Đề tham khảo thi môn Lịch Sử lớp 12 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề tham khảo thi môn Lịch Sử lớp 12 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Đ S 1
Em hãy ch n đáp án đúng nh t sau đây:
Câu 1: Ý nghĩa l n nh t ta đ t đ c sau th ng l i c a chi n d ch Biên gi i Thu – Đông năm 1950 là ượ ế
A. giành đ c th ch đ ng trên chi n tr ng chính B c - B .ượ ế ế ườ
B. gi i phóng Biên gi i Vi t - Trung, khai thông liên l c v i bên ngoài.
C. b đ i ta tr ng thành trong quá trình chi n đ u. ưở ế
D. bu c Pháp ph i chuy n sang “đánh lâu dài v i ta”.
Câu 2: Sau Cách m ng tháng Tám năm 1945, đ nhanh chóng gi i quy t n n d t Ch t ch H Chí Minh ế
kí s c l nh thành l p
A. Nha Bình dân h c v . B. Trung tâm Giáo d c qu c gia.
C. Ty Bình dân h c v . D. Nha h c chính.
Câu 3: Bài h c kinh nghi m nào d i đây đ c rút ra t th ng l i c a Cách m ng tháng Tám năm 1945 ướ ượ
có th v n d ng trong s nghi p xây d ng và b o v T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa hi n nay?
A. Xây d ng l c l ng vũ trang nhân dân v ng m nh, tinh nhu , hi n đ i. ượ
B. Tăng c ng kh i đoàn k t v i các dân t c trên bán đ o Đông D ng.ườ ế ươ
C. Coi s nghi p cách m ng là c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
D. K t h p đ u tranh quân s , đ u tranh chính tr và đ u tranh ngo i giao.ế
Câu 4: Trong “L i kêu g i toàn qu c kháng chi n” c a Ch t ch H Chí Minh (19 12 - 1946) vi t: ế ế
Chúng ta mu n hòa bình, chúng ta ph i nhân nh ng. Nh ng chúng ta càng nhân nh ng, th c dân ượ ư ượ
Pháp càng l n t i, chúng quy t tâm c p n c ta m t l n n a! ế ướ ướ ”(SGK L ch s 12, trang 131). Đo n
trích trên đã ph n ánh tính ch t gì c a đ ng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a nhân dân ườ ế Vi t
Nam?
A. Tính tr ng kì.ườ B. Tính nhân dân.
C. Tính toàn di n. D. Tính chính nghĩa.
Câu 5: Kh i nghĩa Yên Bái (2-1930) th t b i là do nguyên nhân khách quan nào?
A. Giai c p t s n dân t c lãnh đ o. ư
B. Kh i nghĩa n ra hoàn toàn b đ ng.
C. T ch c Vi t Nam qu c dân đ ng cHn non y u. ế
D. Th c dân Pháp cHn m nh.
Câu 6: Liên minh châu Âu (EU) ra đ i không ch nh m h p tác liên minh gi a các n c thành viên trong ướ
lĩnh v c kinh t , ti n t mà cHn ế
A. c trong lĩnh v c chính tr , văn hóa và an ninh chung.
B. c trong lĩnh v c chính tr , văn hóa và đ i ngo i.
C. c trong lĩnh v c chính tr , đ i ngo i và an ninh chung.
D. c trong lĩnh v c đ i ngo i và an ninh chung.
Câu 7: T ng bí th đ u tiên c a Đ ng C ng S n Vi t Nam là? ư
A. Nguy n Ái Qu c B. Tr n Phú. C. Hà Huy T p. D. Lê H ng Phong
Câu 8: i h i đ i bi u toàn qu c l n th II (2/1951) c a Đ ng có ý nghĩa gì?
A. Đ a nhân dân ta b c vào th i kì tr c ti p v n đ ng c u n c.ư ướ ế ướ
B. Đ i h i kháng chi n nh t đ nh th ng l i. ế
C. Xây d ng ch nghĩa xã h i Mi n B c.
D. Khôi ph c h th ng t ch c Đ ng t trung ng đ n đ a ph ng. ươ ế ươ
Câu 9: K thù c a nhân dân Latinh trong phong trào giành b o v đ c l p dân t c sau Chi n ế
tranh th gi i th hai làế
A. ch đ phân bi t ch ng t c.ế B. ch đ th c dân cũ.ế
C. ch đ đ c tài thân Mĩ.ế D. ch đ th c dân Âu - Mĩ.ế
Câu 10: Chính sách tích c c v kinh t đ c Xô vi t Ngh - Tĩnh thi hành là ế ượ ế
A. ban hành t do báo chí.
B. tr t do cho tù chính tr .
C. N i r ng quy n xu t b n báo chí.
D. bãi b thu thân, thu ch . ế ế
Câu 11: Đ c đi m n i b t c a cu c khai thác thu c đ a l n th hai c a Pháp Vi t Nam là
A. ch đ u t ngành công nghi p tiêu dùng ư .
1
B. đ u t v i m c đ , quy mô v a ph i ư .
C. đ u t ch y u vào th ng nghi p ư ế ươ .
D. đ u t v i t c đ nhanh, quy mô l n. ư
Câu 12: Trong các s ki n d i đây, s ki n nào ướ không thu c phong trào đ u tranh đHi các quy n t
do, dân sinh, dân ch c a nhân dân Vi t Nam th i kì 1936 - 1939?
A. Phong trào Đông D ng Đ i h i (8 - 1936).ươ
B. Cu c đ u tranh c a nông dân huy n H ng Nguyên – Ngh An. ư
C. "Đón r c" phái viên Gôđa và Toàn quy n Brêviê (1937).ướ
D. Cu c mít tinh k ni m ngày Qu c t lao đ ng (1 - 5 - 1938). ế
Câu 13: Sau khi v n c năm 1941, Nguy n Ái Qu c đã ch n đ a đi m nào đ xây d ng căn c đ a cách ướ
m ng?
A. B c S n – Võ Nhai. ơ B. Tân Trào.
C. L ng S n. ơ D. Cao B ng.
Câu 14: S ki n nào đ c xem là m c kh i đ u d n đ n chi n tranh l nh gi a Mĩ và Liên Xô sau Chi n ượ ế ế ế
tranh th gi i th hai?ế
A. Thông đi p c a T ng th ng Truman t i Qu c h i Mĩ (3 - 1947).
B. Mĩ quy t đ nh tri n khai "k ho ch Mácsan"(1947).ế ế
C. Mĩ thành l p kh i quân s NATO (1949).
D. Liên Xô ch t o thành công bom nguyên t (1949). ế
Câu 15: H c thuy t nào b c đ u th hi n s tăng c ng h p tác kinh t , chính tr , văn hoáxã h i ế ướ ườ ế
v i các n c Đông Nam Á và t ch c ASEAN c a Nh t B n? ướ
A. Phuc đa - Kaiphu. ư B. Hasimôtô - Miyadaoa.
C. Miyadaoa – Phu c đa.ư D. Kaiphu- Hasimôtô.
Câu 16: C quan nào c a Liên h p qu c s tham gia đ y đ đ i di nc n c thành viên m iơ ướ
năm h p m t l n?
A. H i đ ng Qu n thác. B. H i đ ng B o an.
C. Đ i h i đ ng. D. Ban Th kí.ư
Câu 17: NPhong trào cách m ng 1930 – 1931, Đ ng ta đã đ c Qu c t c ng s n công nh n là m t ượ ế
A. đ ng c a giai c p công nhân Vi t Nam.
B. phân b đ c l p tr c thu c Qu c t c ng s n. ế
C. đ ng trong s ch v ng m nh.
D. đ ng đ kh năng lãnh đ o cách m ng.
Câu 18: T cu i th p k 70 đ n gi a th p k 80, m i quan h gi a các n c ASEAN v i các n c Đông ế ướ ướ
D ng nh th nào?ươ ư ế
A. NCăng th ng, đ i đ u. B. NH p tác cùng phát tri n.
C. i tho i, hHa d u. D. ng minh thân c n.
Câu 19: không d n Nguyên nhân nào đ n s phát tri n kinh t Nh t sau chi n tranh th gi i th haiế ế ế ế
(1939 – 1945)?
A. Chi phí qu c phHng th p.
B. Con ng i năng đ ng, sáng t o.ườ
C. Lãnh th r ng l n, tài nguyên phong phú.
D. Công ty Nh t năng đ ng có t m nhìn xa.
Câu 20: Ch tr ng c a Đ ng, Chính ph Ch t ch H Chí Minh đ i v i v n đ thù trong gi c ngoài ươ
t tháng 9/1945 đ n tr c 19/12/1946 đ c đánh giá là ế ướ ượ
A. c ng r n v sách l c, m m d o v nguyên t c. ượ
B. c ng r n v nguyên t c và sách l c. ượ
C. v a c ng r n, v a m m d o v nguyên t c và sách l c. ượ
D. c ng r n v nguyên t c, m m d o v sách l c. ượ
Câu 21: Nh ng n c nào d i đây, hi n nay y viên th ng tr c trong H i đ ng B o an Liên h p ướ ướ ườ
qu c?
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Qu c.
B. Mĩ, Anh, Pháp, Trung Qu c, Nga.
C. n Đ , Mĩ, Anh, Pháp, Đài Loan.
2
D. Nga, Mĩ, Anh, Đ c, Nh t B n.
Câu 22: S ki n th gi i nào d i đây tác đ ng tr c ti p quy t đ nh đ n vi c tri u t p H i ngh ế ướ ế ế ế
Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng (7/1936)? ươ ươ
A. S xu t hi n ch nghĩa phát xít (nh ng năm 30 c a th k XX). ế
B. i h i l n th VII Qu c t C ng s n (7/1935). ế
C. Chính ph M t tr n nhân dân Pháp thành l p (6/1936).
D. Chi n tranh th gi i th hai bùng n (9/1939).ế ế
Câu 23: Đ th c hi n b i d ng s c dân, nh t là nông dân, năm 1953 Đ ng và Chính ph ch tr ng ưỡ ươ
A. th c hành ti t ki m, ch n ch nh ch đ thu khóa. ế ế ế
B. tri t đ gi m tô, th c hi n c i cách ru ng đ t.
C. th c hi n khai hoang v i kh u hi u “T c đ t t c vàng”.
D. Xây d ng n n tài chính ngân hàng, th ng nghi p. ươ
Câu 24: N i dung nào d i đây là tác đ ng tích c c c a xu th toàn c u hóa? ướ ế
A. Kém an toàn v kinh t , tài chính, chính tr . ế
B. T o ta nguy c đánh m t b n s c văn hoá dân t c. ơ
C. Phân hóa giàu nghèo gi a các n c trên th gi i và trong xã h i. ướ ế
D. Thúc đ y s phát tri n và xã h i hóa l c l ng s n xu t. ượ
Câu 25: S ki n nào d i đây ch ng t Nguy n Ái Qu c đã b c đ u thi t l p m i quan h cách ướ ướ ế
m ng Vi t Nam v i phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i? ế
A. Tham d Đ i h i V c a Qu c t c ng s n (1924). ế
B. G i đ n H i ngh Véc- xai B n yêu sách c a nhân dân An Nam (1919). ế
C. Tham gia thành l p H i Liên hi p thu c đ a Pari (1921).
D. Tham d H i ngh qu c t nông dân (1923). ế
Câu 26: N i dung nào d i đây ướ không ph i là đi m chính c a k ho ch Đ -lát Đ Tát-xi-nhi? ế
A. xây d ng phHng tuy n công s xi măng c t s t, l p vành đai tr ng. ế
B. t p trung quân Âu – Phi, xây d ng l c l ng c đ ng chi n l c m nh. ượ ơ ế ượ
C. ti n hành chi n tranh t ng l c, bình đ nh cho vùng b l n chi m.ế ế ế
D. Tăng c ng h th ng phHng ng trên Đ ng s 4.ườ ườ
Câu 27: N S ki n nào d i đây di n ra t 1929 đ n 1930 đánh d u m t b c ngo t vĩ đ i trong l ch s ướ ế ướ
c a giai c p công nhân và c a cách m ng Vi t Nam?
A. Thành l p An Nam c ng s n Đ ng.
B. Thành l p Đông D ng c ng s n Đ ng. ươ
C. Thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.
D. Thành l p Đông D ng c ng s n Liên đoàn. ươ
Câu 28: Trong phong trào dân t c dân ch 1919 1925, l c l ng h i nào d i đây nh y c m v i ượ ướ
th i cu c và tha thi t canh tân đ t n c? ế ướ
A. ti u t s n. ư B. sinh viên, trí th c.
C. ti u đ a ch . D. t s n dân t c.ư
Câu 29: Đi m m i c a H i ngh tháng 5-1941 so v i H i ngh tháng 11-1939 c a Ban Ch p hành Trung
ng Đ ng C ng s n Đông D ng làươ ươ
A. t m gác kh u hi u cách m ng ru ng đ t, th c hi n gi m tô, gi m t c.
B. gi i quy t v n đ dân t c trong khuôn kh t ng n c Đông D ng. ế ướ ươ
C. đ cao nhi m v gi i phóng dân t c, ch ng đ qu c và phong ki n. ế ế
D. thành l p m t tr n th ng nh t dân t c r ng rãi đ ch ng đ qu c. ế
Câu 30: Cách m ng dân t c dân ch (1946 - 1949) Trung Qu c và Cách m ng tháng Tám năm 1945
Vi t Nam có đi m gì gi ng nhau?
