Đề tham khảo môn Vật lí tốt nghiệp THPT 2024 Bộ GD&ĐT Giải chi tiết

Đề tham khảo môn Vật lí tốt nghiệp THPT 2024 Bộ GD&ĐT Giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo môn Vật lí tốt nghiệp THPT 2024 Bộ GD&ĐT Giải chi tiết

Đề tham khảo môn Vật lí tốt nghiệp THPT 2024 Bộ GD&ĐT Giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

5 3 lượt tải Tải xuống
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHO
thi có 04 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2025
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
H, tên thí sinh:………………………………………
S báo danh:…………………………………………
Li gii
Chn A
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch ch có cun cm thun. So với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mch
A. tr pha
2
. B. cùng pha. C. ngược pha. D. sm pha
2
.
Li gii
Chn A
Câu 2: Mt ht nhân
13
6
C
có s nuclôn bng
A. 13 . B. 7 . C. 19 . D. 6 .
Li gii
Chn A
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr
R
, cun cm thun và t điện mc ni
tiếp thì cm kháng và dung kháng của đoạn mch lần lượt là
L
Z
C
Z
. Độ lch pha
của điện áp gia hai
đầu đoạn mch so với cường độ dòng điện trong đoạn mch tha mãn công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Li gii
Chn D
Câu 4: Tốc độ truyn âm nh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. St. B. c bin
15 C
. C. Nhôm. D. Không khí
0C
.
Li gii
Chn D
Câu 5: H vt cô lp v điện là h vt
A. có trao đổi điện tích dương với các vt khác ngoài h.
B. không có trao đổi điện tích gia các vt trong h.
C. có trao đổi điện tích âm vi các vt khác ngoài h.
D. không có trao đổi điện tích vi các vt khác ngoài h.
Li gii
Chn D
Câu 6: Kim loại đồng là cht
A. dẫn điện tt. B. không dẫn điện.
C. có điện tr sut không thay đổi theo nhiệt độ. D. có điện tr sut gim khi nhiệt độ tăng.
Li gii
Chn A
Câu 7: Mt vật dao động điều hòa với phương trình
( )
cosx A t

=+
(
t
tính bng s). Tn s góc
đơn vị
A.
rad / s
. B.
2
rad / s
. C. s/rad. D.
2
s / rad
.
Li gii
Chn A
Câu 8: Mt con lc lò xo gm lò xo nh có độ cng
k
và vt nh có khối lượng
m
. Kích thích cho con lc
dao động điều hòa. Tn s
f
ca con lắc được tính bng công thức nào sau đây?
A.
1
2
m
f
k
=
. B.
1
2
k
f
m
=
. C.
m
f
k
=
. D.
k
f
m
=
.
Li gii
Chn B
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vng nht?
A.
235
92
U
. B.
4
2
He
. C.
56
28
Fe
. D.
3
1
H
.
Li gii
Chn C
Câu 10: Hiện tượng nhiu x ánh sáng, giao thoa ánh sáng chng t ánh sáng
A. là sóng cơ. B. là chùm ht êlectron.
C. có tính cht sóng. D. có tính cht ht.
Li gii
Chn C
Câu 11: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay vi tốc độ
8
3 10 m / s
dc theo các tia sáng.
B. Năng lượng ca các phôtôn ng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bng nhau.
C. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phôtôn.
D. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Li gii
Chn B
Câu 12: Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phn t
đó
A. luôn luôn đứng yên. B. dao động với biên độ bng mt nửa bước sóng.
C. dao động với biên độ bng một bước sóng. D. dao động với biên độ ln nht.
Li gii
Chn A
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là
( )
1 1 1
cosx A t

