TOP 4 đề thi vào lớp 10 TPHCM năm 2022-2023 môn toán (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 4 đề thi vào lớp 10 TPHCM năm 2022-2023 môn toán (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 3
MÃ ĐỀ: Qun 3 - 2
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm
)
Cho
2
:2P y x
: 3 1D y x
.
a) V
P
D
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
D
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
10 8 0xx
hai nghim
12
,xx
. Không giải phương trình
hãy tính giá tr ca biu thc
22
1 2 1 2
A x x x x
.
Câu 3. (1 điểm) Các nhà khoa hc v thống đã thiết lập được hàm s sau:
0,08 19,7A t t
.
Trong đó
At
là đ tui trung bình các ph n kết hôn lần đầu ca thế gii;
t
là s năm kết
hôn, vi gc thi gian
1950
. Hãy tính độ tui trung bình các ph n kết hôn lần đầu ln
ợt vào các năm
1950
,
2000
,
2018
¸
2020
(làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Câu 4. (1 điểm) Một trường hc có tng s giáo viên là
80
80 người, hin ti tui trung bình ca giáo
viên là
35
tuổi .Trong đó, tui tui trung bình ca giáo viên n
32
tui và tui trung bình
ca giáo viên nam
38
tui. Hi
3
trường đó bao nhiêu giáo viên nam, bao nhiêu giáo
viên n?
Câu 5. (1 điểm) An sống trong gia đình ba thế h gm ông ni, ba m, bé An em trai. Ch
nht va ri c gia đình đi xem phim. Biết giá cho tr em (vé của An em trai) được
gim giá
50%
; người cao tuổi được gim giá
25%
(vé ca ông ni ). ca ba m
không được gim giá. Ông nội An, người phi tr giá
60
60 nghìn đồng, đang trả
tin cho mọi người. Hi ông ni phi tr bao nhiêu tin?
Câu 6. (1 điểm) Theo năm Dương lịch, chu k Trái Đất quay quanh Mt Tri
365
ngày ngày
(tc
365,25
ngày). Khi đó,
1
4
ngày này s được tích lũy trong vòng
4
năm nên theo năm
Dương lịch thì c
4
năm lại
1
năm năm nhuận vào các năm chia hết cho
4
(tháng
2
của năm này sẽ
29
ngày thay vì có
28
ngày như các năm không nhuận Dương lch).
Tuy nhiên, vn mt s ngoi l đối vi nguyên tc trên khi một năm Dương lịch li
ngắn hơn
365,25
ngày nên vi những năm hai chữ s
0
cuối tnăm đó phi chia hết
cho
400
mới là năm nhuận Dương lịch.
a) T năm
1900
đến năm
2000
có bao nhiêu năm nhuận Dương lịch? Vì sao?
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
b) Mt nhà h sinh trong tháng
2
năm
2021
29
em chào đời con ca
29
gia đình
khác nhau. th chc chn rng ít nht
2
em chào đi cùng ngày hay không?
sao?
Câu 7. (1,0 điểm) Tht mt dng c s dng trong bếp ca mỗi gia đình để thái, cht, .... Mt cái
tht hình tr có đường kính đáy
22 cm
, cao
4 cm
.
a) Tính tng din tích hai mt thớt (làm tròn đến
2
cm
).
b) Cho biết loi g làm tht khối lượng
3
500 /kg m
. Hi tht nng bao nhiêu gam? Công
thc tính thch hình tr
.V S h
(
S
là diện tích đáy và
h
là chiu cao hình tr).
Câu 8. (2,5 điểm) Cho
ABC
3
góc nhn ni tiếp đường tròn
;OR
. Gi
,,M P Q
lần lượt
đim chính gia các cung
BC
,
CA
. Gi
T
là giao điểm ca
BP
CQ
. Đưng thng
vuông góc vi
BP
ti
B
đường thng vuông góc vi
ti
C
ct nhau
I
. V đưng
kính
MN
ca
O
. Gi
K
là hình chiếu ca
I
trên
.
a) Chng minh:
AKI NCM
và t giác
BICT
ni tiếp.
b)
PQ
ct
AC
ti
H
,
MQ
ct
BC
ti
V
. Chng minh
3
đim
,,H T V
thng hàng.
c) Gi
,OI d IK r
. Chng minh:
22
2d R Rr
.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm
)
Cho
2
:2P y x
: 3 1D y x
.
a) V
P
D
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
D
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
x
2
1
0
1
2
2
2yx
8
2
0
2
8
x
1
2
31yx
2
5
b) Tìm ta đ giao điểm ca
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
2 3 1xx
2
2 3 1 0
1
1
2
xx
x
x
Thay
1x
vào
2
2yx
, ta được:
2
2.1 2y 
.
Thay
1
2
x
vào
2
2yx
, ta được:
2
11
2
22
y




.
Vy
1; 2
,
11
;
22



là hai giao đim cn tìm.
Trang 4
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
10 8 0xx
hai nghim
12
,xx
. Không giải phương trình
hãy tính giá tr ca biu thc
22
1 2 1 2
A x x x x
.
Li gii
2
2
4 10 4.1. 8 132 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
10
.8
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
22
1 2 1 2
A x x x x
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
4
10 4. 8 .10 1320.
A x x x x x x
A x x x x
A x x x x x x
A





Câu 3. (1 đim) Các nhà khoa hc v thống đã thiết lập được hàm s sau:
0,08 19,7A t t
.
Trong đó
At
là đ tui trung bình các ph n kết hôn lần đầu ca thế gii;
t
là s năm kết
hôn, vi gc thi gian
1950
. Hãy tính độ tui trung bình các ph n kết hôn lần đầu ln
ợt vào các năm
1950
,
2000
,
2018
¸
2020
(làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Li gii
Độ tui trung bình kết hôn ca ph n năm
1950
:
0,08 1950 1950 19,7 19,7At
tui.
Độ tui trung bình kết hôn ca ph n năm
2000
:
0,08 2000 1950 19,7 23,7At
tui.
Độ tui trung bình kết hôn ca ph n năm
2018
:
0,08 2018 1950 19,7 25,14At
tui.
Độ tui trung bình kết hôn ca ph n năm
2020
:
0,08 2020 1950 19,7 25,3At
tui.
Câu 4. (1 điểm) Một trường hc tng s giáo viên
80
người, hin ti tui trung bình ca giáo
viên là
35
tuổi .Trong đó, tui tui trung bình ca giáo viên n
32
tui và tui trung bình
Trang 5
ca giáo viên nam
38
tui. Hi trường đó bao nhiêu giáo viên nam, bao nhiêu giáo
viên n?
Li gii
Gi
,xy
lần lượt là s giáo viên nam và s giáo viên n của trường hc
,*xy
Vì trường có tng s giáo viên là
80
người, nên ta có phương trình:
80xy
1
Vi đ tui trung bình của giáo viên, ta có phương trình:
38 32 35.80 2800xy
2
T
1
2
ta có h phương trình:
40
80
38 32 2800
40
xn
xy
xy
yn



.
Vậy trường có
40
giáo viên nam và
40
giáo viên n.
Câu 5. (1 điểm) An sống trong gia đình ba thế h gm ông ni, ba m, bé An em trai. Ch
nht va ri c gia đình đi xem phim. Biết giá cho tr em (vé của An em trai) được
gim giá
50%
; người cao tuổi được gim giá
25%
(vé ca ông ni ). ca ba m
không đưc gim giá. Ông nội An, người phi tr giá
60
nghìn đồng, đang trả tin
cho mọi người. Hi ông ni phi tr tt c bao nhiêu tin? (câu hi phi thêm ch tt c)
Li gii
Giá tiền vé khi chưa được gim giá:
60000 : 1 25% 80000
đồng.
Tng s tin ông ni bé An phi tr cho tt c mọi người:
2.80000 2.60000 2.80000 1 50% 360000
đồng.
Câu 6. (1 điểm) Theo năm Dương lịch, chu k Trái Đất quay quanh Mt Tri
365
ngày ngày
(tc
365,25
ngày). Khi đó,
1
4
ngày này s được tích lũy trong vòng
4
năm nên theo năm
Dương lịch thì c
4
năm lại
1
năm năm nhuận vào các năm chia hết cho
4
(tháng
2
của năm này sẽ
29
ngày thay vì có
28
ngày như các năm không nhuận Dương lch).
Tuy nhiên, vn mt s ngoi l đối vi nguyên tc trên khi một năm Dương lịch li
ngắn hơn
365,25
ngày nên vi những năm hai chữ s
0
cuối tnăm đó phi chia hết
cho
400
mới là năm nhuận Dương lịch.
a) T năm
1900
đến năm
2000
có bao nhiêu năm nhuận Dương lịch? Vì sao?
b) Mt nhà h sinh trong tháng
2
năm
2021
29
em chào đời con ca
29
gia đình
khác nhau. th chc chn rng ít nht
2
em chào đi cùng ngày hay không?
sao?
Trang 6
Li gii
a) T năm
1900
đến năm
2000
có bao nhiêu năm nhuận Dương lịch? Vì sao?
T năm
1900
đến năm
2000
có những năm thỏa điều kin là năm dương lịch là:
1904
;
1908
;
1912
;….
1996
;
2000
.
Vy có tt c
2000 1904
1 25
4

năm là năm dương lịch.
b) Mt nhà h sinh trong tháng
2
năm
2021
29
em chào đời con ca
29
gia đình
khác nhau. th chc chn rng ít nht
2
em chào đi cùng ngày hay không?
sao?
Vì năm
2021
không chia hết cho
4
nên năm
2021
không phi là năm nhuận dương lịch
Nên trong tháng
2
năm
2021
ch
28
ngày.
Theo đề bài, tt c
29
em ca
29
gia đình khác nhau chào đi trong tháng
02 / 2021
Do vy, có ít nht
2
em bé chào đời cùng mt ngày.
Câu 7. (1,0 điểm) Tht mt dng c s dng trong bếp ca mỗi gia đình để thái, cht, .... Mt cái
tht hình tr có đường kính đáy
22 cm
, cao
4 cm
.
a) Tính tng din tích hai mt thớt (làm tròn đến
2
cm
).
b) Cho biết loi g m tht khối lượng
3
500 /kg m
. Hi tht
nng bao nhiêu gam? Công thc tính th tích hình tr
.V S h
(
S
diện tích đáy
h
là chiu cao hình tr).
Li gii
a) Tính tng din tích hai mt thớt (làm tròn đến
2
cm
).
Din tích hai mt ca tht hình tr:
2 2 2
2. 2. .11 760S R cm

.
b) Cho biết loi g làm tht khối lượng
3
500 /kg m
. Hi tht nng bao nhiêu gam? Công
thc tính thch hình tr
.V S h
(
S
là diện tích đáy và
h
là chiu cao hình tr).
Th tích ca tm g hình tr:
2 2 3 6 3
. . . .11 .4 484 484 .10V S h R h cm m
.
Áp dng công thc:
.
m
D m D V
V
Suy ra khi lưng ca tm g hình tr:
6
500.484 .10 242 760m gram gram

.
Trang 7
Câu 8. (2,5 điểm) Cho
ABC
3
góc nhn ni tiếp đường tròn
;OR
. Gi
,,M P Q
lần lượt
đim chính gia các cung
BC
,
CA
. Gi
T
là giao điểm ca
BP
CQ
. Đưng thng
vuông góc vi
BP
ti
B
đường thng vuông góc vi
ti
C
ct nhau
I
. V đưng
kính
MN
ca
O
. Gi
K
là hình chiếu ca
I
trên
.
a) Chng minh:
AKI NCM
và t giác
BICT
ni tiếp.
b)
PQ
ct
AC
ti
H
,
MQ
ct
BC
ti
V
. Chng minh
3
đim
,,H T V
thng hàng.
c) Gi
,OI d IK r
. Chng minh:
22
2d R Rr
.
Li gii
a) Chng minh:
AKI NCM
và t giác
BICT
ni tiếp.
Ta có:
90NCM 
(gnt chn nửa đường tròn
O
đưng kính
MN
)
MN NC
.
Xét
AKI
NCI
, ta có:
90AKI NCM
KAI CNM
(
2
gnt
O
cùng chn hai cung
BM CN
)
AKI NCM
(g g)
K
S
V
H
K
N
I
T
M
P
Q
O
B
C
A
Trang 8
Xét t giác
BICT
, có:
90
90
TBI BI BT
TCI CI CT
180TBI TCI
T giác
BICT
ni tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
b)
PQ
ct
AC
ti
H
,
MQ
ct
BC
ti
V
. Chng minh
3
đim
,,H T V
thng hàng.
Xét t giác
MCTV
, ta có:
VCT VMT
(
2
gnt cùng chn
AQ BQ
)
T giác
MCTV
ni tiếp vì có
2
đỉnh cùng nhìn mt cạnh dưới
2
góc bng nhau.
180VTC VMC
.
Chứng minh tương tự: T giác
CPHT
ni tiếp
180HTC HOC
Mà:
180VTC VMC
(cmt)
180HPC VMC
(t giác
MCQP
ni tiếp)
Nên:
180VTC HTC
Hay:
180HYV 
.
Vy
3
đim
,,H T V
thng hàng.
c) Gi
,OI d IK r
. Chng minh:
22
2d R Rr
.
Ta có:
MTC MAC ACT
(góc ngoài
ATC
tại đỉnh
T
)
MTC MCB BCQ CMT
MCT
cân ti
M
.
MC MT
.
D dàng Cm được
MC MI
Nên:
MC MI MT
.
Ta có:
AKI NCM
(cmt)
IK IA
MC MN

(tsđd)
. . . 2IK MN IAMC IAMC Rr
.
Hay:
.2IA IM Rr
1
Gi
K
,
S
lần lượt là giao điểm ca tia
IO
O
.
Trang 9
Xét
IMK
ISA
, ta có:
AIS
chung
IKM IAS
(t giác
MKSA
ni tiếp)
IMK ISA
(g g)
IM IK
IS IA

(tsđd)
22
..IM IA IK IS IO OK IO OS d R
2
T
1
2
suy ra
22
2d R Rr
.
----HT---
S GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 3
MÃ ĐỀ: Qun 3 - 3
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
:P y x
và đường thng
: 3 4d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 5 3xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc
1 2 2 1
33A x x x x
.
Câu 3. (1 điểm). Tổng điều tra dân s nhà năm
2019
đưc tiến nh vào thời điểm
0
gi
ngày
1/ 4 / 2019
theo Quyết định s 772/QĐ-TTg ngày
26 / 6/ 2018
ca Th ng Chính
phủ. Đây cuc Tổng điều tra dân snhà ln th năm ở Vit Nam k t khi đất nước
thng nhất vào năm
1975
. Theo kết qu ca cuc tổng điều tra nói trên, tng dân s ca
Vit Nam
96.208.984
người, trong đó nam ít hơn nữ
446.862
người dân tc Kinh
chiếm
85,3%
dân s c c.
a) Dân tộc Kinh bao nhiêu người (làm tròn đến hàng
đơn vị)?
b) Tính s nam và s n ca Vit Nam.
Câu 4. (1 điểm).
Mt nghip cn n thanh
b
sn phm. S sn
phm
y
còn li sau
x
ngày bán được xác định bi hàm
s:
y ax b
có đồ th như bên.
ĐỀ THAM KHO
Trang 10
a) Hãy dựa vào đồ th xác định
,ab
và hàm s
y
.
b) Xí nghip cần bao nhiêu ngày để bán hết s sn phm cn thanh lý?
Câu 5. (1 điểm). Các bn hc sinh ca lp
9A
d định đóng góp một s tiền để mua tng cho mi
em Mái ấm tình thương ba món quà (giá tiền các món quà đều như nhau). Khi các bn
đóng đủ s tin d trù tMái ấm đã nhận chăm sóc thêm
9
em giá tin mi món quà
lại tăng thêm
5%
nên s tiền được vừa đ để tng mi em hai món quà. Hi bao
nhiêu em Mái m lúc tng quà?
Câu 6. (1 điểm).
Coi c Trái Đất và Mặt Trăng đều có dng
hình cu biết bán kính của Trái Đất
khong
6371 km
, bán kính ca mặt trăng
là khong
1737 km
.
a) Hãy tính din tích b mt của Trái Đất
và din tích b mt ca Mặt Trăng.
b) Biết
70,8%
din tích b mặt Trái Đất
c. Hãy tính phn din tích này?
(Làm tròn kết qu đến hàng triu)
Câu 7. (1 điểm). Giá ca mt mt hàng
800.000
đồng. Nếu bán mt hàng này vi giá bng mt
na giá niêm yết tli nhun
20%
. Hi phi bán với giá bao nhiêu thì được li nhun
60%
?
Câu 8. (2,5 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn
O
ba đưng cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
AEHF
ABDE
là các t giác ni tiếp.
b) Đưng thng
EF
cắt đường tròn
O
tại các điểm
,MN
(
M
thuc cung nh
AB
). K
đưng kính
AK
của đường tròn
O
. Chng minh tia
EB
tia phân giác ca góc
DEF
KMN
cân.
c) Đưng trung trc ca
CE
ct
MK
ti
Q
. Chng minh
MA
là tiếp tuyến ca
MEC
OQ
vuông góc
MC
.
Trang 11
----HT---
Trang 12
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
:P y x
và đường thng
: 3 4d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
c) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
x
2
1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
x
0
1
34yx
4
1
d) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
34xx
2
3 4 0
1
4
xx
x
x

