Đề tham khảo giữa kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường Phan Bội Châu – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phan Bội Châu, tỉnh Quảng Nam; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm (15 câu) + 50% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

TRƯNG THCS PHAN BI CHÂU
T: TOÁN - TIN MA TRN Đ KIM TRA GIA HKII TOÁN 8
NĂM HC: 2023 -2024
TT
(1)
Chương/Ch
đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4 -11)
Tng
%
đim
(12)
NB
TH
VD
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phân thc đi
s
Phân thc đi s. Tính cht cơ bn
ca phân thc đi s.
4
(TN1,2,3,6)
1,33 đ
2
(TN4,5)
0,66 đ
2
Phép cng, phép tr, phép nhân và
phép chia phân thc đi s.
1
(TL
1b)
0,5 đ
3
(TN7,8,9)
1,0 đ
1
(TN10)
0,33 đ
3
(TL1a,2a,2b)
2 đ
3,83
2
Tam giác
đồng dng
Hai tam giác đng dng.Hình đng
dng.Ba trường hp đng dng ca
hai tam giác.
3
(TN
11,12,15)
1,0 đ
1
(TN 13)
0,33 đ
1,33
Định lí Pythagore và ng dng
1
(TN 14)
0,33 đ
0,33
Các trường hợp đồng dạng của hai
tam giác vuông.
2
(TL3a,3b)
1,75 đ
1
(TL
3c)
0,75
2,5
Tng
8
1
6
2
1
3
1
22
T l phn trăm
31,7%
37,5%
23,3%
100
T l chung
69,2%
30,8%
100
BNG ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HKII
MÔN: TOÁN - LP: 8 – THI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT
Ch đề
Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
NB
TH
VD
VDC
ĐẠI S
1
Phân
thc đi
s
Phân thc đi s.
Tính cht cơ bản ca
phân thc đi s.
Nhn biết:
- Nhận biết phân thức đại số ,tử thức và mẫu thức của một phân thức.
4
(TN1,2,3,
6)
2
(TN4,5)
Thông hiu:
- Viết điều kiện xác định của phân thức và tính giá trị của phân thức tại giá
trị của biến thỏa mãn điều kiện xác định, nhận biết hai phân thức bằng nhau
- Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số, rút gọn phân thức đại s
- Biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức trong trường hợp thuận lợi
Phép cng, phép tr,
phép nhân và phép
chia phân thc đi s.
Nhận biết:
-Nhận biết đưc qui tắc chia hai phân thức
1
(TL1b)
3
(TN7,8,
9)
1
(TN10)
3
(TL1a,2a,
2b)
Thông hiu:
- Thc hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại s
- Thc hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại s
Vn dng :
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp ca phép cộng phân thức và quy
tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán.
- Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán.
HÌNH HC
2
Tam giác
đồng
dng
Hai tam giác đng
dng. Hình đng
dng. Ba trưng hp
Nhn biết:
- Nhận biết hai tam giác đồng dạng và giải thích các tính chất của chúng
- Nhận biết hai hình đồng dạng; nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh
3
(TN
11,12,15)
đồng dng ca hai
tam giác.
- Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế
tạo,… biểu hiện qua hình đồng dạng
Thông hiu:
- Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác.
- Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
1
(TN 13)
Vn dng :
- Áp dng các trường hợp đồng dạng ca hai tam giác vào các vấn đề thc
tiễn.
Định lí Pythagore
ng dng.
Nhn biết:
-Nhn biết đưc b ba s là đ dài ba cnh ca mt tam giác.
1
(TN 14)
Thông hiu:
- Gii thích đinh Pythagore; tính đ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách s dụng định lí Pythagore
Các trường hợp
đồng dạng của hai
tam giác vuông.
Thông hiu:
- Gii thích các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
2
(TL3a,3
b)
Vn dng cao:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
1
(TL 3c)
Tng
9
8
4
1
T lệ %
31,7%
37,5%
23,3%
7,5%
T lệ chung
69,2%
30,8%
Trưng THCS …………………………
H và tên: ............................................
Lp : ..........................................