=+
( )
2 2 2
cosx A t

=+
vi
1
0A
2
0A
. Khi
( ) ( )
21
2 1 , 0, 1, 2,nn
= + =
, thì hai dao động này
A. lch pha nhau
6
. B. lch pha nhau
3
. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Li gii
Chn D
Câu 14: Ti một nơi có gia tốc trọng trường
g
, mt con lắc đơn có chiều dài
l
đang dao động điều hòa vi
chu kì
T
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
l
T
g
=
. B.
2
l
T
g
=
. C.
2
g
T
l
=
. D.
g
T
l
=
.
Li gii
Chn B
Câu 15: Công suất điện tiêu th ca một đoạn mạch điện xoay chiu hình sin là
P
. Điện năng tiêu thụ
W
của đoạn mch trong khong thi gian
t
được tính bng công thức nào sau đây?
A.
Wt= P
. B.
2
Wt= P
. C.
W
t
=
P
. D.
2
W
t
=
P
.
Li gii
Chn A
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiu mt pha có phn cm là rôto và phn ng là stato. Khi máy hot
động ổn định, t thông qua mi cun dây ca stato biến thiên tun hoàn vi tn s
f
thì trong các cun dây
này xut hin suất điện động xoay chiu có tn s
A.
1,5 f
. B.
f
. C.
2 f
. D.
2,5 f
.
Li gii
Chn B
Câu 17: B ngun gm hai nguồn điện mt chiu ging nhau ghép ni tiếp, mi ngun có suất điện động
E
.
Suất điện động ca b ngun là
A.
b
0,25=EE
. B.
b
4=EE
. C.
b
2=EE
. D.
b
0,5=EE
.
Li gii
Chn C
Câu 18: Trong sơ đồ khi ca mt máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có b phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Loa. C. Mch biến điệu. D. Mch khuếch đại.
Li gii
Chn B
Câu 19: Khi chiếu bc x có bước sóng
0,55 m
vào mt cht thì chất này phát quang. Bước sóng ca ánh
sáng phát quang có th nhn giá tr nào sau đây?
A.
0,60 m
. B.
0,30 m
. C.
0,40 m
. D.
0,50 m
.
Li gii
Chn A
Câu 20: Khi nói v sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. ớc sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong mt na chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động ca mt phn t của môi trường có sóng truyn qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động ca phn t của môi trường có sóng truyn qua.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động ca các phn t của môi trường có sóng truyn qua.
Li gii
Chn A
Câu 21: Tia hng ngoi không có ng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện. B. Chp ảnh ban đêm.
C. Sấy khô, sưởi m. D. Dùng trong b điều khin t xa.
Li gii
Chn A
Câu 22: Quang ph vch phát x
A. do cht rn hoc cht lng phát ra khi b kích thích bng nhit hay bằng điện.
B. do cht khí áp sut ln phát ra khi b nung nóng.
C. là mt h thng nhng vch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi nhng khong ti.
D. là mt di có màu t đỏ đến tím ni lin nhau mt cách liên tc.
Li gii
Chn C
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gm cun cm thun và t điện mc ni tiếp. Biết
cm kháng của đoạn mch lớn hơn dung kháng của đoạn mch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mch
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mch
A. sm pha
2
. B. sm pha
4
. C. tr pha
2
. D. trê
pha
4
.
Li gii
Chn A
Câu 24: Một đoạn dây dn thng dài
0,4 m
được đặt trong mt t trường đều có cm ng t
0,01 T
. Biết
đoạn dây vuông góc với hướng ca t trường. Cho dòng điện không đổi có cường độ
5 A
chạy trong đoạn
dây. Lc t tác dụng lên đoạn dây có độ ln là
A.
0,02 N
. B.
0,01 N
. C.
0,03 N
. D.
0,04 N
.
Li gii
Chn A
Câu 25: Mt mạch dao động lí tưởng gm t điện có điện dung
0,300nF
và cun cm thuần có độ t cm
3,00mH
. Tn s dao động riêng ca mch
A.
0,168kHz
. B.
0,168MHz
. C.
0,336MHz
. D.
0,336kHz
.
Li gii
Chn B
Câu 26: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,50 m
, khong cách
gia hai khe hp là
1,0 mm
, khong cách t hai khe đến màn quan sát là
1,5 m
. Trên màn, khong cách
gia hai vân sáng liên tiếp là
A.
3,0 mm
. B.
0,75 mm
. C.
2,0 mm
. D.
0,33 mm
.
Li gii
Chn B
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân
32
16
S
lần lượt là
1,0073u;1,0087u
31,9633u
. Độ
ht khi ca ht nhân
32
16
S
A.
0,2207u
. B.
0,2351u
. C.
0,2927u
. D.
0,2783u
.
Li gii
Chn C
Câu 28: Mt con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có
2
9,87 m / sg =
vi tn s
0,5 Hz
. Chiu dài con lc
A.
0,5 m
. B.
2,0 m
. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
Li gii
Chn C
Câu 29: Mt sợi dây đàn hồi dài
l
, căng ngang có hai đầu c định. Trên dây đang có sóng dừng vi hai
bng sóng. Biết khong cách gia hai nút sóng liên tiếp là
8,0 cm
. Giá tr ca
l
A.
32 cm
. B.
16 cm
. C.
24 cm
. D.
8,0 cm
.
Li gii
Chn B
Câu 30: Xét nguyên t hiđrô theo mẫu nguyên t Bo, qu đạo dng
K
có bán kính là
11
0
5,3 10 mr
=
. Qu
đạo dng có bán kính 132,5.10
11
m
là qu đạo dng
A.
N
. B.
P
. C.
O
. D.
M
.
Li gii
2
0
5r k r k= =
(Qu đạo dng 0 )
Chn C
Câu 31: Trong thí nghim giao thoa sóng mt cht lng, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm
A
B
, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng vi tn s
20 Hz
. Sóng truyn trên mt cht lỏng có bước sóng
.
mt cht lỏng, điểm
M
là cực đại giao thoa cách
A
B
nhng khong
5,0 cm
14 cm
. Biết tốc độ
truyn sóng trên mt cht lng có giá tr trong khong t
55 cm / s
đến
81 cm / s
. Giá tr ca
A.
6,0 cm
. B.
3,0 cm
. C.
4,5 cm
. D.
1,5 cm
.
Li gii
Đim
M
là cc đi giao thoa nên:
21
9 9 180
dd
f
k k k v
vk

