Đề tham khảo trắc nghiệm môn xác suất thống kê| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Bộ Môn Toán Kinh tế
1
Bộ Môn Toán Kinh tế
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê toán-2020
STT
Nội dung câu hỏi Lựa chọn
Câu
1
Thông tin về công chức gồm: (1) quê quán,
(2) tuổi, (3) bằng cấp cao nhất. Các biến
trên, theo thứ tự, thuộc loại nào?
A. Định danh – thứ bậc – định lượng
B. Định danh – định lượng – thứ bậc
C. Thứ bậc – định lượng – định lượng
D. Định lượng – định danh – thứ bậc
Câu
2
Sử dụng đồ thị để phân tích tỉ lệ sinh viên tốt
nghiệp loại: Xuất sắc Giỏi – Khá – Trung
bình, đồ thị nào là không phù hợp?
A. Đồ thị đường (Line)
B. Đồ thị tròn (Pie)
C. Đồ thị cột (Column)
D. Đồ thị thanh ngang (Bar)
Câu
3
Giá trị số lần xuất hiện từ 2 trở lên xuất
hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu gọi là:
A. Trung vị
B. Trung bình
C. Mốt
D. Phân vị
Câu
4
Đo chiều cao (đơn vị: cm) của 5 sinh viên
số liệu sau:
153; 165; 168; 157; 153
Trung vị của mẫu =
A. 159,2 cm
B. 168 cm
C. 157 cm
D. 153 cm
Câu
5
Cho mẫu với số liệu ở bảng sau
Lương 5 8 14
Số người 10 8 2
Trung bình mẫu =
A. 9
B. 6,5
C. 8
D. 7,1
Câu
6
Cho mẫu với số liệu ở bảng sau
Chi tiêu 7 10 13
Số người 5 4 1
Phương sai của mẫu =
A. 80,67
B. 3,96
C. 4,4
D. 9
Câu
7
Cho các thông tin sau về các biến:
+ Giá trung bình là 80 (nghìn đồng), phương
sai là 16 (nghìn đồng)
2
.
+ Tuổi thọ trung bình 3 năm, độ lệch
chuẩn là 3 tháng.
+ Trong lượng trung bình là 200g và độ lệch
chuẩn là 18g.
Biến nào có mức độ phân tán tương đối cao
nhất?
A.
Giá
B.
Tuổi thọ
C.
Trọng lượng
D.
Không so sánh được do đơn vị đo
khác nhau
Câu
8
Công ty đấu thầu 2 dự án, A = (trúng thầu dự
án 1), B = (trúng thầu dự án 2). Biến cố
A.