A. Là m t cu c n i chi n gi a các th l c trong n c. ế ế ướ
B. L t đ ch đ phong ki n và ách th ng tr c a đ qu c. ế ế ế
C. Xóa b quy n l i và ách nô d ch c a Mỹ.
D. Tăng c ng s c m nh phe xã h i ch nghĩa.ườ
------ H T ------
3
Đ S 2
Câu 1: S ra đ i c a Kh i quân s NATO và T ch c Hi p c Vácsava sau năm 1945 đã đánh d u ướ
A. s thi t l p chính th c c c di n hai phe - hai c c. ế
B. Liên Xô và Mĩ tuyên b ch m d t chi n tranh l nh. ế
C. xu th hoàn hoãn Đông – Tây xu t hi n.ế
D. xung đ t vũ trang gi a Đông Âu và Tây Âu bùng n .
Câu 2: S ki n nào sau đây ph n ánh xu th phát tri n khách quan c a cu c v n đ ng gi i phóng dân ế
t c Vi t Nam theo con đ ng cách m ng vô s n? ườ
A. S ra đ i c a H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên năm 1925.
B. S ra đ i c a ba t ch c c ng s n năm 1929.
C. S ra đ i c a Vi t Nam Qu c dân đ ng năm 1927.
D. S ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam năm 1930.
Câu 3: N i dung nào d i đây ướ không ph i là đi m chính c a k ho ch Đ -lát Đ Tát-xi-nhi? ế
A. Tăng c ng h th ng phHng ng trên Đ ng s 4.ườ ườ
B. xây d ng phHng tuy n công s xi măng c t s t, l p vành đai tr ng. ế
C. t p trung quân Âu – Phi, xây d ng l c l ng c đ ng chi n l c m nh. ượ ơ ế ượ
D. ti n hành chi n tranh t ng l c, bình đ nh cho vùng b l n chi m.ế ế ế
Câu 4: C quan nào d i đây gi vai trH tr ng y u c a t ch c Liên h p qu c trong vi c duy trì hHaơ ướ ế
bình và an ninh th gi i?ế
A. H i đ ng B o an. B. THa án qu c t . ế
C. Ban Th kí. ư D. Đ i h i đ ng.
Câu 5: Giai c p nào có s l ng tăng nhanh nh t trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai c a Pháp? ượ
A. B. Nông dân. T s n.ư C. Ti u t s n. ư D. Công nhân.
Câu 6: Chính quy n Xô Vi t Ngh -Tĩnh (năm 1930) đã th c hi n chính sách nào d i đây trên lĩnh v c ế ướ
văn hoá-giáo d c?
A. M l p d y ch Qu c ng cho nhân dân.
B. M l p d y ti ng Pháp cho nhân dân. ế
C. M l p d y ch Hán cho nhân dân.
D. M l p đào t o du h c sinh sang Pháp.
Câu 7: Ch tr ng c a Đ ng, Chính ph Ch t ch H Chí Minh đ i v i v n đ thù trong gi c ngoài ươ
t tháng 9/1945 đ n tr c 19/12/1946 đ c đánh giá là ế ướ ượ
A. v a c ng r n, v a m m d o v nguyên t c và sách l c. ượ
B. c ng r n v nguyên t c, m m d o v sách l c. ượ
C. c ng r n v sách l c, m m d o v nguyên t c. ượ
D. c ng r n v nguyên t c và sách l c. ượ
Câu 8: T t ng c t lõi c a C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam do Nguy n Áiư ưở ươ
Qu c so n th o là gì?
A. Đ c l p bình đ ng,t do và h nh phúc.
B. Đ c l p dân t c và t do.
C. Đ c l p dân t c bình đ ng bác ái.
D. Đ c l p dân t c, dân ch và bình đ ng.
Câu 9: Bài h c kinh nghi m v xây d ng l c l ng cách m ng đ c Đ ng rút ra trong phong trào cách ượ ượ
m ng 1930 - 1931 là v
A. t ch c lãnh đ o qu n chúng đ u tranh.
B. xây d ng m t tr n dân t c th ng nh t.
C. kh i liên minh công nông.
D. công tác t t ng và v n đ dân t c.ư ưở
Câu 10: Căn c vào y u t nào d i đây Đ ng C ng s n Đông D ng đ ra đ ng l i và ph ng pháp ế ướ ươ ườ ươ
đ u tranh giai đo n 1936 – 1939?
A. Đ ng c ng s n Đông D ng là đ ng phái m nh nh t có đ ng l i rõ ràng. ươ ườ
B. Tình hình ch nghĩa phát xít ch y đua vũ trang chu n b gây chi n tranh th gi i. ế ế
C. Tình hình c th trong n c và ngh quy t Qu c t C ng s n (7/1935). ướ ế ế
D. Chính ph M t tr n nhân dân lên c m quy n Pháp 6/1936.
4
Câu 11: Trong “L i kêu g i toàn qu c kháng chi n” c a Ch t ch H Chí Minh (19 – 12 - 1946)vi t: ế ế
“B t kỳ đàn ông, đàn bà, b t kỳ ng i già, ng i tr , không chia tôn giáo, đ ng phái, dân t c. H là ng i ườ ườ ườ
Vi t Nam thì ph i đ ng lên đánh th c dân Pháp, c u T qu c !”(SGK L ch s 12, trang 131). Đo n trích
trên đã ph n ánh tính ch t gì c a đ ng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a nhân dân Vi t Nam? ườ ế
A. Tr ng kì.ườ B. T l c cánh sinh.
C. Toàn di n. D. Toàn dân.
Câu 12: Phong trào đ u tranh nào tiêu bi u trong nh ng năm 1937 1939 đHi quy n s ng c a các
t ng l p nhân dân?
A. T ch c mít tinh “đón r c” Brêviê nh m ch c Toàn quy n Đông D ng. ướ ươ
B. Phong trào Đông d ng đ i h i, đ a dân nguy n lên phái đoàn qu c h i Pháp.ươ ư
C. Mít tinh công khai nhân ngày 1/5/1938 t i Khu Đ u X o - Hà N i.
D. T ch c mít tinh “đón r c” đ c phái viên chính ph Pháp G. Gôđa. ướ
Câu 13: Ai là ng i ch trì H i ngh thành l p Đ ng C ng S n Vi t Nam năm 1930?ườ
A. Hà Huy T p. B. Tr n Phú. C. Lê H ng Phong D. Nguy n Ái Qu c
Câu 14: Căn c đ a nào đ c xem là hình nh thu nh c a n c Vi t Nam m i trong cách m ng tháng ượ ướ
Tám (1945)?
A. NB c S n- Võ Nhai. ơ B. NCao B ng.
C. NCao- B c- L ng. D. NKhu gi i phóng Vi t B c.
Câu 15: Liên minh châu Âu (EU) ra đ i không ch nh m h p tác liên minh gi a các n c thành viên ướ
trong lĩnh v c kinh t , ti n t mà cHn ế
A. c trong lĩnh v c chính tr , văn hóa và an ninh chung.
B. c trong lĩnh v c chính tr , đ i ngo i và an ninh chung.
C. c trong lĩnh v c chính tr , văn hóa và đ i ngo i.
D. c trong lĩnh v c đ i ngo i và an ninh chung.
Câu 16: S ki n nào đánh d u Nguy n Ái Qu c b c đ u tìm th y con đ ng c u n c đúng đ n? ướ ườ ướ
A. G i b n Yêu sách c a nhân dân An Nam đ n H i ngh Vécxai (6 - 1919). ế
B. Tham d và sáng l p ra Đ ng C ng s n Pháp (12 - 1920).
C. Đ c S th o lu n c ng c a Lê nin trên báo Nhân đ o (7 - 1920). ơ ươ
D. Tham gia sáng l p H i liên hi p thu c đ a Pari (1921).
Câu 17: Sau chi n tranh th gi i th haiế ế Trung Qu c đã hoàn thành nhi m v c b n nào d i đây? ơ ướ
A. Hoàn thành cách m ng dân t c dân ch nhân dân.
B. Hoàn thành cách m ng xã h i ch hghĩa.
C. Hoàn thành cách m ng dân ch t s n ki u m i ư .
D. Hoàn thành cách m ng dân ch t s n. ư
Câu 18: S ki n nào d i đây xu t hi n là k t qu c a quá trình tăng lên m nh mẽ c a l c l ng s n ướ ế ượ
xu t, xu th khách quan không th đ o ng c? ế ượ
A. Cách m ng khoa h c kĩ thu t l n th nh t.
B. Di n ra cu c cách m ng khoa h c công ngh .
C. Hình thành ba trung tâm kinh t tài chính th gi i.ế ế
D. Quá trình di n ra c a xu th toàn c u hóa. ế
Câu 19: quy t đ nh Nguyên nhân nào ế làm cho n n kinh t c a phát tri n nhanh chóng Sau chi n ế ế
tranh th gi i th hai?ế
A. Áp d ng thành t u khoa h c kỹ thu t hi n đ i đ nâng cao năng su t lao đ ng.
B. Thu l i nhu n t buôn bán vũ khí trong chi n tranh th gi i th hai. ế ế
C. Nhà n c có chính sách và bi n pháp đi u ti t n n kinh t .ướ ế ế
D. Không b chi n tranh tàn phá và có tài nguyên phong phú. ế
Câu 20: Đ th c hi n b i d ng s c dân, nh t là nông dân, năm 1953 Đ ng và Chính ph ch tr ng ưỡ ươ
A. th c hi n khai hoang v i kh u hi u “T c đ t t c vàng”.
B. th c hành ti t ki m, ch n ch nh ch đ thu khóa. ế ế ế
C. tri t đ gi m tô, th c hi n c i cách ru ng đ t.
D. Xây d ng n n tài chính ngân hàng, th ng nghi p. ươ
Câu 21: N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng tác đ ng c a cu c khai thác thu c đ a l n th hai
(1919-1929) c a th c dân Pháp đ n n n kinh t Vi t Nam? ế ế
5
A. Kinh t Vi t Nam phát tri n m nh theo h ng TBCN.ế ướ
B. Kinh t l c h u, nghèo nàn là th tr ng đ c chi m c a t b n Pháp.ế ườ ế ư
C. C c u kinh t m t cân đ i, mang tính ch t c c b m t s vùng.ơ ế
D. Kinh t Vi t Nam l thu c, c t ch t vào kinh t Pháp.ế ế
Câu 22: i h i đ i bi u toàn qu c l n th II (2/1951) c a Đ ng có ý nghĩa gì?
A. Khôi ph c h th ng t ch c Đ ng t trung ng đ n đ a ph ng. ươ ế ươ
B. Đ a nhân dân ta b c vào th i kì tr c ti p v n đ ng c u n c.ư ướ ế ướ
C. Xây d ng ch nghĩa xã h i Mi n B c.
D. Đ i h i kháng chi n nh t đ nh th ng l i. ế
Câu 23: Chính ph n c Vi t Nam Dân ch C ng hHa đ ra bi n pháp căn b n nào đ gi i quy t n n ướ ế
đói sau Cách m ng tháng Tám năm 1945?
A. Kêu g i s c u tr t bên ngoài. B. Ti n hành cách m ng ru ng đ t.ế
C. T ch c “Ngày đ ng tâm”. D. Phát đ ng tăng gia s n xu t.
Câu 24: M t trong nh ng bài h c kinh nghi m rút ra t th ng l i c a Cách m ng tháng Tám năm N1945
có th v n d ng trong s nghi p xây d ng và b o v T qu c Vi t Nam hi n nay là
A. Nk t h p s c m nh c a dân t c v i s c m nh c a th i đ i.ế
B. k t h p đ u tranh quân s v i đ u tranh chính tr , ngo i giao.ế
C. xây d ng l c l ng vũ trang nhân dân là nhi m v hàng đ u. ượ
D. tăng c ng liên minh chi n đ u gi a ba n c Đông D ng.ườ ế ướ ươ
Câu 25: Phong trào đ u tranh ch ng ch nghĩa th c dân châu Phi đ c bi t phát tri n t nh ng năm
50 c a th k XX, tr c h t là khu v c ế ướ ế
A. B. Tây Phi. Nam Phi.
C. B c Phi. D. Đông Phi.
Câu 26: S ki n nào đánh d u m i quan h gi a Vi t Nam và Asean chuy n sang đ i tho i hHa d u?
A. Vi t Nam b t đ u ti n hành công cu c đ i m i đ t n c 1986. ế ướ
B. Chi n tranh l nh k t thúc và v n đ Campuchia đ c gi i quy t.ế ế ượ ế
C. Vi t Nam k t thúc th ng l i cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n c 1975. ế ế ướ
D. Vi t Nam gia nh p T ch c th ng m i th gi i WTO. ươ ế
Câu 27: Trong th p niên 90 c a th k XX, đã ti n hành can thi p vào công vi c n i b các n c ế ế ướ
b ng cách nào?