= = = =ZZ
Mà:
180
55 81 55 81 2,2 3,2vk
k
180
3 60 cm / s 3 cm
3
v
kv
f
= = = = =
Chn B
Câu 32: Đặt điện áp
( )
120 2cos 2 (
3
u ft V f

=−


thay đổi được) vào hai đầu đoạn mch
AB
gồm điện
tr
R
, cun cm thun có
0,6
HL
=
và t điện
C
như hình bên. Khi
1
40,0 Hzff==
hoc
2
62,5 Hzff==
thì điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch
AM
có cùng giá tr. Khi
0
ff=
thì công
suất điện tiêu th của đoạn mch
AB
đạt cực đại và bng
288 W
. Trong trường hp
0
ff=
thì điện áp hiu
dng giữa hai đầu đoạn mch
AN
là bao nhiêu?
A.
144 V
. B.
221 V
. C.
187 V
. D.
198 V
.
Li gii
Đin áp hiu dụng hai đầu đoạn mch
AM:
AM
U IR=
Công sut tiêu th đoạn mch
2
AB: P I R=
Khi
1
ff=
hoc
2
ff=
thì
AM
U
như nhau nên
I
cùng giá tr.
Khi
0
ff=
thì công suất đoạn mch
AB
cc đi nên
max
I
nên mch cộng hưởng
T đó ta có:
2
0 1 2 0
. 50 Hzf f f f= =
Khi xy ra cộng hưởng:
22
max
max
0
max
50Ω
2 60Ω
2,4 A
L
UU
PR
RP
Z f L
U
I
R
= = =
= =
==
Đin áp hiu dụng hai đầu đoạn mch AN là:
22
187 V
AN L
U I R Z= + =
Chn C
Câu 33: Mt mạch dao động lí tưởng gm cun cảm có độ t cm
8,00mH
và t điện có điện dung
2,00nF
. Trong mạch đang có dao động điện t t do. Ti thời điểm
t
, hiệu điện thế gia hai bn t điện là
0,640 V
. Ly
3,14
. Ti thời điểm
( )
6,28 st
+
, ờng độ dòng điện trong mạch có độ ln là
A.
1,28 mA
. B.
0,32 mA
. C. 1,28 A. D.
0,32 A
.
Li gii
Ta có
28T LC s

==
Δ 6, 28 s
4
T
t
==
nên
1 2 1
2 0 1
0 0 0
0,32
u i u
C
i I u mA
U I U L
= = = =
.
Chn B
Câu 34: Đặt điện áp
( )
200 2cos 100 V (
4
u t t

=+


tính bng
s)
vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr,
cun cm thuần có độ t cm
L
và t điện có điện dung
100
F
mc ni tiếp. Biết cường độ dòng điện
trong đoạn mch có biu thc
2cos 100
12
it

=+


(A). Giá tr ca
L
A.
1,78
H
. B.
4
H
. C.
2
H
. D.
3,56
H
.
Li gii
( )
100
tan tan 100 3
4 12
LC
L
L
ZZ
Z
RZ
RR


= = =


( ) ( )
22
22
200 200 100 4. 100
LL
U
Z R Z Z
I
= = = + =
200 2
200
100
L
Z L H

= = =
Chn C
Câu 35: Mt con lc lò xo gm lò xo nh và vt nh có khối lượng
400 g
đang dao động điều hòa. Lc kéo
v tác dng lên vt ph thuc vào thi gian
t
theo biu thc:
( )
2
2cos 10 N (
3
F t t

= +


tính bng
s
).
Quãng đường vật đi được tính t thời điểm
0t =
đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bng ln th hai là
A.
15,0 cm
. B.
17,5 cm
. C.
20,0 cm
. D.
12,5 cm
.
Li gii
Lc kéo v:
( )
22
2
cos 2cos 10
3
F m x m A t t