Thay
1x
vào
2
yx
, ta được:
2
11y
.
Thay
4x 
vào
2
yx
, ta được:
2
4 16y
.
Vy
1; 1
,
4; 16
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 5 3xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc
1 2 2 1
33A x x x x
.
Li gii
Trang 13
2
2
2
2
2 5 3
2 5 3 0
4
5 4.2.3
1 0.
xx
xx
b ac

Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
5
2
3
.
2
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
1 2 2 1
33A x x x x
22
1 2 1 2 1 2
22
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
3 3 9
10 3
10 3 2
3 5 3 99
10. 3 2. .
2 2 2 4
A x x x x x x
A x x x x
A x x x x x x
A







Câu 3. (1 điểm). Tổng điều tra dân s nhà năm
2019
đưc tiến hành vào thời điểm
0
gi
ngày
1/ 4 / 2019
theo Quyết định s 772/QĐ-TTg ngày
26 / 6/ 2018
ca Th ng Chính
phủ. Đây là cuộc Tổng điều tra dân snhà ln th năm ở Vit Nam k t khi đất nước
thng nhất vào năm
1975
. Theo kết qu ca cuc tổng điều tra nói trên, tng dân s ca
Vit Nam
96.208.984
người, trong đó nam ít hơn nữ
446.862
người dân tc Kinh
chiếm
85,3%
dân s c c.
a) Dân tộc Kinh có bao nhiêu người (làm tròn đến hàng đơn v)?
b) Tính s nam và s n ca Vit Nam.
Li gii
a) Dân tộc Kinh có bao nhiêu người (làm tròn đến hàng đơn vị)?
S người dân tc Kinh:
85,3%.96208984 82066263
(người).
b) Tính s nam và s n ca Vit Nam.
Gi
x
(người),
y
(người) lần lượt là s nam và s n ca Vit Nam
,*x y N
.
Tng dân s ca Vit Nam là
96208948
người nên ta có phương trình:
96208984 1 .xy
Nam ít hơn nữ 446862 người nên ta có phương trình:
446862 2 .xy
Trang 14
T
1
2
ta có h phương trình:
96208984 47881061
446862 48327923
x y x
x y y



.
Vy s nam ca Vit Nam là
47881061
người và s n ca Vit Nam là
48327923
người.
Câu 4. (1 điểm).
Mt nghip cn n thanh
b
sn phm. S sn
phm
y
còn li sau
x
ngày bán được xác định bi hàm
s:
y ax b
có đồ th như bên.
a) Hãy dựa vào đồ th xác định
,ab
và hàm s
y
.
b) nghip cần bao nhiêu ngày đ bán hết s sn
phm cn thanh lý?
Li gii
a) Hãy da vào đồ th xác định
,ab
và hàm s
y
.
Theo đề bài, ta có:
Vi
0
1410 0.
1410
x
ab
y
1
.
Vi
17
900 17.
900
x
ab
y
2
.
T
1
2
ta có h phương trình:
0 1410 30
17 900 1410
a b a
a b b



.
Vy:
30a 
,
1410b
30 1410yx
.
b) Xí nghip cần bao nhiêu ngày để bán hết s sn phm cn thanh lý?
Thay
0y
vào
30 1410yx
, ta có:
0 30 1410
30 1410
47
x
x
x


Vy cn
47
ngày để bán hết s sn phm cn thanh lý.
Câu 5. (1 điểm). Các bn hc sinh ca lp
9A
d định đóng góp một s tiền để mua tng cho mi
em Mái ấm tình thương ba món quà (giá tiền các món quà đều như nhau). Khi các bn
Trang 15
đóng đủ s tin d trù tMái ấm đã nhận chăm sóc thêm
9
em giá tin mi món quà
lại tăng thêm
5%
nên s tiền được vừa đ để tng mi em hai món quà. Hi bao
nhiêu em Mái m lúc tng quà?
Li gii
Gi
,xy
lần lượt là s em mái m và giá tin mi món quà lúc d định
*, 0x N y
.
S tin mua quà lúc d định là
3xy
.
S em mái m lúc tng quà là
9x
.
S tin mi món quà lúc tng quà là
1 5% 1,05yy
.
S tin mua quà lúc tng quà là
2.1,05. 9 2,1 9y x y x
.
Vì s tiền mua quà không không thay đổi nên ta có phương trình:
3 2,1 9
3 2,1 9
3 2,1 18,9
3 2,1 18,9
0,9 18,9
21
xy y x
xx
xx
xx
x
x



Vy s em mái m lúc tng quà là
21 9 30
(em).
Câu 6. (1 điểm).
Coi c Trái Đất và Mặt Trăng đều có dng
hình cu biết bán kính của Trái Đất
khong
6371 km
, bán kính ca mặt trăng
là khong
1737 km
.
a) Hãy tính din tích b mt của Trái Đất
và din tích b mt ca Mặt Trăng.
b) Biết
70,8%
din tích b mặt Trái Đất
c. Hãy tính phn din tích này?
(Làm tròn kết qu đến hàng triu)
Li gii
a) Hãy tính din tích b mt của Trái Đất và din tích b mt ca Mặt Trăng.
Din tích b mt của Trái Đất:
2 2 2
11
4 4 .6371 510000000S R km

.
Din tích b mt ca Mặt Trăng:
2 2 2
22
4 4 .1737 38000000S R km

.
b) Biết
70,8%
din tích b mặt Trái Đất là nước. Hãy tính phn din tích này?
Trang 16
Diện tích nước bao ph b mặt Trái Đất:
2
70,8%.510000000 361000000 km
.
Câu 7. (1 điểm). Giá ca mt mt hàng
800.000
đồng. Nếu bán mt hàng này vi giá bng mt
na giá niêm yết tli nhun
20%
. Hi phi bán với giá bao nhiêu thì được li nhun
60%
?
Li gii
Giá vn ca món hàng là:
800000 1000000
: 1 20%
23

ng) .
Giá bán để đưc li nhun
60%
là:
1000000 1600000
1 60%
33

ng) .
Câu 8. (2,5 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn
O
ba đưng cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
AEHF
ABDE
là các t giác ni tiếp.
b) Đưng thng
EF
cắt đường tròn
O
tại các điểm
,MN
(
M
thuc cung nh
AB
). K
đưng kính
AK
của đường tròn
O
. Chng minh tia
EB
tia phân giác ca góc
DEF
KMN
cân.
c) Đưng trung trc ca
CE
ct
MK
ti
Q
. Chng minh
MA
là tiếp tuyến ca
MEC
OQ
vuông góc
MC
.
Li gii
a) Chng minh
AEHF
ABDE
là các t giác ni tiếp.
90AEH 
(
BE
là đường cao ca
ABC
)
90AFH 
(
CF
là đường cao ca
ABC
)
, , ,A E H F
cùng thuộc đường tròn đường kính
AH
Q
H
N
K
D
M
F
E
O
B
C
A
Trang 17
T giác
AEHF
ni tiếp.
90ADB 
(
AD
là đường cao ca
ABC
)
90AEB 
(
BE
là đường cao ca
ABC
)
, , ,A B D E
cùng thuộc đường tròn đường kính
AB
T giác
ABDE
ni tiếp.
b) Chng minh tia
EB
là tia phân giác ca góc
DEF
KMN
cân.
AEHF
ni tiếp (cmt)
FAH FEH
(cùng chn cung
FH
)
1
AEDB
ni tiếp (cmt)
FAH BED
(cùng chn cung
BD
)
2
1 , 2 FEB BED
EB
là tia phân giác ca góc
DEF
.
90BFC 
(
CF
là đường cao ca
ABC
)
90BEC 
(
BE
là đường cao ca
ABC
)
,,,B F E C
cùng thuộc đường tròn đường kính
BC
T giác
BFEC
ni tiếp
AFE ACB
AFE
=
1
2
(sđ
AN
+ sđ
¼
MB
) (góc có đỉnh bên trong đường tròn)
ACB
=
1
2
AB
=
1
2
(sđ
AM
+ sđ
MB
) (góc ni tiếp,
M AB
)
AN
= sđ
AM
AN
=
AM
AK MN
tại trung điểm ca
MN
(liên h đưng kính và dây)
AK
là đường trung trc ca
MN
KM KN
KMN
cân ti
K
.
c) Chng minh
MA
là tiếp tuyến ca
MEC
OQ
vuông góc
MC
.
AN
=
AM
(cmt)
AMN ACM
(hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)
3
.
Trang 18
Xét đường tròn
MEC
MCE
=
1
2
ME
(góc ni tiếp)
4
.
3 , 4
AME
=
1
2
ME
MA
tiếp tuyến của đường tròn
MEC
ịnh đảo của định góc to bi tia tiếp
tuyến và dây cung)
5
90AMK 
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
6MK AM
.
5 , 6
Tâm đường tròn
MEC
thuc
MK
Q
là giao điểm đường trung trc ca
CE
MK
Q
là tâm đường tròn
MEC
.
Đưng tròn
O
và đường tròn
Q
CM
là dây chung
OQ
là đường trung trc ca
CM
OQ CM
(tính chất đường ni tâm).
----HT---
S GD&ĐT HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 4
MÃ ĐỀ: Qun 4 - 1
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 9
Đêthigồm 8 câuhitlun.
Thigian: 120 pht (khôngk thigianphtđ)
Câu 1.
( 1,5 điểm ). Cho Parabol
2
1
:
2
P y x
và đường thng
( ): 4d y x
a)
V đồ th hàm s
()P
()d
trên cùng h trc tọa độ.
b)
Tìm ta đ giao điểm ca
()P
()d
bng phép tính.
Câu 2.
( 1,0 điểm ). Cho phương trình
2
5 2 0 xx
có hai nghim là
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc:
22
1 2 1 2
A x x x x
.
Câu 3.
( 0,75 điểm ).Một năm bình thường s 12 tháng 365 ngày. Khi một năm s ngày
hoc s trong tăng lên (theo Dương lịch hoc theo Âm lch) thì s đưc gọi năm nhuận,
trong đó những ngày nhun vào tháng nhuận. Năm nhuận năm 29 ngày tháng 2
ĐỀ THAM KHO
Trang 19
Dương Lịch (không nhuận 28 ngày). Cách tính năm nhuận theo Dương lịch là những năm
dương lịch nào chia hết cho 4 thì đó là năm nhuận.
Ví d: 2016 chia hết cho 4 nên năm 2016 là năm nhuận.
Ngoài ra, đối vi thế k (những năm có 2 số cui là s 0) thì ta s ly s năm đó chia cho 400,
nếu như chia hết thì đó sẽ là năm nhuận (hoc hai s đầu trong năm chia hết cho 4).
Vídụ: 1600 và 2000 là các năm nhuận nhưng 1700, 1800 và 1900 không phải năm nhuận.
a) Em hãy dùng quy tắc trên để xác định Năm 2022 có phải là năm nhuận dương lịch không?
b) Bn Hòa nh rng sinh nht ln th 15 ca bn vào ngày 2/6/2022 là ngày th năm. Bạn
thc mc ngày mình sinh ra là ngày th my? Em hãy giúp bn giải đáp thắc mắc đó.
Câu 4.
(0,75 điểm).Mt xe ôtô chuyển động theo hàm s
2
30 4S t t
, trong đó S (km) quãng
đường xe đi được trong thi gian t (gi); t thi gian chuyển động ca tính t lúc 7h00
sáng. Xem như xe chuyển động đều trên một đoạn đường thng và không ngh.
a) Hi t lúc 7h30 phút đến lúc 8h15 phút đã đi được quãng đường dài bao nhiêu km?
b) Đến lúc my gi thì xe đi được quãng đường dài 34km (tính tc 7h00)?
Câu 5.
(1,0 điểm).Mộtngườimua 3 đôigiàyvớihìnhthckhuyếnmãinhưsau: Nếu bn một đôi giày
mức giá thông thường, bn s đưc giá giảm 30% khi mua đôi th hai, một đôi thứ ba v
mt nửa giá ban đầu. Bạn Anh đã trả 1.320.000 cho 3 đôi giày.
a) Giá ban đầu ca một đôi giày là bao nhiêu?
b) Nếu cửa hàng đưa ra hình thức khuyến mãi th là gim 20% mỗi đôi giày. Bạn Anh nên
chn hình thc khuyến mãi nào nếu mua ba đôi giày.
Câu 6.
(1,0 điểm).Đổ c vào mt chiếc thùng hình tr bán kính đáy 20 cm. Nghiêng thùng
cho mặt nước chm vào ming cốc và đáy cốc (như
hình v) thì mặt nước to vi đáy cốc mt góc
.
a) Tính chiu cao ca chiếc thùng hình tr.
b) Tính th tích ca chiếc thùng?
(Kết qu làm tròn hai ch s thp phân)
Câu 7.
(1,0 điểm).Một đoàn y tế ca Bnh vin Ch Ry, TP HCM gồm các bác sĩvà y tăng ng
v tỉnh Mau đ khám cha bệnh cho người dân trong tỉnh. Đoàn gồm 135 người
tui trung bình 40 tui. Tính s bác y tá biết tui trung bình của các bác 50 tui
và tui trung bình ca các y tá là 35 tui.
Trang 20
Câu 8.
(3,0 điểm).T đim A ngoài đường tròn tâm O, v tiếp tuyến AB, AC vi (O) (B, C hai
tiếp điểm). V cát tuyến AEF vi (O) sao cho AE < AF tia AF nm gia tia OA tia OC.
Gọi D là trung điểm ca EF.
a) Chng minh t giác AODC ni tiếp.
b) Gọi K là giao điểm ca AF và BC. Chng minh
. . .AD AK AE AF
c) Đường thng OD ct các tia AB, AC lần lượt tại hai điểm M và N. Đường thng vuông góc
vi MN ti O ct BC ti I, AI ct MN ti H. Chứng minh H là trung điểm ca MN.
NG DN GII
Câu 1.
( 1,5 điểm ).Cho Parabol
2
1
( ):
2
P y x
và đường thng
( ) : 4d y x
a)
V đồ th hàm s
()P
()d
trên cùng h trc tọa độ.
b)
Tìm ta đ giao điểm ca
()P
()d
bng phép tính.
Li gii
a)
Bng Giá Tr:
x
2
1
2
yx
Trang 21
x
4
4yx
4
8
b)
Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
:
22
4
1
4 2 8 0
2
2
x
x x x x
x

