Đề tham khảo môn xác suất thống kê| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

1
ĐỀ THAM KHO LÝ THUY T XÁC SUT VÀ TH NG KÊ TOÁN
Gm 40 câu tr c nghi i gian: 60 phút m, th
Câu 1.
Thng kê nào phân tán csau đây không đo độ a s liu?
A. Kho ng bi n thiên. ế
B. Khong t phân v .
C. H s bi n thiên. ế
D. H s b ng. ất đối x
Câu 2.
Bn hãy cho âu nh tính? biết đ là biến đị
A. Số tiền chi tiêu của một người hàng ngày .
B. Thời gian sinh viên cáo. cần để viết một báo
C. Vùng địa lý của tỉnh nơi một người sinh sống.
D. Tuổi của sinh viên.
Câu 3.
Tính trung bình c a m u c th sau:
Cân n ng
4
7
8
S s n ph m
5
6
9
A. 7
B. 6,3
C. 8
D. 6,7
Câu 4.
Tính độ lch chun c a m u c th sau:
Giá tr
10
11
Tn s
6
20
A. 2,65
B. 2,05
C. 2,07
D. 4,29
Câu 5.
Cho ph m hai môn Toán và Ti ng Anh c điể ế ủa kì thi THPT năm 2019.
2
Nhận định nào sau đây đúng?
A. H s b ng c . ất đối x ủa điểm hai môn là như nhau
B. H s b ng c m môn Toán l m môn Ti ng Anh. ất đối x ủa điể ớn hơn điể ế
C. H s b ng c m môn Toán nh m môn Ti ng Anh. ất đối x ủa điể hơn điể ế
D. Không th s b ng c hai môn. so sánh được h ất đối x ủa điểm
Câu 6.
Cho bng k t qu sau t m Excel: ế phn m
Thu nhập (triệu đồng)
Mean
13.635
Standard Error
0.813
Median
13.85
Mode
15
Standard Deviation
5.140
Sample Variance
26.418
Kurtosis
-0.505
Skewness
-0.097
Range
21
Minimum
1.3
Maximum
22.3
Sum
545.4
Count
40
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ lch chun c a m u là 0,813 ng. triệu đồ
B. Độ lch chun c a m u là 26,418 tri ng. ệu đồ
C. Độ lch chun c a m u là 5,140 tri ng. ệu đồ
D. Độ lch chun c a m u là 21 tri ng. ệu đồ
Câu 7.
Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A.
𝑃
(
𝐴 +𝐵 𝑃 + 𝑃
) (
𝐴
) (
𝐵
)
B.
𝑃
(
𝐴 +𝐵 >𝑃 + 𝑃
) (
𝐴
) (
𝐵
)
C.
𝑃
(
𝐴 +𝐵 𝑃 + 𝑃
) (
𝐴
) (
𝐵
)
D.
𝑃
(
𝐴 +𝐵 <𝑃 + 𝑃
) (
𝐴
) (
𝐵
)
Câu 8.
Có hai sinh viên cùng tham gia một kì thi.
Đặ t biến c : 𝑨 = (người 1 thi đạt)
) 𝑩 = (người 2 thi đạt
Biến c 𝑨 + 𝑩 có nghĩa là:
A. Ít nhất một người thi đạt.
B. Ít nhất một người thi không đạt.
C. Hai người thi đạt.
3
D. Chỉ có một người thi đạt.
Câu 9.
hàng g m 14 s n ph m s n xu c 6 s n ph m nh p ngo i. L y ng ất trong nướ u
nhiên cùng lúc 3 s n ph thì xác su t l c 2 s n ph m t lô hàng đó ấy đượ ẩm trong nước
và 1 s n ph m nh p ngo ng bao nhiêu? i b
A. 0,18
B. 0,08
C. 0,48
D. 0,16
Câu 10.
Xác suất để m i t ng nghe qu ng cáo v s n phột ngườ m A là 0,75. Kh năng người nào
đó mua sản ph m A khi t ừng nghe và chưa từng nghe qu ng cáo l ần lượt là 0,28 và 0,08.
Chn ng u nhiên m i mua s n ph m A, xác su ng nghe qu ng cáo ột ngườ ất người đó từ
v sn phm này là:
A. 0,087
B. 0,913
C. 0,23
D. 0,462
Câu 11.
Một công ty đấu thu 2 d án. Xác sut trúng thu d án th nht 0,6 xác sut
trúng th u d án th hai 0,7. Xác su trúng th u d án th t 0,06. Bi t ch nh ết
công ty không trúng th án t trúng th án th hai là: u d th nhất, khi đó xác suấ u d
A. 0,7
B. 0,4
C. 0,16
D. 0,28
Câu 12.
