Đề tham khảo vào 10 môn Toán năm học 2022-2023 UBND TP. Thủ Đức Đề 1 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề tham khảo vào 10 môn Toán năm học 2022-2023 UBND TP. Thủ Đức Đề 1 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
Đ THAM KHO TUYN SINH 10
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HC: 2022 2023
MÔN THI: TOÁN
Đ 1
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không k thời gian phát đề)
UBND THÀNH PH TH
ĐC
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO
TO
Câu1. (1,5 đim) Cho hàm s
2
yx
đồ th parabol (P) m s
có đ th là đường thng (D)
a) V đồ th (P) và (D) trên cùng mt h trc to độ.
b) Tìm to độ các giao điểm ca (P) và (D) bng phép tính.
Câu 2. (1 đim) Cho phương trình
2
3 11 15 0xx
có 2 nghim là
12
,xx
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
12
21
33xx
A
xx

Câu 3. (0,75 đim) ng đài m Vit Nam anh hùng đã tr thành mt điểm đến
mi thu hút đông đảo du khách trong ngoài nước, đem li nhng li ích thiết thc
cho s phát trin kinh tế, hi ca địa phương. Quan trng hơn c, ng đài mt
điểm v ngun mang giá tr lch s nhân văn cùng to ln, góp phn giáo dc
truyn thng ung nước nh ngun, giáo dc lòng yêu nước vi mi tng lp nhân
dân, nht đối vi thế h tr ngày m nay. Địa phương y tượng đài tnh Qung
Nam, tnh nhiu m Vit Nam anh hùng nht với 11.234 ngưi. Theo định
hướng, tượng đài ly nguyên mu t hình nh m Vit Nam anh hùng Nguyn Th Th
(xã Điện Thng, huyện Điện Bàn, tnh Qung Nam), 9 con trai, mt con r
hai cháu ngoi hy sinh trong hai cuc đu tranh chng Pháp và M.
ợng đài Bà mẹ Vit Nam anh hùng tng diện tích 15 ha. Phía trước khuôn
viên tượng đài quảng trường tin môn rng ln. Gia quảng trường 8 tr huyn
thoi, mi tr cao 11,2m, đường kính gn 2m. Trên các ct tr khc ha hình nh các
M mi miền đất nước. Đây vừa cng chào, biểu tượng đng v v đẹp ca
các Bà m Việt Nam anh hùng cũng như toàn th ph n Vit Nam. . Tính thể tích mỗi
ct tr. (làm tròn đến hàng đơn vị).
Biết th tích hình tr:
2
V R h
Trang 2
Câu 4. (1 đim) Đại dịch COVID-19 còn được gọi đại dịch coronavirus, một đại
dịch bệnh truyền nhiễm với tác nhân virus SARS-CoV-2, đang diễn ra trên phạm vi
toàn cầu. Khởi nguồn vào cuối tháng 12 m 2019 với m dịch đầu tiên được ghi
nhận tại thành phố Hán thuộc miền Trung Trung Quốc. Tại Việt Nam, theo thống
đến 6 gingày 31/5/2021. Tổng số người tiếp xc gần nhập cảnh từ vùng dịch
đang được theo di sức khỏe (cách ly): 150 471 người gồm 3 đối tượng cách ly là cách
ly tại nhà; cách ly tại bệnh viện cách ly tập trung khác. Biết số người cách ly tại
bệnh viện ít n số người cách ly tập trung khác 25 240 người. Số người cách ly tại
bệnh viện cách ly tập trung khác ít hơn số người cách ly tại nhà 79 723 người.
Tính số người cách ly ở mỗi đối tượng.
Câu 5. (1 đim) Bạn Bình muốn mua một đôi giày thể thao mới. Hiện tại bạn đang có
sẵn một số tiền nhưng không đủ để mua. vậy bạn lên kế hoạch tiết kiệm tiền từ
ngày 1/2/2020 đến ngày 31/3/2020. Tháng Tư, Bình rủ An đến cửa hàng để mua giày.
Sau khi mua giày xong, Bình mua hai thêm hai ly trà sữa với giá 30 000 đồng một ly
thì Bình còn lại 60 000 đồng. Gọi y ồng) số tiền bạn nh có sẵn, x (đồng)
số tiền bạn để dành mỗi ngày từ 1/2/2020 đến 31/3/2020.
a) Lập hàm số y theo x biết giá đôi giày bạn mua là 680 000 đồng.
b) Biết số tiền bạn Bình sẵn do ông xì Tết 200 000 đng. Hỏi để
tiền mua giày thì mỗi ngày Bình phải tiết kiệm bao nhiêu tiền ?
Câu 6. (1 đim)
“Trăng c tròn vành vnh
k chi người tình
ánh trăng im phăng phc
đủ cho ta git mình”
(Trích Ánh Trăng, Nguyễn Duy)
Mặt Trăng (tiếng Anh: Moon) vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ
tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mt Trời; đường kính bằng 27,3% đường nh
Trái Đất.
a) Một quả địa cầu mô hình có đường kính 16 cm (Tỷ lệ: 1/80 000 000). Tính bán kính
thực tế của Trái đất khoảng bao nhiêu km?
Trang 3
b) Tính khối lượng của Mt Trăng biết Mt Trăng một hình cầu tỉ trọng trung
bình 3,334 g/cm
3
. Biết công thức tính thể tích khối cầu: V =
3
4
3
π.r
(π = 3,14).
Câu 7. (0,75 đim) Ba ông Phát, Hưng, Thnh góp vn theo t l 2;3;5 để m công ty
chuyên sn xut bao bì.
a) m 2019, công ty li 60 t đồng. S tin lời đưc chia theo t l góp vn
ca mi ngưi .Tính s tin li ca mỗi người.
b) Năm 2020, công ty làm ăn thua lỗ (do dch bnh nên hàng m ra ít,tin
lương của công nhân vn phi tr). S tin l được chia theo t l góp vn ca mi
người, riêng s tin l ca ông Thnh 12 t đồng. Tính s tin l của công ty năm
2020.
Câu 8. (3 đim) Cho
ABC nhn (AB < AC) ni tiếp trong đưng tròn (O). Các
đường cao AD, BE, CF ct nhau ti H. Tia EF ct tia CB ti K.
a) Chng minh t giác BFEC ni tiếp và KF.KE = KB.KC
b) Đưng thng KA ct (O) ti M. Chng minh t giác AEFM ni tiếp.
c) Gọi N là trung đim ca BC. Chng minh M, H, N thng hàng.
- Hết -
NG DN CHM Đ 1
Câu
NI DUNG
ĐIM
1a
a) V đồ th (P) và (D) trên cùng mt phng to độ Oxy.
Bng giá tr :
x
2
1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
x
0
1
y 2x 3
3
1
V : V đng (P) và (d)
0,25x2
0,25x2
1b
b) Tìm to độ giao điểm ca (P) và (D) bng phép toán.
Phương trình hoành đ giao điểm ca (P) và (D) là :
2
2
12
x 2x 3
x 2x 3 0
x 1;x 3
0,25
Trang 4
Thay x = 1 và
x3
vào
y 2x 3
x1
suy ra
y1
x3
suy ra
y9
Vy tọa độ giao đim ca (P) (D) (1 ; 1 ) (3 ; 9)
0,25
2
2
3 11 15 0xx
Theo đnh lí Vi - ét ta có:
12
12
b 11
S x x
a3
c 15
P x . x 5
a3
2
12
21
33
3( 2 )
xx
SP
A
x x P
211
15
0,5
0,25
0,25
3
Bán kính ct tr là :
2:1 1( )Rm
Thể tích mỗi ct tr:
2 2 3
.1 .11,2 35( )V R h m
0,5
0,25
4
Gi x (ngưi) là s người cách ly ti bnh vin (x N*)
Gọi y (người) là s người cách ly ti nhà (y N*)
S người cách ly tp trung khác là: x + 25240
Tng s người b cách ly là 150471 nên
25240 150471
2 125231 1
x x y
xy
S người cách ly ti bnh vin và cách ly tp trung khác ít
hơn số người cách ly ti nhà là 79723 ngưi nên:
25240 797
2
23
2 + 104963
y x x
xy
Ta có hệ phương trình:
2 125231
2 + 10
5
496
067
11503 97
xy
x
x
yy



(nhn)
Vy:
Số người cách ly tại bệnh viện là: 5067 người
Số người cách ly tại nhà là 115097 người.
Số người cách ly tập trung khác 5067 + 25240 = 30307
người
0,25
0,25x2
0,25
5a
a) Vì năm 2020 là năm nhuận nên tháng 2 có 29 ngày.
Trang 5
Từ ngày 1/2 đến 31/3/2020 có 29 + 31 = 60 ngày.
Số tiền bạn Bình tiết kiệm trong 60 ngày là 60x (đồng)
Số tiền bạn Bình có là
680000 + 2.30000 + 60000 =800000 (đồng)
Vậy hàm số y = 800000 – 60x.
0,25
0,25
5b
Thay y = 200000 vào y = 800000 60x
10000x
Vậy mỗi ngày bạn Hằng tiết kiệm 10000 đồng.
0,25
0,25
6a
a) Đường kính thực tế của Trái đất là :
16. 80 000 000 1 280 000 000 ( )cm
Bán kính thc tế của Trái đất là
1 280 000 000 : 2 640 000 000 ( ) 6400 ( ) cm km
Vậy bán kính thực tế của Trái đất là khoảng 6400km
0,25
0,25
6b
b) Bán kính Mt Trăng là :
(27,3%. 1 280 000 000):2 174 720 000 ( )cm
Thể tích Mt Trăng là:
3 25 3
4
.3,14. 174720000 2,23303869.10 ( )
3
cm
Khối lượng Mt Trăng là :
25 25
22
2,23303869.10 3,334 7,444950992.10
7,444
.
950992.10
g
kg
0,25
0,25
7a
a) Ông Phát góp vn chiếm
1
5
(s vn)
Ông Hưng góp vn chiếm
3
10
(s vn)
Ông Thnh góp vn chiếm
1
2
(s vn)
Số tiền lời ông Phát được chia là:
1
60. 12
5
(t đồng).
Số tiền lời ông Hưng được chia là:
3
60. 18
10
(t đồng).
Số tiền lời ông Thịnh được chia là:
1
60. 30
2
(t đồng).
0,25
0,25
7b
b) S tin l của công ty năm 2020 :
1
12: 24
2
(t đồng).
0,25
Trang 6
8a
a.Chng minh t giác BFEC ni tiếp và KF.KE =
KB.KC
Ta có:
0
90BFC BEC
(vì CF, BE là đcao ca
ABC
)
BFEC ni tiếp (2 đỉnh k cùng nhìn 1 cạnh dưới góc 90
0
)
KFB KCE
(góc ngoài bằng góc đối trong)
Xét
KFB và
KCE, ta có:
FKB
chung
KFB KCE
(cmt)
Vy
KFB KCE g g
. .KF KE KB KC
0,25
0,25
0,25
0,25
8b
b. Chng minh t giác AEFM ni tiếp (1đ)
Xét
KBA và
KMC, ta có:
AKC
chung
KAB KCM
(2 góc ni tiếp cùng chn cung MB)
Vy
KBA
KMC (g-g)
KM. KA = KB. KC
Mà KF.KE = KB. KC (cmt)
KM.KA=KF.KE (cùng = KB.KC)
Xét
KFM và
KAE, ta có:
AKE
chung
KM KF
KE KA
(vì KM. KA=KF. KE)
0,25
0,25
0,25
Trang 7
Vy
KFM
KAE (c-g-c)
KFM KAE
(2 góc tương ng)
AEFM ni tiếp (góc ngoài = góc đi trong)
0,25
8c
c. Chng minh M, H, N thng hàng (1đ)
K đường kính AQ ca (O)
0
90ABQ
;
0
90ACQ
AB BQ, AC CQ
Ta có: AB BQ, AB CF
CF// BQ.
AC CQ, ACBE
BE// CQ
BHCQ là hình bình hành
N là trung điểm ca HQ
H,N,Q thng hàng (1)
AEFM ni tiếp (cmt) AEHF ni tiếp
A,E,H,F,M
cùng thuộc 1 đường tròn.
AEHM ni tiếp
0
90AMH AEH
HMAM
Mà QMAM( vì
0
90QMA
)
Q, H, M thng hàng (2)
T (1), (2) suy ra H, M, N thng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý:
- Khi hc sinh gii trình bày cách khác tgiáo viên da trên thang điểm chung đ
chm.
- Hc sinh không v hình bài hình hc thì không chm.
Hết
UBND THÀNH PH TH
ĐỨC
Đ THAM KHO TUYN SINH 10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TO
NĂM HC: 2022 2023
MÔN THI: TOÁN
Trang 8
Đ 2
Thi gian làm bài: 120 phút (Không k thi gian
phát đề)
Câu 1. (1,5 đim)
a) V đồ th ca các hàm s
34yx
2
1
2
yx
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm ca hai đồ th trên bng phép tính.
Câu 2. (1,5 đim) Cho phương trình
2
4 1 0xx
có 2 nghim
12
,xx
khác 0.
Không giải phương trình, tính giá trị ca biu thc:
22
12
12
11
M x x
xx
Câu 3. (0,75 đim) Một công nhân làm việc với mức ơng bản 200 000 đồng
cho 8 giờ làm việc trong một ngày. Nếu trong một tháng người đó làm 26 ngày
tăng ca thêm 3 giờ/ngày trong 10 ngày thì người đó nhận được bao nhiêu tiền
lương? Biết rằng một giờ tiền lương tăng ca bằng 150% một giờ tiền lương cơ bản.
Câu 4. (0,75 đim) Mt phi hành gia nng 70kg khi còn Trái Đt. Khi bay vào
không gian, cân nng
()fh
ca phi hành gia này khi cách mt đất mt đ cao h mét,
được tính theo hàm s có công thc:
2
3960
( ) 70
3960
fh
h



