Đề tham khảo cuối kỳ 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Tân – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh; các đề thi được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND QUẬN BÌNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2023
2024
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 đim): Cho parapol
( )
2
1
:
2
Py x=
( )
:4dyx= +
a) V (P) và (d) trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Xác đnh ta đ giao đim ca (P) và (d) bng phép tính.
Câu 2: (2 đim):
a) Giải phương trình:
2
3 4 10xx +=
b) Cho phương trình: x
2
+ 4x + m – 1 = 0, (ẩn x). Tìm m để phương trình hai nghiệm x
1,
x
2
sao cho x
1
2
+ x
2
3x
1
x
2
= 4
Câu 3: (1 đim): Trong một tháng, khoản lợi nhuận y (đồng) của một cửa hàng thu được khi bán
x hộp sữa loại 900g được cho bởi phương trình y = 50000x + 120000
a) Lợi nhuận của cửa hàng bao nhiêu nếu bán được 180 hộp sữa loại 900g
b) Để lợi nhuận 15 120 000 đồng trong một tháng thì cửa hàng cần bán bao nhiêu hộp
sữa?
Câu 4: (1đim) Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham quan
Đại Nam. Biết giá vào cổng của một giáo viên là 80000 đồng, của một học sinh là 60000 đồng.
Nhân ngày giỗ Tổ Hùng Vương nên được giảm 5% cho mỗi vé vào cổng, vì vậy mà nhà trường
chỉ phải trả số tiền là 14535000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên? Bao nhiêu học sinh?
Câu 5: (1 đim) Năm muốn xây một bể nước tông hình trụ
chiều cao 1,6m; bán kính lòng bể (tính từ tâm bể đến mép trong của bể)
r = 1m, bề dày của thành bể là 10cmbề dày của đáy bể là 5cm. Hỏi:
a)
Bể thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước (biết thể tích hình
trụ bằng π.r
2
h với r là bán kính đáy; h là chiều cao hình trụ; π 3,14 ).
b)
Nếu Năm 1,3 triệu đồng thì đủ tiền mua tông tươi để
xây bể ớc trên không? Biết giá 1m
3
tông tươi một triệu đồng
Câu 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB<AC). Vẽ ba đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại H.
a) Chứng minh BDHF BCEF các tứ giác nội tiếp.
b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCEF. Chứng minh FDIE là tứ giác nội tiếp.
c)Gọi N là giao điểm AD và EF. Gọi M là giao điểm EF và BC. Chứng minh: NF.ME =
NE.MF..
*** HT***
ĐÁP ÁN KIM TRA HC KÌ TOÁN 9 (2023 2024)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1a
Lp đúng bng giá tr
V đúng hình
0,5đ
0,5đ
10cm
1b
Lp đúng phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (D)
Tìm đúng ta đ giao đim
0,5đ
0,5đ
2
a)Tính đúng hoặc a + b + c = 0
Tính đúng mỗi nghiệm
b) = 20 4m
Để phương trình nghiệm thì 0
20 4m 0
4m 20
m 5
S=-4
P=m-1
x
2
+
x
2
=
S
2
2P
=
18
2m
Ta có: x
2
+ x
2
- 3 x .x = 4
16 5m + 5 = 4
m =
17
5
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
a) y = 50000x + 120000
y = 50000.180 + 120 000 = 9120000 (đồng)
Vậy lợi nhuận của cửa hàng 9 120 000 đồng
b) 15 120 000 = 50 000x + 120 000
50 000x = 15 000 000
x=300
Vậy cửa hàng cần bán 300 hộp sữa
0,5đ
0,5đ
4
Gọi x số giáo viên tham gia ( x nguyên dương)
y là số học sinh tham gia ( y nguyên dương )
Tiền vào cổng của giáo viên (80000 80000.5%)x= 76000x
Tiền vào cổng của học sinh : (60000 60000.5%)y = 57000y
Ta hệ phương trình
Vậy số giáo viên 15 và số học sinh 235
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
a)
h = 1,6m = 16 dm; h’’ = 0,5 dm; h’ = 16 5 = 15,5 dm
r =1m = 10 dm; R = 11 dm
Bể có thể chứa nhiều nhất: π.r
2
h’ = 3,14.10
2
.15,5 = 4867 (dm
3
)
= 4867 (lít nước).
b) Th tích tông:
π.(R
2
– r
2
)h’ + π.R
2
.h’’ = 3,14.(11
2
10
2
).15,5 + 3,14.11
2
.0,5
= 1212,04 dm
3
1,212m
3
Số tiền cần mua tông khoảng 1,212 triệu đồng. Vậy cô Năm đủ tiền để
xây bể trên.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
6
A
E
F
H
M
B
D I
C
a) Chứng minh đúng tứ giác BDHF BFEC nội tiếp
b) Chứng minh được góc FIE = 2góc FBH góc
FDE = 2góc FBH Xét tứ giác FDIE có:
góc FDE = góc FIE (cùng bằng 2góc FBH) mà hai đỉnh D, I cùng
nhìn cạnh FE
Nên tứ giác FDIE nội tiếp đường tròn
c) Chứng minh được DM, DN phân giác ngoài và phân giác
trong góc FDE
suy ra :

=

 
suy ra NF.ME=NE.MF
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS TÂN TẠO A
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 9
NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1 (1,0 điểm): Cho Parabol
2
2
x
y =
và đường thẳng
( )
:4dyx=
.
a) Vẽ đồ thị
( )
P
( )
d
trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của
( )
P
( )
d
bằng phép tính.
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình sau:
2
7 12 0
xx++=
Câu 3 (1,0 điểm): Cho phương trình:
2
3 50xx −=
(
x
ẩn số)
2
nghiệm
12
,xx
. Không giải
phương trình hãy tính giá trị biểu thức
12
21
22xx
A
xx
= +
.
Câu 4 (1,0 điểm): Mối liên hệ giữa nhiệt độ trong lòng đất
T
và độ sâu
d
được hàm số
= +.T ad b
có đồ thị như hình dưới (nhiệt độ
T
tính theo
0
C
độ sâu
d
tính theo mét). bề mặt Trái đất nhiệt
độ trung bình là
0
30 C
. Cứ xuống sâu
33 m
thì nhiệt độ trung bình tăng thêm
0
1 C
a) Hãy xác định các hệ số
a
b
.
b) Nhà máy phát điện sử dụng năng lượng địa nhiệt hoạt động được nếu có nguồn nhiệt
từ
0
200 C
trở lên. Để xây dựng nhà máy phát điện sử dụng năng lượng địa nhiệt cần
khoan vào lòng đất tối thiểu bao nhiêu mét?
Câu 5 (1,0 điểm): Một người mua hai loại mặt hàng A và B. Nếu tăng giá mặt hàng A thêm 10%
mặt hàng B thêm 20% thì ngườ đó phải trả 232 000 đồng. Nhưng nếu giảm giá chai mặt hàng
là 10% thì người đó phải trả tất cả là 180 000 đồng. Tính giá tiền mỗi mặt hàng lúc đầu?
Câu 6 (1,0 điểm): một bình thủy tinh hình trụ phía bên trong bán kính đáy 20cm, chiều
cao 20cm, một nửa bình đang chứa nước. một khối thủy tinh hình trụ bán kính đáy 14
cm chiều cao 15cm. Hỏi nếu bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy tinh thì lượng nước trong
bình có bị tràn ra ngoài hay không ? Tại sao ?
(Cho th tích hình tr tính theo công thc: = .
. với R là bán kính đáy, h là chiều cao của
hình trụ )
Câu 7 (3,0 đim): Cho đưng tròn (O) và đim A nm ngoài đưng tròn. T A v hai tiếp tuyến
AB AC (vi B, C là tiếp điểm). Gi F là giao đim ca OA BC. Ly đim D thuc cung ln
BC của (O) sao cho DB < DC , AD ct (O) ti E ( D khác E). V CH vuông góc DE ti H; CG
vuông góc BD ti G.
a) Chng minh t giác CHGD là t giác ni tiếp và 
= 
b) Chng minh 4 đim A, H, F, C cùng thuc mt đưng tròn và AE. AD = AF. AO
c) Tia GH cắt BE tại I. Chứng minh FH vuông góc GI
---Hết---
20cm
20cm
15cm
14cm
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Lời giải
Điểm
1
(2,0đ)
a) Vẽ đồ thị
( )
P
( )
d
trên cùng hệ trục tọa độ.
BGT:
x
4
2
0
2
4
2
2
x
y =
8
2
0
2
8
x
0
1
4yx=
4
3
b) Tìm tọa độ giao điểm của
( )
P
( )
d
bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
( )
d
:
2
4
2
x
x−=
2
2 80
2
4
xx
x
x
+ −=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Thay
4x =
vào
2
2
x
y =
, ta được:
( )
2
4
8
2
y
=−=
.
Thay
2x
=
vào
2
2
x
y =
, ta được:
2
2
2
2
y =−=
.
Vậy
(
)
4; 8
−−
,
( )
2; 2
là hai giao điểm cần tìm.
0,25
0,25
2
(1.0đ)
x
+ 7x + 12 = 0
(a = 1; b = 7; c = 12)
=
4 = 7
4.1.12 = 1
> 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
=


=

.
= 3
=


=

.
= 4
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,0đ)
Ta có
( )
. 1. 5 0
ac
= −<
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
3
.5
b
Sx x
a
c
P xx
a
=+= =
= = =
Ta có:
( )
( )
22 22
22
12 12
12 1 2
2 1 12 12 12
22
22 2 2
.. .
xx xx
xx x x
A
x x xx xx xx
++
+
=+= = =
(
) ( )
( )
2
2
1 2 12
12
2 4 2.3 4. 5
38
5
5
x x xx
A
xx
+ −−
= = =
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1,0đ)
a) Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Tại
( )
=
⇒=+
=
0
30 .0 1
30
d
ab
T
Tại
( )
=
⇒= +
=
165
35 .165 2
35
d
ab
T
Từ
( )
1
(
)
2
ta có hệ phương trình: Tại
+=
=

+=
=
1
0. 30
33
165. 35
30
ab
a
ab
b
.
Vậy
= =
1
, 30
33
ab
= +
1
30
33
Td
.
0,25
0,25
b) Thay
=
200T
vào
= +
1
30
33
Td
ta được:
= +
1
200 30
33
d
=
1
170
33
d
=
5610
d
Vậy để xây dựng nhà máy phát điện sử dụng năng lượng địa nhiệt cần khoan vào lòng
đất tối thiểu
5610 m
0,25
0,25
5
(1,0đ)
Gọi
x
y
lần lượt là giá tiên lúc đầu của hai mặt hàng A và B (
x
,
0
y >
).
Nếu tăng giá mặt hàng A thêm
10%
mặt hàng B thêm
20%
thì người đó phải trả
232 000
đồng nên
110% 120% 232000
xy+=
(1)
Nếu giảm giá cả hai mặt hàng là 10% thì người đó phải trả tất cả là
180000
đồng nên
90% 90% 180000xy
+=
. (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình

+= =

+= =

110% 120% 232 000 80 000)( )
90% 90% 180000 120 000( )
xy x n
xy y n
.
Vậy giá ban đầu của hai mặt hàng A và B lần lượt là
80000
đồng và
120000
đồng.
0,25
0,25
0,25
0,25
6
(1,0đ)
Thể tích bình thủy tinh hình trụ :
= .
.
= . 20
. 20 = 8000
(

)
Thể tích nước bình thủy tinh hình trụ:
( )
3
8000 : 2 4000
cm
ππ
=
Thể tích của một khối thủy tinh hình trụ:
( )
( )
2
23
2 22
V . . . 14 .15 2940R h cm
ππ π
= = =
Thể tích nước thể tích của một khối thủy tinh hình trụ :
( )
3
4000 2940 6940 cm
πππ
+=
Nếu bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy tinh thì lượng nước trong bình không bị tràn
ra ngoài vì
8000
π
>
6940
π
0,25
0,25
0,25
0,25
7a
(1,0đ)
Tứ giác CHGD có 
= 90
(..) và 
= 90
(…)
=>
= 
; và cùng nhìn cạnh CD
=> tứ giác CHGD nội tiếp
=> 
= 
( cùng nhìn cạnh CH)

= 
( cùng chắn cung CE )
=> 
= 
0,25
0,25
0,25
0,25
7b
(1,0đ)
Tứ giác AHFC có 
= 90
(..) và 
= 90
(…)
=>
= 
; và cùng nhìn cạnh AC
=> tứ giác AHFC nội tiếp
=> 4 điểm A, H, F, C cùng thuộc đường tròn.
*C/m được: AB
2
= AE. AD (1)
*C/m được: AB
2
= AF. AO (2)
Từ (1) và (2) => AE. AD = AF. AO
0,25
0,25
0,25
0,25
7c
(1,0đ)
Tứ giác CHGD nội tiếp (cmt)
IHC GDC⇒=
GDC IEC=
( tứ giác CEBD nội tiếp (O))
0,25
I
H
G
F
E
C
A
O
B
D
Nên
IHC IEC=
=> tứ giác IEHC nội tiếp
0
180CHE CIE +=
00
90 90
IHE CIE=⇒=
=>
CI BE
Ta có
IHC IEC
=
(cmt) ;
IEC BDC BCA= =
=> IHC = BCA
tứ giác AHFC nội tiếp => FHC = FAC (2)
Từ (1) và (2) => FHC + IHC = FAC + FCA
=>FHC + IHC = 90° =>
FH GI
0,25
0,25
0,25
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG THCS BÌNH HƯNG HÒA
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Năm học: 2023–2024
MÔN: TOÁN – LP: 9
Câu 1. (1 điểm). Cho
( )
=
2
1
:
4
Py x
và đường thng
( )
=
3
:
4
dy x
.
a) Vẽ đồ thị
(
)
P
( )
d
trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của
( )
P
( )
d
bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình:
2
4 50xx −=
có hai nghiệm là
1
x
2
x
. Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biểu thc:
( )
= −−
2
12 1 2
2 2024 2024A xx x x
Câu 3 (1 điểm). Giải phương trình:
+ +=
3 ( 4) 12x xx
Câu 4. (1 đim) Để chun b cho hi tri 26 tháng 3, lp 9A đi đt may áo lp. Giá mi áo nam
120 nghìn đng, mi áo n 110 nghìn đng. Vì mua s ng nhiu nên đưc gim 10% trên
tng giá tin do đó c lp tr s tin tng cng 4 437 000 đng. Hi lp 9A bao nhiêu bn
nam và bao nhiêu bn n. Biết rng sĩ s ca lp là 43 hc sinh.
Câu 5. (1 điểm)Bn Chi đi xe buýt đến cửa hàng để mua x quyển
tập, giá mỗi quyển tập là a (đồng). Gọi b (đồng) là chi phí xe buýt
c đi lẫn v. Hàm s bc nhất y biểu diễn tng s tin bạn Chi phải
tốn khi đi mua tập của cửa hàng có đồ th như sau:
a) Hãy xác định các hệ số a và b.
b) Nếu tổng số tiền bạn Chi phải tốn 84 ngàn đồng thì
bạn Chi mua được bao nhiêu quyển tập?
Câu 6. Có mt bình thủy tinh hình trụ phía bên trong có đường kính đáy là
30cm
, chiều cao
20cm
, đựng mt nửa bình nước và mt khi thủy tinh hình trụ
có bán kính đáy là
14
cm
, chiều cao là
11cm
. (Cho bithể tích hình trụ tính theo
công thc:
2
V Rh
π
=
vi
R
là bán kính đáy,
h
là chiều cao ca hình tr)
a) Tính thể tích khối thủy tinh (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Hỏi nếu bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy tinh thì lượng nước trong
bình có bị tràn ra ngoài hay không? Tại sao?
Câu 7. (3 điểm)Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Trên tiếp tuyến ti
A
của đường tròn
(O)
lấy điểm
C
. K cát tuyến
CDE
vi
(O)
sao cho
CE
ct
AB
ti đim
F
nm
giữa
O
B
(
D
nằm giữa
C
E
). K
OG
vuông góc với
DE
ti
G
.
a) Chứng minh tứ giác
ACGO
ni tiếp và
GO.FC AC.FO=
b) Qua
E
k đường thng song song vi
CO
, đường thng này ct
OB
ti
H
và ct
DB
ti
K
. Chng
minh
AGHE
ni tiếp và
H
là trung điểm
EK .
c) Qua
A
k đưng thng song song với BE, đường thng này ct
OC
ti
I
. Chứng minh
I,D,B
thng
hàng.
----- HT -----
ĐỀ THAM KHO
Bài
ng dn chấm
Điểm
1a
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
BGT:
x
4
2
0
2
4
=
2
1
4
yx
4
1
0
1
4
x
0
4
=
3
4
yx
0
3
1b
a) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
(
)
d
bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
−=
2
13
44
xx
⇔−=
=
=
2
30
0
3
xx
x
x
Thay
= 0x
vào
=
2
1
4
yx
, ta được:
=
0y
.
Thay
= 3x
vào
=
2
1
4
yx
, ta được:
=
9
4
y
.
Vy
(
)
0;0
,



9
3;
4
là hai giao điểm cn tìm.
2
Theo hệ thc Vi ét ta có
=+=
12
4Sx x
= =
12
.5P xx
Ta có
( )
= −−
2
12 1 2
2 2024 2024A xx x x
( )
= −−
2
2 4 2024ASP S
( )

= −−+

2
2 4 4. 5 2024.4
A
A=2.36+2024.4=8168
3
+ +=
++ =
+−=
2
2
3 ( 4) 12
3 4 12
7 12 0
x xx
xx x
xx
4
Gi:
x (hs) là s hc sinh nam ca lp 9A
y (hs) là s hc sinh n ca lp 9A
Điu kin : x ; y
*
và x ; y < 43
Theo đ bài ta có h pt :
( )( )
43
120 110 1 10% 4437
+=
+ −=
xy
xy
43 20
120 110 4930 23
+= =

⇔⇔

+= =

xy x
xy y
Vy lp 9A có 20 hc sinh nam và 23 hc sinh n
5
a) Thay x = 0 và y = 12 vào y = ax + b
12 = a . 0 + b (1)
Thay x = 6 và y = 26 vào y = ax + b
36 = a . 6 + b (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Vậy: y = 4x + 12
b) Thay y = 84 vào y = 4x + 12
84 = 4x + 12
x = 18
Vậy: Nếu tng s tin bạn Chi phải tốn là 84 ngàn đồng thì bạn Chi mua được
18 quyển tập.
6
a)Thể tích khối thủy tinh là:
23
2
3,14.14 .11 6769,8V cm

.
b)Thể tích bình thủy tinh là:
2
3
1
30
3,14. .20 14130
2
V cm



.
Thể tích khi bỏ khối thủy tinh vào bình thủy tinh là:
3
1
21
14130
6769, 8 13834, 8
22
V
V cm V
.
Vậy nước không bị tràn ra ngoài.
7
S
I
K
H
G
F
D
O
A
B
C
E
7a
a) Ta có
0
CAO 90=
(
CA
là tiếp tuyến ca
( )
O
0
CGO 90=
(
OG DE
)
Suy ra
00 0
CAO CGO 90 90 180+ =+=
Suy ra t giác
CAOG
ni tiếp (tổng hai góc đối bằng
0
180
)
Xét hai tam giác
FGO
FAC
ta có:
CFA
chung
( )
0
FGO FAC 90= =
Vy
FGO FAC∆∆
(g – g)
Suy ra
GO FO
GO.FC AC.FO
AC FC
=⇒=
7b
b) Ta có
GEH GCO=
GCO GAO=
Suy ra
GEH GAO=
hay
GEH GAH=
Suy ra t giác
AGHE
ni tiếp
GHA GEA⇒=
, mà
1
GEA DBA sd AD
2

= =


GHA DBA⇒=
, mà 2 góc này ở v trí đng v
GH //DB
, mà
G
là trung điểm
DE
(
OG DE
)
H
là trung điểm
EK
7c
c) Gi
S
là giao điểm ca
BE
CO
.
D dàng chứng minh
OAI OBS( g c g ) OI OS = −− =
Ta có
( )
BH HE
HE //OS gt
BO OS
⇒=
, mà
HE HK ,OS OI= =
BH HK
BO OI
⇒=
Xét hai tam giác
BHK
BOI
ta có:
(
)
BHK BOI EK //OC=
BH HK
BO OI
=
(cmt)
Vy
BHK BOI∆∆
(c – g – c)
KBH IBO⇒=
hay
KBH IBH=
BK BI I ,K ,B ≡⇒
thng hàng, mà
D,K,B
thng hàng
I,D,B
thng hàng.
MA TRN Đ
Cp đ
Ch đề
Nhn biết Thông hiu
Vn dng Cng
Cp đ thp Cp đ cao
1.Đồ th hàm
s
Biết cách v
đồ th
Biết cách tìm toạ độ
giao điểm
S câu
S điểm
S câu: 1
S điểm: 0,75
S câu: 1
S điểm: 0,75
S câu: 2
S điển: 1,5
2.Định lí
Viet
Biết vn dụng định
lí Viet đ tính giá trị
ca một biểu thc
đối xứng
S câu
S điểm
S câu: 1
S điểm: 1
S câu: 1
S điển: 1
3.Toán thực
tế s học
Vn dụng kiến
thức đã học đ
giải toán thực
tế s hc.
S câu
S điểm
S câu: 1
S điểm: 0,75
S câu: 1
S điển: 0,75
4. Toán thực
tế phn trăm
Vn dụng kiến
thức đã học đ
giải toán thực
tế phần trăm.
S câu
S điểm
S câu: 1
S điểm: 0,75
S câu: 1
S điển: 0,75
5.Hàm số
bc nht
Vn dụng tính chất
đồ th hàm s bc
nhất để tr lời tình
hung thc tế
S câu
S điểm
S câu: 1
S điểm: 1,0
S câu: 1
S điểm: 1,0
6.Toán thc
tin v hình
không gian
Biết vn dng công
thc tính th tích
hình tr kết hình tr
kết hp kiến thc
hóa hc
S câu
S điểm
S câu: 1
S điểm: 0,75
S u: 1
S điểm: 0,75
7.Toán thc
tin v gii bt
bằng cách
lp pt
Vn dụng phép kiến
thức đã học đ giải
bt bằng cách lập
phương trình
S câu
S điểm
S câu: 1
S điểm: 0,75
S câu: 1
S điểm: 0,75
8.Hình hc
Biết chng
đẳng thức tích
da trên hai
tam giác đồng
Vn dụng tính t
giác nội tiếp đ cm
trung điểm.
Vn dng
kiến thức đã
học để chng
minh ba điểm
----- HT -----
dng
thng hàng.
S câu
S điểm
S câu: 1
S điểm:1
S câu: 1
S điểm:1
S câu: 1
S điểm:1
S câu: 3
S điểm:3
9. Thc tế
xác sut
thng kê
Tính toán số
hc
S câu
S điểm
S câu: 2
S điểm:0,5
S câu: 2
S điểm: 0,5
Tng s câu
Tng s điểm
S câu: 6
S điểm: 3,75
S câu: 6
S điểm 5,25
S câu: 1
S điểm:1,0
S câu: 13
S điểm:10
UBND QUN BÌNH TÂN KIM TRA CUI HC KÌ II
TRƯỜNG THCS TÂN TO Năm hc: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 9
Ngày: ……/……/2023
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Bài 1.
(2 đim) Cho
( )
2
P :y x=
( )
d : y 3x 4
=−+
a) (TH) V đồ th ca
( )
P
( )
d
trên cùng hệ trc tọa độ.
b) (TH) Tìm giao đim
( )
P
(
)
d
bng phép toán.
Bài 2. (2 đim) Cho phương trình 2x
2
3x – 5 = 0.
a) (TH) Chng t phương trình có hai nghim phân bit x1, x2.
b) (VD) Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
1 1 2 2 2 1 12
A x x 5x 2 x x 3x 2 2x x= + −+ + −−
.
Bài 3. (1 đim) Một công ty 900 thùng hàng, mỗi ngày sẽ phân phối 30 thùng hàng cho các
đại lý.
a) (TH) Gọi y (thùng) là số thùng hàng còn lại sau x (ngày). Hãy biểu diễn y theo x.
b) (VD) Biết mi thùng hàng có giá 2 triệu đồng, và chi phí phân phối mỗi ngày là 2,5 triệu
đồng. Hi khi công ty còn 150 thùng hàng, thì công ty đã thu được bao nhiêu tiền sau khi trừ
chi phí vn chuyn?
Bài 4. (1 đim) (VD) Ba chiếcnh th tích tng cng 132 lít. Nếu đ đầy c vào bình
th nht ri ly c đó đ vào hai bình kia thì: Hoc bình th ba đầy c, còn bình th hai
ch đưc mt na bình. Hoc bình th hai đy c, còn bình th ba chỉ đưc mt phn ba
bình. (Coi như trong quá trình đ c t bình này sang bình kia ng c hao phí bng
không). Hãy xác đnh th tích ca mỗi bình.
Bài 5. (VD) Mt ng sn xut mun tạo ra những chiếc đng h cát bng thy tinh có
dng hình tr, phn chứa cát là hai nửa hình cu bng nhau (Hình v n vi các kích thưc đã
cho bn thiết kế thiết diện qua trục ca chiếc đng h này, gi s phn thông nhau không
đáng k). Khi đó, ng thy tinh làm chiếc đng h cát bao nhiêu? (làm tròn đến ch số
thp phân th hai)
ĐỀ 1
Bài 6. (3 đim) Cho đưng tròn tâm O, t A nm ngoài đưng tròn v tiếp tuyến AB, AC vi
(O) và cát tuyến ADE. Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) (TH) Chng minh: t giác ABOC ni tiếp.
b) (VD) Chứng minh: AD.AE = AH.AO
c) (VDC) Gọi I là giao điểm của BC và AE. Chứng minh
IE AE
ID AD
=
.
HT
1cm
1cm
13,2cm
13,2cm
TRƯNG THCS TÂN TO
NG DN CHẤM ĐIỂM KIM TRA CUI HC KÌ I
Năm học: 2023 -2024
Môn: Toán 9
ĐỀ 1
CÂU
Ý
NI DUNG
ĐIM
Câu 1
(3
đim)
a/
Bng giá tr:
x
2
1
0
1
2
2
yx=
4 1 0 1 4
x
0
1
y 3x 4=−+
4
1
Đồ th:
0,5
0,5
b/
Phương trình hoành đ giao điểm là:
22
x
x
1 y1
3x 4 3x 4 0
x 4 y 16
x
= ⇒=
= +⇔ + −=
=−⇒ =
Vy tọa độ giao điểm của
( )
P
( )
d
là:
(1;1)
( 4;16)
.
0,5
0,5
Câu 2
(2
đim)
a) 2x
2
3x – 5 = 0
(a = 2; b = – 3; c = – 5)
Vì a = 2 > 0 và c = – 5 < 0
Nên a và c trái du
Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
0,5
0,5
x
y
(d)
(P)
1
4
2
-1
-2
1
O
b) Theo đnh lý viet, ta có:
12
12
b3
Sx x
a2
c5
P x .x
a2
= + =−=
= = =
(
) (
)
1 1 2 2 2 1 12
22
1 12 1 2 12 2 12
2
2
A x x 5x 2 x x 3x 2 2x x
x 5x x 2x x 3x x 2x 2x x
3 3 5 43
S 2S 4P 2 4.
2 2 24
= + −+ + −−
=+−++−
 
−−
=−+ = + =
 
 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1
đim)
a) Ta có:
y 900 30x=
b) Theo bài ra, ta có:
y 150=
900 30x 150⇒−=
x 25⇔=
(ngày)
S thùng hàng đã phân phi là:
900 150 750−=
thùng.
S tin công ty đã thu v là:
750.2 25.2,5 1437,5−=
(triu)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(1
đim)
Gi x, y (lít) ln lưt là th tích của bình thứ 2 và bình thứ 3. (
x,y 0)>
Vì bình th 1 đổ đưc đy bình th 3 và na bình th 2 nên th
tích bình th 1 là:
1
yx
2
+
(lít)
Tng th tích bằng 132 lít nên:
13
y x x y 132 x 2y 132.
22

+ ++= + =


Vì bình th 1 đổ đưc đy bình th hai và
1
3
bình th ba nên thể
tích bình th 1 là:
1
xy
3
+
(lít)
Tng th tích bằng 132 lít nên:
14
x y x y 132 2x y 132.
33

+ ++ = + =


Ta có hệ:
3
x 2y 132
x 44
2
4
y 33
2x y 132
3
+=
=

=
+=
Vy th tích bình th hai là 44 (lít), bình thứ ba là 33 (lít), bình thứ
nht là
132 44 33 55−−=
(lít).
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(1
đim)
Bán kính của phần hình cầu là:
( )
r 13,2 2.1 : 2 5,6=−=
cm.
Bán kính đáy hình tr là:
R 13,2:2 6,6= =
cm.
Th tích hình tr là:
22 3
1
S R h .6,6 .13,2 574992 (cm )
ππ π
= = =
Th tích hai na hình cầu là:
33
2
4 87808
S r (cm )
3 375
ππ
= =
Th tích thy tinh cần để làm đồng h là:
3
12
87808
S S S 574992 1805655,02(cm )
375
ππ
=−=
Vy th tích cn tính khong
3
1805655,02(cm )
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
(3
đim)
a/
Ta có:
( )
( )
0
0
OBA 90 gt
OCA 90 gt
=
=
suy ra:
0
OBA OCA 180+=
T giác OBAC ni tiếp ( tng hai góc đi là
0
180
)
0,25
0,25
0,25
0,25
b/
Xét tam giác ABD và tam giác AEB, ta có:
2
A chung
AB AD
ABD AEB
1
AE AB
ABD AEB = sd BD
2
AB AE.AD
⇒∆ =