A. S d ng kh u hi u “Thúc đ y dân ch ”.
B. S d ng các bi n pháp ngo i giao.
C. S d ng l c l ng quân s . ượ
D. Thông qua vi n tr kinh t . ế
Câu 28: H i ngh Ianta (2-1945) có s tham d c a nguyên th các qu c gia nào d i đây? ướ
A. B. Anh, Pháp, Mĩ. Liên Xô, Mĩ, Anh.
C. Mĩ, Liên Xô, Trung Qu c. D. Anh, Pháp, Đ c.
Câu 29: Th i c “ngàn năm m t c a Cách m ng tháng Támm 1945 t n t i trong kho ng th i ơ
gian nào?
A. T tr c khi Nh t đ u hàng đ n sau khi quân Đ ng minh vào Đông D ng. ướ ế ươ
B. T khi Nh t đ u hàng đ n khi quân Đ ng minh vào Đông D ng. ế ươ
C. T khi Nh t đ u hàng Đ ng minh đ n tr c khi quân Đ ng minh vào Vi t Nam. ế ướ
D. T khi Nh t đ u hàng đ n sau khi quân Đ ng minh vào Đông D ng. ế ươ
Câu 30: Nh n đ nh nào sau đây đúng v v trí c a chi n d ch Biên gi i thu - đông 1950 trong cu c ế
kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c (1946-1954)?ế ượ
A. Chi n d ch ph n công đ u tiên c a quân và dân ta.ế
B. Chi n d ch ti n công quy mô l n đ u tiên c a quân và dân ta.ế ế
C. Chi n d ch ti n công quy mô l n nh t c a quân và dân ta.ế ế
D. Chi n d ch phHng ng quy mô l n nh t c a quân và dân ta.ế
Đ S 3
Câu 1: Hai kh u hi u Đ ng ta đã v n d ng trong phong trào cách m ng 1930-1931 kh u hi u
6
nào?
A. “Ch ng đ qu c” và “ch ng phát xít”. ế
B. “Ru ng đ t cho dân cày” và “T do dân ch ”.
C. “Đ c l p dân t c” và “ru ng đ t dân cày”.
D. “T do dân ch ” và “c m áo hHa ơ bình”.
Câu 2: T vi c kí hi p đ nh S b (6/3/1946), bài h c kinh nghi m nào đ c Đ ng ta v n d ng trong ơ ượ
chính sách đ i ngo i hi n nay?
A. L i d ng s ng h c a các t ch c qu c t .ế
B. Kiên trì c ng r n trong đ u tranh b o v l i ích qu c gia dân t c.
C. c ng r n v nguyên t c, m m d o v sách l c.ượ
D. S đ ng thu n c a n c l n trong vi c gi i quy t tranh ướ ế ch p.
Câu 3: Trong kho ng hai m i năm sau Chi n tranh th gi i th hai, Mĩ tr thành ươ ế ế
A. trung tâm công nghi p c a th ế gi i.
B. trung tâm kinh t c a thế ế gi i.
C. trung tâm nông nghi p c a th ế gi i.
D. trung tâm kinh t - tài chính l n nh t thế ế gi i.
Câu 4: Nguyên nhân c b n nh t quy t đ nh s bùng n phát tri n c a phong trào cách m ngơ ế
1930-1931 Vi t Nam là
A. th c dân Pháp ti n hành kh ng b tr ng sau kh i nghĩa Yên ế Bái.
B. s ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam năm 1930.
C. đ a ch phong ki n bóc l t th m t giai c p nông ế dân.
D. nh h ng c a cu c kh ng ho ng kinh t ưở ế 1929-1933.
Câu 5: Nhi m v tr c m t đ c Đ ng ta xác đ nh trong th i kì 1936 – 1939 là gì ? ướ ượ
A. Ch ng phát xít, ch ng ph n đ ng thu c đ a tay sai.
B. Đánh đ phong ki n đ ng i cày có ế ườ ru ng.
C. Đánh đ đ qu c Pháp đ giành đ c l p dân ế t c.
D. Ch ng b n t b n Pháp và t s n bóc l t công ư ư nhân.
Câu 6: Mâu thu n c b n nh t trong xã h i Vi t Nam sau Chi n tranh th gi i th nh t? ơ ế ế
A. Mâu thu n gi a giai c p t s n và giai c p đ a ư ch .
B. Mâu thu n gi a giai c p công nhân và giai c p t ư s n.
C. Mâu thu n gi a nhân dân Vi t Nam v i th c dân Pháp.
D. Mâu thu n gi a giai c p nông dân và đ a ch phong ki n.ế
Câu 7: Đ c đi m l n nh t c a cu c Cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n đ i là
A. kĩ thu t tr thành l c l ng s n xu t tr c ượ ti p.ế
B. khoa h c tr thành l c l ng s n xu t tr c ượ ti p.ế
C. m i phát minh kĩ thu t đ u b t ngu n t s n xu t.
D. đ t đ c thành t u kì di u trên các lĩnh v c khoa h c- kĩ ượ thu t
Câu 8: N i dung nào c a C ng lĩnh chính tr ph n ánh s đúng đ n, sáng t o c a Nguy n Ái Qu c ươ
khi v n d ng ch nghĩa Mac-Lênin vào hoàn c nh Vi t Nam?
A. B qua giai đo n t b n ch ư nghĩa.
B. Nhi m v hàng đ u là đánh đ qu c, tay sai giành đ c l p dân ế t c.
C. Cách m ng Vi t Nam ph i liên h v i cách m ng th ế gi i.
D. Lãnh đ o cách m ng là Đ ng c ng s n.
Câu 9: Chi n d ch nào d i đây là chi n d ch ch đ ng ti n công l n đ u tiên c a b đ i ch l c Vi tế ướ ế ế
Nam trong cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1945-1954)? ế
A. Biên Gi i thu – đông năm 1950. Th ng Lào nămB. ượ 1954.
C. Đi n Biên Ph năm 1954 Vi t B c thu – đông nămD. 1947.
Câu 10: N i dung nào không ph n ánh m c tiêu c a Đ ng khi m chi n d ch Biên gi i thu đông ế
1950?
A. Khai thông đ ng biên gi iườ Vi t-Trung.
7
B. Tiêu di t m t b ph n quan tr ng sinh l c đ ch.
C. M r ng, c ng c căn c đ a Vi t B c
D. Giam chân đ ch vùng r ng núi.
Câu 11: Trong phong trào dân ch 1936-1939 Đ ng C ng s n Đông D ng đã xác đ nh ph ng pháp ươ ươ
đ u tranh
A. k t h p đ u tranh chính tr và quânế s .
B. k t h p đ u tranh chính tr v i đ u tranh vũế trang.
C. đi t kh i nghĩa t ng ph n đ n t ng kh i ế nghĩa.
D. công khai và bí m t, h p pháp và b t h p pháp.
Câu 12: Nh ng giai c p nào ra đ i do h qu c a cu c khai thác thu c đ a c a l n th hai c a th c
dân Pháp Vi t Nam?
A. Công nhân, t s nư dân t c. B. Công nhân, nông dân.
C. Ti u t s n, ư t s n.ư D. Nông dân, đ a ch phong ki n.ế
Câu 13: H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng (5 - 1941) xác đ nh nhi m ươ ươ
v tr c m t c a cách m ng n c ta là ướ ướ
A. đánh đ đ qu c và phong ki n, chia ru ng đ t cho dân ế ế cày.
B. đánh phát xít, đHi t do, dân sinh, dân ch , c m áo, hHa ơ bình.
C. đánh đ đ qu c Pháp – Nh t và tay sai gi i phóng dân ế t c.
D. đánh đu i đ qu c Pháp – Nh t và tay sai gi i phóng dân ế t c.
Câu 14: Cu c chi n đ u các đô th phía B c vĩ tuy n 16 (cu i năm 1946 – đ u năm 1947) đã ế ế
A. làm phá s n hoàn toàn k ho ch “đánh nhanh th ng nhanh” c a ế Pháp.
B. t o đi u ki n cho c n c đi vào cu c kháng chi n lâu ướ ế dài.
C. đ p tan âm m u xâm l c Vi t Nam c a th c dân ư ượ Pháp.
D. tiêu di t hoàn toàn l c l ng quân Pháp ượ đây.
Câu 15: H i ngh Ban ch p hành trung ng VIII tháng 5 – 1941 đ ra kh u hi u nào d i đây? ươ ướ
A. Phá kho thóc c a Nh t c u đói cho dân nghèo.
B. T ch thu ru ng đ t c a đ qu c, đ a ch ch ng tô cao lãi ế n ng.
C. Thành l p chính quy n Xô Vi t công - nông – ế binh.
D. Gi m tô, gi m thu , chia l i ru ng đ t công cho dân ế cày.
Câu 16: C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam (2-1930) đã xác đ nh l c l ngươ ượ
c a cách m ng bao g m
A. công nhân, ti u t s n, đ a ư ch .
B. công nhân, nông dân, t s n, đ aư ch .
C. công nhân, nông dân, ti u t s n, trí ư th c.
D. công nhân và nông dân.
Câu 17: H i ngh nào c a Đ ng C ng s n Đông D ng đã đánh d u b c chuy n h ng quan tr ng ươ ướ ướ
đ t nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đ u?
A. H i ngh 8 Ban ch p hành Trung ng đ ng C ng s n Đông D ng ươ ươ (5/1941).
B. H i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam (đ u năm 1930).
C. H i ngh Ban ch p hành Trung ng đ ng C ng s n Đông D ng ươ ươ 11-1939.
D. H i ngh Ban ch p hành Trung ng đ ng C ng s n Đông D ng ươ ươ (7-1936).
Câu 18: Cách M ng tháng Tám năm 1945 có tính ch t c a cu c cách m ng
A. dân ch t s n ư ki u m i. B. dân t c, dân ch , nhân dân.
C. dân ch t s n ư ki u cũ. D. dân t c, dân ch , dân quy n.
Câu 19: S ki n nào đánh d u s s p đ hoàn toàn c a ch đ phong ki n Vi t Nam? ế ế
A. Ch t ch H Chí Minh đ c "Tuyên ngôn đ c l p"( 2-9-1945).
B. N c Vi t Nam Dân ch C ng hHa ra đ i (ướ 2-9-1945).
C. T ng kh i nghĩa th ng l i trên c n c ( ướ 28-8-1945).
D. Vua B o Đ i tuyên b thoái v (30 – 8- 1945).
Câu 20: Đ b c đ u xây d ng chính quy n cách m ng, ngày 6-1-1946, Chính ph lâm th i n c Vi t ướ ướ
Nam dân ch C ng hHa t ch c
8
A. cu c b u c h i đ ng nhân dân các c p.
B. thành l p Chính ph liên hi p kháng chi n.ế
C. thành l p y ban hành chính các c p
D. cu c T ng tuy n c b u Qu c h i.
Câu 21: T ngày 14 đ n ngày 18-8-1945, 4 t nh giành chính quy n s m nh t trong cách m ng ế
tháng Tám là
A. Hà N i, B c Giang, H i D ng, Hà ươ Tĩnh.
B. B c Giang, H i D ng, Hà Tĩnh, Qu ng ươ Nam.
C. Hà N i, H i D ng, Hà Tĩnh, Qu ng ươ Nam.
D. B c Giang, Hà N i, H i D ng, Qu ng ươ Nam.
Câu 22: Công lao đ u tiên to l n nh t c a Nguy n Ái Qu c trong nh ng năm 1919 - 1930 là gì?
A. So n th o Lu n c ng Chính tr c a ươ Đ ng.
B. Tìm ra con đ ng c u n c đúngườ ướ đ n.
C. Thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.
D. Thành l p H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.
Câu 23: N i dung nào d i đây là tác đ ng tích c c c a xu th toàn c u hóa? ướ ế
A. Kém an toàn v kinh t , tài chính, chính ế tr .
B. Thúc đ y s phát tri n và xã h i hóa l c l ng s n ượ xu t.
C. T o ra nguy c đánh m t b n s c văn hoá dân ơ t c.
D. Phân hóa giàu nghèo gi a các n c trên th gi i và trong xã ướ ế h i.
Câu 24: “Mu n đ c gi i phóng, các dân t c ch th trông c y vào l c l ng c a b n thân mình”. ượ ượ
Nh n đ nh trên c a Nguy n Ái Qu c liên quan đ n s ki n l ch s ế nào?
A. Nguy n Ái Qu c thành l p H i Liên hi p thu c đ a.
B. Nguy n Ái Qu c tham gia sáng l p Đ ng C ng s n Pháp.
C. G i B n yêu sách c a nhân dân An Nam đ n H i ngh Véc ế –xai.
D. Nguy n Ái Qu c gia nh p Đ ng xã h i Pháp.
Câu 25: Vì sao Đ ng và Chính ph ta kêu g i toàn qu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp vào tháng 12 ế
- 1946?