Thay
4x
vào
2
1
2
yx
, ta được:
2
1
.4 8
2
y 
.
Thay
2x 
vào
2
1
2
yx
, ta được:
2
1
.( 2) 2
2
y
.
Vy
4;8
,
2;2
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2.
( 1,0 điểm ). Cho phương trình
2
5 2 0 xx
có hai nghim là
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc:
22
1 2 1 2
A x x x x
.
Li gii
Phương trình
2
5 2 0 xx
Ta có
22
4 ( 5) 4.1.( 2) 33 0 b ac
Theo định lý Vi-et, ta có:
12
12
5
.2
b
S x x
a
c
P x x
a
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
22
( ) 2 .
2 5 2.( 2) 5 34
A x x x x x x x x x x
A S P S
Câu 3.
( 0,75 đim ).Một năm bình thường s có 12 tháng và 365 ngày. Khi một năm có số ngày hoc
s trong tăng lên (theo Dương lch hoc theo Âm lch) thì s đưc gọi năm nhuận, trong
đó những ngày nhun vào tháng nhuận. Năm nhuận năm 29 ngày tháng 2 Dương
Lch (không nhuận 28 ngày). Cách tính năm nhuận theo Dương lịch những năm dương
lch nào chia hết cho 4 thì đó là năm nhuận.
Trang 22
Ví d: 2016 chia hết cho 4 nên năm 2016 là năm nhuận.
Ngoài ra, đi vi thế k (những năm có 2 số cui là s 0) thì ta s ly s năm đó chia cho 400,
nếu như chia hết thì đó sẽ là năm nhuận (hoc hai s đầu trong năm chia hết cho 4).
Vídụ: 1600 và 2000 là các năm nhuận nhưng 1700, 1800 và 1900 không phải năm nhuận.
a) Em hãy dùng quy tắc trên để xác định Năm 2022 có phải là năm nhuận dương lịch không?
b) Bn Hòa nh rng sinh nht ln th 15 ca bn vào ngày 2/6/2022 là ngày th năm. Bạn
thc mc ngày mình sinh ra là ngày th my? Em hãy giúp bn giải đáp thắc mc đó.
Li gii
a)
Năm 2022 không phải năm nhuận vì: 2022 chia 4 dư 2
b)
Th by. Vì mt tun có 7 ngày =>Th 5 vào ngày th 2 ca tháng 6 và ta có 7 5 = 2
ngày vi 7 là 7 ngày trong tun và 5 là ngày th 5. Vy nếu quay v 15 năm trước đó,
ngày 2/6/2006 s là ngày th 6, do được cng thêm 1 đơn vị ngày sau này 1/6 và bắt đầu
t ngày 31/5
Câu 4.
(0,75 điểm).Mt xe ôtô chuyển động theo hàm s , trong đó S (km) quãng
đường xe đi được trong thi gian t (gi); t thi gian chuyển động ca tính t lúc 7h00
sáng. Xem như chuyển động trên một đoạn đường thng và không ngh.
a) Hi t lúc 7h30 phút đến lúc 8h15 phút đã đi được quãng đường dài bao nhiêu km?
b) Đến lúc my gi thì xe đi được quãng đường dài 34km (tính tc 7h00)?
Li gii
a)
T lúc 7h30 phút đến 8h15 phút ng vi t = 8h 15 phút 7h 30 phút =
3
4
h, xe đi được
quãng đường là:
2
2
33
30 4 30. 4 29,75
44



S t t km
b)
Thời gian đi được quãng đường 34 km là:
2
2
30 4 34
4 30 34 0
1 4 34 0
1
17
2

S t t
tt
tt
tN
tL
Vy vào lúc 7 + 1 = 8h x đi được quãng đường dài 34km
Trang 23
Câu 5.
(1,0 điểm).Mộtngườimua 3 đôigiàyvớihìnhthckhuyếnmãinhưsau: Nếu bn một đôi giày
mức giá thông thường, bn s đưc giá giảm 30% khi mua đôi thứ hai, một đôi thứ ba v
mt nửa giá ban đầu. Bạn Anh đã trả 1.320.000 cho 3 đôi giày.
a) Giá ban đầu ca một đôi giày là bao nhiêu?
b) Nếu cửa hàng đưa ra hình thức khuyến mãi th là gim 20% mỗi đôi giày. Bạn Anh nên
chn hình thc khuyến mãi nào nếu mua ba đôi giày.
Li gii
a)
Gi x là giá ca mỗi đôi giày( xđồng )
Mua đôi giày thứ nht vi giá: x đồng
Mua đôi giày thứ hai vi giá:
(100% 30%) 70% 0,7
x đồng
Mua đôi giày thứ ba vi giá:
(100% 50%) 50% 0,5
x đồng
Giá ban đầu ca một đôi giày là:
0,7 0,5 1320000
600000

x x x
x
Vy giá một đôi giày Là 600.000 đng
b)
Nếucửahàngđưarahìnhthứckhuyếnmãithhailàgim 20%
mỗiđôigiàythìgiátiềncntrảđểmua 3 đôigiàylà:
3.(600000 600000.20%) 1440000
đồng
Vy bn Anh nên theo khuyến mãi 1 để đưc gim nhiu tin nht.
Câu 6.
(1,0 điểm).Đổ c vào mt chiếc thùng hình tr bán kính đáy 20 cm. Nghiêng thùng
cho mặt nước chm vào ming cốc đáy cốc (như hình vẽ) thì mặt nước to với đáy cốc
mt góc .
a) Tính chiu cao ca chiếc thùng hình tr.
b) Tính th tích ca chiếc thùng?
(Kết qu làm tròn hai ch s thp phân)
Li gii
a)
Xét
ABC
vuông ti B ta có:
40 3
tan( ) tan( ). tan(30 ).40
3

AB
ACB AB ACB BC
BC
Vy chiu cao thùng hình tr :
40 3
3
h AB
b)
Th tích ca chiếc thùng là:
Trang 24
22
40 3
.(20) . 9237.60
3

V r h
3
cm
Câu 7.
(1,0 điểm).Một đoàn y tế ca Bnh vin Ch Ry, TP HCM gồm các bác sĩvà y tăng ng
v tỉnh Mau đ khám cha bệnh cho người dân trong tỉnh. Đoàn gồm 135 người
tui trung bình 40 tui. Tính s bác y tá biết tui trung bình của các bác 50 tui
và tui trung bình ca các y tá là 35 tui.
Li gii
Gi s bác sĩ là a, s y tá là b (a,b : người)
S người trong đoàn y tế là: a+b( người )
Tng s tui ca bác sĩ là y tá là:
50 35 135.40ab
Ta có h phương trình
50 35 135.40 45
135 90




a b a
a b b
Vậy có 45 bác sĩ và 90 y tá
Câu 8.
(3,0 điểm).T đim A ngoài đưng tròn tâm O, v tiếp tuyến AB, AC vi (O) (B, C hai
tiếp điểm). V cát tuyến AEF vi (O) sao cho AE < AF tia AF nm gia tia OA và tia OC.
Gọi D là trung điểm ca EF.
a) Chng minh t giác AODC ni tiếp.
b) Gọi K là giao điểm ca AF và BC. Chng minh
c) Đường thng OD ct các tia AB, AC lần lượt tại hai điểm M và N. Đường thng vuông góc
vi MN ti O ct BC ti I, AI ct MN ti H. Chứng minh H là trung điểm ca MN.
Li gii
Trang 25
a)
Chng minh t giác AODC ni tiếp.
Ta có AC tiếp tuyến của đường tròn tâm O =>
90  AC CO ACO
D là trung điểm EF =>
90  OD EF ODE
( đưng thẳng đi qua trung điểm dây cung )
T giác AODC ni tiếp đường tròn( hai góc đối ph nhau )
b)
Chng minh
. . .AD AK AE AF
Xét
ABF
AEB
BAF
chung
ABE AFB
( góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến và dây cung chn bi cung BE )
ABF
AEB
(g,g)
2
.AB AE AF
(1)
Ta có t giác OBAC ni tiếp đường tròn bán kính OA
CBA COA BOA
Ta li có t giác AODC ni tiếp đường tròn
CDA COA BCA
Xét
ACK
ADC
có:
DAC
chung
CDA BCA
(cmt)
ACK
ADC
( g.g)
2
.AC AK AD
(2)
T (1) , (2) và AB =AC ( tính cht 2 tiếp tuyến của 1 đường tròn ) =>
. . .AD AK AE AF
c)
Chng minh H là trung điểm ca MN.
Trang 26
Qua
I
k đưng thng vuông góc vi
OI
, đường thng này lần lượt ct
,
AC
ti
Q
P
.
Xét t giác
IOQB
, ta có:
90OIQ OBQ
t giác
IOQB
ni tiếp vì có hai đỉnh cùng nhìn mt cnh dưới
2
góc bng nhau.
OQI OBI
.
Xét t giác
IOCP
, ta có:
90OIP OCP
t giác
IOCP
ni tiếp vì có hai đỉnh cùng nhìn mt cnh dưới
2
góc bng nhau.
OQI OBI
.
Mà:
OQI OBI
(cmt)
Và:
OCI OBI
(
OBI
cân ti
O
)
Nên:
OQI OPI
OI
là phân giác ca
POQ
Suy ra:
OI
là trung trc ca
PQ
I
là trung điểm ca
PQ
.
Xét
AMH
, ta có
//IQ OM OI
IQ AI
MH AH

(HQ Talet)
3
.
Xét
ANH
, ta có
//IP ON OI
IP AI
NH AH

(HQ Talet)
4
.
Q
P
H
I
K
D
N
M
E
C
B
A
O
F
Trang 27
T
3
4
suy ra:
IQ IP AI
MH NH AH




Li có:
IP IQ
(cmt)
Suy ra:
HM HN
---HT---
S GD&ĐT HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUN 4
MÃ ĐỀ: Qun 4 - 2
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 9. (1,5 điểm). Cho
2
1
:
2
P y x
và đường thng
( ): 4d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 5 1 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
22
1 2 2 1 1 2
3 3 3 3 10P x x x x x x
.
Câu 11. (0,75 điểm). Mt quán bán thức ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau:
• Giảm
20%
giá niêm yết cho sn phm là cà phê.
• Giảm
10%
giá niêm yết cho sn phm là bánh mì.
Đặc bit: Nếu mua đủ mt combo gm
1
ly cà phê
1
bánh thì đưc gim thêm
10% combo đó trên giá đã giảm.
Bạn Bình đến quán bán thức ăn đó chọn mua đưc
7
ly phê giá niêm yết
30000
đồng mi ly
5
bánh giá niêm yết
20000
đồng mi . Hi bn Bình phi tr bao
nhiêu tin?
Câu 12. (0,75 điểm). Bạn Nam đi nhà sách mua một s tập để trang b cho vic hc ca mình. Bn
mua tp có giá là mi quyn
7000
đồng. Phí gi xe cho mi lưt là
5000
đồng.
a) Gi
x
là s quyn tp bn Nam mua và
y
là tng s tin bn phi chi tr cho mt lần đi
mua tp nhà sách đó (bao gồm tin mua tp và phí gi xe). Hãy biu din
y
theo
x
.
b) Bn Nam mang theo
90000
đồng. Hi bạn Nam mua được nhiu nht là bao nhiêu
quyn tp?
ĐỀ THAM KHO
Trang 28
Câu 13. (1 điểm). Để phc v ng tác phòng chng dch COVID-19, ngoài vic thc hin thông
đip
5K
thì giáo viên ch nhim còn t chc cho các bn hc sinh lp
9A
cùng làm các
tm chn bo h để tng các cht chng dch.
Lp
9A
có tt c
45
bạn, trong đó, mỗi bạn nam làm được
2
tm chn bo h; mi bn n
làm được
3
tm chn bo h; riêng giáo viên ca nhiệm làm được
5
tm chn bo h.
vy, c lp
9A
đã làm đưc
120
tm chn bo h. Hi lp
9A
có bao nhiêu bn nam? bao
nhiêu bn n?
Câu 14. (1 điểm). Mt bình hình tr đường kính đáy
1dm
, chiu cao
0,8dm
bên trong cha
viên bi hình cu bán kính
3cm
. Hi phải đổ vào bình bao nhiêu lít ớc để ớc đầy
bình (làm tròn đến ch s thp phân th nht). Cho biết:
2
tru
V r h
vi
r
là bán kính đáy;
h
là chiu cao hình tr.
3
4
3
câu
VR
vi
R
là bán kính hình cu.
Câu 15. (1 điểm). Mt kho hàng nhp gạo (trong kho chưa gạo) trong
4
ngày liên tiếp mi
ngày (k t ngày th hai) đều nhp một lượng go bng
120%
ng gạo đã nhập vào
kho trong một ngày trước đó. Sau đó, t ngày th năm kho ngừng nhp và mi ngày kho
xut một lượng go bng ng go trong mt ngày trước đó.
a) Ngày th ba, sau khi nhp xong thì go trong kho
910
tn go. Hi ngày th nht
kho đã nhập vào bao nhiêu tn go?
b) Tính lượng go trong kho sau ngày th sáu t khi bắt đầu nhp go?
Câu 16. (3 điểm) Cho đường tròn
;OR
đường kính
vuông góc vi dây
MN
ti
H
(
H
nm gia
O
B
. Trên tia
MN
lấy điểm
C
nm ngoài
;OR
sao cho đoạn thng
AC
cắt đường tròn
O
tại điểm
K
khác
A
, hai dây
MN
BK
ct nhau
E
.
a) Chng minh t giác
AHEK
ni tiếp và
CAE
đồng dng vi
CHK
.
b) Qua
N
k đưng thng vuông góc vi
AC
ct tia
MK
ti
F
. Chng minh tam
giác
NFK
cân.
c) Gi s
KE KC
. Chng minh:
//OK MN
2 2 2
4KM BN R
----HT---
Trang 29
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
2
1
:
2
P y x
và đường thng
( ) : 4d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
d
bng phép tính.
Li gii
e) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
Bng giá tr:
x
4
2
0
2
4
2
1
2
yx
8
2
0
2
8
x
0
2
4yx
4
2
f) Tìm ta đ giao điểm ca
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
Trang 30

22
2
1
4 2 8 0
4
2
x
x x x x
x
Thay
2x
vào
2
1
2
yx
, ta được:

2
1
.2 2
2
y
.
Thay
4x
vào
2
1
2
yx
, ta được:
2
1
.( 4) 8
2
y
.
Vy
2;2
,
4;8
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
2 5 1 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
22
1 2 2 1 1 2
(3 ) (3 ) 3 3 10P x x x x x x
.
Li gii
Phương trình
2
2 5 1 0xx
Ta có
22
4 (5) 4.1.( 2) 33 0b ac
Theo định lý Vi-et, ta có:
12
12
5
2
1
.
2
b
S x x
a
c
P x x
a

22
1 2 2 1 1 2
2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
2
(3 ) (3 ) 3 3 10
3 3 3[( ) 2 ] 10
57
3 2 3( 2 )
4
P x x x x x x
x x x x x x x x x x
S P S P
Câu 3. (1 điểm) Mt quán bán thức ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau:
• Giảm 20% giá niêm yết cho sn phm là cà phê.
• Giảm 10% giá niêm yết cho sn phm là bánh mì.
• Đặc bit: Nếu mua đủ mt combo gm 1 ly cà phê và 1 bánh mì thì đưc gim thêm 10%
combo đó trên giá đã giảm.
Bạn Bình đến quán n thức ăn đó chọn mua được 7 ly phê giá niêm yết 30.000
đồng mi ly 5 bánh giá niêm yết 20.000 đồng mi . Hi bn Bình phi tr bao
nhiêu tin?
Li gii
S tin bánh mì sau khi gim 10% là:
20000 20000.10% 18000
( đng )
Trang 31
S tin cà phê sau khi gim 20% là:
30000 30000.20% 24000
( đng )
S tin bn Bình phi tr là:
5.[(18000 24000) (18000 24000).10%] 2.24000 237000
( đng )
Câu 4. (1 đim). Bạn Nam đi nhà sách mua một s tập để trang b cho vic hc ca mình. Bn mua
tp có giá là mi quyển 7.000 đồng. Phí gi xe cho mi lượt là 5.000 đồng.
a) Gi x s quyn tp bn Nam mua y tng s tin bn phi chi tr cho mt lần đi
mua tp nhà sách đó (bao gồm tin mua tp và phí gi xe). Hãy biu din y theo x.
b) Bạn Nam mang theo 90.000 đng. Hi bạn Nam mua đưc nhiu nht là bao nhiêu quyn
tp?
Li gii
a)
7000 5000yx
b) Ta có:
90000 7000 5000
7000 85000
12,14
yx
x
x


