Đề tham khảo giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường Quốc tế Á Châu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường TH – THCS – THPT Quốc tế Á Châu, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

1
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN LP 6
TT
Ch
đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S t
nhiên
(28 tiết)
Số tự nhiên tập
hợp các số tự nhiên.
Thứ tự trong tập hợp
các số tự nhiên
2
(Câu
1,2)
0,5đ
1
(Bài 1a)
0,7
60%
Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
1
(Câu 3)
0,25đ
2
(Bài 2, 3)
2,0đ
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố.
Ước chung bội
chung
6
(Câu 4,
5, 6, 7,
8, 9)
1,5đ
1
(Bài 1b)
0,5đ
1
(Bài 6)
1,0đ
3
Các
hình
phng
trong
thc
tin (12
tiết)
Tam giác đều, hình
vuông, lc giác đều.
3
(Câu 10,
11, 12)
0,7
1
(Bài 4)
1,2
40%
Hình ch nht, Hình
thoi, hình bình hành,
hình thang cân.
1
(Bài 5)
1,5đ
1
(Bài 7)
0,5đ
Tng: S câu
Đim
12
3,0đ
1
0,5đ
3
3,5đ
2
2,0đ
1
1,0đ
20
10,0đ
T l %
35%
35%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Chú ý: Tng s tiết: 40 tiết.
Thi gian kim tra: Tun 11 Hc kì I (S và Đại s: 28 tiết (hết chương 1), Hình học 12 tiết (hết chương 3)).
2
1B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN LP 6
TT
Chương/Chủ đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Tập hợp
các số
tự nhiên
Số tự nhiên
tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
tự nhiên
Nhn bit:
Nhận biết đưc tập hp các số tự nhiên.
1TN
(Câu 1)
Nhn biết đưc (quan hệ) thứ tự trong tập hp các số tự
nhiên
1TN
(Câu 2)
Thông hiu:
Biu din đưc s t nhiên trong h thp phân.
Biu din đưc các s t nhn t 1 đến 30 bng cách s dng
các ch s La Mã.
1TL
(Bài 1a)
Vn dng:
S dng đưc thut ng tp hp, phn t thuc (kng thuc)
mt tp hp; s dng đưc ch cho tp hp.
So sánh đưc hai s t nhiên cho trưc.
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa với
số tự
nhiên
Nhn bit:
Nhận biết đưc th t thc hin các php tnh.
1TN
(Câu 3)
Vn dng:
Thc hiện đưc c php tnh: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hp số tự nhiên.
Vận dụng đưc các tnh chất giao hoán, kết hp, phân
phối của php nhân đối vi php cộng trong tính toán.
1TL
(Bài 2a)
Thực hiện đưc php tnh luỹ thừa vi số tự nhiên;
thực hiện đưc các php nhân php chia hai luỹ thừa
cùng cơ số vi số mũ tự nhiên.
Vận dụng đưc các tnh chất của php tnh (kể cả phép
tnh luỹ thừa vi số mũ tự nhiên) để tnh nhm, tnh nhanh
một cách hp l.
1TL
(Bài 2b)
3
Giải quyết đưc những vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn vi thực hiện c php tnh (v dụ: tnh tiền
mua sắm, tnh lưng hàng mua đưc từ số tiền đã có, ...).
1TL
(Bài 3)
Tính chia
hết trong
tập hợp các
số tự nhiên.
Số nguyên
tố. Ước
chung
bội chung
Nhn bit :
Nhận biết đưc quan hệ chia hết, khái niệm ưc và bội.
2TN
(Câu 4, 5)
1TL
(Bài 3)
1TL
(Bài 1b)
Nhận biết đưc khái niệm số nguyên tố, hp số.
2TN
(Câu 6, 7)
Nhận biết đưc php chia dư, định l về php chia
dư.
1TN
(Câu 8)
Nhận biết đưc phân số tối giản.
1TN
(Câu 9)
Vận dụng:
Vận dụng đưc dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác
định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
Thực hiện đưc việc phân tch một số tự nhiên ln hơn 1
thành tch của các thừa số nguyên tố trong những trường
hp đơn giản.
