Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 11 CD năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Lào Cai, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận

1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 N TOÁN LP 11
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
40
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
CHƯƠNG I.
HÀM S
NG GIÁC
VÀ PHƯƠNG
TRÌNH LƯNG
GIÁC (12 tiết)
Góc ng giác.Giá tr ng
giác ca góc ng giác (3
tiết)
1-2
3 4 10%
Các phép biến đổi ng giác
(3 tiết)
5-6 7 8 10%
Hàm s ng giác đ th
(2 tiết)
9 10 TL2 7.5%
Phương trình lượng giác
bn (3 tiết)
11-12 13 TL1 14 12.5%
2
CHƯƠNG II.
DÃY S. CP
S CNG VÀ
CP S NHÂN
y s (2 tiết) 15 16 17 7.5%
Cp s cng (2 tiết) 18 19 20 7.5%
Cp s nhân (2 tiết) 21 22 23 TL3 10%
3
CHƯƠNG III.
GII HN.
HÀM S LIÊN
TC
Gii hn ca dãy s (3 tiết) 24-25-26 27 28 12.5%
Gii hn ca hàm s (4 tiết) 29-30 31-32 TL4 12.5%
Hàm s liên tc(2 tiết) 33 34 35 TL5 10%
Tng 16 0 11 1 8 2 0 2
T l %
40%
30%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
2. BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung Mức độ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
1
Hàm số
lượng
giác và
phương
trình lượng
giác
(12 tiết)
Góc lượng giác.
Giá tr lượng
giác c
a góc
lượng giác (3 tiết)
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản
về góc lượng giác: khái niệm
góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc
lượng giác; đường tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng giác của một góc lượng giác.
Thông hiểu:
– Mô t được bng giá tr lượng giác ca
mt s góc lượng giác thường
gặp; hệ thức cơ bản gia các giá tr
lượng giác ca một góc lượng giác;
quan h gia các giá tr ng giác ca
các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau,
hơn kém nhau .
Mô tả được các phép biến đổi lượng
giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức biến
đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng:
Sử dụng được máy tính cầm tay để
tính giá trị lượng giác của một
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
góc lượng giác khi biết số đo của góc
đó.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác
của góc lượng giác và các phép biến đổi
lượng giác.
Các phép biến
đổi lượng giác
(3 tiết)
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản
về góc lượng giác: khái niệm
góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc
lượng giác; đường tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng giác của một góc lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng gtrị lượng giác của
một số góc lượng giác thường
gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị
lượng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác của
các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau,
hơn kém nhau .
Mô tả được các phép biến đổi lượng
giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức biến
đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng:
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Sử dụng được máy tính cầm tay để
tính giá trị lượng giác của một
góc lượng giác khi biết số đo của góc
đó.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác
của góc lượng giác và các phép biến đổi
lượng giác.
2
Hàm số lượng
giác và
đồ thị
(2
tiết)
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số
tuần hoàn.
– Nhn biết được được định nghĩa các
hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y =
tan x, y = cot x thông qua đường tròn
lượng giác.
Thông hiu
– Mô t được bng giá tr ca bn hàm s
lượng giác đó trên một chu kì.
Vn dng
– V được đồ th ca các hàm s y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
– Giải thích được: tập xác định; tập giá
trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu
kì; khoảng đồng biến, nghịch biến ca
các hàm s
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x
dựa vào đồ th.
Vn dụng cao
Câu 9
Câu 10
Câu 2 (TL)
– Giải quyết được mt s vấn đề thực tin
gắn với hàm s lượng giác (ví dụ: một s
bài toán có liên quan đến dao động điều
hoà trong Vật lí,...).
Phương trình
lượng giác cơ
bn (3 tiết)
Nhận biết:
Nhận biết được công thức
nghiệm của phương trình lượng
giác cơ
bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m;
cot x = m bằng cách vận dụng
đồ thị
hàm số lượng giác tương ứng.
Vận dụng:
Tính được nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác cơ bản bằng
máy tính cầm tay.
Giải được phương trình lượng giác ở
dạng vận dụng trực tiếp phương
trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải
phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với phương trình lượng
giác (ví dụ: một số bài toán liên quan