Hãy xác định biến ngu nhiên ri rc:
A. Mua 3 sn ph u t t. m c t ca c a hàng thì t đề
B. S khách vào c a hàng trong 1 gi .
C. Thi gian mà khách s d mua s m trong c hàng. ụng để a
D. Khách không phải đợi t i qu y thanh toán.
Câu 13.
T sut l i nhu n d n ( t tài s n là bi n ng u nhiên kiế 𝑿: đơn vị %) khi đầu tư vào mộ ế
có bng phân ph i xác su ất như sau:
𝑋
-7
-3
0
3
10
𝑃
0,05
0,2
0,5
?
0,05
Xác suất để t sut li nhu n d ki ngến dương b bao nhiêu?
A. 0,25
B. 0,2
4
C. 0,05
D. 0,5
Câu 14.
Một sinh viên đi từ nhà đến trường phải qua ngã lắp đèn tín hiệu giao thông.3
Xác suất để sinh viên gặp đèn đỏ ở các ngã tư tương ứng là 0,1 . Hỏi thời gian; 0,2 và 0,4
chờ chờ đèn đỏ trung bình bao nhiêu? Biết tại mỗi ngã tư, nếu gặp đèn đỏ thì phải
trung bình 40 giây.
A. 28 giây
B. 40 giây
C. 120 giây
D. 68 giây
Câu 15.
Một đề phương án trả ời trong đó duy thi trc nghim 25 câu hi, mi câu 5 l
nht m thi b ng cách ch n b a c 25 câu.ột phương án đúng. Một sinh viên làm đề
Trung bình a s câu tr l i và phương sai củ đúng là:
A. 0,2 và 0,16
B. 5 và 4
C. 5 và 2
D. 12,5 và 25
Câu16.
Cho 4 hàm s
𝒇
(
𝒙,𝒈𝒙,𝒉𝒙, 𝒌𝒙
) ( ) ( ) ( )
có đồ th như sau:
Hàm s xác su a bi u nhiên nào là hàm mật độ t c ến ng
A. 𝑓(𝑥)
B. 𝑔(𝑥)
C. ℎ(𝑥)
D. 𝑘(𝑥)
5
Câu 17.
Cho biến ng u nhiên liên t c 𝑿có hàm mật độ xác suất là:
𝑓
(
𝑥
)
={
𝑥
2
9
với 𝑥
(
0;3
)
0 với 𝑥
(
0;3
)
Xác suất X nhận giá trị vượt quá 2 là:
A. 0,704
B. 0,556
C. 0,296
D. 0,333
Câu 18.
Thi gian hoàn thành m t bài thi h c k c a sinh viên là bi n ng u nhiên có phân ph ế i
Chun với trung bình là 60 phút và độ l ch chu n là 10 phút. Xác su sinh viên hoàn ất để
thành bài thi v i th ời gian ít hơn 45 phút là bao nhiêu?
A. 0,9332
B. 0,0668
C. 0,4404
D. 0,5596
Câu 19.
Gọi X và Y lần lượt là tỷ suất lợi nhuận khi đầu vào dự án A và dự án B. Cho X
N(27; 16), Y
N(20; 9); X, Y o độc lập. c suất để đầu dự án A thu được lợi
nhuận cao hơn dự án B bằng:
A. 0,9192
B. 0,6103
C. 0,9960
D. 0,6480
Câu 20.
Cho 𝑿 a v , a ch ng ng) c a các h là lương củ 𝒀là lương củ (đơn vị: triệu đồ gia đình ở
một khu dân cư. (𝑿, 𝒀) có bng phân ph i xác su ng th t đ ời sau đây:
𝑌
𝑋
10
15
20
10
0,1
0,2
0,3
15
0,1
0,15
0,15
Xác suất để tổng lương của vợ và chồng vượt quá 30 triệu đồng là:
A. 0,15
B. 0,60
C. 0,18
D. 0,59
Câu 21.
Cho 𝒀 là chi tiêu hàng tháng ng) c a h là thu nhp, 𝑪 (đơn vị: triệu đồ gia đình
6
𝐶
𝑌
12
16
19
22
0,15
0,2
0,3
30
0,05
0,1
0,2
Hộ gia đình chi tiêu hàng tháng là 12 triệu đồng có thu nhập trung bình là:
A. 26 triệu đồng
B. 24 triu ng đồ
C. 4,8 triệu đồng
D. 24,8 triệu đồng
Câu 22.
Doanh thu t bán s n ph m b ng tích c ng bán. Qua s u th ng kê ủa giá bán và lư li
thì tìm đượ ệu đồc doanh thu bán sn phm trung bình 29 tri ng. Giá bán trung
bình là 15 nghìn đồng/sn phẩm và độ l ch chu n là 3 nghìn đồng/sn phẩm. Lượng bán
trung bình 2000 s n ph l ch chu n 500 s n ph m. H s ẩm độ tương quan
của giá bán và lượng bán sn phm là:
A. -1 triệu đồng
B. -29971 nghìn đồng
C. -0,667
D. 66,7%
Câu 23.