B.
+
Bộ Môn Toán Kinh tế
2
“không trúng thầu dự án nào” biểu diễn qua
A và B là:
C.

D.
+
Câu
9
Công thức nào sau đây đúng:
Bộ Môn Toán Kinh tế
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê
toán-2020
A.
(
+
)
=
(
)
(
)
+
(
)
(
)
B.
 +
(
)
=
(
)
(
|
)
+
(
)
(
|
)
C.
(
+
)
=
(
)
+
(
)
()
D.
(
+
)
=1()
Câu
10
Hộp 4 sản phẩm xanh, 6 sản phẩm đỏ. Lấy
3 sản phẩm thì xác suất lấy được đúng 1 sản
phẩm xanh là:
A. 0,5
B. 0,3
C. 0,03
D. 0,05
Câu
11
Công ty đấu thầu 2 dự án, A = (trúng thầu
dự án 1), B = (trúng thầu dự án 2). Cho xác
suất của các biến cố ở bảng sau:
B
Tổng
A 0,2 0,5
0,4
Biết công ty không trúng thầu dự án 1. Xác
suất công ty trúng thầu dự án 2 là?
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,7
Câu
12
Một kho hàng có 60% sản phẩm do nhà máy
I cung cấp và 40% sản phẩm do nhà máy II
cung cấp. Tỉ lệ chính phẩm nhà máy I, II
tương ứng 90% 85%. Tỉ lệ phế phẩm
của kho hàng bằng
A. 0,12
B. 0,22
C. 0,88
D. 0,78
Câu
13
Gọi X lợi nhuận của công ty A (nghìn
USD). Giả sử X có bảng phân phối xác suất
sau:
X -10 0 5 10 15
P 0,1 0,15 0,35 0,3 0,1
Xác suất để công ty A lợi nhuận không
dưới 5 (nghìn USD) là:
A. 0,4
B. 0,75
C. 0,35
D. 0,25
Câu
14
Gọi là X T suất sinh lời (%) của một loại cổ
phiếu. Giả sử biến ngẫu nhiên X bảng
phân phối xác suất:
X (%) -3 2 4
A. 1 %
B. 2 %
C. 1,6 %
D. 0%
Bộ Môn Toán Kinh tế
3
P 0,2 0,5 0,3
Tỷ suất sinh lời trung bình là:
Câu
15
Một cửa hàng cho rằng xác suất bán được
hàng trong 1 tuần là 0,4. Nếu bán được hàng
thì lợi nhuận là 10 triệu đồng; nếu không bán
được hàng thì lỗ 1 triệu đồng. Phương sai của
lợi nhuận là:
A. 40,6 (triệu đồng)
2
B. 27,84 (triệu đồng)
2
C. 29,04 (triệu đồng)
2
D. 5,39 (triệu đồng)
Câu
16
Một người môi giới thực hiện giao dịch với
10 người độc lập nhau. Xác suất giao dịch
thành công đều bằng 0,3. Số giao dịch thành
công có khả năng cao nhất là:
Bộ Môn Toán Kinh tế
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê
toán-2020
A. 3,8
B. 10
C. 3
D. 4
Câu
17
Một biến số thể nhận giá trị bất trên
khoảng (0; 1) thì gọi là:
A. Biến ngẫu nhiên rời rạc
B. Biến cố
C. Biến ngẫu nhiên liên tục
D. Biến ngẫu nhiên phân phối Không
– một
Câu
18
Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật
độ xác suất f(x). X Kì vọng toán của được
tính theo công thức:
A.
(
)
=

B.
(
)
=
(
)



C.
(
)
=
 
(
)


D.
(
)
=
 
(
)

Câu
19
Giả sử thu nhập (triệu đồng) biến ngẫu
nhiên phân phối Chuẩn với trung bình là 10
(triệu đồng) và phương sai 9 (triệu đồng)
2
.
Xác suất thu nhập dưới 4 triệu đồng là:
A. 0,0228
B. 0,9772
C. 0,3446
D. 0,1327
Câu
20
Trọng lượng sản phẩm biến ngẫu nhiên
phân phối Chuẩn với trung bình 200g
độ lệch chuẩn 10g. Sản phẩm nhẹ hơn 190g
thì không đạt tiêu chuẩn. Kiểm tra 3 sản
phẩm, xác suất đúng 1 sản phẩm không đạt
tiêu chuẩn bằng? (lấy giá trị gần nhất)
A. 0,1587
B. 0,1123
C. 0,3370
D. 0,0658
Câu
21
Cho bảng phân phối xác suất đồng thời của
lương và giới tính của công nhân như sau:
Lương
7 10
A. 8,65
B. 8,125
C. 8,5
Bộ Môn Toán Kinh tế
4
Giới tính
Nữ 0,25 0,15
Nam 0,20 0,40
Lương trung bình của công nhân là:
D. 9
Câu
22
Cho doanh thu (đơn vị : triệu) chi phí D
cho quảng cáo (đơn vị : triệu) của một Q
công ty bảng phân phối xác suất đồng thời
như sau:
Q D 500 700
10 0,35 0,05
20 0,25 0,35
Doanh thu trung bình khi quảng cáo hết 10
triệu là:
A. 600 (triệu)
B. 525 (triệu)
C. 210 (triệu)
D. 580 (triệu)
Câu
23
Biết giá bán (P) E(P) = 10, V(P) = 9.
Lượng bán (Q) có E(Q) = 120, V(Q) = 100.
Doanh thu trung bình 1185. Hệ số tương
quan giữa giá bán và lượng bán là:
A. – 15
B. – 0,5
C. 0,5
D. 15
Câu
24
Trung bình mẫu
:
Bộ Môn Toán Kinh tế
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê
toán-2020
A. một biến ngẫu nhiên.
B. Là một giá trị.
C. Bằng trung bình tổng thể.
D. Luôn có phân phối Chuẩn.
Câu
25
Tiền lương của một nhân viên phân phối
Chuẩn với trung bình là 200$, độ lệch chuẩn
là 50$. Chọn một mẫu ngẫu nhiên 100 nhân
viên thì xác suất để lương trung bình của 100
nhân viên này nằm trong khoảng 195$ đến
205$ là bao nhiêu?
A. 0,2796
B. 0,6826
C. 0,3586
D. 0,8826
Câu
26
Cho tổng thể với biến ngẫu nhiên gốc X. Lấy
mẫu ngẫu nhiên (X
1
, X
2
). Trong 2 ước lượng
sau, ước lượng nào không chệch cho trung
bình tổng thể?
=
+
2
;
=
+
3
A. Chỉ có G
1
B. Chỉ có G
2
C. Cả hai đều không chệch
D. Cả hai đều chệch
Câu
27
Cho chiều cao của sinh viên phân phối
Chuẩn, chưa biết trung bình phương sai.
Với độ tin cậy (1-α), muốn ước lượng chiều
cao trung bình tối đa của sinh viên thì dùng
công thức nào:
A.
<
+
()
B.
<
+
/
()
C.
()
<
D.
/
(

