Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Quảng Nam; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm (15 câu) + 50% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Quảng Nam; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm (15 câu) + 50% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

46 23 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
1
Biu thc đi
s (15 tiết)
Đơn thc
C1
0,33 đ
B1a
1 đ
2 câu
1,33 đ
13,3 %
Đa thc
C3,
0,33 đ
C8
0,33 đ
2 câu
0,67 đ
6,7 %
Phép cng và phép tr đa thc
C6
0,33 đ
C4
0,33 đ
Bài 2
1 đ
3 câu
1,67đ
16,7 %
Phép nhân đa thc
C2, C5
0,33 đ
C7
0,33 đ
3 câu
1 đ
10 %
Phép chia đa thc cho đơn thc
Bài 1b
0,5 đ
1 câu
0,5đ
5 %
2
Tứ giác (15
tiết)
T giác
C13
0,33 đ
1 câu
0,33đ
3,3 %
Tính cht và du hiu nhn biết các
tứ giác đc biệt: Hình thang cân.
Hình bình hành. Hình ch nht. Hình
thoi. Hình vuông
C9,
C10,
C11
C15
1,33 đ
C12,
C14
0,67 đ
Bài 3b
0,5 đ
Bài 3a
1 đ
Bài 3
c
1 đ
9 câu
4,5đ
45 %
Tng câu
9
1
6
2
2
0
1
21 câu
Tng đim
3,0 đ
1,0đ
2 đ
1 đ
2,0đ
1,0 đ
10đ
T l %
40%
30%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
BN ĐC T MC Đ ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn
dng
cao
1
Biu
thc đi
s (15
tiết)
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cng,
tr, nhân, chia các đa
thc nhiu biến
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim v đơn thc,
đơn thc đng dng, đa thc nhiu biến. Nhân
đơn thc vi đa thc
5 (TN -
1,2,3,5,6)
1,7 đim
Bài 1a -TL
1 đim
Thông hiu:
Thc hin đưc vic thu gn đơn thc, đa
thc.
Thc hin đưc phép nhân đa thc vi đa
thc phép chia hết mt đa thc cho mt
đơn thc trong nhng trưng hp đơn gin.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng,
phép tr các đa thc trong nhng trưng hp
đơn gin.
3 (TN - 4,7,8)
1 đim
Bài 1b - TL
0,5 đim
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: phép cng,
phép tr, phép nhân các đa thc nhiu biến.
Tính đưc giá tr ca đa thc khi biết giá tr
ca các biến.
Bài 2 - TL
1 đim
2
Tứ giác
(15 tiết)
Tgiác
Thông hiu:
– Da vào đnh lí v tng các góc trong mt t
giác li bng 360
o
tìm đưc s đo 1 góc khi
biết 3 góc
1 (TN 13)
0,33 đim
Tính cht du hiu
nhn biết các t giác
đặc biệt
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình thang
là hình thang cân.
Nhn biết đưc du hiu đ mt t giác là
hình bình hành.
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình bình
hành là hình ch nht.
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình bình
hành là hình thoi.
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình ch
nht là hình vuông.
4 (TN
9,10,11,15)
1,33 đim
Thông hiu
Gii thích đưc tính cht v góc k mt đáy,
cnh bên, đưng chéo ca các t giác đc bit
1 (TN
12,14)
0,67 đim
Bài 3b (TL)
0,5 đim
Vn dng
Chng minh đưc t giác là Hình thang cân.
Hình bình hành. Hình ch nht. Hình thoi.
Hình vuông
Bài 3 a
(TL)
1 đim
Bài
3c(TL)
1 đim
Tng
10 câu
4 đim
7 câu
3 đim
2 câu
2,0 đim
1 câu
1,0 đim
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
ĐỀ THAM KHO
TRƯNG THCS NGUYN BNH KHIÊM
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2023 2024
Môn: TOÁN – Lp: 8
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đ)
kim tra có 02 trang)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (5,0 đim).
