TOP 4 đề thi vào lớp 10 TPHCM năm 2022-2023 môn toán (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 4 đề thi vào lớp 10 TPHCM năm 2022-2023 môn toán (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GD VÀ ĐT TPHCM
PHÒNG GD QUẬN 6
MÃ ĐỀ: Qun 6 - 1
ĐỀ THAM KHO SINH 10
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 đim). Cho
2
:P y x
và đường thng
: 3 4d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc
12
22A x x
.
Câu 3. (0,75 điểm) Trong kết qu xét nghiệm lượng đường trong máu bnh viện tính theo đơn
v
/mg dl
nhưng cũng có bnh viện tính theo đơn vị
/mmol l
. Công thc chuyển đổi
1
/mmol l
=
18
/mg dl
. Hai bn Châu và Lâm nhn ăn sáng sau khi thử đường huyết ti
nhà có ch s đường huyết lần lượt
110
/mg dl
90
/mg dl
. Căn cứ vào bng sau, em
hãy cho biết tình trng sc khe ca hai bn Châu và Lâm:
Tên xét nghim
H đưng
huyết
Đưng huyết
bình thường
Giai đoạn tin
tiu đưng
Chuẩn đoán
bnh tiu đưng
Đưng huyết lúc
đói
(
/xmml l
)
4.0x
/mmol l
4.0 5.6x
/mmol l
5.6 7.0x
/mmol l
7.0x
/mmol l
Câu 4. (1 điểm). Minh đến nhà sách mua mt quyn tp và mt quyn sách thì phi thanh toán s tin là
25000
đồng. Nếu Minh mua thêm
1
quyn tp cùng loi na thì s tin phi thanh toán
30 000
đồng. Biết rng mi liên h gia s tin phi thanh toán
y
ng) cho nhà sách s tp
x
(quyn)
mà Minh mua là mt hàm s bc nht có dng
( 0)y ax b a
.
a) Xác định các h s
a
b
.
b) Minh mang theo khi đến nhà sách là
70 000
đồng thì có th mua được bao nhiêu quyn tp và giá
ca quyn tp mà Minh mua là bao nhiêu tin?
Câu 5. (0,75 điểm). Vào cui học I, trưng trung học sở A có t l hc sinh xếp loi hc lc trung
bình tr lên khi
7
90%
hc sinh toàn khi
7
khi
9
84%
hc sinh toàn khi
9
. Nếu
tính chung c hai khi thì s hc sinh xếp loi hc lc trung bình tr lên là
864
em, chiếm t l
86,4%
s hc sinh c khi
7
và khi
9
. Hãy cho biết mi khi trên có bao nhiêu hc sinh?
Câu 6. (1 điểm) Các viên ko mút dang hình cu, bán kính
1,6
cm
. Người ta dùng môt que nha hình
tr tròn, bán kính
0,2
cm
cắm vào đến phân na viên ko đ người dùng d s dng.
a) Tính th tích phn ng nha hình tr cm vào phân na viên ko.
Đ THAM KHO
Trang 2
b) Tính th tích thc ca viên ko sau khi tr phn ng nha cm vào.
Câu 7. (1 điểm). Thống kê điểm mt bài kim tra môn toán ca lp
9A
, người ta đã tính được điểm trung
bình kim tra ca lp là
6,4
. Nhưng do sai sót khi nhập liu, s học sinh đạt điểm
6
điểm
7
đã bị
mt. Da vào bng thống kê dưới đây em hãy tìm lại hai s b mất đó , biết lp
9A
40
hc sinh.
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
1
2
7
6
2
1
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm
A
nằm ngoài đưng tròn tâm
O
. K hai tiếp tuyến
AB
AC
(
B
,
C
tiếp
đim) mt cát tuyến
AHK
()AH AK
với đường tròn. Lấy điểm
I
thuộc đoạn
BC
()IB IC
,
I
không thuôc cát tuyến
AHK
. K
OM AI
ti
M
.
a) Chng minh:
5
đim
, , , ,M O C B A
cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh:
2
.AI AM AB
và t giác
MIHK
ni tiếp đưng tròn.
c) K
KI
cắt đường tròn
()O
ti
N
(khác
K
) và
AN
cắt đường tròn
()O
E
. Chng minh
H
,
I
,
E
thng hàng.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
2
:P y x
và đường thng
: 3 4d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
a) BGT:
x
2
1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
x
0
1
34yx
4
1
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép
tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
34xx
2
3 4 0
1
4
xx
x
x

Thay
1x
vào
2
yx
, ta được:
2
11y
.
Thay
4x 
vào
2
yx
, ta được:
2
4 16y
.
Vy
1; 1
,
4; 16
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
4 3 1 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, y
tính giá tr ca biu thc
12
22A x x
..
Li gii
22
4 3 4.4.( 1) 25 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Trang 4
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
3
4
1
.
4
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
12
22A x x
1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 4
24
24
1 3 21
2. 4
4 4 4
A x x x x
A x x x x
A P S
A
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (0,75 điểm) Trong kết qu xét nghim lượng đưng trong máu có bnh viện tính theo đơn
v
/mg dl
nhưng cũng có bnh viện tính theo đơn vị
/mmol l
. Công thc chuyển đổi
1
/mmol l
=
18
/mg dl
. Hai bn Châu và Lâm nhn ăn sáng sau khi thử đường huyết ti
nhà có ch s đường huyết lần lượt
110
/mg dl
90
/mg dl
. Căn cứ vào bng sau, em
hãy cho biết tình trng sc khe ca hai bn Châu và Lâm:
Tên xét nghim
H đưng
huyết
Đưng huyết
bình thường
Giai đoạn tin
tiu đưng
Chuẩn đoán
bnh tiu đưng
Đưng huyết lúc
đói
(
/xmml l
)
4.0x
/mmol l
4.0 5.6x
/mmol l
5.6 7.0x
/mmol l
7.0x
/mmol l
Li gii
Ch s đường huyết ca Châu là
1 55
100 / .110 6,1 /
18 9
mg dl mmol l
.
Ch s đường huyết ca Lâm là

1
90 / .90 5 /
18
mg dl mmol l
.
Căn cứ vào bảng đ bài cho, ta có th kết lun: bạn lâm đường huyết bình thường, còn bn Châu
thuộc giai đoạn tin tiểu đường.
Câu 4. (1 điểm). Minh đến nhà sách mua mt quyn tp mt quyn sách thì phi thanh toán s tin
25000
đồng. Nếu Minh mua thêm
1
quyn tp cùng loi na thì s tin phi thanh toán
30 000
đồng. Biết rng mi liên h gia s tin phi thanh toán
y
ng) cho nhà sách s tp
x
(quyn)
mà Minh mua là mt hàm s bc nht có dng
( 0)y ax b a
.
a) Xác định các h s
a
b
.
b) Minh mang theo khi đến nhà sách là
70 000
đồng thì có th mua được bao nhiêu quyn tp và g
ca quyn tp mà Minh mua là bao nhiêu tin?
Trang 5
Li gii
a) Theo đề bài, mt quyn tp mt quyn sách thì phi thanh toán s tin là
25000
đồng tc
25000 .1a b a b
.
Nếu Minh mua thêm
1
quyn tp cùng loi na thì s tin phi thanh toán
30 000
đồng tc
30000 .2 2a b a b
.
Suy ra
a
b
là nghim ca h phương trình



25000 5000
2 30000 20000
a b a
a b b
.
:
5000 20000yx
.
b) Minh mang theo khi đến nhà sách
70 000
đồng tc là
70000y
, khi đó
70000 5000 20000 10xx
.
Vậy minh mua được
10
quyn tp và giá ca mi quyn tp là
5000
.
Câu 5. (0,75 điểm). Vào cui học I, trưng trung học sở A t l hc sinh xếp loi hc lc trung bình
tr lên khi
7
90%
hc sinh toàn khi
7
khi
9
84%
hc sinh toàn khi
9
. Nếu tính
chung c hai khi thì s hc sinh xếp loi hc lc trung bình tr lên
864
em, chiếm t l
86,4%
s
hc sinh c khi
7
và khi
9
. Hãy cho biết mi khi trên có bao nhiêu hc sinh?
Li gii
Tng s hc sinh khi
7
9
864 : 86,4% 1000
(hc sinh).
Gi
x
là s hc sinh khi
7
(
0x
).
T l xếp loi hc lc trung bình tr lên ca khi
7
90%
và khi
9
84%
nên ta có phương trình


0,9 0,84(1000 ) 864
0,9 840 0,84 864
0,06 24
400
xx
xx
x
x
Vi
400x
thỏa điêu kiện, do đó số hc sinh khi
7
400
em, khi
9
1000 400 600
em.
Câu 6. (1 điểm) Các viên ko mút có dang hình cu, bán kính
1,6
cm
. Người ta dùng môt que nha hình tr
tròn, bán kính
0,2
cm
cắm vào đến phân na viên ko đ ngưi dùng d s dng.
a) Tính th tích phn ng nha hình tr cm vào phân na viên ko.
b) Tính th tích thc ca viên ko sau khi tr phn ng nha cm vào.
Li gii
a) Th tích phn ng nha hình tr cm vào viên ko:
2 2 3
.0,2 .1,6 0,064 ( )V r h cm
.
b) Th tích hình cu có bán kính
1,6
cm
:
2 2 3
44
.1,6 5,46 ( )
33
V R cm
.
Th tích thc ca viên ko:


3
5,46 0,064 5,396( )cm
Trang 6
Câu 7. (1 điểm) Thống điểm mt bài kim tra môn toán ca lp
9A
, người ta đã tính được điểm trung
bình kim tra ca lp là
6,4
. Nhưng do sai sót khi nhp liu, s học sinh đạt điểm
6
và điểm
7
đã bị
mt. Da vào bng thống kê dưới đây em hãy tìm li hai s b mất đó , biết lp
9A
40
hc sinh.
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
1
2
7
6
2
1
Li gii
Gi
x
là s học sinh đạt điểm
6
,
y
là s học sinh đạt điểm
7
( , *, , 40)x y x y
.
Theo đề bài, ta có h phương trình:

21 21 13
6 7 6,4.40 6 7 134 8
x y x y x
x y x y y
Vy có
13
học sinh đạt điểm
6
8
học sinh đạt điểm
7
.
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm
A
nằm ngoài đường tròn tâm
O
. K hai tiếp tuyến
AB
AC
(
B
,
C
tiếp
đim) và mt cát tuyến
AHK
()AH AK
với đường tròn. Lấy điểm
I
thuộc đoạn
BC
()IB IC
,
I
không thuôc cát tuyến
AHK
. K
OM AI
ti
M
.
a) Chứng minh: 5 điểm
, , , ,M O C B A
cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh:
2
.AI AM AB
và t giác
MIHK
ni tiếp đưng tròn.
c) K
KI
cắt đường tròn
()O
ti
N
(khác
K
) và
AN
cắt đường tròn
()O
E
. Chng minh
H
,
I
,
E
thng hàng.
Li gii
a) Chng minh:
5
đim
, , , ,M O C B A
cùng thuc một đường tròn.
Ta có:
90ABO ACO AMO
(gt)
Nên
5
điểm
, , , ,A B C O M
cùng thuc một đường tròn đường kính
AO
.
b) Chng minh:
2
.AI AM AB
và t giác
MIHK
ni tiếp đưng tròn.
Theo tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau, ta có
AB AC
nên
ABC
cân ti
A
Trang 7
CBA ACB
.
BMA ACB
(góc ni tiếp đường tròn đường kính
AO
, cùng chn cung
BA
)
Suy ra
ABC AMB
.
Xét
ABI
AMB
BAI
chung và
ABI AMB
(cmt) suy ra
ABI AMB#
(g-g).
2
.
AB AI
AM AI AB
AM AB
(1)
.
Xét
ABK
AHB

