầu năm là x 3
Số học sinh sau khi khai giảng là: x + 4
Số học sinh mỗi tổ sau khai giảng là: x + 4 4
Vì số học sinh của mỗi tổ hiện nay có ít hơn 2 học sinh so với ban đầu nên ta có phương trình: x x + 4 − = 2 0,5đ 3 4
⇔ 4x − 3(x + 4) = 24
⇔ 4x − 3x −12 = 24 ⇔ x = 36 (nhận) 0,25đ
Vậy hiện tại số học sinh lớp 9A là 36 + 4 = 40 học sinh.
Bài 4: a)Dựa vào đồ thị ta có:
x = 0 tương ứng y = 300000 đồng
x = 2 tương ứng y = 440000 đồng
Thay vào hàm số y = ax + b ta được hệ phương trình sau:
0.a + b = 330000 a 70000   = ⇔ 0,25đx2 2.a + b =   440000 b =  300000
y = 70000x + 300000
b)Vì anh Hùng đã sử dụng nửa năm nên x = 6, thay vào công thức trên ta được:
y = 70000.6 + 300000 = 720000 0,25đ
Vậy sau nửa năm anh Hùng trả số tiền là 720000 đồng Bài 5:
Số tiền bán 10 tivi đầu
10. 7 400 000. (100% - 10%) = 66 600 000 đồng 0,25đ
Số tiền bán 15 tivi lúc sau:
15. 6 327 000 = 94 905 000 đồng Tổng tiền bán 25 tivi:
66 600 000 + 94 905 000 = 161 505 000 đồng 0,25đ Tiền vốn của 25 tivi:
161 505 000 – 11 505 000 = 150 000 000 đồng 0,25đ Tiền vốn của 1 tivi:
150 000 000 : 25 = 6 000 000 đồng 0,25đ Bài 6: 700mm = 0,0007km
Chu vi bánh xe: 0,0007. (km ) 0,25đ
Quãng đường từ nhà đến trường: 875. 0,0007. 1,9 km 0,5đ Bài 7:
a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và 2 AB = . AD AE .
Xét tứ giác OBAC , có: 
ABO = 90°(AB ⊥  OB)   ACO = 90°  (AC OC)  
ABO + ACO = 180°
⇒ Tứ giác OBAC nội tiếp vì có hai góc đối bù nhau. 0,5đ Xét ABD AEB , ta có:  
ABD = AEB (góc tạo bởi tt và dây cùng với góc nội tiếp chắn  BD )  BAE chung ⇒ ABDAEB (g.g) AB AD ⇒ = (tỉ số đồng dạn) AE AB 2 ⇒ AB = . AD AE . 0,5đ
b) Gọi H là giao điểm của OA BC . Chứng minh . BD CE = .
BE CD và tứ giác DEOH nội tiếp. Xét ACD AEC , ta có:  
ACD = AEC (góc tạo bởi tt và dây cùng với góc nội tiếp chắn  CD )  EAC chung ⇒ ACDAEC (g.g) AC CD ⇒ = (tỉ số đồng dạn) AE EC Mà: AB BD = ( ABDAEB) AE EB Nên: CD BD = (AB = AC) EC EBC . D EB = . BD EC . 0,5đ
Ta có: AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A )
Mà: OB = OC(= R O ) ( )
Nên: AO là đường trung trực của BC
AO BC tại H . Xét AB
O vuông tại B BH là đường cao Ta có: 2
AB = AH.AO Mà: 2 AB = . AD AE(cmt) Nên: . = . AH AD AH AO AD AE ⇒ = . AE AO Xét AHD AEO , ta có: AH AD = (cmt) AE AOEAO chung ⇒ AHDAEO (c.g.c)  
AHD = AEO ( 2 góc tương ứng)
⇒ Tứ giác DEOH nội tiếp vì có góc ngoài bằng góc trong đối diện. 0,5đ
c) Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại M N ( M nằm giữa A O ). Chứng minh: 2 HC = .