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II NĂM HC 2023-2024
Môn: Toán 8
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày kim tra: ..... / ..... /2024
Đim
Nhn xét ca giáo viên
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 đim):
* Khoanh tròn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht:
Câu 1: Biu thc nào không phi là phân thc đi s?
A.
3
2
5y z
x
. B.
2
xy z
. C. 3x 2 . D.
0
yz
+
.
Câu 2: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức
3
y
x
(với giả thiết các phân thức đều
nghĩa)
A.
2
2
3
9
y
xy
. B.
2
2
9
y
xy
. C.
2
3
9
y
xy
. D.
2
3
9
y
xy
.
Câu 3: Với điều kiện nào của
x
thì phân thức
1
2
x
x
có nghĩa?
A.
- 2
x
. B.
1x
. C.
2x =
. D.
2x
.
Câu 4: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức
32
8 24
..... 3
x xx
x
++
=
là:
A. 3x
2
(x 2) B. x – 2 C. 3x(x 2) D. 3x(x 2)
2
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức
32
6
14
21
xy
xy
A.
3
3
2
3
x
y
. B.
2
4
2
3
x
y
. C.
( )
( )
25
35
x
y
+
+
. D.
24
2
3
xy
y
.
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức
2
3
4
x
x
2
x
x +
A.
2
4x
. B.
2
x +
. C.
2x
. D.
( )
( )
2
42xx−+
.
Câu 7: Kết quả phép tính
52
33
xy xy
yy
+−
+
A.
7
6
x
y
. B.
72
3
xy
y
. C.
72
3
xy
y
+
. D.
7
3
x
y
.
Câu 8: Kết quả phép tính
3 33 5
77
xy xy−+
A.
8
7
. B.
68
7
xy
. C.
68
7
xy +
. D.
68
7
xy
.
Câu 9: Kết qu phép nhân
22 3
32
18 5
.
15 9
xy z
z xy
A.
2
2
3
x
y
. B.
3
2
4
9
z
x
. C.
2
2
3
z
x
. D.
2
4
9
x
y
.
Câu 10: Tìm biểu thức
Q
, biết:
22
5
.
21 1
xx
Q
xx x

.
A.
1
1
x
x
. B.
1
1
x
x
. C.
1
5( 1)
x
x
. D.
1
5( 1)
x
x
.
Câu 11: Cho hình vẽ H.1, khẳng định nào sau đây đúng.
A.
ΔΔHIG DEF
. B.
ΔΔ
IGH DEF
. C.
ΔΔHIG DFE
. D.
ΔΔHGI DEF
Câu 12: Nếu ABC MNP theo t s đồng dng là
2
5
k =
thì MNP ABC theo t s
đồng dng là
A. k= 2 B. k’ = 5
C. k =
2
5
D. k =
5
2
Câu 13:Cho ABC và MNP có
0
A=M 90
=
. Đ kết lun ABC MNP
theo trưng hp cnh huyn – cnh góc vuông, cn có thêm điu kin nào sau đây?
A.
B=N
. B.
AB AC
MN MP
=
. C.
AB BC
MN NP
=
. D.
AB BC
MN MP
=
.
Câu 14: Nhng b ba s đo nào dưi đây là đ dài ba cnh ca mt tam giác vuông?
A. 1cm,1cm,2cm. B. 2cm,4cm,30cm. C. 5cm,4cm,3cm. D. 3cm,2cm,5cm.
Câu 15: Trong các hình đng dng dưi đây,cp hình nào là đng dng phi cnh?
A. Cp hình lc giác đu B. Cp hình tam giác đu.
C. Cp hình vuông. D. Cp hình lc giác đu và cp hình vuông.
PHN II. T LUN (5,0 đim):
Bài 1 (1,0 đim): Thc hin phép tính
Hình 1
a)
2 12 1yx
yx
−+
b)
x
x
2
25
:
3
6
Bài 2 (1,5 đim):
Cho biểu thức: P=
2
2
28
1:1
31
91
xx
x
x





với
1
3
x ≠±
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị biểu thức P khi
2x =
Câu 3 (2,5 điểm): Cho tam giác DEF vuông ti D có DE = 9cm, EF = 15cm.
