Đề tham khảo giữa kì 1 Toán 10 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa, mời bạn đọc đón xem

KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 N TOÁN – LP 10
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tập hợp. Mệnh
đề (7 tiết)
Mệnh đề toán hc. Mnh đ
ph định. Mnh đ đảo. Mnh
đề tương đương. Điều kiện
cần và đủ. (3,5 tiết)
1-3 0 4-6 0 0 0 0 0 12%
Tp hp. Các phép toán trên
tp hp (3,5 tiết)
7-9 0 10-11 0 12 TL2 0 0 17%
2
Bt phương trình
và hệ bất phương
trình bc nhất
hai ẩn (6 tiết)
Bất phương trình bậc nhất hai
n và ứng dụng (2,5 tiết)
13 0 14
TL3a
15 0 0
TL3b
11%
Hệ bất phương trình bậc nhất
hai ẩn và ứng dụng (3,5 tiết)
16-17 0 18-19 20 0 0 15%
3
Hệ thức lượng
trong tam giác.
Vectơ (10 tiết)
H thc lư
ng trong tam giác.
Định côsin. Định sin.
Công thức tính diện tích tam
giác. Giải tam giác
(6 tiết)
21-23 0 24-27 0 28 TL4a 0 TL4b 26%
Vectơ, các phép toán (tổng và
hiệu hai vectơ) và một s ứng
dụng trong Vật lí (4 tiết)
29-31 0 32-34 TL1 35 0 0 0 19%
Tng 15 0 15 2 5 2 0 2
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC 1 MÔN TOÁN - LP 10
STT
Chương/ch
đề
Ni dung
Mc đ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng Vn dng
cao
1 Tp hp.
Mệnh đề
Mệnh đề toán
hc. Mệnh đề ph
định. Mnh đề
đảo. Mệnh đề
tương đương.
Điều kiện cn và
đủ.
Nhn biết :
Phát biểu được các mệnh đề toán hc, bao
gm: mệnh đề ph định; mệnh đề đảo;
mệnh đề tương đương; mệnh đề có cha kí
hiu , ; điều kin cần, điều kiện đủ, điều
kin cần và đủ.
Thông hiu:
Thiết lập được các mệnh đề toán hc, bao
gm: mệnh đề ph định; mệnh đề đảo;
mệnh đề tương đương; mệnh đề có cha kí
hiu , ; điều kin cần, điều kiện đủ, điều
kin cần và đủ.
Xác định được tính đúng/sai của mt
mệnh đề toán hc trong những trường hp
đơn giản.
3 (TN)
Câu 1,
Câu 2,
Câu 3
3 (TN)
Câu 4,
Câu 5,
Câu 6
Tp hp. Các
phép toán trên
tp hp
Nhn biết :
Nhn biết được các khái niệm cơ bản v
tp hp (tp con, hai tp hp bng nhau, tp
rng) và biết sử dng các kí hiu , , .
Thông hiu:
Thc hiện được phép toán trên các tp
hp (hp, giao, hiu ca hai tp hp, phn
bù ca mt tp con) và biết dùng biểu đồ
Ven để biu din chúng trong nhng trưng
hp c th.
Vn dng:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
3 (TN)
Câu 7,
Câu 8,
Câu 9
2 (TN)
Câu 10,
Câu 11
+ 1 (TN)
Câu 12
+ 1 (TL)
Bài 2
gắn với phép toán trên tp hp (ví d: nhng
bài toán liên quan đến đếm s phn t ca
hp các tp hp,...).
2 Bất phương
trình và h bt
phương trình
bc nht hai
n
Bất phương trình,
h bất phương
trình bậc nhất hai
n và ứng dụng
Nhn biết :
Nhn biết được bất phương trình và hệ bt
phương trình bậc nht hai n.
Thông hiu:
Biu diễn được min nghim ca bt
phương trình và h bất phương trình bậc
nht hai n trên mt phng to độ.
Vn dng:
– Vn dụng được kiến thc v bất phương
trình, h bất phương trình bậc nht hai n
o giải quyết một sối toán thc tin
(đơn giản, quen thuộc) (ví d: bài toán tìm
cc tr ca biu thc F = ax + by trên mt
miền đa giác,...).
Vn dng cao:
– Vn dụng được kiến thc v bất phương
trình, h bất phương trình bậc nht hai n
o giải quyết một sối toán thc tin
(phức hợp, không quen thuộc).
3 (TN)
Câu 13,
Câu 16,
Câu 17
+ 3 (TN)
Câu 14,
Câu 18,
Câu 19
+ 1 (TL)
Bài 3a
2 (TN)
Câu 15,
Câu 20
1 (TL)
Bài 3b
4 H thc lưng
trong tam
giác. Vectơ
H thc lượng
trong tam giác.
Định lí côsin.
Định lí sin. Công
thức tính diện
tích tam giác.
Giải tam giác
Nhn biết :
Nhn biết đưc giá tr ng giác ca mt góc
