Đề tham khảo THPTQG 2020 môn Toán và các bài toán phát triển theo chủ đề

Tài liệu gồm 105 trang được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo nhóm Strong Team Toán VD – VDC, tập trung khai thác và phát triển các câu hỏi và bài toán trong đề minh họa THPT Quốc gia 2020 môn Toán. Với mỗi bài toán, tài liệu trình bày lời giải chi tiết theo nhiều cách (nếu có)

Phát triển đề tham khảo 2020
ĐỀ THAM KHẢO VÀ C BÀI TOÁN PHÁT TRIỂN THEO CHỦ ĐỀ 2020
| Phần 1. Mức độ nhận biết- thông hiểu
Từ trang 1 đến trang 68
Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 14. B. 48. C. 6. D. 8.
M Lời giải
Tác giả : Nguyễn Trọng Hiếu; Fb : Nguyễn Trọng Hiếu
Số cách chọn 1 học sinh từ 14 học sinh 14
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
1.1 (T 1). Lớp 11A 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. bao nhiêu cách chọn một đôi song
ca gồm 1 nam và 1 nữ?
A. 45. B. C
2
45
. C. A
2
45
. D. 500.
1.2 (T10). Từ một bó hoa hồng gồm 3 bông hồng trắng, 5 bông hồng đỏ và 6 bông hồng vàng,
bao nhiêu cách chọn ra một bông hồng?
A. 90. B. 8. C. 11. D. 14.
1.3 (T11). Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 6 nữ, bao nhiêu cách chọn ra một đôi song ca
gồm một nam và một nữ?
A. 11. B. 6. C. 5. D. 30.
1.4 (T18). Một tổ 12 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng
và tổ phó là:
A. C
2
12
. B. A
2
12
. C. P
12
. D. 12
2
.
1.5 (T13). Trong một hộp chứa bảy quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 7 và hai quả cầu vàng được
đánh số 8, 9. Hỏi bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A. 9. B. 14. C. 2. D. 5.
1.6 (T16). Cho tập hợp M 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M
A. A
4
30
. B. 30
5
. C. 30
5
. D. C
5
30
.
1.7 (T17). Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 12 nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh
bất kì?
A. 190. B. 20. C. 96. D. 380.
1.8 (T2). Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, bao nhiêu cách lập ra một nhóm
gồm hai học sinh cả nam và nữ?
A. 35. B. 70. C. 12. D. 20.
1.9 (T22). Một tổ 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 1 học sinh nam
và 1 học sinh nữ đi lao động?
A. C
1
6
+ C
1
9
. B. C
1
6
C
1
15
. C. C
1
6
+ C
1
15
. D. C
1
6
· C
1
9
.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 1 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
1.10 (T24). Một lớp học 40 học sinh gồm 15 nam và 25 nữ. Giáo viên cần chọn 3 học sinh tham
gia lao động. Hỏi bao nhiêu cách chọn khác nhau?
A. 9880. B. 59280. C. 2300. D. 455.
1.11 (T 4). Bạn Long 5 áo màu khác nhau và 4 quần kiểu khác nhau. Hỏi Long bao nhiêu
cách chọn một b gồm một áo và một quần?
A. 9. B. 5. C. 4. D. 20.
1.12 (T 8). Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 9 nữ, bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh
trong đó một học sinh nam và một học sinh nữ?
A. 63. B. 16. C. 9. D. 7.
1. D
2. D 3. D 4. B 5. A 6. D 7. A 8. A 9. D 10. A 11. D 12. A
Câu 2. Cho cấp nhân (u
n
) với u
1
= 2 và u
2
= 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 3. B. 4. C. 4. D.
1
3
.
M Lời giải
Tác giả : Nguyễn Trọng Hiếu; Fb : Nguyễn Trọng Hiếu
Áp dụng công thức: u
n+1
= u
n
.q.
Ta có: u
2
= u
1
.q q =
u
2
u
1
=
6
2
= 3
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
2.1 (T1). Cho cấp số cộng (u
n
) số hạng đầu u
1
= 2 , công sai d = 3 . Số hạng thứ 5 của (u
n
)
bằng
A. 14. B. 10. C. 162. D. 30.
2.2 (T10). Cho cấp số nhân (u
n
) với u
2
= 2 và u
4
= 18. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. ±3. B. 9. C. 16. D.
1
9
.
2.3 (T11). Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 2 và u
3
= 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 2.
2.4. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 3 và u
10
= 21 . Tính giá trị u
4
.
A. 9. B. 3. C. 18. D. 10.
2.5 (T13). Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3, công bội q =
1
2
. Số hạng u
3
bằng
A.
3
2
. B.
3
8
. C. 2. D.
3
4
.
2.6 (T16). Cho cấp số nhân (u
n
) , biết u
1
= 1 ; u
4
= 64 . Tính công bội q của cấp số nhân.
A. q = 21. B. q = ±4. C. q = 4. D. q = 2
2.
2.7 (T17). Cho một cấp số nhân (u
n
) với u
2
= 8 và u
3
= 32. Công bội của cấp số nhân đã cho
bằng
A. 24. B. 4. C. 4. D.
1
4
.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 2 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
2.8 (T18). Cho cấp số nhân(u
n
) với u
1
= 2 và u
8
= 256. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 4. B. 6. C. 2. D.
1
4
.
2.9 (T2). Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3 và u
3
= 12 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng
A. q = 4. B. q = 2. C. q = 2. D. q = ±2.
2.10 (T22). Cho một cấp số cộng (u
n
) với u
1
=
1
3
; u
8
= 26. Công sai d của cấp số cộng đã cho
bằng
A. d =
11
3
. B. d =
3
11
. C. d =
10
3
. D. d =
3
10
.
2.11 (T24). Cho cấp số cộng (u
n
) u
1
= 2 và công sai d = 3. Số hạng tổng quát u
n
của cấp số
cộng
A. u
n
= 3n 2. B. u
n
= 3n 5. C. u
n
= 2n + 3. D. u
n
= 3n + 2.
2.12 (T4). Cho các số 1; 3; x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x .
A. 1. B. 3. C. 5. D. 9.
2.13 (T8). Cho cấp số nhân (u
n
)với u
1
= 2và u
2
=
1
6
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
1
12
. B.
1
12
. C. 12. D. 12.
1. A 2. A 3. B 4. A 5. D 6. C 7. C 8. C 9. D 10. A 11. B 12. C 13. A
Câu 3.
Cho hình chópS.ABCD đáy hình vuông cạnh a
3 , SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SA = a
2 (minh họa như hình
vẽ). c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
S
A
B C
D
M Lời giải
Tác giả: Nghiêm Phương ; Fb: nghiêm Phương
Ta
(
SA (ABCD)
A (ABCD)
A hình chiếu vuông c của S trên (ABCD). Suy ra AC hình chiếu
vuông c của SC trên (ABCD).
Khi đó,
\
(SC, (ABCD)) =
\
(SC, AC) =
[
SCA.
Xét tam giác SAC vuông tại A, tan
[
SCA =
SA
AC
=
a
2
a
3.
2
=
1
3
[
SCA = 30
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 3 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
3.1 (T1).
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình hình thoi tâm O, ABD đều
cạnh a
2, SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA =
3a
2
2
(minh
họa như hình bên).
c giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
S
A
B C
D
3.2. Cho hình chópS.ABCD đáy hình vuông cạnh a , SA = a , hình chiếu của S lên mặt
phẳng đáy trung điểm I của AB . c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là:
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
3.3 (T11).
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật AB = a, BC =
a
2 , SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 3a. c giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
S
A
B C
D
3.4 (T12).
Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC) , SA =
2a, tam giác ABC vuông cân tại B và AB =
2a (minh họa như hình
v bên). c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
S
A B
C
3.5 (T13).
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a , SA = a
3 ,
đường thẳng SA vuông c với mặt phẳng (ABCD). Tính c giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD)
A. 30
o
. B. 45
o
. C. 60
o
. D. 90
o
.
S
A
B C
D
3.6 (T16).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 4 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hình chópS.ABCD đáy hình chữ nhật cạnh a và a
3
, SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
vẽ). c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
S
A
B C
D
3.7 (T17).
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, cạnh BD =
6a, SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 3a (minh họa như hình bên).
c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
S
A
B C
D
3.8 (T18).
Cho hình chópS.ABC đáy tam giác đều cạnh a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA =
3a
2
(minh họa như hình vẽ). M trung điểm
của BC, c giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
S
A B
M
C
3.9 (T2). Cho hình chóp S.ABC SA (ABC) và đáy tam giác vuông tại B, AC = 2a,
BC = a, SB = 2a. Tính c giữa SA và mặt phẳng (SBC).
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 90
.
3.10. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC), SA = a
3. Tam giác
ABC vuông cân tại A BC = a
2. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
3.11.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông. Biết SA
(ABCD) và
SB
2
=
SC
3
= a. Tính giá trị tan của góc giữa đường
thẳng SC và ABCD bằng
A.
2. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
3.
S
A
B C
D
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 5 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
3.12 (T8).
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi
M điểm trên đoạn SD sao cho SM = 2MD, α c giữa đường
thẳng BM và mặt phẳng (ABCD). Khi đó tan α bằng
A.
1
3
. B.
5
5
. C.
3
3
. D.
1
5
.
S
A
B C
D
M
1. C 2. A 3. C 4. B 5. C 6. A 7. C 8. C 9. B 10. C 11. B 12. D
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1 ; +). B. (1 ; 0). C. (1 ; 1). D. (0 ; 1).
M Lời giải
Tác giả : Nguyễn Trọng Hiếu; Fb : Nguyễn Trọng Hiếu
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (0 ; 1)
Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
4.1 (T1). Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
00
++
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 4). B. (−∞; 1). C. (1; 1). D. (0; 2).
4.2. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên sau:
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 6 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
−∞
+
44
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 1). B. (4; +). C. (−∞; 2). D. (0 ; 1).
4.3 (T11). Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
33
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3; 5). B. (0; +). C. (−∞; 2). D. (0; 2).
4.4 (T12). Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
x
y
0
−∞
1
0 2
+
+
0
0
+
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 0). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3).
4.5 (T13). Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x
4
2x
2
+ 3. B. y = x + 1 +
1
x
. C. y =
x 3
2x + 1
. D. y = x
3
+ x + 1.
4.6 (T16). Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
33
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +). B. (3; 1). C. (−∞; 1). D. (0; 2).
4.7 (T17). Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 7 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3; +).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 3).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
4.8 (T18). Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ dưới đây
x
y
O
1
3
1
1
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàmsố đồng biến trên khoảng(1; 1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng(1; 3).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng(3; +). D. Hàm số đồng biến trên khoảng(−∞; 0).
4.9. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
3 2 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
−∞
+
22
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3; 1). B. (−∞; 0).
C. (2; 1). D. (3; 2) (2; 1).
4.10 (T22). Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A. y = x
3
3x
2
. B. y = x
3
+ 3x
2
3x + 2.
C. y = x
3
+ 3x + 1. D. y = x
3
.
4.11 (T24). Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau :
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 8 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
x
y
0
y
−∞
3 2 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
−∞
+
00
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (−∞; 3). B. (3 ; 2). C. (3 ; 1). D. (1 ; +).
4.12. (T 4) Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1 ; +). B. (−∞; 0). C. (1 ; 1). D. (0 ; 1).
4.13 (T8). Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
00
5
2
5
2
00
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (1 ; 0). C. (2 ; 2). D. (0 ; 2).
1. C 2. D 3. D 4. B 5. D 6. D 7. C 8. C 9. C 10. B 11. B 12. A 13. D
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
0 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
44
++
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
M Lời giải
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 9 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tác giả: Hàng Tiến Thọ ; Fb: Hàng Tiến Thọ
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho y = 4 tại x = 3
Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
5.1 (T1). Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau :
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
++
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4.
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số x = 0.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số A (0 ; 3).
5.2 (T10). Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
44
++
Đồ thị hàm số y = f (x) điểm cực tiểu là.
A. (0; 2). B. x
CT
= 3. C. y
CT
= 4. D. (3; 4).
5.3 (T11). Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
44
++
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 3. C. 0. D. 4..
5.4. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình bên.
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
++
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 10 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (x)
A. x = 0. B. (1; 4). C. (0; 3). D. (1; 4).
5.5. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
1
+
0
+
0
++
2
3
2
3
10
3
10
3
−∞−∞
Giá trị cực đại của hàm số
A.
2
3
. B. 1. C.
10
3
. D. 1.
5.6 (T16). Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
Tìm giá trị cực đại y
C
và giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số đã cho.
A. y
C
= 3, y
CT
= 2. B. y
C
= 2, y
CT
= 0. C. y
C
= 2, y
CT
= 2. D. y
C
= 3, y
CT
= 0..
5.7 (T17). Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
00
++
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
5.8 (T18). Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
44
++
Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 3. C. 4. D. 2.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 11 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
5.9 (T2). Cho hàm số y = x
4
x
2
+ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
B. Hàm số 1 điểm cực trị.
C. Hàm số 2 điểm cực trị.
D. Hàm số 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
5.10 (T22). Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
2424
101101
++
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 3. C. 24. D. 101.
5.11. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2 4
+
+
0
0
+
−∞−∞
1717
1515
++
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x = 2.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) 15.
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (x) M (2; 17).
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) x = 2.
5.12. (T 4) Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 0.
5.13 (T8). Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 12 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
x
y
0
y
−∞
2 4
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
22
++
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x)
A. 29. B.
5. C.
29. D. 5.
1. D 2. D 3. A 4. C 5. C 6. D 7. D 8. A 9. A 10. D 11. D 12. C 13. C
Câu 6. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
0
+
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
M Lời giải
Tác giả: Nghiêm Phương ; Fb: nghiêm Phương
Dựa vào bảng xét dấu f
0
(x) ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 và đạt cực tiểu tại điểm
x = 1. Vậy hàm số hai điểm cực trị.
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
6.1 (T1). Cho hàm số y = f (x), bảng xét dấu của f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
6.2. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2 0 1 2
+
0
+
0
0
+
+
1
1
2
+
Chọn đáp án đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 . B. Hàm số 4 cực trị.
C. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 2 . D. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 13 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
6.3 (T11). Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
2 1
0 2 3
+
0
+
0
0
0
+
0
Số điểm cực trị của hàm số
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
6.4 (T12). Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
2
1 2 3
+
+
0
0
+
0
+
0
Số điểm cực đại của hàm số đã cho
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
6.5 (T13). Cho hàm số y = f (x), bảng xét dấu f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
2
0 2
+
0
+
0
+
0
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
6.6 (T16). Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
0
+
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
6.7 (T17). Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
3
1 4
+
+
0
0
+
0
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
6.8 (T18). Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R , bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
0 1 2
+
+
0
0
+
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
6.9 (T2). Cho hàm số f (x) f
0
(x) = x
2
(x 1) (x + 2)
5
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 14 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
6.10. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
9x + 7 tọa độ là:
A. (1; 3). B. (20; 12). C. (1; 12). D. (3; 20).
6.11 (T24). Với giá trị thực nào của tham số mthì hàm số y = (m 3) x
3
+ 2
3x
2
+ mx 5
hai điểm cực trị?
A. m (1; 4). B. m (−∞; 1) (4; +).
C. m (1; 4) \ {3}. D. m (−∞; 1) (4; +) {3}.
6.12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số
đã cho nhiêu điểm cực trị?
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
6.13 (T8). Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
3 2 1
+
+
0
0
+
0
+
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
1. B 2. D 3. A 4. B 5. B 6. C 7. B 8. D 9. D 10. D 11. C 12. D 13. A
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x
4
+ 12x
2
+ 1 trên đoạn [1; 2] bằng
A. 1. B. 37. C. 33. D. 12.
M Lời giải
Tác giả: Nghiêm Phương ; Fb: nghiêm Phương
Ta
f
0
(x) = 4x
3
+ 24x.
f
0
(x) = 0 4x
3
+ 24x = 0
x = 0 [1; 2]
x =
6 / [1; 2]
x =
6 / [1; 2]
.
f (1) = 12, f (2) = 33, f (0) = 1.
Vậy max
[1;2]
f (x) = f (2) = 33
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
7.1 (T1). Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
10x
2
+ 1 trên đoạn [3; 2] bằng
A. 1 . B. 23 . C. 24 . D. 8 .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 15 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
7.2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
3x + 5 trên đoạn [0 ; 2] bằng:
A. 5. B. 7. C. 3. D. 0.
7.3 (T11). Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x + 2
trên đoạn [0; 2] . Khi đó tổng M + m bằng.
A. 4. B. 16. C. 2. D. 6.
7.4 (T12). Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
x + 2019
x 2020
trên đoạn [ 1 ; 3] bằng
A.
2020
2019
. B.
2022
2017
. C.
2022
2017
. D.
2020
2019
.
7.5 (T13). Gọi a,b lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
3
3
+ 2x
2
+ 3x 4.
Trên đoạn [4; 0]. Tính S = a + b.
A. S =
28
3
. B. S = 10. C. S =
4
3
. D. S =
4
3
.
7.6 (T16). Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
3x + 1 trên [2 ; 0]
A. 3. B. 1. C. 1. D. 2.
7.7 (T17). Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
3x
2
9x + 28 trên đoạn [0; 4] bằng
A. 1. B. 37. C. 33. D. 12.
7.8 (T18). Giá trị lớn nhất của hàm số y =
3x 1
x 3
trên [0; 2] là:
A.
1
3
. B. 5 . C. 5 . D.
1
3
.
7.9 (T2). Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
2
+ 3x + 4 bao nhiêu ?
A.
5
2
. B.
2
5
. C.
3
2
. D. 0 .
7.10. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x + cos
2
x trên đoạn
h
0,
π
4
i
bằng
A. 1. B.
π
4
+
1
2
. C.
π
4
+
π
6
. D.
π
2
+
3
4
..
7.11. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x
4
6x
2
+ 3 trên đoạn [1; 2] bằng
A. 5. B. 3. C. 2. D. 6.
7.12 (T8). Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x
4
+ x
2
2 trên đoạn [1; 2] bằng
A. 18. B. 0. C. 2 . D. 20.
1. C 2. C 3. A 4. D 5. A 6. A 7. A 8. A 9. A 10. B 11. C 12. A
Câu 8. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cân ngang của đồ thị hàm số y =
5x
2
4x 1
x
2
1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 .
M Lời giải
Tác giả: Thế Nguyện ; Fb: Thế Nguyện
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 16 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tập xác định: D = R \ {−1; 1}.
Ta có: y =
5x
2
4x 1
x
2
1
=
(x 1)(5x + 1)
(x 1)(x + 1)
=
5x + 1
x + 1
.
Suy ra:
lim
x+
y = lim
x+
5x + 1
x + 1
= 5
lim
x→−
y = lim
x→−
5x + 1
x + 1
= 5
lim
x→−1
+
y = lim
x→−1
+
5x + 1
x + 1
= −∞
lim
x→−1
y = lim
x→−1
5x + 1
x + 1
= +
Vậy đồ thị hàm số 1 tiệm cân đứng x = 1 và 1 tiệm cận ngang y = 5
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
8.1 (T1). Gọi k và l lần lượt số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số y =
2 x
(x 1)
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. k = 0;l = 2. B. k = 1; l = 2. C. k = 1;l = 1. D. k = 0; l = 1.
8.2. Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
(x 2)
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
8.3 (T11). Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
3x + 1
x
2
x
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
8.4. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x
2
4
x 2
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
8.5 (T13). Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
4 x
2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
8.6 (T16). Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x
2
+ 14x + 5
x
2
25
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
8.7 (T17). Đồ thị hàm số y =
x
2
4
x
2
5x + 6
tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
8.8 (T18). Đồ thị hàm số y =
x
2
5x + 4
x
3
3x
2
+ 2x
bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
8.9 (T2). Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
+ x 1
x
2
+ 3x + 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 17 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
8.10. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1
x
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1..
8.11 (T24). Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x
2
8x + 15
x
3
4x
2
+ x + 6
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
8.12 (T4). Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x 1
x
2
+ x 6
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
8.13 (T8). Gọi n, d lần lượt số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số y =
1 x
(x 1)
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n = d = 1. B. n = 0; d = 1. C. n = 1; d = 2. D. n = 0; d = 2..
1. A 2. B 3. D 4. D 5. A 6. C 7. A 8. C 9. C 10. C 11. D 12. B 13. D
Câu 9.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong
hình bên?
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
4
+ 2x
2
.
C. y = x
3
3x
2
. D. y = x
3
+ 3x
2
.
x
y
O
M Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Dung; Fb: Bui Thi Dung
Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể đồ thị của hàm số bậc 3 Loại C, D.
Khi x + thì y −∞ Loại B.
Vậy chọn đáp án A.
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
9.9 (T1).
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
dưới đây?
A. y = x
2
2x 1. B. y = x
3
2x 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
1. D. y = x
3
+ 2x 1.
x
y
O
9.10.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 18 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong hình bên dưới?
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
4
2x
2
. D. y = x
4
2x
2
.
x
y
O
9.11.
Đường cong bên dưới đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
+ 3x
2
4. B. y = x
3
3x
2
+ 4.
C. y = x
3
3x
2
4. D. y = x
3
+ 3x
2
4.
x
y
2 1
O
1
4
1
9.12.
Đường cong hình dưới đồ thị của một trong bốn hàm số
dưới đây. Hàm số đó hàm số nào?
A. y =
x 2
x + 1
. B. y =
x 2
x 1
.
C. y =
x + 2
x 2
. D. y =
x + 2
x 1
.
x
y
O
1
2
1
2
9.13 (T13).
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A. y = x
3
3x
2
+ 2. B. y = x
4
2x
2
.
C. y = x
3
+ 3x
2
2. D. y = x
4
+ 2x
2
.
x
y
O
9.14 (T16).
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
4
2x
2
.
C. y = x
3
3x
2
. D. y = x
3
+ 3x
2
.
x
y
O
9.15 (T17).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 19 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình dưới
đây? Đường cong trong hình dưới đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x
2
+ x 1. B. y = x
3
+ 3x + 1.
C. y = x
4
x
2
+ 1. D. y = x
3
3x + 1.
x
y
O
9.16 (T18).
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
4
2x
2
.
C. y = x
3
3x
2
. D. y = x
3
+ 3x
2
.
x
y
O
9.17.
Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên
dưới?
A. y = x
3
3x
2
+ 2. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 2. D. y = x
3
3x
2
+ 2.
x
y
O
9.18.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong
hình bên?
A. y =
1
3
x
3
2x + 1. B. y = x
4
4x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 4x
2
+ 1. D. y =
1
3
x
3
+ 2x + 1.
x
y
O
9.19 (T24).
Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của hàm số nào trong bốn
hàm số dưới đây?
A. y = x
3
3x
2
2. B. y = x
3
3x
2
4.
C. y = x
3
3x
2
+ 4. D. y = x
3
+ 3x
2
4.
x
y
1
O
2
4
9.20 (T4).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 20 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A. y = x
4
2x
2
1. B. y = x
4
2x
2
1.
C. y = x
3
+ 3x 1. D. y = x
3
3x 1.
x
y
9.21 (T8).
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A. y =
1
4
x
4
+
1
2
x
2
. B. y =
1
4
x
4
1
2
x
2
.
C. y = x
3
3x. D. y = x
3
+ 3x.
x
y
O
1. A 2. B 3. D 4. D 5. A 6. C 7. A 8. C 9. C 10. C 11. D 12. B 13. D
Câu 10. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
33
++
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) 2 = 0 là:
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
M Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Mến ; Fb: Hoàng Mến
Ta 3f (x) 2 = 0 f (x) =
2
3
. Số nghiệm của phương trình chính số hoành độ giao điểm của
đồ thị hàm số y = f (x) và đường thằng y =
2
3
(song song với trục hoành). Từ bảng biến thiên ta
thấy phương trình 3 nghiệm thực phân biệt.
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
10.1 (T1). Cho hàm số bậc ba f (x) đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f (x) + 1 = m 3 nghiệm phân biệt
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 21 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
x
y
O
1
1
1
3
1
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
10.2. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Số nghiệm của phương trình 4f (x) + 3 = 0
A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.
10.3 (T11). Cho hàm số f (x) đồ thị như sau
x
y
O
1
2
4
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 22 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Số nghiệm thực của phương trình f
2
(x) 1 = 0
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
10.4 (T12). Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
33
11
3)3)
++
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) 3 = 0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
10.5. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
1919
33
1919
−∞−∞
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) 16 = 0
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
10.6 (T16). Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
++
Số nghiệm của phương trình 2f (x) 3 = 0 :
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
10.7 (T17). Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
11
++
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 1 = 0
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 23 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
10.8 (T18). Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phương trình: |f (x)| = 4
bao nhiêu nghiệm?
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
00
++
A. 4 . B. 2. C. 3 . D. 1 .
10.9 (T2). Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ
x
y
O
11
2
3
Số nghiệm của phương trình f
2
(x) f (x) = 2
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
10.10. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ.
x
y
O
1
1
1
3
1
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3f (|x|) 2 = 0 là.
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 24 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
10.11. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như đường cong hình dưới. Phương trình f (x) = 1 bao
nhiêu nghiệm?
x
y
O
y = x
3
3x
2
+ 2
1
2
4
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
10.12. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
00
22
−∞−∞
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) 2 = 0
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
10.13 (T8). Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên dưới
x
y
O
2
2
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 25 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Số các giá trị nguyên của mđể phương trình f (x) + 2m = 0 4 nghiệm phân biệt
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. C 7. C 8. C 9. D 10. A 11. D 12. C 13. C
Câu 11.
Cho hàm số y = ax
3
+ 3x + d (a, d R) đồ thị như hình sau:Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. a > 0; d > 0. B. a < 0; d > 0.
C. a > 0; d < 0. D. a < 0; d < 0.
x
y
O
M Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Tuân; Fb: Nguyễn Tuân
Dựa vào dạng đ thị ta thấy: a < 0.
Với x = 0 ta có: y (0) = d < 0.
Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
11.1 (T1).
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c, (a, b, c R) đồ thị như hình v
dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0. B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0. D. a < 0, b > 0, c > 0.
x
y
O
11.2.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị như hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0; b > 0; c > 0; d > 0. B. a < 0; b < 0; c = 0; d > 0.
C. a > 0; b < 0; c > 0; d > 0. D. a < 0; b > 0; c = 0; d > 0.
x
y
O
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 26 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
11.3 (T11).
Cho hàm số y = a x
3
4x + b (a, b R) đồ thị như hình bên. Mệnh đề
nào sau đây đúng ?
A. a > 0; b < 0. B. a < 0; b < 0. C. a < 0; b > 0. D. a > 0; b > 0.
x
y
O
11.4.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0. B. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0. D. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0.
x
y
O
11.5 (T16).
Cho hàm số y = ax
3
3x + d (a, d R) đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0; d > 0. B. a < 0; d > 0.
C. a > 0; d < 0. D. a < 0; d < 0.
x
y
O
11.6 (T17).
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0. B. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0.
x
y
O
11.7 (T18).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 27 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Giả sử hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị hình bên dưới. Khẳng định nào
sau đây khẳng định đúng?
A. a > 0, b < 0, c = 1 . B. a > 0, b > 0, c = 1 .
C. a < 0, b > 0, c = 1. D. a > 0, b > 0, c > 0.
11
1
x
y
O
11.8 (T2).
Cho hàm số y = x
3
+ bx
2
+ d (b, d R) đồ thị như hình dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b > 0; d > 0. B. b > 0; d < 0.
C. b < 0; d > 0. D. b < 0; d < 0.
x
y
O
11.9.
Cho hàm số f (x) = x
4
+ bx
2
+ c,
bảng biến thiên như hình v Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A. b = 2; c = 3 .
B. b = 3; c = 2 .
C. b = 1, c = 3 .
D. b = 2, c = 3 .
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
33
22
++
11.10 (T4).
Cho đồ thị hàm số y = a x
3
+ bx
2
+ cx + 1 , (a 6= 0) dạng như
hình v bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0 , b > 0 , c > 0 . B. a > 0 , b < 0 , c > 0 .
C. a < 0 , b < 0 , c < 0 . D. a > 0 , b > 0 , c < 0 .
x
y
O
1 1 2
1
1
2
11.11 (T8).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 28 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số y =
ax + b
x + 1
đồ thị như hình v
dưới đây Khẳng định đúng trong các khẳng định
sau?
A. b < 0 < a. B. 0 < a < b.
C. a < b < 0. D. 0 < b < a.
x
y
O
1
1
1. B 2. D 3. D 4. A 5. A 6. D 7. A 8. C 9. A 10. B 11. B
Câu 12. Với a số thực dương tùy ý, log
2
(a
2
) bằng
A. 2 + log
2
a. B.
1
2
+ log
2
a. C. 2 log
2
a. D.
1
2
log
2
a.
M Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Dung; Fb: Bui Thi Dung
Ta có: log
2
(a
2
) = 2 log
2
a
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
12.1 (T1). Với số thực dương a tùy ý, log
3
a bằng
A. 2 + log
3
a. B.
1
2
+ log
3
a. C. 2 log
3
a. D.
1
2
log
3
a.
12.2 (T10). Cho hai số dương a, b với a 6= 1. Khi đó log
a
3
b bằng
A. 3 log
a
b. B.
1
3
log
a
b. C.
1
3
log
a
b. D. 3 log
a
b.
12.3. Với a số thực dương tùy ý, log
3
(9a
2
)bằng?
A. 4 log
3
a. B. 9 log
3
a
2
. C. 2(1 + log
3
a). D. 6 log
3
a.
12.4 (T12). Với a và b hai số thực dương tùy ý và a 6= 1, log
a
a
b
bằng
A.
1
2
+ log
a
b. B. 2 + log
a
b. C. 2 +
1
2
log
a
b. D. 1 + 2 log
a
b.
12.5 (T13). Với a số thực dương tùy ý, log
8
(a
3
) bằng
A. 3 + log
8
a. B.
1
3
+ log
2
a. C. log
2
a. D.
1
3
log
8
a.
12.6 (T16). Với a số thực dương tùy ý, log
2
(a
3
) bằng
A. 3 + log
2
a. B.
1
3
+ log
2
a. C. 3 log
2
a. D.
1
3
log
2
a.
12.7 (T17). Với a số thực dương tùy ý, log
2
(2 · a
2
) bằng
A. 2 + log
2
a. B.
1
2
+ log
2
a. C. 1 + 2 log
2
a. D.
1
2
log
2
a..
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 29 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
12.8 (T18). Với a số thực dương tùy ý, log
2
(a
4
) bằng
A. 2 + log
2
a. B. 4 + log
2
a. C. 4 log
2
a. D.
1
4
log
2
a.
12.9 (T2). Với a số thực dương tùy ý, log
4
(a
3
) bằng
A. 3 log
2
a. B. 3 + log
4
a. C.
3
2
log
2
a. D.
2
3
log
2
a.
12.10. Rút gọn biểu thức P = log
1
4
(log
a
b
2
· log
b
a) với hai số thực a, b dương tùy ý và khác 1.
A. P = 2. B. P =
1
2
. C. P =
1
2
. D. P = 2.
12.11 (T24). Cho log
2
6 = m. Khi đó log
2
36 tính theo m bằng
A. 2 + m. B. 2m. C. 6m. D. m
2
.
12.12. Với a số nguyên dương tùy ý, log
1
2
a
3
bằng
A. 3 log
2
a. B. 3 log
2
a. C.
3
2
log
2
a. D. 3 log
2
a.
12.13 (T8). Cho log
3
15 = a ; log
3
10 = b .Tính log
9
50 theo a và b .
A. log
9
50 =
1
2
(a + b 1). B. log
9
50 = a b.
C. log
9
50 = a + b 5. D. log
9
50 = a + 2b.
1. D 2. B 3. C 4. B 5. C 6. C 7. C 8. C 9. C 10. C 11. B 12. D 13. A
Câu 13. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log
2
a = log
8
(ab). Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a = b
2
. B. a
3
= b. C. a = b. D. a
2
= b.
M Lời giải
Tác giả: Nghiêm Phương ; Fb: nghiêm Phương
log
2
a = log
8
(ab) log
2
a =
1
3
log
2
(ab) 3 log
2
a = log
2
(ab) log
2
a
3
= log
2
(ab)
a
3
= ab
a
2
= b.
Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
13.1 (T1). Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log
3
a = log
27
a
2
b
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a = b
2
. B. a
3
= b . C. a = b . D. a
2
= b .
13.2 (T10). Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log
3
a = log
1
27
a
b
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a
2
= b. B. a
2
b = 1. C. a
4
= b
3
. D. a
4
= b.
13.3 (T12). Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log
3
a = log
9
b
a
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a = b
2
. B. a
3
= b. C. a = b. D. a
2
= b.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 30 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
13.4 (T13). Xét tất cả các số thực dương a, b và c thỏa mãn log
3
(ac) = log
9
(abc). Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. b = a
2
c
2
. B. b
2
= a
3
c
3
. C. b = ac. D. b
2
= ac.
13.5 (T16). [Mức độ 2] Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log
8
(ab) = log
4
b. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a
2
= b. B. 2a = b. C. a = b
2
. D. a = 2b.
13.6 (T17). Cho a, b, c các số thực dương khác 1 và thỏa mãn log
a
b
2
= x, log
b
2
c = y. Tính
giá trị của biểu thức P = log
c
a.
A. P =
2
xy
. B. P = 2xy. C. P =
1
2xy
. D. P =
xy
2
.
13.7 (T2). Cho a, b các số thực dương thỏa mãn log
4
a + log
9
b
2
= 5 và log
4
a
2
+ log
9
b = 4. Giá
trị a · b là:
A. 48. B. 256. C. 144. D. 324.
13.8. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn 3 log a 2 log b = 2. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a
3
= 2b
2
. B. 3a 2b = 2. C. a
3
= 100b
2
. D. a
3
b
2
= 100.
13.9. Với mọi a, b các số thực dương, khác 1 thỏa mãn log
a
2
(a
16
b
2
) = log
a
b
a
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. a
5
= b. B. a
2
= b. C. a
9
= b. D. a = b.
13.10. Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn log
2
a = log
4
(a · b
2
). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a
3
= b
2
. B. a
4
= b
2
. C. a
2
= b
3
. D. a
3
= b
8
.
1. D 2. D 3. B 4. C 5. A 6. C 7. D 8. C 9. C 10. A
Câu 14. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S = Ae
nr
; trong đó
A dân số của năm lấy làm mốc tính, S dân số sau nnăm, r tỉ lệ tăng dân số hàng năm.
Năm 2017, dân số Việt Nam 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống 2017,
Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi 0, 81%, dự báo
dân số Việt Nam năm 2035 bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311100.
M Lời giải
Tác giả: Đỗ Tấn Lộc, FB: Đỗ Tấn Lộc
Áp dụng công thức S = A · e
Nr
Dân số Việt Nam năm 2035 S = 93 · 671 · 600 · e
18·0,81%
108 · 374 · 741.
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 31 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
14.1. Chu bán của chất phóng xạ Plutolium P u
239
24360 năm (tức một lượng chất P u
239
sau 24360 năm phân hủy còn một nửa). Sự phân hủy y được tính theo công thức S = Ae
rt
, trong
đó A lượng chất phóng xạ ban đầu, r tỉ lệ phân hủy hàng năm, t thời gian phân hủy, S
lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi 20 gam P u
239
sau ít nhất bao nhiêu năm thì phân hủy
còn 4 gam ?
A. 56563 năm. B. 56562 năm. C. 56561 năm. D. 65664năm.
14.2 (T11). Để dự báo dân số của một quốc gia người ta sử dụng công thức S = Ae
nr
; trong đó A
dân số của năm lấy làm mốc tính, S dân số sau n năm, r tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Giả sử
năm 2019, dân số của một đất nước 96 ·208 ·984 người. Và nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không
đổi 0, 9%, thì đến năm bao nhiêu dự báo dân số của nước đó 116.224.393 người?
A. 2038. B. 2040. C. 2039. D. 2041.
14.3. Số lượng của một loại vi khuẩn trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s (t) =
A.e
rt
trong đó A số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, s (t) số lượng vi khuẩn sau t (phút), r
tỉ lệ tăng trưởng (r > 0) , t (tính theo phút) thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn
lúc đầu 500 con, tỉ lệ tăng trưởng 7, 8%. Hỏi sau bao lâu, k từ lúc đầu, số lượng vi khuẩn
120000000 con? (Lấy kết quả gần đúng gần nhất)
A. 159 phút. B. 160 phút. C. 161 phút. D. 162 phút.
14.4 (T13). Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S = Ae
nr
; trong đó
A dân số của năm lấy làm mốc tính, S dân số sau n năm, r tỉ lệ tăng dân số hàng năm.
Năm 2017, dân số Việt Nam 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê,
Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi 0, 81% thì năm nào sau đây dân số nước ta
gần mức 110 triệu người nhất?
A. 2037. B. 2034. C. 2040. D. 2031.
14.5 (T16). Giá trị còn lại của một chiếc xe theo thời gian khấu hao t được tính theo công thức
V (t) = 15000e
0,15t
trong đó V (t) được tính bằng USD và t được tính bằng năm. Hỏi sau bao lâu
giá trị còn lại của chiếc xe còn 5000 USD?
A. 6, 3 năm. B. 7, 3 năm. C. 8, 3 năm. D. 9, 3 năm.
14.6 (T17). Trong môi trường không giới hạn, sự tăng trưởng của quần thể sinh vật tính quy
luật và được tính bằng công thức N
t
= N
0
R
t
; trong đó N
0
số lượng thể tại thời điểm lấy làm
mốc tính, N
t
số lượng thể tại thời điểm t, R chỉ số sinh sản trong một đơn vị thời gian. Quần
thể một loài động vật đơn bào ban đầu 100 thể nuôi trong môi trường không giới hạn. Sau một
giờ, người ta thả thêm một số thể vào môi trường nuôi ban đầu. Giả sử chỉ số sinh sản của loài
động vật y trong một giờ 2, cần thả thêm bao nhiêu thể để sau 3 giờ nữa, quần thể y
3200 thể?
A. 200. B. 400. C. 300. D. 100.
14.7 (T18). Biết rằng năm 2001 , dân số Việt Nam 78 · 685 ·800 người và tỉ lệ tăng dân số năm
đó 1, 7% . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S = A.e
Nr
(trong đó A: dân
số của năm lấy làm mốc tính, S dân số sau N năm, r tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng
dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta mức 120 triệu người.
A. 2020. B. 2022. C. 2026. D. 2025..
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 32 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
14.8 (T2). Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền T theo hình thức lãi kép với
lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó số tiền 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T người
đó gửi hàng tháng bao nhiêu? (Chọn đáp án gần đúng nhất)
A. 643.000. B. 535.000. C. 613.000. D. 635.000.
14.9 (T22). Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức S = A.e
rt
; trong đó
A số lượng vi khuẩn ban đầu, r tỉ lệ tăng trưởng (r > 0) và t thời gian tăng trưởng. Biết rằng
số lượng vi khuẩn ban đầu 200 con, sau 3 giờ tăng trưởng thành 500 con. Hỏi phải mất ít nhất
mấy giờ thì số lượng vi khuẩn được nhiều hơn gấp 10 lần số lượng vi khuẩn ban đầu?
A. 5giờ. B. 10 giờ. C. 8giờ . D. 7giờ.
14.10 (T24). COVID19 một loại bệnh viêm đường hấp cấp do chủng mới của virus corona
(nCoV) bắt nguồn từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền bệnh rất nhanh
(tính đến 7/4/2020 đã 1 360 039 người nhiễm bệnh). Giả sử ban đầu 1 người bị nhiễm bệnh và
cứ sau 1 ngày sẽ lây sang 4 người khác. Tất cả những người nhiễm bệnh lại tiếp tục y sang những
người khác với tốc độ như trên (1 người y 4 người). Hỏi sau 7 ngày sẽ tổng cộng bao nhiêu người
nhiễm bệnh? Biết rằng những người nhiễm bệnh không phát hiện bản thân bị bệnh và không phòng
tránh cách li, do trong thời gian bệnh vẫn y bệnh sang người khác được.
A. 16384 người. B. 62500người. C. 77760 người. D. 78125người.
14.11. (T 4) Sự tăng dân số được ước tính theo công thức P
n
= P
0
e
n·r
, trong đó P
0
dân số của
năm lấy làm mốc tính, P
n
dân số sau n năm, r tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2001
, dân số Việt Nam 78 ·685 ·800 triệu và tỉ lệ tăng dân số năm đó 1, 7%. Hỏi cứ tăng dân số với
tỉ lệ như vy thì đến năm nào dân số nước ta mức 100 triệu người?
A. 2014. B. 2015. C. 2016. D. 2017.
14.12 (T8). Bác An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 6%/ tháng. Sau đúng một
tháng kể từ ngày gửi, ông bắt đầu gửi thêm 10 triệu đồng mỗi tháng( hai lần gửi liên tiếp cách nhâu
đúng một tháng). Sau đúng 6 tháng, lãi suất đổi thành 0, 7%/ tháng. Hỏi sau đúng 1 năm ông A
được số tiền ( cả gốc và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 278 triệu đồng. B. 244,28 triệu đồng. C. 232,66 triệu đồng. D. 222,34 triệu đồng.
1. A
2. B 3. A 4. A 5. B 6. A 7. C 8. D 9. C 10. D 11. B 12. D
Câu 15. Nghiệm của phương trình log
3
(2x 1) = 2
A. x = 3. B. x = 5. C. x =
9
2
. D. x =
7
2
.
M Lời giải
Tác giả: Cấn Duy Phúc; Fb: Duy Phuc Can
log
3
(2x 1) = 2 2x 1 = 3
2
x = 5.
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
15.1 (T1). Phương trình 2020
4x8
= 1 nghiệm
A. x =
7
4
. B. x = 2. C. x =
9
4
. D. x = 2.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 33 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
15.2. Số nghiệm thực của phương trình log
2
(x
2
2x + 3) = 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
15.3 (T11). Nghiệm của phương trình log
2
(3x 8) = 2
A.
4
3
. B. 12. C. 4. D. 4.
15.4 (T12). Nghiệm của phương trình log
2
(x 5) + log
2
(x + 2) = 3
A. x = 3. B. x = 6.
C. x = 3. D. x = 3 hoặc x = 6.
15.5. Nghiệm của phương trình log
5
(2x 1)
3
= 6
A. 10. B. 12. C. 13. D. 14.
15.6 (T16). Nghiệm của phương trình log
3
(2x + 1) = 2
A. x = 5. B. x = 4. C. x =
5
2
. D. x =
7
2
.
15.7 (T17). Nghiệm của phương trình log
2
(16 4x) = 3
A. x = 2. B. x = 3. C. x = 2. D. x =
7
4
.
15.8 (T18). Nghiệm của phương trình log
2
(3x 1) = 3
A. x = 2. B. x = 3. C. x =
9
2
. D. x =
7
2
.
15.9 (T2). Nghiệm của phương trình log
2
(x + 1) = 3
A. x = 4. B. x = 3. C. x = 6. D. x = 7..
15.10 (T22). Nghiệm của phương trình 5
x2
= 25 là:
A. x = 0. B. x = 4. C. x = 4. D. x = 2.
15.11 (T24). Phương trình log
2
x + log
2
(x 1) = 1 tập nghiệm
A. S = {−1; 3}. B. S = {1; 3}. C. S = {2}. D. S = {−1; 2}.
15.12. (T 4) Nghiệm của phương trình log
3
(3x + 2) = 2
A. x = 3. B. x = 5. C. x =
2
7
. D. x =
7
2
.
15.13 (T8). Nghiệm của phương trình log
4
(3x 1) = 2
A. x =
13
3
. B. x =
14
3
. C. x =
16
3
. D. x =
17
3
.
1. D 2. B 3. D 4. B 5. C 6. B 7. A 8. B 9. D 10. B 11. C 12. D 13. D
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 5
x1
5
x
2
x9
A. [2 ; 4]. B. [4 ; 2].
C. (−∞; 2] [4 ; +). D. (−∞; 4] [2 ; +).
M Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb:Nguyên Thị Bích Ngoc
5
x1
5
x
2
x9
x 1 x
2
x 9 x
2
2x 8 0 2 x 4.
Chọn đáp án A
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 34 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
16.1 (T1). Tập nghiệm của bất phương trình 9
log
2
9
x
+ x
log
9
x
18
A. [1; 9] . B.
1
9
; 9
.
C. (0; 1] [9; +) . D.
0;
1
9
[9; +) .
16.2 (T10). Tìm tập hợp tất cả các nghiệm thực của bất phương trình
9
7
3x2x
2
9
7
.
A. x
−∞;
1
2
[1; +). B. x
1
2
; 1
.
C. x
1
2
; 1
. D. x
−∞;
1
2
(1; +).
16.3 (T11). Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
x
2
+2x
<
1
8
A. (−∞; 1). B. (3; +).
C. (3; 1). D. (−∞; 3) (1; +)..
16.4 (T12). Tập nghiệm S của bất phương trình
1
3
x
2
5x+3
1
27
là:
A. S = [0; 5]. B. S = (−∞; 0) (5; +).
C. S = (0; 5). D. S = (−∞; 0] [5; +).
16.5 (T13). Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
1
x1
1
2
A. [2; +) . B. (−∞; 1) (1; 2] . C. (−∞; 1) [2; +). D. (1; 2] .
16.6 (T16). Tâp nghiệm của bất phương trình 2
x
> 4
2xx
2
A. (−∞; 0). B. (−∞; 0)
3
2
; +
.
C.
3
2
; +
. D.
0;
3
2
.
16.7 (T17). Tập nghiệm của bất phương trình
3
2
x+2
4
9
x
2
x1
A. (−∞; 0]
1
2
; +
. B.
0;
1
2
.
C. . D.
"
3
41
4
;
3 +
41
4
#
.
16.8 (T18). Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x
2
2x1
.3
x
2
2x
= 18 bằng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
16.9 (T22). Số nghiệm của phương trình log
2
x + log
2
(x 1) = 1
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
16.10 (T24). Tập nghiệm của bất phương trình log
2
2
x
2
1
log
2
(2
x
1)
A. [0; 1]. B. (0; 1]. C. (0; 1). D. [0; +).
16.11. Cho log
1
2
1
5
= a. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
2
25 + log
2
5 =
5a
2
. B. log
2
5 = a.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 35 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
C. log
5
4 =
2
a
. D. log
2
1
5
+ log
2
1
25
= 3a.