= = + = +


2
2
0,05 5 cm
0,4.10
2
3
Am
= = =
=
0, 2,5 cm, 0t x v= =
Vt đi qua v trí cân bng ln th 2 vt đi quãng đưng:
4. 2,5 17,5 cmsA= =
Chn B
Câu 36: Theo mt lí thuyết của các nhà thiên văn học thì các nguyên t nặng có trên các hành tinh trong vũ
tr được to ra t các v n siêu tân tinh (cái chết ca mt ngôi sao nng). Cho rng
235
U
238
U
ược to
ra t mi v n siêu tân tinh đều có cùng s nguyên t. Hin nay, t s v s nguyên t gia
235
U
vi
238
U
trên Trái Đất là 0,00725 . Biết
235
U
238
U
là các cht phóng x vi chu kì bán rã lần lượt là 0,704 t năm
và 4,47 t năm. Thời điểm mà v n siêu tân tinh xảy ra để sn phm ca nó tạo thành Trái Đất đã cách đây
A. 5,94 t năm. B. 5,00 t năm. C. 3,61 t năm. D. 4,12 t năm.
Li gii
Gi
01 1
,NN
là s nguyên t c đầu và lúc sau ca
235
U
Gi
02 2
,NN
là s nguyên t c đầu và lúc sau ca
238
U
( )
1
21
2
1
2
01
1
2 02
21
ln
5,94
11
ln2
t
t
t
N
N
N
N
e
et
N N e
TT




= = =



t năm
Chn A
Câu 37: Ba ngun sáng phát ra ba bc x đơn sắc có bước sóng là
1
400 nm,
2
vi
12
390 nm 760 nm

được s dng trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng hai khe
hẹp đồng thi bng bt kì hai trong ba bc x trên thì trên màn quan sát đều thấy: điểm
O
là v trí vân sáng
trung tâm, tại điểm
M
luôn là v trí trùng nhau gn
O
nht ca hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng
thi bng c ba bc x trên thì trong khong
OM
(không k
O
M
) có 26 vân sáng. Giá tr ca
2
gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A.
560 nm
. B.
740 nm
. C.
690 nm
. D.
630 nm
.
Li gii
Ti
M
là vân trùng ca c 3 bc xa. Ta có:
( )
0 0 1 1 2 2 1 2M
x k i k i k i k k= = =
Điu kiện để
M
luôn là v trí vân sáng trùng nhau gn
O
nht là:
( )
01
UPCLN ;kk=
ƯCLN
( )
12
;kk =
ƯCLN
( )
02
;1kk =
Trên
OM
có 26 vân sáng (không k
,OM
) nên ta có:
0 1 2
26 3 29k k k+ + = + =
T (1)(2) suy ra
0 1 2
;;k k k
phi là ba s l (Vì nếu có hai s chn thì s có ưc chung bng 2)
0 1 2 0 1 2
390 nm ; ; 760 nm ; ;k k k
không chênh lch nhau quá 2 ln.
0
400 nm
=
gn
0
390 nm k
là ln nht
00
29
9
3
kk
, kết hp vi (2)(3) ta có bng giá
tr:
0
k
1
k
( )
2 1 2
k k k
11
9
9
Vi phm (1)
11
11
7
Vi phm (1)
11
13
5
Vi phm (4)
13
9
7
Tha mãn
13
11
5
Vi phm (4)
Suy ra:
0 1 2
13 9 7
==
vi
02
400 nm 742 nm

= =
Chn B
Câu 38: Mt lò xo nh được đặt thẳng đứng có đầu trên gn vi vt nh
A
khối lượng
m
, đầu dưới gn vi
vt nh
B
khối lượng
2m
, vt
B
được đặt trên mt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích cho
A
dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Ly
2
9,8 m / sg =
. Hình H.II là đồ th biu din s ph thuc ca
áp lc
F
ca
B
lên mt sàn theo thi gian
t
. Tốc độ cực đại ca
A
có giá tr gn nht vi giá tr nào sau
đây?
A.
1,4 m / s
. B.
0,50 m / s
. C.
1,1 m / s
. D.
0,80 m / s
.
Li gii
T H.II suy ra khi
A
dao động thì
B
không b nhc lên khi sàn và
max min
40
T 0,35 s ;N 12,5 N;N 2,5 N
7
= = = =
Các lc tác dng lên
B
: Trng lc
B
P
, lc đàn hi lò xo
dh
F
và phn lc ca sàn
N
Ta có:
( )
( )
2
B dh
N P F 2mg mg m Acos t
= = + +
2
max
2
min
N 3mg m A
N 3mg m A
=+
=−
2
2
2
mg 2,5
12,5 3mg m A
m A 5
2,5 3mg m A
=
=+


=
=−
22
max
2 g 2.9,8
A 2mg A 2 g v 1,09 m / s
2
0,35

= = = =
Chn C
Câu 39: Trong thí nghim giao thoa sóng mt cht lng, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm
A
B
, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng to ra hai sóng lan truyn trên mt cht lng với bước sóng
. Gi
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
. Trên
AB
, điểm
P
là cực đại giao thoa gn
I
nhất. Trên đường trung
trc ca
AB
, điểm
Q
là điểm gn
I
nht mà phn t đó dao động ngược pha với dao động ca phn t
I
. Biết
13QI PI=
. Mt khác, trên nửa đường thng
Ax
xut phát t
A
và vuông góc vi
AB
có điểm
M
và điểm
N
là các cc tiu giao thoa, gia
M
N
có hai cực đại giao thoa,
17 cm, 5 cmMA NA==
.
Giá tr ca
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
1,9 cm
. B.
5,6 cm
. C.
2,7 cm
. D.
4,7 cm
.
Li gii
Ta có:
2
PI
=
Q
là đim gn
I
nht mà phn t đó dao động ngược pha với dao động ca phn t
I
:
2
2
()
2 2 2
AB AB
QI