HD HE EH.AD = MH.AN . Ta có  1 
DEM = DOM (góc nt và góc ở tâm cùng chắn  DM ) 2 Mà:  
DEH = DOM (tứ giác DEOH nội tiếp) Nên:  1  DEM = DEH 2
EM là phân giác  AEH EH MH ⇒ =
(t/c đường phân giác trong AEH )(1) 0,5đ EA MA Xét ADM ANE , ta có:  
ADM = ANE (tứ giác DMNE nội tiếp)  EAN chung ⇒ ADMANE (g.g) AD AM ⇒ =
(tỉ số đồng dạng) Hay AE AM = (2) AN AE AN AD
Nhận (1) và (2) theo vế, ta được: EH . AE MH = . AM EH MH ⇒ =
EH.AD = MH.AN . 0,5đ EA AN MA AD AN AD UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS GÒ XOÀI MÔN TOÁN 9 ------------------------ Năm học 2023 - 2024 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: / /2024 (Đề có 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Cho Parabol (P) : −1 2 y =
x và đường thẳng (d): y = x- 4 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ?
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán?
Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: 3x2- 4x +1 = 0
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
b) Hãy tính giá trị của biểu thức x − 3 x − 3 1 2 A = + x x 2 1
Bài 3: (1 điểm) Lớp 9A có 40 học sinh, trong đó 2 số học sinh nam và 1 số học sinh nữ 7 4
không bị cận thị. Biết tổng số học sinh nam và học sinh nữ không bị cận thị là 11. Tính số
học sinh nam không bị cận thị.
Bài 4: (0,75 điểm) Một công ty A chuyên cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu
lắp đặt là 300 000 đồng. Sau 2 tháng sử dụng thì cước phí phải trả là 440 000 đồng. Cước
phí y (đồng) là số tiền mà người sử dụng Internet cần trả hàng tháng và phụ thuộc vào thời
gian sử dụng x tháng. Công thức biểu thị mối liên hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số
bậc nhất y = ax + b được minh họa bởi hình vẽ bên.
a) Xác định hệ số a và b
b) Anh Minh sử dụng Internet của công ty A trên thì sau nửa năm anh phải trả cước phí là bao nhiêu?
Bài 5: (1,0 điểm) Một cửa hàng A bán hoa niêm yết giá 1 bông hồng là 15000 đồng. Nếu
khách hàng mua 10 bông trở lên thì từ bông thứ 11 mỗi bông giảm 10% trên giá niêm yết.
Nếu mua 20 bông trở lên thì từ bông thứ 21 được giảm thêm 5% trên giá đã giảm. Hỏi bác
Thảo mua 50 bông ở cửa hàng A đó thì phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 6: (0,75 điểm) Một viên gạch trang trí nội thất có họa tiết như hình vẽ gồm hai phần:
một phần được tô màu và một phần không được tô màu. Tính diện tích phần không được
tô màu theo kích thước trên hình vẽ (lấy π ≈ 3,14)
Bài 7: (3,0 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát
tuyến ADE đến đường tròn (O) (B,C là tiếp điểm; D nằm giữa A và E và cát tuyến ADE không đi qua tâm O)
a) Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp. Xác định tâm, bán kính. b) Chứng minh: AC2 = AD.AE
c) Qua B vẽ đường thẳng song song AE cắt đường tròn (O) tại K, CK cắt DE tại M. Chứng minh: OM vuông góc DE. ------Hết------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………………… Số báo danh:………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1: (2,0 điểm) a) Cho Parabol (P) : 1 − 2 y = x
Mỗi bảng giá trị đúng 0,25x2 2 Mỗi đồ thị đúng
và đường thẳng (d): y = x- 4 0,25x2 b)
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và độ? (P)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) 1 − 2 = − bằng phép toán? x x 4 0,25 2 2
x + 2x −8 = 0 <=> 𝑥𝑥 0,25
1 = 2 ℎ𝑜𝑜ặ𝑐𝑐 𝑥𝑥2 = −4
x = 2 ⇒ y = x − 4 = 2 − 4 = −2 0,25 1 1 x 0,25
= −4 ⇒ y = x − 4 = −4 − 4 = −8 2 2
Vậy (d) cắt (P) tại (2;-2) và ( -4; -8)
Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: a) 3x2- 4x +1 = 0 2
∆ = b − 4ac = (−4)2 − 4.3.1 = 4 > 0 0,5
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1, x2.