a) Cân nng ca phi hành gia là bao nhiêu khi cách mt đt 100 mét
b) độ cao bao nhiêu, thì cân nng ca phi hành gia này là 61,9 kg?
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Câu 5. (1 đim) M bạn An đưa đng số tiền 350 000 đng theo bảng giá để nh bn
An mua 1 bàn i, 1 b cây lau nhà. Bạn An đến cửa hàng thì đng đt khuyến mãi,
bàn i gim 10%, b y lau nhà gim 20% nên bn ch tr 300 000 đồng. Hi giá
tin ca bàn i và b cây lau nhà ban đu là bao nhiêu?
Câu 6. (1 đim) Trong một nhóm học sinh, 8 em giỏi môn Văn, 14 em giỏi môn
Toán và 5 em vừa giỏi môn Văn vừa giỏi môn Toán. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu học
sinh.
Câu 7. (1 đim) Mẹ bạn Huy bị ốm phải nằm bệnh viện điều trị. Ngoài
giờ đến trường, bạn Huy phải o bệnh viện để chăm sóc mẹ. Theo
lời khuyên của bác sĩ, mẹ bạn Huy nên uống sữa nhưng mỗi ngày
không được uống quá 1,5 lít sữa. Khi chăm sóc mẹ, mỗi ngày Huy
cho mẹ uống sữa 2 lần, mỗi lần uống
1
3
ly sữa dạng hình trụ,
chiều cao 16 cm, đường kính đáy 12 cm (bề y của thành ly
không đáng kể). Hỏi bạn Huy có cho mẹ uống sữa đng theo ớng dẫn của bác
sĩ không? (Biết rằng 1 lít = 1000 cm
3
. V
trụ
= .r
2
.h )
Câu 8. (2.5 đim) Cho tam giác ABC nhn (AB < AC) ni tiếp đường tròn (O; R). K
đường cao AH của tam giác ABC và đường kính AD ca (O).
a) Chng minh h thc AB.AC = AH. AD
Trang 9
b) V BE và CF lần lượt vuông góc vi AD (E và F thuc AD ). Chng minh rng
các t giác ABHE và ACFH là các t giác ni tiếp.
c) Chng minh: HE AC và HF AB.
HT
NG DN CHM - Đ 2
C
âu
Ni dung
Biu
đim
C
âu 1
a) V đng
b) Tìm đng tọa đ giao điểm
1.0
0.5
C
âu 2
Tìm đng tổng và tích 2 nghiệm
M = 24
0.25
x2
0.5x
2
C
âu 3
S tin nhận được là
200 000 . 26 + 3 . 10 . 150% .200 000 : 8 = 6 325
000 đ
0.25
0.25
x2
C
âu 4
a) 66,6kg
b) 251,1m
0.5
0.25
C
âu 5
Gi x, y lần lượt giá ban đầu ca bàn i b
cây lau nhà (x, y > 0)
Ta có h pt:
350000
90% 80% 300000
xy
xy


Bàn ủi: 250 000 đ
B y lau nhà: 150 000 đ
0.5
0.5
C
âu 6
17 em
0.25
x4
C
âu 7
Bán kính đáy ly sữa 12 : 2 = 6 cm
Số sữa Huy cho mẹ uống một ngày là khoảng:
2.
1
3
(
. 6
2
.16) = 1206,37 (cm
3
) = 1,20637 lít. Trả
lời đng
0.25
0.25
0.25
x2
C
âu 8
a) C/m được ∆ABH~∆ACD (g-g). Suy ra : AB.AC
=AH. AD
b) C/m được t giác ABHE ni tiếp 󰇛


󰇜
và ACFH là t giác ni tiếp 󰇛


󰇜
c) Do t giác ABHE ni tiếp nên 





. Suy ra : HE // CD.
Mà CD AC nên HE AC.
C/m tương tự : HF AB .
0.25
x3
0.25
x2
0.25
x2
0.75
Lưu ý:
Trang 10
- Khi hc sinh gii trình bày cách khác thì giáo viên da trên thang điểm chung để
chm.
- Hc sinh không v hình bài hình hc thì không chm.
Hết
UBND THÀNH PH TH
ĐỨC
Đ THAM KHO TUYN SINH 10
PHÒNG GIÁO DC VÀ
ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN THI: TOÁN
Đ 3
Thi gian làm bài: 120 phút (Không k thi
gian phát đề)
Câu 1. (1,5 đim)
Cho (P) :
2
x
y
2

và (d) : y = x 4
a. V (P) và (d) trên cùng h trc tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm ca (P) và (d) bng phép toán.
Câu 2. (1 đim)
Cho phương trình:
2
2x 13x 6 0
. Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc A = (x
1
- x
2
)
2
4x
1
x
2
Câu 3. (1 đim)
Gia đình ông Ba h kinh doanh nhà hàng ti mt thành ph
lớn, nhưng do dịch bệnh covid nên 2 năm nay phn kinh doanh gần như
không đáp ng nhu cu cuc sng. Tháng 3 va qua ông tr v quê ti
Long An d định làm thêm trang trại. Ông Ba đnh ci to mt mnh
n hình ch nht có chiu dài bng 2,5 ln chiu rng. Ông tính rng
nếu đào một cái h mt h hình ch nht thì chiếm mt 3% din
Trang 11
4
dm
4
dm
tích mảnh vườn, còn nếu gim chiều dài 5m và tăng chiu rng 2m thì
mt h hình vuông din tích mt h giảm được 20m
2
. Hi các
cạnh vườn nhà ông Ba dài bao nhiêu mét?
Câu 4. (1 đim)
Mt lc sa có 4 hp sa, mt thùng sa có 12 lc. Bn An mang
đủ tiền để mua 1 thùng sữa, nhưng đến nơi thì cửa hàng chương
trình khuyến mãi gim g25% trên giá mt hp sa. Biết rng vi s
tin mang theo thì vừa đ (không tha, không thiếu) để An mua thêm
đưc mt s hp sa na so vi d đnh. Hãy tính s hp sữa An đã
mua?
Câu 5. (1 đim)
Mt viên gch trang t ni tht ho tiết như
hình v với hai màu đen và không đen. Em hãy
tính din tích phần không đen với các kích thước
trên hình v và ly
3,14
Câu 6. (0,75 đim)
Một ô bình xăng chứa b (lít) xăng. Gọi y s lít xăng còn
lại trong bình xăng khi ô tô đã đi quãng đưng x (km). y là hàm s bc
nht có biến s là x được cho bi công thức y = ax + b (a là lượng xăng
tiêu hao khi ô tô đi được 1 km và a < 0) tha bng giá tr sau.
x (km)
6
0
1
80
y (lít)
2
7
2
1
a) Tìm các h s a và b ca hàm s bc nht nói trên.
b) Xe ô cần đổ thêm xăng vào bình xăng hay không khi chy hết
quãng đưng 700 (km) , nếu cần đổ thêm xăng thì phải đổ thêm my lít
xăng ?
Trang 12
Câu 7. (0,75 đim)
Một đống cát có dng hình nón có chu vi đáy
8
m, biết độ cao
của đống cát là 1,7m
a) Tính th tích của đống cát (Ly
3,14
kết qu m tròn đến
2 ch s thp phân)
b) Người ta dùng xe ci tiến để ch đống cát đó đi (biết thùng ch ca
xe ci tiến có dng là mt hình hp ch nhật kích thưc rng 1m dài
1,2m cao 50cm, mi ln ch ngưi ta ch gt ti miệng xe để cát
không b rơi ra ngoài). Hỏi phi ch bao nhiêu xe ci tiến thì hết đống
cát ?
Câu 8. (3 đim)
Cho tam giác ABC (AB<AC) ba góc nhn ni tiếp đường tròn (O).
Đưng cao AD ca ΔABC cắt đường tròn (O) ti E (E khác A). T E v EK
vuông góc với đường thng AB ti K, qua A v tiếp tuyến xy với đưng tròn
(O). T E k đường thng vuông góc với đường thng xy ti Q.
a/ Chng minh : T giác AQKE ni tiếp và
KQE BCE
b/ Tia KD ct AC ti N. Chng minh: T giác DECN ni tiếp EN.QK =
ND.EQ.
c/ Đường thng QE ct BC AB lần lượt ti I F. Chng minh:
END
EQK
S
EI
S EF
.
---HT---
NG DN CHM - Đ 3
C
Ni dung
Đim
Trang 13
âu
1
Bng giá tr đng; V đng.
Tìm mi tọa độ đng
Tọa độ giao điểm là ( -4; -8) và (2; -2)
0,5đ
+ 0,5đ
0,25đ
+ 0,25đ
2
Chng t phương trình luôn có nghiệm
Tính tổng và tích đng
S = 13/2 và P = -3
A = (x
1
- x
2
)
2
4x
1
x
2
= S
2
-8P
A = 265/4
0,5đ
0,25đ
+ 0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
Gi chiu dài, chiu rng ca h hình
ch nht là x,y (m) ( x,y > 0)
Din tích h là 15.8 = 120(m
2
)
Diện tích vườn là 120 : 3% = 4000m
2
Gi a là chiu rộng vườn ta có :
2,5a
2
= 4000
=> a = 40 ( nhn); a = -40 ( loi)
Vy chiu dài:100(m) ;chiu rng :
40(m)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
Gi x giá tin hp sữa lc đầu mua
(x
*
N
)
S tiền được gim là 25%.48.x
Giá tin ca mt hp sa lúc sau
75%x (đồng)
S hp sa bn An mua thêm là:
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2 5 10
7
xy
xy