Xác định đưc ưc chung, ưc chung ln nhất; xác định
đưc bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự
nhiên; thc hiện đưc php cộng, php trừ phân số bằng
cách s dụng ưc chung ln nhất, bội chung nhỏ nhất.
Vn dụng đưc kiến thc s hc vào giải quyết những
vấn đề thực tin (đơn giản, quen thuộc) (v dụ: tnh toán
tiền hay lưng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật
cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho
trưc,...)..
1TL
(Bài 6)
4
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Các
hình
phng
trong
thc tin
Tam giác
đều, hình
vuông, lc
giác đều
Nhn bit:
Nhận dạng đưc tam giác đu, hnh vuông, lc giác đu.
3TN
(TN10,
11, 12)
Thông hiu:
t đưc mt s yếu t cơ bn (cnh, góc, đưng cho) ca
tam giác đều (ví d: ba cnh bng nhau, ba góc bng nhau),
hnh vuông (ví d: bn cnh bng nhau, mi góc làc vng,
hai đưng chéo bng nhau), lc giác đu (ví d: sáu cnh bng
nhau, sáu góc bng nhau, ba đường chéo cnh bng nhau).
1TL
(Bài 4a)
V tam giác đu, hnh vuông bng dng c hc tp.
1TL
(Bài 4b)
To lp đưc lc giác đu thông qua vic lp gp các tam
giác đu.
Hình ch
nht, Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.
Thông hiu:
tả đưc mt s yếu t bản (cnh, góc, đường
cho) ca hnh ch nht, hnh thoi, hnh bnh hành, hnh
thang cân.
1TL
(Bài 5a)
V đưc hnh ch nht, hnh thoi, hnh bnh hành bng các
dng c hc tp.
1TL
(Bài 5b)
Vn dng:
Giải quyết đưc mt s vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn
vi việc tnh chu vi và din tch của các hnh đặc bit nói
trên.
1TL
(Bài 7)
5
PHÒNG GD&ĐT QUN 1
TRƯỜNG TH, THCS & THPT QUC T Á CHÂU
ĐỀ THAM KHO
03 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: TOÁN LP: 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tp hp nào sau đây chỉ tập hp các số tự nhiên ln hơn 3 nhưng nhỏ hơn 6?
A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5; }
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {4; 5}
Câu 2. (NB) Cho ba s t nhn liên tiếp tăng dn 𝑚, 93, 𝑝. Hai s 𝑚, 𝑝 là:
A. 𝑚 = 95; 𝑝 = 91 B. 𝑚 = 91; 𝑝 = 5
C.𝑚 = 92; 𝑝 = 94 D.𝑚 = 94; 𝑝 = 92
Câu 3. (NB) Th t thc hiện php tnh nào sau đây là đúng đi vi biu thc có du ngoc?
A. [ ], ( ), { } B. ( ), [ ], { } C. { } , [ ], ( ) D. [ ], { }, ( )
Câu 4. (NB) S nào là ưc ca 7:
A.21 B. 14 C. 28 D. 7
Câu 5. (NB) S nào là bi ca 7:
A.21 B. 1 C. 8 D. 12
Câu 6. (NB) Trong các s t nhiên sau s nào là s nguyên t:
A.7 B. 32 C. 12 D. 9
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Số 3 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10: 2; 3, 5, 7, 9.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là php chia có :
A. 12: 2 B. 88: 3 C. 52: 4 D. 441: 9
Câu 9. (NB) Rút gn phân số
111
222
về dạng tối giản là:
A. 2 B.
1
2
C. 1 D.
11
22
Câu 10. (NB) Tam giác ABC đưc gi là tam giác đu nếu:
6
B
C
A
B
A
D
C
F
A
B
C
E
D
A. Ba góc các đnh A, B, C bng nhau
B. Ba góc các đnh A, B, C không bng nhau
C. Ba cnh AB, AC, BC không bng nhau
D. Hai cnh AB, AC bng nhau
Câu 11. (NB) Hình vuông ABCD là hình có bn cnh:
A. AC, BD, CD, DA
B. AB, BC, CD, DA
C. AD, BC, CD, CA
D. AD, BC, CD, BD
Câu 12. (NB) Lc giác đều ABCDEF có các đường chéo chính
A. AB, CD, EF.
B. AD, BE, CF.
C. AD, BC, ED.
D. AF, BC, ED
II- TỰ LUẬN.
Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 17; 27.
b) (0,5điểm) (NB) Viết các ưc ln hơn 5 của số 21.
Bài 2: (1,0điểm) (VD) Thực hiện php tnh:
a)
3200:40.2
b)
23
6 :9 50.2 3 .3+−
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Bng sau lit kê các loi đ dùng hc tp mà bạn Đồng đã mua.
S th t
Loi đ dùng
S ng
Giá tiền (đồng)
1
Bút bi
8
3 500
2
Bút chì
4
4 200
3
Gôm (ty)
2
6 700
4
Bút xóa
2
22 000
5
Kéo
1
35 000
6
Thưc
3
5 000
Tính tng s tin mà bạn Đồng phi tr?
7
D
O
A
C
B
Bài 4: (1,25 điểm) (TH)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả các cnh góc ca hình vuông
ABCD
b) Dùng thưc thẳng và compa, v tam giác đều ABC có cạnh AC bằng 3,5 cm.
Bài 5: (1,5 điểm) (TH)
a) Quan sát hnh bên. Em hãy tả về cạnh, góc đường cho của
hình thoi ABCD.
b) Dùng thưc thẳng và compa, v hình chữ nhật có cạnh AB bằng 5cm và cạnh BC bằng 3cm.
Bài 6: (0,5 điểm) (VDC) Mt cửa hàng trong 9 tháng đầu năm bán đưc
1320
chiếc điện thoi.
Trong 3 tháng cuối năm, trung bnh mỗi tháng cửa hàng bán đưc 160 chiếc. Hi trong c năm,
trung bình mi tháng cửa hàng đó bán đưc bao nhiêu chiếc điện thoi?
Bài 7: (0,5 điểm) (VDC) Tính chu vi và din tích ca h bơi có kch thưc như hnh v sau:
------------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
D
C
B
D
A
A
D
B
B
A
B
B
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
8
1
Bài 1 (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 17; 27.
b) (0,5điểm) (NB) Viết các ưc ln hơn 5 của số 21.
1a
7 = 𝑉𝐼𝐼; 17 = 𝑋𝑉𝐼𝐼; 27 = 𝑋𝑋𝑉𝐼𝐼
0,75
1b
Các ưc ln hơn 5 của số 21 là: 7; 21
0,5
2
Bài 2 (1,0điểm) (VD) Thực hiện php tnh:
a)
3200:40.2
b)
23
6 :9 50.2 3 .3+−
2a
3200: 40.2 80.2
160
=
=
0,25
0,25
2b
23
6 :9 50.2 3 .3 36:9 100 27.3
4 100 81 23
+ = +
= + =
0,25
0,25
3
Bài 3 (1,0điểm) (VD) Bng sau lit kê các loi đ dùng hc tp mà bạn Đồng đã mua.
S th t
Loi đ dùng
S ng
Giá tiền (đồng)
1
Bút bi
8
3 500
2
Bút chì
4
4 200
3
Gôm (ty)
2
6 700
4
Bút xóa
2
22 000
5
Kéo
1
35 000
6
Thưc
3
5 000
Tính tng s tin mà bạn Đồng phi tr?
Tổng số tiền bạn Đồng phải trả là:
3500.8 4200.4 6700.2 22000.2 35000.1 3.5000
152200
+ + + + +
=
0,5
0,5
4
(1,
0
đ)
Bài 4 (1,25 điểm) (TH)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả các cnh và góc ca hình vuông
ABCD
b) Dùng thưc thẳng và compa, v tam giác đều ABC có cạnh AC bằng 3,5 cm.