K đưng cao DH và phân giác DK (H, K EF).
a) Chng minh HED DEF.
b) Tính đ dài các đon thng DH.
c) Tính t s din tích ca DEK và DKF.
---------------------------- HẾT ----------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯNG THCS
PHAN BI CHÂU
NG DN CHM KIM TRA GIA KÌ II
NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN – LP 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án D C D C B A D A C D A D C C D
Mi câu TNKH đúng đưc 0,33 đim. Đúng 15 câu đưc 5 đim.
Nếu sai 1 câu thì tr 0,33 đim, sai 2 câu thì tr 0,66 đim, sai 3 câu thì tr 1,0 đim.
PHN II. T LUN (5,0 đim).
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1
(1,0đim)
a)
2 12 1yx
yx
−+
0,5
Ta có:
( )
( )
21 21
2 12 1
22
xy yx
yx
y x xy xy
xy x xy y x y
xy xy
−+
−+
−=
−−
= =
.
0,25
0,25
b)
x
x
2
25
:
3
6
0,5
2
2
2 5 26
:.
36 3 5
x xx
x
=
3
4
5
x
=
0,25
0,25
Bài 2
(1,5đim)
Cho biểu thức: P=
2
2
28
1:1
31
91
xx
x
x





với
1
3
x ≠±
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị biểu thức P khi
2x =
1,5
a)
2 22
22
2 8 2 3 1 9 18
1:1 :
31 31
91 91
x x xx x x
xx
xx

























22
22
1 1 19 1
:.
31 31
91 1
xx xx
xx
xx
 



( 1) (3 1)(3 1)
.
3 1 ( 1)( 1)
13
1
x xx
x xx
x
x


.
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Thay
2x =
vào biểu thức ta có:
0,5
1 3.2
5
21
P
= =
Bài 3
(2,5đim)
Hình v: 0,25 điểm.
0,5
a) Chng minh HED DEF.
0,5
Xét HED DEF
0
EHD=EDF 90=
E
chung
HED
DEF (g.g)
0,5
b) Tính độ dài DH
1,0
Áp dng đnh lí Pytago tính đưc DF = 12 (cm)
0,5
HED DEF (cmt)
HD
DF
=
ED
EF
0,25
hay
DH
12
=
9
15
DH =
12.9
15
= 7,2 (cm)
0,25
c) Tính t s din tích ca DEK và DKF.
0,5
Ta có
DEK
DKF
S
S
=
1
DH.EK
2
1
DH.KF
2
=
EK
KF
=
DE
DF
=
93
12 4
=
0,5
Chú ý: Hc sinh có th làm cách khác nhưng đúng vn cho đim ti đa.
H
D
E
F
K
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
TỔ: TOÁN - TIN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023 -2024 TT Chương/Chủ
Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) đề (3) (4 -11) % (2) NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1
Phân thức đại Phân thức đại số. Tính chất cơ bản 4 2 2 số
của phân thức đại số. (TN1,2,3,6) (TN4,5) 1,33 đ 0,66 đ
Phép cộng, phép trừ, phép nhân và 1 3 1 3 3,83
phép chia phân thức đại số. (TL (TN7,8,9) (TN10) (TL1a,2a,2b) 1b) 1,0 đ 0,33 đ 2 đ 0,5 đ 2 Tam giác
Hai tam giác đồng dạng.Hình đồng 3 1 1,33 đồng dạng
dạng.Ba trường hợp đồng dạng của (TN (TN 13) hai tam giác. 11,12,15) 0,33 đ 1,0 đ 1 0,33
Định lí Pythagore và ứng dụng (TN 14) 0,33 đ 2 1 2,5
Các trường hợp đồng dạng của hai (TL3a,3b) (TL tam giác vuông. 1,75 đ 3c) 0,75 Tổng 8 1 6 2 1 3 1 22 Tỉ lệ phần trăm 31,7% 37,5% 23,3% 7,5% 100 Tỉ lệ chung 69,2% 30,8% 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT Chủ đề Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Phân Phân thức đại số. Nhận biết: 4 thức đại
Tính chất cơ bản của - Nhận biết phân thức đại số ,tử thức và mẫu thức của một phân thức. (TN1,2,3, số phân thức đại số. 6) Thông hiểu:
- Viết điều kiện xác định của phân thức và tính giá trị của phân thức tại giá 2 (TN4,5)
trị của biến thỏa mãn điều kiện xác định, nhận biết hai phân thức bằng nhau
- Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số, rút gọn phân thức đại số
- Biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức trong trường hợp thuận lợi
Phép cộng, phép trừ, Nhận biết: 1 phép nhân và phép
-Nhận biết được qui tắc chia hai phân thức (TL1b)
chia phân thức đại số. Thông hiểu: 3
- Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số (TN7,8,
- Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số 9) Vận dụng : 1
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy (TN10)
tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán. 3 (TL1a,2a,
- Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán. 2b) HÌNH HỌC 2
Tam giác Hai tam giác đồng Nhận biết: 3 đồng dạng. Hình đồng
- Nhận biết hai tam giác đồng dạng và giải thích các tính chất của chúng (TN dạng
dạng. Ba trường hợp - Nhận biết hai hình đồng dạng; nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh 11,12,15) đồng dạng của hai
- Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tam giác.
tạo,… biểu hiện qua hình đồng dạng Thông hiểu: 1
- Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác. (TN 13)
- Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Vận dụng :
- Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn. Nhận biết: 1
-Nhận biết được bộ ba số là độ dài ba cạnh của một tam giác. (TN 14) Định lí Pythagore và ứng dụng. Thông hiểu:
- Giải thích đinh lí Pythagore; tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định lí Pythagore Thông hiểu: 2 Các trường hợp
- Giải thích các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (TL3a,3 đồng dạng của hai b) tam giác vuông. Vận dụng cao: 1
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn. (TL 3c) Tổng 9 8 4 1 Tỉ lệ % 31,7% 37,5% 23,3% 7,5% Tỉ lệ chung 69,2% 30,8%
Trường THCS ………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Họ và tên: ............................................ Môn: Toán 8
Lớp : ..........................................
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ..... / ..... /2024 Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
:
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? 3
A. 5y z . B. xy z . C. 3x – 2 . D. y + z . 2 x 2 0
Câu 2: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức y (với giả thiết các phân thức đều có 3x nghĩa) 2 2 2
A. 3y . B. y . C. 3y . D. 3y . 2 9xy 2 9xy 9xy 2 9xy
Câu 3: Với điều kiện nào của x thì phân thức x −1 có nghĩa? x − 2 A. x ≠ - 2 . B. x ≠ 1.
C. x = 2. D. x ≠ 2. 3 2
Câu 4: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức x −8 x + 2x + 4 = là: ..... 3x A. 3x2(x – 2) B. x – 2
C. 3x(x – 2) D. 3x(x – 2)2 3 2
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức 14x y là 6 21xy 3 2 2 4 A. 2x . B. 2x . C. 2(x + 5) . D. 2x y . 3 3y 4 3y 3( y + 5) 3y
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức 3x x là 2 x − 4 x + 2 A. 2 x − 4 . B. x + 2 . C. x − 2.
D. ( 2x − 4)(x + 2).
Câu 7: Kết quả phép tính 5x + y 2x y + là 3y 3y
A. 7x . B. 7x − 2y . C. 7x + 2y . D. 7x . 6y 3y 3y 3y
Câu 8: Kết quả phép tính 3xy −3 3xy + 5 − là 7 7 A. 8 − . B. 6xy −8 . C. 6xy +8 . D. 6xy −8 − . 7 7 7 7 2 2 3
Câu 9: Kết quả phép nhân 18x y 5 . z là 3 2 15z 9x y 2 3 2 2 A. 2x . B. 4z . C. 2z . D. 4x . 3y 2 9x 3x 9y
Câu 10: Tìm biểu thức 5x x Q , biết: .Q  . 2 2 x  2x  1 x  1 A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 . x  1 x  1 5(x  1) 5(x  1)