Vy bạn Nam mua được nhiu nht là 12 sn phm
Câu 5. (1 điểm)Để phc v công tác phòng chng dch COVID-19, ngoài vic thc hiện thông đip
5K thì giáo viên ch nhim còn t chc cho các bn hc sinh lp 9A cùng làm các tm chn
bo h để tng các cht chng dch.
Lp 9A tt c 45 bạn, trong đó, mi bn nam làm đưc 2 tm chn bo h; mi bn n
làm được 3 tm chn bo h; riêng giáo viên ca nhiệm làm được 5 tm chn bo h. Vì vy,
c lớp 9A đã làm được 120 tm chn bo h. Hi lp 9A có bao nhiêu bn nam? bao nhiêu
bn n? trò ?
Li gii
Gi x là s bn nam trong lp 9A
y là s bn n trong lp 9A
Theo đề bài ta có h phương trình:
2 3 120 5 20
45 25
x y x
x y y




Vy lp 9A có 20 bn nam và 25 bn n
Trang 32
Câu 6. (1 điểm) Mt bình hình tr đường kính đáy 1 dm, chiều cao 0, 8 dm bên trong cha
viên bi hình cu có bán kính 3cm. Hi phải đổ vào bình bao nhiêu lít nước để ớc đầy bình
(làm tròn đến ch s thp phân th nht). Cho biết:
2
tru
V r h
vi r là bán kính đáy; h là chiều cao hình tr.
3
4
3
câu
VR
vi R là bán kính hình cu.
Li gii
Th tích bình hình tr là:
2
1
5
tru
V r h


3
dm
Th tích viên bi là:
3
49
3 250
câu
Vr


3
dm
Th tích cn tìm là:
tru
V
-
câu
V
=
-
9
250
=
41
250
3
dm
Câu 7. (1 điểm)Mt kho hàng nhp gạo (trong kho chưa gạo) trong 4 ngày liên tiếp mi ngày
(k t ngày th hai) đều nhp một lượng go bằng 120% lượng gạo đã nhập vào kho trong
một ngày trước đó. Sau đó, từ ngày th năm kho ngừng nhp mi ngày kho xut mt
ng go bng
1
10
ng go trong một ngày trước đó.
a) Ngày th ba, sau khi nhp xong thì go trong kho 910 tn go. Hi ngày th nht
kho đã nhập vào bao nhiêu tn go?
b) Tính lượng go trong kho sau ngày th sáu t khi bắt đầu nhp go?
Li gii
a) Gi s go nhp vào ngày 1 là: x ( tn go )
s go nhp vào ngày 2 là: 1,2x ( tn go )
s go nhp vào ngày 3 là:
2
1,2.1,2 (1,2)xx
( tn go )
S go ngày th nht nhp sao cho ngày th 3 có 910 tn go là:
1,2 1,44 910 250x x x x 
( tn go)
b) S go nhp vào ngày th 4 là:
3
1,2.1,2.1,2 (1,2)xx
ng go trong kho sau 4 ngày là:
3
1,2 1,44 (1,2) 5,368x x x x x
ng go xut ra ngày th 5 là:
5,368 .0,1 0,5368xx
Trang 33
ng go xut ra ngày th 6 là:
(5,368 0,5368 ).0.1 0,43812x x x
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB vuông góc vi dây MN ti H (H nm gia
O và B. Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài (O; R) sao cho đon thng AC cắt đường tròn (O;
R) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK ct nhau E.
a) Chng minh t giác AHEK ni tiếp và
CAE đồng dng vi
CHK.
b) Qua N k đưng thng vuông góc vi AC ct tia MK ti F. Chng minh tam giác
NFK cân.
c) Gi s KE = KC. Chng minh:
//OK MN
2 2 2
4KM BN R
.
Li gii
a) Chng minh t giác AHEK ni tiếp và
CAE đồng dng vi
CHK.
Ta có:
90
o
AKB
(do
AKB
là góc ni tiếp chắn đường kính
)
Ta có:
90 ( )
o
AHE AH HE
180
o
AHE AKB
AHEK
là t giác ni tiếp do có tổng hai góc đối bù nhau
KAE KHE
Xét
CAE
CHK
, ta có:
:ACE góc chung
KAE KHE
CAE CHK
Trang 34
b) Qua N k đưng thng vuông góc vi AC ct tia MK ti F. Chng minh tam giác NFK
cân.
Do đường kính
AB MN
nên
B
là điểm chính gia cung
MN
(1)NKB MKB
Ta li có:
//BK NF
(cùng vuông góc vi
AC
)
(2)
(3)
NKB KNF
MKB MFN


T (1), (2) và (3)
MFN KNF hay KFN KNF
KNF
cân ti
K
c) Gi s KE = KC. Chng minh:
//OK MN
2 2 2
4KM BN R
.
90 90
oo
AKB AK KB BKC
KEC
vuông ti
K
KE KC
Nên
KEC
vuông cân ti
K
45
o
KEC BEH
Ta có:
OKB
vuông cân ti
O
OK AB
MN AB
Nên
//OK MN
Gi
P
là giao điểm ca
OK
với đường tròn do đó
KP
là đường kính và
//KP MN
Ta có t giác
KPMN
là hình thang cân nên
KN HP
Xét
KMP
vuông ti
M
, ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
(2 )
4
MP MK KP
KN MK R
KN KM R

----HT---
Trang 35
S GD&ĐT HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 4
MÃ ĐỀ: Qun 4 - 3
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 9
Đêthigồm 8 câuhitlun.
Thigian: 120 pht (khôngk thigianph)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
1
:
4
P y x
và đường thng
1
:3
4
d y x
.
a) V đồ th
P
()d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
3 2 6 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc
12
21
11
22
xx
M
xx
.
Câu 3.
(0
,75điểm).Khi càng lên cao thì áp sut khí quyn càng gim do không khí loãng dần. Để
tính áp sut khí quyn độ cao không quá cao so vi mặt nước biển thường s dng công
thc:
2
760
25
h
P 
. Trong đó,
P
áp sut khí quyn (
mmHg
);
h
độ cao so vi mực c
bin
m
. Hi thành ph Bo Lc độ cao
1200m
so mực nước bin táp sut ca khí
quyn là bao nhiêu
mmHg
?
Câu 4. (0,75 điểm). Mt công ty chuyên cung cp dch v Internet vi mức phí ban đầu khi lắp đặt
300000
đồng. Cước phí
y
ng) s tiền ngưi s dng Internet cn tr hàng
tháng, ph thuc vào thi gian s dng
x
tháng. Công thc biu th mi liên h giữa đại
ng này là mt hàm s bc nhất. Xác định h s
a
b
. Biết rng sau
2
tháng s dng thì
c phí phi tr
440000
đồng.
Câu 5. (1 điểm). Chun b cho mt bui liên hoan chung vui cui tun ca lp
9A
38
hc sinh.
Giáo viên ch nhim xut qu
410000
đồng giao cho mi nam sinh mt hp bánh Tôm
giá
15000
đồng/
1
hp. Mi n sinh mua mt lốc vài chai c nh giá
6000
đồng/
1
l. Tính s nam sinh và s n sinh ca lp
9A
, biết sau khi đã mua xong tiền Căn tin thi
li là
2000
đồng. n?
Câu 6.
(1
đim). Mt h bơi hình hp ch nht chiu dài
52m
chiu rng
10,2m
đường chéo
ca h này là
53,1m
. (Làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
a) Tính th tích ca h bơi này.
ĐỀ THAM KHO
Trang 36
b) Để bơm nước đầy h cn mt s máy bơm mỗi gi bơm lượng c. Hi sau bao lâu
bơm nước đầy h bơi?
Câu 7. (1 đim). Trong dp t chc sinh nht cho mt bn trong lp. Nhóm hc sinh cn mua s
ng bánh mt tim bánh khuyến mãi, c mua k t cái bánh th
17
thì được gim
800
đồng theo giá mi cái bánh. Nhóm hc sinh mua
25
cái bánh vi s tin
192800
đồng.
Hi giá tin mỗi cái bánh ban đầu là bao nhiêu?
Câu 8. (3 điểm) Cho Cho (
;O
)R
đưng kính
EF
. Trên tia
FE
lấy điểm
A
sao cho
2OA R
, t
A
v
AB
,
AC
lần lượt là hai tiếp tuyến ca
()O
.
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp và
AO BC
ti
H
.
b) V đưng thng qua
H
và song song vi
BF
lần lượt ct
BE
,
BA
ti
I
K
Chng
minh:
BH BK
EK AB
.
c) Chứng minh đường thng
AI
đi qua trung điểm ca
BF
.
----HT---
Trang 37
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
2
1
:
4
P y x
và đường thng
1
:3
4
d y x
.
a) V đồ th
P
()d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
()P
( ) d
trên cùng h trc tọa độ.
Bng giá tr:
x
4
2
0
2
4
2
1
4
yx
4
1
0
1
4
x
0
4
1
3
4
yx
3
4
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
:
22
4
11
3 12 0
3
44
x
x x x x
x

Thay
4x
vào
2
1
4
yx
, ta được:
2
1
.4 4
4
y
.
Thay
3x 
vào
2
1
4
yx
, ta được:
2
19
.( 3)
44
y
.
Trang 38
Vy
4; 4
,
9
3,
4




hai giao điểm cn tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
3 2 6 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc
12
21
11
22
xx
M
xx
.
Li gii
Ta có
2
2
4 2 4.3. 6 76 0b ac
Theo định lý Vi-et, ta có:
12
12
2
3
.2
b
S x x
a
c
P x x
a
1 2 1 2 1 2
1 1 1
2 2 2 2 4
2 1 2 1 1 2
2
22
2
55
1 2 1 2
12
4 2 4 2
1 2 1 2
2
5 2 5
4 2 36

x x x x x x
M
x x x x x x
x x x x
xx
M
x x x x
SP
M
P
Câu 3.
(0
,75điểm).Khi càng lên cao thì áp sut khí quyn càng gim do không khí loãng dần. Để
tính áp sut khí quyn độ cao không quá cao so vi mặt nước biển thường s dng công
thc:
2
760
25
h
P 
. Trong đó,
P
áp sut khí quyn (
mmHg
);
h
độ cao so vi mực c
bin
m
. Hi thành ph Bo Lc độ cao
1200m
so mực nước bin táp sut ca khí
quyn là bao nhiêu
mmHg
?
Li gii
Thành ph Bo Lc đ cao
1200m
so mực nước bin thì áp sut ca khí quyn là:
2 2.1200
760 760 664
25 25
h
P
mmHg
.
Câu 4. (0,75 điểm). Mt công ty chuyên cung cp dch v Internet vi mức phí ban đầu khi lắp đặt
300000
đồng. Cước phí
y
ng) s tiền ngưi s dng Internet cn tr hàng
tháng, ph thuc vào thi gian s dng
x
tháng. Công thc biu th mi liên h giữa đại
Trang 39
ng này là mt hàm s bc nhất. Xác định h s
a
b
. Biết rng sau
2
tháng s dng thì
c phí phi tr
440000
đồng.
Li gii
Gi
y ax b
là hàm s bc nht biu th c phí khách hàng phi tr sau
x
tháng s dng
Ti
0
0 300000 1
300000
x
ab
y
Ti
2
2 440000 2
440000
x
ab
y
T
1
2
, ta có h phương trình:
0 300000 70000
2 440000 300000
a b a
a b b



.
Vy
70000a
300000b
.
Câu 5. (1 điểm). Chun b cho mt bui liên hoan chung vui cui tun ca lp
9A
38
hc sinh.
Giáo viên ch nhim xut qu
410000
đồng giao cho mi nam sinh mt hp bánh Tôm
giá
15000
đồng/
1
hp. Mi n sinh mua mt lốc vài chai c nh giá
6000
đồng/
1
lc. Tính s nam sinh và s n sinh ca lp
9A
, biết sau khi đã mua xong tin Căn tin thi
li là
2000
đồng n?
Li gii
Gi
,xy
lần lượt là s bn nam và n trong lp
9A
,*xy
Vì c lp có
38
học sinh, nên ta có phương trình:
38 1xy
Tng s tiền mua bánh tôm và nước:
15000 6000 410000 2000 408000 2xy
T
1
2
ta có h phương trình:
20
38
15000 6000 408000
18
xn
xy
xy
xn



Vy lp
9A
20
bn nam và
18
bn n
Câu 6.
(1
đim). Mt h bơi hình hp ch nht chiu dài
52m
chiu rng
10,2m
đường chéo
ca h này là
53,1m
. (Làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
a) Tính th tích ca h bơi này.
Trang 40
b) Để bơm nước đầy h cn mt s máy bơm mỗi gi bơm lượng c. Hi sau bao lâu
bơm nước đầy h bơi?
Li gii
a) Chiều dài đường chéo mặt đáy hồ bơi là:
22
52 10,2
Chiu cao h bơi là:
2
2 2 2
53,1 52 10,2
Th tích h bơi là:
2
2 2 2 3
52.10,2. 53,1 52 10,2 1804,14Vm
b) Thời gian bơm đầy h bơi là:
1804,14
24,7
72,9
h
Câu 7. (1 đim). Trong dp t chc sinh nht cho mt bn trong lp. Nhóm hc sinh cn mua s
ng bánh mt tim bánh khuyến mãi, c mua k t cái bánh th
17
thì được gim
800
đồng theo giá mi cái bánh. Nhóm hc sinh mua
25
cái bánh vi s tin
192800
đồng.
Hi giá tin mỗi cái bánh ban đầu là bao nhiêu?
Li gii
Gi giá
1
cái bánh ban đầu là
x
( đng )
Theo đề bài ta có:
16 25 16 800 192800
25 200000
8000
xx
x
x


Vậy giá tiền một cái bánh ban đầu là
8000
đồng.
Câu 8. (3 điểm) Cho Cho
;OR
đưng kính
EF
. Trên tia
FE
lấy điểm
A
sao cho
2OA R
, t
A
v
AB
,
AC
lần lượt là hai tiếp tuyến ca
.
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp và
AO BC
ti
H
.
b) V đưng thng qua
H
và song song vi
BF
lần lượt ct
BE
,
BA
ti
I
K
Chng
minh:
BH BK
EK AB
.
c) Chứng minh đường thng
AI
đi qua trung điểm ca
BF
.
Li gii
Trang 41
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp và
AO BC
ti
H
.
Ta có:
90 ( )
90 ( )
ABO AB BO
ACO AC CO
180ABO ACO
ABOC
là t giác ni tiếp vì có tổng hai góc đối bù nhau.
Ta có:
OB OC R
AB AC

AO
là đường trung trc ca
BC
.
AO BC
b) V đưng thng qua
H
song song vi
BF
lần lượt ct
BE
,
BA
ti
I
K
. Chng
minh
BH BK
EK AB
.
Ta có:
EBF
góc ni tiếp chn nửa đường tròn nên
90EBF EB BF
Ta có:
//HK BF KHE BFE
Ta có:
//HI BF
BE BF
HI BE

Xét
BHE
vuông ti
H
,
HI
là đường cao nên ta có:
KHE EBH
BFE KBE
KHE KBE
KHE EBH
KBE EBH


Xét
BHE
vuông ti
H
,
HI
là đường cao nên ta có:
BEH BHE
Mà t giác
KBHE
ni tiếp nên
KHB KEB
KEB BEH
Trang 42
Xét
KBE
HBE
, ta có:
:
KBE EBH
BE chung
KEB BEH
KBE HBE
90
KH HB
BKE BHE
KE AC

c) Chứng minh đường thng
AI
đi qua trung điểm ca
BF
.
Gi
N
là giao điểm ca
AI
BF
Xét
ABN
//IK CN
, theo định lý Thales:
1
KI AI
BN AN
Xét
AFN
//IH FN
, theo định lý Thales:
2
IH AI
FN AN
T (1) và (2), ta có:
KI HI
BN FN
KBE HBE
KBI IBH
Xét
KIB
HIB
, ta có:
:
90
o
KBI IBH
HI chung
HIK BIH

KIB HIB
KI HI
KI HI
BN FN
BN FN


Vy
N
là trung điểm ca
BF
----HT---
| 1/42

Preview text:

SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 3
NAÊM HOÏC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 3 - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm ) Cho P 2
: y  2x và D : y  3x 1.
a) Vẽ P và D trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và D bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
x  10x  8  0 có hai nghiệm x ,x . Không giải phương trình 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức A  x x  2 2 x x . 1 2 1 2 
Câu 3. (1 điểm) Các nhà khoa học về thống kê đã thiết lập được hàm số sau: At  0,08t  19,7 .
Trong đó At là độ tuổi trung bình các phụ nữ kết hôn lần đầu của thế giới; t là số năm kết
hôn, với gốc thời gian là 1950 . Hãy tính độ tuổi trung bình các phụ nữ kết hôn lần đầu lần
lượt vào các năm 1950 , 2000 , 2018 ¸ 2020 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 4. (1 điểm) Một trường học có tổng số giáo viên là 80 80 người, hiện tại tuổi trung bình của giáo
viên là 35 tuổi .Trong đó, tuổi tuổi trung bình của giáo viên nữ là 32 tuổi và tuổi trung bình
của giáo viên nam là 38 tuổi. Hỏi 3 trường đó có bao nhiêu giáo viên nam, bao nhiêu giáo viên nữ?
Câu 5. (1 điểm) Bé An sống trong gia đình ba thế hệ gồm ông bà nội, ba mẹ, bé An và em trai. Chủ
nhật vừa rồi cả gia đình đi xem phim. Biết giá vé cho trẻ em (vé của bé An và em trai) được
giảm giá 50% ; vé người cao tuổi được giảm giá 25% (vé của ông bà nội ). Vé của ba mẹ
không được giảm giá. Ông nội bé An, người phải trả giá vé là 60 60 nghìn đồng, đang trả
tiền cho mọi người. Hỏi ông nội phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 6. (1 điểm) Theo năm Dương lịch, chu kỳ Trái Đất quay quanh Mạt Trời là 365 ngày và ngày 1
(tức là 365,25 ngày). Khi đó, ngày này sẽ được tích lũy trong vòng 4 năm nên theo năm 4
Dương lịch thì cứ 4 năm lại có 1 năm là năm nhuận vào các năm chia hết cho 4 (tháng 2
của năm này sẽ có 29 ngày thay vì có 28 ngày như các năm không nhuận Dương lịch).
Tuy nhiên, vẫn có một số ngoại lệ đối với nguyên tắc trên vì có khi một năm Dương lịch lại
ngắn hơn 365,25 ngày nên với những năm có hai chữ số 0 ở cuối thì năm đó phải chia hết
cho 400 mới là năm nhuận Dương lịch.
a) Từ năm 1900 đến năm 2000 có bao nhiêu năm nhuận Dương lịch? Vì sao? Trang 1
b) Một nhà hộ sinh trong tháng 2 năm 2021 có 29 em bé chào đời là con của 29 gia đình
khác nhau. Có thể chắc chắn rằng có ít nhất 2 em bé chào đời cùng ngày hay không? Vì sao?
Câu 7. (1,0 điểm) Thớt là một dụng cụ sử dụng trong bếp của mỗi gia đình để thái, chặt, .... Một cái
thớt hình trụ có đường kính đáy 22 cm , cao 4 cm .
a) Tính tổng diện tích hai mặt thớt (làm tròn đến 2 cm ).
b) Cho biết loại gỗ làm thớt có khối lượng 3
500 kg / m . Hỏi thớt nặng bao nhiêu gam? Công
thức tính thể tích hình trụ là V  .
S h ( S là diện tích đáy và h là chiều cao hình trụ).
Câu 8. (2,5 điểm) Cho A
BC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn O;R . Gọi M,P,Q lần lượt là
điểm chính giữa các cung BC , CA AB . Gọi T là giao điểm của BP CQ . Đường thẳng
vuông góc với BP tại B và đường thẳng vuông góc với CQ tại C cắt nhau ở I . Vẽ đường
kính MN của O . Gọi K là hình chiếu của I trên AB . a) Chứng minh: AKIN
CM và tứ giác BICT nội tiếp.
b) PQ cắt AC tại H , MQ cắt BC tại V . Chứng minh 3 điểm H,T,V thẳng hàng.
c) Gọi OI d,IK r . Chứng minh: 2 2
d R  2Rr . ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm ) Cho P 2
: y  2x và D : y  3x 1.
a) Vẽ P và D trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và D bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 2  1  0 1 2 2 y  2x 8 2 0 2 8 x 1 2 y  3x  1 2 5
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2 2x  3x  1 2
 2x  3x  1  0 x  1   1 x   2 Thay x  1 vào 2
y  2x , ta được: 2 y  2.1  2 . 2 1  1  1 Thay x  vào 2
y  2x , ta được: y  2    . 2  2  2  1 1 
Vậy 1; 2 ,  ;  là hai giao điểm cần tìm.  2 2  Trang 3
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
x  10x  8  0 có hai nghiệm x ,x . Không giải phương trình 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức A  x x  2 2 x x . 1 2 1 2  Lời giải 2 Vì 2
  b  4ac   1  0  4.1. 8    132  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  b
S x x   10  1 2 
Theo định lí Vi-et, ta có: a c
P x .x   8 1 2  a
Ta có: A  x x  2 2 x x 1 2 1 2 
A  x x x x x x 1 2   1 2   1 2 
A  x x 2 x x 1 2  1 2  
A  x x 2  4x x x x 1 2 1 2  1 2   2 A  10   4.  8.10  1320. 
Câu 3. (1 điểm) Các nhà khoa học về thống kê đã thiết lập được hàm số sau: At  0,08t  19,7 .
Trong đó At là độ tuổi trung bình các phụ nữ kết hôn lần đầu của thế giới; t là số năm kết
hôn, với gốc thời gian là 1950 . Hãy tính độ tuổi trung bình các phụ nữ kết hôn lần đầu lần
lượt vào các năm 1950 , 2000 , 2018 ¸ 2020 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Lời giải
Độ tuổi trung bình kết hôn của phụ nữ năm 1950 :
At  0,081950 1950 19,7  19,7 tuổi.
Độ tuổi trung bình kết hôn của phụ nữ năm 2000 :
At  0,082000 1950  19,7  23,7 tuổi.
Độ tuổi trung bình kết hôn của phụ nữ năm 2018 :
At  0,082018 1950  19,7  25,14 tuổi.
Độ tuổi trung bình kết hôn của phụ nữ năm 2020 :
At  0,082020 1950  19,7  25,3 tuổi.
Câu 4. (1 điểm) Một trường học có tổng số giáo viên là 80 người, hiện tại tuổi trung bình của giáo
viên là 35 tuổi .Trong đó, tuổi tuổi trung bình của giáo viên nữ là 32 tuổi và tuổi trung bình Trang 4
của giáo viên nam là 38 tuổi. Hỏi trường đó có bao nhiêu giáo viên nam, bao nhiêu giáo viên nữ? Lời giải
Gọi x,y lần lượt là số giáo viên nam và số giáo viên nữ của trường học x,y  *
Vì trường có tổng số giáo viên là 80 người, nên ta có phương trình: x y  80 1
Với độ tuổi trung bình của giáo viên, ta có phương trình: 38x  32y  35.80  2800 2
x y  80
x  40n
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    .
38x  32y  2800 y  40  n
Vậy trường có 40 giáo viên nam và 40 giáo viên nữ.
Câu 5. (1 điểm) Bé An sống trong gia đình ba thế hệ gồm ông bà nội, ba mẹ, bé An và em trai. Chủ
nhật vừa rồi cả gia đình đi xem phim. Biết giá vé cho trẻ em (vé của bé An và em trai) được
giảm giá 50% ; vé người cao tuổi được giảm giá 25% (vé của ông bà nội ). Vé của ba mẹ
không được giảm giá. Ông nội bé An, người phải trả giá vé là 60 nghìn đồng, đang trả tiền
cho mọi người. Hỏi ông nội phải trả tất cả bao nhiêu tiền? (câu hỏi phải thêm chữ tất cả) Lời giải
Giá tiền vé khi chưa được giảm giá: 60000 : 1 25%  80000 đồng.
Tổng số tiền ông nội bé An phải trả cho tất cả mọi người:
2.80000  2.60000  2.800001 50%  360000đồng.
Câu 6. (1 điểm) Theo năm Dương lịch, chu kỳ Trái Đất quay quanh Mạt Trời là 365 ngày và ngày 1
(tức là 365,25 ngày). Khi đó, ngày này sẽ được tích lũy trong vòng 4 năm nên theo năm 4
Dương lịch thì cứ 4 năm lại có 1 năm là năm nhuận vào các năm chia hết cho 4 (tháng 2
của năm này sẽ có 29 ngày thay vì có 28 ngày như các năm không nhuận Dương lịch).
Tuy nhiên, vẫn có một số ngoại lệ đối với nguyên tắc trên vì có khi một năm Dương lịch lại
ngắn hơn 365,25 ngày nên với những năm có hai chữ số 0 ở cuối thì năm đó phải chia hết
cho 400 mới là năm nhuận Dương lịch.
a) Từ năm 1900 đến năm 2000 có bao nhiêu năm nhuận Dương lịch? Vì sao?
b) Một nhà hộ sinh trong tháng 2 năm 2021 có 29 em bé chào đời là con của 29 gia đình
khác nhau. Có thể chắc chắn rằng có ít nhất 2 em bé chào đời cùng ngày hay không? Vì sao? Trang 5 Lời giải
a) Từ năm 1900 đến năm 2000 có bao nhiêu năm nhuận Dương lịch? Vì sao?
Từ năm 1900 đến năm 2000 có những năm thỏa điều kiện là năm dương lịch là:
1904 ; 1908 ; 1912 ;…. 1996 ; 2000 . 2000  1904 Vậy có tất cả
 1  25 năm là năm dương lịch. 4
b) Một nhà hộ sinh trong tháng 2 năm 2021 có 29 em bé chào đời là con của 29 gia đình
khác nhau. Có thể chắc chắn rằng có ít nhất 2 em bé chào đời cùng ngày hay không? Vì sao?
Vì năm 2021 không chia hết cho 4 nên năm 2021 không phải là năm nhuận dương lịch
Nên trong tháng 2 năm 2021 chỉ có 28 ngày.
Theo đề bài, có tất cả 29 em bé của 29 gia đình khác nhau chào đời trong tháng 02 / 2021
Do vậy, có ít nhất 2 em bé chào đời cùng một ngày.
Câu 7. (1,0 điểm) Thớt là một dụng cụ sử dụng trong bếp của mỗi gia đình để thái, chặt, .... Một cái
thớt hình trụ có đường kính đáy 22 cm , cao 4 cm .
a) Tính tổng diện tích hai mặt thớt (làm tròn đến 2 cm ).
b) Cho biết loại gỗ làm thớt có khối lượng 3
500 kg / m . Hỏi thớt
nặng bao nhiêu gam? Công thức tính thể tích hình trụ là V  .
S h ( S là diện tích đáy và h là chiều cao hình trụ). Lời giải
a) Tính tổng diện tích hai mặt thớt (làm tròn đến 2 cm ).
Diện tích hai mặt của thớt hình trụ: 2 2 2
S  2. R  2..11  760cm .
b) Cho biết loại gỗ làm thớt có khối lượng 3
500 kg / m . Hỏi thớt nặng bao nhiêu gam? Công
thức tính thể tích hình trụ là V  .
S h ( S là diện tích đáy và h là chiều cao hình trụ).
Thể tích của tấm gỗ hình trụ: 2 2 3 6  3 V  .
S h  .R .h  .11 .4  484 cm  484.10 m . m
Áp dụng công thức: D   m  . D V V
Suy ra khối lượng của tấm gỗ hình trụ: 6 m 500.484.10 
 242 gram  760gram. Trang 6
Câu 8. (2,5 điểm) Cho A
BC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn O;R . Gọi M,P,Q lần lượt là
điểm chính giữa các cung BC , CA AB . Gọi T là giao điểm của BP CQ . Đường thẳng
vuông góc với BP tại B và đường thẳng vuông góc với CQ tại C cắt nhau ở I . Vẽ đường
kính MN của O . Gọi K là hình chiếu của I trên AB . a) Chứng minh: AKIN
CM và tứ giác BICT nội tiếp.
b) PQ cắt AC tại H , MQ cắt BC tại V . Chứng minh 3 điểm H,T,V thẳng hàng.
c) Gọi OI d,IK r . Chứng minh: 2 2
d R  2Rr . Lời giải S N A P H Q T O B V C M K K I a) Chứng minh: AKIN
CM và tứ giác BICT nội tiếp.
Ta có: NCM  90 (gnt chắn nửa đường tròn O đường kính MN ) MN NC . Xét AKI NCI , ta có:
AKI NCM 90
KAI CNM ( 2 gnt O cùng chắn hai cung BM CN )  AKINCM (g – g) Trang 7
Xét tứ giác BICT , có: T
BI  90BI   BT   TCI  90  CI CT
TBI TCI  180
 Tứ giác BICT nội tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
b) PQ cắt AC tại H , MQ cắt BC tại V . Chứng minh 3 điểm H,T,V thẳng hàng.
Xét tứ giác MCTV , ta có: VCT VMT ( 2 gnt cùng chắn AQ BQ )
 Tứ giác MCTV nội tiếp vì có 2 đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới 2 góc bằng nhau.
VTC VMC  180 .
Chứng minh tương tự: Tứ giác CPHT nội tiếp
HTC HOC  180
Mà: VTC VMC  180 (cmt)
HPC VMC  180 (tứ giác MCQP nội tiếp)
Nên: VTC HTC  180 Hay: HYV  180 .
Vậy 3 điểm H,T,V thẳng hàng.
c) Gọi OI d,IK r . Chứng minh: 2 2
d R  2Rr .
Ta có: MTC MAC ACT (góc ngoài A
TC tại đỉnh T )
MTC MCB BCQ CMT M
CT cân tại M .  MC MT .
Dễ dàng Cm được MC MI
Nên: MC MI MT . Ta có: AKINCM (cmt) IK IA   (tsđd)  I . K MN I . A MC I . A MC  2Rr . MC MN Hay: I .
A IM  2Rr 1
Gọi K , S lần lượt là giao điểm của tia IO và O . Trang 8 Xét IMK ISA, ta có: AIS chung
IKM IAS (tứ giác MKSA nội tiếp)  IMKISA (g – g) IM IK  
(tsđd)  IM IA IK IS  IO OKIO OS 2 2 . .
d R 2 IS IA
Từ 1 và 2 suy ra 2 2
d R  2Rr . ----HẾT---
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 3
NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 3 - 3
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2
: y  x và đường thẳng d : y  3x  4 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2 2x  5x  3
 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức A  x  3x x  3x . 1 2  2 1 
Câu 3. (1 điểm). Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 được tiến hành vào thời điểm 0 giờ
ngày 1 / 4 / 2019 theo Quyết định số 772/QĐ-TTg ngày 26 / 6 / 2018 của Thủ tướng Chính
phủ. Đây là cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở lần thứ năm ở Việt Nam kể từ khi đất nước
thống nhất vào năm 1975 . Theo kết quả của cuộc tổng điều tra nói trên, tổng dân số của
Việt Nam là 96.208.984 người, trong đó nam ít hơn nữ 446.862 người và dân tộc Kinh
chiếm 85,3% dân số cả nước.
a) Dân tộc Kinh có bao nhiêu người (làm tròn đến hàng đơn vị)?
b) Tính số nam và số nữ của Việt Nam.
Câu 4. (1 điểm).
Một xí nghiệp cần bán thanh lý b sản phẩm. Số sản
phẩm y còn lại sau x ngày bán được xác định bởi hàm
số: y ax b có đồ thị như bên. Trang 9
a) Hãy dựa vào đồ thị xác định a,b và hàm số y .
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số sản phẩm cần thanh lý?
Câu 5. (1 điểm). Các bạn học sinh của lớp 9A dự định đóng góp một số tiền để mua tặng cho mỗi
em ở Mái ấm tình thương ba món quà (giá tiền các món quà đều như nhau). Khi các bạn
đóng đủ số tiền dự trù thì Mái ấm đã nhận chăm sóc thêm 9 em và giá tiền mỗi món quà