=


⇒=
Ta có: OB = OC = R và AB = AC (tctt)
=> OA là đường trung trc của BC=> OA vuông góc BC
Xét tam giác ABO vuông tại B, BH là đường cao
AB
2
= AH.AO (hệ thc lượng)Mà AB
2
= AE.AD (cmt)
=> AH.AO = AE.AD
0,25
0,25
0,25
0,25
c/
Xét
ADH
AOE
, có:
A
chung và
( )
AD AH
AD.AE AO.AH
AO AE
= =
( )
ADH AOE g g⇒−
( )
AHD AEO 1⇒=
DHOE ni tiếp
( )
EHO EDO 2⇒=
( )
OED ODE 3=
(vì tam giác OED cân tại O)
T
( ) ( )
1,2
( )
3
suy ra:
EHO DHA=
0,25
0,25
Mà:
0
0
IHE EHO 90
IHE IHD
IHD DHA 90
+=
⇒=
+=
Suy ra: HI là phân giác trong góc H của tam giác DHE
Mà HA vuông góc IH nên HA là phân giác ngoài tại H ca tam giác
DHE.
Xét tam giác DHE có:
+ IH là phân giác trong tại H
IE HE
ID HD
⇒=
+ AH là phân giác trong tại H
AE HE
AD HD
⇒=
Suy ra:
IE AE
ID AD
=
.
0,25
0,25
HT
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG THCS TRN QUC TON
THAM KHO KIM TRA HC K II
MÔN TOÁN - L
P 9
NĂM HC 2023- 2024
Thi gian làm bài : 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
ĐỀ
Bài 1 (2,0 đim). Trong mt phng ta đ Oxy cho hàm s
=
2
( ):yPx
= (D) : y 2 1x
a) V (P) và (D) trên cùng mt mt phng ta đ
b) Tìm ta đ giao đim ca
()P
(D)
bng phép toán
Bài 2: (1,0đ) Gii phương trình : x
2
7 x +10 = 0
Bài 3 (1,0 đim). Cho phương trình
0323
2
=+ xx
Gi x
1
, x
2
là hai nghim ca phương trình. Không gii phương trình, hãy tính giá tr biu thc sau
( )
( )
1221
22 xxxxM =
Bài 4 (1,0 đim). Để ước tính chiu cao ti đa ca tr em khi đt đến đ trưng thành, hoàn toàn có th
da vào chiu cao ca b m. Cách tính chiu cao ca con theo b m da trên công thc tính như sau:
2
13A)+
M + B (
C =
Trong đó: C là chiu cao ca ngưi con (cm)
B là chiu cao ca ngưi b (cm)
M là chiu cao ca ngưi m (cm)
A= 1 khi ngưi con có gii tính là Nam
A = -1 khi ngưi con có gii tính là N
a) Em hãy dùng công thc trên đ tìm chiu cao ti đa ca bn Nam (gii tính nam) biết Ba ca bn
Nam có chiu cao là 172cm và M ca bn Nam có chiu cao là 160cm. (Làm tròn kết qu đến hàng đơn
v)
b) Bn Hoa (gii tính là n) có chiu cao là 164cm. Em hãy tính xem chiu cao ti đa ca M bn Hoa
khi biết chiu cao ca Ba bn Hoa là 175cm.
(Làm tròn kết qu đến hàng đơn v)
Bài 5 (1,0 đim). Hệ thống cáp treo núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh gồm hai tuyến Vân Sơn và Chùa
Hang có tổng cộng 191 cabin, mỗi cabin có sức chứa 10 người. Nếu tất cả các cabin của hai tuyến
đều chứa đủ số người theo qui định thì số người ở tuyến Vân Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa
Hang là 350 người. Tính số cabin của mỗi tuyến.
Bài 6 (1,0 đim). Gi s một quả dưa hấu không hạt
ruột đỏ dạng hình cầu có đường kính 25 cm và phần
vỏ dày 2 cm.
a) Coi phần ruột màu đỏ cũng có dạng hình cầu và
đặc. Thể tích phần ruột màu đỏ chiếm bao nhiêu
phần trăm thể tích quả dưa hấu? (Kết quả làm tròn
tới chữ số thập phân thứ hai).
25
cm
2cm
Cho biết công thức tính thể tích hình cầu là
3
4
3
π
=VR
, với
R
là bán kính hình cầu,
3,14
π
=
.
b) Người ta ép phần ruột màu đỏ của quả dưa hấu trên thì thể tích nước ép thu được bằng 80% thể tích
phần ruột. Nước ép dưa hấu được đựng trong một một ly thủy tinh, phần lòng trong dạng hình trụ có
chiều cao 10 cm và đường kính đáy lòng trong là 5 cm. Mỗi ly chỉ chứa 70% nước ép dưa hấu. Hỏi
dùng nước ép của một quả dưa hấu nói trên thì đủ nguyên liệu làm ra bao nhiêu ly nước ép dưa hấu?
Bài 7 (3,0 đim). T đim M nm ngoài đưng tròn tâm O, v hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp
đim) và cát tuyến MCD không đi qua O (C nm gia M và D) ca đưng tròn tâm O. Đon thng OM
ct AB và (O) theo th t ti H và I. Chng minh rng:
a) T giác MAOB là t giác ni tiếp và
22
. = MC MD OM R
b) Bn đim O, H, C, D thuc mt đưng tròn.
c) CI là tia phân giác ca
HCM
.
------HT------
ĐÁP ÁN
BÀI
NI DUNG
ĐIM
1
Trong mt phng ta đ Oxy cho hàm s
=
2
( ):yPx
= (D) : y 2 1x
a) V (P) và (D) trên cùng mt mt phng ta đ
b) Tìm ta đ giao đim ca
()
P
(D)
bng phép toán
2
a
Bng giá tr
x
-2
-1
0
1
2
x
0
1
=
2
( ):yPx
4
1
0
1
4
=
(D) : y 2 1x
-1
1
0,25+0,25
0,25+0,25
b
Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (D):
=
2
21
xx
+=
2
2 10xx
= −= =
2
( 1) 0 1 0 1
x xx
Vi
= 1x
= −=2.1 1 1y
Vy ta đ giao đim ca (P) và (D) là:
(1;1)
0,25 +
0,25
0,25
0,25
2
Gii phương trình : x
2
7 x +10 = 0
1
49 40 9 0∆= = >
0∆>
nên phương trình có 2 nghim phân bit
12
79 79
2; 5
22
xx
−+
= = = =
Vy tp nghim ca phương trình là
{ }
2; 5S =
0,25
0,25+0,25
0,25
3
Cho phương trình
0323
2
=+ xx
Gi x
1
, x
2
là hai nghim ca phương trình. Không gi
i phương trình, hãy tính
giá tr biu thc sau
( )( )
1221
22 xxxxM =
1
(
P
)
(
D
)
x
y
-1
0
1
1
-1
2
4
-2
Phương trình:
0323
2
=+ xx
Theo h thc Viet, tính đưc:
=
==
=
=+
1
3
3
3
2
21
21
a
c
xx
a
b
xx
( )( )
( )
2
2
2
121
2
2
2
1211221
2522522 xxxxxxxxxxxxM +===
( )
2
2121
29 xxxx +=
0.25+0.25
0.25
0.25
4
Để ước tính chiu cao ti đa ca tr em khi đt đến đ trưng thành, hoàn toàn
có th da vào chiu cao ca b m. Cách tính chiu cao ca con theo b m
da trên công thc tính như sau:
2
13A)+ M + B (
C =
Trong đó: C là chiu cao ca ngưi con (cm)
B là chiu cao ca ngưi b (cm)
M là chiu cao ca ngưi m (cm)
A= 1 khi ngưi con có gii tính là Nam
A = -1 khi ngưi con có gii tính là N
a) Em hãy dùng công thc trên đ tìm chiu cao ti đa ca bn Nam (gii tính
là nam) biết Ba ca bn Nam có chiu cao là 172cm và M ca bn Nam có
chiu cao là 160cm. (Làm tròn kết qu đến hàng đơn v)
b) Bn Hoa (gii tính là n) có chiu cao là 164cm. Em hãy tính xem chiu cao
ti đa ca M bn Hoa khi biết chiu cao ca Ba bn Hoa là 175cm.
(Làm tròn kết qu đến hàng đơn v)
1
a
a) Chiu cao ti đa ca Nam là:
2
13A)+ M + B (
C =
cm173
2
13.1)+ 160 + 172 (
=
Vy chiu cao ti đa ca Nam khong 173cm
0.25
0.25
b
b) Chiu cao ti đa ca m bn Hoa là:
[ ]
2
13.(-1)+ M + 175
164
=
13.(-1)+ M + 175328 =
13 175328M +=
166M =
Vy chiu cao ti đa ca m bn Hương là: 166cm.
0.25
0.25
5
Hệ thống cáp treo núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh gồm hai tuyến Vân Sơn và Chùa
Hang có tổng cộng 191 cabin, mỗi cabin có sức chứa 10 người. Nếu tất cả các
cabin của hai tuyến đều chứa đủ số người theo qui định thì số người tuyến
Vân Sơn nhiều hơn số người tuyến Chùa Hang 350 người. Tính số cabin
của mỗi tuyến.
1
Gi s cabin ca tuyến Vân Sơn là
x
(cabin) (x N*, x<191)
s cabin ca tuyến Chùa Hang là y (cabin) (yN*, y <191)
*Hai tuyến Vân Sơn và Chùa Hang có tng cng 191 cabin nên:
0.25
( )
9
89
3
2
219
2
=
=
191xy+=
(1)
*Vì s ngưi tuyến Vân Sơn nhiu hơn s ngưi tuyến Chùa Hang 350 ngưi
(nếu mi cabin cha đ 10 ngưi) nên:
10 10 350
xy
−=
(2)
T (1) và (2), ta có h phương trình:
1
191
10 0 350
x
x
y
y
+=
−=
8
113
7
x
y
=
=
( nhn )
Vy tuyến Vân Sơn có 113 cabin, tuyến Chùa Hang có 78 cabin
0.25
0.25 đ
0,25
6
Gi s một quả dưa hấu không hạt ruột đỏ dạng hình cầu có đường kính 25
cm và phần vỏ dày 2 cm.
a) Coi phần ruột màu đỏ cũng có dạng hình cầu và đặc. Thể tích phần ruột
màu đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích quả dưa hấu? (Kết quả làm tròn
tới chữ số thập phân thứ hai).
Cho biết công thc tính th tích hình cu là =

, vi là bán kính hình
cu, = , .
c) Người ta ép phần ruột màu đỏ của quả dưa hấu trên thì thể tích nước ép
thu được bằng 80% thể tích phần ruột. Nước ép dưa hấu được đựng trong
một một ly thủy tinh, phần lòng trong dạng hình trụ có chiều cao 10 cm và
đường kính đáy lòng trong là 5 cm. Mỗi ly chỉ chứa 70% nước ép dưa hấu.
Hỏi dùng nước ép của một quả dưa hấu nói trên thì đủ nguyên liệu làm ra
bao nhiêu ly nước ép dưa hấu?
1
a
Th tích phn rut qu dưa hu là
( )
3
33
4 4 25 4
3,14 4846,59 cm
33 2
π

=⋅⋅ =


R
.
Phn trăm th tích phn rut so vi qu dưa là
3
3
4 25 4
3,14
9261
32
59,27%
15625
4 25
3,14
32

⋅⋅


=

⋅⋅


0,25
0,25
Th tích lòng trong ly thy tinh là
0,25
25 cm
2 cm
b
( )
22 3
3,14 2,5 10 196,25 cm
π
= ⋅=rh
Số ly nưc em dưa hu là
4846,59 80%
28, 2
196,25 70%
(ly)
Vy dùng nưc ép ca mt qu dưa hu nói trên thì đ nguyên liu làm ra 28 ly.
0,25
7
T đim M nm ngoài đưng tròn tâm O, v hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là
các tiếp đim) và cát tuyến MCD không đi qua O (C nm gia M và D) ca
đưng tròn tâm O. Đon thng OM ct AB và (O) theo th t ti H và I. Chng
minh rng:
a) T giác MAOB là t giác ni tiếp và
22
.
= MC MD OM R
b) Bn đim O, H, C, D thuc mt đưng tròn.
c) CI là tia phân giác ca
HCM
.
3
a
Chng minh: T giác MAOB là t giác ni tiếp và
22
. = MC MD OM R
Ta có:
90= =
o
MAO MBO
MAOB là t giác ni tiếp đưng tròn đưng kính MO ( Tng 2 góc đi bng
180
0
)
Chng minh:
MCA
đồng dng
MAD
( g- g )
2
.MA MC MD⇒=
Tam giác AMO vuông ti A .
22222
MA MO OA MO R
= −=
2 22
.⇒==MC MD MA OM R
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Chng minh: Bn đim O, H, C, D thuc mt đưng tròn.
Theo cmt
..MC MD MH MO=
MHC
đồng dng
MDO
=MHC MDO
0,25
0,25
0,25
0,25
H
C
M
B
A
O
I
D
Vy OHCD là t giác ni tiếp ( gn = gđt )
c
Chng minh: CI là tia phân giác ca
HCM
.
*Chng minh AI là tia phân giác ca
MAH
( )
1
=
IH AH
IM AM
*
MHC
đồng dng
MDO
(cmt)
=
CH OD
CM OM
( vi OD = OA )
(2)
CH OA
CM OM
⇒=
Chng minh
OAM
đồng dng
AHM
(3)
=
OA AH
OM AM
T (1), (2) và (3)
=
IH CH
IM CM
.
Do đó chng minh đưc CI là tia phân giác ca
HCM
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 1/2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.HCM
TRƯNG THCS-THPT NGÔI SAO
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2023-2024
Môn ToánKhi 9
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề.
(Đề thi gm 2 trang)
Câu 1 (2,0 đim): Cho hàm s
( )
( )
2
2; 1y xP yx D
=−=
a) V đồ th hai hàm s trên trên cùng h trc ta đ Oxy.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (D) bng phép toán.
Câu 2 (1,0 đim): Gii phương trình
2
2 5 30xx + +=
Câu 3 (1.0 đim): Cho phương trình
2
2 6 11 0xx
+ −=
. Gi sử
12
;xx
hai nghim ca phương
trình, không gii phương trình hãy tính giá tr của các biu thc sau:
12
1 2 12
21
; .;
11
xx
S x x P xx A
xx
=+= =+
++
.
Câu 4 (1,0 đim):
Đầu năm 2022, anh Nhân mua li mt chiếc máy tính xách tay
đã s dng qua 2 năm vi giá 21400000 đng. Đầu năm 2024, sau khi
sử dng đưc 2 năm, anh Nhân mang chiếc máy tính đó ra ca ng đ
bán li. Ca hàng thông báo mua li máy vi giá ch còn 17000000 đng.
Anh Nhân thc mc v sự chênh lch gia giá mua giá bán nên đưc
nhân viên ca hàng gii thích v mi liên h gia giá
tr của mt chiếc máy tính xách tay vi thi gian
đưc s dng. Mối liên h đó đưc th hin i
dng mt hàm s bc nht là y = ax + b có đ th
như hình bên.
a) Em hãy xác đnh các h số a và b.
b) Tính giá ban đu ca chiếc máy tính xách tay đó
khi chưa qua s dng.
Câu 5 (1,0 đim):
Bn An m d định đi du lch ti Nha Trang Huế trong 6 ngày. Biết rng chi phí
trung bình mi ngày ti Nha Trang 1.500.000 đng, còn ti Huế 2 000 000 đng. Tìm s
ngày ngh ti mi đa đim, biết s tin mà h phi chi cho toàn b chuyến đi là 10.000.000 đng.
ĐỀ THAM KHO
Trang 2/2
P
N
M
Q
C
B
A
D
Câu 6 (1,0 đim):
Để trang trí phòng hc ca mình, bn Khánh s dng giy màu, ct
thành các hình sao. Mt trong nhng hình sao này bn Khánh v mt hình
vuông ABCD mi cnh 30 mm, v các cung tròn tâm A, B, C, D bán kính
15 mm. Sau đó ct b các hình qut xung quanh. Tính din tích hình sao
(làm tròn đến mm), ly
3.14.
π
Câu 7 (3,0 đim): Từ đim A nm ngoài đưng tròn tâm O, k hai tiếp tuyến AB AC vi
đưng tròn (B, C là hai tiếp đim).
a) Chng minh rng t giác ABOC t giác ni tiếp, t đó suy ra
AOC ACB=
. Xác đnh
tâm và bán kính đưng tròn ngoi tiếp t giác ABOC.
b) K dây CD // AB, tia AD ct đưng tròn (O) ti đim E. Chng minh
2
.AB AE AD
=
.
c) Gi I là giao đim ca tia CE vi AB. Chng minh rng I là trung đim ca AB.
HẾT
Trang 3/2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.HCM
TRƯNG THCS-THPT NGÔI SAO
NG DN VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II NĂM HC 2023-2024
Môn Toán Khi 9
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề.
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
1
(2,0 đim)
a. Lp bảng giá trị đúng
0.25+0.25
V đúng parabol và đường thẳng
0.25+0.25
b. Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 10xx +=
Giải đúng phương trình
12
11
22
xy
xy
=−⇒ =
=⇒=
Vậy (P) và (D) cắt nhau tại
( )
11
1; 2 ; ;
22
AB

−−


0.5
0.5
2
(1.0 đim)
a.
2
2 5 30xx + +=
Xác định hệ số a, b, c và tính
49 0∆= >
0.25
=> Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
1
3;
2
xx
= =
0.5
Vy
1
3;
2
S

=


0.25
3
(1.0 điểm)
2
2 6 11 0xx+−=
124 0∆= >
Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
1 2 12
11
3; .
2
bc
S x x P xx
aa
−−
=+= = = ==
0.25+0.25
( )
22
2
1 2 12
12
2 1 12 1 2
2 34
1 1 . 1 1 15
x x xx
xx
S PS
A
x x xx x x P S
++ +
−+
=+= = =
+ + + + + ++
0.25+0.25
4
(1.0 đim)
a. Khi
2; 21400000xy= =
ta có
21400000 2ab
= +
Khi
4; 17000000xy= =
ta có
17000000 4ab= +
0.25
Gii h phương trình ta đưc
2.200.000; 25.800.000ab=−=
0.25
b. Ta có hàm s
2200000 25800000yx=−+
Máy tính chưa qua sử dng nên x = 0, ta có:
y = 2200000.0 + 25800000 = 2580000
Vy giá ban đu ca chiếc máy tính xách tay đó là 25800000 đng.
0.25
0.25
ĐỀ THAM KHO
Trang 4/2
5
(1.0 đim)
Gi x (ngày), y (ngày) ln lưt là s ngày ngh tại Nha Trang Huế
(x, y N*)
x+y=6 x=4
1500000x + 2000000y = 10000000 y = 2



0.25+0.5
Vậy số ngày nghỉ tại Nha Trang là 4 ngày và tại Huế là 2 ngày.
0.25
6
(1.0 đim)
Din tích hình vuông ABCD:
( )
22
1
30 900S mm= =
Din tích mt hình qut (AMQ chng hn):
( )
2
2 20
2
0
3.14.15 .
176,6
0
2
90
36
5
360
=≈≈
Rn
S mm
π
Din tích 4 hình qut
(các hình qut có din tích bng nhau):
( )
23
4. 4.176,625 706,5 ²= =S mmS
Din tích hình sao:
(
)
13
900 706, 5 194 ²- ≈≈=S S mmS
0.25
0.25
0.25
0.25
7
(3.0 đim)
a. Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 180
0
) đường
tròn đường kính OA. 0.5
Suy ra
AOB ACB=
(cùng nhìn cạnh AB)
AOB AOC=
(vì OA là tia phân giác của góc BOC)
AOC ACB⇒=
(đpcm)
0.25
0.25
b.Chứng minh
ABE ADB∆∆
(g-g) suy ra tỉ số
0.5 + 0.5
c. Chứng minh
2
.IBE ICB IB IE IC ∆⇒=
chứng minh
2
.IAE ICA IA IE IC ∆⇒=
Suy ra IA = IB
0.25
0.5
0.25
UBND QUN BÌNH TÂN ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI KÌ II
TRƯNG TRUNG HC CƠ S MÔN TOÁN 9
LÝ THƯNG KIT Năm hc: 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Câu 1 (2,0 đim): Cho hàm s
2
1
yx
2

đ th là Parabol (P) và hàm s
1
y x3
2

đ
th là đưng thng (d)
a) V đồ th hai hàm s (P) và (d) trên cùng mt h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (d) bng phép toán.
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình:
2
2x 5 7x 
Câu 3 (1,0 điểm): Cho phương trình:
2
2x x 3 0
hai nghiệm
1
x
và
2
x
, không giải
phương trình. Hãy tính giá trị biểu thức sau:
1 21 2
A (3 )( 3 )x xx x=−−
Câu 4 (1,0 đim): Để tìm hiu v s n vì nhit ca cht rn, Bn An đã thc hin mt thí nghim
đơn gin. Chun b mt thanh kim loi đng cht, sau đó nung nóng thanh kim loi. Quan sát s
thay đi chiu dài ca thanh kim loi theo nhit đ, bn thy rng ban đu khi nhit đ
0
40
thanh
kim loi có chiu dài
5
mét; khi nung nóng thanh kim loi nhit đ
0
140
thì chiu dài ca ca
nó tăng thêm
6
mm. Mi liên h gia chiu dài y (mét) ca thanh kim và nhit đ
( )
0
xC
là mt
hàm s bc nht
= +y ax b
.
a) Xác đnh h s
a
b
.
b) Hãy tính chiu dài ca thanh kim loi khi nhit đ
0
100
.
Câu 5 (1,0 đim): Trong phòng hc có mt s ghế dài. Nếu xếp mi ghế 3 hc sinh thì 6 hc sinh
không có ch. Nếu xếp mi ghế 4 hc sinh thì tha 1 ghế. Hi lp đó bao nhiêu ghế và bao
nhiêu hc sinh?
Câu 6 (1,0 đim): Mt cái cc hình tr cao 15cm có bán kính đáy là 2,5cm đang cha mt lưng
c cao 4cm. Ni ta th vào 5 viên bi thy tinh có dng hình cu vi đưng kính 4cm. Biết c
5 viên bi chìm hoàn toàn.
a) Hi mc nưc trong cc dâng cao bao nhiêu cm? (Làm tròn đến ch s thp phân th
nht. Biết th tích ca hình cu đưc tính theo công thc
3
4
3
VR
π
=
vi
R
bán kính hình cu,
th tích hình tr tính theo công thc
2
V rh
π
=
trong đó r là bán kính đáy, h là chiu cao hình tr.
b) Hi cn th thêm ít nht bao nhiêu viên bi cùng loi như trên thì c trong cc bt đu
tràn ra ngoài?
Câu 7 (3,0 đim): T đim A nm ngoài đưng tròn (O) v tiếp tuyến AB cát tuyến AMN
(AM<AN) ca đưng tròn (O) sao cho tia AO nm gia hai tia AB và AN. K OK vuông góc vi
MN ti K.
a) Chng minh 4 đim A, B, O, Kng thuc 1 đưng tròn, xác đnh tâm I bán kính ca
đưng tròn này ?
b) K tiếp tuyến AC (C là tiếp đim không trùng vi B) ca đưng tròn (O), tia CK ct (O)
ti Q, chng minh: BQ//AN ?
c) Gi G trung đim AC và H là trng tâm ca tam giác ABG, chng minh rng IH
vuông góc vi BG ?
---HT---
ĐÁP ÁN
Bài
Nội dung
Điểm
1
(2,0đ)
a)
(1,0đ)
(P): y =
1
2
x
2
(d) : y =
1
2
x - 3
x
–4
–2
0
2
4
x
0
2
y
-8
-2
0
-2
-8
y
-3
-2
0,5đ
0,5đ
b)
(1,0đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
1
2
x
2
=
1
2
x - 3
1
2
x
2
-
1
2
x +3 = 0
x2
x3
=
=
Với x = 2 thì y = -2
Với x = 3 thì y = -4,5
Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (2;-2) và ( 3; - 4,5)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
(1,0đ)
22
2x 5 7x 2x 7x 5 0 
(
2; 7; 5a bc=−= =
)
2
4b ac∆=
2
7 4.( 2).( 5) 9 0∆= = >
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
1
5
2
x =
;
2
1x =
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
(1,0đ)
Vì phương trình đã cho có 2 nghiệm x
1
; x
2
nên theo hệ thức Vi ét, ta
có:
12
12
1
2
3
2
b
Sx x
a
c
P xx
a
=+= =
= = =
0,25đ
0,25đ
Ta có:
22
1 2 1 2 1 12 12 2
22 2
1 2 12
2
A (3 )( 3 ) 3 9 3
3( ) 10 3( 2 ) 10
1 3 3 99
3 2. 10.
2 2 24
x x x x x xx xx x
x x xx S P P
= = −+
= +− =

−−
 
=−=

 
 

0,25đ
0,25đ
4
(1,0đ)
a)
(0,75đ)
Theo đ bài, ta có:
Vi
=
⇒= +
=
40
5 40.
5
x
ab
y
.
( )
1
Vi
=
⇒=+
= +
140
5.006 140.
5 0,006
x
ab
y
.
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
+=
=

+=
=
3
40 5
50000
140 5,006
4,9976
ab
a
ab
b
.
Vy:
=
3
50000
a
,
= 4,9976b
= +
3
4,9976
50000
yx
.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b)
(0,25đ)
Chiu dài ca thanh kim loi khi nhit đ
100 C
°
Thế
100x =
vào
= +
3
4,9976
50000
yx
3
.100 4,9976 5,0036
50000
= +=
Vy chiu dài ca thanh kim loi ca thanh kim loi khi nhit đ
0
100 C
5,0036 m
.
0,25đ
5
(1,0đ)
Gi x là s hc sinh
*
xN
Gi y là s ghế
*
yN
Nếu xếp mi ghế 3 hc sinh thì dư ra 6 hc sinh ta có pt.
3y + 6 = x (1)
Nếu xếp mi ghế 4 hc sinh thì tha 1 ghế ta có pt.
4(y 1) = x (2)
T (1),(2) suy ra y = 10, x = 36
Vy phòng hc có 36 hc sinh, 10 ghế.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6
(1,0đ)
a)
(0,5đ)
Th tích ca nưc và 5 viên bi là:
3
23
4 4 235
.2,5 .4 5. . ( )
32 3
cm
π
ππ

+=


0,25đ
Chiu cao mc nưc trong cc là:
( )
2
235
: .2,5 12,5( )
3
cm
π
π
0,25đ
b)
(0,5đ)
Th tích còn li ca cc là:
23
235 185
.2,5 .15 ( )
3 12
cm
ππ
π
−=
Ta có :
3
185 4 4
: . 1, 4
12 3 2
π
π







Vy cn th thêm ít nht 2 viên bi cùng loi như trên thì c trong cc
bt đu tràn ra ngoài
0,25đ
0,25đ
7
(3,0đ)
a)
(1,0đ)
Xét t giác ABOK có:
Góc B = 90
0
(AB là tiếp tuyến)
Góc K = 90
0
(OK vuông góc vi MN)
Suy ra: góc B+ góc K = 180
0
Suy ra t giác ABOK ni tiếp đưng tròn đưng kính OA,
tâm I là trung đim OA, bán kính là OA/2.
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
(1,0đ)
Chng minh t giác ABOC ni tiếp
Chng minh 5 đim A, B, O, K, C cùng thuc mt đưng tròn
Chng minh góc BQC = góc AKC (cùng bng góc ABC)
Kết lun BQ//AN (2 góc đng v bng nhau)
0,25
0,25
0,25
0,25
P
E
D
H
V
T
G
Q
K
N
B
C
I
O
A
M
c)
(1,0đ)
Gi E là giao đim ca OA và BG, V là trung đim AB, P là giao đim
ca GV và OA,
T là trung đim AG và V là trung đim AB. Suy ra H là giao đim ca
BT và GV.
Chng minh D là trung đim BC vi D là giao đim ca BC và OA
Suy ra E là trng tâm ca tam giác ABC.
Vì E và H là các trng tâm ca các tam giác ABC và ABG nên:
BH/BT=BE/BG =2/3 suy ra EH//GT suy ra EH//AC
Mà IG//OC (IG là đưng trung bình tgAOC) và AC vuông góc OC
Do đó: AC vuông góc IG,
li có EH//AC (cmt) nên IG vuông góc EH
Xét tam giác EHG:Ta có GI là đưng cao th 1 (cmt)
Chng minh EP là đưng cao th 2
Suy ra I là trc tâm tam giác EHG
Suy ra IH vuông góc vi EG suy ra IH vuông góc vi BG
0,25
0,25
0,25
0,25
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
TRƯNG THCS LÊ TN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁNKHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số:
2
x
4
y =
(P) và y =
3
1
4
x
(D)
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) của 2 hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 2 (2 điểm):
a) Gii phương trình
2x
2
7x + 3 = 0
b) Cho phương trình
2
2x 15x 1 0 +=
hai nghiệm x
1
, x
2
. Không giải phương trình,
hãy tính giá trị của
22 2 2
121212
A x x 3x x 3x x
=+−
Câu 3 (1 điểm):
Mt xí nghip cn bán thanh lý b sn phm. Số sản phm y còn li sau x ngày bán đưc
xác đnh bi hàm sy=ax+b có đthnhư sau:
a) Hãy dựa vào đồ thị xác định a,b và hàm số y.
b) Xí nghip cn bao nhiêu ngày đbán hết số sản phm cn thanh lý.
Câu 4 (1 điểm):
Năm hc 2021-2022 va qua hai trưng THCS trên đa bàn thành ph có 210 hc sinh
thi đậu vào lp 10 THPT, đt tỉ lệ trúng tuyn 84%. Tính riêng trưng A đu 80%,
trưng B đu 90%. Em hãy tính xem mi trưng có bao nhiêu thí sinh dự thi vào lp
10; và có bao nhiêu hc sinh thi đu?
Câu 5 (1 đim):
Một thùng đựng nước dạng hình trụ chiều cao là 35cm đường
kính đáy 30cm.
a.
Tính thể tích của thùng.
b.
Người ta sử dụng thùng trên để múc nước đổ vào một bể chứa dung tích
1m
3
. Hỏi cần phải đổ ít nhất bao nhiêu thùng thì đầy bể chứa? Biết rằng mỗi lần
xách người ta chỉ đổ đầy 90% thùng để nước không đổ ra ngoài.
Câu 6 (3 điểm): Từ đim A nằm ngoài đường tròn
(;)OR
sao cho
2OA R
>
; vẽ hai tiếp
tuyến
AB
,
AC
(
C
,
B
là hai tiếp điểm). Gọi
K
là trung điểm của
AB
;
CK
cắt
()O
tại
N
; tia
AN
cắt
()O
tại
M
.
d) Chứng minh:
OA BC
tại
H
2
.BK KN KC=
e) Chứng minh:
MC
//
AB
.
f) Chứng minh: Tứ giác
BHNK
nội tiếp và tia
NB
là tia phân giác của
MNK
.
Lời giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
(
1,5đ)
A
(1đ)
Vẽ đồ thị (P) và (D) của 2 hàm số trên.
Lập bảng giá trị đúng:
Vẽ đồ thị đúng và đầy đủ thông tin
0,25đ
0,5đ
B
(1đ)
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán:
Bằng phép toán, ta phương trình hoành độ giao điểm của (P)
(D):
2
3
1
44
x
x−=
2
3 40xx −=
Giải phương trình này ta được: x
1
= -1 ; x
2
= 4
Với x = -1 suy ra y =
1
4
Với x = 4 suy ra y = - 4
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (-1,
1
4
), (4, - 4)
0,25đ x 3
2
(1,0đ)
A
(0,5đ)
2x
2
7x + 3 = 0
= (7)
2
4.2.3 = 25 > 0
Vy phương trình có 2 nghim phân bit
0,25đ x 2
B
(0,5đ)
2
( 15) 4.2.1 217 0∆= = >
. Suy ra phương trình có 2 nghim phân
bit x
1
, x
2
Áp dụng hệ thức Viet ta có
0,25đ x 2
12
12
15
2
1
2
b
Sxx
a
c
P xx
a
=+= =
= = =
22 2 2 2
1 2 1 2 12 1 2 12 12 1 2
2
A x x 3x x 3x x (x x ) 2x x 3x x (x x
15 1 1 15
( ) 2. 3. . 44
2 2 22
=+− = + +
= −− =
3
(1,0đ)
(1,0đ)
a) Ta có: y=ax+b
Dựa vào đồ thị :
x=0 ; y=1410
1410 .0ab⇒=+
(1)
x= 17 ; y=900
900 .17
ab
⇒= +
(2)
Từ (1) và (2)
900 .17 30
1410 .0 1410
a ba
ab b
=+=

⇒⇒

=+=

Vậy
30 1410yx
=−+
b) Xí nghip bán hết số sản phm cn thanh lý suy ra
0 30 1410 0 47yx x= ⇒− + = =
Vậy Xí nghip cn 47 ngày đbán hết số sản phm cn thanh lý.
0,25đ
0,5đ
0,25đ
4
(1,0đ)
(1,0đ)
Gọi x là số học sinh dự thi trường A.
y là số học sinh dự thi trường B. x,y nguyên dương.
Số học sinh dự thi ở 2 trường là: 210:84%=250 học sinh
250 (1)xy
⇒+=
Do 2 trường có 210 học sinh thi đậu
80% 90% 210 (2)xy⇒+=
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
250 150
80% 90% 210 100
xy x
xy y
+= =


+= =

Vậy trường A có 150 học sinh dự thi và trường B có 100 học sinh dự thi.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
5
(1đ)
(1,0đ)
a) Bán kính đáy của thùng nước hình trụ là: R = 30 : 2 = 15(cm).
Thể tích của thùng nước hình trụ là: V =
π
R
2
.h =
π
.15
2
.35 = 7875
π
24740,04 (cm
3
)
b)
Số thùng ớc cần đổ ít nhất để đầy bể là.
1000000: (7875π.90%)
45 thùng.
Vậy cần ít nhất 45 thùng nước để đổ đầy bể.
0,25đ
0,5đ
0,25đ
BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
7
(3,0đ)
a
(0,75đ)
d) Chứng minh:
OA BC
tại
H
2
.BK KN KC=
* Chứng minh
OA BC
tại
H
.
Gọi
H
là giao điểm của
OA
BC
.
Ta có:
AB AC=
(
,AB AC
lần lượt là tiếp tuyến của
đường tròn
()O
).
A
cách đều
B
C
(1)
OB OC=
(bán kính đường tròn
()O
).
O
cách đều
B
C
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
AO
là đường trung trực của
BC
.
Nên
OA BC
tại
H
. (đpcm)
* Chứng minh
2
.BK KN KC=
Xét
BKC
NKB
có:
chungBKC
KCB NBK
=
BKC NKB⇒∆
(góc góc).
BK KC
KN BK
⇒=
2
.BK KN KC⇒=
(đpcm)
e) Chứng minh:
MC
//
AB
Ta có:
BK KN
KC BK
=
(cmt)
BK KA=
(K là trung điểm của AB).
KA KN
KC KA
⇒=
Xét
KAN
KCA
có:
()
chung
KA KN
cmt
KC KA
CKA
=
KAN
⇒∆
đồng dạng
KCA
.
KAN KCA
⇒=
.
CMA KCA
=
(góc nội tiếp bằng góc tạo bởi tiếp
tuyến và dây cung chắn CN).
CMA KAN
⇒=
.
Mặt khác hai góc trên ở vị trí so le trong
Nên MC // AB.
f) Chứng minh: Tgiác
BHNK
nội tiếp và tia
NB
tia phân giác của
MNK
.
* Chứng minh
BHNK
nội tiếp.
Xét
AHB
vuông tại H có:
HK là đường trung tuyến (do K là trung điểm của
AB).
KB KA KH⇒==
.
Nên
KH KN
KC KH
=
.
Xét
KHN
KCH
có:
()
chung
KH KN
cmt
KC KH
CKH
=
KHN⇒∆
đồng dạng
KCH
.
HNK CHK
⇒=
.
Xét
KBH
có:
KB KH
=
(cmt)
KBH⇒∆
cân tại K.
KHB KBH⇒=
.
Ta có
180
o
CHK KHB+=
(kề bù) (5)
Từ (3), (4) và (5) suy ra:
180
o
HNK KBH+=
.
Xét tứ giác
BHNK
có:
180
o
HNK KBH+=
(cmt)
tứ giác
BHNK
nội tiếp (tổng hai góc đối bằng
180
o
).
* Chứng minh
NB
là tia phân giác của
MNK
Ta có:
(do MC // AB)
(cmt)
MCB KBC
BMC KBC
BNK KBC
=
=
=
MCB BMC BNK⇒==
.
BNM BCM
=
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
BM)
BNK BNM⇒=
.
Nên
NB
là tia phân giác của
MNK
.
a) Chứng minh BFEC nội tiếp xác định tâm M của đường
tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC.
Chứng minh được:
BFEC nội tiếp
M là trung điểm của đoạn BC
0,5đ
0,25đ
b
(1,5đ)
b) Chứng minh K thuộc (O)
Chứng minh được:
+ HBKC là hình bình hành
+ ABKC nội tiếp
+ K thuộc (O)
Chứng minh AK vuông góc với FE.
+ AK là đường kính của (O)
+ AK FE
0,2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
c
(0,75đ)
c) Chứng minh N, F, E thẳng hàng.
+ Chứng minh NLFB nội tiếp
+ Chứng minh N, F, E thẳng hàng.
0,25đ
0,5đ
Lưu ý: - Khi học sinh giải và trình bày cách khác thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để
chấm.
- Học sinh không vẽ hình bài hình học thì không chấm.
UBND QUÂN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
LC LONG QUÂN
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 2
Môn: Toán 9
Năm hc 2023 2024
(Thi gian làm bài 90 phút không kthi gian phát đ)
Bài 1. (2 đim). Cho parabol
2
(P) : y 2x
và đưng thng
(d) : y 3x 1
a) V
(P)
(d)
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca
(P)
(d)
bng phép tính.
Bài 2. (1 điểm). Gii phương trình:
2
2023 2024 0
xx
Bài 3. (1 điểm). Cho phương trình:
2
5 80xx

có 2 nghim
12
x ;x
. Không gii phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc:
22
12
Ax x