15
8
x
y
Trang 14
6
25%.48.x
75%x
1
Vy S hp sa bn An mua là 48 +
16= 64 hp
5
Din tích phần đen :
2
2
2.
2 ( )
2
dm
Din tích c hai hình ¼ hình tròn
có bán kính 4dm là:
22
1
4 4 ( )
4
dm

Din tích phần không đen là:
2
4 2 2 2.3,14 6,28( )dm
0,5đ
0,25đ
0,25đ
6
a)Theo đề bài ta có
x = 60 , y = 27 => 27= a.60 + b (1)
x = 180 , y= 21 => 21 = a.180 + b (2)
Theo đề bài ta h phương trình
27 a.60 b a.60 b 27
21 a.180 b a.180 b 21



Gii h ta được
1
a
20
b 30
Vy công thc liên h
1
y x 30
20

b)Ta x = 700 suy ra
1
y .700 30 5
20
Khi chy hết quãng đường 700km thì
có phải đổ thêm 5 lít xăng
0,25
0,25
0,25
7
a) Ta có chu vi
8
C 8 2R 8 R 4(m)
2
Th tích đống cát
2 2 3
11
V R h 4 .3,14.1,7 28,47(m )
33
b) Th tích ca thùng xe là
3
V 1.1,2.0,5 0,6 (m )
0,25
0,25
Trang 15
S ln ch
28,47
47,45 48
0,6

Vy phi ch 48 ln mi hết đống cát
0,25
8
a) Chng minh : T giác AQKE ni
tiếp và
KQE BCE
Ta có:
0
90AQE AKE
(do EQ xy;
EK AB)
T/g AQKE nt (…)
KQE KAE
(cùng chn cung KE)
KAE BCE
(cùng chn cung BE)
KQE BCE
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Chng minh: T giác DECN ni tiếp
và EN.QK = ND.EQ.
Ta có:
0
90ADB BKE
t/g BDEK nt
KBE KDE
(cùng chn cung KE)
KBE ACE
(do ABEC nt)
KDE ACE
T/g DECN nt (…)
DEN DCN
(cùng chn cung DN),
DCN QAB
(cùng chn cung AB),
QAB QEK
(cùng chn cung QK)
0,25
F
I
S
D
O
B
C
A
E
K
Q
N
Trang 16
HT
UBND THÀNH PH TH
ĐỨC
Đ THAM KHO TUYN SINH 10
PHÒNG GIÁO DC VÀ
ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN THI: TOÁN
Đ 4
Thi gian làm bài: 120 phút (Không k thi
gian phát đề)
DEN QEK
Li có:
DCE DNE
(cùng chn cung )
KQE DCE
(Cmt)
DNE KQE
Xét END EQK, :
DEN QEK
,
DNE KQE
END EQK
..
EN ND
EN QK ND EQ
EQ QK
0,25
0,25
0,25
c) Chng minh:
END
EQK
S
EI
S EF
.
Ta có:
DEC AND
(do DECN nt),
DEC xAC
(cùng chn cung AC)
AND yAC
, mà 2 góc v trí slt
xy // NK mà xy QE
NK QE ti S (với S giao điểm
ca NK và QE)
Áp dng htl vào các tam giác vuông:
KEF, DEI, ta được:
22
. , .KE ES EF DE ES EI
2
2
DE EI
KE EF

END
EQK
S
EI
S EF

0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 17
Bài 1. (1,5đ) Cho hàm s y =
2
x
đồ th (P) đường thng (D):
2yx
a) V đồ th ca hai hàm s trên cùng mt h trc tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm ca (P) và (D) bng phép toán
Bài 2. (1,5đ) Cho phương trình
0582
2
xx
không giải phương trình.
Tính giá tr biu thc
2
21
1
21
35
x
xx
x
xx
D
Bài 3. (1đ) Mt quyn tập giá 4000 đồng, mt hộp bt giá 30000 đng.
Bn An cn mua mt s quyn tp và mt hp bút.
a) Gi x s quyn tp An mua và y là s tin phi tr (bao gm tin
mua tp và mt hp bút). Viết công thc biu din y theo x.
b) Nếu bạn An 200000 đồng đ mua tp mt hp bút thì tối đa bạn
An mua được bao nhiêu quyn tp
Bài 4. (1đ) Một trường THCS t chc cho 250 giáo viên và hc sinh tham
quan biết rng giá vé vào cng của giáo viên là 80000 đồng và hc sinh là 60000
đồng.Nơi tham quan giảm giá cho trường hc 5% cho mi vé nên nhà
trường chi tr 14535000 đồng .Hi bao nhiêu giáo viên và hc sinh tham
gia ?
Bài 5. (1đ) Mt ca hàng khuyến mãi mt sn phm bánh kem mua 4
tng 1. Giá bán 1 bánh 12 000 đng. Lan mun mua 11 bánh, Mai mun mua
14 bánh. Mai bàn vi Lan mua chung s ít tn tiền hơn từng người mua. Lan hi
Mai mua chung s đỡ tốn hơn bao nhiêu tin và mi người s chi tr thế nào. Em
hãy tr li giúp Mai hai câu hỏi đó?
Bài 6. (1đ) Các ng hút nhựa thường
khó phân hy gây hại cho môi trường.
Mi ngày 60 triu ng hút thi ra môi
trường gây hu qu nghiêm trng. Ngày nay
ngưi ta ch động sn xut các loi ng hút
Trang 18
d phân hy. Ti tnh Đồng Tháp s chuyên sn xut ng hút “thân thiện
với môi trường” xuất khu ra th trường thế giới và được nhiều nước ưa chuộng.
Ống ht được làm t bt go, các màu chiết xut t c dn, da, bông sen,
bông điên điển,…Một ng hút hình trụ, đường kính 12mm, b dày ng 2mm,
chiu dài ng 180mm. Em hãy tính xem đ sn xut mi ng thì th tích bt go
đưc s dng là bao nhiêu (Biết
≈3,14)
Bài 7. (1đ) Lp 9A 30 hc sinh ,mi bn d định đóng mổi tháng
70000 đồng để mua quà tăng các tr em “Mái ấm tinh thương A” sau 3
tháng đủ tiến đ tng mi em mái m 3 gói quà (giá tr mổi gói quà là như
nhau).Khi các học sinh đã đóng đủ thì mái ấm đã nhận chăm c thêm 9 em và
giá tiến mổi gói quà tăng thêm 5% nên ch tng được mi em là 2 gói quà.Hi
lc đầu có bao nhiêu em mái ấm được tng quà ?
Bài 8. (2đ) T đim A ngoài đường tròn (O;R) v hai tiếp tuyến AB;AC
đến (O) (B;C tiếp đểm).V đưng kính BE của (O);đường thng AE ct (O)
ti D;AO ct BC ti H
a) Chng minh OA vuông góc BC và AH.AO = AD.AE
b) Chng minh t giác OHDE ni tiếp HC tia phân giác ca góc
DHE
c) V EK vuông góc BC;Gi M và N là hình chiếu ca O lên AE và EH.
Chng minh MK = NH
---HT---
NG DN CHM Đ 4
C
âu
Ni dung
Đim
1
Bng giá tr đng; V đng.
Tìm mi tọa độ đng
Ta độ giao điểm là ( 1; -1) và (-2; -4)
0,5đ
+ 0,5đ
0,25đ
Trang 19
+ 0,25đ
2
c/m : a, c trái du. Pt có 2 nghim p/b.
Ta có:
5
82
...
)(8
...
21
2
2
2
121
xx
xxxx
D
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
a) Công thc biu din y theo x là :
y = 4000 . x + 30000
b) Vi y = 200000
200000 = 4000. x + 30000 x =
42,5
Vy nếu 200 000 đồng để mua tp
mt hp bút thì tối đa bạn An mua được 42
quyn tp.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
4
Gi x s giáo viên tham gia y là s
hc sinh tham gia
Ta h phương trình
235
15
1453500060000%.9580000%.95
250
y
x
yx
yx
0,25
0,25
0,5
5
Nếu mua riêng thì Lan tr tin 9 bánh
được 2 bánh khuyến mãi.Nếu mua riêng
thì Mai tr tiền 12 bánh đưc 2 bánh
khuyến mãi (+1 bánh dư không trả tin)
Tin phi tr ca hai bn nếu mua riêng
là: (9+12).12000 = 252000đồng
Nếu mua chung thì hai bn phi tr
20 bánh + 5 bánh khuyến mãi
Tin ch tr có: 20.12000 =
240000đồng
Vậy đ tốn hơn là: 252000 240000 =
12000 đồng.
Tin phi tr ca Lan là: 240 000 : 25 .
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
5
.,4
2121
xxxx
Trang 20
11 = 105600 đng
Tin phi tr ca Mai là: 240000: 25 . 14
= 134400 đồng
6
Th tích ng hút:
2 2 3
. 6 .180 6480V R h mm
Th tích phn lõi rng bên trong ng
hút:
2
23
. 6 2 .180 2880v r h mm
Th tích bt gạo được s dng:
3
6480 2880 3600 11304V v mm
0,5đ
0,25đ
0,25đ
7
Gi giá tin ca mổi gói quà lc đu
x (x>0;đồng)
Gi y s tr em mái ấm lc đầu
đưc tng quà (y nguyên dương)
S tin mua quà theo d định là 3xy
Giá tin mi gói quà lúc sau là : 1,05x
S tr em trong mái m lúc sau là : y + 9
S tin thc tế mua quà 1,05x2(y+9) =
2,1x(y+9)
Ta có 3xy = 2,1x(y+9) giải đng y = 21
0,25
0,25
0,25
0,25
8
a. C/m: OA ┴BC; AH.AO = AD.AE
Ta AB = AC (tchtt);OB = OC (bán
kính)
OAlà trung trc của BC => OA┴ BC
Htl: AB
2
= AH.AO; AB
2
= AD.AE
Do đó AH.AO = AD.AE
0,5
0,5
N
H
B
D
O
A
C
M
E
K
Trang 21
Hết
Lưu ý:
b. C/m t giác OHDE ni tiếp HC tia
phân giác góc HDE
AHD ~∆AEO có góc HAE chung
AH.AO = AD.AE (cmt) nên
AO
AD
AE
AH
∆AHE ~∆ AEO(c-g-c) =>
OEADHA
ˆˆ
=>T/g OHDE nt =>
EDOEHO
ˆˆ
(gnt cc
cung)
ODE cân ti O nên
DEOEDO
ˆˆ
DHAEHO
ˆˆ
=>
CHECHD
ˆˆ
(cùng ph vi hai góc bng nhau)
HC là tia phân giác ca góc DHE
0,25
0,25
0,25
c. Chng minh MK = NH
c/m∆ EMO ~∆ EKH (g-g) nên
EH
EO
EK
EM
c/m∆ EMK ~∆ EOH (c-g-c)
=> góc EKM = góc EHO
=> góc MKH = góc NHK(cùng ph vi
hai góc bng nhau)
c/m t giác EONM ni tiếp(vì góc
EMO=góc ENO = 90
0
)
=> góc EOM = góc ENM (cùng chn
cung EM)
mà góc EOM = góc EHK(cmt)
góc ENM = góc EHK =>MN // HK
Tg MNHK là hình thang cân
Vy MK = NH
0,25
0,25
0,25
Trang 22
- Khi hc sinh gii trình bày cách khác thì giáo viên da trên thang đim chung
để chm.
- Hc sinh không v hình bài hình hc thì không chm.
Hết
UBND THÀNH PH TH
ĐỨC
Đ THAM KHO TUYN SINH 10
PHÒNG GIÁO DC VÀ
ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN THI: TOÁN
Đ 5
Thi gian làm bài: 120 phút (Không k thi
gian phát đề)
Câu 1 . (1,5 điểm) Cho hàm s
2
1
3
yx
có đ th (P) và hàm s
2
3
1yx
đồ th là đưng thng (d).
a) V đồ th ca (P) và (d) trên cùng mt h trc ta đ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca (P) và (d) bng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình 2x
2
3x 6 = 0 (1) (m là tham s)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân bit.
b) Gi x
1
; x
2
là hai nghim của phương trình (1).
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc:
22
12
22
21
xx
A
xx