A. Chúng ta không th ti p t c nhân nh ng cho Pháp thêm ế ượ n a.
B. Pháp đ c Mĩ tăng c ng vi n tr v quân s và kinhượ ườ t .ế
C. Ta đ c Trung Qu c và Liên Xô vi n tr v quân s và kinhượ t .ế
D. Đ ng và Chính ph mu n giành th ng l i quy t đ nh v quân ế s .
Câu 26: Trong cu c v n đ ng gi i phóng dân t c Vi t Nam (1939 - 1945), t ch c nào l c l ng ượ
chính tr hùng h u bi u t ng cho kh i đ i đoàn k t toàn dân? ượ ế
A. M t tr n dân ch Đông D ng.ươ
B. M t tr n th ng nh t nhân dân ph n đ Đông ế D ng.ươ
C. M t tr n Liên hi p qu c dân Vi t Nam.
D. M t tr n Vi t Nam đ c l p Vi t minh.
Câu 27: M t trong nh ng nguyên nhân thúc đ y s ra đ i c a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á
(ASEAN ) là do
A. cu c chi n tranh c a Mỹ Đông D ng leo ế ươ thang.
B. s xu t hi n c a các công ty xuyên qu c gia.
C. nh ng thành công c a các n c công nghi p ướ m i.
D. h n ch nh h ng c a các c ng ế ưở ườ qu c.
Câu 28: Vi t Nam đã và đang v n d ng nguyên t c c b n nào c a Liên h p qu c đ gi i quy t v n ơ ế
đ ph c t p bi n Đông hi n nay?
A. Gi i quy t các tranh ch p qu c t b ng bi n pháp hHa ế ế bình.
B. Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a các n c.ướ
C. Bình đ ng ch quy n gi a các qu c gia và quy n t quy t c a các dân ế t c.
D. Không can thi p vào công vi c n i b c a b t kỳ n c ướ nào.
9
Câu 29: N i dung nào d i đây thu c Hi p đ nh S b (6 - 3 - 1946)? ướ ơ
A. Vi t Nam là m t qu c gia t do n m trong kh i Liên h p Pháp.
B. Vi t Nam là m t qu c gia đ c l p trong kh i Liên h p Pháp.
C. Vi t Nam là m t qu c gia t ch n m trong kh i Liên h p Pháp.
D. Vi t Nam là m t qu c gia t tr n m trong kh i Liên h p Pháp.
Câu 30: Nguyên nhân chung thúc đ y kinh t Mĩ, Tây Âu Nh t B n phát tri n m nh mẽ sau chi n ế ế
tranh th gi i th hai làế
A. đ u có lãnh th r ng l n và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. đ u coi giáo d c là nhân t chìa khóa cho s phát tri n.
C. vai trH qu n lí và đi u ti t h p lí, có hi u qu c a nhà ế n c.ướ
D. đ u l i d ng chi n tranh đ làm ế giàu.
Đ S 4
Câu 1: Nhân t quy t đ nh hàng đ u thúc đ y s phát tri n kinh t c a Nh t B n sau Chi n tranh th ế ế ế ế
gi i th hai là
A. vai trH qu n lý c a nhà n c. ướ
B. chi phí cho qu c phHng th p (d i 1% GDP ướ
C. y u t con ng i. ế ườ
D. năng l c s n xu t cao c a các t p đoàn t b n. ư
Câu 2: N i dung nào sau đây trong C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam th hi n ươ
rõ nét nh t s sáng t o c a Nguy n Ái Qu c?
A. Xác đ nh nhi m v cách m ng và l c l ng cách m ng. ượ
B. Xác đ nh nhi m v cách m ng và lãnh đ o cách m ng.
C. Xác đ nh đ ng l i chi n l c cách m ng c a Đ ng và nhi m v cách m ng. ườ ế ượ
D. Xác đ nh đ ng l i chi n l c cách m ng c a Đ ng và l c l ng cách m ng. ườ ế ượ ượ
Câu 3: Thái đ chính tr c a giai c p ti u t s n đ i v i cách m ng Vi t Nam sau chi n tranh th gi i ư ế ế
th nh t?
A. Đ ng l c chính c a phong trào gi i phóng dân t c.
B. Ch ng th c dân Pháp và th l c ph n đ ng tay sai. ế
C. Hăng hái đ u tranh vì đ c l p t do c a dân t c.
D. S n sàng tho hi p khi Pháp nh ng b m t s quy n l i. ượ
Câu 4: T t ng c t lõi c a C ng lĩnh chính tr do Nguy n Ái Qu c So n th o là ư ưở ươ
A. t do, bình đ ng, bác ái.
B. đ c l p dân t c.
C. đ c l p và t do.
D. đoàn k t v i giai c p vô s n th gi i. ế ế
Câu 5: Vi c Mỹ ký v i Pháp Hi p đ nh phHng th chung Đông D ng (12/1950) đã ch ng t đi u gì? ươ
A. Mỹ h t c ng Pháp đ c chi m Đông D ng. ế ươ
B. Mỹ t ng b c thay chân Pháp Đông D ng. ướ ươ
C. Mỹ b c chân vào nhHm ngó Đông D ngướ ươ
D. Mỹ chính th c xâm l c Đông D ng ượ ươ
Câu 6: S phát tri n và tác đ ng to l n c a các công ti xuyên qu c gia (t đ u nh ng năm 80 c a th k ế
XX) là bi u hi n c a xu th nào sau đây? ế
A. Đa d ng hóa B. Đa ph ng hóa ươ C. Toàn c u hóa D. Nh t th hóa
Câu 7: Cu c kh ng ho ng kinh t th gi i năm 1929 – 1933 đã làm tr m ế ế tr ng thêm tình tr ng đói kh
c a m i t ng l p, giai c p trong xã h i, nh ng kh c c nh t v n là ư
A. B. nông dân t s nư
C. D. công nhân Trí th c, ti u t s n. ư
Câu 8: S ki n đánh d u th ng l i quan tr ng nh t v m t chính tr mà ta đ t đ c trong năm 1951 là ượ
A. Đ i h i th ng nh t H i Liên Vi t và M t tr n Vi t Minh.
B. H i Li ên Vi t m r ng c s trong qu n chúng. ơ
C. Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th II.
10
| 1/19

Preview text:

Đ Ề SỐ 1 Em hãy ch n
ọ đáp án đúng nhất sau đây: Câu 1: Ý nghĩa l n ớ nh t ấ ta đ t ạ đ c ượ sau th n ắ g l i ợ c a ủ chi n ế d ch ị Biên gi i
ớ Thu – Đông năm 1950 là A. giành đ c ượ th ế ch ủ đ n ộ g trên chi n ế trư n ờ g chính B c ắ - B . ộ
B. giải phóng Biên giới Vi t
ệ - Trung, khai thông liên l c ạ v i ớ bên ngoài. C. b ộ đ i ộ ta tr n
ưở g thành trong quá trình chi n ế đ u ấ . D. bu c ộ Pháp ph i ả chuy n
ể sang “đánh lâu dài v i ớ ta”. Câu 2: Sau Cách m n
ạ g tháng Tám năm 1945, đ ể nhanh chóng gi i ả quy t ế n n ạ d t ố Ch ủ t ch ị H ồ Chí Minh kí s c ắ l n ệ h thành l p ậ A. Nha Bình dân h c ọ v . ụ
B. Trung tâm Giáo d c ụ qu c ố gia. C. Ty Bình dân h c ọ v . ụ D. Nha h c ọ chính. Câu 3: Bài h c ọ kinh nghi m ệ nào d i ướ đây đ c ượ rút ra t ừ th n ắ g l i ợ c a ủ Cách m n ạ g tháng Tám năm 1945 có th ể v n ậ d n ụ g trong s ự nghi p ệ xây d n ự g và b o ả v ệ T ổ qu c ố Vi t ệ Nam xã h i ộ ch ủ nghĩa hi n ệ nay? A. Xây d n ự g l c ự l n
ượ g vũ trang nhân dân v n ữ g m n ạ h, tinh nhu , ệ hi n ệ đ i ạ . B. Tăng c n ườ g kh i ố đoàn kết v i ớ các dân t c ộ trên bán đ o ả Đông D n ươ g. C. Coi s ự nghi p ệ cách m n ạ g là c a
ủ nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. D. K t ế h p ợ đấu tranh quân s , ự đ u
ấ tranh chính trị và đ u ấ tranh ngo i ạ giao. Câu 4: Trong “L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n ế ” c a ủ Ch ủ t ch
ị Hồ Chí Minh (19 – 12 - 1946) có vi t ế : “Chúng ta mu n
ố hòa bình, chúng ta ph i ả nhân nh n ượ g. Nh n
ư g chúng ta càng nhân nh n ượ g, th c ự dân Pháp càng l n ấ t i ớ , vì chúng quy t ế tâm c p ướ n c ướ ta m t ộ l n ầ n a ữ !”(SGK L ch ị sử 12, trang 131). Đo n ạ trích trên đã ph n ả ánh tính ch t ấ gì c a ủ đ n ườ g l i ố kháng chi n ế ch n ố g th c ự dân Pháp c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam? A. Tính tr n ườ g kì. B. Tính nhân dân. C. Tính toàn di n ệ .
D. Tính chính nghĩa. Câu 5: Kh i
ở nghĩa Yên Bái (2-1930) th t ấ b i
ạ là do nguyên nhân khách quan nào? A. Giai c p ấ t ư s n ả dân t c ộ lãnh đ o ạ . B. Kh i
ở nghĩa nổ ra hoàn toàn b ịđ n ộ g. C. T ổch c  Vi t ệ Nam qu c ố dân đ n ả g cHn non y u ế . D. Th c ự dân Pháp cHn m n ạ h.
Câu 6: Liên minh châu Âu (EU) ra đ i ờ không ch ỉnh m ằ h p ợ tác liên minh gi a ữ các n c ướ thành viên trong lĩnh v c ự kinh t , ế ti n ề t ệmà cHn
A. cả trong lĩnh v c
ự chính tr ,ị văn hóa và an ninh chung.
B. cả trong lĩnh v c
ự chính tr ,ị văn hóa và đ i ố ngo i ạ . C. c ả trong lĩnh v c ự chính tr ,ị đ i ố ngo i ạ và an ninh chung. D. c ả trong lĩnh v c ự đ i ố ngo i ạ và an ninh chung. Câu 7: T n ổ g bí thư đ u ầ tiên c a ủ Đ n ả g C n ộ g S n ả Vi t ệ Nam là? A. Nguy n ễ Ái Qu c ố B. Tr n ầ Phú. C. Hà Huy T p ậ . D. Lê H n ồ g Phong Câu 8: NĐ i ạ h i ộ đ i ạ bi u ể toàn qu c ố l n ầ th  II (2/1951) c a ủ Đ n ả g có ý nghĩa gì? A. Đ a ư nhân dân ta b c ướ vào th i ờ kì tr c ự ti p ế v n ậ đ n ộ g c u  n c. ướ B. Đại h i ộ kháng chi n ế nh t ấ đ n ị h th n ắ g l i ợ . C. Xây d n ự g ch ủ nghĩa xã h i ộ ở Miền Bắc. D. Khôi ph c ụ h ệ th n ố g t ổ ch c  Đ n ả g t ừ trung n ươ g đ n ế đ a ị ph n ươ g. Câu 9: Kẻ thù c a
ủ nhân dân Mĩ Latinh trong phong trào giành và b o ả v ệ đ c ộ l p ậ dân t c ộ sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th  hai là A. ch ế đ ộ phân bi t ệ ch n ủ g t c. ộ B. ch ế đ ộ th c ự dân cũ. C. ch ế đ ộ đ c ộ tài thân Mĩ. D. ch ế đ ộ th c ự dân Âu - Mĩ.
Câu 10: Chính sách tích c c ự v ề kinh t ế đ c ượ Xô vi t ế Ngh ệ - Tĩnh thi hành là A. ban hành t ự do báo chí. B. tr ả t ự do cho tù chính tr .ị C. N i ớ r n ộ g quy n ề xuất b n ả báo chí. D. bãi b ỏ thu ế thân, thuế ch . ợ Câu 11: Đ c ặ điểm n i ổ b t ậ của cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ th  hai c a ủ Pháp ở Vi t ệ Nam là A. ch ỉ đầu tư ở ngành công nghi p ệ tiêu dùng. 1 B. đ u ầ t ư với m c  đ , ộ quy mô v a ừ ph i ả . C. đ u ầ t ư ch ủ y u ế vào th n ươ g nghi p ệ . D. đ u ầ t ư v i ớ t c ố đ ộ nhanh, quy mô l n ớ .
Câu 12: Trong các sự ki n ệ d i ướ đây, s ự ki n ệ nào không thu c ộ phong trào đ u
ấ tranh đHi các quyền tự do, dân sinh, dân ch ủ c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam th i ờ kì 1936 - 1939?