1
2
BKA ABH
HB
BAH
chung
ABK AHB#
(g-g)
2
.
AB AK
AH AK AB
AH AB
(2)
T
(1)
(2)
suy ra
..
AI AH
AM AI AH AK
AK AM
Xét
AIH
AKM
AHI
AI AH
AK AM
(cmt) suy ra
AIH AKM#
(c-g-c)
AIH AKM
Vy t giác
IMKH
ni tiếp.
c) K
KI
cắt đường tròn
()O
ti
N
(khác
K
) và
AN
cắt đường tròn
()O
E
. Chng minh
H
,
I
,
E
thng hàng.
Xét
IBM
IAC
BIM AIC
ối đỉnh)
MBC MAC
(2 góc ni tiếp đường tròn
đường kính
AO
, chn cung
MC
) suy ra
IBM IAC#
(g-g).
..
IB IM
IA IM IB IC
IA IC
(3)
.
Xét
IKC
IBN
KIC BIN
ối đỉnh)
CKN NBC
(góc ni tiếp
()O
, chn cung
NC
) suy ra
IKC IBN#
(g-g)
..
IK IC
IK IN IB IC
IB IN
(4)
T
(3)
(4)
suy ra
..
IA IN
A IM IK IN
IK IM
.
Xét
INA
IMK
KIM AIN
ối đỉnh) và
IA IN
IK IM
(cmt) suy ra
INA IMK#
MKN MAN
Suy ra t giác
ANMK
ni tiếp ( t giác 2 đỉnh k cùng nhìn mt cạnh dưới mt góc bng
nhau).
Do đó
180 180IHK IMK ANK ENK EHK
. Vy
H
,
I
,
E
thng hàng.
Trang 8
S GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUN 5
MÃ ĐỀ: Qun 5 - 1
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 9. (1,5 đim). Cho parabol
2
:
2
x
Py
và đường thng
: 4 6d y x
.
a) V
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Câu 10. (1 đim). Cho phương trình
2
1
1 0 (1)
2
xx
Không giải phương trình, hãy tính g trị ca biu thc sau
12
12
21
xx
A x x
xx
vi
12
,xx
hai
nghim của phương trình
(1)
Câu 11. (0,75 đim). Để tính múi gi ca một địa điểm ta làm như sau:
Đông bán cầu (kí hiu là
o
Đ
): múi gi = kinh độ Đông :
15
o
y bán cu (kí hiu là
o
T
): múi gi = (
360
o
kinh độ Tây) :
15
o
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Để tính gi ca một địa điểm, ta tính theo công thc sau:
T GMT H
vi
T
là gi tại nơi đó,
GMT
là gi gc,
H
được quy đổi như sau:
Múi gi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Múi gi
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
H
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
a) Lúc
19 00h
Ni (
105
o
Đ
) ngày
15 / 06 / 2021
thì lúc đó Los Angeles (
120
o
T
) my
gi?
b) Mt chiếc máy bay ct cánh sân bay New York (
75
o
T
) vi vn tc
750 /km h
trên quãng
đưng chim bay dài
14250km
để h cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất (
105
o
Đ
) ca Vit Nam
đúng
2
gi sáng ngày
01/ 10 / 2021.
Hi y bay ct cánh ti New York ngày nào? Lúc my
gi?
Câu 12. (0,75 điểm). Áp sut của nước P (đơn vị:
atm
) lên một người th ln độ sâu d (tính theo
feet
)
mt hàm s bc nht
()P d ad b
.
a) Tính các h s a và b biết các điểm
(0;1)A
(33; 2)B
thuộc đồ th hàm s.
b) Tính áp sut của nước lên người th ln độ sâu 100
feet
(kt qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Biết
feet
là đơn vị đo đ dài,
1 0,3048feet m
ĐỀ THAM KHO
Trang 9
Câu 13. (1 đim). Hãng viễn thông Văn có ba phương án trả tiền cước điện thoi cho mi cuc gọi như sau:
Phương án I: Trả tng cng
99 cent
cho
20
phút đầu, sau đó từ phút th
21
thì mi phút tr
5 ce nt
.
Phương án II: Kể t lúc đầu tiên, mi phút tr
10 cent
.
Phương án III: Trả
25 cent
tiền thuê bao, sau đó kể t phút đầu tiên mi phút tr
8 cent
.
Anh Toàn là nhân viên Sale bất động sn. Trung bình mi tháng thì anh Toàn thc hin 200 cuc
gi vi
10%
cuc gi
1
phút,
10%
cuc gi
5
phút,
30%
cuc gi
10
phút,
30%
cuc gi
20
phút,
20%
cuc gi
30
phút. Hi anh Toàn nên chọn phương án nào của hãng vin thông Văn để
có li nht?
Câu 14. (1 điểm). Thy Bo, nhân viên y tế, được nhà trường phân công mua mt s hp khu trang để phc
v cho công tác phòng chng dch Covid của nhà trường. Thy d định mua mt s hp khu trang
ti nhà thuc Pharmacity. Khi tham kho giá trang web thì tng s tin thy s tr
600
nghìn
đồng. Tuy nhiên, khi đến mua trc tiếp, Pharmacity có chương trình khuyến mãi mi hp khu trang
đưc gim
2
nghìn đồng nên thy quyết định mua thêm
2
hộp. Khi đó tng s tin phi tr
672
nghìn đồng. Hi thy Bảo đã mua tất c bao nhiêu hp khu trang?
Câu 15. (1 điểm). Mt bồn nước hình tr bán kính đáy
3m
, chiu cao
4m
. Người ta đổ c vào
trong bn sao cho chiu cao của nước bằng đúng một na chiu cao ca bn và tiếp tục đặt vào trong
bn một phao nước dng hình cu bng kim loi không thấm nước bán kính
50cm
chìm
hoàn toàn trong nước.
a) Hi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến ch s thp phân th ba) ?
b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bn bng mt vòi công sut chy
3
0,0024m
cho
mi giây. Hi sau bao nhiêu phút thì bn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 16. (3 đim) Cho tam giác
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn
O
. K
AD
đưng kình ca
O
,
AH
vuông góc vi
BC
ti
,H
BE
vuông góc vi
AD
ti
.E
Gi
G
giao điểm ca
AH
vi
O
.
a) Chng minh t giác
ABHE
ni tiếp và
//GD BC
;
b) Gi
N
là giao điểm gia
HE
.AC
Chng minh tam giác
AHN
vuông ti
N
;
c) Tia phân giác ca góc
BAC
cắt đường tròn
O
ti
.F
Gi
M
giao điểm ca
OF
,BC K
trung điểm ca
,AB I
là giao điểm ca
KM
.HE
Chng minh rng
. . .AB EI AE EM
----HT---
Trang 10
NG DN GII
Câu 9. (1,5 đim) Cho
2
:
2
x
Py
và đường thng
: 4 6d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
c) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) BGT:
x
4
2
0
2
4
2
2
x
y 
8
2
0
2
8
x
2
3
46yx
2
6
d) Tìm tọa độ giao đim ca
P
d
bng phép
tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
46
2
x
x
2
4 6 0
2
2
6
x
x
x
x
Thay
2x
vào
2
2
x
y 
, ta được:
2
2
2
2
y
.
Thay
6x
vào
2
2
x
y 
, ta được:
2
6
18
2
y
.
Vy
2; 2
,
6; 18
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 10. (1 đim) Cho phương trình
2
1
1 0 (1)
2
xx
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc sau
12
12
21
xx
A x x
xx
vi
12
,xx
hai
nghim của phương trình
(1)
Trang 11
Li gii
2
2
1
4 1 4. .( 1) 3 0
2
b ac



Nên phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
( 1)
2
1
2
1
.2
1
2
b
S x x
a
c
P x x
a

Ta có:
12
12
21
xx
A x x
xx
12
12
21
22
12
12
12
2
1 2 1 2
12
12
2
( ) 2
2 2( 2)
( 2)
2
2
xx
A x x
xx
xx
A x x
xx
x x x x
A x x
xx
A
A





Câu 3. (0,75 điểm) Để tính múi gi ca một địa điểm ta làm như sau:
Đông bán cầu (kí hiu là
o
Đ
): múi gi = kinh độ Đông :
15
o
y bán cu (kí hiu là
o
T
): múi gi = (
360
o
kinh độ Tây) :
15
o
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Để tính gi ca một địa điểm, ta tính theo công thc sau:
T GMT H
vi
T
là gi tại nơi đó,
GMT
là gi gc,
H
được quy đổi như sau:
Múi gi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Múi gi
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
H
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
a) Lúc
19 00h
Hà Ni (
105
o
Đ
) ngày
15 / 06 / 2021
thì lúc đó ở Los Angeles (
120
o
T
) là my gi?
b) Mt chiếc y bay ct cánh sân bay New York (
75
o
T
) vi vn tc
750 /km h
trên quãng
đưng chim bay dài
14250km
để h cánh xung n bay Tân Sơn Nhất (
105
o
Đ
) ca Vit Nam
đúng
2
gi sáng ngày
01/ 10 / 2021.
Hi máy bay ct cánh ti New York ngày nào? Lúc my
gi?
Trang 12
Li gii
a) Lúc
19 00h
Hà Ni (
105
o
Đ
) ngày
15 / 06 / 2021
thì lúc đó ở Los Angeles (
120
o
T
) là my gi?
Múi gi ti Hà Ni là:
105
77
15
o
H
Múi gi ti Los Angles là:
360 120
16 8
15
oo
H
Vy gi gc là:
19 7 12GMT GMT
gi
Vy lúc
19 00h
Hà Ni (
105
o
Đ
) ngày
15 / 06 / 2021
thì lúc đó ở Los Angles là
12 8 4
gi
b) Mt chiếc y bay ct cánh sân bay New York (
75
o
T
) vi vn tc
750 /km h
trên quãng
đưng chim bay dài
14250km
để h cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất (
105
o
Đ
) ca Vit Nam
đúng
2
gi sáng ngày
01/ 10 / 2021.
Hi máy bay ct cánh ti New York ngày nào? Lúc my
gi?
Thời gian để di chuyn t New York đến sân bay Tân Sơn Nhất là:
9
1425
1
750
0s
t
v
gi
Như vậy máy bay ct cánh vào lúc
7
gi ngày
30 / 09 / 2021
theo gi tại sân bay Tân Sơn Nhất.
Múi gi ti New York là:
360 75
19 5
15
oo
H
Vy gi gc là:
7 7 0GMT GMT
Vy thi gian máy bay ct cánh New York là:
24 5 19
gi vào ngày
29 / 09 / 2021
Câu 4. (0,75 điểm). Áp sut của nước P (đơn vị:
atm
) lên một người th ln độ sâu d (tính theo
feet
)
mt hàm s bc nht
()P d ad b
.
a) Tính các h s a và b biết các điểm
(0;1) (33;2)A B
thuộc đồ th hàm s.
b) Tính áp sut của nước lên người th ln độ sâu 100
feet
(kt qu làm tròn đến hàng đơn v). Biết
feet
là đơn vị đo đ dài,
1 0,3048feet m
Li gii
a. Tính các h s a và b biết các điểm
(0;1) (33;2)A B
thuộc đồ th hàm s.
Theo đề bài, ta có:
Vi
0
1 0.
( ) 1
d
ab
Pd
.
1
Vi
33
2 33.
( ) 2
d
ab
Pd
.
2
T
1
2
ta có h phương trình:
1
01
33
33 2
1
ab
a
ab
b