Khoanh tròn ch cái trưc ý tr li đúng nht trong các câu sau.
Câu 1 (NB). Biu thc nào không phi đơn thc trong các biu thc sau:
A. 4x
2
+ y.
B. 2xy
2
.
C. x
2
.
D.
8x+9y
.
Câu 2 (NB). Thc hin phép tính nhân x
2
(1 + 2x) ta đưc kết qu:
A.2x
2
+ x.
B. 2x
3
+ x.
C. 2x
3
+ x
2
.
D. 2x
3
+ 1
Câu 3 (NB). Biu thc nào là đa thc ?
A.
3
. B. xy
2
- xz. C.
3
. D.
4
.
Câu 4 (TH). Cho đa thc P = x -1 và Q = 1 -x
A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2.
Câu 5 (NB). Tích (x-y)(x+y) có kết qu bng :
A. x
2
2xy + y
2
. B. x
2
+ y
2
. C. x
2
- y
2
. D. x
2
+ 2xy + y
2
.
Câu 6 (NB). Cho hai đa thc A và B có cùng bc 3. Gi C là tng ca hai đa thc A B.
Vy đa thc C có bc là :
A. Bc 3. B. Bc không ln hơn 3. C. Bc nh hơn 3. D. Bc ln hơn 3.
Câu 7 (TH). Thu gn đơn thc x
2
y.xyz
2
ta đưc :
A. x
3
yz
2
. B. x
3
y
2
z. C. x
2
y
2
z
2
. D. x
3
y
2
z
2
.
Câu 8 (TH). Bc ca đa thc -2xy
2
+ 2xy + xy
2
6 xy là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9 (NB). Các du hiu nhn biết sau, du hiu nào không đ để kết lun t giác là hình
vuông?
A. Hình ch nht có hai cnh k bng nhau là hình vuông.
B. Hình thoi có mt góc vuông là hình vuông.
C. Hình ch nht có mt đưng chéo là đưng phân giác ca mt góc là hình vuông.
D.
Hình bình hành có 2 đưng chéo bng nhau.
Câu 10 (NB). Tứ giác
ABCD
là hình thang vì có:
A.
AB // CD
. B.
AB = CD
. C.
AB CD
. D.
AB CD
.
Câu 11 (NB). Hình thang cân ABCD (AB//CD)
C 70= °
. S đo góc
D
là:
A.
D=70°
. B.
D 110
= °
. C.
D 180
= °
. D.
D 80= °
.
Câu 12 (TH). Cho các câu sau:
a) T giác mà hai góc k mt cnh tùy ý ca nó là hai góc bù nhau là mt hình bình hành.
b) T giác mà hai góc k mt cnh tùy ý ca nó là hai góc bng nhau là mt hình ch nht.
c) T giác có mt cp cnh đi mà mi cnh có hai góc k nó bng nhau là mt hình thang
cân.
S các câu sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 13 (TH). T giác
ABCD
A=50° , B=120°, C=120°
. S đo
D
bng:
A.
50°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
70°
.
Câu 14 (TH). Mt hình thang có mt cp góc đi là 125
0
và 45
0
, cp góc đi còn li ca hình
thang đó là:
A. 105
0
và 45
0
. B.105
0
và 65
0
. C. 105
0
85
0
. D.115
0
và 65
0
.
Câu 15 (NB): T giác
ABCD
là hình bình hành nếu:
A.
AB CD=
. B.
AB CD, AD BC
= =
. C.
AB / /CD, AD BC=
. D.
AD BC=
.