Lp m u ng n ng u nhiên g c phân ph ẫu nhiên kích thưc 𝒏 từ tổng thể với biế i
𝑨(𝒑), khi đó phương sai của tần suất mẫu bằng:
A.
𝑝(1−𝑝)
𝑛
B. 𝑝
C. 𝑝(1 𝑝)
D. 𝑛𝑝(1 𝑝)
Câu 24.
Trong s khách vào c a hàng có 64% là n , còn l i là nam. N u ch n m u ng u nhiên ế
100 khách vào c a hàng thì xác l khách nam c a m 48% là: sut t ẫu đó ít hơn
A. 0,9938
B. 0,0062
C. 0,0004
D. 0,9996
Câu 25.
Cân n ng m t lo i s n ph m bi n ng u nhiên phân ph i Chu n v i trung bình 200g ế
và độ phân tán là 16g. V i xác su t 0,9332 thì cân nng trung bình c a m 25 s u gm n
phm t u là bao nhiêu? i thi
A. 198,8g
B. 176g
7
C. 194g
D. 195,2g
Câu 26.
Trong các phát bi u sau, phát bi ểu nào đúng?
A. Trung bình mẫu là ước lượng chch ca trung bình tng th.
B. Tn su t m ng không ch n su ng th . ẫu là ước lượ ch c a t t t
C. Độ l ng không ch c a t ng th . ệch bình phương trung bình là ước lượ ch phương sai
D. Phương sai mẫ ủa phương sai tổu là ước lượng chch c ng th.
Câu 27.
Có mu (0; 1; 0; 1; 1) rút ra t t ng th v i bi u nhiên g c phân ph i A(p). Trong ến ng
các giá tr ng cho p sau, giá tr nào h ước lượ p lí nht?
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,7
Câu 28.
Trong bài toán ước lượng kho ng tin c y cho tham s 𝜽 c a t ng th v ới độ tin c y (𝟏
𝜶) <𝜽<𝑮
, có 𝑷
(
𝑮
𝟏 𝟐
)
=𝟏 𝜶 ,𝑮 ). Khi đó, đâu là cách hiểu đúng về khong (𝑮
𝟏 𝟐
:
A. Là độ dài kho ng tin c y
B. Là sai s c ng ủa ư c lư
C. Là kho ng tin c y c th
D. Là khong tin c y ng u nhiên
Câu 29.
Thi gian hoàn thành m t s n ph m là bi n ng u nhiên phân ph i Chu ế ẩn, chưa biết các
tham s . V tin c y 95% và m u c c 15, mu ới độ th kích thướ ốn ước lượng phương
sai tối đa của thi gian hoàn thành sn phm thì dùng giá tr ti hn nào?
A. 23,68
B. 7,261
C. 5,629
D. 6,571
Câu 30.
Kim tra 200 s n ph m c a nhà máy thì có 20 ph m. V tin c ế ph ới độ ậy 90%, khi ước
lượng kho ng tin c i xậy đố ng cho t l phế ph m c dài khoủa nhà máy thì độ ng tin
cy là:
A. 0,035
B. 0,069
C. 0,083
D. 0,042
Câu 31.
Cân n ng m t lo i s n ph m phân ph i Chu n. Cân 20 s n ph c trung ẩm tìm đư
bình m u 100g . V tin c ng tin
ẫu 196g phương sai mẫ
2
ới độ ậy 95%, đâu là khoả
cậy đối xng c n pha cân n ng trung bình c a s m?
8
A. (191,32; 200,68)
B. (191,62; 200,38)
C. (192,13; 199,87)
D. (149,20; 242,80)
Câu 32.
Khi ki i ểm định c p gi thuy ng kê vết th 𝑯 , 𝑯
𝟎 𝟏
mức ý nghĩa 𝜶, tiêu chun ki nhểm đị
𝑮, mi n bác b gi thuy ết 𝑯
𝟎
𝑾
𝜶
. Đâu là xác suất mc sai lm lo i II?
A.
𝑃
(
𝐺𝑊
𝛼
|
𝐻
0
)
B.
𝑃
(
𝐺𝑊
𝛼
|
𝐻
1
)
C.
𝑃
(
𝐺𝑊
𝛼
|
𝐻
1
)
D.
𝑃
(
𝐺𝑊
𝛼
|
𝐻
0
)
Câu 33.
Trong ki nh Jarque-Bera v tính phân ph i Chu n c a bi u nhiên X, vểm đị ến ng i
mức ý nghĩa cho trướ𝜶 c, phát bi ểu nào sau đây đúng?
A. Nếu 𝐽𝐵
𝑞𝑠
𝑊
𝛼
thì i Chucó th nói bi n ng u nhiên X phân phế n.