16.12 (T8). Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2
3x+3
2
20207x
A. 201. B. 202. C. số. D. 200.
1. B 2. B 3. D 4. A 5. C 6. B 7. A 8. C 9. B 10. B 11. A 12. A
Câu 17. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm sốf (x) = cos x + 6x
A. sin x + 3x
2
+ C. B. sin x + 3x
2
+ C.
C. sin x + 6x
2
+ C. D. sin x + C.
M Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Dung; Fb: Bui Thi Dung
Ta có:
Z
f (x) dx =
Z
(cos x + 6x) dx =
Z
cos x dx + 3
Z
2x dx = sin x + 3x
2
+ C.
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
17.1 (T1). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x 6x
2
A. cos x 2x
3
+ C. B. cos x 2x
3
+ C.
C. cos x 18x
3
+ C. D. cos x 18x
3
+ C.
17.2 (T10). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x
2
+
1
x
A. x
3
+ ln |x| + C. B. x
3
1
x
2
+ C. C. x
3
+ ln x + C. D. 6x + ln |x| + C.
17.3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 2x 2
A. 2 cos 2x 2x + C. B. 2 cos 2x 2x + C.
C.
1
2
cos 2x 2x + C. D.
1
2
cos 2x 2x + C.
17.4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = cos (2x) + 6e
2x+1
A.
1
2
sin 2x + 3e
2x+1
+ C. B.
1
2
sin 2x + 3e
2x+1
+ C.
C.
1
2
sin 2x + 3e
2x+1
. D. sin 2x + 6e
2x+1
+ C.
17.5 (T13). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3
x
+ sin 2x
A.
3
x
ln 3
cos 2x + C. B.
3
x
ln 3
1
2
cos 2x + C.
C.
3
x
ln 3
+
1
2
cos 2x + C. D. 3
x
ln 3
1
2
cos 2x + C.
17.6 (T16). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x 8x
A. cos x 4x
2
+ C. B. cos x 4x
2
+ C. C. sin x 8x
2
+ C. D. cos x 8.
17.7 (T17). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x
2
+ 2 sin x
A. 3x
3
2 sin x + C. B. x
3
+ 2 cos x + C. C. x
3
+ 2 sin x + C. D. x
3
2 cos x + C.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 36 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
17.8 (T18). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
6x
2
A. ln |x| 2x
3
+ C. B. ln |x| 2x
3
+ C. C.
1
x
2
12x + C. D. ln |x| 6x
3
+ C.
17.9 (T2). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x 8x
A. cos x 4x
2
+ C. B. cos x 4x
2
+ C. C. cos x + 4x
2
+ C. D. cos x + C.
17.10. Hàm số f(x) =
x
3
3
+ e
x
một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. g (x) =
x
4
12
+ e
x
. B. g (x) =
x
4
3
+ e
x
. C. g (x) = 3x
2
+ e
x
. D. g (x) = x
2
+ e
x
.
17.11. Nguyên hàm của hàm số y = x
2
5 sin x +
1
x
là:
A. 2x 5 cos x
1
x
2
+ C. B. x
2
+ 5 cos x + ln x + C.
C.
x
3
3
5 cos x + ln x + C. D.
x
3
3
+ 5 cos x + ln |x| + C.
17.12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x 4x
A. cos x 2x
2
+ C. B. cos x 2x
2
+ C.
C. cos x + 2x
2
+ C. D. cos x + 2x
2
+ C.
17.13 (T8). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 6x
2
+ sin x
A. 6x
3
+ cos x + C. B. 2x
3
cos x + C. C. 2x
3
+ cos x + C. D. 6x
3
cos x + C.
1. A 2. A 3. D 4. B 5. B 6. A 7. D 8. A 9. B 10. D 11. D 12. B 13. B
Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
x + 2
x 1
trên khoảng (1; +)
A. x + 3 ln (x 1) + C. B. x 3 ln (x 1) + C.
C. x
3
(x 1)
2
+ C. D. x +
3
(x 1)
2
+ C.
M Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Mến ; Fb: Hoàng Mến
Ta có:
Z
f (x) dx =
Z
x + 2
x 1
dx =
Z
x 1 + 3
x 1
dx =
Z
1 +
3
x 1
dx = x + 3. ln |x 1| + C
= x + 3. ln (x 1) + C
(Do x (1; +) nên x 1 > 0 suy ra |x 1| = x 1)
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
18.1 (T1). Họ nguyên hàm của hàm số y = e
x
1
e
x
cos
2
x
A. e
x
+ tan x + C . B. e
x
tan x + C . C. e
x
1
cos x
+ C . D. e
x
+
1
cos x
+ C .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 37 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
18.2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
x + 2
x 1
trên khoảng (−∞; 1)
A. x + 3 ln (x 1) + C. B. x + 3 ln (1 x) + C.
C. x
3
(x 1)
2
+ C. D. x +
3
(x 1)
2
+ C.
18.3 (T11). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
x
2
+ 2
x 1
trên khoảng (−∞; 1)
A.
x
2
2
+ x + 3 ln (1 x) + C . B.
x
2
2
+ x 3 ln (x 1) + C.
C.
x
2
2
+ x + 3 ln (x 1) + C. D.
x
2
2
+ x 3 ln (1 x) + C.
18.4 (T13). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x 1
x + 3
trên khoảng (−∞; 3) là:
A. 2x + 7 ln (x 3) + C. B. 2x 7 ln (x 3) + C.
C. 2x
7
(x + 3)
2
+ C. D. 2x +
7
(x + 3)
2
+ C.
18.5 (T16). [Mức độ 2] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
x 4
x 2
trên khoảng (−∞; 2)
A. x + 2 ln (2 x) + C . B. x 2 ln (2 x) + C .
C. x
2
(x 2)
2
+ C . D. x +
2
(x 2)
2
+ C .
18.6 (T17). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x + 1
x 3
trên khoảng (3; +)
A. 2x + 7 ln (x 3) + C. B. 2x 7 ln (x 3) + C.
C. 2x
7
(x 3)
2
+ C. D. 2x +
7
(x 3)
2
+ C.
18.7 (T18). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
x 3
x + 2
trên khoảng (−∞; 2)
A. x 5 ln(x + 2) + C. B. x 5 ln(x 2) + C.
C. x
5
(x + 2)
2
+ C. D. x +
5
(x + 2)
2
+ C
.
18.8 (T2). Tìm họ tất các các nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x + 1
1 x
trên khoảng (1; +).
A. 2x 3 ln (1 x) + C (C R). B. 2x + 3 ln (x 1) + C (C R).
C. 2x + 3 ln (1 x) + C (C R). D. 2x 3 ln (x 1) + C (C R) ..
18.9. Cho
1
Z
0
f (x) dx = 2 và
1
Z
0
[f (x) 2g (x)] dx = 8. Tính tích phân
1
Z
0
g (x) dx
A. 6. B. 3. C. 5. D. 5.
18.10 (T24). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = x
x
2
1 trên (1; +)
A. (x
2
1)
x
2
1 + C. B.
1
3
(x
2
1)
x
2
1 + C.
C.
1
3
(x
2
1)
3
+ C. D.
2
3
(x
2
1)
x
2
1 + C.
18.11. (T 4) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
x + 2019
x 1
trên khoảng (1 ; +)
A. x + 2020 ln (x 1) + C . B. x 2020 ln (x 1) + C.
C. x
2020
(x 1)
2
+ C. D. x +
2020
(x 1)
2
+ C .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 38 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
18.12 (T8). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x + 1
x + 1
trên khoảng (1; +)
A. 2x ln (x + 1) + C. B. 2x ln (x + 1) + C.
C. 2x
1
(x + 1)
2
+ C. D. 2x +
1
(x + 1)
2
+ C.
1. B 2. B 3. A 4. B 5. B 6. A 7. B 8. D 9. C 10. B 11. A 12. A
Câu 19. Nếu
2
Z
1
f (x) dx = 2 và
3
Z
2
f (x) dx = 1 thì
3
Z
1
f (x) dx bằng
A. 3. B. 1. C. 1. D. 3.
M Lời giải
Tác giả: Cấn Duy Phúc; Fb: Duy Phuc Can
Ta
3
Z
1
f (x) dx =
2
Z
1
f (x) dx +
3
Z
2
f (x) dx = 2 + 1 = 1.
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
19.1 (T1). Nếu
2
Z
1
f (x) dx = 5 và
2
Z
1
[2f (x) + g (x)] dx = 13 thì
2
Z
1
g (x) dx bằng
A. 3. B. 1. C. 1. D. 3.
19.2 (T10). Nếu
5
Z
1
f (x) dx = 6 và
5
Z
3
f (x) dx = 4 thì
3
Z
1
f (x) dx bằng
A. .2. B. 10. C. 2. D. 3.
19.3. Nếu
5
Z
1
f(x)dx = 3 và
3
Z
1
f(x)dx = 1 thì
5
Z
3
f(x)dx bằng
A. 2. B. 4. C. 4. D. 2..
19.4. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1; 5] và
5
Z
1
f (x)dx = 2 và
4
Z
2
f (x)dx = 3. Tính P =
2
Z
1
f (x)dx +
5
Z
4
f (x)dx.
A. 1. B. 1. C. 2. D. 5.
19.5 (T13). Nếu
2
Z
1
f (x) dx = 3,
5
Z
2
f (x) dx = 1 thì
5
Z
1
f (x) dx bằng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 4.
19.6 (T16). Nếu
1
Z
0
f (x) dx = 3 và
1
Z
0
g (x) dx = 7 thì
1
Z
0
[f (x) + g (x)] dx bằng
A. 4. B. 4. C. 21. D. 10.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 39 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
19.7 (T17). Nếu
6
Z
1
f(x)dx = 3 và
9
Z
1
f(x)dx = 8thì
9
Z
6
f(x)dx bằng
A. -3. B. 5. C. 1. D. 3.
19.8 (T18). Nếu
2
Z
1
f (x) dx = 2 và
5
Z
2
f (x) dx = 6 thì
5
Z
1
f (x) dx bằng
A. 8. B. 4. C. 4. D. 3.
19.9 (T2). Cho
2
Z
1
2f(x)dx = 2;
5
Z
2
f(x)dx = 3.Tính I =
5
Z
1
f(x)dx.
A. I = 4. B. I = 3. C. I = 6. D. I = 7..
19.10 (T21). Tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) =
1
x
+ 1.
A. F (x) =
1
x
2
+ x + C. B. F (x) = ln |x| + x + C.
C. F (x) = ln x + x + C. D. F (x) = ln |x| + C.
19.11 (T22). Biết
2
Z
1
f (x) dx = 2 và
2
Z
1
g (x) dx = 1 thì
2
Z
1
[f (x) + 2g (x)] dx bằng
A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.
19.12. Cho f (x) một hàm số liên tục trên R và F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) thoả
2
Z
1
f (x) dx = 5; F (2) = 11 . Khi đó F (1) bằng:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 16.
19.13. (T 4) Nếu
4
Z
2
f (x) dx = 5và
8
Z
4
f (x) dx = 3 thì
8
Z
2
f (x) dx bằng
A. 8. B. 8. C. 2. D. 2.
19.14 (T8). Nếu
2
Z
1
f (x) dx = 2 và
5
Z
2
f (x) dx = 1 thì
5
Z
1
f (x) dx bằng
A. 3. B. 1. C. 1. D. 3 .
1. D 2. B 3. B 4. A 5. A 6. D 7. B 8. B 9. A 10. B 11. B 12. B 13. C
14. D
Câu 20.
Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng.
A.
2
Z
1
2x
2
+ 2x + 4
dx. B.
2
Z
1
2x
2
2x 4
dx.
C.
2
Z
1
2x
2
2x + 4
dx.. D.
2
Z
1
2x
2
+ 2x 4
dx.
x
y
O
1
2
y = x
2
2x 2
y = x
2
+ 2
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 40 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
M Lời giải
Tác giả:Lê Thị Hương ; Fb:Lê Hương
Từ hình vẽ ta thấy ,hình phằng được gạch chéo giới hạn bởi 2 hàm số y = x
2
+2 và y = x
2
2x2
nên diện tích
2
Z
1

x
2
+ 2
x
2
2x 2

dx =
2
Z
1
2x
2
+ 2x + 4
dx.
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
20.1 (T1).
y tính diện tích phần đậm trong hình vẽ dưới đây.
A.
4
3
. B.
3
4
. C. 1. D.
π
2
.
x
y
O
y = x
2
1
1
20.2.
Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình
bên bằng
A.
2
Z
1
1
2
x
4
x
2
3
2
x 4
dx .
B.
2
Z
1
1
2
x
4
+ x
2
+
3
2
x + 1
dx .
C.
2
Z
1
1
2
x
4
x
2
3
2
x 1
dx .
D.
2
Z
1
1
2
x
4
+ x
2
+
3
2
x + 4
dx .
x
y
O
y =
1
2
x
4
x
2
5
2
y =
3
2
x
3
2
2
3
2
1
3
20.3 (T11).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 41 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Diện tích phần hình phẳng được gạch ngang trong
hình dưới bằng
A.
1
Z
2
2x
2
+ 2x 4
dx.
B.
1
Z
2
2x
2
2x + 4
dx.
C.
1
Z
2
2x
2
2x 4
dx.
D.
1
Z
2
2x
2
+ 2x 4
dx.
x
y
O
y = x
2
+ x + 3
y = x
2
+ 3x 1
1
2
20.4 (T12).
Diện tích hình phẳng được màu trong hình dưới
bằng
A.
7
3
+ 8 ln 2 . B. 8 ln 2.
C.
14
3
8 ln 2. D. 8 ln 2.
x
y
O
f(x) = x
2
g(x) =
x
2
8
h(x) =
8
x
2 4
20.5 (T16).
Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình
phẳng (phần gạch trong hình) là:
A.
0
Z
3
f(x)dx +
0
Z
4
f(x)dx.
B.
1
Z
3
f(x)dx +
4
Z
1
f(x)dx.
C.
3
Z
0
f(x)dx +
4
Z
0
f(x)dx.
D.
4
Z
3
f(x)dx.
x
y
O
f(x)
3 4
20.6 (T17).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 42 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong
hình bên dưới bằng
A. S =
2
Z
1
(x
2
+ x + 2)dx.
B. S =
2
Z
1
(x
2
x + 2)dx.
C. S =
2
Z
1
(x
2
3x + 2)dx.
D. S =
2
Z
1
(x
2
3x 2)dx.
x
y
O
y = x
2
2x 1
y = x + 1
1
2
20.7 (T18).
Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên
bằng.
A.
2
Z
2
x
3
4x
dx.
B.
2
Z
2
x
3
+ 4x
dx.
C.
0
Z
2
x
3
4x
dx
2
Z
0
4x x
3
dx.
D.
0
Z
2
x
3
4x
dx
2
Z
0
x
3
4x
dx.
x
y
O
y = x
3
3x + 2
y = x + 2
2 2
20.8 (T2).
Cho đồ thị y = f (x) như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng
được gạch chéo trong hình dưới dây bằng
A. S =
2
Z
1
f (x) dx.
B. S =
1
Z
1
f (x) dx +
2
Z
1
f (x) dx.
C. S =
1
Z
1
f (x) dx +
2
Z
1
f (x) dx.
D. S =
1
Z
1
f (x) dx
2
Z
1
f (x) dx.
x
y
1
1 2
2
O
20.9 (T22).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 43 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình v bên
dưới được tính theo công thức nào sau đây?
A.
2
Z
1
1
2
x
4
x
2
3
2
x 4
dx .
B.
2
Z
1
1
2
x
4
+ x
2
+
3
2
x + 1
dx .
C.
2
Z
1
1
2
x
4
x
2
3
2
x 1
dx .
D.
2
Z
1
1
2
x
4
+ x
2
+
3
2
x + 4
dx .
x
y
O
y =
1
2
x
4
x
2
5
2
y =
3
2
x
3
2
2
3
2
1
3
20.10.
Diện tích phần gạch chéo trong hình dưới bằng
A.
20
3
. B.
99
32
. C.
343
96
. D.
937
96
.
y = x
2
x 1
y = 2x
3
6x
2
+ x + 2
y
x
O
1
3
5
20.11 (T8).
Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong
hình bên bằng
A.
1
Z
2
2x
2
2x + 4
dx.
B.
1
Z
2
2xdx.
C.
1
Z
2
2xdx.
D.
1
Z
2
2x
2
+ 2x 4
dx.
y = x
2
+ 2
y = x
2
+ 2x 2
y
x
O
2
1
1. A 2. B 3. B 4. D 5. A 6. A 7. D 8. D 9. B 10. D 11. A
Câu 21. đun của số phức 1 + 2i bằng
A. 5. B.
3. C.
5. D. 3.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 44 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
M Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Dung; Fb: Bui Thi Dung
Ta có: |1 + 2i| =
1
2
+ 2
2
=
5
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
21.1 (T1). Gọi z số phức liên hợp của số phức z = 3 + 4i. Tìm phần thực và phần ảo của số
phức z.
A. Số phức z phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
B. Số phức z phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
C. Số phức z phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
D. Số phức z phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
21.2 (T10). đun của số phức 3 i bằng
A. 2. B. 10. C.
8. D.
10.
21.3. đun của số phức ibằng
A. 1. B. 0. C. i. D. 1.
21.4 (T13). đun của số phức z = (3 4i).i bằng
A. 5. B. 4. C. 3. D.
7..
21.5 (T16). đun của số phức 2 + 3i bằng
A.
13. B. 13. C.
5. D. 5.
21.6 (T17). đun của số phức z = 5 2i bằng
A.
29. B. 3. C. 7. D. 29.
21.7 (T18). Phần ảo của số phức 1 3i bằng
A. 3i. B. 3. C. 3. D. 3i.
21.8 (T2). Tính đun số phức nghịch đảo của số phức z = (1 2i)
2
.
A.
1
5
. B.
5. C.
1
25
. D.
1
5
.
21.9. Cho số phức z thỏa mãn: z (1 + i) + 3i = 1 . Tính đun của số phức z .
A. |z| = 5. B. |z| =
5. C. |z| =
5
2
. D. |z| =
5
2
.
21.10. đun của số phức 4 3i bằng
A. 5. B.
7. C.
5. D. 3.
21.11 (T8). đun của số phức 5 3i bằng
A.
34. B. 2. C.
16. D. 8.
1. C 2. D 3. D 4. A 5. A 6. A 7. C 8. D 9. B 10. A 11. A
Câu 22. Cho hai số phức z
1
= 3 + i và z
2
= 1 i. Phần ảo của số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 2. B. 2i. C. 2. D. 2i.
M Lời giải
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 45 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tác giả: Trần Văn Tân ; Fb: Trần Văn Tân
Từ z
2
= 1 i suy ra z
2
= 1 + i. Do đó z
1
+ z
2
= (3 + i) + (1 + i) = 2 + 2i.
Vậy phần ảo của số phức z
1
+ z
2
2
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
22.1 (T1). Cho z
1
= 4 2i. y tìm phần ảo của số phức z
2
= (1 2i)
2
+ z
1
.
A. 6i . B. 2i . C. 2 . D. 6 .
22.2. Cho hai số phức z
1
= 2 + i và z
2
= 4 + i. Phần thực của số phức z
1
· z
2
bằng
A. 7. B. 6i. C. 6. D. 7.
22.3. Cho hai số phức z
1
= 3 + 2i, z
2
= 1 4i. Phần ảo của số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 6. B. 6i. C. 6. D. 6i.
22.4. Cho hai số phức z
1
= a + 2i và z
2
= 1 bi, với a, b R. Phần ảo của số phức z
1
+ z
2
bằng
A. (2 b) i. B. a + 1. C. 2 b. D. 2 b.
22.5 (T16). [Mức độ 2] Cho hai số phức z
1
= 1 + i và z
2
= 4 i. Phần ảo của số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 3. B. 2i. C. 2. D. 2i.
22.6 (T17). Cho hai số phức z
1
= 3 + i và z
2
= 2 i. Phần ảo của số phức z
1
· z
2
bằng
A. 2. B. 2i. C. 1. D. i.
22.7 (T18). Cho hai số phức z
1
= 5 + 3i và z
2
= 3 + i. Phần thực của số phức z
1
+ 2z
2
bằng
A. 11. B. 1. C. 2. D. 29.
22.8 (T2). Cho ba số phức z
1
= 3 + 3i, z
2
= 5 3i và z
3
= 7 + i. Số phức liên hợp của số phức
w = z
1
2z
2
+ iz
3
bằng:
A. 8 + 16i . B. 8 16i. C. 8 + 16i. D. 8 16i.
22.9 (T22). Cho số phức z thỏa mãn z i (4 2i) = 8i 6. Phần thực của số phức z bằng
A. 12. B. 4. C. 8. D. 8.
22.10. Cho hai số phức z
1
= 4+3i và z
2
= 52i . Số phức liên hợp của số phức w = 2z
1
+3z
2
z
1
z
2
là:
A. 19 5i . B. 19 + 5i . C. 19 5i . D. 19 + 5i .
22.11 (T4). Cho z
1
= 2 + 4i, z
2
= 3 5i . Xác định phần thực của w = z
1
· z
2
2
A. 120 . B. 32 . C. 88 . D. 152 .
22.12 (T8). Cho hai số phức z
1
= 2 + 5i và z
2
= 1 2i .Tìm đun của số phức w = iz
1
+ z
2
.
A. 2
2 . B. 4
2 . C. 4 . D. 4 . .
1. C 2. A 3. A 4. C 5. C 6. C 7. A 8. D 9. B 10. A 11. D 12. B
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (1 + 2i)
2
điểm nào dưới đây
?
A. P (3; 4). B. Q (5; 4). C. N (4; 3). D. M (4; 5).
M Lời giải
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 46 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tác giả: Trần Văn Tân ; Fb: Trần Văn Tân
Theo bài ta có, z = (1 + 2i)
2
hay z = 1 + 4i + 4i
2
= 3 + 4i.
Vậy điểm biểu diễn số phức z = (1 + 2i)
2
trên mặt phẳng tọa độ điểm P (3; 4)
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
23.1 (T1). Cho số phức z = x + yi (x, y R) phần thực khác 0. Biết số phức w = iz
2
+ 2z số
thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. M (0; 1) . B. N (2; 1) . C. P (1; 3) . D. Q (1; 1) .
23.2 (T10). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (2 + i)
3
điểm nào dưới đây?
A. P (2 ; 11). B. Q (14 ; 11). C. N (2 ; 7). D. M (14 ; 7).
23.3 (T11). Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z = (1 3i) (2 + i) điểm nào dưới
đây?
A. P (5 ; 5). B. Q (5 ; 5). C. N (5 ; 5). D. M (1 ; 5).
23.4 (T12). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = (1 + 2i)
2
điểm nào dưới đây ?
A. P (3; 4). B. Q (4; 3). C. N (3; 4). D. M (4; 3).
23.5 (T13). Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z 2) số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z một đường tròn tâm điểm nào dưới đây?
A. N (1; 1) . B. M (1; 1) . C. P (2; 2) . D. Q (2; 2) .
23.6 (T16). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (1 + 2i)
3
điểm nào dưới đây?
A. P (11; 2) . B. Q (11; 2) . C. N (11; 2) . D. M (11; 2) .
23.7 (T17). Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức w = z + i ¯z
trên mặt phẳng toạ độ?
A. P (3; 3). B. M (3; 3). C. Q (3; 2) . D. N (2; 3).
23.8 (T18). Số phức liên hợp của số phức z = (3 4i)
2
là:
A. ¯z = 7 + 24i . B. ¯z = 7 24i . C. ¯z = (3 + 4i)
2
. D. ¯z = 24 i .
23.9. Cho số phức z thỏa mãn ¯z = (1 + 2i)(4 3i) . Điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa
độ điểm nào dưới đây?
A. Q (10; 5). B. M (2; 5). C. N (10; 5). D. P (2; 5) ..
23.10 (T22). Gọi M (x ; y) điểm biểu diễn của số phức z = (1 3i)
2
+ 2i trên mặt phẳng tọa
độ, giá trị của biểu thức P = x 2y
A. P = 16. B. P = 12. C. P = 0. D. P = 4.
23.11. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w = z
2
+ (1 + 2i) z , biết
z = 2 3i?
A. Q (9; 5). B. P (9; 5). C. N (5; 9). D. M (9; 5).
23.12. Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức w = z + iz trên
mặt phẳng toạ độ?
A. P (3; 3). B. M (3; 3). C. Q (3; 2) . D. N (2; 3).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 47 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
23.13 (T8). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (2 + 3i)
2
điểm nào dưới đây?
A. P (5 ; 12) . B. Q (13 ; 12) . C. N (12 ; 13) . D. M (4 ; 5) .
1. D 2. A 3. A 4. C 5. B 6. D 7. B 8. A 9. C 10. C 11. D 12. B 13. A
Câu 24. Cho khối lập phương cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
M Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb: Nguyên Thị Bích Ngọc
Thể tích của khối lập phương công thức V = 6
3
= 216
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
24.1 (T1). Cho hình hộp đáy hình vuông cạnh bằng a và chiều cao 3a. Thể tích của hình hộp
đã cho bằng
A. a
3
. B. 3a
3
. C. 9a
3
. D.
1
3
a
3
.
24.2. Cho khối lập phương thể tích bằng 125. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 5. B. 4. C. 15. D. 10.
24.3 (T11). Cho khối lập phương cạnh bằng 4. Thể tích khối lập phương đã cho bằng.
A. 16. B. 96. C.
64
3
. D. 64.
24.4 (T12). Cho khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng 7. Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A. 343. B.
343
3
4
. C. 343
3. D.
343
3
.
24.5. Tính thể tich V của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AC
0
=
3a bằng
A. a
3
. B.
3a
3
. C. 3
3a
3
. D. 3a
3
.
4.
24.6 (T16). Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh 2 và chiều cao bằng 2
3. Thể tích khối chóp
đã cho bằng
A.
8
3
3
. B. 8
3. C. 4
3. D.
4
3
3
.
24.7 (T17). Khối hộp chữ nhật ba kích thước lần lượt a , 2a , 3a.Thể tích của khối hộp chữ
nhật bằng
A. a
3
. B. 3a
3
. C. 5a
3
. D. 6a
3
.
24.8 (T18). Cho khối lập phương cạnh bằng a. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. a
3
. B. a
2
. C. 3a. D. 4a
2
.
24.9 (T2). Cho khối hộp chữ nhật độ dài ba kích thước lần lượt 4, 6, 8. Thể tích khối hộp
chữ nhật đã cho bằng
A. 288. B. 64. C. 192. D. 96.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 48 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
24.10 (T22). Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
các cạnh AB = a ; AD = a
2 ;
AA
0
= a
5 . Thể tích của khối hộp đó :
A. a
3
10. B. a
2
10. C.
a
3
10
3
. D.
a
3
10
2
.
Lời giải.
Người sáng tác: Vũ Hương; Fb: Vũ Hương
Chọn đáp án A
24.11 (T24). Cho lăng trụ tam giác đều độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng:
A.
9
3
4
. B.
27
3
4
. C.
27
3
2
. D.
9
3
2
.
24.12. (T 4) Cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AC
0
đường chéo chính bằng 5
3 . Thể tích
của khối lập phương đã cho bằng
A. 125. B. 25. C. 375
3. D. 25
3.
24.13 (T8). Thể tích khối chóp chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V =
1
3
Bh. B. V =
1
6
Bh. C. V = Bh. D. V =
1
2
Bh.
1. B 2. A 3. D 4. B 5. A 6. A 7. D 8. A 9. C 10. A 11. B 12. A 13. A
Câu 25.
Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình thoi
cạnh a, BD =
3a và AA
0
= 4a(minh họa như hình bên). Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2
3a
3
. B. 4
3a
3
. C.
2
3a
3
3
. D.
4
3a
3
3
.
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
M Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thanh Hương ; Fb:Thanh Hương Nguyễn
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 49 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
O
Gọi O = AC BD. Ta có:BO =
1
2
BD =
a
3
2
.
Xét tam giác vuôngABO ta có: AO =
AB
2
BO
2
=
v
u
u
t
a
2
a
3
2
!
2
=
a
2
AC = a.
Diện tích hình thoi ABCD S
ABCD
=
1
2
AC.BD =
1
2
a · a
3 =
a
2
3
2
.
Thể tích khối lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
V = S
ABCD
· AA
0
=
a
2
3
2
· 4a = 2
3a
3
.
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
25.1 (T1).
Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, đáy hình bình hành
cạnh AB = a,AD = a
3,
\
BAD = 120
và AB
0
= 2a (minh họa
như hình dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
2
a
3
. B.
3
3
4
a
3
. C.
3
3
6
a
3
. D. 3a
3
.
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
25.2.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi M,N,P lần lượt
trung điểm CD, A
0
B
0
, A
0
D
0
. Thể tích khối tứ diện A
0
MNP bằng
A.
a
3
16
. B.
a
3
32
. C.
a
3
12
. D.
a
3
24
.
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
M
N
P
25.3. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông, AC
0
= 3a và AA
0
= 2a (minh
họa như hình bên dưới).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 50 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 5a
3
. B. 5
3a
3
. C.
5a
3
3
. D.
5
3a
3
3
.
25.4 (T12). Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình thoi cạnh a, BD = a
3, AA
0
=
6a (minh họa như hình bên). Gọi O = AC BD. Tính thể tích A
0
AOB.
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
O
A.
a
3
3
4
. B. 4
3a
3
. C.
2
3a
3
3
. D.
4
3a
3
3
.
25.5. Cho khối lăng trụ tứ giác ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình bình hành. Hình bình hành ABCD
AB = 2BC = 2a và
[
ABC = 60
. Hình chiếu A
0
lên (ABCD) điểm H thuộc đoạn AC sao cho
AH =
1
5
AC. c giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
3
30
a
3
. B.
3
15
a
3
. C. V =
3
10
a
3
. D. V =
3
5
a
3
..
A B
CD
A
0
B
0
C
0
D
0
H
25.6 (T16). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a. Tứ giác BB
0
D
0
D hình vuông
cạnh a
3. Thể tích của hình hộp đã cho bằng
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 51 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
A. a
3
6. B. 3a
3
. C. 2a
3
. D. a
3
2.
25.7 (T17). Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Biết AB = a, AD =
3a, AA
0
= 3a và
[
ABC =
120
. Thể tích của hình hộp đã cho bằng
A.
9a
3
2
. B.
9a
3
4
. C.
3a
3
2
. D.
3a
3
4
.
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
25.8 (T18). Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh đáy bằng a và mặt (DBC
0
)
hợp với đáy ABCD một c 60
(minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
60
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
O
A.
6a
3
2
. B.
6a
3
. C.
6a
3
6
. D.
6a
3
3
.
25.9 (T2). Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình thoi cạnh 2a, AA
0
= 2a, c
giữa B
0
D và mặt đáy bằng 30
(minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
A.
2a
3
3
3
. B. 2
3a
3
. C. 4
3a
3
. D.
4a
3
3
3
.
25.10. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AA
0
= 3a, AC
0
= 5a, A
0
B
0
= 2B
0
C
0
. Thể tích
của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 52 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
A.
96
5
a
3
. B.
32
5
a
3
. C.
26
5
a
3
. D.
32
3
a
3
.
25.11 (T24). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AC = 2a, diện tích tam giác
BDB
0
bằng a
2
. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
bằng
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
A.
2a
3
3
. B. 2a
3
. C.
a
3
3
. D. a
3
3 .
25.12. (T 4) Cho lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ABCD hình thoi. Hình chiếu của A
0
lên (ABCD)
trọng tâm của tam giác ABD. Tính thể tích khối lăng trụ ABCDA
0
B
0
C
0
D
0
biết AB = a,
[
ABC =
120
0
, AA
0
= a.
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
H
O
A. a
3
2. B.
a
3
2
6
.. C.
a
3
2
3
.. D.
a
3
2
2
..
25.13 (T8). Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình thoi cạnh a và
\
BAD = 60
,
AB
0
hợp với đáy (ABCD) một c 60
. Thể tích của khối hộp
60
A
B C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
A.
a
3
2
. B.
3a
3
2
. C.
a
3
6
. D.
a
3
2
6
.
1. A 2. D 3. A 4. A 5. D 6. A 7. A 8. A 9. C 10. A 11. D 12. D 13. B
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 53 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Câu 26. Diện tích xung quanh của hình nón độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 4πrl. B. 2πrl. C. πrl. D.
1
3
πrl.
M Lời giải
Tác giả : Nguyễn Trọng Hiếu; Fb : Nguyễn Trọng Hiếu
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình nón S
xq
= πrl
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
26.1 (T11). Diện tích xung quanh của hình trụ độ dài đường cao h và bán kính đáy r bằng
A. 4πrh. B. πrh. C. 2πrh. D.
1
3
πrh.
26.2. Một mặt cầu đường kính bằng 2a thì diện tích bằng:
A. 8πa
2
. B.
4πa
2
3
. C. 4πa
2
. D. 16πa
2
.
26.3 (T13). Thể tích Khối trụ chiều cao h và bán kính đáy r bằng
A. 2πrh.3C. B.
1
3
πrh. C. πr
2
h. D.
1
3
πr
2
h.
26.4 (T16). Diện tích xung quanh của hình trụ độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 4πrl. B. 2πrl. C. πrl. D.
1
3
πrl.
26.5 (T17). Thể tích của khối nón chiều cao h và bán kính đáy rbằng
A. 4πr
2
h. B. 2πr
2
h. C. πr
2
h. D.
1
3
πr
2
h.
26.6 (T18). Diện tích toàn phần của một hình nón bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a
A. 36πa
2
. B. 56πa
2
. C. 16πa
2
. D.
16
3
πa
2
.
26.7. Cho khối nón chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A.
4πa
3
3
. B.
2πa
3
3
. C.
πa
3
3
. D. 2πa
3
.
26.8 (T22). Một hình trụ bán kính đáy bằng 50cm và chiều cao bằng 50cm. Diện tích xung
quanh của hình trụ bằng:
A. 10000π (cm
2
). B. 7500π (cm
2
). C. 2500π (cm
2
). D. 5000π (cm
2
).
26.9 (T24). Thể tích của một khối cầu bán kính R bằng
A.
4
3
πR
2
. B.
1
3
πR
3
. C. 4πR
3
. D.
4
3
πR
3
.
26.10 (T4). Thể tích của một khối nón độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. πr
2
l
2
r
2
. B. 2πrl
2
. C.
1
3
πr
2
l. D.
1
3
πr
2
l
2
r
2
.
26.11 (T8). Cho hình nón đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 8πa
2
. Tính chiều cao
của hình nón đó theo a.
A.
a
3
3
. B. 2a. C. a
3. D. 2a
3.
1. C 2. C 3. C 4. B 5. D 6. A 7. B 8. D 9. D 10. D 11. D
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 54 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Câu 27. Cho hình trụ bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 18π. B. 36π. C. 54π. D. 27π.
M Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb:Nguyên Thị Bích Ngọc
A
D
B
C
Thiết diện qua trục hình vuông ABCD.
Theo đề bán kính đáy r = 3 nên l = BC = 2r = 6.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho S
xq
= 2πrl = 2π.3 · 6 = 36π
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
27.1 (T1). Cho mặt cầu (S) . Biết rằng khi cắt mặt cầu (S) bởi một mặt phẳng cách tâm một
khoảng độ dài 3 thì được giao tuyến đường tròn (T ) chu vi 12π . Diện tích của mặt cầu
(S) bằng
A. 180π. B. 180
3π . C. 90π. D. 45π.
27.2. Cho hình trụ đường sinh bằng 8. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
A. 48π. B. 96π. C. 64π. D. 80π.
27.3 (T11). Cho hình trụ thiết diện qua trục một hình vuông và diện tích toàn phần bằng
64πa
2
. Tính bán kính đáy của hình trụ.
A. r =
4
6a
3
. B. r =
8
6a
3
. C. r = 4a . D. r = 2a .
27.4 (T12). Cho hình trụ đường cao bằng 6. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được một hình chữ nhật độ dài đường chéo bằng 10. Thể tích
khối trụ đã cho bằng.
A. 96π. B. 160π. C. 54π. D. 90π.
27.5 (T13). Cho hình nón (N) đường kính đáy bằng 2a và thiết diện qua trục của hình nón
một tam giác vuông cân. Tính thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón (N) .
A. 4πa
3
. B.
4πa
3
3
. C. πa
3
. D.
πa
3
3
.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 55 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
27.6 (T16). Cho hình trụ bán kính đáy bằng 4 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được một hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho
bằng
A. 108π . B. 96π . C. 64π . D. 80π .
27.7 (T17). Cho hình trụ thiết diện qua trục một hình vuông diện tích bằng 64. Diện tích
toàn phần của hình trụ
A. 64π. B. 48π. C. 128π. D. 96π.
27.8 (T18). Biết thiết diện qua trục của một hình nón tam giác đều diện tích bằng a
2
3.
Tính thể tích của khối nón đã cho.
A. V =
πa
3
3
2
. B. V =
πa
3
3
6
. C. V =
πa
3
6
6
. D. V =
πa
3
3
3
.
27.9 (T2). Cho hình nón thiết diện qua trục tam giác đều cạnh bằng 4 . Diện tích toàn
phần của hình nón đã cho bằng
A. 3π. B. 8π. C. 12π. D. 9π.
27.10 (T22). Cho tứ diện đềuABCD cạnh bằng 2a. Hình nón (N) đỉnh A và đường tròn đáy
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh S
xq
của (N).
A. S
xq
= 12πa
2
. B. S
xq
=
4
3πa
2
3
. C. S
xq
= 6πa
2
. D. S
xq
= 4
3πa
2
.
27.11 (T24). Cho hình nón đường kính đáy bằng 4. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một
mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã
cho bằng
A. 32π . B.
20π
3
. C. 4
3 + 1
π . D. 12π .
27.12. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi S diện tích xung quanh của
hình trụ hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCDvà A
0
B
0
C
0
D
0
. Diện tích S
A. πa
2
3. B.
πa
2
2
2
. C. πa
2
. D. πa
2
2..
27.13 (T8). Cho hình trụ bán kính đáy bằng 5. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được một hình chữ nhật chu vi bằng 32. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 110π. B. 60π. C. 55π. D. 150π.
1. A 2. B 3. A 4. A 5. D 6. B 7. D 8. D 9. C 10. B 11. D 12. D 13. B
Câu 28. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M (2; 2; 1) trên mặt phẳng
(Oxy) tọa độ
A. (2; 0; 1). B. (2; 2; 0). C. (0; 2; 1). D. (0; 0; 1).
M Lời giải
Tác giả: Đỗ Bảo Châu; Fb: Đỗ Bảo Châu
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 56 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Hình chiếu vuông c của điểm M (2; 2; 1) trên mặt phẳng (Oxy) tọa độ M
0
(2; 2; 0)
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
28.1 (T1). Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A (1; 2; 3) trên mặt phẳng(Oyz)
tọa độ
A. (0; 2; 3). B. (1; 0; 3). C. (1; 0; 0). D. (0; 2; 0).
28.2. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông c của điểm M (1 ; 3 ; 1) trên mặt phẳng (Oxz)
tọa độ
A. (1 ; 0 ; 1). B. (1 ; 3 ; 0). C. (0 ; 3 ; 0). D. (0 ; 3 ; 1).
28.3 (T11). Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 3; 4) trên mặt phẳng
(Oyz) tọa độ
A. (1; 3; 0). B. (0; 3; 4). C. (1; 0; 0). D. (0; 0; 1).
28.4 (T12). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2; 4), B (2; 4; 1). Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. G (6; 3; 3). B. G (2; 1; 1). C. G (2; 1; 1). D. G (1; 2; 1).
28.5. Trong mặt phẳng (Oxyz) cho mặt phẳng (P ) : 2x y + 2z 1 = 0 và các điểm A (1; 2; 3),
B (1; 1; 0); C (1; 2; 1); D (0; 1; 2). Trong bốn điểm A, B, C, D; điểm nào khoảng cách đến
mặt phẳng (P ) lớn nhất
A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D.
28.6 (T16). Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (0; 2; 3) trên mặt phẳng
(Oxy) tọa độ
A. (0; 2; 0). B. (0; 0; 3). C. (0; 2; 0). D. (0; 0; 1).
28.7 (T17). Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M (3; 3; 2) trên mặt phẳng
(Oyz) tọa độ
A. (3; 0; 2). B. (3; 3; 0). C. (0; 3; 2). D. (0; 0; 2).
28.8 (T18). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông c của điểm M (4; 3; 1)
trên mặt phẳng (Oxz) tọa độ là.
A. (4; 0; 1). B. (4; 3; 0). C. (0; 3; 1). D. (4; 3; 1).
28.9. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M (3; 5; 7) trên mặt phẳng (Oyz)
tọa độ
A. (0; 5; 7). B. (3; 0; 7). C. (3; 5; 0). D. (3; 0; 0).
28.10. Mặt cầu (S) tâm I (1; 1; 1) và đi qua điểm A (6; 2; 5) phương trình
A. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 62. B. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 62.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 74. D. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 74.
28.11. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 3; 2) . Tọa độ điểm A
0
đối xứng với A qua mặt
phẳng (Oyz) là.
A. A
0
(1; 3; 2). B. A
0
(1; 3; 2). C. A
0
(1; 3; 2). D. A
0
(0; 3; 2) ..
28.12. (T 4) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A (1; 2; 3) trên mặt phẳng
(Oyz)
A. M (0; 2; 3). B. N (1; 0; 3). C. P (1; 0; 0). D. Q (0; 2; 0).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 57 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
28.13 (T8). Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A (5; 2; 3) trên mặt phẳng
(Oyz) A
0
(x
0
; y
0
; z
0
). Khi đó S = x
0
+ y
0
+ z
0
bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 7.
1. A 2. A 3. B 4. D 5. D 6. A 7. C 8. A 9. A 10. A 11. C 12. A 13. A
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 16. Tâm
của (S) tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (1; 2; 3). C. (1; 2; 3). D. (1; 2; 3).
M Lời giải
Tác giả: Đỗ Bảo Châu; Fb: Đỗ Bảo Châu
Tâm của (S) tọa độ I (1; 2; 3)
Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
29.1 (T1). Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y 6 = 0
A. (2 ; 4 ; 0). B. (1 ; 2 ; 0). C. (1 ; 2 ; 3). D. (2 ; 4 ; 6).
29.2 (T10). Trong không gian Oxyz , tâm I và bán kính R của mặt cầu phương trình
x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y + 6z 7 = 0
lần lượt
A. I (1 ; 1 ; 3), R = 3
2. B. I (1 ; 1 ; 3), R = 3
2.
C. I (1 ; 1 ; 3), R = 18. D. I (1 ; 1 ; 3), R = 3.
29.3 (T11). Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 3)
2
= 25. Tâm
của (S) tọa độ
A. (2; 1; 3). B. (2, 1, 3). C. (1; 2; 3). D. (2; 1; 3).
29.4 (T12). Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 6z 2 = 0. Tâm
của (S) tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (1; 2; 3). C. (1; 2; 3). D. (1; 2; 3).
29.5 (T13). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
4x + 6y 10z + 13 = 0.Tâm
I và bán kính R của (S)
A. I (2; 3; 5) , R = 25. B. I (2; 3; 5) , R = 5.
C. I (2; 3; 5) , R = 25. D. I (2; 3; 5) , R = 5.
29.6 (T16). [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x+2y+6z7 = 0.
Tâm của (S) tọa độ
A. I (1; 1; 3). B. I (1; 1; 3). C. I (1; 1; 3). D. I (1; 1; 3).
29.7 (T17). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 9. Tâm
của (S) tọa độ
A. (1; 1; 2). B. (1; 1; 2). C. (1; 1; 2). D. (1; 1; 2).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 58 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
29.8 (T18). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+(y 3)
2
+(z 4)
2
=
9. Bán kính của mặt cầu (S) bằng
A. 9. B. 81. C. 18. D. 3.
29.9 (T2). Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 8x 4y 6z 7 = 0 tâm và
bán kính
A. I (4; 2; 3) , R = 36. B. I (4; 2; 3) , R = 6.
C. I (4; 2; 3) , R =
22. D. I (4; 2; 3) , R = 6.
29.10. Trong không gian Oxyz , vectơ
#»
u = 2
#»
i 3
#»
k tọa độ
A. (2; 3; 0). B. (2; 1; 3). C. (2; 0; 3). D. (2; 0; 3).
29.11. Trong không gian Oxyz, cho I (1; 2; 3) . Phương trình mặt cầu (S) tâm I , tiếp xúc với (Oxy)
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 5. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 14..
29.12. (T 4) Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x 2y + 8z 1 = 0 tâm
A. M (4; 2; 8). B. N (2; 1; 4). C. P (2; 1; 4). D. Q (4; 2; 8).
29.13 (T8). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 5)
2
= 25 . Tâm
của (S) tọa độ
A. (1; 2; 5). B. (1; 2; 5). C. (1; 2; 5). D. (1; 2; 5).
1. B 2. A 3. B 4. D 5. D 6. A 7. D 8. D 9. B 10. C 11. C 12. C 13. D
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
#»
a = (1; 0; 3) và
#»
b = (2; 2; 5). Tích
hướng
#»
a .
#»
a +
#»
b
bằng
A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.
M Lời giải
Tác giả: Trần Văn Tân ; Fb: Trần Văn Tân
Từ bài toán ta
#»
a +
#»
b = (1 + (2) ; 0 + 2; 3 + 5) hay
#»
a +
#»
b = (1; 2; 8).
Do đó
#»
a ·
#»
a +
#»
b
= 1 · (1) + 0 · 2 + 3 · 8 = 23.
Vậy
#»
a ·
#»
a +
#»
b
= 23
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
30.1 (T1). Trong không gian Oxyz , cho các vectơ
#»
a = (2; 1; 2) ,
#»
b = (1; 1; 0) . Tích hướng
#»
a
#»
b
.
#»
b bằng
A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 12 .
30.2. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
#»
a = (3 ; 1 ; 2),
#»
b = (5 ; 2 ; 0) và
#»
c = (2 ; 2 ; 1).
Đặt
#»
u = 2
#»
a
#»
b . Tính cosin của c giữa hai vectơ
#»
u và
#»
c .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 59 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
A. cos (
#»
u ;
#»
c ) =
2
17
17
. B. cos (
#»
u ;
#»
c ) =
2
17
17
.
C. cos (
#»
u ;
#»
c ) =
2
17
3
. D. cos (
#»
u ;
#»
c ) =
2
17
3
.