đến dao động điều hòa trong Vật
lí,...).
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 1(TL)
Câu 14
y s. Cp
s cng. Cp
s nhân
Dãy s (2 tiết)
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số
vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm,
bị chặn của dãy số trong những
trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy số bằng
liệt kê các số hạng; bằng công
thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi;
bằng cách mô tả.
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Cp s cộng (2
tiết)
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số
cộng.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số
cộng.
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số cộng.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số cộng để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...).
Câu 18 Câu 19 Câu 20
Cp s nhân (2
tiết)
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số
nhân.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 3(TL)
nhân.
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số nhân để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...).
Gii hn.
m s liên
tc
Giới hạn của
dãy s (3 tiết)
Nhn biết
– Nhn biết được khái niệm gii hn ca
y s
.
Thông hi
u
Giải thích được mt s gii hạn cơ bản
như:
1
lim 0 (k *);
→+∞
=
k
n
n
lim 0
→+∞
=
n
n
q
(| | 1);<q
lim
→+∞
=
n
cc
vi c là hng s.
V
n dng
Vn dụng được các phép toán giới hn
y s
để tìm giới hn ca mt s dãy s
đơn gi
ản (ví dụ:
2
21 4 1
lim ; lim
→+∞ →+∞
++
nn
nn
nn
).
V
n dụng cao
Tính được tng ca mt cp s nhân
lùi vô hạn và vn dụng được kết qu đó
để gii quyết mt s tình huống thc
tin gi định hoặc liên quan đến thc
tin.
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Giới hạn của
hàm số (4 tiết)
Nhn biết
– Nhn biết được khái niệm
gi
i hn hu hn ca hàm số,
gi
i hn hu hn một phía củ
a
m s
ti một điểm.
Nhn biết được khái niệm
gi
i hn hu hn ca hàm s
t
i vô cc và mô t được mt
s
gii hạn cơ bản như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
vi c
là h
ng sk là s nguyên
dương.
Nhn biết được khái niệm
gi
i hn vô cc (một phía)
c
a hàm s ti một điểm và
hi
ểu được mt s gii hạn cơ
b
ản như:
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
V
n dng
Tính được mt s gii hn
m s
bng cách vn dng
các phép toán trên gi
i hn
m s
.
Vận dụng cao
– Giải quyết được mt s
vấn đề thực tiễn gắn với
gi
i
hn hàm s.
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 4(TL)
Hàm s liên tục
(2 tiết)
Nhận biết:
– Nhn dạng được hàm s liên tc ti mt
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên
một đoạn.
– Nhn dng được tính liên tc ca tổng,
hiệu, tích, thương của hai hàm s liên tc.
– Nhn biết được tính liên tục ca mt s
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức,
hàm phân thức, hàm căn thức, hàm lượng
giác) trên tập xác định của chúng.
Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 5(TL)
Tng
16
12
10
2
T l %
40%
30%
25%
5%
T l chung
70%
30%
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
KHỐI: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa.
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định
hướng.
D. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương chiều ngược lại được gọi
là chiều âm là một đường tròn định hướng.
Câu 2. Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính.Số đo rađian của cung tròn đó là.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3. Cho góc lượng giác
(
)
,
OA OB
có số đo bằng
5
π
.Hỏi trong các số sau,snào số đo của
một góc lượng giác có cùng tia đầu,tia cuối?
A.
6
.
5
π
B.
11
.
5
π
C.
9
.
5
π
D.
31
.
5
π
Câu 4. Biết
OMB
ONB
các tam giác đều.Cung
α
mút đầu
A
mút cuối trùng với
B
hoặc
M
hoặc
N
.Tính số đo của
α
?
A.
22
k
ππ
α
= +
. B.
63
k
ππ
α
=−+
. C.
2
23
k
ππ
α
= +
. D.
2
63
k
ππ
α
= +
.
Câu 5. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
22
cos 2 cos sina aa=
. B.
2
cos 2 1 2cosaa=
. C.
2
cos 2 1 2sinaa=
. D.
2
cos 2 2cos 1aa=
.
Câu 6. Tính
0
sin 30
ta được:
A.
1
2
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
.
Câu 7. Gọi
4o 4o
cos 15 sin 15M =
thì:
A.
1.M =
B.
3
.
2
M =
C.
1
.
4
M =
D.
0.M =
Câu 8. Cho
, xy
là các góc nhọn,
cot
3
4
x =
,
1
cot
7
y =
.Tổng
xy+
bằng:
A.
.
4
π
B.
3
.
4
π
C. .
.
3
π
D.
.
π
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đ thị của một hàm s trong bốn hàm s được liệt kê ở
2
bốn phương án
A
,
B
,
C
,
D
.Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
1 sinyx= +
. B.
1 sin
yx=
. C.
sinyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 10. Hãy chỉ ra hàm số không có tính chẵn lẻ
A.
sinx tanxy = +
. B. .
1
tan
sin
yx
x
= +
. C.
2 sin
4
yx
π