B. Nếu 𝐽𝐵
𝑞𝑠
𝑊
𝛼
thì có th nói bi n ng u nhiên X không phân ph i Chu n. ế
C. Nếu 𝐽𝐵
𝑞𝑠
𝑊
𝛼
nói bi n ng u nhiên X không phân ph i Chu n. thì có th ế
D. Nếu 𝐽𝐵
𝑞𝑠
𝑊
𝛼
nói bi n ng u nhiên X phân ph n. thì chưa có cơ sở để ế i Chu
Câu 34.
Thi gian hoàn thành m t s n ph m n ng u nhiên phân ph i Chu biế ẩn. Trước đây
thi gian hoàn thành s n ph m trung bình là 15 phút. Có ý ki n cho r ng dù công ngh ế
được c i ti i gian hoàn thành s n phến nhưng thờ m trung bình v n không gi m xu ng.
Khi đó dùng cặ p gi thuyết nào ki nh ý kiểm đị ến này?
A. H
0
: 𝜇= ;15 H
1
: 𝜇>15
B. H
0
: 𝜇=15; H
1
: 𝜇<15
C. H
0
: 𝜇<15; H
1
: 𝜇15
D. H
0
: 𝜇= ;15 H
1
: 𝜇15
Câu 35.
Quan sát ng u nhiên 160 khách vào c ửa hàng thì có 100 người mua hàng. Khi kiểm định
ý ki l khách mua hàng b ng 70% thì giá tr quan sát c a tiêu chu n ki nhến t ểm đị
là:
A. -2,07
B. 2,07
C. -1,637
D. -1,9596
Câu 36.
Để kiểm đị ến “tỷ khách mua hàng không vượt quá 70%”, ngườnh ý ki l i ta quan sát
ng u nhiên 160 khách vào ca hàng thì c giá trtính đượ 𝒁 =𝟏,
𝒒𝒔
𝟓𝟖. V i m ức ý nghĩa
5%, đâu là kế ận đúng cho kiểm định đang xét?t lu
A. Bác b 𝐻
0
, ý ki . ến đúng
9
B. Bác b 𝐻
0
, ý ki n sai. ế
C. Chưa bác bỏ 𝐻
0
, ý ki . ến đúng
D. Chưa bác bỏ 𝐻
0
, ý ki n sai. ế
Câu 37.
Cân n ng s n ph m là bi n ng u nhiên phân ph i Chu n v i các tham s ế chưa biết. Cân
20 s n ph c trung bình m u là 64 g . Khi ki
ẩm tìm đượ ẫu 196g phương sai m
2
m
đị nh ý ki ng trung bình cến “cân nặ a s n phm nh hơn 200g”, vớ ức ý nghĩa 5%,i m
thì l a chọn nào đúng?
A. 𝑇
𝑞𝑠
=−2, ,236 k ý ki ết lun ến đúng
B. 𝑇
𝑞𝑠
=−2,236, k n ý ki n sai ết lu ế
C. 𝑇
𝑞𝑠
=−0,280, k n ý ki ết lu ến đúng
D. 𝑇
𝑞𝑠
=−0,280, k n ý ki n sai ết lu ế
Câu 38.
Cho b ng k t qu Excel sau, v ế ới X là lương của công nhân nữ, Y là lương của công nhân
nam. Gi s a công nhân n i Chu lương c và nam đều phân ph n.
F-Test Two-Sample for Variances
X
Y
Mean
6.67
7.20
Variance
2.51
1.19
Observations
df
F
2.106
P(F<=f) one-tail
0.015
F Critical one-tail
Vi mức ý nghĩa 5%, dự ảng đã cho, hãy chọ ểu đúng:a vào b n phát bi
A. Lương trung bình của công nhân n và công nhân nam bng nhau.
B. Lương trung bình củ ấp hơn của công nhân n th a công nhân nam
C. Lương củ đồng đều hơn của công nhân n a công nhân nam
D. Lương củ ến động hơn của công nhân n bi a công nhân nam
Câu 39.
Khi kiểm định gi thuy ết “tỷ l khách mua hàng vào bu i ng th ấp hơn vào buổi chiều”,
người ta điề ập đề kích thư 100 tìm đượu tra hai mu độc l u c c giá tr 𝒁 =
𝒒𝒔
−𝟏,𝟒𝟏𝟒. P-value c a ki c kho ng nào? ểm định này thu
A. (0; 0,01)
B. (0,01; 0,05)
C. (0,05; 0,1)
D. (0,1; 1)
Câu 40.
Để ”, ngườ ý kikiểm định ến “cân nng s n phm có phân phi Chu n i ta đã cân 30 sản
ph phm và ng k t qua sau t có b ế n mm Excel.
