


















Preview text:
Đ Ề SỐ 1 Em hãy ch n
ọ đáp án đúng nhất sau đây: Câu 1: Ý nghĩa l n ớ nh t ấ ta đ t ạ đ c ượ sau th n ắ g l i ợ c a ủ chi n ế d ch ị Biên gi i
ớ Thu – Đông năm 1950 là A. giành đ c ượ th ế ch ủ đ n ộ g trên chi n ế trư n ờ g chính B c ắ - B . ộ
B. giải phóng Biên giới Vi t
ệ - Trung, khai thông liên l c ạ v i ớ bên ngoài. C. b ộ đ i ộ ta tr n
ưở g thành trong quá trình chi n ế đ u ấ . D. bu c ộ Pháp ph i ả chuy n
ể sang “đánh lâu dài v i ớ ta”. Câu 2: Sau Cách m n
ạ g tháng Tám năm 1945, đ ể nhanh chóng gi i ả quy t ế n n ạ d t ố Ch ủ t ch ị H ồ Chí Minh kí s c ắ l n ệ h thành l p ậ A. Nha Bình dân h c ọ v . ụ
B. Trung tâm Giáo d c ụ qu c ố gia. C. Ty Bình dân h c ọ v . ụ D. Nha h c ọ chính. Câu 3: Bài h c ọ kinh nghi m ệ nào d i ướ đây đ c ượ rút ra t ừ th n ắ g l i ợ c a ủ Cách m n ạ g tháng Tám năm 1945 có th ể v n ậ d n ụ g trong s ự nghi p ệ xây d n ự g và b o ả v ệ T ổ qu c ố Vi t ệ Nam xã h i ộ ch ủ nghĩa hi n ệ nay? A. Xây d n ự g l c ự l n
ượ g vũ trang nhân dân v n ữ g m n ạ h, tinh nhu , ệ hi n ệ đ i ạ . B. Tăng c n ườ g kh i ố đoàn kết v i ớ các dân t c ộ trên bán đ o ả Đông D n ươ g. C. Coi s ự nghi p ệ cách m n ạ g là c a
ủ nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. D. K t ế h p ợ đấu tranh quân s , ự đ u
ấ tranh chính trị và đ u ấ tranh ngo i ạ giao. Câu 4: Trong “L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n ế ” c a ủ Ch ủ t ch
ị Hồ Chí Minh (19 – 12 - 1946) có vi t ế : “Chúng ta mu n
ố hòa bình, chúng ta ph i ả nhân nh n ượ g. Nh n
ư g chúng ta càng nhân nh n ượ g, th c ự dân Pháp càng l n ấ t i ớ , vì chúng quy t ế tâm c p ướ n c ướ ta m t ộ l n ầ n a ữ !”(SGK L ch ị sử 12, trang 131). Đo n ạ trích trên đã ph n ả ánh tính ch t ấ gì c a ủ đ n ườ g l i ố kháng chi n ế ch n ố g th c ự dân Pháp c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam? A. Tính tr n ườ g kì. B. Tính nhân dân. C. Tính toàn di n ệ .
D. Tính chính nghĩa. Câu 5: Kh i
ở nghĩa Yên Bái (2-1930) th t ấ b i
ạ là do nguyên nhân khách quan nào? A. Giai c p ấ t ư s n ả dân t c ộ lãnh đ o ạ . B. Kh i
ở nghĩa nổ ra hoàn toàn b ịđ n ộ g. C. T ổch c Vi t ệ Nam qu c ố dân đ n ả g cHn non y u ế . D. Th c ự dân Pháp cHn m n ạ h.
Câu 6: Liên minh châu Âu (EU) ra đ i ờ không ch ỉnh m ằ h p ợ tác liên minh gi a ữ các n c ướ thành viên trong lĩnh v c ự kinh t , ế ti n ề t ệmà cHn
A. cả trong lĩnh v c
ự chính tr ,ị văn hóa và an ninh chung.
B. cả trong lĩnh v c
ự chính tr ,ị văn hóa và đ i ố ngo i ạ . C. c ả trong lĩnh v c ự chính tr ,ị đ i ố ngo i ạ và an ninh chung. D. c ả trong lĩnh v c ự đ i ố ngo i ạ và an ninh chung. Câu 7: T n ổ g bí thư đ u ầ tiên c a ủ Đ n ả g C n ộ g S n ả Vi t ệ Nam là? A. Nguy n ễ Ái Qu c ố B. Tr n ầ Phú. C. Hà Huy T p ậ . D. Lê H n ồ g Phong Câu 8: NĐ i ạ h i ộ đ i ạ bi u ể toàn qu c ố l n ầ th II (2/1951) c a ủ Đ n ả g có ý nghĩa gì? A. Đ a ư nhân dân ta b c ướ vào th i ờ kì tr c ự ti p ế v n ậ đ n ộ g c u n c. ướ B. Đại h i ộ kháng chi n ế nh t ấ đ n ị h th n ắ g l i ợ . C. Xây d n ự g ch ủ nghĩa xã h i ộ ở Miền Bắc. D. Khôi ph c ụ h ệ th n ố g t ổ ch c Đ n ả g t ừ trung n ươ g đ n ế đ a ị ph n ươ g. Câu 9: Kẻ thù c a
ủ nhân dân Mĩ Latinh trong phong trào giành và b o ả v ệ đ c ộ l p ậ dân t c ộ sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th hai là A. ch ế đ ộ phân bi t ệ ch n ủ g t c. ộ B. ch ế đ ộ th c ự dân cũ. C. ch ế đ ộ đ c ộ tài thân Mĩ. D. ch ế đ ộ th c ự dân Âu - Mĩ.
Câu 10: Chính sách tích c c ự v ề kinh t ế đ c ượ Xô vi t ế Ngh ệ - Tĩnh thi hành là A. ban hành t ự do báo chí. B. tr ả t ự do cho tù chính tr .ị C. N i ớ r n ộ g quy n ề xuất b n ả báo chí. D. bãi b ỏ thu ế thân, thuế ch . ợ Câu 11: Đ c ặ điểm n i ổ b t ậ của cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ th hai c a ủ Pháp ở Vi t ệ Nam là A. ch ỉ đầu tư ở ngành công nghi p ệ tiêu dùng. 1 B. đ u ầ t ư với m c đ , ộ quy mô v a ừ ph i ả . C. đ u ầ t ư ch ủ y u ế vào th n ươ g nghi p ệ . D. đ u ầ t ư v i ớ t c ố đ ộ nhanh, quy mô l n ớ .
Câu 12: Trong các sự ki n ệ d i ướ đây, s ự ki n ệ nào không thu c ộ phong trào đ u
ấ tranh đHi các quyền tự do, dân sinh, dân ch ủ c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam th i ờ kì 1936 - 1939?