=


. D.
44
cos siny xx=
.
Câu 11. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
tan xm=
,
( )
m
.
A.
arctan
x mk
π
= +
hoặc
arctanx mk
ππ
=−+
,
(
)
k
.
B.
arctanx mk
π
=±+
,
( )
k
.
C.
arctan 2x mk
π
= +
,
( )
k
.
D.
arctan
x mk
π
= +
,
( )
k
.
Câu 12. Phương trình
3
cos
2
x =
có tập nghiệm là
A.
;
6
x kk
π
π

=±+


. B.
5
2;
6
x kk
π
π

=±+


.
C.
;
3
x kk
π
π

=±+


. D.
2;
3
x kk
π
π

=±+


.
Câu 13. Cho phương trình
cos 2 sin 2 0xx+ +=
.Khi đặt
sintx=
,ta được phương trình nào dưới
đây.
A.
2
2 10tt++=
. B.
10t +=
. C.
2
2 30tt ++ =
. D.
2
2 20tt ++ =
.
Câu 14. Tìm tập nghiệm của phương trình:
2cos 3 3 0
4
x
π

++=


A.
7 2 13 2
;
36 3 36 3
k kk
ππππ

−+ +


. B.
5
2
6
kk
π
π

±+


.
C.
7 2 13 2
;
36 3 36 3
k kk
ππππ

+ −+


. D.
7 13
2; 2
36 36
k kk
ππ
ππ

+ −+


Câu 15. Cho dãy số
( )
Un
với
1+
=
n
n
Un
.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Năm số hạng đầu của dãy là:
6
5
;
5
5
;
4
3
;
3
2
;
2
1
.
B. 5 số số hạng đầu của dãy là:
6
5
;
5
4
;
4
3
;
3
2
;
2
1
.
C. Là dãy số tăng.
D. Bị chặn trên bởi số 1.
Câu 16. Trong các dãy số sau,dãy số nào là dãy số giảm?
A.
2
n
un=
. B.
2
n
un=
. C.
3
1
n
un=
. D.
21
1
n
n
u
n
+
=
.
3
Câu 17. Trongc dãy s sau đây dãy s nào b chn?
A.
1
= +
n
un
n
.
B.
2
1
= +
n
un
.
C.
21= +
n
n
u
. D.
1
=
+
n
n
u
n
.
Câu 18. Cho một cấp số cộng có
1
11
;
22
ud=−=
.Hãy chọn kết quả đúng.
A. Dạng khai triển :
11
;0;1; ;1....
22
B. Dạng khai triển :
111
;0; ;0; .....
222
C. Dạng khai triển :
13 5
;1; ;2; ;.....
22 2
D. Dạng khai triển:
1 13
;0; ;1; .....
2 22
Câu 19. Cho dãy số
( )
n
u
21
3
n
n
u
=
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
n
u
là cấp số cộng có
1
12
; d
33
u = =
. B.
( )
n
u
là cấp số cộng có u
1
=
3
2
d ;
3
1
=
.
C.
( )
n
u
không phải là cấp số cộng. D.
( )
n
u
là dãy số giảm và bị chặn.
Câu 20. Người ta viết thêm
999
số thực vào giữa s
1
và số
2018
để đưc cấp s cộng có
1001
số hạng.Tìm số hạng th
501
.
A.
1009
B.
2019
2
C.
1010
D.
2021
2
Câu 21. Cho cấp số nhân
( )
n
u
số hạng đầu
1
3
u =
công bội
2
3
q =
.Số hạng thứ năm của
( )
n
u
A.
27
16
. B.
16
27
. C.
27
16
. D.
16
27
.
Câu 22. Một cấp số nhân có số hạng đầu
1
3u =
,công bội
2q =
.Biết
765
n
S =
.m
n
?
A.
7n
=
. B.
6n =
. C. .
8n =
. D.
9
n =
.
Câu 23. Cho dãy số
n
u
biết
1
1
3
3
nn
u
uu
+
=
=
,
*
n∀∈
.Tìm s hạng tổng quát của dãy s
( )
n
u
.
A.
3
n
n
u =
. B.
1
3
n
n
u
+
=
. C.
1
3
n
n
u
=
. D.
1n
n
un
+
=
.
Câu 24. Phát biểu nào sau đâysai ?
A.
lim
n
uc=
(
n
uc
=
là hằng số ). B.
lim 0
n
q =
( )
1
q >
.
C.
1
lim 0
n
=
. D.
1
lim 0
k
n
=
( )
1k >
.
Câu 25. Tìm
23
32
7 21
lim .
321
nn
I
nn
−+
=
++
A.
7
3
. B.
2
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 26. Giá trị đúng của
(
)
22
lim 1 3 2nn−− +
là:
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
0
. D.
1
.
4
Câu 27. Giá trị của.
++
+
=
+
11
3.3 4
lim
34
nn
nn
C
bằng:
A.
+∞
. B.
1
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 28. Giá trị của.
= ++−
2
lim( 1 2 )E nn n
bằng:
A.
+∞
. B. .
−∞
. C.
0
. D.
1
.
Câu 29. Giá trị của
( )
2
1
lim 2 3 1
x
xx
−+
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
+∞
. D.
0
.
Câu 30. Kết quả của giới hạn
2
2
4
lim
2
x
x
x
bằng
A.
0
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 31. Tính giới hạn
2
0
4 11
lim
3
x
x
K
xx
+−
=
.
A.
2
3
K
=
. B.
2
3
K =
. C.
4
3
K
=
. D.
0K =
.
Câu 32. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
2
3
x1
x 2x 1
lim
2x 2
→−
++
+
là:
A.
−∞
. B.
0
. C.
1
2
. D.
+∞
.
Câu 33. m số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên
?
A.
yx=
. B.
1
x
y
x
=
+
. C.
sinyx
=
. D.
1
x
y
x
=
+
.
Câu 34. Tìm
m
để hàm số
2
43
1
()
1
21
xx
khi x
fx
x
mx khi x
++
>−
=
+
+ ≤−
liên tục tại điểm
1
x =
.
A.
2
m
=
. B.
0m =
. C.
4m =
. D.
4m =
.
Câu 35. m giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
3 12
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
mx
+−
=
=
liên tục tại điểm
0
1x =
.
A.
3m =
. B.
1m =
. C.
3
4
m =
. D.
1
2
m =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Tìm nghiệm của phương trình
2
cos
42
x
π