hai nghiệm phân biệt x1, x2. b)
b) Hãy tính giá trị của biểu thức Áp dụng định lý Viet x − 3 x − 3 1 2 A = +  − − − x x b ( 4) 4
S = x + x = = = 2 1  1 2  a 3 3  c 1
P = x .x = = 1 2  a 3 0,25 x − 3 x − 3 1 2 A = + x x 2 1
x x − 3 + x x − 3 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) = 0,25 x .x 1 2 2 2
x − 3x + x − 3x 1 1 2 2 = x .x 1 2 ( 2 2
x + x − 3 x + x 1 2 ) ( 1 2) 0,25 = x .x 1 2 2
S − 2P − 3S = P 2  4  1 4 − 2. −   3.  3  3 3 = 1 3 0,25 26 − = 3
Bài 3: (1 điểm) Lớp 9A có 40 học sinh, Gọi số học sinh nam, nữ của lớp 9A lần lượt
trong đó 2 số học sinh nam và 1 số học là x, y ( x, y  N*) 0,25 7 4
sinh nữ không bị cận thị. Biết tổng số học Số học sinh lớp là 40 hs nên x + y = 40
sinh nam và học sinh nữ không bị cận thị Số học sinh không bị cận thị là 11 nên 2 𝑥𝑥 + 7
là 11. Tính số học sinh nam không bị cận 1 0,25 𝑦𝑦 = 11 4 thị. 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 40 Giải hpt � ⇔ 0,25
2 𝑥𝑥 + 1 𝑦𝑦 = 11 �𝑥𝑥 = 28 𝑦𝑦 = 12 7 4
Số học sinh nam không bị cận thị là 2 . 28 = 8 học sinh. 7 0,25
Bài 4: (0,75 điểm) Một công ty A chuyên a) Theo đề ta có:
cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban Với cước phí ban đầu là 300.000 đồng
đầu lắp đặt là 300 000 đồng. Sau 2 tháng thì x = 0.
sử dụng thì cước phí phải trả là 440 000 Do đó: 0,25
300000 = a.0 + b ⇒ b = 300000 .
đồng. Cước phí y (đồng) là số tiền mà Sau 2 tháng sử dụng, cước phí được
người sử dụng Internet cần trả hàng tháng 0,25
xác định: a.2 +300000 = 440000 ⇒ a = 70000.
và phụ thuộc vào thời gian sử dụng x ……. Vậy a =70000 
tháng. Công thức biểu thị mối liên hệ giữa b = 300000.
hai đại lượng này là một hàm số bậc nhất b) Sau nửa năm, x = 6 tháng thì anh Minh
y = ax + b được minh họa bởi hình vẽ bên. phải trả cước phí là
70 000.6 + 300 000 = 720 000 (đồng) 0,25
a) Xác định hệ số a và b
b) Anh Minh sử dụng Internet của công
ty A trên thì sau nửa năm anh phải trả cước phí là bao nhiêu?
Bài 5: (1,0 điểm) Một cửa hàng A bán Số tiền phải trả khi mua 10 bông là:
hoa niêm yết giá 1 bông hồng là 15000 10. 15 000= 150 000 (đồng) 0,25
đồng. Nếu khách hàng mua 10 bông trở Số tiền phải trả khi mua từ bông thứ 11 đến
lên thì từ bông thứ 11 mỗi bông giảm 10% bông thứ 20 là:
trên giá niêm yết. Nếu mua 20 bông trở 10.15 000 .90% = 135 000 (đồng) 0,25
lên thì từ bông thứ 21 được giảm thêm 5% Số tiền phải trả khi mua từ bông thứ 21 đến
trên giá đã giảm. Hỏi bác Thảo mua 50 bông thứ 50 là:
bông ở cửa hàng A đó thì phải trả bao 0,25
30. 15 000 .90% .95%= 384 750 (đồng) nhiêu tiền?