A. Phong trào Đông D n ươ g Đ i ạ h i ộ (8 - 1936). B. Cu c ộ đ u ấ tranh c a ủ nông dân huy n ệ H n ư g Nguyên – Ngh ệ An. C. "Đón r c"
ướ phái viên Gôđa và Toàn quy n ề Brêviê (1937). D. Cu c ộ mít tinh k ỉni m ệ ngày Qu c ố t ế lao đ n ộ g (1 - 5 - 1938). Câu 13: Sau khi v ề n c ướ năm 1941, Nguy n ễ Ái Qu c ố đã ch n ọ đ a ị đi m ể nào đ ể xây d n ự g căn c đ a ị cách mạng? A. B c ắ S n ơ – Võ Nhai. B. Tân Trào. C. L n ạ g S n ơ . D. Cao B n ằ g. Câu 14: S ự ki n ệ nào đ c ượ xem là m c ố kh i ở đ u ầ d n ẫ đ n ế chi n ế tranh l n ạ h gi a
ữ Mĩ và Liên Xô sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th hai? A. Thông đi p ệ c a ủ Tổng th n ố g Truman t i ạ Qu c ố h i ộ Mĩ (3 - 1947). B. Mĩ quy t ế đ n ị h tri n
ể khai "kế hoạch Mácsan"(1947). C. Mĩ thành l p ậ kh i ố quân s ự NATO (1949). D. Liên Xô ch ế t o
ạ thành công bom nguyên t ử (1949). Câu 15: H c ọ thuy t ế nào b c ướ đ u ầ thể hi n ệ sự tăng c n ườ g h p ợ tác kinh t ,
ế chính tr ,ị văn hoá và xã h i ộ v i
ớ các nước Đông Nam Á và t ổ ch c ASEAN c a ủ Nh t ậ B n ả ? A. Phuc đa ư - Kaiphu.
B. Hasimôtô - Miyadaoa. C. Miyadaoa – Phu c ư đa. D. Kaiphu- Hasimôtô.
Câu 16: Cơ quan nào c a ủ Liên h p ợ qu c ố có sự tham gia đ y ầ đ ủ đ i ạ di n ệ các n c ướ thành viên và m i ỗ năm h p ọ m t ộ l n ầ ? A. H i ộ đ n ồ g Qu n ả thác. B. H i ộ đ n ồ g B o ả an. C. Đ i ạ h i ộ đồng. D. Ban Th ư kí.
Câu 17: NPhong trào cách m n ạ g 1930 – 1931, Đ n ả g ta đã đ c ượ Qu c ố t ế c n ộ g s n ả công nh n ậ là m t ộ A. đ n ả g c a ủ giai c p ấ công nhân Vi t ệ Nam. B. phân b ộ độc lập tr c ự thu c ộ Qu c ố t ế c n ộ g s n ả . C. đ n ả g trong s ch ạ v n ữ g m n ạ h. D. đ n ả g đ ủ kh ả năng lãnh đ o ạ cách m n ạ g.
Câu 18: Từ cuối th p ậ k ỉ70 đ n ế gi a ữ thập kỉ 80, m i ố quan h ệ gi a ữ các n c ướ ASEAN v i ớ các n c ướ Đông D n ươ g nh ư thế nào?
A. NCăng thẳng, đ i ố đ u ầ . B. NH p ợ tác cùng phát tri n ể . C. NĐ i ố tho i ạ, hHa dịu. D. NĐ n ồ g minh thân c n ậ .
Câu 19: Nguyên nhân nào không d n
ẫ đến sự phát tri n ể kinh tế Nh t ậ sau chi n ế tranh thế gi i ớ th hai (1939 – 1945)? A. Chi phí qu c ố phHng thấp. B. Con ng i ườ năng đ n ộ g, sáng t o ạ . C. Lãnh th ổ r n ộ g l n ớ , tài nguyên phong phú. D. Công ty Nh t ậ năng đ n ộ g có tầm nhìn xa. Câu 20: Ch ủ tr n ươ g c a ủ Đảng, Chính ph ủ và Ch ủ t ch ị H ồ Chí Minh đ i ố v i ớ v n ấ đ ề thù trong gi c ặ ngoài t ừ tháng 9/1945 đ n ế tr c ướ 19/12/1946 đ c ượ đánh giá là A. cng r n ắ v ề sách l c, ượ m m ề d o ẻ v ề nguyên t c. ắ B. c n g rắn v
ề nguyên tắc và sách lư c. ợ C. v a ừ c n g r n ắ , v a ừ m m ề d o ẻ v ề nguyên t c ắ và sách l c. ượ D. cng r n ắ v ề nguyên t c, ắ m m ề d o ẻ về sách l c. ượ Câu 21: Nh n ữ g n c ướ nào d i ướ đây, hi n ệ nay là y Ủ viên th n ườ g tr c ự trong H i ộ đ n ồ g B o ả an Liên h p ợ qu c? ố
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Qu c. ố
B. Mĩ, Anh, Pháp, Trung Qu c, ố Nga. C. n Ấ Đ ,
ộ Mĩ, Anh, Pháp, Đài Loan. 2
D. Nga, Mĩ, Anh, Đ c, Nh t ậ B n ả . Câu 22: Sự ki n ệ thế giới nào d i ướ đây có tác đ n ộ g tr c ự ti p ế quy t ế đ n ị h đ n ế vi c ệ tri u ệ t p ậ H i ộ nghị Ban ch p ấ hành Trung n ươ g Đảng C n ộ g sản Đông D n ươ g (7/1936)? A. S
ự xuất hiện chủ nghĩa phát xít (nh n ữ g năm 30 c a ủ th ế k ỉXX). B. NĐ i ạ h i ộ l n ầ th VII Qu c ố t ế C n ộ g s n ả (7/1935). C. Chính ph ủ M t ặ tr n
ậ nhân dân Pháp thành l p ậ (6/1936). D. Chi n ế tranh th ế gi i ớ th hai bùng nổ (9/1939). Câu 23: Đ ể th c ự hiện b i ồ d n ưỡ g s c dân, nh t
ấ là nông dân, năm 1953 Đ n ả g và Chính ph ủ ch ủ tr n ươ g A. th c ự hành ti t ế ki m ệ , ch n ấ ch n ỉ h ch ế đ ộ thuế khóa. B. tri t ệ đ ể gi m ả tô, th c ự hiện c i ả cách ru n ộ g đất. C. th c ự hi n ệ khai hoang v i ớ kh u ẩ hiệu “Tấc đ t ấ t c ấ vàng”. D. Xây d n
ự g nền tài chính ngân hàng, th n ươ g nghi p ệ . Câu 24: N i ộ dung nào d i ướ đây là tác đ n ộ g tích c c ự c a ủ xu th ế toàn cầu hóa? A. Kém an toàn v
ề kinh tế, tài chính, chính tr .ị B. Tạo ta nguy c ơ đánh m t ấ b n ả s c ắ văn hoá dân t c. ộ
C. Phân hóa giàu nghèo gi a ữ các n c ướ trên th ế gi i ớ và trong xã h i ộ . D. Thúc đ y ẩ s ự phát tri n ể và xã h i ộ hóa l c ự l n ượ g s n ả xu t ấ .