t 0° đến 180°.
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ng giác (đúng hoc gn
đúng) ca mt góc t 0° đến 180° bng máy
tính cm tay.
Gii thích đưc h thc liên h gia giá tr
3 (TN)
Câu 21,
Câu 22,
Câu 23
4 (TN)
Câu 24,
Câu 25,
Câu 26,
Câu 27
+ 1 (TN)
Câu 28
+ 1 (TL)
Bài 4a
1 (TL)
Bài 4b
ng giác ca các góc ph nhau, bù nhau.
Gii thích đưc các h thc ng cơ bn
trong tam giác: đnh côsin, đnh sin, công
thc tính din tích tam giác.
Vn dng:
Mô t đưc cách gii tam giác và vn dng
đưc vào vic gii mt s bài toán có ni dung
thc tin (đơn gin, quen thuc) (ví d
: xác
đnh khong cách gia hai đa đim khi gp vt
cn, xác đnh chiu cao ca vt khi không th
đo trc tiếp,...).
Vn dng cao:
- Vn dng đưc cách gii tam giác vào vic
gii mt s bài toán có ni dung thc tin (phc
hp, không quen thuc).
Vectơ, các phép
toán (tổng và
hiệu hai vectơ) và
một s ứng dụng
trong Vật lí
Nhn biết :
Nhn biết đưc khái nim vectơ, vectơ bng
nhau, vectơ-không.
Thông hiu:
Thc hin đưc các phép toán trên vectơ
(tng và hiu hai vectơ);
- Mô t đưc nhng tính cht hình hc (ba đim
thng hàng, trung đim ca đon thng, trng
tâm ca tam giác,...) bng vectơ.
Vn dng:
S dng đưc vectơ các phép toán tng,
hiu hai vectơ đ gii thích mt s hin ng
liên quan đến Vt lí và Hoá hc (ví d:
nhng vn đ liên quan đến lc, đến chuyn
đng,...).
Vn dng đưc kiến thc v vectơ đ gii
mt s bài toán hình hc và mt s bài toán liên
quan đến thc tin (đơn gin, quen thuc) (ví
d: xác đnh lc tác dng lên vt,...).
3 (TN)
Câu 29,
Câu 30,
Câu 31
+ 3 (TN)
Câu 32,
Câu 33,
Câu 34
+ 1 (TL)
Bài 1
1 (TN)
Câu 35
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc v vectơ đ gii
mt s bài toán hình hc và mt s bài toán liên
quan đến thc tin (phc hp, không quen
thuc).
Tng
15TN 15TN+2TL 5TN+2TL 2TL
T l %
30% 40% 20% 10%
T l chung
70% 30%
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I TOÁN 10 - KT NI TRI THC
I. PHN TRC NGHIM (35 câu x 0.2 đim = 7.0 đim).
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mnh đ?
A.
2
62xx+=
B.
3x >
C. Hôm nay là th my? D. s 2 là s l
Câu 2: Trong các mnh đ sau đây, mênh đ nào đúng?
A.
2
,x xx
∃∈ >
B. Không có s chn nào là s nguyên t
C. Phương trình
2
3 60x −=
có nghim hu t
D.
2
,0xx∀∈ <
Câu 3. Trong các mênh đ i đây, mnh đề nào là mnh đ kéo theo?
A. “1 là s l B.
3
1x >
khi và ch khi x > 1”
C. Nếu x > 1 thì
2
1x >
D.
2
1 ( ;1) (1; )xx> −∞ +∞
Câu 4: Mnh đ: “Mi s thc bình phương đu không âmđưc viết li:
A.
2
,0x Rx∃∈ >
B.
2
,0x Rx∀∈ >
C.
2
,0x Rx∀∈
D.
2
,0x Rx∃∈
Câu 5: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A.
2
,( 17 1) 17nnn∃∈ + +
B.
2
, ( 1) 4nn∃∈ +
C. Tn ti s nguyên t chia hết cho 13 D.
2
, 40xx∃∈ =
Câu 6: Mnh đ ph định ca mnh đ P:
2
, 3 10x Rx x
∀∈ + + >
là:
A.
2
, 3 10x Rx x∃∈ + +<
B.
2
, 3 10
x Rx x∃∈ + +
C.
2
, 3 10x Rx x∀∈ + +
C.
2
, 3 10x Rx x∃∈ + +
Câu 7. Tp hp A =
{ | 5}x Rx∈≥
bng tp nào dưi đây?
A.
[5; )+∞
B.
(5; )+∞
C.
( ;5]
−∞
D.
{5}
Câu 8: Cho A =
{ }
|3xx∈<
. Tìm
CA
?
A.
( ;3]CA= −∞
B.
( ;3)CA= −∞
C.
(3; )CA= +∞
D.
[3; )CA= +∞
Câu 9. Tp hp nào dưi đây là con ca tp M =
{
}
1;2;3;4
?
A.
{ }
0; 2; 4
B.
{ }
;M
C.
D.
{ }
1;3;5
Câu 10. Cho 2 tp hp M =
( ; 1]−∞
và N =
( 2;4]
. Mnh đ nào sau đây sai:
A.
( 2;1]MN∩=
B.
\ ( ; 2)MN= −∞
C.
( ;4]MN
= −∞
D.
\ ( 1; 4 ]NM
=
Câu 11. Có bao nhiêu tp hp X tho mãn điu kin
{
} {
}
0;1; 0;1; ; ;a X abc
∪=
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 12. Tng các phn t ca tập
{
43
|}
2
x
Ax
x
+
=∈∈
+