.
Câu 3. (1,0 đim) Cô Lan chi 116 000 000 (đồng) để nhp 1600 bao go
bao ngô. Mi bao go nng 10 (kg) đưc Lan bán ra vi g120 000
ng), mi bao ngô nng 15 (kg) và đưc cô Lan bán ra với giá 90 000 (đồng).
Do thi tiết ẩm ướt, nên 20% s bao go 15% s bao ngô b hng không th
bán. Vì thế, tng khối lượng go và ngô có th bán lúc này là 15650 (kg).
a) Tính s bao go và s bao ngô cô Lan nhp v.
Trang 23
b) Hi sau khi n hết s go ngô không b hng, Lan li hay l bao
nhiêu tin?
Câu 4. (1,0 điểm) Galilei là người phát hiện ra quãng đường chuyển động
ca vật rơi tự do t l thun với bình phương của thi gian chuyển đng. Quan h
giữa quãng đưng chuyn động y (mét) thi gian chuyển động x (giây) được
biu din bi công thc y = 4,9x
2
. Người ta th mt vt nng t độ cao 55 (m).
a/ Hãy cho biết sau 2 (giây) thì vt nng cách mt đất bao nhiêu mét?
b/ Khi vt nng cách mt đt 10,9 (m) thì nó đã rơi bao nhiêu giây?
Câu 5. (1,0 điểm) Ông An gi ngân hàng 2 000 000 000 ng) vi lãi
suất 6,5%/năm.
a/ Sau 2 năm, tng s tin vn lãi ông An nhận được bao nhiêu?
b/ Ông An dùng s tiền đã nhận ( câu a) đ đầu kinh doanh. Biết sau mt
thời gian đầu tư, số tin ông An nhận đưc c vn ln lãi 2 608 717 500
ng). Hi li nhun ông An nhận được trong đợt đầu kinh doanh vừa ri
bao nhiêu phần trăm?
Trang 24
Câu 6. (1,0 đim) Mt chiếc ly vi phn bu ly dng
hình nón (như hình vẽ). Sau khi rót vào ly 60 (ml) c thì
chiu cao của ợng nước trong ly bng
2
3
chiu cao bu ly (
2
3
BA CA
). Công thc th tích hình nón V
nón
=
2
1
3
rh
(r
bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao hình nón).
a/ Tính t l th tích ca phần nước đổ vào th tích
bu ly.
b/ Biếu chiu cao thân ly HA = 5 (cm) bánh kính
ming ly CD = 4 (cm). Tính chiu cao ca chiếc ly (đon
CH) (kết qu m tròn đến hàng đơn vị).
Câu 7. (1,0 điểm) Theo âm lch thì do mt chu k quay ca Mt Trăng
quanh Trái Đất khong 29,53 ngày nên một năm âm lịch ch khong 354
ngày (làm tròn). Do vy, c sau một vài m âm lịch thì người ta phi b sung
mt tháng (tháng nhun) để đảm bảo m âm lịch tương đi phù hp vi chu k
ca thi tiết, yếu t ph thuc vào chu k quay của Trái Đất xung quanh Mt
Tri.
Cách tính năm nhuận âm lịch như sau: Lấy s năm chia cho 19,
nếu s dư là một trong các số: 0; 3; 6; 9 ; 11; 14; 17 thì năm âm lịch đó có tháng
nhun.
Ví d: 2017 là năm nhun âm lch vì 2017 chia cho 19 dư 3.
2015 không phải năm nhuận âm lch vì 2015 chia cho 19 dư 1
a) Em hãy s dng quy tắc trên để xác định năm 1995 2030 phi
năm nhuận âm lch hay không?
b) Năm nhuận dương lịch năm chia hết cho 4. Ngoài ra, những năm
chia hết cho 100 ch được coi là năm nhuận dương lịch nếu chng cũng chia hết
cho 400.
Ví d: 1600 là năm nhuận dương lịch vì 1600 chia hết cho 400
1700 không phải m nhuận dương lịch 1700 không chia hết
cho 400
Hi t m 1895 đến năm 1930, năm nào vừa năm nhun âm lch va
là năm nhuận dương lch?
Câu 8. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhn (AB < AC) ni tiếp ( T )
tâm O , bán kính R , BC = R
. Tiếp tuyến ti B,C ca (T) ct nhau ti P , cát
tuyến PA ct ( T ) tại D ( khác A ) . Đưng thng OP ct BC ti H .
a/ Chứng minh : Tam giác PBC đều . Tính PA. PD theo R?
Trang 25
b/ AH ct ( T ) ti E ( khác A ) . Chng minh : HA.HE = HO.HP và PD = PE
c/ Trên AB ly điểm I , tha AI =AC , trên AC ly đim J tha AJ = AB
.Đường thng vuông góc vi AB ti I đường thng vuông góc vi AC ti J
ct nhau K . Chng minh : IJ = BC và AK BC . Tính PK theo R?
HT
NG DN CHM Đ 5
C
âu
Ni dung
Đim
1
Bng giá tr đng; V đng.
Tìm mi ta đ đng
Ta đ giao điểm là ( 3;3) và (-1;1/ 3)
0,5đ
+ 0,5đ
0,25đ
+ 0,25đ
2
c/m : a, c trái du. Pt có 2 nghim p/b.
S=3/2; P=-3
Tính A= 89/16
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
Gi x , y (bao) ln t là s bao go, bao
ngô cô Lan nhp v. Đk:x,y €N
*
; x,y <1600
ta có hpt :

  
x = 1000, y= 6000
S tin cô Lan thu đưc :141 900 000 đ
S tin cô Lan li : 25 900 000đ
0,25
0,25
0,5
4
x=2 (s) => y = 19.6 (m).Sau 2 giây
vt cách mt đất 35,4 (m)
y= 44,1 m => x=3. Vt nng
cách đất 10,9 (m)
0,5đ
0,5đ
Trang 26
5
Sau 1 năm Ông An lãnh : 2 130 000 000 đ
Sau 2 năm Ông An lãnh : 2 268 450 000 đ
Tin lãi nhận được khi đu :340 267 500
đ
Phn trăm lợi nhun là 15%
0,25
0,25
0,5
6
Th tích nước đổ vào :






mà V
1
= 60 ; V
2
=202,5
Th tích phn bu ly : 202,5 (cm
3
)
0,5đ
0,5đ
7
a)1995 chia 19 0 nên năm nhun âm
lch
2030 chia 19 16 nên không m
nhun âm lch.
b) Các năm nhuận dương lịch: 1896, 1904,
1908, 1912, 1916, 1920, 1924, 1928.
1896 : 19 = 99 (dư 15)
1904 : 19 = 100 (dư 4)
1908 : 19 = 100 (dư 8)
1912 : 19 = 100 (dư 12)
1916 : 19 = 100 (dư 16)
1920 : 19 = 101 (dư 1)
1924 : 19 = 101 (dư 5)
1928 : 19 = 101 (dư 9)
Trong đó 1928 chia 19 9 n cũng
năm nhuận âm lch
Vy t m 1895 đến năm 1930, năm 1928
vừa m nhun âm lch vừa năm nhuận
dương lịch.
0,25đ
0,25
0,25đ
0,25đ
Trang 27
8
a. H trung điểm BC ( PO trung trc
BC )
sin 
=



= 
󰵎PBC có PB = PC và 

󰵎PBC đều
󰵎PBD ~ 󰵎PAB (gg)




PA.PD = 
= 3
0,5
0,5
b. HA.HE = HB.HC ( 󰵎HAB ~ 󰵎HCE
(gg) )

= HO.HP
Xét 󰵎 HOA 󰵎 HEP : 

,




󰵎 HOA ~ 󰵎 HEP (cgc) 

T giác AOEP ni tiếp


( 2 góc ni tiếp chn hai cung OA
và OE bng nhau)(1)
Li có PA.PD = 
= PH.PO




󰵎 PDH ~ 󰵎 POA (cgc) T giác OHDA ni
tiếp




nên 
= 
󰇛 
󰇜 (2)
t (1) (2) 󰵎 HDP = 󰵎 HEP (gcg) PD =
PE
0,5
0,5
Trang 28
c. 󰵎 ABC = 󰵎 AJI(cgc)( AB = AJ ;

:chung ;AC =AI) IJ = BC
*Gi : Q = BC AK
T giác : AIKJ ni tiếp đường tròn đường kính
AK
( vì 

= 
)


󰇛 
, do t giác AIKJ ni
tiếp và 󰵎 ABC = 󰵎 AJI)
T giác BQKI ni tiếp
AK BC
(


)
*vì 󰵎 ABC = 󰵎 AJI , nên bán kính đường tròn
ngoi tiếp ca hai tam giác này bng nhau
AK đường kính của đưng tròn ngoi tiếp
 , nên AK = 2R
󰵎 OCP vuông ti C




OP = 2R OP = AK
Ta có AK BC , OP  , nên AK//OP
T giác AOPK AK//OP AK = OP ,
nên AOPK là hình bình hành PK = AO = R
0,25
0,25
| 1/28