Câu 25: Sự kiện nào d i ướ đây ch n g tỏ Nguy n ễ Ái Qu c ố đã b c ướ đ u ầ thi t ế l p ậ m i ố quan hệ cách m n ạ g Vi t ệ Nam v i ớ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ trên thế gi i ớ ? A. Tham d ự Đại hội V c a ủ Qu c ố tế c n ộ g s n ả (1924). B. G i
ử đến Hội ngh ịVéc- xai B n ả yêu sách c a ủ nhân dân An Nam (1919). C. Tham gia thành l p ậ H i ộ Liên hi p ệ thu c ộ đ a ị Pari (1921). D. Tham d ự H i ộ ngh ịqu c ố t ế nông dân (1923). Câu 26: N i ộ dung nào d i
ướ đây không phải là đi m ể chính c a ủ k ế ho ch ạ Đ - ờ lát Đ ờ Tát-xi-nhi? A. xây d n ự g phHng tuy n ế công s ự xi măng c t ố s t ắ , lập vành đai tr n ắ g. B. t p
ậ trung quân Âu – Phi, xây d n ự g l c ự l n ượ g c ơ đ n ộ g chi n ế l c ượ m n ạ h. C. ti n ế hành chi n ế tranh t n ổ g l c, ự bình đ n ị h cho vùng b ịl n ấ chi m ế . D. Tăng c n ườ g h ệth n ố g phHng ng ự trên Đ n ườ g s ố 4. Câu 27: N S ự ki n ệ nào dưới đây di n ễ ra t
ừ 1929 đến 1930 đánh d u ấ m t ộ b c ướ ngo t ặ vĩ đ i ạ trong l ch ị sử c a
ủ giai cấp công nhân và c a ủ cách m n ạ g Vi t ệ Nam? A. Thành l p ậ An Nam c n ộ g sản Đảng.
B. Thành lập Đông D n ươ g cộng s n ả Đ n ả g. C. Thành l p ậ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam. D. Thành l p ậ Đông D n ươ g c n ộ g s n ả Liên đoàn.
Câu 28: Trong phong trào dân t c ộ dân ch ủ 1919 – 1925, l c ự l n ượ g xã h i ộ nào d i ướ đây nh y ạ c m ả v i ớ th i ờ cu c ộ và tha thi t ế canh tân đ t ấ n c? ướ A. ti u ể t ư s n ả .
B. sinh viên, trí th c. C. ti u ể đ a ị chủ. D. t ư s n ả dân t c. ộ Câu 29: Đi m ể m i ớ c a ủ H i
ộ ngh ịtháng 5-1941 so v i ớ H i ộ ngh ịtháng 11-1939 c a ủ Ban Ch p ấ hành Trung ương Đảng C n ộ g s n ả Đông Dương là A. t m ạ gác khẩu hi u ệ cách m n ạ g ru n ộ g đ t ấ , thực hi n ệ gi m ả tô, gi m ả t c. B. gi i ả quy t ế v n ấ đề dân t c ộ trong khuôn kh ổ t n ừ g n c ướ ở Đông D n ươ g. C. đ ề cao nhi m
ệ vụ giải phóng dân t c, ộ ch n ố g đ ế qu c ố và phong ki n ế . D. thành l p ậ m t ặ tr n ậ th n ố g nh t ấ dân t c ộ r n ộ g rãi đ ể ch n ố g đ ế qu c. ố Câu 30: Cách m n ạ g dân t c ộ dân ch ủ (1946 - 1949) ở Trung Qu c ố và Cách m n
ạ g tháng Tám năm 1945 ở Vi t ệ Nam có đi m ể gì gi n ố g nhau? A. Là m t ộ cu c ộ n i ộ chi n ế gi a ữ các thế l c ự trong nước. B. L t ậ đ ổ chế đ ộ phong kiến và ách th n ố g tr ịc a ủ đ ế qu c. ố C. Xóa b
ỏ quyền lợi và ách nô d ch ị c a ủ Mỹ. D. Tăng cường s c mạnh phe xã h i ộ ch ủ nghĩa. ------ HẾT ------ 3 Đ Ề SỐ 2 Câu 1: S ự ra đời c a ủ Kh i ố quân s ự NATO và T ổ ch c Hi p ệ ư c
ớ Vácsava sau năm 1945 đã đánh d u ấ A. s ự thi t ế l p ậ chính thc c c ụ di n ệ hai phe - hai c c. ự
B. Liên Xô và Mĩ tuyên b ố ch m ấ d t chi n ế tranh l n ạ h. C. xu th
ế hoàn hoãn Đông – Tây xu t ấ hi n ệ . D. xung đ t ộ vũ trang gi a
ữ Đông Âu và Tây Âu bùng n . ổ Câu 2: Sự ki n ệ nào sau đây ph n ả ánh xu th ế phát tri n ể khách quan c a ủ cu c ộ v n ậ đ n ộ g gi i ả phóng dân t c ộ ở Vi t ệ Nam theo con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n ả ? A. S ự ra đời c a ủ H i ộ Vi t ệ Nam Cách m n ạ g Thanh niên năm 1925. B. S ự ra đời c a ủ ba tổ ch c c n ộ g s n ả năm 1929. C. S ự ra đời của Vi t ệ Nam Qu c ố dân đảng năm 1927. D. S ự ra đời c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam năm 1930. Câu 3: N i ộ dung nào d i
ướ đây không phải là đi m ể chính c a ủ k ế ho ch ạ Đ - ờ lát Đ ờ Tát-xi-nhi? A. Tăng c n ườ g h ệth n ố g phHng ng ự trên Đ n ườ g s ố 4. B. xây d n ự g phHng tuy n ế công s ự xi măng c t ố s t ắ , l p ậ vành đai tr n ắ g. C. t p
ậ trung quân Âu – Phi, xây d n ự g l c ự l n ượ g c ơ đ n ộ g chi n ế l c ượ m n ạ h. D. ti n ế hành chiến tranh t n ổ g l c, ự bình đ n ị h cho vùng b ịl n ấ chi m ế . Câu 4: C q ơ uan nào d i ướ đây gi v ữ ai trH tr n ọ g y u ế c a ủ t ổ ch c Liên h p ợ qu c ố trong vi c ệ duy trì hHa bình và an ninh th ế gi i ớ ? A. H i ộ đ n ồ g Bảo an. B. THa án qu c ố tế. C. Ban Th ư kí. D. Đại h i ộ đồng. Câu 5: Giai c p ấ nào có s ố l n ượ g tăng nhanh nh t ấ trong cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ th hai c a ủ Pháp? A. Nông dân. B. T ư s n ả . C. Ti u ể t ư s n ả . D. Công nhân. Câu 6: Chính quy n ề Xô Viết Ngh -
ệ Tĩnh (năm 1930) đã th c ự hi n ệ chính sách nào d i ướ đây trên lĩnh v c ự văn hoá-giáo d c? ụ A. M ở l p ớ d y ạ chữ Qu c ố ng ữ cho nhân dân. B. M ở l p ớ d y ạ ti n ế g Pháp cho nhân dân. C. M ở l p ớ d y ạ ch ữ Hán cho nhân dân. D. Mở l p ớ đào tạo du h c ọ sinh sang Pháp. Câu 7: Chủ tr n ươ g c a ủ Đ n
ả g, Chính phủ và Chủ t ch ị Hồ Chí Minh đ i ố v i ớ v n ấ đề thù trong gi c ặ ngoài t ừ tháng 9/1945 đ n ế tr c ướ 19/12/1946 đ c ượ đánh giá là A. v a ừ c n g r n ắ , v a ừ m m ề dẻo v ề nguyên t c ắ và sách l c. ượ B. cng r n ắ v ề nguyên t c, ắ mềm d o ẻ v ề sách l c. ượ C. cng r n ắ v ề sách l c, ượ mềm d o ẻ v ề nguyên t c. ắ D. c n g r n ắ v
ề nguyên tắc và sách l c. ượ Câu 8: Tư t n ưở g c t ố lõi c a ủ C n ươ g lĩnh chính tr ịđ u ầ tiên c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam do Nguy n ễ Ái Qu c ố so n ạ th o ả là gì? A. Đ c ộ lập bình đ n ẳ g,t ự do và h n ạ h phúc. B. Đ c ộ lập dân t c ộ và t ự do. C. Đ c ộ l p ậ dân t c ộ bình đ n ẳ g bác ái. D. Đ c ộ l p ậ dân tộc, dân ch ủ và bình đ n ẳ g. Câu 9: Bài h c ọ kinh nghi m ệ v ề xây d n ự g l c ự l n ượ g cách m n ạ g đ c ượ Đ n
ả g rút ra trong phong trào cách m n ạ g 1930 - 1931 là về A. t ổ ch c lãnh đ o ạ quần chúng đ u ấ tranh.