bng:
A. 5 B. -8 C. -12 D. 20
Câu 13. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht 2 n?
A.
22
22
xy
−≥
B.
22
22xy−>
C.
2
22
xy−≥
D.
22xy
−≥
Câu 14. Na mt phng không b gch (k c b) hình bên là
min nghim ca bt phương trình nào sau đây:
A.
32 6
xy >−
B.
32 6
xy ≥−
C.
32 6
xy <−
D.
32 6
xy ≤−
Câu 15. Min nghim ca bt phương trình
2 2( 1) 2 4
x yx−+ > +
cha đim nào sau đây?
A.
(1;1)A
B.
(1; 5)B
C.
(4;3)C
D.
(0; 4)D
Câu 16. H bt phương trình nào dưi dây là h bt phương trình bc nht 2 n?
A.
321
4
xy
x y xy
+<
−+
B.
39
31
xy
xy
+≥
−≤
C.
22
4
34 8
xy
xy
+≥
+ ≤−
D.
2
6
xy
xy
>
−≤
Câu 17. Cho h bt phương trình
3
1
10
2
xy
xy
−>
+>
có tp nghim S. Khng đnh nào
sau đây là khng đnh đúng?
A.
(5;1) S
B.
(1; 2) S−∈
C.
(3; 7) S
D.
(7;3) S
Câu 18. Phn không gch chéo (không k các
b) hình sau đây là biu din min nghim ca
h bt phương trình nào sau đây?
A.
30
23
2
xy
xy
yx
−>
+ <−
+<
B.
30
23
2
xy
xy
yx
−<
+ >−
+>
C.
30
23
2
xy
xy
yx
−<
+ >−
+<
D.
30
23
2
xy
xy
yx
−>
+ >−
+<
Câu 19. Đim nào sau đây không thuc min nghim ca h bt phương trình:
2 3 10
5 40
xy
xy
+ −>
+<
?
A.
( 1; 4 )
B.
( 2;4)
C.
(1; 0 )
D.
( 3; 4)
Câu 20. Bn Khoa làm mt bài thi gia k I môn Toán. Đ thi gm 35 câu hi trc
nghim và 3 câu hi t lun. Khi làm đúng mi câu trc nghim đưc 0,2 đim, làm
đúng mi câu t lun đưc 1 đim. Gi s bn Khoa làm đúng x câu trc nghim, y
câu t lun. Viết bt phương trình bc nht 2 n x, y đ đảm bo bn Khoa đưc ít
nht 9 đim?
A.
0, 2 9xy+≥
B.
0, 2 9
xy+≤
C.
0, 2 9xy+>
D.
0, 2 9xy+<
Câu 21. Cho tam giác ABC có AC = 6 cm; AB = 8 cm và
60
o
A
=
. Đ dài cnh BC
bng:
A.
2 13
B.
3 12
C.
2 37
D.
25
Câu 22. Cho tam giác ABC, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
sin
2
c
A
R
=
B.
4
sin
a
R
A
=
C.
sin
2
b
B
R
=
D.
.sin 2
a AR=
Câu 23. Cho tam giác ABC, đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC có bán kính
25R cm=
,
70
o
BAC =
. Tính đ dài cnh BC (kết qu làm tròn đến hàng đơn v)?
A.
47BC cm=
B.
19BC cm
=
C.
39BC cm=
D.
23BC cm=
Câu 24. Cho 2 góc nhn
,
αβ
90
o
αβ
+=
. H thc nào sau đây là sai?
A.
sin os
c
αβ
=
B.
tan otc
αβ
=
C.
cot . ot 1c
αβ
=
D.
sincos
αβ
=
Câu 25. Cho tam giác ABC có AC = 7; AB = 5;
3
cos
5
A
=
. Đ dài đưng cao v t
đỉnh A ca tam giác ABC bng:
A.
72
2
B. 8 C.
83
D.
80 3
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông cân ti A có AB = a. Tính
AB AC+
 