.
Vy:
1
33
a
,
1b
1
( ) 1
33
P d d
.
Trang 13
b) Tính áp sut của nước lên người th ln độ sâu 100 feet (kt qu làm tròn đến hàng đơn vị). Biết
feet là đơn vị đo đ dài,
1 0,3048feet m
Áp sut của nước lên người th ln độ sâu 100 feet:
1
(100) .100 1 4
33
P atm
Câu 17. (1 đim) Hãng viễn thông Văn có ba phương án trả tiền cước điện thoi cho mi cuc gọi như sau:
Phương án I: Trả tng cng
99 cent
cho
20
phút đầu, sau đó từ phút th
21
thì mi phút tr
5 ce nt
.
Phương án II: Kể t lúc đầu tiên, mi phút tr
10 cent
.
Phương án III: Trả
25 cent
tiền thuê bao, sau đó kể t phút đầu tiên mi phút tr
8 cent
.
Anh Toàn là nhân viên Sale bất động sn. Trung bình mi tháng thì anh Toàn thc hin 200 cuc gi
vi
10%
cuc gi
1
phút,
10%
cuc gi
5
phút,
30%
cuc gi
10
phút,
30%
cuc gi
20
phút,
20%
cuc gi
30
phút. Hi anh Toàn nên chọn phương án nào của hãng viễn thông Văn để li
nht?
Li gii
S cuc gi 1 phút là:
200.10% 20
cuc gi
S cuc gi 5 phút là:
200.10% 20
cuc gi
S cuc gi 10 phút là:
200.30% 60
cuc gi
S cuc gi 20 phút là:
200.30% 60
cuc gi
S cuc gi 30 phút:
200.20% 40
cuc gi
Vy tng s phút để thc hin s cuc gi trên là:
20.1 20.5 60.10 60.20 30.40 3120
phút.
S tin phi tr phương án I là:
99 (3120 21).5 15594 cent
S tin phi tr phương án II là:
3120.10 31200 cent
S tin phi tr phương án III là:
25 3120.8 24985cent
Vy anh Toàn nên chọn phương án I để có li nht
Câu 6. (1 điểm) Thy Bo, nhân viên y tế, được nhà trưng phân công mua mt s hp khẩu trang để phc
v cho công tác phòng chng dch Covid ca nhà trường. Thy d định mua mt s hp khu trang ti
nhà thuc Pharmacity. Khi tham kho giá trang web ttng s tin thy s tr
600
nghìn đồng.
Tuy nhiên, khi đến mua trc tiếp, Pharmacity có chương trình khuyến mãi mi hp khẩu trang được
gim
2
nghìn đng nên thy quyết định mua thêm
2
hộp. Khi đó tổng s tin phi tr
672
nghìn
đồng. Hi thy Bảo đã mua tất c bao nhiêu hp khu trang?
Li gii
Gi s tin mua mt hp khẩu trang trước khi gim giá là
x
(nghìn đồng)
( 2)x
S tin mua mt hp khu trang sau khi gim giá là
2x
(nghìn đồng)
S hp khẩu trang mua được trước khi gim giá là
600
x
(hp)
Trang 14
S hp khẩu trang mua được sau khi gim giá là
672
2x
(hp)
Theo đề bài, ta có:
2
2
600 672
2
2
600( 2) 672 2 ( 2)
600 1200 672 2 4
2 76 1200 0
50
12
xx
x x x x
x x x x
xx
x
x


Do
2x
nên ta nhn
50x
Vy s hp khu trang mà thy Bảo đã mua là:
672
14
50 2
hp
Câu 7. (1 điểm) Mt bồn nước hình tr bán kính đáy
3 m
, chiu cao
4 m
. Người ta đổ c vào
trong bn sao cho chiu cao của nước bằng đúng mt na chiu cao ca bn và tiếp tục đặt vào trong
bn một phao nước dng hình cu bng kim loi không thấm nước bán kính
50 cm
chìm
hoàn toàn trong nước.
a) Hi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến ch s thp phân th ba) ?
b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bn bng mt vòi có công sut chy là
3
0,0024m
cho mi
giây. Hi sau bao nhiêu phút thì bn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn v)?
Li gii
a) Hi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến ch s thp phân th ba) ?
Th tích của nước đã đổ vào trong bn là:
2 2 3
11
.3 .2 18 ( )V r h m
Th tích ca qu cu kim loi là:
3 3 3
2
44
. .0,5 ( )
3 3 6
V R m

Th tích ca c ớc đã đổ vào trong bn qu cu kim loi là:
3
3 1 2
109
18 ( )
66
V V V m

Vy mực nước trong bn cao:
3
3
22
109
6
2,019
.3
V
hm
r

b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bn bng mt vòi có công sut chy là 0,0024 m
3
cho mi
giây. Hi sau bao nhiêu phút thì bn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn v)?
Th tích ca toàn b cái bn hình tr là:
23
.3 .4 36 ( )Vm


Th tích nước cần bơm thêm vào để đầy bn là:
3
109 107
36 ( )
66
m

Trang 15
Vy bn nưc s đầy sau:
107
6
389
0,0024.60
phút
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn
O
. K
AD
đưng kình ca
O
,
AH
vuông góc vi
BC
ti
,H
BE
vuông góc vi
AD
ti
.E
Gi
G
giao đim ca
AH
vi
O
.
a) Chng minh t giác
ABHE
ni tiếp và
//GD BC
;
b) Gi N là giao điểm gia
HE
.AC
Chng minh tam giác
AHN
vuông ti
N
;
c) Tia phân giác ca góc
BAC
cắt đường tròn
O
ti
.F
Gi
M
giao đim ca
OF
,BC K
trung điểm ca
,AB I
là giao điểm ca
KM
.HE
Chng minh rng
. . .AB EI AE EM
Li gii
d) Chng minh t giác
ABHE
ni tiếp và
//GD BC
;
Xét t giác
ABHE
, có:
90
90
AHB AH BC
AEB BE AD
T giác
ABHE
ni tiếp vì có hai đỉnh k cùng nhìn mt cạnh dưới hai góc bng nhau.
Ta có:
AGD
ni tiếp đường tròn đường kính AD
90
o
AGD
AG GD
H AG
AH GD
AH BC


Trang 16
//GD BC
e) Gi
N
là giao điểm gia
HE
.AC
Chng minh tam giác
AHN
vuông ti
N
;
ABHE
là t giác ni tiếp nên
NHC BAD
(góc ngoài ti một đỉnh bng góc trong tại đỉnh đối
với đỉnh đó)
Xét đường tròn
O
, ta có:
BAD BCD
(2 góc ni tiếp cùng chn
BD
)
Ta có:
NHC BAD
BAD BCD
NHC BCD

Mà hai góc
NHC
BCD
nm v trí so le trong
//HN CD
Ta có:
ACD
ni tiếp đường tròn đường kính AD
90
o
ACD
//
AC CD
HN CD

HN AC
(t vuông góc ti song song)
AHN
vuông ti
N
f) Tia phân giác ca góc
BAC
cắt đường tròn
O
ti
.F
Gi
M
giao điểm ca
OF
,BC K
trung điểm ca
,AB I
là giao điểm ca
KM
.HE
Chng minh rng
. . .AB EI AE EM
Ta có
AF
tia phân giác
BAC
nên
BAF CAF BF CF BF CF
F
thuc trung trc ca
BC
Ta có:
OB OC R
O
thuc trung trc ca
BC
OF
đưng trung trc ca
BC
M
là giao điểm ca
OF
BC
Nên
M
là trung điểm ca
BC
ABC
M
là trung điểm ca
BC
K
là trung điểm ca
AB
KM
đưng trung bình
ABC
//KM AC
HE KM
HE AC

Ta có
ABHE
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
AB
nên
K
là tâm của đường tròn này
Trang 17
Do đó
KH KE
KEH
cân ti
K
KM
va là đường cao vừa là đường trung trc ca
HE MH ME
Vy
MEH
cân ti
M
Ta
ABHE
t giác ni tiếp nên
EHM EAB
(góc ngoài góc trong tại đỉnh đối din ca t
giác ni tiếp)
MEH
cân ti
M
MEH EHM
MEH MEI EAB
Xét
EAB
IEM
, ta có:
90
o
MEI EAB
MIE AEB

..
EAB IEM
AB AE
EM EI
AB EI EM AE


----HT---
S GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 5
MÃ ĐỀ: Qun 5 - 2
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Giáo viên sa phần màu đỏ theo mã đ ca mình
Câu 18. (1,5 đim). Cho parabol
2
:
4
x
Py
và đường thng
1
:2
2
d y x
.
a) V
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Câu 19. (1 điểm). Gi
12
,xx
hai nghim ca phương trình
2
5 3 2 0xx
. Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc sau:

12
11
A
xx
Câu 20. (1 điểm). Một người đứng tại hai điểm cách
10m
nhìn thấy đỉnh tháp vi góc nâng lần lượt
40
o
50
o
. Tính chiu cao của tháp (làm tròn đến mét), biết khong cách t mắt người đó đến mặt đất là
1,6m
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 18
Câu 21. (1 đim). Đ đổi t nhiệt độ
F
(Fahrentheit) sang độ
C
(Celsius), ta dùng công thc sau:

5
( 32)
9
CF
a) Hãy tính nhiệt độ
C
khi biết nhiệt độ
F
30
o
F
.
b) Hãy viết biu thc biu din hàm s bc nht
F
theo biến s
C
. Tính nhiệt độ F khi biết nhiệt độ
C
25
o
C
.
Câu 22. (1 đim). Cho bng thống kê điểm trung bình như sau:
Lp 9A
Lp 9B
Lp 9C
Lp 9A và 9B
Lp 9B và 9C
9,2
7,55
8,5
8,3
8
Biết s hc sinh lp 9A là 25 em. Tìm s hc sinh ca hai lp 9B và 9C.
Câu 23. (1 đim). Tính din tích tôn cn thiết để làm mt cái thùng hình tr có chiu cao
80cm
đáy có
din tích là
2
5024cm
(không tính din tích các ch mi ghép và np thùng). Ly
3,14.
Câu 24. (1 đim). Mt cửa hàng điện máy thc hiện chương trình khuyến mãi gim giá tt c
các mt hàng
10%
theo giá niêm yết, nếu hóa đơn khách hàng trên
10
triu s đưc gim thêm
2%
s tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên
15
triu s đưc gim thêm
3%
s tin trên hóa đơn, hóa
đơn trên
40
triu s đưc gim thêm
6%
s tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua mt t vi vi giá
niêm yết
9 200 000
đồng mt t lnh vi giá niêm yết
8 000 000
đồng. Hi với chương
trình khuyến mãi ca ca hàng, ông An phi trã bao nhiêu tin?
Câu 25. (2,5 đim) T một điểm
A
nằm ngoài đưng tròn
( ; )OR
vi
2OA R
. V hai tiếp tuyến
,AD AE
vi
()O
(
,DE
c tiếp điểm). Gi
H
giao điểm ca
DE
AO
. Lấy điểm
M
thuc cung
nh
DE
(
M
khác
,D
khác
,E MD ME
). Tia
AM
cắt đường tròn
( ; )OR
ti
N
. Đoạn thng
AO
ct cung nh
DE
ti
.K
a) Chng minh
AO DE
2
.AD AM AN
.
b) Chng minh rng
NK
là tia phân giác ca góc
DNE
và t giác
MHON
ni tiếp.
c) K đưng kính
KQ
của đường tròn
( ; )OR
. Tia
QN
ct tia
ED
ti
C
. Chng minh
..MDCE MECD
.
Trang 19
----HT---
Trang 20
NG DN GII
Câu 11. (1,5 điểm) Cho parabol
2
:
4
x
Py
và đường thng
1
:2
2
d y x
.
a) V
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
e) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
c) BGT:
x
4
2
0
2
4
2
4
x
y
4
1
0
1
4
x
4
0
1
2
2
yx
4
2
f) Tìm tọa độ giao đim ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
1
2
42
x
x
2
1
20
42
2
4
x
x
x
x