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 UBND THÀNH PHỐ THỦ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỨC MÔN THI: TOÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 120 phút TẠO
(Không kể thời gian phát đề)
Câu1. (1,5 điểm) Cho hàm số 2
y  x có đồ thị là parabol (P) và hàm số y  2x  3
có đồ thị là đường thẳng (D)
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
3x 11x 15  0 có 2 nghiệm là x , x 1 2 3x 3x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 A   x x 2 1
Câu 3. (0,75 điểm) Tượng đài Bà mẹ Việt Nam anh hùng đã trở thành một điểm đến
mới thu hút đông đảo du khách trong và ngoài nước, đem lại những lợi ích thiết thực
cho sự phát triển kinh tế, xã hội của địa phương. Quan trọng hơn cả, Tượng đài là một
điểm về nguồn mang giá trị lịch sử và nhân văn vô cùng to lớn, góp phần giáo dục
truyền thống uống nước nhớ nguồn, giáo dục lòng yêu nước với mọi tầng lớp nhân
dân, nhất là đối với thế hệ trẻ ngày hôm nay. Địa phương xây tượng đài là tỉnh Quảng
Nam, tỉnh có nhiều Bà mẹ Việt Nam anh hùng nhất với 11.234 người. Theo định
hướng, tượng đài lấy nguyên mẫu từ hình ảnh mẹ Việt Nam anh hùng Nguyễn Thị Thứ
(xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam), Bà có 9 con trai, một con rể và
hai cháu ngoại hy sinh trong hai cuộc đấu tranh chống Pháp và Mỹ.
Tượng đài Bà mẹ Việt Nam anh hùng có tổng diện tích 15 ha. Phía trước khuôn
viên tượng đài là quảng trường tiền môn rộng lớn. Giữa quảng trường có 8 trụ huyền
thoại, mỗi trụ cao 11,2m, đường kính gần 2m. Trên các cột trụ khắc họa hình ảnh các
bà Mẹ ở mọi miền đất nước. Đây vừa là cổng chào, biểu tượng cô đọng về vẻ đẹp của
các Bà mẹ Việt Nam anh hùng cũng như toàn thể phụ nữ Việt Nam. . Tính thể tích mỗi
cột trụ. (làm tròn đến hàng đơn vị).
Biết thể tích hình trụ: 2 V Rh Trang 1
Câu 4. (1 điểm) Đại dịch COVID-19 còn được gọi là đại dịch coronavirus, là một đại
dịch bệnh truyền nhiễm với tác nhân là virus SARS-CoV-2, đang diễn ra trên phạm vi
toàn cầu. Khởi nguồn vào cuối tháng 12 năm 2019 với tâm dịch đầu tiên được ghi
nhận tại thành phố Vũ Hán thuộc miền Trung Trung Quốc. Tại Việt Nam, theo thống
kê đến 6 giờ ngày 31/5/2021. Tổng số người tiếp xúc gần và nhập cảnh từ vùng dịch
đang được theo dõi sức khỏe (cách ly): 150 471 người gồm 3 đối tượng cách ly là cách
ly tại nhà; cách ly tại bệnh viện và cách ly tập trung khác. Biết số người cách ly tại
bệnh viện ít hơn số người cách ly tập trung khác là 25 240 người. Số người cách ly tại
bệnh viện và cách ly tập trung khác ít hơn số người cách ly tại nhà là 79 723 người.
Tính số người cách ly ở mỗi đối tượng.
Câu 5. (1 điểm) Bạn Bình muốn mua một đôi giày thể thao mới. Hiện tại bạn đang có
sẵn một số tiền nhưng không đủ để mua. Vì vậy bạn lên kế hoạch tiết kiệm tiền từ
ngày 1/2/2020 đến ngày 31/3/2020. Tháng Tư, Bình rủ An đến cửa hàng để mua giày.
Sau khi mua giày xong, Bình mua hai thêm hai ly trà sữa với giá 30 000 đồng một ly
thì Bình còn dư lại 60 000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bạn Bình có sẵn, x (đồng) là
số tiền bạn để dành mỗi ngày từ 1/2/2020 đến 31/3/2020.
a) Lập hàm số y theo x biết giá đôi giày bạn mua là 680 000 đồng.
b) Biết số tiền bạn Bình có sẵn do ông bà lì xì Tết là 200 000 đồng. Hỏi để có
tiền mua giày thì mỗi ngày Bình phải tiết kiệm bao nhiêu tiền ? Câu 6. (1 điểm)
“Trăng cứ tròn vành vạnh
kể chi người vô tình
ánh trăng im phăng phắc
đủ cho ta giật mình”
(Trích Ánh Trăng, Nguyễn Duy)
Mặt Trăng (tiếng Anh: Moon) là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ
tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời; có đường kính bằng 27,3% đường kính Trái Đất.
a) Một quả địa cầu mô hình có đường kính 16 cm (Tỷ lệ: 1/80 000 000). Tính bán kính
thực tế của Trái đất khoảng bao nhiêu km? Trang 2
b) Tính khối lượng của Mặt Trăng biết Mặt Trăng là một hình cầu và tỉ trọng trung 4
bình 3,334 g/cm3 . Biết công thức tính thể tích khối cầu: V = 3 π.r (π = 3,14). 3
Câu 7. (0,75 điểm) Ba ông Phát, Hưng, Thịnh góp vốn theo tỉ lệ 2;3;5 để mở công ty chuyên sản xuất bao bì.
a) Năm 2019, công ty lời 60 tỷ đồng. Số tiền lời được chia theo tỷ lệ góp vốn
của mỗi người .Tính số tiền lời của mỗi người.
b) Năm 2020, công ty làm ăn thua lỗ (do dịch bệnh nên hàng làm ra ít,tiền
lương của công nhân vẫn phải trả). Số tiền lỗ được chia theo tỉ lệ góp vốn của mỗi
người, riêng số tiền lỗ của ông Thịnh là 12 tỷ đồng. Tính số tiền lỗ của công ty năm 2020.
Câu 8. (3 điểm) Cho  ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Các
đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Tia EF cắt tia CB tại K.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và KF.KE = KB.KC
b) Đường thẳng KA cắt (O) tại M. Chứng minh tứ giác AEFM nội tiếp.
c) Gọi N là trung điểm của BC. Chứng minh M, H, N thẳng hàng. - Hết -
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ 1 Câu NỘI DUNG ĐIỂM
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy. Bảng giá trị : 0,25x2 x – 2 – 1 0 1 2 2 y  x 1a 4  1  0 1  4  x 0 1 y  2x  3 3  1 
Vẽ : Vẽ đúng (P) và (d) 0,25x2
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là : 1b 2 x  2x  3 2  x  2x  3  0 0,25 x  1; x  3  1 2 Trang 3 Thay x = 1 và x  3  vào y  2x  3 x 1 suy ra y  1  x  3  suy ra y  9  0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là (1 ; –1 ) và (–3 ; –9) 2
3x 11x 15  0
Theo định lí Vi - ét ta có:  b 11 0,5 S  x  x    1 2   a 3  c 1  5  P  x . x    5  1 2 2  a 3 2 3x 3x 3(S  2P) 0,25 1 2 A    x x P 2 1  211  0,25 15
Bán kính cột trụ là : R  2 :1  1(m) 0,5 3
Thể tích mỗi cột trụ: 2 2 3 V Rh  .  1 .11,2  35(m ) 0,25
Gọi x (người) là số người cách ly tại bệnh viện (x ∈ N*)
Gọi y (người) là số người cách ly tại nhà (y ∈ N*) 0,25
Số người cách ly tập trung khác là: x + 25240
Tổng số người bị cách ly là 150471 nên
x   x  25240  y  150471
 2xy  125231   1
Số người cách ly tại bệnh viện và cách ly tập trung khác ít
hơn số người cách ly tại nhà là 79723 người nên:
y –  xx  25240  79723 4  2
x + y  104963 2 Ta có hệ phương trình:
2xy  125231 x  5067    (nhận)  2
x + y  104963  y  115097 Vậy: 0,25x2
Số người cách ly tại bệnh viện là: 5067 người
Số người cách ly tại nhà là 115097 người. 0,25
Số người cách ly tập trung khác là 5067 + 25240 = 30307 người
a) Vì năm 2020 là năm nhuận nên tháng 2 có 29 ngày. 5a Trang 4
Từ ngày 1/2 đến 31/3/2020 có 29 + 31 = 60 ngày.
Số tiền bạn Bình tiết kiệm trong 60 ngày là 60x (đồng) 0,25
Số tiền bạn Bình có là 0,25
680000 + 2.30000 + 60000 =800000 (đồng)
Vậy hàm số y = 800000 – 60x.
Thay y = 200000 vào y = 800000 – 60x 5b 0,25  x 10000
Vậy mỗi ngày bạn Hằng tiết kiệm 10000 đồng. 0,25
a) Đường kính thực tế của Trái đất là : 0,25
16. 80 000 000  1 280 000 000 ( ) cm 6a
Bán kính thực tế của Trái đất là
1 280 000 000 : 2  640 000 000 (c )
m  6400 (km) 0,25
Vậy bán kính thực tế của Trái đất là khoảng 6400km
b) Bán kính Mặt Trăng là :
(27, 3%. 1 280 000 000) : 2  174 720 000 ( ) cm 6b
Thể tích Mặt Trăng là: 4 3 25 3
.3,14. 174720000  2, 23303869.10 (cm ) 0,25 3
Khối lượng Mặt Trăng là : 25 25 2, 23303869.10 3
. , 334  7, 444950992.10 g 0,25 22  7, 444950992.10 kg 1
a) Ông Phát góp vốn chiếm (số vốn) 5 0,25 Ông Hưng gó 3 p vốn chiếm (số vốn) 10 1
Ông Thịnh góp vốn chiếm (số vốn) 2 7a
Số tiền lời ông Phát được chia là: 1 60.  12 (tỷ đồng). 5 0,25
Số tiền lời ông Hưng được chia là: 3 60.  18 (tỷ đồng). 10
Số tiền lời ông Thịnh được chia là: 1 60.  30 (tỷ đồng). 2 7b
b) Số tiền lỗ của công ty năm 2020 : 1  (tỷ đồng). 0,25 12 : 24 2 Trang 5
a.Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và KF.KE = KB.KC Ta có: 0
BFC BEC  90 (vì CF, BE là đcao của ABC  ) 
BFEC nội tiếp (2 đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới góc 900) 0,25
KFB KCE (góc ngoài bằng góc đối trong) 8a 0,25
Xét  KFB và  KCE, ta có: FKB chung
KFB KCE (cmt) 0,25 Vậy K
FB KCEg g
KF.KEK . B KC 0,25
b. Chứng minh tứ giác AEFM nội tiếp (1đ)
Xét  KBA và  KMC, ta có: AKC chung