10
Cân nặng
Kurtosis
-1.2
Skewness
-0.7
Count
30
Vi mức ý nghĩa 10%, hãy la chn k n ết lu đúng?
A. 𝐽𝐵
𝑞𝑠
=24,5; cân nng s n ph m phân ph i Chu n.
B. 𝐽𝐵
𝑞𝑠
=24,5; cân nng s n ph m không phân ph i Chu n.
C. 𝐽𝐵
𝑞𝑠
=4,25; cân nng s n ph m phân ph i Chu n.
D. 𝐽𝐵
𝑞𝑠
=4,25; cân nng s n ph m không phân ph i Chu n.
| 1/10

Preview text:

ĐỀ THAM KHO LÝ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
Gm 40 câu trc nghim, thi gian: 60 phút
Câu 1. Thng kê nào sau đây không đo độ phân tán ca s liu? A. Khoảng biến thiên. B. Khoảng tứ phân vị. C. Hệ số biến thiên.
D. Hệ số bất đối xứng.
Câu 2. Bn hãy cho biết đâu là biến định tính?
A. Số tiền chi tiêu hàng ngày của một người.
B. Thời gian sinh viên cần để viết một báo cáo.
C. Vùng địa lý của tỉnh nơi một người sinh sống. D. Tuổi của sinh viên.
Câu 3. Tính trung bình ca mu c th sau: Cân nặng 4 7 8 Số sản phẩm 5 6 9 A. 7 B. 6,3 C. 8 D. 6,7
Câu 4. Tính độ lch chun ca mu c th sau: Giá trị 10 11 15 Tần số 6 20 14 A. 2,65 B. 2,05 C. 2,07 D. 4,29
Câu 5. Cho ph điểm hai môn Toán và Tiếng Anh của kì thi THPT năm 2019. 1
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Hệ số bất đối xứng của điểm hai môn là như nhau.
B. Hệ số bất đối xứng của điểm môn Toán lớn hơn điểm môn Tiếng Anh.
C. Hệ số bất đối xứng của điểm môn Toán nhỏ hơn điểm môn Tiếng Anh.
D. Không thể so sánh được hệ số bất đối xứng của điểm h ai môn.
Câu 6. Cho bng kết qu sau t phn mm Excel:
Thu nhập (triệu đồng) Mean 13.635 Standard Error 0.813 Median 13.85 Mode 15 Standard Deviation 5.140 Sample Variance 26.418 Kurtosis -0.505 Skewness -0.097 Range 21 Minimum 1.3 Maximum 22.3 Sum 545.4 Count 40
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ lệch chuẩn của mẫu là 0,813 triệu đồng.
B. Độ lệch chuẩn của mẫu là 26,418 triệu đồng.
C. Độ lệch chuẩn của mẫu là 5,140 triệu đồng.
D. Độ lệch chuẩn của mẫu là 21 triệu đồng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. 𝑃(𝐴 + 𝐵) ≥ 𝑃(𝐴) + 𝑃(𝐵)
B. 𝑃(𝐴 + 𝐵) > 𝑃(𝐴) + 𝑃(𝐵)
C. 𝑃(𝐴 + 𝐵) ≤ 𝑃(𝐴) + 𝑃(𝐵)
D. 𝑃(𝐴 + 𝐵) < 𝑃(𝐴) + 𝑃(𝐵)
Câu 8. Có hai sinh viên cùng tham gia một kì thi.
Đặt biến
c : 𝑨 = (người 1 thi đạt)
𝑩 = (người 2 thi đạ ) t
Biến c 𝑨 + 𝑩 có nghĩa là:
A. Ít nhất một người thi đạt.
B. Ít nhất một người thi không đạt. C. Hai người thi đạt. 2
D. Chỉ có một người thi đạt.
Câu 9. Lô hàng gm 14 sn phm sn xuất trong nước và 6 sn phm nhp ngoi. Ly ngu
nhiên cùng lúc 3 sn phm t lô hàng đó thì xác sut lấy được 2 sn phẩm trong nước
và 1 s
n phm nhp ngoi bng bao nhiêu? A. 0,18 B. 0,08 C. 0,48 D. 0,16
Câu 10. Xác suất để một người tng nghe qung cáo v sn phm A là 0,75. Kh năng người nào
đó mua sản phm A khi từng nghe và chưa từng nghe qung cáo lần lượt là 0,28 và 0,08.