+=


.
Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số
sin 2
2cos 3
x
y
x
=
.
5
Bài 3. (0,5 điểm) Tính
4
32
2
8
lim
22
x
xx
x xx
→−
+
+ ++
.
Bài 4. (0,5 điểm) Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng
bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa
diện tích của đế tháp (có diện tích là
2
12288 m
). Tính diện tích mặt trên cùng.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho hàm số
( )
2 khi 0
2 khi 0
−≥
=
+<
xm x
fx
mx x
liên tục trên
.
-------------------- HẾT--------------------
6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI
ĐỀ THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
KHỐI: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài Hướng dẫn chấm Điểm
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.D
4.C
5.B
6.A
7.B
8.C
9.D
10.B
11.D
12.B
13.C
14.C
15.B
16.D
17.D
18.D
19.B
20.B
21.D
22.C
23.A
24.B
25.B
26.B
27.B
28.B
29.D
30.B
31.A
32.B
33.B
34.A
35.C
Bài
1.
m nghiệm của phương trình
2
cos
42
x
π

+=


.
Lời giải
Phương trình
( )
2
2
cos cos cos
42 4 4
2
2
xk
xx k
xk
π
π ππ
π
π
=
 
+= +=
 
=−+
 
.
1
điểm
Bài
2.
Xét tính chẵn lẻ của hàm số
sin 2
2cos 3
x
y
x
=
.
Lời giải
Tập xác định
D =
.
Ta có
xD xD ⇒−
( )
( )
( )
( )
sin 2
sin 2
2cos 3 2cos 3
x
x
f x fx
xx
−= = =
−−
. Vậy hàm số đã cho là hàm
số lẻ.
0,5
điểm
Bài
3.
Tính
4
32
2
8
lim
22
x
xx
x xx
→−
+
+ ++
.
Lời giải
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
4
32
22
22 2
2 24 24
8 24
lim lim lim .
22 5
21 1
xx x
xx xx xxx
xx
x xx
xx x
→− →− →−
+ −+ −+
+
= = =
+ ++
++ +
0,5
điểm
7
Bài
4.
Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng
bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của
tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là
2
12288 m
). Tính diện tích
mặt trên cùng.
Lời giải
Ta nhận thấy diện tích các mặt trên của mỗi tầng lập thành 1 cấp số nhân với
công bội
1
2
q =
Số hạng đầu
1
12288u =
. Khi đó mặt trên cùng tầng 11 ứng với
12
u
.
Do đó
11
12 1
.u uq=
11
1
12288.
2

