UBND PHƯNG TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Câu 1 (2 điểm) Gi
) 2 1 6 2 0a x x
2
31
14
)
3 3 9
x
b
x x x

Câu 2: (2 điểm)
a) S dng máy tính c tìm nghim ca h 
2 3 9
38
xy
xy


b) Gii b
3 2 3 1 2 2 1xx
Câu 3: (2 điểm)
Hãy gii tam giác ABC vuông ti A. Bit AB = 5 cm, BC = 13 cm. (Góc làm tròn đến phút).
Câu 4: (2 điểm) Gii bài toán sau bng cách lp h n.
Mi ngày bác An d nh b sung 70 g protein tht bò và tht cá. Bit rng m00 g
c tht bò và tht cá. 100 g tht bò cha 26 g protein và 100 g tht cá cha 22 g protein. Hi mi
t bò và bao nhiêu gam tht cá?
Câu 5: (2 điểm)
ng kính AB. Trên (O) lm C sao cho AB < BC. Tia BC ct tip
tuyn ti A ca (O) m D.
a) Chng minh: tam giác ABC vuông và DB.DC = 4R
2
.
b) Gm ca AD. Chng minh EC là tip tuyn ca (O).
---Hết---
UBND PHƯNG TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Câu 1 (1 điểm) 
3 2 1.xy
Trong các cp s (2 ; 3) và (1 ; 1) thì cp s nào là
nghii thích?
Câu 2: (2 điểm) Gii h 
c)
b)
2
1 2 5
1 1 1x x x

Câu 3: (2 điểm)
a) Cho
ab
. Hãy so sánh
25a
25b
.
b) Gii b
3 1 2 1 7 1x x x
.
Câu 4: (1 điểm): Gii bài toán sau bng cách lp h n.
Trong mt phòng thi có 24 thí sinh. Giám th c 24 bài thi vi tng s 48 t giy làm bài thi.
Bit rm 1 t. Còn li là các thí sinh có bài thi gm
2 t và 3 t giy thi. Hi có bao nhiêu thí sinh có bài thi là 2 t và có bao nhiêu thí sinh có bài thi
là 3 t giy thi?
Câu 5: (2 điểm)
a) Không dùng máy tính cm tay, hãy tính giá tr biu thc:
0
0 0 0 0
0
tan65
tan45 .sin10 cot 45 .cos80
cot 25

b) Mt tàu ngn và ni trên mt bit nhiên ln xung hp
vi mc mt góc 28
0
. Bit vn tc di chuyn c sâu tàu ngm
c sau 5 phút k t thm tàu bu ln xung. (Kết qu làm tròn đến mét)
Câu 6: (2 điểm)
Cho tam giác ABC nhn (AC < AC) ni ting cao BD và CE ct nhau
ti H. V ng kính AQ.
a) Chng minh t giác BHCQ là hình bình hành.
b) Cho AH = 8 cm, AD = 10 cm. Tính BC?
---Hết---
UBND PHƯNG TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Câu 1 (1 điểm) 
5 2 1.xy
Trong các cp s (2 ; 3) và (1 ; 2) thì cp s nào là
nghii thích?
Câu 2: (2 điểm) Gii h 

35
5 2 1
xy
xy



2
1 3 1
1 1 1
x x x
x x x


Câu 3: (2 điểm)
 
ab

7 2 6 2ab
 
3 3 7 2 1
2 6 3
x x x

Câu 4: (1 điểm) Gii bài toán sau bng cách lp h n.
Mt qu bóng s dc ghép thành
t các m
u). Bit mi mc kt hp vi
5 mnh da màu trng và mi mnh da màu trng thì lc
kt hp vi 3 mi có bao
nhiêu mnh da mi loi bit rng s mnh da màu trng
nhi m
Câu 5: (2 điểm)
 
0 0 0 0
2.sin40 3.tan28 .tan62 2.cos50P
 




(Kết quả làm tròn đến mét)
Câu 6: (2 điểm)
T ng tròn (O) v hai tip tuyn MA ca (O) (A là tim). V dây AC
song song vng kính CB.
 
AB OM

b) Chng minh MB là tip tuyn ca (O).
c) Chng minh AB < OM.
---Hết---
UBND PHƯNG TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Câu 1 (1 đim) 
3 5 2 4 8x y y x

bc nht 2 n không? Tìm các h s a, b, c c (1 ; m) là mt nghim ca

Câu 2: (2 điểm) Gii h 
a)
3 2 5
7 3 4
xy
xy


b)
2
2
2 2 2 8
22
x x x x
x x x x


Câu 3: (2 điểm)
a) Cho s thc
x
bt k. Hãy so sánh
2
5 x
và 6
b) Gii b
2 3 5 5(2 1) 4 5x x x
.
Câu 4: (1 điểm)
c cùng chy vào mt b c thì sau 1 gi 30 phút s y b u b không
c). Nu c hai vòi cùng chy trong mt gi t mình vòi 2 tip tc chy trong 2 gi
ny b c. Hi mt mình mi vòi chy b i gian bao lâu?
Câu 5: (2 điểm)
a) Cho tam giác vuông ABC vuông ti A bit AC = 40 cm và
0
65 .B
Tính AB và BC? (kt
qu làm tròn 0,1)
b) Vào mt thm trong ngày, khi tia sáng mt tri hp vi mt mt góc 40
0
thì bóng
ca mt cây cn trên mt s có chiu dài 7,2 m. Hi vào thm mà chiu dài ca
bóng cây ct là 3,5 m thì tia nng mt tri hp vi mt mt góc có
s (Kết qu làm tròn đến phút)
Câu 6: (2 điểm)
Cho tam giác ABC nhn (AB < AC). V ng cao BE và CF ct nhau ti H
a) Chm B, C, E, F cùng nm trên mng tròn. G
b) Gm ca AH. Chng minh ME là tip tuyn cng tròn (I ; IB) .
c) Cho
0
60BAC
. Tính
BCEF
ABC
S
S
?
---Hết---
UBND NG TH C
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Bài 1. (1,0 điểm) 
20xy
2
21xy

bc nht hai n? Tìm h s a, b, c cc nht hai 
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Cho h 
27
5 2 4
xy
xy


Hãy s dng máy tính c tìm nghim ca h 
b) Gi
2
2 2 16
2 2 4
xx
x x x


Bài 3. (2,0 đim )
a) Cho
ab
. Hãy so sánh
25a
25b
b) Gii b
7x 12 3 2 5x
Bài 4. (1,0 đim) Nht danh hiu "Hc sinh gii cp thành phc
2024 2025
ng THCS A t chc chuyn tham quan ngoi khóa ti mm du lch vi mc
giá d kin
350 000
i. Bit rng công ty du lch gim
10%
chi phí cho mi giáo viên
và gim
20%
chi phí cho mi hc sinh. S hc sinh tham gia gp 5 ln s giáo viên và tng chi phí
tham quan (sau khi gim giá)
17 150 000
ng. Tính s giáo viên s h
chuyn 
Bài 5. (2,0 đim)
a) 
(Làm tròn số đo góc đến phút).
b) 
20,14m


48
o

1,6m
(Làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm).
Bài 6. (2,0 đim) ng tròn
()O
m
M
nm ngoài
()O
. T
M
k tip tuyn
MA
vng tròn (
A
tim), v dây cung
AB
vuông góc vi
OM
ti
H
, k ng kính
AC
.
 