B. xây dựng mặt tr n ậ dân t c ộ th n ố g nh t ấ . C. kh i ố liên minh công nông. D. công tác t ư t n ưở g và vấn đ ề dân t c. ộ
Câu 10: Căn c vào y u ế t ố nào d i ướ đây Đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g đ ề ra đ n ườ g l i ố và ph n ươ g pháp đ u ấ tranh giai đo n ạ 1936 – 1939? A. Đảng c n ộ g s n ả Đông D n ươ g là đ n ả g phái m n ạ h nh t ấ có đ n ườ g l i ố rõ ràng. B. Tình hình ch ủ nghĩa phát xít ch y ạ đua vũ trang chu n ẩ b ịgây chi n ế tranh th ế gi i ớ . C. Tình hình c ụ th ể trong n c ướ và ngh ịquy t ế Qu c ố t ế C n ộ g s n ả (7/1935). D. Chính ph ủ M t ặ tr n
ậ nhân dân lên cầm quy n ề ở Pháp 6/1936. 4 Câu 11: Trong “L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n ế ” c a ủ Ch ủ t ch ị H
ồ Chí Minh (19 – 12 - 1946) có vi t ế : “B t
ấ kỳ đàn ông, đàn bà, b t ấ kỳ ng i ườ già, ng i ườ tr ,
ẻ không chia tôn giáo, đ n ả g phái, dân t c ộ . H ễ là ng i ườ Vi t ệ Nam thì ph i ả đ n ứ g lên đánh th c ự dân Pháp, c u ứ Tổ qu c ố !”(SGK L ch ị sử 12, trang 131). Đo n ạ trích trên đã ph n ả ánh tính ch t ấ gì của đ n ườ g l i ố kháng chi n ế ch n ố g th c ự dân Pháp c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam? A. Tr n ườ g kì. B. T ự l c ự cánh sinh. C. Toàn di n ệ . D. Toàn dân.
Câu 12: Phong trào đ u ấ tranh nào là tiêu bi u ể trong nh n
ữ g năm 1937 – 1939 đHi quyền s n ố g của các t n ầ g l p ớ nhân dân? A. T ổ ch c mít tinh “đón r c” ướ Brêviê nh m ậ ch c Toàn quy n ề Đông D n ươ g.
B. Phong trào Đông d n ươ g đ i ạ h i ộ , đ a
ư dân nguyện lên phái đoàn qu c ố h i ộ Pháp.
C. Mít tinh công khai nhân ngày 1/5/1938 t i ạ Khu Đ u ấ X o ả - Hà N i ộ . D. T ổ ch c mít tinh “đón r c” ướ đ c ặ phái viên chính ph ủ Pháp G. Gôđa. Câu 13: Ai là ng i ườ ch ủ trì H i ộ ngh ịthành l p ậ Đ n ả g C n ộ g S n ả Vi t ệ Nam năm 1930? A. Hà Huy T p ậ . B. Tr n ầ Phú. C. Lê H n ồ g Phong D. Nguy n ễ Ái Qu c ố
Câu 14: Căn c đ a ị nào đư c ợ xem là hình n ả h thu nh ỏ c a ủ n c ướ Vi t ệ Nam m i ớ trong cách m n ạ g tháng Tám (1945)?
A. NBắc Sơn- Võ Nhai. B. NCao Bằng. C. NCao- B c- ắ L n ạ g. D. NKhu gi i ả phóng Vi t ệ B c. ắ
Câu 15: Liên minh châu Âu (EU) ra đ i ờ không chỉ nh m ằ h p ợ tác liên minh gi a ữ các n c ướ thành viên trong lĩnh v c ự kinh t , ế ti n ề t ệmà cHn
A. cả trong lĩnh v c
ự chính tr ,ị văn hóa và an ninh chung.
B. cả trong lĩnh vực chính tr , ị đ i ố ngo i ạ và an ninh chung. C. c ả trong lĩnh v c
ự chính trị, văn hóa và đ i ố ngo i ạ . D. c ả trong lĩnh v c ự đ i ố ngoại và an ninh chung. Câu 16: Sự ki n ệ nào đánh dấu Nguy n ễ Ái Qu c ố b c ướ đ u ầ tìm th y ấ con đ n ườ g c u n c ướ đúng đ n ắ ? A. G i ử b n ả Yêu sách c a ủ nhân dân An Nam đ n ế H i ộ ngh ịVécxai (6 - 1919). B. Tham d ự và sáng l p
ậ ra Đảng Cộng sản Pháp (12 - 1920). C. Đ c ọ S ơ thảo lu n ậ cương c a
ủ Lê nin trên báo Nhân đ o ạ (7 - 1920). D. Tham gia sáng l p ậ H i ộ liên hi p ệ thu c ộ đ a ị ở Pari (1921). Câu 17: Sau chi n ế tranh th ế gi i ớ th hai Trung Qu c
ố đã hoàn thành nhiệm v ụ c ơ bản nào d i ướ đây?
A. Hoàn thành cách m n ạ g dân t c ộ dân ch ủ nhân dân.
B. Hoàn thành cách m n ạ g xã h i ộ ch ủ hghĩa.
C. Hoàn thành cách m n ạ g dân ch ủ t ư s n ả ki u ể m i ớ .
D. Hoàn thành cách m n ạ g dân ch ủ tư s n ả . Câu 18: S ự ki n ệ nào d i ướ đây xuất hi n ệ là kết qu ả c a ủ quá trình tăng lên m n ạ h mẽ c a ủ l c ự l n ượ g s n ả xu t ấ , xu th ế khách quan không th ể đ o ả ng c? ượ A. Cách m n ạ g khoa h c ọ kĩ thu t ậ l n ầ th nh t ấ . B. Di n ễ ra cu c ộ cách m n ạ g khoa h c ọ công ngh . ệ