lại tăng thêm 5% nên số tiền có được vừa đủ để tặng mỗi em hai món quà. Hỏi có bao
nhiêu em ở Mái ấm lúc tặng quà?
Câu 6. (1 điểm).
Coi cả Trái Đất và Mặt Trăng đều có dạng
hình cầu và biết bán kính của Trái Đất là
khoảng 6371 km, bán kính của mặt trăng là khoảng 1737 km.
a) Hãy tính diện tích bề mặt của Trái Đất
và diện tích bề mặt của Mặt Trăng.
b) Biết 70,8% diện tích bề mặt Trái Đất là
nước. Hãy tính phần diện tích này?
(Làm tròn kết quả đến hàng triệu)
Câu 7. (1 điểm). Giá của một mặt hàng là 800.000 đồng. Nếu bán mặt hàng này với giá bằng một
nửa giá niêm yết thì lợi nhuận là 20% . Hỏi phải bán với giá bao nhiêu thì được lợi nhuận 60% ?
Câu 8. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn AB AC nội tiếp đường tròn O có ba đường cao
AD,BE,CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh AEHF ABDE là các tứ giác nội tiếp.
b) Đường thẳng EF cắt đường tròn O tại các điểm M,N ( M thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ
đường kính AK của đường tròn O . Chứng minh tia EB là tia phân giác của góc DEF KMN cân.
c) Đường trung trực của CE cắt MK tại Q . Chứng minh MA là tiếp tuyến của MEC và
OQ vuông góc MC . Trang 10 ----HẾT--- Trang 11 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2
: y  x và đường thẳng d : y  3x  4 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
c) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 2  1  0 1 2 2 y  x 4  1  0 1  4  x 0 1 y  3x  4 4  1 
d) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2
x  3x  4 2
x  3x  4  0 x  1  x  4   Thay x  1 vào 2
y  x , ta được: 2 y  1  1 . Thay x  4  vào 2
y  x , ta được: y   2 4  1  6 . Vậy 1;   1 ,  4
 ; 16 là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2 2x  5x  3
 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức A  x  3x x  3x . 1 2  2 1  Lời giải Trang 12 2 2x  5x  3  2
 2x  5x  3  0 2
  b  4ac   5  2  4.2.3  1  0.  b 5
S x x    1 2 
Theo định lí Vi-et, ta có: a 2  c 3
P x .x   1 2  a 2
Ta có: A  x  3x x  3x 1 2  2 1  2 2
A x x  3x  3x  9x x 1 2 1
A  10x x  3 2 x x  1 2 2 2 1 2 1 2  
A  10x x  3 x x 2  2x x 1 2 1 2 1 2   2    3   5   3  99 A  10.  3  2.         .  2   2   2  4  
Câu 3. (1 điểm). Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 được tiến hành vào thời điểm 0 giờ
ngày 1 / 4 / 2019 theo Quyết định số 772/QĐ-TTg ngày 26 / 6 / 2018 của Thủ tướng Chính
phủ. Đây là cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở lần thứ năm ở Việt Nam kể từ khi đất nước
thống nhất vào năm 1975 . Theo kết quả của cuộc tổng điều tra nói trên, tổng dân số của
Việt Nam là 96.208.984 người, trong đó nam ít hơn nữ 446.862 người và dân tộc Kinh
chiếm 85,3% dân số cả nước.
a) Dân tộc Kinh có bao nhiêu người (làm tròn đến hàng đơn vị)?
b) Tính số nam và số nữ của Việt Nam. Lời giải
a) Dân tộc Kinh có bao nhiêu người (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Số người dân tộc Kinh: 85,3%.96208984  82066263 (người).
b) Tính số nam và số nữ của Việt Nam.
Gọi x (người), y (người) lần lượt là số nam và số nữ của Việt Nam x,y N * .
Tổng dân số của Việt Nam là 96208948 người nên ta có phương trình:
x y  96208984   1 .
Nam ít hơn nữ 446862 người nên ta có phương trình: x y  4  46862 2. Trang 13
x y  96208984 x  47881061
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    . x y  4  46862 y    48327923
Vậy số nam của Việt Nam là 47881061 người và số nữ của Việt Nam là 48327923 người.
Câu 4. (1 điểm).
Một xí nghiệp cần bán thanh lý b sản phẩm. Số sản
phẩm y còn lại sau x ngày bán được xác định bởi hàm
số: y ax b có đồ thị như bên.
a) Hãy dựa vào đồ thị xác định a,b và hàm số y .
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số sản phẩm cần thanh lý? Lời giải
a) Hãy dựa vào đồ thị xác định a,b và hàm số y . Theo đề bài, ta có: x  0 Với 
 1410  0.a b 1 . y   1410 x  17 Với 
 900  17.a b 2. y   900
0a b  1410 a  30 
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    .
17a b  900 b    1410 Vậy: a  30
 , b 1410 và y  30x  1410 .
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số sản phẩm cần thanh lý?
Thay y  0 vào y  30x  1410 , ta có: 0  3  0x  1410  30x  1410  x  47
Vậy cần 47 ngày để bán hết số sản phẩm cần thanh lý.
Câu 5. (1 điểm). Các bạn học sinh của lớp 9A dự định đóng góp một số tiền để mua tặng cho mỗi
em ở Mái ấm tình thương ba món quà (giá tiền các món quà đều như nhau). Khi các bạn Trang 14
đóng đủ số tiền dự trù thì Mái ấm đã nhận chăm sóc thêm 9 em và giá tiền mỗi món quà
lại tăng thêm 5% nên số tiền có được vừa đủ để tặng mỗi em hai món quà. Hỏi có bao
nhiêu em ở Mái ấm lúc tặng quà? Lời giải
Gọi x,y lần lượt là số em ở mái ấm và giá tiền mỗi món quà lúc dự định xN*,y  0 .
Số tiền mua quà lúc dự định là 3xy .
Số em ở mái ấm lúc tặng quà là x  9 .
Số tiền mỗi món quà lúc tặng quà là y1 5%  1,05y .
Số tiền mua quà lúc tặng quà là 2.1,05.yx  9  2,1yx  9.
Vì số tiền mua quà không không thay đổi nên ta có phương trình:
3xy  2,1yx  9
 3x  2,1x  9
 3x  2,1x  18,9
 3x  2,1x  18,9  0,9x  18,9  x  21
Vậy số em ở mái ấm lúc tặng quà là 21  9  30 (em).
Câu 6. (1 điểm).
Coi cả Trái Đất và Mặt Trăng đều có dạng
hình cầu và biết bán kính của Trái Đất là
khoảng 6371 km, bán kính của mặt trăng là khoảng 1737 km.
a) Hãy tính diện tích bề mặt của Trái Đất
và diện tích bề mặt của Mặt Trăng.
b) Biết 70,8% diện tích bề mặt Trái Đất là
nước. Hãy tính phần diện tích này?
(Làm tròn kết quả đến hàng triệu) Lời giải
a) Hãy tính diện tích bề mặt của Trái Đất và diện tích bề mặt của Mặt Trăng.
Diện tích bề mặt của Trái Đất: 2 2
S  4 R  4 .6371  510000000 2 km . 1 1 
Diện tích bề mặt của Mặt Trăng: 2 2
S  4 R  4 .1737  38000000 2 km . 2 2 
b) Biết 70,8% diện tích bề mặt Trái Đất là nước. Hãy tính phần diện tích này? Trang 15
Diện tích nước bao phủ bề mặt Trái Đất:   2 70,8%.510000000 361000000 km  .
Câu 7. (1 điểm). Giá của một mặt hàng là 800.000 đồng. Nếu bán mặt hàng này với giá bằng một
nửa giá niêm yết thì lợi nhuận là 20% . Hỏi phải bán với giá bao nhiêu thì được lợi nhuận 60% ? Lời giải 800000 1000000
Giá vốn của món hàng là: : 1  20%  (đồng) . 2 3 1000000 1600000
Giá bán để được lợi nhuận 60% là: 160%  (đồng) . 3 3
Câu 8. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn AB AC nội tiếp đường tròn O có ba đường cao
AD,BE,CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh AEHF ABDE là các tứ giác nội tiếp.
b) Đường thẳng EF cắt đường tròn O tại các điểm M,N ( M thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ
đường kính AK của đường tròn O . Chứng minh tia EB là tia phân giác của góc DEF KMN cân.
c) Đường trung trực của CE cắt MK tại Q . Chứng minh MA là tiếp tuyến của MEC và
OQ vuông góc MC . Lời giải A N E F M O H B D C Q K
a) Chứng minh AEHF ABDE là các tứ giác nội tiếp.
AEH  90 ( BE là đường cao của ABC)
AFH  90 ( CF là đường cao của ABC)  , A ,
E H,F cùng thuộc đường tròn đường kính AH Trang 16
 Tứ giác AEHF nội tiếp.
ADB  90 ( AD là đường cao của ABC)
AEB  90 ( BE là đường cao của ABC)  , A , B ,
D E cùng thuộc đường tròn đường kính AB
 Tứ giác ABDE nội tiếp.
b) Chứng minh tia EB là tia phân giác của góc DEF KMN cân.
AEHF nội tiếp (cmt)  FAH FEH (cùng chắn cung FH ) 1
AEDB nội tiếp (cmt)  FAH BED (cùng chắn cung BD ) 2
 1,2 FEB BED
EB là tia phân giác của góc DEF .
BFC  90 ( CF là đường cao của ABC)
BEC  90 ( BE là đường cao của ABC)
B,F,E,C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
 Tứ giác BFEC nội tiếp
AFE ACB 1 ¼ Mà AFE =
(sđ AN + sđMB ) (góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) 2 1 1 ACB = sđ AB =
(sđ AM + sđ MB ) (góc nội tiếp, M AB ) 2 2
 sđ AN = sđ AM AN = AM
AK MN tại trung điểm của MN (liên hệ đường kính và dây)
AK là đường trung trực của MN KM KN KM
N cân tại K .
c) Chứng minh MA là tiếp tuyến của MEC và OQ vuông góc MC . AN = AM (cmt)
AMN ACM (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) 3 . Trang 17
Xét đường tròn MEC 1 MCE =
ME (góc nội tiếp) 4 . 2  1
3,4  AME = sđ ME 2
MA là tiếp tuyến của đường tròn MEC (định lý đảo của định lý góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung) 5
AMK  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
MK AM 6.
5,6 Tâm đường tròn MEC thuộc MK
Q là giao điểm đường trung trực của CE MK
Q là tâm đường tròn MEC .
Đường tròn O và đường tròn Q có CM là dây chung
OQ là đường trung trực của CM
OQ CM (tính chất đường nối tâm). ----HẾT---
SỞ GD&ĐT HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 4
NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đêthigồm 8 câuhỏitựluận. MÃ ĐỀ: Quận 4 - 1
Thờigian: 120 phút (khôngkể thờigianphátđề)
Câu 1. ( 1,5 điểm ). Cho Parabol 
và đường thẳng (d ) : y x  4 P 1 2 : y x 2
a) Vẽ đồ thị hàm số (P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính.
Câu 2. ( 1,0 điểm ). Cho phương trình 2
x  5x  2  0 có hai nghiệm là x , x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức: 2 2
A x x x x . 1 2 1 2
Câu 3. ( 0,75 điểm ).Một năm bình thường sẽ có 12 tháng và 365 ngày. Khi một năm có số ngày
hoặc số trong tăng lên (theo Dương lịch hoặc theo Âm lịch) thì sẽ được gọi là năm nhuận,
trong đó có những ngày nhuận vào tháng nhuận. Năm nhuận là năm có 29 ngày tháng 2 Trang 18
Dương Lịch (không nhuận là 28 ngày). Cách tính năm nhuận theo Dương lịch là những năm
dương lịch nào chia hết cho 4 thì đó là năm nhuận.
Ví dụ: 2016 chia hết cho 4 nên năm 2016 là năm nhuận.
Ngoài ra, đối với thế kỷ (những năm có 2 số cuối là số 0) thì ta sẽ lấy số năm đó chia cho 400,
nếu như chia hết thì đó sẽ là năm nhuận (hoặc hai số đầu trong năm chia hết cho 4).
Vídụ: 1600 và 2000 là các năm nhuận nhưng 1700, 1800 và 1900 không phải năm nhuận.
a) Em hãy dùng quy tắc trên để xác định Năm 2022 có phải là năm nhuận dương lịch không?
b) Bạn Hòa nhớ rằng sinh nhật lần thứ 15 của bạn vào ngày 2/6/2022 là ngày thứ năm. Bạn
thắc mắc ngày mình sinh ra là ngày thứ mấy? Em hãy giúp bạn giải đáp thắc mắc đó.
Câu 4. (0,75 điểm).Một xe ôtô chuyển động theo hàm số 2
S  30t  4t , trong đó S (km) là quãng
đường xe đi được trong thời gian t (giờ); t là thời gian chuyển động của tính từ lúc 7h00
sáng. Xem như xe chuyển động đều trên một đoạn đường thẳng và không nghỉ.
a) Hỏi từ lúc 7h30 phút đến lúc 8h15 phút đã đi được quãng đường dài bao nhiêu km?
b) Đến lúc mấy giờ thì xe đi được quãng đường dài 34km (tính từ lúc 7h00)?
Câu 5. (1,0 điểm).Mộtngườimua 3 đôigiàyvớihìnhthứckhuyếnmãinhưsau: Nếu bạn một đôi giày và
mức giá thông thường, bạn sẽ được giá giảm 30% khi mua đôi thứ hai, và một đôi thứ ba về
một nửa giá ban đầu. Bạn Anh đã trả 1.320.000 cho 3 đôi giày.
a) Giá ban đầu của một đôi giày là bao nhiêu?
b) Nếu cửa hàng đưa ra hình thức khuyến mãi thứ là giảm 20% mỗi đôi giày. Bạn Anh nên
chọn hình thức khuyến mãi nào nếu mua ba đôi giày.
Câu 6. (1,0 điểm).Đổ nước vào một chiếc thùng hình trụ có bán kính đáy là 20 cm. Nghiêng thùng
cho mặt nước chạm vào miệng cốc và đáy cốc (như
hình vẽ) thì mặt nước tạo với đáy cốc một góc 30 .
a) Tính chiều cao của chiếc thùng hình trụ.
b) Tính thể tích của chiếc thùng?
(Kết quả làm tròn hai chữ số thập phân)
Câu 7. (1,0 điểm).Một đoàn y tế của Bệnh viện Chợ Rẫy, TP HCM gồm các bác sĩvà y tá tăng cường
về tỉnh Cà Mau để khám chữa bệnh cho người dân trong tỉnh. Đoàn gồm 135 người và có
tuổi trung bình là 40 tuổi. Tính số bác sĩ và y tá biết tuổi trung bình của các bác sĩ là 50 tuổi
và tuổi trung bình của các y tá là 35 tuổi. Trang 19
Câu 8. (3,0 điểm).Từ điểm A ở ngoài đường tròn tâm O, vẽ tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là hai
tiếp điểm). Vẽ cát tuyến AEF với (O) sao cho AE < AF và tia AF nằm giữa tia OA và tia OC.
Gọi D là trung điểm của EF.
a) Chứng minh tứ giác AODC nội tiếp.
b) Gọi K là giao điểm của AF và BC. Chứng minh A . D AKA . E AF.
c) Đường thẳng OD cắt các tia AB, AC lần lượt tại hai điểm M và N. Đường thẳng vuông góc
với MN tại O cắt BC tại I, AI cắt MN tại H. Chứng minh H là trung điểm của MN. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. ( 1,5 điểm ).Cho Parabol 1 d y x  2 và đường thẳng ( ) : 4 (P) : y x 2
a) Vẽ đồ thị hàm số (P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính. Lời giải a) Bảng Giá Trị: x 1 2 y x 2 Trang 20 x 4 y x  4 4 8
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. P d
Phương trình hoành độ giao điểm của và : 1 x  4 2 2
x x  4  x  2x  8  0   2 x  2   1 2 1 y x 2 y  .4  8 Thay x  4 vào 2 , ta được: 2 . 1 2 1 y x 2 y  .( 2  )  2 Thay x  2  vào 2 , ta được: 2 . 4;8  2  ;2 Vậy ,