30.3 (T11). Trong không gian Oxyz, cho các véctơ
#»
a = (1 ; 0 ; 3)và
#»
b =
3 ;
1
2
; 5
. Tích
hướng
#»
a ·
#»
a + 2
#»
b
bằng
A. 26. B. 26. C. 25. D. 25..
30.4 (T12). Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
#»
a = (1; 0; 3) và
#»
b = (2; 2; 5). Tích vô
hướng
#»
a ·
#»
a +
#»
b
bằng:
A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.
30.5. Trong không gian Oxyz, cho các véc
#»
a = (2; 1; 1) ;
#»
b = (1; 1; 2) Tính
#»
a
#»
a 2
#»
b
bằng
A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. 12 .
30.6 (T16). Trong không gian Oxyz , cho các vectơ
#»
a = (1 ; 2 ; 1) và
#»
b = (2 ; 1 ; 1) . Giá trị
của cos
#»
a ,
#»
b
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
2
2
. D.
2
2
.
30.7 (T17). Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1; 1; 1), B (5; 1; 2), C (3; 2; 4). Tìm tọa
độ điểm M thỏa mãn
# »
MA + 2
# »
MB
# »
MC =
#»
0 .
A. M
4;
3
2
;
9
2
. B. M
4;
3
2
;
9
2
. C. M
4;
3
2
;
9
2
. D. M
4;
3
2
;
9
2
.
30.8 (T18). Trong không gian Oxyz , cho các vectơ
#»
a = (1; 0; 2)và
#»
b = (0; 1; 5). Tính giá trị
biểu thứcP =
#»
a
2
#»
a ·
#»
a +
#»
b
bằng:
A. 10. B. 23. C. 10. D. 15.
30.9 (T2). Trong không gian Oxyz , cho các vectơ
#»
a = (1; 1; 3),
#»
b = (2; 1; 5) và
#»
c = (1; 3; 2).
Tính tích hướng
#»
a ·
#»
b 2
#»
c
bằng
A. 6. B. 22. C. 10. D. 6.
30.10 (T22). Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng (P
0
)song song với mặt phẳng
(P ) : 12x + 4y 3z = 9 và khoảng cách từ mặt phẳng đó tới điểm I (0, 1, 0) 1.
A. (P
0
) : 12x + 4y 3z 17 = 0 . B. (P
0
) : 12x + 4y 3z + 9 = 0.
C. (P
0
) : 12x + 4y 3z + 17 = 0. D. (P
0
) : 12x + 4y 3z 9 = 0.
30.11 (T24). Trong không gian Oxyz,cho véctơ
#»
u = (1 ; 0 ; 3)và
#»
v = (x; 1; 1) .Nếu
#»
u ·
#»
v = 3thì
độ dài của |
#»
v | bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D.
2.
30.12. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ
#»
a = (2; 0; 1) và
#»
b = (1; 1; 0). Tích hướng
#»
a ·
#»
b + 2
#»
a
bằng:
A. 10. B. 9. C. 7 . D. 12.
30.13 (T8). Cho hai vec
#»
a = (1; 2; 3) ,
#»
b = (2; 1; 2) . Khi đó tích hướng
#»
a +
#»
b
.
#»
b
bằng
A. 12. B. 2. C. 11. D. 10.
1. C 2. B 3. B 4. B 5. A 6. B 7. D 8. A 9. D 10. A 11. D 12. D 13. C
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 60 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x + 2y 4z + 1 = 0. Vectơ nào dưới
đây một vectơ pháp tuyến của (α)?
A.
n
2
= (3; 2; 4). B.
n
3
= (2; 4; 1). C.
n
1
= (3; 4; 1). D.
n
4
= (3; 2; 4).
M Lời giải
Tác giả: Đỗ Bảo Châu; Fb: Đỗ Bảo Châu
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) : 3x + 2y 4z + 1 = 0
n
4
= (3; 2; 4)
Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
31.1 (T1). [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α) : 2x + 3z 1 = 0. Vectơ nào
dưới đây một vectơ pháp tuyến của (α) ?
A.
#»
n = (2 ; 3 ; 1). B.
#»
n = (2 ; 3 ; 0). C.
#»
n = (2 ; 0 ; 3). D.
#»
n = (2 ; 0 ; 3).
31.2. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : 2y + x + z 3 = 0
tọa độ
A. (1 ; 2 ; 3). B. (1 ; 2 ; 1). C. (1 ; 1 ; 3). D. (2 ; 1 ; 3).
31.3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α) : 5x y 4z + 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của (α) ?
A.
n
1
= (5; 1; 3). B.
n
3
= (1; 4; 3). C.
n
4
= (4; 1; 5). D.
n
2
= (5; 1; 4).
31.4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x 3y + z 1 = 0. Véc nào dưới đây
mộtvéc pháp tuyến của (α)?
A.
#»
n
1
= (2; 3; 1). B.
#»
n
2
= (3; 1; 1). C.
#»
n
3
= (2; 3; 1). D.
#»
n
3
= (2; 1; 1).
31.5 (T16). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + 5y 2z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của (α)?
A.
#»
n
1
= (0 ; 5 ; 2). B.
#»
n
2
= (1 ; 5 ; 2). C.
#»
n
3
= (1 ; 5 ; 2). D.
#»
n
4
= (5 ; 2 ; 3).
31.6 (T17). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x 3y + 2z + 1 = 0. Véc nào dưới đây
một véc pháp tuyến của mặt phẳng (α)?
A. (3; 2; 1). B. (1; 3; 1). C. (1; 2; 1). D. (1; 3; 2).
31.7. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x 3y 2z 6 = 0. Vecto
nào không phải vecto pháp tuyến của (α)?
A.
#»
n = (1; 3; 2). B.
#»
n
1
= (1; 3; 2). C.
#»
n
2
= (1; 3; 2). D.
#»
n
3
= (2; 6; 4).
31.8 (T22). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x 2y z + 5 = 0. Đường thẳng d
vuông c với mặt phẳng (P ) một vectơ chỉ phương
A.
#»
u = (2; 2; 1). B.
#»
u = (2; 1; 5). C.
#»
u = (2; 2; 1). D.
#»
u = (2; 2; 1).
31.9 (T24). Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) song song với hai đường thẳng
1
:
x 2
4
=
y + 1
1
=
z
2
và
2
:
x = 2 + t
y = 3 + 2t
z = 1 t
(t R) một véctơ pháp tuyến là:
A.
#»
n = (5; 6; 7). B.
#»
n = (5; 6; 7). C.
#»
n = (5; 6; 7). D.
#»
n = (5; 6; 7).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 61 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
31.10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) : 2x y + z 1 = 0. Vectơ
nào dưới đây không vectơ pháp tuyến của (α)?
A.
#»
n (2; 1; 1). B.
#»
n = (2; 1; 1). C.
#»
n = (2; 1; 1). D.
#»
n = (4; 2; 2).
31.11 (T8). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) :
1
2
x 2y + z + 5 = 0. Vectơ nào dưới đây
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A.
n
2
= (1; 2; 1). B.
n
3
= (1; 4; 2). C.
n
1
= (2; 2; 1). D.
n
4
= (2; 1; 5).
1. C 2. B 3. D 4. A 5. B 6. D 7. C 8. A 9. D 10. A 11. B
Câu 32. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (1 ; 1 ; 1) và vuông góc với
đường thẳng :
x + 1
2
=
y 2
2
=
z 1
1
phương trình
A. 2x + 2y + z + 3 = 0. B. x 2y z = 0.
C. 2x + 2y + z 3 = 0. D. x 2y z 2 = 0.
M Lời giải
Tác giả:Đoàn Ngọc Hoàng; Fb:Hoàng Đoàn
Đường thẳng vectơ chỉ phương
#»
a = (2 ; 2 ; 1). mặt phẳng cần tìm vuông c với nên
nhận
#»
a = (2 ; 2 ; 1) làm vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm
2 (x 1) + 2 (y 1) + z + 1 = 0 2x + 2y + z 3 = 0.
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
32.1 (T1). Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; 3) và song song với mặt phẳng
(P ) : x 2y + z 3 = 0 phương trình
A. x 2y + z + 3 = 0. B. x + 2y + 3z = 0.
C. x 2y + z = 0. D. x 2y + z 8 = 0.
32.2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (2; 1; 3) và vuông c với trục Oy
phương trình
A. y + 1 = 0 . B. z + 3 = 0 . C. x 2 = 0 . D. y 1 = 0 .
32.3 (T11). Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1; 1) và song song với mặt
phẳng (β) : 2x + 2y + z = 0 phương trình
A. 2x + 2y + z + 3 = 0. B. x 2y z = 0.
C. 2x + 2y + z 3 = 0. D. x 2y z 2 = 0.
32.4 (T12). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M (3; 2; 1) và vuông c với đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 2 3t
z = 3 + 5t
(t R).
A. 2x 3y + 5z 5 = 0. B. 2x 3y + 5z + 5 = 0.
C. 2x + 3y 5z + 5 = 0. D. 2x + 3y + 5z + 5 = 0.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 62 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
32.5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M(1; 1; 1) và vuông c với đường thẳng
:
x + 1
2
=
y 2
2
=
z 1
1
phương trình là:
A. 2x + 2y + z + 3 = 0. B. 2x + 2y + z 3 = 0.
C. x 2y z = 0 . D. x 2y z 2 = 0.
32.6 (T16). Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A (2 ; 1 ; 1) và vuông c với đường thẳng
:
x = 1 + 2t
y = 2 + t
z = 1 2t
phương trình
A. 2x + y + z 3 = 0 . B. 2x + y 2z 5 = 0 .
C. x + 2y + z 5 = 0 . D. 2x + y 2z 3 = 0 .
32.7 (T17). Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua điểm M (1 ; 1 ; 0) song song với đường
thẳng :
x 1
1
=
y 2
2
=
z + 1
1
và vuông c với mặt phẳng (P ) : x + y + 3z 5 = 0 phương
trình
A. 5x 4y + 3z + 9 = 0. B. 5x 4y + 3z 9 = 0.
C. x + 2y + z 3 = 0. D. x + 2y + z + 3 = 0.
32.8 (T18). Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (2; 1; 4) và vuông c với mặt
phẳng (P ) : 2x + 2y 3z 8 = 0 phương trình
A.
x + 2
2
=
y + 2
1
=
z 3
4
. B.
x + 2
2
=
y + 1
2
=
z 4
3
..
C.
x 2
2
=
y 1
2
=
z + 4
3
. D.
x 2
2
=
y 2
1
=
z + 3
4
..
32.9 (T2). Cho ba điểm A (3; 2; 2) , B (1; 0; 1) và C (2; 1; 3) . Viết phương trình mặt phẳng đi
qua A và vuông c BC .
A. x y + 2z 5 = 0 . B. x + y + 2z + 3 = 0 .
C. x y + 2z + 3 = 0 . D. x + y + 2z 1 = 0 .
32.10. Cho đường thẳng d :
x 2
1
=
y + 1
1
=
z + 1
1
và mặt phẳng (P) : 2x + y 2z = 0. Đường
thẳng nằm trong (P ), cắt d và vuông c với d phương trình là:
A.
x = 1 + t
y = 2
z = t
. B.
x = 1 t
y = 2
z = t
. C.
x = 1 t
y = 2 + t
z = t
. D.
x = 1 + t
y = 2
z = t
.
32.11 (T24). Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
vớiA (3; 2; 1) và B (1; 0; 5) là:
A. 2x + 2y + 4z + 3 = 0 . B. 2x + 2y + 4z + 6 = 0 .
C. 2x 2y 4z 6 = 0 . D. x y 2z + 3 = 0 .
32.12. (T 4) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1 ; 3 ; 4) , B (1 ; 2 ; 2). Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là?
A. 4x + 2y + 12z + 7 = 0. B. 4x 2y + 12z + 7 = 0.
C. 4x + 2y 12z 17 = 0. D. 4x 2y 12z 17 = 0.
32.13 (T8). Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A (2; 3; 4) và vuông c với mặt
phẳng (P ) : x 3y + 5 = 0 phương trình
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 63 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
A.
x = 2 + t
y = 3 3t
z = 4 + 5t
. B.
x = 2 + t
y = 3 3t
z = 4
. C.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 4t
. D.
x = 2 + 1t
y = 3 3t
z = 4
.
1. C
2. A 3. C 4. B 5. B 6. D 7. A 8. C 9. C 10. D 11. D 12. C 13. B
Câu 33. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d :
x + 1
1
=
y 2
3
=
z 1
3
A. P (1; 2; 1). B. Q(1; 2; 1). C. N(1; 3; 2). D. M(1; 2; 1).
M Lời giải
Tác giả: Huỳnh Phạm Minh Nguyên ; Fb: Nguyen Huynh
Theo phương trình đường thẳng, đường thẳng d đi qua điểm P (1; 2; 1)
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
33.1 (T1). Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 3 t
z = 3t
?
A. M (1 ; 3; 0). B. N (1 ; 3 ; 3). C. P (2 ; 1 ; 0). D. Q (2 ; 1 ; 3).
33.2 (T10). Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d :
x = 3 2t
y = 1 + t
z = t
(t R) ?
A. P (3; 1; 0) . B. Q (1; 2; 1) . C. N (1; 3; 1) . D. M (5; 0; 1) .
33.3. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
x + 2
3
=
y 1
4
=
z + 1
2
?
A. P (4; 9; 3) . B. Q (2; 1; 1) . C. N (3; 4; 2) . D. M (4; 7; 2) .
33.4 (T12). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
x = 1 + 3t
y = 2 + t
z = 3 + 5t
(t R).
A. M (3; 1; 5). B. N (1; 2; 3). C. P (4; 1; 2). D. Q (2; 1; 2).
33.5. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d :
x + 1
3
=
y 1
2
=
z 3
2
?
A. M (2; 3; 1). B. N (5; 5; 1). C. P (4; 1; 1). D. Q (7; 3; 1).
33.6 (T16). Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
d :
x + 2
2
=
y 1
3
=
z 4
2
?.
A. M (2; 1; 4) . B. N (0; 2; 6) . C. P (4; 8; 10) . D. Q (2; 5; 4) .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 64 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
33.7 (T17). Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
x 2
3
=
y + 1
2
=
z + 3
1
?
A. (2 ; 1 ; 3) . B. (2 ; 1 ; 3) . C. (3 ; 2 ; 1) . D. (3 ; 2 ; 1) .
33.8 (T2). Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm A (1 ; 2 ; 1)
và B (1 ; 1 ; 1)?
A. M (3 ; 3 ; 3). B. N (3 ; 3 ; 3). C. P (3 ; 3 ; 3). D. Q (3 ; 3 ; 3).
33.9 (T21). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
#»
a = (2; 3; 3),
#»
b = (0; 2; 1),
#»
c =
(3; 1; 5). Tìm tọa độ của vectơ
#»
u = 2
#»
a + 3
#»
b 2
#»
c .
A. (10; 2; 13). B. (2; 2; 7). C. (2; 2; 7). D. (2; 2; 7).
33.10 (T22). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
4x 2y + 2z 3 = 0 và
một điểm M (4; 2; 2). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Điểm M tâm của mặt cầu (S). B. Điểm Mnằm trên mặt cầu (S).
C. Điểm Mnằm trong mặt cầu (S). D. Điểm Mnằm ngoài mặt cầu (S).
33.11 (T24). Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng :
x + 1
2
=
y + 1
3
=
z + 1
4
?
A. P (1; 1; 1). B. Q(1; 2; 3). C. M(0; 1; 2). D. N(3; 5; 7).
33.12 (T 4). Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
x = 1 + 3t
y = 2 4t
z = 3 5t
đi qua điểm nào
A. (1; 2; 3) . B. (2; 2; 8) . C. (3; 4; 5) . D. (3; 4; 5) .
33.13 (T8). Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào sau đây đi qua điểm (1; 3; 2)?
A. d :
x + 1
1
=
y 3
3
=
z 2
3
. B. d
1
:
x + 1
1
=
y 2
3
=
z 1
3
.
C. :
x + 1
1
=
y 2
3
=
z 1
2
. D.
1
:
x 1
1
=
y + 3
3
=
z + 2
3
.
1. A 2. C 3. A 4. B 5. D 6. D 7. A 8. A 9. B 10. C 11. C 12. B 13. A
Câu 34. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua hai điểm M (2 ; 3 ; 1) và N (4 ; 5 ; 3)?
A.
#»
u
4
= (1 ; 1 ; 1). B.
#»
u
3
= (1 ; 1 ; 2). C.
#»
u
1
= (3 ; 4 ; 1). D.
#»
u
2
= (3 ; 4 ; 2).
M Lời giải
Tác giả: Thu ; Fb: Thu Ha
# »
MN = (2 ; 2 ; 4) = 2 (1 ; 1 ; 2).
Đường thẳng đi qua hai điểm M (2 ; 3 ; 1) và N (4 ; 5 ; 3) một vectơ chỉ phương
#»
u = (1 ; 1 ; 2)
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 65 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
34.1 (T1). Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x 2
1
=
y
2
=
z + 1
1
nhận vectơ nào sau đây
làm vectơ chỉ phương?
A.
#»
u
1
= (1; 2; 1). B.
#»
u
2
= (2; 4; 2). C.
#»
u
3
= (2; 4; 2). D.
#»
u
4
= (1; 2; 1).
34.2 (T10). Trong không gian OxyzchoM (1 ; 2 ; 3), Gọi N hình chiếu của M lên (Oxy). Vectơ
nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M và N?
A.
#»
u
4
= (1 ; 2 ; 0). B.
#»
u
3
= (1 ; 0 ; 0). C.
#»
u
1
= (0 ; 0 ; 1). D.
#»
u
2
= (0 ; 1 ; 2).
34.3 (T11). Cho điểm A (1; 2; 3) , B (3; 4; 5) . Tọa độ I trung điểm của đoạn AB là:
A. (1; 2; 1) . B. (1; 1; 4) . C. (2; 0; 1) . D. (1; 1; 0) .
34.4 (T12). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ và vuông
c với đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 2; 5) và B (1; 4; 3). Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A.
n
1
= (1; 1; 4 ). B.
n
2
= (0; 3; 1). C.
n
3
= (1; 2; 5). D.
n
4
= (1; 4; 3).
34.5 (T13). Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua hai điểm M (3; 2; 1) và N (3; 5; 1) ?
A.
#»
u
4
= (0 ; 7 ; 2). B.
#»
u
3
= (2 ; 1 ; 0). C.
#»
u
1
= (2 ; 0 ; 1). D.
#»
u
2
=
0 ;
7
2
; 1
.
34.6 (T16). Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua hai điểm A (2 ; 4 ; 5) và B (4 ; 2 ; 3)?
A.
#»
u
4
= (3 ; 1 ; 4). B.
#»
u
3
= (3 ; 1 ; 4). C.
#»
u
1
= (4 ; 8 ; 1). D.
#»
u
2
= (3 ; 4 ; 2).
34.7 (T17). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x = 2t
y = 3 4t
z = 1 + 6t
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
#»
u
4
= (2; 3; 1). B.
#»
u
3
= (1; 2; 3). C.
#»
u
1
= (1; 2; 3). D.
#»
u
2
= (0; 3; 1) ..
34.8 (T18). Trong không gian Oxyz, cho điểm A (9; 2; 4) và đường thẳng d :
x = 4 + t
y = 2t
z = 1 + 3t·
. Đường
thẳng d
0
đi qua A vuông c và cắt đường thẳng d một vectơ chỉ phương ?
A.
#»
u
1
= (5; 4; 4). B.
#»
u
2
= (3; 0; 1). C.
#»
u
3
= (3; 0; 1). D.
#»
u
4
= (3; 2; 2).
34.9 (T2). Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 0; 6) , B (0; 2; 1) , C (2; 4; 3). Vectơ nào dưới
đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng chứa trung tuyến AM của tam giác ABC?
A.
#»
u
1
= (2; 3; 7). B.
#»
u
2
= (0; 3; 5). C.
#»
u
3
= (2; 1; 8). D.
#»
u
4
= (0; 1; 4).
34.10 (T22). Trong không gian Oxyz, đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (α) :
x + 2y + z 1 = 0 và (β) : x y z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường
thẳng ?
A.
#»
u
4
= (1 ; 1 ; 3). B.
#»
u
3
= (1 ; 2 ; 3).
C.
#»
u
1
= (1 ; 2 ; 3). D.
#»
u
2
= (1 ; 2 ; 3).
34.11 (T24). Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng
:
x 2
2
=
y + 1
4
=
z 1
2
?
A.
#»
u
1
= (2; 1; 1). B.
#»
u
2
= (1; 2; 1). C.
#»
u
3
= (2; 1; 1). D.
#»
u
4
= (2; 4; 2).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 66 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
34.12. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC A (1; 3; 2), B (2; 0; 5) và C (0; 2; 1).
Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC
A.
x + 1
2
=
y 3
2
=
z 2
4
. B.
x 1
2
=
y + 3
4
=
z + 2
1
.
C.
x 2
1
=
y + 4
3
=
z 1
2
. D.
x + 1
2
=
y 3
4
=
z 2
1
.
34.13 (T8). Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua hai điểm A (3; 2; 1) và B (1; 2; 3)?
A.
#»
u
4
= (1; 0; 2) . B.
#»
u
3
= (1; 0; 2) . C.
#»
u
1
= (2; 0; 4) . D.
#»
u
2
= (4; 0; 2) .
1. C 2. C 3. B 4. A 5. B 6. B 7. B 8. B 9. B 10. D 11. B 12. D 13. B
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm điểm I (0; 0; 3) và đi qua điểm
M (4; 0; 0). Phương trình mặt cầu (S)
A. x
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 25. B. x
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 5.
C. x
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 25. D. x
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 5.
M Lời giải
Tác giả: Trần Văn Tân ; Fb: Trần Văn Tân
Do mặt cầu (S) tâm I (0; 0; 3) và đi qua điểm M (4; 0; 0) nên bán kính mặt cầu (S)
R = IM =
q
(4 0)
2
+ (0 0)
2
+ (0 + 3)
2
= 5.
Vậy phương trình mặt cầu (S) x
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 25
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
35.1 (T1). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x 1
2
=
y
2
=
z 2
1
và mặt phẳng
(P ) : 2x y + z 3 = 0. Gọi (S) mặt cầu tâm I thuộc và tiếp xúc với (P ) tại điểm
H (1; 1; 0). Phương trình của (S)
A. (x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 36. B. (x 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 36.
C. (x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 6. D. (x 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 6.
35.2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm điểm I (2 ; 5 ; 0) và tiếp xúc với mặt
phẳng (P ) : 2x + 3y z + 3 = 0. Phương trình mặt cầu (S)
A. (x 2)
2
+ (y + 5)
2
+ z
2
= 196. B. (x 2)
2
+ (y + 5)
2
+ z
2
= 14.
C. (x + 2)
2
+ (y 5)
2
+ z
2
= 196. D. (x + 2)
2
+ (y 5)
2
+ z
2
= 14.
35.3 (T11). Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S) tâm điểm I (0; 0; 3) và
được cắt bởi mặt phẳng (α) : 2x + y + 2z 3 = 0 theo giao tuyến đường tròn (C) bán kính
bằng 4.
A. x
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 25. B. x
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 5.
C. x
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 25. D. x
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 5.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 67 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
35.4. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đường kính AB với A (1; 2; 3) , B (3; 4; 5) . Phương
trình của (S) là:
A. (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z 4)
2
=
3. B. (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z 4)
2
= 12.
C. (x + 2)
2
+ (y + 3)
2
+ (z + 4)
2
= 2
3 . D. (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z 4)
2
= 3.
35.5. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) tâm I (0; 0; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng
(α) : 2x 2x + z + 8 = 0 Phương trình của (S)
A. x
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 9 . B. x
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 3 .
C. x
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 9 . D. x
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 3 .
35.6 (T16). [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) tâm điểm I (0 ; 0 ; 4) và đi
qua điểm M (0 ; 3 ; 0) . Phương trình của (S)
A. x
2
+ y
2
+ (z + 4)
2
= 25 . B. x
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 25 .
C. x
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 5 . D. x
2
+ y
2
+ (z 4)
2
= 25 .
35.7 (T17). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1 ; 1 ; 3) và B (3 ; 1 ; 1). Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB.
A. (x 2)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 3. B. (x + 2)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
=
3.
C. (x 2)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
=
3. D. (x + 2)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 3.
35.8 (T18). Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm: A (1; 3; 0) , B (1; 1; 2) , C (1; 1; 2) . Mặt cầu
(S) tâm I trung điểm đoạn thẳng AB và (S) đi qua điểm C. Phương trình mặt cầu (S) là:
A. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 5. B. x
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 1)
2
= 11.
C. x
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 11. D. x
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
=
11.
35.9 (T2). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 3; 4) và điểm B (3; 1; 0). Mặt cầu (S)
đường kính AB phương trình
A. (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 3. B. (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 9.
C. (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 9. D. (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 3.
35.10 (T22). Trong không gian Oxyz , tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4mx + 2my 2mz + 9m
2
28 = 0 phương trình mặt cầu?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
35.11 (T24). Trong không gian Oxyz,phương trình mặt cầu (S) đường kính ABvới A (2 ; 1 ; 1),B (0 ; 5 ; 1)là
:
A. .(x 1)
2
+ (y 3)
2
+ z
2
=
6. B. (x 1)
2
+ (y 3)
2
+ z
2
= 36.
C. (x + 1)
2
+ (y + 3)
2
+ z
2
= 6. D. (x 1)
2
+ (y 3)
2
+ z
2
= 6.
35.12. (T 4) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3), B (1; 4; 1). Phương trình mặt cầu
đường kính AB
A. (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 1)
2
= 12. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 12.
C. x
2
+ (y 3)
2
+ (z 2)
2
= 3. D. x
2
+ (y 3)
2
+ (z 2)
2
= 12.
35.13 (T8). Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) tâm điểm I (2 ; 1 ; 3) và tiếp xúc với
mặt phẳng (P ) : 2x y + 2z + 4 = 0. Phương trình của (S)
A. (x + 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 3)
2
= 5. B. (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 3)
2
= 5.
C. (x + 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 3)
2
= 25. D. (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 3)
2
= 25.
1. C 2. D 3. A 4. D 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D 12. C 13. D
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 68 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
| Phần 2. Mức độ vận dụng
Từ trang 69 đến trang 105
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên ba chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để số được chọn tổng các chữ số chẵn bằng
A.
41
81
. B.
4
9
. C.
1
2
. D.
16
81
.
M Lời giải
Tác giả:Đoàn Ngọc Hoàng; Fb:Hoàng Đoàn
GọiA biến cố: Số được chọn tổng các chữ số chẵn ”. Ta || = 9.A
2
9
= 648.
số được chọn tổng các chữ số chẵn nên 2 trường hợp:
1. Cả 3 chữ số đều chẵn.
mặt chữ số 0.Chọn 2 chữ số chẵn còn lại C
2
4
, (3! 2) C
2
4
= 24 số.
Không mặt chữ số 0. Chọn 3 chữ số chẵn C
3
4
, 3!C
3
4
= 24 số.
2. 2 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn.
mặt chữ số 0. Chọn 2 chữ số lẻ C
2
5
, (3! 2) C
2
5
= 40 số.
Không mặt chữ số 0. Chọn 2 chữ số lẻ C
2
5
, chọn 1 chữ số chẵn 4 3!4.C
2
5
= 240
số. |
A
| = 24 + 24 + 40 + 240 = 328.
Vậy P (A) =
328
648
=
41
81
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
36.1 (T1). Gọi S tập hợp các số tự nhiên 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập S. Tìm xác suất để số được chọn các chữ số sắp xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai
chữ số nguyên nào liên tiếp nhau.
A.
1
36
. B.
2
3
. C.
5
63
. D.
5
1512
.
36.2. Gọi P tập hợp tất cả các số tự nhiên 4chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ P .
Xác suất chọn được số lớn hơn 3400
A.
17
25
. B.
18
23
. C.
20
27
. D.
22
25
.
36.3 (T11). Một hộp chứa 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15, rút ngẫu nhiên ba cái thẻ. Xác
suất để rút được ba cái thẻ tổng các số ghi trên ba thẻ số lẻ bằng:
A.
8
65
. B.
32
65
. C.
16
65
. D.
24
65
.
36.4 (T13). Cho tập hợp S = {1, 2, 3, . . . , 17} gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên
3 phần tử của tập S. Tính xác suất để tập hợp con chọn được tổng các phần tử chia hết cho 3.
A.
27
34
. B.
23
68
. C.
9
34
. D.
9
17
.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 69 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
36.5 (T16). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số ba chữ số khác nhau. Xác suất để chọn được
số chia hết cho 3 bằng
A.
35
108
. B.
17
54
. C.
1
5
. D.
16
81
.
36.6 (T17). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên ba chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để số được chọn chia hết cho 3
A.
19
54
. B.
7
17
. C.
1
3
. D.
26
81
.
36.7 (T18). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên bốn chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất đế số được chọn tổng các chữ số chẵn bằng:
A.
11
21
. B.
1
21
. C.
4
189
. D.
1
2
.
36.8 (T2). Cho 100 tấm thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác
suất để chọn được 3 tấm thẻ tổng các số ghi trên thẻ số chia hết cho 2
A. P =
5
6
. B. P =
1
2
. C. P =
5
7
. D. P =
3
4
.
36.9. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên ít nhất 3 chữ số,
các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A. Chọn ngẫu nhiên một số
từ tập S, tính xác xuất để số được chọn tổng các chữ số bằng 10.
A.
1
30
. B.
3
25
. C.
22
25
. D.
2
25
..
36.10 (T24). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên 3 chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để số được chọn một số chia hết cho 4 bằng:
A.
25
72
. B.
20
81
. C.
11
36
. D.
13
54
.
36.11. Chọn ngẫu nhiên ba số phân biệt a, b, c từ tập S = {1, 2, . . . , 50}. Xác suất để a
2
+ b
2
+ c
2
chia hết cho 3 bằng
A.
108
1225
. B.
101
290
. C.
409
1225
. D.
187
560
.
36.12 (T8). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các chữ số tự nhiên ba chữ số đôi một phân biệt.
Xác suất để số được chọn tổng các chữ số lẻ bằng
A.
41
81
. B.
4
9
. C.
1
2
. D.
40
81
.
1. D
2. C 3. B 4. B 5. A 6. A 7. A 8. B 9. B 10. B 11. C 12. D
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang, AB = 2a, AD = DC = CB = a , SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 3a. Gọi M trung điểm AB. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và DM bằng
A.
3a
4
. B.
3a
2
. C.
3
13a
13
. D.
6
13a
13
.
M Lời giải
Tác giả:Đoàn Phú Như ; Fb:Như Đoàn
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 70 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
S
D C
B
H
A
M
Ta BCDM hình bình hành (vì CD song song và bằng BM ) nên DM = BC =
1
2
AB suy ra
tam giác ADB vuông tại D. Tương tự tam giác ACB vuông tại C.
DM CB DM (SBC) d (DM, SB) = d (DM, (SBC)) = d (M, (SBC))
=
1
2
d (A, (SBC))
Ta
(
BC AC
BC SA
BC (SAC) (SBC) (SAC) ,
do đó gọi H hình chiếu vuông c của A lên SC thì AH (SBC) d (A, (BC)) = AH.
Trong tam giác vuông SAC ta
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AC
2
=
1
9a
2
+
1
3a
2
=
4
9a
2
AH =
3a
2
.
Vậy d (SB, DM) =
3a
4
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
37.1 (T1). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D, AB = 3a, AD =
DC = a. Gọi I trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông c với đáy
và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một c 60
. Gọi M điểm trên AB sao cho AM = 2a, tính khoảng
cách giữa MD và SC.
A.
a
17
5
. B.
a
15
10
. C.
a
6
19
. D.
a
3
15
.
37.2 (T10). Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại B, C; AB = 3a, BC = CD =
a, SA vuông c với mặt phẳng đáy. c giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 30
. Gọi M điểm thuộc
cạnh AB sao cho AM =
2
3
AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
A.
3a
370
37
. B.
a
370
37
. C.
3a
37
13
. D.
a
37
13
.
37.3 (T11). Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của cạnh AB. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABC) bằng 30
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA.
A.
2a
21
7
. B.
a
21
7
. C.
2a
7
7
. D.
a
7
7
.
37.4 (T12). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 2a, AD = AA
0
= a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC và DC
0
bằng
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 71 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
A.
2a
3
. B.
a
3
2
. C.
a
3
3
. D.
3a
2
.
37.5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B AD = 2a ,
AB = BC = a và SA (ABCD) , SA = a
2 . Khoảng cách giữa hai đường phẳng SB và DC
bằng
A.
a
10
5
. B.
a
7
3
. C.
a
6
3
. D.
a
11
5
.
37.6 (T16). [Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang, AB = 2a , AD = DC =
CB = a , SA vuông c với mặt phẳng đáy . Gọi M trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng CM và SD bằng
A.
3a
4
. B.
3a
2
. C. a
3 . D.
a
3
2
.
37.7 (T17). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B, AB = BC =
a, AD = 2a, SA = a và vuông c với (ABCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và
AC.
A.
a
3
3
. B.
a
3
2
. C.
a
6
2
. D.
a
6
3
.
37.8 (T18). Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. H điểm thuộc
AC sao cho
AH
AC
=
1
3
và SH (ABCD), SH = 2a. Gọi G trọng tâm tam giác SAD. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng CG và SB
A.
a
6
3
. B.
a
6
6
. C.
a
3
3
. D.
a
2
2
.
37.9 (T2). Cho hình chóp S.ABCD, đáy hình thang đáy lớn AB, SA vuông c mặt phẳng
đáy, AD = CD = CB =
1
2
AB = 2a , SA = a
3 (minh họa hình dưới đây). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SD và CB bằng
A.
a
3
2
. B. a
6. C.
a
2
3
. D.
a
6
2
.
37.10 (T22). Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang, AB = 2a, AD = DC = CB = a , SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD .
A.
3a
2
. B.
6a
5
. C.
a
2
. D.
2a
5
.
37.11 (T24). Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều. Biết AA
0
=
AB = a. Các mặt bên (A
0
AB)và (A
0
AC)cùng hợp với đáy (ABC) 1 c 60
. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A
0
B
0
C
0
bằng?
A.
3a
3
7
28
. B.
3a
3
7
4
. C.
3a
3
7
. D.
a
3
7
28
.
37.12. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a,
\
BAD = 120
0
, SA =
a
6
4
và vuông c
với đáy. Gọi G
1
, G
2
lần lượt trọng tâm các tam giác ABC và SAB. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng CD và G
1
G
2
bằng
A.
a
2
. B.
a
6
. C.
a
3
. D.
a
4
.
37.13 (T8). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A, D, AB = 2a,
AD = DC = a, SAvuông c với mặt phẳng đáy và SA = 4a. Gọi M điểm trên SDsao cho
SM = 2MDvà O giao điểm của ACvà BD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và OM.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 72 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
A.
4a
9
. B.
4a
3
. C.
3a
4
. D.
9a
4
..
1. B 2. B 3. A 4. A 5. A 6. D 7. D 8. A 9. D 10. D 11. A 12. C 13. A
Câu 38. Cho hàm số f (x) =
mx 4
x m
(m tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
M Lời giải
Tác giả:Trần Vinh ; Fb:Vinh Trần
Tập xác đinh của hàm số: D = R\{m}
f
0
(x) =
4 m
2
(x m)
2
.
Để hàm số đồng biến trên (0; +)
(
f
0
(x) > 0
m 0
(
4 m
2
> 0
m 0
(
2 < m < 2
m 0
2 < m 0.
Do m nhận giá trị nguyên nên m {−1; 0}. Vậy 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
38.1 (T1). Cho hàm số f (x) =
(m + 1)
2x + 3 1
2x + 3 +
2
m
( m 6= 0 và tham số thực). Tập hợp m
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1
2
; 1
dạng S = (−∞; a) (b; c] [d; +) , với
a, b, c, d các số thực. Tính P = a b + c d .
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
38.2. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2
m
2
3m +
3
2
x + 2020(m tham số thực). bao nhiêu
giá trị nguyên của m thuộc nửa khoảng (2020 ; 2020] để hàm số đã cho đồng biến trên trên khoảng
(0 ; 4)?
A. 2019. B. 4040. C. 4038. D. 2020.
38.3 (T11). Cho hàm số f (x) =
(m + 1) x + 4
x + 2m
(m tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; +)?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
38.4 (T12). Cho hàm số f (x) =
mx + 3m + 4
x m
(m tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên
m để hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
38.5 (T13). Cho hàm số y =
1
3
x
3
(m + 1) x
2
+ m (m + 2) x + 1. Tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (3; 7)
A. (−∞; 1) . B. (−∞; 1] .
C. (−∞; 1] [7; +) . D. (−∞; 1) (7; +) .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 73 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
38.6 (T16). [Mức độ 3] Cho hàm số f (x) =
mx 9
x m
( m tham số thực). bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; +) ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
38.7 (T17). Cho hàm số f (x) =
mx 9
x m
(m tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên dương
của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (5; +)?
A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
38.8 (T18). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y =
sin x + m
sin x 1
nghịch biến trên khoảng
π
2
; π
?
A. m 1 . B. m > 1 . C. m < 1 . D. m 1 .
38.9. bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số mđể hàm số y =
4x + m
2x + m + 3
đồng biến (0; 1).
A. 1. B. 5. C. 4. D. 3.
38.10 (T21). Cho hàm số y =
(m + 1) x + 2m + 2
x + m
(m tham số). Tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; +)là:
A. [1; 2). B. (2; +).
C. (1; 2). D. (−∞; 1) (2; +).
38.11 (T22). Cho hàm số y = x
3
+ (1 2m)x
2
+ (2 m)x + m + 2. tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m trên đoạn [ 10; 10] để hàm số đồng biến trên khoảng K = (0; +) .
A. 10 10. B. 12 . C. 21 . D. 9 .
38.12. Cho hàm số f (x) =
(m + 4)x + 12
x + m
(m tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số đã cho nghịch biến trên 16 ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
38.13 (T8). Cho hàm số y =
m 1
x m
(m tham số thực). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm
số nghịch biến trên khoảng (1; 3).
A. m > 1. B.
"
m < 1
m 3
. C.
"
m < 1
m > 1
. D. m 3.
1. A 2. C 3. D 4. C 5. C 6. B 7. D 8. C 9. C 10. A 11. B 12. D 13. D
Câu 39.
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như
hình bên.Hàm số g (x) = f (1 2x) + x
2
x nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1 ;
3
2
. B.
0 ;
1
2
.
C. (2 ; 1). D. (2 ; 3).
x
y
2
2
4
1
2
O
f(t)
M Lời giải
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 74 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tác giả : Nguyễn Trọng Hiếu; Fb : Nguyễn Trọng Hiếu
1. Cách 1: Ta có: g (x) = f (1 2x) + x
2
x g
0
(x) = 2f
0
(1 2x) + 2x 1.
Hàm số nghịch biến g
0
(x) < 0 f
0
(1 2x) >
1 2x
2
.
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f
0
(t) và y =
t
2
.
x
y
2
2
4
1
2
O
f(t)
y =
t
2
Dựa vào đồ thị ta có: f
0
(t) >
t
2
"
2 < t < 0
t > 4
.
Khi đó: g
0
(x) < 0
"
2 < 1 2x < 0
1 2x > 4
1
2
< x <
3
2
x <
3
2
.
2. Cách 2: Ta có: g (x) = f (1 2x) + x
2
x g
0
(x) = 2f
0
(1 2x) + 2x 1.
g
0
(x) = 0 f
0
(1 2x) =
1 2x
2
.
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f
0
(t) và y =
t
2
.
x
y
2
2
4
1
2
O
f(t)
y =
t
2
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 75 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Từ đồ thị ta có: f
0
(t) =
t
2
t = 2
t = 0
t = 4
. Khi đó: g
0
(x) = 0
1 2x = 2
1 2x = 0
1 2x = 4
x =
3
2
x =
1
2
x =
3
2
.
Ta bảng xét dấu:
x
g
0
(x)
−∞
3
2
1
2
3
2
+
0
+
0
0
+
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy: hàm số nghịch biến trên các khoảng
−∞;
3
2
và
1
2
;
3
2
.
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
39.1 (T1). Cho hàm số y = f (x) và f (x) > 0, x R . Biết hàm số y = f
0
(x) bảng biến thiên
như hình v và f
1
2
=
137
16
.
x
y
0
y
−∞
0 1 2
+
+
0
0
+
11
2
bao nhiêu giá trị nguyên của m [2020 ; 2020] để hàm số g (x) = e
x
2
+4mx5
· f (x) đồng biến
trên
1;
1
2
.
A. 4040. B. 4041. C. 2019. D. 2020.
39.2.
Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình bên.
Hàm số g (x) = f
x
2
1
2
2 ln x nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
x
y
O
0.5 1.5
0.5
1
A.
−∞;
2
2
!
. B.
0 ;
2
2
!
. C.
2
2
; 1
!
. D. (1 ; +).
39.3 (T11).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 76 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ.Hàm số
g (x) = f (2 x) +
x
3
3
2x
2
+ 3x + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. (−∞; 1). B. (1; 4). C. (4; +). D. (2; 3).
x
y
O
2
1
3
39.4.
Cho hàm số f(x). Hàm số f
0
(x) đồ thị như hình bên.Hàm
số g (x) = f (x
2
2x)
x
4
4
+ x
3
2x
2
+ 2x nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (1; 2). B. (1; 1). C. (2; 1). D. (2; 3).
x
y
2 0 1 4
3
2
3
39.5.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số như hình
v bên dưới.Hàm số g (x) = 2f (x + 2) + (x + 1) (x + 3) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (3; 2). B. (1; 0). C. (2 ; 1). D. (2; 3).
x
y
O
1
1
1 2
2
1
39.6 (T16).
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình
bên.Hàm số g (x) = f (3x
2
1)
9
2
x
4
+ 3x
2
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
2
3
3
;
3
3
!
. B.
3
3
;
3
3
!
.
C.
0;
2
3
3
!
. D. (1 ; 2).
x
y
O
4
3
4
3
39.7 (T17).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 77 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình bên.
Hàm số g (x) = f (2x 1) + 4x
2
6x + 1 đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
1
2
; 1
. B.
0 ;
1
2
.
C. (2 ; 1). D. (2 ; 3).
x
y
O
1 3
1 2
1
2
3
1
39.8 (T18).
Cho hàm số y = f (x) .Đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình bên dưới
và f (2) = f (2) = 0. Hàm số g (x) = [f (3 x)]
2
nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau ? Biết f
0
(x) hàm bậc 3.
A. (2; +). B. (1; 2). C. (2; 5). D. (5; +).
x
y
O
2 1 2
39.9 (T2).
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = g (x) = f (x
2
4x + 3)
3 (x 2)
2
+
1
2
(x 2)
4
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
x
y
O
2 1 2
3
2
4
y = f
0
(x)
39.10.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Đồ thị của hàm
số y = f
0
(x) như hình v dưới đây. Hàm số y = g (x) =
2f (x) (x + 1)
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng (1; 3).
B. Đồ thị hàm số y = g (x) 2 điểm cực trị.
C. Hàm số y = g (x) đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng (3; +).
x
y
1 3
O
3
2
2
4
39.11.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 78 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình bên.
Hàm số
g (x) = f (3 4x) 8x
2
+ 12x + 2020
nghịch biến trên khoảng nào ới đây ?
A.
1
4
;
5
4
. B.
1
4
;
1
4
.
C.
5
4
; +
. D.
1
4
;
3
4
.
x
y
2 4
2
4
6
O
2
2
39.12 (T4).
Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y = f(x) và y =
g(x) đồ thị như hình vẽ, trong đó đường đậm hơn
đồ thị hàm số y = f(x). Biết rằng hai đồ thị này
tiếp xúc với nhau tại điểm hoành độ 3 và cắt
nhau tại hai điểm nữa hoành độ lần lượt 1
và 3. Số giá trị nguyên của tham số m [12; 12]
để bất phương trình f(x) g(x) + m nghiệm đúng
với mọi x [ 3; 3]?
A. 7. B. 6. C. 13. D. 12.
x
y
O
3 1 3
1
2
39.13 (T8).
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình v bên dưới.
Hàm số y = f (x 1)+2xx
2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
2
;
3
2
. B.
0;
1
2
. C. (1; 1). D.
1
2
;
1
2
.
x
y
O
1
1 2
2
2
y = f
0
(x)
1. D 2. B 3. C 4. A 5. A 6. A 7. A 8. C 9. A 10. A 11. A 12. D 13. B
Câu 40.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị như hình v dưới
đây. Số điểm cực trị của hàm số
g (x) = f
x
3
+ 3x
2
A. 5. B. 3. C. 7. D. 11.
x
y
O
4
M Lời giải
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 79 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tác giả, Fb: Nguyễn Quang Thái
Do y = f (x) hàm số bậc bốn nên hàm số liên tục và đạo hàm luôn xác định tại x R.
Theo đồ thị hàm số ta được f
0
(x) = 0
x = x
1
(2; 0)
x = x
2
(0; 4)
x = x
3
(4; 6)
.
Mặt khác g
0
(x) = (3x
2
+ 6x) f
0
(x
3
+ 3x
2
) nên g
0
(x) = 0
"
3x
2
+ 6x = 0
f
0
x
3
+ 3x
2
= 0
x = 0
x = 2
x
3
+ 3x
2
= x
1
x
3
+ 3x
2
= x
2
x
3
+ 3x
2
= x
3
.
Xét hàm số h (x) = x
3
+ 3x
2
trên R.
Ta h
0
(x) = 3x
2
+ 6x , h
0
(x) = 0
"
x = 0
x = 2
, từ đó ta BBT của y = h (x) như sau
x
h
0
(x)
h(x)
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
00
++
Từ BBT của hàm số h (x) = x
3
+ 3x
2
nên ta h (x) = x
1
đúng một nghiệm, h (x) = x
2
đúng 3 nghiệm, h (x) = x
3
đúng một nghiệm phân biệt và các nghiệm y đều khác 0 và 2.
thế phương trình g
0
(x) = 0 đúng bảy nghiệm phân biệt và đều các nghiệm đơn nên hàm số
y = g (x) 7 cực trị.