A. Phong trào Đông D n ươ g Đ i ạ h i ộ (8 - 1936). B. Cu c ộ đ u ấ tranh c a ủ nông dân huy n ệ H n ư g Nguyên – Ngh ệ An. C. "Đón r c"
ướ phái viên Gôđa và Toàn quy n ề Brêviê (1937). D. Cu c ộ mít tinh k ỉni m ệ ngày Qu c ố t ế lao đ n ộ g (1 - 5 - 1938). Câu 13: Sau khi v ề n c ướ năm 1941, Nguy n ễ Ái Qu c ố đã ch n ọ đ a ị đi m ể nào đ ể xây d n ự g căn c  đ a ị cách mạng? A. B c ắ S n ơ – Võ Nhai. B. Tân Trào. C. L n ạ g S n ơ . D. Cao B n ằ g. Câu 14: S ự ki n ệ nào đ c ượ xem là m c ố kh i ở đ u ầ d n ẫ đ n ế chi n ế tranh l n ạ h gi a
ữ Mĩ và Liên Xô sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th  hai? A. Thông đi p ệ c a ủ Tổng th n ố g Truman t i ạ Qu c ố h i ộ Mĩ (3 - 1947). B. Mĩ quy t ế đ n ị h tri n
ể khai "kế hoạch Mácsan"(1947). C. Mĩ thành l p ậ kh i ố quân s ự NATO (1949). D. Liên Xô ch ế t o
ạ thành công bom nguyên t ử (1949). Câu 15: H c ọ thuy t ế nào b c ướ đ u ầ thể hi n ệ sự tăng c n ườ g h p ợ tác kinh t ,
ế chính tr ,ị văn hoá và xã h i ộ v i
ớ các nước Đông Nam Á và t ổ ch c  ASEAN c a ủ Nh t ậ B n ả ? A. Phuc đa ư - Kaiphu.
B. Hasimôtô - Miyadaoa. C. Miyadaoa – Phu c ư đa. D. Kaiphu- Hasimôtô.
Câu 16: Cơ quan nào c a ủ Liên h p ợ qu c ố có sự tham gia đ y ầ đ ủ đ i ạ di n ệ các n c ướ thành viên và m i ỗ năm h p ọ m t ộ l n ầ ? A. H i ộ đ n ồ g Qu n ả thác. B. H i ộ đ n ồ g B o ả an. C. Đ i ạ h i ộ đồng. D. Ban Th ư kí.
Câu 17: NPhong trào cách m n ạ g 1930 – 1931, Đ n ả g ta đã đ c ượ Qu c ố t ế c n ộ g s n ả công nh n ậ là m t ộ A. đ n ả g c a ủ giai c p ấ công nhân Vi t ệ Nam. B. phân b ộ độc lập tr c ự thu c ộ Qu c ố t ế c n ộ g s n ả . C. đ n ả g trong s ch ạ v n ữ g m n ạ h. D. đ n ả g đ ủ kh ả năng lãnh đ o ạ cách m n ạ g.
Câu 18: Từ cuối th p ậ k ỉ70 đ n ế gi a ữ thập kỉ 80, m i ố quan h ệ gi a ữ các n c ướ ASEAN v i ớ các n c ướ Đông D n ươ g nh ư thế nào?
A. NCăng thẳng, đ i ố đ u ầ . B. NH p ợ tác cùng phát tri n ể . C. NĐ i ố tho i ạ, hHa dịu. D. NĐ n ồ g minh thân c n ậ .
Câu 19: Nguyên nhân nào không d n
đến sự phát tri n ể kinh tế Nh t ậ sau chi n ế tranh thế gi i ớ th  hai (1939 – 1945)? A. Chi phí qu c ố phHng thấp. B. Con ng i ườ năng đ n ộ g, sáng t o ạ . C. Lãnh th ổ r n ộ g l n ớ , tài nguyên phong phú. D. Công ty Nh t ậ năng đ n ộ g có tầm nhìn xa. Câu 20: Ch ủ tr n ươ g c a ủ Đảng, Chính ph ủ và Ch ủ t ch ị H ồ Chí Minh đ i ố v i ớ v n ấ đ ề thù trong gi c ặ ngoài t ừ tháng 9/1945 đ n ế tr c ướ 19/12/1946 đ c ượ đánh giá là A. cng r n ắ v ề sách l c, ượ m m ề d o ẻ v ề nguyên t c. ắ B. c n  g rắn v
ề nguyên tắc và sách lư c. ợ C. v a ừ c n  g r n ắ , v a ừ m m ề d o ẻ v ề nguyên t c ắ và sách l c. ượ D. cng r n ắ v ề nguyên t c, ắ m m ề d o ẻ về sách l c. ượ Câu 21: Nh n ữ g n c ướ nào d i ướ đây, hi n ệ nay là y Ủ viên th n ườ g tr c ự trong H i ộ đ n ồ g B o ả an Liên h p ợ qu c? ố
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Qu c. ố
B. Mĩ, Anh, Pháp, Trung Qu c, ố Nga. C. n Ấ Đ ,
ộ Mĩ, Anh, Pháp, Đài Loan. 2
D. Nga, Mĩ, Anh, Đ c,  Nh t ậ B n ả . Câu 22: Sự ki n ệ thế giới nào d i ướ đây có tác đ n ộ g tr c ự ti p ế quy t ế đ n ị h đ n ế vi c ệ tri u ệ t p ậ H i ộ nghị Ban ch p ấ hành Trung n ươ g Đảng C n ộ g sản Đông D n ươ g (7/1936)? A. S
ự xuất hiện chủ nghĩa phát xít (nh n ữ g năm 30 c a ủ th ế k ỉXX). B. NĐ i ạ h i ộ l n ầ th  VII Qu c ố t ế C n ộ g s n ả (7/1935). C. Chính ph ủ M t ặ tr n
ậ nhân dân Pháp thành l p ậ (6/1936). D. Chi n ế tranh th ế gi i ớ th  hai bùng nổ (9/1939). Câu 23: Đ ể th c ự hiện b i ồ d n ưỡ g s c  dân, nh t
ấ là nông dân, năm 1953 Đ n ả g và Chính ph ủ ch ủ tr n ươ g A. th c ự hành ti t ế ki m ệ , ch n ấ ch n ỉ h ch ế đ ộ thuế khóa. B. tri t ệ đ ể gi m ả tô, th c ự hiện c i ả cách ru n ộ g đất. C. th c ự hi n ệ khai hoang v i ớ kh u ẩ hiệu “Tấc đ t ấ t c ấ vàng”. D. Xây d n
ự g nền tài chính ngân hàng, th n ươ g nghi p ệ . Câu 24: N i ộ dung nào d i ướ đây là tác đ n ộ g tích c c ự c a ủ xu th ế toàn cầu hóa? A. Kém an toàn v
ề kinh tế, tài chính, chính tr .ị B. Tạo ta nguy c ơ đánh m t ấ b n ả s c ắ văn hoá dân t c. ộ
C. Phân hóa giàu nghèo gi a ữ các n c ướ trên th ế gi i ớ và trong xã h i ộ . D. Thúc đ y ẩ s ự phát tri n ể và xã h i ộ hóa l c ự l n ượ g s n ả xu t ấ .
Câu 25: Sự kiện nào d i ướ đây ch n  g tỏ Nguy n ễ Ái Qu c ố đã b c ướ đ u ầ thi t ế l p ậ m i ố quan hệ cách m n ạ g Vi t ệ Nam v i ớ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ trên thế gi i ớ ? A. Tham d ự Đại hội V c a ủ Qu c ố tế c n ộ g s n ả (1924). B. G i
ử đến Hội ngh ịVéc- xai B n ả yêu sách c a ủ nhân dân An Nam (1919). C. Tham gia thành l p ậ H i ộ Liên hi p ệ thu c ộ đ a ị Pari (1921). D. Tham d ự H i ộ ngh ịqu c ố t ế nông dân (1923). Câu 26: N i ộ dung nào d i
ướ đây không phải là đi m ể chính c a ủ k ế ho ch ạ Đ - ờ lát Đ ờ Tát-xi-nhi? A. xây d n ự g phHng tuy n ế công s ự xi măng c t ố s t ắ , lập vành đai tr n ắ g. B. t p
ậ trung quân Âu – Phi, xây d n ự g l c ự l n ượ g c ơ đ n ộ g chi n ế l c ượ m n ạ h. C. ti n ế hành chi n ế tranh t n ổ g l c, ự bình đ n ị h cho vùng b ịl n ấ chi m ế . D. Tăng c n ườ g h ệth n ố g phHng ng ự trên Đ n ườ g s ố 4. Câu 27: N S ự ki n ệ nào dưới đây di n ễ ra t
ừ 1929 đến 1930 đánh d u ấ m t ộ b c ướ ngo t ặ vĩ đ i ạ trong l ch ị sử c a
ủ giai cấp công nhân và c a ủ cách m n ạ g Vi t ệ Nam? A. Thành l p ậ An Nam c n ộ g sản Đảng.
B. Thành lập Đông D n ươ g cộng s n ả Đ n ả g. C. Thành l p ậ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam. D. Thành l p ậ Đông D n ươ g c n ộ g s n ả Liên đoàn.
Câu 28: Trong phong trào dân t c ộ dân ch ủ 1919 – 1925, l c ự l n ượ g xã h i ộ nào d i ướ đây nh y ạ c m ả v i ớ th i ờ cu c ộ và tha thi t ế canh tân đ t ấ n c? ướ A. ti u ể t ư s n ả .
B. sinh viên, trí th c.  C. ti u ể đ a ị chủ. D. t ư s n ả dân t c. ộ Câu 29: Đi m ể m i ớ c a ủ H i
ộ ngh ịtháng 5-1941 so v i ớ H i ộ ngh ịtháng 11-1939 c a ủ Ban Ch p ấ hành Trung ương Đảng C n ộ g s n ả Đông Dương là A. t m ạ gác khẩu hi u ệ cách m n ạ g ru n ộ g đ t ấ , thực hi n ệ gi m ả tô, gi m ả t c.  B. gi i ả quy t ế v n ấ đề dân t c ộ trong khuôn kh ổ t n ừ g n c ướ ở Đông D n ươ g. C. đ ề cao nhi m
ệ vụ giải phóng dân t c, ộ ch n ố g đ ế qu c ố và phong ki n ế . D. thành l p ậ m t ặ tr n ậ th n ố g nh t ấ dân t c ộ r n ộ g rãi đ ể ch n ố g đ ế qu c. ố Câu 30: Cách m n ạ g dân t c ộ dân ch ủ (1946 - 1949) ở Trung Qu c ố và Cách m n
ạ g tháng Tám năm 1945 ở Vi t ệ Nam có đi m ể gì gi n ố g nhau? A. Là m t ộ cu c ộ n i ộ chi n ế gi a ữ các thế l c ự trong nước. B. L t ậ đ ổ chế đ ộ phong kiến và ách th n ố g tr ịc a ủ đ ế qu c. ố C. Xóa b
ỏ quyền lợi và ách nô d ch ị c a ủ Mỹ. D. Tăng cường s c  mạnh phe xã h i ộ ch ủ nghĩa. ------ HẾT ------ 3 Đ Ề SỐ 2 Câu 1: S ự ra đời c a ủ Kh i ố quân s ự NATO và T ổ ch c  Hi p ệ ư c
ớ Vácsava sau năm 1945 đã đánh d u ấ A. s ự thi t ế l p ậ chính thc c c ụ di n ệ hai phe - hai c c. ự
B. Liên Xô và Mĩ tuyên b ố ch m ấ d t  chi n ế tranh l n ạ h. C. xu th
ế hoàn hoãn Đông – Tây xu t ấ hi n ệ . D. xung đ t ộ vũ trang gi a
ữ Đông Âu và Tây Âu bùng n . ổ Câu 2: Sự ki n ệ nào sau đây ph n ả ánh xu th ế phát tri n ể khách quan c a ủ cu c ộ v n ậ đ n ộ g gi i ả phóng dân t c ộ ở Vi t ệ Nam theo con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n ả ? A. S ự ra đời c a ủ H i ộ Vi t ệ Nam Cách m n ạ g Thanh niên năm 1925. B. S ự ra đời c a ủ ba tổ ch c  c n ộ g s n ả năm 1929. C. S ự ra đời của Vi t ệ Nam Qu c ố dân đảng năm 1927. D. S ự ra đời c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam năm 1930. Câu 3: N i ộ dung nào d i
ướ đây không phải là đi m ể chính c a ủ k ế ho ch ạ Đ - ờ lát Đ ờ Tát-xi-nhi? A. Tăng c n ườ g h ệth n ố g phHng ng ự trên Đ n ườ g s ố 4. B. xây d n ự g phHng tuy n ế công s ự xi măng c t ố s t ắ , l p ậ vành đai tr n ắ g. C. t p
ậ trung quân Âu – Phi, xây d n ự g l c ự l n ượ g c ơ đ n ộ g chi n ế l c ượ m n ạ h. D. ti n ế hành chiến tranh t n ổ g l c, ự bình đ n ị h cho vùng b ịl n ấ chi m ế . Câu 4: C q ơ uan nào d i ướ đây gi v ữ ai trH tr n ọ g y u ế c a ủ t ổ ch c  Liên h p ợ qu c ố trong vi c ệ duy trì hHa bình và an ninh th ế gi i ớ ? A. H i ộ đ n ồ g Bảo an. B. THa án qu c ố tế. C. Ban Th ư kí. D. Đại h i ộ đồng. Câu 5: Giai c p ấ nào có s ố l n ượ g tăng nhanh nh t ấ trong cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ th  hai c a ủ Pháp? A. Nông dân. B. T ư s n ả . C. Ti u ể t ư s n ả . D. Công nhân. Câu 6: Chính quy n ề Xô Viết Ngh -
ệ Tĩnh (năm 1930) đã th c ự hi n ệ chính sách nào d i ướ đây trên lĩnh v c ự văn hoá-giáo d c? ụ A. M ở l p ớ d y ạ chữ Qu c ố ng ữ cho nhân dân. B. M ở l p ớ d y ạ ti n ế g Pháp cho nhân dân. C. M ở l p ớ d y ạ ch ữ Hán cho nhân dân. D. Mở l p ớ đào tạo du h c ọ sinh sang Pháp. Câu 7: Chủ tr n ươ g c a ủ Đ n
ả g, Chính phủ và Chủ t ch ị Hồ Chí Minh đ i ố v i ớ v n ấ đề thù trong gi c ặ ngoài t ừ tháng 9/1945 đ n ế tr c ướ 19/12/1946 đ c ượ đánh giá là A. v a ừ c n  g r n ắ , v a ừ m m ề dẻo v ề nguyên t c ắ và sách l c. ượ B. cng r n ắ v ề nguyên t c, ắ mềm d o ẻ v ề sách l c. ượ C. cng r n ắ v ề sách l c, ượ mềm d o ẻ v ề nguyên t c. ắ D. c n  g r n ắ v
ề nguyên tắc và sách l c. ượ Câu 8: Tư t n ưở g c t ố lõi c a ủ C n ươ g lĩnh chính tr ịđ u ầ tiên c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam do Nguy n ễ Ái Qu c ố so n ạ th o ả là gì? A. Đ c ộ lập bình đ n ẳ g,t ự do và h n ạ h phúc. B. Đ c ộ lập dân t c ộ và t ự do. C. Đ c ộ l p ậ dân t c ộ bình đ n ẳ g bác ái. D. Đ c ộ l p ậ dân tộc, dân ch ủ và bình đ n ẳ g. Câu 9: Bài h c ọ kinh nghi m ệ v ề xây d n ự g l c ự l n ượ g cách m n ạ g đ c ượ Đ n
ả g rút ra trong phong trào cách m n ạ g 1930 - 1931 là về A. t ổ ch c  lãnh đ o ạ quần chúng đ u ấ tranh.