+ =


22
13 6
2 2 2 2
AB AB
AB

+ = =
Gi s
M
là cc tiu th
k
(
k
bán nguyên), theo gi thiết gia
M
N
có hai cc đi giao thoa
suy ra
N
nm trên cc tiu
( )
2k
.
Ti
( )
22
: (6 ) (17) 17 2Mk

+ =
Ti
22
: (6 ) (5) 5Nk

+ =
Ly (1) tr (2) ta đưc:
2 2 2 2
20
(6 ) (17) (6 ) (5) 12 2 cm
7
+ + = =
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn C
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng và tn s không đổi vào hai đầu đoạn mch
AB
như
hình H1, trong đó tụ điện có điện dung
C
thay đổi được. Khi
1
CC=
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mch
AB
và đoạn mch
AM
ph thuc vào thi gian
t
như đồ th hình H2. Khi
2
CC=
thì điện áp hiu dng
giữa hai đầu đoạn mch
AM
25 V
và h s công sut của đoạn mch
AB
cos
. Giá tr ca
cos
A. 0,87 . B. 0,55 . C. 0,49 . D. 0,83 .
Li gii
Ta có:
AM RL
uu=
luôn sớm pha hơn
AB
u =
RLC
u
- Khi
1
CC=
thì
( ) ( )
00
60 V ; 40 V
AM AB
UU==
và t đồ th thy
AM
u
sm pha
2
hơn
AB
u
Lúc này
0
0
cos
2
cos 3
AB
AM
AB AM
U
U
==
(do
00
00
cos ;cos
RR
AM AB
AM AB
UU
UU

==
22
cos cos 1
AM AB

+=
gii đưc
2 13
cos
13
AM
=
3 13
cos
13
AB
=
- Khi C thay đi thì
22
cos
AM
AM
L
RR
Z
RZ
==
+
không đồi
khi
2
CC=
thì
'
'
'
2 13
cos
13
R
AM
AM
U
U
==
( )
''
2 13 2 13 50 13
25 V
13 13 13
R AM
UU = = =
AB
U
luôn không đồi
( )
'
40
20 2 V
2
AB AB
UU = = =
'
'
'
cos 0,49
R
AB
AB
U
U
=
Chn C
| 1/9