9
D
O
A
C
B
4a
Bn cnh bng nhau: 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 = 𝐶𝐷 = 𝐷𝐴;
Bốn góc tại các đỉnh A, B, C, D bằng nhau và đều là góc vuông;
0,5
0,5
4b
Vđúng tam giác đều ABC có cạnh AC bằng 3,5 cm.
0,5
5
Câu 5 (1,5 điểm) (TH)
a) Quan t hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc đường cho của hnh
thoi ABCD.
b) Dùng thưc thẳng và compa, v hnh chữ nhật có cạnh AB bằng 5cm và cạnh BC bằng 3cm.
5a
- Bn cnh bng nhau:
AB CD = BC AD==
.
- Hai cp cạnh đối din song song: AB song song vi CD; BC song song vi AD.
- Hai đường chéo ACBD vuông góc vi nhau.
0,25
0,25
0,25
5b
V hnh chữ nhật có cạnh AB bằng 5cm và cạnh BC bằng 3cm.
0,5
6
Bài 8: Câu 6. (0,5 điểm) (VDC) Mt cửa hàng trong 9 tháng đầu năm bán đưc
1320
chiếc
đin thoi. Trong 3 tháng cuối năm, trung bnh mỗi tháng cửa hàng bán đưc 160 chiếc. Hi
trong c năm, trung bnh mỗi tháng cửa hàng đó bán đưc bao nhiêu chiếc điện thoi?
Số điện thoại trung bnh mỗi tháng cửa hàng đó bán đưc là:
(1320 3.160):12 150+=
(chiếc)
0,5
7
Câu 7 (0,5 điểm) (VDC) Tính chu vi và din tích ca h bơi có kch thưc như hnh v sau:
Chu vi của hồ bơi là:
7 3 5 1 2 4 22+ + + + + =
(m)
Diện tích của hồ bơi là:
2
7.3 1.2 23( )m+=
0,25
0,25
| 1/9

Preview text:

1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Tổng %
Mức độ đánh giá Chủ Nội dung/Đơn vị điểm TT đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và tập 2 1
hợp các số tự nhiên. (Câu (Bài 1a)
Thứ tự trong tập hợp 1,2) 0,75đ các số tự nhiên 0,5đ
Các phép tính với số 1 2 Số
tự tự nhiên. Phép tính (Câu 3) (Bài 2, 3) 1 nhiên
luỹ thừa với số mũ tự 0,25đ 2,0đ (28 tiết) nhiên 60%
Tính chia hết trong 6 1 1
tập hợp các số tự (Câu 4, (Bài 1b) (Bài 6)
nhiên. Số nguyên tố. 5, 6, 7, 0,5đ 1,0đ
Ước chung và bội 8, 9) chung 1,5đ
Tam giác đều, hình 3 1 Các
vuông, lục giác đều. (Câu 10, (Bài 4) hình 11, 12) 1,25đ 40% phẳng 0,75đ 3 trong
Hình chữ nhật, Hình 1 1 thực
thoi, hình bình hành, tiễn (12 (Bài 5) (Bài 7) tiết) hình thang cân. 1,5đ 0,5đ Tổng: Số câu 12 1 3 2 1 20 Điểm 3,0đ 0,5đ 3,5đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng số tiết: 40 tiết.
Thời gian kiểm tra: Tuần 11 – Học kì I (Số và Đại số: 28 tiết (hết chương 1), Hình học 12 tiết (hết chương 3)). 1
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1
Tập hợp Số tự nhiên Nhận biết: 1TN các
số và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (Câu 1)
tự nhiên các số tự
nhiên. Thứ – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự 1TN
tự trong tập nhiên (Câu 2) hợp các số tự nhiên Thông hiểu:
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng 1TL các chữ số La Mã. (Bài 1a) Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc)
một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
– So sánh được hai số tự nhiên cho trước. Các
phép Nhận biết: 1TN
tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (Câu 3) tự
nhiên. Vận dụng: Phép
tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
luỹ thừa với trong tập hợp số tự nhiên.
số mũ tự – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 1TL nhiên
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. (Bài 2a)
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép 1TL
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh (Bài 2b) một cách hợp lí. 2
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1TL
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền (Bài 3)
mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính
chia Nhận biết : hết
trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. 2TN 1TL tập hợp các (Câu 4, 5) (Bài 1b) số tự nhiên. 1TL Số nguyên (Bài 3) tố.