KAB KCM (2 góc nội tiếp cùng chắn cung MB) Vậy  KBA  KMC (g-g) 0,25 KM. KA = KB. KC 8b Mà KF.KE = KB. KC (cmt) KM.KA=KF.KE (cùng = KB.KC) 0,25
Xét  KFM và  KAE, ta có: AKE chung KM KF  (vì KM. KA=KF. KE) KE KA 0,25 Trang 6 Vậy  KFM  KAE (c-g-c)
KFM KAE (2 góc tương ứng) 0,25
 AEFM nội tiếp (góc ngoài = góc đối trong)
c. Chứng minh M, H, N thẳng hàng (1đ)
Kẻ đường kính AQ của (O)  0 ABQ  90 ; 0 ACQ  90 AB ⊥ BQ, AC ⊥ CQ
Ta có: AB ⊥ BQ, AB⊥ CF  CF// BQ.
AC ⊥ CQ, AC⊥BE  BE// CQ  0,25
BHCQ là hình bình hành  N là trung điểm của HQ  8c H,N,Q thẳng hàng (1)
AEFM nội tiếp (cmt) và AEHF nội tiếp  A,E,H,F,M
cùng thuộc 1 đường tròn. AEHM nội tiếp  0
AMH AEH  90  HM⊥AM 0,25 Mà QM⊥AM( vì 0 QMA  90 ) Q, H, M thẳng hàng (2) 0,25
Từ (1), (2) suy ra H, M, N thẳng hàng. 0,25 Lưu ý:
- Khi học sinh giải và trình bày cách khác thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm.
- Học sinh không vẽ hình bài hình học thì không chấm. Hết UBND THÀNH PHỐ THỦ
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 ĐỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
NĂM HỌC: 2022 – 2023 TẠO MÔN THI: TOÁN Trang 7 ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,5 điểm) 1 2
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y  3
x  4 và y x trên cùng một hệ trục tọa độ. 2
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép tính.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x  4x 1  0 có 2 nghiệm x , x khác 0. 1 2 2 2  1   1 
Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức: M   x     x   1 2 x x  1   2 
Câu 3. (0,75 điểm) Một công nhân làm việc với mức lương cơ bản là 200 000 đồng
cho 8 giờ làm việc trong một ngày. Nếu trong một tháng người đó làm 26 ngày và
tăng ca thêm 3 giờ/ngày trong 10 ngày thì người đó nhận được bao nhiêu tiền
lương? Biết rằng một giờ tiền lương tăng ca bằng 150% một giờ tiền lương cơ bản.
Câu 4. (0,75 điểm) Một phi hành gia nặng 70kg khi còn ở Trái Đất. Khi bay vào
không gian, cân nặng f (h) của phi hành gia này khi cách mặt đất một độ cao h mét, 2  3960 
được tính theo hàm số có công thức: f (h)  70   3960  h
a) Cân nặng của phi hành gia là bao nhiêu khi cách mặt đất 100 mét
b) Ở độ cao bao nhiêu, thì cân nặng của phi hành gia này là 61,9 kg?
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 5. (1 điểm) Mẹ bạn An đưa đúng số tiền 350 000 đồng theo bảng giá để nhờ bạn
An mua 1 bàn ủi, 1 bộ cây lau nhà. Bạn An đến cửa hàng thì đúng đợt khuyến mãi,
bàn ủi giảm 10%, bộ cây lau nhà giảm 20% nên bạn chỉ trả 300 000 đồng. Hỏi giá
tiền của bàn ủi và bộ cây lau nhà ban đầu là bao nhiêu?
Câu 6. (1 điểm) Trong một nhóm học sinh, có 8 em giỏi môn Văn, 14 em giỏi môn
Toán và 5 em vừa giỏi môn Văn vừa giỏi môn Toán. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu học sinh.
Câu 7. (1 điểm) Mẹ bạn Huy bị ốm phải nằm bệnh viện điều trị. Ngoài
giờ đến trường, bạn Huy phải vào bệnh viện để chăm sóc mẹ. Theo
lời khuyên của bác sĩ, mẹ bạn Huy nên uống sữa nhưng mỗi ngày
không được uống quá 1,5 lít sữa. Khi chăm sóc mẹ, mỗi ngày Huy 1
cho mẹ uống sữa 2 lần, mỗi lần uống ly sữa có dạng hình trụ, 3
chiều cao 16 cm, đường kính đáy là 12 cm (bề dày của thành ly là
không đáng kể). Hỏi bạn Huy có cho mẹ uống sữa có đúng theo hướng dẫn của bác
sĩ không? (Biết rằng 1 lít = 1000 cm3. Vtrụ = .r2.h )
Câu 8. (2.5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ
đường cao AH của tam giác ABC và đường kính AD của (O).
a) Chứng minh hệ thức AB.AC = AH. AD Trang 8
b) Vẽ BE và CF lần lượt vuông góc với AD (E và F thuộc AD ). Chứng minh rằng
các tứ giác ABHE và ACFH là các tứ giác nội tiếp.
c) Chứng minh: HE  AC và HF  AB. HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐỀ 2 C Biểu Nội dung âu điểm C a) Vẽ đúng 1.0 âu 1
b) Tìm đúng tọa độ giao điểm 0.5 C
Tìm đúng tổng và tích 2 nghiệm 0.25 âu 2 M = 24 x2 0.5x 2 C
Số tiền nhận được là 0.25 âu 3
200 000 . 26 + 3 . 10 . 150% .200 000 : 8 = 6 325 0.25 000 đ x2 C a) 66,6kg 0.5 âu 4 b) 251,1m 0.25 C
Gọi x, y lần lượt là giá ban đầu của bàn ủi và bộ âu 5 cây lau nhà (x, y > 0)
x y  350000 0.5 Ta có hệ pt:  9
 0%x  80%y  300000 Bàn ủi: 250 000 đ 0.5
Bộ cây lau nhà: 150 000 đ C 17 em 0.25 âu 6 x4 C
Bán kính đáy ly sữa 12 : 2 = 6 cm 0.25 âu 7 0.25
Số sữa Huy cho mẹ uống một ngày là khoảng: 0.25 1 x2 2.
(  . 62.16) = 1206,37 (cm3) = 1,20637 lít. Trả 3 lời đúng C
a) C/m được ∆ABH~∆ACD (g-g). Suy ra : AB.AC 0.25 âu 8 =AH. AD x3
b) C/m được tứ giác ABHE nội tiếp ( 𝐴𝐻𝐵 ̂ = 𝐴𝐸𝐵 ̂ = 0.25 900 ) x2
và ACFH là tứ giác nội tiếp ( 𝐴𝐻𝐶 ̂ = 𝐴𝐹𝐶 ̂ = 900 ) 0.25
c) Do tứ giác ABHE nội tiếp nên 𝐴𝐵𝐻 ̂ = x2 𝐻𝐸𝐷 ̂ 𝑚à 𝐴𝐵𝐻 ̂ = 𝐴𝐷𝐶 ̂ ⇒ 𝐻𝐸𝐷 ̂ = 𝐴𝐷𝐶 ̂ . Suy ra : HE // CD. Mà CD ⊥ AC nên HE ⊥ AC. 0.75
C/m tương tự : HF ⊥ AB . Lưu ý: Trang 9
- Khi học sinh giải và trình bày cách khác thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm.
- Học sinh không vẽ hình bài hình học thì không chấm. Hết UBND THÀNH PHỐ THỦ
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 ĐỨC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐÀO TẠO MÔN THI: TOÁN ĐỀ 3
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm) 2 x Cho (P) : y   và (d) : y = x – 4 2
a. Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán. Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình: 2
2x 13x  6  0. Không giải phương trình, hãy
tính giá trị của biểu thức A = (x1 - x2)2 – 4x1x2 Câu 3. (1 điểm)
Gia đình ông Ba là hộ kinh doanh nhà hàng tại một thành phố
lớn, nhưng do dịch bệnh covid nên 2 năm nay phần kinh doanh gần như
không đáp ứng nhu cầu cuộc sống. Tháng 3 vừa qua ông trở về quê tại
Long An dự định làm thêm trang trại. Ông Ba định cải tạo một mảnh
vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2,5 lần chiều rộng. Ông tính rằng
nếu đào một cái hồ có mặt hồ là hình chữ nhật thì chiếm mất 3% diện Trang 10
tích mảnh vườn, còn nếu giảm chiều dài 5m và tăng chiều rộng 2m thì
mặt hồ là hình vuông và diện tích mặt hồ giảm được 20m2. Hỏi các
cạnh vườn nhà ông Ba dài bao nhiêu mét? Câu 4. (1 điểm)
Một lốc sữa có 4 hộp sữa, một thùng sữa có 12 lốc. Bạn An mang
đủ tiền để mua 1 thùng sữa, nhưng đến nơi thì cửa hàng có chương
trình khuyến mãi giảm giá 25% trên giá một hộp sữa. Biết rằng với số
tiền mang theo thì vừa đủ (không thừa, không thiếu) để An mua thêm
được một số hộp sữa nữa so với dự định. Hãy tính số hộp sữa An đã mua? Câu 5. (1 điểm)
Một viên gạch trang trí nội thất có hoạ tiết như
hình vẽ với hai màu tô đen và không tô đen. Em hãy 4
tính diện tích phần không tô đen với các kích thước dm
trên hình vẽ và lấy   3,14 4 dm
Câu 6. (0,75 điểm)
Một ô tô có bình xăng chứa b (lít) xăng. Gọi y là số lít xăng còn
lại trong bình xăng khi ô tô đã đi quãng đường x (km). y là hàm số bậc
nhất có biến số là x được cho bởi công thức y = ax + b (a là lượng xăng
tiêu hao khi ô tô đi được 1 km và a < 0) thỏa bảng giá trị sau. x (km) 6 1 0 80 y (lít) 2 2 7 1
a) Tìm các hệ số a và b của hàm số bậc nhất nói trên.
b) Xe ô tô có cần đổ thêm xăng vào bình xăng hay không khi chạy hết
quãng đường 700 (km) , nếu cần đổ thêm xăng thì phải đổ thêm mấy lít xăng ? Trang 11
Câu 7. (0,75 điểm)
Một đống cát có dạng hình nón có chu vi đáy là 8 m, biết độ cao của đống cát là 1,7m
a) Tính thể tích của đống cát (Lấy   3,14 và kết quả làm tròn đến
2 chữ số thập phân
)
b) Người ta dùng xe cải tiến để chở đống cát đó đi (biết thùng chở của
xe cải tiến có dạng là một hình hộp chữ nhật có kích thước rộng 1m dài
1,2m cao 50cm, và mỗi lần chở người ta chỉ gạt tới miệng xe để cát
không bị rơi ra ngoài). Hỏi phải chở bao nhiêu xe cải tiến thì hết đống cát ? Câu 8. (3 điểm)
Cho tam giác ABC (ABĐường cao AD của ΔABC cắt đường tròn (O) tại E (E khác A). Từ E vẽ EK
vuông góc với đường thẳng AB tại K, qua A vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn
(O). Từ E kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng xy tại Q.
a/ Chứng minh : Tứ giác AQKE nội tiếp và KQE BCE
b/ Tia KD cắt AC tại N. Chứng minh: Tứ giác DECN nội tiếp và EN.QK = ND.EQ.