?
A.
AB AC a+=
 
B.
2AB AC a+=
 
C.
2AB AC a
+=
 
D.
2
2
a
AB AC
+=
 
Câu 27. Cho tam giác ABC có a, b, c có đ dài ln t là 4, 6, 8. Khi đó din tích tam
giác ABC bng:
A.
2
15
3
B. 105 C.
9 15
D.
3 15
Câu 28. Cho
tan 2
α
=
. Giá tr ca biu thc
3sin os
sin os
c
A
c
αα
αα
+
=
bng:
A. 5 B. 7 C.
53
D.
8
Câu 29. Cho 4 đim bt k A, B, C, O. Đng thc nào sau đây đúng?
A.
OA OB BA=
  
B.
OA CA CO=
  
C.
AB AC BC
= +
  
D.
AB OB OA= +
 
Câu 30. Cho tam giác ABC. Đim M tho mãn
0MA MB MC++=
  
thì đim M là:
A. M là đim th tư ca hình bình hành ACBM
B. M là trung đim ca đon thng AB
C. M trùng C
D. M là trng tâm tam giác ABC
Câu 31. Cho hình bình hành ABCD vi I là giao đim ca 2 đưng chéo. Khng đnh
nào sau đây
khng đnh sai?
A.
0IA CI−=
 
B.
AB CD=
 
C.
AC BD=
 
D.
AB DA AC−=
  
Câu 32. Cho tam giác đu ABC cnh 2a có G là trng tâm. Khi đó
AB GC
 
là:
A.
3
3
a
B.
23
3
a
C.
43
3
a
D.
2
3
a
Câu 33. Cho tam giác ABC. Đim M tho mãn
0MA MB MC+−=
  
thì đim M là:
A. Đnh th tư ca hình bình hành nhn AC và BC làm hai cnh.
B. Đnh th tư ca hình bình hành nhn AB và AC làm hai cnh.
C. Đnh th tư ca hình bình hành nhn AB và BC làm hai cnh.
D. Trng tâm tam giác ABC .
Câu 34. Mnh đ nào sau đây là sai?
A. Nếu M là trung đim ca đon thng AB thì
0
MA MB+=
 