;
1 22 1
21
x 2x x 2x
B
xx


.
Bài 4. (1 điểm) Mt ô tô có bình xăng cha
b
(lít) xăng. Gi
y
là s lít xăng còn li trong bình xăng
khi ô tô đã đi quãng đưng
x
(km). Vi y là hàm s bc nht đưc cho bi công thc
y ax b
(
b
là lưng xăng tiêu hao khi ô tô đi đưc
1
km và
a0
) tha bng giá tr sau:
x
(km)
60
180
y
(lít)
27
21
a) Tìm h s
a
b
ca hàm s s bc nht nói trên.
b) Ô tô đó đi đưc bao nhiêu km thì hết xăng?
Bài 5. (
1, 0
điểm) Nhm động viên, khen thưng các em đt danh hiu “Hc sinh gii cp thành ph
năm hc 2018-2019, trưng THCS A t chc chuyến tham quan ngoi khóa ti mt đim du lch vi
mc giá ban đu là 375.000 đng/ngưi. Biết công ty du lch gim 10% chi phí cho mi giáo viên và
gim 30% chi phí cho mi hc sinh. S hc sinh tham gia gp 4 ln s giáo viên và tng chi phí tham
quan (sau khi gim giá) là 12.487.500 đng. Tính s giáo viên và s hc sinh đã tham gia chuyến đi.
Bài 6. (
1, 0
điểm). Mt cái ly thy tinh (như hình v), phn phía trên
là hình nón có chiu cao
7(cm)
, có đáy đưng tròn bán kính
4(cm)
.
Biết th tích hình nón đưc tính theo công thc
2
1
V rh
3

vi
r
bán kính đưng tròn đáy ca hình nón;
h
là chiu cao ca hình nón.
a) Tính th tích ca cái ly (b dày ca ly không đáng k).
b) Biết trong ly đang cha rưu vi mc u đang cách ming
ly là
3(cm)
. Hi th tích còn li ca ly rưu chiếm bao nhiêu phn ca
th tích ly. (lưu ý: kết qum tròn đến chữ số thp phân thhai; ly
3,14

)
Bài 7. (3,0 đim) Cho ∆ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường cao AD, CE của
∆ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BEHD nội tiếp và BH vuông góc với AC tại F.
b) Kéo dài AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K. Kéo dài KE cắt đường tròn (O) tại điểm
thứ hai I. Gọi N là giao điểm của CI và EF. Chứng minh:
CIE NEC=
và CE² = CN.CI.
c) Kẻ OM vuông góc với BC tại M. Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp
AEF. Chứng minh:
ba điểm M, N, P thẳng hàng.
- HT -
ĐỀ THAM KHO
UBND QUÂN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
LC LONG QUÂN
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI HC K 2
Môn: Toán 9
Năm hc 2023 2024
(Thi gian làm bài 90 phút không kthi gian phát đ)
Bài
Đáp án
Biu
đim
1
(2 điểm)
0,25x2
0,25x2
0,25x2
0,25x2
2
(1 điểm)
Vì a + b + c = 0, nên phương trình có 2 nghim
12
2024
1;
2023
c
xx
a

1
1
(1 đim)
Vì phương trình
2
5 80
xx 
có 2 nghim là
12
x ;x
.
Theo định lý Vi-ét, ta có:
12
12
2
222
12
22
1 2 2 1 1 12 2 12
2 1 12
22
1 2 12
12
5
.8
2 5 2. 8 41
22 2 2
41 4. 8
4
73
88
Sxx
P xx
Ax x S P
x x x x x xx x xx
B
x x xx
x x xx
B
xx








0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1 đim)
a) Khi
x 60
(km) thì
y 27
(lít) nên
27 60a b
Khi
x 180
(km) thì
y 21
(lít) nên
21 180a b

H phương trình có nghiệm là
a 0,05 ; b 30 
b) Thay y = 0 vào hàm s
0 0,05x 30 x 600 +
Vậy: Xe ô tô đó đi được 600km thì hết xăng.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1 đim)
Gi x là s giáo viên tham gia chuyến đi (x Î N*)
Khi đó: 4x là s hc sinh tham gia chuyến đi.
Ta có phương trình:
x.90%.375000 + 4x. 70%. 375000 = 12487500
Gii đưc
x9=
(nhn) và kết lun.
0,25
0,25x2
0,25
a) V
(P)
V
(d)
b) Phương trình HĐGĐ ca
(P)
(d)
:
22
2x 3x 1 2x 3x 1 0 
cho 2 nghim
1
x 1; x
2

Ta đ các giao điểm ca
(P)
(d)
(1; 2)
11
;
22


5
(1 đim)
a) Th tích ca cái ly:
22 3
1
1 1 112
V OA .OC .4 .7 117,23 (cm )
3 33
 
b) Ta có: IB
||
OA
CI IB
CO OA

(h quả của định lí Ta-lét)
CI.OA (7 3).4 16
IB
CO 7 7

Th tích rưu có trong ly:
2
23
2
1 1 16 1024
V IB .CI . .4 (cm )
3 3 7 147

 

Th tích còn lại trong ly (phn không chứa rượu):
3 12
112 1024 1488
V VV
3 147 49

Vy th tích còn lại của ly rượu chiếm
3
1
V
.100% 81,34%
V
th tích ly
0,25
0,25
0,25
0,25
6
(3 đim)
a) Chng minh t giác BEHD ni tiếp và BH vuông góc vi AC ti
F.
Ta có:
0
90 (gt)BEH BDH
00 0
90 90 180BEH BDH

T giác BEHD ni tiếp
Xét
ABC có 2 đưng cao CE và AD ct nhau ti H
H là trc tâm
ABC
BH là đưng cao th 3
BH
AC ti F
b) Kéo dài AD ct đưng tròn (O) ti đim th hai K. Kéo dài KE ct
đưng tròn (O) ti đim th hai I. Gi N là giao đim ca CI và EF.
Chng minh:
CIE NEC=
và CE² = CN.CI.
*Chng minh đưc: T giác AEHF ni tiếp
FAH FEH=
( cùng chn cung FH )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
CIE FAH=
( cùng chn cung KC )
CIE NEC=
*Xét
CIE và
CEN
Ta có:
ICE
là góc chung.
CIE NEC=
(cmt)
CIE đng dng
CEN (g.g)
CI CE
CE CN
=
CE² = CN.CI.
c) K OM vuông góc vi BC ti M. Gi P là tâm đưng tròn ngoi
tiếp
AEF. Chng minh: ba đim M,N,P thng hàng.
Ta có: T giác AEHF ni tiếp (cmt)
Mà P là tâm đưng tròn ngoi tiếp
AEF (gt)
Tâm P cũng là tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác AEHF (1)
Ta có: OM
BC (gt)
Mà BC là dây ca (O) (gt)
M là trung đim BC
Chng minh: T giác BEFC ni tiếp đưng tròn đưng kính BC
M là tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác BEFC (2)
T (1) và (2), Suy ra: PM là đưng trung trc ca EF
Suy ra: PM đi qua trung đim ca EF (3)
Gi T là hình chiếu ca E lên AC
Xét
AEC vuông ti E, ET là đưng cao
Ta có:
2
.CE CT CA=
Mà CE² = CN.CI. (cmt)
..CN CI CA CT=
CN CT
CA CI
=
Suy ra:
CNT đng dng
CAI (c.g.c)
CTN CIA
⇒=
CTN CBA⇒=
( cùng chn
CBA
)
TFN ABC=
( tg BEFC ni tiếp)
TFN CTN⇒=
NTE NET⇒=
( tương ng ph vi hai góc bng
nhau
TFN
FTN
)
TN = NE
Mà NT = NF ( do
TNF
cân ti N)
NE = NF
N là trung đim ca EF (4)
T (3), (4) , Suy ra: 3 đim P, N, M thng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
AN LC
ĐỀ THAM KHO ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ 2
Năm hc: 2023 – 2024
Môn: Toán 9
Ngày kim tra: ……………
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
ĐỀ
Bài 1: (2 đim) Cho hai hàm s: (P)
2
1
2
=yx
và (D) : y = x - 4
a) V đồ th hai hàm s trên cùng mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (D) bng phép toán.
Bài 2: (1 đim) Gii các phương trình sau:
a) 8x
2
– 7 = 0
b) 3x
2 _
6x + 2 = 0
Bài 3: (1 đim) Cho phương trình :
+=
2
9 17 4 0xx
có hai nghim là
1
x
,
2
x
.
Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc:
22
11
11 1
4
=++B
xx
Bài 4
: (1 đim) C giày (Size) y ca mt ngưi thay đi ph thuc vào chiu dài bàn
chân x (inch) ca ngưi đó . Mi liên h gia 2 đi lưng này là mt m s bc nht
= +y ax b
. Biết rng c giày ngưi ln nh nht Size 5 va vi bàn chân dài 9
inch; bàn chân dài 11 inch có Size là 11.
a) Hãy tìm a, b.
b) Bn Bình chiu dài bàn chân 25,4 cm. Hi theo cách quy đi trên bn Bình
đi giày Size bao nhiêu? Biết
1 inch 2,54 cm
Bài 5
: (1 đim)
Trong mt chương trình sinh hot câu lc b sau gi hc dành cho hc sinh Khi 9
Khi 8. Có tt c 42 hc sinh tham gia chương trình, trong đó 25% hc sinh
khi 8 và có 10% hc sinh khi 9 nm trong đi tranh lun. Biết s hc sinh trong đi
tranh lun ca mi khi như nhau. Hi bao nhiêu hc sinh khi 8 bao nhiêu
hc sinh khi 9 tham gia chương trình?
Bài 6: (1
đim)
Trong hình v, 6 lon nưc có dng hình tr đưc đặt sát
nhau trong mt thùng các-tông(carton) đ bán. Đưng kính
và chiu cao ca mi lon nưc ln lưt là 7 cm và 11 cm.
a) Tìm th tích ca 6 lon nưc.
b) Tính th tích phn trng trong thùng các-tông khi đng 6
lon nưc .
(làm tròn đến đơn v cm
3..
Biết th tích hình tr đưc tính
theo công thc:
hRV .
2
π
=
vi R là bán kính đáy và h là đưng cao ca hình tr)
Bài 7: (3
đim )
Cho đường tròn ( O, R ) và điểm M nằm ngoài ( O ). Từ M vẽ 2 tiếp tuyến
MA; MB và cát tuyến MCD với ( O ) ( A; B 2 tiếp điểm, C nằm giữa M và D). I
là giao điểm của OM AB.
a) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp và MO vuông góc với AB tại I.
b) Chứng minh: MC.MD = MI.MO
c) Từ C vẽ đường thẳng song song với AD cắt AM tại H AB tại K. Chứng minh
C là trung điểm của HK
---------------HT--------------
Đáp án
Biu
đim
Bài 1
a/ Bng giá tr đúng
V Đồ th đúng
b/ Lp pt,Tìm x đúng
Tìm y đúng, kết lun giao đim A(2,-2), B(-4;-8)
0,5 đ
0.5 đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2
a. Gii các bưc đúng, tìm ra 2 giá tr đúng
14 14
;
44
a. Gii các bưc đúng, tìm ra 2 giá tr đúng
3 33 3
;
33
+−
0,2
0,25 đ
0,2
0,25 đ
Bài 3
a)
+ +=
2
9 17 4 0xx
Ta có
2
17 4.9.4 153 0∆= = >
0∆>
nên phương trình luôn có hai nghim
1
x
,
2
x
b) Theo đnh Vi-et, ta :
12
17
9
=+=Sxx
12
4
9
= =P xx
22
11
2
2
11 1
4
12
4
=++
= +
A
xx
sP
A
P
tính đưc: A= 221/16
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
a) Thay
9; 5= =xy
vào công thức hàm số bậc nhất
= +y ax b
ta được:
59= +ab
Thay
11; 11= =xy
vào công thức hàm số bậc nhất
= +y ax b
ta được:
11 11= +ab
0,25
Giải hệ phương trình:
95
11 11
+=
+=
ab
ab
Ta được:
3; 22= = ab
b)
3 22= yx
Đổi
25,4 10cm inch
Thay
10=x
vào hàm số
3 22= yx
, ta được:
3.10 22 8= −=y
Vậy bạn Bình đi giày Size 8.
0,25
0,25
0,25
Bài 5
Gọi
,xy
lần lượt số học sinh Khối 8 và số học sinh Khối 9 tham gia
chương trình. (
*
,
xy
)
Khi đó, ta có:
Số học sinh Khối 8 nằm trong đội tranh luận:
25%x
(học sinh)
Số học sinh Khối 9 nằm trong đội tranh luận:
10%y
(học sinh)
tất cả 42 học sinh tham gia chương trình nên ta có phương trình:
42
+=xy
số học sinh trong đội tranh luận của mỗi khối như nhau nên ta
có phương trình:
25% 10% 0
−=xy
Giải hệ phương trình:
42
25% 10% 0
+=
−=
xy
xy
Ta được:
12; 30
= =xy
(thỏa điều kiện)
Vậy số học sinh khối 8 tham gia chương trình 12 học sinh, số học
sinh khối 9 tham gia chương trình là 30 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6
Th tích 6 lon nưc
)
11.(
2
7
.6
2
π
=V
=2540 cm
3 .
Th tích phn trng là:
3
2
694)11.(
2
7
.611.7.2.7.
3 cm=
π
0,5
0,5
Bài 7
a. Chứng minh được tứ giác MAOB nội tiếp
Chứng minh được MO là trung trực của AB
suy ra MO vuông góc với AB tại I.
0,5
0,5
b. Chng minh đưc MA
2
= MC.MD
Chng minh đưc MA
2
= MI.MO
Suy ra MC.MD = MI.MO
0,5
0,5
c. Chứng minh được tứ giác CDOI nội tiếp
Chứng minh được IH, IM là tia phân giác trong ngoài của tam giác
CID.
0,5
=
HC MC
HD MD
mà :
= =;
HC KC MC CH
HD AD MD AD
Suy ra:
=
KC CH
AD AD
suy ra KC = HC
0,5
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
H VĂN LONG
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
Năm hc:
2023
2024
Môn: Toán lp 9
Ngày kim tra:
Thi gian làm bài 90 phút (không k thi gian phát đ)
Bài 1 (2,0 đim). Cho
2
1
2
yx=
có đ th là parabol
( )
P
34yx= +
có đ th đưng thng
(
)
d
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca
( )
P
(
)
d
bng phép toán.
Bài 2 (1,0 đim). Gii phương trình sau:
2
3 10 0xx+−=
Bài 3 (1,0 đim). Cho phương trình
2
2 5 40
xx −=
có hai nghim x
1
, x
2
. Không gii phương
trình, hãy tính giá tr biu thc
12 1 2
12
55−−
=
xx x x
A
xx
.
Bài 4 (1,0 đim). Hin ti bn Bình đã đ dành đưc mt s tin là 800000000 đng. Bn Bình
đang có ý đnh mua mt căn chung cư là 2000000000 đng. Nên hàng tháng bn Bình có mc
lương 50 triu đng mt tháng, sau khi tr chi phí ăn ung, tin thuê nhà, cho ba m... tng cng
hết là 30 triu đng, s tin còn li bn đu đ dành đ mua nhà. Gi
m
(triu đng) là s tin bn
Bình tiết kim đưc sau
t
(tháng) (tính luôn c 800 triu đã tiết kim trưc đó).
a) Thiết lp hàm s ca
m
theo
t
.
b) Hi sau bao nhiêu năm k t ngày bt đu tiết kim thì Bình có th mua đưc căn chung cư
đó?
Bài 5 (1,0 đim). English Premier Leauge là gii đu bóng đá hp dn nht hành tinh vi nhng
màn so kè đim s hp dn ca các câu lc b hàng đu. Gii đu có 20 đi, mi đi phi thi đu
vi 19 đi còn li vi th thc t đi t v. Sau 38 trn đu, đi có s đim cao nht s giành
chc vô đch. Mi trn đu đưc tính đim như sau: đi thng đưc nhn 3 đim, đi thua không
đim nào và nếu 2 đi hòa nhau thì mi đi nhn đưc 1 đim. mùa gii diu năm
2003/2004 các “Pháo th” thành London là Arsenal đã lp 1 kì tích vô tin khoáng hu trong lch
sử gii đu khi tr thành đi đu tiên giành chc đch không đ thua bt trn đu nào.
Vy bn có biết trong chiến tích ly lng trên ca thy trò HLV Arsene Wenger thì đi Arsenal
đã giành đưc bao nhiêu trn thng sau 38 trn đu không ? Biết rng đi bóng đã kết thúc gii
đấu vi 90 đim.
Bài 6 (1,0 đim). Mt cái thùng dùng đ đựng go có dng na hình
cu vi đưng kính 50cm, phn go vun lên dng hình nón cao
12cm.
a) Tính th tích phn go trong thùng (Biết Vnón =
2
1
3
Rh
π
; Vtr =
2
Rh
π
; Vcu =
3
4
3
R
π
(Làm tròn đến hàng phn mưi).
b) Nhà bn An dùng lon sa bò dng hình tr vi bán kính đáy 5cm, chiu cao 14cm dùng
để đong go mi ngày. Biết rng mi ngày nhà An ăn 4 lon go và mi ln đong thì ng go
chiếm 90% th tích ca lon. Hi cn ít nht bao nhiêu ngày đ nhà An có th ăn hết s go trong
thùng?
Bài 7 (3,0 đim). T đim M nm ngoài đưng tròn (O, R), v hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là
các tiếp đim) cát tuyến MCD không đi qua O (C nm gia M và D) ca đưng tròn tâm O.
Đon thng OM ct AB và (O) theo th t ti H và I. Chng minh rng:
a) T giác MAOB là t giác ni tiếp và
..
MC MD MH MO=
b) Bn đim O, H, C, D thuc mt đưng tròn.
c) CI là tia phân giác ca
HCM
.
HT.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Bài
Ni dung
Điểm
Bài 1
2 điểm
Bài 1
a)
+ Lp đúng hai bng giá tr
+ V đúng hai đ th
0,25+0,25
0,25+0,25
b)
Hoành đ giao đim ca
( )
P
(
)
D
là nghim ca phương trình:
2
1
34
2
xx−=+
1
2x
=
;
2
4x
=
+ Vi
1
2x
=
1
2y⇒=
+ Vi
2
4x =
2
8y⇒=
Vy
( )
D
ct
(
)
P
ti hai đim phân bit là
( ) ( )
2; 2 ; 4; 8−− −−
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
1,0 điểm
2
3 10 0xx+−=
( a = 1; b = 3; c = -10)
22
4 3 4.1. 10 49 0
b ac
=− =− −= >
Phương trình có hai nghim phân bit
1
3 49
2
2 2.1
b
x
a
+ −+
= = =
2
3 49
5
2 2.1
b
x
a
−−
= = =
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
1,0 điểm
a)
2, 5, 4
ab c= =−=
;
( ) (
)
2
2
4 5 4.2. 4 57 0b ac∆= = = >
Vy phương trình có hai nghim
12
;xx
Theo đnh lý Viet ta có
12
12
5
2
2
b
Sxx
a
c
P xx
a
=+ =−=
= = =
0,25
0,25
b)
12 1 2
12
55−−
=
xx x x
A
xx
=
2
10 ( 2 ) 121
8
PS P
P
−−
=
0,5
Bài 4
1,0 điểm
a)
S tin mà Bình tiết kim đưc trong mt tháng là
50 30 20−=
(triu
đồng).
S tin mà Bình tiết kim đưc trong
t
(tháng) là
20t
(triu đng).
S tin mà Bình có đưc sau
t
(tháng) là
20 800mt= +
(triu đng).
0,25
0,25
b)
Để mua đưc căn chung cư, s tin Bình cn có đưc là
2000000000
đồng hay
2000
(triu đng) nên
2000 20 800t= +
2000 800
60
20
t
⇔= =
(tháng).
0,25
0,25
Vy mt
5
năm tiết kim thì Bình mua đưc căn chung cư.
Bài 5
1,0 điểm
Gi x là s trn thng (
xN
)
b là s trn hòa ca Arsenal trong mùa gii 2003/2004 (
yN
)
Do Arsenal bt bi trong c mùa gii và gii đu có 38 vòng đu nên x +
y = 38.
Mi trn thng đưc 3 đim, mi trn hòa đưc 1 đim, c mùa gii đi
Arsenal giành đưc 90 đim do đó 3x + y = 90.
Ta có h phương trình
38
3 90
xy
xy
+=
+=
Gii hpt ta đưc
26
12
x
y
=
=
Vy Arsenal có đưc 26 trn thng trong mùa gii 2003/2004
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6
1,0 điểm
a. Tính th tích phn go trong thùng
V
go
1
2
=
V
cầu
+ V
nón
=
32
1 4 1 38750
. .25 .25 .12 40578,9
23 3 3
ππ π
+=
cm
3
b. Th tích lon:
2
.5 .14 350
ππ
=
(cm
3
)
Th tích go mt ngày múc:
4.90%.350 1260
ππ
=
(cm
3
)
Ta có:
38750
:1260 10,3
3
ππ
Vy cn ít nht 11 ngày đ dùng hết s go trong thùng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6
3,0 điểm
a)
Ta có:
0
90
MAO MBO= =
(MA, MB là các tiếp tuyến ca (O))
Suy ra MAOB là t giác ni tiếp (tng hai góc đi bng 180
0
)
Chng minh:
MCA MAD

(g g)
Suy ra:
2
.MA MC MD=
2
.
MA MH MO=
(
MAO
vuông ti A, đưng cao AH)
..MC MD MH MO⇒=
0,5
0,25
0,25
b)
Ta có
..
MH MC
MC MD MH MO
MD MO
= ⇒=
Suy ra:
( )
..MHC MDO c g c
MHC MDO⇒=

Vy OHCD là t giác ni tiếp (góc ngoài bng góc đi trong)
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
Ta có:
1
d
2
MAI s AI=
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung)
1
2
IAB sd BI=
(góc ni tiếp)
AI BI MAI IAB=⇒=
Suy ra AI là tia phân giác ca
IH AH
MAH
IM AM
⇒=
(1)
(2)
MHC MDO
CH OD
CM OM
CH OA
CM OM
⇒=
⇒=

(3)
OA AH
OAM AHM
OM AM
⇒= 
T (1), (2) và (3) suy ra
IH CH
IM CM
=
Do đó ta chng minh đưc CI là tia phân giác ca
HCM
1,0
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - NH 2023-2024
TRƯNG TiH THCS - THPT MÔN: TOÁN – LỚP 9
CHU VĂN AN Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Cho parabol
(
)
2
:
2
x
Py
=
và đường thng
( )
1
:6
2
Dy x= +
a) V (P) và (D) trên h trc Oxy.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (D) bng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm) Gii phương trình: 2
2
5 2 = 0.
Câu 3. (1,0 đim) Cho phương trình
2
4 7 50xx
−=
có hai nghim là
12
;xx
.
Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc sau:
12
21
22xx
M
xx
−−
= +
Câu 4. (1,0 điểm) Khi xếp chồng các ghế nhựa lên nhau,
Bn Anh nhn thy gia s ng ghế nha x (đơn vị: cái ghế)
và chiu cao ca chng ghế y (đơn v: cm) liên h vi nhau
bi hàm s =  + có đ th như trong hình v sau:
a) Hãy xác định a, b.
b) Hi khi xếp chng 14 cái ghế lên nhau, Anh có th ct
chng ghế trong mt cái kho có chiu cao 2 mét hay không?
Vì sao?
Câu 5. (1,0 điểm) Mt mnh đt hình ch nht có din tích
2
300
m
và chiều dài hơn chiều
rng
5m
. Tính các kích thước ca mnh đt.
Câu 6. (1,0 điểm) Mt bn c hình tr có diện tích đáy là 3,14 m
2
và chiu cao là 1m.
a) Tính bán kính đáy thể tích ca b c?
(Biết công thc tính th tích ca hình tr =
2
và ly s = 3,14)
b) Lúc đu b không có nước, người ta m i nưc cho chy vào b vi lưu lưng 157
lít/phút. Hi sau bao nhiêu phút thì b đầy nưc?
Câu 7. (3,0 điểm) Cho MA, MG là hai tiếp tuyến ca (O) với A, G là hai tiếp đim. T M v
cát tuyến MCB (MC < MB, tia MC nằm gia tia MO và MG) ca (O). V AD, BF là hai
đưng cao của tam giác ABC. K là hình chiếu ca B lên AG.
a) Chng minh: MAOG và AFKB là các tứ giác ni tiếp.
b) Chứng minh 5 điểm A, F, D, K, B cùng thuộc đưng tròn và DK // CG.
c) Chứng minh KD đi qua trung điểm của FC.
-----------HT-----------
ĐỀ THAM KHO
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM ĐKIM TRA ĐÁNH GIÁ HC KÌ 2
MÔN TOÁN 9
Năm hc: 2023 2024
Câu
ng dn chấm
Điểm
1
Lập bảng giá trị đúng
Vẽ (P), (D) đúng.
0,25×2
0,25×2
Phương trình hoành đgiao đim ca (P) và (D) là
2
1
6
22
x
x= +
2
1
60 4 3
22
x
x x hay x −== =
Thay x = 4 vào
1
68
2
yx y= +=>=
Thay x = - 3 vào
19
6
22
yx y= +=>=
Vy ta đgiao đim ca (P) và (D) là
( )
9
3; ; 4;8
2



0,25
0,25
0,25
0,25
2
Tính đúng .
Tính đúng
1
;
2
.
Kết lun đúng.
0,25
0,25×2
0,25
3
Theo đnh lí Vi-et, ta có:
1 2 12
75
;
44
bc
S x x P xx
aa
−−
=+= = = ==
( ) ( )
( )
( )
11 2 2
12
2 1 12
22
22
1 2 12
1 12 2
12 12
2
22
22
2
22
22
xx x x
xx
M
x x xx
x x xx
x xx x
M
xx xx
S PS
M
P
−+
−−
=+=
+− +
+−
= =
−−
=
89 7
2
33
16 4
5
20
4
M



=>= =
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Khi x=2 thì y=90 =>
2 + = 90
Khi x=5 thì y=120 =>5 + = 120
0,25
Giải hệ phương trình ta được a=10, b=70.
b) Thay x=14 ta suy ra y = 210
Suy ra chiu cao ca chng ghế là 2,1m >2m nên không thể ct vào kho đó.
0,25
0,25
0,25
5
Gi chiu dài mnh đt hình chnht là
xm
(Điu kin:
0x >
)
Chiu rng mnh đt hình chnht là
5
xm
Vì mnh đt hình chnht có din tích là
2
300m
Nên:
5 300xx
2
5 300 0xx
Gii phương trình trên ta đưc:
20x
(nhn),
15x 
(loi)
Vy chiu dài mnh đt là
20m
Chiu rng mnh đt là
20 5 15 m
0,25
0,25
0,25
0,25
6
a) Ta có:
2
SR
π
=
=>
2
3,14
1
3,14
R
S
π
= = =
Bán kính ca b là: 1(m)
b) Th tích ca b là:
( )
( )
23
3,14.1 3,14 3140
V R h m lít
π
= = = =
Thi gian là
3140 :157 20=
(phút)
0,25
0,25
0,25
0,25
7
a) MAOG có 2 góc đi bù nhau nên ni tiếp.
AFKB có 2 đnh F, K lin kcùng nhìn AB i góc vuông nên ni
tiếp đưng tròn đưng kính AB.
b) 5 đim A, F, D, K, B cùng thuc đưng tròn đưng kính AB
DK//CG vì có 2 góc đng vị bằng nhau.
c) Gi I là trung đim BC. S là giao đim KD và FC. Chng minh đưc
S là trung đim FC.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25×4
ĐỀ ÔN THI CUI HC KÌ 2 TOÁN 9 HUNH VĂN NGH
Câu 1: ( 2,0 đim) Cho
(
)
2
1
:
2
Py x=
và đưng thng
(
)
1
:1
2
Dy x
=−+
.
a) V đồ th
( )
P
( )
D
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca
(
)
P
(
)
D
bng phép tính.
Câu 2: ( 1,0 đim) Gii phương trình 3x ( x 2) + 4x 1 = 5
Câu 3: ( 1,0 đim) Cho phương trình 2x
2
+ 5x + 3 = 0 2 nghim x
1
, x
2
. Không gii
phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc A =
11 2 2
( 2) ( 2)xx x x−+
Câu 4: ( 1,0 đim) Mt xí nghip đu tư sn xut viết máy vi s vn
ban đu là 72 triu đng đ mua trang thiết b. Mi cây viết sn xut ra
vi chi phí là 30 000 đng.
a) - Viết hàm số y (triu đng) là tng chi phí b ra đ sản xut ra x cây
viết máy. (tính c vn ban đu).
- Xí nghip bán ra th trưng mi cây viết máy giá 50 000 đng. Đ
hoà vn thì cn bán bao nhiêu cây viết máy?
b) Mun li mi tháng 10 triu đng và cn hoàn vn trong 1 năm thì mi tháng phi
bán bao nhiêu cây viết máy.
Câu 5: (1,0 đim) Nhân dp khai trương chi nhánh th 2620 ca h thng ca hàng Thế
gii di đng”. H thng ca hàng này đã tiến hành chương trình khuyến mãi gim giá 5%
khi mua đin thoi Oppo; gim 7% khi mua đin thoi Samsung. M bn An đến ca hàng
vào dp khuyến mãi nên mua 2 chiếc đin thoi Samsung 4 chiếc đin thoi Oppo đ
tng ngưi thân và d tính phi tr 48 960 000 đng. Nhưng khi thanh toán thì m bn
An đưc ca hàng thông báo khi mua đin thoi Oppo, nếu mua nhiu hơn 2 cái t bt
đầu t cái th 3 tr đi s không thc hin khuyến mãi trên mà gim ngay 700 000 đng
mi chiếc so vi giá niêm yết. Do đó m bn An đã tr số tin 48 310 000 đng. Hi
giá niêm yết ca mi chiếc đin thoi ca hãng Oppo; hãng Samsung là bao nhiêu?
Câu 6: (1,0 đim) Cho hình bên là mt thúng go vun đy. Thúng có dng na hình cu
vi đưng kính 50cm, phn go vun lên có dng hình nón cao
15cm
.
a) Tính th tích phn go trong thúng. (Biết th tích hình nón là
2
1
3
V Rh
π
=
, hình tr
2
V Rh
π
=
và hình cu là
3
4
3
VR
π
=
) (làm tròn đến dng 0,1).
b) Nhà Danh dùng lon sa bò cũ có dng hình tr bán kính đáy bng
5cm
, chiu cao
15cm
để đong go mi ngày. Biết mi ngày nhà Danh ăn
5
lon go và mi ln đong thì lưng
go chiếm
90%
th tích lon. Hi vi lưng go thúng trên thì nhà Danh có th ăn nhiu
nht là bao nhiêu ngày.
Câu 7: (3,0 đim) T mt đim
A
ngoài đưng tròn
O
k hai tiếp tuyến
AB
,
AC
mt cát tuyến
AEF
không đi qua
O
(
E
nm gia
A
F
, tia
AE
và tia
AC
nm khác
phía so vi tia
AO
). Gi
H
là giao đim ca
AO
BC
.
a) Chng minh t giác
OBAC
ni tiếp và
..HB HC HA HO=
.
b) Chng minh rng t giác
OHEF
ni tiếp.
c)
EH
kéo dài ct
O
ti
D
.
FH
ct
O
ti
K
. Chng minh rng
FD
song song vi
BC
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1
a) Bảng giá trị
x
-4
-2
0
2
4
=
2
1
2
yx
8
2
0
2
8
x
0
2
=−+
1
1
2
yx
1
0
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và ( D) là:
2
1
2
x
=
−+
1
1
2
x
<=>
2
1
2
x
+−
1
1
2
x
= 0 <=> x
1
= 1; x
2
= -2
x
1
= 1 => y
1
=
2
1
.1
2
=
1
2
x
2
= -2 => y
1
=
2
1
.( 2)
2
= 2
Vậy tọa độ giao điểm của ( P) và ( D) là ( 1;
1
2
) và ( -2; 2)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2
3x ( x 2) + 4x 1 = 5 <=>3x
2
6x + 4x 1 5 = 0
<=>3x
2
2x 6 = 0
Ta có:
= (- 2)
2
4. 3 ( -6) = 76 > 0
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
2 76 1 19
2.3 3
x
++
= =
;
2
2 76 1 19
2.3 3
x
−−
= =
0,25đ
0,25đ
0,5đ
3
2x
2
+ 5x + 3 = 0
= b
2
4ac = 1 >0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Áp dụng
định lí vi-ét ta có :
S = x
1
+ x
2
=
−b
a
=
−5
2
; P = x
1
. x
2
=
c
a
=
3
2
Gọi x
1
; x
2
là 2 nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức
A =
11 2 2
( 2) ( 2)xx x x−+
A =
22
1 12 2
22x xx x−+
= S
2
2P - 2S
=
33
4
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4
a) 30 000 đồng = 0,03 triệu đồng , 50 000 đồng = 0,05 triệu đồng
Hàm số y (triệu đồng) là tổng chi phí bỏ ra để sản xuất ra x cây viết
máy. (tính cả vốn ban đầu) là :
y = 0,03x + 72 (triệu đồng)
Số tiền thu về khi bán x cây viết máy: 0,05x (triệu đồng)
Để hoà vốn thì chi phí sản xuất bằng số tiền bán viết máy
0,03x + 72 = 0,05x
x = 3600
Vậy để hoà vốn thì cần bán 3600 cây viết máy.
b) Chi phí sản xuất và tổng tiền lời trong 1 năm là :
0,03x + 72 + 10.12 = 0,03x + 192 (triệu đồng)
Tổng số tiền thu về trong 1 năm: 0,05x (triệu đồng)
Muốn lời mỗi tháng 10 triệu đồng và cần hoàn vốn trong 1 năm
Thì 0,03x + 192 = 0,05x.
x = 9600
Vậy mỗi tháng cần bán 9600 : 12 = 800 (cây viết máy)
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
5
Gọi giá niêm yết của mỗi chiếc điện thoại của hãng Oppo và của mỗi
chiếc điện thoại Samsung lần lượt là x, y ơn vị: đồng;
x > 0, y > 0 ))
trong dịp khuyến mãi mẹ bạn An mua 2 chiếc điện thoại
Samsung và 4 chiếc điện thoại Oppo với số tiền dự định trả
48 960 000 đồng nên:
4x.(1-5%) + 2y.(1-7%) = 48 960 000 (1)
khi thanh toán mẹ bạn An đã trả số tiền là 48 310 000 đồng nên:
2x.(1-5%) + 2.(x-700 000) + 2y.(1-7%) = 48 310 000 (2)
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:
( ) ( )
( ) (
) ( )
4 . 1 5% 2 . 1 7% 48 960 000
2 . 1 5% 2. 700 000 2 . 1 7% 48 310 000
−+ =
+− +
=
xy
xx y
0
750000
1100 000
0
=
=
y
x
( nhận )
Vậy giá niêm yết của mỗi chiếc điện thoại của hãng Oppo và của mỗi
chiếc điện thoại Samsung lần lượt là 7 500 000 đồng và
11 000 000 đồng
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6
a) Bán kính đáy thúng:
50 : 2 25cm=
Thể tích gạo trong thúng:
2 32 3 3
1 14 1 14
.25 .15 .25 42542,4( )
3 23 3 23
R h R cm
π ππ π
+⋅ = +⋅ =
b) Lượng gạo nhà Danh ăn mỗi ngày:
(
)
2 23
3375
5. . 100% 10% 5. .5 .15.0,9 ( )
2
R h cm
π ππ
−= =
Với lượng gạo ở thúng trên thì số ngày nhà Danh có thể ăn nhiều nhất
là:
3375
42542,4 : 8,02 8
2
π