AB

AC
 
MB

( )
O
--- HT ---
UBND NG TH C
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Bài 1. (1,0 điểm) 
3 2 0xy
2
25xy

trình bc nht hai n? Tìm h s a, b, c ca c nht hai 
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Cho h 
3 2 8 0
3 4 2 0
xy
xy
Hãy s dng máy tính c tìm nghim ca h 
b) Gi
2
3 3 14 2
0
77
49
xx
xx
x

Bài 3. (2,0 đim )
a) Cho
ab
. Hãy so sánh
34a
34b
b) Gii b
x +1 x
+4
32
Bài 4. (1,0 đim) 
ng
ng ng
y Ng
y s
ch v


c Vi
t Namm
t nh
s

c

nh gi
m gi
cho t t c
lo
i s
ch. B
 n mua m
t cu n s
ch tham kh
o môn To
n v
m
t cu n s
ch tham kh
o môn Ng

i t
ng gi
ghi trên hai quy
n s

l
195000
 ng.

n s
ch tham kh
o môn To

c gi
m gi
20%
v
quy
n s
ch tham kh
o môn Ng

c gi
m gi
35%
nên b
n Mi ch
ph
i tr
cho nh
s
ch
138000
 
mua hai quy
n s
ch

. H
i gi
ghi trên mi quy
n s
ch tham kh

l
bao nhiêu?
Bài 5. (2,0 đim)
a) Cho tam giác ABC vuông ti A bit AB = 5cm, AC = 12cm. Tính các t s ng giác ca góc
C.
 



  



Bài 6. (2,0 đim) Cho tam giác ABC nhng cao BD
D AC
và CE
E AB
ct
nhau ti H.
a) Chm B, C, D, E cùng thunh tâm M c
b) Gm ca AH. Chng minh: IM vuông góc vi ED.
--- HT ---
70m
7
°
A
H
B
UBND PHƯNG TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
gm 02 trang)
ĐỀ THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Bài 1. (1,0 điểm) 
46xy-=
. Trong hai cp s sau
(10;1)
(10; 1)-
, cp s
nào là nghim c
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Cho h :
2 5 1
3 2 8
xy
xy

Hãy s dng máy tính c tìm nghim ca h 
b) Gi
2
2 3 3 5
3 3 9
x
x x x

Bài 3. (2,0 đim )
a) Cho hai s a và b tho mãn a < b. Chng t:
4 2 4 2ab
b) Gii b
3 7 3xx
Bài 4. (1,0 đim) Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
 
sa

Bài 5. (2 điểm)
a) Cho tam giác ABC vuông ti A có AC = 10cm và BC = 26cm. Tính sinB t 
s a góc B (làm tròn s đo góc đến phút).
b) i quan sát v trí A B nhìn thy
máy bay v trí C vi các góc nâng lt là
40
0
30
0
. Bit khong cách t n
mt CH = 400 m. Hãy tính khong cách
AB gia i quan sát? (kt qu làm tròn
n hàng phi).
Bài 6. (2 đim) T m S nng tròn
;OR
sao cho
2SO R
k hai tip tuyn SA, SB
n
;OR
(A, B là các tim). Gm ca SO.
 
 
;OR

;OR

2
.SA SE SD
--- HT ---
H
30
°
40
°
A
B
C
UBND PHƯNG TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
gm 02 trang)
ĐỀ THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Bài 1. (1,0 điểm) 
2
5 7; 0x y x y

trình bc nht hai n? Tìm h s a, b, c cc nht hai 
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Cho h 
35
5 2 12
xy
xy


Hãy s dng máy tính c tìm nghim ca h 
b) Gi
2
7 2 5
1 1 1x x x

Bài 3. (2,0 đim )
a) Cho a < b. Chng minh 3a +5 < 3b + 6
b) Gii b
6 7 3 3 7xx
Bài 4. (1,0 đim) Gii bài toán bng cách lp h phương trình:

90 
85 0

?
B.
Bài 5. (2,0đ)
a) Cho tam giác DEF vuông ti D, bit DE= 6cm, DF= 8cm. Tính cosF.
b) Mt cái tháp cao
17
c dng bên b mt con
sông, t mi din vi tháp ngay b sông bên
i ta nhìn thnh tháp vi góc nâng
60
. T
m sông
i ta nhìn thnh tháp vi góc nâng
30
. Tính
khong cách gim sau hai ln quan sát (làm
tròn kt qu cun mét).
Bài 6. (2 điểm) ng tròn
O
ng kính
AB
ng tròn lm
D
sao cho
AD BD
, tip tuyn ti
A
D
ca
O
ct nhau ti
E
.
a) Chng minh: m
, E, D, OA
cùng thuc mng tròn và
AD EO<
.
b) Gi
C
m ca
AE
BD
. K
DH
vuông góc vi
AB
ti
H
, gi
I
là giao
m ca
BE
DH
. Chng minh:
I
m ca
DH
.
--- HẾT ---
UBND PHƯNG TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Bài 1. (3,0đ) Gi 
a)
( 7)( 3) 0xx
b)
2
25 0x 
c)
3 1 3 5
0
2
xx
xx


d)
3 2 13
24
xy
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
Bài 2 : Bn Lan làm mt bài thi Toán gm 20 câu hi trc nghim, mc cm, mi
câu sai b tr m, u không làm t kng b tr m. B
m Hãy cho bit s i thic.
Bài 3 : M trên mt cái tháp có chiu cao
100mh
nhìn xung mng chy
thn chân tháp. Anh ta nhìn thy mt chic xe máy ng ti chân tháp
vi góc h
30
. Sáu phút sau li nhìn thy nó vi góc h
60
. Hn
chân tháp? Cho bit vn ti.
Bài 4 : Cho tam giác ABC nhng cao BD
D AC
và CE
E AB
ct nhau ti H.
a) Chm B, C, D, E cùng thunh tâm M c
b) Gm ca AH. Chng minh: IM vuông góc vi ED.
30
°
60
°
A
B
C
D
UBND PHƯNG TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Bài 1: Gi 
a)
4 3 5
2x 3 2x 3

xx
b)
3x 2 7
7 13

y
xy
c)
2x 3 3x 2
35

Bài 2: Mt k ng v trí A (nóc ca tòa nhà) dùng thit b 
quan sát trm phát sóng. K nh C chân D ca trm phát sóng
i hai góc nhìn (so vt 46
0
35
0
. Bit chiu
cao ca tòa nhà 60m, hãy tính chiu cao CD ca trm phát sóng (kt qu
n mét).
Bài 3: Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
 3-Yagi va qua gây hu qu rt nng n các tnh min Bc.
Hai lp 9A và 9B cùng góp tp trng cho hc sinh chu a qua. Lp 9A và 9B
góp tng cng 261 quyn tp. S quyn tp lp 9A góp bng
4
5
s quyn tp ca lp 9B. Hi mi
lp góp bao nhiêu quyn tâp?
Bài 4: m A nm ng tròn. V hai tip tuyn AB, AC vi
ng tròn(O) (B, C là tim). Gm ca OA và BC.
a) Chng minh: m A, B, O, C cùng thuc mng tròn
b) Chng minh: OA  
 
c) Gm ca OA và (O). Chng minh:




35
°
46
°
H
A
B
D
C
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
gm 01 trang)
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Bài 1. (1,0 điểm) c nht hai n x,
y?
25xy-=
0 0 1xy+ = -
2
37xy+=
Tìm h s a, b, c cc nht hai 
Bài 2. (3,0 đ) Gi 
a)
( )( )
4 3 2 0xx- + =
b)
( ) ( )( )
2 2 1 2 1 2 1 0x x x x- + + - =

3 2 13
24
xy
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
Bài 3. (1,0 điểm) Gii b
1 1 2 1
2 3 6
xx++
Bài 4. (1,0 điểm)  ng ng phong trào k hoch nhng THCS ng
phong trào và giao ch tiêu mi thu gom 30kg giy vn làm k hoch nh nâng cao tinh
th i viên thành hai t y vn. C hai t
c. T t ch tiêu 20%, t t ch tiêu 30% nên tng s giy chi
c là 37,2 kg. Hi mi t c giao ch tiêu gom bao nhiêu kg giy vn?
Bài 5. (2,0 điểm)
a) Tìm giá tr ca x trong hình v i.
b) Cho hình bên, bit OH = 4m, góc AOH = 42
0
góc HOB = 28
0
.
Tính chiu cao AB ca cây.
Bài 6. (2,0 điểm) Cho nng
m thuc nng tròn sao cho
·
0
30DAB =
. Gi
ng cao ca
DABD
.
 
DABD

 

--- HT ---
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
gm 01 trang)
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Bài 1. (4,0 điểm) Gi 
a)
1 3 6 0xx
b)
22
3x 1 2x 3 0
c)
2
x 2 5 8
x 2 x x 2x


d)
2x 11 7
10x 11 31
y
y

Bài 2. (1,0 điểm) Cho a < b. So sánh -4(a + 2024) vi -4(b + 2024)
Bài 3. (1,0 điểm) 

ng A c
2 k
s
ch. K
th nht có 120 quy
n s
ch, k
th hai có 90
quy

s p xp l

n, ph
tr

ly ra k
th
nh t mt s s
ch g p 3 l n s s
ch
ly ra k
th 
s s
ch còn li trong k
th hai g s
ch còn li trong k
th nht.
T
nh s s
ch còn li mi k
?
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Cho tam giác
ABC

A
0
60 ; BC = 8cmB
. Tính  C
AB
.
b) M th khinh khí cu 250
mét nhìn thy nó vi góc nâng 38
0
 cao ca
khinh khí cu so vi mt ? (kt qu n mét)
Bài 5. (2,0 điểm) ng tròn
;OR
m
A
nm ngoài
ng tròn, t
A
k tip tuyn
AB
tng tròn (
B
là tiếp điểm).K dây
BC
vuông góc vi
AO
ti
H
.
a) Chng minh rng
AC
là tip tuyn cng tròn
O
.
b) K ng kính
BD
cng tròn
O
, k
CK BD
. Chng minh rng
2
.BK BD BC
.
--- HT ---
UBND PHƯNG TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
gm 01 trang)
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Bài 1. (1,0 điểm)
Trong các cp s
(4;1)
;
( 1;1)
cp s nào là nghim cc nht 2 n:
2 5 3xy
Bài 2. (2,5 điểm) Gi 

3 2 10 0xx

8 5 4
2 3 2 3x x x x


5 2 3
3
xy
xy

Bài 3. (1,5 điểm)
a) So sánh a và b bit:
5 3 5 3ab
b) Gii b sau:
2 3 4 5
2017 2018 2019 2020
x x x x
Bài 4. (1,5 điê
m)
a) Cho tam giác ABC vuông ti AAB = 15cm và BC = 26cm. Tính s o ca góc B.
b) Trong thc ti ta th c khong cách gia hai
thuyn trên bin bc cun, eke, cc giác k
 nh các v c
FG = 20m,
0
50FGH
0
70FGE
. Em hãy cho bii ta
c khong cách gia hai thuyn là bao nhiêu? (kt qu làm
n hàng ph
Bài 5. (1,0 điê
m) Trong k thi kim tra HKI môn Toán lp 9, mt phòng thi cng có 24 hc
sinh. Các u phi làm bài trên t giy thi cng phát cho. Cui bui thi, sau khi thu
bài, giám th c tng s t bài làm ca thí sinh là 42 t. H
bao nhiêu thí sinh làm bài trên 1 t giy thi? Bao nhiêu thí sinh làm bài trên 2 t giy thi? Bit
rng ch có 3 thí sinh làm bài nhiu nht trên 3 t giy thi.
Bài 6. (2,5 điê
m ) Cho tam giác ABC vuông ti A. V ng kính AB ct
BC ti D.
a) Chng minh tam giác BAD vuông và AC.BD = AB.AD.
b) Ly M là m AC. Chng minh MD là tip tuyn ca (O).
--- HT ---
UBND PHƯNG TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
gm 01 trang)
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Bài 1. (1,0 điểm) Cho h :
4 5 3
35
xy
xy


Không gii h  kim tra xem cp s
(2; 1)
có phi là nghim ca h 
trên không?
Bài 2. (2,5 điểm) Gii các  

2 ( 3) 3 9 0x x x

2
2
24
4 4 16
xx
x x x


2 5 10
3 2 4
xy
xy

Bài 3 (1,5 điểm)
a) Cho
ab
. Chng minh:
3 2024 3 2023ab
b) Gii b
2 7 3 2 24x x x
Bài 4. (1,0 điểm) a mt k sách có tng cng 450 cun sách. Nu chuyn 65 cun
sách t  hai  nht thì s sách  nht g  hai.
Tính s sách mu.
Bài 5. (1,5 điểm)
a) Gii
MNP
vuông ti M. Bit MN = 14 cm;
0
30P
.
b) Mt bn mun tính khong cách A và B hai bên h
c. Bit rng các khong cách t mm C n A và
n B
90 , 150CA m CB m==
·
0
120ACB =
. Hãy tính AB.
Bài 6. (2,5 điểm) Cho nng kính AB. V cùng phía vi nng tròn,
v hai tia Ax By vuông góc vi AB. Gi M là mm bt k thuc tia Ax. Qua M v tip
tuyn MC vi nng tròn (C là tim), ct tia By ti N.
a) Chng minh: bm A, M, C, O cùng thuc mnh tâm I cng tròn

b) Chng minh: MA + NB = MN
nh tâm c
--- HT ---
UBND PHƯNG TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Bài 1. (1,0 điểm) T không phải 

2
x 2y 0
2x 3y 1.