C. Hình thành ba trung tâm kinh t ế tài chính th ế gi i ớ . D. Quá trình di n ễ ra c a ủ xu thế toàn cầu hóa.
Câu 19: Nguyên nhân nào quy t
ế định làm cho n n ề kinh tế c a ủ Mĩ phát tri n ể nhanh chóng Sau chi n ế tranh th ế gi i ớ th hai? A. Áp d n ụ g thành t u ự khoa h c ọ kỹ thu t ậ hi n ệ đ i ạ để nâng cao năng su t ấ lao đ n ộ g. B. Thu l i ợ nhu n ậ t
ừ buôn bán vũ khí trong chi n ế tranh thế gi i ớ th hai. C. Nhà n c
ướ có chính sách và bi n ệ pháp đi u ề tiết n n ề kinh t . ế D. Không b ị chi n
ế tranh tàn phá và có tài nguyên phong phú. Câu 20: Đ ể th c ự hiện b i ồ d n ưỡ g s c dân, nh t
ấ là nông dân, năm 1953 Đ n ả g và Chính ph ủ ch ủ tr n ươ g A. th c ự hi n ệ khai hoang v i ớ kh u ẩ hiệu “T c ấ đ t ấ t c ấ vàng”. B. th c ự hành ti t ế ki m ệ , ch n ấ ch n ỉ h ch ế đ ộ thu ế khóa. C. tri t ệ đ ể gi m ả tô, th c ự hi n ệ c i ả cách ru n ộ g đ t ấ . D. Xây d n
ự g nền tài chính ngân hàng, th n ươ g nghi p ệ . Câu 21: N i
ộ dung nào sau đây không ph n ả ánh đúng tác đ n ộ g c a ủ cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ th hai (1919-1929) c a ủ th c ự dân Pháp đ n ế n n ề kinh t ế Vi t ệ Nam? 5 A. Kinh t ế Vi t ệ Nam phát tri n ể m n ạ h theo h n ướ g TBCN. B. Kinh t ế l c ạ h u
ậ , nghèo nàn là th ịtr n ườ g đ c ộ chiếm c a ủ t ư b n ả Pháp. C. C ơ c u ấ kinh tế m t ấ cân đ i ố , mang tính ch t ấ c c ụ b ộ m t ộ s ố vùng. D. Kinh tế Vi t ệ Nam l ệ thu c, ộ c t ộ chặt vào kinh t ế Pháp. Câu 22: NĐ i ạ h i ộ đ i ạ bi u ể toàn qu c ố l n ầ th II (2/1951) c a ủ Đ n ả g có ý nghĩa gì? A. Khôi ph c ụ h ệ th n ố g t ổ ch c Đ n ả g t ừ trung n ươ g đ n ế đ a ị ph n ươ g. B. Đ a ư nhân dân ta b c ướ vào th i ờ kì tr c ự ti p ế v n ậ đ n ộ g c u n c. ướ C. Xây d n ự g ch ủ nghĩa xã h i ộ ở Miền Bắc. D. Đại h i ộ kháng chiến nhất đ n ị h th n ắ g l i ợ . Câu 23: Chính ph ủn c ướ Vi t ệ Nam Dân ch ủC n ộ g hHa đề ra bi n ệ pháp căn bản nào đ ể gi i ả quy t ế n n ạ đói sau Cách m n ạ g tháng Tám năm 1945? A. Kêu g i ọ s ự c u tr ợ từ bên ngoài. B. Ti n ế hành cách m n ạ g ru n ộ g đ t ấ . C. T ổ ch c “Ngày đồng tâm”.
D. Phát động tăng gia s n ả xuất. Câu 24: M t ộ trong nh n ữ g bài h c ọ kinh nghi m ệ rút ra t ừ th n ắ g l i ợ c a ủ Cách m n ạ g tháng Tám nămN1945 có th ể v n ậ d n ụ g trong s ự nghi p ệ xây d n ự g và b o ả v ệ T ổ qu c ố Vi t ệ Nam hi n ệ nay là A. Nk t ế h p ợ s c mạnh c a ủ dân t c ộ v i ớ s c m n ạ h c a ủ th i ờ đ i ạ . B. k t ế h p ợ đấu tranh quân s ự v i ớ đ u ấ tranh chính tr ,ị ngo i ạ giao. C. xây d n ự g l c ự l n
ượ g vũ trang nhân dân là nhi m ệ v ụ hàng đầu. D. tăng c n ườ g liên minh chi n ế đấu gi a ữ ba n c ướ Đông D n ươ g.
Câu 25: Phong trào đ u ấ tranh ch n ố g ch ủ nghĩa th c ự dân ở châu Phi đ c ặ bi t ệ phát tri n ể t ừ nh n ữ g năm 50 c a ủ th ế k ỉXX, tr c ướ h t ế là khu v c ự A. Tây Phi. B. Nam Phi. C. B c ắ Phi. D. Đông Phi. Câu 26: S ựki n ệ nào đánh d u ấ m i ố quan h ệgi a ữ Vi t ệ Nam và Asean chuy n ể sang đ i ố tho i ạ hHa d u ị ? A. Vi t ệ Nam b t ắ đ u ầ ti n ế hành công cu c ộ đ i ổ m i ớ đ t ấ n c ướ 1986. B. Chi n ế tranh l n ạ h k t ế thúc và v n ấ đề Campuchia đ c ượ giải quy t ế . C. Vi t ệ Nam k t ế thúc th n ắ g l i ợ cu c ộ kháng chi n ế ch n ố g Mĩ c u n c ướ 1975. D. Vi t ệ Nam gia nhập T ổ ch c th n ươ g m i ạ th ế gi i ớ WTO. Câu 27: Trong th p ậ niên 90 c a
ủ thế kỉ XX, Mĩ đã ti n ế hành can thi p ệ vào công vi c ệ n i ộ b ộ các n c ướ b n ằ g cách nào? A. S ử d n
ụ g khẩu hiệu “Thúc đ y ẩ dân ch ”. ủ B. S ử d n ụ g các bi n ệ pháp ngo i ạ giao. C. S ử d n ụ g l c ự l n ượ g quân s . ự D. Thông qua vi n ệ tr ợ kinh t . ế Câu 28: H i
ộ nghị Ianta (2-1945) có s ự tham d ự c a ủ nguyên th ủ các qu c ố gia nào d i ướ đây? A. Anh, Pháp, Mĩ.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh.
C. Mĩ, Liên Xô, Trung Qu c. ố D. Anh, Pháp, Đ c.
Câu 29: Thời cơ “ngàn năm có m t ộ ” c a ủ Cách m n
ạ g tháng Tám năm 1945 t n ồ t i ạ trong kho n ả g th i ờ gian nào? A. T ừ tr c ướ khi Nh t ậ đ u
ầ hàng đến sau khi quân Đ n ồ g minh vào Đông D n ươ g. B. T ừ khi Nh t ậ đ u
ầ hàng đến khi quân Đ n ồ g minh vào Đông Dư n ơ g. C. T ừ khi Nh t ậ đ u ầ hàng Đ n ồ g minh đ n ế trước khi quân Đ n ồ g minh vào Vi t ệ Nam. D. T ừ khi Nh t ậ đ u
ầ hàng đến sau khi quân Đ n ồ g minh vào Đông D n ươ g. Câu 30: Nhận đ n
ị h nào sau đây đúng về vị trí c a ủ chi n ế d ch ị Biên gi i
ớ thu - đông 1950 trong cu c ộ kháng chi n ế ch n ố g th c ự dân Pháp xâm l c ượ (1946-1954)? A. Chi n ế d ch ị ph n ả công đầu tiên c a ủ quân và dân ta. B. Chi n ế dịch ti n ế công quy mô l n ớ đầu tiên c a ủ quân và dân ta. C. Chi n ế d ch ị ti n ế công quy mô l n ớ nh t ấ c a ủ quân và dân ta. D. Chi n ế d ch
ị phHng ngự quy mô lớn nh t ấ của quân và dân ta. Đ Ề S Ố 3 Câu 1: Hai kh u ẩ hi u ệ mà Đ n ả g ta đã v n ậ d n
ụ g trong phong trào cách m n ạ g 1930-1931 là kh u ẩ hi u ệ 6 nào? A. “Ch n ố g đ ế qu c” ố và “ch n ố g phát xít”. B. “Ru n
ộ g đất cho dân cày” và “Tự do dân ch ”. ủ C. “Đ c ộ l p ậ dân t c” ộ và “ruộng đ t ấ dân cày”. D. “T ựdo dân ch ” ủ và “c m ơ áo hHa bình”. Câu 2: T ừ việc kí hi p ệ đ n ị h S ơ b ộ (6/3/1946), bài h c ọ kinh nghi m ệ nào đ c ượ Đ n ả g ta v n ậ d n ụ g trong chính sách đ i ố ngo i ạ hi n ệ nay? A. L i ợ d n ụ g s ự n ủ g h ộ c a ủ các t ổ ch c qu c ố t . ế B. Kiên trì c n g r n ắ trong đấu tranh b o ả v ệ l i ợ ích qu c ố gia dân t c. ộ C. c n g r n ắ về nguyên t c, ắ mềm d o ẻ v ề sách l c. ượ D. S ự đ n ồ g thuận c a ủ n c ướ l n ớ trong vi c ệ gi i ả quy t ế tranh ch p ấ . Câu 3: Trong kho n ả g hai m i
ươ năm sau Chiến tranh th ế gi i ớ th hai, Mĩ tr ở thành A. trung tâm công nghi p ệ c a ủ thế gi i ớ . B. trung tâm kinh tế c a ủ thế gi i ớ . C. trung tâm nông nghi p ệ c a ủ thế gi i ớ . D. trung tâm kinh t ế - tài chính l n ớ nhất thế gi i ớ .