Thay
4x 
vào
2
4
x
y
, ta được:
2
4
4
4
y 
.
Thay
2x
vào
2
4
x
y
, ta được:
2
2
1
4
y 
.
Vy
4; 4
,
2; 1
là hai giao điểm cn tìm.
Trang 21
Câu 12. (1 điểm) Gi
12
,xx
hai nghim ca phương trình
2
5 3 2 0xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc sau:

12
11
A
xx
Li gii
2
2
4 3 4.5.2 31 0b ac
Tức là phương trình không có nghiệm thc mà lớp 9 chưa học ti vấn đề này nên đề sai
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 13. (1 điểm) Một người đứng tại hai điểm cách
10m
nhìn thấy đỉnh tháp vi góc nâng lần lượt là
40
o
50
o
. Tính chiu cao của tháp (làm tròn đến mét), biết khong cách t mắt người đó đến mặt đất là
1,6m
.
Li gii
Xét
ABC
vuông
A
, ta có:
tan tan 40 .tan 40
oo
AB AB
ACB AB AC
AC AC
Xét
ABD
vuông
A
, ta có:
0
tan tan50 .tan50
o
AB AB
ADB AB AD
AD AD
Ta có:
0
.tan 40 .tan 50
( ).tan 40 .tan 50
( 10).tan 40 .tan 50
.(tan 50 tan 40 ) 10.tan 40
10tan 40
tan 50 tan 40
oo
oo
oo
oo
o
oo
AC AD
AD DC AD
AD AD
AD
AD

Vy chiu cao ca tháp là:
0
1,6 .tan50 26BF AF AB AD m
Trang 22
Câu 14. (1 điểm). Để đổi t nhiệt độ
F
(Fahrentheit) sang đ
C
(Celsius), ta dùng công thc sau:

5
( 32)
9
CF
a) Hãy tính nhiệt độ
C
khi biết nhiệt độ
F
30
o
F
.
b) Hãy viết biu thc biu din hàm s bc nht
F
theo biến s
C
. Tính nhiệt độ
F
khi biết nhiệt độ
C
25
o
C
.
Li gii
a) Hãy tính nhiệt độ
C
khi biết nhiệt độ
F
30
o
F
.
Nhiệt độ
C
ng vi
30
o
F
là:
5
(30 32) 1,1
9
o
C
b) Hãy viết biu thc biu din hàm s bc nht
F
theo biến s
C
. Tính nhiệt độ
F
khi biết nhiệt độ
C
25
o
C
.
5 9 9
( 32) 32 32
9 5 5
C F C F F C
Nhiệt độ
F
ng vi
25
o
C
là:
9
32 .25 77
5
o
F
Câu 15. (1 điểm) Cho bng thống kê điểm trung bình như sau:
Lp 9A
Lp 9B
Lp 9C
Lp 9A và 9B
Lp 9B và 9C
9,2
7,55
8,5
8,3
8
Biết s hc sinh lp 9A là 25 em. Tìm s hc sinh ca hai lp 9B và 9C.
Li gii
Gi
,xy
lần lượt là s hc sinh lp 9B và 9C
( , *)x y N
T đề bài, ta có:
9,2.25 7,55
8,3
25
7,55 8,5
8
x
x
xy
xy

30
27
x
y
So điều kin ta thy tha.
Vy s hc sinh lp 9B là 30 hc sinh, s hc sinh lp 9C là 27 hc sinh.
Câu 16. (1 điểm) Tính din tích tôn cn thiết để làm mt cái thùng hình tr có chiu cao là
80cm
và đáy có
din tích là
2
5024cm
(không tính din tích các ch mi ghép và np thùng). Ly
3,14.
Li gii
Bán kính đáy của cái thùng là:
5024
20 2 ( )
2 2.3,14
S
R cm
Trang 23
Din tích tôn cn thiết để làm cái thùng này là:
2
2 2.3,14.20 2.80 14210 ( )
tôn
S Rh cm
Câu 26. (1 điểm) Mt cửa hàng đin máy thc hiện chương trình khuyến mãi gim giá tt c
các mt hàng
10%
theo giá niêm yết, nếu hóa đơn khách hàng trên
10
triu s đưc gim thêm
2%
s tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên
15
triu s đưc gim thêm
3%
s tin trên hóa đơn, hóa
đơn trên
40
triu s đưc gim thêm
6%
s tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua mt t vi vi giá
niêm yết
9 200 000
đồng mt t lnh vi giá niêm yết
8 100 000
đồng. Hi với chương
trình khuyến mãi ca ca hàng, ông An phi trã bao nhiêu tin?
Li gii
Tng s tin ông An phi tr khi gim 10% giá niêm yết mi mt hàng là:
(9 200 000 8 100 000).90% 15 570 000
ng)
Do hóa đơn trên 15 triệu nên ông An s đưc gim tiếp 3%
Vy s tin ông An phi tr khi ca hàng có khuyến mãi là:
15 570 000.(1 3%) 15 102 900
ng).
Câu 17. (3 điểm) T một điểm
A
nằm ngoài đường tròn
( ; )OR
vi
2OA R
. V hai tiếp tuyến
,AD AE
vi
()O
(
,DE
các tiếp điểm). Gi
H
giao điểm ca
DE
AO
. Lấy điểm
M
thuc cung nh
DE
(
M
khác
,D
khác
,E MD ME
). Tia
AM
cắt đường tròn
( ; )OR
ti
N
. Đoạn thng
AO
ct
cung nh
DE
ti
.K
a) Chng minh
AO DE
2
.AD AM AN
.
b) Chng minh rng
NK
là tia phân giác ca góc
DNE
và t giác
MHON
ni tiếp.
c) K đưng kính
KQ
của đường tròn
( ; )OR
. Tia
QN
ct tia
ED
ti
C
. Chng minh
..MDCE MECD
.
Li gii
Trang 24
g) Chng minh
AO DE
2
.AD AM AN
.
Ta có:
OD OE R
AD AE

OA
là đường trung trc ca
DE
.
OA DE
.Xét
DMA
NDA
, ta có:
1
2
:
MDA DNA DM
MAD góc chung

DMA NDA
2
.
DA AM
AM AN AD
AN DA
h) Chng minh rng
NK
là tia phân giác ca góc
DNE
và t giác
MHON
ni tiếp.
Xét
OEA
ODA
, có:
:
AE AD
OE OD R
OA chung

OEA ODA
Trang 25
EOA DOA
Xét
OEK
ODK
, có:
:
OE OD R
EOA DOA
OK chung

OEK ODK
EK DK
EK DK
Mà:
1
2
ENK EK
( góc ni tiếp chn
EK
)
1
2
KND KD
(góc ni tiếp chn
KD
)
Nên:
ENK KND
NK
là tia phân giác góc
DNE
ADO
vuông ti
D
HD
là đường cao nên ta có:
2
.AH AO AD
Mà:
2
.AM AN AD
Nên:
..AH AO AM AN
AM AH
AO AN

Xét
AMH
AON
, ta có:
:HAM góc chung
AM AH
AO AN
AMH AON
AHM ANO
MHON
là t giác ni tiếp vì có góc ngoài ti một đỉnh bng vi góc trong tại đỉnh đi ca nó
i) K đưng kính
KQ
của đường tròn
( ; )OR
. Tia
QN
ct tia
ED
ti
C
. Chng minh
..MDCE MECD
.
Ta có:
KNQ
góc ni tiếp chắn đường kính
KQ
nên
90
o
KNQ KN NQ
DM AM AM
DMA NDA
ND AD AE
Xét
AME
AEN
, ta có:
:
1
2
MAE góc chung
AEM MNE EM

Trang 26
AME AEN
..
ME AM DM ME ND DM CD DM
CD ME CE DM
EN AE ND EN NE ME CE ME
NK
là tia phân giác
DNE
,mt khác
NK NC
NC
là tia phân giác góc ngoài
DNE
CD ND
CE NE