;
x 2y 0
2x 3y 1.


;
0x 5y 0
2x 3y 1.


;
2
x 2y 5
3x 0y 0

Bài 2. (2,0 điểm) Gi 
a)
3 9 0xx
b)
1 6 3
3 3 1 1
x x x
x x x x

c)
5 2 4
2 3 13
xy
xy


Bài 3. (2,0 điểm)
 
0 ab

3 7 3 9ab
 
2
4 5 1 3x x x x
Bài 4. (1,5 điểm)
Mi chiu cao
()BD x m
ng quan sát
mt cái cây, nhìn thng ngn cây gc cây ln
 i góc
0
55BAC
và
0
18BAD
so vi
a m).
       

x
b) 
1,7BD m



Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá tr ca biu thc
2 2 3
4 sin 45 2cos 60 3tan 45
o o o
M
.
Bài 6. (1,0 điểm) Bt quyn t n và mt cái máy tính Casio
fx-880BTG vi tng s tin theo giá niêm yp 20 tháng 10
cn mãi nên khi thanh toán giá quyn t c gim 10%, giá cái
c gi phi tr ng. Hi Hoa mua quyn t in và cái
máy tính Casio fx-880BTG vi giá niêm yt là bao nhiêu?
Bài 7. (2,0 điểm) 
2OA R

. 
 
 

..AI AD AH AO
Hết
UBND PHƯNG TH ĐỨC
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIM TRA THAM KHO GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: TOÁN- LP 9
Thơ
i gian: 60 phu
t (không kê
thơ
i gian pha
t đê )
Bài 1. (1,0 điểm)
Trong các không c nht hai n?
32yx
;
2
2
5
xy

;
10x 
;
5
00
2
xy

Bài 2. (2,0 đim) Gi 
/ (2 5)(5 4) 0a x x
b)
2
1 3 2 1
33
x
x x x x


c)
2 5 3
3 5 7
xy
xy


Bài 3. (1,0 điểm) Mt mit hình ch nht có chiu dài 11m và chiu
rng 6m. Ch nhà mun xây dng mt ngôi nhà hình ch nht vi chiu
dài
29x
m chiu rng 4m trên mit, phn còn l
hình bên)
a) Vit biu thi dng thu gn) tính din tích ngôi nhà theo x?
b) Tính chiu dài ngôi nhà bit din là
2
22m
.
Bài 4. (1,0 điểm) T nóc mt cao i ta nhìn thy chân và
nh mten vi các góc h và nâng lt là
40
50
. Tính
chiu cao ca c-ten. (kt qu ). (Hình v
bên)
Bài 5. (1,0 điểm) m hai loi là xoài và
cam, cân nng ca c hai thùng là 18 kg. Bing,
ng. Bác phi tr ng cng là
1205000
ng.
Hi khng mi loi là bao nhiêu kilogam?
Bài 6. (2,0 điểm)
 
ab

23a

2 3.b
 
3( 3) 5( 1) 16xx
Bài 7. (2,0 điểm) T m C nng tròn tâm O, bán kính R. K hai tip tuyn CA, CB
(A, B là các tim). Gm ca CO và AB.
 
 
O


. OF.OKOH OC


O
Hết

Preview text:


UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2 điểm) Giải các phương trình sau: ) a
2x 16x2  0 1 4 3 x   1 b)   2 x  3 x  3 x  9
Câu 2: (2 điểm)
2x  3y  9
a) Sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm của hệ phương trình  3
x y  8
b) Giải bất phương trình: b) 32x  
3 1  22x   1
Câu 3: (2 điểm)
Hãy giải tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 5 cm, BC = 13 cm. (Góc làm tròn đến phút).
Câu 4: (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ hai phương trình hai ẩn.
Mỗi ngày bác An dự định bổ sung 70 g protein thịt bò và thịt cá. Biết rằng mỗi ngày bác ăn 300 g
cả thịt bò và thịt cá. 100 g thịt bò chứa 26 g protein và 100 g thịt cá chứa 22 g protein. Hỏi mỗi
ngày bác An ăn bao nhiêu gam thịt bò và bao nhiêu gam thịt cá?
Câu 5: (2 điểm)
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Trên (O) lấy điểm C sao cho AB < BC. Tia BC cắt tiếp
tuyến tại A của (O) ở điểm D.
a) Chứng minh: tam giác ABC vuông và DB.DC = 4R2.
b) Gọi E là trung điểm của AD. Chứng minh EC là tiếp tuyến của (O). ---Hết---
UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1 điểm) Cho Phương trình 3x  2 y  1. Trong các cặp số (2 ; 3) và (1 ; 1) thì cặp số nào là
nghiệm phương trình đã cho? Giải thích?
Câu 2: (2 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau: 3
x  2y  5 1 2 5  c)  b)  
2x y  0 2 x 1 x 1 1 x
Câu 3: (2 điểm)
a) Cho a b . Hãy so sánh 2a  5 và 2b  5 .
b) Giải bất phương trình: 3 x   1  2 x   1  7x 1.
Câu 4: (1 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập hệ hai phương trình hai ẩn.
Trong một phòng thi có 24 thí sinh. Giám thị thu được 24 bài thi với tổng số 48 tờ giấy làm bài thi.
Biết rằng trong phòng thi đó có 6 thí sinh có bài thi gồm 1 tờ. Còn lại là các thí sinh có bài thi gồm
2 tờ và 3 tờ giấy thi. Hỏi có bao nhiêu thí sinh có bài thi là 2 tờ và có bao nhiêu thí sinh có bài thi là 3 tờ giấy thi?
Câu 5: (2 điểm)
a) Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị biểu thức: 0 tan 65 0 0 0 0
tan 45 .sin10  cot 45 .cos80  0 cot 25
b) Một tàu ngầm đang di chuyển và nổi trên mặt biển thì đột nhiên lặn xuống theo hướng hợp
với mặt nước một góc 280. Biết vận tốc di chuyển của tàu là 20 km/h. Tính độ sâu tàu ngầm
đạt được sau 5 phút kể từ thời điểm tàu bắt đầu lặn xuống. (Kết quả làm tròn đến mét) Câu 6: (2 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AC < AC) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BD và CE cắt nhau
tại H. Vẽ đường kính AQ.
a) Chứng minh tứ giác BHCQ là hình bình hành.
b) Cho AH = 8 cm, AD = 10 cm. Tính BC? ---Hết---
UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1 điểm) Cho Phương trình 5x  2 y  1. Trong các cặp số (2 ; 3) và (1 ; 2) thì cặp số nào là
nghiệm phương trình đã cho? Giải thích?
Câu 2: (2 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau: 3
x y  5   a) x 1 x 3x 1  b)   5
x  2y 1 2 x 1 x 1 x 1
Câu 3: (2 điểm)
a) Cho a b . Hãy chứng minh 7  2a  6 2b .    b) x x x
Giải bất phương trình: 3 3 7 2 1   . 2 6 3
Câu 4: (1 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ hai phương trình hai ẩn.
Một quả bóng sử dụng trong môn Bóng đá được ghép thành
từ các mảnh da màu đen và màu trắng như hình (các hình
ngũ giác đều). Biết mỗi mảnh da màu đen được kết hợp với
5 mảnh da màu trắng và mỗi mảnh da màu trắng thì lại được
kết hợp với 3 mảnh da màu đen như hình bên. Hỏi có bao
nhiêu mảnh da mỗi loại biết rằng số mảnh da màu trắng
nhiều hơn số mảnh da màu đen là 12.
Câu 5: (2 điểm)
a) Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị biểu thức: 0 0 0 0
P  2.s in40  3.tan 28 .tan 62  2.cos 50
b) Một con đò di chuyển từ bờ này sang bờ kia của một con sông, biết rằng nếu hướng di
chuyển của con đò hợp với bờ sông một góc 600 thì quảng đường con đò phải di chuyển là
200 m. Hỏi nếu hướng di chuyển của con đò hợp với bờ sông một góc 300 thì quảng đường
con đò phải di chuyển là bao nhiêu mét (Kết quả làm tròn đến mét) Câu 6: (2 điểm)
Từ điểm M bên ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA của (O) (A là tiếp điểm). Vẽ dây AC
song song với OM và đường kính CB.
a) Chứng minh AB OM và H là trung điểm của AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O). c) Chứng minh AB < OM. ---Hết---
UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1 điểm) Cho Phương trình 3x  5y  2 y  4x  8 . Phương trình này có phải là phương trình
bậc nhất 2 ẩn không? Tìm các hệ số a, b, c của phương trình? Tìm m để (1 ; m) là một nghiệm của phương trình đã cho?
Câu 2: (2 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau: 3
x  2y  5 2 x  2 x  2 x  2x  8 a)  b)  
7x  3y  4 2 x 2  x x  2x
Câu 3: (2 điểm)
a) Cho số thực x bất kỳ. Hãy so sánh 2 5  x và 6
b) Giải bất phương trình: 23x 5 5(2x 1)  4  x 5 .
Câu 4: (1 điểm)
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước thì sau 1 giờ 30 phút sẽ đầy bể (ban đầu bể không có
nước). Nếu cả hai vòi cùng chảy trong một giờ và sau đó một mình vòi 2 tiếp tục chảy trong 2 giờ
nữa thì cũng đầy bể nước. Hỏi một mình mỗi vòi chảy đầy bể nước đó trong thời gian bao lâu?
Câu 5: (2 điểm)
a) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A biết AC = 40 cm và 0
B  65 . Tính AB và BC? (kết quả làm tròn 0,1)
b) Vào một thời điểm trong ngày, khi tia sáng mặt trời hợp với mặt đất một góc 400 thì bóng
của một cây cột điện trên mặt đất sẽ có chiều dài 7,2 m. Hỏi vào thời điểm mà chiều dài của
bóng cây cột điện đó trên mặt đất là 3,5 m thì tia nắng mặt trời hợp với mặt đất một góc có
số đo là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phút) Câu 6: (2 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Vẽ các đường cao BE và CF cắt nhau tại H
a) Chứng minh 4 điểm B, C, E, F cùng nằm trên một đường tròn. Gọi I là tâm đường tròn đó.
b) Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn (I ; IB) . S c) Cho 0
BAC  60 . Tính BCEF ? SABC ---Hết--- UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 02 trang)
Bài 1. (1,0 điểm) Trong hai phương trình 2x y  0 và 2
x  2 y  1, phương trình nào là phương trình
bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó. Bài 2. (2,0 điểm) x y  a) Cho hệ phương trình 2 7  5
x  2y  4