Câu 4: Nguyên nhân cơ b n ả nh t ấ quy t ế đ n
ị h sự bùng nổ và phát tri n ể c a ủ phong trào cách m n ạ g 1930-1931 ở Vi t ệ Nam là A. th c ự dân Pháp ti n ế hành kh n ủ g bố tr n ắ g sau kh i ở nghĩa Yên Bái. B. s
ự ra đời của Đảng Cộng s n ả Vi t ệ Nam năm 1930. C. đ a ị chủ phong ki n ế bóc l t ộ thậm t ệ giai c p ấ nông dân. D. ảnh hưởng c a ủ cu c ộ kh n
ủ g hoảng kinh tế 1929-1933. Câu 5: Nhi m ệ v ụ tr c ướ mắt đ c ượ Đ n ả g ta xác đ n ị h trong th i
ờ kì 1936 – 1939 là gì ? A. Ch n ố g phát xít, ch n ố g ph n ả đ n ộ g thu c ộ đ a ị tay sai. B. Đánh đ ổ phong ki n ế để ng i ườ cày có ru n ộ g. C. Đánh đ ổ đ ế qu c ố Pháp đ ể giành đ c ộ l p ậ dân t c. ộ D. Ch n ố g b n ọ t ư b n ả Pháp và t ư s n ả bóc l t ộ công nhân. Câu 6: Mâu thu n ẫ cơ bản nh t ấ trong xã h i ộ Vi t ệ Nam sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th nh t ấ ? A. Mâu thu n ẫ gi a ữ giai c p ấ t ư s n ả và giai cấp địa ch . ủ B. Mâu thu n
ẫ giữa giai cấp công nhân và giai c p ấ tư sản. C. Mâu thu n ẫ gi a ữ nhân dân Vi t ệ Nam v i ớ th c ự dân Pháp. D. Mâu thu n ẫ gi a ữ giai c p ấ nông dân và đ a ị ch ủ phong ki n ế . Câu 7: Đ c ặ điểm l n ớ nh t ấ của cuộc Cách m n ạ g khoa h c ọ - kĩ thu t ậ hi n ệ đ i ạ là A. kĩ thu t ậ tr ở thành l c ự l n ượ g s n ả xuất trực ti p ế . B. khoa h c ọ tr ở thành l c ự lượng s n ả xu t ấ trực ti p ế . C. m i ọ phát minh kĩ thu t ậ đ u ề b t ắ ngu n ồ t ừ s n ả xu t ấ . D. đạt được thành t u ự kì di u ệ trên các lĩnh v c ự khoa h c- ọ kĩ thu t ậ Câu 8: N i ộ dung nào c a ủ C n ươ g lĩnh chính trị ph n ả ánh s ự đúng đ n ắ , sáng t o ạ c a ủ Nguy n ễ Ái Qu c ố khi v n ậ d n ụ g ch
ủ nghĩa Mac-Lênin vào hoàn c n ả h Vi t ệ Nam? A. B ỏ qua giai đo n ạ t ư b n ả chủ nghĩa. B. Nhi m ệ v ụ hàng đ u ầ là đánh đ ế qu c, ố tay sai giành đ c ộ l p ậ dân t c. ộ C. Cách m n ạ g Việt Nam ph i ả liên h ệ v i ớ cách m n ạ g thế gi i ớ . D. Lãnh đ o ạ cách m n ạ g là Đ n ả g c n ộ g sản. Câu 9: Chi n ế d ch ị nào d i ướ đây là chi n ế d ch ị ch ủ đ n ộ g ti n ế công l n ớ đ u ầ tiên c a ủ b ộ đ i ộ ch ủ l c ự Vi t ệ Nam trong cu c ộ kháng chiến ch n ố g th c ự dân Pháp (1945-1954)? A. Biên Gi i ớ thu – đông năm 1950.
B. Thượng Lào năm 1954. C. Đi n ệ Biên Phủ năm 1954 D. Việt B c ắ thu – đông năm 1947. Câu 10: N i ộ dung nào không ph n ả ánh mục tiêu c a ủ Đ n ả g khi mở chi n ế d ch ị Biên gi i ớ thu – đông 1950? A. Khai thông đ n ườ g biên gi i ớ Việt-Trung. 7 B. Tiêu di t ệ một b ộ ph n ậ quan tr n ọ g sinh lực đ ch ị . C. M ở r n ộ g, c n ủ g cố căn c đ a ị Vi t ệ B c ắ D. Giam chân đ ch ị ở vùng rừng núi.
Câu 11: Trong phong trào dân ch ủ 1936-1939 Đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g đã xác đ n ị h ph n ươ g pháp đ u ấ tranh A. k t ế h p ợ đ u
ấ tranh chính tr ịvà quân s . ự B. k t ế h p
ợ đấu tranh chính tr ịv i ớ đấu tranh vũ trang. C. đi từ kh i ở nghĩa từng phần đ n ế t n ổ g kh i ở nghĩa. D. công khai và bí m t ậ , h p ợ pháp và b t ấ h p ợ pháp. Câu 12:
Những giai cấp nào ra đ i ờ do h ệ qu ả c a ủ cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị c a ủ l n ầ th hai c a ủ th c ự dân Pháp ở Vi t ệ Nam? A. Công nhân, tư s n ả dân t c. ộ
B. Công nhân, nông dân. C. Ti u ể t ư s n ả , t ư s n ả . D. Nông dân, đ a ị ch ủ phong kiến. Câu 13: H i
ộ nghị Ban Chấp hành Trung n ươ g Đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g (5 - 1941) xác đ n ị h nhi m ệ v ụ tr c ướ m t ắ c a ủ cách m n ạ g n c ướ ta là A. đánh đ ổ đ ế qu c ố và phong ki n ế , chia ru n ộ g đ t ấ cho dân cày. B. đánh phát xít, đHi t ựdo, dân sinh, dân ch , ủ c m ơ áo, hHa bình. C. đánh đ ổ đ ế qu c ố Pháp – Nh t ậ và tay sai gi i ả phóng dân t c. ộ D. đánh đu i ổ đ ế qu c ố Pháp – Nh t ậ và tay sai gi i ả phóng dân t c. ộ Câu 14: Cu c ộ chi n ế đấu ở các đô th ịphía B c ắ vĩ tuy n ế 16 (cu i ố năm 1946 – đ u ầ năm 1947) đã A. làm phá s n ả hoàn toàn k ế ho ch ạ “đánh nhanh th n ắ g nhanh” c a ủ Pháp. B. t o ạ điều ki n ệ cho c ả n c ướ đi vào cu c ộ kháng chi n ế lâu dài. C. đ p ậ tan âm m u ư xâm l c ượ Vi t ệ Nam c a ủ th c ự dân Pháp. D. tiêu di t ệ hoàn toàn l c ự l n ượ g quân Pháp ở đây. Câu 15: H i ộ ngh ịBan ch p ấ hành trung n
ươ g VIII tháng 5 – 1941 đ ề ra kh u ẩ hi u ệ nào d i ướ đây?