ND DM
NE ME
CD DM
CE ME

..CD ME CE DM
----HT---
S GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 10
MÃ ĐỀ: Qun 5 - 3
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 27. (1,5 đim). Cho parabol
( )
2
:
2
x
Py=
và đường thng
( )
:4d y x= - +
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ
Oxy
.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Câu 28. (1 điểm). Cho phương trình
2
5 3 15 0xx- - =
. Không giải phương trình. Hãy tính giá trị biu
thc
( )
2
1 2 1 2
22A x x x x= - - -
vi
1
x
2
x
là hai nghim nếu có của phương trình đã cho.
Câu 29. (0,75 điểm). Mt nhà máy sn xut xi mng sn lượng ng m được c định theo hàm s
12,5 360Tn=+
. Vi
T
là sản lượng (đơn vị tn) và
n
là s năm tính từ năm 2010.
a) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020.
b) Theo hàm s trên thì nhà máy đạt sản lượng
510
tấn vào năm nào?
Câu 30. (0,75 điểm). Trong tháng Giêng hai t công nhân đã may được
800
chiếc áo. Tháng Hai, t 1 may
t mc
15%
, t hai may vượt mc
20%
so với tháng Giêng do đó cả hai t đã may được
945
cái
áo. Hi trong tháng Giêng mi t đã may được bao nhiêu chiếc áo?
Câu 31. (1,0 điểm). Trong tháng 4 năm 2021, một công nhân được nhn tiền lương
7800000
đồng gm
tiền lương trong
24
ngày làm vic bình thường
4
ngày làm việc đặc bit (gm ch nht ngày
l). Biết tiền lương của mt ngày làm việc đặc bit nhiu hơn tiền lương của một ngày bình thường
200000
đồng. Tính tiền lương của mt ngày làm việc bình thường.
ĐỀ THAM KHO
Trang 27
Câu 32. (1 điểm). Quãng đường gia hai thành ph A B dài
120 km
. Lúc 6 gi sáng, mt ô xut phát
t A đi về B. Người ta thy mi liên h gia khong cách ca ô so vi A và thi điểm đi ca ô
là mt hàm s bc nht
y ax b=+
có đồ th như hình sau:
a) Xác định các h s
,ab
.
b) Lúc 8 gi sáng ô tô cách B bao xa?
Câu 33. (0,75 đim). Mt cái ly thủy tinh hình nón, bán kính đáy bằng
2 cm
và chiu cao bng
6 cm
a) Tính th tích cái ly (biết b dày của ly không đáng kể) (làm tròn đến ch s thp phân th nht).
b) Người ta rót rượu vào ly, biết chiu cao của rượu trong ly bng
3 cm
. Tính th tích rượu cha
trong ly. (làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Câu 34. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC<
. Đường tròn tâm
( )
O
đưng kính
BC
ct
,AB AC
lần lượt ti
E
F
. Goi
H
giao điểm ca
BF
CE
. Gi
D
giao điểm ca
AH
BC
. Gi
M
là trung điểm ca
HC
. Gi
I
là giao điểm ca
DF
CE
.
a) Chng minh
AH BC^
·
·
FHC BA C=
.
b) Chng minh
·
·
2FDE FCE=
..IE IM ID IF=
.
c) Qua
I
v đưng thng song song vi
MF
ct
,HF AC
lần lượt ti
K
S
. Ly
T
đối xng
vi
K
qua
I
. Chng minh t giác
SHTC
ni tiếp.
----HT---
Trang 28
NG DN GII
Câu 18. (1,5 điểm) Cho
( )
2
:
2
x
Py=
và đường thng
( )
:4d y x= - +
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
g) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
d) BGT:
x
2-
1-
0
1
2
2
2
x
y =
2
1
2
0
1
2
2
x
0
2
4yx= - +
4
2
h) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
2
4
2
x
x= - +
2
40
2
2
4
x
x
x
x
Û + - =
é
=
ê
Û
ê
=-
ê
ë
Thay
2x =
vào
2
2
x
y =
, ta được:
2
2
2
2
y ==
.
Thay
4x =-
vào
2
2
x
y =
, ta được:
( )
2
4
8
2
y
-
==
.
Vy
( )
2; 2
,
( )
4; 8-
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 19. (1 đim). Cho phương trình
2
5 3 15 0xx- - =
. Không giải phương trình. Hãy tính giá trị biu
thc
( )
2
1 2 1 2
22A x x x x= - - -
vi
1
x
2
x
là hai nghim nếu có của phương trình đã cho .
Li gii
Trang 29
( ) ( )
2
2
4 3 4.5. 15 309 0b acD = - = - - - = >
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
3
5
.3
b
S x x
a
c
P x x
a
ì
ï
-
ï
= + = =
ï
ï
ï
í
ï
ï
= = = -
ï
ï
ï
î
Ta có:
( )
2
1 2 1 2
22A x x x x= - - -
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
22
1 1 2 2 1 2
22
1 1 2 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
22
2 4 2
42
3 3 279
4. 3 2. .
5 5 25
A x x x x x x
A x x x x x x x x
A x x x x x x
A
= - + - +
= + + - - +
= + - - +
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= - - - =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Câu 20. (0,75 điểm) Mt nhà máy sn xut xi mng sản lượng hàng năm được xác định theo hàm s
12,5 360Tn=+
. Vi
T
là sản lượng (đơn vị tn) và
n
là s năm tính từ năm 2010.
a) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020.
b) Theo hàm s trên thì nhà máy đạt sản lượng
510
tấn vào năm nào?
Li gii
c) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020.
Theo đề bài, ta có:
Vào năm 2020 thì
10n =
.
Sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020:
12,5.10 360 485T = + =
(tn).
d) Theo hàm s trên thì nhà máy đạt sản lượng
510
tấn vào năm nào?
Ta có:
510 12,5 360 12T n n= = + Þ =
.
Vậy vào năm 2022, sản lượng ca nhà máy s đạt
510
tn.
Câu 21. (0,75 điểm). Trong tháng Giêng hai t công nhân đã may được
800
chiếc áo. Tháng Hai, t 1 may
t mc
15%
, t hai may vượt mc
20%
so với tháng Giêng do đó cả hai t đã may được
945
cái
áo. Hi trong tháng Giêng mi t đã may được bao nhiêu chiếc áo?
Li gii
Gi
,xy
(chiếc áo) lần lượt là s chiếc áo t 1 và t 2 đã may được trong tháng Giêng.
( )
,0xy>
Theo đề bài, ta có h phương trình:
( ) ( )
( )
800
15% 20% 945
300
500
xy
x x y y
x
TM
y
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
+ + + =
ï
ï
î
ì
ï
=
ï
Û
í
ï
=
ï
î
Trang 30
Vy trong tháng Giêng, t 1 đã may được
300
chiếc áo và t 2 đã may được
500
chiếc áo.
Câu 22. (1 điểm) Trong tháng 4 năm 2021, một công nhân được nhn tiền lương
7800000
đồng gm
tiền lương trong 24 ngày làm việc bình thường và 4 ngày làm việc đặc bit (gm ch nht và ngày l).
Biết tiền lương của mt ngày làm vic đặc bit nhiều hơn tiền lương của một ngày bình thường
200000
đồng. Tính tiền lương ca mt ngày làm việc bình thường.
Li gii
Gi
x
ng) là tiền lương của mt ngày làm việc bình thường. (
0x >
)
Tiền lương của ngày làm việc đặc bit là
200000x +
ng).
Ta có phương trình:
( ) ( )
24 4 200000 7800000 250000x x x TM+ + = Û =
.
Vy tiền lương của mt ngày làm việc bình thường là 250 000 đồng.
Câu 23. (1 điểm) Quãng đường gia hai thành ph A B dài 120 km. Lúc 6 gi sáng, mt ô xut phát
t A đi về B. Người ta thy mi liên h gia khong cách ca ô tô so vi A và thời điểm đi của ô tô là
mt hàm s bc nht
y ax b=+
có đồ th như hình sau:
Li gii
LI MẤT ĐỒ TH
Câu 24. (1 điểm) Mt cái ly thủy tinh hình nón, bán kính đáy bằng 2 cm và chiu cao bng 6 cm.
a) Tính th tích cái ly (biết b dày ca ly không đáng kể) (làm tròn đến ch s thp phân th nht).
b) Người ta rót rượu vào ly, biết chiu cao của rượu trong ly bng 3 cm. Tính th tích rượu cha
trong ly. (làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Li gii
c) Th tích cái ly:
( )
( )
( )
2
2
3
11
. 2 .6 8 25,1
33
ly ly
V R h cmp p p= = = »
.
d) Bán kính của rượu cha trong ly:
( )
3
1
26
ruou ruou ruou
ruou
ly ly
R h R
R cm
Rh
= Û = Û =
Th tích rượu cha trong ly:
( ) ( )
( )
22
3
11
. 1 .3 3,1
33
ruou ru ou
V R h cmp p p= = = »
.
Câu 25. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC<
. Đường tròn tâm
( )
O
đưng kính
BC
ct
,AB AC
lần lượt ti
E
F
. Goi
H
giao điểm ca
BF
CE
. Gi
D
giao đim ca
AH
BC
. Gi
M
là trung điểm ca
HC
. Gi
I
là giao điểm ca
DF
CE
.
a) Chng minh
AH BC^
·
·
FHC BA C=
.
b) Chng minh
·
·
2FDE FCE=
..IE IM ID IF=
.
c) Qua
I
v đưng thng song song vi
MF
ct
,HF A C
lần lượt ti
K
S
. Ly
T
đối xng
vi
K
qua
I
. Chng minh t giác
SHTC
ni tiếp.
Li gii
Trang 31
j) Chng minh
AH BC^
·
·
FHC BA C=
.
Xét tam giác
BEC
ni tiếp đưng tròn
( )
O
có đường kính
BC
.
BECÞD
vuông ti
E
.
CE ABÞ^
.
Chứng minh tương tự, ta có:
BF AC^
.
Xét
ABCD
, có:
CE là đường cao (
CE AB^
)
BF là đường cao (
BF AC^
)
BF CE HÇ=
HÞ
là trc tâm ca
ABCD
.
AH BCÞ^
Có:
HFCD
vuông ti
F
.
· ·
0
90FHC FCHÞ + =
. (1)
Có:
ACED
vuông ti
E
.
·
·
0
90BAC FCHÞ + =
. (2)
T (1) và (2), suy ra:
·
·
FHC BA C=
k) Chng minh
·
·
2FDE FCE=
..IE IM ID IF=
.
Trang 32
Xét t giác
CFHD
, có:
·
( )
·
( )
90
90
CFH BF AC
CDH AD BC
ì
ï
= ° ^
ï
ï
í
ï
= ° ^
ï
ï
î
·
·
0
180CFH C DHÞ + =
Þ
T giác
CFHD
ni tiếp vì có tổng hai góc đối din bng 180
0
.
·
·
FCE FDAÞ=
. (hai đỉnh cùng nhìn mt cnh dưi hai góc bng nhau) (3)
Xét t giác
BEHD
, có:
·
( )
·
( )
90
90
BEH CE AB
BDH AD BC
ì
ï
= ° ^
ï
ï
í
ï
= ° ^
ï
ï
î
·
·
0
180BEH BDHÞ + =
Þ
T giác
BEHD
ni tiếp vì có tổng hai góc đối din bng 180
0
.
·
·
EBF EDAÞ=
. (hai đỉnh cùng nhìn mt cnh dưi hai góc bng nhau) (4)
Xét t giác
BEFC
, có:
·
( )
·
( )
90
90
BFC BF AC
BEC CE AB
ì
ï
= ° ^
ï
ï
í
ï
= ° ^
ï
ï
î
·
·
( )
90BFC BECÞ = = °
Þ
T giác
BEFC
ni tiếp vì có hai đỉnh cùng nhìn mt cạnh dưới hai góc bng nhau.
·
·
FCE EBFÞ=
(hai đỉnh cùng nhìn mt cnh dưi hai góc bng nhau) (5)
T (3),(4) và (5) suy ra:
·
·
FDA EDA=
·
·
2FDE FDAÞ=
·
·
FDA FCE=
(cmt)
Nên
·
·
2FDE FCE=
.
Ta có: t giác
CFHD
ni tiếp đưng tròn
( )
M
.
Suy ra,
. (góc tâm bng 2 ln góc ni tiếp cùng chn mt cung)
Mà:
·
·
2FDE FCE=
(cmt)
Nên:
·
·
FMI FDE=
.
Xét
IMFD
IDED
, có:
·
·
FMI FDE=
(cmt)
·
·
FIM EID=
(2 góc đối đỉnh)
( )
IMF IDE g gÞ D D -:
.
Trang 33
..
IM ID
IF IE
IE IM ID IF
Þ=
Þ=
l) Qua
I
v đưng thng song song vi
MF
ct
,HF AC
lần lượt ti
K
S
. Ly
T
đối xng
vi
K
qua
I
. Chng minh t giác
SHTC
ni tiếp.
Ta có: t giác
CFHD
ni tiếp đưng tròn
( )
M
.
.MF MHÞ=
Suy ra,
MHFD
cân ti
M
.
·
·
.MHF MFHÞ=
·
·
MFH IKH=
(
//FM ST
và 2 góc đồng v)
Nên
·
·
MHF IKH=
.
Suy ra,
IHKD
cân ti
I
.
IK IHÞ=
.
IH IT=
(gt)
Nên
IH IT IK==
.
Suy ra,
HKTD
vuông ti
H
.
· ·
0
90HKT HTKÞ + =
.
·
·
HKT IHK=
(cmt)
Nên
·
·
0
90IHK HTK+=
.
Li có,
·
·
0
90IHK FCH+=
(
CFHD
vuông ti
F
)
Suy ra,
·
·
HT K FCH=
tc
· ·
HT S HCS=
.
Vy t giác
SHTC
ni tiếp vì hai đỉnh cùng nhìn mt cạnh dưới góc bng nhau.
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 6
MÃ ĐỀ: Qun 6 - 2
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 35. (1,5 đim). Cho
2
:
4
x
Py
và đường thng
:3d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
ĐỀ THAM KHO
Trang 34
Câu 36. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 7 5 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc

12
11
A
xx
.
Câu 37. (1 điểm). Mi quan h gia thang nhiệt đ
F
(Fahrenheit) và thang nhiệt độ
C
(Celsius) là mt hàm
s bc nht
y ax b
trong đó
x
là nhiệt độ tính theo độ
C
y
là nhiệt độ tính theo độ
F
. Ví d
0
0xC
tương ứng
0
32yF
0
5xC
tương ứng
0
41yF
.
a) Xác định các h s
a
.b
b) Nếu nhiệt độ ca Thành ph H Chí Minh
0
89 F
thì tương ứng bao nhiêu độ
C
. (làm tròn đến
độ)
Câu 38. (0,75 điểm). Bạn Na đi chợ mua
0,5 kg
tht bò;
0,5 kg
1 kg
rau qu tng cng hết
290000
đồng. Biết rng giá
1 kg
tht bng gấp rưỡi ln
1 kg
giá
1 kg
bng gp năm lần giá
1 kg
rau qu. Hi giá
1 kg
tht bò,
1 kg
cá,
1 kg
rau qu là bao nhiêu tin?
Câu 39. (1 điểm). Đim bài kiểm tra thường xuyên môn Toán ln ba ca bn An lp
9A
đưc chi lại như
sau:
Đim câu
1
Đim câu
2
Đim
câu 3
Đim
câu 4
Đim
câu 5
Đim câu
6
Đim
câu 7
Tng
đim
1,5
1,5
1,5
1,25
1,5
1,5
0,5
9,25
Em hãy tạo đề bài toán để tìm lại điểm câu
4
và câu
7
bài kiểm tra thường xuyên môn Toán ln ba
ca bn An lp
9A
.
Câu 40. (1 điểm). “…Địa hình của Trái đất mi vùng mỗi khác. Nước bao ph khong
70,8%
b mt Trái
Đất, vi phn ln thm lục địa i mực nước biển…” (theo https:// vi.wikipedia.org) Ngun nưc
di dào trên b mặt Trái Đất là đặc điểm độc nht, giúp phân biệt “Hành tinh xanh” với các hành tinh
khác trong h Mt Tri. Din tích phn b mặt trên Trái Đất mà nước bao ph khong
362
triu
2
km
và nước trong các đại dương chiếm th tích
1386
triu
3
km
.
a. Trái Đất dng hình cu, em hãy tính bán kính của Trái Đất theo
km
(làm tròn đến ng đơn
v)
b. Với bán kính Trái Đất đã làm tròn câu a, em tính xem th tích nước t các đại dương chiếm
khong bao nhiêu phần trăm so với th tích Trái Đất (làm tròn
2
ch s thp phân). Cho biết
3
4
3
câu
VR
2
4
mat câu
SR
(R là bán kính hình cu) và
3,14
.
Câu 41. Theo t chc Y tế Thế gii (WHO), ch một động tác ra tay sạch đã làm đã làm gim ti
35%
kh
năng lây truyền vi khun. Vì vy, nhu cu s dụng nước ra tay mỗi gia đình tăng lên trong thi gian
qua. nhiu sn phm vi nhiu hình thức khác nhau cho người tiêu dùng chn la. Chng hn,
một nhãn hàng bán nước ra tay dng chai dung tích cha
493 ml
c ra tay vi giá
69
ngàn đồng. Tuy nhiên, để tiết kiệm người tiêu dùng th mua nước ra tay cùng nhãn hiu này
Trang 35
nhưng có dạng túi có dung tích cha
443 ml
nước ra tay được bán vi giá
53
ngàn đồng. Hi
người tiêu dùng tiết kim bao nhiêu phần trăm số tin nếu s dng dng túi so vi dng chai.
Câu 42. (3 điểm) Cho đường tròn
;OR
, t đim
M
ngoài
O
2OM R
v
2
tiếp tuyến
,MA MB
(
,AB
2
tiếp điểm).
a) Chng minh t giác
MAOB
ni tiếp và
OM AB
.
b) V đưng kính
BC
, đường thng qua
O
vuông góc vi
AC
ct
MA
ti
D
. Chng minh
DC
là tiếp tuyến của đường tròn
O
và tích
.CD BM
không đổi khi
M
di chuyn.
c) Đưng thng qua
O
vuông góc vi
BD
ct
BM
ti
E
. Chng minh
M
là trung điểm ca
BE
.
----HT---
Trang 36
NG DN GII
Câu 26. (1,5 điểm) Cho
2
:
4
x
Py
và đường thng
:3d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
i) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
e) BGT:
x
4
2
0
2
4
2
4
x
y
4
1
0
1
4
x
0
1
3yx
3
2
j) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
3
4
x
x

2
4 12 0
2
6
xx
x
x
Thay
2x
vào
2
4
x
y
, ta được:
1y
.
Thay
6x
vào
2
4
x
y
, ta được:
9y
.
Vy
2; 1
,
6; 9
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 27. (1 điểm) Cho phương trình
2
2 7 5 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc

12
11
A
xx
.
Li gii
2
2
4 7 4.2.5 9 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
(P)
(P)
(d)
Trang 37
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
7
2
5
.
2
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:

12
11
A
xx

21
12
7
7
2
.
5
5
2
xx
A
xx
A
Câu 3. (1 điểm). Mi quan h gia thang nhiệt độ F (Fahrenheit) và thang nhiệt độ C (Celsius) là mt hàm s
bc nht
y ax b
trong đó x là nhiệt độ tính theo độ C và y là nhiệt độ tính theo độ F. Ví d
0
0xC
tương ứng
0
32yF
0
5xC
tương ứng
0
41yF
.
a. Xác định các h s
a
.b
b. Nếu nhiệt độ ca Thành ph H Chí Minh là
0
89 F
thì tương ứng bao nhiêu độ C. (làm tròn đến đ)
Li gii
e) Xác định các h s
a
b
.
Theo đề bài, ta có:
Vi
0
32 0.
32
x
ab
y
.
1
Vi
5
41 5.
41
x
ab
y
.
2
T
1
2
ta có h phương trình:



9
0 32
5
5 41
32
ab
a
ab
b
.
Vy:
9
5
a
,
32b

9
32
5
yx
.
b)Nếu nhiệt độ ca Thành ph H Chí Minh
0
89 F
thì tương ứng bao nhiêu đ
C
. (làm tròn đến
độ)
Nhiệt độ ca TP HCM
0
89 F
thì tương ứng :
0
9 95
89 . 32 32
53
x x C
.
Câu 4. (0,75 điểm). Bạn Na đi chợ mua 0,5 kg tht bò; 0,5kg cá và 1kg rau qu tng cng hết 290 000 đồng.
Biết rng giá 1 kg tht bò bng gp rưi ln 1 kg cá và giá 1 kg cá bng gấp năm lần giá 1 kg rau qu.
Hi giá 1 kg tht bò, 1 kg cá, 1 kg rau qu là bao nhiêu tin?
Li gii
Gi
x
là giá
1 kg
rau qu
( )
0x >
Trang 38
Suy ra: s tin
0, 5
kg cá:
2,5.x
S tin
0, 5
kg tht bò:
3,75.x
Theo đề bài, ta có phương trình:
2,5 3,75 290000
40000
x x x
x
+ + =
Û=
(thỏa điều kin).
Vy bn giá
1 kg
tht bò,
1 kg
cá,
1 kg
rau qu lần lượt
300000, 200000, 40000
.
Câu 5.(1 điểm). Đim bài kiểm tra thường xuyên môn Toán ln ba ca bn An lớp 9A được chi lại như sau:
Đim câu
1
Đim câu
2
Đim
câu 3
Đim
câu 4
Đim
câu 5
Đim câu
6
Đim
câu 7
Tng
đim
1,5
1,5
1,5
1,25
1,5
1,5
0,5
9,25
Em hãy tạo đề bài toán để tìm lại điểm câu 4 câu 7 bài kiểm tra thưng xuyên môn Toán ln ba
ca bn An lp 9A.
Li gii
SAI ĐỀ
Câu 6. (1 điểm) “…Địa hình của Trái đất mi vùng mỗi khác. Nước bao ph khong
70,8%
b mt Trái
Đất, vi phn ln thm lục địa i mực nước bin…” (theo https:// vi.wikipedia.org) Ngun nưc
di dào trên b mặt Trái Đất là đặc điểm độc nht, giúp phân biệt “Hành tinh xanh” với các hành tinh
khác trong h Mt Tri. Din tích phn b mặt trên Trái Đất mà nước bao ph khong 362 triu km
2
và nước trong các đại dương chiếm th tích 1386 triu km
3
.
a. Trái Đất dng hình cu, em y tính bán kính của Trái Đất theo km (làm tròn đến hàng đơn
v)
b. Với bán kính Trái Đất đã làm tròn câu a, em tính xem th tích nước t các đại dương chiếm
khong bao nhiêu phn trăm so với th tích Trái Đất (làm tròn 2 ch s thp phân). Cho biết
3
4
3
câu
VR
2
4
mat câu
SR
(R là bán kính hình cu) và
3,14
.
Li gii
a. Din tích mt cu:
362000000 : 70,8%
Ta có:

2
4 : 4 362000000 : 70,8% : 4.3,14 6380S R R S
Bán kính mt cu:
6380 km
.
b. Th tích Trái Đất V
3
4
3
Rp=
ớc trong các đại dương chiếm th tích
1386
triu
3
km
T l phần trăm thể tích nước t các đại dương so với th tích Trái Đất khong:
3
4
1386000000 : .3,14.6380 .100%
3
æö
÷
ç
÷
»
ç
÷
ç
÷
ç
èø
0,13%
Câu 43. Theo t chc Y tế Thế gii (WHO), ch một động tác ra tay sạch đã làm đã làm giảm
ti
35%
kh năng lây truyền vi khun. vy, nhu cu s dụng nước ra tay mỗi gia đình tăng lên
trong thi gian qua. nhiu sn phm vi nhiu hình thức khác nhau cho người tiêu dùng chn la.
Trang 39
Chng hn, một nhãn ng bán nước ra tay dng chai có dung tích cha
493 ml
c ra tay vi
giá
69
ngàn đồng. Tuy nhiên, để tiết kiệm người tiêu dùng th mua nước ra tay cùng nhãn hiu
này nhưng dạng túi dung tích cha
443 ml
c rửa tay được bán vi giá
53
ngàn đồng. Hi
người tiêu dùng tiết kim bao nhiêu phần trăm số tin nếu s dng dng túi so vi dng chai.
Li gii
Giá
1 ml
c ra dng túi và dng chai lần lượt là:
53
443
69
493
ngàn đồng
T l phần trăm tiết kiệm được nếu s dng dng túi so vi dng chai:
69 53 69
: .100% 14, 5%
493 443 493
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn
;OR
, t đim M ngoài
O
2OM R
v 2 tiếp tuyến
,MA MB
(
,AB
là 2 tiếp điểm).
a) Chng minh t giác
MAOB
ni tiếp và
OM AB
.
b) V đưng kính
BC
, đường thng qua
O
vuông góc vi
AC
ct
MA
ti
D
. Chng minh
DC
là tiếp tuyến của đường tròn
O
và tích
.CD BM
không đổi khi M di chuyn.
c) Đưng thng qua
O
vuông góc vi
BD
ct
BM
ti
E
. Chng minh
M
là trung điểm ca
BE
.
Li gii
m) Chng minh t giác
MAOB
ni tiếp và
OM AB
.
Xét t giác
MAOB
, có:
90MAO
(
MA
là tiếp tuyến ca
O
)
90MBO
(
MB
là tiếp tuyến ca
O
)
180MAO MBO
T giác
MAOB
ni tiếp.
E
D
C
B
A
M
O
Trang 40
MA MB
(Tính cht
2
tiếp tuyến ct nhau)
OA OB
(
R
)
MO
là trung trc ca
AB
OM AB
n) Chng minh
DC
là tiếp tuyến của đường tròn
O
và tích
.CD BM
không đổi khi
M
di chuyn.
*D dàng Cm:
()OCD OAD c g c
DC CO
ti
CO
DC
là tiếp tuyến của đường tròn
O
*Cm:
DOM
vuông ti
O
, đường cao
OA
22
.DA MA OA R
(h thức lượng trong tam giác vuông)