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
40.1 (T1). Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x), biết hàm số ba điểm cực trị x = 3, x =
3, x = 5. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số g (x) = f
e
x
3
+3x
2
m
đúng 7 điểm cực trị
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
40.2.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và hàm số y = f
0
(x) đồ
thị đường cong trong hình v dưới đây Số điểm cực trị của hàm số
g (x) = f (x
3
3x)
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
x
y
O
3
4
3
2
2
4
2
2
1
4
1
2
1
4
40.3.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 80 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị như hình bên. Số điểm
cực trị của hàm số g (x) = f (x
4
2x
2
+ 5)
A. 5. B. 3. C. 9. D. 11.
x
y
O
4 5
40.4 (T12).
Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
g (x) = f (x
2
2x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5.
x
y
O
1
3
1
2
1
1
2
3
2
2
2
1
3
3
3
2
3
1
4
3
4
2
4
1
40.5.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình v dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (x
4
4x
2
+ 5)
A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 .
x
y
O
41
40.6 (T16).
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (2x
3
12x
2
2)
A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 .
x
y
O
4
40.7 (T17).
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị như hình v dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (x
3
+ 3x
2
4)
A. 6. B. 9. C. 7. D. 12.
x
y
O
11.5
0.5
40.8 (T18).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 81 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm đa thức y = f (x) đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ
dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số
g (x) = f
x
4
2x
2
3
2x
4
+ 4x
2
+ 2020
A. 12. B. 11 . C. 10 . D. 9.
x
y
O
4 3
2
40.9.
Cho hàm số
y = f (x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e
đồ thị như hình vẽ. Số cực trị của hàm số y = f (|x + 1| 3)
A. 7. B. 5. C. 6. D. 3.
x
y
O
2
1
1
40.10 (T22).
Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm
số g(x) = f(x
3
+ x
2
) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 11. C. 4. D. 6.
x
y
O
1 3
1
3
40.11. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f
/
(x) như hình bên.
Tìm số cực trị của hàm số
g (x) = 2f (x + 2) + (x + 1) (x + 3) .
A. 2 . B. 3 . C. 4. D. 1.
40.12.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị như hình bên dưới. Số điểm cực
trị của hàm số g (x) = f (x
3
+ 3x)
A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
x
y
O
2
2
40.13 (T8).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 82 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị như hình dưới. Số điểm cực trị
của hàm số g (x) = f (x
4
8x
2
+ 1)
A. 5. B. 3. C. 9. D. 11.
x
y
O
15
1
1. D 2. B 3. C 4. D 5. C 6. A 7. B 8. D 9. A 10. A 11. A 12. A 13. C
Câu 41. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm sốf (x) = |x
3
3x + m| trên đoạn[0; 3]bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là:
A. 16. B. 16. C. 12. D. 2.
M Lời giải
Tác giả : Quốc Đạt; Fb: Dat Le Quoc
1. (Lê Quốc Đạt ) Xét u = x
3
3x +m trên đoạn [0; 3] u
0
= 0 3x
2
3 = 0 x = 1 [0; 3] .
Khi đó
max u
[0;3]
= max {u (0) , u (1) , u (3)} = max {m, m 2, m + 18} = m + 18
min u
[0;3]
= min {u (0) , u (1) , u (3)} = min {m, m 2, m + 18} = m 2
.
Suy ra Max
[0;3]
f (x) = max {|m 2|, |m + 18|} = 16
(
|m + 18| = 16
|m + 18| |m 2|
(
|m 2| = 16
|m 2| |m + 18|
"
m = 2
m = 14
.
Do đó tổng tất cả các phần tử của S bằng 16.
2. (Đoàn Phú Như) Xét hàm số g (x) = x
3
3x + m, x [0; 3] , ta
g
0
(x) = 3x
2
3; g
0
(x) = 0 x = ±1.
Ta bảng biến thiên hàm số y = g (x) :
x
y
0
y
0 1 3
0
+
mm
m 2m 2
m + 18m + 18
Từ bảng biến thiên ta suy ra :
Nếu : m 8 thì Max
[0;3]
f (x) = m + 18 , do đó Max
[0;3]
f (x) = 16 m + 18 = 16 m = 2
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 83 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Nếu : m < 8 thì Max
[0;3]
f (x) = 2 m , do đó Max
[0;3]
f (x) = 16 2 m = 16 m = 14
Vậy S = {−14; 2}. Tổng các phần tử của S bằng 16.
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
41.1 (T1).
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị như hình vẽ
bên. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
đoạn [0; 20] sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
g (x) = ||2f (x) + m + 4| f(x) 3|
trên đoạn [2; 2] không bé hơn 1?
x
y
O
y = f (x)
2
2
2
2
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
41.2. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f (x) = |x
4
8x
2
+ m| trên đoạn [0 ; 3] bằng 14. Tổng các phần tử của Slà:
A. 2 . B. 14. C. 7. D. 35.
41.3 (T11). tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số
y =
x
3
+ x
2
+
m
2
+ 1
x + m
2
m 3
trên đoạn [1; 2] không vượt quá 15 ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Vô số.
41.4. Cho hàm số f (x) = |x
4
2x
2
+ m|. bao nhiêu số nguyên m để max f (x) 100
[1;2]
.
A. 192 . B. 191 . C. 193 . D. 190 . .
41.5 (T16). Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số f(x) = |x
3
+ 3x
2
+ m| trên đoạn [1; 2] bằng 10. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
41.6 (T17). Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = |x
3
12x + m + 1| trên đoạn [1; 3] đạt
nhỏ nhất.
A.
23
2
. B.
7
2
. C.
23
2
. D.
7
2
.
41.7 (T18). Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của
hàm số f (x) = |x
4
4x
2
+ m| trên đoạn [2; 2] bằng 2020. Tổng tất cả các phần tử của S :
A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 8 .
41.8. Gọi S tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
|−x
4
+ 8x
2
+ m| trên đoạn [1; 3] bằng 24. Tổng các phần tử của S bằng
A. 7. B. 4. C. 4. D. 7 .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 84 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
41.9. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
f(x) = |x
4
2x
2
m| trên đoạn [1; 2] bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 2. B. 7. C. 14. D. 3.
41.10 (T24). Cho hàm số f(x) = |x
3
+ x
2
5x + m + 2|. Tổng S tất cả các giá trị của mđể giá trị
nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [1; 2] bằng 8
A. 6. B. 25. C. 25. D. 6.
41.11. (T 4) Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số f (x) = |m (x
2
2x + 3) + 2m + 1| trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng 7. Tổng các phần tử của S bằng
A.
1
4
. B. 1 . C.
3
4
. D.
5
4
.
41.12 (T8). tất cả bao nhiêu số thực m để hàm số y = |3x
4
4x
3
12x
2
+ m| giá trị nhỏ
nhất trên đoạn [3; 2] bằng 10.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1. B 2. C 3. A 4. A 5. A 6. A 7. B 8. A 9. B 10. D 11. A 12. C
Câu 42. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
Số nghiệm thuộc đoạn [π; 2π] của phương trình 2f (sin x) + 3 = 0
A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.
M Lời giải
Tác giả: Phương, facebook: lephuongtt1
Ta 2f (sin x) + 3 = 0 f (sin x) =
3
2
sin x = a
1
(−∞; 1)
sin x = a
2
(1; 0)
sin x = a
3
(0; 1)
sin x = a
4
(1; +)
(1)
(2)
(3)
(4)
Các phương trình (1) và (4) đều vô nghiệm.
Xét đồ thị hàm số y = sin x trên [π; 2π]
x
y
O
2π 2π
3π
2
π
π
2
π
2
π
3π
2
1
1
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 85 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Ta thấy phương trình (2) 4 nghiệm phân biệt và phương trình (3) 2 nghiệm phân biệt đồng
thời trong số chúng không 2 nghiệm nào trùng nhau. Vy phương trình đã cho 6 nghiệm phân
biệt thuộc đoạn [π; 2π]
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
42.1 (T1).
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình v
bên. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f
p
2f (cos x)
= m nghiệm x
h
π
2
; π
.
A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.
x
y
2
1
O
1
2
2
1
1
2
42.2. Cho hàm số bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
Số nghiệm đoạn [2π; 2π]của phương trình 4f (cos x) + 5 = 0
A. 4. B. 6. C. 3. D. 8..
42.3. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
Số nghiệm thuộc đoạn [π; π] của phương trình 3f (2 sin x) + 1 = 0
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .
42.4. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3
sin
2
x
3
m
cos
2
x m + 1 = 0 đúng 6
nghiệm phân biệt thuộc đoạn [π; 2π]
A. m = 0. B. m = 1. C.
h
m < 0 m > 1
. D. 0 < m < 1.
42.5 (T16).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 86 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thuộc đoạn
3π
2
; 2π
của phương trình 3f (cos x) + 5 = 0
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
x
y
42.6 (T17). Cho hàm f (x) bảng biến thiên sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (2 sin x + m)+2 = 0 đúng 6 nghiệm
phân biệt thuộc [0; 3π]
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
42.7 (T18).
Cho hàm số bậc ba
f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a , b , c , d R , a 6= 0)
đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình f
x
2
+ 4x 3
=
2 bao nhiêu nghiệm.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
x
y
O
1
1 2
2
4
42.8.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. Gọi S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f (sin x) = 3 sin x + m nghiệm thuộc khoảng (0; π) . Tổng các phần
tử của S bằng
A. 9. B. 10. C. 6. D. 5.
x
y
2
1
O
1
2
2
1
1
2
3
42.9 (T22).
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 87 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số y = f (x) đồ thị hàm số như hình bên.Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f (x
3
+ 3x
2
+ m) 4 = 0
nghiệm thuộc đoạn [1; 2] ?
A. 21. B. 18. C. 42. D. 24.
x
y
2
1
O
1 2
2
1
2
4
42.10. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
cos 3x cos x
4
3
9
m +
4
3
9
= 0
đúng 6 nghiệm phân biệt trên đoạn
0 ;
5π
2
?
A. 3. B. 5. C. 0. D. 2.
1. D 2. D 3. A 4. D 5. B 6. B 7. A 8. B 9. D 10. D
Câu 43. Cho x, y các số thực dương thoả mãn log
9
x = log
6
y = log
4
(2x + y). Giá trị của
x
y
bằng
A. 2. B.
1
2
. C. log
2
(
3
2
). D. log
3
2
2.
M Lời giải
Tác giả:Nguyễn Đình Đức ; Fb:Nguyễn Đình Đức
Giả sử log
9
x = log
6
y = log
4
(2x + y) = t. Suy ra:
x = 9
t
y = 6
t
2x + y = 4
t
2 · 9
t
+ 6
t
= 4
t
2.
9
4
t
+
3
2
t
1 = 0
3
2
t
= 1 (loai)
3
2
t
=
1
2
.
Ta :
x
y
=
9
t
6
t
=
3
2
t
=
1
2
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 88 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
43.1 (T1). Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng (1; +) và thỏa mãn
log
2
a
b + log
b
c · log
b
c
2
b
+ 9 log
a
c = 4 log
a
b.
Giá trị của biểu thức log
a
b + log
b
c
2
bằng:
A. 1 . B.
1
2
. C. 2 . D. 3 .
43.2. Cho log
5
x = log
12
y = log
84
z = log
85
(x + y + z) với x , y , z > 0 . Hỏi log
xyz
2020 nhận giá trị
nằm trong khoảng nào dưới đây?
A.
1
2
;
3
2
. B. (1 ; 0) . C.
0 ;
1
2
. D.
3
2
; 2
.
43.3 (T11). Cho hai số dương a, b thỏa mãn log
4
(2a + 3b) = log
10
a = log
25
b. Tính giá trị của biểu
thức P =
a
3
ab
2
+ b
3
a
3
+ ab
2
b
3
A.
25
29
. B.
5
6
. C.
25
27
. D.
25
28
.
43.4. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log
16
a = log
20
b = log
25
2a b
3
. Tính tỉ số
a
b
.
A.
6
5
. B.
5
4
. C.
3
2
. D.
4
5
.
43.5 (T13). Cho x số thực dương thỏa mãn log
3
(log
27
x) = log
27
(log
3
x). Khi đó (log
3
x)
2020
bằng
A. 3
1012
. B. 3
2020
. C. 3
1014
. D. 3
3030
.
43.6 (T16). Cho x, y các số thực dương thoả mãn log
5
x
2
= log
2
y = log
9
(x
2
+ y
2
). Giá trị của
x
2
y
bằng
A. 2. B. log
2
5
2
. C.
5
2
. D. log
5
5
2
.
43.7 (T17). Cho x, y các số thực dương thỏa mãn log
25
x = log
10
y = log
4
(7x + 6y) .Giá trị
x
y
bằng
A. 1. B.
1
7
. C. log
7
2
5
. D. log
2
5
7.
43.8 (T18). Gọi x, y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log
9
x = log
6
y = log
4
(x + y) và
x
y
=
a +
b
2
với a, b các số nguyên dương. Tính a + b .
A. 11. B. 4. C. 6. D. 8.
43.9 (T2). Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
9
x = log
12
y = log
15
(x + y) . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
x
y
1
3
;
1
2
. B.
x
y
1
2
;
2
3
. C.
x
y
0;
1
3
. D.
x
y
2
3
; 1
.
43.10. Cho x, y các số thực dương thỏa mãn log
16
x
2
= log
3
y = log
6
(x 2y). Giá trị của
x
y
bằng
A. log
2
6 . B. 4 . C. 2. D. log
3
2
4.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 89 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
43.11 (T24). Cho a; b; c các số thực khác 0 thỏa mãn 6
a
= 9
b
= 24
c
. Tính T =
a
b
+
a
c
A.
1
3
. B. 3 . C. 2. D.
11
12
.
43.12. Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log
9
x = log
12
y = log
16
(x + y) và
x
y
=
a +
b
2
, với a , b hai số nguyên dương. Giá trị của P = a · b
A. P = 6 . B. P = 5 . C. P = 8 . D. P = 4.
43.13 (T8). Cho x, y các số thực dương thoả mãn log
9
x = log
6
y = log
4
(x + y) và
x
y
=
a +
b
2
với a, b hai số nguyên dương .Tính a + b.
A. a + b = 6 . B. a + b = 11. C. a + b = 4. D. a + b = 8.
1. A 2. C 3. A 4. C 5. D 6. C 7. B 8. C 9. B 10. B 11. B 12. B 13. A
Câu 44. Cho phương trình log
2
2
(2x) (m + 2) log
2
x + m 2 = 0(m tham số thực ). Tập
hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1 ; 2]
A. (1 ; 2). B. [1 ; 2]. C. [1 ; 2). D. (2 ; +).
M Lời giải
Tác giả:Quang Thân ; Fb:Ben nguyen
Điều kiện: x > 0.
pt (1 + log
2
x)
2
(m + 2) log
2
x + m 2 = 0
log
2
2
x m log
2
x + m 1 = 0
"
log
2
x = 1
log
2
x = m 1
Ta có: x [1 ; 2] log
2
x [0 ; 1]. Vy để phương trình đã cho 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[1 ; 2] khi và chỉ khi 0 m 1 < 1 1 m < 2
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
44.1 (T1). Cho phương trình
p
log
2
3
x 4 log
3
x 5 = m (log
3
x + 1) với m tham số thực. Tìm
tất cả các giá trị của m để phương trình nghiệm thuộc [27; +) .
A. 0 < m < 2. B. 0 < m 2. C. 0 m 1 . D. 0 m < 1 .
44.2. Cho phương trình
1 +
2020
x
2
(m + 2)
2020
x
+ m 2 = 0(m tham số thực). Tập hợp
tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0 ; 2]
A. [2 ; 2021] . B. [1 ; 2]. C. (2 ; 2021] . D. (2 ; +).
44.3 (T11). Cho phương trình log
2
3
(9x) (m + 5) log
3
x + 3m 10 = 0 (với m tham số thực). Số
giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt thuộc [1; 81]
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 90 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
44.4 (T12). Tập các giá trị của m để phương trình 4 ·
2 +
3
x
+
2
3
x
m + 3 = 0 đúng
hai nghiệm âm phân biệt
A. (−∞; 1) (7; +). B. (7; 8).
C. (−∞; 3). D. (7; 9).
44.5 (T13). Cho phương trình log
2
3
(3x) (m + 2) log
3
x + m 2 = 0 (m tham số thực). Tập hợp
tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1
3
; 3
A. (0; 2). B. [0; 2]. C. [0; 2). D. (2; +).
44.6 (T16). Cho phương trình log
2
3
(3x) (2m + 2) log
3
x + 2m 2 = 0 (m tham số thực ). Tập
hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [3 ; 9]
A.
1 ;
3
2
. B.
1 ;
3
2
. C.
1 ;
3
2
. D.
3
2
; +
.
44.7 (T17). Cho phương trình log
2
2020
(2020x) (m + 2) log
2020
x + m 2 = 0 ( m tham số thực).
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[1; 2020
2
] là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
44.8 (T18). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log
2
3
x(m + 2) log
3
x3m1 = 0
hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 3] .
A. m
8 + 2
14;
1
3
. B. m
8 + 2
14;
1
2
.
C. m
8 + 2
14;
1
2
. D. m
1
2
;
1
3
.
44.9 (T2). Cho phương trình log
2
3
x + 3m log
3
(3x) + 2m
2
2m 1 = 0 (m tham số thực). Gọi
S tập hợp tất cả các số thực m phương trình hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 3] . Số
phần tử của tậpS
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
44.10. Cho bất phương trình 9
x
+ 6
x
2 · 4
x
m · 2
x
(3
x
2
x
) ( m tham số thực). Tập hợp tất
cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0 ; 1]
A. m
7
2
. B. m
7
2
. C. m R . D. m
7
4
.
44.11. Cho phương trình 4 log
2
3
x + (m 3) log
3
x + 2 m = 0 ( m tham số thực ). bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [1 ; 9] ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
44.12 (T8). Cho phương trình e
3x
2e
2x+ln 3
+ e
x+ln 9
+ m = 0 (m tham số thực). Tập hợp tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho 3 nghiệm phân biệt thuộc (ln 2 ; +).
A. 4 < m <
25
8
. B. 4 m
25
8
. C.
25
8
< m < 4. D.
25
8
m 4.
1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. C 7. B 8. C 9. C 10. B 11. C 12. A
Câu 45. bao nhiêu cặp số nguyên (x ; y) thoả mãn 0 x 2020 và log
3
(3x + 3) + x =
2y + 9
y
?
A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 91 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
M Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Tuân; Fb: Nguyễn Tuân
Ta có: log
3
(3x + 3) + x = 2y + 9
y
1 + log
3
(x + 1) + x = 2y + 9
y
(1) .
Đặt t = log
3
(x + 1). Suy ra: x + 1 = 3
t
x = 3
t
1. Khi đó: (1) t + 3
t
= 2y + 3
2y
(2).
Xét hàm số: f (h) = h + 3
h
, ta có: f
0
(h) = 1 + 3
h
. ln 3 > 0 h R nên hàm số f (h) đồng biến
trên R. Do đó: (2) f (t) = f (2y) t = 2y log
3
(x + 1) = 2y x + 1 = 3
2y
x + 1 = 9
y
.
Do 0 x 2020 nên 1 x + 1 2021 1 9
y
2021 0 y log
9
2021 3, 46.
Do y Z nên y {0; 1; 2; 3}, với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.
Vậy 4 cặp số nguyên (x ; y) thoả đề.
Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
45.1 (T1). tất cả bao nhiêu cặp số (a; b)với a, b các số nguyên dương thỏa mãn:
log
3
(a + b) + (a + b)
3
= 3
a
2
+ b
2
+ 3ab (a + b 1) + 1.
A. 2. B. 3. C. 1. D. vô số.
45.2. bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) và 0 x 2020 thỏa mãn
log
2
2x + 6
x 1
+
8
x 1
= y 2 + 2
y
?
A. 2018. B. 2. C. 2020. D. 1.
45.3. Cho các số x > 0; y > 0thỏa mãn log
3
1 xy
1 + 2y
= 3xy + x + 2y 4. Giá trị lớn nhất của xy
bằng M khi (x; y) = (x
0
; y
0
) .Tính x
2
0
+ y
2
0
.
A.
3
11
2
6
. B.
3
11 +
2
6
. C.
65 + 10
22
18
. D.
65 10
22
18
.
45.4 (T12). bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 1 x 10
6
và log (10x
2
20x + 20) = 10
y
2
+ y
2
x
2
+ 2x 1?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
45.5 (T13). bao nhiêu cặp số nguyên (x ; y) thoả mãn x + y > 0; 20 x 20 và
log
2
(x + 2y) + x
2
+ 2y
2
+ 3xy x y = 0?
A. 19. B. 6. C. 20. D. 41.
45.6 (T16). Cho hai số dương x ,y thỏa mãn log
3
x + y
3y
2
+ 3y + x
= 3y
2
2x 1. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = 2xy 18x + 72y 45 trên nửa khoảng (0 ; 5]
A. 2020 . B. 20 . C. 15 . D. 30 .
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 92 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
45.7 (T17). bao nhiêu cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn 0 x 2020 và 2 · 625
x
2
10 · 125
y
=
3y 4x
2
+ 1
A. 2020. B. 674. C. 2021. D. 1347.
45.8 (T18). bao nhiêu cặp số nguyên dương (x ; y) thoả mãn 1 x 2020 và 2
y
+ y =
2x + log
2
(x + 2
y1
)
A. 2021. B. 10. C. 2020. D. 11.
45.9 (T2). Biết x
1
, x
2
(x
1
> x
2
) hai nghiệm của phương trình log
3
x
2
2x + 1
3x
+ x
2
+ 2 = 3x
và 4x
1
+ 2x
2
= a +
b , với a, b hai số nguyên dương. Tính a + b
A. a + b = 9 . B. a + b = 12 . C. a + b = 7 . D. a + b = 14 .
45.10 (T22). bao nhiêu cặp số nguyên a, b thỏa mãn điều kiện log
2
16(a
2
+ 8)
(b 2)
2
= b
2
4b a
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
45.11 (T24). Phương trình 2
x2+
3
m3x
2
x+1
= 1 2
x2
(x
3
6x
2
+ 9x + m) 3 nghiệm phân
biệt khi và chỉ khi m (a; b). Khi đó giá trị P = a
2
+ ab + b
2
A. P = 112. B. P = 124. C. P = 64. D. P = 156.
45.12. (T 4) bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 x 2020 và
8
x
+ 3x · 4
x
+
3x
2
+ 1
.2
x
=
y
3
1
x
3
+ (y 1) x
A. 2021. B. 6. C. 2020. D. 11.
45.13 (T8). bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số (x; y) thỏa mãn 3
5x+7y
3
3x+5y+2
+ 2 (x + y 1) = 0, đồng thời thỏa mãn ln
2
(4x + 3y 3) (m + 2) ln x + m
2
1 = 0?
A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
1. A 2. D 3. D 4. D 5. C 6. C 7. D 8. D 9. D 10. D 11. A 12. D 13. D
Câu 46. Cho hàm số f (x) f (3) = 3 và f
0
(x) =
x
x + 1
x + 1
, x > 0. Khi đó
8
Z
3
f (x) dx
bằng
A. 7. B.
197
6
. C.
29
2
. D.
181
6
.
M Lời giải
Tác giả: Phương, facebook: lephuongtt1
Ta
f (x) =
Z
f
0
(x) dx =
Z
x
x + 1
x + 1
dx
=
Z
x
x + 1 +
x + 1
(x + 1)
2
(x + 1)
dx
=
Z
1 +
1
x + 1
dx
= x + 2
x + 1 + C.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 93 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Ta f (3) = 3 C = 4 suy ra f (x) = x + 2
x + 1 4.
Khi đó
8
Z
3
f (x) dx =
8
Z
3
x + 2
x + 1 4
dx =
197
6
.
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
46.1 (T1). Cho hàm số f (x) f
π
2
= 2 và f
0
(x) = x sin x. Giả sử rằng
π
2
Z
0
cos x · f (x) dx =
a
b
π
2
c
(với a, b, c các số nguyên dương,
a
b
tối giản). Khi đó a + b + c bằng
A. 23. B. 5. C. 20. D. 27.
46.2. Cho hàm số f (x) f (4) = 3 và f
0
(x) = 1
1
1 2x
, x <
1
2
. Khi đó
3
2
Z
4
f (x) dx bằng
A.
47
24
. B.
227
24
. C.
77
24
. D.
253
24
.
46.3 (T11). Cho hàm số f (x) f (1) = e và f
0
(x) =
x 1
x
2
e
x
, x 6= 0. Khi đó
ln 3
Z
1
xf (x) dx
bằng
A. 2 e. B. 3 e. C. 3 + e. D. 2 + e.
46.4 (T12). Cho hàm số f (x) f (3) =
49
2
và f
0
(x) =
x
3
x
2
+ 16 4
x
2
+ 16
, x 6= 0. Khi đó
3
Z
0
x .f (x) dx bằng
A.
2915
24
. B.
2195
24
. C.
2195
8
. D.
2915
3
.
46.5 (T13). Cho hàm số f(x) f(0) =
2
3
và f
0
(x) =
x
1 +
x + 1
với mọi x > 1 . Khi đó
3
Z
0
f(x)dx bằng
A.
113
30
. B.
5
3
. C.
5
3
. D.
113
30
.
46.6 (T16). [Mức độ 3] Cho hàm số f (x) biết f (π) = 0 và f
0
(x) = 2 sin x 3 sin
3
x, x R. Tích
phân
Z
π
2
0
f (x)
sin
2
x + 1
dx bằng
A. 1
π
3
. B.
3π
4
2. C. 1
π
4
. D.
π
4
1.
46.7 (T17). Cho hàm số f (x) f (1) = 1 và f
0
(x) =
ln x
x
2
, x > 0. Khi đó
e
Z
1
f (x) dx bằng:
A.
3
2
. B.
2
e
1. C.
3
2
. D. 1
2
e
.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 94 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
46.8 (T18). Cho hàm số f (x) f (6) = 2 và f
0
(x) =
x
x + 2 +
2x + 4
, x > 2. Khi đó
6
Z
0
f (x) dx bằng
A.
238
3
. B.
14
3
. C.
58
3
. D.
130
3
.
46.9 (T2). Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên R , f(0) = 0 và f
0
(x) =
6x
3
x
2
+ 1 1
với
mọi x 6= 0 . Số nghiệm của phương trình f(x) = 2020
A. 0. B. 1. C. 4. D. 2.
46.10. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R và thỏa mãn
f
x
3
+ x 1
+ f
x
3
x 1
= 6x
6
12x
3
6x
2
+ 6, x R.
Tính
1
Z
3
f (x)dx .
A. 32. B. 4. C. 36. D. 20..
46.11 (T24). Cho hàm số f (x) =
x
3
x +
x
2
+ 1
, biết
1
Z
0
x · f
0
(x) dx =
a
2 + b
c
với a, b, c Z, c > 0.
Tính tổng a + b + c.
A. 14. B. 18. C. 16. D. 12.
46.12. 1. Cho hàm số f(x) f (0) = 3 và f0(x) =
1
x
2
+ 1 x
x
2
+ 1
. Khi đó
1
Z
0
xf (x)dx bằng:
A.
2 4
2
3
. B.
2 + 4
2
3
. C.
3 2
2
3
. D.
3 + 2
2
3
.
46.13 (T8). Cho hàm số y = f (x) f (ln 3) = 4 và f
0
(x) =
e
x
e
x
+ 1
, x R . Khi đó
ln 8
Z
ln 3
e
x
f (x) dx bằng
A. 2. B.
38
3
. C.
76
3
. D.
136
3
.
1. D 2. B 3. B 4. B 5. D 6. C 7. A 8. B 9. D 10. B 11. A 12. D 13. C
Câu 47. Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết cos 2x một nguyên hàm của hàm số f(x)e
x
,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f
0
(x)e
x
A. sin 2x + cos 2x + C. B. 2 sin 2x + cos 2x + C.
C. 2 sin 2x cos 2x + C. D. 2 sin 2x cos 2x + C.
M Lời giải
Tác giả: Vương Hữu Quang; Fb: Vương Hữu Quang
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 95 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Theo đề bài cos 2x một nguyên hàm của hàm số f(x)e
x
ta suy ra:
(cos 2x)
0
= f(x)e
x
2 sin 2x = f(x)e
x
f(x) =
2 sin 2x
e
x
.
f
0
(x) =
4e
x
cos 2x + 2e
x
sin 2x
(e
x
)
2
=
4 cos 2x + 2 sin 2x
e
x
.
f
0
(x).e
x
= 4 cos 2x + 2 sin 2x
Vậy
R
f
0
(x)e
x
dx =
R
(4 cos 2x + 2 sin 2x)dx = 2 sin 2x cos 2x + C.
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
47.1 (T1). Cho hàm số f (x) đạo hàm liên tục trên R thoả mãn f
0
(x) f (x) = (2x + 1) e
x
và
f (0) = 2 . Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình f (x) = 0 giá trị
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
47.2 (T11). Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết cos
2
x một nguyên hàm của hàm số f(x)e
2x
,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f
0
(x) e
2x
A. sin 2x 2 cos
2
x + C. B. sin 2x + 2 cos
2
x + C.
C. sin 2x + 2 cos
2
x + C. D. sin 2x 2 cos
2
x + C.
47.3 (T12). Cho hàm số y = f (x) liên tục và đạo hàm trên R thỏa mãn f (2) = 2;
2
Z
0
f (x) dx =
3. Tính I =
4
Z
0
f
0
x
dx.
A. S = 14 . B. S = 6. C. S = 14. D. S = 6.
47.4 (T13). Cho hàm số f (x) liên tục trên R \ {0} và
1
3x
3
một nguyên hàm của
f (x)
x
2
. Tìm họ
nguyên hàm của hàm số f
0
(x) x
4
e
2x
.
A. 2xe
2x
+ e
2x
+ C. B. 2xe
2x
e
2x
+ C. C. xe
2x
1
2
e
2x
+ C. D. xe
2x
+
1
2
e
2x
+ C.
47.5 (T16). [Mức độ 3] Cho hàm sốf(x) liên tục trên R. Biết 3x · sin 2x một nguyên hàm của
hàm số f (x) e
x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f
0
(x) e
x
A. 3 (1 x) sin 2x + 6x cos 2x + C. B. 3 sin 2x + 3x(cos 2x sin 2x) + C.
C. 3(1 + x) sin 2x + 6x cos 2x + C. D. 3 sin 2x + 6x(cos 2x + sin 2x) + C.
47.6 (T17). Cho hàm số f (x) liên tục trên R . Biết sin 2x một nguyên hàm của hàm số f (x) e
x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f
0
(x) e
x
A. 2 cos 2x sin 2x + C . B. 2 cos 2x + sin 2x + C .
C. 2 cos 2x + sin 2x + C . D. 2 cos 2x sin 2x + C .
47.7 (T18). Cho hàm số f(x) liên tục trên R . Biết sin 2020x một nguyên hàm của hàm số
f(x)
x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f
0
(x) ln x trên khoảng (0; +)
A. 2020x sin 2020x · ln x + cos 2020x + C.. B. 2020x cos 2020x · ln x sin 2020x + C.
C. 2020x cos 2020x · ln x + sin 2020x + C. D. 2020x cos 2020x · ln x sin 2020x + C.
47.8 (T2). Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết x
2
+ 2x 3 một nguyên hàm của hàm số
f(x).5
x
2
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm sốf
0
(x).5
x
2
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 96 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
A. 2 + (x + 1) ln 5 + C. B. ln 5 + C.
C. 2x
x
2
2
+ x
ln 5 + C. D. 2x +
x
2
2
+ x
ln 5 + C.
47.9 (T21). Cho hàm số f
0
(x) liên tục trên R. Biết x
4
một nguyên hàm của hàm số f
0
(x) e
x
, họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số f
0
0
(x) e
x
là.
A. 4x
3
x
4
+ C. B. 4x
3
+ x
2
+ C. C. x
3
4x
4
+ C. D. x
3
x
4
+ C.
47.10 (T22). Cho F (x) = (x
2
+ 2x) .e
x
một nguyên hàm của f (x) .e
2x
. Tìm họ nguyên hàm của
hàm số f
0
(x) e
2x
.
A.
R
f
0
(x) e
2x
dx = (2 + x
2
) e
x
+ C. B.
R
f
0
(x) e
2x
dx = (x
2
2) e
x
+ C.
C.
R
f
0
(x) e
2x
dx = (x
2
2) e
x
+ C. D.
R
f
0
(x) e
2x
dx = (2 x
2
) e
x
+ C.
47.11 (T24). Cho hàm số y = f (x) không âm và liên tục trên khoảng (0; +). Biết f (x) một
nguyên hàm của hàm số
e
x
·
p
f
2
(x) + 1
f (x)
vàf (ln 2) =
3, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
e
2x
· f (x)
A.
2
5
q
(e
x
+ 1)
5
+
2
3
q
(e
x
+ 1)
3
+ C. B.
1
3
q
(e
2x
1)
3
e
2x
1 + C.
C.
1
3
q
(e
2x
1)
3
+ C. D.
1
3
q
(e
x
1)
3
+ C.
47.12. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên R và (x + 1) f
0
(x) =
f (x)
(x + 2)
. Biết f (0) = 2, tính
giá trị |f (2)|
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
47.13 (T8). Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết cos
2
x một nguyên hàm của hàm số f(x).e
x
,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f
0
(x).e
x
A. sin 2x + cos
2
x + C. B. 2 sin 2x + cos
2
x + C.
C. sin 2x cos
2
x + C. D. 2 sin 2x cos
2
x + C.
1. D 2. D 3. A 4. C 5. A 6. D 7. C 8. C 9. A 10. D 11. C 12. C 13. C
Câu 48. Cho hàm số f (x)liên tục trên Rvà thỏa mãn xf (x
3
) + f (1 x
2
) = x
10
+ x
6
2x, x R. Khi đó
0
Z
1
f (x)dx bằng
A.
17
20
. B.
13
4
. C.
17
4
. D. 1.
M Lời giải
Tác giả : Quốc Đạt; Fb: Dat Le Quoc
1. Tự Luận : Ta
xf
x
3
+ f
1 x
2
= x
10
+ x
6
2x, x R (1)
x
2
f
x
3
+ xf
1 x
2
= x
11
+ x
7
2x
2
0
Z
1
x
2
f
x
3
dx +
0
Z
1
xf
1 x
2
dx =
0
Z
1
x
11
+ x
7
2x
2
dx =
17
24
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 97 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Xét I
1
=
0
Z
1
x
2
f
x
3
dx đặt u = x
3
du = 3x
2
dx
1
3
du = x
2
dx
Đổi cận:
(
x = 1 u = 1
x = 0 u = 0
I
1
=
1
3
0
Z
1
f (u)du =
1
3
0
Z
1
f (x) dx
Xét I
2
=
0
Z
1
xf
1 x
2
dx đặt u = 1 x
2
du = 2xdx
1
2
du = xdx
Đổi cận:
(
x = 1 u = 0
x = 0 u = 1
I
2
=
1
2
1
Z
0
f (u)du =
1
2
1
Z
0
f (x)dx
1
3
0
Z
1
f (x) dx
1
2
1
Z
0
f (x)dx =
17
24
(2)
Trong (1) thay x bởi x ta được: xf (x
3
) + f (1 x
2
) = x
10
+ x
6
+ 2x, (3)
Lấy (1) trừ (3) ta được:
xf
x
3
+ xf
x
3
= 4x
x
2
f
x
3
+ x
2
f
x
3
= 4x
2
0
Z
1
x
2
f
x
3
dx +
0
Z
1
x
2
f
x
3
dx =
0
Z
1
4x
2
dx =
4
3
1
3
0
Z
1
f (x) dx +
1
3
1
Z
0
f (x)dx =
4
3
(4)
Từ (2) và (4) suy ra
0
Z
1
f (x)dx =
13
4
.
2. Trắc nghiệm thể chọn hàm: f(x) = x
3
+ 3x 2
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
48.1 (T1). Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn
x
2
f (1 x) + 2f
2x 2
x
=
x
4
+ x
3
+ 4x 4
x
, x 6= 0, x 6= 1.
Khi đó
1
Z
1
f (x) dx giá trị
A. 0. B. 1. C.
1
2
. D.
3
2
.
48.2. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
f (x) + x
3
f
1 x
4
= 2x
11
+ 3x
9
+ x
4
5x
3
+ 2x + 3, x R.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 98 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Khi đó
0
Z
1
f (x) dx bằng
A.
41
15
. B.
11
3
. C.
32
5
. D.
41
12
.
48.3 (T11). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãnf
3
(x) + f (x) = x, x R. Tính
I =
2
Z
0
f (x) dx ta được
A. I =
5
4
. B. I =
5
8
. C. I =
5
4
. D. I =
5
8
.
48.4 (T13). Cho hàm số y = f (x) liên tục và đạo hàm xác định trên (0; +). Thỏa mãn điều
kiện
2f (
x)
x
+ 2xf (x
2
+ 1) =
1
x + 1
. Biết I =
17
Z
1
f (x) dx = ln
a
b
, trong đó a, b Z và
a
b
phân số
tối giản. Tổng b
3
a bằng:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
48.5 (T16). Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; +) và thỏa mãn
2
x
5
f
x
3
f
3
x 2
= 2
x ln (x + 1) , x (0; +) .
Biết
64
Z
4
f (x) dx = a ln 5 6 ln b + c. Khi đó a + b + c bằng
A. 7. B. 8. C. 26. D. 4.
48.6 (T17). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn:
f
x
3
+ xf
1 x
4
= x
13
+ 4x
9
3x
5
1, x R.
Khi đó tính T = 2
0
Z
1
f (x)dx + 3
1
Z
0
f (x)dx.
A. 12. B.
11
4
. C.
19
4
. D.
19
4
.
48.7 (T18). Cho hàm số f (x)liên tục trên
2
5
; 1
và thỏa mãn
2f (x) + 5f
2
5x
= 3x, x
2
5
; 1
.
Khi đó I =
1
3
Z
2
15
ln 3x · f
0
(3x)dx bằng:
A.
1
5
ln
2
5
+
3
35
. B.
1
5
ln
5
2
3
35
. C.
1
5
ln
5
2
3
35
. D.
1
5
ln
2
5
+
3
35
.
48.8 (T2). Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện
2f (x) 3f (1 x) = x
1 x.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 99 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tính tích phân I =
1
Z
0
f (x) dx.
A.
4
15
. B.
4
15
. C.
2
5
. D. 1.
48.9. Biết rằng I =
π
2
Z
π
3
sin x
(sin x + cos x)
3
dx = a +
b
c
3 với a, b, c nguyên dương và
b
c
phân số tối
giản. Tính a + b c.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
48.10. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên [0 ; 4] và thỏa mãn đẳng thức sau đây
2019f (x) + 2020f (4 x) = 6059
x
2
.
Tính tích phân
4
Z
0
f
0
(x) dx.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
48.11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, thỏa mãn f (x
5
+ 4x + 3) = 2x + 1 với mọi x R. .
Tích phân
8
Z
2
f (x) dx bằng:
A. 2 . B. 10. C.
32
3
. D. 72.
48.12 (T8). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
f
1 + x
3
+ xf
x
4
= x
9
+ x
6
4x
5
2x
3
+ 3x,
với mọi x R. Khi đó tính
0
Z
1
f (x) dx?
A.
1
9
. B.
4
21
. C.
4
3
. D.
3
4
.
1. A 2. B 3. A 4. D 5. B 6. C 7. B 8. B 9. A 10. B 11. B 12. C
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB = a,
[
SBA =
[
SCA = 90
, c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60
. Tính thể tích khối chóp
S.ABC.
A. a
3
. B.
a
3
3
. C.
a
3
2
. D.
a
3
6
.
M Lời giải
Tác giả:Nguyễn Văn Tú ; Fb:Tu Nguyenvan
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 100 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
S
AC
O
B
H
E
1. Gọi H hình chiếu của S lên (ABC).
Theo bài ra, ta HC CA, HB BA ABHC hình vuông cạnh a.
Gọi O = HA BC , E hình chiếu của O lên SA.
Ta dễ dàng chứng minh đượcEC SA, EB SA.
Từ đó, ta được: c giữa (SAC) và (SAB) c giữa EB và EC.
[
CAB = 90
nên
\
BEC > 90
\
BEC = 120
0
.
Ta dễ dàng chỉ ra được
\
OEB =
[
OEC = 60
.
Đặt SH = x SA =
x
2
+ 2a
2
OE =
AO.SH
SA
=
xa
2
2
x
2
+ 2a
2
.
tan 60
=
OC
OE
a
2
2
:
xa
2
2
x
2
+ 2a
2
=
3 x = a.
Vậy V
S.ABC
=
1
2
V
S.HBAC
=
1
2
·
1
3
.a.a
2
=
a
3
6
.
2. Dùng tọa độ
Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
49.1 (T1). Cho hình chóp S.ABC, đáy tam giác ABC AB = a; AC = a
2 và
[
CAB = 135
,
tam giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A. Biết c giữa hai mặt phẳng (SAC) và
(SAB) bằng 30
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
6
. B.
a
3
3
. C.
a
3
6
3
. D.
a
3
6
6
.
49.2. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AB = 2a, SA vuông c với (ABCD), c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) số đo bằng ϕ
sao cho cos ϕ =
10
5
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
2a
3
4
. B.
3a
3
4
. C.
3a
3
4
. D.
a
3
4
.
49.3 (T11). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành AD = 2AB = 2a,
\
BAD =
60
. Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trung điểm I của BC và c giữa hai mặt
phẳng (SAB) và (SAD) 60
. Tính V
S.ABCD
.
A.
a
3
3
3
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
2
8
. D.
a
3
2
4
.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 101 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
49.4 (T13). Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a,
[
SAB =
[
SCB = 90
và
c giữa hai mặt phẳng (SAB)và (SBC)bằng 60
. Tính thể tích khối chóp SABC.
A.
2
2
a
3
. B.
2
4
a
3
. C.
2
6
a
3
. D.
2
3
a
3
.
49.5 (T16). [Mức độ 4] Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a,
tam giác SAB vuông tại A , tam giác SBC cân tại S và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và
AC bằng
2a
3
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
a
3
6
. B.
3a
3
2
. C.
a
3
2
. D.
a
3
3
.
49.6 (T17). Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác cân tại A , AB = a ,
[
BAC = 120
,
[
SBA =
[
SCA = 90
. Gọi α c giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) . Khi cos α =
3
4
thì thể tích
khối chóp đã cho bằng
A. 3a
3
. B. a
3
. C.
3a
3
4
. D.
a
3
4
.
49.7 (T18). Cho hình chóp S.ABC AB = BC = a,
[
ABC = 120
0
,
[
SAB =
[
SCB = 90
và khoảng
cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng
2a
21
21
. Tính thể tích khối S.ABC.
A. V =
a
3
5
10
. B. V =
a
3
15
10
. C. V =
a
3
15
5
. D. V =
a
3
5
2
.
49.8 (T2). Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng 8 ,
[
SAB =
[
SCB = 90
,
hai mặt phẳng (SAB) , (SCB) vuông c với nhau. Thể tích của khối chóp S.ABC (đơn vị thể
tích)
A.
64
2
3
. B. 64
2 . C.
128
3
3
. D.
128
2
3
.
49.9 (T22). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB và tam
giác SCD cân tại S. Biết hai mặt bên (SAB) và (SCD) tổng diện tích bằng
3a
2
4
và chúng vuông
c với nhau. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
a
2
4
. B.
5a
2
24
. C.
a
2
6
. D.
23a
2
24
.
49.10. Cho hình chóp S.ABC, đáy tam giác đều ABC cạnh bằng a. Biết rằng các mặt bên
của hình chóp diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng a
3. Tính thể tích nhỏ nhất
của khối chóp S.ABC.
A.
a
3
2
6
. B.
a
3
2
2
. C.
a
3
6
12
. D.
a
3
6
4
.
49.11. Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = a, AD = a
3, SA =
3a
2
,
cạnh SA vuông c với mặt đáy, M trung điểm cạnh SD . Gọi ϕ c giữa 2 mặt phẳng (SAC)
và (MAC) . Tính tan ϕ
A. tan ϕ =
1
3
. B. tan ϕ =
3 . C. tan ϕ = 1 . D. tan ϕ =
5
2
.
49.12 (T8). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt đáy bằng
30
. Khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt phẳng (SAB) bằng a. Tính thể tích
khối chóp S.ABC.
A. 24a
3
. B. 8a
3
3. C. 8a
3
. D.
8
3
a
3
.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 102 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
1. A 2. B 3. D 4. D 5. D 6. D 7. B 8. D 9. B 10. C 11. A 12. C
Câu 50. Cho hình nón chiều cao bằng 2
5. Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo thiết diện tam giác đều diện tích bằng 9
3. Thể tích của khối nón được
giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
32
5 π
3
. B. 32π. C. 32
5π. D. 96π.
M Lời giải
Tác giả: Đào Văn Vinh ; Fb: Đào Văn Vinh
2
5
S
A
B
O
H
Mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện tam giác đều SAB.
Gọi H trung điểm của AB ta SH AB và OH AB.
Theo đề bài ta có: h = SO = 2
5.
S
SAB
=
1
2
AB.SH = 9
3 , SH =
AB
3
2
.
S
SAB
=
1
2
AB.
AB
3
2
= 9
3
AB
2
3
4
= 9
3 AB
2
= 36 AB = 6 (AB > 0) .
Suy ra SA = SB = AB = 6.
SOA vuông tại O ta có: SA
2
= OA
2
+ SO
2
OA
2
= SA
2
SO
2
= 16. r = OA = 4 (OA > 0).
V =
1
3
πr
2
h =
1
3
π.4
2
· 2
5 =
32
5 π
3
.
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
50.1 (T1). Cho hình nón đỉnh S đáy hình tròn tâm O. Một mặt phẳng qua đỉnh của hình
nón và cắt hình nón theo thiết diện tam giác vuông diện tích bằng 4. c giữa đường cao của
hình nón và mặt phẳng thiết diện bằng 30
. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng
A.
5π . B.
10
2π
3
. C.
8
3π
3
. D.
5
3π
3
.
50.2. Cho hình nón đỉnh S đường cao SO = a. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và
cắt hình nón theo thiết diện tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng cách từ O đến mặt phẳng
(SAB) bằng
a
2
2
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 2
3πa
2
. B.
3πa
2
. C. 4
3πa
2
. D.