)
< <
+
/
()
Bộ Môn Toán Kinh tế
5
Câu
28
Trọng lượng sản phẩm phân phối Chuẩn.
Cân 100 sản phẩm tìm được trung bình mẫu
là 175g và độ lệch chuẩn mẫu là 40g (với độ
tin cậy 95%). Khi đó, đâu là khoảng tin cậy
đối xứng của trọng lượng trung bình?
Cho
,
()
=1,645;
,
()
=1,96
A. (167,16; 182,84)
B. (171; 179)
C. (174,2; 175,8)
D. (167; 179)
Câu
29
Điểm thi của học sinh phân phối Chuẩn.
Điều tra điểm thi của 41 học sinh tìm được
phương sai mẫu 5. Phương sai của điểm
thi thuộc khoảng nào? Lấy α = 0,05.
Cho
,

( )
=58,12;
,

( )
= 54,57;
,
()
=25,70;
,
()
= 23,65
A.

,
;

,
B.

,
;

,
C.

,
;

,
D.

,
;

,
Câu
30
Kiểm tra ngẫu nhiên 200 sản phẩm của
hàng thì 12 phế phẩm. Với độ tin cậy
90%, nếu cả hàng 1200 phế phẩm thì
dùng công thức nào để ước lượng số sản
phẩm tối thiểu của lô hàng:
A.
< +
,
()

B.
,
()

<
C.
< +
,
()

D.
< +
,
()

Câu
31
Kiểm tra ngẫu nhiên 400 xe máy tại một
huyện thì thấy có 300 xe có bảo hiểm. Với
độ tin cậy 95%, tỷ lệ xe máy trong huyện
có bảo hiểm tối thiểu là:
Cho:
,
=1,645;
,
=1,96
A. 70,76%
B. 78,56%
C. 75%
D. 71,44%
Câu
32
Khi kiểm định thì (1-β) được định nghĩa là:
Bộ Môn Toán Kinh tế
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê
toán-2020
A. Lực kiểm định
B. Xác suất mắc sai lầm loại I
C. Xác suất mắc sai lầm loại II
D. Độ tin cậy
Câu
33
Gọi X là điểm thi, giả sử
~(,
)
. Muốn
kiểm định điểm thi trung bình có vượt quá 6
hay không, cặp giả thuyết cần kiểm định là:
A. H
0
:
= 6
, H
1
:
> 6
B. H
0
:
=6
, H
1
:
 >6
C. H
0
:
>6
, H
1
:
 6
D. H
0
:
=6
, H
1
:
 6
Câu
34
Kiểm tra 200 sản phẩm của máy A thì có 28
phế phẩm. Khi kiểm định xem tỷ lệ phế
phẩm của máy A vượt quá 10% hay
không thì giá trị quan sát là:
A. Z
qs
= 1,886
B. Z
qs
= -1,886
C. Z
qs
= 1,630
D. Z
qs
= -1,630
A.
,
= {: > 1,704}
Bộ Môn Toán Kinh tế
6
Câu
35
Giả sử chiều cao của nam và nữ là các biến
ngẫu nhiên phân phối Chuẩn. Giả sử độ
phân tán về chiều cao của nam là 5cm. Với
mẫu 40 nữ và mức ý nghĩa 5%, kiểm định ý
kiến độ phân tán về chiều cao của nlớn hơn
nam thì miền bác bỏ H
0
là:
Cho
,