≈≈


(ngày)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
7
a)
* Ta có:
90OBA OCA
Tứ giác
BEDC
nội tiếp.
* Ta có: AB=AC và OB=OC suy ra OA là đường trung trực của BC
* Xét
ABO
vuông tại
B
, có
BH
là đường cao:
2
.BH HO HA
(hệ thức lượng trong tam giác vuông)
BH HC
..HB HC HA HO⇒=
0,5
0,25
0,25
b)
2
.AH AO AB
(hệ thức lượng trong tam giác vuông)
1
2
.AE AF AB
(
AEB ABF

)
2
Từ
1
2
suy ra
..
AH AF
AH AO AE AF
AE AO

FAO
là góc chung
AHE AFO
AHE AFO
Tứ giác
OHEF
nội tiếp.
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
Ta có:
AHE AFO
(tứ giác
OHEF
nội tiếp);
FEO FHO
(tứ
giác
EFOH
nội tiếp)
Mà:
FEO AFO
(
EOF
cân) ;
AHE OHD
(hai góc đối đỉnh)
OHD FHO
Mặt khác ta có:
OFH ODH
(cùng bằng
OEH
)
HOF HOD
HOF HOD 
(c-g-c) (
OF OD
,
OH
:
cạnh chung)
HF HD
, mà
OF OD
HO
là đường trung trực của
FD
HO FD
FD BC
(cùng vuông góc với
HO
)
0,5
0,5
UBND QUẬN BÌNH TÂN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ S MÔN TOÁN 9
BÌNH TRỊ ĐÔNG A Năm học: 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm s y =
2
1
2
x
có đ th (P) và đưng thng (d): y =
4x−+
a) V (P) và (d) trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép toán.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
3 10 0xx−−=
Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình:
2
3 50xx−−=
có hai nghiệm
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biểu thức:
12
21
22
22
xx
B
xx
−−
= +
−−
Câu 4 (1,0 điểm). Qua nghiên cứu, người ta nhận thấy rằng với mỗi người trung bình nhiệt độ
môi trường giảm đi
0
1 C
thì ợng calo cần tăng thêm khoảng 30 calo. Tại
0
21
C
, một người
làm việc cần sử dụng khoảng 3000 calo mỗi ngày. Người ta thấy mối quan hgiữa hai đại
lượng này là một hàm số bậc nhất
y ax b= +
(x: đại lượng biểu thị cho nhiệt độ môi trường và
y: đại lượng biểu thị cho lượng calo).
a) Xác định hệ số a, b.
b) Nếu một người làm việc ở sa mạc Sahara trong nhiệt độ 50
0
C thì cần bao nhiêu calo?
Câu 5 (1,0 điểm). Hai lớp 9 A và 9 B có 86 học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy báo cũ thực hiện
kế hoạch nhỏ, một học sinh lớp 9 A góp được 5 kg; các em còn lại mỗi em góp được 4 kg.
Lớp 9 B có một em góp 7 kg, các em còn lại mỗi em góp được 8 kg. Tính số học sinh mỗi lớp
biết cả hai lớp ghóp được 520 kg giấy báo cũ.
Câu 6 (1,0 điểm). Một xe bồn chở nước sạch
cho một tổ dân phố gồm 200 hộ dân. Bồn chứa
nước có dạng hình trụ và mỗi đầu của bồn là nửa
hình cầu (kích thước như hình vẽ). Trung bình
mỗi hộ dân nhận được 200 lít nước sạch mỗi
ngày? Hỏi mỗi ngày, xe cần phải chở ít nhất bao
nhiêu chuyến để cung cấp đủ nước cho 200 hộ
dân trên. Biết mỗi chuyến bồn đều chứa đầy
nước.
Câu 7 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O) điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Từ M vẽ hai
tiếp tuyến MA, MB của đường tròn (O) (với A, B hai tiếp điểm). Gọi H giao điểm của
MO và AB.
a) Chứng minh OM AB và tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Kẻ cát tuyến MCD của đường tròn (O) (điểm C nằm giữa hai điểm M D; tia MD
nằm giữa hai tia MO và MB). Chứng minh MO. MH = MC. MD
c) Trên cung AD lấy điểm N sao cho DN = DB (N ≠ B). Qua C vẽ đường thẳng song song
với DN cắt đường thẳng MN tại E và cũng qua C vẽ đường thẳng song song với BD cắt
cạnh AB tại F. Chứng minh: CEF cân.
---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO KTCK 2 TOÁN 9
Câu
Nội dung
Thang điểm
Câu 1
(2,0 điểm)
a) - Lập bảng giá trị (P) đúng
- Lập bảng giá trị (d) đúng
- Vẽ (P) đúng
- Vẽ (d) đúng
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
2
2
1
ó4
2
1
40
2
Ta c x x
xx
=−+
+−=
Giải phương trình trên, ta được
2; 4xx= =
*2 2
*4 8
xy
xy
=⇒=
=−⇒ =
Vậy giao điểm của (P) và (d) là (2; 2); (4; 8)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
(1,0 điểm)
2
3 10 0
xx−=
( ) ( )
2
2
4 3 4.1. 10 49b ac∆= = =
Vậy phương trình có nghiệm 2 nghiệm phân biệt
1
2
3 49
5
2 2.1
3 49
2
2 2.1
b
x
a
b
x
a
−+ +
= = =
−−
= = =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(1,0 điểm)
Theo hệ thức Vi-et, ta có
12
12
1
3
5
.
3
b
xx
a
c
xx
a
+= =
= =
22
1 2 1 2 12
2 1 12 1 2
2
12 12 12
12 1 2
2
2 2 4.( ) 8
2 2 . 3.( ) 9
( ) 2. 4.( ) 8
. 2.( ) 4
1 51
( ) 2. 4.( ) 8
91
3 33
51
15
2.( ) 4
33
x x x x xx
A
x x xx x x
xx xx xx
A
xx x x
+− ++
=+=
++
+ ++
=
++
−−+
= =
−+
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(1,0 điểm)
a) Thay x = 21
0
C ; y = 3000 calo vào
.y ax b= +
21 3000ab+=
(1)
Thay x = 20
0
C ; y = 3030 calo vào
.y ax b= +
20 3030ab+=
(2)
Từ (1) và (2) ta được
30
3630
a
b
=
=
Vậy a = - 30; b = 3630;
30 3630yx=−+
0,25đ
0,25đ
b) Ta có:
30 3630yx=−+
suy ra
30.50 3630y =−+
Giải ta được kết quả y = 2130
Vậy một người làm việc ở sa mạc Sahara trong nhiệt độ 50
0
C thì
cần 2130 calo.
0,25đ
0,25đ
Câu 5
(1,0 điểm)
Gọi số học lớp 9A là x (học sinh); x N*
Số học sinh lớp 9B là y (học sinh); y N*
Theo đề bài, ta có:
( )
(
)
86
5 4. 1 7 8. 1 520
xy
xy
+=
+ ++ =
Giải hệ phương trên, ta được:
42
44
x
y
=
=
(thỏa điều kiện)
Vậy số học sinh lớp 9A là 42 học sinh; số học sinh lớp 9B là 44
học sinh.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6
(1,0 điểm)
Bán kính hình trụ là 1,8 : 2 = 0,9 (m)
Thể tích bồn chứa nước là:
2 32 3
44
.0,9 .3,62 . .0,9 12,265
33
Rh R
π ππ π
+= +
m
3
12265 (lít)
Thể tích nước mà 200 hộ dân dùng mỗi ngày là
200.200 40000=
(lít)
Số chuyến xe cần phải chở để cung cấp đủ nước cho 200 hộ dân
40 000 : 12 265 3,26 (chuyến xe)
Vậy mỗi ngày, xe cần phải chở ít 4 chuyến để cung cấp đủ nước
cho 200 hộ dân.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 7
(3,0 điểm)
K
F
E
C
H
B
A
O
M
D
N
a)
* Xét tứ giác MAOB có:
0
90MAO =
(do MA là tiếp tuyến tại A của (O))
0,25đ
0
90MBO =
(do MB là tiếp tuyến tại B của (O)).
Suy ra:
0
180MAO MBO+=
tứ giác MAOB nội tiếp
* Ta có: OA = OB (bán kính); MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến
cắt nhau).
Suy ra: OM là đường trung trực của AB
OM AB tại H.
b) Vì MAO vuông tại A, đường cao AH
2
.MA MH MO=
(1)
Xét MAC và MDA có:
CMB
là góc chung
CBC MDB=
(cùng bằng
1
2
BC
)
Suy ra: MAC MDA (g-g)
2
.
MA MC
MA MD MC
MD MA
=⇒=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
..
MH MO MD MC=
c) Gọi K là giao điểm của AB và CD. HS tự chứng minh: HK là
đường phân giác của CHD và HM là đường phân giác ngoài của
CHD
KC MC HC
KD MD HD
= =
(3)
Ta có:
EC MC
ND MD
=
(vì HK là đường phân giác của CHD) (4)
FC KC
BD KD
=
(vì HM là đường phân giác ngoài của CHD) (5)
Từ (3); (4) và (5) suy ra:
EC FC
ND BD
=
mà DN = DB (gt)
EC = FC EFC cân tại C.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 1 (2 đim): Cho hàm s :
2
4
x
y =
(P) và hàm s :
1yx=
(D )
a) V đồ th các hàm s trên cùng mt phng ta đ Oxy
b) Tìm giao đim ca (D) và (P) bng phép toán
Câu 2 (1 đim): Gii phương trình sau
:
2x
2
+ 3x 5 =0
Câu 3 (1 đim): Cho phương trình:
2
2 4 10xx 
có 2 nghim là
12
;xx
.
Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc:
11 22
( 2).( 1) ( 2).( 1)A xx xx

Câu 4 (1 đim): Mt lon nưc ngt có giá
10000
đồng. Mt quyn tp có giá bng
4
5
giá mt lon
c ngt, mt hp bút có giá gp
3
ln g mt lon c ngt. Bn An cn mua mt s quyn tp
và mt hp bút.
a) Gi
x
là s quyn tp An mua và
y
là s tin An phi tr (bao gm tin mua tp và mt
hp bút). Viết công thc biu din
y
theo
x
.
b) Nếu An bán
2
thùng nưc ngt, mi thùng gm
24
lon vi giá đã nêu trên đ mua tp
và mt hp bút thì ti đa bn An mua đưc bao nhiêu quyn tp?
Câu 5 (1 điểm): Bạn An đi mua 6 cái bánh pizza thanh long 3 cái bánh pizza hải sản hết
2256000
đồng. Bạn Bình mua 3 cái bánh pizza thanh long 7 cái bánh pizza hải sản hết
2624000
đồng. Biết rằng mỗi loại bánh nếu mua trên 5 cái thì sẽ được giảm
10%
cho cái
bánh thứ 6 trở đi. Tìm giá tiền mỗi loại bánh?
Câu 6: (1 đim):
Mt ly c dng hình tr có chiu cao là 15 cm, đưng kính đáy
là 5 cm, lưng nưc tinh khiết trong ly cao 10 cm.
a/ Lưng nưc đưc cha trong ly là bao nhiêu centimet khi?
b/ Ngưi ta th vào ly c 5 viên bi hình cu có cùng th tích,
đồng cht và ngp hoàn toàn trong nưc làm c trong ly dâng lên bng
ming ly. Hi bán kính ca mi viên bi bao nhiêu ml (Gi s độ dày
ca ly, đế ly là không đáng k). Cho biết công thc tính th tích hình tr là V=π.r
2
.h ( vi π3,14)
và công thc tính th tích hình cu là
V =
4
3
πR
3
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
NH TR ĐÔNG
kim tra gm 02 trang)
KIM TRA CUI HC K II
Năm học 2023 - 2024
Môn TOÁN 9
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 7: (3.0 đim) Cho đưng tròn (O; R) đim A ngoài đưng tròn vi OA > 2R. T A, v
hai tiếp tuyến AB, AC ca (O) (B, C tiếp đim). V dây BE ca (O) song song vi AC, AE ct
(O) ti D khác E, BD ct AC ti S. Gi M là trung đim ca DE.
a) Chng minh: A, B, C, O, M cùng thuc mt đưng tròn và SC
2
= SB.SD.
b) Tia BM ct (O) ti K khác B. Chng minh: CK // DE.
c) Hai đưng thng DE và BC ct nhau ti V, đưng thng SV ct BE ti H.
Chng minh 3 đim: H, O, C thng hàng.
--- Hết ---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 9 MÔN TOÁN
Câu 1
Mi bng giá tr đúng.
V đúng mi đưng
b) Ta có pt hoành đ giao đim: :
2
1
4
x
x
=
2
10
4
x
x+=
Gii ra x=2 suy ra y=1
Ta đ giao đim là: (2;1)
0,25đx2
0,25đx2
0,25đ
0,25đ
0,25đx2
0,25đ
Câu 2
=49>0
Vy phương trình có 2 nghim phân bit
Gii ra x
1
=1, x
2
=
5
2
0,25đ
0,25đ
0,25đx2
Câu 3
Cho phương trình:
2
2 4 10xx 
có 2 nghim là
12
;xx
.
Theo h thc Vi et, ta có:
1 2 12
1
2; .
2
x x xx

11 22
22
11 22
( 2).( 1) ( 2).( 1)
32 32
Ax x x x
xx xx


2
12 12 12
2. 3 4xx xx xx 
=
2
1
2 2. 3.2 4 3
2



0,25x2
0,25đ
0,25đ
Câu 4
a)Giá tin mt quyn tp :10000.
4
5
=8000 (đng)
Giá tin mt hp bút: 3.10000=30000 (đng)
Công thc biu din y theo x là : y=8000x+30000
Tng s tin bán nưc ngt : 24.10000.2=480000ng)
Số quyn tp có th mua là : (480000 30000) :8000=56,25
Vy bn An có th mua đưc nhiu nht 56 quyn tp
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
Gọi x (đồng) là giá tiền mỗi cái pizza thanh long,
y (đồng) là giá tiền mỗi cái bánh pizza hi sn. ĐK: x,y > 0.
An đi mua 6 cái bánh pizza thanh long và 3 cái bánh pizza hi
sn hết
2256000
đồng và mi loi bánh nếu mua trên 5 cái thì
s đưc gim
10%
cho cái bánh th 6 tr đi nên:
5 1. .90% 3 225600xx y+ +=
(1)
Bình mua 3 cái bánh pizza thanh long và 7 cái bánh pizza hi
sn hết
2624000
đồng và mi loi bánh nếu mua trên 5 cái thì
s đưc gim
10%
cho cái bánh th 6 tr đi nên:
3 5 2. .90% 2624000
xy y
++ =
(2)
T (1) và (2), ta có h phương trình:
5 1. .90% 3 225600 240000
3 5 2. .90% 2624000 280000
xx y x
xy y y
+ += =


++ = =

Vy giá tin ca mỗi cái pizza thanh long 240000 đng
giá tin ca mỗi cái pizza hi sn 280000 đồng
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6
a) Lưng nưc cha trong ly là: 3,14. (5:2)
2
.10 = 196,25 (cm
3
)
b) Lưng nưc dâng lên chính là th tích ca c 5 viên bi nên th tích ca
5 viên bi là:
3,14.(5:2)
2
.(15 10) = 98,125 (cm
3
)
Th tích ca mt viên bi:
98,125 : 5 = 19,625 (cm
3
)
Bán kính ca mt viên bi:
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
3
3
3 3.19,625
6,5 ( )
4 4.3,14
= =
V
R cm
π
0,25đ
Câu 7
Cho đưng tròn (O; R) và đim A ngoài đưng tròn vi OA > 2R. T A,
v hai tiếp tuyến AB, AC ca (O) (B, C tiếp đim). V dây BE ca (O)
song song vi AC, AE ct (O) ti D khác E, BD ct AC ti S. Gi M
trung đim ca DE.
a) Chng minh: A, B, C, O, M cùng thuc mt đưng tròn SC
2
= SB.SD.
b) Tia BM ct (O) ti K khác B. Chng minh: CK // DE.
c) Hai đưng thng DE và BC ct nhau ti V, đưng thng SV ct BE ti
H.
Chng minh 3 đim: H, O, C thng hàng.
a) Chng minh: A, B, C, O, M cùng thuc mt đưng tròn và SC
2
= SB.SD
Chng minh đưc: T giác ABOC ni tiếp đưng tròn đưng kính
OA
T giác AMOC ni tiếp đưng tròn đưng kính OA
Vy A, B, C, M, O cùng thuc đưng tròn đưng kính OA
b/Chng minh: CK // DE và SC
2
= SB.SD
Chng minh đưc: 
= 
= 
CK // DE
Chng minh:SCD∼∆SBC
SC
2
=SD.SB
c/Chng minh 3 đim: H, O, C thng hàng.
S là trung đim AC. (SC
2
= SD.SB; SA
2
= SD.SB)
H là trung đim BE. ( Áp dng h qu Ta-lét trong SCV và SAV)
0,5
0.25
0.25
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
OHEB
OCAC
Mà EB//AC
T đó suy ra ba đim H, O, C thng hàng.
0,25đ
0,25đ
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG THCS BÌNH TÂN
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI KÌ II
MÔN TOÁN
THI GIAN 90 PHÚT
Bài 1: (2 đieể m): Cho Parabol:
(
)
: =
va đươ ng thaẳ ng
(
)
: =

+ 1.
a. Ve (P) va (D) tren cu ng ma󰈨 t phaẳ ng to󰈨 a đo󰈨 .
b. Tım to󰈨 a đo 󰈨 giao đieể m cu󰈖 a (P) va (D) baằ ng phep toan.
Bài 2: (2 đieể m) a. Gia󰈖 i phương trınh sau: 2
+ 5 4 = 0
b. Cho phương trınh:
3 + 2 = 0(1). Go󰈨 i
;
la 2 nghie󰈨 m cu󰈖 a phương trınh
(1). Kho ng gia󰈖 i phương trınh hay tınh gia tri󰈨 cu󰈖 a bieể u thư c:
=
+
+
Bài 3: (1,0 đieể m) Nhaằ m giu p đơ va đo󰈨 ng vien cac em ho󰈨 c sinh, ho 󰈨 i khuyeế n ho󰈨 c đa
ta󰈨 ng 490 quyeể n sa ch cho trươ ng A goồ m sa ch toa n va ngư va n. Nha trươ ng đa du ng
soế sa ch toa n va
soế sach ngư va n đo đeể phat cho ho󰈨 c sinh lơ p 9 co hoa n ca󰈖 nh kho
kha n. Bieế t raằ ng moỗ i ho󰈨 c sinh đo nha󰈨 n đươ󰈨 c mo󰈨 t quyeể n sa ch toa n va mo󰈨 t quyeể n
sach ngư va n. Ho󰈖 i ho󰈨 i khuyeế n ho󰈨 c đa ta󰈨 ng cho trươ ng A moỗ i loa󰈨 i sach bao nhieu
quyeể n?
Bài 4: (1,0 đieể m) Đoồ thi󰈨 trong hınh ve sau bieể u dieỗ n nhie󰈨 t đo󰈨 khong khı thay đoể i
theo đo󰈨 cao ơ󰈖 mo 󰈨 t tı󰈖nh A: cư len cao 100 met thı nhie󰈨 t đo󰈨 khong khı gia󰈖 m 0,6 đo󰈨
C. Sư󰈨 thay đoể i nhie󰈨 t đo󰈨 khong khı đo đươ󰈨 c bieể u dieỗ n bơ󰈖 i co ng thư c
T = ah + b, trong đo T la nhie󰈨 t đo󰈨 kho n g
khı đươ󰈨 c tınh baằ ng (
o
C), h (trăm mét) la
đo󰈨 cao tınh tư mư󰈨 c nươ c bieể n.
a) Hay tım he󰈨 soế a, b.
b) Khi ơ󰈖 đo󰈨 cao ngang vơ i mư󰈨 c nươ c bieể n
thı nhie󰈨 t đo󰈨 khong khı la bao nhieu? ƠỞ
đo󰈨 cao 1200 met thı nhie󰈨 t đo󰈨 kho ng khı
la bao nhieu?
Bài 5: (1 đieể m)
Mo󰈨 t coế c nươ c hınh tru󰈨 co chieồ u cao 15cm, ban kınh đay la 3cm va
ơ󰈨 ng nươ c ban đaồ u trong coế c cao 12cm. Tha󰈖 chım hoan toan vao coế c nươ c 3 vien
bi thu󰈖 y tinh hınh caồ u co cung bannh la 2cm. (Gia󰈖 sư󰈖 đo󰈨 da y cu󰈖 a thanh coế c va đa y
coế c kho ng đang keể
- mo p h o󰈖 ng baằ ng hınh ve )
a) Tınh theể tıch cu󰈖 a nươ c trong coế c.
b) Khi tha󰈖 3 vien bi hınh caồ u va o coế c thı nươ c trong coế c co bi󰈨 tran ra ngoai kho ng?
Neế u co hay tınh theể tıch nươ c bi󰈨 tran ra ngoai?
(Bieế t cong thư c tınh theể tıch cu󰈖 a hınh tru󰈨 la
2
V rh
π
=
, theể tıch hınh caồ u la
3
4
3
VR
π
=
,
laế y
3,14
π
=
cac keế t qua󰈖 lam tro n đeế n chư soế tha󰈨 p phan thư 2)
Bài 6: (3 đieể m) Cho đươ ng tron tam O, ban kınh R va đieể m A ơ󰈖 ngoai đươ ng t ro n
(O;R) sao cho
2.AO R
Ke󰈖 hai tieế p tuyeế n AB, AC (B, C la cac tieế p đieể m). Go󰈨 i H la
giao đieể m cu󰈖 a AO va BC.
a) Chư ng minh tư giac ABOC no 󰈨 i tieế p va OH.OA=R
2
b) Ke󰈖 day cung BD cu󰈖 a đươ ng tron (O;R) song song vơ i AO. Đoa󰈨 n AD caắ t (O;R) ta󰈨 i
E (khac D). Go󰈨 i F la trung đieể m cu󰈖 a DE. Chư ng minh tư giac ABFO no󰈨 i tieế p va tam
giac BEF vuong.
c) Ke󰈖 đươ ng kınh BK cu󰈖 a đươ ng tro n (O;R). Chư ng minh tia AO la phan giac cu󰈖 a
go c DAK.
HT
ĐÁP ÁN
Bài 6
a) Hs tư󰈨 chư ng minh.
b) Chư ng minh tư giac ABFO no 󰈨 i tieế p suy ra
BFA BOA
(cung nhın BA) (1)
Chư ng minh đươ󰈨 c
BCD
vuo ng va no󰈨 i tieế p (O), suy ra C, O, D thaẳ ng hang.
Chư ng minh đươ󰈨 c:
BCD BCO OBC
(tam giac OBC can ta󰈨 i O).
Suy ra
BED OBC
(2)
Tư (1), (2) suy ra
BFA BED BOA OBC
Ma
0
90BOA OBC
(
BOH
vuo n g ta󰈨 i H)
Suy ra
0
90BFA BED
. Nen tam giac BEF vuo ng ta󰈨 i B.
c/ Chư ng minh đươ󰈨 c
22 2
..OH OA R OD OK
Chư ng minh đươ󰈨 c
OHD ODA
(c-g-c), suy ra
ODH OAD
. (3)
Chư ng minh đươ󰈨 c
OHK OKA
(c-g-c), suy ra
OKH OAK
. (4)
Chư ng minh đươ󰈨 c AO // CK, nen
000
180 180 180 .HOD BDO BDC BKC HOK
  
Chư ng minh đươ󰈨 c
()HOD HOK c g c

. Ne n
.ODH OKH
(5)
Tư (3), (4), (5) suy ra
OAD OAK
. Suy ra tia AO la phan giac cu󰈖 a goc DAK.
UBNN QUN BÌNH TÂN
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
NGÔ THI NHIM
--------------------
Năm hc: 2023 2024
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II - KHI 9
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
H, tên thí sinh:
……………………….……………………….; Lp: ……………; S báo danh: …………………
Đề kim tra có 1 trang
Câu 1 ( 2 đim): Cho hàm s
2
1
2
yx=
có đ th là (P) , và hàm s
22yx=−+
có đ th là (D)
a) V (P) và (D) trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (D) bng phép tính.
Câu 2 (1 đim): Gii phương trình:
2
12 5 7 0xx+ −=
Câu 3 ( 1 đim):Cho phương trình:
2
2 50xx+ −=
có hai nghim
12
;xx
. Không gii phương trình
hãy tính giá tr biu thc:
12 12
12
xx xx
A
xx
+−
= +
Câu 4 ( 1đim): Mt xe ôchy t A đến B vi vn tc 60km/h , gi S(km) là quãng đưng xe ô tô
chy trong t gi
a) Hãy lp hàm s ca S theo t
b) Nếu quãng đưng AB dài 240km thì ô tô s đi trong thi gian bao lâu?
Câu 5 (1 đim): Hai t sn xut cùng may mt loi áo., nếu t th nht may trong 3 ngày và t th
hai may trong 5 ngày thì hai t may đưc 1310 chếc áo. Biết rng trong mt ngày t th nht may
nhu hơn t th hai là 10 chiếc áo . Hi mi t trong mt ngày may đưc bao nhiêu chiếc áo?
Câu 6 ( 1 đim): Mt chiếc nón lá như hình bên dưi có đ dài đưng sinh là 25 cm, bán kính đưng
tròn đáy 15 cm. Tính th tích ca chiếc nón trên? Biết
1
3
V Sh=
, vi
V
là th tích hình nón, S là
din tích đáy,
h
là chiu cao hình nón.
Câu 7 ( 3 đim):
Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp đưng tròn tâm (O) ( AB < BC < AC). Hai đưng cao
AD và BE ct nhau ti H.
a) Chng minh t giác DHEC ni tiếp.
b) CH ct AB ti F, gi M là đim đi xng ca H qua F. Chng minh: t giác BDHF ni tiếp
chng minh đim M thuc đưng tròn tâm (O)
c) Gi K là tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác DHEC , tia FD ct đưng tròn tâm (K) ti N .
Chng minh: EN song song vi AB.
ĐỀ 1
UBNN QUN BÌNH TÂN
TRƯ
NG TH, THCS VÀ THPT
NGÔ THI NHIM
--------------------
Năm hc: 2023 2024
NG DN CHM KIM TRA HC KÌ II
Môn: ToánKhi 9
(Đáp án thang đim gm có 2 trang)
--------------------------
Câu Ni dung yêu cu S điểm
1
(2đ)
a) – Lp bng giá tr ca (P) ,ca (d) đúng.
– V đúng (P) và (D)
b) Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
P
( )
d
:
( )
+=
⇔− =
⇔=
2
2
4 40
20
2
xx
x
x
Thay
= 2
x
vào
=
2
1
2
yx
, ta đưc:
=−=
2
1
.2 2
2
y
.
Vy ta đ giao đim ca (P) và (d) là
( )
2; 2
0,25 + 0,25
0,25 + 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1đ)
Gii phương trình
2
12 5 7 0
xx+ −=
2
4b ac∆=
Tính đúng
.... 361 19∆= = =
Tính đúng
12
7
;1
12
xx= =
0,25
0,25
0,5
3
(1đ)
2
2 50xx+ −=
Ta có: a.c < 0 Phương trình luôn có 2 nghim phân bit x
1
, x
2
.
Theo h thc Vi-et ta có
= + =
= =
12
12
2
5
Sx x
P xx
22
12 12 1 2
1 2 12
.....
.
xx xx x x
A
x x xx
+− +
=+==
= = =
2
2
14
......
5
sp
A
p
0,25
0,25
(0,25x2)
4
(1đ)
a)
60St=
b) Ta có:
60 240 4tt= ⇔=
Thi gian ô tô đi là 4 gi trên quãng đưng AB
0,5
0,5
5
Gi s áo t mt làm trong mt ngày là x (chiếc áo)
s áo t mt làm trong mt ngày là y (chiếc áo),
*
yN
0,25
ĐỀ 1
(1đ)
T th nht may nhu hơn t th hai là 10 chiếc áon ta có:
10xy−=
T th nht may trong 3 ngày và t th hai may trong 5 ngày thì hai t may
đưc 1310 chếc áon:
3 5 1310xy+=
Ta có h
phương trình:
10 170
3 5 1310 160
xy x
xy y
−= =


+= =

Vy s áo t mt làm trong mt ngày là 170 (chiếc áo)
S áo t mt làm trong mt ngày là 160 (chiếc áo)
(0,25x2)
0,25
6
(1đ)
Chiu cao ca hình nón là:
22
25 15 20h = −=
Th tích ca hình nón là:
22 3
11 1
(15) .20 1500 ( )
33 3
V Sh R h cm
ππ π
= = = =
0,5
0,25 +0,25
7
(3đ)
Chng minh tgiác DHEC ni tiếp.
Xét t giác
DHEC
có:
0
90HDC HEC
= =
(t/ cht tiếp tuyến)
0
180
HDC HEC+=
Vy t giác
DHEC
ni tiếp đưng tròn.
Chng minh: tgiác BDHF ni tiếp và
chng minh đim M thuc đưng tròn
tâm (O)
+ C/m: H là tr
c tâm ca
ABC
CH AB
ti F
+ C/m: t giác
BDHF
ni tiếp đưng tròn (
0
180BFH BDH+=
)
AHF ABD⇒=
( góc ngoài bng góc đối trong)(1)
+ C/m:
AMH
n ti A (AF là đưng cao và là đưng trung tuyến)
AHF AMH⇒=
(2)
AMH AMC
ABD ABC
(3)
(1)(2)(3)
AMC ABC⇒=
Xét t giác AMBC ta có
AMC ABC
=
(cmt)
n t giác AMBC ni tiếp đưng tròn(O)
Vy đim M thuc đưng tròn (O)
Chng minh: EN song song vi AB.
T giác DHEN ni tiếp đưng tròn tâm K
HDF HEN=
( góc ngoài bng góc đi trong)
HDF HBF=
( T giác BDHF ni tiếp)
HEN HBF⇒=
Mà hai góc này v trí so le trong. Vy
//EN AB
(0,25x2)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
H
D
E
O
B
A
C
F
M
K
N
| 1/84