Hãy sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm của hệ phương trình trên. x  2 x  2 16 b) Giải phương trình:   2 x  2 x  2 x  4
Bài 3. (2,0 điểm )
a) Cho a b . Hãy so sánh 2a  5 và 2b  5
b) Giải bất phương trình: 7
 x 12  3 2x 5
Bài 4. (1,0 điểm) Nhằm động viên các em đạt danh hiệu "Học sinh giỏi cấp thành phố" năm học
2024  2025, trường THCS A tổ chức chuyến tham quan ngoại khóa tại một điểm du lịch với mức
giá dự kiến là 350 000 đồng/người. Biết rằng công ty du lịch giảm 10% chi phí cho mỗi giáo viên
và giảm 20% chi phí cho mỗi học sinh. Số học sinh tham gia gấp 5 lần số giáo viên và tổng chi phí
tham quan (sau khi giảm giá) là 17 150 000đồng. Tính số giáo viên và số học sinh đã tham gia chuyến đi. Bài 5. (2,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10cm và BC = 26cm.
Tính số đo của góc B. (Làm tròn số đo góc đến phút).
b) Một người đứng cách chân tháp 20,14m nhìn lên đỉnh tháp
với phương nhìn hợp với phương nằm ngang một góc bằng
48o . Biết mắt của người đó cách chân của mình một khoảng
1, 6m . Tính chiều cao của tháp? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Bài 6. (2,0 điểm) Cho đường tròn ( )
O và điểm M nằm ngoài ( )
O . Từ M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn ( A là tiếp điểm), vẽ dây cung AB vuông góc với
OM tại H , kẻ đường kính AC .
a) So sánh độ dài của AB AC .
b) Chứng minh: MB là tiếp tuyến của ( ) O . --- HẾT --- UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 02 trang)
Bài 1. (1,0 điểm) Trong hai phương trình 3x  2 y  0 và 2
x  2 y  5 , phương trình nào là phương
trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó. Bài 2. (2,0 điểm) 3
x  2y 8  0
a) Cho hệ phương trình  3
x  4y  2  0
Hãy sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm của hệ phương trình trên. 3x 3x 14 2 b) Giải phương trình:    0 2 x  7 x  49 x  7
Bài 3. (2,0 điểm )
a) Cho a b . Hãy so sánh 3a  4 và 3b  4
b) Giải bất phương trình: x +1 x +  4 3 2
Bài 4. (1,0 điểm) Hưởng ứng ngày ‘‘Ngày sách và văn hóa đo ̣c Viê ̣t Nam’’, mô ̣t nhà sách đã có
chương trình giảm giá cho tất cả loa ̣i sách. Ba ̣n Mi đến mua mô ̣t cuốn sách tham khảo môn Toán và
mô ̣t cuốn sách tham khảo môn Ngữ Văn với tổng giá ghi trên hai quyển sách đó là 195000 đồng.
Nhưng do quyển sách tham khảo môn Toán được giảm giá 20% và quyển sách tham khảo môn Ngữ
văn được giảm giá 35% nên ba ̣n Mi chỉ phải trả cho nhà sách 138000 đồng để mua hai quyển sách
đó. Hỏi giá ghi trên mỗi quyển sách tham khảo đó là bao nhiêu? Bài 5. (2,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 5cm, AC = 12cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc C. b) B
Một người đi xe đạp lên một đoạn đường dốc từ A đến đỉnh
dốc B (có độ nghiêng 70 so với phương nằm ngang
và đi với vận tốc trung bình 6 km/h, biết đỉnh dốc cao 70m
khoảng 70 m so với phương nằm ngang. Hỏi đoạn
đường dốc đó dài bao nhiêu mét? Người đó phải mất A H
bao nhiêu phút để tới đỉnh dốc? (các kết quả trong bài
làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có hai đường cao BD DAC và CEE  AB cắt nhau tại H.
a) Chứng minh 4 điểm B, C, D, E cùng thuộc 1 đường tròn. Xác định tâm M của đường tròn đó.
b) Gọi I là trung điểm của AH. Chứng minh: IM vuông góc với ED. --- HẾT ---
UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 02 trang)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho phương trình x - 4y = 6 . Trong hai cặp số sau (10;1) và (10;- 1) , cặp số
nào là nghiệm của phương trình đã cho? Vì sao? Bài 2. (2,0 điểm)
2x  5y  1 
a) Cho hệ phương trình:  3
x  2y  8
Hãy sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm của hệ phương trình trên. 2 3 3x  5 b) Giải phương trình:   2 x  3 x  3 x  9
Bài 3. (2,0 điểm )
a) Cho hai số a và b thoả mãn a < b. Chứng tỏ: 4  a  2  4  b  2
b) Giải bất phương trình: 3
 x  7  x 3
Bài 4. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai ngăn của một kệ sách có tổng cộng 400 cuốn sách. Nếu chuyển 80 cuốn sách từ ngăn thứ nhất
sang ngăn thứ hai thì số cuốn sách ở ngăn thứ hai gấp ba lần số cuốn sách ở ngăn thứ nhất. Tính số
cuốn sách ở mỗi ngăn lúc đầu. Bài 5. (2 điểm)
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10cm và BC = 26cm. Tính sinB và từ đó suy ra
số đo của góc B (làm tròn số đo góc đến phút).
b) Hai người quan sát ở vị trí A và B nhìn thấy
máy bay ở vị trí C với các góc nâng lần lượt là C
400 và 300. Biết khoảng cách từ máy bay đến
mặt đất là CH = 400 m. Hãy tính khoảng cách
AB giữa hai người quan sát? (kết quả làm tròn 40° 30° A B đế H n hàng phần mười).
Bài 6. (2 điểm) Từ điểm S nằm ngoài đường tròn  ;
O R sao cho SO  2R kẻ hai tiếp tuyến SA, SB đến  ;
O R (A, B là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của SO.
a) Chứng minh: 4 điểm S, A, O, B cùng thuộc đường tròn tâm I và so sánh độ dài SO và AB.
b) Vẽ đường kính BD của đường tròn  ;
O R . Gọi E là giao điểm của SD và đường tròn  ; O R . Chứng minh: 2
SA SE.SD --- HẾT ---
UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 02 trang)
Bài 1. (1,0 điểm) Trong hai phương trình 2 5x y  7
 ; x y  0 phương trình nào là phương
trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó. Bài 2. (2,0 điểm) 3
x y  5
a) Cho hệ phương trình:  5
x  2y 12
Hãy sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm của hệ phương trình trên. 7 2 5 b) Giải phương trình:   2 x 1 x 1 x  1
Bài 3. (2,0 điểm )
a) Cho a < b. Chứng minh 3a +5 < 3b + 6
b) Giải bất phương trình: 6  7x  3 x   3  7
Bài 4. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hôm qua mẹ của bạn Hồng qua tiệm tạp hóa gần nhà mua 20 quả trứng gồm 10 quả trứng gà và 10
quả trứng vịt hết 90 000 đồng. Hôm nay mẹ của bạn Hồng cũng qua tiệm tạp hóa gần nhà mua 20
quả trứng gồm 15 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt chỉ hết 85 000 đồng mà giá trứng thì vẫn như cũ.
Hỏi nếu ngày mai mẹ bạn Hồng nhờ bạn Hồng qua tiệm tạp hóa trên mua 30 quả trứng gồm 20 quả
trứng gà và 10 quả trứng vịt thì mẹ bạn Hồng phải đưa cho bạn Hồng số tiền vừa đủ là bao nhiêu?
Biết giá trứng không thay đổi. Bài 5. (2,0đ)
a) Cho tam giác DEF vuông tại D, biết DE= 6cm, DF= 8cm. Tính cosF.
b) Một cái tháp cao 17 m được dựng bên bờ một con
sông, từ một điểm đối diện với tháp ngay bờ sông bên
kia người ta nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng 60. Từ