( )
=58,12;
,
( )

= 54,57;
,
()
=25,70;
,
()
=23,65
;
,
(,)
= 1,704;
,
(,)
= 1,891
B.
,
= {
:
>54,57}
C.
,
= {
:
<25,7}
D.
,
= {
:
>58,12}
Câu
36
Khi kiểm định cặp giả thuyết
H
0
: = 0,2 p
H
1
: > 0,2 p
với mức ý nghĩa 0,05, bác bỏ H
0
khi:
A. Z
qs
W
0,1
B. Z
qs
W
0,05
C. P-value > 0,05
D. Z
qs
W
0,05
Câu
37
Giả sử chiều cao của sinh viên có phân phối
Chuẩn. Để kiểm định giả thuyết chiều cao
trung bình của sinh viên thấp hơn 163cm, đo
chiều cao của 100 sinh viên thì tính được giá
trị quan sát là (-1,86). Với mức ý nghĩa 5%,
kết luận nào đúng?
Cho
,
()
=1,645;
,
()
=1,96
A. H
0
: µ = 163, H
1
: µ > 163; ý kiến
đúng
B. H
0
: µ > 163, H
1
: µ ≤ 163; ý kiến
đúng
C. H
0
: µ = 163, H
1
: µ < 163; ý kiến
đúng
D. H
0
: µ = 163, H
1
: µ < 163; ý kiến
sai
Câu
38
Cho bảng kết quả Excel sau, với X trọng
lượng quả ở vườn A, Y là trọng lượng quả ở
vườn B. Giả sư trọng lượng quả hai vườn
đều phân phối Chuẩn. Lấy α = 0,05.
Bộ Môn Toán Kinh tế
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê
toán-2020
A. H
0
: µ
X
= µ
Y
, H
1
: µ
X
≠ µ
Y
; trọng
lượng quả của 2 vườn khác nhau
B. H
0
: µ
X
= µ
Y
, H
1
: µ
X
> µ
Y
; trọng
lượng quả vườn A cao hơn vườn B
C. H
0
: µ
X
= µ
Y
, H
1
: µ
X
≤ µ
Y
; trọng
lượng quả của vườn A không nặng
hơn quả của vườn B
D. H
0
: µ
X
= µ
Y
, H
1
: µ
X
> µ
Y
; trọng
lượng quả của vườn A không nặng
hơn quả của vườn B
Bộ Môn Toán Kinh tế
7
Cặp giả thuyết một phía về trọng lượng hai
trung bình và kết luận ứng với bảng trên là:
T-Test: Two-Sample for Means
X Y
Mean 18,7 17,6
Variance 2,88 5,65
Observations 40 40
df 71
t Stat 2,382
P(T<=t) one-tail 0,010
t Critical one-tail 1,666
t Critical two-tail 1,993
Câu
39
Điều tra tuổi thọ của 50 sản phẩm của một
hãng tìm được hệ số bất đối xứng là (-0,45)
và hệ số nhọn là 1,67. Kiểm định ý kiến cho
rằng tuổi thọ sản phẩm phân phối Chuẩn với
mức ý nghĩa 5%. Phương án nào đúng?
Cho
,
()
=5,991;
,
()
= 4,605
A. JB
qs
= 5,373; tuổi thọ sản phẩm
phân phối Chuẩn
B. JB
qs
= 5,373; tuổi thọ sản phẩm
không phân phối Chuẩn
C. JB
qs
= 1,998; tuổi thọ sản phẩm
phân phối Chuẩn
D. JB
qs
= 7,498; tuổi thọ sản phẩm
không phân phối Chuẩn
Câu
40
Khảo sát 100 học sinh tiểu học về giới tính
(nam hay nữ) sự yêu thích môn Toán
(thích hay không thích) thì tìm được giá trị
quan sát là 6,78. Kiểm định xem giới tính
sự yêu thích môn Toán của học sinh tiểu học
độc lập với nhau hay không? Thì với mức
ý nghĩa 5%, kết luận nào sau đây đúng?
Cho
,
( )
=3,841;
,
( )
= 5,991
;
,
()
= 9,488
A. Do 6,78 > 3,381 → giới tính và sự
yêu thích môn Toán phụ thuộc
B. Do 6,78 > 3,381 → giới tính và sự
yêu thích môn Toán độc lập
C. Do 6,78 > 5,991 → giới tính và sự
yêu thích môn Toán phụ thuộc
D. Do 6,78 < 9,488 → giới tính và sự
yêu thích môn Toán độc lập
| 1/7