c/ Đường thẳng QE cắt BC và AB lần lượt tại I và F. Chứng minh: S EI END  . S EF EQK ---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐỀ 3 C Nội dung Điểm Trang 12 âu 1
Bảng giá trị đúng; Vẽ đúng. 0,5đ
Tìm mỗi tọa độ đúng + 0,5đ
Tọa độ giao điểm là ( -4; -8) và (2; -2) 0,25đ + 0,25đ 0,5đ 2
Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm
Tính tổng và tích đúng S = 13/2 và P = -3 0,25đ A = (x + 0,25đ 1 - x2)2 – 4x1x2 = S2 -8P  A = 265/4 0,25đ 0,25đ 3
Gọi chiều dài, chiều rộng của hồ hình
chữ nhật là x,y (m) ( x,y > 0) 0,25đ
2x  5y  10  x  15    0,25đ x y  7  y  8
Diện tích hồ là 15.8 = 120(m2)
Diện tích vườn là 120 : 3% = 4000m2
Gọi a là chiều rộng vườn ta có : 2,5a2 = 4000 0,25đ
=> a = 40 ( nhận); a = -40 ( loại) 0,25đ
Vậy chiều dài:100(m) ;chiều rộng : 40(m) 4
Gọi x là giá tiền hộp sữa lúc đầu mua 0,25đ (x *  N ) 0,25đ
Số tiền được giảm là 25%.48.x 0,25đ
Giá tiền của một hộp sữa lúc sau là 75%x (đồng) 0,25đ
Số hộp sữa bạn An mua thêm là: Trang 13 25%.48.x 16 75%x
Vậy Số hộp sữa bạn An mua là 48 + 16= 64 hộp 5
Diện tích phần tô đen là : 0,5đ 2 2 . 2  2 (dm ) 0,25đ 2
Diện tích cả hai hình là ¼ hình tròn 1 có bán kính 4dm là: 2 2
 4   4 (dm ) 0,25đ 4
Diện tích phần không tô đen là: 2
4  2  2  2.3,14  6, 28(dm ) a)Theo đề 6 bài ta có
x = 60 , y = 27 => 27= a.60 + b (1)
x = 180 , y= 21 => 21 = a.180 + b (2)
Theo đề bài ta có hệ phương trình 27  a.60  b  a.60  b  27    0,25 21  a.180  b a.180  b  21 Giải hệ ta được  1 a   20  0,25 b   30 Vậy công thức liên hệ là 1  y  x  30 20 b)Ta có x = 700 suy ra 0,25 1  y  .700  30  5  20
Khi chạy hết quãng đường 700km thì
có phải đổ thêm 5 lít xăng 7 a) Ta có chu vi 8
C  8  2R  8  R   4(m) 2 0,25 Thể tích đống cát là 1 1 2 2 3 V  R h
  4 .3,14.1,7  28,47(m ) 3 3 0,25
b) Thể tích của thùng xe là 3 V  1.1,2.0,5  0,6 (m ) Trang 14 Số lần chở là 28,47  47,45  48 0,6
Vậy phải chở 48 lần mới hết đống cát 0,25 A Q O F N I B C D S K E 8
a) Chứng minh : Tứ giác AQKE nội
tiếp và KQE BCE 0,25 Ta có: 0
AQE AKE  90 (do EQ  xy; 0,25 EK  AB)  T/g AQKE nt (…)  0,25
KQE KAE (cùng chắn cung KE)
KAE BCE (cùng chắn cung BE)  0,25
KQE BCE
b) Chứng minh: Tứ giác DECN nội tiếp và EN.QK = ND.EQ. Ta có: 0
ADB BKE  90  t/g BDEK nt
KBE KDE (cùng chắn cung KE)
KBE ACE (do ABEC nt)
KDE ACE  T/g DECN nt (…) 0,25
DEN DCN (cùng chắn cung DN),
DCN QAB (cùng chắn cung AB),
QAB QEK (cùng chắn cung QK) Trang 15
DEN QEK 0,25
Lại có: DCE DNE (cùng chắn cung )
KQE DCE (Cmt)
DNE KQE 0,25
Xét END và EQK, có: DEN QEK , DNE KQE  END EQK EN ND    EN.QK  . ND EQ 0,25 EQ QK S EI
c) Chứng minh: END . S EF EQK
Ta có: DEC AND (do DECN nt),
DEC xAC (cùng chắn cung AC) 0,25
AND yAC , mà 2 góc ở vị trí slt  xy // NK mà xy  QE 
NK  QE tại S (với S là giao điểm của NK và QE) 0,25
Áp dụng htl vào các tam giác vuông: KEF, DEI, ta được: 2 2
KE ES.EF, DE ES.EI 0,25 2 DE EI S EI   END   2 KE EF S EF EQK 0,25 HẾT UBND THÀNH PHỐ THỦ
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 ĐỨC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐÀO TẠO MÔN THI: TOÁN ĐỀ 4
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Trang 16 2
Bài 1. (1,5đ) Cho hàm số y = x có đồ thị là (P) và đường thẳng (D): yx  2
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán
Bài 2. (1,5đ) Cho phương trình 2 2
x  8x  5  0 không giải phương trình. 5x x x  3x
Tính giá trị biểu thức 1 2 1 2 D   x x 1 2
Bài 3. (1đ) Một quyển tập giá 4000 đồng, một hộp bút giá 30000 đồng.
Bạn An cần mua một số quyển tập và một hộp bút.
a) Gọi x là số quyển tập An mua và y là số tiền phải trả (bao gồm tiền
mua tập và một hộp bút). Viết công thức biểu diễn y theo x.
b) Nếu bạn An có 200000 đồng để mua tập và một hộp bút thì tối đa bạn
An mua được bao nhiêu quyển tập
Bài 4. (1đ) Một trường THCS tổ chức cho 250 giáo viên và học sinh tham
quan biết rằng giá vé vào cổng của giáo viên là 80000 đồng và học sinh là 60000
đồng.Nơi tham quan giảm giá vé cho trường học là 5% cho mổi vé nên nhà
trường chi trả là 14535000 đồng .Hỏi có bao nhiêu giáo viên và học sinh tham gia ?
Bài 5. (1đ) Một cửa hàng khuyến mãi một sản phẩm bánh kem mua 4
tặng 1. Giá bán 1 bánh là 12 000 đồng. Lan muốn mua 11 bánh, Mai muốn mua
14 bánh. Mai bàn với Lan mua chung sẽ ít tốn tiền hơn từng người mua. Lan hỏi
Mai mua chung sẽ đỡ tốn hơn bao nhiêu tiền và mỗi người sẽ chi trả thế nào. Em
hãy trả lời giúp Mai hai câu hỏi đó?
Bài 6. (1đ) Các ống hút nhựa thường
khó phân hủy và gây hại cho môi trường.
Mỗi ngày có 60 triệu ống hút thải ra môi
trường gây hậu quả nghiêm trọng. Ngày nay
người ta chủ động sản xuất các loại ống hút Trang 17
dễ phân hủy. Tại tỉnh Đồng Tháp có cơ sở chuyên sản xuất ống hút “thân thiện
với môi trường” xuất khẩu ra thị trường thế giới và được nhiều nước ưa chuộng.
Ống hút được làm từ bột gạo, các màu chiết xuất từ củ dền, lá dứa, bông sen,
bông điên điển,…Một ống hút hình trụ, đường kính 12mm, bề dày ống 2mm,
chiều dài ống 180mm. Em hãy tính xem để sản xuất mỗi ống thì thể tích bột gạo
được sử dụng là bao nhiêu (Biết ≈3,14)
Bài 7. (1đ) Lớp 9A có 30 học sinh ,mổi bạn dự định đóng mổi tháng là
70000 đồng để mua quà tăng các trẻ em ở “Mái ấm tinh thương A” và sau 3
tháng đủ tiến để tặng mổi em ở mái ấm là 3 gói quà (giá trị mổi gói quà là như
nhau).Khi các học sinh đã đóng đủ thì mái ấm đã nhận chăm sóc thêm 9 em và
giá tiến mổi gói quà tăng thêm 5% nên chỉ tặng được mổi em là 2 gói quà.Hỏi
lúc đầu có bao nhiêu em ổ mái ấm được tặng quà ?
Bài 8. (2đ) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB;AC
đến (O) (B;C là tiếp đểm).Vẽ đường kính BE của (O);đường thẳng AE cắt (O) tại D;AO cắt BC tại H
a) Chứng minh OA vuông góc BC và AH.AO = AD.AE
b) Chứng minh từ giác OHDE nội tiếp và HC là tia phân giác của góc DHE
c) Vẽ EK vuông góc BC;Gọi M và N là hình chiếu của O lên AE và EH. Chứng minh MK = NH ---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ 4 C Nội dung Điểm âu 1
Bảng giá trị đúng; Vẽ đúng. 0,5đ
Tìm mỗi tọa độ đúng + 0,5đ
Tọa độ giao điểm là ( 1; -1) và (-2; -4) 0,25đ Trang 18 + 0,25đ 0,5đ 2
c/m : a, c trái dấu. Pt có 2 nghiệm p/b.  5
Ta có: x x  , 4 x .x 1 2 1 2 2 0,5đ 8x x  ( 2 2 x x ) 82 D  ... 1 2 1 2   ...  x x 5 1 2 0,5đ 3
a) Công thức biểu diễn y theo x là : y = 4000 . x + 30000 b) Với y = 200000 0,5đ
200000 = 4000. x + 30000  x = 0,25đ 42,5 0,25đ
Vậy nếu có 200 000 đồng để mua tập và
một hộp bút thì tối đa bạn An mua được 42 quyển tập. 4
Gọi x là số giáo viên tham gia và y là số 0,25 học sinh tham gia 0,25 Ta có hệ phương trình
x y  250 x  15 0,5     8 %. 95 0000x  6 %. 95 0000y  14535000 y  235 5
Nếu mua riêng thì Lan trả tiền 9 bánh
và được 2 bánh khuyến mãi.Nếu mua riêng
thì Mai trả tiền 12 bánh và được 2 bánh
khuyến mãi (+1 bánh dư không trả tiền)
Tiền phải trả của hai bạn nếu mua riêng 0,25đ
là: (9+12).12000 = 252000đồng
Nếu mua chung thì hai bạn phải trả 0,25đ
20 bánh + 5 bánh khuyến mãi
Tiền chỉ trả có: 20.12000 = 240000đồng 0,25đ
Vậy đỡ tốn hơn là: 252000 – 240000 = 0,25đ 12000 đồ ng.
Tiền phải trả của Lan là: 240 000 : 25 . Trang 19 11 = 105600 đồng
Tiền phải trả của Mai là: 240000: 25 . 14 = 134400 đồng 6 Thể tích ống hút: 0,5đ 2 2
V   R h      3 . 6 .180 6480 mm
Thể tích phần lõi rỗng bên trong ống 0,25đ
hút: v   r h     2 2    3 . 6 2 .180 2880 mm
Thể tích bột gạo được sử dụng: 0,25đ V v        3 6480 2880 3600 11304 mm 7
Gọi giá tiền của mổi gói quà lúc đầu là x (x>0;đồng) 0,25
Gọi y là số trẻ em ở mái ấm lúc đầu
được tặng quà (y nguyên dương) 0,25
Số tiền mua quà theo dự định là 3xy
Giá tiền mổi gói quà lúc sau là : 1,05x
Số trẻ em trong mái ấm lúc sau là : y + 9
Số tiền thực tế mua quà 1,05x2(y+9) = 2,1x(y+9) 0,25
Ta có 3xy = 2,1x(y+9) giải đúng y = 21 0,25 8 B H O A N M D K E C
a. C/m: OA ┴BC; AH.AO = AD.AE
Ta có AB = AC (tchtt);OB = OC (bán kính) 0,5
 OAlà trung trực của BC => OA┴ BC 0,5 Htl: AB2 = AH.AO; AB2 = AD.AE Do đó AH.AO = AD.AE Trang 20
b. C/m tứ giác OHDE nội tiếp và HC là tia phân giác góc HDE