Câu 11: Cho hình vẽ H.1, khẳng định nào sau đây đúng. Hình 1
A. ΔHIG∽ΔDEF . B. ΔIGH ∽ΔDEF .
C. ΔHIG∽ΔDFE . D. ΔHGI∽ΔDEF
Câu 12: Nếu ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là 2
k = thì MNP ABC theo tỉ số 5 đồng dạng là A. k’ = 2 B. k’ = 5 C. k′ = 2 D. k′ = 5 5 2
Câu 13:Cho ABC và MNP có   0
A=M = 90 . Để kết luận ABC MNP
theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? AB AC AB BC AB BC A.   B=N. B. = . C. = . D. = . MN MP MN NP MN MP
Câu 14: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1cm,1cm,2cm.
B. 2cm,4cm,30cm. C. 5cm,4cm,3cm. D. 3cm,2cm,5cm.
Câu 15: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?
A. Cặp hình lục giác đều B. Cặp hình tam giác đều.
C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính a) 2y −1 2x +1 2 5 − b) x : y x 3 6x2
Bài 2 (1,5 điểm):    2 
Cho biểu thức: P= 2x    8x   1 : 1         với 1 x ≠ ± 2 3x  1   9x  1 3
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị biểu thức P khi x = 2
Câu 3 (2,5 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm, EF = 15cm.
Kẻ đường cao DH và phân giác DK (H, K ∈ EF).
a) Chứng minh HED DEF.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng DH.
c) Tính tỉ số diện tích của DEK và DKF.
---------------------------- HẾT ----------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. TRƯỜNG THCS
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – LỚP 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm). Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án D C D C B A D A C D A D C C D
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm.
Nếu sai 1 câu thì trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,66 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Bài Nội dung Điểm
a) 2y −1 2x +1 − 0,5 y x
2y −1 2x +1 x(2y − ) 1 y (2x + ) 1 0,25 − = − y x xy xy Ta có: .
2xy x − 2xy y x y = = 0,25 xy xy Bài 1
(1,0đi ểm) b) 2x 5 : 3 0,5 6x2 2 2x 5 2x 6 0,25 : = . x 2 3 6x 3 5 3 4x 0,25 = 5    2 
Cho biểu thức: P= 2x    8x   1 : 1         với 1 x ≠ ± 2 3x  1   9x  1 3
a) Rút gọn biểu thức P. 1,5
b) Tính giá trị biểu thức P khi x = 2    2     2 2  a) 2x    8x  2x  3x  1       
 9x  1  8x 1 : 1        :             Bài 2 2 2 3x 1  9x  1  
 3x  1   9x  1  0,25 (1,5điểm) 2 2 x   x x   x 1 1 1 9 1  :  . 0,25 2 2    3x 1 9x 1 3x 1 x  1 (
x  1) (3x  1)(3x  1)  . 3x  1
(x  1)(x  1) . 1  3x 0,25  x 1 0,25
b) Thay x = 2 vào biểu thức ta có: 0,5 1 3.2 P − = = 5 − 2 −1
Hình vẽ: 0,25 điểm. E H K 0,5 D F Bài 3
(2,5điểm) a) Chứng minh HED DEF. 0,5 Xét HED và DEF có   0 EHD=EDF = 90 0,5 E chung ⇒ HED  DEF (g.g) b) Tính độ dài DH 1,0
Áp dụng định lí Pytago tính được DF = 12 (cm) 0,5
Vì HED  DEF (cmt) ⇒ HD = ED 0,25 DF EF
hay DH = 9 ⇒ DH = 12.9 = 7,2 (cm) 0,25 12 15 15
c) Tính tỉ số diện tích của DEK và DKF. 0,5 1 DH.EK Ta có SDEK = 2 = EK = DE = 9 3 = 0,5 S 1 KF DF 12 4 DKF DH.KF 2
Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • MA TRẬN + BDT ĐỀ TOÁN 8 GIỮA HK2 23 -24
  • ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 8 23-24
  • HDC De chinh thuc Toan 8
    • b)