6πa
2
.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 103 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
50.3 (T11). Cho hình nón chiều cao bằng 6. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo một thiết diện tam giác đều, c giữa mặt phẳng và mặt đáy của hình nón bằng
60
. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 56π. B. 28π. C. 84π. D. 168π.
50.4 (T12). Cho hình nón chiều cao bằng 3
2 . Một mặt phẳng đi qua đinh của hình nón cắt
hình nón theo một thiết diện một tam giác vuông diện tích bằng 32. Thể tích của khối nón
được giới hạn bởi hình nón đã cho là:
A. 46
2π. B. 23
2π . C. 64
2π. D. 56
2π.
50.5 (T13). Cho hình trụ chiều cao bằng 6
2. Một mặt phẳng không vuông c với đáy và cắt
hai mặt đáy theo hai y cung song song AB, A
0
B
0
với AB = A
0
B
0
= 6, diện tích hình chữ nhật
ABB
0
A
0
bằng 60. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A. 150
2π. B. 180
2π. C. 96
2π. D. 300
2π.
50.6 (T16). Cho hình nón chiều cao bằng 4. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo một thiết diện tam giác diện tích bằng
25
3
4
và một c số đo 120
0
. Thể
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. π. B. 12π. C. 4π. D. 36π.
50.7 (T17). Cho hình nón chiều cao bằng 2
5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt
hình nón theo một thiết diện tam giác vuông cân diện tích bằng 18 . Thể tích của khối nón
được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
32
5π
3
. B. 32π . C. 32
5π . D. 96π .
50.8 (T18). Cho hình nón đỉnh S đáy hình tròn tâm O bán kính R. Trên đường tròn tâm O
lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R
2
2. Thể tích
hình nón đã cho bằng
A.
πR
3
14
12
. B.
πR
3
14
2
. C.
πR
3
14
6
. D.
πR
3
14
3
.
50.9 (T2). Cho hình trụ thiết diện đi qua trục một hình vuông cạnh bằng 4a . Diện tích
xung quanh của hình trụ
A. S = 16πa
2
. B. S = 4πa
2
. C. S = 24πa
2
. D. S = 8πa
2
.
50.10. Cho hình trụ hai đáy hai hình tròn (O) và (O
0
) , chiều cao độ dài bằng 2a. Gọi (α)
mặt phẳng đi qua trung điểm OO
0
và tạo với OO
0
một c 30
. Biết (α) cắt đường tròn đáy theo
một y cung độ dài
6a . Thể tích khối trụ
A. πa
3
. B.
2πa
3
3
. C. 2πa
3
. D. π
2a
3
.
50.11. Cho hình cầu S (I; 2) và một đường thẳng d không cắt hình cầu (S). Dựng hai mặt phẳng
qua d và tiếp xúc với mặt cầu (S)tại hai điểm T, T
0
sao cho T T
0
= 2. Tính khoảng cách từ tâm cầu
đến đường thẳng d.
A.
2
3
3
. B.
3. C. 4. D.
4
3
3
.
50.12. Cho hình nón chiều cao bằng 2
3. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hính nón và cắt hình
nón theo một thiết diện tam giác vuông cân diện tích bằng 12. Thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 104 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
A. 8
3π. B. 8π. C. 4
3π. D. 12
3π.
50.13 (T8). Cắt hình nón (N) bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện
một tam giác vuông cân diện tích bằng 4 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng
A.
8π
3
. B.
32π
3
. C. 8π . D. 64π .
1. D 2. A 3. A 4. A 5. C 6. B 7. A 8. C 9. A 10. C 11. D 12. A 13. A
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 105 Ô
| 1/105

Preview text:

Phát triển đề tham khảo 2020
ĐỀ THAM KHẢO VÀ CÁC BÀI TOÁN PHÁT TRIỂN THEO CHỦ ĐỀ 2020
| Phần 1. Mức độ nhận biết- thông hiểu Từ trang 1 đến trang 68
Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 14. B. 48. C. 6. D. 8. M Lời giải
Tác giả : Lê Nguyễn Trọng Hiếu; Fb : Lê Nguyễn Trọng Hiếu
Số cách chọn 1 học sinh từ 14 học sinh là 14 Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
1.1 (Tổ 1). Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ? A. 45. B. C2 . C. A2 . D. 500. 45 45
1.2 (T10). Từ một bó hoa hồng gồm 3 bông hồng trắng, 5 bông hồng đỏ và 6 bông hồng vàng, có
bao nhiêu cách chọn ra một bông hồng? A. 90. B. 8. C. 11. D. 14.
1.3 (T11). Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 6 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một đôi song ca
gồm một nam và một nữ? A. 11. B. 6. C. 5. D. 30.
1.4 (T18). Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là: A. C2 . B. A2 . C. P 12 12 12. D. 122.
1.5 (T13). Trong một hộp chứa bảy quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 7 và hai quả cầu vàng được
đánh số 8, 9. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 9. B. 14. C. 2. D. 5.
1.6 (T16). Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là A. A4 . B. 305. C. 305. D. C5 . 30 30
1.7 (T17). Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 12 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh bất kì? A. 190. B. 20. C. 96. D. 380.
1.8 (T2). Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm
gồm hai học sinh có cả nam và nữ? A. 35. B. 70. C. 12. D. 20.
1.9 (T22). Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh nam
và 1 học sinh nữ đi lao động? A. C1 + C1. B. C1C1 . C. C1 + C1 . D. C1 · C1. 6 9 6 15 6 15 6 9 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 1 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
1.10 (T24). Một lớp học có 40 học sinh gồm 15 nam và 25 nữ. Giáo viên cần chọn 3 học sinh tham
gia lao động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau? A. 9880. B. 59280. C. 2300. D. 455.
1.11 (Tổ 4). Bạn Long có 5 áo màu khác nhau và 4 quần kiểu khác nhau. Hỏi Long có bao nhiêu
cách chọn một bộ gồm một áo và một quần? A. 9. B. 5. C. 4. D. 20.
1.12 (Tổ 8). Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh
trong đó có một học sinh nam và một học sinh nữ? A. 63. B. 16. C. 9. D. 7. 1. D 2. D 3. D 4. B 5. A 6. D 7. A 8. A 9. D 10. A 11. D 12. A
Câu 2. Cho cấp só nhân (un) với u1 = 2 và u2 = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 3. B. −4. C. 4. D. . 3 M Lời giải
Tác giả : Lê Nguyễn Trọng Hiếu; Fb : Lê Nguyễn Trọng Hiếu
Áp dụng công thức: un+1 = un.q. u2 6 Ta có: u2 = u1.q ⇒ q = = = 3 u1 2 Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
2.1 (T1). Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2 , công sai d = 3 . Số hạng thứ 5 của (un) bằng A. 14. B. 10. C. 162. D. 30.
2.2 (T10). Cho cấp số nhân (un) với u2 = 2 và u4 = 18. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. ±3. B. 9. C. 16. D. . 9
2.3 (T11). Cho cấp số cộng (un) với u1 = −2 và u3 = 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 2. D. −2.
2.4. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u10 = 21 . Tính giá trị u4. A. 9. B. 3. C. 18. D. 10. 1
2.5 (T13). Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3, công bội q = − . Số hạng u3 bằng 2 3 3 3 A. . B. − . C. 2. D. . 2 8 4
2.6 (T16). Cho cấp số nhân (un) , biết u1 = 1 ; u4 = 64 . Tính công bội q của cấp số nhân. √ A. q = 21. B. q = ±4. C. q = 4. D. q = 2 2.
2.7 (T17). Cho một cấp số nhân (un) với u2 = 8 và u3 = 32. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 24. B. −4. C. 4. D. . 4 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 2 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
2.8 (T18). Cho cấp số nhân(un) với u1 = 2 và u8 = 256. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 4. B. 6. C. 2. D. . 4
2.9 (T2). Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u3 = 12 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng A. q = 4. B. q = −2. C. q = 2. D. q = ±2. 1
2.10 (T22). Cho một cấp số cộng (un) với u1 =
; u8 = 26. Công sai d của cấp số cộng đã cho 3 bằng 11 3 10 3 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 3 11 3 10
2.11 (T24). Cho cấp số cộng (un) có u1 = −2 và công sai d = 3. Số hạng tổng quát un của cấp số cộng là A. un = 3n − 2. B. un = 3n − 5. C. un = −2n + 3. D. un = −3n + 2.
2.12 (T4). Cho các số 1; 3; x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x . A. 1. B. 3. C. 5. D. 9. 1
2.13 (T8). Cho cấp số nhân (un)với u1 = −2và u2 = . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 6 1 1 A. − . B. . C. 12. D. −12. 12 12 1. A 2. A 3. B 4. A 5. D 6. C 7. C 8. C 9. D 10. A 11. B 12. C 13. A Câu 3.
Cho hình chópS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA S √
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 (minh họa như hình
vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦. D A B C M Lời giải
Tác giả: Nghiêm Phương ; Fb: nghiêm Phương ( SA ⊥ (ABCD) Ta có
⇒ A là hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD). Suy ra AC là hình chiếu A ∈ (ABCD)
vuông góc của SC trên (ABCD). Khi đó, (SC,\ (ABCD)) = ( \ SC, AC) = [ SCA. √ SA a 2 1
Xét tam giác SAC vuông tại A, tan [ SCA = = √ √ = √ ⇒ [ SCA = 30◦ AC a 3. 2 3 Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 3 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 3.1 (T1).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hình thoi tâm O, ∆ABD đều √ S √ 3a 2
cạnh a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = (minh 2 họa như hình bên).
Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦. D A B C
3.2. Cho hình chópS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a , hình chiếu của S lên mặt
phẳng đáy là trung điểm I của AB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là: A. 45◦ . B. 30◦ . C. 60◦ . D. 90◦ . 3.3 (T11).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = a, BC = S √
a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a. Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦. D A B C 3.4 (T12).
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) , SA = S √
2a, tam giác ABC vuông cân tại B và AB = 2a (minh họa như hình
vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. 60◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 90◦. A B C 3.5 (T13). √
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 3 , S
đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o . D A B C 3.6 (T16). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 4 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 √
Cho hình chópS.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh là a và a 3 S
, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình
vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦. D A B C 3.7 (T17). √
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh BD = 6a, SA S
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a (minh họa như hình bên).
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦. D A B C 3.8 (T18).
Cho hình chópS.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với S 3a mặt phẳng đáy và SA =
(minh họa như hình vẽ). M là trung điểm 2
của BC, góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC) bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦. A B M C
3.9 (T2). Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) và đáy là tam giác vuông tại B, AC = 2a,
BC = a, SB = 2a. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC). A. 45◦ . B. 60◦. C. 30◦. D. 90◦. √
3.10. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC), SA = a 3. Tam giác √
ABC vuông cân tại A có BC = a 2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng: A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦. 3.11.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết SA ⊥ S SB SC (ABCD) và √ = √
= a. Tính giá trị tan của góc giữa đường 2 3 thẳng SC và ABCD bằng √ 1 1 √ A. 2. B. √ . C. √ . D. 3. 2 3 D A B C STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 5 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 3.12 (T8).
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi S
M là điểm trên đoạn SD sao cho SM = 2M D, αlà góc giữa đường
thẳng BM và mặt phẳng (ABCD). Khi đó tan α bằng √ √ 1 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 M D A B C 1. C 2. A 3. C 4. B 5. C 6. A 7. C 8. C 9. B 10. C 11. B 12. D
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 2 2 y −∞ 1 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1 ; +∞). B. (−1 ; 0). C. (−1 ; 1). D. (0 ; 1). M Lời giải
Tác giả : Lê Nguyễn Trọng Hiếu; Fb : Lê Nguyễn Trọng Hiếu
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞ ; −1) và (0 ; 1) Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
4.1 (T1). Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 4 +∞ + f (x) −∞ 0
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 4). B. (−∞; −1). C. (−1; 1). D. (0; 2).
4.2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 6 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − − 0 + 2 +∞ +∞ + y −∞ −∞ 4
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 1). B. (4; +∞). C. (−∞; 2). D. (0 ; 1).
4.3 (T11). Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 5 +∞ + f (x) −∞ 3
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; 5). B. (0; +∞). C. (−∞; 2). D. (0; 2).
4.4 (T12). Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? x −∞ −1 0 2 +∞ y0 + 0 − − 0 +
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; −1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3).
4.5 (T13). Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? 1 x − 3 A. y = x4 − 2x2 + 3. B. y = x + 1 + . C. y = . D. y = x3 + x + 1. x 2x + 1
4.6 (T16). Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 1 +∞ + f (x) −∞ −3 −
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; +∞). B. (−3; 1). C. (−∞; 1). D. (0; 2).
4.7 (T17). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 7 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 x −∞ 1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ 0
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +∞).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3; +∞).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 3).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
4.8 (T18). Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây y 3 1 O 1 x −1 −1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàmsố đồng biến trên khoảng(−1; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng(−1; 3).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng(3; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng(−∞; 0).
4.9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −3 −2 −1 +∞ y0 + 0 − − 0 + 0 +∞ +∞ + y −∞ −∞ 2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−3; −1). B. (−∞; 0). C. (−2; −1).
D. (−3; −2) ∪ (−2; −1).
4.10 (T22). Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số? A. y = x3 − 3x2. B. y = −x3 + 3x2 − 3x + 2. C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = x3.
4.11 (T24). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau : STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 8 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 x −∞ −3 −2 −1 +∞ y0 + 0 − − 0 + 0 +∞ +∞ + y −∞ −∞ 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (−∞ ; −3). B. (−3 ; −2). C. (−3 ; −1). D. (−1 ; +∞).
4.12. (Tổ 4) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 2 2 y −∞ 1 −∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1 ; +∞). B. (−∞ ; 0). C. (−1 ; 1). D. (0 ; 1).
4.13 (T8). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 5 +∞ + 2 y 0 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 0). B. (−1 ; 0). C. (−2 ; 2). D. (0 ; 2). 1. C 2. D 3. D 4. B 5. D 6. D 7. C 8. C 9. C 10. B 11. B 12. A 13. D
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ −4 −
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. −4. M Lời giải STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 9 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tác giả: Hàng Tiến Thọ ; Fb: Hàng Tiến Thọ
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y = −4 tại x = 3 Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
5.1 (T1). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau : x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y −4 −4 −
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −4.
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 0.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A (0 ; −3).
5.2 (T10). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2 +∞ f (x) −∞ −4
Đồ thị hàm số y = f (x) có điểm cực tiểu là. A. (0; 2). B. xCT = 3. C. yCT = −4. D. (3; −4).
5.3 (T11). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2 +∞ f (x) −∞ −4
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. −4..
5.4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y −4 −4 − STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 10 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (x) là A. x = 0. B. (−1; −4). C. (0; −3). D. (1; −4).
5.5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 1 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ + 10 y 2 3 3 −∞
Giá trị cực đại của hàm số là 2 10 A. . B. 1. C. . D. −1. 3 3
5.6 (T16). Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ 0
Tìm giá trị cực đại yC và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. A. yC = 3, yCT = −2. B. yC = 2, yCT = 0. C. yC = −2, yCT = 2. D. yC = 3, yCT = 0..
5.7 (T17). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 4 +∞ f (x) −∞ 0
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
5.8 (T18). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2 +∞ f (x) −∞ −4 −
Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 3. C. −4. D. 2. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 11 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
5.9 (T2). Cho hàm số y = x4 − x2 + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 1 điểm cực trị.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị.
D. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
5.10 (T22). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 24 +∞ f (x) −∞ −101
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. −2. B. 3. C. 24. D. −101.
5.11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 4 +∞ y0 + 0 − 0 + 17 +∞ y −∞ −15 −
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x = −2.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) là −15.
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (x) là M (−2; 17).
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là x = 2.
5.12. (Tổ 4) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ y −∞ 0
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. −2. B. 2. C. 3. D. 0.
5.13 (T8). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 12 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 x −∞ 2 4 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ y −∞ −2 −
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) là √ √ A. 29. B. 5. C. 29. D. 5. 1. D 2. D 3. A 4. C 5. C 6. D 7. D 8. A 9. A 10. D 11. D 12. C 13. C
Câu 6. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. M Lời giải
Tác giả: Nghiêm Phương ; Fb: nghiêm Phương
Dựa vào bảng xét dấu f 0 (x) ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x = −1 và đạt cực tiểu tại điểm
x = 1. Vậy hàm số có hai điểm cực trị. Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
6.1 (T1). Cho hàm số y = f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
6.2. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 0 1 2 +∞ f 0(x) − 0 + − 0 − 0 + +∞ 1 +∞ f (x) −1 −2 Chọn đáp án đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
B. Hàm số có 4 cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −2 . STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 13 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
6.3 (T11). Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như sau: x −∞ −2 −1 0 2 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 − 0 + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
6.4 (T12). Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f 0(x) như sau: x −∞ −2 1 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 + 0 −
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
6.5 (T13). Cho hàm số y = f (x), bảng xét dấu f 0 (x) như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
6.6 (T16). Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 0 +
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
6.7 (T17). Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như sau: x −∞ −3 1 4 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 −
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
6.8 (T18). Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R , bảng xét dấu của f 0 (x) như sau: x −∞ 0 1 2 +∞ f 0(x) − + 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
6.9 (T2). Cho hàm số f (x)có f 0 (x) = x2 (x − 1) (x + 2)5. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 14 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
6.10. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 7 có tọa độ là: A. (−1; 3). B. (−20; 12). C. (−1; 12). D. (3; −20). √
6.11 (T24). Với giá trị thực nào của tham số mthì hàm số y = (m − 3) x3 + 2 3x2 + mx − 5 có hai điểm cực trị? A. m ∈ (−1; 4).
B. m ∈ (−∞; −1) ∪ (4; +∞). C. m ∈ (−1; 4) \ {3}.
D. m ∈ (−∞; −1) ∪ (4; +∞) ∪ {3}.
6.12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số
đã cho có nhiêu điểm cực trị? x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 + A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
6.13 (T8). Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như sau: x −∞ −3 −2 −1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 1. B 2. D 3. A 4. B 5. B 6. C 7. B 8. D 9. D 10. D 11. C 12. D 13. A
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = −x4 + 12x2 + 1 trên đoạn [−1; 2] bằng A. 1. B. 37. C. 33. D. 12. M Lời giải
Tác giả: Nghiêm Phương ; Fb: nghiêm Phương Ta có f 0 (x) = −4x3 + 24x.  x = 0 ∈ [−1; 2] √
f 0 (x) = 0 ⇔ −4x3 + 24x = 0 ⇔   x = 6 / ∈ [−1; 2] .  √ x = − 6 / ∈ [−1; 2]
f (−1) = 12, f (2) = 33, f (0) = 1. Vậy max f (x) = f (2) = 33 [−1;2] Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
7.1 (T1). Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 + 1 trên đoạn [−3; 2] bằng A. 1 . B. −23 . C. −24 . D. −8 . STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 15 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
7.2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 5 trên đoạn [0 ; 2] bằng: A. 5. B. 7. C. 3. D. 0.
7.3 (T11). Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 2
trên đoạn [0; 2] . Khi đó tổng M + m bằng. A. 4. B. 16. C. 2. D. 6. x + 2019
7.4 (T12). Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [ 1 ; 3] bằng x − 2020 2020 2022 2022 2020 A. . B. − . C. . D. − . 2019 2017 2017 2019 x3
7.5 (T13). Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + 2x2 + 3x − 4. 3
Trên đoạn [−4; 0]. Tính S = a + b. 28 4 4 A. S = − . B. S = −10. C. S = − . D. S = . 3 3 3
7.6 (T16). Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 1 trên [−2 ; 0] là A. 3. B. 1. C. −1. D. 2.
7.7 (T17). Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x2 − 9x + 28 trên đoạn [0; 4] bằng A. 1. B. 37. C. 33. D. 12. 3x − 1
7.8 (T18). Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [0; 2] là: x − 3 1 1 A. . B. −5 . C. 5 . D. − . 3 3 √
7.9 (T2). Giá trị lớn nhất của hàm số y =
−x2 + 3x + 4 là bao nhiêu ? 5 2 3 A. . B. . C. . D. 0 . 2 5 2 h π i
7.10. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x + cos2 x trên đoạn 0, bằng 4 π 1 π π π 3 A. 1. B. + . C. + . D. + .. 4 2 4 6 2 4
7.11. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x4 − 6x2 + 3 trên đoạn [1; 2] bằng A. −5. B. 3. C. −2. D. −6.
7.12 (T8). Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x4 + x2 − 2 trên đoạn [−1; 2] bằng A. 18. B. 0. C. −2 . D. 20. 1. C 2. C 3. A 4. D 5. A 6. A 7. A 8. A 9. A 10. B 11. C 12. A 5x2 − 4x − 1
Câu 8. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cân ngang của đồ thị hàm số y = x2 − 1 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 . M Lời giải
Tác giả: Lê Thế Nguyện ; Fb: Lê Thế Nguyện STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 16 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tập xác định: D = R \ {−1; 1}. 5x2 − 4x − 1 (x − 1)(5x + 1) 5x + 1 Ta có: y = = = . x2 − 1 (x − 1)(x + 1) x + 1 Suy ra: 5x + 1 lim y = lim = 5 x→+ ∞ x→+ ∞ x + 1 5x + 1 lim y = lim = 5 x→− ∞ x→− ∞ x + 1 5x + 1 lim y = lim = −∞ x→−1+ x→−1+ x + 1 5x + 1 lim y = lim = +∞ x→−1− x→−1− x + 1
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cân đứng là x = −1 và 1 tiệm cận ngang là y = 5 Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
8.1 (T1). Gọi k và l lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị √2 − x hàm số y =
√ . Khẳng định nào sau đây đúng? (x − 1) x A. k = 0;l = 2. B. k = 1; l = 2. C. k = 1;l = 1. D. k = 0; l = 1. x2 − 3x + 2
8.2. Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = là (x − 2)2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2x2 − 3x + 1
8.3 (T11). Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x2 − x là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. √x2 − 4
8.4. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. x2 − 3x + 2
8.5 (T13). Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 4 − x2 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. −3x2 + 14x + 5
8.6 (T16). Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x2 − 25 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. √x2 − 4
8.7 (T17). Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận x2 − 5x + 6 ngang? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . x2 − 5x + 4
8.8 (T18). Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? x3 − 3x2 + 2x A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 2x2 + x − 1
8.9 (T2). Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x2 + 3x + 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 17 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 √x2 + 1
8.10. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.. x2 − 8x + 15
8.11 (T24). Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x3 − 4x2 + x + 6 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. √x − 1
8.12 (T4). Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x2 + x − 6 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
8.13 (T8). Gọi n, d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị √1 − x hàm số y =
√ . Khẳng định nào sau đây là đúng? (x − 1) x A. n = d = 1. B. n = 0; d = 1. C. n = 1; d = 2. D. n = 0; d = 2.. 1. A 2. B 3. D 4. D 5. A 6. C 7. A 8. C 9. C 10. C 11. D 12. B 13. D Câu 9.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong y hình bên? A. y = −x4 + 2x2. B. y = x4 + 2x2. C. y = x3 − 3x2. D. y = −x3 + 3x2. x O M Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Dung; Fb: Bui Thi Dung
Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị của hàm số bậc 3 ⇒ Loại C, D.
Khi x → +∞ thì y → −∞ ⇒ Loại B. Vậy chọn đáp án A. Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN 9.9 (T1).
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y dưới đây? A. y = x2 − 2x − 1. B. y = x3 − 2x − 1. x O C. y = x4 + 2x2 − 1. D. y = −x3 + 2x − 1. 9.10. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 18 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên dưới? y A. y = −x4 + 2x2. B. y = −x4 + 2x2 + 1. C. y = x4 − 2x2. D. y = −x4 − 2x2. x O 9.11.
Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 A. y = x3 + 3x2 − 4. B. y = x3 − 3x2 + 4. −2 −1 x 1 C. y = −x3 − 3x2 − 4. D. y = −x3 + 3x2 − 4. O −4 9.12.
Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số y
dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? x − 2 x − 2 2 A. y = . B. y = . x + 1 x − 1 1 x + 2 x + 2 C. y = . D. y = . x − 2 x − 1 x O 1 2 9.13 (T13).
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y bên? A. y = x3 − 3x2 + 2. B. y = x4 − 2x2. C. y = −x3 + 3x2 − 2. D. y = −x4 + 2x2. O x 9.14 (T16).
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y A. y = −x4 + 2x2. B. y = x4 − 2x2. C. y = x3 − 3x2. D. y = −x3 + 3x2. x O 9.15 (T17). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 19 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới y
đây? Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y = −x2 + x − 1. B. y = −x3 + 3x + 1. C. y = x4 − x2 + 1. D. y = −x3 − 3x + 1. O x 9.16 (T18).
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y A. y = −x4 + 2x2. B. y = x4 − 2x2. O C. y = x3 − 3x2. D. y = −x3 + 3x2. x 9.17.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên y dưới? A. y = x3 − 3x2 + 2. B. y = −x3 + 3x2 + 2. C. y = x3 + 3x2 + 2. D. y = −x3 − 3x2 + 2. O x 9.18.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong y hình bên? 1 A. y = x3 − 2x + 1. B. y = x4 − 4x2 + 1. 3 1 C. y = −x4 + 4x2 + 1. D. y = − x3 + 2x + 1. 3 O x 9.19 (T24).
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn y hàm số dưới đây? −1 O 2 A. y = x3 − 3x2 − 2. B. y = −x3 − 3x2 − 4. x C. y = x3 − 3x2 + 4. D. y = −x3 + 3x2 − 4. −4 9.20 (T4). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 20 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y 2 bên? A. y = −x4 − 2x2 − 1. B. y = x4 − 2x2 − 1. 1 C. y = −x3 + 3x − 1. D. y = x3 − 3x − 1. x −2 −1 O 1 2 −1 −2 9.21 (T8).
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y bên? 1 1 1 1 x O A. y = − x4 + x2. B. y = x4 − x2. 4 2 4 2 C. y = x3 − 3x. D. y = −x3 + 3x. 1. A 2. B 3. D 4. D 5. A 6. C 7. A 8. C 9. C 10. C 11. D 12. B 13. D
Câu 10. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 1 +∞ + f (x) −∞ 3
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 2 = 0 là: A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. M Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Mến ; Fb: Hoàng Mến 2
Ta có 3f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) =
. Số nghiệm của phương trình chính là số hoành độ giao điểm của 3 2
đồ thị hàm số y = f (x) và đường thằng y =
(song song với trục hoành). Từ bảng biến thiên ta 3
thấy phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
10.1 (T1). Cho hàm số bậc ba f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f (x) + 1 = m có 3 nghiệm phân biệt là STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 21 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 y 3 1 1 x O −1 −1 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
10.2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x) −∞ −1 −∞
Số nghiệm của phương trình 4f (x) + 3 = 0 A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.
10.3 (T11). Cho hàm số f (x) có đồ thị như sau y −2 x O 1 −4 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 22 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Số nghiệm thực của phương trình f 2 (x) − 1 = 0 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
10.4 (T12). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 1 +∞ + f (x) −3 − 3)
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) − 3 = 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
10.5. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 19 19 f (x) −∞ 3 −∞
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 16 = 0 là A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
10.6 (T16). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 +∞ + y −∞ −2
Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 3 = 0 là : A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
10.7 (T17). Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ −1
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 1 = 0 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 23 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
10.8 (T18). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phương trình: |f (x)| = 4 có bao nhiêu nghiệm? x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 +∞ + y −∞ 0 A. 4 . B. 2. C. 3 . D. 1 .
10.9 (T2). Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y 3 2 x −1 O 1
Số nghiệm của phương trình f 2 (x) − f (x) = 2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
10.10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. y 1 1 x O −1 −1 −3
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3f (|x|) − 2 = 0 là. A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 24 Ô y = x3 − 3x2 + 2
Phát triển đề tham khảo 2020
10.11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như đường cong hình dưới. Phương trình f (x) = 1 có bao nhiêu nghiệm? y 4 2 1 x O A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
10.12. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 f (x) −∞ 0 −∞
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) − 2 = 0 là A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
10.13 (T8). Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới y 2 x O −2 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 25 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Số các giá trị nguyên của mđể phương trình f (x) + 2m = 0 có 4 nghiệm phân biệt là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. C 7. C 8. C 9. D 10. A 11. D 12. C 13. C Câu 11.
Cho hàm số y = ax3 + 3x + d (a, d ∈ y
R) có đồ thị như hình sau:Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a > 0; d > 0. B. a < 0; d > 0. C. a > 0; d < 0. D. a < 0; d < 0. x O M Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Tuân; Fb: Nguyễn Tuân
Dựa vào dạng đồ thị ta thấy: a < 0.
Với x = 0 ta có: y (0) = d < 0. Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN 11.1 (T1).
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c, (a, b, c ∈ y
R) có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a > 0,b < 0,c > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0.
D. a < 0, b > 0, c > 0. x O 11.2.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ y R) có đồ thị như hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0; b > 0; c > 0; d > 0.
B. a < 0; b < 0; c = 0; d > 0.
C. a > 0; b < 0; c > 0; d > 0.
D. a < 0; b > 0; c = 0; d > 0. x O STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 26 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 11.3 (T11).
Cho hàm số y = a x3 − 4x + b (a, b ∈ y
R)có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a > 0; b < 0. B. a < 0; b < 0. C. a < 0; b > 0. D. a > 0; b > 0. x O 11.4.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Khẳng y định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
B. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
D. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0. x O 11.5 (T16).
Cho hàm số y = ax3 − 3x + d (a, d ∈ y
R) có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a > 0; d > 0. B. a < 0; d > 0. C. a > 0; d < 0. D. a < 0; d < 0. x O 11.6 (T17).
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề y nào sau đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0. x O 11.7 (T18). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 27 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Giả sử hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào y
sau đây là khẳng định đúng? 1 A. a > 0, b < 0, c = 1 . B. a > 0, b > 0, c = 1 . C. a < 0, b > 0, c = 1.
D. a > 0, b > 0, c > 0. −1 O 1 x 11.8 (T2).
Cho hàm số y = x3 + bx2 + d (b, d ∈ y
R) có đồ thị như hình dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b > 0; d > 0. B. b > 0; d < 0. C. b < 0; d > 0. D. b < 0; d < 0. x O 11.9.
Cho hàm số f (x) = −x4 + bx2 + c, có x −∞ −1 0 1 +∞
bảng biến thiên như hình vẽ Khẳng định f 0(x) + 0 − 0 + 0 − nào sau đây là đúng ? −2 − −2 A. b = 2; c = −3 . f (x) B. b = 3; c = 2 . −∞ −3 − +∞ + C. b = −1, c = −3 . D. b = −2, c = −3 . 11.10 (T4).
Cho đồ thị hàm số y = a x3 + bx2 + cx + 1 , (a 6= 0) có dạng như y 2
hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0 , b > 0 , c > 0 .
B. a > 0 , b < 0 , c > 0 . 1
C. a < 0 , b < 0 , c < 0 .
D. a > 0 , b > 0 , c < 0 . x −1 O 1 2 −1 11.11 (T8). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 28 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 ax + b Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ y x + 1
dưới đây Khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. b < 0 < a. B. 0 < a < b. C. a < b < 0. D. 0 < b < a. 1 x −1 O 1. B 2. D 3. D 4. A 5. A 6. D 7. A 8. C 9. A 10. B 11. B
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log (a2) bằng 2 1 1 A. 2 + log a. B. + log a. C. 2 log a. D. log a. 2 2 2 2 2 2 M Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Dung; Fb: Bui Thi Dung Ta có: log (a2) = 2 log a 2 2 Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN √
12.1 (T1). Với số thực dương a tùy ý, log a bằng 3 1 1 A. 2 + log a. B. + log a. C. 2 log a. D. log a. 3 2 3 3 2 3
12.2 (T10). Cho hai số dương a, b với a 6= 1. Khi đó loga3b bằng 1 1 A. 3 log b. B. log b. C. − log b. D. −3 log b. a 3 a 3 a a
12.3. Với a là số thực dương tùy ý, log (9a2)bằng? 3 A. 4 log a. B. 9 log a2. C. 2(1 + log a). D. 6 log a. 3 3 3 3 √
12.4 (T12). Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a 6= 1, log√ a b bằng a 1 1 A. + log b. B. 2 + log b. C. 2 + log b. D. 1 + 2 log b. 2 a a 2 a a
12.5 (T13). Với a là số thực dương tùy ý, log (a3) bằng 8 1 1 A. 3 + log a. B. + log a. C. log a. D. log a. 8 3 2 2 3 8
12.6 (T16). Với a là số thực dương tùy ý, log (a3) bằng 2 1 1 A. 3 + log a. B. + log a. C. 3 log a. D. log a. 2 3 2 2 3 2
12.7 (T17). Với a là số thực dương tùy ý, log (2 · a2) bằng 2 1 1 A. 2 + log a. B. + log a. C. 1 + 2 log a. D. log a.. 2 2 2 2 2 2 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 29 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
12.8 (T18). Với a là số thực dương tùy ý, log (a4) bằng 2 1 A. 2 + log a. B. 4 + log a. C. 4 log a. D. log a. 2 2 2 4 2
12.9 (T2). Với a là số thực dương tùy ý, log (a3) bằng 4 3 2 A. 3 log a. B. 3 + log a. C. log a. D. log a. 2 4 2 2 3 2
12.10. Rút gọn biểu thức P = log 1 (log b2 · log a) với hai số thực a, b dương tùy ý và khác 1. a b 4 1 −1 A. P = 2. B. P = . C. P = . D. P = −2. 2 2
12.11 (T24). Cho log 6 = m. Khi đó log 36 tính theo m bằng 2 2 A. 2 + m. B. 2m. C. 6m. D. m2.
12.12. Với a là số nguyên dương tùy ý, log 1 a3 bằng 2 3 A. 3 log a. B. 3 − log a. C. log a. D. −3 log a. 2 2 2 2 2
12.13 (T8). Cho log 15 = a ; log 10 = b .Tính log 50 theo a và b . 3 3 9 1 A. log 50 = (a + b − 1). B. log 50 = a − b. 9 2 9 C. log 50 = a + b − 5. D. log 50 = a + 2b. 9 9 1. D 2. B 3. C 4. B 5. C 6. C 7. C 8. C 9. C 10. C 11. B 12. D 13. A
Câu 13. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log a = log (ab). Mệnh đề nào dưới 2 8 đây đúng? A. a = b2. B. a3 = b. C. a = b. D. a2 = b. M Lời giải
Tác giả: Nghiêm Phương ; Fb: nghiêm Phương 1 log a = log (ab) ⇔ log a =
log (ab) ⇔ 3 log a = log (ab) ⇔ log a3 = log (ab) 2 8 2 3 2 2 2 2 2 ⇔ a3 = ab ⇔ a2 = b. Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN √
13.1 (T1). Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log a = log
a2 b . Mệnh đề nào dưới 3 27 đây đúng? A. a = b2 . B. a3 = b . C. a = b . D. a2 = b . a
13.2 (T10). Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log a = log . Mệnh đề nào dưới 3 1 27 b đây đúng? A. a2 = b. B. a2b = 1. C. a4 = b3. D. a4 = b. b
13.3 (T12). Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log a = log
. Mệnh đề nào dưới đây 3 9 a đúng? A. a = b2. B. a3 = b. C. a = b. D. a2 = b. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 30 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
13.4 (T13). Xét tất cả các số thực dương a, b và c thỏa mãn log (ac) = log (abc). Mệnh đề nào 3 9 dưới đây đúng? A. b = a2c2. B. b2 = a3c3. C. b = ac. D. b2 = ac.
13.5 (T16). [Mức độ 2] Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log (ab) = log b. Mệnh đề nào dưới 8 4 đây đúng? A. a2 = b. B. 2a = b. C. a = b2. D. a = 2b. √
13.6 (T17). Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn log b2 = x, log c = y. Tính a b2
giá trị của biểu thức P = log a. c 2 1 xy A. P = . B. P = 2xy. C. P = . D. P = . xy 2xy 2
13.7 (T2). Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log a + log b2 = 5 và log a2 + log b = 4. Giá 4 9 4 9 trị a · b là: A. 48. B. 256. C. 144. D. 324.
13.8. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn 3 log a − 2 log b = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a3 = 2b2. B. 3a − 2b = 2. C. a3 = 100b2. D. a3 − b2 = 100. b
13.9. Với mọi a, b là các số thực dương, khác 1 thỏa mãn log √ . Mệnh đề nào a2 (a16b2) = log√a a sau đây đúng? A. a5 = b. B. a2 = b. C. a9 = b. D. a = b.
13.10. Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn log√ a = log (a · b2). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 4 A. a3 = b2. B. a4 = b2. C. a2 = b3. D. a−3 = b8. 1. D 2. D 3. B 4. C 5. A 6. C 7. D 8. C 9. C 10. A
Câu 14. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S = Aenr; trong đó
Alà dân số của năm lấy làm mốc tính, Slà dân số sau nnăm, rlà tỉ lệ tăng dân số hàng năm.
Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017,
Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0, 81%, dự báo
dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311100. M Lời giải
Tác giả: Đỗ Tấn Lộc, FB: Đỗ Tấn Lộc
Áp dụng công thức S = A · eNr
Dân số Việt Nam năm 2035 là S = 93 · 671 · 600 · e18·0,81% ≈ 108 · 374 · 741. Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 31 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
14.1. Chu kì bán rã của chất phóng xạ Plutolium P u239 là 24360 năm (tức là một lượng chất P u239
sau 24360 năm phân hủy còn một nửa). Sự phân hủy này được tính theo công thức S = Ae−rt, trong
đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm, t là thời gian phân hủy, S là
lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi 20 gam P u239 sau ít nhất bao nhiêu năm thì phân hủy còn 4 gam ? A. 56563 năm. B. 56562 năm. C. 56561 năm. D. 65664năm.
14.2 (T11). Để dự báo dân số của một quốc gia người ta sử dụng công thức S = Aenr; trong đó A
là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Giả sử
năm 2019, dân số của một đất nước là 96 · 208 · 984 người. Và nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không
đổi là 0, 9%, thì đến năm bao nhiêu dự báo dân số của nước đó là 116.224.393 người? A. 2038. B. 2040. C. 2039. D. 2041.
14.3. Số lượng của một loại vi khuẩn trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s (t) =
A.ert trong đó A là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, s (t) là số lượng vi khuẩn có sau t (phút), r là
tỉ lệ tăng trưởng (r > 0) , t (tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn
lúc đầu là 500 con, tỉ lệ tăng trưởng là 7, 8%. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc đầu, số lượng vi khuẩn là
120000000 con? (Lấy kết quả gần đúng gần nhất) A. 159 phút. B. 160 phút. C. 161 phút. D. 162 phút.
14.4 (T13). Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S = Aenr; trong đó
A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm.
Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê,
Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0, 81% thì năm nào sau đây dân số nước ta
gần mức 110 triệu người nhất? A. 2037. B. 2034. C. 2040. D. 2031.
14.5 (T16). Giá trị còn lại của một chiếc xe theo thời gian khấu hao t được tính theo công thức
V (t) = 15000e−0,15t trong đó V (t) được tính bằng USD và t được tính bằng năm. Hỏi sau bao lâu
giá trị còn lại của chiếc xe còn 5000 USD? A. 6, 3 năm. B. 7, 3 năm. C. 8, 3 năm. D. 9, 3 năm.
14.6 (T17). Trong môi trường không giới hạn, sự tăng trưởng của quần thể sinh vật có tính quy
luật và được tính bằng công thức Nt = N0Rt; trong đó N0 là số lượng cá thể tại thời điểm lấy làm
mốc tính, Nt là số lượng cá thể tại thời điểm t, R là chỉ số sinh sản trong một đơn vị thời gian. Quần
thể một loài động vật đơn bào ban đầu có 100 cá thể nuôi trong môi trường không giới hạn. Sau một
giờ, người ta thả thêm một số cá thể vào môi trường nuôi ban đầu. Giả sử chỉ số sinh sản của loài
động vật này trong một giờ là 2, cần thả thêm bao nhiêu cá thể để sau 3 giờ nữa, quần thể này có 3200 cá thể? A. 200. B. 400. C. 300. D. 100.
14.7 (T18). Biết rằng năm 2001 , dân số Việt Nam là 78 · 685 · 800 người và tỉ lệ tăng dân số năm
đó là 1, 7% . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S = A.eNr (trong đó A: là dân
số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng
dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người. A. 2020. B. 2022. C. 2026. D. 2025.. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 32 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
14.8 (T2). Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền T theo hình thức lãi kép với
lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T người
đó gửi hàng tháng là bao nhiêu? (Chọn đáp án gần đúng nhất) A. 643.000. B. 535.000. C. 613.000. D. 635.000.
14.9 (T22). Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức S = A.ert ; trong đó
A là số lượng vi khuẩn ban đầu, rlà tỉ lệ tăng trưởng (r > 0) và t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng
số lượng vi khuẩn ban đầu là 200 con, sau 3 giờ tăng trưởng thành 500 con. Hỏi phải mất ít nhất
mấy giờ thì số lượng vi khuẩn có được nhiều hơn gấp 10 lần số lượng vi khuẩn ban đầu? A. 5giờ. B. 10 giờ. C. 8giờ . D. 7giờ.
14.10 (T24). COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus corona
(nCoV) bắt nguồn từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền bệnh rất nhanh
(tính đến 7/4/2020 đã có 1 360 039 người nhiễm bệnh). Giả sử ban đầu có 1 người bị nhiễm bệnh và
cứ sau 1 ngày sẽ lây sang 4 người khác. Tất cả những người nhiễm bệnh lại tiếp tục lây sang những
người khác với tốc độ như trên (1 người lây 4 người). Hỏi sau 7 ngày sẽ có tổng cộng bao nhiêu người
nhiễm bệnh? Biết rằng những người nhiễm bệnh không phát hiện bản thân bị bệnh và không phòng
tránh cách li, do trong thời gian ủ bệnh vẫn lây bệnh sang người khác được. A. 16384 người. B. 62500người. C. 77760 người. D. 78125người.
14.11. (Tổ 4) Sự tăng dân số được ước tính theo công thức Pn = P0en·r , trong đó P0 là dân số của
năm lấy làm mốc tính, Pn là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2001
, dân số Việt Nam là 78 · 685 · 800 triệu và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1, 7%. Hỏi cứ tăng dân số với
tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 100 triệu người? A. 2014. B. 2015. C. 2016. D. 2017.
14.12 (T8). Bác An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 6%/ tháng. Sau đúng một
tháng kể từ ngày gửi, ông bắt đầu gửi thêm 10 triệu đồng mỗi tháng( hai lần gửi liên tiếp cách nhâu
đúng một tháng). Sau đúng 6 tháng, lãi suất đổi thành 0, 7%/ tháng. Hỏi sau đúng 1 năm ông A có
được số tiền ( cả gốc và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 278 triệu đồng. B. 244,28 triệu đồng. C. 232,66 triệu đồng. D. 222,34 triệu đồng. 1. A 2. B 3. A 4. A 5. B 6. A 7. C 8. D 9. C 10. D 11. B 12. D
Câu 15. Nghiệm của phương trình log (2x − 1) = 2 là 3 9 7 A. x = 3. B. x = 5. C. x = . D. x = . 2 2 M Lời giải
Tác giả: Cấn Duy Phúc; Fb: Duy Phuc Can
log (2x − 1) = 2 ⇔ 2x − 1 = 32 ⇔ x = 5. 3 Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
15.1 (T1). Phương trình 20204x−8 = 1 có nghiệm là 7 9 A. x = . B. x = −2. C. x = . D. x = 2. 4 4 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 33 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
15.2. Số nghiệm thực của phương trình log (x2 − 2x + 3) = 1 là 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
15.3 (T11). Nghiệm của phương trình log (3x − 8) = 2 là 2 −4 A. . B. 12. C. −4. D. 4. 3
15.4 (T12). Nghiệm của phương trình log (x − 5) + log (x + 2) = 3 là 2 2 A. x = −3. B. x = 6. C. x = 3. D. x = −3 hoặc x = 6.
15.5. Nghiệm của phương trình log (2x − 1)3 = 6 là 5 A. 10. B. 12. C. 13. D. 14.
15.6 (T16). Nghiệm của phương trình log (2x + 1) = 2 là 3 5 7 A. x = 5. B. x = 4. C. x = . D. x = . 2 2
15.7 (T17). Nghiệm của phương trình log (16 − 4x) = 3 là 2 7 A. x = 2. B. x = 3. C. x = −2. D. x = . 4
15.8 (T18). Nghiệm của phương trình log (3x − 1) = 3 là 2 9 7 A. x = 2. B. x = 3. C. x = . D. x = . 2 2
15.9 (T2). Nghiệm của phương trình log (x + 1) = 3là 2 A. x = 4. B. x = 3. C. x = 6. D. x = 7..
15.10 (T22). Nghiệm của phương trình 5x−2 = 25 là: A. x = 0. B. x = 4. C. x = −4. D. x = 2.
15.11 (T24). Phương trình log x + log (x − 1) = 1 có tập nghiệm là 2 2 A. S = {−1; 3}. B. S = {1; 3}. C. S = {2}. D. S = {−1; 2}.
15.12. (Tổ 4) Nghiệm của phương trình log (3x + 2) = 2 là 3 2 7 A. x = 3. B. x = 5. C. x = . D. x = . 7 2
15.13 (T8). Nghiệm của phương trình log (3x − 1) = 2 là 4 13 14 16 17 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 3 3 3 3 1. D 2. B 3. D 4. B 5. C 6. B 7. A 8. B 9. D 10. B 11. C 12. D 13. D
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 ≥ 5x2−x−9 A. [−2 ; 4]. B. [−4 ; 2].
C. (−∞ ; −2] ∪ [4 ; +∞).
D. (−∞ ; −4] ∪ [2 ; +∞). M Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb:Nguyên Thị Bích Ngoc
5x−1 ≥ 5x2−x−9 ⇔ x − 1 ≥ x2 − x − 9 ⇔ x2 − 2x − 8 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ 4. Chọn đáp án A STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 34 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
16.1 (T1). Tập nghiệm của bất phương trình 9log2 x 9 + xlog9 x ≤ 18 là 1 A. [1; 9] . B. ; 9 . 9 1 C. (0; 1] ∪ [9; +∞) . D. 0; ∪ [9; +∞) . 9 9 3x−2x2 9
16.2 (T10). Tìm tập hợp tất cả các nghiệm thực của bất phương trình ≥ . 7 7 1 1 A. x ∈ −∞; ∪ [1; +∞). B. x ∈ ; 1 . 2 2 1 1 C. x ∈ ; 1 . D. x ∈ −∞; ∪ (1; +∞). 2 2 1 x2+2x 1
16.3 (T11). Tập nghiệm của bất phương trình < là 2 8 A. (−∞; 1). B. (−3; +∞). C. (−3; 1).