B. Nếu G là trng tâm ca tam giác ABC thì
0GA GB GC++=
  
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì
CB CD CA+=
  
D. Nếu ba đim phân bit A, B, C nm tu ý trên mt đưng thng thì
AB BC AC+=
  
Câu 35. Cho 3 lc
1
F MA=

;
2
F MB=
 
;
3
F MC
=

cùng tác đng vào mt vt ti đim M đng yên.
Cho biết cưng đ ca
12
;FF
 
đều bng 100 N và
0
60
AMB =
. Khi đó cưng đ lc ca
3
F

là:
A.
50 2N
B.
50 3N
C.
25 3
N
D.
100 3N
II. PHN T LUN (3.0 đim).
Câu 1. (0.5 đim) Cho tam giác ABC có
120
o
A =
và AB = AC = a. Trên cnh BC
ly đim M sao cho
2
5
BC
BM =
. Tính đ dài AM?
Câu 2. (0.5 đim) Cho hai tp hp
{ }
|2 2A xR x= −< <
,
{ }
| 22
B x Rm x m= +≤ +
vi m là tham s thc. Tìm m đ
AB∩=
Câu 3.
a) (0.5 đim) Biu din min nghim ca h bt phưogn trình sau trên mt phng to
độ:
2 3 60
0
2 3 10
xy
x
xy
+ −<
−≤
b) (0.5 đim) Mt xưng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình.ng sn xut
loi sn phm I và II .Mi sn phm I bán lãi 500 nghìn đng, mi sn phm II bán lãi
400 nghìn đng. Đ snxut đưc mt sn phm I thì Chiến phi làm vic trong 3 gi,
Bình phi làm vic trong 1gi. Đ sn xut đưc mt sn phm II thì Chiến phi làm
vic trong 2 gi, Bình phi làmvic trong 6 gi. Mt ngưi không th làm đưc đng
thi hai sn phm. Biết rng trong mttháng Chiến không th làm vic quá 180 gi
Bình không th làm vic quá 220 gi. Tính s tin lãi ln nht trong mt tháng ca
ng?
Câu 4.
a) (0.5 đim) Biết
2
sin
2
cos
αα
+=
. Tính
22
tan cot
αα
+
.
b) (0.5 đim) Cho tam giác ABC có đ i 3 cnh là a, b, c tho mãn:
4 44
abc= +
.
Chng minh rng
ABC
nhn.
-------------------- HT --------------------
| 1/11

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 10
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12)
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Mệnh đề toán học. Mệnh đề
phủ định. Mệnh đề đảo. Mệnh
đề tương đương. Điều kiện 1-3 0 4-6 0 0 0 0 0 12% 1 Tập hợp. Mệnh đề (7 tiết)
cần và đủ. (3,5 tiết)
Tập hợp. Các phép toán trên
tập hợp (3,5 tiết) 7-9 0 10-11 0 12 TL2 0 0 17%
Bất phương trình Bất phương trình bậc nhất hai 15 0 0 11%
2 và hệ bất phương ẩn và ứng dụng (2,5 tiết) 13 0 14 trình bậc nhất TL3a TL3b
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (6 tiết)
hai ẩn và ứng dụng (3,5 tiết) 16-17 0 18-19 20 0 0 15%
Hệ thức lượng trong tam giác.
Định lí côsin. Định lí sin.