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………………………
Số báo danh:………………………………………… Lời giải Chọn A
Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch   A. trễ pha . B. cùng pha.
C. ngược pha. D. sớm pha . 2 2 Lời giải Chọn A
Câu 2: Một hạt nhân 13 C có số nuclôn bằng 6 A. 13 . B. 7 . C. 19 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Câu 3:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z Z . Độ lệch pha  của điện áp giữa hai L C
đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây? R Z Z R Z Z A. tan = . B. L C tan + = . C. tan = . D. L C tan − = . Z + Z R Z Z R L C L C Lời giải Chọn D
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây? A. Sắt.
B. Nước biển ở 15 C . C. Nhôm.
D. Không khí ở 0 C . Lời giải Chọn D
Câu 5: Hệ vật cô lập về điện là hệ vật
A. có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ.
B. không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ.
C. có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ.
D. không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ. Lời giải Chọn D
Câu 6: Kim loại đồng là chất
A. dẫn điện tốt.
B. không dẫn điện.
C. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ. D. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng. Lời giải Chọn A
Câu 7:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = c
A os (t + ) ( t tính bằng s). Tần số góc  có đơn vị là A. rad / s . B. 2 rad / s . C. s/rad. D. 2 s / rad . Lời giải Chọn A
Câu 8:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 m 1 k m k A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 2 k 2 m k m Lời giải Chọn B
Câu 9:
Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất? A. 235 U . B. 4 He . C. 56 Fe . D. 3 H . 92 2 28 1 Lời giải Chọn C
Câu 10:
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng cơ.
B. là chùm hạt êlectron.
C. có tính chất sóng.
D. có tính chất hạt. Lời giải Chọn C
Câu 11:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8
310 m / s dọc theo các tia sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. Lời giải Chọn B
Câu 12:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó
A. luôn luôn đứng yên.
B. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
D. dao động với biên độ lớn nhất. Lời giải Chọn A
Câu 13:
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x = A cos t +  và 1 1 ( 1 )
x = A cos t + 
với A  0 và A  0 . Khi  − = 2n +1  , n = 0, 1  , 2
 , , thì hai dao động này 2 1 ( ) ( ) 2 2 ( 2 ) 1 2   A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau .
C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau. 6 3 Lời giải Chọn D
Câu 14:
Tại một nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với
chu kì T . Công thức nào sau đây đúng? l l g g A. T = . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = . g g l l Lời giải Chọn B
Câu 15:
Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P . Điện năng tiêu thụ W
của đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây?
A. W = P t . B. 2
W = P t .
C. W = P . D. W = P . t 2 t Lời giải Chọn A
Câu 16:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và phần ứng là stato. Khi máy hoạt
động ổn định, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f thì trong các cuộn dây
này xuất hiện suất điện động xoay chiều có tần số là
A. 1, 5 f . B. f . C. 2 f . D. 2, 5 f . Lời giải Chọn B
Câu 17:
Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E .
Suất điện động của bộ nguồn là A. E = 0, 25E . B. E = 4E . C. E = 2E . D. E = 0, 5E . b b b b Lời giải Chọn C
Câu 18:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Loa.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch khuếch đại. Lời giải Chọn B
Câu 19:
Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0, 55m vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0, 60m . B. 0, 30m . C. 0, 40m . D. 0, 50m . Lời giải Chọn A
Câu 20:
Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua. Lời giải Chọn A
Câu 21:
Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện.
B. Chụp ảnh ban đêm.
C. Sấy khô, sưởi ấm.
D. Dùng trong bộ điều khiển từ xa. Lời giải Chọn A
Câu 22:
Quang phổ vạch phát xạ
A. do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện.
B. do chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Lời giải Chọn C
Câu 23:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch     A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trê̂ pha . 2 4 2 4 Lời giải Chọn A
Câu 24:
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0, 4 m được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0, 01 T . Biết
đoạn dây vuông góc với hướng của từ trường. Cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy trong đoạn
dây. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 0, 02 N . B. 0, 01 N . C. 0, 03 N . D. 0, 04 N . Lời giải Chọn A
Câu 25:
Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0, 300nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3, 00mH . Tần số dao động riêng của mạch là A. 0,168kHz . B. 0,168MHz . C. 0, 336MHz . D. 0, 336kHz . Lời giải Chọn B