D. (−∞; −3) ∪ (1; +∞).. 1 x2−5x+3 1
16.4 (T12). Tập nghiệm S của bất phương trình ≥ là: 3 27 A. S = [0; 5].
B. S = (−∞; 0) ∪ (5; +∞). C. S = (0; 5).
D. S = (−∞; 0] ∪ [5; +∞). 1 1 x−1 1
16.5 (T13). Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 2 2 A. [2; +∞) . B. (−∞; 1) ∪ (1; 2] .
C. (−∞; 1) ∪ [2; +∞). D. (1; 2] .
16.6 (T16). Tâp nghiệm của bất phương trình 2x > 42x−x2 là 3 A. (−∞; 0). B. (−∞; 0) ∪ ; +∞ . 2 3 3 C. ; +∞ . D. 0; . 2 2 3 x+2 4 x2−x−1
16.7 (T17). Tập nghiệm của bất phương trình ≥ là 2 9 1 1 A. (−∞; 0] ∪ ; +∞ . B. 0; . 2 2 √ √ " # 3 − 41 3 + 41 C. ∅. D. ; . 4 4
16.8 (T18). Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2−2x−1.3x2−2x = 18 bằng A. 1. B. −1. C. 2. D. −2.
16.9 (T22). Số nghiệm của phương trình log x + log (x − 1) = 1 là 2 2 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
16.10 (T24). Tập nghiệm của bất phương trình log
2x2 − 1 ≤ log (2x − 1)là 2 2 A. [0; 1]. B. (0; 1]. C. (0; 1). D. [0; +∞). 1 16.11. Cho log 1
= a. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 5√ 5a A. log 25 + log 5 = . B. log 5 = −a. 2 2 2 2 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 35 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 2 1 1 C. log 4 = − . D. log + log = 3a. 5 a 2 5 2 25
16.12 (T8). Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 23x+3 ≤ 22020−7x là A. 201. B. 202. C. vô số. D. 200. 1. B 2. B 3. D 4. A 5. C 6. B 7. A 8. C 9. B 10. B 11. A 12. A
Câu 17. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm sốf (x) = cos x + 6x là A. sin x + 3x2 + C. B. − sin x + 3x2 + C. C. sin x + 6x2 + C. D. − sin x + C. M Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Dung; Fb: Bui Thi Dung Ta có: Z Z Z Z f (x) dx = (cos x + 6x) dx = cos x dx + 3 2x dx = sin x + 3x2 + C. Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
17.1 (T1). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x − 6x2 là A. − cos x − 2x3 + C. B. cos x − 2x3 + C. C. − cos x − 18x3 + C. D. cos x − 18x3 + C. 1
17.2 (T10). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + là x 1 A. x3 + ln |x| + C. B. x3 − + C. C. x3 + ln x + C. D. 6x + ln |x| + C. x2
17.3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x − 2 là A. 2 cos 2x − 2x + C. B. −2 cos 2x − 2x + C. 1 1 C. cos 2x − 2x + C. D. − cos 2x − 2x + C. 2 2
17.4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = cos (−2x) + 6e2x+1 là 1 1 A. − sin 2x + 3e2x+1 + C. B. sin 2x + 3e2x+1 + C. 2 2 1 C. sin 2x + 3e2x+1. D. sin 2x + 6e2x+1 + C. 2
17.5 (T13). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + sin 2x là 3x 3x 1 A. − cos 2x + C. B. − cos 2x + C. ln 3 ln 3 2 3x 1 1 C. + cos 2x + C. D. 3x ln 3 − cos 2x + C. ln 3 2 2
17.6 (T16). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x − 8x là A. − cos x − 4x2 + C. B. cos x − 4x2 + C. C. sin x − 8x2 + C. D. cos x − 8.
17.7 (T17). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 2 sin x là A. 3x3 − 2 sin x + C. B. x3 + 2 cos x + C. C. x3 + 2 sin x + C. D. x3 − 2 cos x + C. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 36 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 1
17.8 (T18). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = − 6x2 là x 1 A. ln |x| − 2x3 + C. B. − ln |x| − 2x3 + C. C. − − 12x + C. D. ln |x| − 6x3 + C. x2
17.9 (T2). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x − 8x A. cos x − 4x2 + C. B. − cos x − 4x2 + C. C. cos x + 4x2 + C. D. − cos x + C. x3 17.10. Hàm số f (x) =
+ ex là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 3 x4 x4 A. g (x) = + ex. B. g (x) = + ex. C. g (x) = 3x2 + ex. D. g (x) = x2 + ex. 12 3 1
17.11. Nguyên hàm của hàm số y = x2 − 5 sin x + là: x 1 A. 2x − 5 cos x − + C. B. x2 + 5 cos x + ln x + C. x2 x3 x3 C. − 5 cos x + ln x + C. D. + 5 cos x + ln |x| + C. 3 3
17.12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x − 4x là A. cos x − 2x2 + C. B. − cos x − 2x2 + C. C. cos x + 2x2 + C. D. − cos x + 2x2 + C.
17.13 (T8). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 6x2 + sin x là A. 6x3 + cos x + C. B. 2x3 − cos x + C. C. 2x3 + cos x + C. D. 6x3 − cos x + C. 1. A 2. A 3. D 4. B 5. B 6. A 7. D 8. A 9. B 10. D 11. D 12. B 13. B x + 2
Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (1; +∞) là x − 1 A. x + 3 ln (x − 1) + C. B. x − 3 ln (x − 1) + C. 3 3 C. x − + C. D. x + + C. (x − 1)2 (x − 1)2 M Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Mến ; Fb: Hoàng Mến Ta có: Z Z x + 2 Z x − 1 + 3 Z 3 f (x) dx = dx = dx = 1 + dx = x + 3. ln |x − 1| + C x − 1 x − 1 x − 1 = x + 3. ln (x − 1) + C
(Do x ∈ (1; +∞) nên x − 1 > 0 suy ra |x − 1| = x − 1) Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN e−x
18.1 (T1). Họ nguyên hàm của hàm số y = ex 1 − là cos2 x 1 1 A. ex + tan x + C . B. ex − tan x + C . C. ex − + C . D. ex + + C . cos x cos x STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 37 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 x + 2
18.2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (−∞; 1) là x − 1 A. x + 3 ln (x − 1) + C. B. x + 3 ln (1 − x) + C. 3 3 C. x − + C. D. x + + C. (x − 1)2 (x − 1)2 x2 + 2
18.3 (T11). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (−∞; 1) là x − 1 x2 x2 A. + x + 3 ln (1 − x) + C . B. + x − 3 ln (x − 1) + C. 2 2 x2 x2 C. + x + 3 ln (x − 1) + C. D. + x − 3 ln (1 − x) + C. 2 2 2x − 1
18.4 (T13). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
trên khoảng (−∞; −3) là: x + 3 A. 2x + 7 ln (−x − 3) + C.
B. 2x − 7 ln (−x − 3) + C. 7 7 C. 2x − + C. D. 2x + + C. (x + 3)2 (x + 3)2 x − 4
18.5 (T16). [Mức độ 2] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (−∞ ; 2) x − 2 là A. x + 2 ln (2 − x) + C . B. x − 2 ln (2 − x) + C . 2 2 C. x − + C . D. x + + C . (x − 2)2 (x − 2)2 2x + 1
18.6 (T17). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (3; +∞) là x − 3 A. 2x + 7 ln (x − 3) + C. B. 2x − 7 ln (x − 3) + C. 7 7 C. 2x − + C. D. 2x + + C. (x − 3)2 (x − 3)2 x − 3
18.7 (T18). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
trên khoảng (−∞; −2)là x + 2 A. x − 5 ln(x + 2) + C. B. x − 5 ln(−x − 2) + C. 5 5 C. x − + C. D. x + . (x + 2)2 (x + 2)2 + C 2x + 1
18.8 (T2). Tìm họ tất các các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (1; +∞). 1 − x
A. −2x − 3 ln (1 − x) + C (C ∈ R).
B. −2x + 3 ln (x − 1) + C (C ∈ R).
C. −2x + 3 ln (1 − x) + C (C ∈ R).
D. −2x − 3 ln (x − 1) + C (C ∈ R) .. 1 1 1 Z Z Z 18.9. Cho f (x) dx = 2 và
[f (x) − 2g (x)] dx = −8. Tính tích phân g (x) dx 0 0 0 A. −6. B. −3. C. 5. D. −5. √
18.10 (T24). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = x x2 − 1 trên (1; +∞) là √ 1 √ A. (x2 − 1) x2 − 1 + C. B. (x2 − 1) x2 − 1 + C. 3 1 √ 3 2 C. (x2 − 1) + C. D. (x2 − 1) x2 − 1 + C. 3 3 x + 2019
18.11. (Tổ 4) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (1 ; +∞) là x − 1 A. x + 2020 ln (x − 1) + C .
B. x − 2020 ln (x − 1) + C. 2020 2020 C. x − + C. D. x + + C . (x − 1)2 (x − 1)2 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 38 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 2x + 1
18.12 (T8). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
trên khoảng (−1; +∞) là x + 1 A. 2x − ln (x + 1) + C. B. 2x − ln (x + 1) + C. 1 1 C. 2x − + C. D. 2x + + C. (x + 1)2 (x + 1)2 1. B 2. B 3. A 4. B 5. B 6. A 7. B 8. D 9. C 10. B 11. A 12. A 2 3 3 Z Z Z Câu 19. Nếu f (x) dx = −2 và f (x) dx = 1 thì f (x) dx bằng 1 2 1 A. −3. B. −1. C. 1. D. 3. M Lời giải
Tác giả: Cấn Duy Phúc; Fb: Duy Phuc Can 3 2 3 Z Z Z Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = −2 + 1 = −1. 1 1 2 Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN 2 2 2 Z Z Z 19.1 (T1). Nếu f (x) dx = 5 và [2f (x) + g (x)] dx = 13 thì g (x) dx bằng 1 1 1 A. −3. B. −1. C. 1. D. 3. 5 5 3 Z Z Z 19.2 (T10). Nếu f (x) dx = 6 và f (x) dx = −4 thì f (x) dx bằng 1 3 1 A. .2. B. 10. C. −2. D. 3. 5 3 5 Z Z Z 19.3. Nếu f (x)dx = −3 và f (x)dx = 1 thì f (x)dx bằng 1 1 3 A. −2. B. −4. C. 4. D. 2.. 5 4 Z Z
19.4. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1; 5] và f (x)dx = 2 và f (x)dx = 3. Tính P = 1 2 2 5 Z Z f (x)dx + f (x)dx. 1 4 A. −1. B. 1. C. 2. D. 5. 2 5 5 Z Z Z 19.5 (T13). Nếu f (x) dx = 3, f (x) dx = −1 thì f (x) dx bằng 1 2 1 A. 2. B. −2. C. 3. D. 4. 1 1 1 Z Z Z 19.6 (T16). Nếu f (x) dx = 3 và g (x) dx = 7 thì [f (x) + g (x)] dx bằng 0 0 0 A. 4. B. −4. C. 21. D. 10. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 39 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 6 9 9 Z Z Z 19.7 (T17). Nếu f (x)dx = 3 và f (x)dx = 8thì f (x)dx bằng 1 1 6 A. -3. B. 5. C. 1. D. 3. 2 5 5 Z Z Z 19.8 (T18). Nếu f (x) dx = −2 và f (x) dx = 6 thì f (x) dx bằng 1 2 1 A. −8. B. 4. C. −4. D. 3. 2 5 5 Z Z Z 19.9 (T2). Cho 2f (x)dx = 2; f (x)dx = 3.Tính I = f (x)dx. 1 2 1 A. I = 4. B. I = 3. C. I = 6. D. I = 7.. 1
19.10 (T21). Tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = + 1. x 1 A. F (x) = − + x + C. B. F (x) = ln |x| + x + C. x2 C. F (x) = ln x + x + C. D. F (x) = ln |x| + C. 2 2 2 Z Z Z 19.11 (T22). Biết f (x) dx = −2 và g (x) dx = 1 thì [f (x) + 2g (x)] dx bằng 1 1 1 A. −1. B. 0. C. 1. D. 2.
19.12. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên R và F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thoả 2 Z
f (x) dx = 5; F (2) = 11 . Khi đó F (1) bằng: 1 A. 4. B. 6. C. 7. D. 16. 4 8 8 Z Z Z 19.13. (Tổ 4) Nếu f (x) dx = 5và f (x) dx = −3 thì f (x) dx bằng 2 4 2 A. 8. B. −8. C. 2. D. −2. √ √ 2 5 5 Z Z Z 19.14 (T8). Nếu f (x) dx = 2 và f (x) dx = 1 thì f (x) dx bằng −1 2 −1 A. −3. B. −1. C. 1. D. 3 . 1. D 2. B 3. B 4. A 5. A 6. D 7. B 8. B 9. A 10. B 11. B 12. B 13. C 14. D Câu 20.
Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng. y y = x2 − 2x − 2 2 2 Z Z A. −2x2 + 2x + 4 dx. B. 2x2 − 2x − 4 dx. −1 −1 2 2 2 Z Z x −1 O C. −2x2 − 2x + 4 dx.. D. −2x2 + 2x − 4 dx. −1 −1 y = −x2 + 2 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 40 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 M Lời giải
Tác giả:Lê Thị Hương ; Fb:Lê Hương
Từ hình vẽ ta thấy ,hình phằng được gạch chéo là giới hạn bởi 2 hàm số y = −x2 +2 và y = x2 −2x−2 2 2 Z Z nên diện tích là
−x2 + 2 − x2 − 2x − 2 dx = −2x2 + 2x + 4 dx. −1 −1 Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN 20.1 (T1).
Hãy tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây. y 4 3 π A. . B. . C. 1. D. . 3 4 2 O x y = x2 − 1 −1 20.2.
Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình y 3 3 3 y = x − bên bằng 2 2 2 2 Z 1 3 A. − x4 − x2 − x − 4 dx . −1 O 2 2 x −1 2 2 Z 1 3 B. − x4 + x2 + x + 1 dx . 2 2 −1 2 1 5 Z 1 3 y = x4 − x2 − C. x4 − x2 − x − 1 dx . 2 2 −3 2 2 −1 2 Z 1 3 D. − x4 + x2 + x + 4 dx . 2 2 −1 20.3 (T11). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 41 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Diện tích phần hình phẳng được gạch ngang trong y y = x2 + 3x − 1 hình dưới bằng 1 Z A. −2x2 + 2x − 4 dx. −2 1 y = −x2 + x + 3 Z B. −2x2 − 2x + 4 dx. −2 O −2 1 x 1 Z C. 2x2 − 2x − 4 dx. −2 1 Z D. 2x2 + 2x − 4 dx. −2 20.4 (T12).
Diện tích hình phẳng được tô màu trong hình dưới y f (x) = x2 bằng 7 A. + 8 ln 2 . B. −8 ln 2. 3 14 C. − 8 ln 2. D. 8 ln 2. x2 3 g(x) = 8 8 h(x) = x x O 2 4 20.5 (T16).
Cho đồ thị hàm số y = f (x). Diện tích hình y
phẳng (phần gạch trong hình) là: 0 0 f (x) Z Z A. f (x)dx + f (x)dx. x −3 4 −3 O 4 1 4 Z Z B. f (x)dx + f (x)dx. −3 1 −3 4 Z Z C. f (x)dx + f (x)dx. 0 0 4 Z D. f (x)dx. −3 20.6 (T17). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 42 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong y hình bên dưới bằng 2 y = x2 − 2x − 1 Z A. S = (−x2 + x + 2)dx. −1 2 O 2 Z B. S = (x2 − x + 2)dx. x −1 −1 2 Z y = −x + 1 C. S = (−x2 − 3x + 2)dx. −1 2 Z D. S = (x2 − 3x − 2)dx. −1 20.7 (T18).
Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên y bằng. 2 Z A. x3 − 4x dx. −2 y = x3 − 3x + 2 2 Z B. −x3 + 4x dx. O −2 0 2 x −2 2 Z Z y = x + 2 C. x3 − 4x dx − 4x − x3 dx. −2 0 0 2 Z Z D. x3 − 4x dx − x3 − 4x dx. −2 0 20.8 (T2).
Cho đồ thị y = f (x) như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng y 2
được gạch chéo trong hình dưới dây bằng 2 Z A. S = f (x) dx. − −1 1 1 2 x O 1 2 Z Z B. S = f (x) dx + f (x) dx. −1 1 1 2 Z Z C. S = − f (x) dx + f (x) dx. −1 1 1 2 Z Z D. S = f (x) dx − f (x) dx. −1 1 20.9 (T22). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 43 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên y 3 3 3 y = x −
dưới được tính theo công thức nào sau đây? 2 2 2 2 Z 1 3 A. − x4 − x2 − x − 4 dx . −1 O 2 2 x −1 2 2 Z 1 3 B. − x4 + x2 + x + 1 dx . 2 2 −1 2 1 5 Z 1 3 y = x4 − x2 − C. x4 − x2 − x − 1 dx . 2 2 −3 2 2 −1 2 Z 1 3 D. − x4 + x2 + x + 4 dx . 2 2 −1 20.10.
Diện tích phần gạch chéo trong hình dưới bằng y 20 99 343 937 y = x2 − x − 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 32 96 96 1 x O 3 y = 2x3 − 6x2 + x + 2 20.11 (T8).
Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong y hình bên bằng 1 y = x2 + 2x − 2 Z A. −2x2 − 2x + 4 dx. −2 1 Z B. 2xdx. −2 −2 1 O x 1 Z C. −2xdx. y = −x2 + 2 −2 1 Z D. 2x2 + 2x − 4 dx. −2 1. A 2. B 3. B 4. D 5. A 6. A 7. D 8. D 9. B 10. D 11. A
Câu 21. Môđun của số phức 1 + 2i bằng √ √ A. 5. B. 3. C. 5. D. 3. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 44 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 M Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Dung; Fb: Bui Thi Dung √ √ Ta có: |1 + 2i| = 12 + 22 = 5 Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
21.1 (T1). Gọi z là số phức liên hợp của số phức z = −3 + 4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Số phức z có phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 4.
B. Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
C. Số phức z có phần thực bằng −3 và phần ảo bằng −4.
D. Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng −4.
21.2 (T10). Môđun của số phức 3 − i bằng √ √ A. 2. B. 10. C. 8. D. 10.
21.3. Môđun của số phức −ibằng A. −1. B. 0. C. i. D. 1.
21.4 (T13). Môđun của số phức z = (3 − 4i).i bằng √ A. 5. B. 4. C. 3. D. 7..
21.5 (T16). Môđun của số phức 2 + 3i bằng √ √ A. 13. B. 13. C. 5. D. 5.
21.6 (T17). Môđun của số phức z = 5 − 2i bằng √ A. 29. B. 3. C. 7. D. 29.
21.7 (T18). Phần ảo của số phức 1 − 3i bằng A. 3i. B. 3. C. −3. D. −3i.
21.8 (T2). Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z = (1 − 2i)2. 1 √ 1 1 A. √ . B. 5. C. . D. . 5 25 5
21.9. Cho số phức z thỏa mãn: z (1 + i) + 3i = 1 . Tính mô đun của số phức z . √ √ 5 5 A. |z| = 5. B. |z| = 5. C. |z| = . D. |z| = . 2 2
21.10. Môđun của số phức 4 − 3i bằng √ √ A. 5. B. 7. C. 5. D. 3.
21.11 (T8). Môđun của số phức 5 − 3i bằng √ √ A. 34. B. 2. C. 16. D. 8. 1. C 2. D 3. D 4. A 5. A 6. A 7. C 8. D 9. B 10. A 11. A
Câu 22. Cho hai số phức z1 = −3 + i và z2 = 1 − i. Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng A. −2. B. 2i. C. 2. D. −2i. M Lời giải STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 45 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tác giả: Trần Văn Tân ; Fb: Trần Văn Tân
Từ z2 = 1 − i suy ra z2 = 1 + i. Do đó z1 + z2 = (−3 + i) + (1 + i) = −2 + 2i.
Vậy phần ảo của số phức z1 + z2 là 2 Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
22.1 (T1). Cho z1 = 4 − 2i. Hãy tìm phần ảo của số phức z2 = (1 − 2i)2 + z1. A. −6i . B. −2i . C. −2 . D. −6 .
22.2. Cho hai số phức z1 = −2 + i và z2 = 4 + i. Phần thực của số phức z1 · z2 bằng A. −7. B. 6i. C. 6. D. 7.
22.3. Cho hai số phức z1 = −3 + 2i, z2 = 1 − 4i. Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng A. −6. B. −6i. C. 6. D. 6i.
22.4. Cho hai số phức z1 = a + 2i và z2 = 1 − bi, với a, b ∈ R. Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng A. (−2 − b) i. B. a + 1. C. −2 − b. D. 2 − b.
22.5 (T16). [Mức độ 2] Cho hai số phức z1 = −1 + i và z2 = 4 − i. Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng A. −3. B. 2i. C. 2. D. −2i.
22.6 (T17). Cho hai số phức z1 = −3 + i và z2 = 2 − i. Phần ảo của số phức z1 · z2 bằng A. −2. B. 2i. C. −1. D. −i.
22.7 (T18). Cho hai số phức z1 = 5 + 3i và z2 = 3 + i. Phần thực của số phức z1 + 2z2 bằng A. 11. B. 1. C. 2. D. 29.
22.8 (T2). Cho ba số phức z1 = 3 + 3i, z2 = 5 − 3i và z3 = 7 + i. Số phức liên hợp của số phức w = z1 − 2z2 + iz3 bằng: A. −8 + 16i . B. 8 − 16i. C. 8 + 16i. D. −8 − 16i.
22.9 (T22). Cho số phức z thỏa mãn z − i (4 − 2i) = 8i − 6. Phần thực của số phức z bằng A. 12. B. −4. C. −8. D. 8.
22.10. Cho hai số phức z1 = 4+3i và z2 = −5−2i . Số phức liên hợp của số phức w = 2z1 +3z2 −z1z2 là: A. 19 − 5i . B. 19 + 5i . C. −19 − 5i . D. −19 + 5i . 22.11 (T4). Cho z 2
1 = 2 + 4i, z2 = 3 − 5i . Xác định phần thực của w = z1 · z2 A. −120 . B. −32 . C. 88 . D. −152 .
22.12 (T8). Cho hai số phức z1 = 2 + 5i và z2 = 1 − 2i .Tìm mô đun của số phức w = iz1 + z2. √ √ A. 2 2 . B. 4 2 . C. 4 . D. −4 . . 1. C 2. A 3. A 4. C 5. C 6. C 7. A 8. D 9. B 10. A 11. D 12. B
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (1 + 2i)2 là điểm nào dưới đây ? A. P (−3; 4). B. Q (5; 4). C. N (4; −3). D. M (4; 5). M Lời giải STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 46 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tác giả: Trần Văn Tân ; Fb: Trần Văn Tân
Theo bài ta có, z = (1 + 2i)2 hay z = 1 + 4i + 4i2 = −3 + 4i.
Vậy điểm biểu diễn số phức z = (1 + 2i)2 trên mặt phẳng tọa độ là điểm P (−3; 4) Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
23.1 (T1). Cho số phức z = x + yi (x, y ∈ R) có phần thực khác 0. Biết số phức w = iz2 + 2z là số
thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây? A. M (0; 1) . B. N (2; −1) . C. P (1; 3) . D. Q (1; 1) .
23.2 (T10). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (2 + i)3 là điểm nào dưới đây? A. P (2 ; 11). B. Q (14 ; 11). C. N (2 ; 7). D. M (14 ; 7).
23.3 (T11). Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z = (1 − 3i) (2 + i)là điểm nào dưới đây? A. P (5 ; −5). B. Q (−5 ; 5). C. N (5 ; 5). D. M (−1 ; −5).
23.4 (T12). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = (1 + 2i)2 là điểm nào dưới đây ? A. P (−3; 4). B. Q (−4; 3). C. N (−3; −4). D. M (−4; −3).
23.5 (T13). Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z − 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có tâm là điểm nào dưới đây? A. N (−1; −1) . B. M (1; 1) . C. P (−2; −2) . D. Q (2; 2) .
23.6 (T16). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (1 + 2i)3 là điểm nào dưới đây? A. P (11; 2) . B. Q (−11; 2) . C. N (11; −2) . D. M (−11; −2) .
23.7 (T17). Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = z + i ¯ z
trên mặt phẳng toạ độ? A. P (−3; 3). B. M (3; 3). C. Q (3; 2) . D. N (2; 3).
23.8 (T18). Số phức liên hợp của số phức z = (3 − 4i)2 là: A. ¯ z = −7 + 24i . B. ¯ z = −7 − 24i . C. ¯ z = (3 + 4i)2 . D. ¯ z = 24 − i .
23.9. Cho số phức z thỏa mãn ¯
z = (1 + 2i)(4 − 3i) . Điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa
độ là điểm nào dưới đây? A. Q (10; 5). B. M (−2; 5). C. N (10; −5). D. P (−2; −5) ..
23.10 (T22). Gọi M (x ; y) là điểm biểu diễn của số phức z = (1 − 3i)2 + 2i trên mặt phẳng tọa
độ, giá trị của biểu thức P = x − 2y là A. P = −16. B. P = −12. C. P = 0. D. P = −4.
23.11. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w = z2 + (1 + 2i) z , biết z = 2 − 3i? A. Q (9; −5). B. P (−9; 5). C. N (−5; −9). D. M (−9; −5).
23.12. Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = z + iz trên mặt phẳng toạ độ? A. P (−3; 3). B. M (3; 3). C. Q (3; 2) . D. N (2; 3). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 47 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
23.13 (T8). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (2 + 3i)2 là điểm nào dưới đây? A. P (−5 ; 12) . B. Q (13 ; 12) . C. N (12 ; 13) . D. M (4 ; 5) . 1. D 2. A 3. A 4. C 5. B 6. D 7. B 8. A 9. C 10. C 11. D 12. B 13. A
Câu 24. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 216. B. 18. C. 36. D. 72. M Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb: Nguyên Thị Bích Ngọc
Thể tích của khối lập phương có công thức V = 63 = 216 Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
24.1 (T1). Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao 3a. Thể tích của hình hộp đã cho bằng 1 A. a3. B. 3a3. C. 9a3. D. a3. 3
24.2. Cho khối lập phương có thể tích bằng 125. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng A. 5. B. 4. C. 15. D. 10.
24.3 (T11). Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích khối lập phương đã cho bằng. 64 A. 16. B. 96. C. . D. 64. 3
24.4 (T12). Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 7. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng √ 343 3 √ 343 A. 343. B. . C. 343 3. D. . 4 3 √
24.5. Tính thể tich V của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có AC0 = 3a bằng √ √ A. a3. B. 3a3. C. 3 3a3. D. 3a3 . 4. √
24.6 (T16). Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2 và chiều cao bằng 2 3. Thể tích khối chóp đã cho bằng √ √ 8 3 √ √ 4 3 A. . B. 8 3. C. 4 3. D. . 3 3
24.7 (T17). Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a , 2a , 3a.Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng A. a3. B. 3a3. C. 5a3. D. 6a3.
24.8 (T18). Cho khối lập phương có cạnh bằng a. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. a3. B. a2. C. 3a. D. 4a2.
24.9 (T2). Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4, 6, 8. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 288. B. 64. C. 192. D. 96. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 48 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 √
24.10 (T22). Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có các cạnh AB = a ; AD = a 2 ; √
AA0 = a 5 . Thể tích của khối hộp đó là : √ √ √ √ a3 10 a3 10 A. a3 10. B. a2 10. C. . D. . 3 2 Lời giải.
Người sáng tác: Vũ Hương; Fb: Vũ Hương Chọn đáp án A
24.11 (T24). Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: √ √ √ √ 9 3 27 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 √
24.12. (Tổ 4) Cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có AC0 đường chéo chính bằng 5 3 . Thể tích
của khối lập phương đã cho bằng √ √ A. 125. B. 25. C. 375 3. D. 25 3.
24.13 (T8). Thể tích khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 6 2 1. B 2. A 3. D 4. B 5. A 6. A 7. D 8. A 9. C 10. A 11. B 12. A 13. A Câu 25.
Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình thoi A0 D0 √ cạnh a, BD =
3a và AA0 = 4a(minh họa như hình bên). Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ B0 C0 √ √ 2 3a3 4 3a3 A. 2 3a3. B. 4 3a3. C. . D. . 3 3 A D B C M Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thanh Hương ; Fb:Thanh Hương Nguyễn STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 49 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 A0 D0 B0 C0 A D O B C √ 1 a 3
Gọi O = AC ∩ BD. Ta có:BO = BD = . 2 2 v √ √ u !2 u a 3 a
Xét tam giác vuôngABO ta có: AO = AB2 − BO2 = ta2 − = ⇒ AC = a. 2 2 √ 1 1 √ a2 3
Diện tích hình thoi ABCD là SABCD = AC.BD = a · a 3 = . 2 2 2 √ a2 3 √
Thể tích khối lăng trụ ABCD.A0B0C0D0là V = SABCD · AA0 = · 4a = 2 3a3. 2 Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN 25.1 (T1).
Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A0B0C0D0, có đáy là hình bình hành A0 D0 √ cạnh AB = a,AD = a 3, \
BAD = 120◦ và AB0 = 2a (minh họa
như hình dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ B0 C0 3 3 3 3 3 3 A. a3. B. a3. C. a3. D. 3a3. A D 2 4 6 B C 25.2.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh a. Gọi M ,N ,P lần lượt P A0 D0
là trung điểm CD, A0B0, A0D0. Thể tích khối tứ diện A0M N P bằng a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . N 16 32 12 24 B0 C0 A D M B C
25.3. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông, AC0 = 3a và AA0 = 2a (minh
họa như hình bên dưới). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 50 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 A0 D0 B0 C0 A D B C
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ 5a3 5 3a3 A. 5a3. B. 5 3a3. C. . D. . 3 3 √
25.4 (T12). Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A0B0C0D0có đáy là hình thoi cạnh a, BD = a 3, AA0 =
6a (minh họa như hình bên). Gọi O = AC ∩ BD. Tính thể tích A0AOB. A0 D0 B0 C0 A D O B C √ √ √ a3 3 √ 2 3a3 4 3a3 A. . B. 4 3a3. C. . D. . 4 3 3
25.5. Cho khối lăng trụ tứ giác ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình bình hành. Hình bình hành ABCD có AB = 2BC = 2a và [
ABC = 60◦. Hình chiếu A0 lên (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho 1 AH =
AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 5 √ √ √ √ 3 3 3 3 A. V = a3. B. a3. C. V = a3. D. V = a3.. 30 15 10 5 A0 B0 C0 D0 A B H D C
25.6 (T16). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = a. Tứ giác BB0D0D là hình vuông √
cạnh a 3. Thể tích của hình hộp đã cho bằng A0 D0 B0 C0 A D B C STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 51 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 √ √ A. a3 6. B. 3a3. C. 2a3. D. a3 2. √
25.7 (T17). Cho hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0. Biết AB = a, AD = 3a, AA0 = 3a và [ ABC =
120◦. Thể tích của hình hộp đã cho bằng 9a3 9a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 A0 D0 B0 C0 A D B C
25.8 (T18). Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có cạnh đáy bằng a và mặt (DBC0)
hợp với đáy ABCD một góc 60◦ (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A0 D0 B0 C0 A D 60◦ O B C √ √ √ 6a3 √ 6a3 6a3 A. . B. 6a3. C. . D. . 2 6 3
25.9 (T2). Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình thoi cạnh 2a, AA0 = 2a, góc
giữa B0D và mặt đáy bằng 30◦ (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A0 D0 B0 C0 A D B C √ √ 2a3 3 √ √ 4a3 3 A. . B. 2 3a3 . C. 4 3a3. D. . 3 3
25.10. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AA0 = 3a, AC0 = 5a, A0B0 = 2B0C0. Thể tích
của khối hộp chữ nhật đã cho bằng STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 52 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 A0 D0 B0 C0 A D B C 96 32 26 32 A. a3. B. a3. C. a3 . D. a3. 5 5 5 3
25.11 (T24). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = a, AC = 2a, diện tích tam giác
BDB0 bằng a2. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 bằng A0 D0 B0 C0 A D B C 2a3 a3 √ A. . B. 2a3 . C. √ . D. a3 3 . 3 3
25.12. (Tổ 4) Cho lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A0 lên (ABCD)
là trọng tâm của tam giác ABD. Tính thể tích khối lăng trụ ABCDA0B0C0D0 biết AB = a, [ ABC = 1200, AA0 = a. A0 D0 B0 C0 A D H O B C √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 2 A. a3 2. B. .. C. .. D. .. 6 3 2
25.13 (T8). Cho hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và \ BAD = 60◦,
AB0 hợp với đáy (ABCD) một góc 60◦. Thể tích của khối hộp là A0 D0 B0 C0 A 60◦ D B C √ a3 3a3 a3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 6 1. A 2. D 3. A 4. A 5. D 6. A 7. A 8. A 9. C 10. A 11. D 12. D 13. B STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 53 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Câu 26. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4πrl. B. 2πrl. C. πrl. D. πrl. 3 M Lời giải
Tác giả : Lê Nguyễn Trọng Hiếu; Fb : Lê Nguyễn Trọng Hiếu
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình nón Sxq = πrl Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
26.1 (T11). Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường cao h và bán kính đáy r bằng 1 A. 4πrh. B. πrh. C. 2πrh. D. πrh. 3
26.2. Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng: 4πa2 A. 8πa2. B. . C. 4πa2. D. 16πa2. 3
26.3 (T13). Thể tích Khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng 1 1 A. 2πrh.3C. B. πrh. C. πr2h. D. πr2h. 3 3
26.4 (T16). Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4πrl. B. 2πrl. C. πrl. D. πrl. 3
26.5 (T17). Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy rbằng 1 A. 4πr2h. B. 2πr2h. C. πr2h. D. πr2h. 3
26.6 (T18). Diện tích toàn phần của một hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a là 16 A. 36πa2. B. 56πa2. C. 16πa2. D. πa2. 3
26.7. Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 4πa3 2πa3 πa3 A. . B. . C. . D. 2πa3. 3 3 3
26.8 (T22). Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm và chiều cao bằng 50cm. Diện tích xung
quanh của hình trụ bằng: A. 10000π (cm2). B. 7500π (cm2). C. 2500π (cm2). D. 5000π (cm2).
26.9 (T24). Thể tích của một khối cầu có bán kính R bằng 4 1 4 A. πR2. B. πR3. C. 4πR3. D. πR3. 3 3 3
26.10 (T4). Thể tích của một khối nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng √ 1 1 √ A. πr2 l2 − r2. B. 2πrl2. C. πr2l. D. πr2 l2 − r2. 3 3
26.11 (T8). Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 8πa2. Tính chiều cao của hình nón √ đó theo a. a 3 √ √ A. . B. 2a. C. a 3. D. 2a 3. 3 1. C 2. C 3. C 4. B 5. D 6. A 7. B 8. D 9. D 10. D 11. D STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 54 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Câu 27. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 18π. B. 36π. C. 54π. D. 27π. M Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb:Nguyên Thị Bích Ngọc A B D C
Thiết diện qua trục là hình vuông ABCD.
Theo đề bán kính đáy là r = 3 nên l = BC = 2r = 6.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là Sxq = 2πrl = 2π.3 · 6 = 36π Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
27.1 (T1). Cho mặt cầu (S) . Biết rằng khi cắt mặt cầu (S) bởi một mặt phẳng cách tâm một
khoảng có độ dài là 3 thì được giao tuyến là đường tròn (T ) có chu vi là 12π . Diện tích của mặt cầu (S) bằng √ A. 180π. B. 180 3π . C. 90π. D. 45π.
27.2. Cho hình trụ có đường sinh bằng 8. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng A. 48π. B. 96π. C. 64π. D. 80π.
27.3 (T11). Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng
64πa2 . Tính bán kính đáy của hình trụ. √ √ 4 6a 8 6a A. r = . B. r = . C. r = 4a . D. r = 2a . 3 3
27.4 (T12). Cho hình trụ có đường cao bằng 6. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10. Thể tích khối trụ đã cho bằng. A. 96π. B. 160π. C. 54π. D. 90π.
27.5 (T13). Cho hình nón (N ) có đường kính đáy bằng 2a và thiết diện qua trục của hình nón là
một tam giác vuông cân. Tính thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón (N ) . 4πa3 πa3 A. 4πa3 . B. . C. πa3 . D. . 3 3 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 55 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
27.6 (T16). Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng A. 108π . B. 96π . C. 64π . D. 80π .
27.7 (T17). Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có diện tích bằng 64. Diện tích
toàn phần của hình trụ là A. 64π. B. 48π. C. 128π. D. 96π. √
27.8 (T18). Biết thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Tính thể tích của √ khối nón đã cho. √ √ √ πa3 3 πa3 3 πa3 6 πa3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 6 3
27.9 (T2). Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 4 . Diện tích toàn
phần của hình nón đã cho bằng A. 3π. B. 8π. C. 12π. D. 9π.
27.10 (T22). Cho tứ diện đềuABCD có cạnh bằng 2a. Hình nón (N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh Sxq của (N ). √ 4 3πa2 √ A. Sxq = 12πa2. B. Sxq = . C. Sxq = 6πa2. D. Sxq = 4 3πa2. 3
27.11 (T24). Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một
mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng 20π √ A. 32π . B. . C. 4 3 + 1 π . D. 12π . 3
27.12. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCDvà A0B0C0D0. Diện tích S là √ √ πa2 2 √ A. πa2 3. B. . C. πa2. D. πa2 2.. 2
27.13 (T8). Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình chữ nhật có chu vi bằng 32. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 110π. B. 60π. C. 55π. D. 150π. 1. A 2. B 3. A 4. A 5. D 6. B 7. D 8. D 9. C 10. B 11. D 12. D 13. B
Câu 28. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; −2; 1) trên mặt phẳng (Oxy)có tọa độ là A. (2; 0; 1). B. (2; −2; 0). C. (0; −2; 1). D. (0; 0; 1). M Lời giải
Tác giả: Đỗ Bảo Châu; Fb: Đỗ Bảo Châu STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 56 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Hình chiếu vuông góc của điểm M (2; −2; 1) trên mặt phẳng (Oxy)có tọa độ là M 0 (2; −2; 0) Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
28.1 (T1). Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (1; 2; 3) trên mặt phẳng(Oyz)có tọa độ là A. (0; 2; 3). B. (1; 0; 3). C. (1; 0; 0). D. (0; 2; 0).
28.2. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (1 ; −3 ; 1) trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là A. (1 ; 0 ; 1). B. (1 ; −3 ; 0). C. (0 ; −3 ; 0). D. (0 ; −3 ; 1).
28.3 (T11). Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (1; −3; 4) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (1; −3; 0). B. (0; −3; 4). C. (1; 0; 0). D. (0; 0; 1).
28.4 (T12). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2; 4), B (2; 4; −1). Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB. A. G (6; 3; 3). B. G (2; 1; 1). C. G (2; 1; 1). D. G (1; 2; 1).
28.5. Trong mặt phẳng (Oxyz) cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 1 = 0 và các điểm A (1; 2; 3),
B (1; 1; 0); C (−1; −2; 1); D (0; 1; −2). Trong bốn điểm A, B, C, D; điểm nào có khoảng cách đến
mặt phẳng (P ) lớn nhất A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D.
28.6 (T16). Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −2; 3) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (0; −2; 0). B. (0; 0; 3). C. (0; 2; 0). D. (0; 0; 1).
28.7 (T17). Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (−3; 3; 2) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (−3; 0; 2). B. (−3; 3; 0). C. (0; 3; 2). D. (0; 0; 2).
28.8 (T18). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (4; −3; −1)
trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là. A. (4; 0; −1). B. (4; −3; 0). C. (0; −3; −1). D. (4; −3; 1).
28.9. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (−3; 5; −7) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (0; 5; −7). B. (−3; 0; −7). C. (−3; 5; 0). D. (−3; 0; 0).
28.10. Mặt cầu (S) có tâm I (1; 1; 1) và đi qua điểm A (6; 2; −5) có phương trình là
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 62.
B. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 62.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 74.
D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 74.
28.11. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; −3; 2) . Tọa độ điểm A0 đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz) là. A. A0 (−1; 3; −2). B. A0 (−1; 3; 2). C. A0 (−1; −3; 2). D. A0 (0; −3; 2) ..
28.12. (Tổ 4) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (1; 2; 3) trên mặt phẳng (Oyz) là A. M (0; 2; 3). B. N (1; 0; 3). C. P (1; 0; 0). D. Q (0; 2; 0). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 57 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
28.13 (T8). Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (5; 2; −3) trên mặt phẳng
(Oyz) là A0 (x0; y0; z0). Khi đó S = x0 + y0 + z0 bằng A. −1. B. 2. C. 4. D. 7. 1. A 2. A 3. B 4. D 5. D 6. A 7. C 8. A 9. A 10. A 11. C 12. A 13. A
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16. Tâm của (S) có tọa độ là A. (−1; −2; −3). B. (1; 2; 3). C. (−1; 2; −3). D. (1; −2; 3). M Lời giải
Tác giả: Đỗ Bảo Châu; Fb: Đỗ Bảo Châu
Tâm của (S)có tọa độ là I (1; −2; 3) Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
29.1 (T1). Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6 = 0 là A. (2 ; 4 ; 0). B. (1 ; 2 ; 0). C. (1 ; 2 ; 3). D. (2 ; 4 ; 6).
29.2 (T10). Trong không gian Oxyz , tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
x2 + y2 + z2 − 2x + 2y + 6z − 7 = 0 lần lượt là √ √
A. I (1 ; −1 ; −3), R = 3 2. B. I (1 ; −1 ; 3), R = 3 2.
C. I (1 ; −1 ; −3), R = 18. D. I (−1 ; 1 ; −3), R = 3.
29.3 (T11). Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 25. Tâm của (S) có tọa độ là A. (−2; −1; 3). B. (2, 1, −3). C. (−1; 2; −3). D. (−2; 1; 3).
29.4 (T12). Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z − 2 = 0. Tâm của (S) có tọa độ là A. (−1; −2; −3). B. (1; 2; 3). C. (−1; 2; −3). D. (1; −2; 3).
29.5 (T13). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 4x + 6y − 10z + 13 = 0.Tâm
I và bán kính R của (S) là
A. I (−2; −3; −5) , R = 25. B. I (2; 3; 5) , R = 5. C. I (−2; 3; −5) , R = 25. D. I (2; −3; 5) , R = 5.
29.6 (T16). [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2+y2+z2−2x+2y+6z −7 = 0.
Tâm của (S) có tọa độ là A. I (1; −1; −3). B. I (1; −1; 3). C. I (1; −1; −3). D. I (−1; 1; −3).
29.7 (T17). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 9. Tâm của (S) có tọa độ là A. (1; 1; 2). B. (1; −1; 2). C. (−1; −1; −2). D. (−1; 1; −2). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 58 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
29.8 (T18). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 +(y − 3)2 +(z − 4)2 =
9. Bán kính của mặt cầu (S) bằng A. 9. B. 81. C. 18. D. 3.
29.9 (T2). Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 8x − 4y − 6z − 7 = 0 có tâm và bán kính là A. I (−4; 2; 3) , R = 36. B. I (−4; 2; 3) , R = 6. √ C. I (4; −2; −3) , R = 22. D. I (4; −2; −3) , R = 6. #» #» #»
29.10. Trong không gian Oxyz , vectơ u = 2 i − 3 k có tọa độ là A. (2; −3; 0). B. (2; 1; −3). C. (2; 0; −3). D. (−2; 0; 3).
29.11. Trong không gian Oxyz, cho I (1; 2; 3) . Phương trình mặt cầu (S) tâm I , tiếp xúc với (Oxy) là
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 5.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 14..
29.12. (Tổ 4) Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 4x − 2y + 8z − 1 = 0 có tâm là A. M (4; −2; 8). B. N (2; −1; −4). C. P (−2; 1; −4). D. Q (−4; 2; −8).
29.13 (T8). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 25 . Tâm của (S) có tọa độ là A. (−1; −2; −5). B. (1; −2; 5). C. (−1; 2; −5). D. (1; 2; 5). 1. B 2. A 3. B 4. D 5. D 6. A 7. D 8. D 9. B 10. C 11. C 12. C 13. D #» Câu 30.
Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (1; 0; 3) và b = (−2; 2; 5). Tích vô #» #» #» hướng a . a + b bằng A. 25. B. 23. C. 27. D. 29. M Lời giải
Tác giả: Trần Văn Tân ; Fb: Trần Văn Tân #» #» #» #»
Từ bài toán ta có a + b = (1 + (−2) ; 0 + 2; 3 + 5) hay a + b = (−1; 2; 8). #» #» #» Do đó a · a + b
= 1 · (−1) + 0 · 2 + 3 · 8 = 23. #» #» #» Vậy a · a + b = 23 Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN #» #»
30.1 (T1). Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (−2; 1; 2) , b = (1; −1; 0) . Tích vô hướng #» #» #» a − b . b bằng A. −3 . B. −1 . C. −5 . D. 12 . #» #» #»
30.2. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (−3 ; 1 ; 2), b = (−5 ; 2 ; 0) và c = (2 ; −2 ; −1). #» #» #» #» #»
Đặt u = 2 a − b . Tính cosin của góc giữa hai vectơ u và c . STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 59 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 √ √ #» #» 2 17 #» #» 2 17 A. cos ( u ; c ) = . B. cos ( u ; c ) = − . 17√ √ 17 #» #» 2 17 #» #» 2 17 C. cos ( u ; c ) = − . D. cos ( u ; c ) = . 3 3 #» #» 1
30.3 (T11). Trong không gian Oxyz, cho các véctơ a = (−1 ; 0 ; 3)và b = 3 ; ; −5 . Tích vô 2 #» #» #» hướng a · a + 2 b bằng A. 26. B. −26. C. 25. D. −25.. #» #»
30.4 (T12). Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (−1; 0; 3) và b = (2; 2; 5). Tích vô #» #» #» hướng a · a + b bằng: A. 25. B. 23. C. 27. D. 29. #» #» #» #» #»
30.5. Trong không gian Oxyz, cho các véc tơ a = (2; 1; 1) ; b = (1; −1; 2) Tính a a − 2 b bằng A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. 12 . #» #»
30.6 (T16). Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1 ; −2 ; −1) và b = (2 ; 1 ; −1) . Giá trị #» #» của cos a , b là √ √ 1 1 2 2 A. − . B. . C. . D. − . 6 6 2 2
30.7 (T17). Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1; 1; 1), B (5; −1; 2), C (3; 2; −4). Tìm tọa # » # » # » #»
độ điểm M thỏa mãn M A + 2M B − M C = 0 . 3 9 3 9 3 9 3 9 A. M −4; − ; . B. M 4; − ; − . C. M 4; ; . D. M 4; − ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 #» #»
30.8 (T18). Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (−1; 0; 2)và b = (0; 1; 5). Tính giá trị #» #» #» biểu thứcP = a 2 − #» a · a + b bằng: A. −10. B. 23. C. 10. D. 15. #» #» #»
30.9 (T2). Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1; 1; 3), b = (−2; 1; 5) và c = (1; −3; 2). #» #» #» Tính tích vô hướng a · b − 2 c bằng A. −6. B. 22. C. 10. D. 6.