B. xây dựng mặt tr n ậ dân t c ộ th n ố g nh t ấ . C. kh i ố liên minh công nông. D. công tác t ư t n ưở g và vấn đ ề dân t c. ộ
Câu 10: Căn c vào y u ế t ố nào d i ướ đây Đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g đ ề ra đ n ườ g l i ố và ph n ươ g pháp đ u ấ tranh giai đo n ạ 1936 – 1939? A. Đảng c n ộ g s n ả Đông D n ươ g là đ n ả g phái m n ạ h nh t ấ có đ n ườ g l i ố rõ ràng. B. Tình hình ch ủ nghĩa phát xít ch y ạ đua vũ trang chu n ẩ b ịgây chi n ế tranh th ế gi i ớ . C. Tình hình c ụ th ể trong n c ướ và ngh ịquy t ế Qu c ố t ế C n ộ g s n ả (7/1935). D. Chính ph ủ M t ặ tr n
ậ nhân dân lên cầm quy n ề ở Pháp 6/1936. 4 Câu 11: Trong “L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n ế ” c a ủ Ch ủ t ch ị H
ồ Chí Minh (19 – 12 - 1946) có vi t ế : “B t
ấ kỳ đàn ông, đàn bà, b t ấ kỳ ng i ườ già, ng i ườ tr ,
ẻ không chia tôn giáo, đ n ả g phái, dân t c ộ . H ễ là ng i ườ Vi t ệ Nam thì ph i ả đ n ứ g lên đánh th c ự dân Pháp, c u ứ Tổ qu c !”(SGK L ch ị sử 12, trang 131). Đo n ạ trích trên đã ph n ả ánh tính ch t ấ gì của đ n ườ g l i ố kháng chi n ế ch n ố g th c ự dân Pháp c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam? A. Tr n ườ g kì. B. T ự l c ự cánh sinh. C. Toàn di n ệ . D. Toàn dân.
Câu 12: Phong trào đ u ấ tranh nào là tiêu bi u ể trong nh n
ữ g năm 1937 – 1939 đHi quyền s n ố g của các t n ầ g l p ớ nhân dân? A. T ổ ch c  mít tinh “đón r c” ướ Brêviê nh m ậ ch c  Toàn quy n ề Đông D n ươ g.
B. Phong trào Đông d n ươ g đ i ạ h i ộ , đ a
ư dân nguyện lên phái đoàn qu c ố h i ộ Pháp.
C. Mít tinh công khai nhân ngày 1/5/1938 t i ạ Khu Đ u ấ X o ả - Hà N i ộ . D. T ổ ch c  mít tinh “đón r c” ướ đ c ặ phái viên chính ph ủ Pháp G. Gôđa. Câu 13: Ai là ng i ườ ch ủ trì H i ộ ngh ịthành l p ậ Đ n ả g C n ộ g S n ả Vi t ệ Nam năm 1930? A. Hà Huy T p ậ . B. Tr n ầ Phú. C. Lê H n ồ g Phong D. Nguy n ễ Ái Qu c ố
Câu 14: Căn c đ a ị nào đư c ợ xem là hình n ả h thu nh ỏ c a ủ n c ướ Vi t ệ Nam m i ớ trong cách m n ạ g tháng Tám (1945)?
A. NBắc Sơn- Võ Nhai. B. NCao Bằng. C. NCao- B c- ắ L n ạ g. D. NKhu gi i ả phóng Vi t ệ B c. ắ
Câu 15: Liên minh châu Âu (EU) ra đ i ờ không chỉ nh m ằ h p ợ tác liên minh gi a ữ các n c ướ thành viên trong lĩnh v c ự kinh t , ế ti n ề t ệmà cHn
A. cả trong lĩnh v c
ự chính tr ,ị văn hóa và an ninh chung.
B. cả trong lĩnh vực chính tr , ị đ i ố ngo i ạ và an ninh chung. C. c ả trong lĩnh v c
ự chính trị, văn hóa và đ i ố ngo i ạ . D. c ả trong lĩnh v c ự đ i ố ngoại và an ninh chung. Câu 16: Sự ki n ệ nào đánh dấu Nguy n ễ Ái Qu c ố b c ướ đ u ầ tìm th y ấ con đ n ườ g c u  n c ướ đúng đ n ắ ? A. G i ử b n ả Yêu sách c a ủ nhân dân An Nam đ n ế H i ộ ngh ịVécxai (6 - 1919). B. Tham d ự và sáng l p
ậ ra Đảng Cộng sản Pháp (12 - 1920). C. Đ c ọ S ơ thảo lu n ậ cương c a
ủ Lê nin trên báo Nhân đ o ạ (7 - 1920). D. Tham gia sáng l p ậ H i ộ liên hi p ệ thu c ộ đ a ị ở Pari (1921). Câu 17: Sau chi n ế tranh th ế gi i ớ th  hai Trung Qu c
ố đã hoàn thành nhiệm v ụ c ơ bản nào d i ướ đây?
A. Hoàn thành cách m n ạ g dân t c ộ dân ch ủ nhân dân.
B. Hoàn thành cách m n ạ g xã h i ộ ch ủ hghĩa.
C. Hoàn thành cách m n ạ g dân ch ủ t ư s n ả ki u ể m i ớ .
D. Hoàn thành cách m n ạ g dân ch ủ tư s n ả . Câu 18: S ự ki n ệ nào d i ướ đây xuất hi n ệ là kết qu ả c a ủ quá trình tăng lên m n ạ h mẽ c a ủ l c ự l n ượ g s n ả xu t ấ , xu th ế khách quan không th ể đ o ả ng c? ượ A. Cách m n ạ g khoa h c ọ kĩ thu t ậ l n ầ th  nh t ấ . B. Di n ễ ra cu c ộ cách m n ạ g khoa h c ọ công ngh . ệ
C. Hình thành ba trung tâm kinh t ế tài chính th ế gi i ớ . D. Quá trình di n ễ ra c a ủ xu thế toàn cầu hóa.
Câu 19: Nguyên nhân nào quy t
ế định làm cho n n ề kinh tế c a ủ Mĩ phát tri n ể nhanh chóng Sau chi n ế tranh th ế gi i ớ th  hai? A. Áp d n ụ g thành t u ự khoa h c ọ kỹ thu t ậ hi n ệ đ i ạ để nâng cao năng su t ấ lao đ n ộ g. B. Thu l i ợ nhu n ậ t
ừ buôn bán vũ khí trong chi n ế tranh thế gi i ớ th  hai. C. Nhà n c
ướ có chính sách và bi n ệ pháp đi u ề tiết n n ề kinh t . ế D. Không b ị chi n
ế tranh tàn phá và có tài nguyên phong phú. Câu 20: Đ ể th c ự hiện b i ồ d n ưỡ g s c  dân, nh t
ấ là nông dân, năm 1953 Đ n ả g và Chính ph ủ ch ủ tr n ươ g A. th c ự hi n ệ khai hoang v i ớ kh u ẩ hiệu “T c ấ đ t ấ t c ấ vàng”. B. th c ự hành ti t ế ki m ệ , ch n ấ ch n ỉ h ch ế đ ộ thu ế khóa. C. tri t ệ đ ể gi m ả tô, th c ự hi n ệ c i ả cách ru n ộ g đ t ấ . D. Xây d n
ự g nền tài chính ngân hàng, th n ươ g nghi p ệ . Câu 21: N i
ộ dung nào sau đây không ph n ả ánh đúng tác đ n ộ g c a ủ cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ th  hai (1919-1929) c a ủ th c ự dân Pháp đ n ế n n ề kinh t ế Vi t ệ Nam? 5 A. Kinh t ế Vi t ệ Nam phát tri n ể m n ạ h theo h n ướ g TBCN. B. Kinh t ế l c ạ h u
ậ , nghèo nàn là th ịtr n ườ g đ c ộ chiếm c a ủ t ư b n ả Pháp. C. C ơ c u ấ kinh tế m t ấ cân đ i ố , mang tính ch t ấ c c ụ b ộ m t ộ s ố vùng. D. Kinh tế Vi t ệ Nam l ệ thu c, ộ c t ộ chặt vào kinh t ế Pháp. Câu 22: NĐ i ạ h i ộ đ i ạ bi u ể toàn qu c ố l n ầ th  II (2/1951) c a ủ Đ n ả g có ý nghĩa gì? A. Khôi ph c ụ h ệ th n ố g t ổ ch c  Đ n ả g t ừ trung n ươ g đ n ế đ a ị ph n ươ g. B. Đ a ư nhân dân ta b c ướ vào th i ờ kì tr c ự ti p ế v n ậ đ n ộ g c u  n c. ướ C. Xây d n ự g ch ủ nghĩa xã h i ộ ở Miền Bắc. D. Đại h i ộ kháng chiến nhất đ n ị h th n ắ g l i ợ . Câu 23: Chính ph ủn c ướ Vi t ệ Nam Dân ch ủC n ộ g hHa đề ra bi n ệ pháp căn bản nào đ ể gi i ả quy t ế n n ạ đói sau Cách m n ạ g tháng Tám năm 1945? A. Kêu g i ọ s ự c u  tr ợ từ bên ngoài. B. Ti n ế hành cách m n ạ g ru n ộ g đ t ấ . C. T ổ ch c  “Ngày đồng tâm”.
D. Phát động tăng gia s n ả xuất. Câu 24: M t ộ trong nh n ữ g bài h c ọ kinh nghi m ệ rút ra t ừ th n ắ g l i ợ c a ủ Cách m n ạ g tháng Tám nămN1945 có th ể v n ậ d n ụ g trong s ự nghi p ệ xây d n ự g và b o ả v ệ T ổ qu c ố Vi t ệ Nam hi n ệ nay là A. Nk t ế h p ợ s c  mạnh c a ủ dân t c ộ v i ớ s c  m n ạ h c a ủ th i ờ đ i ạ . B. k t ế h p ợ đấu tranh quân s ự v i ớ đ u ấ tranh chính tr ,ị ngo i ạ giao. C. xây d n ự g l c ự l n
ượ g vũ trang nhân dân là nhi m ệ v ụ hàng đầu. D. tăng c n ườ g liên minh chi n ế đấu gi a ữ ba n c ướ Đông D n ươ g.