Câu 26:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 50m , khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1, 0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1, 5 m . Trên màn, khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 3, 0 mm . B. 0, 75 mm . C. 2, 0 mm . D. 0, 33 mm . Lời giải Chọn B
Câu 27:
Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân 32
S lần lượt là 1, 0073u;1, 0087u và 31, 9633u . Độ 16
hụt khối của hạt nhân 32 S là 16 A. 0, 2207u . B. 0, 2351u . C. 0, 2927u . D. 0, 2783u . Lời giải Chọn C
Câu 28:
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2
g = 9,87 m / s với tần số 0, 5 Hz . Chiều dài con lắc là A. 0, 5 m . B. 2, 0 m . C. 1,0 m. D. 1,6 m. Lời giải Chọn C
Câu 29:
Một sợi dây đàn hồi dài l , căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai
bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8, 0 cm . Giá trị của l A. 32 cm . B. 16 cm . C. 24 cm . D. 8, 0 cm . Lời giải Chọn B
Câu 30:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11 r 5, 3 10− =  m . Quỹ 0
đạo dừng có bán kính 132,5.10 −11 m là quỹ đạo dừng A. N . B. P . C. O . D. M . Lời giải 2
r = k r k = 5 (Quỹ đạo dừng 0 ) 0 Chọn C
Câu 31:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A B , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz . Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng  .
Ở mặt chất lỏng, điểm M là cực đại giao thoa cách A B những khoảng 5, 0 cm và 14 cm . Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 55 cm / s đến 81 cm / s . Giá trị của  là A. 6, 0 cm . B. 3, 0 cm . C. 4, 5 cm . D. 1, 5 cm . Lời giải − Điể d d 9 9 f 180
m M là cực đại giao thoa nên: 2 1 k =
Z  k = Z  k =  v =   v k 180
Mà: 55  v  81  55 
 81 2,2  k  3,2 k 180 v
k = 3  v = = 60 cm / s   = = 3 cm 3 f Chọn B   
Câu 32: Đặt điện áp u = 120 2cos 2 ft − 
(V )( f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện  3  0, 6
trở R , cuộn cảm thuần có L = H = = 
và tụ điện C như hình bên. Khi f f 40, 0 Hz hoặc 1
f = f = 62, 5 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có cùng giá trị. Khi f = f thì công 2 0
suất điện tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt cực đại và bằng 288 W . Trong trường hợp f = f thì điện áp hiệu 0
dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là bao nhiêu? A. 144 V . B. 221 V . C. 187 V . D. 198 V . Lời giải
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM :U = IR AM
Công suất tiêu thụ đoạn mạch 2 AB : P = I R
Khi f = f hoặc f = f thì U
như nhau nên I cùng giá trị. 1 2 AM
Khi f = f thì công suất đoạn mạch AB cực đại nên I nên mạch cộng hưởng 0 max Từ đó ta có: 2 f
= f . f f = 50 Hz 0 1 2 0 Khi xảy ra cộng hưởng: 2 2  U U P =  R = = 50Ω  max R Pmax
 Z =2 f L=60Ω L 0  UI = = 2, 4 A max  R
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN là: 2 2 U
= I R + Z =187 V AN L Chọn C
Câu 33:
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 8, 00mH và tụ điện có điện dung 2, 00nF
. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t , hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 0, 640 V
. Lấy   3,14 . Tại thời điểm t + 6, 28(s) , cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là A. 1, 28 mA . B. 0, 32 mA . C. 1,28 A. D. 0, 32 A . Lời giải
Ta có T = 2 LC = 8s T u i u C Vì Δt = 6, 28s = nên 1 2 1 = → i = I = u = 0,32mA. 4 2 0 1 U I U L 0 0 0 Chọn B   
Câu 34: Đặt điện áp u = 200 2cos 100 t + 
(V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở,  4  100
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung F 
mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện   
trong đoạn mạch có biểu thức i = 2cos 100t + 
 (A). Giá trị của L là  12  1, 78 4 2 3, 56 A. H  . B. H  . C. H  . D. H  . Lời giải Z Z     Z 100 tan L C  − − =  tan L − =  R =   (Z −100 L ) 3 R  4 12  R U Z = =  = R + (Z − )2 = (Z − )2 2 2 200 200 100 4. 100 L L I 200 2
Z = 200  L = = H L 100  Chọn C
Câu 35:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Lực kéo  2 
về tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian t theo biểu thức: F = 2 − cos 10t + 
(N)(t tính bằng s ).  3 
Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai là A. 15, 0 cm . B. 17, 5 cm . C. 20, 0 cm . D. 12, 5 cm . Lời giải  2 A = = 0,05m = 5 cm   2  2  0, 4.10 Lực kéo về: 2 2
F = −mx = −m c
A os (t + ) = 2 − cos 10t +      3  2   =  3 t = 0, x = 2
− ,5 cm,v  0  Vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2 vật đi quãng đường:
s = 4.A − 2, 5 = 17, 5 cm Chọn B
Câu 36: Theo một lí thuyết của các nhà thiên văn học thì các nguyên tố nặng có trên các hành tinh trong vũ
trụ được tạo ra từ các vụ nổ siêu tân tinh (cái chết của một ngôi sao nặng). Cho rằng 235 U và 238 U ược tạo
ra từ mỗi vụ nổ siêu tân tinh đều có cùng số nguyên tử. Hiện nay, tỉ số về số nguyên tử giữa 235 U với 238 U
trên Trái Đất là 0,00725 . Biết 235 U và 238