Hệ thức lượng Công thức tính diện tích tam 21-23 0 24-27 0 28 TL4a 0 TL4b 26%
3 trong tam giác. giác. Giải tam giác Vectơ (10 tiết) (6 tiết)
Vectơ, các phép toán (tổng và
hiệu hai vectơ) và một số ứng 29-31 0 32-34 TL1 35 0 0 0 19%
dụng trong Vật lí (4 tiết) Tổng 15 0 15 2 5 2 0 2 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 10
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Tập hợp. Mệnh đề toán Nhận biết : Mệnh đề
học. Mệnh đề phủ – Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao định. Mệnh đề
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; đảo. Mệnh đề
mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí tương đương.
hiệu ∀, ∃; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều
Điều kiện cần và kiện cần và đủ. đủ. 3 (TN) 3 (TN) Thông hiểu: Câu 1, Câu 4,
– Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; Câu 2, Câu 5,
mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí Câu 3 Câu 6
hiệu ∀, ∃; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
– Xác định được tính đúng/sai của một
mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản. Tập hợp. Các Nhận biết : phép toán trên
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp
tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập
rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu ⊂, ⊃, ∅. Thông hiểu: 3 (TN) + 1 (TN) 2 (TN)
– Thực hiện được phép toán trên các tập Câu 7, Câu 12 Câu 10,
hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần Câu 8, + 1 (TL)
bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Câu 11 Câu 9 Bài 2
Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phép toán trên tập hợp (ví dụ: những
bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,...). 2 Bất phương
Bất phương trình, Nhận biết :
trình và hệ bất hệ bất phương
– Nhận biết được bất phương trình và hệ bất phương trình
trình bậc nhất hai phương trình bậc nhất hai ẩn. bậc nhất hai ẩn và ứng dụng Thông hiểu: ẩn
– Biểu diễn được miền nghiệm của bất
phương trình và hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. + 3 (TN) Vận dụng: 3 (TN) Câu 14, 2 (TN)
– Vận dụng được kiến thức về bất phương Câu 13, Câu 18, Câu 15, 1 (TL)
trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Câu 16,
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn Câu 19 Câu 20 Bài 3b Câu 17
(đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán tìm + 1 (TL)
cực trị của biểu thức F = ax + by trên một Bài 3a miền đa giác,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về bất phương
trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc). 4
Hệ thức lượng Hệ thức lượng Nhận biết : trong tam trong tam giác.
– Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc 4 (TN) giác. Vectơ Định lí côsin. từ 0° đến 180°. 3 (TN) Câu 24, + 1 (TN)
Định lí sin. Công Thông hiểu: Câu 21, Câu 25, Câu 28 1 (TL) thức tính diện
– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần Câu 22, Câu 26, + 1 (TL) Bài 4b tích tam giác.
đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy Câu 23 Câu 27 Bài 4a Giải tam giác tính cầm tay.
– Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị
lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau.
– Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản
trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công
thức tính diện tích tam giác. Vận dụng:
– Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng
được vào việc giải một số bài toán có nội dung
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác
định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật
cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). Vận dụng cao:
- Vận dụng được cách giải tam giác vào việc
giải một số bài toán có nội dung thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc). Vectơ, các phép Nhận biết : toán (tổng và
– Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng
hiệu hai vectơ) và nhau, vectơ-không.
một số ứng dụng Thông hiểu: trong Vật lí
– Thực hiện được các phép toán trên vectơ
(tổng và hiệu hai vectơ); + 3 (TN)
- Mô tả được những tính chất hình học (ba điểm
thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng 3 (TN) Câu 32,
tâm của tam giác,. .) bằng vectơ. Câu 29, Câu 33, 1 (TN) Vận dụng: Câu 30, Câu 34 Câu 35
– Sử dụng được vectơ và các phép toán tổng, Câu 31 + 1 (TL)
hiệu hai vectơ để giải thích một số hiện tượng Bài 1
có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ:
những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...).
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải
một số bài toán hình học và một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví
dụ: xác định lực tác dụng lên vật,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải
một số bài toán hình học và một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Tổng 15TN 15TN+2TL 5TN+2TL 2TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu x 0.2 điểm = 7.0 điểm).