Số tiền bác Thảo phải trả khi mua 50 bông ở của hàng A đó là:
285 000 + 384 750 = 669 750 (đồng) 0,25
Bài 6: (0,75 điểm) Một viên gạch trang trí R = 3dm,r =1,5dm
nội thất có họa tiết như hình vẽ gồm hai
phần: một phần được tô màu và một phần 2
Diện tích 1 hình tròn lớn: π R π = = 9 S
không được tô màu. Tính diện tích phần 4 1 4 4
không được tô màu theo kích thước trên dm2
hình vẽ (lấy π ≈ 3,14)
Diện tích 1 hình tròn nhỏ (được tô màu): 2 π 2 r π = = 9 S dm2 2 2 8
Diện tích phần không được tô màu: π 9 π 9 π = − = − = 9 S S S ≈ 2 3,5325dm 1 2 4 8 8
Bài 7: (3,0 điểm) Từ điểm A ở ngoài B K
đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB,
AC và cát tuyến ADE đến đường tròn (O) O A
(B,C là tiếp điểm; D nằm giữa A và E và D
cát tuyến ADE không đi qua tâm O) E M
a) Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp. C
Xác định tâm, bán kính. F b) Chứng minh: AC2 = AD.AE
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp
c) Qua B vẽ đường thẳng song song AE Xét tứ giác ABOC, ta có:
cắt đường tròn (O) tại K, CK cắt DE tại  =  0 ABO ACO = 90 0,25x2 ⇒  +  0 0 0
M. Chứng minh: OM vuông góc DE ABO ACO = 90 + 90 =180 0,25
⇒ Tứ giác ABOC nội tiếp 0,25
Tâm là trung điểm OA, bán kính OA/2 b) Chứng minh AC2 = AD.AE Xét ∆ ABD và ∆ AEB có:  BAD : chung  = 
ABD AEB (cùng chắn cung BD) 0,25 ⇒ ABD ∆ ∽ AEB ∆ (g g) AB AD ⇒ = AE AB ⇒ AB2 = AD.AE (1)
Ta có AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt 0,25 nhau) (2)
Từ (1) và (2) suy ra AC2 = AD.AE 0,25
c) Chứng minh OM vuông góc DE 0,25 Ta có K B C 1 ˆ = ˆC O B
(góc nội tiếp và góc ở 2 tâm) C O A 1 ˆ = ˆC O B
(tính chất2 tiếp tuyến) 2 ⇒ ˆ = ˆ BKC AOC 0,25 Mà K B ˆC = ˆC M D (2 góc đồng vị) nên ˆ 0,25 C M D = ˆC O A
Cho nên tứ giác AOMC nội tiếp ˆA M O = C
O ˆA(cùng chắn cung OA) nên 0 ˆA M O = 90 0,25
Do đó OM vuông góc D 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 9
Mức độ đánh giá Tổng % Chủ đề Nội dung điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 1 và y = ax+b (Bài 1a) 1 Đồ thị 1,0đ hàm số 1
Biết lập PT HĐGĐ để tìm tọa độ giao (Bài 1b) 20% điểm của 2 đồ thị 1,0đ 1
Biết tính tổng nghiệm và tích nghiệm (Bài 2a) 2 Định lí Vi- 0,5đ ét
Biết vận dụng tổng nghiệm và tích 1 15%
nghiệm để tính giá trị biểu thức (Bài 2b) 1,0đ
Giải bài toán lập hệ phương trình hay 1 phương trình bậc nhất (Bài 3) 1,0đ 1
3 Toán thực Toán thực tế về lập hệ phương trình kết tế (Bài 4a,b) 35% hợp hàm số bậc nhất 0,75 đ
Toán thực tế về giảm giá, khuyến mãi,.. 1 (Bài 5) 1đ
Toán thực tế về độ dài đường tròn,
cung tròn, diện tích hình tròn hoặc 1
dạng khác .(không có hình học (Bài 6) không gian) 0,75 đ 1 4
Hình học Chứng minh về tứ giác nội tiếp, vuông góc, góc bằng nhau,… (Bài 7a 2ý) 30% 1,0đ 1
Chứng minh hoặc tính các yếu tố (Bài 7b 2ý) 1,0đ 1
Chứng minh hoặc tính cần suy luận. (Bài 7c 2ý) 1,0đ 4 4 2 1 11 Tổng: Số câu 3,5đ 4,0đ 1,5đ 1,0đ 10,0đ Điểm Tỉ lệ % 35% 40% 15% 10% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao ĐAI SỐ
Vẽ đồ thị Nhận biết: 1TL
hàm số bậc - Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai. (Bài 1a) nhất và bậc
hai, Tìm tọa Thông hiểu: 1TL Hệ độ giao
-Thực hiện tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán (Bài 1b) phương điểm bằng
trình bậc phép toán nhất 2 1TL 1TL ẩn, hàm
Thông hiểu: Biết nhận dạng điều kiện để phương trình bậc hai (Bài 2a) (Bài 2b) số bậc Hệ thức Vi- ét
có nghiệm, vô nghiệm. Tìm m khi cho sẵn điều kiện. Tính giá trị 1 nhất và của biểu thức hàm số
bậc hai, Toán thực tế Nhận biết được hệ phương trình từ đó tìm a, b 1TL
Phương : Hệ phương (Bài 4)
trình bậc trình, Giải Thông hiểu: 1TL hai một bài toán
- Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Bài 3 ) ẩn
bằng cách Vận dụng: 1TL lập hệ
–Sử dụng kiến thức giải quyết các bài toán có nội dung thực tế: (Bài 6) phương
phần trăm, giảm giá, lãi suất ngân hàng,… trình, Toán tích hợp lí hóa HÌNH HỌC Nhận biết: 1TL
Biết vận dụng các định lí, tính chất đã học để chứng minh bài (Bài 7a)
Góc với Các loại góc toán 2
đường trong đường Vận dụng: 1TL 1TL tròn tròn, tứ giác nội tiếp
-Vận dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh đẳng thức. (Bài 7b) (Bài 7c)
-Vận dụng hệ quả về góc nội tiếp và góc ở tâm, góc đồng vị, …
để chứng minh các quan hệ vuông góc, song song.