II. T LUN: (5,0 đim).
Bài 1. (1,5 đim)
a) (NB) (1 đim) Sp xếp các đơn thc sau thành tng nhóm, mi nhóm cha tt c các
đơn thc đng dng vi nhau:
3,2y; 4x
3
y
2
; -0,5x
2
y
3
; y, 9x
3
y
2
;
23
3
xy
4
; -5y
b) (TH) (0,5 đim) Thc hin phép chia:
( )
322
yy6x 27 x +51xy :3xy
Bài 2. (VD) (1 đim)
Cho 2 đa thc M = 2x
2
+ 4xy 4y
2
và N = 3x
2
2xy + 2y
2
Tính giá tr ca đa thc M+ N ti x = 1, y = -2
Bài 3. (VD-TH-VDC) (2,5 đim)
Cho tam giác ABC, vi M là đim nm gia B và C. Ly đim N thuc cnh AB, đim P thuc
cnh AC sao cho MN//AC, MP // AB.
a) (VD) Hi t giác ANMP gì?
b) (TH) Hi M v trí nào thì ANMP là mt hình thoi?
c) (VDC) Tam giác ABC phi tha mãn điu kin gì và M nm v trí nào trên cnh BC đ
t giác ANMP là mt hình vuông?
---------------------------- HT ----------------------------
Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
ĐỀ THAM KHẢO
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 2024
Môn: TOÁN Lớp: 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm).
Mỗi câu TNKQ đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì
trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,67 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
C
B
A
C
B
D
C
D
A
A
D
D
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
a)
23
-0,5x y
;
23
3
xy
4
32
4x y
;
32
9x y
3,2 y; y; -5y
0,33
0,33
0,34
b)
( )
322
yy6x 27 x +51xy :3xy
= 6x
3
y
2
: 3xy 27x
2
y : 3xy + 51xy : 3xy
= 2x
2
y 9x + 17
0,25
0,25
Bài 2
M = 2x
2
+ 4xy 4y
2
và N = 3x
2
2xy + 2y
2
M + N = ( 2x
2
+ 4xy 4y
2
) + ( 3x
2
2xy + 2y
2
)
= (2x
2
+ 3x
2
)
+ (4xy 2xy) + ( 2y
2
4y
2
)
= 5x
2
+ 2xy -2y
2
Thay x =1, y = -2 vào M + N ta
M + N = 5.1
2
+ 2.1.(-2) -2.(-2)
2
= 5 4 8 = -7
0, 25
0, 25
0.25
0,25
Bài 3
Hình vẽ đúng phục vụ câu a,b
0,25
a) Ta có NM // AC hay MN // AP (do P
BC)
MP // AB hay MP // AN (do N AB)
T giác ANMP có MN // AP và MP // AN nên hình bình
hành.
0, 25
0, 25
0, 25
b) Để ANMP hình thoi thì tia AM phải tia phân giác
của góc A.
0, 5
c) Tứ giác ANMP là hình vuông thì nó phải hình chữ nhật
và là hình thoi.
Tức tam giác ABC vuông tại A tia AM phân giác
của góc A.
0, 5
0, 5
Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = (Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL (làm tròn 1 chữ
số thập phân).
| 1/9

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng %
Mức độ đánh giá Chương/Chủ điểm TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) đề (12) (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thức 2 câu C1 B1a 0,33 đ 1 đ 1,33 đ 13,3 %
Biểu thức đại Đa thức 2 câu 1 số (15 tiết) C3, 0,67 đ 0,33 đ C8 0,33 đ 6,7 %
Phép cộng và phép trừ đa thức C6 3 câu 0,33 đ C4 0,33 đ Bài 2 1 đ 1,67đ 16,7 % Phép nhân đa thức 3 câu C2, C5 0,33 đ C7 0,33 đ 1 đ 10 %
Phép chia đa thức cho đơn thức 1 câu Bài 1b 0,5 đ 0,5đ 5 % 1 câu Tứ giác C13 0,33 đ 0,33đ 3,3 % 2 Tứ giác (15 C9, tiết)
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các
tứ giác đặc biệt: Hình thang cân. C10, C12, Bài 3b Bài 3 9 câu
Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình C11 C14 0,5 đ Bài 3a 1 đ c 4,5đ thoi. Hình vuông C15 0,67 đ 1 đ 45 % 1,33 đ Tổng câu 9 1 6 2 0 2 0 1 21 câu Tổng điểm 3,0 đ 1,0đ 2 đ 1 đ 2,0đ 1,0 đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/
Nội dung/đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề thức Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng dụng cao Nhận biết: 5 (TN -
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, 1,2,3,5,6)
đơn thức đồng dạng, đa thức nhiều biến. Nhân 1,7 điểm đơn thức với đa thức Bài 1a -TL 1 điểm Thông hiểu: 3 (TN - 4,7,8)
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa 1 điểm thức. Bài 1b - TL
– Thực hiện được phép nhân đa thức với đa 0,5 điểm Biểu
Đa thức nhiều biến.