30.10 (T22). Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng (P 0)song song với mặt phẳng
(P ) : 12x + 4y − 3z = −9 và khoảng cách từ mặt phẳng đó tới điểm I (0, 1, 0) là 1.
A. (P 0) : 12x + 4y − 3z − 17 = 0 .
B. (P 0) : 12x + 4y − 3z + 9 = 0.
C. (P 0) : 12x + 4y − 3z + 17 = 0.
D. (P 0) : 12x + 4y − 3z − 9 = 0. #» #» #»
30.11 (T24). Trong không gian Oxyz,cho véctơ u = (1 ; 0 ; 3)và v = (x; −1; 1) .Nếu u · #» v = 3thì độ dài của | #» v | bằng √ A. 1. B. 2. C. 3. D. 2. #» #»
30.12. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (2; 0; −1) và b = (1; −1; 0). Tích vô hướng #» #» #» a · b + 2 a bằng: A. 10. B. 9. C. 7 . D. 12. #» #» #» #» #»
30.13 (T8). Cho hai vec tơ a = (1; −2; 3) , b = (−2; 1; 2) . Khi đó tích vô hướng a + b . b bằng A. 12. B. 2. C. 11. D. 10. 1. C 2. B 3. B 4. B 5. A 6. B 7. D 8. A 9. D 10. A 11. D 12. D 13. C STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 60 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x + 2y − 4z + 1 = 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (α)? #» #» #» #» A. n2 = (3; 2; 4). B. n3 = (2; −4; 1). C. n1 = (3; −4; 1). D. n4 = (3; 2; −4). M Lời giải
Tác giả: Đỗ Bảo Châu; Fb: Đỗ Bảo Châu #»
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) : 3x + 2y − 4z + 1 = 0 là n4 = (3; 2; −4) Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
31.1 (T1). [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α) : 2x + 3z − 1 = 0. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (α) ? #» #» #» #» A. n = (2 ; 3 ; −1). B. n = (2 ; 3 ; 0). C. n = (−2 ; 0 ; −3). D. n = (2 ; 0 ; −3).
31.2. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : −2y + x + z − 3 = 0 có tọa độ là A. (1 ; −2 ; −3). B. (1 ; −2 ; 1). C. (1 ; 1 ; −3). D. (−2 ; 1 ; −3).
31.3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α) : 5x − y − 4z + 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của (α) ? #» #» #» #» A. n1 = (5; −1; 3). B. n3 = (−1; −4; 3). C. n4 = (−4; −1; 5). D. n2 = (5; −1; −4).
31.4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 3y + z − 1 = 0. Véc tơ nào dưới đây là
mộtvéc tơ pháp tuyến của (α)? #» #» #» #» A. n 1 = (2; −3; 1). B. n 2 = (−3; 1; −1). C. n 3 = (2; −3; −1). D. n 3 = (2; 1; 1).
31.5 (T16). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + 5y − 2z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (α)? #» #» #» #» A. n 1 = (0 ; 5 ; −2). B. n 2 = (1 ; 5 ; −2). C. n 3 = (1 ; 5 ; 2). D. n 4 = (5 ; −2 ; 3).
31.6 (T17). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − 3y + 2z + 1 = 0. Véc tơ nào dưới đây
là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)? A. (−3; 2; 1). B. (1; −3; 1). C. (1; 2; 1). D. (1; −3; 2).
31.7. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − 3y − 2z − 6 = 0. Vecto
nào không phải là vecto pháp tuyến của (α)? #» #» #» #» A. n = (1; −3; −2). B. n 1 = (−1; 3; 2). C. n 2 = (1; 3; 2). D. n 3 = (−2; 6; 4).
31.8 (T22). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z + 5 = 0. Đường thẳng d
vuông góc với mặt phẳng (P ) có một vectơ chỉ phương là #» #» #» #» A. u = (−2; 2; 1). B. u = (−2; −1; 5). C. u = (2; −2; 1). D. u = (2; 2; −1). x − 2
31.9 (T24). Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) song song với hai đường thẳng ∆1 : = 4  x = 2 + t  y + 1 z   = và ∆2 :
y = 3 + 2t (t ∈ R) có một véctơ pháp tuyến là: 1 2    z = 1 − t #» #» #» #» A. n = (−5; 6; −7). B. n = (5; −6; 7). C. n = (5; −6; 7). D. n = (−5; 6; 7). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 61 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
31.10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) : 2x − y + z − 1 = 0. Vectơ
nào dưới đây không là vectơ pháp tuyến của (α)? #» #» #» #» A. n (2; 1; 1). B. n = (−2; 1; −1). C. n = (2; −1; 1). D. n = (4; −2; 2). 1
31.11 (T8). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) :
x − 2y + z + 5 = 0. Vectơ nào dưới đây 2
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? #» #» #» #» A. n2 = (1; −2; 1). B. n3 = (1; −4; 2). C. n1 = (2; −2; 1). D. n4 = (−2; 1; 5). 1. C 2. B 3. D 4. A 5. B 6. D 7. C 8. A 9. D 10. A 11. B
Câu 32. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (1 ; 1 ; −1) và vuông góc với x + 1 y − 2 z − 1 đường thẳng ∆ : = = có phương trình là 2 2 1 A. 2x + 2y + z + 3 = 0. B. x − 2y − z = 0. C. 2x + 2y + z − 3 = 0. D. x − 2y − z − 2 = 0. M Lời giải
Tác giả:Đoàn Ngọc Hoàng; Fb:Hoàng Đoàn #»
Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương a = (2 ; 2 ; 1). Vì mặt phẳng cần tìm vuông góc với ∆ nên nó #»
nhận a = (2 ; 2 ; 1) làm vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là
2 (x − 1) + 2 (y − 1) + z + 1 = 0 ⇔ 2x + 2y + z − 3 = 0. Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
32.1 (T1). Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; 3) và song song với mặt phẳng
(P ) : x − 2y + z − 3 = 0 có phương trình là A. x − 2y + z + 3 = 0. B. x + 2y + 3z = 0. C. x − 2y + z = 0. D. x − 2y + z − 8 = 0.
32.2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (2; −1; −3) và vuông góc với trục Oy có phương trình là A. y + 1 = 0 . B. z + 3 = 0 . C. x − 2 = 0 . D. y − 1 = 0 .
32.3 (T11). Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1; −1) và song song với mặt
phẳng (β) : 2x + 2y + z = 0 có phương trình là A. 2x + 2y + z + 3 = 0. B. x − 2y − z = 0. C. 2x + 2y + z − 3 = 0. D. x − 2y − z − 2 = 0.
32.4 (T12). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm  x = 1 + 2t   
M (3; 2; −1) và vuông góc với đường thẳng d : y = −2 − 3t (t ∈ R).    z = 3 + 5t A. 2x − 3y + 5z − 5 = 0. B. 2x − 3y + 5z + 5 = 0. C. −2x + 3y − 5z + 5 = 0. D. 2x + 3y + 5z + 5 = 0. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 62 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
32.5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1; −1) và vuông góc với đường thẳng x + 1 y − 2 z − 1 ∆ : = = có phương trình là: 2 2 1 A. 2x + 2y + z + 3 = 0. B. 2x + 2y + z − 3 = 0. C. x − 2y − z = 0 . D. x − 2y − z − 2 = 0.
32.6 (T16). Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A (2 ; 1 ; 1) và vuông góc với đường thẳng  x = 1 + 2t   ∆ : y = 2 + t có phương trình là   z = 1 − 2t A. 2x + y + z − 3 = 0 . B. 2x + y − 2z − 5 = 0 . C. x + 2y + z − 5 = 0 . D. 2x + y − 2z − 3 = 0 .
32.7 (T17). Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua điểm M (−1 ; 1 ; 0) song song với đường x − 1 y − 2 z + 1 thẳng ∆ : = =
và vuông góc với mặt phẳng (P ) : −x + y + 3z − 5 = 0 có phương 1 2 1 trình là A. 5x − 4y + 3z + 9 = 0. B. 5x − 4y + 3z − 9 = 0. C. x + 2y + z − 3 = 0. D. x + 2y + z + 3 = 0.
32.8 (T18). Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (2; 1; −4) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : 2x + 2y − 3z − 8 = 0 có phương trình là x + 2 y + 2 z − 3 x + 2 y + 1 z − 4 A. = = . B. = = .. 2 1 −4 2 2 −3 x − 2 y − 1 z + 4 x − 2 y − 2 z + 3 C. = = . D. = = .. 2 2 −3 2 1 −4
32.9 (T2). Cho ba điểm A (3; 2; −2) , B (1; 0; 1) và C (2; −1; 3) . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC . A. x − y + 2z − 5 = 0 . B. x + y + 2z + 3 = 0 . C. x − y + 2z + 3 = 0 . D. x + y + 2z − 1 = 0 . x − 2 y + 1 z + 1
32.10. Cho đường thẳng d : = =
và mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z = 0. Đường −1 −1 1
thẳng ∆ nằm trong (P ), cắt d và vuông góc với d có phương trình là:     x = 1 + t x = 1 − t x = 1 − t x = 1 + t             A. y = −2 . B. y = −2 . C. y = −2 + t . D. y = −2 .          z = −t  z = −t  z = −t  z = t
32.11 (T24). Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
vớiA (3; −2; 1) và B (1; 0; 5) là: A. −2x + 2y + 4z + 3 = 0 . B. −2x + 2y + 4z + 6 = 0 .
C. 2x − 2y − 4z − 6 = 0 . D. x − y − 2z + 3 = 0 .
32.12. (Tổ 4) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1 ; 3 ; −4) , B (−1 ; 2 ; 2). Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là? A. 4x + 2y + 12z + 7 = 0. B. 4x − 2y + 12z + 7 = 0. C. 4x + 2y − 12z − 17 = 0.
D. 4x − 2y − 12z − 17 = 0.
32.13 (T8). Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A (2; −3; 4) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x − 3y + 5 = 0 có phương trình là STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 63 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020     x = 2 + t x = 2 + t x = 1 + 2t x = −2 + 1t             A. y = −3 − 3t . B. y = −3 − 3t . C. y = −3 − 3t . D. y = 3 − 3t .          z = 4 + 5t  z = 4  z = 4t  z = −4 1. C 2. A 3. C 4. B 5. B 6. D 7. A 8. C 9. C 10. D 11. D 12. C 13. B x + 1 y − 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : = = −1 3 z − 1 3A. P(−1; 2; 1). B. Q(1; −2; −1). C. N (−1; 3; 2). D. M (1; 2; 1). M Lời giải
Tác giả: Huỳnh Phạm Minh Nguyên ; Fb: Nguyen Huynh
Theo phương trình đường thẳng, đường thẳng d đi qua điểm P (−1; 2; 1) Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN  x = 1 + 2t   
33.1 (T1). Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 3 − t ?    z = 3t A. M (1 ; 3; 0). B. N (1 ; 3 ; 3). C. P (2 ; −1 ; 0). D. Q (2 ; −1 ; 3).  x = 3 − 2t   
33.2 (T10). Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d : y = 1 + t (t ∈ R) ?    z = t A. P (3; 1; 0) . B. Q (1; 2; 1) . C. N (−1; 3; 1) . D. M (5; 0; −1) . x + 2 y − 1 z + 1
33.3. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = 3 4 2 ? A. P (4; 9; 3) . B. Q (2; −1; 1) . C. N (3; 4; 2) . D. M (4; 7; 2) .
33.4 (T12). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  x = 1 + 3t    y = −2 + t (t ∈ R).    z = 3 + 5t A. M (3; 1; 5). B. N (1; −2; 3). C. P (4; −1; −2). D. Q (−2; −1; −2). x + 1 y − 1
33.5. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d : = = 3 2 z − 3 ? −2 A. M (2; 3; 1). B. N (5; 5; −1). C. P (−4; −1; 1). D. Q (−7; −3; 1).
33.6 (T16). Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng x + 2 y − 1 z − 4 d : = = ?. 2 −3 2 A. M (−2; 1; 4) . B. N (0; −2; 6) . C. P (4; −8; 10) . D. Q (2; −5; 4) . STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 64 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 x − 2 y + 1
33.7 (T17). Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = −3 2 z + 3 ? 1A. (2 ; −1 ; −3) . B. (−2 ; 1 ; 3) . C. (−3 ; 2 ; 1) . D. (3 ; −2 ; 1) .
33.8 (T2). Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm A (1 ; 2 ; −1) và B (−1 ; 1 ; 1)? A. M (3 ; 3 ; −3). B. N (3 ; −3 ; −3). C. P (−3 ; 3 ; 3). D. Q (3 ; 3 ; 3). #» #» #»
33.9 (T21). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = (2; −3; 3), b = (0; 2; −1), c = #» #» #» #»
(3; −1; 5). Tìm tọa độ của vectơ u = 2 a + 3 b − 2 c . A. (10; −2; 13). B. (−2; 2; −7). C. (−2; −2; 7). D. (−2; 2; 7).
33.10 (T22). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 4x − 2y + 2z − 3 = 0 và
một điểm M (4; 2; −2). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Điểm M là tâm của mặt cầu (S).
B. Điểm M nằm trên mặt cầu (S).
C. Điểm M nằm trong mặt cầu (S).
D. Điểm M nằm ngoài mặt cầu (S). x + 1
33.11 (T24). Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng ∆ : = 2 y + 1 z + 1 = ? 3 4 A. P (−1; −1; −1). B. Q(1; 2; 3). C. M (0; 1; 2). D. N (3; 5; 7).  x = 1 + 3t   
33.12 (Tổ 4). Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
y = −2 − 4t đi qua điểm nào    z = 3 − 5t A. (−1; 2; −3) . B. (−2; 2; 8) . C. (−3; 4; 5) . D. (3; −4; −5) .
33.13 (T8). Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào sau đây đi qua điểm (−1; 3; 2)? x + 1 y − 3 z − 2 x + 1 y − 2 z − 1 A. d : = = . B. d = = . − 1 : 1 3 3 −1 3 3 x + 1 y − 2 z − 1 x − 1 y + 3 z + 2 C. ∆ : = = . D. ∆ = = . − 1 : 1 3 2 −1 3 3 1. A 2. C 3. A 4. B 5. D 6. D 7. A 8. A 9. B 10. C 11. C 12. B 13. A
Câu 34. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua hai điểm M (2 ; 3 ; −1) và N (4 ; 5 ; 3)? #» #» #» #» A. u 4 = (1 ; 1 ; 1). B. u 3 = (1 ; 1 ; 2). C. u 1 = (3 ; 4 ; 1). D. u 2 = (3 ; 4 ; 2). M Lời giải
Tác giả: Thu Hà ; Fb: Thu Ha # »
M N = (2 ; 2 ; 4) = 2 (1 ; 1 ; 2). #»
Đường thẳng đi qua hai điểm M (2 ; 3 ; −1) và N (4 ; 5 ; 3) có một vectơ chỉ phương là u = (1 ; 1 ; 2) Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 65 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 x − 2 y z + 1
34.1 (T1). Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = nhận vectơ nào sau đây 1 2 −1 làm vectơ chỉ phương? #» #» #» #» A. u1 = (1; 2; 1). B. u2 = (2; 4; 2). C. u3 = (−2; −4; 2). D. u4 = (−1; 2; 1).
34.2 (T10). Trong không gian OxyzchoM (1 ; 2 ; 3), Gọi N là hình chiếu của M lên (Oxy). Vectơ
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M và N ? #» #» #» #» A. u 4 = (1 ; 2 ; 0). B. u 3 = (1 ; 0 ; 0). C. u 1 = (0 ; 0 ; 1). D. u 2 = (0 ; 1 ; 2).
34.3 (T11). Cho điểm A (1; −2; 3) , B (−3; 4; 5) . Tọa độ I trung điểm của đoạn AB là: A. (1; −2; 1) . B. (−1; 1; 4) . C. (2; 0; 1) . D. (−1; 1; 0) .
34.4 (T12). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ và vuông
góc với đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 2; 5) và B (−1; 4; −3). Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P )? #» #» #» #» A. n1 = (1; −1; 4 ). B. n2 = (0; 3; 1). C. n3 = (1; 2; 5). D. n4 = (−1; 4; −3).
34.5 (T13). Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua hai điểm M (−3; 2; 1) và N (3; 5; 1) ? #» #» #» #» 7 A. u 4 = (0 ; 7 ; 2). B. u 3 = (2 ; 1 ; 0). C. u 1 = (2 ; 0 ; 1). D. u 2 = 0 ; ; 1 . 2
34.6 (T16). Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua hai điểm A (2 ; 4 ; 5) và B (−4 ; 2 ; −3)? #» #» #» #» A. u 4 = (−3 ; 1 ; 4). B. u 3 = (3 ; 1 ; 4). C. u 1 = (4 ; 8 ; 1). D. u 2 = (3 ; 4 ; 2).  x = 2t   
34.7 (T17). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
y = 3 − 4t . Vectơ nào dưới đây là một    z = 1 + 6t
vectơ chỉ phương của đường thẳng d? #» #» #» #» A. u 4 = (2; 3; 1). B. u 3 = (1; −2; 3). C. u 1 = (1; 2; 3). D. u 2 = (0; 3; 1) ..  x = 4 + t   
34.8 (T18). Trong không gian Oxyz, cho điểm A (9; 2; −4) và đường thẳng d : y = −2t . Đường    z = 1 + 3t·
thẳng d0 đi qua A vuông góc và cắt đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ? #» #» #» #» A. u1 = (5; −4; 4). B. u2 = (3; 0; −1). C. u3 = (3; 0; 1). D. u4 = (3; 2; −2).
34.9 (T2). Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 0; 6) , B (0; 2; −1) , C (2; 4; 3). Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng chứa trung tuyến AM của tam giác ABC? #» #» #» #» A. u1 = (2; 3; 7). B. u2 = (0; −3; 5). C. u3 = (2; 1; 8). D. u4 = (0; 1; −4).
34.10 (T22). Trong không gian Oxyz, đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) :
x + 2y + z − 1 = 0 và (β) : x − y − z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ ? #» #» A. u 4 = (−1 ; −1 ; −3). B. u 3 = (1 ; −2 ; −3). #» #» C. u 1 = (−1 ; 2 ; 3). D. u 2 = (1 ; −2 ; 3).
34.11 (T24). Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng x − 2 y + 1 z − 1 ∆ : = = ? 2 4 2 #» #» #» #» A. u1 = (2; −1; 1). B. u2 = (−1; −2; −1). C. u3 = (−2; 1; −1). D. u4 = (2; −4; 2). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 66 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
34.12. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A (−1; 3; 2), B (2; 0; 5) và C (0; −2; 1).
Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là x + 1 y − 3 z − 2 x − 1 y + 3 z + 2 A. = = . B. = = . −2 −2 −4 2 −4 1 x − 2 y + 4 z − 1 x + 1 y − 3 z − 2 C. = = . D. = = . −1 3 2 2 −4 1
34.13 (T8). Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua hai điểm A (3; −2; −1) và B (1; −2; 3)? #» #» #» #» A. u4 = (1; 0; 2) . B. u3 = (1; 0; −2) . C. u1 = (−2; 0; −4) . D. u2 = (4; 0; 2) . 1. C 2. C 3. B 4. A 5. B 6. B 7. B 8. B 9. B 10. D 11. B 12. D 13. B
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0; 0; −3) và đi qua điểm
M (4; 0; 0). Phương trình mặt cầu (S) là A. x2 + y2 + (z + 3)2 = 25. B. x2 + y2 + (z + 3)2 = 5. C. x2 + y2 + (z − 3)2 = 25. D. x2 + y2 + (z − 3)2 = 5. M Lời giải
Tác giả: Trần Văn Tân ; Fb: Trần Văn Tân
Do mặt cầu (S) có tâm I (0; 0; −3) và đi qua điểm M (4; 0; 0) nên bán kính mặt cầu (S) là q R = IM =
(4 − 0)2 + (0 − 0)2 + (0 + 3)2 = 5.
Vậy phương trình mặt cầu (S) là x2 + y2 + (z + 3)2 = 25 Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN x − 1 y z − 2
35.1 (T1). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng −2 2 1
(P ) : 2x − y + z − 3 = 0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm I thuộc ∆ và tiếp xúc với (P ) tại điểm
H (1; −1; 0). Phương trình của (S) là
A. (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 36.
B. (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 36.
C. (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 6.
D. (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 6.
35.2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (−2 ; 5 ; 0) và tiếp xúc với mặt
phẳng (P ) : 2x + 3y − z + 3 = 0. Phương trình mặt cầu (S) là
A. (x − 2)2 + (y + 5)2 + z2 = 196.
B. (x − 2)2 + (y + 5)2 + z2 = 14.
C. (x + 2)2 + (y − 5)2 + z2 = 196.
D. (x + 2)2 + (y − 5)2 + z2 = 14.
35.3 (T11). Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0; 0; −3) và
được cắt bởi mặt phẳng (α) : 2x + y + 2z − 3 = 0 theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính bằng 4. A. x2 + y2 + (z + 3)2 = 25. B. x2 + y2 + (z + 3)2 = 5. C. x2 + y2 + (z − 3)2 = 25. D. x2 + y2 + (z − 3)2 = 5. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 67 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
35.4. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB với A (1; 2; 3) , B (3; 4; 5) . Phương trình của (S) là: √
A. (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 3.
B. (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 12. √
C. (x + 2)2 + (y + 3)2 + (z + 4)2 = 2 3 .
D. (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 3.
35.5. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm là I (0; 0; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng
(α) : 2x − 2x + z + 8 = 0 Phương trình của (S) là A. x2 + y2 + (z + 1)2 = 9 . B. x2 + y2 + (z + 1)2 = 3 . C. x2 + y2 + (z − 1)2 = 9 . D. x2 + y2 + (z − 1)2 = 3 .
35.6 (T16). [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0 ; 0 ; 4) và đi
qua điểm M (0 ; −3 ; 0) . Phương trình của (S) là A. x2 + y2 + (z + 4)2 = 25 . B. x2 + y2 + (z + 3)2 = 25 . C. x2 + y2 + (z − 3)2 = 5 . D. x2 + y2 + (z − 4)2 = 25 .
35.7 (T17). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1 ; −1 ; 3) và B (3 ; 1 ; 1). Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB. √
A. (x − 2)2 + y2 + (z − 2)2 = 3. B. (x + 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 3. √
C. (x − 2)2 + y2 + (z − 2)2 = 3.
D. (x + 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 3.
35.8 (T18). Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm: A (1; 3; 0) , B (−1; 1; 2) , C (1; −1; 2) . Mặt cầu
(S)có tâm I là trung điểm đoạn thẳng AB và (S) đi qua điểm C. Phương trình mặt cầu (S) là:
A. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 5.
B. x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 11. √
C. x2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 11.
D. x2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 11.
35.9 (T2). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 3; −4) và điểm B (3; −1; 0). Mặt cầu (S) có
đường kính AB có phương trình là
A. (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 3.
B. (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 9.
C. (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 9.
D. (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 3.
35.10 (T22). Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình x2 + y2 + z2 + 4mx + 2my − 2mz + 9m2 − 28 = 0 là phương trình mặt cầu? A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
35.11 (T24). Trong không gian Oxyz,phương trình mặt cầu (S)có đường kính ABvới A (2 ; 1 ; 1),B (0 ; 5 ; −1)là : √
A. .(x − 1)2 + (y − 3)2 + z2 = 6.
B. (x − 1)2 + (y − 3)2 + z2 = 36.
C. (x + 1)2 + (y + 3)2 + z2 = 6.
D. (x − 1)2 + (y − 3)2 + z2 = 6.
35.12. (Tổ 4) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3), B (−1; 4; 1). Phương trình mặt cầu có đường kính AB là
A. (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 1)2 = 12.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 12.
C. x2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 3.
D. x2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 12.
35.13 (T8). Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S)có tâm là điểm I (2 ; −1 ; 3) và tiếp xúc với
mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z + 4 = 0. Phương trình của (S) là
A. (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 5.
B. (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 5.
C. (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 25.
D. (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 25. 1. C 2. D 3. A 4. D 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D 12. C 13. D STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 68 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
| Phần 2. Mức độ vận dụng Từ trang 69 đến trang 105
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng 41 4 1 16 A. . B. . C. . D. . 81 9 2 81 M Lời giải
Tác giả:Đoàn Ngọc Hoàng; Fb:Hoàng Đoàn
GọiA là biến cố: “ Số được chọn có tổng các chữ số là chẵn ”. Ta có |Ω| = 9.A2 = 648. 9
Vì số được chọn có tổng các chữ số là chẵn nên có 2 trường hợp:
1. Cả 3 chữ số đều chẵn.
Có mặt chữ số 0.Chọn 2 chữ số chẵn còn lại có C2, ⇒ có (3! − 2) C2 = 24 số. 4 4
Không có mặt chữ số 0. Chọn 3 chữ số chẵn có C3, ⇒ có 3!C3 = 24 số. 4 4
2. Có 2 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn.
Có mặt chữ số 0. Chọn 2 chữ số lẻ có C2, ⇒ có (3! − 2) C2 = 40 số. 5 5
Không có mặt chữ số 0. Chọn 2 chữ số lẻ có C2, chọn 1 chữ số chẵn có 4 ⇒ có 3!4.C2 = 240 5 5
số. ⇒ |ΩA| = 24 + 24 + 40 + 240 = 328. 328 41 Vậy P (A) = = 648 81 Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
36.1 (T1). Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập S. Tìm xác suất để số được chọn có các chữ số sắp xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai
chữ số nguyên nào liên tiếp nhau. 1 2 5 5 A. . B. . C. . D. . 36 3 63 1512
36.2. Gọi P là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ P .
Xác suất chọn được số lớn hơn 3400 là 17 18 20 22 A. . B. . C. . D. . 25 23 27 25
36.3 (T11). Một hộp chứa 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15, rút ngẫu nhiên ba cái thẻ. Xác
suất để rút được ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ bằng: 8 32 16 24 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65
36.4 (T13). Cho tập hợp S = {1, 2, 3, . . . , 17} gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên
3 phần tử của tập S. Tính xác suất để tập hợp con chọn được có tổng các phần tử chia hết cho 3. 27 23 9 9 A. . B. . C. . D. . 34 68 34 17 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 69 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
36.5 (T16). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng 35 17 1 16 A. . B. . C. . D. . 108 54 5 81
36.6 (T17). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để số được chọn chia hết cho 3 là 19 7 1 26 A. . B. . C. . D. . 54 17 3 81
36.7 (T18). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất đế số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng: 11 1 4 1 A. . B. . C. . D. . 21 21 189 2
36.8 (T2). Cho 100 tấm thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác
suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là 5 1 5 3 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 6 2 7 4
36.9. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số,
các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A. Chọn ngẫu nhiên một số
từ tập S, tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10. 1 3 22 2 A. . B. . C. . D. .. 30 25 25 25
36.10 (T24). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để số được chọn là một số chia hết cho 4 bằng: 25 20 11 13 A. . B. . C. . D. . 72 81 36 54
36.11. Chọn ngẫu nhiên ba số phân biệt a, b, c từ tập S = {1, 2, . . . , 50} . Xác suất để a2 + b2 + c2 chia hết cho 3 bằng 108 101 409 187 A. . B. . C. . D. . 1225 290 1225 560
36.12 (T8). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các chữ số tự nhiên có ba chữ số đôi một phân biệt.
Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng 41 4 1 40 A. . B. . C. . D. . 81 9 2 81 1. D 2. C 3. B 4. B 5. A 6. A 7. A 8. B 9. B 10. B 11. C 12. D
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a, AD = DC = CB = a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a. Gọi M là trung điểm AB. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và DM bằng √ √ 3a 3a 3 13a 6 13a A. . B. . C. . D. . 4 2 13 13 M Lời giải
Tác giả:Đoàn Phú Như ; Fb:Như Đoàn STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 70 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 S H M A B D C 1
Ta có BCDM là hình bình hành (vì CD song song và bằng BM ) nên DM = BC = AB suy ra 2
tam giác ADB vuông tại D. Tương tự tam giác ACB vuông tại C. Vì
DM ∥ CB ⇒ DM ∥ (SBC) ⇒ d (DM, SB) = d (DM, (SBC)) = d (M, (SBC)) 1 = d (A, (SBC)) 2 ( BC ⊥ AC Ta có
⇒ BC ⊥ (SAC) ⇒ (SBC) ⊥ (SAC) , BC ⊥ SA
do đó gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC thì AH ⊥ (SBC) ⇒ d (A, (BC)) = AH. 1 1 1 1 1 4 3a
Trong tam giác vuông SAC ta có = + = + = ⇒ AH = . AH2 SA2 AC2 9a2 3a2 9a2 2 3a Vậy d (SB, DM ) = 4 Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
37.1 (T1). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 3a, AD =
DC = a. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với đáy
và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60◦. Gọi M điểm trên AB sao cho AM = 2a, tính khoảng cách giữa M D và SC. √ √ √ √ a 17 a 15 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 19 15
37.2 (T10). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại B, C; AB = 3a, BC = CD =
a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 30◦. Gọi M là điểm thuộc 2 cạnh AB sao cho AM =
AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng √ 3 √ √ √ 3a 370 a 370 3a 37 a 37 A. . B. . C. . D. . 37 37 13 13
37.3 (T11). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABC) bằng 30◦. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA. √ √ √ √ 2a 21 a 21 2a 7 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
37.4 (T12). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 2a, AD = AA0 = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC và DC0 bằng STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 71 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 √ √ 2a a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2
37.5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AD = 2a , √
AB = BC = a và SA ⊥ (ABCD) , SA = a 2 . Khoảng cách giữa hai đường phẳng SB và DC bằng √ √ √ √ a 10 a 7 a 6 a 11 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5
37.6 (T16). [Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a , AD = DC =
CB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng CM và SD bằng √ 3a 3a √ a 3 A. . B. . C. a 3 . D. . 4 2 2
37.7 (T17). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC =
a, AD = 2a, SA = a và vuông góc với (ABCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC. √ √ √ √ a 3 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
37.8 (T18). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. H là điểm thuộc AH 1 AC sao cho =
và SH ⊥ (ABCD), SH = 2a. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD. Khoảng AC 3
cách giữa hai đường thẳng CG và SB √ √ √ √ a 6 a 6 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 2
37.9 (T2). Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình thang có đáy lớn AB, SA vuông góc mặt phẳng 1 √ đáy, AD = CD = CB =
AB = 2a , SA = a 3 (minh họa hình dưới đây). Khoảng cách giữa hai 2
đường thẳng SD và CB bằng √ √ √ a 3 √ a 2 a 6 A. . B. a 6. C. . D. . 2 3 2
37.10 (T22). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a, AD = DC = CB = a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD . 3a 6a a 2a A. . B. . C. . D. . 2 5 2 5
37.11 (T24). Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có đáy ABClà tam giác đều. Biết AA0 =
AB = a. Các mặt bên (A0AB)và (A0AC)cùng hợp với đáy (ABC) 1 góc 60◦. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng? √ √ √ 3a3 7 3a3 7 3a3 a3 7 A. . B. . C. √ . D. . 28 4 7 28 √ a 6
37.12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \ BAD = 1200, SA = và vuông góc 4
với đáy. Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và SAB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và G1G2 bằng a a a a A. . B. . C. . D. . 2 6 3 4
37.13 (T8). Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D, AB = 2a,
AD = DC = a, SAvuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 4a. Gọi M là điểm trên SDsao cho
SM = 2M Dvà Olà giao điểm của ACvà BD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và OM . STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 72 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 4a 4a 3a 9a A. . B. . C. . D. .. 9 3 4 4 1. B 2. B 3. A 4. A 5. A 6. D 7. D 8. A 9. D 10. D 11. A 12. C 13. A mx − 4
Câu 38. Cho hàm số f (x) =
(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của x − m
m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. M Lời giải
Tác giả:Trần Vinh ; Fb:Vinh Trần
Tập xác đinh của hàm số: D = R\ {m} 4 − m2 f 0 (x) = . (x − m)2
Để hàm số đồng biến trên (0; +∞) ( ( ( f 0 (x) > 0 4 − m2 > 0 − 2 < m < 2 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ −2 < m ≤ 0. m ≤ 0 m ≤ 0 m ≤ 0
Do m nhận giá trị nguyên nên m ∈ {−1; 0}. Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN √ (m + 1) −2x + 3 − 1
38.1 (T1). Cho hàm số f (x) = √
( m 6= 0 và là tham số thực). Tập hợp m 2 − −2x + 3 + m 1
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng − ; 1
có dạng S = (−∞; a) ∪ (b; c] ∪ [d; +∞) , với 2
a, b, c, d là các số thực. Tính P = a − b + c − d . A. −3 . B. −1 . C. 0 . D. 2 . 3
38.2. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2 m2 − 3m +
x + 2020(m là tham số thực). Có bao nhiêu 2
giá trị nguyên của m thuộc nửa khoảng (−2020 ; 2020] để hàm số đã cho đồng biến trên trên khoảng (0 ; 4)? A. 2019. B. 4040. C. 4038. D. 2020. (m + 1) x + 4
38.3 (T11). Cho hàm số f (x) =
(mlà tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên x + 2m
của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; +∞)? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. −mx + 3m + 4
38.4 (T12). Cho hàm số f (x) =
(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên x − m
m để hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞)? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1 38.5 (T13). Cho hàm số y =
x3 − (m + 1) x2 + m (m + 2) x + 1. Tập hợp tất cả các giá trị thực 3
của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (3; 7) là A. (−∞; 1) . B. (−∞; 1] . C. (−∞; 1] ∪ [7; +∞) . D. (−∞; 1) ∪ (7; +∞) . STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 73 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 mx − 9
38.6 (T16). [Mức độ 3] Cho hàm số f (x) =
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị x − m
nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; +∞) ? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . mx − 9
38.7 (T17). Cho hàm số f (x) =
(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương x − m
của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (5; +∞)? A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 2 . sin x + m
38.8 (T18). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng sin x − 1 π ; π ? 2A. m ≥ −1 . B. m > −1 . C. m < −1 . D. m ≤ −1 . 4x + m
38.9. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số mđể hàm số y = đồng biến (0; 1). 2x + m + 3 A. 1. B. 5. C. 4. D. 3. (m + 1) x + 2m + 2 38.10 (T21). Cho hàm số y =
(mlà tham số). Tập hợp tất cả các giá trị thực x + m
của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−1; +∞)là: A. [1; 2). B. (2; +∞). C. (−1; 2). D. (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
38.11 (T22). Cho hàm số y = x3 + (1 − 2m)x2 + (2 − m)x + m + 2. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m trên đoạn [ − 10; 10] để hàm số đồng biến trên khoảng K = (0; +∞) . A. 10 10. B. 12 . C. 21 . D. 9 . (m + 4)x + 12 38.12. Cho hàm số f (x) =
(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m x + m
để hàm số đã cho nghịch biến trên 16 ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. m − 1 38.13 (T8). Cho hàm số y =
(mlà tham số thực). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm x − m
số nghịch biến trên khoảng (−1; 3). " " m < −1 m < −1 A. m > 1. B. . C. . D. m ≥ 3. m ≥ 3 m > 1 1. A 2. C 3. D 4. C 5. C 6. B 7. D 8. C 9. C 10. A 11. B 12. D 13. D Câu 39.
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như y f (t)
hình bên.Hàm số g (x) = f (1 − 2x) + x2 − x nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? 1 3 1 2 4 A. 1 ; . B. 0 ; . 2 2 x −2 O C. (−2 ; −1). D. (2 ; 3). −2 M Lời giải STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 74 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tác giả : Lê Nguyễn Trọng Hiếu; Fb : Lê Nguyễn Trọng Hiếu
1. Cách 1: Ta có: g (x) = f (1 − 2x) + x2 − x ⇒ g0 (x) = −2f 0 (1 − 2x) + 2x − 1. 1 − 2x
Hàm số nghịch biến ⇔ g0 (x) < 0 ⇔ f 0 (1 − 2x) > − . 2 t
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f 0 (t) và y = − . 2 y f (t) 1 2 4 x −2 O −2 t y = − 2 " t − 2 < t < 0
Dựa vào đồ thị ta có: f 0 (t) > − ⇒ . 2 t > 4  1 3 " − 2 < 1 − 2x < 0 < x < Khi đó: g0 (x) < 0 ⇔ ⇔ 2 2  . 1 − 2x > 4  3 x < − 2
2. Cách 2: Ta có: g (x) = f (1 − 2x) + x2 − x ⇒ g0 (x) = −2f 0 (1 − 2x) + 2x − 1. 1 − 2x
g0 (x) = 0 ⇔ f 0 (1 − 2x) = − . 2 t
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f 0 (t) và y = − . 2 y f (t) 1 2 4 x −2 O −2 t y = − 2 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 75 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020  3   x = t = −2 1 − 2x = −2 2  t  1
Từ đồ thị ta có: f 0 (t) = − ⇔     t = 0
. Khi đó: g0 (x) = 0 ⇔  1 − 2x = 0 ⇔ x = . 2    2  t = 4 1 − 2x = 4  3 x = − 2 Ta có bảng xét dấu: 3 1 3 x −∞ − +∞ 2 2 2 g0(x) − 0 + 0 − 0 + 3 1 3
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy: hàm số nghịch biến trên các khoảng −∞ ; − và ; . 2 2 2 Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
39.1 (T1). Cho hàm số y = f (x) và f (x) > 0, ∀x ∈ R . Biết hàm số y = f 0 (x) có bảng biến thiên 1 137 như hình vẽ và f = . 2 16 x −∞ 0 1 2 +∞ y0 + 0 − − 0 + 11 − y 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [−2020 ; 2020] để hàm số g (x) = e−x2+4mx−5 · f (x) đồng biến 1 trên −1; . 2 A. 4040. B. 4041. C. 2019. D. 2020. 39.2.
Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình bên. y 1 Hàm số g (x) = f x2 −
− 2 ln x nghịch biến trên khoảng nào 2 dưới đây? 1 0.5 x O 0.5 1.5 √ √ √ ! ! ! 2 2 2 A. −∞ ; . B. 0 ; . C. ; 1 . D. (1 ; +∞). 2 2 2 39.3 (T11). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 76 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ.Hàm số y x3 g (x) = f (2 − x) +
− 2x2 + 3x + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới 3 3 đây? A. (−∞; −1). B. (1; 4). C. (4; +∞). D. (2; 3). O x −2 −1 39.4.
Cho hàm số f (x). Hàm số f 0(x) có đồ thị như hình bên.Hàm y x4 số g (x) = f (x2 − 2x) −
+ x3 − 2x2 + 2x nghịch biến trên 4 khoảng nào dưới đây? 3 A. (1; 2). B. (−1; 1). C. (−2; 1). D. (2; 3). 3 2 x −2 0 1 4 39.5.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên y
R. Đồ thị hàm số như hình
vẽ bên dưới.Hàm số g (x) = 2f (x + 2) + (x + 1) (x + 3) nghịch 1
biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (−3; −2). B. (−1; 0). C. (−2 ; −1). D. (2; 3). 1 2 x −1 O −1 −2 39.6 (T16).
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình y 9
bên.Hàm số g (x) = f (3x2 − 1) − x4 + 3x2 đồng biến trên 2 khoảng nào dưới đây? √ √ √ √ 3 ! ! 2 3 − 3 3 3 A. − ; . B. − ; . 3 3 3 3 −4 √ ! 2 3 x O 3 C. 0; . D. (1 ; 2). 3 −4 39.7 (T17). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 77 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x)có đồ thị như hình bên. y
Hàm số g (x) = f (2x − 1) + 4x2 − 6x + 1 đồng biến trên 1 khoảng nào dưới đây? 1 1 1 2 A. ; 1 . B. 0 ; . 2 2 x −1 O 3 C. (−2 ; −1). D. (−2 ; 3). −1 −2 −3 39.8 (T18).
Cho hàm số y = f (x) .Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình bên dưới y
và f (−2) = f (2) = 0. Hàm số g (x) = [f (3 − x)]2 nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau ? Biết f 0(x) là hàm bậc 3. x −2 O 1 2 A. (2; +∞). B. (1; 2). C. (2; 5). D. (5; +∞). 39.9 (T2).
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ. y y = f 0(x)
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = g (x) = f (x2 − 4x + 3) − 4 1 3 (x − 2)2 + (x − 2)4 là 2 A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. 2 x −2 O 1 2 −3 39.10.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên y R. Đồ thị của hàm
số y = f 0 (x) như hình vẽ dưới đây. Hàm số y = g (x) =
2f (x) − (x + 1)2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 4
A. Hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng (1; 3).
B. Đồ thị hàm số y = g (x) có 2 điểm cực trị. 2
C. Hàm số y = g (x) đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng (3; +∞). −3 x O 1 3 −2 39.11. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 78 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình bên. y Hàm số 6
g (x) = f (3 − 4x) − 8x2 + 12x + 2020 4
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 1 5 −1 1 A. ; . B. ; . 2 4 4 4 4 5 1 3 C. ; +∞ . D. − ; . −2 4 4 4 x O 2 4 −2 39.12 (T4).
Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) và y = y
g(x)có đồ thị như hình vẽ, trong đó đường đậm hơn
là đồ thị hàm số y = f (x). Biết rằng hai đồ thị này O x −3 −1 3
tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là −3 và cắt −1
nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là −1 −2
và 3. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ [−12; 12]
để bất phương trình f (x) ≥ g(x) + m nghiệm đúng với mọi x ∈ [ − 3; 3]? A. 7. B. 6. C. 13. D. 12. 39.13 (T8).
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y
Hàm số y = f (x − 1)+2x−x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 1 3 1 1 1 A. ; . B. 0; . C. (−1; 1). D. − ; . 2 2 2 2 2 −1 x O 1 2 −2 y = f 0(x) 1. D 2. B 3. C 4. A 5. A 6. A 7. A 8. C 9. A 10. A 11. A 12. D 13. B Câu 40.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới y
đây. Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f x3 + 3x2 x O 4 là A. 5. B. 3. C. 7. D. 11. M Lời giải STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 79 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Tác giả, Fb: Nguyễn Quang Thái
Do y = f (x) là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác định tại ∀x ∈ R.  x = x1 ∈ (−2; 0)
Theo đồ thị hàm số ta có được f 0 (x) = 0 ⇔   x = x2 ∈ (0; 4) .  x = x3 ∈ (4; 6)  x = 0   x = −2 " 3x2 + 6x = 0 
Mặt khác g0 (x) = (3x2 + 6x) f 0 (x3 + 3x2) nên g0 (x) = 0 ⇔ ⇔   x3 + 3x2 = x1 . f 0 x3 + 3x2 = 0   x3 + 3x2 = x  2  x3 + 3x2 = x3
Xét hàm số h (x) = x3 + 3x2 trên R. " x = 0
Ta có h0 (x) = 3x2 + 6x , h0 (x) = 0 ⇔
, từ đó ta có BBT của y = h (x) như sau x = −2 x −∞ −2 0 +∞ h0(x) + 0 − 0 + 4 +∞ + h(x) −∞ 0
Từ BBT của hàm số h (x) = x3 + 3x2 nên ta có h (x) = x1 có đúng một nghiệm, h (x) = x2 có
đúng 3 nghiệm, h (x) = x3 có đúng một nghiệm phân biệt và các nghiệm này đều khác 0 và −2. Vì
thế phương trình g0 (x) = 0 có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các nghiệm đơn nên hàm số y = g (x) có 7 cực trị. Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
40.1 (T1). Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x), biết hàm số có ba điểm cực trị x = −3, x =
3, x = 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số g (x) = f ex3+3x2 − m
có đúng 7 điểm cực trị A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 40.2.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên y
R và hàm số y = f 0 (x) có đồ
thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (x3 − 3x) là −3 −2 −1 1 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. x O 4 −2 −4 40.3. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 80 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số điểm y
cực trị của hàm số g (x) = f (x4 − 2x2 + 5) là A. 5. B. 3. C. 9. D. 11. 4 5 x O 40.4 (T12).
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
g (x) = f (x2 − 2x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5. 1 2 3 4 x O −1 −2 −3 40.5.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (x4 − 4x2 + 5) là A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 . 1 4 x O 40.6 (T16).
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (2x3 − 12x2 − 2) là A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 . x O 4 40.7 (T17).
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (x3 + 3x2 − 4) là A. 6. B. 9. C. 7. D. 12. −1.5 −1 0.5 x O 40.8 (T18). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 81 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm đa thức y = f (x) có đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ y
dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số 2
g (x) = f x4 − 2x2 − 3 − 2x4 + 4x2 + 2020 là −4 −3 A x . 12. B. 11 . C. 10 . D. 9. O 40.9. Cho hàm số y
y = f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e
có đồ thị như hình vẽ. Số cực trị của hàm số y = f (|x + 1| − 3) là 1 A. 7. B. 5. C. 6. D. 3. −2 x O 1 40.10 (T22).
Cho hàm số bậc bốn y = f (x)có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm y
số g(x) = f (x3 + x2) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 11. C. 4. D. 6. 1 3 x O 1 3
40.11. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f / (x) như hình bên.