Toán thực tế Vận dụng: 1TL
về Chu vi, Toán thực tế về Chu vi, diện tích đường tròn. (Bài 6) diện tích đường tròn.
PHÒNG GDĐT HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS QUI ĐỨC
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NGÀY KIỂM TRA : .../.../2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho parabol (P): 1 2
y  x và đường thẳng (D): 3 y   x 1 4 4
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d).
Câu 2. (1,5 điểm) Cho pt 2
x mx + m −1 = 0
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi m
b)Tìm GTLN của biểu thức 2 2
A = x .x x x 1 2 1 2
Câu 3. (1,0 điểm) Hệ thống cáp treo núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh gồm hai tuyến Vân Sơn và Chùa
Hang có tổng cộng 191 cabin, mỗi cabin có sức chứa 10 người. Nếu tất cả các cabin của hai tuyến
đều chứa đủ số người theo qui định thì số người ở tuyến Vân Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa
Hang là 350 người. Tính số cabin của mỗi tuyến?
Câu 4. (0,75 điểm) Nồng độ cồn trong máu (BAC) được định BAC (%)
nghĩa là phần trăm rượu (rượu ethyl hoặc ethanol) trong dòng
máu của một người (Vd: BAC 0,05% có nghĩa là có 0,05 gam 0,076
rượu trong 100 ml máu). Càng uống nhiều rượu bia thì nồng độ 0,068
cồn trong máu càng cao và càng nguy hiểm khi tham gia giao
thông. Nồng độ BAC (%) trong máu của một người sau khi sử
dụng bia một thời gian t (giờ) là hàm số bậc nhất BAC = a.t + b
được thể hiện qua đồ thị sau:
a) Viết công thức biểu thị mối quan hệ giữa nồng độ cồn trong O 1 t (giờ)
máu (B) sau t giờ sử dụng
b) Theo nghị định 100/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính, các mức phạt (đối với xe máy).
Hỏi sau 3 giờ, nếu người này tham gia giao thông thì sẽ bị xử phạt ở mức độ nào?
Mức 1: Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 mg/100 02 - 03 triệu đồng (tước bằng từ 10 - 12 tháng) ml máu
Mức 2: Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 04 - 05 triệu đồng (tước bằng từ 16 - 18 tháng) mg/100 ml máu
Mức 3: Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml 06 - 08 triệu đồng (tước bằng từ 22 - 24 tháng) máu
Câu 5. (1,0 điểm) Một cửa hàng trà sữa có chương trình khuyến mãi: giảm 20% cho 1 ly trà sữa có
giá bán ban đầu là 45 000 đồng/ly. Nếu khách hàng mua từ ly thứ 10 trở lên thì từ ly thứ 10 mỗi ly
được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. Hỏi một học sinh đặt mua 30 ly trà sữa ở cửa hàng thì phải
trả tất cả bao nhiêu tiền?