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. 2 6 + x = 2x B. x > 3 C. Hôm nay là thứ mấy? D. số 2 là số lẻ
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mênh đề nào đúng? A. 2 x
∃ ∈, x > x
B. Không có số chẵn nào là số nguyên tố C. Phương trình 2
3x − 6 = 0 có nghiệm hữu tỉ D. 2 x ∀ ∈,−x < 0
Câu 3. Trong các mênh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề kéo theo? A. “1 là số lẻ” B. “ 3
x >1 khi và chỉ khi x > 1”
C. “ Nếu x > 1 thì 2 x >1” D. “ 2
x >1⇔ x∈( ;
−∞ 1) ∪ (1;+∞)”
Câu 4: Mệnh đề: “Mọi số thực bình phương đều không âm” được viết lại: A. “ 2 x
∃ ∈ R, x > 0” B. “ 2 x
∀ ∈ R, x > 0” C. “ 2 x
∀ ∈ R, x ≥ 0 ” D. “ 2 x
∃ ∈ R, x ≥ 0 ”
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 n
∃ ∈,(n +17n +1) 17  B. 2 n ∃ ∈,(n +1)4
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 13 D. 2 x
∃ ∈, x − 4 = 0
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ 2 x
∀ ∈ R, x + 3x +1> 0” là: A. “ 2 x
∃ ∈ R, x + 3x +1< 0” B. “ 2 x
∃ ∈ R, x + 3x +1≤ 0 ” C. “ 2 x
∀ ∈ R, x + 3x +1≤ 0” C. “ 2 x
∃ ∈ R, x + 3x +1≥ 0 ”
Câu 7. Tập hợp A = {xR | x ≥ 5} bằng tập nào dưới đây? A. [5;+∞) B. (5;+∞) C. ( ; −∞ 5] D. {5}
Câu 8: Cho A = {x∈ | x < } 3 . Tìm C A ?  A. C A = ( ; −∞ 3] B. C A = ( ;
−∞ 3) C. C A = (3;+∞) D. C A = [3;+∞)    
Câu 9. Tập hợp nào dưới đây là con của tập M = {1;2;3 } ;4 ? A. {0;2; } 4 B. { ; ∅ M} C. ∅ D. {1;3 } ;5
Câu 10. Cho 2 tập hợp M = ( ; −∞ 1] − và N = ( 2;
− 4]. Mệnh đề nào sau đây sai: A. M N = ( 2 − ;1] B. M \ N = ( ; −∞ 2) − C. M N = ( ; −∞ 4] D. N \ M = ( 1; − 4]
Câu 11. Có bao nhiêu tập hợp X thảo mãn điều kiện {0;1; }
a X = {0;1;a; ; b } c A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 12. +
Tổng các phần tử của tập A = { 4x 3 x∈ | ∈ }  bằng: x + 2 A. 5 B. -8 C. -12 D. 20
Câu 13. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn? A. 2 2
x − 2y ≥ 2 B. 2 2 x − 2y > 2 C. 2 x − 2y ≥ 2
D. x − 2y ≥ 2
Câu 14. Nửa mặt phẳng không bị gạch (kể cả bờ) ở hình bên là
miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A. 3x − 2y > 6 −
B. 3x − 2y ≥ 6 −
C. 3x − 2y < 6 −
D. 3x − 2y ≤ 6 −
Câu 15.
Miền nghiệm của bất phương trình
x − 2 + 2(y −1) > 2x + 4 chứa điểm nào sau đây? A. ( A 1;1) B. B(1;5) C. C(4;3) D. D(0;4)
Câu 16. Hệ bất phương trình nào dưới dây là hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn? 3  x + 2y <1 3  x + y ≥ 9 2 2 x + y ≥ xy > 2 A. 4  B.  C.  D. 
x y + xy ≤ 4 x − 3y ≤1  3 − x + 4y ≤ 8 − x y ≤ 6
x y > 3
Câu 17. Cho hệ bất phương trình  1
có tập nghiệm S. Khẳng định nào 1− x + y >  0  2
sau đây là khẳng định đúng? A. (5;1)∈ S B. (1; 2 − )∈S C. (3;7)∈ S D. (7;3)∈ S
Câu 18. Phần không gạch chéo (không kể các
bờ) ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của
hệ bất phương trình nào sau đây?
x − 3y > 0
x − 3y < 0 A.   x + 2y < 3 −
B. x + 2y > 3 − y + x <   2 y + x >  2
x − 3y < 0
x − 3y > 0 C.   x + 2y > 3 −
D. x + 2y > 3 − y + x <   2 y + x <  2
Câu 19. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
2x + 3y −1 > 0 ? 5 
x y + 4 < 0 A. ( 1; − 4) B. ( 2; − 4) C. (1;0) D. ( 3 − ;4)
Câu 20. Bạn Khoa làm một bài thi giữa kỳ I môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc
nghiệm và 3 câu hỏi tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm
đúng mỗi câu tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn Khoa làm đúng x câu trắc nghiệm, y
câu tự luận. Viết bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để đảm bảo bạn Khoa được ít nhất 9 điểm?
A. 0,2x + y ≥ 9
B. 0,2x + y ≤ 9 C. 0,2x + y > 9 D. 0,2x + y < 9
Câu 21. Cho tam giác ABC có AC = 6 cm; AB = 8 cm và  60o A = . Độ dài cạnh BC bằng: A. 2 13 B. 3 12 C. 2 37 D. 2 5
Câu 22. Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin c A = B. a = 4R C. sin b B = D. .
a sin A = 2R 2R sin A 2R
Câu 23. Cho tam giác ABC, đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
R = 25cm ,  70o BAC =
. Tính độ dài cạnh BC (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? A. BC = 47cm B. BC =19cm C. BC = 39cm D. BC = 23cm
Câu 24. Cho 2 góc nhọn α,β và + = 90o α β
. Hệ thức nào sau đây là sai? A. sinα = os c β B. tanα = o c tβ C. cotα. ot
c β =1 D. cosα = −sin β
Câu 25. Cho tam giác ABC có AC = 7; AB = 5; 3
cos A = . Độ dài đường cao vẽ từ 5
đỉnh A của tam giác ABC bằng: A. 7 2 B. 8 C. 8 3 D. 80 3 2  
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Tính AB + AC ?    
A. AB + AC = a
B. AB + AC = a 2    
C. AB + AC = 2a D. a 2 AB + AC = 2
Câu 27. Cho tam giác ABC có a, b, c có độ dài lần lượt là 4, 6, 8. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng: A. 2 15 B. 105 C. 9 15 D. 3 15 3 α + α
Câu 28. Cho tanα = 2. Giá trị của biểu thức 3sin os c A = bằng: sinα − os c α A. 5 B. 7 C. 5 3 D. 8
Câu 29. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
A. OA = OB BA
B. OA = CA CO
     