thức và phép chia hết một đa thức cho một
1 thức đại Các phép toán cộng,
số (15 trừ, nhân, chia các đa đơn thức trong những trường hợp đơn giản. tiết)
thức nhiều biến
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ các đa thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, Bài 2 - TL 1 điểm
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến.
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Thông hiểu: 1 (TN – 13)
– Dựa vào định lí về tổng các góc trong một tứ 0,33 điểm Tứ giác
giác lồi bằng 360o tìm được số đo 1 góc khi biết 3 góc Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân.
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là 4 (TN – hình bình hành. 9,10,11,15)
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình 1,33 điểm hành là hình chữ nhật. 2 Tứ giác
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
(15 tiết) Tính chất và dấu hiệu hành là hình thoi.
nhận biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ đặc biệt
nhật là hình vuông. Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, 1 (TN – 12,14)
cạnh bên, đường chéo của các tứ giác đặc biệt 0,67 điểm Bài 3b (TL) 0,5 điểm Vận dụng Bài 3 a Bài (TL) 3c(TL) 1 điểm 1 điểm
Chứng minh được tứ giác là Hình thang cân.
Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông Tổng 10 câu 7 câu 2 câu 1 câu 4 điểm 3 điểm
2,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN – Lớp: 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm).
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1 (NB). Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau: A. 4x2 + y. B. 2xy2. C. x2. D. 8x+9y .
Câu 2 (NB). Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả: A.2x2 + x. B. 2x3 + x.
C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1
Câu 3 (NB). Biểu thức nào là đa thức ?
A. 3𝑥𝑥𝑥𝑥 .
B. xy2- xz. C. 3𝑥𝑥𝑧𝑧. D. 4𝑧𝑧𝑥𝑥. 𝑧𝑧 𝑥𝑥 𝑥𝑥
Câu 4 (TH). Cho đa thức P = x -1 và Q = 1 -x
A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2.
Câu 5 (NB). Tích (x-y)(x+y) có kết quả bằng :
A. x2 – 2xy + y2. B. x2 + y2. C. x2 - y2. D. x2 + 2xy + y2.
Câu 6 (NB). Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 3. Gọi C là tổng của hai đa thức A và B.
Vậy đa thức C có bậc là :
A. Bậc 3. B. Bậc không lớn hơn 3. C. Bậc nhỏ hơn 3. D. Bậc lớn hơn 3.
Câu 7 (TH). Thu gọn đơn thức x2y.xyz2 ta được :
A. x3yz2. B. x3y2 z. C. x2y2z2. D. x3y2z2.
Câu 8 (TH). Bậc của đa thức -2xy2 + 2xy + xy2 – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9 (NB). Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác là hình vuông?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau.
Câu 10 (NB). Tứ giác ABCD là hình thang vì có: A. AB// CD . B. AB = CD.