Ch
n ngu nhiên một người mua sn phm A, xác suất người đó từng nghe qung cáo
v
sn phm này là: A. 0,087 B. 0,913 C. 0,23 D. 0,462
Câu 11. Một công ty đấu thu 2 d án. Xác sut trúng thu d án th nht là 0,6 và xác sut
trúng thu d án th hai là 0,7. Xác sut ch trúng thu d án th nht là 0,06. Biết
công ty không trúng th
u d án th nhất, khi đó xác suất trúng thu d án th hai là: A. 0,7 B. 0,4 C. 0,16 D. 0,28
Câu 12. Hãy xác định biến ngu nhiên ri rc:
A. Mua 3 sản phẩm của cửa hàng thì tất cả đều tốt.
B. Số khách vào cửa hàng trong 1 giờ.
C. Thời gian mà khách sử dụng để mua sắm trong cửa hàng.
D. Khách không phải đợi tại quầy thanh toán.
Câu 13. T sut li nhun d kiến (𝑿: đơn vị %) khi đầu tư vào một tài sn là biến ngu nhiên
có bng phân phi xác suất như sau: 𝑋 -7 -3 0 3 10 𝑃 0,05 0,2 0,5 ? 0,05
Xác suất để t sut li nhun d kiến dương bng bao nhiêu? A. 0,25 B. 0,2 3 C. 0,05 D. 0,5
Câu 14. Một sinh viên đi từ nhà đến trường phải qua 3 ngã tư có lắp đèn tín hiệu giao thông.
Xác suất để sinh viên gặp đèn đỏ ở các ngã tư tương ứng là 0,1; 0,2 và 0,4. Hỏi thời gian
chờ đèn đỏ trung bình là bao nhiêu? Biết tại mỗi ngã tư, nếu gặp đèn đỏ thì phải chờ trung bình 40 giây. A. 28 giây B. 40 giây C. 120 giây D. 68 giây
Câu 15. Một đề thi trc nghim có 25 câu hi, mi câu có 5 phương án trả lời trong đó có duy
nht một phương án đúng. Một sinh viên làm đề thi bng cách chn ba c 25 câu.
Trung bình
và phương sai của s câu tr li đúng : A. 0,2 và 0,16 B. 5 và 4 C. 5 và 2 D. 12,5 và 25
Câu16. Cho 4 hàm s 𝒇(𝒙), 𝒈(𝒙), 𝒉(𝒙), 𝒌(𝒙) có đồ th như sau:
Hàm s nào là hàm mật độ xác sut ca biến ngu nhiên A. 𝑓(𝑥) B. 𝑔(𝑥) C. ℎ(𝑥) D. 𝑘(𝑥) 4
Câu 17. Cho biến ngu nhiên liên tc 𝑿 có hàm mật độ xác suất là: 𝑥2
𝑓(𝑥) = { 9 với 𝑥 ∈ (0;3) 0 với 𝑥 ∉ (0; 3)
Xác suất X nhận giá trị vượt quá 2 là: A. 0,704 B. 0,556 C. 0,296 D. 0,333
Câu 18. Thi gian hoàn thành mt bài thi hc k ca sinh viên là biến ngu nhiên có phân phi
Chun với trung bình là 60 phút và độ lch chun là 10 phút. Xác suất để sinh viên hoàn
thành bài thi v
i thời gian ít hơn 45 phút là bao nhiêu? A. 0,9332 B. 0,0668 C. 0,4404 D. 0,5596
Câu 19. Gọi X và Y lần lượt là tỷ suất lợi nhuận khi đầu tư vào dự án A và dự án B. Cho X
N(27; 16), Y N(20; 9); X, Y độc lập. Xác suất để đầu tư vào dự án A thu được lợi
nhuận cao hơn dự án B bằng: A. 0,9192 B. 0,6103 C. 0,9960 D. 0,6480
Câu 20. Cho 𝑿 là lương của v, 𝒀 là lương của chng (đơn vị: triệu đồng) ca các h gia đình ở
một khu dân cư. (𝑿, 𝒀) có bng phân phi xác suất đồng thời sau đây: 𝑌 10 15 20 𝑋 10 0,1 0,2 0,3 15 0,1 0,15 0,15
Xác suất để tổng lương của vợ và chồng vượt quá 30 triệu đồng là: A. 0,15 B. 0,60 C. 0,18 D. 0,59
Câu 21. Cho 𝒀 là thu nhp, 𝑪 là chi tiêu hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) ca h gia đình 5 𝐶 12 16 19 𝑌 22 0,15 0,2 0,3 30 0,05 0,1 0,2
Hộ gia đình chi tiêu hàng tháng là 12 triệu đồng có thu nhập trung bình là: A. 26 triệu đồng B. 24 triệu đồng C. 4,8 triệu đồng D. 24,8 triệu đồng
Câu 22. Doanh thu t bán sn phm bng tích của giá bán và lượng bán. Qua s liu thng kê
thì tìm được doanh thu bán sn phm trung bình là 29 triệu đồng. Giá bán có trung
bình là 15 nghìn đồng/sn phẩm và độ lch chun là 3 nghìn đồng/sn phẩm. Lượng bán
có trung bình là 2000 s
n phẩm và độ lch chun là 500 sn phm. H s tương quan
của giá bán và lượng bán sn phm là: A. -1 triệu đồng B. -29971 nghìn đồng C. -0,667 D. 66,7%
Câu 23. Lp mu ngẫu nhiên kích thước 𝒏 từ tổng thể với biến ngu nhiên gc có phân phi
𝑨(𝒑), khi đó phương sai của tần suất mẫu bằng: 𝑝(1−𝑝) A. 𝑛 B. 𝑝 C. 𝑝(1 − 𝑝) D. 𝑛𝑝(1 − 𝑝)
Câu 24. Trong s khách vào ca hàng có 64% là n, còn li là nam. Nếu chn mu ngu nhiên
100 khách vào ca hàng thì xác sut t l khách nam ca mẫu đó ít hơn 48% là: A. 0,9938 B. 0,0062 C. 0,0004 D. 0,9996
Câu 25. Cân nng mt loi sn phm là biến ngu nhiên phân phi Chun vi trung bình là 200g
và độ phân tán là 16g. Vi xác sut 0,9332 thì cân nng trung bình ca mu gm 25 sn
ph
m ti thiu là bao nhiêu? A. 198,8g B. 176g 6 C. 194g D. 195,2g
Câu 26. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Trung bình mẫu là ước lượng chệch của trung bình tổng thể.