∆ AHD ~∆AEO có góc HAE chung 0,25 vì AH.AO = AD.AE (cmt) nên AH ADAE AO 0,25 ˆD H A ˆ  O E A ∆AHE ~∆ AEO(c-g-c) => =>T/g OHDE nt => ˆE H O ˆ  E D O (gnt cc 0,25 cung) ˆ  ∆ E D O ˆD E O ODE cân tại O nên ˆE H O ˆ  D H A ˆC H D ˆ  C H E  =>
(cùng phụ với hai góc bằng nhau)
 HC là tia phân giác của góc DHE c. Chứng minh MK = NH
c/m∆ EMO ~∆ EKH (g-g) nên EM EO EK EH 0,25 c/m∆ EMK ~∆ EOH (c-g-c) => góc EKM = góc EHO
=> góc MKH = góc NHK(cùng phụ với hai góc bằng nhau)
c/m tứ giác EONM nội tiếp(vì góc 0,25 EMO=góc ENO = 900)
=> góc EOM = góc ENM (cùng chắn cung EM) mà góc EOM = góc EHK(cmt)
 góc ENM = góc EHK =>MN // HK 0,25
 Tg MNHK là hình thang cân Vậy MK = NH Hết Lưu ý: Trang 21
- Khi học sinh giải và trình bày cách khác thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm.
- Học sinh không vẽ hình bài hình học thì không chấm. Hết UBND THÀNH PHỐ THỦ
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 ĐỨC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐÀO TẠO MÔN THI: TOÁN ĐỀ 5
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) 1 2
Câu 1 . (1,5 điểm) Cho hàm số 2 y
x có đồ thị (P) và hàm số y x 1 có 3 3
đồ thị là đường thẳng (d).
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình 2x2 – 3x – 6 = 0 (1) (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). 2 2 x x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: 1 2 A   . 2 2 x x 2 1
Câu 3. (1,0 điểm) Cô Lan chi 116 000 000 (đồng) để nhập 1600 bao gạo
và bao ngô. Mỗi bao gạo nặng 10 (kg) và được cô Lan bán ra với giá 120 000
(đồng), mỗi bao ngô nặng 15 (kg) và được cô Lan bán ra với giá 90 000 (đồng).
Do thời tiết ẩm ướt, nên 20% số bao gạo và 15% số bao ngô bị hỏng không thể
bán. Vì thế, tổng khối lượng gạo và ngô có thể bán lúc này là 15650 (kg).
a) Tính số bao gạo và số bao ngô cô Lan nhập về. Trang 22
b) Hỏi sau khi bán hết số gạo và ngô không bị hỏng, cô Lan lời hay lỗ bao nhiêu tiền?
Câu 4. (1,0 điểm) Galilei là người phát hiện ra quãng đường chuyển động
của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian chuyển động. Quan hệ
giữa quãng đường chuyển động y (mét) và thời gian chuyển động x (giây) được
biểu diễn bởi công thức y = 4,9x2. Người ta thả một vật nặng từ độ cao 55 (m).
a/ Hãy cho biết sau 2 (giây) thì vật nặng cách mặt đất bao nhiêu mét?
b/ Khi vật nặng cách mặt đất 10,9 (m) thì nó đã rơi bao nhiêu giây?
Câu 5. (1,0 điểm) Ông An gửi ngân hàng 2 000 000 000 (đồng) với lãi suất là 6,5%/năm.
a/ Sau 2 năm, tổng số tiền vốn và lãi ông An nhận được là bao nhiêu?
b/ Ông An dùng số tiền đã nhận (ở câu a) để đầu tư kinh doanh. Biết sau một
thời gian đầu tư, số tiền ông An nhận được cả vốn lẫn lãi là 2 608 717 500
(đồng). Hỏi lợi nhuận ông An nhận được trong đợt đầu tư kinh doanh vừa rồi là bao nhiêu phần trăm? Trang 23
Câu 6. (1,0 điểm) Một chiếc ly với phần bầu ly có dạng
hình nón (như hình vẽ). Sau khi rót vào ly 60 (ml) nước thì 2
chiều cao của lượng nước trong ly bằng chiều cao bầu ly ( 3 2 1 BA
CA ). Công thức thể tích hình nón là V  nón = 2 r h (r là 3 3
bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao hình nón).
a/ Tính tỉ lệ thể tích của phần nước đổ vào và thể tích bầu ly.
b/ Biếu chiều cao thân ly là HA = 5 (cm) và bánh kính
miệng ly là CD = 4 (cm). Tính chiều cao của chiếc ly (đoạn
CH) (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 7. (1,0 điểm) Theo âm lịch thì do một chu kỳ quay của Mặt Trăng
quanh Trái Đất là khoảng 29,53 ngày nên một năm âm lịch chỉ có khoảng 354
ngày (làm tròn). Do vậy, cứ sau một vài năm âm lịch thì người ta phải bổ sung
một tháng (tháng nhuận) để đảm bảo năm âm lịch tương đối phù hợp với chu kỳ
của thời tiết, là yếu tố phụ thuộc vào chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời.
Cách tính năm nhuận âm lịch như sau: Lấy số năm chia cho 19,
nếu số dư là một trong các số: 0; 3; 6; 9 ; 11; 14; 17 thì năm âm lịch đó có tháng nhuận.
Ví dụ: 2017 là năm nhuận âm lịch vì 2017 chia cho 19 dư 3.
2015 không phải năm nhuận âm lịch vì 2015 chia cho 19 dư 1
a) Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định năm 1995 và 2030 có phải
năm nhuận âm lịch hay không?
b) Năm nhuận dương lịch là năm chia hết cho 4. Ngoài ra, những năm
chia hết cho 100 chỉ được coi là năm nhuận dương lịch nếu chúng cũng chia hết cho 400.
Ví dụ: 1600 là năm nhuận dương lịch vì 1600 chia hết cho 400
1700 không phải năm nhuận dương lịch vì 1700 không chia hết cho 400
Hỏi từ năm 1895 đến năm 1930, năm nào vừa là năm nhuận âm lịch vừa
là năm nhuận dương lịch?
Câu 8. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp ( T ) có
tâm O , bán kính R , BC = R√3 . Tiếp tuyến tại B,C của (T) cắt nhau tại P , cát
tuyến PA cắt ( T ) tại D ( khác A ) . Đường thẳng OP cắt BC tại H .
a/ Chứng minh : Tam giác PBC đều . Tính PA. PD theo R? Trang 24
b/ AH cắt ( T ) tại E ( khác A ) . Chứng minh : HA.HE = HO.HP và PD = PE
c/ Trên AB lấy điểm I , thỏa AI =AC , trên AC lấy điểm J thỏa AJ = AB
.Đường thẳng vuông góc với AB tại I và đường thẳng vuông góc với AC tại J
cắt nhau ở K . Chứng minh : IJ = BC và AK ⊥ BC . Tính PK theo R? HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ 5 C Nội dung Điểm âu
Bảng giá trị đúng; Vẽ đúng. 1 0,5đ
Tìm mỗi tọa độ đúng + 0,5đ
Tọa độ giao điểm là ( 3;3) và (-1;1/ 3) 0,25đ + 0,25đ
c/m : a, c trái dấu. Pt có 2 nghiệm p/b. 0,5đ 2 S=3/2; P=-3 0,5đ Tính A= 89/16 0,5đ
Gọi x , y (bao) lần lượt là số bao gạo, bao 0,25 3
ngô cô Lan nhập về. Đk:x,y €N* ; x,y <1600 0,25 𝑥 + 𝑦 = 1600 ta có hpt :{ 8𝑥 + 12,75 𝑦 = 15650 x = 1000, y= 6000
Số tiền cô Lan thu được :141 900 000 đ
Số tiền cô Lan lời : 25 900 000đ 0,5 4
x=2 (s) => y = 19.6 (m).Sau 2 giây 0,5đ
vật cách mặt đất 35,4 (m) 0,5đ
y= 44,1 m => x=3. Vật nặng cách đất 10,9 (m) Trang 25
Sau 1 năm Ông An lãnh : 2 130 000 000 đ 5 0,25
Sau 2 năm Ông An lãnh : 2 268 450 000 đ 0,25
Tiền lãi nhận được khi đầu tư :340 267 500 đ 0,5
Phần trăm lợi nhuận là 15%
Thể tích nước đổ vào : 6 0,5đ 1
𝑉1 = 𝜋𝐵𝐸2. 𝐵𝐴; 𝑉 3
2 = 1/3𝜋𝐶𝐷2. 𝐶𝐴 𝑉1 8 = mà V1 = 60 ; V2 =202,5 𝑉 0,5đ 2 27
Thề tích phần bầu ly : 202,5 (cm3)
a)1995 chia 19 dư 0 nên là năm nhuận âm 7 0,25đ lịch
2030 chia 19 dư 16 nên không là năm 0,25 nhuận âm lịch.
b) Các năm nhuận dương lịch: 1896, 1904, 0,25đ
1908, 1912, 1916, 1920, 1924, 1928. 1896 : 19 = 99 (dư 15) 1904 : 19 = 100 (dư 4) 1908 : 19 = 100 (dư 8) 1912 : 19 = 100 (dư 12) 1916 : 19 = 100 (dư 16) 1920 : 19 = 101 (dư 1) 1924 : 19 = 101 (dư 5) 1928 : 19 = 101 (dư 9)
Trong đó 1928 chia 19 dư 9 nên cũng là năm nhuậ 0,25đ n âm lịch
Vậy từ năm 1895 đến năm 1930, năm 1928
vừa là năm nhuận âm lịch vừa là năm nhuận dương lịch. Trang 26 8
a. H là trung điểm BC ( PO là trung trực BC ) 𝐻𝐶 sin 𝐻𝑂𝐶 ̂ = ⇒ 𝐻𝑂𝐶 ̂ = 600 𝑂𝐶 0,5
⇒△PBC có PB = PC và 𝐵𝐶𝑃 ̂ = 600 ⇒△PBC đều ⇒△PBD ~ △PAB (gg) 0,5 𝑃𝐵 𝑃𝐷 ⇒ =
⇒ PA.PD = 𝑃𝐵2 = 3𝑅2 𝑃𝐴 𝑃𝐵
b. HA.HE = HB.HC ( △HAB ~ △HCE (gg) ) 𝐻𝐵2 = HO.HP
Xét △ HOA và △ HEP : có 𝑂𝐻𝐴 ̂ = 𝐸𝐻𝑃 ̂ , 𝐻𝑂 𝐻𝐴 = 𝐻𝐸 𝐻𝑃
⇒△ HOA ~ △ HEP (cgc) ⇒ 𝐻𝑂𝐴 ̂ = 𝐻𝐸𝑃 ̂ 0,5
⇒ Tứ giác AOEP nội tiếp ⇒𝐻𝑃𝐸 ̂ = 𝐻𝑃𝐷
̂ ( 2 góc nội tiếp chắn hai cung OA và OE bằng nhau)(1) 𝑃𝐷 𝑃𝐻
Lại có PA.PD = 𝑃𝐵2 = PH.PO ⇒ = 𝑃𝑂 𝑃𝐴
⇒△ PDH ~ △ POA (cgc) ⇒ Tứ giác OHDA nội tiếp 0,5 ⇒𝑃𝐴𝑂 ̂ = 𝑂𝐷𝐴 ̂ = 𝐴𝐻𝑂 ̂ = 𝑃𝐻𝐸 ̂ nên 𝑃𝐻𝐷 ̂ = 𝑃𝐻𝐸
̂ ( 𝑐ù𝑛𝑔 = 𝑃𝐴𝑂 ̂) (2)
từ (1) và (2) ⇒△ HDP = △ HEP (gcg) ⇒ PD = PE Trang 27
c. △ ABC = △ AJI(cgc)( vì AB = AJ ; 𝐼𝐴𝐶 ̂ :chung ;AC =AI)⇒ IJ = BC *Gọi : Q = BC ∩ AK
Tứ giác : AIKJ nội tiếp đường tròn đường kính AK ( vì 𝐴𝐼𝐾 ̂ = 𝐴𝐽𝐾 ̂ = 900) 𝐴𝐾 ̂𝐼 = 𝐴𝐵𝐶
̂( 𝑐ù𝑛𝑔 = 𝐴𝐽𝐼 ̂ , do tứ giác AIKJ nội 0,25 tiếp và △ ABC = △ AJI)
⇒ Tứ giác BQKI nội tiếp ⇒ AK ⊥ BC (𝐵𝐼𝐾 ̂ = 𝐴𝑄𝐵 ̂ = 900)
*vì △ ABC = △ AJI , nên bán kính đường tròn
ngoại tiếp của hai tam giác này bằng nhau
Mà AK là đường kính của đường tròn ngoại tiếp
∆𝐴𝐼𝐽 , nên AK = 2R △ OCP vuông tại C 2
⇒ 𝑂𝑃2 = 𝑂𝐶2 + 𝐶𝑃2 = 𝑅2 + (𝑅√3) = 4𝑅2 ⇒ OP = 2R ⇒ OP = AK 0,25
Ta có AK ⊥ BC , OP ⊥ 𝐵𝐶 , nên AK//OP
Tứ giác AOPK có AK//OP và AK = OP ,
nên AOPK là hình bình hành ⇒ PK = AO = R Trang 28