=


6=
.
0,5
điểm
Bài
5.
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho hàm số
( )
2 khi 0
2 khi 0
−≥
=
+<
xm x
fx
mx x
liên tục trên
.
Lời giải
Trên khoảng
( )
0; +∞
hàm số
( )
2= fx x m
là hàm số liên tục.
Trên khoảng
( )
;0−∞
hàm số
( )
2
= +f x mx
là hàm số liên tục.
Ta có
( )
( )
( )
00
lim lim 2 0
++
→→
= =−=
xx
fx x m m f
( )
( )
00
lim lim 2 2
−−
→→
= +=
xx
f x mx
.
Hàm số
(
)
fx
liên tục trên
khi và chỉ khi
( ) ( ) ( )
00
lim lim 0
+−
→→
= =
xx
fx fx f
22⇔− = =−mm
.
0,5
điểm
| 1/16

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 40 (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Góc lượng giác.Giá trị lượng
giác của góc lượng giác (3 1-2 3 4 10% CHƯƠNG I. tiết) HÀM SỐ
Các phép biến đổi lượng giác 1 LƯỢNG GIÁC (3 tiết) 5-6 7 8 10% VÀ PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG Hàm số lượng giác và đồ thị GIÁC (12 tiết) (2 tiết) 9 10 TL2 7.5%
Phương trình lượng giác cơ bản (3 tiết) 11-12 13 TL1 14 12.5% Dãy số (2 tiết) 15 16 17 7.5% CHƯƠNG II. 2 DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ
Cấp số cộng (2 tiết) 18 19 20 7.5% CẤP SỐ NHÂN
Cấp số nhân (2 tiết) 21 22 23 TL3 10%
Giới hạn của dãy số (3 tiết) 24-25-26 27 28 12.5% CHƯƠNG III. 3 GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN
Giới hạn của hàm số (4 tiết) 29-30 31-32 TL4 12.5% TỤC
Hàm số liên tục(2 tiết) 33 34 35 TL5 10% Tổng 16 0 11 1 8 2 0 2 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản
về góc lượng giác: khái niệm
góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc
lượng giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng giác của một góc lượng giác. Thông hiểu: Hàm số
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của lượng
một số góc lượng giác thường giác và
Góc lượng giác. gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị Câu 1 phương
Giá trị lượng lượng giác của một góc lượng giác; Câu 2 Câu 3 Câu 4
trình lượng giác của góc quan hệ giữa các giá trị lượng giác của giác
lượng giác (3 tiết) các góc lượng giác có liên quan (12 tiết)
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .
– Mô tả được các phép biến đổi lượng 1
giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức biến
đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm tay để
tính giá trị lượng giác của một
góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác
của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản
về góc lượng giác: khái niệm
góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc
lượng giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng giác của một góc lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của Các phép biến
một số góc lượng giác thường Câu 5 đổi lượng giác
gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị Câu 6 Câu 7 Câu 8 (3 tiết)
lượng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác của
các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .
– Mô tả được các phép biến đổi lượng
giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức biến
đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm tay để
tính giá trị lượng giác của một
góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác
của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được được định nghĩa các
hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y =
tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu Hàm số lượng giác và
– Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số 2 (2
lượng giác đó trên một chu kì. Vận dụng Câu 9 Câu 10 Câu 2 (TL) đồ thị tiết)
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
– Giải thích được: tập xác định; tập giá
trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu
kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số
bài toán có liên quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Nhận biết:
– Nhận biết được công thức
nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m;
cot x = m bằng cách vận dụng đồ thị
hàm số lượng giác tương ứng. Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng của Phương trình
phương trình lượng giác cơ bản bằng lượng giác cơ bản (3 tiết) máy tính cầm tay. Câu 11 Câu 13 Câu 14
– Giải được phương trình lượng giác ở Câu 12 Câu 1(TL)
dạng vận dụng trực tiếp phương
trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải
phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với phương trình lượng
giác (ví dụ: một số bài toán liên quan
đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Dãy số. Cấp Nhận biết: số cộng. Cấp số nhân Dãy số (2 tiết)
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, Câu 15 Câu 16 Câu 17
bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng
liệt kê các số hạng; bằng công
thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số cộng. Cấp số cộng (2 Vận dụng: tiết) Câu 18 Câu 19 Câu 20
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số cộng để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...). Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số Cấp số nhân (2 nhân. tiết) Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 3(TL) Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số nhân. Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số nhân để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...). Nhận biết
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. Thông hiểu
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: 1 lim = 0 (k ∈ * lim n q = 0 k  ); n→+∞ n n→+∞
(| q | <1); lim c = c với c là hằng số. n→+∞ Giới hạn. Vận dụng
Hàm số liên Giới hạn của
– Vận dụng được các phép toán giới hạn Câu 24 tục dãy số (3 tiết)
dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số Câu 25 Câu 27 Câu 28 đơn giản (ví dụ: Câu 26 2 2n +1 4n +1 lim ; lim ). n→+∞ n→+∞ n n Vận dụng cao
– Tính được tổng của một cấp số nhân
lùi vô hạn và vận dụng được kết quả đó
để giải quyết một số tình huống thực
tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn. Nhận biết
– Nhận biết được khái niệm
giới hạn hữu hạn của hàm số,
giới hạn hữu hạn một phía của
hàm số tại một điểm.
– Nhận biết được khái niệm
giới hạn hữu hạn của hàm số
tại vô cực và mô tả được một
số giới hạn cơ bản như: lim c c = 0, lim = 0 với c k x→+∞ x →−∞ k x x
là hằng số và k là số nguyên dương.
– Nhận biết được khái niệm Giới hạn của
giới hạn vô cực (một phía) hàm số (4 tiết)
của hàm số tại một điểm và Câu 29 Câu 31
hiểu được một số giới hạn cơ Câu 30 Câu 32 Câu 4(TL) bản như: 1 1 lim = ; +∞ lim = . −∞ + − xaxa x a x a Vận dụng
– Tính được một số giới hạn
hàm số bằng cách vận dụng
các phép toán trên giới hạn hàm số. Vận dụng cao
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với giới
hạn hàm số. Nhận biết:
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Hàm số liên tục – Nhận dạng được tính liên tục của tổng, (2 tiết)
hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục. Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 5(TL)
– Nhận biết được tính liên tục của một số
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức,
hàm phân thức, hàm căn thức, hàm lượng
giác) trên tập xác định của chúng. Tổng 16 12 10 2 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI MÔN: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO KHỐI: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1.
Theo định nghĩa trong sách giáo khoa.
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
D. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi
là chiều âm là một đường tròn định hướng.
Câu 2. Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính.Số đo rađian của cung tròn đó là. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 3. Cho góc lượng giác ( ,
OA OB) có số đo bằng π .Hỏi trong các số sau,số nào là số đo của 5