Preview text:

Bộ Môn Toán Kinh tế
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê toán-2020 STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn
Câu Thông tin về công chức gồm: (1) quê quán, A. Định danh – thứ bậc – định lượng 1
(2) tuổi, (3) bằng cấp cao nhất. Các biến
B. Định danh – định lượng – thứ bậc
trên, theo thứ tự, thuộc loại nào?
C. Thứ bậc – định lượng – định lượng
D. Định lượng – định danh – thứ bậc
Câu Sử dụng đồ thị để phân tích tỉ lệ sinh viên tốt A. Đồ thị đường (Line) 2
nghiệp loại: Xuất sắc – Giỏi – Khá – Trung B. Đồ thị tròn (Pie)
bình, đồ thị nào là không phù hợp? C. Đồ thị cột (Column)
D. Đồ thị thanh ngang (Bar)
Câu Giá trị có số lần xuất hiện từ 2 trở lên và xuất A. Trung vị 3
hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu gọi là: B. Trung bình C. Mốt D. Phân vị
Câu Đo chiều cao (đơn vị: cm) của 5 sinh viên có A. 159,2 cm 4 số liệu sau: B. 168 cm 153; 165; 168; 157; 153 C. 157 cm Trung vị của mẫu = D. 153 cm
Câu Cho mẫu với số liệu ở bảng sau A. 9 5 Lương 5 8 14 B. 6,5 Số người 10 8 2 C. 8 Trung bình mẫu = D. 7,1
Câu Cho mẫu với số liệu ở bảng sau A. 80,67 6 Chi tiêu 7 10 13 B. 3,96 Số người 5 4 1 C. 4,4 Phương sai của mẫu = D. 9
Câu Cho các thông tin sau về các biến: A. Giá 7
+ Giá trung bình là 80 (nghìn đồng), phương B. Tuổi thọ sai là 16 (nghìn đồng)2. C. Trọng lượng
+ Tuổi thọ trung bình là 3 năm, độ lệch D. Không so sánh được do đơn vị đo chuẩn là 3 tháng. khác nhau
+ Trong lượng trung bình là 200g và độ lệch chuẩn là 18g.
Biến nào có mức độ phân tán tương đối cao nhất?
Câu Công ty đấu thầu 2 dự án, A = (trúng thầu dự A.  8
án 1), B = (trúng thầu dự án 2). Biến cố B.  +  Bộ Môn Toán Kinh tế 1
“không trúng thầu dự án nào” biểu diễn qua C.   A và B là: D.  + 
Câu Công thức nào sau đây đúng:
A. ( + ) = ()() + 9 ()()
B. ( + ) = ()(|) + ()(|)
C. ( + ) = () + () − Bộ Môn Toán Kinh tế ()
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê   toán-2020
D. ( + ) = 1 − ()
Câu Hộp có 4 sản phẩm xanh, 6 sản phẩm đỏ. Lấy A. 0,5 10
3 sản phẩm thì xác suất lấy được đúng 1 sản B. 0,3 phẩm xanh là: C. 0,03 D. 0,05
Câu Công ty đấu thầu 2 dự án, A = (trúng thầu A. 0,5 11
dự án 1), B = (trúng thầu dự án 2). Cho xác B. 0,4
suất của các biến cố ở bảng sau: C. 0,2 B  Tổng D. 0,7 A 0,2 0,5  0,4
Biết công ty không trúng thầu dự án 1. Xác
suất công ty trúng thầu dự án 2 là?
Câu Một kho hàng có 60% sản phẩm do nhà máy A. 0,12 12
I cung cấp và 40% sản phẩm do nhà máy II B. 0,22
cung cấp. Tỉ lệ chính phẩm nhà máy I, II C. 0,88
tương ứng là 90% và 85%. Tỉ lệ phế phẩm D. 0,78 của kho hàng bằng
Câu Gọi X là lợi nhuận của công ty A (nghìn A. 0,4 13
USD). Giả sử X có bảng phân phối xác suất B. 0,75 sau: C. 0,35 X -10 0 5 10 15 D. 0,25 P 0,1 0,15 0,35 0,3 0,1