C. AB = AC + BC
D. AB = OB + OA
   
Câu 30. Cho tam giác ABC. Điểm M thoả mãn MA + MB + MC = 0 thì điểm M là:
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM
B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB C. M trùng C
D. M là trọng tâm tam giác ABC
Câu 31.
Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?       
  
A. IA CI = 0 B. AB = CD C. AC = BD
D. AB DA = AC  
Câu 32. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB GC là: A. a 3 B. 2a 3 C. 4a 3 D. 2a 3 3 3 3
   
Câu 33. Cho tam giác ABC. Điểm M thoả mãn MA + MB MC = 0 thì điểm M là:
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
D. Trọng tâm tam giác ABC .
Câu 34. Mệnh đề nào sau đây là sai?   
A. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA + MB = 0
   
B. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA + GB + GC = 0
  
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB + CD = CA
D. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C nằm tuỳ ý trên một đường thẳng thì
  
AB + BC = AC
     
Câu 35. Cho 3 lực F = MA F = MB F = MC 1 ; 2 ; 3
cùng tác động vào một vật tại điểm M đứng yên.  
Cho biết cường độ của F ;F 1 2 đều bằng 100 N và   0
AMB = 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là: A. 50 2N B. 50 3N C. 25 3N D. 100 3N
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm).

Câu 1. (0.5 điểm)
Cho tam giác ABC có  120o A =
và AB = AC = a. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 2BC BM = . Tính độ dài AM? 5
Câu 2. (0.5 điểm) Cho hai tập hợp A = {xR | 2 − < x < } 2 ,
B = {xR | m x + 2 ≤ m + }
2 với m là tham số thực. Tìm m để A B = ∅ Câu 3.
a) (0.5 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phưogn trình sau trên mặt phẳng toạ
2x + 3y − 6 < 0 độ: x ≥ 0
2x −3y −1≤  0
b) (0.5 điểm) Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất
loại sản phẩm I và II .Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi
400 nghìn đồng. Để sảnxuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ,
Bình phải làm việc trong 1giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm
việc trong 2 giờ, Bình phải làmviệc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng
thời hai sản phẩm. Biết rằng trong mộttháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và
Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng? Câu 4.
a) (0.5 điểm) Biết 2 sinα + cosα = . Tính 2 2 tan α + cot α . 2
b) (0.5 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a, b, c thoả mãn: 4 4 4
a = b + c . Chứng minh rằng ABC nhọn.
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • Ma tran de Giua ky 1 Toan 10
  • Dac ta De thi Giua ky 1 Toan 10 - Mới
  • Sản phẩm nhóm 5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 10