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học: 2023 2024 Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1
: (2 điểm): Cho parapol (P) 1 2 : y = x d y = x + 2 và ( ) : 4
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Câu 2: (2 điểm): a) Giải phương trình: 2
3x − 4x +1 = 0
b) Cho phương trình: x2 + 4x + m – 1 = 0, (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,
x2 sao cho x12 + x 2 – 3x1x2 = 4
Câu 3: (1 điểm): Trong một tháng, khoản lợi nhuận y (đồng) của một cửa hàng thu được khi bán
x hộp sữa loại 900g được cho bởi phương trình y = 50000x + 120000
a) Lợi nhuận của cửa hàng là bao nhiêu nếu bán được 180 hộp sữa loại 900g
b) Để có lợi nhuận 15 120 000 đồng trong một tháng thì cửa hàng cần bán bao nhiêu hộp sữa?
Câu 4: (1điểm) Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham quan
Đại Nam. Biết giá vào cổng của một giáo viên là 80000 đồng, của một học sinh là 60000 đồng.
Nhân ngày giỗ Tổ Hùng Vương nên được giảm 5% cho mỗi vé vào cổng, vì vậy mà nhà trường
chỉ phải trả số tiền là 14535000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên? Bao nhiêu học sinh?
Câu 5: (1 điểm) Cô Năm muốn xây một bể nước bê tông hình trụ có 10cm
chiều cao là 1,6m; bán kính lòng bể (tính từ tâm bể đến mép trong của bể)
là r = 1m, bề dày của thành bể là 10cm và bề dày của đáy bể là 5cm. Hỏi:
a) Bể có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước (biết thể tích hình
trụ bằng π.r2h với r là bán kính đáy; h là chiều cao hình trụ; π≈ 3,14 ).
b) Nếu cô Năm có 1,3 triệu đồng thì có đủ tiền mua bê tông tươi để
xây bể nước trên không? Biết giá 1m3 bê tông tươi là một triệu đồng
Câu 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (ABnhau tại H.
a) Chứng minh BDHF và BCEF là các tứ giác nội tiếp.
b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCEF. Chứng minh FDIE là tứ giác nội tiếp.
c)Gọi N là giao điểm AD và EF. Gọi M là giao điểm EF và BC. Chứng minh: NF.ME = NE.MF. *** HẾT***
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ TOÁN 9 (2023 – 2024) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1a Lập đúng bảng giá trị 0,5đ Vẽ đúng hình 0,5đ
1b Lập đúng phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) 0,5đ
Tìm đúng tọa độ giao điểm 0,5đ
2 a)Tính đúng ∆ hoặc a + b + c = 0 0,5đ Tính đúng mỗi nghiệm 0,5đ b) ∆ = 20 − 4m 0,25đ
Để phương trình có nghiệm thì ∆≥ 0 ⇔ 20 − 4m ≥ 0 ⇔ −4m ≥ −20 ⇔ m ≤ 5 S=-4 0,25đ P=m-1
x2 + x2 = S2 − 2P = 18 − 2m
Ta có: x 2 + x 2 - 3 x .x = 4 0,25đ ⇔ 16 − 5m + 5 = 4 17 − ⇔ m = 5 3
a) y = 50000x + 120000
y = 50000.180 + 120 000 = 9120000 (đồng) 0,5đ
Vậy lợi nhuận của cửa hàng là 9 120 000 đồng
b) 15 120 000 = 50 000x + 120 000 50 000x = 15 000 000 x=300 0,5đ
Vậy cửa hàng cần bán 300 hộp sữa
4 Gọi x là số giáo viên tham gia ( x nguyên dương) 0,25đ
y là số học sinh tham gia ( y nguyên dương )
Tiền vé vào cổng của giáo viên (80000 – 80000.5%)x= 76000x
Tiền vào cổng của học sinh : (60000 – 60000.5%)y = 57000y 0,25đ Ta có hệ phương trình x + y = 250 
76000x + 57000y =14535000 0,25đ x =15 ⇔  0,25đ y = 235
Vậy số giáo viên là 15 và số học sinh là 235 5
a) h = 1,6m = 16 dm; h’’ = 0,5 dm; h’ = 16 – 5 = 15,5 dm 0.25đ r =1m = 10 dm; R = 11 dm
Bể có thể chứa nhiều nhất: π.r2h’ = 3,14.102.15,5 = 4867 (dm3) 0.25đ = 4867 (lít nước). b) Thể tích bê tông:
π.(R2 – r2)h’ + π.R2.h’’ = 3,14.(112 – 102).15,5 + 3,14.112.0,5 0.25đ = 1212,04 dm3 ≈ 1,212m3 0.25đ
Số tiền cần mua bê tông khoảng 1,212 triệu đồng. Vậy cô Năm đủ tiền để xây bể trên. 6 A E F H M B D I C
a) Chứng minh đúng tứ giác BDHF và BFEC nội tiếp 1đ
b) Chứng minh được góc FIE = 2góc FBH góc
FDE = 2góc FBH Xét tứ giác FDIE có:
góc FDE = góc FIE (cùng bằng 2góc FBH) mà hai đỉnh D, I cùng nhìn cạnh FE 1đ
Nên tứ giác FDIE nội tiếp đường tròn
c) Chứng minh được DM, DN là phân giác ngoài và phân giác trong góc FDE 1đ
suy ra :𝑁𝑁𝑁𝑁 = 𝑀𝑀𝑁𝑁
𝑁𝑁𝑁𝑁 𝑀𝑀𝑁𝑁 suy ra NF.ME=NE.MF UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TÂN TẠO A MÔN: TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2022-2023 2
Câu 1 (1,0 điểm): Cho Parabol x y = −
và đường thẳng (d) : y = x − 4 . 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình sau: 2
x + 7x +12 = 0
Câu 3 (1,0 điểm): Cho phương trình: 2
x − 3x − 5 = 0 ( x là ẩn số) có 2 nghiệm là x ,x . Không giải 1 2
phương trình hãy tính giá trị biểu thức 2x 2x 1 2 A = + . x x 2 1
Câu 4 (1,0 điểm): Mối liên hệ giữa nhiệt độ trong lòng đất T và độ sâu d được hàm số T = .ad + b
có đồ thị như hình dưới (nhiệt độ T tính theo 0C độ sâu d tính theo mét). Ở bề mặt Trái đất nhiệt độ trung bình là 0
30 C . Cứ xuống sâu 33 m thì nhiệt độ trung bình tăng thêm 0 1 C
a) Hãy xác định các hệ số a b .
b) Nhà máy phát điện sử dụng năng lượng địa nhiệt hoạt động được nếu có nguồn nhiệt từ 0
200 C trở lên. Để xây dựng nhà máy phát điện sử dụng năng lượng địa nhiệt cần
khoan vào lòng đất tối thiểu bao nhiêu mét?
Câu 5 (1,0 điểm): Một người mua hai loại mặt hàng A và B. Nếu tăng giá mặt hàng A thêm 10%
và mặt hàng B thêm 20% thì ngườ đó phải trả 232 000 đồng. Nhưng nếu giảm giá cả hai mặt hàng
là 10% thì người đó phải trả tất cả là 180 000 đồng. Tính giá tiền mỗi mặt hàng lúc đầu?
Câu 6 (1,0 điểm): Có một bình thủy tinh hình trụ phía bên trong có bán kính đáy là 20cm, chiều
cao 20cm, một nửa bình đang chứa nước. Và một khối thủy tinh hình trụ có bán kính đáy là 14
cm và chiều cao là 15cm. Hỏi nếu bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy tinh thì lượng nước trong
bình có bị tràn ra ngoài hay không ? Tại sao ?
(Cho thể tích hình trụ tính theo công thức: 𝑉𝑉 = 𝜋𝜋. 𝑅𝑅2. ℎ với R là bán kính đáy, h là chiều cao của hình trụ ) 20cm 15cm
Câu 7
(3,0 điểm): Cho đường tròn (O) và
20c đimể m A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến 14cm
AB và AC (với B, C là tiếp điểm). Gọi F là giao điểm của OA và BC. Lấy điểm D thuộc cung lớn
BC của (O) sao cho DB < DC , AD cắt (O) tại E ( D khác E). Vẽ CH vuông góc DE tại H; CG vuông góc BD tại G.
a) Chứng minh tứ giác CHGD là tứ giác nội tiếp và 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 �
b) Chứng minh 4 điểm A, H, F, C cùng thuộc một đường tròn và AE. AD = AF. AO
c) Tia GH cắt BE tại I. Chứng minh FH vuông góc GI ---Hết--- HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Lời giải Điểm 1
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. (2,0đ) BGT: x 4 − 2 − 0 2 4 2 x 0,25 y = − 8 − 2 − 0 2 − 8 − 2 x 0 1
y = x − 4 4 − 3 − 0,25 0,25 0,25
b) Tìm tọa độ giao điểm của (
P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 0,25 2 x − = x − 4 2 2
x + 2x − 8 = 0 x = 2 ⇔ 0,25 x = 4 −  2 (− )2 4 Thay x x = 4 − vào y = − , ta được: y = − = 8 − . 2 2 0,25 2 2 Thay x 2
x = 2 vào y = −
, ta được: y = − = 2 − . 2 2 0,25 Vậy ( 4;
− − 8) , (2; − 2) là hai giao điểm cần tìm. 2
(1.0đ) x2 + 7x + 12 = 0 (a = 1; b = 7; c = 12) 0,25
𝛥𝛥 = 𝑏𝑏2 − 4𝑎𝑎𝑎𝑎 = 72 − 4.1.12 = 1 0,25
Vì ∆ > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0,25
𝑥𝑥1 = −𝑏𝑏+√𝛥𝛥 = −7+√1 = −3 2𝑎𝑎 2.1
𝑥𝑥2 = −𝑏𝑏−√𝛥𝛥 = −7−√1 = −4 2𝑎𝑎 2.1 0,25 3 Ta có .ac = 1.( 5
− ) < 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2 (1,0đ)  −b
S = x + x = =  3
Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2  a 0,25  = . c P x x = = 5 − 1 2  a 0,25 2x 2x 2x + 2x 2( 2 2 x + x ) 2( 2 2 2 2 x + x 1 2 1 2 ) 1 2 1 2 A = + = = = Ta có: x x x .x x .x x .x 0,25 2 1 1 2 1 2 1 2 2(x + x )2 2 − 4x x 2.3 − 4. 5 − 1 2 1 2 ( ) 38 A = = = − x x 5 − 5 0,25 1 2 ( )
a) Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: d = 0  ⇒ 30 = .0 a + b (1) Tại T =  30 4 d = 165  ⇒ 35 = .165 a + b (2) 0,25 T = 35 (1,0đ) Tại   1 Từ ( 0.a + b = 30 0,25
1) và (2) ta có hệ phương trình: Tại a =  ⇔  33 . 165.a + b =  35 b =  30 1 a 1 = ,b = 30 T = d + 30 Vậy 33 và 33 . b) Thay T = 200 vào 1 T = d + 30 ta được: 33 1 200 = d + 30 33 0,25 1 d = 170 33 d = 5610
Vậy để xây dựng nhà máy phát điện sử dụng năng lượng địa nhiệt cần khoan vào lòng 0,25
đất tối thiểu 5610 m 5
Gọi x y lần lượt là giá tiên lúc đầu của hai mặt hàng A và B ( x , y > 0 ).
(1,0đ) Nếu tăng giá mặt hàng A thêm 10% và mặt hàng B thêm 20% thì người đó phải trả 0,25
232 000 đồng nên 110%x + 120%y = 232000 (1)
Nếu giảm giá cả hai mặt hàng là 10% thì người đó phải trả tất cả là 180000 đồng nên
90%x + 90%y = 180000 . (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 110%x + 120%y = 232 000 x = 80 000)( ) n 0,25  ⇔  .
90%x + 90%y = 180000 y =   120 000( ) n 0,25
Vậy giá ban đầu của hai mặt hàng A và B lần lượt là 80000 đồng và 120000 đồng. 6
Thể tích bình thủy tinh hình trụ : 2
(1,0đ) 𝑉𝑉1 = 𝜋𝜋. 𝑅𝑅1. ℎ1 = 𝜋𝜋. 202. 20 = 8000𝜋𝜋(𝑎𝑎𝑚𝑚3) 0,25
Thể tích nước bình thủy tinh hình trụ: π = π ( 3
8000 : 2 4000 cm ) 0,25
Thể tích của một khối thủy tinh hình trụ: 2
V = π.R .h = π.(14)2 .15 = 2940π ( 3 cm 2 2 2 )
Thể tích nước và thể tích của một khối thủy tinh hình trụ : 0,25 π + π = π ( 3 4000 2940 6940 cm ) 0,25
Nếu bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy tinh thì lượng nước trong bình không bị tràn
ra ngoài vì 8000π >6940π 7a B (1,0đ) G D H E O F A I C
Tứ giác CHGD có 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 900 (..) và 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 900 (…) 0,25 =>𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� ; và cùng nhìn cạnh CD 0,25
=> tứ giác CHGD nội tiếp 0,25 => 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � ( cùng nhìn cạnh CH) Mà 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � ( cùng chắn cung CE ) 0,25 => 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � 7b
Tứ giác AHFC có 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐶𝐶
� = 900 (..) và 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 900 (…) 0,25
(1,0đ) =>𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐶𝐶
� ; và cùng nhìn cạnh AC
=> tứ giác AHFC nội tiếp 0,25
=> 4 điểm A, H, F, C cùng thuộc đường tròn.
*C/m được: AB2 = AE. AD (1) 0,25
*C/m được: AB2 = AF. AO (2) 0,25
Từ (1) và (2) => AE. AD = AF. AO 7c
Tứ giác CHGD nội tiếp (cmt) ⇒  =  IHC GDC 0,25 (1,0đ) Mà  = 
GDC IEC ( tứ giác CEBD nội tiếp (O)) Nên  = 
IHC IEC => tứ giác IEHC nội tiếp ⇒  +  0 CHE CIE =180 0,25 Mà  0 = ⇒  0 IHE 90
CIE = 90 =>CI BE Ta có  = 
IHC IEC (cmt) ;  =  = 
IEC BDC BCA => ∠IHC = ∠BCA 0,25
tứ giác AHFC nội tiếp => ∠FHC = ∠FAC (2)
Từ (1) và (2) => ∠FHC + ∠IHC = ∠FAC + ∠FCA 0,25
=>∠FHC + ∠IHC = 90° => FH GI UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS BÌNH HƯNG HÒA
Năm học: 2023–2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 9 ĐỀ THAM KHẢO
Câu 1. (1 điểm). Cho (P) −1 : y 3 = 2
x và đường thẳng (d) − : y = x . 4 4
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình: 2
x − 4x − 5 = 0 có hai nghiệm là x x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A = 2(x x
2024x 2024x 1 2 )2 − − 1 2
Câu 3 (1 điểm). Giải phương trình: 3x + ( x x + 4) = 12
Câu 4. (1 điểm) Để chuẩn bị cho hội trại 26 tháng 3, lớp 9A đi đặt may áo lớp. Giá mỗi áo nam là
120 nghìn đồng, mỗi áo nữ là 110 nghìn đồng. Vì mua số lượng nhiều nên được giảm 10% trên
tổng giá tiền do đó cả lớp trả số tiền tổng cộng là 4 437 000 đồng. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu bạn
nam và bao nhiêu bạn nữ. Biết rằng sĩ số của lớp là 43 học sinh.
Câu 5. (1 điểm)Bạn Chi đi xe buýt đến cửa hàng để mua x quyển
tập, giá mỗi quyển tập là a (đồng). Gọi b (đồng) là chi phí xe buýt
cả đi lẫn về. Hàm số bậc nhất y biểu diễn tổng số tiền bạn Chi phải
tốn khi đi mua tập của cửa hàng có đồ thị như sau:
a) Hãy xác định các hệ số a và b.
b) Nếu tổng số tiền bạn Chi phải tốn là 84 ngàn đồng thì
bạn Chi mua được bao nhiêu quyển tập?
Câu 6. Có một bình thủy tinh hình trụ phía bên trong có đường kính đáy là
30cm , chiều cao 20cm , đựng một nửa bình nước và một khối thủy tinh hình trụ
có bán kính đáy là 14cm , chiều cao là 11cm . (Cho bithể tích hình trụ tính theo công thức: 2
V = π R h với R là bán kính đáy, h là chiều cao của hình trụ)
a) Tính thể tích khối thủy tinh (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Hỏi nếu bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy tinh thì lượng nước trong
bình có bị tràn ra ngoài hay không? Tại sao?
Câu 7. (3 điểm)Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Trên tiếp tuyến tại A
của đường tròn ( O ) lấy điểm C . Kẻ cát tuyến CDE với ( O ) sao cho CE cắt AB tại điểm F nằm
giữa O B ( D nằm giữa C E ). Kẻ OG vuông góc với DE tại G .
a) Chứng minh tứ giác ACGO nội tiếp và GO.FC = AC.FO
b) Qua E kẻ đường thẳng song song với CO , đường thẳng này cắt OB tại H và cắt DB tại K . Chứng
minh AGHE nội tiếp và H là trung điểm EK.
c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BE, đường thẳng này cắt OC tại I . Chứng minh I ,D,B thẳng hàng. ----- HẾT ----- Bài Hướng dẫn chấm Điểm
a) Vẽ đồ thị (P) và (d)
trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: 1a x −4 −2 0 2 4 1 y = − 2 x −4 1 − 0 1 − 4 − 4 x 0 4 −3 y = x 0 −3 4
a) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 1 2 −3 − x = x 4 4 ⇔ 2 x − 3x = 0 x = 0 1b ⇔ x =  3 Thay x = 0 vào 1 y = − 2
x , ta được: y = 0 . 4 Thay x = 3 vào 1 y 9 = − 2 x , ta được: − y = . 4 4  9  Vậy (0;0 ) , 3; − 
 là hai giao điểm cần tìm.  4 
Theo hệ thức Vi –ét ta có
S = x + x = 4 1 2 2
P = x .x = −5 1 2
Ta có A = 2(x x 2024x 2024x 1 2 )2 − − 1 2 A = ( 2
2 S − 4P) − 2024S A =  2 2 4 − 4.(−5) +   2024.4 A=2.36+2024.4=8168 3x + ( x x + 4) = 12 3 ⇔ 3x + 2 x + 4x = 12 ⇔ 2 x + 7x −12 = 0 Gọi:
x (hs) là số học sinh nam của lớp 9A
y (hs) là số học sinh nữ của lớp 9A
Điều kiện : x ; y ∈* và x ; y < 43
Theo đề bài ta có hệ pt : 4 x + y =  43 (   120x +110  y)(1−10%) = 4437 x + y = 43 x = 20 ⇔  ⇔ 120  x 110y 4930  + = y = 23
Vậy lớp 9A có 20 học sinh nam và 23 học sinh nữ
a) Thay x = 0 và y = 12 vào y = ax + b 12 = a . 0 + b (1)
Thay x = 6 và y = 26 vào y = ax + b 36 = a . 6 + b (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 5 Vậy: y = 4x + 12
b) Thay y = 84 vào y = 4x + 12 84 = 4x + 12 x = 18
Vậy: Nếu tổng số tiền bạn Chi phải tốn là 84 ngàn đồng thì bạn Chi mua được 18 quyển tập.
a)Thể tích khối thủy tinh là: 2
V  3,14.14 .11  6769, 8 3 cm . 2  2  
b)Thể tích bình thủy tinh là: 30 V  3,14.    .20  14130    3 cm . 1   2  6
Thể tích khi bỏ khối thủy tinh vào bình thủy tinh là: V 14130 1 V
 6769, 8  13834, 8 cm V . 2  3 1 2 2
Vậy nước không bị tràn ra ngoài. C I D K 7 G H A B O F E S 7a a) Ta có  0
CAO = 90 ( CA là tiếp tuyến của (O)  0
CGO = 90 (OG DE ) Suy ra  +  0 0 0
CAO CGO = 90 + 90 = 180
Suy ra tứ giác CAOG nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 0 180 )
Xét hai tam giác FGO FAC ta có:  CFA chung  =  ( 0 FGO FAC = 90 ) Vậy FGO FAC (g – g) GO FO Suy ra =
GO.FC = AC.FO AC FC 7b b) Ta có  =  GEH GCO  =  GCO GAO Suy ra  =  GEH GAO hay  =  GEH GAH
Suy ra tứ giác AGHE nội tiếp ⇒  =  GHA GEA1  , mà  =  =  GEA DBAsd AD 2    ⇒  = 
GHA DBA, mà 2 góc này ở vị trí đồng vị
GH //DB , mà G là trung điểm DE (OG DE )
H là trung điểm EK 7c
c) Gọi S là giao điểm của BE CO .
Dễ dàng chứng minh OAI = OB
S( g c g ) OI = OS Ta có ( ) BH HE HE //OS gt ⇒ =
, mà HE = HK ,OS = OI BO OS BH HK ⇒ = BO OI
Xét hai tam giác BHK BOI ta có:  = 
BHK BOI (EK //OC) BH HK = (cmt) BO OI Vậy BHK BOI (c – g – c) ⇒  =  KBH IBO hay  =  KBH IBH
BK BI I ,K ,B thẳng hàng, mà D,K ,B thẳng hàng
I ,D,B thẳng hàng. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Đồ thị hàm
Biết cách vẽ Biết cách tìm toạ độ số đồ thị giao điểm Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm
Số điểm: 0,75
Số điểm: 0,75 Số điển: 1,5 2.Định lí
Biết vận dụng định Viet
lí Viet để tính giá trị
của một biểu thức đối xứng Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm: 1 Số điển: 1 3.Toán thực Vận dụng kiến tế số học thức đã học để giải toán thực tế số học. Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm
Số điểm: 0,75 Số điển: 0,75 Vận dụng kiến 4. Toán thực thức đã học để tế phần trăm giải toán thực tế phần trăm. Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm: 0,75 Số điển: 0,75 Vận dụng tính chất 5.Hàm số đồ thị hàm số bậc bậc nhất
nhất để trả lời tình huống thực tế Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm
Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 6.Toán thực Biết vận dụng công
tiễn về hình thức tính thể tích không gian hình trụ kết hình trụ kết hợp kiến thức hóa học Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 7.Toán thực Vận dụng phép kiến
tiễn về giải bt
thức đã học để giải bằng cách bt bằng cách lập lập pt phương trình Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 8.Hình học Biết chứng Vận dụng tính tứ Vận dụng
đẳng thức tích giác nội tiếp để cm kiến thức đã dựa trên hai trung điểm. học để chứng tam giác đồng minh ba điểm dạng thẳng hàng. Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm:3 9. Thực tế Tính toán số xác suất học thống kê Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm: 0,5
Tổng số câu Số câu: 6 Số câu: 6 Số câu: 1 Số câu: 13 Tổng số điểm
Số điểm: 3,75
Số điểm 5,25
Số điểm:1,0 Số điểm:10 ----- HẾT ----- UBND QUẬN BÌNH TÂN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TÂN TẠO Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Khối 9 Ngày: ……/……/2023 ĐỀ 1
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2 điểm) Cho ( ) 2 P : y = x và (d) : y = 3x − + 4
a) (TH) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) (TH) Tìm giao điểm (P) và (d) bằng phép toán.
Bài 2. (2 điểm) Cho phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0.
a) (TH) Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
b) (VD) Tính giá trị của biểu thức A = x x + 5x − 2 + x x + 3x − 2 − 2x x . 1 ( 1 2 ) 2( 2 1 ) 1 2
Bài 3. (1 điểm) Một công ty có 900 thùng hàng, mỗi ngày sẽ phân phối 30 thùng hàng cho các đại lý.
a) (TH) Gọi y (thùng) là số thùng hàng còn lại sau x (ngày). Hãy biểu diễn y theo x.
b) (VD) Biết mỗi thùng hàng có giá 2 triệu đồng, và chi phí phân phối mỗi ngày là 2,5 triệu
đồng. Hỏi khi công ty còn 150 thùng hàng, thì công ty đã thu được bao nhiêu tiền sau khi trừ chi phí vận chuyển?
Bài 4. (1 điểm) (VD) Ba chiếc bình có thể tích tổng cộng là 132 lít. Nếu đổ đầy nước vào bình
thứ nhất rồi lấy nước đó đổ vào hai bình kia thì: Hoặc bình thứ ba đầy nước, còn bình thứ hai
chỉ được một nửa bình. Hoặc bình thứ hai đầy nước, còn bình thứ ba chỉ được một phần ba
bình. (Coi như trong quá trình đổ nước từ bình này sang bình kia lượng nước hao phí bằng
không). Hãy xác định thể tích của mỗi bình.
Bài 5. (VD) Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát bằng thủy tinh có
dạng hình trụ, phần chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau (Hình vẽ bên với các kích thước đã
cho là bản thiết kế thiết diện qua trục của chiếc đồng hồ này, giả sử phần thông nhau không
đáng kể). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 13,2cm 1cm 13,2cm 1cm
Bài 6. (3 điểm) Cho đường tròn tâm O, từ A nằm ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến AB, AC với
(O) và cát tuyến ADE. Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) (TH) Chứng minh: tứ giác ABOC nội tiếp.
b) (VD) Chứng minh: AD.AE = AH.AO
c) (VDC) Gọi I là giao điểm của BC và AE. Chứng minh IE AE = . ID AD HẾT
TRƯỜNG THCS TÂN TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2023 -2024 Môn: Toán 9 ĐỀ 1 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Bảng giá trị: x 2 − 1 − 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4 0,5 x 0 1 y = 3x − + 4 4 1 Đồ thị: a/ y Câu 1 (d) (P) (3 4 điểm) 0,5 1 x -2 -1 O 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm là: x = 1 ⇒ y = 1 b/ 2 2 x = 3x
− + 4 ⇔ x + 3x − 4 = 0 ⇔  x = 4 − ⇒ y = 0,5  16 0,5
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: (1;1) và ( 4; − 16). a) 2x2 – 3x – 5 = 0 (a = 2; b = – 3; c = – 5) Câu 2
Vì a = 2 > 0 và c = – 5 < 0 0,5 (2 điểm) Nên a và c trái dấu 0,5
 Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt  b 3 S = x + x = − =  1 2
b) Theo định lý viet, ta có:  a 2  0,25 c 5 P = x .x = = − 1 2  a 2 0,25
A = x x + 5x − 2 + x x + 3x − 2 − 2x x 1 ( 1 2 ) 2( 2 1 ) 1 2 2 2
= x + 5x x − 2x + x + 3x x − 2x − 2x x 1 1 2 1 2 1 2 2 1 2 0,25 2 2  3   3   5 −  43 S 2S 4P  2  4. − = − + = − + =  2 2  2        4 0,25 a) Ta có: y = 900 − 30x 0,25
b) Theo bài ra, ta có: y = 150 Câu 3 0,25 (1
⇒ 900 − 30x = 150 ⇔ x = 25 (ngày) điểm)
Số thùng hàng đã phân phối là: 900 −150 = 750 thùng. 0,25
Số tiền công ty đã thu về là: 750.2 − 25.2,5 = 1437,5 (triệu) 0,25
Gọi x, y (lít) lần lượt là thể tích của bình thứ 2 và bình thứ 3. ( x,y > 0)
Vì bình thứ 1 đổ được đầy bình thứ 3 và nửa bình thứ 2 nên thể tích bình thứ 1 là: 1 y + x (lít) 2
Tổng thể tích bằng 132 lít nên:  1  3 0,25
y + x + x + y = 132 ⇔ x + 2y =   132.  2  2 0,25 Câu 4
Vì bình thứ 1 đổ được đầy bình thứ hai và 1 bình thứ ba nên thể 3 (1 0,25 điểm) tích bình thứ 1 là: 1 x + y (lít) 3
Tổng thể tích bằng 132 lít nên:  1  4
x + y + x + y = 132 ⇔ 2x + y =   132.  3  3 0,25 3 x+2y =132  x = 44 Ta có hệ: 2  ⇔ 4 y =   33 2x + y = 132  3
Vậy thể tích bình thứ hai là 44 (lít), bình thứ ba là 33 (lít), bình thứ
nhất là 132 − 44 − 33 = 55 (lít).
Bán kính của phần hình cầu là: r = (13,2 − 2.1) : 2 = 5,6 cm.
Bán kính đáy hình trụ là: R = 13,2 : 2 = 6,6 cm. 0,25 Thể tích hình trụ là: 2 2 3
S = πR h = π.6,6 .13,2 = 574992π (cm ) 1 Câu 5 4 87808 0,25 (1
Thể tích hai nửa hình cầu là: 3 3 S = πr = π (cm ) 2 3 375 điểm)
Thể tích thủy tinh cần để làm đồng hồ là: 0,25 87808 3 S = S − S = 574992π − π ≈ 1805655,02(cm ) 1 2 375 0,25
Vậy thể tích cần tính khoảng 3 1805655,02(cm ) a/  0 OBA =  90 (gt) 0,25 Ta có:  suy ra:   0 OBA + OCA = 180  0,25 0 OCA = 90  (gt) 0,25
⇒ Tứ giác OBAC nội tiếp ( tổng hai góc đối là 0 180 ) 0,25
Xét tam giác ABD và tam giác AEB, ta có: Câu 6  A chung 0,25 (3  AB AD   1 ⇒  A ∆ BD A ” ∆ EB ⇒ = điểm)    ABD =  AEB= sd BD AE AB 0,25  2    b/ 2 ⇒ AB = AE.AD
Ta có: OB = OC = R và AB = AC (tctt) 0,25
=> OA là đường trung trực của BC=> OA vuông góc BC
Xét tam giác ABO vuông tại B, BH là đường cao
AB2 = AH.AO (hệ thức lượng)Mà AB2 = AE.AD (cmt) 0,25 => AH.AO = AE.AD Xét ADH và AOE, có:  A chung và AD AH = (AD.AE = AO.AH) AO AE ⇒ADH” AOE(g −g)   ⇒ AHD = AEO(1) 0,25
c/ ⇒DHOE nội tiếp   ⇒ EHO = EDO(2) Mà  
OED = ODE(3)(vì tam giác OED cân tại O)
Từ (1),(2) và (3) suy ra:   EHO = DHA 0,25   0 IHE + EHO = 90 Mà:    ⇒ IHE = IHD   0 IHD + DHA = 90
Suy ra: HI là phân giác trong góc H của tam giác DHE
Mà HA vuông góc IH nên HA là phân giác ngoài tại H của tam giác DHE. 0,25 Xét tam giác DHE có:
+ IH là phân giác trong tại H IE HE ⇒ = ID HD 0,25
+ AH là phân giác trong tại H AE HE ⇒ = AD HD Suy ra: IE AE = . ID AD HẾT UBND QUẬN BÌNH TÂN
THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2023- 2024
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ
Bài 1 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số P = 2
( ) : y x và (D) : y = 2x −1
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán
Bài 2: (1,0đ) Giải phương trình : x2 – 7 x +10 = 0
Bài 3 (1,0 điểm). Cho phương trình 3 2
x + 2x − 3 = 0
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức sau
M = (x − 2x x − 2x 1 2 )( 2 1 )
Bài 4 (1,0 điểm). Để ước tính chiều cao tối đa của trẻ em khi đạt đến độ trưởng thành, hoàn toàn có thể
dựa vào chiều cao của bố mẹ. Cách tính chiều cao của con theo bố mẹ dựa trên công thức tính như sau: + M + B ( 13A ) C = 2
Trong đó: C là chiều cao của người con (cm)
B là chiều cao của người bố (cm)
M là chiều cao của người mẹ (cm)
A= 1 khi người con có giới tính là Nam
A = -1 khi người con có giới tính là Nữ
a) Em hãy dùng công thức trên để tìm chiều cao tối đa của bạn Nam (giới tính là nam) biết Ba của bạn
Nam có chiều cao là 172cm và Mẹ của bạn Nam có chiều cao là 160cm. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
b) Bạn Hoa (giới tính là nữ) có chiều cao là 164cm. Em hãy tính xem chiều cao tối đa của Mẹ bạn Hoa
khi biết chiều cao của Ba bạn Hoa là 175cm.
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Bài 5 (1,0 điểm). Hệ thống cáp treo núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh gồm hai tuyến Vân Sơn và Chùa
Hang có tổng cộng 191 cabin, mỗi cabin có sức chứa 10 người. Nếu tất cả các cabin của hai tuyến
đều chứa đủ số người theo qui định thì số người ở tuyến Vân Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa
Hang là 350 người. Tính số cabin của mỗi tuyến.
Bài 6 (1,0 điểm). Giả sử một quả dưa hấu không hạt
ruột đỏ dạng hình cầu có đường kính 25 cm và phần 25 cm vỏ dày 2 cm. 2cm
a) Coi phần ruột màu đỏ cũng có dạng hình cầu và
đặc. Thể tích phần ruột màu đỏ chiếm bao nhiêu
phần trăm thể tích quả dưa hấu? (Kết quả làm tròn
tới chữ số thập phân thứ hai).
Cho biết công thức tính thể tích hình cầu là 4 3
V = π R , với R là bán kính hình cầu, π = 3,14 . 3
b) Người ta ép phần ruột màu đỏ của quả dưa hấu trên thì thể tích nước ép thu được bằng 80% thể tích
phần ruột. Nước ép dưa hấu được đựng trong một một ly thủy tinh, phần lòng trong dạng hình trụ có
chiều cao 10 cm và đường kính đáy lòng trong là 5 cm. Mỗi ly chỉ chứa 70% nước ép dưa hấu. Hỏi
dùng nước ép của một quả dưa hấu nói trên thì đủ nguyên liệu làm ra bao nhiêu ly nước ép dưa hấu?
Bài 7 (3,0 điểm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp
điểm) và cát tuyến MCD không đi qua O (C nằm giữa M và D) của đường tròn tâm O. Đoạn thẳng OM
cắt AB và (O) theo thứ tự tại H và I. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp và 2 2
MC.MD = OM R
b) Bốn điểm O, H, C, D thuộc một đường tròn.
c) CI là tia phân giác của  HCM . ------HẾT------ ĐÁP ÁN BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số P = 2
( ) : y x (D) : y = 2x −1
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ 2
1 b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) (D) bằng phép toán Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 x 0 1 P = 2 ( ) : y x 4 1 0 1 4 (D) : y = 2x −1 -1 1 0,25+0,25 y (P) (D) 4 a 0,25+0,25 1 -2 -1 0 1 2 x -1
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): 0,25 + 2
x = 2x −1 ⇔ 2
x − 2x +1 = 0 ⇔ x − 2 (
1) = 0 ⇔ x −1 = 0 ⇔ x = 1 0,25
b Với x =1 ⇒ y = 2.1−1=1 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (1;1) 0,25
2 Giải phương trình : x2 – 7 x +10 = 0 1 ∆ = 49 − 40 = 9 > 0 0,25
Vì ∆ > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 7 − 9 7 + 9 0,25+0,25 x = = 2; x = = 5 1 2 2 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; } 5 0,25 Cho phương trình 3 2
x + 2x − 3 = 0 3 Gọi x
1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính
giá trị biểu thức sau M = (x − 2x x − 2x 1 1 2 )( 2 1 ) Phương trình: 3 2
x + 2x − 3 = 0  − b x + x = = 2  1 2 a 3
Theo hệ thức Viet, tính được:  c − 3 0.25+0.25 x x = = = − 1 2 1  a 3
M = (x − 2x x − 2x = 5x x − 2x − 2x = 5x x − 2 x + x 1 2 )( 2 1 ) 2 2 1 2 1 2 1 2 ( 2 2 1 2 )
= 9x x − 2 x + x 1 2 ( 1 )2 2 2 0.25  2  − 89 = ( 9 − ) 1 − 2−  =  3  9 0.25
Để ước tính chiều cao tối đa của trẻ em khi đạt đến độ trưởng thành, hoàn toàn
có thể dựa vào chiều cao của bố mẹ. Cách tính chiều cao của con theo bố mẹ + M + B ( 13A )
dựa trên công thức tính như sau: C = 2
Trong đó: C là chiều cao của người con (cm)
B là chiều cao của người bố (cm)
M là chiều cao của người mẹ (cm) 1
A= 1 khi người con có giới tính là Nam
A = -1 khi người con có giới tính là Nữ
a) Em hãy dùng công thức trên để tìm chiều cao tối đa của bạn Nam (giới tính
4 là nam) biết Ba của bạn Nam có chiều cao là 172cm và Mẹ của bạn Nam có
chiều cao là 160cm. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
b) Bạn Hoa (giới tính là nữ) có chiều cao là 164cm. Em hãy tính xem chiều cao
tối đa của Mẹ bạn Hoa khi biết chiều cao của Ba bạn Hoa là 175cm.
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
a) Chiều cao tối đa của Nam là: + M + B ( 13A ) + 160 + 172 ( 13. 1) 0.25 C = = ≈ cm 173 2 2
a Vậy chiều cao tối đa của Nam khoảng 173cm 0.25
b) Chiều cao tối đa của mẹ bạn Hoa là: [ + M + 175 13.(- ] 1) 164 = 2 ⇔ 328 = + M + 175 13.(-1) 0.25 b ⇔ M = 328 − 175 +13 ⇔ M =166 0.25
Vậy chiều cao tối đa của mẹ bạn Hương là: 166cm.
Hệ thống cáp treo núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh gồm hai tuyến Vân Sơn và Chùa
Hang có tổng cộng 191 cabin, mỗi cabin có sức chứa 10 người. Nếu tất cả các 1
5 cabin của hai tuyến đều chứa đủ số người theo qui định thì số người ở tuyến
Vân Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa Hang là 350 người. Tính số cabin của mỗi tuyến.
Gọi số cabin của tuyến Vân Sơn là x (cabin) (x ∈ N*, x<191)
số cabin của tuyến Chùa Hang là y (cabin) (y∈N*, y <191) 0.25
*Hai tuyến Vân Sơn và Chùa Hang có tổng cộng 191 cabin nên: x + y =191 (1)
*Vì số người ở tuyến Vân Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa Hang là 350 người
(nếu mỗi cabin chứa đủ 10 người) nên:
10x −10y = 350 (2) 0.25
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình: x + y =191 10 
x −10y = 350 x =113 0.25 đ ⇔  ( nhận ) y = 8 7 0,25
Vậy tuyến Vân Sơn có 113 cabin, tuyến Chùa Hang có 78 cabin
Giả sử một quả dưa hấu không hạt ruột đỏ dạng hình cầu có đường kính 25
cm và phần vỏ dày 2 cm.
a) Coi phần ruột màu đỏ cũng có dạng hình cầu và đặc. Thể tích phần ruột
màu đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích quả dưa hấu? (Kết quả làm tròn
tới chữ số thập phân thứ hai).
Cho biết công thức tính thể tích hình cầu là 𝑽𝑽 = 𝟒𝟒 𝝅𝝅𝑹𝑹𝟑𝟑, với 𝑹𝑹 là bán kính hình 6 𝟑𝟑
cầu, 𝝅𝝅 = 𝟑𝟑, 𝟏𝟏𝟒𝟒. 1 2 cm 25 cm
c) Người ta ép phần ruột màu đỏ của quả dưa hấu trên thì thể tích nước ép
thu được bằng 80% thể tích phần ruột. Nước ép dưa hấu được đựng trong
một một ly thủy tinh, phần lòng trong dạng hình trụ có chiều cao 10 cm và
đường kính đáy lòng trong là 5 cm. Mỗi ly chỉ chứa 70% nước ép dưa hấu.
Hỏi dùng nước ép của một quả dưa hấu nói trên thì đủ nguyên liệu làm ra
bao nhiêu ly nước ép dưa hấu?
Thể tích phần ruột quả dưa hấu là 3 4 4  25 − 4  3 π R = ⋅3,14⋅ =   4846,59( 3 cm ). 3 3  2 0,25
a Phần trăm thể tích phần ruột so với quả dưa là 3 4  25 − 4 3,14  ⋅ ⋅  0,25 3  2  9261 = ≈ 59,27% 3 4  25  15625 ⋅3,14⋅ 3  2   
Thể tích lòng trong ly thủy tinh là 0,25 b 2 2 π r h = ⋅ ⋅ = ( 3 3,14 2,5 10 196,25 cm )
Số ly nước em dưa hấu là 4846,59⋅80% ≈ 28,2 (ly) 196,25 0,25 ⋅70%
Vậy dùng nước ép của một quả dưa hấu nói trên thì đủ nguyên liệu làm ra 28 ly.
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là
các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua O (C nằm giữa M và D) của
đường tròn tâm O. Đoạn thẳng OM cắt AB và (O) theo thứ tự tại H và I. Chứng minh rằng: 3
a) Tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp và 2 2
MC.MD = OM R
b) Bốn điểm O, H, C, D thuộc một đường tròn.
c) CI là tia phân giác của HCM . D A 7 C O H I M B
Chứng minh: Tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp và 2 2
MC.MD = OM R a Ta có:  =  = 90o MAO MBO 0,25
⇒ MAOB là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính MO ( Tổng 2 góc đối bằng 0,25 1800) 0,25 Chứng minh: MC ∆ A đồng dạng M ∆ AD ( g- g ) 2
MA = MC.MD
Tam giác AMO vuông tại A . 2 2 2 2 2
MA = MO OA = MO R 0,25 2 2 2
MC.MD = MA = OM R
Chứng minh: Bốn điểm O, H, C, D thuộc một đường tròn.
Theo cmt MC.MD = MH.MO 0,25 0,25 b ⇒ M ∆ HC đồng dạng M ∆ DO ⇒  MHC =  MDO 0,25 0,25
Vậy OHCD là tứ giác nội tiếp ( gn = gđt )
Chứng minh: CI là tia phân giác của HCM .
*Chứng minh AI là tia phân giác của  MAH IH AH 0,25 ⇒ = ( ) 1 IM AM
* ∆MHC đồng dạng ∆MDO (cmt) CH OD c ⇒ = ( vi OD = OA ) CM OM 0,25 CH OA ⇒ = (2) CM OM Chứng minh OA
M đồng dạng AHM 0,25
OA = AH (3) OM AM
Từ (1), (2) và (3) ⇒ IH = CH . 0,25 IM CM
Do đó chứng minh được CI là tia phân giác của  HCM .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS-THPT NGÔI SAO
Môn Toán – Khối 9 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề. (Đề thi gồm 2 trang)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số 2 y = 2
x (P); y = x −1(D)
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình 2 2
x + 5x + 3 = 0
Câu 3 (1.0 điểm): Cho phương trình 2
2x + 6x −11 = 0 . Giả sử x ; x là hai nghiệm của phương 1 2
trình, không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau: x x 1 2