2
.DC BM R
o) Chng minh
M
là trung điểm ca
BE
.
*D dàng Cm:
()OCD MBO g g#

CD OC
BO MB
(1)
* Cm:
()CDB BOE g g#

CB CD
BE BO
(2)
T
(1)
(2)

CB OC
BE MB

BE CB
MB OC
O
trung điểm ca
BC
22
BE
BE MB
MB
M
là trung điểm ca
BE
.
----HT---
| 1/40

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT TPHCM
ĐỀ THAM KHẢO SINH 10 PHÒNG GD QUẬN 6
NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 6 - 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2
: y  x và đường thẳng d : y  3x  4 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
4x  3x  1  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, hãy 1 2
tính giá trị của biểu thức A  x  2x  2 . 1 2 
Câu 3. (0,75 điểm) Trong kết quả xét nghiệm lượng đường trong máu có bệnh viện tính theo đơn
vị là mg / dl nhưng cũng có bệnh viện tính theo đơn vị là mmol / l . Công thức chuyển đổi
là 1 mmol / l = 18 mg / dl . Hai bạn Châu và Lâm nhịn ăn sáng sau khi thử đường huyết tại
nhà có chỉ số đường huyết lần lượt là 110 mg / dl và 90 mg / dl . Căn cứ vào bảng sau, em
hãy cho biết tình trạng sức khỏe của hai bạn Châu và Lâm: Tên xét nghiệm Hạ đường Đường huyết Giai đoạn tiền Chuẩn đoán huyết bình thường tiểu đường bệnh tiểu đường
Đường huyết lúc x  4.0 4.0  x  5.6 5.6  x  7.0 x  7.0 đói mmol / l mmol / l mmol / l mmol / l ( x mml / l )
Câu 4. (1 điểm). Minh đến nhà sách mua một quyển tập và một quyển sách thì phải thanh toán số tiền là
25000 đồng. Nếu Minh mua thêm 1 quyển tập cùng loại nữa thì số tiền phải thanh toán là 30 000
đồng. Biết rằng mối liên hệ giữa số tiền phải thanh toán y (đồng) cho nhà sách và số tập x (quyển)
mà Minh mua là một hàm số bậc nhất có dạng y ax b (a  0) .
a) Xác định các hệ số a b .
b) Minh mang theo khi đến nhà sách là 70 000 đồng thì có thể mua được bao nhiêu quyển tập và giá
của quyển tập mà Minh mua là bao nhiêu tiền?
Câu 5. (0,75 điểm). Vào cuối học kì I, trường trung học cơ sở A có tỉ lệ học sinh xếp loại học lực trung
bình trở lên ở khối 7 là 90% học sinh toàn khối 7 và ở khối 9 là 84% học sinh toàn khối 9 . Nếu
tính chung cả hai khối thì số học sinh xếp loại học lực trung bình trở lên là 864 em, chiếm tỉ lệ 86,4%
số học sinh cả khối 7 và khối 9 . Hãy cho biết mỗi khối trên có bao nhiêu học sinh?
Câu 6. (1 điểm) Các viên kẹo mút có dang hình cầu, bán kính 1,6 cm . Người ta dùng môt que nhựa hình
trụ tròn, bán kính 0,2 cm cắm vào đến phân nửa viên kẹo để người dùng dễ sử dụng.
a) Tính thể tích phần ống nhựa hình trụ cắm vào phân nửa viên kẹo. Trang 1
b) Tính thể tích thực của viên kẹo sau khi trừ phần ống nhựa cắm vào.
Câu 7. (1 điểm). Thống kê điểm một bài kiểm tra môn toán của lớp 9A , người ta đã tính được điểm trung
bình kiểm tra của lớp là 6,4 . Nhưng do sai sót khi nhập liệu, số học sinh đạt điểm 6 và điểm 7 đã bị
mất. Dựa vào bảng thống kê dưới đây em hãy tìm lại hai số bị mất đó , biết lớp 9A có 40 học sinh. Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 1 2 7 6 2 1
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O . Kẻ hai tiếp tuyến AB AC ( B , C là tiếp
điểm) và một cát tuyến AHK (AH AK) với đường tròn. Lấy điểm I thuộc đoạn BC (IB IC) , I
không thuôc cát tuyến AHK . Kẻ OM AI tại M . a)
Chứng minh: 5 điểm M,O,C,B, A cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh: AI AM  2 .
AB và tứ giác MIHK nội tiếp đường tròn. c)
Kẻ KI cắt đường tròn (O) tại N (khác K ) và AN cắt đường tròn (O) ở E . Chứng minh H , I , E thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm) Cho P 2
: y  x và đường thẳng d : y  3x  4 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. a) BGT: x 2  1  0 1 2 2 y  x 4  1  0 1  4  x 0 1 y  3x  4 4  1 
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2
x  3x  4 2
x  3x  4  0 x  1  x  4   Thay x  1 vào 2
y  x , ta được: 2 y  1   1  . Thay x  4  vào 2
y  x , ta được: y   2 4  1  6 . Vậy 1;   1 ,  4
 ; 16 là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
4x  3x  1  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, hãy 1 2
tính giá trị của biểu thức A  x  2x  2 .. 1 2  Lời giải Vì   2 b ac  2 4 3  4.4.(1)  25  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2 Trang 3      b S x x  3  1 2 Theo đị a 4 nh lí Vi-et, ta có:  c
P x .x   1  1 2 a 4
Ta có: A  x  2x  2 1 2 
A x x  2x  2x  4 1 2 1 2
A x x  2 x x 4 1 2   1 2  
A P  2S  4 A   1  3   21 2. 4 4 4 4
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (0,75 điểm) Trong kết quả xét nghiệm lượng đường trong máu có bệnh viện tính theo đơn
vị là mg / dl nhưng cũng có bệnh viện tính theo đơn vị là mmol / l . Công thức chuyển đổi
là 1 mmol / l = 18 mg / dl . Hai bạn Châu và Lâm nhịn ăn sáng sau khi thử đường huyết tại
nhà có chỉ số đường huyết lần lượt là 110 mg / dl và 90 mg / dl . Căn cứ vào bảng sau, em
hãy cho biết tình trạng sức khỏe của hai bạn Châu và Lâm: Tên xét nghiệm Hạ đường Đường huyết Giai đoạn tiền Chuẩn đoán huyết bình thường tiểu đường bệnh tiểu đường
Đường huyết lúc x  4.0 4.0  x  5.6 5.6  x  7.0 x  7.0 đói mmol / l mmol / l mmol / l mmol / l ( x mml / l ) Lời giải 1 55
Chỉ số đường huyết của Châu là 100mg / dl  .110 
 6,1mmol / l . 18 9 1
Chỉ số đường huyết của Lâm là 90mg / dl
.90  5mmol / l . 18
Căn cứ vào bảng đề bài cho, ta có thể kết luận: bạn lâm đường huyết bình thường, còn bạn Châu
thuộc giai đoạn tiền tiểu đường.
Câu 4. (1 điểm). Minh đến nhà sách mua một quyển tập và một quyển sách thì phải thanh toán số tiền là
25000 đồng. Nếu Minh mua thêm 1 quyển tập cùng loại nữa thì số tiền phải thanh toán là 30 000
đồng. Biết rằng mối liên hệ giữa số tiền phải thanh toán y (đồng) cho nhà sách và số tập x (quyển)
mà Minh mua là một hàm số bậc nhất có dạng y ax b (a  0) .
a) Xác định các hệ số a b .
b) Minh mang theo khi đến nhà sách là 70 000 đồng thì có thể mua được bao nhiêu quyển tập và giá
của quyển tập mà Minh mua là bao nhiêu tiền? Trang 4 Lời giải
a) Theo đề bài, một quyển tập và một quyển sách thì phải thanh toán số tiền là 25000 đồng tức là 25000  .
a 1 b a b .
Nếu Minh mua thêm 1 quyển tập cùng loại nữa thì số tiền phải thanh toán là 30 000 đồng tức là 30000  .
a 2  b  2a b .
a b  25000  a  5000
Suy ra a b là nghiệm của hệ phương trình    .
2a b  30000 b    20000
Vâỵ: y  5000x  20000 .
b) Minh mang theo khi đến nhà sách là 70 000 đồng tức là y  70 000 , khi đó
70000  5000x  20000  x  10 .
Vậy minh mua được 10 quyển tập và giá của mỗi quyển tập là 5000 .
Câu 5. (0,75 điểm). Vào cuối học kì I, trường trung học cơ sở A có tỉ lệ học sinh xếp loại học lực trung bình
trở lên ở khối 7 là 90% học sinh toàn khối 7 và ở khối 9 là 84% học sinh toàn khối 9 . Nếu tính
chung cả hai khối thì số học sinh xếp loại học lực trung bình trở lên là 864 em, chiếm tỉ lệ 86,4% số
học sinh cả khối 7 và khối 9 . Hãy cho biết mỗi khối trên có bao nhiêu học sinh? Lời giải
Tổng số học sinh khối 7 và 9 là 864 : 86,4%  1000 (học sinh).
Gọi x là số học sinh khối 7 ( x  0 ).
Tỉ lệ xếp loại học lực trung bình trở lên của khối 7 là 90% và khối 9 là 84% nên ta có phương trình
0,9x  0,84(1000  x)  864
 0,9x  840  0,84x  864  0,06x  24  x  400
Với x  400 thỏa điêu kiện, do đó số học sinh khối 7 là 400 em, khối 9 là 1000  400  600 em.
Câu 6. (1 điểm) Các viên kẹo mút có dang hình cầu, bán kính 1,6 cm . Người ta dùng môt que nhựa hình trụ
tròn, bán kính 0,2 cm cắm vào đến phân nửa viên kẹo để người dùng dễ sử dụng.
a) Tính thể tích phần ống nhựa hình trụ cắm vào phân nửa viên kẹo.
b) Tính thể tích thực của viên kẹo sau khi trừ phần ống nhựa cắm vào. Lời giải
a) Thể tích phần ống nhựa hình trụ cắm vào viên kẹo: V   2 r h   2   3
.0,2 .1,6 0,064 (cm ) . 4 4
b) Thể tích hình cầu có bán kính 1,6 cm : V   2 R   2 .1,6  5,  3 46 (cm ) . 3 3
Thể tích thực của viên kẹo:     3 5,46 0,064 5,396(cm ) Trang 5
Câu 7. (1 điểm) Thống kê điểm một bài kiểm tra môn toán của lớp 9A , người ta đã tính được điểm trung
bình kiểm tra của lớp là 6,4 . Nhưng do sai sót khi nhập liệu, số học sinh đạt điểm 6 và điểm 7 đã bị
mất. Dựa vào bảng thống kê dưới đây em hãy tìm lại hai số bị mất đó , biết lớp 9A có 40 học sinh. Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 1 2 7 6 2 1 Lời giải
Gọi x là số học sinh đạt điểm 6 , y là số học sinh đạt điểm 7 (x,y  *,x,y  40) .
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:
x y  21
x y  21 x  13     
6x  7y  6,4.40
6x  7y  134 y     8
Vậy có 13 học sinh đạt điểm 6 và 8 học sinh đạt điểm 7 .
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O . Kẻ hai tiếp tuyến AB AC ( B , C là tiếp
điểm) và một cát tuyến AHK (AH AK) với đường tròn. Lấy điểm I thuộc đoạn BC (IB IC) , I
không thuôc cát tuyến AHK . Kẻ OM AI tại M .
a) Chứng minh: 5 điểm M,O,C,B, A cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: AI AM  2 .
AB và tứ giác MIHK nội tiếp đường tròn.
c) Kẻ KI cắt đường tròn (O) tại N (khác K ) và AN cắt đường tròn (O) ở E . Chứng minh H , I , E thẳng hàng. Lời giải a)
Chứng minh: 5 điểm M,O,C,B, A cùng thuộc một đường tròn.