một điểm khác cách điểm ban đầu cũng bên bờ sông
ấy người ta nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng 30. Tính
khoảng cách giữa hai điểm sau hai lần quan sát (làm
tròn kết quả cuối cùng đến mét).
Bài 6. (2 điểm) Cho đường tròn O đường kính AB , trên đường tròn lấy điểm D sao cho
AD BD , tiếp tuyến tại A D của O cắt nhau tại E .
a) Chứng minh: 4 điểm A, E, D, O cùng thuộc một đường tròn và A D < EO .
b) Gọi C là giao điểm của AE BD . Kẻ DH vuông góc với AB tại H , gọi I là giao
điểm của BE DH . Chứng minh: I là trung điểm của DH . --- HẾT ---
UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (3,0đ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 3x 1 3x  5
a) (x  7)(x  3)  0 b) 2 x  25  0 c)   0 x x  2
ìï 3x - 2y = 13 ï d) í
ï 2x + y = 4 ïî
Bài 2 : Bạn Lan làm một bài thi Toán gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu đúng được cộng 5 điểm, mỗi
câu sai bị trừ 2 điểm, câu không làm thì không bị trừ cũng không co6n5ng điểm. Bạn Lan đã làm 19 câu và
đạt hơn 62 điểm Hãy cho biết số câu đúng tối thiểu mà Lan đã làm được.
Bài 3 : Một người đang ở trên một cái tháp có chiều cao h  100 m nhìn xuống một con đường chạy
thẳng đến chân tháp. Anh ta nhìn thấy một chiếc xe máy đang di chuyển theo hướng tới chân tháp
với góc hạ 30 . Sáu phút sau lại nhìn thấy nó với góc hạ 60. Hỏi sau bao nhiêu phút thì xe máy đến
chân tháp? Cho biết vận tốc xe máy không đổi. A 30° 60° D B C
Bài 4 : Cho tam giác ABC nhọn có hai đường cao BD D AC và CEE  AB cắt nhau tại H.
a) Chứng minh 4 điểm B, C, D, E cùng thuộc 1 đường tròn. Xác định tâm M của đường tròn đó.
b) Gọi I là trung điểm của AH. Chứng minh: IM vuông góc với ED.
UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Giải các phương trình, hệ phương trình và bất phương trình sau: 4 3 5 3  x  2y  7 2x  3 3x  2 a)   b)  c)  2x  3 x 2x  3 x
x  7y  1  3 3 5 C
Bài 2: Một kỹ sư xây dựng đứng ở vị trí A (nóc của tòa nhà) dùng thiết bị để
quan sát trạm phát sóng. Kỹ sư quan sát đỉnh C và chân D của trạm phát sóng
dưới hai góc nhìn (so với phương ngang) lần lượt là 460 và 350. Biết chiều
cao của tòa nhà là 60m, hãy tính chiều cao CD của trạm phát sóng (kết quả 46° A H làm tròn đế 35° n mét).
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Cơn bão số 3-Yagi vừa qua gây hậu quả rất nặng nề các tỉnh miền Bắc. B D
Hai lớp 9A và 9B cùng góp tập trắng cho học sinh chịu ảnh hưởng cơn bão vừa qua. Lớp 9A và 9B 4
góp tổng cộng 261 quyển tập. Số quyển tập lớp 9A góp bằng
số quyển tập của lớp 9B. Hỏi mỗi 5
lớp góp bao nhiêu quyển tâp?
Bài 4: Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn(O) (B, C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh: OA⊥ BC tại H và OB2 = OH. OA MH CH
c) Gọi M là giao điểm của OA và (O). Chứng minh: = MA CA
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 01 trang)
Bài 1. (1,0 điểm) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y?
x - 2y = 5
0x + 0y = - 1 2
3x + y = 7
Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
Bài 2. (3,0 đ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) (x - ) 4 (3x + ) 2 = 0
b) 2x (2x - )
1 + (2x + ) 1 (2x - ) 1 = 0
ìï 3x - 2y = 13 ïí c) ï
2x + y = 4 ïî Bài 3. (1,0 điể x + x +
m) Giải bất phương trình: 1 1 2 1 + ³ 2 3 6
Bài 4. (1,0 điểm) Để hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, trường THCS Lê Quý Đôn phát động
phong trào và giao chỉ tiêu mỗi Chi đội thu gom 30kg giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Để nâng cao tinh
thần thi đua, ban chỉ huy chi đội 9A chia các đội viên thành hai tổ thi đua gom giấy vụn. Cả hai tổ
đều thi đua tích cực. Tổ 1 gom vượt chỉ tiêu 20%, tổ 2 gom vượt chỉ tiêu 30% nên tổng số giấy chi
đội 9A gom được là 37,2 kg. Hỏi mỗi tổ được giao chỉ tiêu gom bao nhiêu kg giấy vụn? Bài 5. (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị của x trong hình vẽ bên dưới.
b) Cho hình bên, biết OH = 4m, góc AOH = 420 góc HOB = 280.
Tính chiều cao AB của cây.
Bài 6. (2,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, bán kính R, đường kính AB. D là điể ·
m thuộc nửa đường tròn sao cho 0 DA B = 30 . Gọi
DH là đường cao của DDA B .
a) Chứng minh: DDA B vuông và tính độ dài DA, DH biết AB = 8cm
b) Gọi G là trung điểm của BD. Tia OG cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O; R) tại F. Chứng
minh FD là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). --- HẾT ---
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 01 trang)
Bài 1. (4,0 điểm)
Giải các phương trình, hệ phương trình sau: 2 2 a)  x   1 3x  6  0 b) 3x   1  2x  3  0 x  2 5 8 2x 11y  7  c)    2 x  2 x x  d) 2x 1  0x 11y  31
Bài 2. (1,0 điểm) Cho a < b. So sánh -4(a + 2024) với -4(b + 2024)
Bài 3. (1,0 điểm) Thư viê ̣n trường A có 2 kê ̣ sách. Kê ̣ thứ nhất có 120 quyển sách, kê ̣ thứ hai có 90
quyển. Để sắ p xếp la ̣i thư viê ̣n, cô phu ̣ trách đã lấy ra ở kê ̣ thứ nhất một số sách gấp 3 lần số sách
lấy ra ở kê ̣ thứ hai, khi đó số sách còn lại trong kê ̣ thứ hai gấp đôi số sách còn lại trong kê ̣ thứ nhất.
Tính số sách còn lại ở mỗi kê ̣? Bài 4. (2,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết 0
B  60 ; BC = 8cm . Tính số đo góc C và độ dài cạnh AB .
b) Một người cao 1,5 mét đứng cách nơi thả khinh khí cầu 250
mét nhìn thấy nó với góc nâng 380 như hình vẽ. Tính độ cao của
khinh khí cầu so với mặt đất ? (kết quả làm tròn đến mét)
Bài 5. (2,0 điểm) Cho đường tròn  ;
O R và điểm A nằm ngoài
đường tròn, từ A kẻ tiếp tuyến AB tới đường tròn ( B là tiếp điểm).Kẻ dây BC vuông góc với AO tại H .
a) Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn O .
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn O , kẻ CK BD . Chứng minh rằng 2
BK. BD BC . --- HẾT ---
UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 01 trang) Bài 1. (1,0 điểm)
Trong các cặp số (4;1) ; (1;1) cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn: 2x  5y  3
Bài 2. (2,5 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: a) x  
3 2x 10  0 b) 8 5 4   x  2 x  3
x 2x 3   c) x y 5 2 3 x y 3 Bài 3. (1,5 điểm) a) So sánh a và b biết: 5  a 3  5  b 3 x  2 x  3 x  4 x  5
b) Giải bất phương trình sau:    2017 2018 2019 2020 Bài 4. (1,5 điểm)