là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. ( 1,0 điểm ). Cho phương trình 2
x  5x  2  0 có hai nghiệm là x , x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức: 2 2
A x x x x . 1 2 1 2 Lời giải 2
Phương trình x  5x  2  0 2 2
  b ac       Ta có 4 ( 5) 4.1.( 2) 33 0
Theo định lý Vi-et, ta có:      b S x x  5  1 2   a   c P x .x   2 1 2  a 2 2 2
A x x x x  (x x )  2x .x x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
A S  2P S  5  2.( 2  )  5  34
Câu 3. ( 0,75 điểm ).Một năm bình thường sẽ có 12 tháng và 365 ngày. Khi một năm có số ngày hoặc
số trong tăng lên (theo Dương lịch hoặc theo Âm lịch) thì sẽ được gọi là năm nhuận, trong
đó có những ngày nhuận vào tháng nhuận. Năm nhuận là năm có 29 ngày tháng 2 Dương
Lịch (không nhuận là 28 ngày). Cách tính năm nhuận theo Dương lịch là những năm dương
lịch nào chia hết cho 4 thì đó là năm nhuận. Trang 21
Ví dụ: 2016 chia hết cho 4 nên năm 2016 là năm nhuận.
Ngoài ra, đối với thế kỷ (những năm có 2 số cuối là số 0) thì ta sẽ lấy số năm đó chia cho 400,
nếu như chia hết thì đó sẽ là năm nhuận (hoặc hai số đầu trong năm chia hết cho 4).
Vídụ: 1600 và 2000 là các năm nhuận nhưng 1700, 1800 và 1900 không phải năm nhuận.
a) Em hãy dùng quy tắc trên để xác định Năm 2022 có phải là năm nhuận dương lịch không?
b) Bạn Hòa nhớ rằng sinh nhật lần thứ 15 của bạn vào ngày 2/6/2022 là ngày thứ năm. Bạn
thắc mắc ngày mình sinh ra là ngày thứ mấy? Em hãy giúp bạn giải đáp thắc mắc đó. Lời giải
a) Năm 2022 không phải năm nhuận vì: 2022 chia 4 dư 2
b) Thứ bảy. Vì một tuần có 7 ngày =>Thứ 5 vào ngày thứ 2 của tháng 6 và ta có 7 – 5 = 2
ngày với 7 là 7 ngày trong tuần và 5 là ngày thứ 5. Vậy nếu quay về 15 năm trước đó,
ngày 2/6/2006 sẽ là ngày thứ 6, do được cộng thêm 1 đơn vị ngày sau này 1/6 và bắt đầu từ ngày 31/5
Câu 4. (0,75 điểm).Một xe ôtô chuyển động theo hàm số
, trong đó S (km) là quãng
đường xe đi được trong thời gian t (giờ); t là thời gian chuyển động của tính từ lúc 7h00
sáng. Xem như chuyển động trên một đoạn đường thẳng và không nghỉ.
a) Hỏi từ lúc 7h30 phút đến lúc 8h15 phút đã đi được quãng đường dài bao nhiêu km?
b) Đến lúc mấy giờ thì xe đi được quãng đường dài 34km (tính từ lúc 7h00)? Lời giải
a) Từ lúc 7h30 phút đến 8h15 phút ứng với t = 8h 15 phút – 7h 30 phút = 3 h, xe đi được 4 quãng đường là: 2 3  3  2
S  30t  4t  30.  4  29,75   km 4  4 
b) Thời gian đi được quãng đường 34 km là: 2
S  30t  4t  34 2
 4t  30t  34  0  t   1 4t  34  0
t  1 N    17 t  L  2
Vậy vào lúc 7 + 1 = 8h x đi được quãng đường dài 34km Trang 22
Câu 5. (1,0 điểm).Mộtngườimua 3 đôigiàyvớihìnhthứckhuyếnmãinhưsau: Nếu bạn một đôi giày và
mức giá thông thường, bạn sẽ được giá giảm 30% khi mua đôi thứ hai, và một đôi thứ ba về
một nửa giá ban đầu. Bạn Anh đã trả 1.320.000 cho 3 đôi giày.
a) Giá ban đầu của một đôi giày là bao nhiêu?
b) Nếu cửa hàng đưa ra hình thức khuyến mãi thứ là giảm 20% mỗi đôi giày. Bạn Anh nên
chọn hình thức khuyến mãi nào nếu mua ba đôi giày. Lời giải
a) Gọi x là giá của mỗi đôi giày( xđồng )
Mua đôi giày thứ nhất với giá: x đồng   
Mua đôi giày thứ hai với giá: (100% 30%) 70% 0, 7 x đồng   
Mua đôi giày thứ ba với giá: (100% 50%) 50% 0, 5 x đồng
Giá ban đầu của một đôi giày là:
x  0, 7x  0,5x  1320000  x  600000
Vậy giá một đôi giày Là 600.000 đồng
b) Nếucửahàngđưarahìnhthứckhuyếnmãithứhailàgiảm 20%
mỗiđôigiàythìgiátiềncầntrảđểmua 3 đôigiàylà:
3.(600000  600000.20%)  1440000 đồng
Vậy bạn Anh nên theo khuyến mãi 1 để được giảm nhiều tiền nhất.
Câu 6. (1,0 điểm).Đổ nước vào một chiếc thùng hình trụ có bán kính đáy là 20 cm. Nghiêng thùng
cho mặt nước chạm vào miệng cốc và đáy cốc (như hình vẽ) thì mặt nước tạo với đáy cốc một góc .
a) Tính chiều cao của chiếc thùng hình trụ.
b) Tính thể tích của chiếc thùng?
(Kết quả làm tròn hai chữ số thập phân) Lời giải
a) Xét ABC vuông tại B ta có: AB 40 3 tan( ACB) 
 AB  tan(ACB).BC  tan(30 ).40   BC 3 40 3 h AB
Vậy chiều cao thùng hình trụ là: 3
b) Thể tích của chiếc thùng là: Trang 23 40 3 2 2
V   r h   .(20) .  9237.60 3 3 cm
Câu 7. (1,0 điểm).Một đoàn y tế của Bệnh viện Chợ Rẫy, TP HCM gồm các bác sĩvà y tá tăng cường
về tỉnh Cà Mau để khám chữa bệnh cho người dân trong tỉnh. Đoàn gồm 135 người và có
tuổi trung bình là 40 tuổi. Tính số bác sĩ và y tá biết tuổi trung bình của các bác sĩ là 50 tuổi
và tuổi trung bình của các y tá là 35 tuổi. Lời giải
Gọi số bác sĩ là a, số y tá là b (a,b : người)
Số người trong đoàn y tế là: a+b( người )
Tổng số tuổi của bác sĩ là y tá là: 50a  35b 135.40 Ta có hệ phương trình 50
a  35b 135.40 a  45     a b  135 b  90
Vậy có 45 bác sĩ và 90 y tá
Câu 8. (3,0 điểm).Từ điểm A ở ngoài đường tròn tâm O, vẽ tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là hai
tiếp điểm). Vẽ cát tuyến AEF với (O) sao cho AE < AF và tia AF nằm giữa tia OA và tia OC.
Gọi D là trung điểm của EF.
a) Chứng minh tứ giác AODC nội tiếp.
b) Gọi K là giao điểm của AF và BC. Chứng minh
c) Đường thẳng OD cắt các tia AB, AC lần lượt tại hai điểm M và N. Đường thẳng vuông góc
với MN tại O cắt BC tại I, AI cắt MN tại H. Chứng minh H là trung điểm của MN. Lời giải Trang 24
a) Chứng minh tứ giác AODC nội tiếp.
Ta có AC tiếp tuyến của đường tròn tâm O => AC CO  ACO  90
D là trung điểm EF => OD EF  ODE  90 ( đường thẳng đi qua trung điểm dây cung )
⇨ Tứ giác AODC nội tiếp đường tròn( hai góc đối phụ nhau ) b) Chứng minh A . D AKA . E AF.
Xét ABF và AEB BAF chung
ABE AFB ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung chắn bởi cung BE ) ⇨ ABFAEB (g,g) ⇨ 2
AB AE.AF (1)
Ta có tứ giác OBAC nội tiếp đường tròn bán kính OA
CBA COA BOA
Ta lại có tứ giác AODC nội tiếp đường tròn
CDA COA BCA
Xét ACK và ADC có: DAC chung
CDA BCA (cmt) ⇨ ACKADC ( g.g) ⇨ 2
AC AK.AD (2)
Từ (1) , (2) và AB =AC ( tính chất 2 tiếp tuyến của 1 đường tròn ) => A . D AKA . E AF.
c) Chứng minh H là trung điểm của MN. Trang 25 M Q B H I A O E K D F P C N
Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với OI , đường thẳng này lần lượt cắt AB , AC tại Q P .
Xét tứ giác IOQB , ta có: OIQ OBQ 90
 tứ giác IOQB nội tiếp vì có hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới 2 góc bằng nhau.
OQI OBI .
Xét tứ giác IOCP , ta có: OIP OCP 90
 tứ giác IOCP nội tiếp vì có hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới 2 góc bằng nhau.
OQI OBI .
Mà: OQI OBI (cmt)
Và: OCI OBI ( O
BI cân tại O)
Nên: OQI OPI
OI là phân giác của POQ
Suy ra: OI là trung trực của PQ
I là trung điểm của PQ . Xét A
MH , ta có IQ//OM IQ AI OI    (HQ Talet) 3 . MH AH Xét A
NH , ta có IP//ON IP AI OI    (HQ Talet) 4 . NH AH Trang 26 IQ IP AI
Từ 3 và 4 suy ra:     MH NH AH
Lại có: IP IQ (cmt)
Suy ra: HM HN ---HẾT---
SỞ GD&ĐT HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 4
NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 4 - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 1
Câu 9. (1,5 điểm). Cho P 2 : y
x và đường thẳng ( )
d : y  4  x . 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình 2 2
x  5x  1  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức P x 3  x   x 3  x  2 2
 3x  3x 10 . 1 2 2 1 1 2
Câu 11. (0,75 điểm). Một quán bán thức ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau:
• Giảm 20% giá niêm yết cho sản phẩm là cà phê.
• Giảm 10% giá niêm yết cho sản phẩm là bánh mì.
• Đặc biệt: Nếu mua đủ một combo gồm 1 ly cà phê và 1 ổ bánh mì thì được giảm thêm
10% combo đó trên giá đã giảm.
Bạn Bình đến quán bán thức ăn đó và chọn mua được 7 ly cà phê có giá niêm yết 30 000
đồng mỗi ly và 5 ổ bánh mì có giá niêm yết 20 000 đồng mỗi ổ. Hỏi bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 12. (0,75 điểm). Bạn Nam đi nhà sách mua một số tập để trang bị cho việc học của mình. Bạn
mua tập có giá là mỗi quyển 7 000 đồng. Phí gửi xe cho mỗi lượt là 5000 đồng.
a) Gọi x là số quyển tập bạn Nam mua và y là tổng số tiền bạn phải chi trả cho một lần đi
mua tập ở nhà sách đó (bao gồm tiền mua tập và phí gửi xe). Hãy biểu diễn y theo x .
b) Bạn Nam mang theo 90 000 đồng. Hỏi bạn Nam mua được nhiều nhất là bao nhiêu quyển tập? Trang 27
Câu 13. (1 điểm). Để phục vụ công tác phòng chống dịch COVID-19, ngoài việc thực hiện thông
điệp 5K thì giáo viên chủ nhiệm còn tổ chức cho các bạn học sinh lớp 9A cùng làm các
tấm chắn bảo hộ để tặng các chốt chống dịch.
Lớp 9A có tất cả 45 bạn, trong đó, mỗi bạn nam làm được 2 tấm chắn bảo hộ; mỗi bạn nữ
làm được 3 tấm chắn bảo hộ; riêng giáo viên của nhiệm làm được 5 tấm chắn bảo hộ. Vì
vậy, cả lớp 9A đã làm được 120 tấm chắn bảo hộ. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu bạn nam? bao nhiêu bạn nữ?
Câu 14. (1 điểm). Một bình hình trụ có đường kính đáy 1dm , chiều cao 0,8dm bên trong có chứa
viên bi hình cầu có bán kính 3 cm . Hỏi phải đổ vào bình bao nhiêu lít nước để nước đầy
bình (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Cho biết: • 2 V
 r h với r là bán kính đáy; h là chiều cao hình trụ. tru 4 • 3 V
  R với R là bán kính hình cầu. câu 3
Câu 15. (1 điểm). Một kho hàng nhập gạo (trong kho chưa có gạo) trong 4 ngày liên tiếp và mỗi
ngày (kể từ ngày thứ hai) đều nhập một lượng gạo bằng 120% lượng gạo đã nhập vào
kho trong một ngày trước đó. Sau đó, từ ngày thứ năm kho ngừng nhập và mỗi ngày kho
xuất một lượng gạo bằng lượng gạo ở trong một ngày trước đó.
a) Ngày thứ ba, sau khi nhập xong thì gạo trong kho có 910 tấn gạo. Hỏi ngày thứ nhất
kho đã nhập vào bao nhiêu tấn gạo?
b) Tính lượng gạo trong kho sau ngày thứ sáu từ khi bắt đầu nhập gạo? Câu 16.
(3 điểm) Cho đường tròn  ;
O R có đường kính AB vuông góc với dây MN tại H ( H
nằm giữa O B . Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài  ;
O R sao cho đoạn thẳng AC
cắt đường tròn O tại điểm K khác A , hai dây MN BK cắt nhau ở E .
a) Chứng minh tứ giác AHEK nội tiếp và CAE đồng dạng với CHK .
b) Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC và cắt tia MK tại F . Chứng minh tam giác NFK cân.
c) Giả sử KE KC . Chứng minh: OK / /MN và 2 2 2
KM BN  4R ----HẾT--- Trang 28 HƯỚNG DẪN GIẢI 1
Câu 1. (1,5 điểm) Cho P : y  2
x và đường thẳng (d ) : y  4  x . 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
e) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. Bảng giá trị: x 4  2  0 2 4 y  1 2 x 8 2 0 2 8 2 x 0 2 y  4  x 4 2
f) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : Trang 29 1 x  2 2
x  4  x  2
x  2x  8  0   2 x    4 1 1
Thay x  2 vào y  2
x , ta được: y  2 .2  2 . 2 2 1 1
Thay x  4 vào y  2
x , ta được: y  .( 2 4)  8 . 2 2
Vậy 2; 2 , 4;8 là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2 2
x  5x 1  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 2
P x (3 x )  x (3 x )  3x  3x 10 . 1 2 2 1 1 2 Lời giải Phương trình 2 2
x  5x 1  0 Ta có 2 2
  b  4ac  (5)  4.1.( 2  )  33  0
Theo định lý Vi-et, ta có:  b  5 
S x x    1 2  a 2  c 1
P x .x    1 2  a 2 2 2
P x (3  x )  x (3  x )  3x  3x 10 1 2 2 1 1 2 2
 3x x x  3x x x  3[(x x )  2x x ] 10 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 57 2
 3S  2P  3(S  2P)  4
Câu 3. (1 điểm) Một quán bán thức ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau:
• Giảm 20% giá niêm yết cho sản phẩm là cà phê.
• Giảm 10% giá niêm yết cho sản phẩm là bánh mì.
• Đặc biệt: Nếu mua đủ một combo gồm 1 ly cà phê và 1 ổ bánh mì thì được giảm thêm 10%
combo đó trên giá đã giảm.
Bạn Bình đến quán bán thức ăn đó và chọn mua được 7 ly cà phê có giá niêm yết 30.000
đồng mỗi ly và 5 ổ bánh mì có giá niêm yết 20.000 đồng mỗi ổ. Hỏi bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền? Lời giải
Số tiền bánh mì sau khi giảm 10% là: 20000  20000.10% 18000 ( đồng ) Trang 30
Số tiền cà phê sau khi giảm 20% là: 30000 30000.20%  24000 ( đồng )
Số tiền bạn Bình phải trả là:
5.[(18000  24000)  (18000  24000).10%]  2.24000  237000 ( đồng )
Câu 4. (1 điểm). Bạn Nam đi nhà sách mua một số tập để trang bị cho việc học của mình. Bạn mua
tập có giá là mỗi quyển 7.000 đồng. Phí gửi xe cho mỗi lượt là 5.000 đồng.
a) Gọi x là số quyển tập bạn Nam mua và y là tổng số tiền bạn phải chi trả cho một lần đi
mua tập ở nhà sách đó (bao gồm tiền mua tập và phí gửi xe). Hãy biểu diễn y theo x.
b) Bạn Nam mang theo 90.000 đồng. Hỏi bạn Nam mua được nhiều nhất là bao nhiêu quyển tập? Lời giải
a) y  7000x  5000 b) Ta có:
y  90000  7000x  5000  7000x  85000  x 12,14