một góc lượng giác có cùng tia đầu,tia cuối? A. 6π π π π . B. 11 − . C. 9 . D. 31 . 5 5 5 5
Câu 4. Biết OMB′ và ONB′ là các tam giác đều.Cung α có mút đầu là A và mút cuối trùng với
B hoặc M hoặc N .Tính số đo của α ? A. π π α π π π π π π = + k .
B. α = − + k . C. 2 α = + k . D. 2 α = + k . 2 2 6 3 2 3 6 3
Câu 5. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . B. 2
cos 2a =1− 2cos a . C. 2
cos 2a =1− 2sin a . D. 2
cos 2a = 2cos a −1. Câu 6. Tính 0 sin 30 ta được: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 2 2 2 Câu 7. Gọi 4 o 4 o
M = cos 15 − sin 15 thì: A. M =1. B. 3 M = . C. 1 M = . D. M = 0. 2 4
Câu 8. Cho x, y là các góc nhọn, cot 3 x = , 1
cot y = .Tổng x + y bằng: 4 7 A. π π π . B. 3 . C. . . D. π. 4 4 3
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở 1
bốn phương án A , B ,C , D .Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y =1+ sin x .
B. y =1−sin x .
C. y = sin x .
D. y = cos x .
Câu 10. Hãy chỉ ra hàm số không có tính chẵn lẻ
A.
y = sinx+ tanx . B. . 1 y  π = tan x + . C. y 2 sin  x  = − . D. 4 4
y = cos x − sin x . sin x 4   
Câu 11. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x = m ,(m∈).
A.
x = arctan m + kπ hoặc x = π − arctan m + kπ ,(k ∈) .
B.
x = ±arctan m + kπ ,(k ∈) .
C.
x = arctan m + k2π ,(k ∈) .
D.
x = arctan m + kπ ,(k ∈) .
Câu 12. Phương trình 3 cos x = −
có tập nghiệm là 2 A.  π  π  x kπ; k  = ± +  ∈ . B. 5 x = ± + k2π; k  ∈ . 6      6  C.  π  π  x kπ; k  = ± +  ∈ .
D. x = ± + k2π; k ∈ . 3      3 
Câu 13. Cho phương trình cos2x + sin x + 2 = 0 .Khi đặt t = sin x,ta được phương trình nào dưới đây. A. 2 2t + t +1 = 0. B. t +1= 0 . C. 2 2
t + t + 3 = 0 . D. 2 2
t + t + 2 = 0 .
Câu 14. Tìm tập nghiệm của phương trình:  π 2cos 3x  + + 3 =   0  4  A.  7π 2π 13π 2π  π   k ; k k  − + + ∈ . B. 5 ± + k k . 36 3 36 3      6  C. 7π 2π 13π 2π  π π   k ; k k  + − + ∈ . D. 7 13  + k2π;− + kk 36 3 36 3      36 36 
Câu 15. Cho dãy số (Un) với − = n Un
.Khẳng định nào sau đây là đúng? n +1
A. Năm số hạng đầu của dãy là: −1 − 2 − 3 − 5 − 5 ; ; ; ; . 2 3 4 5 6
B. 5 số số hạng đầu của dãy là: −1 − 2 − 3 − 4 − 5 ; ; ; ; 2 3 4 5 6 .
C. Là dãy số tăng.
D. Bị chặn trên bởi số 1.
Câu 16. Trong các dãy số sau,dãy số nào là dãy số giảm? A. + 2 u n = n .
B. u = n . C. 3 u = n − . D. 2 1 u = . n 1 n 2 n n n −1 2
Câu 17. Trong các dãy số sau đây dãy số nào bị chặn? A. 1 n u = n + . 2 u = n + . u = . D. u = . n 2n +1 n 1 n n B. C. n n +1
Câu 18. Cho một cấp số cộng có 1 1
u = − ; d = .Hãy chọn kết quả đúng. 1 2 2
A. Dạng khai triển : 1 1 − ;0;1; ;1....
B. Dạng khai triển : 1 1 1 − ;0; ;0; ..... 2 2 2 2 2
C. Dạng khai triển : 1 3 5 ;1; ;2; ;.....
D. Dạng khai triển: 1 1 3 − ;0; ;1; ..... 2 2 2 2 2 2
Câu 19. Cho dãy số (u có 2n 1 u − =
.Khẳng định nào sau đây đúng? n ) n 3
A. (u là cấp số cộng có 1 2 u = ; d = − .
B. (u là cấp số cộng có u 1 2 d ; = . n ) n ) 1 3 3 1 = 3 3
C. (u không phải là cấp số cộng.
D. (u là dãy số giảm và bị chặn. n ) n )
Câu 20. Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2018 để được cấp số cộng có 1001
số hạng.Tìm số hạng thứ 501. A. 1009 B. 2019 C. 1010 D. 2021 2 2
Câu 21. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 3 − và công bội 2
q = .Số hạng thứ năm của n ) 1 3 (u n ) A. 27 . B. 16 . C. 27 − . D. 16 − . 16 27 16 27
Câu 22. Một cấp số nhân có số hạng đầu u = 3,công bội .Biết S = .Tìm n ? n 765 1 q = 2 A. n = 7 . B. n = 6 . C. . n = 8. D. n = 9 . u  = 3
Câu 23. Cho dãy số u biết 1 , * n ∀ ∈ u . n
 .Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( n ) u  =  + u n 3 1 n
A. u = 3n . B. 1 u + = . C. 1 u − = . D. n 1 u n + = . n 3n n 3n n n
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.
limu = c (u = c là hằng số ). B. lim n q = 0 ( q > ) 1 . n n C. 1 lim = 0 . D. 1 lim = 0 (k > ) 1 . n k n 2 3 Câu 25. Tìm 7n − 2n +1 I = lim . 3 2 3n + 2n +1 A. 7 . B. 2 − . C. 0 . D. 1. 3 3