A. Phá kho thóc của Nhật c u đói cho dân nghèo. B. T ch ị thu ru n ộ g đất c a ủ đ ế qu c, ố đ a ị ch ủ ch n ố g tô cao lãi nặng. C. Thành lập chính quy n
ề Xô Viết công - nông – binh. D. Gi m ả tô, giảm thu , ế chia l i ạ ru n ộ g đ t ấ công cho dân cày.
Câu 16: Cương lĩnh chính trị đ u ầ tiên c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t
ệ Nam (2-1930) đã xác đ n ị h l c ự l n ượ g c a ủ cách m n ạ g bao g m ồ A. công nhân, ti u ể t ư sản, đ a ị ch . ủ B. công nhân, nông dân, t ư s n ả , đ a ị ch . ủ
C. công nhân, nông dân, ti u ể t ư s n ả , trí th c. D. công nhân và nông dân. Câu 17: H i ộ nghị nào của Đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g đã đánh d u ấ b c ướ chuy n ể h n ướ g quan tr n ọ g đặt nhiệm v ụ gi i ả phóng dân t c ộ lên hàng đ u ầ ? A. H i
ộ nghị 8 Ban chấp hành Trung n ươ g đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g (5/1941). B. H i ộ nghị thành l p ậ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam (đầu năm 1930). C. H i ộ nghị Ban ch p ấ hành Trung n ươ g đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g 11-1939. D. H i ộ nghị Ban ch p ấ hành Trung n ươ g đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g (7-1936). Câu 18: Cách M n
ạ g tháng Tám năm 1945 có tính ch t ấ c a ủ cu c ộ cách m n ạ g A. dân ch ủ t ư sản kiểu m i ớ . B. dân t c, ộ dân ch , ủ nhân dân. C. dân ch ủ t ư sản kiểu cũ. D. dân t c, ộ dân ch , ủ dân quyền. Câu 19: S ự ki n ệ nào đánh dấu s ự s p ụ đ ổ hoàn toàn c a ủ chế đ ộ phong ki n ế Vi t ệ Nam? A. Chủ t ch ị H ồ Chí Minh đ c ọ "Tuyên ngôn đ c ộ l p ậ "( 2-9-1945). B. N c ướ Vi t ệ Nam Dân ch ủC n ộ g hHa ra đ i ờ ( 2-9-1945). C. T n ổ g kh i ở nghĩa thắng l i ợ trên cả n c ướ ( 28-8-1945). D. Vua B o ả Đ i ạ tuyên b
ố thoái v ị(30 – 8- 1945). Câu 20: Để b c ướ đầu xây d n ự g chính quy n ề cách m n
ạ g, ngày 6-1-1946, Chính ph ủ lâm th i ờ n c ướ Vi t ệ Nam dân ch ủC n ộ g hHa t ổ chc 8 A. cu c ộ bầu c ử h i ộ đ n ồ g nhân dân các c p ấ . B. thành lập Chính ph ủ liên hi p ệ kháng chi n ế . C. thành l p ậ y
Ủ ban hành chính các cấp D. cu c ộ T n ổ g tuy n ể c ử b u ầ Qu c ố h i ộ . Câu 21: T ừ ngày 14 đ n ế ngày 18-8-1945, 4 t n ỉ h giành chính quy n ề s m ớ nh t ấ trong cách m n ạ g tháng Tám là A. Hà N i ộ , Bắc Giang, H i ả D n ươ g, Hà Tĩnh. B. B c ắ Giang, H i ả D n
ươ g, Hà Tĩnh, Quảng Nam. C. Hà N i ộ , H i ả Dương, Hà Tĩnh, Qu n ả g Nam. D. Bắc Giang, Hà N i ộ , H i ả Dương, Qu n ả g Nam. Câu 22: Công lao đ u ầ tiên to l n ớ nhất c a
ủ Nguyễn Ái Quốc trong nh n
ữ g năm 1919 - 1930 là gì? A. So n ạ thảo Lu n ậ c n ươ g Chính tr ịc a ủ Đ n ả g. B. Tìm ra con đ n ườ g c u n c ướ đúng đắn. C. Thành l p ậ Đảng C n ộ g s n ả Việt Nam. D. Thành lập Hội Vi t ệ Nam Cách m n ạ g Thanh niên. Câu 23: N i ộ dung nào d i
ướ đây là tác động tích c c ự c a ủ xu th ế toàn c u ầ hóa? A. Kém an toàn v ề kinh t ,
ế tài chính, chính tr .ị B. Thúc đ y ẩ sự phát tri n ể và xã h i ộ hóa l c ự l n ượ g s n ả xu t ấ . C. T o ạ ra nguy c ơ đánh m t ấ b n ả s c ắ văn hoá dân t c. ộ
D. Phân hóa giàu nghèo gi a ữ các n c
ướ trên thế giới và trong xã h i ộ . Câu 24: “Muốn đ c
ượ giải phóng, các dân t c ộ chỉ có thể trông c y ậ vào l c ự l n ượ g c a ủ b n ả thân mình”. Nh n ậ định trên c a ủ Nguy n ễ Ái Qu c ố liên quan đ n ế s ự ki n ệ l ch ị sử nào? A. Nguy n
ễ Ái Quốc thành lập H i ộ Liên hi p ệ thu c ộ đ a ị . B. Nguy n ễ Ái Qu c ố tham gia sáng l p ậ Đ n ả g C n ộ g s n ả Pháp. C. Gửi B n ả yêu sách c a ủ nhân dân An Nam đ n ế H i ộ nghị Véc –xai. D. Nguy n ễ Ái Qu c ố gia nh p ậ Đảng xã h i ộ Pháp. Câu 25: Vì sao Đ n ả g và Chính ph ủ ta kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n ế ch n ố g th c ự dân Pháp vào tháng 12 - 1946? A. Chúng ta không th ể ti p ế t c ụ nhân nh n ượ g cho Pháp thêm n a ữ . B. Pháp đ c ượ Mĩ tăng c n ườ g vi n ệ tr ợ v ề quân s ự và kinh t . ế C. Ta đ c ượ Trung Qu c ố và Liên Xô vi n ệ tr ợ về quân s ự và kinh t . ế D. Đ n ả g và Chính ph ủ mu n ố giành th n ắ g l i ợ quy t ế đ n ị h v ề quân s . ự Câu 26: Trong cu c ộ v n ậ đ n ộ g gi i ả phóng dân t c ộ Vi t
ệ Nam (1939 - 1945), tổ ch c nào là l c ự l n ượ g chính tr ịhùng hậu bi u ể t n ượ g cho kh i ố đ i ạ đoàn k t ế toàn dân? A. M t ặ tr n ậ dân chủ Đông Dương. B. M t ặ tr n ậ th n ố g nhất nhân dân ph n ả đ ế Đông Dương. C. M t