Tìm số cực trị của hàm số
g (x) = 2f (x + 2) + (x + 1) (x + 3) . A. 2 . B. 3 . C. 4. D. 1. 40.12.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Số điểm cực y
trị của hàm số g (x) = f (−x3 + 3x) là A. 9. B. 3. C. 7. D. 5. −2 2 x O 40.13 (T8). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 82 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số bậc bốn y = f (x)có đồ thị như hình dưới. Số điểm cực trị y −15 1
của hàm số g (x) = f (x4 − 8x2 + 1) là x O A. 5. B. 3. C. 9. D. 11. 1. D 2. B 3. C 4. D 5. C 6. A 7. B 8. D 9. A 10. A 11. A 12. A 13. C
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm sốf (x) = |x3 − 3x + m| trên đoạn[0; 3]bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là: A. −16. B. 16. C. −12. D. −2. M Lời giải
Tác giả : Lê Quốc Đạt; Fb: Dat Le Quoc
1. (Lê Quốc Đạt ) Xét u = x3 − 3x + m trên đoạn [0; 3] có u0 = 0 ⇔ 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = 1 ∈ [0; 3] . Khi đó
 max u = max {u (0) , u (1) , u (3)} = max {m, m − 2, m + 18} = m + 18   [0;3] .
 min u = min {u (0) , u (1) , u (3)} = min {m, m − 2, m + 18} = m − 2  [0;3]  ( |m + 18| = 16  "  |m + 18| ≥ |m − 2| m = −2
Suy ra M ax f (x) = max {|m − 2| , |m + 18|} = 16 ⇔  ⇔ . [0;3]  (  |m − 2| = 16 m = −14  |m − 2| ≥ |m + 18|
Do đó tổng tất cả các phần tử của S bằng −16.
2. (Đoàn Phú Như) Xét hàm số g (x) = x3 − 3x + m, x ∈ [0; 3] , ta có
g0 (x) = 3x2 − 3; g0 (x) = 0 ⇔ x = ±1.
Ta có bảng biến thiên hàm số y = g (x) : x 0 1 3 y0 − 0 + m m + 18 y m − 2
Từ bảng biến thiên ta suy ra :
Nếu : m ≥ −8 thì Max f (x) = m + 18 , do đó Max f (x) = 16 ⇔ m + 18 = 16 ⇔ m = −2 [0;3] [0;3] STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 83 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Nếu : m < −8 thì Max f (x) = 2 − m , do đó Max f (x) = 16 ⇔ 2 − m = 16 ⇔ m = −14 [0;3] [0;3]
Vậy S = {−14; −2}. Tổng các phần tử của S bằng −16. Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN 41.1 (T1).
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y
bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc y = f (x) 2
đoạn [0; 20] sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
g (x) = ||2f (x) + m + 4| − f (x) − 3|
trên đoạn [−2; 2] không bé hơn 1? x −2 O 2 2 A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
41.2. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f (x) = |x4 − 8x2 + m| trên đoạn [0 ; 3] bằng 14. Tổng các phần tử của Slà: A. 2 . B. 14. C. 7. D. 35.
41.3 (T11). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số
y = x3 + x2 + m2 + 1 x + m2 − m − 3
trên đoạn [−1; 2] không vượt quá 15 ? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Vô số.
41.4. Cho hàm số f (x) = |x4 − 2x2 + m|. Có bao nhiêu số nguyên m để max f (x) ≤ 100 . [−1;2] A. 192 . B. 191 . C. 193 . D. 190 . .
41.5 (T16). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số f (x) = |x3 + 3x2 + m| trên đoạn [−1; 2] bằng 10. Số phần tử của tập hợp S bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
41.6 (T17). Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = |x3 − 12x + m + 1| trên đoạn [1; 3] đạt nhỏ nhất. 23 7 23 7 A. . B. . C. − . D. − . 2 2 2 2
41.7 (T18). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của
hàm số f (x) = |x4 − 4x2 + m| trên đoạn [−2; 2] bằng 2020. Tổng tất cả các phần tử của S là : A. −4 . B. 4 . C. 8 . D. −8 .
41.8. Gọi S tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
|−x4 + 8x2 + m| trên đoạn [1; 3] bằng 24. Tổng các phần tử của S bằng A. −7. B. −4. C. 4. D. 7 . STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 84 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
41.9. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
f (x) = |x4 − 2x2 − m| trên đoạn [−1; 2] bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. −2. B. 7. C. 14. D. 3.
41.10 (T24). Cho hàm số f (x) = |x3 + x2 − 5x + m + 2|. Tổng S tất cả các giá trị của mđể giá trị
nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [−1; 2] bằng 8 là A. 6. B. 25. C. −25. D. −6.
41.11. (Tổ 4) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số f (x) = |m (x2 − 2x + 3) + 2m + 1| trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng 7. Tổng các phần tử của S bằng 1 3 5 A. − . B. −1 . C. . D. . 4 4 4
41.12 (T8). Có tất cả bao nhiêu số thực m để hàm số y = |3x4 − 4x3 − 12x2 + m| có giá trị nhỏ
nhất trên đoạn [−3; 2] bằng 10. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 1. B 2. C 3. A 4. A 5. A 6. A 7. B 8. A 9. B 10. D 11. A 12. C
Câu 42. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + −1 +∞ + f (x) −2 −2
Số nghiệm thuộc đoạn [−π; 2π] của phương trình 2f (sin x) + 3 = 0 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8. M Lời giải
Tác giả: Lê Phương, facebook: lephuongtt1
 sin x = a1 ∈ (−∞; −1) (1) 3  sin x = a2 ∈ (−1; 0) (2)
Ta có 2f (sin x) + 3 = 0 ⇔ f (sin x) = − ⇔  2  sin x = a (3)  3 ∈ (0; 1) sin x = a4 ∈ (1; +∞) (4)
Các phương trình (1) và (4) đều vô nghiệm.
Xét đồ thị hàm số y = sin x trên [−π; 2π] y 1 − π 3π 2 2 −π π π x −2π − 3π O 2π 2 2 −1 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 85 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Ta thấy phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt và phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt đồng
thời trong số chúng không có 2 nghiệm nào trùng nhau. Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân
biệt thuộc đoạn [−π; 2π] Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN 42.1 (T1).
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R và có đồ thị như hình vẽ
bên. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình h π 2
f p2f (cos x) = m có nghiệm x ∈ ; π . 2 A. −1. B. 0. C. 1. D. −2. 1 −2 x O 1 −1 2 −1 −2
42.2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + −1 − +∞ + f (x) −2 − −2 −
Số nghiệm đoạn [−2π; 2π]của phương trình 4f (cos x) + 5 = 0là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8..
42.3. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + −1 − +∞ + f (x) −2 − −2 −
Số nghiệm thuộc đoạn [−π; π] của phương trình 3f (2 sin x) + 1 = 0 là A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .
42.4. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3sin2 x − 3m − cos2 x − m + 1 = 0 có đúng 6
nghiệm phân biệt thuộc đoạn [−π; 2π] là h A. m = 0. B. m = 1. C. m < 0 m > 1 . D. 0 < m < 1. 42.5 (T16). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 86 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thuộc đoạn y 3π − ; 2π
của phương trình 3f (cos x) + 5 = 0 là 2 A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . −1 1 x O −1 −2
42.6 (T17). Cho hàm sô f (x) có bảng biến thiên sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + −1 +∞ + f (x) −2 −2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (2 sin x + m) + 2 = 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc [0; 3π] A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 42.7 (T18). Cho hàm số bậc ba y −1 1 2
f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a , b , c , d ∈ x O R , a 6= 0) √
có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình f −x2 + 4x − 3 = −2 có bao nhiêu nghiệm. −2 A. 1. B. 3. C. 4. D. 5. −4 42.8.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
f (sin x) = 3 sin x + m có nghiệm thuộc khoảng (0; π) . Tổng các phần tử của S bằng 2 A. −9. B. −10. C. −6. D. −5. 1 1 x −2 −1 O 2 −1 −2 42.9 (T22). STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 87 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình bên.Có tất cả bao y
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f (x3 + 3x2 + m) − 4 = 0 4
có nghiệm thuộc đoạn [−1; 2] ? A. 21. B. 18. C. 42. D. 24. 2 1 x −2 −1 O 1 2 −2
42.10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình √ √ 4 3 4 3 cos 3x − cos x − m + = 0 9 9 5π
có đúng 6 nghiệm phân biệt trên đoạn 0 ; ? 2 A. 3. B. 5. C. 0. D. 2. 1. D 2. D 3. A 4. D 5. B 6. B 7. A 8. B 9. D 10. D x
Câu 43. Cho x, y là các số thực dương thoả mãn log x = log y = log (2x + y). Giá trị của 9 6 4 y bằng 1 3 A. 2. B. . C. log ( ). D. log 2. 2 2 2 3 2 M Lời giải
Tác giả:Nguyễn Đình Đức ; Fb:Nguyễn Đình Đức
Giả sử log x = log y = log (2x + y) = t. Suy ra: 9 6 4  x = 9t   t  9 3 y = 6t ⇒ 2 · 9t + 6t = 4t ⇔ 2. + t − 1 = 0 4 2    2x + y = 4t  3t = −1 (loai)  2 ⇔  .  3t 1  = 2 2 x 9t 3 t 1 Ta có : = = = y 6t 2 2 Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 88 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
43.1 (T1). Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng (1; +∞) và thỏa mãn c2 log2√ b + log c · log + 9 log c = 4 log b. a b b b a a
Giá trị của biểu thức log b + log c2 bằng: a b 1 A. 1 . B. . C. 2 . D. 3 . 2 43.2. Cho log x = log y = log z = log
(x + y + z) với x , y , z > 0 . Hỏi log 2020 nhận giá trị 5 12 84 85 xyz
nằm trong khoảng nào dưới đây? 1 3 1 3 A. ; . B. (−1 ; 0) . C. 0 ; . D. ; 2 . 2 2 2 2
43.3 (T11). Cho hai số dương a, b thỏa mãn log (2a + 3b) = log a = log
b. Tính giá trị của biểu 4 10 25 a3 − ab2 + b3 thức P = a3 + ab2 − b3 25 5 25 25 A. . B. . C. . D. . 29 6 27 28 2a − b a
43.4. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a = log b = log . Tính tỉ số . 16 20 25 3 b 6 5 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 2 5
43.5 (T13). Cho x là số thực dương thỏa mãn log (log x) = log (log x). Khi đó (log x)2020 3 27 27 3 3 bằng A. 31012. B. 32020. C. 31014. D. 33030.
43.6 (T16). Cho x, y là các số thực dương thoả mãn log x2 = log y = log (x2 + y2). Giá trị của 5 2 9 x2 bằng y 5 5 5 A. 2. B. log . C. . D. log . 2 2 2 5 2
43.7 (T17). Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log x = log y = log (7x + 6y) .Giá trị 25 10 4 x bằng y 1 2 A. −1. B. . C. log . D. log 2 7. 7 7 5 5
43.8 (T18). Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log x = log y = log (x + y) và 9 6 4 √ x −a + b =
với a, b là các số nguyên dương. Tính a + b . y 2 A. 11. B. 4. C. 6. D. 8.
43.9 (T2). Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log x = log 9
12y = log 15 (x + y) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 1 x 1 2 x 1 x 2 A. ∈ ; . B. ∈ ; . C. ∈ 0; . D. ∈ ; 1 . y 3 2 y 2 3 y 3 y 3 √ x
43.10. Cho x, ylà các số thực dương thỏa mãn log x2 = log
y = log (x − 2y). Giá trị của 16 3 6 y bằng A. log 6 . B. 4 . C. 2. D. log 4. 2 3 2 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 89 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 a a
43.11 (T24). Cho a; b; c là các số thực khác 0 thỏa mãn 6a = 9b = 24c. Tính T = + b c 1 11 A. . B. 3 . C. 2. D. . 3 12
43.12. Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log x = log y = log (x + y) và 9 12 16 √ x −a + b =
, với a , b là hai số nguyên dương. Giá trị của P = a · b là y 2 A. P = 6 . B. P = 5 . C. P = 8 . D. P = 4. x
43.13 (T8). Cho x, y là các số thực dương thoả mãn log x = log y = log (x + y) và = 9 6 4 y √ −a +
b với a, b là hai số nguyên dương .Tính a + b. 2 A. a + b = 6 . B. a + b = 11. C. a + b = 4. D. a + b = 8. 1. A 2. C 3. A 4. C 5. D 6. C 7. B 8. C 9. B 10. B 11. B 12. B 13. A
Câu 44. Cho phương trình log2 (2x) − (m + 2) log x + m − 2 = 0(m là tham số thực ). Tập 2 2
hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1 ; 2] là A. (1 ; 2). B. [1 ; 2]. C. [1 ; 2). D. (2 ; +∞). M Lời giải
Tác giả:Quang Thân ; Fb:Ben nguyen Điều kiện: x > 0.
pt ⇔ (1 + log x)2 − (m + 2) log x + m − 2 = 0 2 2
⇔ log2 x − m log x + m − 1 = 0 2 2 " log x = 1 ⇔ 2 log x = m − 1 2
Ta có: x ∈ [1 ; 2] ⇔ log x ∈ [0 ; 1]. Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 2
[1 ; 2] khi và chỉ khi 0 ≤ m − 1 < 1 ⇔ 1 ≤ m < 2 Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN p 44.1 (T1). Cho phương trình
log2 x − 4 log x − 5 = m (log x + 1) với m là tham số thực. Tìm 3 3 3
tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc [27; +∞) . A. 0 < m < 2. B. 0 < m ≤ 2. C. 0 ≤ m ≤ 1 . D. 0 ≤ m < 1 . √ √ 44.2. Cho phương trình 1 + 2020x2 − (m + 2)
2020x + m − 2 = 0(m là tham số thực). Tập hợp
tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0 ; 2] là A. [2 ; 2021] . B. [1 ; 2]. C. (2 ; 2021] . D. (2 ; +∞).
44.3 (T11). Cho phương trình log2 (9x) − (m + 5) log x + 3m − 10 = 0 (với mlà tham số thực). Số 3 3
giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc [1; 81]là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 90 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 √ √
44.4 (T12). Tập các giá trị của m để phương trình 4 · 2 + 3x + 2 − 3x − m + 3 = 0 có đúng
hai nghiệm âm phân biệt là
A. (−∞; −1) ∪ (7; +∞). B. (7; 8). C. (−∞; 3). D. (7; 9).
44.5 (T13). Cho phương trình log2 (3x) − (m + 2) log x + m − 2 = 0 (m là tham số thực). Tập hợp 3 3 1
tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; 3 là 3 A. (0; 2). B. [0; 2]. C. [0; 2). D. (2; +∞).
44.6 (T16). Cho phương trình log2 (3x) − (2m + 2) log x + 2m − 2 = 0 (m là tham số thực ). Tập 3 3
hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [3 ; 9] là 3 3 3 3 A. 1 ; . B. 1 ; . C. 1 ; . D. ; +∞ . 2 2 2 2
44.7 (T17). Cho phương trình log2 (2020x) − (m + 2) log
x + m − 2 = 0 ( m là tham số thực). 2020 2020
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 20202] là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
44.8 (T18). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2 x−(m + 2) log x−3m−1 = 0 3 3
có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 3] . √ −1 √ −1 A. m ∈ −8 + 2 14; . B. m ∈ −8 + 2 14; . 3 2 √ −1 1 −1 C. m ∈ −8 + 2 14; . D. m ∈ − ; . 2 2 3
44.9 (T2). Cho phương trình log2 x + 3m log (3x) + 2m2 − 2m − 1 = 0 (m là tham số thực). Gọi 3 3
S là tập hợp tất cả các số thực m mà phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 3] . Số phần tử của tậpSlà A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
44.10. Cho bất phương trình 9x + 6x − 2 · 4x ≤ m · 2x (3x − 2x) ( m là tham số thực). Tập hợp tất
cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0 ; 1] là 7 7 7 A. m ≤ . B. m ≥ . C. m ∈ R . D. m ≥ . 2 2 4 √
44.11. Cho phương trình 4 log2
x + (m − 3) log x + 2 − m = 0 ( m là tham số thực ). Có bao nhiêu 3 3
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [1 ; 9] ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
44.12 (T8). Cho phương trình e3x − 2e2x+ln 3 + ex+ln 9 + m = 0 (m là tham số thực). Tập hợp tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt thuộc (− ln 2 ; +∞). 25 25 25 25 A. −4 < m < − . B. −4 ≤ m ≤ − . C. < m < 4. D. ≤ m ≤ 4. 8 8 8 8 1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. C 7. B 8. C 9. C 10. B 11. C 12. A
Câu 45. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x ; y) thoả mãn 0 ≤ x ≤ 2020 và log (3x + 3) + x = 3 2y + 9y? A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 91 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 M Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Tuân; Fb: Nguyễn Tuân
Ta có: log (3x + 3) + x = 2y + 9y ⇔ 1 + log (x + 1) + x = 2y + 9y (1) . 3 3
Đặt t = log (x + 1). Suy ra: x + 1 = 3t ⇔ x = 3t − 1. Khi đó: (1) ⇔ t + 3t = 2y + 32y (2). 3
Xét hàm số: f (h) = h + 3h, ta có: f 0 (h) = 1 + 3h. ln 3 > 0 ∀h ∈ R nên hàm số f (h) đồng biến
trên R. Do đó: (2) ⇔ f (t) = f (2y) ⇔ t = 2y ⇔ log (x + 1) = 2y ⇔ x + 1 = 32y ⇔ x + 1 = 9y. 3
Do 0 ≤ x ≤ 2020 nên 1 ≤ x + 1 ≤ 2021 ⇔ 1 ≤ 9y ≤ 2021 ⇔ 0 ≤ y ≤ log 2021 ≈ 3, 46. 9
Do y ∈ Z nên y ∈ {0; 1; 2; 3}, với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.
Vậy có 4 cặp số nguyên (x ; y) thoả đề. Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
45.1 (T1). Có tất cả bao nhiêu cặp số (a; b)với a, b là các số nguyên dương thỏa mãn:
log (a + b) + (a + b)3 = 3 a2 + b2 + 3ab (a + b − 1) + 1. 3 A. 2. B. 3. C. 1. D. vô số.
45.2. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) và 0 ≤ x ≤ 2020 thỏa mãn 2x + 6 8 log + = y − 2 + 2y? 2 x − 1 x − 1 A. 2018. B. 2. C. 2020. D. 1. 1 − xy
45.3. Cho các số x > 0; y > 0thỏa mãn log
= 3xy + x + 2y − 4. Giá trị lớn nhất của xy 3 1 + 2y
bằng M khi (x; y) = (x0; y0) .Tính x2 + y2. 0 0 √ √ √ √ √ √ 3 11 − 2 3 11 + 2 65 + 10 22 65 − 10 22 A. . B. . C. . D. . 6 6 18 18
45.4 (T12). Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 1 ≤ x ≤ 106
và log (10x2 − 20x + 20) = 10y2 + y2 − x2 + 2x − 1? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
45.5 (T13). Có bao nhiêu cặp số nguyên (x ; y) thoả mãn x + y > 0; −20 ≤ x ≤ 20 và
log (x + 2y) + x2 + 2y2 + 3xy − x − y = 0? 2 A. 19. B. 6. C. 20. D. 41. x + y
45.6 (T16). Cho hai số dương x ,y thỏa mãn log
= 3y2 − 2x − 1. Tìm giá trị lớn 3 3y2 + 3y + x
nhất của biểu thức P = 2xy − 18x + 72y − 45 trên nửa khoảng (0 ; 5] A. 2020 . B. 20 . C. 15 . D. 30 . STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 92 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
45.7 (T17). Có bao nhiêu cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2020 và 2 · 625x2 − 10 · 125y = 3y − 4x2 + 1 A. 2020. B. 674. C. 2021. D. 1347.
45.8 (T18). Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x ; y) thoả mãn 1 ≤ x ≤ 2020 và 2y + y = 2x + log (x + 2y−1) 2 A. 2021. B. 10. C. 2020. D. 11. x2 − 2x + 1
45.9 (T2). Biết x1, x2(x1 > x2) là hai nghiệm của phương trình log + x2 + 2 = 3x 3 3x √ và 4x1 + 2x2 = a +
b , với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b A. a + b = 9 . B. a + b = 12 . C. a + b = 7 . D. a + b = 14 . 16(a2 + 8)
45.10 (T22). Có bao nhiêu cặp số nguyên a, b thỏa mãn điều kiện log = b2 − 4b − a2 2 (b − 2)2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. √
45.11 (T24). Phương trình 2x−2+ 3 m−3x − 2x+1 = 1 − 2x−2 (x3 − 6x2 + 9x + m) có 3 nghiệm phân
biệt khi và chỉ khi m ∈ (a; b). Khi đó giá trị P = a2 + ab + b2 là A. P = 112. B. P = 124. C. P = 64. D. P = 156.
45.12. (Tổ 4) Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2020 và
8x + 3x · 4x + 3x2 + 1 .2x = y3 − 1 x3 + (y − 1) x A. 2021. B. 6. C. 2020. D. 11.
45.13 (T8). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số (x; y) thỏa mãn 35x+7y −
33x+5y+2 + 2 (x + y − 1) = 0, đồng thời thỏa mãn ln2 (4x + 3y − 3) − (m + 2) ln x + m2 − 1 = 0? A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4. 1. A 2. D 3. D 4. D 5. C 6. C 7. D 8. D 9. D 10. D 11. A 12. D 13. D 8 x Z
Câu 46. Cho hàm số f (x) có f (3) = 3 và f 0 (x) = √ , ∀x > 0. Khi đó f (x) dx x + 1 − x + 1 3 bằng 197 29 181 A. 7. B. . C. . D. . 6 2 6 M Lời giải
Tác giả: Lê Phương, facebook: lephuongtt1 Ta có Z Z x f (x) = f 0 (x) dx = √ dx x + 1 − x + 1 √ Z x x + 1 + x + 1 = dx (x + 1)2 − (x + 1) Z 1 = 1 + √ dx x + 1 √ = x + 2 x + 1 + C. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 93 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 √
Ta có f (3) = 3 ⇔ C = −4 suy ra f (x) = x + 2 x + 1 − 4. 8 8 Z Z √ 197 Khi đó f (x) dx = x + 2 x + 1 − 4 dx = . 6 3 3 Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN π 2 Z π
46.1 (T1). Cho hàm số f (x) có f
= 2 và f 0 (x) = x sin x. Giả sử rằng cos x · f (x) dx = 2 0 a π2 a −
(với a, b, c là các số nguyên dương,
tối giản). Khi đó a + b + c bằng b c b A. 23. B. 5. C. 20. D. 27. 3 − 2 1 1 Z
46.2. Cho hàm số f (x) có f (− 4) = 3 và f 0 (x) = 1− √ , ∀x < . Khi đó f (x) dx bằng 1 − 2x 2 − 4 47 227 77 253 A. . B. . C. − . D. − . 24 24 24 24 ln 3 x − 1 Z
46.3 (T11). Cho hàm số f (x) có f (1) = e và f 0 (x) = ex, ∀x 6= 0. Khi đó xf (x) dx x2 1 bằng A. 2 − e. B. 3 − e. C. 3 + e. D. 2 + e. 49 x3
46.4 (T12). Cho hàm số f (x) có f (3) = và f 0 (x) = √ , ∀ x 6= 0. Khi đó 2 x2 + 16 − 4 x2 + 16 3 Z x .f (x) dx bằng 0 2915 2195 2195 2915 A. . B. . C. . D. . 24 24 8 3 2 x
46.5 (T13). Cho hàm số f (x) có f (0) = và f 0(x) = √
với mọi x > −1 . Khi đó 3 1 + x + 1 3 Z f (x)dx bằng 0 −113 5 −5 113 A. . B. . C. . D. . 30 3 3 30
46.6 (T16). [Mức độ 3] Cho hàm số f (x) biết f (π) = 0 và f 0 (x) = 2 sin x − 3 sin3 x, ∀x ∈ R. Tích π Z f (x) phân 2 dx bằng 0 sin2 x + 1 π 3π π π A. 1 − . B. − 2. C. 1 − . D. − 1. 3 4 4 4 e ln x Z
46.7 (T17). Cho hàm số f (x) có f (1) = 1 và f 0 (x) = − , ∀x > 0. Khi đó f (x) dx bằng: x2 1 3 2 3 2 A. . B. − 1. C. − . D. 1 − . 2 e 2 e STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 94 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 x
46.8 (T18). Cho hàm số f (x) có f (6) = 2 và f 0 (x) = √ , ∀x > −2. Khi đó x + 2 + 2x + 4 6 Z f (x) dx bằng 0 238 14 58 130 A. . B. . C. − . D. − . 3 3 3 3 6x3
46.9 (T2). Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R , có f (0) = 0 và f 0(x) = √ với x2 + 1 − 1
mọi x 6= 0 . Số nghiệm của phương trình f (x) = 2020 là A. 0. B. 1. C. 4. D. 2.
46.10. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R và thỏa mãn
f x3 + x − 1 + f −x3 − x − 1 = −6x6 − 12x3 − 6x2 + 6, ∀x ∈ R. 1 Z Tính f (x)dx . −3 A. 32. B. −4. C. −36. D. −20.. 1 √ x3 Z a 2 + b
46.11 (T24). Cho hàm số f (x) = √ , biết x · f 0 (x) dx = với a, b, c ∈ Z, c > 0. x + x2 + 1 c 0 Tính tổng a + b + c. A. 14. B. 18. C. 16. D. 12. 1 1 Z
46.12. 1. Cho hàm số f (x) có f (0) = 3 và f 0(x) = √ . Khi đó xf (x)dx bằng: x2 + 1 − x x2 + 1 0 √ √ √ √ 2 − 4 2 2 + 4 2 3 − 2 2 3 + 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 ex
46.13 (T8). Cho hàm số y = f (x) có f (ln 3) = 4 và f 0 (x) = √ , ∀x ∈ R . Khi đó ex + 1 ln 8 Z exf (x) dx bằng ln 3 38 76 136 A. 2. B. . C. . D. . 3 3 3 1. D 2. B 3. B 4. B 5. D 6. C 7. A 8. B 9. D 10. B 11. A 12. D 13. C
Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f(x)ex,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f 0(x)ex là A. − sin 2x + cos 2x + C. B. −2 sin 2x + cos 2x + C. C. −2 sin 2x − cos 2x + C. D. 2 sin 2x − cos 2x + C. M Lời giải
Tác giả: Vương Hữu Quang; Fb: Vương Hữu Quang STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 95 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
Theo đề bài cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x)ex ta suy ra: −2 sin 2x
(cos 2x)0 = f (x)ex ⇔ −2 sin 2x = f (x)ex ⇔ f (x) = . ex −4ex cos 2x + 2ex sin 2x −4 cos 2x + 2 sin 2x ⇒ f 0(x) = = . (ex)2 ex
⇒ f 0(x).ex = −4 cos 2x + 2 sin 2x
Vậy R f 0(x)exdx = R (−4 cos 2x + 2 sin 2x)dx = −2 sin 2x − cos 2x + C. Chọn đáp án C
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
47.1 (T1). Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn f 0 (x) − f (x) = (2x + 1) ex và
f (0) = −2 . Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình f (x) = 0 có giá trị là A. −2 . B. 2 . C. 1 . D. −1 .
47.2 (T11). Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Biết cos2 x là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f 0 (x) e2x là A. sin 2x − 2 cos2 x + C. B. sin 2x + 2 cos2 x + C. C. − sin 2x + 2 cos2 x + C.
D. − sin 2x − 2 cos2 x + C. 2 Z
47.3 (T12). Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn f (2) = −2; f (x) dx = 0 4 Z √ 0 3. Tính I = f x dx. 0 A. S = −14 . B. S = 6. C. S = 14. D. S = −6. 1 f (x)
47.4 (T13). Cho hàm số f (x) liên tục trên R \ {0} và là một nguyên hàm của . Tìm họ 3x3 x2
nguyên hàm của hàm số f 0 (x) x4e2x. 1 1 A. 2xe2x + e2x + C. B. 2xe2x − e2x + C. C. xe2x − e2x + C. D. xe2x + e2x + C. 2 2
47.5 (T16). [Mức độ 3] Cho hàm sốf (x) liên tục trên R. Biết 3x · sin 2x là một nguyên hàm của
hàm số f (x) ex, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f 0 (x) ex là
A. 3 (1 − x) sin 2x + 6x cos 2x + C.
B. 3 sin 2x + 3x(cos 2x − sin 2x) + C.
C. 3(1 + x) sin 2x + 6x cos 2x + C.
D. 3 sin 2x + 6x(cos 2x + sin 2x) + C.
47.6 (T17). Cho hàm số f (x) liên tục trên R . Biết sin 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) ex
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f 0 (x) ex là
A. −2 cos 2x − sin 2x + C . B. −2 cos 2x + sin 2x + C . C. 2 cos 2x + sin 2x + C . D. 2 cos 2x − sin 2x + C . f (x)
47.7 (T18). Cho hàm số f (x) liên tục trên R . Biết sin 2020x là một nguyên hàm của hàm số x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f 0(x) ln x trên khoảng (0; +∞) là
A. 2020x sin 2020x · ln x + cos 2020x + C..
B. 2020x cos 2020x · ln x − sin 2020x + C.
C. 2020x cos 2020x · ln x + sin 2020x + C.
D. −2020x cos 2020x · ln x − sin 2020x + C.
47.8 (T2). Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Biết x2 + 2x − 3 là một nguyên hàm của hàm số x x
f (x).5 2 , họ tất cả các nguyên hàm của hàm sốf 0(x).5 2 là STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 96 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 A. 2 + (x + 1) ln 5 + C. B. − ln 5 + C. x2 x2 C. 2x − + x ln 5 + C. D. 2x + + x ln 5 + C. 2 2
47.9 (T21). Cho hàm số f 0 (x) liên tục trên R. Biết x4 là một nguyên hàm của hàm số f 0 (x) ex, họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số f 00 (x) ex là. A. 4x3 − x4 + C. B. 4x3 + x2 + C. C. x3 − 4x4 + C. D. x3 − x4 + C.
47.10 (T22). Cho F (x) = (x2 + 2x) .ex là một nguyên hàm của f (x) .e2x. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f 0 (x) e2x.
A. R f 0 (x) e2xdx = (2 + x2) ex + C.
B. R f 0 (x) e2xdx = (x2 − 2) ex + C.
C. R f 0 (x) e2xdx = (−x2 − 2) ex + C.
D. R f 0 (x) e2xdx = (2 − x2) ex + C.
47.11 (T24). Cho hàm số y = f (x) không âm và liên tục trên khoảng (0; +∞). Biết f (x)là một ex · pf 2 (x) + 1 √ nguyên hàm của hàm số vàf (ln 2) =
3, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) e2x · f (x) là 2 q 2 q 1 q √ A. (ex + 1)5 + (ex + 1)3 + C. B. (e2x − 1)3 − e2x − 1 + C. 5 3 3 1 q 1 q C. (e2x − 1)3 + C. D. (ex − 1)3 + C. 3 3 f (x)
47.12. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và (x + 1) f 0 (x) = . Biết f (0) = 2, tính (x + 2) giá trị |f (2)| A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
47.13 (T8). Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Biết cos2 x là một nguyên hàm của hàm số f (x).ex ,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f 0(x).exlà A. − sin 2x + cos2 x + C. B. −2 sin 2x + cos2 x + C. C. − sin 2x − cos2 x + C. D. 2 sin 2x − cos2 x + C. 1. D 2. D 3. A 4. C 5. A 6. D 7. C 8. C 9. A 10. D 11. C 12. C 13. C
Câu 48. Cho hàm số f (x)liên tục trên Rvà thỏa mãn xf (x3) + f (1 − x2) = −x10 + x6 − 0 Z 2x, ∀x ∈ R. Khi đó f (x)dx bằng −1 −17 −13 17 A. . B. . C. . D. −1. 20 4 4 M Lời giải
Tác giả : Lê Quốc Đạt; Fb: Dat Le Quoc 1. Tự Luận : Ta có
xf x3 + f 1 − x2 = −x10 + x6 − 2x, ∀x ∈ R (1)
⇔ x2f x3 + xf 1 − x2 = −x11 + x7 − 2x2 0 0 0 Z Z Z −17 ⇒ x2f x3 dx + xf 1 − x2dx = −x11 + x7 − 2x2dx = 24 −1 −1 −1 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 97 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 0 Z 1 Xét I1 =
x2f x3 dx đặt u = x3 ⇒ du = 3x2dx ⇒ du = x2dx 3 −1 ( 0 0 x = −1 ⇒ u = −1 1 Z 1 Z Đổi cận: ⇒ I1 = f (u)du = f (x) dx x = 0 ⇒ u = 0 3 3 −1 −1 0 Z −1 Xét I2 =
xf 1 − x2dx đặt u = 1 − x2 ⇒ du = −2xdx ⇒ du = xdx 2 −1 ( x = −1 ⇒ u = 0 Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1 1 1 0 1 1 Z 1 Z 1 Z 1 Z −17 ⇒ I2 = − f (u)du = − f (x)dx ⇒ f (x) dx − f (x)dx = (2) 2 2 3 2 24 0 0 −1 0
Trong (1) thay x bởi x ta được: −xf (−x3) + f (1 − x2) = −x10 + x6 + 2x, (3)
Lấy (1) trừ (3) ta được: xf x3 + xf −x3 = −4x
⇒ x2f x3 + x2f −x3 = −4x2 0 0 0 Z Z Z −4 ⇒ x2f x3 dx + x2f −x3dx = −4x2dx = 3 −1 −1 −1 0 1 1 Z 1 Z −4 ⇒ f (x) dx + f (x)dx = (4) 3 3 3 −1 0 0 Z −13 Từ (2) và (4) suy ra f (x)dx = . 4 −1
2. Trắc nghiệm có thể chọn hàm: f (x) = −x3 + 3x − 2 Chọn đáp án B
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
48.1 (T1). Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn 2x − 2 −x4 + x3 + 4x − 4 x2f (1 − x) + 2f = , ∀x 6= 0, x 6= 1. x x 1 Z Khi đó f (x) dx có giá trị là −1 1 3 A. 0. B. 1. C. . D. . 2 2
48.2. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
f (x) + x3f 1 − x4 = 2x11 + 3x9 + x4 − 5x3 + 2x + 3, ∀x ∈ R. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 98 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 0 Z Khi đó f (x) dx bằng −1 41 11 32 41 A. . B. . C. . D. . 15 3 5 12
48.3 (T11). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãnf 3 (x) + f (x) = x, ∀x ∈ R. Tính 2 Z I = f (x) dx ta được 0 5 5 5 5 A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 4 8 4 8
48.4 (T13). Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm xác định trên (0; +∞). Thỏa mãn điều √ 17 2f ( x) 1 Z a a kiện √ + 2xf (x2 + 1) = . Biết I =
f (x) dx = ln , trong đó a, b ∈ Z và là phân số x x + 1 b b 1
tối giản. Tổng b3 − a bằng: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
48.5 (T16). Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; +∞) và thỏa mãn √ √ √
2 x5f x3 − f 3 x − 2 = 2 x ln (x + 1) , ∀x ∈ (0; +∞) . 64 Z Biết
f (x) dx = a ln 5 − 6 ln b + c. Khi đó a + b + c bằng 4 A. 7. B. 8. C. 26. D. 4.
48.6 (T17). Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn:
f x3 + xf 1 − x4 = −x13 + 4x9 − 3x5 − 1, ∀x ∈ R. 0 1 Z Z Khi đó tính T = 2 f (x)dx + 3 f (x)dx. −1 0 11 19 19 A. 12. B. . C. − . D. . 4 4 4 2
48.7 (T18). Cho hàm số f (x)liên tục trên ; 1 và thỏa mãn 5 2 2 2f (x) + 5f = 3x, ∀x ∈ ; 1 . 5x 5 1 3 Z Khi đó I = ln 3x · f 0 (3x)dx bằng: 2 15 1 2 3 1 5 3 1 5 3 1 2 3 A. ln + . B. ln − . C. − ln − . D. − ln + . 5 5 35 5 2 35 5 2 35 5 5 35
48.8 (T2). Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện √
2f (x) − 3f (1 − x) = x 1 − x. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 99 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 1 Z Tính tích phân I = f (x) dx. 0 4 4 2 A. . B. − . C. − . D. 1. 15 15 5 π 2 Z sin x b √ b 48.9. Biết rằng I = dx = −a +
3 với a, b, c nguyên dương và là phân số tối (sin x + cos x)3 c c π 3 giản. Tính a + b − c. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
48.10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên [0 ; 4] và thỏa mãn đẳng thức sau đây √x
2019f (x) + 2020f (4 − x) = 6059 − . 2 4 Z Tính tích phân f 0 (x) dx. 0 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
48.11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, thỏa mãn f (x5 + 4x + 3) = 2x + 1 với mọi x ∈ R. . 8 Z Tích phân f (x) dx bằng: −2 32 A. 2 . B. 10. C. . D. 72. 3
48.12 (T8). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
f 1 + x3 + xf x4 = x9 + x6 − 4x5 − 2x3 + 3x, 0 Z
với mọi x ∈ R. Khi đó tính f (x) dx? −1 1 4 4 3 A. . B. . C. . D. . 9 21 3 4 1. A 2. B 3. A 4. D 5. B 6. C 7. B 8. B 9. A 10. B 11. B 12. C
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, [ SBA = [
SCA = 90◦, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 A. a3. B. . C. . D. . 3 2 6 M Lời giải
Tác giả:Nguyễn Văn Tú ; Fb:Tu Nguyenvan STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 100 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 S E H B O C A
1. Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC).
Theo bài ra, ta có HC ⊥ CA, HB ⊥ BA ⇒ ABHC là hình vuông cạnh a.
Gọi O = HA ∩ BC , E là hình chiếu của O lên SA.
Ta dễ dàng chứng minh đượcEC ⊥ SA, EB ⊥ SA.
Từ đó, ta được: góc giữa (SAC) và (SAB) là góc giữa EB và EC. Vì [ CAB = 90◦ nên \ BEC > 90◦ ⇒ \ BEC = 1200.
Ta dễ dàng chỉ ra được \ OEB = [ OEC = 60◦. √ √ AO.SH xa 2 Đặt SH = x ⇒ SA = x2 + 2a2 ⇒ OE = = √ . SA 2 x2 + 2a2 √ √ OC a 2 xa 2 √ tan 60◦ = ⇒ : √ = 3 ⇔ x = a. OE 2 2 x2 + 2a2 1 1 1 a3 Vậy VS.ABC = VS.HBAC = · .a.a2 = . 2 2 3 6 2. Dùng tọa độ Chọn đáp án D
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN √
49.1 (T1). Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC có AB = a; AC = a 2 và [ CAB = 135◦,
tam giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và
(SAB) bằng 30◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ a3 a3 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6
49.2. Cho khối chóp S.ABCDcó đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AB = 2a, SA vuông góc với (ABCD), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) có số đo bằng ϕ √10 sao cho cos ϕ =
. Thể tích khối chóp đã cho bằng √ 5 √ 2a3 3a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
49.3 (T11). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AD = 2AB = 2a, \ BAD =
60◦. Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm I của BC và góc giữa hai mặt
phẳng (SAB) và (SAD) là 60◦. Tính VS.ABCD. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 8 4 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 101 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
49.4 (T13). Cho hình chóp SABCcó đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, [ SAB = [ SCB = 90◦ và
góc giữa hai mặt phẳng (SAB)và (SBC)bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp SABC. √ √ √ √ 2 2 2 2 A. a3. B. a3. C. a3 . D. a3. 2 4 6 3
49.5 (T16). [Mức độ 4] Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a,
tam giác SAB vuông tại A , tam giác SBC cân tại S và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và 2a AC bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a3 3a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 3
49.6 (T17). Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB = a , [ BAC = 120◦ , 3 [ SBA = [
SCA = 90◦ . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) . Khi cos α = thì thể tích 4 khối chóp đã cho bằng 3a3 a3 A. 3a3 . B. a3 . C. . D. . 4 4
49.7 (T18). Cho hình chóp S.ABC có AB = BC = a, [ ABC = 1200, [ SAB = [ SCB = 90◦ và khoảng √ 2a 21
cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng
. Tính thể tích khối S.ABC. √ √ 21 √ √ a3 5 a3 15 a3 15 a3 5 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 10 10 5 2
49.8 (T2). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 8 , [ SAB = [ SCB = 90◦ ,
hai mặt phẳng (SAB) , (SCB) vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp S.ABC là (đơn vị thể tích) √ √ √ 64 2 √ 128 3 128 2 A. . B. 64 2 . C. . D. . 3 3 3
49.9 (T22). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB và tam 3a2
giác SCD cân tại S. Biết hai mặt bên (SAB) và (SCD) có tổng diện tích bằng và chúng vuông 4
góc với nhau. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a2 5a2 a2 23a2 A. . B. . C. . D. . 4 24 6 24
49.10. Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Biết rằng các mặt bên √
của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng a 3. Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 2 12 4 √ 3a
49.11. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = a 3, SA = , 2
cạnh SA vuông góc với mặt đáy, M là trung điểm cạnh SD . Gọi ϕ góc giữa 2 mặt phẳng (SAC) và (M AC) . Tính tan ϕ √ 1 √ 5 A. tan ϕ = √ . B. tan ϕ = 3 . C. tan ϕ = 1 . D. tan ϕ = . 3 2
49.12 (T8). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt đáy bằng
30◦. Khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt phẳng (SAB) bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ 8 A. 24a3. B. 8a3 3. C. 8a3. D. a3. 3 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 102 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 1. A 2. B 3. D 4. D 5. D 6. D 7. B 8. D 9. B 10. C 11. A 12. C √
Câu 50. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5. Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt √
hình nón theo thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3. Thể tích của khối nón được
giới hạn bởi hình nón đã cho bằng √ 32 5 π √ A. . B. 32π. C. 32 5π. D. 96π. 3 M Lời giải
Tác giả: Đào Văn Vinh ; Fb: Đào Văn Vinh S √ 2 5 A O H B
Mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác đều SAB.
Gọi H là trung điểm của AB ta có SH ⊥ AB và OH ⊥ AB. √
Theo đề bài ta có: h = SO = 2 5. √ 1 √ AB 3
S∆SAB = AB.SH = 9 3 , mà SH = . 2 √ √ 2 1 AB 3 √ AB2 3 √ S∆SAB = AB. = 9 3 ⇔
= 9 3 ⇔ AB2 = 36 ⇔ AB = 6 (AB > 0) . 2 2 4 Suy ra SA = SB = AB = 6.
∆SOA vuông tại O ta có: SA2 = OA2 + SO2 ⇒ OA2 = SA2 − SO2 = 16. ⇒ r = OA = 4 (OA > 0). √ 1 1 √ 32 5 π V = πr2h = π.42 · 2 5 = . 3 3 3 Chọn đáp án A
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
50.1 (T1). Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Một mặt phẳng qua đỉnh của hình
nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 4. Góc giữa đường cao của
hình nón và mặt phẳng thiết diện bằng 30◦. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng √ √ √ √ 10 2π 8 3π 5 3π A. 5π . B. . C. . D. . 3 3 3
50.2. Cho hình nón đỉnh S có đường cao SO = a. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và
cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng cách từ O đến mặt phẳng √ a 2 (SAB) bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng √ 2 √ √ √ A. 2 3πa2. B. 3πa2. C. 4 3πa2. D. 6πa2. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 103 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020
50.3 (T11). Cho hình nón có chiều cao bằng 6. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo một thiết diện là tam giác đều, góc giữa mặt phẳng và mặt đáy của hình nón bằng
60◦. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 56π. B. 28π. C. 84π. D. 168π. √
50.4 (T12). Cho hình nón có chiều cao bằng 3 2 . Một mặt phẳng đi qua đinh của hình nón cắt
hình nón theo một thiết diện là một tam giác vuông có diện tích bằng 32. Thể tích của khối nón
được giới hạn bởi hình nón đã cho là: √ √ √ √ A. 46 2π. B. 23 2π . C. 64 2π. D. 56 2π. √
50.5 (T13). Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 2. Một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt
hai mặt đáy theo hai dây cung song song AB, A0B0 với AB = A0B0 = 6, diện tích hình chữ nhật
ABB0A0 bằng 60. Tính thể tích của khối trụ đã cho. √ √ √ √ A. 150 2π. B. 180 2π. C. 96 2π. D. 300 2π.
50.6 (T16). Cho hình nón có chiều cao bằng 4. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt √ 25 3
hình nón theo một thiết diện là tam giác có diện tích bằng
và một góc có số đo 1200 . Thể 4
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. π. B. 12π. C. 4π. D. 36π. √
50.7 (T17). Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt
hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân có diện tích bằng 18 . Thể tích của khối nón
được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng √ 32 5π √ A. . B. 32π . C. 32 5π . D. 96π . 3
50.8 (T18). Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R. Trên đường tròn tâm O √
lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R2 2. Thể tích hình nón đã cho bằng √ √ √ √ πR3 14 πR3 14 πR3 14 πR3 14 A. . B. . C. . D. . 12 2 6 3
50.9 (T2). Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a . Diện tích
xung quanh của hình trụ là A. S = 16πa2. B. S = 4πa2. C. S = 24πa2. D. S = 8πa2.
50.10. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O0) , chiều cao có độ dài bằng 2a. Gọi (α)
là mặt phẳng đi qua trung điểm OO0 và tạo với OO0 một góc 30◦ . Biết (α) cắt đường tròn đáy theo √ một dây cung có độ dài
6a . Thể tích khối trụ là 2πa3 √ A. πa3 . B. . C. 2πa3 . D. π 2a3 . 3
50.11. Cho hình cầu S (I; 2) và một đường thẳng d không cắt hình cầu (S). Dựng hai mặt phẳng
qua d và tiếp xúc với mặt cầu (S)tại hai điểm T, T 0 sao cho T T 0 = 2. Tính khoảng cách từ tâm cầu đến đường thẳng d. √ √ 2 3 √ 4 3 A. . B. 3. C. 4. D. . 3 3 √
50.12. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 3. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hính nón và cắt hình
nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân có diện tích bằng 12. Thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 104 Ô
Phát triển đề tham khảo 2020 √ √ √ A. 8 3π. B. 8π. C. 4 3π. D. 12 3π.
50.13 (T8). Cắt hình nón (N ) bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là
một tam giác vuông cân có diện tích bằng 4 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 8π 32π A. . B. . C. 8π . D. 64π . 3 3 1. D 2. A 3. A 4. A 5. C 6. B 7. A 8. C 9. A 10. C 11. D 12. A 13. A STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 105 Ô
Document Outline

  • Phần 1. Mức độ nhận biết- thông hiểu
  • Phần 2. Mức độ vận dụng