B. Tần suất mẫu là ước lượng không chệch của tần suất tổng thể.
C. Độ lệch bình phương trung bình là ước lượng không chệch của phương sai tổng thể.
D. Phương sai mẫu là ước lượng chệch của phương sai tổng thể.
Câu 27. Có mu (0; 1; 0; 1; 1) rút ra t tng th vi biến ngu nhiên gc phân phi A(p). Trong
các giá tr ước lượng cho p sau, giá tr nào hp lí nht? A. 0,2 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,7
Câu 28. Trong bài toán ước lượng khong tin cy cho tham s 𝜽 ca tng th với độ tin cy (𝟏 −
𝜶), có 𝑷(𝑮𝟏 < 𝜽 < 𝑮𝟐) = 𝟏 − 𝜶. Khi đó, đâu là cách hiểu đúng về khong (𝑮𝟏, 𝑮𝟐):
A. Là độ dài khoảng tin cậy
B. Là sai số của ước lượng
C. Là khoảng tin cậy cụ thể
D. Là khoảng tin cậy ngẫu nhiên
Câu 29. Thi gian hoàn thành mt sn phm là biến ngu nhiên phân phi Chuẩn, chưa biết các
tham s. Với độ tin cy 95% và mu c th có kích thước 15, muốn ước lượng phương
sai tối đa của thi gian hoàn thành sn phm thì dùng giá tr ti hn nào? A. 23,68 B. 7,261 C. 5,629 D. 6,571
Câu 30. Kim tra 200 sn phm ca nhà máy thì có 20 phế phm. Với độ tin cậy 90%, khi ước
lượng khong tin cậy đối xng cho t l phế p
h m của nhà máy thì độ dài khong tin cy là: A. 0,035 B. 0,069 C. 0,083 D. 0,042
Câu 31. Cân nng mt loi sn phm có phân phi Chun. Cân 20 sn phẩm tìm được trung
bình mẫu là 196g và phương sai mẫu là 100g2. Với độ tin cậy 95%, đâu là khoảng tin
c
ậy đối xng ca cân nng trung bình ca sn phm? 7 A. (191,32; 200,68) B. (191,62; 200,38) C. (192,13; 199,87) D. (149,20; 242,80)
Câu 32. Khi kiểm định cp gi thuyết thng kê 𝑯𝟎, 𝑯 v i
𝟏 ớ mức ý nghĩa 𝜶, tiêu chun kiểm định
𝑮, min bác b gi thuyết 𝑯 𝟎
𝑾𝜶. Đâu là xác suất mc sai lm loi II?
A. 𝑃(𝐺 ∈ 𝑊𝛼 | 𝐻0)
B. 𝑃(𝐺 ∈ 𝑊𝛼 | 𝐻1)
C. 𝑃(𝐺 ∉ 𝑊𝛼 | 𝐻1)
D. 𝑃(𝐺 ∉ 𝑊𝛼 | 𝐻0)
Câu 33. Trong kiểm định Jarque-Bera v tính phân phi Chun ca biến ngu nhiên X, vi
mức ý nghĩa 𝜶 cho trước, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu 𝐽𝐵𝑞𝑠 ∈ 𝑊𝛼 thì có thể nói biến ngẫu nhiên X phân phối Chuẩn.