C. AB ⊥ CD. D. AB ≡ CD .
Câu 11 (NB). Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C = 70° . Số đo góc  D là:
A. D=70°. B. D =110°. C. D =180°. D. D = 80°.
Câu 12 (TH). Cho các câu sau:
a) Tứ giác mà hai góc kề một cạnh tùy ý của nó là hai góc bù nhau là một hình bình hành.
b) Tứ giác mà hai góc kề một cạnh tùy ý của nó là hai góc bằng nhau là một hình chữ nhật.
c) Tứ giác có một cặp cạnh đối mà mỗi cạnh có hai góc kề nó bằng nhau là một hình thang cân.
Số các câu sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 13 (TH).
Tứ giác ABCD có   
A=50° , B=120°, C=120°. Số đo D bằng: A. 50° . B. 60°. C. 90° . D. 70°.
Câu 14 (TH). Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 450, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A. 1050 và 450. B.1050 và 650.
C. 1050 và 850. D.1150 và 650.
Câu 15 (NB): Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu: A. AB = CD
. B. AB = CD,AD = BC. C. AB / /CD,AD = BC . D. AD = BC .
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
a) (NB) (1 điểm) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các
đơn thức đồng dạng với nhau:
3,2y; 4x3y2; -0,5x2y3; y, 9x3y2; 3 2 3 x y ; -5y 4
b) (TH) (0,5 điểm) Thực hiện phép chia: ( 3 2 2 6x y – 27 x y+51xy ):3xy
Bài 2. (VD) (1 điểm)
Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2
Tính giá trị của đa thức M+ N tại x = 1, y = -2
Bài 3. (VD-TH-VDC)
(2,5 điểm)
Cho tam giác ABC, với M là điểm nằm giữa B và C. Lấy điểm N thuộc cạnh AB, điểm P thuộc
cạnh AC sao cho MN//AC, MP // AB.
a) (VD) Hỏi tứ giác ANMP là gì?
b) (TH) Hỏi M ở vị trí nào thì ANMP là một hình thoi?
c) (VDC) Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì và M nằm ở vị trí nào trên cạnh BC để
tứ giác ANMP là một hình vuông?
---------------------------- HẾT ----------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO
Môn: TOÁN – Lớp: 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm).
Mỗi câu TNKQ đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì
trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,67 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B A C B D C D A A D D C B
II. PHẦN TỰ LUẬN
(5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm 2 3 -0,5x y 3 Bài 1 a) ; 2 3 x y 4 0,33 3 2 3 2 4x y ; 9x y 0,33 0,34 3,2 y; y; -5y b) ( 3 2 2 6x y – 27 x y+51xy ):3xy
= 6x3y2 : 3xy – 27x2y : 3xy + 51xy : 3xy 0,2 5 = 2x2y – 9x + 17 0,25
Bài 2 M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2
M + N = ( 2x2 + 4xy – 4y2 ) + ( 3x2 – 2xy + 2y2 )
= (2x2 + 3x2) + (4xy – 2xy) + ( 2y2 – 4y2) 0, 25 = 5x2 + 2xy -2y2 0, 25
Thay x =1, y = -2 vào M + N ta có
M + N = 5.12 + 2.1.(-2) -2.(-2)2 0.25 = 5 – 4 – 8 = -7 0,25 Bài 3
Hình vẽ đúng phục vụ câu a,b 0,25
a) Ta có NM // AC hay MN // AP (do P ∈ BC) 0, 25
MP // AB hay MP // AN (do N ∈ AB) 0, 25
Tứ giác ANMP có MN // AP và MP // AN nên là hình bình hành. 0, 25
b) Để ANMP là hình thoi thì tia AM phải là tia phân giác của góc A. 0, 5
c) Tứ giác ANMP là hình vuông thì nó phải là hình chữ nhật và là hình thoi. 0, 5
Tức là tam giác ABC vuông tại A và có tia AM là phân giác của góc A. 0, 5 Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = (Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân).
Document Outline

  • 1. NBK MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 23_24
  • 2. NBK BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 23_24
  • 3. NBK ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 8
  • 4. NBK HDC TOAN 8 2023-2024