Ước – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 2TN chung bội chung (Câu 6, 7)
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có 1TN dư. (Câu 8)
– Nhận biết được phân số tối giản. 1TN (Câu 9) Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác
định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1
thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường
hợp đơn giản.
Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định
được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự
nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng
cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những 1TL
vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán (Bài 6)
tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật
cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).. 3
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các Tam
giác Nhận biết: 3TN hình đều,
hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. (TN10, phẳng vuông, lục 11, 12) trong giác đều Thông hiểu: 1TL thực tiễn
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của (Bài 4a)
tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau),
hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông,
hai đường chéo bằng nhau), lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng
nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
– Vẽ tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. 1TL (Bài 4b)
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình
chữ Thông hiểu: 1TL
nhật, Hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (Bài 5a) thoi,
hình chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình
bình hành, thang cân.
hình thang – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các 1TL cân. dụng cụ học tập. (Bài 5b) Vận dụng: 1TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn (Bài 7)
với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 4
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜ NĂM HỌ
NG TH, THCS & THPT QUỐC TẾ Á CHÂU C: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 6 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 6?
A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5; … } C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {4; 5}
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần 𝑚, 93, 𝑝. Hai số 𝑚, 𝑝 là: A. 𝑚 = 95; 𝑝 = 91 B. 𝑚 = 91; 𝑝 = 5 C.𝑚 = 92; 𝑝 = 94 D.𝑚 = 94; 𝑝 = 92
Câu 3. (NB) Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ], ( ), { }
B. ( ), [ ], { }
C. { } , [ ], ( ) D. [ ], { }, ( )
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 7: A.21 B. 14 C. 28 D. 7
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 7: A.21 B. 1 C. 8 D. 12
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A.7 B. 32 C. 12 D. 9
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Số 3 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3, 5, 7, 9.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư: A. 12: 2 B. 88: 3 C. 52: 4 D. 441: 9
Câu 9. (NB) Rút gọn phân số 111 về dạng tối giản là: 222 1 11 A. 2 B. C. 1 D. 2 22
Câu 10. (NB) Tam giác ABC được gọi là tam giác đều nếu: 5 A
A. Ba góc ở các đỉnh A, B, C bằng nhau
B. Ba góc ở các đỉnh A, B, C không bằng nhau
C. Ba cạnh AB, AC, BC không bằng nhau
D. Hai cạnh AB, AC bằng nhau B C
Câu 11. (NB) Hình vuông ABCD là hình có bốn cạnh: A B A. AC, BD, CD, DA B. AB, BC, CD, DA C. AD, BC, CD, CA D. AD, BC, CD, BD D C
Câu 12. (NB) Lục giác đều ABCDEF có các đường chéo chính A B A. AB, CD, EF. B. AD, BE, CF. F C C. AD, BC, ED. D. AF, BC, ED E D II- TỰ LUẬN. Bài 1: (1,25điểm) a)
(0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 17; 27. b)
(0,5điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 5 của số 21. Bài 2:
(1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 3200 : 40.2 b) 2 3 6 : 9 + 50.2 − 3 .3 Bài 3:
(1,0điểm) (VD) Bảng sau liệt kê các loại đồ dùng học tập mà bạn Đồng đã mua. Số thứ tự Loại đồ dùng Số lượng Giá tiền (đồng) 1 Bút bi 8 3 500 2 Bút chì 4 4 200 3 Gôm (tẩy) 2 6 700 4 Bút xóa 2 22 000 5 Kéo 1 35 000 6 Thước 3 5 000
Tính tổng số tiền mà bạn Đồng phải trả? 6 Bài 4: (1,25 điểm) (TH) a)
Quan sát hình bên. Em hãy mô tả các cạnh và góc của hình vuông ABCD b)
Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AC bằng 3,5 cm. Bài 5: (1,5 điểm) (TH) a)
Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của B hình thoi ABCD. A C O D b)
Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình chữ nhật có cạnh AB bằng 5cm và cạnh BC bằng 3cm. Bài 6:
(0,5 điểm) (VDC) Một cửa hàng trong 9 tháng đầu năm bán được 1320 chiếc điện thoại.