S = x + x ; P = x .x ; A = + . 1 2 1 2 x +1 x +1 2 1 Câu 4 (1,0 điểm):
Đầu năm 2022, anh Nhân mua lại một chiếc máy tính xách tay cũ
đã sử dụng qua 2 năm với giá là 21400000 đồng. Đầu năm 2024, sau khi
sử dụng được 2 năm, anh Nhân mang chiếc máy tính đó ra cửa hàng để
bán lại. Cửa hàng thông báo mua lại máy với giá chỉ còn 17000000 đồng.
Anh Nhân thắc mắc về sự chênh lệch giữa giá mua và giá bán nên được
nhân viên cửa hàng giải thích về mối liên hệ giữa giá
trị của một chiếc máy tính xách tay với thời gian nó
được sử dụng. Mối liên hệ đó được thể hiện dưới
dạng một hàm số bậc nhất là y = ax + b có đồ thị như hình bên.
a) Em hãy xác định các hệ số a và b.
b) Tính giá ban đầu của chiếc máy tính xách tay đó khi chưa qua sử dụng. Câu 5 (1,0 điểm):
Bạn An và mẹ dự định đi du lịch tại Nha Trang và Huế trong 6 ngày. Biết rằng chi phí
trung bình mỗi ngày tại Nha Trang là 1.500.000 đồng, còn tại Huế là 2 000 000 đồng. Tìm số
ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10.000.000 đồng. Trang 1/2 Câu 6 (1,0 điểm):
Để trang trí phòng học của mình, bạn Khánh sử dụng giấy màu, cắt A M B
thành các hình sao. Một trong những hình sao này bạn Khánh vẽ một hình
vuông ABCD mỗi cạnh 30 mm, vẽ các cung tròn tâm A, B, C, D bán kính Q N
15 mm. Sau đó cắt bỏ các hình quạt xung quanh. Tính diện tích hình sao
(làm tròn đến mm), lấy π ≈ 3.14. D P C
Câu 7 (3,0 điểm): Từ điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với
đường tròn (B, C là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp, từ đó suy ra  =  AOC ACB . Xác định
tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC.
b) Kẻ dây CD // AB, tia AD cắt đường tròn (O) tại điểm E. Chứng minh 2
AB = AE.AD .
c) Gọi I là giao điểm của tia CE với AB. Chứng minh rằng I là trung điểm của AB. HẾT Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS-THPT NGÔI SAO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ THAM KHẢO
Môn Toán – Khối 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề. CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
a. Lập bảng giá trị đúng 0.25+0.25
Vẽ đúng parabol và đường thẳng 0.25+0.25 1
b. Phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x x +1 = 0 (2,0 điểm) x = 1 − ⇒ y = 2 − 0.5
Giải đúng phương trình  1 1 x y −  = ⇒ =  2 2 0.5
Vậy (P) và (D) cắt nhau tại A( ) 1 1 1; 2 ; B ;  − − −  2 2    a. 2 2
x + 5x + 3 = 0
Xác định hệ số a, b, c và tính ∆ = 49 > 0 0.25 2
=> Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 x 3; x − = = 0.5 (1.0 điểm) 1 2 2 Vậy  1 S 3  ;  = − 0.25 2   2
2x + 6x −11 = 0
∆ = 124 > 0 ⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt. 3 bc 11 −
(1.0 điểm) S = x + x = = 3
− ; P = x .x = = 1 2 1 2 0.25+0.25 a a 2 2 2 x x
x + x + (x + x ) 2
S − 2P + S 34 − 1 2 1 2 1 2 A = + = = = 0.25+0.25 x +1 x +1
x .x + x + x +1 P + S +1 15 2 1 1 2 1 2
a. Khi x = 2; y = 21400000 ta có 21400000 = 2a + b 0.25
Khi x = 4; y =17000000 ta có 17000000 = 4a + b
Giải hệ phương trình ta được a = 2.200.000 − ; b = 25.800.000 0.25 4
b. Ta có hàm số y = 2200000 − x + 25800000 (1.0 điểm)
Máy tính chưa qua sử dụng nên x = 0, ta có:
y = – 2200000.0 + 25800000 = 2580000 0.25
Vậy giá ban đầu của chiếc máy tính xách tay đó là 25800000 đồng. 0.25 Trang 3/2
Gọi x (ngày), y (ngày) lần lượt là số ngày nghỉ tại Nha Trang và Huế (x, y ∈ N*) 5
(1.0 điểm) x + y = 6 x = 4  ⇔  1500000x  + 2000000y = 10000000 y = 2 0.25+0.5
Vậy số ngày nghỉ tại Nha Trang là 4 ngày và tại Huế là 2 ngày. 0.25
Diện tích hình vuông ABCD: 2 S = 30 = 900( 2 mm 0.25 1 )
Diện tích một hình quạt (AMQ chẳng hạn): 2 2 0 π R n 3.14.15 .90 S = ≈ ≈ 176,625 mm 0.25 2 0 ( 2) 6 360 360
(1.0 điểm) Diện tích 4 hình quạt
(các hình quạt có diện tích bằng nhau):
S = 4.S = 4.176,625 ≈ 706,5 mm² 0.25 3 2 ( ) Diện tích hình sao:
S = S -S ≈ 900 – 706, 5 ≈ 194 mm² 1 3 ( ) 0.25 7
a. Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 1800) đường
(3.0 điểm) tròn đường kính OA. 0.5 Suy ra  = 
AOB ACB (cùng nhìn cạnh AB) 0.25 Mà  = 
AOB AOC (vì OA là tia phân giác của góc BOC) ⇒  =  AOC ACB (đpcm) 0.25 b.Chứng minh ABE A
DB (g-g) suy ra tỉ số 0.5 + 0.5 c. Chứng minh 2 IBE IC
B IB = IE.IC 0.25 chứng minh 2 IAE IC
A IA = IE.IC 0.5 Suy ra IA = IB 0.25 Trang 4/2
UBND QUẬN BÌNH TÂN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN 9 LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học: 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số 1 2
y  x có đồ thị là Parabol (P) và hàm số 1 y  x 3 2 2 có đồ
thị là đường thẳng (d)
a) Vẽ đồ thị hai hàm số (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình: 2 2x  57x
Câu 3 (1,0 điểm): Cho phương trình: 2
2x  x 3  0 có hai nghiệm x và x , không giải 1 2
phương trình. Hãy tính giá trị biểu thức sau: A = (3x x )(x − 3x ) 1 2 1 2
Câu 4 (1,0 điểm): Để tìm hiểu về sự nở vì nhiệt của chất rắn, Bạn An đã thực hiện một thí nghiệm
đơn giản. Chuẩn bị một thanh kim loại đồng chất, sau đó nung nóng thanh kim loại. Quan sát sự
thay đổi chiều dài của thanh kim loại theo nhiệt độ, bạn thấy rằng ban đầu khi ở nhiệt độ 0 40 thanh
kim loại có chiều dài là 5 mét; khi nung nóng thanh kim loại ở nhiệt độ 0
140 thì chiều dài của của
nó tăng thêm 6 mm. Mối liên hệ giữa chiều dài y (mét) của thanh kim và nhiệt độ (0 x C) là một
hàm số bậc nhất y = ax + b .
a) Xác định hệ số a b .
b) Hãy tính chiều dài của thanh kim loại khi ở nhiệt độ 0 100 .
Câu 5 (1,0 điểm): Trong phòng học có một số ghế dài. Nếu xếp mỗi ghế 3 học sinh thì 6 học sinh
không có chỗ. Nếu xếp mỗi ghế 4 học sinh thì thừa 1 ghế. Hỏi lớp đó có bao nhiêu ghế và bao nhiêu học sinh?
Câu 6 (1,0 điểm): Một cái cốc hình trụ cao 15cm có bán kính đáy là 2,5cm đang chứa một lượng
nước cao 4cm. Người ta thả vào 5 viên bi thủy tinh có dạng hình cầu với đường kính 4cm. Biết cả 5 viên bi chìm hoàn toàn.
a) Hỏi mực nước trong cốc dâng cao bao nhiêu cm? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất. Biết thể tích của hình cầu được tính theo công thức 4 3
V = π R với R là bán kính hình cầu, 3
thể tích hình trụ tính theo công thức 2
V = π r h trong đó r là bán kính đáy, h là chiều cao hình trụ.
b) Hỏi cần thả thêm ít nhất bao nhiêu viên bi cùng loại như trên thì nước trong cốc bắt đầu tràn ra ngoài?
Câu 7 (3,0 điểm): Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến AMN (AMMN tại K.
a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, K cùng thuộc 1 đường tròn, xác định tâm I và bán kính của đường tròn này ?
b) Kẻ tiếp tuyến AC (C là tiếp điểm không trùng với B) của đường tròn (O), tia CK cắt (O)
tại Q, chứng minh: BQ//AN ?
c) Gọi G là trung điểm AC và H là trọng tâm của tam giác ABG, chứng minh rằng IH vuông góc với BG ? ---HẾT--- ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm 1 a)
(2,0đ) (1,0đ) (P): y = 1 − x2 (d) : y = 1 x - 3 2 2 x –4 –2 0 2 4 x 0 2 y -8 -2 0 -2 -8 y -3 -2 0,5đ 0,5đ b)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) (1,0đ) 1 − x2 = 1 x - 3 2 2 0,25đ ⇔ 1 − x2 - 1 x +3 = 0 2 2 x = 2 ⇔ 0,25đ  x = 3 − Với x = 2 thì y = -2 Với x = –3 thì y = -4,5 0,25đ
Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (2;-2) và (– 3; - 4,5) 0,25đ 2 2 2
2x  5 7x  2x  7x 5  0 ( a = 2; − b = 7; c = 5 − ) 0.25đ (1,0đ) 2 ∆ = b − 4ac 2 ∆ = 7 − 4.( 2) − .( 5 − ) = 9 > 0 0,25đ
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: 5 x = 0,25đ 1 ; 2 x =1 0,25đ 2 3
Vì phương trình đã cho có 2 nghiệm x1; x2 nên theo hệ thức Vi – ét, ta (1,0đ) có:  b − 1
S = x + x = =  1 2  0,25đ a 2  c 3
P = x x = = − 1 2  a 2 0,25đ 2 2
A = (3x x )(x − 3x ) = 3x − 9x x x x + 3x 0,25đ 1 2 1 2 1 1 2 1 2 2 Ta có: 2 2 2
= 3(x + x ) −10x x = 3(S − 2P) −10P 1 2 1 2 2  1   3 −   3 −  99 0,25đ = 3 −   2.  −10. = 2 2  2        4 4 a) Theo đề bài, ta có: (1,0đ) (0,75đ) Với x = 40 
⇒ 5 = 40.a + b . (1) 0,25đ y =  5 Với x = 140 
⇒ 5.006 = 140.a + b . (2) 0,25đ y = 5 +  0,006  3 Từ ( 40a + b = 5 a =
1) và (2) ta có hệ phương trình:  ⇔  50000 . 0,25đ 140a + b =  5,006 b =  4,9976 Vậy: 3 a 3 =
, b = 4,9976 và y = x + 4,9976 . 50000 50000 b)
Chiều dài của thanh kim loại khi ở nhiệt độ 100 C ° (0,25đ) Thế x =100 vào 3 y = x + 4,9976 3 = .100 + 4,9976 = 5,0036 50000 50000 0,25đ
Vậy chiều dài của thanh kim loại của thanh kim loại khi ở nhiệt độ 0
100 C là5,0036 m . 5 (1,0đ) Gọi x là số học sinh * xN Gọi y là số ghế * y N
Nếu xếp mỗi ghế 3 học sinh thì dư ra 6 học sinh ta có pt. 3y + 6 = x (1) 0,25đ
Nếu xếp mỗi ghế 4 học sinh thì thừa 1 ghế ta có pt. 4(y – 1) = x (2) 0,25đ
Từ (1),(2) suy ra y = 10, x = 36 0,25đ
Vậy phòng học có 36 học sinh, 10 ghế. 0,25đ 6 a)
Thể tích của nước và 5 viên bi là: (1,0đ) (0,5đ) 3 2 4  4  235π 3 π.2,5 .4 + 5. π. =   (cm ) 0,25đ 3  2  3
Chiều cao mực nước trong cốc là: 235π :( 2 π.2,5 ) ≈12,5(cm) 3 0,25đ b)
Thể tích còn lại của cốc là: (0,5đ) 2 235π 185π 3 π.2,5 .15 − = (cm ) 3 12 0,25đ 3   Ta có : 185π 4  4 :  π.     ≈1, 4 12 3  2   
Vậy cần thả thêm ít nhất 2 viên bi cùng loại như trên thì nước trong cốc
bắt đầu tràn ra ngoài 0,25đ 7 B (3,0đ) Q V O E H D P A I M T K G N C a) Xét tứ giác ABOK có: (1,0đ)
Góc B = 900 (AB là tiếp tuyến) 0,25
Góc K = 900 (OK vuông góc với MN) Suy ra: góc B+ góc K = 1800 0,25
Suy ra tứ giác ABOK nội tiếp đường tròn đường kính OA, 0,25
tâm I là trung điểm OA, bán kính là OA/2. 0,25 b)
Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp 0,25 (1,0đ)
Chứng minh 5 điểm A, B, O, K, C cùng thuộc một đường tròn 0,25
Chứng minh góc BQC = góc AKC (cùng bằng góc ABC) 0,25
Kết luận BQ//AN (2 góc đồng vị bằng nhau) 0,25 c)
Gọi E là giao điểm của OA và BG, V là trung điểm AB, P là giao điểm
(1,0đ) của GV và OA,
T là trung điểm AG và V là trung điểm AB. Suy ra H là giao điểm của BT và GV.
Chứng minh D là trung điểm BC với D là giao điểm của BC và OA 0,25
Suy ra E là trọng tâm của tam giác ABC.
Vì E và H là các trọng tâm của các tam giác ABC và ABG nên: 0,25
BH/BT=BE/BG =2/3 suy ra EH//GT suy ra EH//AC
Mà IG//OC (IG là đường trung bình tgAOC) và AC vuông góc OC Do đó: AC vuông góc IG,
lại có EH//AC (cmt) nên IG vuông góc EH 0,25
Xét tam giác EHG:Ta có GI là đường cao thứ 1 (cmt)
Chứng minh EP là đường cao thứ 2
Suy ra I là trực tâm tam giác EHG 0,25
Suy ra IH vuông góc với EG suy ra IH vuông góc với BG
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS LÊ TẤN BÊ NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề) 2
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số: x y = – (P) và y = 3 − x −1 (D) 4 4
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) của 2 hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán. Câu 2 (2 điểm):
a) Giải phương trình 2x2 – 7x + 3 = 0 b) Cho phương trình 2
2x −15x +1= 0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của 2 2 2 2 A = 1 x + x2 − 1 3x x2 − 1 3x x2 Câu 3 (1 điểm):
Một xí nghiệp cần bán thanh lý b sản phẩm. Số sản phẩm y còn lại sau x ngày bán được
xác định bởi hàm số y=ax+b có đồ thị như sau:
a) Hãy dựa vào đồ thị xác định a,b và hàm số y.
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số sản phẩm cần thanh lý. Câu 4 (1 điểm):
Năm học 2021-2022 vừa qua hai trường THCS trên địa bàn thành phố có 210 học sinh
thi đậu vào lớp 10 THPT, đạt tỉ lệ trúng tuyển 84%. Tính riêng trường A đậu 80%,
trường B đậu 90%. Em hãy tính xem mỗi trường có bao nhiêu thí sinh dự thi vào lớp
10; và có bao nhiêu học sinh thi đậu?
Câu 5 (1 điểm): Một thùng đựng nước có dạng hình trụ chiều cao là 35cm đường kính đáy 30cm.
a. Tính thể tích của thùng.
b. Người ta sử dụng thùng trên để múc nước đổ vào một bể chứa có dung tích
1m3. Hỏi cần phải đổ ít nhất bao nhiêu thùng thì đầy bể chứa? Biết rằng mỗi lần
xách người ta chỉ đổ đầy 90% thùng để nước không đổ ra ngoài.
Câu 6 (3 điểm): Từ điểm A nằm ngoài đường tròn( ;
O R) sao choOA > 2R ; vẽ hai tiếp
tuyến AB , AC (C , B là hai tiếp điểm). Gọi K là trung điểm của AB ; CK cắt (O)
tại N ; tia AN cắt (O) tại M .
d) Chứng minh: OA BC tại H và 2
BK = KN.KC
e) Chứng minh: MC // AB .
f) Chứng minh: Tứ giác BHNK nội tiếp và tia NB là tia phân giác của  MNK . Lời giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Vẽ đồ thị (P) và (D) của 2 hàm số trên. A
Lập bảng giá trị đúng: 0,25đ (1đ)
Vẽ đồ thị đúng và đầy đủ thông tin 0,5đ
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán:
Bằng phép toán, ta có phương trình hoành độ giao điểm của (P) và 0,25đ x 3 2 (D): x 3 − = − x −1 4 4 1 (1,5đ) 2
x −3x − 4 = 0 B
Giải phương trình này ta được: x1 = -1 ; x2 = 4
(1đ) Với x = -1 suy ra y = 1− 4 Với x = 4 suy ra y = - 4
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (-1, 1 − ), (4, - 4) 4 2x2 – 7x + 3 = 0 A 0,25đ x 2
∆ = (–7)2 – 4.2.3 = 25 > 0 2 (0,5đ) (1,0đ)
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2 B ∆ = ( 15
− ) − 4.2.1 = 217 > 0 . Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân (0,5đ) biệt x1, x2 0,25đ x 2
Áp dụng hệ thức Viet ta có  b − 15
S = x + x = =  1 2  a 2  c 1 P = x x = = 1 2  a 2 2 2 2 2 2 A = 1 x + x2 − 1 3x x2 − 1 3x x2 = ( 1 x + x2) − 2 1 x x2 − 1 3x x2( 1 x + x2 15 2 1 1 15 = ( ) − 2. − 3. . = 44 2 2 2 2 a) Ta có: y=ax+b Dựa vào đồ thị : 0,25đ x=0 ; y=1410 ⇒1410 = .0 a + b (1) 0,5đ x= 17 ; y=900 ⇒ 900 = .17 a + b (2) 900  = .17 a + ba = 30 − ⇒  ⇒ 0,25đ 3 Từ (1) và (2) 1410  .0 a b b  = +  = 1410 (1,0đ) (1,0đ) Vậy y = 30 − x +1410
b) Xí nghiệp bán hết số sản phẩm cần thanh lý suy ra y = 0 ⇒ 30
x +1410 = 0 ⇒ x = 47
Vậy Xí nghiệp cần 47 ngày để bán hết số sản phẩm cần thanh lý.
Gọi x là số học sinh dự thi trường A.
y là số học sinh dự thi trường B. x,y nguyên dương. 0,25đ
Số học sinh dự thi ở 2 trường là: 210:84%=250 học sinh 0,25đ
x + y = 250 (1) 4
Do 2 trường có 210 học sinh thi đậu ⇒ 80%x + 90%y = 210 (2) 0,5đ (1,0đ) (1,0đ)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình x + y = 250 x =150  ⇔ 80%  x 90%y 210  + = y =100
Vậy trường A có 150 học sinh dự thi và trường B có 100 học sinh dự thi.
a) Bán kính đáy của thùng nước hình trụ là: R = 30 : 2 = 15(cm). 0,25đ
Thể tích của thùng nước hình trụ là: V = π R2.h = π.152.35 = 7875π 5 ≈24740,04 (cm3) (1đ) (1,0đ)
b) Số thùng nước cần đổ ít nhất để đầy bể là.
1000000: (7875π.90%) ≈ 45 thùng. 0,5đ
Vậy cần ít nhất 45 thùng nước để đổ đầy bể. 0,25đ BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
d) Chứng minh: OA BC tại H và 2
BK = KN.KC
* Chứng minh OA BC tại H .
Gọi H là giao điểm của OABC .
Ta có: AB = AC ( AB, AC lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (O) ).
A cách đều B C (1)
OB = OC (bán kính đường tròn (O) ).
O cách đều B C (2) 7 a Từ (1) và (2) suy ra: (3,0đ) (0,75đ)
AO là đường trung trực của BC .
Nên OA BC tại H . (đpcm) * Chứng minh 2
BK = KN.KC Xét BKC NKB ∆ có:  BKC chung    =  KCB NBKBKCNKB ∆ (góc – góc). BK KC ⇒ = 2
BK = KN.KC (đpcm) KN BK
e) Chứng minh: MC // AB Ta có: BK KN = (cmt) KC BK
BK = KA (K là trung điểm của AB). KA KN ⇒ = KC KA Xét KAN KCA ∆ có:  KA KN =  (cmt)  KC KA  CKA  chung ⇒ K
AN đồng dạng KCA ∆ . ⇒  =  KAN KCA . Mà  = 
CMA KCA (góc nội tiếp bằng góc tạo bởi tiếp
tuyến và dây cung chắn CN). ⇒  =  CMA KAN .
Mặt khác hai góc trên ở vị trí so le trong Nên MC // AB.
f) Chứng minh: Tứ giác BHNK nội tiếp và tia NB là tia phân giác của  MNK .
* Chứng minh BHNK nội tiếp. Xét A
HB vuông tại H có:
HK là đường trung tuyến (do K là trung điểm của AB).
KB = KA = KH . Nên KH KN = . KC KH Xét KHN KCH ∆ có:  KH KN =  (cmt)  KC KH  CKH  chung ⇒ K
HN đồng dạng KCH ∆ . ⇒  =  HNK CHK . Xét K
BH có: KB = KH (cmt)KBH cân tại K. ⇒  =  KHB KBH . Ta có  +  =180o CHK KHB (kề bù) (5) Từ (3), (4) và (5) suy ra: ⇒  +  = 180o HNK KBH .
Xét tứ giác BHNK có:  +  =180o HNK KBH (cmt)
⇒ tứ giác BHNK nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 180o ).
* Chứng minh NB là tia phân giác của  MNK  =  MCB KBC (do MC // AB)  Ta có:   =  BMC KBC  =  BNK KBC (cmt)  ⇒  =  =  MCB BMC BNK . Mà  = 
BNM BCM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM) ⇒  =  BNK BNM .
Nên NB là tia phân giác của  MNK .
a) Chứng minh BFEC nội tiếp và xác định tâm M của đường
tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC. Chứng minh được: 0,5đ BFEC nội tiếp 0,25đ
M là trung điểm của đoạn BC b) Chứng minh K thuộc (O) Chứng minh được: + HBKC là hình bình hành 0,25đ b + ABKC nội tiếp 0,25đ (1,5đ) + K thuộc (O) 0,25đ
Chứng minh AK vuông góc với FE.
+ AK là đường kính của (O) 0,25đ + AK ⊥ FE 0,5đ c
c) Chứng minh N, F, E thẳng hàng.
(0,75đ) + Chứng minh NLFB nội tiếp 0,25đ
+ Chứng minh N, F, E thẳng hàng. 0,5đ
Lưu ý: - Khi học sinh giải và trình bày cách khác thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để
chấm. - Học sinh không vẽ hình bài hình học thì không chấm. UBND QUÂN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Toán 9 LẠC LONG QUÂN
Năm học 2023 – 2024
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2 ĐỀ THAM KHẢO điểm). Cho parabol 2
(P) : y  2x và đường thẳng (d) : y  3x 1
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 2. (1 điểm). Giải phương trình: 2
2023x x2024  0
Bài 3. (1 điểm). Cho phương trình: 2
x 5x8  0 có 2 nghiệm là x1;x . Không giải phương trình, 2
hãy tính giá trị của biểu thức: 2 2 A x 2x x 2x  x x ; 1 2 2 1 B 1 2   . x2 x1
Bài 4. (1 điểm) Một ô tô có bình xăng chứa b (lít) xăng. Gọi y là số lít xăng còn lại trong bình xăng
khi ô tô đã đi quãng đường x (km). Với y là hàm số bậc nhất được cho bởi công thức y  ax  b ( b
là lượng xăng tiêu hao khi ô tô đi được 1 km và a  0 ) thỏa bảng giá trị sau: x (km) 60 180 y (lít) 27 21
a) Tìm hệ số a và b của hàm số số bậc nhất nói trên.
b) Ô tô đó đi được bao nhiêu km thì hết xăng?
Bài 5. (1,0 điểm) Nhằm động viên, khen thưởng các em đạt danh hiệu “Học sinh giỏi cấp thành phố
năm học 2018-2019, trường THCS A tổ chức chuyến tham quan ngoại khóa tại một điểm du lịch với
mức giá ban đầu là 375.000 đồng/người. Biết công ty du lịch giảm 10% chi phí cho mỗi giáo viên và
giảm 30% chi phí cho mỗi học sinh. Số học sinh tham gia gấp 4 lần số giáo viên và tổng chi phí tham
quan (sau khi giảm giá) là 12.487.500 đồng. Tính số giáo viên và số học sinh đã tham gia chuyến đi.
Bài 6. (1,0 điểm). Một cái ly thủy tinh (như hình vẽ), phần phía trên
là hình nón có chiều cao 7(cm) , có đáy đường tròn bán kính 4(cm) .
Biết thể tích hình nón được tính theo công thức 1 2 V  r  h với r là 3
bán kính đường tròn đáy của hình nón; h là chiều cao của hình nón.
a) Tính thể tích của cái ly (bề dày của ly không đáng kể).
b) Biết trong ly đang chứa rượu với mức rượu đang cách miệng
ly là 3(cm) . Hỏi thể tích còn lại của ly rượu chiếm bao nhiêu phần của
thể tích ly. (lưu ý: kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai; lấy   3,14 )
Bài 7. (3,0 điểm) Cho ∆ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường cao AD, CE của ∆ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BEHD nội tiếp và BH vuông góc với AC tại F.
b) Kéo dài AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K. Kéo dài KE cắt đường tròn (O) tại điểm
thứ hai I. Gọi N là giao điểm của CI và EF. Chứng minh:  = 
CIE NEC và CE² = CN.CI.
c) Kẻ OM vuông góc với BC tại M. Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ AEF. Chứng minh:
ba điểm M, N, P thẳng hàng. - HẾT - UBND QUÂN BÌNH TÂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Toán 9 LẠC LONG QUÂN
Năm học 2023 – 2024
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề) Bài Đáp án Biểu điểm 1 a) Vẽ (P) 0,25x2 Vẽ (d) (2 điểm) 0,25x2
b) Phương trình HĐGĐ của (P) và (d) : 2 2
2x  3x 1  2x 3x 1 0 cho 2 nghiệm 1 x 1; x  0,25x2 2
Tọa độ các giao điểm của   (P) và (d) là (1;2) và 1 1  ;      0,25x2 2 2 2
Vì a + b + c = 0, nên phương trình có 2 nghiệm 1 (1 điểm) c 2024
x 1; x   1 2 a 2023 1 Vì phương trình 2
x 5x8  0 có 2 nghiệm là x ;x . (1 điểm) 1 2
Theo định lý Vi-ét, ta có:
S x x  5 0,25 1 2 0,25
P x .x  8 1 2 2 2 2
A x x S 2P  5 2. 8  41 1 2  2   0,25 2 2 x 2x x 2x
x 2x x x 2x x 1 2 2 1 1 1 2 2 1 2 B    x x x x 2 1 1 2 2 2
x x 4x x 41  4.   8 73 1 2 1 2 B    x x 8 8 1 2 0,25 3
a) Khi x  60 (km) thì y  27 (lít) nên 27  60a  b 0,25
(1 điểm) Khi x 180 (km) thì y  21 (lít) nên 21180a b 0,25
Hệ phương trình có nghiệm là a  0,05 ; b  30
b) Thay y = 0 vào hàm số 0  0,05x +30  x  600 0,25
Vậy: Xe ô tô đó đi được 600km thì hết xăng. 0,25 4
(1 điểm) Gọi x là số giáo viên tham gia chuyến đi (x Î N*) 0,25
Khi đó: 4x là số học sinh tham gia chuyến đi. Ta có phương trình:
x.90%.375000 + 4x. 70%. 375000 = 12487500 0,25x2
Giải được x = 9 (nhận) và kết luận. 0,25 5 1 1 112 0,25
(1 điểm) a) Thể tích của cái ly: 2 2 3        1 V OA .OC .4 .7 117,23 (cm ) 3 3 3 b) Ta có: IB || OA CI IB  
(hệ quả của định lí Ta-lét) CO OA CI.OA (73).4 16  IB    CO 7 7 0,25 2
Thể tích rượu có trong ly: 1 2 1 16   1024 3           2 V IB .CI . .4 (cm ) 3 3  7  147 0,25
Thể tích còn lại trong ly (phần không chứa rượu): 112 1024 1488 3 V  1 V  2 V      3 147 49
Vậy thể tích còn lại của ly rượu chiếm 3
V .100% 81,34% thể tích ly 0,25 1 V 6 (3 điểm)
a) Chứng minh tứ giác BEHD nội tiếp và BH vuông góc với AC tại F. Ta có:   0
BEH BDH  90 (gt) 0,25   0 0 0
BEH BDH  90  90  180
⇒ Tứ giác BEHD nội tiếp 0,25
Xét ∆ ABC có 2 đường cao CE và AD cắt nhau tại H ⇒ H là trực tâm ∆ ABC 0,25
⇒ BH là đường cao thứ 3 ⇒ BH ⊥ AC tại F
b) Kéo dài AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K. Kéo dài KE cắt 0,25
đường tròn (O) tại điểm thứ hai I. Gọi N là giao điểm của CI và EF.
Chứng minh:  = 
CIE NEC và CE² = CN.CI.
*Chứng minh được: Tứ giác AEHF nội tiếp 0,25 ⇒  = 
FAH FEH ( cùng chắn cung FH ) Mà  = 
CIE FAH ( cùng chắn cung KC ) ⇒  =  CIE NEC 0,25 *Xét ∆ CIE và ∆ CEN Ta có:  ICE là góc chung.  =  CIE NEC (cmt)
⇒ ∆ CIE đồng dạng ∆ CEN (g.g) CI CE 0,25 ⇒ = CE CN ⇒ CE² = CN.CI. 0,25
c) Kẻ OM vuông góc với BC tại M. Gọi P là tâm đường tròn ngoại
tiếp AEF. Chứng minh: ba điểm M,N,P thẳng hàng.
Ta có: Tứ giác AEHF nội tiếp (cmt)
Mà P là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ AEF (gt)
⇒ Tâm P cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF (1) Ta có: OM ⊥ BC (gt)
Mà BC là dây của (O) (gt) ⇒ M là trung điểm BC
Chứng minh: Tứ giác BEFC nội tiếp đường tròn đường kính BC
⇒ M là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BEFC (2)
Từ (1) và (2), Suy ra: PM là đường trung trực của EF 0,25
Suy ra: PM đi qua trung điểm của EF (3)
Gọi T là hình chiếu của E lên AC
Xét ∆ AEC vuông tại E, ET là đường cao Ta có: 2
CE = CT.CA Mà CE² = CN.CI. (cmt) CN.CI = . CACT CN CT ⇒ = CA CI 0,25
Suy ra: ∆ CNT đồng dạng ∆ CAI (c.g.c)⇒  =  CTN CIA ⇒  = 
CTN CBA ( cùng chắn  CBA) 0,25 mà  = 
TFN ABC ( tg BEFC nội tiếp) ⇒  =  TFN CTN ⇒  = 
NTE NET ( tương ứng phụ với hai góc bằng nhau  TFN và  FTN ) ⇒ TN = NE Mà NT = NF ( do TNF cân tại N)
⇒ NE = NF⇒ N là trung điểm của EF (4)
Từ (3), (4) , Suy ra: 3 điểm P, N, M thẳng hàng. 0,25 UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ THAM KHẢO ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Năm học: 2023 – 2024 AN LẠC Môn: Toán 9
Ngày kiểm tra: ……………
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 −
Bài 1: (2 điểm) Cho hai hàm số: (P) 2 y = x và (D) : y = x - 4 2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Bài 2: (1 điểm) Giải các phương trình sau: a) 8x2 – 7 = 0 b) 3x2 _ 6x + 2 = 0
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình : 2
9x −17x + 4 = 0 có hai nghiệm là x , x . 1 2
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 B = + + 2 2 4 x x 1 1
Bài 4: (1 điểm) Cỡ giày (Size) y của một người thay đổi phụ thuộc vào chiều dài bàn
chân x (inch) của người đó . Mối liên hệ giữa 2 đại lượng này là một hàm số bậc nhất
y = ax + b . Biết rằng cỡ giày người lớn nhỏ nhất là Size 5 và vừa với bàn chân dài 9
inch; bàn chân dài 11 inch có Size là 11. a) Hãy tìm a, b.
b) Bạn Bình có chiều dài bàn chân là 25,4 cm. Hỏi theo cách quy đổi trên bạn Bình
đi giày Size bao nhiêu? Biết 1 inch ≈ 2,54 cm Bài 5: (1 điểm)
Trong một chương trình sinh hoạt câu lạc bộ sau giờ học dành cho học sinh Khối 9
và Khối 8. Có tất cả 42 học sinh tham gia chương trình, trong đó có 25% học sinh
khối 8 và có 10% học sinh khối 9 nằm trong đội tranh luận. Biết số học sinh trong đội
tranh luận của mỗi khối là như nhau. Hỏi có bao nhiêu học sinh khối 8 và bao nhiêu
học sinh khối 9 tham gia chương trình? Bài 6: (1 điểm)
Trong hình vẽ, 6 lon nước có dạng hình trụ được đặt sát
nhau trong một thùng các-tông(carton) để bán. Đường kính
và chiều cao của mỗi lon nước lần lượt là 7 cm và 11 cm.
a) Tìm thể tích của 6 lon nước.
b) Tính thể tích phần trống trong thùng các-tông khi đựng 6 lon nước .
(làm tròn đến đơn vị cm3..Biết thể tích hình trụ được tính
theo công thức:V = Rh. với R là bán kính đáy và h là đường cao của hình trụ) Bài 7: (3 điểm )
Cho đường tròn ( O, R ) và điểm M nằm ngoài ( O ). Từ M vẽ 2 tiếp tuyến
MA; MB và cát tuyến MCD với ( O ) ( A; B là 2 tiếp điểm, C nằm giữa M và D). I
là giao điểm của OM và AB.
a) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp và MO vuông góc với AB tại I.
b) Chứng minh: MC.MD = MI.MO
c) Từ C vẽ đường thẳng song song với AD cắt AM tại H và AB tại K. Chứng minh
C là trung điểm của HK ---------------HẾT-------------- Đáp án Biểu điểm Bài 1 a/ Bảng giá trị đúng 0,5 đ Vẽ Đồ thị đúng 0.5 đ b/ Lập pt,Tìm x đúng 0,5đ
Tìm y đúng, kết luận giao điểm A(2,-2), B(-4;-8) 0,5đ Bài 2
a. Giải các bước đúng, tìm ra 2 giá trị đúng 0,25đ 14 14 0,25 đ là ;− 4 4
a. Giải các bước đúng, tìm ra 2 giá trị đúng 0,25đ 3+ 3 3− 3 là ; 0,25 đ 3 3 Bài 3 a) 2
9x +17x + 4 = 0 Ta có 2
∆ = 17 − 4.9.4 =153 > 0 0,25
⇒ ∆ > 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm x 1 , x 2
b) Theo định lí Vi-et, ta có : 17 −
S = x + x = và 4 P = x x = 0,25 1 2 9 1 2 9 1 1 1 A = + + 2 2 4 x x 1 1 0,25 2 1 s − 2 = + P A 2 4 P 0,25 tính được: A= 221/16 Bài 4
a) Thay x = 9; y = 5vào công thức hàm số bậc nhất y = ax + b ta được: 5 = 9a + b
Thay x =11; y =11vào công thức hàm số bậc nhất y = ax + b ta được: 0,25 11 =11a + b 9  a + b = 5
Giải hệ phương trình: 11   a + b = 11 0,25
Ta được: a = 3; b = 2 − 2 0,25
b) y = 3x − 22 Đổi 25,4 cm≈10inch
Thay x =10 vào hàm số y = 3x − 22 , ta được: y = 3.10 − 22 = 8 0,25
Vậy bạn Bình đi giày Size 8. Bài 5
Gọi x, y lần lượt là số học sinh Khối 8 và số học sinh Khối 9 tham gia chương trình. ( * x, y ∈  ) Khi đó, ta có:
Số học sinh Khối 8 nằm trong đội tranh luận: 25%x (học sinh)
Số học sinh Khối 9 nằm trong đội tranh luận:10% y (học sinh)
Vì có tất cả 42 học sinh tham gia chương trình nên ta có phương trình: 0,25 x + y = 42
Vì số học sinh trong đội tranh luận của mỗi khối là như nhau nên ta 0,25
có phương trình: 25%x −10%y = 0 x + y = 42
Giải hệ phương trình: 
25%x −10%y = 0 0,25
Ta được: x =12; y = 30 (thỏa điều kiện) 0,25
Vậy số học sinh khối 8 tham gia chương trình là 12 học sinh, số học
sinh khối 9 tham gia chương trình là 30 học sinh. Bài 6 2 Thể tích 6 lon nước  7 V = 6.    π ) 11 .( =2540 cm3 .  2  0,5 2
Thể tích phần trống là:  7  0,5 3 . 7 . 2 . 7 . 3 11− . 6   π ) 11 .( = 694 cm  2 
a. Chứng minh được tứ giác MAOB nội tiếp 0,5
Chứng minh được MO là trung trực của AB 0,5 Bài 7
suy ra MO vuông góc với AB tại I.
b. Chứng minh được MA2 = MC.MD 0,5
Chứng minh được MA2 = MI.MO Suy ra MC.MD = MI.MO 0,5
c. Chứng minh được tứ giác CDOI nội tiếp
Chứng minh được IH, IM là tia phân giác trong và ngoài của tam giác 0,5 CID. HC MC HC KC MC CH = mà : = ; = HD MD HD AD MD AD 0,5 Suy ra: KC CH = suy ra KC = HC AD AD UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Năm học: 20232024 HỒ VĂN LONG Môn: Toán lớp 9 Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2,0 điểm). Cho 1 2
y = − x có đồ thị là parabol(P) và y = 3x + 4 có đồ thị đường thẳng (d ) 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép toán.
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sau: 2
x + 3x −10 = 0
Bài 3 (1,0 điểm).
Cho phương trình 2
2x − 5x − 4 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương 5x x x − 5x
trình, hãy tính giá trị biểu thức 1 2 1 2 A = − . x x 1 2
Bài 4 (1,0 điểm). Hiện tại bạn Bình đã để dành được một số tiền là 800000000 đồng. Bạn Bình
đang có ý định mua một căn chung cư là 2000000000 đồng. Nên hàng tháng bạn Bình có mức
lương 50 triệu đồng một tháng, sau khi trừ chi phí ăn uống, tiền thuê nhà, cho ba mẹ... tổng cộng
hết là 30 triệu đồng, số tiền còn lại bạn đều để dành để mua nhà. Gọi m (triệu đồng) là số tiền bạn
Bình tiết kiệm được sau t (tháng) (tính luôn cả 800 triệu đã tiết kiệm trước đó).
a) Thiết lập hàm số của m theo t .
b) Hỏi sau bao nhiêu năm kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì Bình có thể mua được căn chung cư đó?
Bài 5 (1,0 điểm).
English Premier Leauge là giải đấu bóng đá hấp dẫn nhất hành tinh với những
màn so kè điểm số hấp dẫn của các câu lạc bộ hàng đầu. Giải đấu có 20 đội, mỗi đội phải thi đấu
với 19 đội còn lại với thể thức lượt đi và lượt về. Sau 38 trận đấu, đội có số điểm cao nhất sẽ giành
chức vô địch. Mỗi trận đấu được tính điểm như sau: đội thắng được nhận 3 điểm, đội thua không
có điểm nào và nếu 2 đội hòa nhau thì mỗi đội nhận được 1 điểm. Ở mùa giải kì diệu năm
2003/2004 các “Pháo thủ” thành London là Arsenal đã lập 1 kì tích vô tiền khoáng hậu trong lịch
sử giải đấu khi trở thành đội đầu tiên giành chức vô địch mà không để thua bất kì trận đấu nào.
Vậy bạn có biết trong chiến tích lẫy lừng trên của thầy trò HLV Arsene Wenger thì đội Arsenal
đã giành được bao nhiêu trận thắng sau 38 trận đấu không ? Biết rằng đội bóng đã kết thúc giải đấu với 90 điểm.
Bài 6 (1,0 điểm).
Một cái thùng dùng để đựng gạo có dạng nửa hình
cầu với đường kính 50cm, phần gạo vun lên có dạng hình nón cao 12cm.
a) Tính thể tích phần gạo trong thùng (Biết Vnón = 1 2 π R h ; Vtrụ = 3 2 π R h ; Vcầu = 4 3
π R (Làm tròn đến hàng phần mười). 3
b) Nhà bạn An dùng lon sữa bò dạng hình trụ với bán kính đáy là 5cm, chiều cao là 14cm dùng
để đong gạo mỗi ngày. Biết rằng mỗi ngày nhà An ăn 4 lon gạo và mỗi lần đong thì lượng gạo
chiếm 90% thể tích của lon. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu ngày để nhà An có thể ăn hết số gạo trong thùng?
Bài 7 (3,0 điểm).
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O, R), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là
các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua O (C nằm giữa M và D) của đường tròn tâm O.
Đoạn thẳng OM cắt AB và (O) theo thứ tự tại H và I. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp và MC.MD = MH.MO
b) Bốn điểm O, H, C, D thuộc một đường tròn.
c) CI là tia phân giác của  HCM . HẾT.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Nội dung Điểm Bài 1 2 điểm Bài 1
+ Lập đúng hai bảng giá trị 0,25+0,25 a) + Vẽ đúng hai đồ thị 0,25+0,25
Hoành độ giao điểm của (P) và (D) là nghiệm của phương trình: 1 2 − x = 3x + 4 2 0,25 b) x = 2 − ; x = 4 − 1 2 + Với 0,25 x = 2 − ⇒ y = 2 − 1 1 0,25 + Với x = 4 − ⇒ y = 8 − 2 2
Vậy (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt là ( 2; − 2 − );( 4; − 8 − ). 0,25 Bài 2 1,0 điểm 2
x + 3x −10 = 0 ( a = 1; b = 3; c = -10) 2 2
= b − 4ac = 3 − 4.1.−10 = 49 > 0 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,25 b − +  3 − + 49 x = = = 2 1 2a 2.1 0,25 b − −  3 − − 49 x = = = 5 − 2 2a 2.1 0,25 Bài 3 1,0 điểm a = 2,b = 5, − c = 4
− ; ∆ = b ac = (− )2 2 4 5 − 4.2.( 4 − ) = 57 > 0
Vậy phương trình có hai nghiệm x ; x 1 2 a) b 5
S = x + x = − = 0,25  1 2
Theo định lý Viet ta có  a 2  c
P = x x = = 2 − 0,25 1 2  a 5x x x − 5x 2
10P − (S − 2P) 121 0,5 b) 1 2 1 2 A = − = = x x P 8 1 2 Bài 4 1,0 điểm
Số tiền mà Bình tiết kiệm được trong một tháng là 50 −30 = 20(triệu 0,25 đồng). a)
Số tiền mà Bình tiết kiệm được trong t (tháng) là 20t (triệu đồng). 0,25
Số tiền mà Bình có được sau t (tháng) là m = 20t +800 (triệu đồng).
Để mua được căn chung cư, số tiền Bình cần có được là 2000000000
đồng hay 2000 (triệu đồng) nên b)
2000 = 20t + 800 0,25 2000 800 t − ⇔ = = 60 (tháng). 0,25 20
Vậy mất 5 năm tiết kiệm thì Bình mua được căn chung cư. Bài 5 1,0 điểm
Gọi x là số trận thắng ( x N∗ ∈ ) 0,25
b là số trận hòa của Arsenal trong mùa giải 2003/2004 ( y N∗ ∈ )
Do Arsenal bất bại trong cả mùa giải và giải đấu có 38 vòng đấu nên x + y = 38.