Xác suất để công ty A có lợi nhuận không dưới 5 (nghìn USD) là:
Câu Gọi là X Tỷ suất sinh lời (%) của một loại cổ A. 1 % 14
phiếu. Giả sử biến ngẫu nhiên X có bảng B. 2 % phân phối xác suất: C. 1,6 % X (%) -3 2 4 D. 0% Bộ Môn Toán Kinh tế 2 P 0,2 0,5 0,3
Tỷ suất sinh lời trung bình là:
Câu Một cửa hàng cho rằng xác suất bán được A. 40,6 (triệu đồng)2 15
hàng trong 1 tuần là 0,4. Nếu bán được hàng B. 27,84 (triệu đồng)2
thì lợi nhuận là 10 triệu đồng; nếu không bán C. 29,04 (triệu đồng)2
được hàng thì lỗ 1 triệu đồng. Phương sai của D. 5,39 (triệu đồng) lợi nhuận là:
Câu Một người môi giới thực hiện giao dịch với A. 3,8 16
10 người độc lập nhau. Xác suất giao dịch B. 10
thành công đều bằng 0,3. Số giao dịch thành C. 3
công có khả năng cao nhất là: D. 4 Bộ Môn Toán Kinh tế
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê toán-2020
Câu Một biến số có thể nhận giá trị bất kì trên A. Biến ngẫu nhiên rời rạc 17
khoảng (0; 1) thì gọi là: B. Biến cố
C. Biến ngẫu nhiên liên tục
D. Biến ngẫu nhiên phân phối Không – một
Câu Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật A. () = ∑  18 độ xác suất f(x). X
Kì vọng toán của được B.  () = ∫ () tính theo công thức:   C. () = ∫ ()   D. () = ∫ () 
Câu Giả sử thu nhập (triệu đồng) là biến ngẫu A. 0,0228 19
nhiên phân phối Chuẩn với trung bình là 10 B. 0,9772
(triệu đồng) và phương sai là 9 (triệu đồng)2. C. 0,3446
Xác suất thu nhập dưới 4 triệu đồng là: D. 0,1327
Câu Trọng lượng sản phẩm là biến ngẫu nhiên A. 0,1587 20
phân phối Chuẩn với trung bình là 200g và B. 0,1123
độ lệch chuẩn 10g. Sản phẩm nhẹ hơn 190g C. 0,3370
thì không đạt tiêu chuẩn. Kiểm tra 3 sản D. 0,0658
phẩm, xác suất đúng 1 sản phẩm không đạt
tiêu chuẩn bằng? (lấy giá trị gần nhất)
Câu Cho bảng phân phối xác suất đồng thời của A. 8,65 21
lương và giới tính của công nhân như sau: B. 8,125 Lương 7 10 C. 8,5 Bộ Môn Toán Kinh tế 3 Giới tính D. 9 Nữ 0,25 0,15 Nam 0,20 0,40
Lương trung bình của công nhân là:
Câu Cho doanh thu D (đơn vị : triệu) và chi phí A. 600 (triệu) 22
cho quảng cáo Q (đơn vị : triệu) của một B. 525 (triệu)
công ty có bảng phân phối xác suất đồng thời C. 210 (triệu) như sau: D. 580 (triệu) Q D 500 700 10 0,35 0,05 20 0,25 0,35
Doanh thu trung bình khi quảng cáo hết 10 triệu là:
Câu Biết giá bán (P) có E(P) = 10, V(P) = 9. A. – 15 23
Lượng bán (Q) có E(Q) = 120, V(Q) = 100. B. – 0,5
Doanh thu trung bình là 1185. Hệ số tương C. 0,5
quan giữa giá bán và lượng bán là: D. 15
Câu Trung bình mẫu :
A. Là một biến ngẫu nhiên. 24 B. Là một giá trị. Bộ Môn Toán Kinh tế
C. Bằng trung bình tổng thể.
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê
D. Luôn có phân phối Chuẩn. toán-2020
Câu Tiền lương của một nhân viên phân phối A. 0,2796 25