Trong 3 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 160 chiếc. Hỏi trong cả năm,
trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc điện thoại? Bài 7:
(0,5 điểm) (VDC) Tính chu vi và diện tích của hồ bơi có kích thước như hình vẽ sau:
------------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D C B D A A D B B A B B
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 7 1
Bài 1 (1,25điểm) a)
(0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 17; 27. b)
(0,5điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 5 của số 21.
1a 7 = 𝑉𝐼𝐼; 17 = 𝑋𝑉𝐼𝐼; 27 = 𝑋𝑋𝑉𝐼𝐼 0,75
1b Các ước lớn hơn 5 của số 21 là: 7; 21 0,5 2
Bài 2 (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 3200 : 40.2 b) 2 3 6 : 9 + 50.2 − 3 .3 2a 3200 : 40.2 = 80.2 0,25 = 160 0,25 2b 2 3
6 : 9 + 50.2 − 3 .3 = 36 : 9 +100 − 27.3 0,25 = 4 +100 −81= 23 0,25 3
Bài 3 (1,0điểm) (VD) Bảng sau liệt kê các loại đồ dùng học tập mà bạn Đồng đã mua. Số thứ tự Loại đồ dùng Số lượng Giá tiền (đồng) 1 Bút bi 8 3 500 2 Bút chì 4 4 200 3 Gôm (tẩy) 2 6 700 4 Bút xóa 2 22 000 5 Kéo 1 35 000 6 Thước 3 5 000
Tính tổng số tiền mà bạn Đồng phải trả?
Tổng số tiền bạn Đồng phải trả là:
3500.8 + 4200.4 + 6700.2 + 22000.2 + 35000.1+ 3.5000 0,5 =152200 0,5 4
Bài 4 (1,25 điểm) (TH) (1,
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả các cạnh và góc của hình vuông 0 ABCD đ)
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AC bằng 3,5 cm. 8
4a Bốn cạnh bằng nhau: 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 = 𝐶𝐷 = 𝐷𝐴; 0,5
Bốn góc tại các đỉnh A, B, C, D bằng nhau và đều là góc vuông; 0,5
4b Vẽ đúng tam giác đều ABC có cạnh AC bằng 3,5 cm. 0,5 5
Câu 5 (1,5 điểm) (TH) B
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình thoi ABCD. A C O D
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình chữ nhật có cạnh AB bằng 5cm và cạnh BC bằng 3cm.
5a - Bốn cạnh bằng nhau: AB = CD = BC = AD . 0,25
- Hai cặp cạnh đối diện song song: AB song song với CD; BC song song với AD. 0,25
- Hai đường chéo ACBD vuông góc với nhau. 0,25
5b Vẽ hình chữ nhật có cạnh AB bằng 5cm và cạnh BC bằng 3cm. 0,5 6 Bài 8:
Câu 6. (0,5 điểm) (VDC) Một cửa hàng trong 9 tháng đầu năm bán được 1320 chiếc
điện thoại. Trong 3 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 160 chiếc. Hỏi
trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc điện thoại?
Số điện thoại trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được là: 0,5
(1320 + 3.160) :12 = 150 (chiếc) 7
Câu 7 (0,5 điểm) (VDC) Tính chu vi và diện tích của hồ bơi có kích thước như hình vẽ sau:
Chu vi của hồ bơi là: 7 + 3 + 5 +1+ 2 + 4 = 22 (m) 0,25
Diện tích của hồ bơi là: 2
7.3 +1.2 = 23(m ) 0,25 9