ặ trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam. D. M t ặ trận Việt Nam đ c ộ l p ậ Vi t ệ minh. Câu 27: M t ộ trong nh n ữ g nguyên nhân thúc đ y ẩ sự ra đời c a ủ Hi p ệ h i ộ các qu c ố gia Đông Nam Á (ASEAN ) là do A. cu c ộ chiến tranh c a ủ Mỹ ở Đông D n ươ g leo thang. B. s ự xuất hi n ệ c a ủ các công ty xuyên qu c ố gia. C. những thành công c a ủ các n c ướ công nghi p ệ m i ớ . D. hạn chế ảnh h n ưở g c a ủ các c n ườ g qu c. ố Câu 28: Việt Nam đã và đang v n ậ d n ụ g nguyên t c ắ c ơ b n ả nào c a ủ Liên h p ợ qu c ố đ ể gi i ả quy t ế v n ấ đ ề ph c t p ạ ở bi n ể Đông hiện nay? A. Gi i ả quy t ế các tranh ch p ấ qu c ố t ếb n ằ g bi n ệ pháp hHa bình. B. Tôn tr n ọ g toàn v n ẹ lãnh th ổ và đ c ộ l p ậ chính tr ịc a ủ các nư c. ớ C. Bình đ n ẳ g ch ủ quyền giữa các qu c ố gia và quy n ề t ự quy t ế c a ủ các dân t c. ộ
D. Không can thiệp vào công vi c ệ n i ộ b ộ c a ủ b t ấ kỳ n c ướ nào. 9 Câu 29: N i ộ dung nào d i ướ đây thu c ộ Hi p ệ đ n ị h S ơ b ộ (6 - 3 - 1946)? A. Vi t ệ Nam là m t ộ qu c ố gia t ự do n m ằ trong kh i ố Liên h p ợ Pháp. B. Vi t ệ Nam là m t ộ qu c ố gia đ c ộ l p ậ trong kh i ố Liên h p ợ Pháp. C. Vi t ệ Nam là m t ộ qu c ố gia t ự ch ủ n m ằ trong kh i ố Liên h p ợ Pháp. D. Việt Nam là m t ộ qu c ố gia t ự tr ịn m ằ trong kh i ố Liên h p ợ Pháp.
Câu 30: Nguyên nhân chung thúc đ y ẩ kinh t ế Mĩ, Tây Âu và Nh t ậ B n ả phát tri n ể m n ạ h mẽ sau chi n ế tranh th ế gi i ớ th hai là A. đ u ề có lãnh th ổ r n ộ g l n
ớ và tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. đ u
ề coi giáo dục là nhân tố chìa khóa cho s ự phát triển.
C. vai trH quản lí và điều ti t ế h p ợ lí, có hi u ệ qu ả c a ủ nhà n c. ướ D. đ u ề l i ợ d n ụ g chiến tranh đ ể làm giàu. Đ Ề SỐ 4
Câu 1: Nhân tố quy t ế định hàng đ u ầ thúc đ y ẩ s ự phát tri n ể kinh t ế c a ủ Nh t ậ B n ả sau Chi n ế tranh thế gi i ớ th hai là A. vai trH qu n ả lý c a ủ nhà n c. ướ B. chi phí cho qu c
ố phHng thấp (dưới 1% GDP C. y u ế t ố con ng i ườ . D. năng l c ự sản xu t ấ cao c a ủ các t p ậ đoàn t ư b n ả . Câu 2: N i
ộ dung nào sau đây trong C n ươ g lĩnh chính tr ịđ u ầ tiên c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam th ể hi n ệ rõ nét nhất s ự sáng tạo c a ủ Nguyễn Ái Qu c? ố A. Xác đ n ị h nhi m ệ vụ cách mạng và l c ự l n ượ g cách m n ạ g. B. Xác định nhi m ệ v ụ cách m n ạ g và lãnh đ o ạ cách m n ạ g. C. Xác đ n ị h đ n ườ g l i ố chiến l c ượ cách m n ạ g c a ủ Đảng và nhi m ệ vụ cách m n ạ g. D. Xác đ n ị h đ n ườ g l i ố chi n ế l c ượ cách m n ạ g c a ủ Đảng và l c ự l n ượ g cách m n ạ g.
Câu 3: Thái độ chính trị c a ủ giai c p ấ tiểu t ư s n ả đ i ố v i ớ cách m n ạ g Vi t ệ Nam sau chi n ế tranh th ế gi i ớ th nh t ấ ? A. Đ n ộ g l c ự chính c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c. ộ B. Ch n ố g th c ự dân Pháp và th ế l c ự phản đ n ộ g tay sai. C. Hăng hái đ u ấ tranh vì đ c ộ l p ậ t ự do c a ủ dân t c. ộ D. S n ẵ sàng tho ả hi p ệ khi Pháp nh n ượ g b ộ m t ộ s ố quy n ề l i ợ . Câu 4: T ư t n ưở g c t ố lõi c a
ủ Cương lĩnh chính tr ịdo Nguy n ễ Ái Qu c ố So n ạ th o ả là A. t ự do, bình đ n ẳ g, bác ái. B. đ c ộ l p ậ dân t c. ộ C. đ c ộ l p ậ và tự do. D. đoàn k t ế v i ớ giai c p ấ vô s n ả thế gi i ớ . Câu 5: Vi c ệ Mỹ ký v i ớ Pháp Hi p ệ đ n
ị h phHng thủ chung Đông Dương (12/1950) đã ch n g t ỏ đi u ề gì? A. Mỹ h t ấ c n ẳ g Pháp đ c ộ chi m ế Đông D n ươ g. B. Mỹ t n ừ g b c ướ thay chân Pháp ở Đông D n ươ g. C. Mỹ b c
ướ chân vào nhHm ngó Đông D n ươ g D. Mỹ chính th c xâm l c ượ Đông D n ươ g Câu 6: S ự phát tri n ể và tác đ n ộ g to l n ớ c a ủ các công ti xuyên qu c ố gia (t ừ đ u ầ nh n ữ g năm 80 c a ủ th ế kỉ XX) là bi u ể hi n ệ của xu th ế nào sau đây? A. Đa d n ạ g hóa B. Đa ph n ươ g hóa C. Toàn c u ầ hóa D. Nh t ấ th ể hóa Câu 7: Cu c ộ kh n ủ g hoảng kinh t ế th ế gi i
ớ năm 1929 – 1933 đã làm tr m ầ tr n ọ g thêm tình tr n ạ g đói khổ c a ủ m i ọ t n ầ g l p ớ , giai c p ấ trong xã h i ộ , nh n ư g kh ổ c c ự nhất vẫn là A. nông dân B. t ư s n ả C. công nhân D. Trí th c, ti u ể t ư s n ả . Câu 8: S ự ki n ệ đánh d u ấ th n ắ g l i ợ quan trọng nh t ấ về m t ặ chính tr ịmà ta đ t ạ đ c ượ trong năm 1951 là A. Đại h i ộ thống nhất H i ộ Liên Vi t ệ và M t ặ tr n ậ Vi t ệ Minh. B. H i ộ Liên Vi t ệ m ở r n ộ g c ơ s ở trong quần chúng. C. Đ i ạ h i ộ Đảng toàn qu c ố l n ầ th II. 10