Chuẩn với trung bình là 200$, độ lệch chuẩn B. 0,6826
là 50$. Chọn một mẫu ngẫu nhiên 100 nhân C. 0,3586
viên thì xác suất để lương trung bình của 100 D. 0,8826
nhân viên này nằm trong khoảng 195$ đến 205$ là bao nhiêu?
Câu Cho tổng thể với biến ngẫu nhiên gốc X. Lấy A. Chỉ có G1 26
mẫu ngẫu nhiên (X1, X2). Trong 2 ước lượng B. Chỉ có G2
sau, ước lượng nào là không chệch cho trung C. Cả hai đều không chệch bình tổng thể? D. Cả hai đều chệch     +   +   = 2 ; = 3
Câu Cho chiều cao của sinh viên phân phối A. ()   <  +  27
Chuẩn, chưa biết trung bình và phương sai. √ () 
Với độ tin cậy (1-α), muốn ước lượng chiều B.  <  + / √
cao trung bình tối đa của sinh viên thì dùng C. ()   −  <  công thức nào: √ ()  ()  D.  − / <  <  +  √ / √ Bộ Môn Toán Kinh tế 4
Câu Trọng lượng sản phẩm phân phối Chuẩn. A. (167,16; 182,84) 28
Cân 100 sản phẩm tìm được trung bình mẫu B. (171; 179)
là 175g và độ lệch chuẩn mẫu là 40g (với độ C. (174,2; 175,8)
tin cậy 95%). Khi đó, đâu là khoảng tin cậy D. (167; 179)
đối xứng của trọng lượng trung bình? Cho () ()
, = 1,645;, = 1,96
Câu Điểm thi của học sinh phân phối Chuẩn. A.  ; 29
Điều tra điểm thi của 41 học sinh tìm được , ,
phương sai mẫu là 5. Phương sai của điểm B.   ;  , ,
thi thuộc khoảng nào? Lấy α = 0,05.
C.   ;   Cho  () () , ,
, = 58,12;, = 54,57;  () () D. ;   
, = 25,70;, = 23,65   , ,
Câu Kiểm tra ngẫu nhiên 200 sản phẩm của lô A. 30
hàng thì có 12 phế phẩm. Với độ tin cậy
 <  + ,() 
90%, nếu cả lô hàng có 1200 phế phẩm thì
dùng công thức nào để ước lượng số sản B.  − ,() <  
phẩm tối thiểu của lô hàng:
C.  <  + ,() 
D.  <  + ,() 
Câu Kiểm tra ngẫu nhiên 400 xe máy tại một A. 70,76% 31
huyện thì thấy có 300 xe có bảo hiểm. Với B. 78,56%
độ tin cậy 95%, tỷ lệ xe máy trong huyện C. 75%
có bảo hiểm tối thiểu là: D. 71,44%
Cho: , = 1,645;, = 1,96
Câu Khi kiểm định thì (1-β) được định nghĩa là: A. Lực kiểm định 32
B. Xác suất mắc sai lầm loại I Bộ Môn Toán Kinh tế
C. Xác suất mắc sai lầm loại II
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê D. toán-2020 Độ tin cậy
Câu Gọi X là điểm thi, giả sử ~(, ). Muốn A. H0:  = 6, H1:  > 6 33
kiểm định điểm thi trung bình có vượt quá 6 B. H0:  = 6, H1: > 6
hay không, cặp giả thuyết cần kiểm định là: C. H0:  > 6, H1: ≤ 6
D. H0:  = 6, H1: ≠ 6
Câu Kiểm tra 200 sản phẩm của máy A thì có 28 A. Zqs = 1,886 34
phế phẩm. Khi kiểm định xem tỷ lệ phế B. Zqs = -1,886
phẩm của máy A có vượt quá 10% hay C. Zqs = 1,630
không thì giá trị quan sát là: D. Zqs = -1,630
A. , = {:  > 1,704} Bộ Môn Toán Kinh tế 5
Câu Giả sử chiều cao của nam và nữ là các biến B. , = {:  > 54,57} 35
ngẫu nhiên có phân phối Chuẩn. Giả sử độ C. , = {:  < 25,7}
phân tán về chiều cao của nam là 5cm. Với D. , = {: > 58,12}
mẫu 40 nữ và mức ý nghĩa 5%, kiểm định ý