Câu 25: Phong trào đ u ấ tranh ch n ố g ch ủ nghĩa th c ự dân ở châu Phi đ c ặ bi t ệ phát tri n ể t ừ nh n ữ g năm 50 c a ủ th ế k ỉXX, tr c ướ h t ế là khu v c ự A. Tây Phi. B. Nam Phi. C. B c ắ Phi. D. Đông Phi. Câu 26: S ựki n ệ nào đánh d u ấ m i ố quan h ệgi a ữ Vi t ệ Nam và Asean chuy n ể sang đ i ố tho i ạ hHa d u ị ? A. Vi t ệ Nam b t ắ đ u ầ ti n ế hành công cu c ộ đ i ổ m i ớ đ t ấ n c ướ 1986. B. Chi n ế tranh l n ạ h k t ế thúc và v n ấ đề Campuchia đ c ượ giải quy t ế . C. Vi t ệ Nam k t ế thúc th n ắ g l i ợ cu c ộ kháng chi n ế ch n ố g Mĩ c u  n c ướ 1975. D. Vi t ệ Nam gia nhập T ổ ch c  th n ươ g m i ạ th ế gi i ớ WTO. Câu 27: Trong th p ậ niên 90 c a
ủ thế kỉ XX, Mĩ đã ti n ế hành can thi p ệ vào công vi c ệ n i ộ b ộ các n c ướ b n ằ g cách nào? A. S ử d n
ụ g khẩu hiệu “Thúc đ y ẩ dân ch ”. ủ B. S ử d n ụ g các bi n ệ pháp ngo i ạ giao. C. S ử d n ụ g l c ự l n ượ g quân s . ự D. Thông qua vi n ệ tr ợ kinh t . ế Câu 28: H i
ộ nghị Ianta (2-1945) có s ự tham d ự c a ủ nguyên th ủ các qu c ố gia nào d i ướ đây? A. Anh, Pháp, Mĩ.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh.
C. Mĩ, Liên Xô, Trung Qu c. ố D. Anh, Pháp, Đ c. 
Câu 29: Thời cơ “ngàn năm có m t ộ ” c a ủ Cách m n
ạ g tháng Tám năm 1945 t n ồ t i ạ trong kho n ả g th i ờ gian nào? A. T ừ tr c ướ khi Nh t ậ đ u
ầ hàng đến sau khi quân Đ n ồ g minh vào Đông D n ươ g. B. T ừ khi Nh t ậ đ u
ầ hàng đến khi quân Đ n ồ g minh vào Đông Dư n ơ g. C. T ừ khi Nh t ậ đ u ầ hàng Đ n ồ g minh đ n ế trước khi quân Đ n ồ g minh vào Vi t ệ Nam. D. T ừ khi Nh t ậ đ u
ầ hàng đến sau khi quân Đ n ồ g minh vào Đông D n ươ g. Câu 30: Nhận đ n
ị h nào sau đây đúng về vị trí c a ủ chi n ế d ch ị Biên gi i
ớ thu - đông 1950 trong cu c ộ kháng chi n ế ch n ố g th c ự dân Pháp xâm l c ượ (1946-1954)? A. Chi n ế d ch ị ph n ả công đầu tiên c a ủ quân và dân ta. B. Chi n ế dịch ti n ế công quy mô l n ớ đầu tiên c a ủ quân và dân ta. C. Chi n ế d ch ị ti n ế công quy mô l n ớ nh t ấ c a ủ quân và dân ta. D. Chi n ế d ch
ị phHng ngự quy mô lớn nh t ấ của quân và dân ta. Đ Ề S Ố 3 Câu 1: Hai kh u ẩ hi u ệ mà Đ n ả g ta đã v n ậ d n
ụ g trong phong trào cách m n ạ g 1930-1931 là kh u ẩ hi u ệ 6 nào? A. “Ch n ố g đ ế qu c” ố và “ch n ố g phát xít”. B. “Ru n
ộ g đất cho dân cày” và “Tự do dân ch ”. ủ C. “Đ c ộ l p ậ dân t c” ộ và “ruộng đ t ấ dân cày”. D. “T ựdo dân ch ” ủ và “c m ơ áo hHa bình”. Câu 2: T ừ việc kí hi p ệ đ n ị h S ơ b ộ (6/3/1946), bài h c ọ kinh nghi m ệ nào đ c ượ Đ n ả g ta v n ậ d n ụ g trong chính sách đ i ố ngo i ạ hi n ệ nay? A. L i ợ d n ụ g s ự n ủ g h ộ c a ủ các t ổ ch c  qu c ố t . ế B. Kiên trì c n  g r n ắ trong đấu tranh b o ả v ệ l i ợ ích qu c ố gia dân t c. ộ C. c n  g r n ắ về nguyên t c, ắ mềm d o ẻ v ề sách l c. ượ D. S ự đ n ồ g thuận c a ủ n c ướ l n ớ trong vi c ệ gi i ả quy t ế tranh ch p ấ . Câu 3: Trong kho n ả g hai m i
ươ năm sau Chiến tranh th ế gi i ớ th  hai, Mĩ tr ở thành A. trung tâm công nghi p ệ c a ủ thế gi i ớ . B. trung tâm kinh tế c a ủ thế gi i ớ . C. trung tâm nông nghi p ệ c a ủ thế gi i ớ . D. trung tâm kinh t ế - tài chính l n ớ nhất thế gi i ớ .
Câu 4: Nguyên nhân cơ b n ả nh t ấ quy t ế đ n
ị h sự bùng nổ và phát tri n ể c a ủ phong trào cách m n ạ g 1930-1931 ở Vi t ệ Nam là A. th c ự dân Pháp ti n ế hành kh n ủ g bố tr n ắ g sau kh i ở nghĩa Yên Bái. B. s
ự ra đời của Đảng Cộng s n ả Vi t ệ Nam năm 1930. C. đ a ị chủ phong ki n ế bóc l t ộ thậm t ệ giai c p ấ nông dân. D. ảnh hưởng c a ủ cu c ộ kh n
ủ g hoảng kinh tế 1929-1933. Câu 5: Nhi m ệ v ụ tr c ướ mắt đ c ượ Đ n ả g ta xác đ n ị h trong th i
ờ kì 1936 – 1939 là gì ? A. Ch n ố g phát xít, ch n ố g ph n ả đ n ộ g thu c ộ đ a ị tay sai. B. Đánh đ ổ phong ki n ế để ng i ườ cày có ru n ộ g. C. Đánh đ ổ đ ế qu c ố Pháp đ ể giành đ c ộ l p ậ dân t c. ộ D. Ch n ố g b n ọ t ư b n ả Pháp và t ư s n ả bóc l t ộ công nhân. Câu 6: Mâu thu n ẫ cơ bản nh t ấ trong xã h i ộ Vi t ệ Nam sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th  nh t ấ ? A. Mâu thu n ẫ gi a ữ giai c p ấ t ư s n ả và giai cấp địa ch . ủ B. Mâu thu n
ẫ giữa giai cấp công nhân và giai c p ấ tư sản. C. Mâu thu n ẫ gi a ữ nhân dân Vi t ệ Nam v i ớ th c ự dân Pháp. D. Mâu thu n ẫ gi a ữ giai c p ấ nông dân và đ a ị ch ủ phong ki n ế . Câu 7: Đ c ặ điểm l n ớ nh t ấ của cuộc Cách m n ạ g khoa h c ọ - kĩ thu t ậ hi n ệ đ i ạ là A. kĩ thu t ậ tr ở thành l c ự l n ượ g s n ả xuất trực ti p ế . B. khoa h c ọ tr ở thành l c ự lượng s n ả xu t ấ trực ti p ế . C. m i ọ phát minh kĩ thu t ậ đ u ề b t ắ ngu n ồ t ừ s n ả xu t ấ . D. đạt được thành t u ự kì di u ệ trên các lĩnh v c ự khoa h c- ọ kĩ thu t ậ Câu 8: N i ộ dung nào c a ủ C n ươ g lĩnh chính trị ph n ả ánh s ự đúng đ n ắ , sáng t o ạ c a ủ Nguy n ễ Ái Qu c ố khi v n ậ d n ụ g ch
ủ nghĩa Mac-Lênin vào hoàn c n ả h Vi t ệ Nam? A. B ỏ qua giai đo n ạ t ư b n ả chủ nghĩa. B. Nhi m ệ v ụ hàng đ u ầ là đánh đ ế qu c, ố tay sai giành đ c ộ l p ậ dân t c. ộ C. Cách m n ạ g Việt Nam ph i ả liên h ệ v i ớ cách m n ạ g thế gi i ớ . D. Lãnh đ o ạ cách m n ạ g là Đ n ả g c n ộ g sản. Câu 9: Chi n ế d ch ị nào d i ướ đây là chi n ế d ch ị ch ủ đ n ộ g ti n ế công l n ớ đ u ầ tiên c a ủ b ộ đ i ộ ch ủ l c ự Vi t ệ Nam trong cu c ộ kháng chiến ch n ố g th c ự dân Pháp (1945-1954)? A. Biên Gi i ớ thu – đông năm 1950.
B. Thượng Lào năm 1954. C. Đi n ệ Biên Phủ năm 1954 D. Việt B c ắ thu – đông năm 1947. Câu 10: N i ộ dung nào không ph n ả ánh mục tiêu c a ủ Đ n ả g khi mở chi n ế d ch ị Biên gi i ớ thu – đông 1950? A. Khai thông đ n ườ g biên gi i ớ Việt-Trung. 7 B. Tiêu di t ệ một b ộ ph n ậ quan tr n ọ g sinh lực đ ch ị . C. M ở r n ộ g, c n ủ g cố căn c  đ a ị Vi t ệ B c ắ D. Giam chân đ ch ị ở vùng rừng núi.
Câu 11: Trong phong trào dân ch ủ 1936-1939 Đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g đã xác đ n ị h ph n ươ g pháp đ u ấ tranh A. k t ế h p ợ đ u
ấ tranh chính tr ịvà quân s . ự B. k t ế h p
ợ đấu tranh chính tr ịv i ớ đấu tranh vũ trang. C. đi từ kh i ở nghĩa từng phần đ n ế t n ổ g kh i ở nghĩa. D. công khai và bí m t ậ , h p ợ pháp và b t ấ h p ợ pháp. Câu 12:
Những giai cấp nào ra đ i ờ do h ệ qu ả c a ủ cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị c a ủ l n ầ th  hai c a ủ th c ự dân Pháp ở Vi t ệ Nam? A. Công nhân, tư s n ả dân t c. ộ
B. Công nhân, nông dân. C. Ti u ể t ư s n ả , t ư s n ả . D. Nông dân, đ a ị ch ủ phong kiến. Câu 13: H i
ộ nghị Ban Chấp hành Trung n ươ g Đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g (5 - 1941) xác đ n ị h nhi m ệ v ụ tr c ướ m t ắ c a ủ cách m n ạ g n c ướ ta là A. đánh đ ổ đ ế qu c ố và phong ki n ế , chia ru n ộ g đ t ấ cho dân cày. B. đánh phát xít, đHi t ựdo, dân sinh, dân ch , ủ c m ơ áo, hHa bình. C. đánh đ ổ đ ế qu c ố Pháp – Nh t ậ và tay sai gi i ả phóng dân t c. ộ D. đánh đu i ổ đ ế qu c ố Pháp – Nh t ậ và tay sai gi i ả phóng dân t c. ộ Câu 14: Cu c ộ chi n ế đấu ở các đô th ịphía B c ắ vĩ tuy n ế 16 (cu i ố năm 1946 – đ u ầ năm 1947) đã A. làm phá s n ả hoàn toàn k ế ho ch ạ “đánh nhanh th n ắ g nhanh” c a ủ Pháp. B. t o ạ điều ki n ệ cho c ả n c ướ đi vào cu c ộ kháng chi n ế lâu dài. C. đ p ậ tan âm m u ư xâm l c ượ Vi t ệ Nam c a ủ th c ự dân Pháp. D. tiêu di t ệ hoàn toàn l c ự l n ượ g quân Pháp ở đây. Câu 15: H i ộ ngh ịBan ch p ấ hành trung n
ươ g VIII tháng 5 – 1941 đ ề ra kh u ẩ hi u ệ nào d i ướ đây?
A. Phá kho thóc của Nhật c u  đói cho dân nghèo. B. T ch ị thu ru n ộ g đất c a ủ đ ế qu c, ố đ a ị ch ủ ch n ố g tô cao lãi nặng. C. Thành lập chính quy n
ề Xô Viết công - nông – binh. D. Gi m ả tô, giảm thu , ế chia l i ạ ru n ộ g đ t ấ công cho dân cày.