Câu 26. Giá trị đúng của ( 2 2
lim n −1 − 3n + 2) là: A. +∞ . B. −∞ . C. 0 . D. 1. 3 n n
Câu 27. Giá trị của. 3.3 + 4 C = lim bằng: n+1 n+ 3 + 1 4 A. +∞ . B. 1 . C. 0 . D. 1. 2
Câu 28. Giá trị của. E = 2
lim( n + n + 1 − 2 ) n bằng: A. +∞ . B. . −∞ . C. 0 . D. 1.
Câu 29. Giá trị của lim( 2 2x − 3x + ) 1 bằng x 1 → A. 2 . B. 1. C. +∞ . D. 0 . 2
Câu 30. Kết quả của giới hạn x − 4 lim bằng x→2 x − 2 A. 0 . B. 4 . C. 4 − . D. 2 .
Câu 31. Tính giới hạn 4x +1 −1 K = lim . 2 x→0 x − 3x A. 2 K = − . B. 2 K = . C. 4 K = . D. K = 0. 3 3 3 2
Câu 32. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của x + 2x +1 lim là: 3 x→ 1 − 2x + 2 A. −∞ . B. 0 . C. 1 . D. +∞ . 2
Câu 33. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ? A. y = x . B. x y x = .
C. y = sin x . D. y = . x +1 x +1 2  x + 4x + 3
Câu 34. Tìm m để hàm số  khi x > 1 −
f (x) =  x +1
liên tục tại điểm x = 1 − . mx + 2 khi x ≤ 1 − A. m = 2 . B. m = 0. C. m = 4 − . D. m = 4 .  3x +1 − 2
Câu 35. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f (x)  khi x ≠ 1 =  x −1 liên tục tại điểm m khi x =1 x =1. 0 A. m = 3. B. m =1. C. 3 m = . D. 1 m = . 4 2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Tìm nghiệm của phương trình  π  2 cos x + =  . 4    2
Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sin 2x y = . 2cos x − 3 4 4
Bài 3. (0,5 điểm) Tính x + 8 lim x . 3 2 x→ 2
x + 2x + x + 2
Bài 4. (0,5 điểm)
Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng
bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa
diện tích của đế tháp (có diện tích là 2
12288 m ). Tính diện tích mặt trên cùng.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số
f (x) 2 x m khi x ≥ 0 = 
liên tục trên  . mx + 2 khi x < 0
-------------------- HẾT-------------------- 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI MÔN: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO KHỐI: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Bài Hướng dẫn chấm Điểm BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.D 4.C 5.B 6.A 7.B 8.C 9.D 10.B 11.D 12.B 13.C 14.C 15.B 16.D 17.D 18.D 19.B 20.B 21.D 22.C 23.A 24.B 25.B 26.B 27.B 28.B 29.D 30.B 31.A 32.B 33.B 34.A 35.C Bài  π  1
1. Tìm nghiệm của phương trình 2 cos x + =  . 4    2 điểm Lời giải Phương trình x = k2π  π  2  π   π cos x cos x cos   + = ⇔ + = ⇒ π (k ∈       ) .  4  2  4   4 
x = − + k2π  2
Bài Xét tính chẵn lẻ của hàm số sin 2x y = . 0,5 2. 2cos x − 3 điểm Lời giải
Tập xác định D =  . Ta có x
∀ ∈ D ⇒ −x D (− ) sin ( 2 − x) −sin 2x f x = =
= − f x . Vậy hàm số đã cho là hàm 2cos(−x) ( ) − 3 2cos x − 3 số lẻ. Bài 4 x + 8x 0,5 3. Tính lim . 3 2 x→ 2
x + 2x + x + 2 điểm Lời giải x + 8x x(x + 2)( 2 x − 2x + 4) x( 2 4 x − 2x + 4) 24 lim = lim = lim = − . 3 2
x→− x + 2x + x + 2 x→− (x + 2)( 2x + )1 x→− ( 2 2 2 2 x + ) 1 5 6
Bài Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng 0,5 4.
bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của điểm
tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 2 12288 m ). Tính diện tích mặt trên cùng. Lời giải
Ta nhận thấy diện tích các mặt trên của mỗi tầng lập thành 1 cấp số nhân với công bội 1 q = 2
Số hạng đầu u =12288 . Khi đó mặt trên cùng tầng 11 ứng với u . 1 12 11 Do đó 11 u  1 = u .q 12288.  = = 6 . 12 1  2  
Bài Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số 0,5 5.
f (x) 2 x m khi x ≥ 0 = 
liên tục trên  . điểm mx + 2 khi x < 0 Lời giải
Trên khoảng (0;+∞) hàm số f (x) = 2 x m là hàm số liên tục. Trên khoảng ( ;0
−∞ ) hàm số f (x) = mx + 2 là hàm số liên tục.
Ta có lim f (x) = lim
x m = −m = f
và lim f (x) = lim (mx + 2) = 2 . + + ( 2 ) (0) x→0 x→0 x 0− x 0− → →
Hàm số f (x) liên tục trên  khi và chỉ khi
lim f (x) = lim f (x) = f (0) ⇔ −m = 2 ⇔ m = 2 − . x 0+ x 0− → → 7
Document Outline

  • Matran+Dacta_GHKI_Toan_11_CD (Chuyên + Số 1 Bắc Hà)
  • Đề Theo Ma trận + Đặc Tả GHKI - Cánh Diều