Mỗi trận thắng được 3 điểm, mỗi trận hòa được 1 điểm, cả mùa giải đội
Arsenal giành được 90 điểm do đó 3x + y = 90. Ta có hệ phương trình x + y = 38 0,25 3   x + y = 90
Giải hpt ta được x = 26  0,25 y =12 0,25
Vậy Arsenal có được 26 trận thắng trong mùa giải 2003/2004 Bài 6 1,0 điểm
a. Tính thể tích phần gạo trong thùng V 1 1 4 1 38750 0,25 gạo = V . π.25 + π.25 .12 = π ≈ 40578,9 cm3 2 cầu + Vnón = 3 2 2 3 3 3 b. Thể tích lon: 2 π.5 .14 = 350π (cm3) 0,25
Thể tích gạo một ngày múc: 4.90%.350π =1260π (cm3) 0,25
Ta có: 38750π :1260π ≈10,3 3 0,25
Vậy cần ít nhất 11 ngày để dùng hết số gạo trong thùng. 3,0 điểm Bài 6 Ta có:  =  0
MAO MBO = 90 (MA, MB là các tiếp tuyến của (O))
Suy ra MAOB là tứ giác nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 1800 ) 0,5
Chứng minh: MCA MAD (g – g) a) Suy ra: 2
MA = MC.MD 0,25 Mà 2
MA = MH.MO (MAO vuông tại A, đường cao AH)
MC.MD = MH.MO 0,25 Ta có . = . MH MC MC MD MH MO ⇒ = MD MO 0,25 Suy ra: b)
MHC MDO( .cg.c) 0,25 ⇒  =  MHC MDO 0,25
Vậy OHCD là tứ giác nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong) 0,25 Ta có:  1 =  MAI
sdAI (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) 1,0 2  1 =  IAB
sd BI (góc nội tiếp) 2 Mà  =  ⇒  =  AI BI MAI IAB
Suy ra AI là tia phân giác của  IH AH MAH ⇒ = (1) IM AMMHC MDO c) CH OD ⇒ = CM OM CH OA ⇒ = (2) CM OM OA AH OA
M AHM ⇒ = (3) OM AM
Từ (1), (2) và (3) suy ra IH CH = IM CM
Do đó ta chứng minh được CI là tia phân giác của  HCM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - NH 2023-2024
TRƯỜNG TiH – THCS - THPT
MÔN: TOÁN – LỚP 9 CHU VĂN AN
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO 2 x
Câu 1. (2,0 điểm) Cho parabol (P) : y = và đường thẳng (D) 1
: y = x + 6 2 2
a) Vẽ (P) và (D) trên hệ trục Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2𝑥𝑥2 − 5𝑥𝑥 − 2 = 0.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho phương trình 2
4x − 7x − 5 = 0 có hai nghiệm là x ; x . 1 2 x − 2 x − 2
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức sau: 1 2 M = + x x 2 1
Câu 4. (1,0 điểm) Khi xếp chồng các ghế nhựa lên nhau,
Bạn Anh nhận thấy giữa số lượng ghế nhựa x (đơn vị: cái ghế)
và chiều cao của chồng ghế y (đơn vị: cm) liên hệ với nhau
bởi hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 + 𝑏𝑏 có đồ thị như trong hình vẽ sau: a) Hãy xác định a, b.
b) Hỏi khi xếp chồng 14 cái ghế lên nhau, Anh có thể cất
chồng ghế trong một cái kho có chiều cao 2 mét hay không? Vì sao?
Câu 5. (1,0 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2
300 m và chiều dài hơn chiều
rộng 5m . Tính các kích thước của mảnh đất.
Câu 6. (1,0 điểm) Một bồn nước hình trụ có diện tích đáy là 3,14 m2 và chiều cao là 1m.
a) Tính bán kính đáy thể tích của bể nước?
(Biết công thức tính thể tích của hình trụ là 𝑉𝑉 = 𝜋𝜋𝑅𝑅2ℎ và lấy số 𝜋𝜋 = 3,14)
b) Lúc đầu bể không có nước, người ta mở vòi nước cho chảy vào bể với lưu lượng 157
lít/phút. Hỏi sau bao nhiêu phút thì bể đầy nước?
Câu 7. (3,0 điểm) Cho MA, MG là hai tiếp tuyến của (O) với A, G là hai tiếp điểm. Từ M vẽ
cát tuyến MCB (MC < MB, tia MC nằm giữa tia MO và MG) của (O). Vẽ AD, BF là hai
đường cao của tam giác ABC. K là hình chiếu của B lên AG.
a) Chứng minh: MAOG và AFKB là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh 5 điểm A, F, D, K, B cùng thuộc đường tròn và DK // CG.
c) Chứng minh KD đi qua trung điểm của FC. -----------HẾT-----------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 9
Năm học: 2023 – 2024 Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1
 Lập bảng giá trị đúng 0,25×2  Vẽ (P), (D) đúng. 0,25×2 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là x 1 = x + 6 2 2 0,25 2 x 1 ⇔
x − 6 = 0 ⇔ x = 4 hay x = 3 − 2 2 0,25 Thay x = 4 vào 1
y = x + 6 => y = 8 0,25 2 Thay x = - 3 vào 1 9
y = x + 6 => y = 2 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là  9 3;  −  ;(4;8) 0,25  2  2 Tính đúng ∆. 0,25
Tính đúng 𝑥𝑥1; 𝑥𝑥2. 0,25×2 Kết luận đúng. 0,25 3
Theo định lí Vi-et, ta có: 0,25 b − 7 c 5 S x x ; P x x − = + = = = = = 1 2 1 2 a 4 a 4
x − 2 x − 2 x x − 2 + x x − 2 0,25 1 2 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) M = + = x x x x 2 1 1 2 0,25
x − 2x + x − 2x ( 2 2 2 2
x + x − 2 x + x 1 2 ) ( 1 2) 1 1 2 2 M = = x x x x 1 2 1 2 2
S − 2P − 2S M = P  89   7  2  −   16    4  33 0,25 => M − = 5 = − 20 4 4
Khi x=2 thì y=90 =>2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 90 0,25
Khi x=5 thì y=120 =>5𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 120
Giải hệ phương trình ta được a=10, b=70. 0,25
b) Thay x=14 ta suy ra y = 210 0,25
Suy ra chiều cao của chồng ghế là 2,1m >2m nên không thể cất vào kho đó. 0,25 5
Gọi chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là x 
m (Điều kiện: x > 0 ) 0,25
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là x5  m 0,25
Vì mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 2 300 m
Nên: xx  5  300 2
x 5x300  0
Giải phương trình trên ta được: x  20 (nhận), x 15 (loại) 0,25
Vậy chiều dài mảnh đất là 20m
Chiều rộng mảnh đất là 205  15  m 0,25 6 0,25 a) Ta có: 2
S = π R => 2 3,14 R S = = = 1 π 3,14
Bán kính của bể là: 1(m) 0,25
b) Thể tích của bể là: 0,25 2 V = π R h = = ( 3
3,14.1 3,14 m ) = 3140( lít) 0,25
Thời gian là 3140 :157 = 20 (phút) 7
a) MAOG có 2 góc đối bù nhau nên nội tiếp. 0,5
AFKB có 2 đỉnh F, K liền kề cùng nhìn AB dưới góc vuông nên nội 0,5
tiếp đường tròn đường kính AB.
b) 5 điểm A, F, D, K, B cùng thuộc đường tròn đường kính AB 0,5
DK//CG vì có 2 góc đồng vị bằng nhau. 0,5
c) Gọi I là trung điểm BC. S là giao điểm KD và FC. Chứng minh được S là trung điểm FC. 0,25×4
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 9 HUỲNH VĂN NGHỆ
Câu 1: ( 2,0 điểm) Cho (P) 1 2
: y = x và đường thẳng (D) 1
: y = − x + 1 . 2 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Câu 2: ( 1,0 điểm) Giải phương trình 3x ( x – 2) + 4x – 1 = 5
Câu 3: ( 1,0 điểm) Cho phương trình 2x2 + 5x + 3 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 . Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = x (x − 2) + x (x − 2) 1 1 2 2
Câu 4: ( 1,0 điểm) Một xí nghiệp đầu tư sản xuất viết máy với số vốn
ban đầu là 72 triệu đồng để mua trang thiết bị. Mỗi cây viết sản xuất ra
với chi phí là 30 000 đồng.
a) - Viết hàm số y (triệu đồng) là tổng chi phí bỏ ra để sản xuất ra x cây
viết máy. (tính cả vốn ban đầu).
- Xí nghiệp bán ra thị trường mỗi cây viết máy giá 50 000 đồng. Để
hoà vốn thì cần bán bao nhiêu cây viết máy?
b) Muốn lời mỗi tháng 10 triệu đồng và cần hoàn vốn trong 1 năm thì mỗi tháng phải
bán bao nhiêu cây viết máy.
Câu 5: (1,0 điểm) Nhân dịp khai trương chi nhánh thứ 2620 của hệ thống cửa hàng “Thế
giới di động”. Hệ thống cửa hàng này đã tiến hành chương trình khuyến mãi giảm giá 5%
khi mua điện thoại Oppo; giảm 7% khi mua điện thoại Samsung. Mẹ bạn An đến cửa hàng
vào dịp khuyến mãi nên mua 2 chiếc điện thoại Samsung và 4 chiếc điện thoại Oppo để
tặng người thân và dự tính phải trả là 48 960 000 đồng. Nhưng khi thanh toán thì mẹ bạn
An được cửa hàng thông báo khi mua điện thoại Oppo, nếu mua nhiều hơn 2 cái thì bắt
đầu từ cái thứ 3 trở đi sẽ không thực hiện khuyến mãi trên mà giảm ngay 700 000 đồng
mỗi chiếc so với giá niêm yết. Do đó mẹ bạn An đã trả số tiền là 48 310 000 đồng. Hỏi
giá niêm yết của mỗi chiếc điện thoại của hãng Oppo; hãng Samsung là bao nhiêu?
Câu 6: (1,0 điểm) Cho hình bên là một thúng gạo vun đầy. Thúng có dạng nửa hình cầu
với đường kính 50cm, phần gạo vun lên có dạng hình nón cao 15cm. 1
a) Tính thể tích phần gạo trong thúng. (Biết thể tích hình nón là 2 V = π R h 3 , hình trụ là 2 V = π R h 4 và hình cầu là 3
V = π R ) (làm tròn đến dạng 0,1). 3
b) Nhà Danh dùng lon sữa bò cũ có dạng hình trụ bán kính đáy bằng 5cm, chiều cao 15cm
để đong gạo mỗi ngày. Biết mỗi ngày nhà Danh ăn 5 lon gạo và mỗi lần đong thì lượng
gạo chiếm 90% thể tích lon. Hỏi với lượng gạo ở thúng trên thì nhà Danh có thể ăn nhiều nhất là bao nhiêu ngày.
Câu 7: (3,0 điểm) Từ một điểm A ngoài đường tròn O kẻ hai tiếp tuyến AB , AC
một cát tuyến AEF không đi qua O (E nằm giữa AF , tia AE và tia AC nằm khác
phía so với tia AO ). Gọi H là giao điểm của AO BC .
a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và . HB HC = . HA HO .
b) Chứng minh rằng tứ giác OHEF nội tiếp.
c) EH kéo dài cắt O tại D . FH cắt O tại K . Chứng minh rằng FD song song với BC
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a) Bảng giá trị x -4 -2 0 2 4 0,25đ 1 8 2 0 2 8 y = 2 x 2 x 0 2 0,25đ 1 1 0 y = − x + 1 2 0,5đ 1 0,5đ
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và ( D) là: 1 2 x = 1 1 1 − x + 1 <=> 2
x + x −1 = 0 <=> x 2 2 2 2 1 = 1; x2 = -2 0,25đ x 1 1= 1 => y1= 2 .1 = 1 2 2 x 1 2= -2 => y1= .(− 2 2) = 2 2 0,25đ
Vậy tọa độ giao điểm của ( P) và ( D) là ( 1; 1 ) và ( -2; 2) 2
3x ( x – 2) + 4x – 1 = 5 <=>3x2 – 6x + 4x – 1 – 5 = 0
<=>3x2 – 2x – 6 = 0 0,25đ
Ta có:∆ = (- 2)2 – 4. 3 ( -6) = 76 > 0 0,25đ
2 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2 + 76 1 + 19 2 − 76 1 − 19 0,5đ x = = ; x = = 1 2.3 3 2 2.3 3 2x2 + 5x + 3 = 0
∆ = b2 – 4ac = 1 >0 ⇒Phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Áp dụng 0.25đ định lí vi-ét ta có :
S = x1 + x2 = −b = −5 ; P = x = 3 a 2 1 . x2 = ca 2 0.25đ
3 Gọi x1; x 2 là 2 nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức
A = x (x − 2) + x (x − 2) 1 1 2 2 A = 2 2
x − 2x + x − 2x 1 1 2 2 0.25đ = S2 – 2P - 2S = 33 0.25đ 4
a) 30 000 đồng = 0,03 triệu đồng , 50 000 đồng = 0,05 triệu đồng
Hàm số y (triệu đồng) là tổng chi phí bỏ ra để sản xuất ra x cây viết
máy. (tính cả vốn ban đầu) là :
• y = 0,03x + 72 (triệu đồng) 0,25đ
• Số tiền thu về khi bán x cây viết máy: 0,05x (triệu đồng)
Để hoà vốn thì chi phí sản xuất bằng số tiền bán viết máy ⇒ 0,03x + 72 = 0,05x ⇒ x = 3600 4 0,25 đ
Vậy để hoà vốn thì cần bán 3600 cây viết máy.
b) Chi phí sản xuất và tổng tiền lời trong 1 năm là : 0,25đ
0,03x + 72 + 10.12 = 0,03x + 192 (triệu đồng)
Tổng số tiền thu về trong 1 năm: 0,05x (triệu đồng)
Muốn lời mỗi tháng 10 triệu đồng và cần hoàn vốn trong 1 năm Thì 0,03x + 192 = 0,05x. ⇒ x = 9600 0,25 đ
Vậy mỗi tháng cần bán 9600 : 12 = 800 (cây viết máy)
Gọi giá niêm yết của mỗi chiếc điện thoại của hãng Oppo và của mỗi
chiếc điện thoại Samsung lần lượt là x, y (đơn vị: đồng; x > 0, y > 0 ))
5 Vì trong dịp khuyến mãi mẹ bạn An mua 2 chiếc điện thoại
Samsung và 4 chiếc điện thoại Oppo với số tiền dự định trả là 48 960 000 đồng nên:
4x.(1-5%) + 2y.(1-7%) = 48 960 000 (1) 0,25đ
Vì khi thanh toán mẹ bạn An đã trả số tiền là 48 310 000 đồng nên:
2x.(1-5%) + 2.(x-700 000) + 2y.(1-7%) = 48 310 000 (2) 0,25đ
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:
4 .x(1− 5%) + 2 .y(1− 7%) = 48 960 000  0,25đ 2 .
x (1− 5%) + 2.( x − 700 000) + 2 .
y (1− 7%) = 48 310 000 x = 7500000 ⇔  ( nhận ) y = 0 1100 000
Vậy giá niêm yết của mỗi chiếc điện thoại của hãng Oppo và của mỗi 0,25đ
chiếc điện thoại Samsung lần lượt là 7 500 000 đồng và 11 000 000 đồng
a) Bán kính đáy thúng: 50: 2 = 25cm 0,25đ
Thể tích gạo trong thúng: 1 0,25đ 2 1 4 3 1 2 1 4 3 3
π R h + ⋅ π R = π.25 .15 + ⋅ π.25 = 42542,4(cm ) 3 2 3 3 2 3
b) Lượng gạo nhà Danh ăn mỗi ngày: 6 2 5.π R . h (100% −10%) 2 3375 3 = 5.π.5 .15.0,9 = π (cm ) 0,25đ 2 0,25đ
Với lượng gạo ở thúng trên thì số ngày nhà Danh có thể ăn nhiều nhất là:  3375 42542,4 : π  ≈ 8,02 ≈   8 (ngày)  2  7 a) * Ta có:   0,5
OBA OCA  90  Tứ giác BEDC nội tiếp.
* Ta có: AB=AC và OB=OC suy ra OA là đường trung trực của BC 0,25 * Xét A
BO vuông tại B , có BH là đường cao: 2
BH HO.HA (hệ thức lượng trong tam giác vuông) Mà BH HC ⇒ . HB HC = . HA HO 0,25 2
AH.AO AB (hệ thức lượng trong tam giác vuông)   1 0,25 2
AE.AF AB ( AEB ABF ) 2 0,25 b) Từ   AH AF
1 và 2 suy ra AH.AO AE.AF   AE AO 0,25 Mà 
FAO là góc chung  AHE   AFO  
AHE AFO 0,25
 Tứ giác OHEF nội tiếp. Ta có:  
AHE AFO (tứ giác OHEF nội tiếp);  
FEO FHO (tứ 0,5
giác EFOH nội tiếp) Mà:  
FEO AFO ( EOF cân) ;  
AHE OHD (hai góc đối đỉnh)  
OHD FHO Mặt khác ta có:  
OFH ODH (cùng bằng  OEH ) c)  
HOF HOD HOF H
OD (c-g-c) (OF OD , OH : cạnh chung)
HF HD , mà OF OD HO là đường trung trực của FD
HO FD FD BC (cùng vuông góc với HO ) 0,5
UBND QUẬN BÌNH TÂN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN 9
BÌNH TRỊ ĐÔNG A Năm học: 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = 1 2
x có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = −x + 4 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép toán.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2
x − 3x −10 = 0
Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình: 2
3x x − 5 = 0 có hai nghiệm x , x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức: x − 2 x − 2 1 2 B = + x − 2 x − 2 2 1
Câu 4 (1,0 điểm). Qua nghiên cứu, người ta nhận thấy rằng với mỗi người trung bình nhiệt độ môi trường giảm đi 0
1 C thì lượng calo cần tăng thêm khoảng 30 calo. Tại 0 21 C , một người
làm việc cần sử dụng khoảng 3000 calo mỗi ngày. Người ta thấy mối quan hệ giữa hai đại
lượng này là một hàm số bậc nhất y = ax + b (x: đại lượng biểu thị cho nhiệt độ môi trường và
y: đại lượng biểu thị cho lượng calo).
a) Xác định hệ số a, b.
b) Nếu một người làm việc ở sa mạc Sahara trong nhiệt độ 500C thì cần bao nhiêu calo?
Câu 5 (1,0 điểm). Hai lớp 9 A và 9 B có 86 học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy báo cũ thực hiện
kế hoạch nhỏ, có một học sinh lớp 9 A góp được 5 kg; các em còn lại mỗi em góp được 4 kg.
Lớp 9 B có một em góp 7 kg, các em còn lại mỗi em góp được 8 kg. Tính số học sinh mỗi lớp
biết cả hai lớp ghóp được 520 kg giấy báo cũ.
Câu 6 (1,0 điểm). Một xe bồn chở nước sạch
cho một tổ dân phố gồm 200 hộ dân. Bồn chứa
nước có dạng hình trụ và mỗi đầu của bồn là nửa
hình cầu (kích thước như hình vẽ). Trung bình
mỗi hộ dân nhận được 200 lít nước sạch mỗi
ngày? Hỏi mỗi ngày, xe cần phải chở ít nhất bao
nhiêu chuyến để cung cấp đủ nước cho 200 hộ
dân trên. Biết mỗi chuyến bồn đều chứa đầy nước.
Câu 7 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Từ M vẽ hai
tiếp tuyến MA, MB của đường tròn (O) (với A, B là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của MO và AB.
a) Chứng minh OM ⏊ AB và tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Kẻ cát tuyến MCD của đường tròn (O) (điểm C nằm giữa hai điểm M và D; tia MD
nằm giữa hai tia MO và MB). Chứng minh MO. MH = MC. MD
c) Trên cung AD lấy điểm N sao cho DN = DB (N ≠ B). Qua C vẽ đường thẳng song song
với DN cắt đường thẳng MN tại E và cũng qua C vẽ đường thẳng song song với BD cắt
cạnh AB tại F. Chứng minh: ∆CEF cân. ---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO KTCK 2 – TOÁN 9 Câu Nội dung Thang điểm Câu 1
a) - Lập bảng giá trị (P) đúng 0,25đ
(2,0 điểm) - Lập bảng giá trị (d) đúng 0,25đ - Vẽ (P) đúng 0,25đ - Vẽ (d) đúng 0,25đ
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) 1 2 Ta ó c x = −x + 4 2 0,25đ 1 2
x + x − 4 = 0 2
Giải phương trình trên, ta được x = 2; x = 4 − 0,25đ
*x = 2 ⇒ y = 2 0,25đ *x = 4 − ⇒ y = 8 0,25đ
Vậy giao điểm của (P) và (d) là (2; 2); (–4; 8) Câu 2 2
x − 3x −10 = 0
(1,0 điểm) ∆ = b ac = (− )2 2 4 3 − 4.1.( 10 − ) = 49 0,25đ 0,25đ
Vậy phương trình có nghiệm 2 nghiệm phân biệt b − + ∆ 3 + 49 x = = = 5 1 2a 2.1 0,25đ b − − ∆ 3 − 49 x = = = 2 − 0,25đ 2 2a 2.1 Câu 3
Theo hệ thức Vi-et, ta có (1,0 điểm) b − 1 0,25đ 1 x + 2 x = = a 3 c 5 − 0,25đ 1 x . 2 x = = a 3 2 2
x − 2 x − 2 x + x − 4.(x + x ) + 8 1 2 1 2 1 2 A = + = x − 2 x − 2
x .x − 3.(x + x ) + 9 2 1 1 2 1 2 2
(x + x ) − 2.x x − 4.(x + x ) + 8 1 2 1 2 1 2 A = 0,25đ
x .x − 2.(x + x ) + 4 1 2 1 2 1 2 5 − 1 ( ) − 2. − 4.( ) + 8 3 3 3 91 = 0,25đ 5 1 = − 15 − 2.( ) + 4 3 3 Câu 4
a) Thay x = 210C ; y = 3000 calo vào y = .
a x + b  21a + b = 3000
(1,0 điểm) (1)
Thay x = 200C ; y = 3030 calo vào y = .
a x + b  20a + b = 3030 (2)
Từ (1) và (2) ta được a = 30 − b  0,25đ  = 3630
Vậy a = - 30; b = 3630; y = 30 − x + 3630 0,25đ b) Ta có: y = 30
x + 3630 suy ra y = 30.50 − + 3630
Giải ta được kết quả y = 2130 0,25đ
Vậy một người làm việc ở sa mạc Sahara trong nhiệt độ 500C thì 0,25đ cần 2130 calo. Câu 5
Gọi số học lớp 9A là x (học sinh); x  N*
(1,0 điểm) Số học sinh lớp 9B là y (học sinh); y  N* x + y = 86 0,25đ Theo đề bài, ta có: 5   + 4.  (x − ) 1 + 7 + 8.( y − ) 1 = 520 0,25đ x = 42
Giải hệ phương trên, ta được:  (thỏa điều kiện) y = 44 0,25đ
Vậy số học sinh lớp 9A là 42 học sinh; số học sinh lớp 9B là 44 0,25đ học sinh. Câu 6
Bán kính hình trụ là 1,8 : 2 = 0,9 (m)
(1,0 điểm) Thể tích bồn chứa nước là: 0,25đ 2 4 3 2 4 3
π R h + π R = π.0,9 .3,62 + .π.0,9 ≈12,265m3≈12265 (lít) 3 3
Thể tích nước mà 200 hộ dân dùng mỗi ngày là 200.200 = 40000 (lít) 0,25đ
Số chuyến xe cần phải chở để cung cấp đủ nước cho 200 hộ dân
40 000 : 12 265 ≈ 3,26 (chuyến xe) 0,25đ
Vậy mỗi ngày, xe cần phải chở ít 4 chuyến để cung cấp đủ nước cho 200 hộ dân. 0,25đ Câu 7 A (3,0 điểm) N E O H M F C K D B a) * Xét tứ giác MAOB có:  0
MAO = 90 (do MA là tiếp tuyến tại A của (O)) 0,25đ  0
MBO = 90 (do MB là tiếp tuyến tại B của (O)). Suy ra:  +  0 MAO MBO =180 0,25đ
 tứ giác MAOB nội tiếp
* Ta có: OA = OB (bán kính); MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau). 0,25đ
Suy ra: OM là đường trung trực của AB 0,25đ  OM ⏊ AB tại H.
b) Vì ∆MAO vuông tại A, đường cao AH 0,25đ  2
MA = MH.MO (1) Xét ∆MAC và ∆MDA có:  CMB là góc chung  = 
CBC MDB (cùng bằng 1 sđ  BC ) 2 0,25đ
Suy ra: ∆MAC ∽ ∆MDA (g-g) 0,25đ  MA MC 2 = ⇒ MA = . MD MC (2) 0,25đ MD MA
Từ (1) và (2) suy ra: MH.MO = . MD MC 0,25đ
c) Gọi K là giao điểm của AB và CD. HS tự chứng minh: HK là
đường phân giác của ∆CHD và HM là đường phân giác ngoài của 0,25đ ∆CHD  KC MC HC = = (3) KD MD HD Ta có: EC MC =
(vì HK là đường phân giác của ∆CHD) (4) ND MD 0,25đ FC KC =
(vì HM là đường phân giác ngoài của ∆CHD) (5) BD KD 0,25đ
Từ (3); (4) và (5) suy ra: EC FC = mà DN = DB (gt) ND BD
 EC = FC  ∆EFC cân tại C. UBND QUẬN BÌNH TÂN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Năm học 2023 - 2024 BÌNH TRỊ ĐÔNG Môn TOÁN 9
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 02 trang) 2
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số : x y =
(P) và hàm số : y = x −1 (D ) 4
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tìm giao điểm của (D) và (P) bằng phép toán
Câu 2
(1 điểm): Giải phương trình sau: 2x2 + 3x – 5 =0
Câu 3 (1 điểm): Cho phương trình: 2
2x  4x  1  0 có 2 nghiệm là x ;x . 1 2
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức:
A  (x  2).(x 1)  (x  2).(x 1) 1 1 2 2
Câu 4 (1 điểm): Một lon nước ngọt có giá 10000 đồng. Một quyển tập có giá bằng 4 giá một lon 5
nước ngọt, một hộp bút có giá gấp 3 lần giá một lon nước ngọt. Bạn An cần mua một số quyển tập và một hộp bút.
a) Gọi x là số quyển tập An mua và y là số tiền An phải trả (bao gồm tiền mua tập và một
hộp bút). Viết công thức biểu diễn y theo x .
b) Nếu An bán 2 thùng nước ngọt, mỗi thùng gồm 24 lon với giá đã nêu trên để mua tập
và một hộp bút thì tối đa bạn An mua được bao nhiêu quyển tập?
Câu 5 (1 điểm): Bạn An đi mua 6 cái bánh pizza thanh long và 3 cái bánh pizza hải sản hết
2256000 đồng. Bạn Bình mua 3 cái bánh pizza thanh long và 7 cái bánh pizza hải sản hết
2624000 đồng. Biết rằng mỗi loại bánh nếu mua trên 5 cái thì sẽ được giảm 10% cho cái
bánh thứ 6 trở đi. Tìm giá tiền mỗi loại bánh? Câu 6: (1 điểm):
Một ly nước dạng hình trụ có chiều cao là 15 cm, đường kính đáy
là 5 cm, lượng nước tinh khiết trong ly cao 10 cm.
a/ Lượng nước được chứa trong ly là bao nhiêu centimet khối?
b/ Người ta thả vào ly nước 5 viên bi hình cầu có cùng thể tích,
đồng chất và ngập hoàn toàn trong nước làm nước trong ly dâng lên bằng
miệng ly. Hỏi bán kính của mỗi viên bi là bao nhiêu ml (Giả sử độ dày
của ly, đế ly là không đáng kể). Cho biết công thức tính thể tích hình trụ là V=π.r2.h ( với π≈3,14)
và công thức tính thể tích hình cầu là V = 4 πR3 3
Câu 7: (3.0 điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm A ở ngoài đường tròn với OA > 2R. Từ A, vẽ
hai tiếp tuyến AB, AC của (O) (B, C là tiếp điểm). Vẽ dây BE của (O) song song với AC, AE cắt
(O) tại D khác E, BD cắt AC tại S. Gọi M là trung điểm của DE.
a) Chứng minh: A, B, C, O, M cùng thuộc một đường tròn và SC2 = SB.SD.
b) Tia BM cắt (O) tại K khác B. Chứng minh: CK // DE.
c) Hai đường thẳng DE và BC cắt nhau tại V, đường thẳng SV cắt BE tại H.
Chứng minh 3 điểm: H, O, C thẳng hàng. --- Hết ---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 9 MÔN TOÁN
Câu 1 Mỗi bảng giá trị đúng. 0,25đx2 Vẽ đúng mỗi đường 0,25đx2 2 0,25đ
b) Ta có pt hoành độ giao điểm: : x = x −1 4 2
x x +1= 0 0,25đ 4 0,25đx2 Giải ra x=2 suy ra y=1 0,25đ
Tọa độ giao điểm là: (2;1) Câu 2 ∆=49>0 0,25đ
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0,25đ 0,25đx2 Giải ra x − 1=1, x2= 5 2
Câu 3 Cho phương trình: 2
2x  4x  1  0 có 2 nghiệm là x ;x . 1 2 0,25x2
Theo hệ thức Vi – et, ta có: 1 x x  2; x .x   1 2 1 2 2
A  (x  2).(x 1)  (x  2).(x 1) 1 1 2 2 2 2
x  3x  2  x  3x  2 1 1 2 2 0,25đ
 x x 2 2x .x  3 x x  4 1 2 1 2  1 2   = 2 1 2  2.      3.2  4  3  0,25đ  2
Câu 4 a)Giá tiền một quyển tập :10000. 4 =8000 (đồng) 5 0,25đ
Giá tiền một hộp bút: 3.10000=30000 (đồng) 0,25đ
Công thức biểu diễn y theo x là : y=8000x+30000 0,25đ
Tổng số tiền bán nước ngọt : 24.10000.2=480000 (đồng)
Số quyển tập có thể mua là : (480000 – 30000) :8000=56,25 0,25đ
Vậy bạn An có thể mua được nhiều nhất 56 quyển tập Câu 5
Gọi x (đồng) là giá tiền mỗi cái pizza thanh long,
y (đồng) là giá tiền mỗi cái bánh pizza hải sản. ĐK: x,y > 0.
An đi mua 6 cái bánh pizza thanh long và 3 cái bánh pizza hải
sản hết 2256000 đồng và mỗi loại bánh nếu mua trên 5 cái thì
sẽ được giảm 10% cho cái bánh thứ 6 trở đi nên: 5x +1. .90% x + 3y = 225600 (1) 0,25đ
Bình mua 3 cái bánh pizza thanh long và 7 cái bánh pizza hải
sản hết 2624000 đồng và mỗi loại bánh nếu mua trên 5 cái thì
sẽ được giảm 10% cho cái bánh thứ 6 trở đi nên:
3x + 5y + 2. .90% y = 2624000 (2)
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình: 0,25đ 5  x + 1. .90% x + 3y = 225600 x = 240000  ⇔ 3  x 5y 2. .90% y 2624000  + + = y = 280000 0,25đ
Vậy giá tiền của mỗi cái pizza thanh long 240000 đồng 0,25đ
giá tiền của mỗi cái pizza hải sản 280000 đồng Câu 6
a) Lượng nước chứa trong ly là: 3,14. (5:2)2.10 = 196,25 (cm3) 0,25đ
b) Lượng nước dâng lên chính là thể tích của cả 5 viên bi nên thể tích của 5 viên bi là: 0,25đ
3,14.(5:2)2.(15 – 10) = 98,125 (cm3)
Thể tích của một viên bi: 98,125 : 5 = 19,625 (cm3) 0,25đ
Bán kính của một viên bi: 3V 3.19,625 0,25đ 3 R = 3 = 3 ≈ 6,5 (cm ) 4π 4.3,14 Câu 7
Cho đường tròn (O; R) và điểm A ở ngoài đường tròn với OA > 2R. Từ A,
vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của (O) (B, C là tiếp điểm). Vẽ dây BE của (O)
song song với AC, AE cắt (O) tại D khác E, BD cắt AC tại S. Gọi M là trung điểm của DE.
a) Chứng minh: A, B, C, O, M cùng thuộc một đường tròn và SC2 = SB.SD.
b) Tia BM cắt (O) tại K khác B. Chứng minh: CK // DE.
c) Hai đường thẳng DE và BC cắt nhau tại V, đường thẳng SV cắt BE tại H.
Chứng minh 3 điểm: H, O, C thẳng hàng.
a) Chứng minh: A, B, C, O, M cùng thuộc một đường tròn và SC2 = SB.SD
Chứng minh được: Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn đường kính 0,5 OA
Tứ giác AMOC nội tiếp đường tròn đường kính OA 0.25
Vậy A, B, C, M, O cùng thuộc đường tròn đường kính OA 0.25
b/Chứng minh: CK // DE và SC2 = SB.SD
Chứng minh được: 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � ⇒ CK // DE 0,25đ Chứng minh:∆SCD∼∆SBC 0,25đ ⇒SC2=SD.SB 0,25đ
c/Chứng minh 3 điểm: H, O, C thẳng hàng. 0,25đ
S là trung điểm AC. (SC2 = SD.SB; SA2 = SD.SB) 0,25đ
H là trung điểm BE. ( Áp dụng hệ quả Ta-lét trong ∆SCV và ∆SAV) 0,25đ OH⊥EB OC⊥AC Mà EB//AC 0,25đ
Từ đó suy ra ba điểm H, O, C thẳng hàng. 0,25đ UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS BÌNH TÂN MÔN TOÁN THỜI GIAN 90 PHÚT
Bài 1: (2 đieểm): Cho Parabol: (𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = 1 𝑥𝑥2 và đường thaẳng (𝐷𝐷): 𝑦𝑦 = −1 𝑥𝑥 + 1. 2 2
a. Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phaẳng tọa độ.
b. Tı̀m tọa độ giao đieểm của (P) và (D) baằng phép toán.
Bài 2: (2 đieểm) a. Giải phương trı̀nh sau: 2𝑥𝑥2 + 5𝑥𝑥 − 4 = 0
b. Cho phương trı̀nh: 𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥 + 2 = 0(1). Gọi 𝑥𝑥1; 𝑥𝑥2 là 2 nghiệm của phương trı̀nh
(1). Không giải phương trı̀nh hãy tı́nh giá trị của bieểu thức: 𝑀𝑀 = 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥2𝑥𝑥2 𝑥𝑥 1 2 2 𝑥𝑥1
Bài 3: (1,0 đieểm) Nhaằm giúp đỡ và động viên các em học sinh, hội khuyeến học đã
tặng 490 quyeển sách cho trường A goồm sách toán và ngữ văn. Nhà trường đã dùng
1 soế sách toán và 2 soế sách ngữ văn đó đeể phát cho học sinh lớp 9 có hoàn cảnh khó 2 3
khăn. Bieết raằng moỗi học sinh đó nhận được một quyeển sách toán và một quyeển
sách ngữ văn. Hỏi hội khuyeến học đã tặng cho trường A moỗi loại sách bao nhiêu quyeển?
Bài 4: (1,0 đieểm) Đoồ thị trong hı̀nh vẽ sau bieểu dieỗn nhiệt độ không khı́ thay đoểi
theo độ cao ở một tı̉nh A: cứ lên cao 100 mét thı̀ nhiệt độ không khı́ giảm 0,6 độ
C. Sự thay đoểi nhiệt độ không khı́ đó được bieểu dieỗn bởi công thức
T = ah + b, trong đó T là nhiệt độ không
khı́ được tı́nh baằng (oC), h (trăm mét) là
độ cao tı́nh từ mực nước bieển.
a) Hãy tı̀m hệ soế a, b.
b) Khi ở độ cao ngang với mực nước bieển
thı̀ nhiệt độ không khı́ là bao nhiêu? ƠỞ
độ cao 1200 mét thı̀ nhiệt độ không khı́ là bao nhiêu?
Bài 5: (1 đieểm) Một coếc nước hı̀nh trụ có chieồu cao 15cm, bán kı́nh đáy là 3cm và
lượng nước ban đaồu trong coếc cao 12cm. Thả chı̀m hoàn toàn vào coếc nước 3 viên
bi thủy tinh hı̀nh caồu có cùng bán kı́nh là 2cm. (Giả sử độ dày của thành coếc và đáy
coếc không đáng keể - mô phỏng baằng hı̀nh vẽ)
a) Tı́nh theể tı́ch của nước trong coếc.
b) Khi thả 3 viên bi hı̀nh caồu vào coếc thı̀ nước trong coếc có bị tràn ra ngoài không?
Neếu có hãy tı́nh theể tı́ch nước bị tràn ra ngoài? 4 3 2 V = π R
(Bieết công thức tı́nh theể tı́ch của hı̀nh trụ là V = π r h , theể tı́ch hı̀nh caồu là 3 ,
laếy π = 3,14 các keết quả làm tròn đeến chữ soế thập phân thứ 2)
Bài 6: (3 đieểm) Cho đường tròn tâm O, bán kı́nh R và đieểm A ở ngoài đường tròn
(O;R) sao cho AO  2 .
R Kẻ hai tieếp tuyeến AB, AC (B, C là các tieếp đieểm). Gọi H là
giao đieểm của AO và BC.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tieếp và OH.OA=R2
b) Kẻ dây cung BD của đường tròn (O;R) song song với AO. Đoạn AD caắt (O;R) tại
E (khác D). Gọi F là trung đieểm của DE. Chứng minh tứ giác ABFO nội tieếp và tam giác BEF vuông.
c) Kẻ đường kı́nh BK của đường tròn (O;R). Chứng minh tia AO là phân giác của góc DAK. HẾT ĐÁP ÁN Bài 6 a) Hs tự chứng minh.
b) Chứng minh tứ giác ABFO nội tieếp suy ra  
BFA BOA (cùng nhı̀n BA) (1)
Chứng minh được BC
D vuông và nội tieếp (O), suy ra C, O, D thaẳng hàng. Chứng minh được:   
BCD BCO OBC (tam giác OBC cân tại O). Suy ra  
BED OBC (2)    
Từ (1), (2) suy ra BFA BED BOA OBC   Mà 0
BOA OBC  90 ( BOH vuông tại H)   Suy ra 0
BFA BED  90 . Nên tam giác BEF vuông tại B. c/ Chứng minh được 2 2 2
OH.OA R OD OK .
Chứng minh được OHD OD  ∽
A (c-g-c), suy ra  
ODH OAD . (3)
Chứng minh được OHK OK  ∽
A (c-g-c), suy ra  
OKH OAK . (4)
Chứng minh được AO // CK, nên  0  0  0  
HOD  180  BDO  180  BDC  180  BKC HOK.
Chứng minh được HOD H
OK(c g c) . Nên  
ODH OKH. (5) Từ (3), (4), (5) suy ra  
OAD OAK . Suy ra tia AO là phân giác của góc DAK.
UBNN QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - KHỐI 9 NGÔ THỜI NHIỆM Môn: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Năm học: 2023 – 2024
Họ, tên thí sinh: ……………………….……………………….; Lớp: ……………; Số báo danh: …………………
Đề kiểm tra có 1 trang ĐỀ 1
Câu 1 ( 2 điểm): Cho hàm số 1 2
y = − x có đồ thị là (P) , và hàm số y = 2
x + 2 có đồ thị là (D) 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Câu 2 (1 điểm): Giải phương trình: 2
12x + 5x − 7 = 0
Câu 3 ( 1 điểm):Cho phương trình: 2
x + 2x − 5 = 0 có hai nghiệm x ; x . Không giải phương trình 1 2
hãy tính giá trị biểu thức: x + x x x 1 2 1 2 A = + x x 1 2
Câu 4 ( 1điểm): Một xe ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 60km/h , gọi S(km) là quãng đường xe ô tô chạy trong t giờ
a) Hãy lập hàm số của S theo t
b) Nếu quãng đường AB dài 240km thì ô tô sẽ đi trong thời gian bao lâu?
Câu 5 (1 điểm): Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo., nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày và tổ thứ
hai may trong 5 ngày thì hai tổ may được 1310 chếc áo. Biết rằng trong một ngày tổ thứ nhất may
nhều hơn tổ thứ hai là 10 chiếc áo . Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo?
Câu 6 ( 1 điểm): Một chiếc nón lá như hình bên dưới có độ dài đường sinh là 25 cm, bán kính đường
tròn đáy là 15 cm. Tính thể tích của chiếc nón trên? Biết 1
V = Sh , với V là thể tích hình nón, S là 3
diện tích đáy, h là chiều cao hình nón.
Câu 7 ( 3 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O) ( AB < BC < AC). Hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác DHEC nội tiếp.
b) CH cắt AB tại F, gọi M là điểm đối xứng của H qua F. Chứng minh: tứ giác BDHF nội tiếp
và chứng minh điểm M thuộc đường tròn tâm (O)
c) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác DHEC , tia FD cắt đường tròn tâm (K) tại N .
Chứng minh: EN song song với AB. UBNN QUẬN BÌNH TÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
Môn: Toán – Khối 9 NGÔ THỜI NHIỆM
(Đáp án – thang điểm gồm có 2 trang) --------------------
--------------------------
Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ 1 Câu
Nội dung – yêu cầu Số điểm
1 a) – Lập bảng giá trị của (P) ,của (d) đúng. 0,25 + 0,25 – Vẽ đúng (P) và (D) (2đ) 0,25 + 0,25
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : ⇔ 2 x − 4x + 4 = 0 0,25 ⇔ (x − 2)2 = 0 ⇔ x = 2 0,25 Thay 1 1
x = 2 vào y = − 2
x , ta được: y = − 2 .2 = −2 . 0,25 2 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (2;−2) 0,25 2 Giải phương trình 2
12x + 5x − 7 = 0 0,25 2
(1đ) ∆ = b − 4ac 0,25
Tính đúng ∆ = .... = 361⇒ ∆ =19 Tính đúng 7 x = ; x = 1 − 1 2 12 0,5 3 2
x + 2x − 5 = 0
(1đ) Ta có: a.c < 0 ⇒ Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2.
Theo hệ thức Vi-et ta có S = x + x = −2 0,25  1 2 P = x x = −  5 1 2 2 2 0,25 1 x + 2 x 1 x − 2 x 1 x + 2 = + = ..... x A = 1 x 2 x 1 x . 2 x 2 s − 2p 14 (0,25x2) A = = ...... = − p 5 4
a) S = 60t 0,5
b) Ta có: 60t = 240 ⇔ t = 4 (1đ)
Thời gian ô tô đi là 4 giờ trên quãng đường AB 0,5 5
Gọi số áo tổ một làm trong một ngày là x (chiếc áo) 0,25
số áo tổ một làm trong một ngày là y (chiếc áo), * y N
(1đ) Tổ thứ nhất may nhều hơn tổ thứ hai là 10 chiếc áo nên ta có: x y =10
Tổ thứ nhất may trong 3 ngày và tổ thứ hai may trong 5 ngày thì hai tổ may
được 1310 chếc áo nên: 3x + 5y =1310 x y = x = Ta có hệ phương trình: 10 170  ⇔ 3  x 5y 1310  + = y = 160 (0,25x2)
Vậy số áo tổ một làm trong một ngày là 170 (chiếc áo)
Số áo tổ một làm trong một ngày là 160 (chiếc áo) 0,25 6
Chiều cao của hình nón là: 2 2 h = 25 −15 = 20 0,5 (1đ)
Thể tích của hình nón là: 1 1 2 1 2 3
V = Sh = π R h = π (15) .20 =1500π (cm ) 0,25 +0,25 3 3 3 7
Chứng minh tứ giác DHEC nội tiếp. A (3đ)
Xét tứ giác DHEC có:  =  0 E
HDC HEC = 90 (t/ chất tiếp tuyến) (0,25x2) M F ⇒  +  0 O HDC HEC =180 0,25 H
Vậy tứ giác DHEC nội tiếp đường tròn. 0,25 B K D
Chứng minh: tứ giác BDHF nội tiếp và C
chứng minh điểm M thuộc đường tròn N tâm (O)
+ C/m: H là trực tâm của ABC
CH AB tại F
+ C/m: tứ giác BDHF nội tiếp đường tròn (  +  0 BFH BDH =180 ) ⇒  = 
AHF ABD ( góc ngoài bằng góc đối trong)(1) 0,25 + C/m: A
MH cân tại A (AF là đường cao và là đường trung tuyến) ⇒  =  AHF AMH (2) Mà  ≅ 
AMH AMC và  ≅  ABD ABC (3) (1)(2)(3)⇒  =  AMC ABC 0,25
Xét tứ giác AMBC ta có  =  AMC ABC (cmt) 0,25
Nên tứ giác AMBC nội tiếp đường tròn(O)
Vậy điểm M thuộc đường tròn (O) 0,25
Chứng minh: EN song song với AB.
Tứ giác DHEN nội tiếp đường tròn tâm K  = 
HDF HEN ( góc ngoài bằng góc đối trong) 0,25  = 
HDF HBF ( Tứ giác BDHF nội tiếp) 0,25 ⇒  =  HEN HBF 0,25
Mà hai góc này ở vị trí so le trong. Vậy EN //AB 0,25
Document Outline