Câu 16: Cương lĩnh chính trị đ u ầ tiên c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t
ệ Nam (2-1930) đã xác đ n ị h l c ự l n ượ g c a ủ cách m n ạ g bao g m ồ A. công nhân, ti u ể t ư sản, đ a ị ch . ủ B. công nhân, nông dân, t ư s n ả , đ a ị ch . ủ
C. công nhân, nông dân, ti u ể t ư s n ả , trí th c.  D. công nhân và nông dân. Câu 17: H i ộ nghị nào của Đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g đã đánh d u ấ b c ướ chuy n ể h n ướ g quan tr n ọ g đặt nhiệm v ụ gi i ả phóng dân t c ộ lên hàng đ u ầ ? A. H i
ộ nghị 8 Ban chấp hành Trung n ươ g đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g (5/1941). B. H i ộ nghị thành l p ậ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam (đầu năm 1930). C. H i ộ nghị Ban ch p ấ hành Trung n ươ g đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g 11-1939. D. H i ộ nghị Ban ch p ấ hành Trung n ươ g đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g (7-1936). Câu 18: Cách M n
ạ g tháng Tám năm 1945 có tính ch t ấ c a ủ cu c ộ cách m n ạ g A. dân ch ủ t ư sản kiểu m i ớ . B. dân t c, ộ dân ch , ủ nhân dân. C. dân ch ủ t ư sản kiểu cũ. D. dân t c, ộ dân ch , ủ dân quyền. Câu 19: S ự ki n ệ nào đánh dấu s ự s p ụ đ ổ hoàn toàn c a ủ chế đ ộ phong ki n ế Vi t ệ Nam? A. Chủ t ch ị H ồ Chí Minh đ c ọ "Tuyên ngôn đ c ộ l p ậ "( 2-9-1945). B. N c ướ Vi t ệ Nam Dân ch ủC n ộ g hHa ra đ i ờ ( 2-9-1945). C. T n ổ g kh i ở nghĩa thắng l i ợ trên cả n c ướ ( 28-8-1945). D. Vua B o ả Đ i ạ tuyên b
ố thoái v ị(30 – 8- 1945). Câu 20: Để b c ướ đầu xây d n ự g chính quy n ề cách m n
ạ g, ngày 6-1-1946, Chính ph ủ lâm th i ờ n c ướ Vi t ệ Nam dân ch ủC n ộ g hHa t ổ chc 8 A. cu c ộ bầu c ử h i ộ đ n ồ g nhân dân các c p ấ . B. thành lập Chính ph ủ liên hi p ệ kháng chi n ế . C. thành l p ậ y
Ủ ban hành chính các cấp D. cu c ộ T n ổ g tuy n ể c ử b u ầ Qu c ố h i ộ . Câu 21: T ừ ngày 14 đ n ế ngày 18-8-1945, 4 t n ỉ h giành chính quy n ề s m ớ nh t ấ trong cách m n ạ g tháng Tám là A. Hà N i ộ , Bắc Giang, H i ả D n ươ g, Hà Tĩnh. B. B c ắ Giang, H i ả D n
ươ g, Hà Tĩnh, Quảng Nam. C. Hà N i ộ , H i ả Dương, Hà Tĩnh, Qu n ả g Nam. D. Bắc Giang, Hà N i ộ , H i ả Dương, Qu n ả g Nam. Câu 22: Công lao đ u ầ tiên to l n ớ nhất c a
ủ Nguyễn Ái Quốc trong nh n
ữ g năm 1919 - 1930 là gì? A. So n ạ thảo Lu n ậ c n ươ g Chính tr ịc a ủ Đ n ả g. B. Tìm ra con đ n ườ g c u  n c ướ đúng đắn. C. Thành l p ậ Đảng C n ộ g s n ả Việt Nam. D. Thành lập Hội Vi t ệ Nam Cách m n ạ g Thanh niên. Câu 23: N i ộ dung nào d i
ướ đây là tác động tích c c ự c a ủ xu th ế toàn c u ầ hóa? A. Kém an toàn v ề kinh t ,
ế tài chính, chính tr .ị B. Thúc đ y ẩ sự phát tri n ể và xã h i ộ hóa l c ự l n ượ g s n ả xu t ấ . C. T o ạ ra nguy c ơ đánh m t ấ b n ả s c ắ văn hoá dân t c. ộ
D. Phân hóa giàu nghèo gi a ữ các n c
ướ trên thế giới và trong xã h i ộ . Câu 24: “Muốn đ c
ượ giải phóng, các dân t c ộ chỉ có thể trông c y ậ vào l c ự l n ượ g c a ủ b n ả thân mình”. Nh n ậ định trên c a ủ Nguy n ễ Ái Qu c ố liên quan đ n ế s ự ki n ệ l ch ị sử nào? A. Nguy n
ễ Ái Quốc thành lập H i ộ Liên hi p ệ thu c ộ đ a ị . B. Nguy n ễ Ái Qu c ố tham gia sáng l p ậ Đ n ả g C n ộ g s n ả Pháp. C. Gửi B n ả yêu sách c a ủ nhân dân An Nam đ n ế H i ộ nghị Véc –xai. D. Nguy n ễ Ái Qu c ố gia nh p ậ Đảng xã h i ộ Pháp. Câu 25: Vì sao Đ n ả g và Chính ph ủ ta kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n ế ch n ố g th c ự dân Pháp vào tháng 12 - 1946? A. Chúng ta không th ể ti p ế t c ụ nhân nh n ượ g cho Pháp thêm n a ữ . B. Pháp đ c ượ Mĩ tăng c n ườ g vi n ệ tr ợ v ề quân s ự và kinh t . ế C. Ta đ c ượ Trung Qu c ố và Liên Xô vi n ệ tr ợ về quân s ự và kinh t . ế D. Đ n ả g và Chính ph ủ mu n ố giành th n ắ g l i ợ quy t ế đ n ị h v ề quân s . ự Câu 26: Trong cu c ộ v n ậ đ n ộ g gi i ả phóng dân t c ộ Vi t
ệ Nam (1939 - 1945), tổ ch c  nào là l c ự l n ượ g chính tr ịhùng hậu bi u ể t n ượ g cho kh i ố đ i ạ đoàn k t ế toàn dân? A. M t ặ tr n ậ dân chủ Đông Dương. B. M t ặ tr n ậ th n ố g nhất nhân dân ph n ả đ ế Đông Dương. C. M t
ặ trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam. D. M t ặ trận Việt Nam đ c ộ l p ậ Vi t ệ minh. Câu 27: M t ộ trong nh n ữ g nguyên nhân thúc đ y ẩ sự ra đời c a ủ Hi p ệ h i ộ các qu c ố gia Đông Nam Á (ASEAN ) là do A. cu c ộ chiến tranh c a ủ Mỹ ở Đông D n ươ g leo thang. B. s ự xuất hi n ệ c a ủ các công ty xuyên qu c ố gia. C. những thành công c a ủ các n c ướ công nghi p ệ m i ớ . D. hạn chế ảnh h n ưở g c a ủ các c n ườ g qu c. ố Câu 28: Việt Nam đã và đang v n ậ d n ụ g nguyên t c ắ c ơ b n ả nào c a ủ Liên h p ợ qu c ố đ ể gi i ả quy t ế v n ấ đ ề ph c  t p ạ ở bi n ể Đông hiện nay? A. Gi i ả quy t ế các tranh ch p ấ qu c ố t ếb n ằ g bi n ệ pháp hHa bình. B. Tôn tr n ọ g toàn v n ẹ lãnh th ổ và đ c ộ l p ậ chính tr ịc a ủ các nư c. ớ C. Bình đ n ẳ g ch ủ quyền giữa các qu c ố gia và quy n ề t ự quy t ế c a ủ các dân t c. ộ
D. Không can thiệp vào công vi c ệ n i ộ b ộ c a ủ b t ấ kỳ n c ướ nào. 9 Câu 29: N i ộ dung nào d i ướ đây thu c ộ Hi p ệ đ n ị h S ơ b ộ (6 - 3 - 1946)? A. Vi t ệ Nam là m t ộ qu c ố gia t ự do n m ằ trong kh i ố Liên h p ợ Pháp. B. Vi t ệ Nam là m t ộ qu c ố gia đ c ộ l p ậ trong kh i ố Liên h p ợ Pháp. C. Vi t ệ Nam là m t ộ qu c ố gia t ự ch ủ n m ằ trong kh i ố Liên h p ợ Pháp. D. Việt Nam là m t ộ qu c ố gia t ự tr ịn m ằ trong kh i ố Liên h p ợ Pháp.
Câu 30: Nguyên nhân chung thúc đ y ẩ kinh t ế Mĩ, Tây Âu và Nh t ậ B n ả phát tri n ể m n ạ h mẽ sau chi n ế tranh th ế gi i ớ th  hai là A. đ u ề có lãnh th ổ r n ộ g l n
ớ và tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. đ u
ề coi giáo dục là nhân tố chìa khóa cho s ự phát triển.
C. vai trH quản lí và điều ti t ế h p ợ lí, có hi u ệ qu ả c a ủ nhà n c. ướ D. đ u ề l i ợ d n ụ g chiến tranh đ ể làm giàu. Đ Ề SỐ 4
Câu 1: Nhân tố quy t ế định hàng đ u ầ thúc đ y ẩ s ự phát tri n ể kinh t ế c a ủ Nh t ậ B n ả sau Chi n ế tranh thế gi i ớ th  hai là A. vai trH qu n ả lý c a ủ nhà n c. ướ B. chi phí cho qu c
ố phHng thấp (dưới 1% GDP C. y u ế t ố con ng i ườ . D. năng l c ự sản xu t ấ cao c a ủ các t p ậ đoàn t ư b n ả . Câu 2: N i
ộ dung nào sau đây trong C n ươ g lĩnh chính tr ịđ u ầ tiên c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam th ể hi n ệ rõ nét nhất s ự sáng tạo c a ủ Nguyễn Ái Qu c? ố A. Xác đ n ị h nhi m ệ vụ cách mạng và l c ự l n ượ g cách m n ạ g. B. Xác định nhi m ệ v ụ cách m n ạ g và lãnh đ o ạ cách m n ạ g. C. Xác đ n ị h đ n ườ g l i ố chiến l c ượ cách m n ạ g c a ủ Đảng và nhi m ệ vụ cách m n ạ g. D. Xác đ n ị h đ n ườ g l i ố chi n ế l c ượ cách m n ạ g c a ủ Đảng và l c ự l n ượ g cách m n ạ g.
Câu 3: Thái độ chính trị c a ủ giai c p ấ tiểu t ư s n ả đ i ố v i ớ cách m n ạ g Vi t ệ Nam sau chi n ế tranh th ế gi i ớ th  nh t ấ ? A. Đ n ộ g l c ự chính c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c. ộ B. Ch n ố g th c ự dân Pháp và th ế l c ự phản đ n ộ g tay sai. C. Hăng hái đ u ấ tranh vì đ c ộ l p ậ t ự do c a ủ dân t c. ộ D. S n ẵ sàng tho ả hi p ệ khi Pháp nh n ượ g b ộ m t ộ s ố quy n ề l i ợ . Câu 4: T ư t n ưở g c t ố lõi c a
ủ Cương lĩnh chính tr ịdo Nguy n ễ Ái Qu c ố So n ạ th o ả là A. t ự do, bình đ n ẳ g, bác ái. B. đ c ộ l p ậ dân t c. ộ C. đ c ộ l p ậ và tự do. D. đoàn k t ế v i ớ giai c p ấ vô s n ả thế gi i ớ . Câu 5: Vi c ệ Mỹ ký v i ớ Pháp Hi p ệ đ n
ị h phHng thủ chung Đông Dương (12/1950) đã ch n  g t ỏ đi u ề gì? A. Mỹ h t ấ c n ẳ g Pháp đ c ộ chi m ế Đông D n ươ g. B. Mỹ t n ừ g b c ướ thay chân Pháp ở Đông D n ươ g. C. Mỹ b c
ướ chân vào nhHm ngó Đông D n ươ g D. Mỹ chính th c  xâm l c ượ Đông D n ươ g Câu 6: S ự phát tri n ể và tác đ n ộ g to l n ớ c a ủ các công ti xuyên qu c ố gia (t ừ đ u ầ nh n ữ g năm 80 c a ủ th ế kỉ XX) là bi u ể hi n ệ của xu th ế nào sau đây? A. Đa d n ạ g hóa B. Đa ph n ươ g hóa C. Toàn c u ầ hóa D. Nh t ấ th ể hóa Câu 7: Cu c ộ kh n ủ g hoảng kinh t ế th ế gi i
ớ năm 1929 – 1933 đã làm tr m ầ tr n ọ g thêm tình tr n ạ g đói khổ c a ủ m i ọ t n ầ g l p ớ , giai c p ấ trong xã h i ộ , nh n ư g kh ổ c c ự nhất vẫn là A. nông dân B. t ư s n ả C. công nhân D. Trí th c,  ti u ể t ư s n ả . Câu 8: S ự ki n ệ đánh d u ấ th n ắ g l i ợ quan trọng nh t ấ về m t ặ chính tr ịmà ta đ t ạ đ c ượ trong năm 1951 là A. Đại h i ộ thống nhất H i ộ Liên Vi t ệ và M t ặ tr n ậ Vi t ệ Minh. B. H i ộ Liên Vi t ệ m ở r n ộ g c ơ s ở trong quần chúng. C. Đ i ạ h i ộ Đảng toàn qu c ố l n ầ th II. 10