Câu 6. (0,75 điểm) Tại một vòng xoay ngã tư, người ta cần làm các bồn trồng hoa như hình 1. Em hãy tính
phần diện tích của 1 bồn hoa ở hình 2 (phần được tô đậm). Biết rằng bán kính của vòng tròn lớn là 7m, vòng tròn nhỏ là 3m
Câu 7. (3,0 điểm) Cho Δ𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 3 góc nhọn (AB < AC), đường tròn tâm (O) đường kính BC cắt AB, AC
lần lượt tại D và E. Đoạn thẳng BE cắt CD tại H; tia AH cắt BC tại F.
a) Chứng minh: Chứng minh tứ giác ADHE, CEHF nội tiếp
b) Gọi K là giao điểm của ED và BC. Chứng minh: EB là tia phân giác của  BEK và BK. CF = BF. CK
c) Gọi I trung điểm AH. Chứng minh: DI vuông góc DO.
--------------------Hết--------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KTCHK2 MÔN TOÁN 9. NH 2023 – 2024 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1 a) Lấy đúng ít nhất 3 điểm của đồ thị ( P) 0,25
(2,0 đ) Lấy đúng 2 điểm của đồ thị (d) 0,25
Vẽ đúng đồ thị của (P) 0,25
Vẽ đúng đồ thị của (d) 0,25
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) 1 0,25 2 3 x   x 1 4 4 1 2 3  x  x 1 0 4 4  x 1;x  4 1 2 Với 3 1 x 1 y   .11 1 4 4 0,25 0,25 Với 3
x  4  y   .(4) 1 4 2 4
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là:  1 1;    và (- 4; 4) 0,25  4 Câu 2 Cho pt 2
x mx + m −1 = 0 (1,5 đ) a) Có 2   b  4ac 0,25   m  2  4.1.(m 1) 2  m  4m  4  m  22  0
Vì Δ ≥ 0 nên phương trình luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi m 0,25 b) Theo Viet, ta có: b  (  m) x x  0,25     m 1 2 a 1 c m 1 0,25 x  x    m 1 1 2 a 1 2 2
A = x .x x x 1 2 1 2
A = 3x .x − ( x + x )2 1 2 1 2 0,25
A = m − − (m)2 3( 1) A = −( 2 m − 3m + 3) 2  3  3 3 − A = − m − − ≤  2    4 4 Vậy GTLN là -3/4 0,25
Câu 3 Gọi x là số cabin tuyến Vân Sơn (xN *) 0,25 (1,0 đ)
y là số cabin tuyến Chùa Hang(x N *)
Vì tổng số cabin cùa hai tuyến là 191 ⇒ x + y = 191 (1) 0,25
Vì tất cả các cabin của hai tuyến đều chứa đủ 10 người theo qui định
thì số người ở tuyến Vân Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa Hang
là 350 người ⇒ 10x – 10y = 350 (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x + y = 85 x = 113  ⇔ 0,25 10  x 10y 350  − =  y = 78
Vậy tuyến vân Sơn có 113 cabin, tuyến Chùa Hang có 78 cabin. 0,25
Câu 4 a)+ Thay BAC = 0,076 ; t = 0 vào hàm số BAC = at + b ta có: 0,076 = (0,75 đ) a.0 + b ⇔ 0a + b = 0,076 (1)
+ Thay BAC = 0,068 ; t = 1 vào hàm số BAC = at + b ta có: 0,068 = a.1 + b ⇔ 1a + b = 0,068 (2)  1
Từ (1) và (2) ta có hệ pt 0a + b = 0,076 a = −  ⇔  125 0,25
1a + b = 0,068 b  = 0,076 Vậy 1 1 a   ;b  0,076;BAC   t  0,076 0,25 125 125 b) Thay t = 3 vào 1 1 13 BAC   t  0,076   .3 0,076   0,052 125 125 250
Sau 3 giờ, nếu người này tham gia giao thông thì sẽ bị xử phạt ở mức 0,25
2: Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu; phạt 04 - 05
triệu đồng (tước bằng từ 16 - 18 tháng)
Câu 5 Giá tiền 1 ly trà sữa khi được giảm giá 20% là:
(1,0 đ) 80%. 45 000 = 36 000 (đồng) 0,25
Giá tiền 1 ly trà sữa khi được giảm thêm 10% là:
90%. 36 000 = 32 400 (đồng) 0,25
Số tiền trả khi mua 30 ly trà sữa là:
9. 36 000 + 21.32 400 = 1 004 400 (đồng) 0,5
Câu 6 Diện tích của một bồn hoa là: (0,75đ) 2 2 .7  .60 .3  .60 2   20,9(m ) 0,25 x 3 360 360 Câu 7 A (3,0 đ) E I D H K B O C F
a) *Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp Có  0
BDC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) => CD ┴ AB tại D Có  0
BEC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 => BE ┴ AC tại E Tứ giác ADHE có  0 ADC  90 (cmt)  0 AEB  90 (cmt)   0 ADC  AEB 180 0,25
Vậy tứ giác ADHE nội tiếp đườngtròn đường kính AH
*Chứng minh tứ giác CEHF nội tiếp
ΔABC có 2 đường cao BE và CD cắt nhau tại H
=> AH chứa đường cao thứ 3 của ΔABC Nên AF ┴ BC tại F Tứ giác CEHF có 0,25  0 CEH  90 (cmt)  0 CFH  90 (cmt)   CEH  CFH
Vậy tứ giác CEHF nội tiếp đườngtròn đường kính CH 0,25
b) *Chứng minh: EB là tia phân giác của  BEK Có  
HEF  HCF (cùng chắn cung FH) 0,25 Và   KEB  HCF(cùng chắn cung BD) =>   KEB  BEF
Vậy EB là tia phân giác của  DEF 0,25
*Chứng minh: BK. CF = BF. CK
Có EB là tia phân giác của ΔKEF (cmt) EK BK   (1) EF BF Có BE ┴ EC  0
(BEC  90 góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=>EC là tia phân giác ngoài của ΔKEF EK CK   (2) 0,25 EF CF Từ (1) và (2) BK CK   BF CF Vậy BK. CF = BF. CK 0,25
c) Chứng minh: DI vuông góc DO
ΔADH vuông tại D (cmt), có DI là đường trung tuyến (gt)
=>DI=1/2 AH, mà AK =1/2 AH (gt) =>DI = AI =>ΔADI cân tại I   0,25  ADI  DAI(1)
Có ΔODB cân tại O (OD = OB = R)    DBO  BDO(2) 0,25 Mà   0 DBO  DAH  90 (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra   0 BDO  ADH  90  0  IDO  90 0,25 0,25 Vậy DI vuông góc DO … HẾT …
Document Outline

  • NVL KHỐI 9
  • TS KHỐI 9
    • Gọi x là số thí sinh làm bài 1 tờ giấy thi (x)
    • Gọi y là số thí sinh làm bài 2 tờ giấy thi (x)
    • Tổng số thí sinh x+y+3 = 24
    • Tổng số tờ 1x+2y+9 = 42
    • Theo đề ta có hệ phương trình.
    • số thí sinh làm bài 1là: 9 thí sinh
    • số thí sinh làm bài 2 tờ là: 12 thí sinh
  • ĐP-ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 HKII(23-24)
  • ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK II_TOÁN 9 (THCS PP)
  • ĐỀ THAM KHẢO HKII TOÁN 9 THCSVVV
  • ĐỀ KT CUỐI HK2 - TOÁN 9 - VLB - 23-24
    • HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
  • ĐỀ THAM KHAO CUOI HKII TOAN 9 ĐĐ
  • ĐỀ HKII 23-24 k9
  • ĐỀ TKKT CUỐI HK2- TOÁN 9
  • ĐỀ TK HK2 TOÁN 9 - LMX
    • ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 9 MÔN TOÁN
  • ĐỀ KTCK2 - TOÁN 9 - THCS HƯNG LONG
  • THAM KHAO KT HK2 TOÁN 9
  • PVH _ KT HK2_TOAN 9 _ 2023-2024
    • Câu 6. (0,75 điểm) Một bánh xe sau khi lăn 200 vòng trên đường thì xe đi được quãng đường 9,5km. Hỏi đường kính của bánh xe bằng bao nhiêu mét?
  • HK2 2023-2024
  • TOÁN 9-HKII
  • KHỐI 9
  • ĐỀ KTCK2 - TOÁN 9 - THCS BÌNH CHÁNH
  • ĐỀ KTCK2 - TOÁN 9 - THCS GÒ XOÀI
  • TOÁN 9- ĐỀ THAM KHẢO KTCHK2 -THCS QUI ĐỨC