  • THCS, THPT PHANCHAUTRINH-TOAN9-HK2-2023-2024
    • Câu 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB
  • THCS TÂN TẠO A - TOÁN 9 - ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HKII 23-24
  • THCS BÌNH HƯNG HÒA TOÁN 9
  • TT K9 HK2 NH 23-24
  • TQT-ĐỀ THAM KHẢO KTCK2 TOÁN 9
  • Ngoi Sao-Toan 9-HK2-tham khao
  • LTK-Toan 9-HKII-23.24
  • LTB - ĐỀ KT HK2 TOÁN 9
  • LLQ-HK2-Toán 9
  • ĐỀ THAM KHẢO HK 2 -TOÁN 9- AL
  • ĐỀ KIỂM TRA HK2 KHỐI 9 -Hồ Văn Long
  • DethamkhaoHK2toan9CVA
  • DE THAM KHAO CUOI HK II TOAN 9 NH 23-24 - HUYNH VAN NGHE
  • BTĐ A - TOÁN 9 HK2
    • a) - Lập bảng giá trị (P) đúng
    • Theo hệ thức Vi-et, ta có
    • a) Thay x = 210C ; y = 3000 calo vào ( (1)
  • BTĐ - TOÁN 9 - HK2 - 23-24
    • ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 9(−(MÔN TOÁN
  • BÌNH TÂN - TOÁN 9 CK2 2023-2024 (THAM KHẢO)
  • 1 ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 - HK2 - Ngô Thời Nhiệm - 23-24
  • 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 - HK2 - Ngô Thời Nhiệm - 23-24