Vậy bạn Nam mua được nhiều nhất là 12 sản phẩm
Câu 5. (1 điểm)Để phục vụ công tác phòng chống dịch COVID-19, ngoài việc thực hiện thông điệp
5K thì giáo viên chủ nhiệm còn tổ chức cho các bạn học sinh lớp 9A cùng làm các tấm chắn
bảo hộ để tặng các chốt chống dịch.
Lớp 9A có tất cả 45 bạn, trong đó, mỗi bạn nam làm được 2 tấm chắn bảo hộ; mỗi bạn nữ
làm được 3 tấm chắn bảo hộ; riêng giáo viên của nhiệm làm được 5 tấm chắn bảo hộ. Vì vậy,
cả lớp 9A đã làm được 120 tấm chắn bảo hộ. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu bạn nam? bao nhiêu bạn nữ? trò ? Lời giải
Gọi x là số bạn nam trong lớp 9A
y là số bạn nữ trong lớp 9A
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
2x  3y  120  5 x  20     x y  45 y  25
Vậy lớp 9A có 20 bạn nam và 25 bạn nữ Trang 31
Câu 6. (1 điểm) Một bình hình trụ có đường kính đáy 1 dm, chiều cao 0, 8 dm bên trong có chứa
viên bi hình cầu có bán kính 3cm. Hỏi phải đổ vào bình bao nhiêu lít nước để nước đầy bình
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Cho biết: • 2 V
 r h với r là bán kính đáy; h là chiều cao hình trụ. tru 4 • 3 V
  R với R là bán kính hình cầu. câu 3 Lời giải 1
Thể tích bình hình trụ là: 2 V   r h   3 dm tru 5 4 9 Thể tích viên bi là: 3 V   r   3 dm câu 3 250 1 9 41
Thể tích cần tìm là: V - V =  -  =  3 dm tru câu 5 250 250
Câu 7. (1 điểm)Một kho hàng nhập gạo (trong kho chưa có gạo) trong 4 ngày liên tiếp và mỗi ngày
(kể từ ngày thứ hai) đều nhập một lượng gạo bằng 120% lượng gạo đã nhập vào kho trong
một ngày trước đó. Sau đó, từ ngày thứ năm kho ngừng nhập và mỗi ngày kho xuất một 1 lượng gạo bằng
lượng gạo ở trong một ngày trước đó. 10
a) Ngày thứ ba, sau khi nhập xong thì gạo trong kho có 910 tấn gạo. Hỏi ngày thứ nhất
kho đã nhập vào bao nhiêu tấn gạo?
b) Tính lượng gạo trong kho sau ngày thứ sáu từ khi bắt đầu nhập gạo? Lời giải
a) Gọi số gạo nhập vào ngày 1 là: x ( tấn gạo )
số gạo nhập vào ngày 2 là: 1,2x ( tấn gạo )
số gạo nhập vào ngày 3 là: 2
1, 2.1, 2x  (1, 2) x ( tấn gạo )
Số gạo ngày thứ nhất nhập sao cho ngày thứ 3 có 910 tấn gạo là:
x 1, 2x 1, 44x  910  x  250 ( tấn gạo)
b) Số gạo nhập vào ngày thứ 4 là: 3
1, 2.1, 2.1, 2x  (1, 2) x
Lượng gạo trong kho sau 4 ngày là: 3
x 1, 2x 1, 44x  (1, 2) x  5,368x
Lượng gạo xuất ra ngày thứ 5 là: 5, 368 .0
x ,1  0, 5368x Trang 32
Lượng gạo xuất ra ngày thứ 6 là:
(5, 368x  0, 5368x).0.1  0, 43812x
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB vuông góc với dây MN tại H (H nằm giữa
O và B. Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài (O; R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O;
R) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau ở E.
a) Chứng minh tứ giác AHEK nội tiếp và  CAE đồng dạng với  CHK.
b) Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC và cắt tia MK tại F. Chứng minh tam giác  NFK cân.
c) Giả sử KE = KC. Chứng minh: OK / /MN và 2 2 2
KM BN  4R . Lời giải
a) Chứng minh tứ giác AHEK nội tiếp và  CAE đồng dạng với  CHK. Ta có: 90o AKB
(do AKB là góc nội tiếp chắn đường kính AB ) Ta có:  90o AHE (AH  ) HE    180o AHE AKB
AHEK là tứ giác nội tiếp do có tổng hai góc đối bù nhau
KAE KHE Xét CAECHK , ta có:
ACE : góc chung
KAE KHECAE C  ∽ HK Trang 33
b) Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC và cắt tia MK tại F. Chứng minh tam giác NFK cân.
Do đường kính AB MN nên B là điểm chính giữa cung MN
NKB MKB (1)
Ta lại có: BK / /NF (cùng vuông góc với AC )
NKB KNF (2)
MKB MFN (3)
Từ (1), (2) và (3)  MFN KNF hay KFN KNF K
NF cân tại K
c) Giả sử KE = KC. Chứng minh: OK / /MN và 2 2 2
KM BN  4R .  90o     90o AKB AK KB BKCKEC  vuông tại K KE KC Nên K
EC vuông cân tại K    45o KEC BEH Ta có: O
KB vuông cân tại O OK ABMN AB Nên OK / /MN
Gọi P là giao điểm của OK với đường tròn do đó KP là đường kính và KP / /MN
Ta có tứ giác KPMN là hình thang cân nên KN HP Xét KM
P vuông tại M , ta có: 2 2 2
MP MK KP 2 2 2
KN MK  (2R) 2 2 2
KN KM  4R ----HẾT--- Trang 34
SỞ GD&ĐT HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 4
NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đêthigồm 8 câuhỏitựluận. MÃ ĐỀ: Quận 4 - 3
Thờigian: 120 phút (khôngkể thờigianphátđề) 1 
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2 : y
x và đường thẳng d 1
: y   x  3 . 4 4
a) Vẽ đồ thị P và(d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
3x  2x  6  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2  x  x
hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 M  1  1  . 2x 2x  2   1 
Câu 3. (0 ,75điểm).Khi càng lên cao thì áp suất khí quyển càng giảm do không khí loãng dần. Để
tính áp suất khí quyển ở độ cao không quá cao so với mặt nước biển thường sử dụng công 2h thức: P  760 
. Trong đó, P là áp suất khí quyển ( mmHg ); h là độ cao so với mực nước 25
biển m . Hỏi thành phố Bảo Lộc ở độ cao 1200m so mực nước biển thì áp suất của khí
quyển là bao nhiêu mmHg ?
Câu 4. (0,75 điểm). Một công ty chuyên cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu khi lắp đặt
là 300 000 đồng. Cước phí y (đồng) là số tiền mà người sử dụng Internet cần trả hàng
tháng, và phụ thuộc vào thời gian sử dụng x tháng. Công thức biểu thị mối liên hệ giữa đại
lượng này là một hàm số bậc nhất. Xác định hệ số a b . Biết rằng sau 2 tháng sử dụng thì
cước phí phải trả là 440 000 đồng.
Câu 5. (1 điểm). Chuẩn bị cho một buổi liên hoan chung vui cuối tuần của lớp 9A có 38 học sinh.
Giáo viên chủ nhiệm xuất quỹ 410 000 đồng và giao cho mỗi nam sinh một hộp bánh Tôm
có giá 15000 đồng/ 1 hộp. Mỗi nữ sinh mua một lốc có vài chai nước nhỏ có giá 6000 đồng/
1 lố. Tính số nam sinh và số nữ sinh của lớp 9A , biết sau khi đã mua xong tiền Căn tin thối lại là 2000 đồng. nữ?
Câu 6. (1 điểm). Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có chiều dài 52m chiều rộng 10,2 m và đường chéo
của hồ này là 53,1m . (Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
a) Tính thể tích của hồ bơi này. Trang 35
b) Để bơm nước đầy hồ cần một số máy bơm mỗi giờ bơm lượng nước. Hỏi sau bao lâu
bơm nước đầy hồ bơi?
Câu 7. (1 điểm). Trong dịp tổ chức sinh nhật cho một bạn trong lớp. Nhóm học sinh cần mua số
lượng bánh ở một tiệm bánh có khuyến mãi, cứ mua kể từ cái bánh thứ 17 thì được giảm
800 đồng theo giá mỗi cái bánh. Nhóm học sinh mua 25 cái bánh với số tiền 192 800 đồng.
Hỏi giá tiền mỗi cái bánh ban đầu là bao nhiêu?
Câu 8. (3 điểm) Cho Cho ( O; R) đường kính EF . Trên tia FE lấy điểm A sao cho OA  2R, từ A
vẽ AB , AC lần lượt là hai tiếp tuyến của (O) .
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và AO BC tại H .
b) Vẽ đường thẳng qua H và song song với BF lần lượt cắt BE , BA tại I K Chứng
minh: BH BK EK AB .
c) Chứng minh đường thẳng AI đi qua trung điểm của BF . ----HẾT--- Trang 36 HƯỚNG DẪN GIẢI 1 
Câu 1. (1,5 điểm) Cho P 2 : y
x và đường thẳng d 1
: y   x  3 . 4 4
a) Vẽ đồ thị P và(d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. Bảng giá trị: x 4  2  0 2 4 1 2 y   x 4  1  0 1  4  4 x 0 4 1 4 
y   x  3 3  4
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 1 1 x  4 2 2
x   x  3  x x  12  0   4 4 x  3   1  1  Thay x  4 vào 2 y x , ta được: 2 y  .4  4  . 4 4 1  1  9 Thay x  3  vào 2 y x , ta được: 2 y  .( 3  )   . 4 4 4 Trang 37  9  Vậy 4; 4   , 3,   
 là hai giao điểm cần tìm.  4 
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
3x  2x  6  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2  x  x
hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 M  1  1  . 2x 2x  2   1  Lời giải 2 Ta có 2
  b  4ac   2    4.3. 6    76  0  b 2
S x x    1 2  a 3
Theo định lý Vi-et, ta có:    c P x .x   2  1 2  ax  xx x x x 1 2 1 2 1 2 M  1 1  1    2x   2x  2x 2x 4  x x 2   1  2 1 1 2 xxx x 2 2 2  2 5 5 x x 1 2 1 2 1 2 M     4 2x x 4 2x x 1 2 1 2 2 5 S  2P 5 M    4 2P 36
Câu 3. (0 ,75điểm).Khi càng lên cao thì áp suất khí quyển càng giảm do không khí loãng dần. Để
tính áp suất khí quyển ở độ cao không quá cao so với mặt nước biển thường sử dụng công 2h thức: P  760 
. Trong đó, P là áp suất khí quyển ( mmHg ); h là độ cao so với mực nước 25
biển m . Hỏi thành phố Bảo Lộc ở độ cao 1200m so mực nước biển thì áp suất của khí
quyển là bao nhiêu mmHg ? Lời giải
Thành phố Bảo Lộc ở độ cao 1200 m so mực nước biển thì áp suất của khí quyển là: 2h 2.1200 P  760   760   664 mmHg . 25 25
Câu 4. (0,75 điểm). Một công ty chuyên cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu khi lắp đặt
là 300 000 đồng. Cước phí y (đồng) là số tiền mà người sử dụng Internet cần trả hàng
tháng, và phụ thuộc vào thời gian sử dụng x tháng. Công thức biểu thị mối liên hệ giữa đại Trang 38
lượng này là một hàm số bậc nhất. Xác định hệ số a b . Biết rằng sau 2 tháng sử dụng thì
cước phí phải trả là 440 000 đồng. Lời giải
Gọi y ax b là hàm số bậc nhất biểu thị cước phí khách hàng phải trả sau x tháng sử dụng x  0 Tại 
 0a b  300000  1 y   300000 x  2 Tại 
 2a b  440000 2 y   440000
0a b  300000 a  70000
Từ 1 và 2 , ta có hệ phương trình:    .
2a b  440000 b    300000
Vậy a  70 000 và b  300000 .
Câu 5. (1 điểm). Chuẩn bị cho một buổi liên hoan chung vui cuối tuần của lớp 9A có 38 học sinh.
Giáo viên chủ nhiệm xuất quỹ 410 000 đồng và giao cho mỗi nam sinh một hộp bánh Tôm
có giá 15000 đồng/ 1 hộp. Mỗi nữ sinh mua một lốc có vài chai nước nhỏ có giá 6000 đồng/
1 lốc. Tính số nam sinh và số nữ sinh của lớp 9A , biết sau khi đã mua xong tiền Căn tin thối lại là 2000 đồng nữ? Lời giải
Gọi x,y lần lượt là số bạn nam và nữ trong lớp 9A x,y  *
Vì cả lớp có 38 học sinh, nên ta có phương trình: x y  38  1
Tổng số tiền mua bánh tôm và nước: 15000x  6000y  410000  2000  4080002
x y  38
x  20n
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    1
 5000x  6000y  408000 x  18  n
Vậy lớp 9A có 20 bạn nam và 18 bạn nữ
Câu 6. (1 điểm). Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có chiều dài 52m chiều rộng 10,2 m và đường chéo
của hồ này là 53,1m . (Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
a) Tính thể tích của hồ bơi này. Trang 39
b) Để bơm nước đầy hồ cần một số máy bơm mỗi giờ bơm lượng nước. Hỏi sau bao lâu
bơm nước đầy hồ bơi? Lời giải
a) Chiều dài đường chéo mặt đáy hồ bơi là: 2 2 52  10,2 Chiều cao hồ bơi là:    2 2 2 2 53,1 52 10,2
Thể tích hồ bơi là: V     2 2 2 2 3 52.10,2. 53,1 52 10,2  1804,14m 1804,14
b) Thời gian bơm đầy hồ bơi là:  24,7h 72,9
Câu 7. (1 điểm). Trong dịp tổ chức sinh nhật cho một bạn trong lớp. Nhóm học sinh cần mua số
lượng bánh ở một tiệm bánh có khuyến mãi, cứ mua kể từ cái bánh thứ 17 thì được giảm
800 đồng theo giá mỗi cái bánh. Nhóm học sinh mua 25 cái bánh với số tiền 192 800 đồng.
Hỏi giá tiền mỗi cái bánh ban đầu là bao nhiêu? Lời giải
Gọi giá 1 cái bánh ban đầu là x ( đồng ) Theo đề bài ta có:
16x  25  16x  800  192800
 25x  200000  x  8000
Vậy giá tiền một cái bánh ban đầu là 8 000 đồng. Câu 8.
(3 điểm) Cho Cho O; R đường kính EF . Trên tia FE lấy điểm A sao cho OA  2R, từ
A vẽ AB , AC lần lượt là hai tiếp tuyến của (O) .
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và AO BC tại H .
b) Vẽ đường thẳng qua H và song song với BF lần lượt cắt BE , BA tại I K Chứng
minh: BH BK EK AB .
c) Chứng minh đường thẳng AI đi qua trung điểm của BF . Lời giải Trang 40
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và AO BC tại H .
ABO  90(AB BO) Ta có: 
ABO ACO  180
ACO  90(AC CO)
ABOC là tứ giác nội tiếp vì có tổng hai góc đối bù nhau. O
B OC R Ta có:  AB   AC
AO là đường trung trực của BC .  AO BC
b) Vẽ đường thẳng qua H và song song với BF lần lượt cắt BE , BA tại I K . Chứng
minh BH BK EK AB .
Ta có: EBF là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên EBF  90  EB BF
Ta có: HK / /BF KHE BFE Ta có: HI / /BFBE   BF HI BE Xét B
HEvuông tại H , HI là đường cao nên ta có: KHE EBH
BFE KBE KHE KBE     
mà KHE EBH  KBE EBH Xét B
HEvuông tại H , HI là đường cao nên ta có: BEH BHE
Mà tứ giác KBHE nội tiếp nên KHB KEB
KEB BEH Trang 41 Xét KBE HBE, ta có: KBE EBH  BE : chung  KEB BEH   KBE HBE KH   HB
 BKEBHE90  KE AC
c) Chứng minh đường thẳng AI đi qua trung điểm của BF .
Gọi N là giao điểm của AI BF KI AI Xét A
BN IK / /CN , theo định lý Thales:  1 BN AN IH AI Xét A
FN IH / /FN , theo định lý Thales:  2 FN AN KI HI Từ (1) và (2), ta có:  BN FN KBE HBE
KBI IBH Xét KIBHIB , ta có: KBI IBH  HI :chung
HIK BIH  90o   KIB HIB
KI HI  KI HI    BN FN   BN FN
Vậy N là trung điểm của BF ----HẾT--- Trang 42