kiến độ phân tán về chiều cao của nữ lớn hơn
nam thì miền bác bỏ H0 là: Cho () ()
, = 58,12;, = 54,57;  () ()
, = 25,70; , = 23,65; (,) (,) ,
= 1,704;, = 1,891
Câu Khi kiểm định cặp giả thuyết A. Zqs ∈ W0,1 36 H0: = 0,2 p B. Zqs ∈ W0,05 H1: > 0,2 p C. P-value > 0,05
với mức ý nghĩa 0,05, bác bỏ H0 khi: D. Zqs ∉ W0,05
Câu Giả sử chiều cao của sinh viên có phân phối A. H0: µ = 163, H1: µ > 163; ý kiến 37
Chuẩn. Để kiểm định giả thuyết chiều cao đúng
trung bình của sinh viên thấp hơn 163cm, đo B. H0: µ > 163, H1: µ ≤ 163; ý kiến
chiều cao của 100 sinh viên thì tính được giá đúng
trị quan sát là (-1,86). Với mức ý nghĩa 5%, C. H0: µ = 163, H1: µ < 163; ý kiến kết luận nào đúng? đúng Cho () () D. H
, = 1,645;, = 1,96
0: µ = 163, H1: µ < 163; ý kiến sai
Câu Cho bảng kết quả Excel sau, với X là trọng A. H0: µX = µY, H1: µX ≠ µY; trọng 38
lượng quả ở vườn A, Y là trọng lượng quả ở
lượng quả của 2 vườn khác nhau
vườn B. Giả sư trọng lượng quả ở hai vườn B. H0: µX = µY, H1: µX > µY; trọng
đều phân phối Chuẩn. Lấy α = 0,05.
lượng quả vườn A cao hơn vườn B
C. H0: µX = µY, H1: µX ≤ µY; trọng
lượng quả của vườn A không nặng Bộ Môn Toán Kinh tế hơn quả của vườn B
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê
D. H0: µX = µY, H1: µX > µY; trọng toán-2020
lượng quả của vườn A không nặng hơn quả của vườn B Bộ Môn Toán Kinh tế 6 T-Test: Two-Sample for Means X Y Mean 18,7 17,6 Variance 2,88 5,65 Observations 40 40 df 71 t Stat 2,382 P(T<=t) one-tail 0,010 t Critical one-tail 1,666 t Critical two-tail 1,993
Cặp giả thuyết một phía về trọng lượng hai
trung bình và kết luận ứng với bảng trên là:
Câu Điều tra tuổi thọ của 50 sản phẩm của một A. JBqs = 5,373; tuổi thọ sản phẩm 39
hãng tìm được hệ số bất đối xứng là (-0,45) phân phối Chuẩn
và hệ số nhọn là 1,67. Kiểm định ý kiến cho B. JBqs = 5,373; tuổi thọ sản phẩm
rằng tuổi thọ sản phẩm phân phối Chuẩn với không phân phối Chuẩn
mức ý nghĩa 5%. Phương án nào đúng?
C. JBqs = 1,998; tuổi thọ sản phẩm Cho () () phân phối Chuẩn
, = 5,991;, = 4,605
D. JBqs = 7,498; tuổi thọ sản phẩm không phân phối Chuẩn
Câu Khảo sát 100 học sinh tiểu học về giới tính A. Do 6,78 > 3,381 → giới tính và sự 40
(nam hay nữ) và sự yêu thích môn Toán
yêu thích môn Toán phụ thuộc
(thích hay không thích) thì tìm được giá trị B. Do 6,78 > 3,381 → giới tính và sự
quan sát là 6,78. Kiểm định xem giới tính và
yêu thích môn Toán độc lập
sự yêu thích môn Toán của học sinh tiểu học C. Do 6,78 > 5,991 → giới tính và sự
có độc lập với nhau hay không? Thì với mức
yêu thích môn Toán phụ thuộc
ý nghĩa 5%, kết luận nào sau đây đúng?
D. Do 6,78 < 9,488 → giới tính và sự Cho () ()
yêu thích môn Toán độc lập
, = 3,841;, = 5,991; ()
, = 9,488 Bộ Môn Toán Kinh tế 7