U là các chất phóng xạ với chu kì bán rã lần lượt là 0,704 tỉ năm
và 4,47 tỉ năm. Thời điểm mà vụ nổ siêu tân tinh xảy ra để sản phẩm của nó tạo thành Trái Đất đã cách đây
A. 5,94 tỉ năm.
B. 5,00 tỉ năm.
C. 3,61 tỉ năm. D. 4,12 tỉ năm. Lời giải
Gọi N , N là số nguyên tử lúc đầu và lúc sau của 235 U 01 1
Gọi N , N là số nguyên tử lúc đầu và lúc sau của 238 U 02 2  N  1 ln −   t 1 N N e  − N   1 01 ( t 2 1 ) 2 =  = et =  5,94 t − ỉ năm t 2 N N e  1 1  2 02 ln2  −  T T  2 1  Chọn A
Câu 37:
Ba nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 400 nm,  và  với 1 2
390 nm      760 nm được sử dụng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng hai khe 1 2
hẹp đồng thời bằng bất kì hai trong ba bức xạ trên thì trên màn quan sát đều thấy: điểm O là vị trí vân sáng
trung tâm, tại điểm M luôn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng
thời bằng cả ba bức xạ trên thì trong khoảng OM (không kể O M ) có 26 vân sáng. Giá trị của  gần 2
nhất với giá trị nào sau đây? A. 560 nm . B. 740 nm . C. 690 nm . D. 630 nm . Lời giải
Tại M là vân trùng của cả 3 bức xạa. Ta có: x = k i = k i = k i k k M 0 0 1 1 2 2 ( 1 2 )
Điều kiện để M luôn là vị trí vân sáng trùng nhau gần O nhất là:
UPCLN ( k ; k = ƯCLN (k ; k = ƯCLN (k ; k = 1 0 2 ) 1 2 ) 0 1 )
Trên OM có 26 vân sáng (không kể O, M ) nên ta có: k + k + k = 26 + 3 = 29 0 1 2
Từ (1)(2) suy ra k ; k ; k phải là ba số lẻ (Vì nếu có hai số chẵn thì sẽ có ước chung bằng 2) 0 1 2
Vì 390 nm   ; ;  760 nm  k ; k ; k không chênh lệch nhau quá 2 lần. 0 1 2 0 1 2 29
Vì  = 400 nm gần 390 nm  k là lớn nhất  k
k  9 , kết hợp với (2)(3) ta có bảng giá 0 0 0 0 3 trị: k k k k k 2 ( 1 2 ) 0 1 11 9 9 Vi phạm (1) 11 11 7 Vi phạm (1) 11 13 5 Vi phạm (4) 13 9 7 Thỏa mãn 13 11 5 Vi phạm (4)
Suy ra: 13 = 9 = 7 với  = 400 nm   = 742 nm 0 1 2 0 2 Chọn B
Câu 38:
Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có đầu trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m , đầu dưới gắn với
vật nhỏ B khối lượng 2m , vật B được đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích cho A dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy 2
g = 9,8 m / s . Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
áp lực F của B lên mặt sàn theo thời gian t . Tốc độ cực đại của A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1, 4 m / s .
B. 0, 50 m / s . C. 1,1 m / s . D. 0,80 m / s . Lời giải
Từ H.II suy ra khi A dao động thì B không bị nhấc lên khỏi sàn và 40 T = 0, 35 s   = ; N =12,5 N; N = 2,5 N max min 7
Các lực tác dụng lên B : Trọng lực P , lực đàn hồi lò xo F và phản lực của sàn N B dh Ta có: N = P − F = 2mg − ( 2 −mg + m Acos t + B dh ( )) 2 N = 3mg + m A max   2 N = 3mg − m A  min 2 1  2,5 = 3mg + m A  mg = 2,5     2 2 2,5 = 3mg − m A   m A = 5 2 g 2.9,8 2 2
  A = 2mg   A = 2 g  v = = 1, 09 m / s max  2 0, 35 Chọn C
Câu 39:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A B , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng  . Gọi
I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Trên AB , điểm P là cực đại giao thoa gần I nhất. Trên đường trung
trực của AB , điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động ngược pha với dao động của phần tử ở
I . Biết QI = 13PI . Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm
M và điểm N là các cực tiểu giao thoa, giữa M N có hai cực đại giao thoa, MA = 17 cm, NA = 5 cm .
Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1, 9 cm . B. 5, 6 cm . C. 2, 7 cm . D. 4, 7 cm . Lời giải  Ta có: PI = 2
Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động ngược pha với dao động của phần tử ở I : 2  AB AB  2 → + (QI) − =    2  2 2 2 2  AB     AB  → + 13 − = → AB = 6      2   2  2 2
Giả sử M là cực tiểu thứ k ( k bán nguyên), theo giả thiết giữa M N có hai cực đại giao thoa
suy ra N nằm trên cực tiểu (k − 2) . Tại 2 2
M : (6) + (17) −17 = (k − 2)  Tại 2 2
N : (6) + (5) − 5 = k
Lấy (1) trừ (2) ta được: 20 2 2 2 2
(6) + (17) − (6) + (5) = 12 − 2   =
cm thỏa mãn yêu cầu bài toán. 7 Chọn C
Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như
hình H1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 1
AB và đoạn mạch AM phụ thuộc vào thời gian t như đồ thị ở hình H2. Khi C = C thì điện áp hiệu dụng 2
giữa hai đầu đoạn mạch AM là 25 V và hệ số công suất của đoạn mạch AB là cos . Giá trị của cos là A. 0,87 . B. 0,55 . C. 0,49 . D. 0,83 . Lời giải Ta có: u
= u luôn sớm pha hơn u = u AM RL AB RLC
- Khi C = C thì U = 60 V ;U
= 40 V và từ đồ thị thấy u sớm pha hơn u 0 AM ( ) 0AB ( ) 1 AM AB 2 cos U 2 U U  Lúc này AM 0 AB = = (do 0R 0 cos = ; cos R  =  và 2 2 cos + cos = 1 cos U 3 AM AB U U AM AB AB 0 AM 0 AM 0 AB  → 2 13 3 13 giải được cos = và cos = AM 13 AB 13 R R ' 2 13 U
- Khi C thay đồi thì cos = =
không đồi → khi C = C thì ' cos R  = = AM 2 AM 2 2 Z + ' 13 U AM R ZL AM 2 13 2 13 50 13 40 ' ' →U = U =  25 = và U luôn không đồi ' →U = U = = 20 2 AB AB ( V) R AM ( V) AB 13 13 13 2 ' U ' → cos R  =  0,49 AB ' U AB Chọn C