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15cm và BC = 26cm. Tính số đo của góc B.
b) Trong thực tế, người ta có thể tính được khoảng cách giữa hai
thuyền trên biển bằng cách dùng thước cuộn, eke, cọc và giác kế
để xác định các vị trí G, F, H, E như hình vẽ. Người ta đo được FG = 20m, 0 FGH  50 và 0
FGE  70 . Em hãy cho biết người ta
tính được khoảng cách giữa hai thuyền là bao nhiêu? (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)
Bài 5. (1,0 điểm) Trong kỳ thi kiểm tra HKI môn Toán lớp 9, một phòng thi của trường có 24 học
sinh. Các thí sinh đều phải làm bài trên tờ giấy thi của trường phát cho. Cuối buổi thi, sau khi thu
bài, giám thị coi thi đếm được tổng số tờ bài làm của thí sinh là 42 tờ. Hỏi trong phòng thi đó có
bao nhiêu thí sinh làm bài trên 1 tờ giấy thi? Bao nhiêu thí sinh làm bài trên 2 tờ giấy thi? Biết
rằng chỉ có 3 thí sinh làm bài nhiều nhất trên 3 tờ giấy thi.
Bài 6. (2,5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường tròn tâm O đường kính AB cắt BC tại D.
a) Chứng minh tam giác BAD vuông và AC.BD = AB.AD.
b) Lấy M là trung điểm AC. Chứng minh MD là tiếp tuyến của (O). --- HẾT ---
UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
(Đề gồm 01 trang)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) 4x5y3
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hệ phương trình:
x  3y  5
Không giải hệ phương trình hãy kiểm tra xem cặp số (2; 1
 ) có phải là nghiệm của hệ phương trình trên không?
Bài 2. (2,5 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a) 2x(x  3)  3x  9  0 2 x 2 4  x b)   2 x  4 x  4 x 16
x y   c)  2 5 10 3x  2y  4 Bài 3 (1,5 điểm)
a) Cho a b . Chứng minh: 3  a  2024  3  b  2023
b) Giải bất phương trình: 2x  7  3x  2 x  24
Bài 4. (1,0 điểm) Hai ngăn của một kệ sách có tổng cộng 450 cuốn sách. Nếu chuyển 65 cuốn
sách từ ngăn thứ hai sang ngăn thứ nhất thì số sách ở ngăn thứ nhất gấp đôi số sách ngăn thứ hai.
Tính số sách ở mỗi ngăn lúc đầu. Bài 5. (1,5 điểm) a) Giải M
NP vuông tại M. Biết MN = 14 cm; 0 P  30 .
b) Một bạn muốn tính khoảng cách A và B ở hai bên hồ
nước. Biết rằng các khoảng cách từ một điểm C đến A và đế ·
n B là CA = 90m,CB = 150m và 0
A CB = 120 . Hãy tính AB.
Bài 6. (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Về cùng phía với nửa đường tròn,
vẽ hai tia Ax và By vuông góc với AB. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc tia Ax. Qua M vẽ tiếp
tuyến MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm), cắt tia By tại N.
a) Chứng minh: bốn điểm A, M, C, O cùng thuộc một đường tròn và xác định tâm I của đường tròn đó. b) Chứng minh: MA + NB = MN
c) Xác định tâm của đường tròn đi qua M, O, N. --- HẾT ---
UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,0 điểm) Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào không phải là hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn? 2
x  2y  0  x  2y  0 0x  5y  0 2  x  2y  5  ;  ;  ; 
2x  3y 1. 2x  3y 1. 2x  3y 1.  3  x  0y  0
Bài 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: x 1 6  x 3  x 5
x  2y  4 a)  x  
3  x  9  0 b)   c)  x  3
x 3x   1 1 x
2x  3y 13 Bài 3. (2,0 điểm)
a) Cho 2 số a và b thoả 0  a b. Em hãy chứng tỏ rằng: 3a  7  3b 9 .
b) Giải bất phương trình sau:   x 2 4 5
x  x   1  x   3 . Bài 4. (1,5 điểm)
Một người có chiều cao BD x(m) đứng quan sát
một cái cây, nhìn thẳng ngọn cây và gốc cây lần lượt dưới góc 0 BAC  55 và 0 BAD  18 so với
phương ngang của mặt đất (như hình vẽ).
a) Hãy viết biểu thức tính khoảng cách AB từ
người đến cái cây theo x .
b) Giả sử người đó có chiều cao BD  1,7m , hãy
tính chiều cao CD của cái cây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức 2 o 2 o 3 4 sin 45 2 cos 60 3 tan 45o M     .
Bài 6. (1,0 điểm) Bạn Hoa đi nhà sách Minh Khai mua một quyển từ điển và một cái máy tính Casio
fx-880BTG với tổng số tiền theo giá niêm yết là 1 000 000 đồng. Vì Hoa mua đúng dịp 20 tháng 10
cửa hàng có chương trình khuyến mãi nên khi thanh toán giá quyển từ điển được giảm 10%, giá cái
máy tính được giảm 30%, do đó Hoa chỉ phải trả 724 000 đồng. Hỏi Hoa mua quyển từ điển và cái
máy tính Casio fx-880BTG với giá niêm yết là bao nhiêu?
Bài 7. (2,0 điểm) Cho (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA  2R. Từ A vẽ tiếp
tuyến AM của (O; R) (với M là tiếp điểm). Vẽ dây MN vuông góc OA tại H.
a) Chứng minh: AN là tiếp tuyến của (O; R)
b) Kẻ đường kính MD của (O), AD cắt đường tròn (O) ở I.
Chứng minh: AI.AD AH.AO . Hết
UBND PHƯỜNG THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,0 điểm)
Trong các phương trình nào dưới đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 5 
y  3  2x ; 2x y  ; x  10
 ; 0x  0y 5 2
Bài 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 1 3 2x 1
2x  5y  3
a / (2x  5)(5x  4)  0 b)    2 x 3  x x  c) 3x
3x  5y  7
Bài 3. (1,0 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 11m và chiều
rộng 6m. Chủ nhà muốn xây dựng một ngôi nhà hình chữ nhật với chiều dài
2x9 m và chiều rộng 4m trên miếng đất, phần còn lại là sân vườn (như hình bên)
a) Viết biểu thức (dưới dạng thu gọn) tính diện tích ngôi nhà theo x?
b) Tính chiều dài ngôi nhà biết diện tích sân vườn là 2 22m .
Bài 4. (1,0 điểm) Từ nóc một cao ốc cao 30m người ta nhìn thấy chân và
đỉnh một ăng–ten với các góc hạ và nâng lần lượt là 40 và 50 . Tính
chiều cao của cột ăng-ten. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). (Hình vẽ bên)
Bài 5. (1,0 điểm) Bác Năm mua hai thùng trái cây gồm hai loại là xoài và
cam, cân nặng của cả hai thùng là 18 kg. Biết 1 kg xoài có giá 70 000 đồng,
1 kg cam có giá 65 000 đồng. Bác phải trả cho hai thùng trái cây đó tổng cộng là 1205000 đồng.
Hỏi khối lượng mỗi loại là bao nhiêu kilogam? Bài 6. (2,0 điểm)
a) Cho a b . So sánh 2a  3 với 2b  3.
b) Giải bất phương trình: 3(x  3)  5(x 1) 16 .
Bài 7. (2,0 điểm) Từ điểm C nằm ngoài đường tròn tâm O, bán kính R. Kẻ hai tiếp tuyến CA, CB
(A, B là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của CO và AB.
a) Chứng minh: CO vuông góc với AB.
b) Vẽ đường kính AD của đường tròn tâm O, CD cắt O tại E (E khác D). Qua O vẽ đường
thẳng vuông góc với CD tại F và cắt AB tại K. Chứng minh OH.OC  OF.OK và KD là tiếp
tuyến của O . Hết