B. Nếu 𝐽𝐵𝑞𝑠 ∈ 𝑊𝛼 thì có thể nói biến ngẫu nhiên X không phân phối Chuẩn.
C. Nếu 𝐽𝐵𝑞𝑠 ∉ 𝑊𝛼 thì có thể nói biến ngẫu nhiên X không phân phối Chuẩn.
D. Nếu 𝐽𝐵𝑞𝑠 ∉ 𝑊𝛼 thì chưa có cơ sở để nói biến ngẫu nhiên X phân phối Chuẩn.
Câu 34. Thi gian hoàn thành mt sn phm là biến ngu nhiên phân phi Chuẩn. Trước đây
thi gian hoàn thành sn phm trung bình là 15 phút. Có ý kiến cho rng dù công ngh
được ci tiến nhưng thời gian hoàn thành sn phm trung bình vn không gim xung.
Khi đó dùng cặp gi thuyết nào kiểm định ý kiến này?
A. H0: 𝜇 = 15; H1: 𝜇 > 15
B. H0: 𝜇 = 15; H1: 𝜇 < 15
C. H0: 𝜇 < 15; H1: 𝜇 ≥ 15
D. H0: 𝜇 = 15; H1: 𝜇 ≠ 15
Câu 35. Quan sát ngu nhiên 160 khách vào cửa hàng thì có 100 người mua hàng. Khi kiểm định
ý kiến t l khách mua hàng bng 70% thì giá tr quan sát ca tiêu chun kiểm định là: A. -2,07 B. 2,07 C. -1,637 D. -1,9596
Câu 36. Để kiểm định ý kiến “tỷ l khách mua hàng không vượt quá 70%”, người ta quan sát
ngu nhiên 160 khách vào ca hàng thì tính được giá tr 𝒁𝒒𝒔 = 𝟏, 𝟓𝟖. Vi mức ý nghĩa
5%, đâu là kết luận đúng cho kiểm định đang xét?
A. Bác bỏ 𝐻0, ý kiến đúng. 8
B. Bác bỏ 𝐻0, ý kiến sai.
C. Chưa bác bỏ 𝐻0, ý kiến đúng.
D. Chưa bác bỏ 𝐻0, ý kiến sai.
Câu 37. Cân nng sn phm là biến ngu nhiên phân phi Chun vi các tham s chưa biết. Cân
20 sn phẩm tìm được trung bình mẫu là 196g và phương sai mẫu là 64 g2. Khi kim
định ý kiến “cân nặng trung bình ca sn phm nh hơn 200g”, với mức ý nghĩa 5%,
thì la chọn nào đúng?
A. 𝑇𝑞𝑠 = −2,236, kết luận ý kiến đúng
B. 𝑇𝑞𝑠 = −2,236, kết luận ý kiến sai
C. 𝑇𝑞𝑠 = −0,280, kết luận ý kiến đúng
D. 𝑇𝑞𝑠 = −0,280, kết luận ý kiến sai
Câu 38. Cho bng kết qu Excel sau, với X là lương của công nhân nữ, Y là lương của công nhân
nam. Gi s lương của công nhân n và nam đều phân phi Chun.
F-Test Two-Sample for Variances X Y Mean 6.67 7.20 Variance 2.51 1.19 Observations … … df … … F 2.106 P(F<=f) one-tail 0.015 F Critical one-tail …
Vi mức ý nghĩa 5%, dựa vào bảng đã cho, hãy chọn phát biểu đúng:
A. Lương trung bình của công nhân nữ và công nhân nam bằng nhau.
B. Lương trung bình của công nhân nữ thấp hơn của công nhân nam
C. Lương của công nhân nữ đồng đều hơn của công nhân nam
D. Lương của công nhân nữ biến động hơn của công nhân nam
Câu 39. Khi kiểm định gi thuyết “tỷ l khách mua hàng vào bui sáng thấp hơn vào buổi chiều”,
người ta điều tra hai mu độc lập đều có kích thước 100 và tìm được giá tr 𝒁𝒒𝒔 =
−𝟏, 𝟒𝟏𝟒. P-value ca kiểm định này thuc khong nào? A. (0; 0,01) B. (0,01; 0,05) C. (0,05; 0,1) D. (0,1; 1)
Câu 40. Để kiểm định ý
kiến “cân nng sn phm có phân phi Chun”, người ta đã cân 30 sản
phm và có bng kết qua sau t phn mm Excel. 9 Cân nặng Kurtosis -1.2 Skewness -0.7 Count 30
Vi mức ý nghĩa 10%, hãy la chn kết lun đúng?
A. 𝐽𝐵𝑞𝑠 = 24,5; cân nặng sản phẩm phân phối Chuẩn.
B. 𝐽𝐵𝑞𝑠 = 24,5; cân nặng sản phẩm không phân phối Chuẩn.
C. 𝐽𝐵𝑞𝑠 = 4,25; cân nặng sản phẩm phân phối Chuẩn.
D. 𝐽𝐵𝑞𝑠 = 4,25; cân nặng sản phẩm không phân phối Chuẩn. 10