Ta có: ABO ACO AMO   90 (gt) Nên 5 điểm A, ,
B C,O,M cùng thuộc một đường tròn đường kính AO .
b) Chứng minh: AI AM  2 .
AB và tứ giác MIHK nội tiếp đường tròn.
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có AB AC nên ABC cân tại A Trang 6
CBA ACB.
BMA ACB (góc nội tiếp đường tròn đường kính AO , cùng chắn cung BA )
Suy ra ABC AMB .
Xét ABI và AMB BAI chung và ABI AMB (cmt) suy ra ABI# AMB (g-g).
AB AI AM AI  2 . AB (1) . AM AB
Xét ABK và AHB BKA ABH  1 sđ HB BAH chung  ABK# AHB (g-g) 2
AB AK AH AK  2 . AB (2) AH AB AI AH
Từ (1) và (2) suy ra AM.AI AH.AK   AK AM AI AH
Xét AIH và AKM AHI và 
(cmt) suy ra AIH# AKM (c-g-c) AK AM
AIH AKM
Vậy tứ giác IMKH nội tiếp.
c) Kẻ KI cắt đường tròn (O) tại N (khác K ) và AN cắt đường tròn (O) ở E . Chứng minh H , I , E thẳng hàng.
Xét IBM và IAC BIM AIC (đối đỉnh) và MBC MAC (2 góc nội tiếp đường tròn
đường kính AO , chắn cung MC ) suy ra IBM# IAC (g-g).
IB IM I . A IM I . B IC (3) . IA IC
Xét IKC và IBN KIC BIN (đối đỉnh) và CKN NBC (góc nội tiếp (O) , chắn cung
NC ) suy ra IKC# IBN (g-g)
IK IC IK.IN I . B IC (4) IB IN IA IN Từ (3) và (4) suy ra .
A IM IK.IN   . IK IM IA IN
Xét INA và IMK KIM AIN (đối đỉnh) và 
(cmt) suy ra INA# IMK IK IM
MKN MAN
Suy ra tứ giác ANMK nội tiếp ( tứ giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới một góc bằng nhau). Do đó IHK  18  0  IMK  18 
0  ANK ENK EHK . Vậy H , I , E thẳng hàng. Trang 7
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 5
NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 5 - 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2 x
Câu 9. (1,5 điểm). Cho parabol P  : y
và đường thẳng d : y  4x  6 . 2
a) Vẽ P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. 1
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình 2
x x  1  0 (1) 2 x x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức sau A  1  2  x x với x ,x là hai 1 2 x x 1 2 2 1
nghiệm của phương trình (1)
Câu 11. (0,75 điểm). Để tính múi giờ của một địa điểm ta làm như sau:
 Ở Đông bán cầu (kí hiệu là o Đ ): múi giờ = kinh độ Đông : 15o
 Ở Tây bán cầu (kí hiệu là oT ): múi giờ = ( 360o  kinh độ Tây) : 15o
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Để tính giờ của một địa điểm, ta tính theo công thức sau: T GMT H với T là giờ tại nơi đó,
GMT là giờ gốc, H được quy đổi như sau: Múi giờ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 H 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Múi giờ 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 H 12  11  10 9  8  7  6  5  4  3  2  1  a) Lúc 19 0
h 0 ở Hà Nội ( 105o Đ ) ngày 15 / 06 / 2021 thì lúc đó ở Los Angeles ( 120oT ) là mấy giờ?
b) Một chiếc máy bay cất cánh ở sân bay New York ( 75oT ) với vận tốc 750 km / h trên quãng
đường chim bay dài 14250km để hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất (105o Đ ) của Việt Nam
đúng 2 giờ sáng ngày 01/ 10 / 2021. Hỏi máy bay cất cánh tại New York ngày nào? Lúc mấy giờ?
Câu 12. (0,75 điểm). Áp suất của nước P (đơn vị: atm ) lên một người thợ lặn ở độ sâu d (tính theo feet ) là một hàm số bậc nhất (
P d)  ad b .
a) Tính các hệ số a và b biết các điểm ( A 0;1) và (
B 33; 2) thuộc đồ thị hàm số.
b) Tính áp suất của nước lên người thợ lặn ở độ sâu 100 feet (kểt quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Biết feet là đơn vị đo độ dài, 1 feet  0,3048m Trang 8
Câu 13. (1 điểm). Hãng viễn thông Văn có ba phương án trả tiền cước điện thoại cho mỗi cuộc gọi như sau:
 Phương án I: Trả tổng cộng 99 cent cho 20 phút đầu, sau đó từ phút thứ 21 thì mỗi phút trả 5 cent .
 Phương án II: Kể từ lúc đầu tiên, mỗi phút trả 10 cent .
 Phương án III: Trả 25 cent tiền thuê bao, sau đó kể từ phút đầu tiên mỗi phút trả 8 cent .
Anh Toàn là nhân viên Sale bất động sản. Trung bình mỗi tháng thì anh Toàn thực hiện 200 cuộc
gọi với 10% cuộc gọi 1 phút, 10% cuộc gọi 5 phút, 30% cuộc gọi 10 phút, 30% cuộc gọi 20
phút, 20% cuộc gọi 30 phút. Hỏi anh Toàn nên chọn phương án nào của hãng viễn thông Văn để có lợi nhất?
Câu 14. (1 điểm). Thầy Bảo, nhân viên y tế, được nhà trường phân công mua một số hộp khẩu trang để phục
vụ cho công tác phòng chống dịch Covid của nhà trường. Thầy dự định mua một số hộp khẩu trang
tại nhà thuốc Pharmacity. Khi tham khảo giá trang web thì tổng số tiền thầy sẽ trả là 600 nghìn
đồng. Tuy nhiên, khi đến mua trực tiếp, Pharmacity có chương trình khuyến mãi mỗi hộp khẩu trang
được giảm 2 nghìn đồng nên thầy quyết định mua thêm 2 hộp. Khi đó tổng số tiền phải trả là 672
nghìn đồng. Hỏi thầy Bảo đã mua tất cả bao nhiêu hộp khẩu trang?
Câu 15. (1 điểm). Một bồn nước hình trụ có bán kính đáy là 3m , chiều cao là 4m . Người ta đổ nước vào
trong bồn sao cho chiều cao của nước bằng đúng một nửa chiều cao của bồn và tiếp tục đặt vào trong
bồn một phao nước có dạng hình cầu bằng kim loại không thấm nước có bán kính là 50cm và chìm hoàn toàn trong nước.
a) Hỏi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) ?
b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bồn bằng một vòi có công suất chảy là 3 0,0024m cho
mỗi giây. Hỏi sau bao nhiêu phút thì bồn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 16. (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn  AB AC nội tiếp đường tròn O . Kẻ AD là đường kình của
O, AH vuông góc với BC tại H, BE vuông góc với AD tại .E Gọi G là giao điểm của AH với O .
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp và GD / / BC ;
b) Gọi N là giao điểm giữa HE và .
AC Chứng minh tam giác AHN vuông tại N ;
c) Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn O tại F. Gọi M là giao điểm của OF BC,K
trung điểm của AB,I là giao điểm của KM và .
HE Chứng minh rằng A . B EI A . E EM. ----HẾT--- Trang 9 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x
Câu 9. (1,5 điểm) Cho P  : y
và đường thẳng d : y  4x  6 . 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
c) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. b) BGT: x 4  2  0 2 4 2 x y   8  2  0 2  8  2 x 2 3
y  4x  6 2  6 
d) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2 x   4  x  6 2 2 x    4x  6  0 2  x  2  x   6 2 x 2 2
Thay x  2 vào y  
, ta được: y    2 . 2 2 2 x 2 6
Thay x  6 vào y  
, ta được: y    18 . 2 2
Vậy 2;  2 , 6;  18 là hai giao điểm cần tìm. 1
Câu 10. (1 điểm) Cho phương trình 2
x x  1  0 (1) 2 x x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức sau A  1  2  x x với x ,x là hai 1 2 x x 1 2 2 1
nghiệm của phương trình (1) Trang 10 Lời giải  
Vì   b ac   2 2 1 4 1  4. .( 1  )  3    0  2 
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  b ( 1  )
S x x     2  1 2 a 1  
Theo định lí Vi-et, ta có: 2  c 1 
P x .x    2 1 2  a 1  2 x x
Ta có: A  1  2  x x 1 2 x x 2 1 x x 1 2 A    x x 1 2 x x 2 1 2 2 x x 1 2 A   x x 1 2 x x 1 2 2
(x x )  2x x 1 2 1 2 A   x x 1 2 x x 1 2 2 2  2( 2  ) A   ( 2  ) 2  A  2 
Câu 3. (0,75 điểm) Để tính múi giờ của một địa điểm ta làm như sau:
 Ở Đông bán cầu (kí hiệu là o Đ ): múi giờ = kinh độ Đông : 15o
 Ở Tây bán cầu (kí hiệu là oT ): múi giờ = ( 360o  kinh độ Tây) : 15o
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Để tính giờ của một địa điểm, ta tính theo công thức sau: T GMT H với T là giờ tại nơi đó,
GMT là giờ gốc, H được quy đổi như sau: Múi giờ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 H 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Múi giờ 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 H 12  11  10 9  8  7  6  5  4  3  2  1  a) Lúc 19 0
h 0 ở Hà Nội ( 105o Đ ) ngày 15 / 06 / 2021 thì lúc đó ở Los Angeles ( 120oT ) là mấy giờ?
b) Một chiếc máy bay cất cánh ở sân bay New York ( 75oT ) với vận tốc 750 km / h trên quãng
đường chim bay dài 14250km để hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất (105o Đ ) của Việt Nam
đúng 2 giờ sáng ngày 01/ 10 / 2021. Hỏi máy bay cất cánh tại New York ngày nào? Lúc mấy giờ? Trang 11 Lời giải a) Lúc 19 0
h 0 ở Hà Nội ( 105o Đ ) ngày 15 / 06 / 2021 thì lúc đó ở Los Angeles ( 120oT ) là mấy giờ? 105o
Múi giờ tại Hà Nội là:  7  H  7 15 360o  120o
Múi giờ tại Los Angles là:  16  H  8  15
Vậy giờ gốc là: 19  GMT  7  GMT  12 giờ Vậy lúc 19 0
h 0 ở Hà Nội ( 105o Đ ) ngày 15 / 06 / 2021 thì lúc đó ở Los Angles là 12  8  4 giờ
b) Một chiếc máy bay cất cánh ở sân bay New York ( 75oT ) với vận tốc 750 km / h trên quãng
đường chim bay dài 14250km để hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất (105o Đ ) của Việt Nam
đúng 2 giờ sáng ngày 01/ 10 / 2021. Hỏi máy bay cất cánh tại New York ngày nào? Lúc mấy giờ? s 14250
Thời gian để di chuyển từ New York đến sân bay Tân Sơn Nhất là: t    19 giờ v 750
Như vậy máy bay cất cánh vào lúc 7 giờ ngày 30 / 09 / 2021 theo giờ tại sân bay Tân Sơn Nhất. 360o  75o
Múi giờ tại New York là:  19  H  5  15
Vậy giờ gốc là: 7  GMT  7  GMT  0
Vậy thời gian máy bay cất cánh ở New York là: 24  5  19 giờ vào ngày 29 / 09 / 2021
Câu 4. (0,75 điểm). Áp suất của nước P (đơn vị: atm ) lên một người thợ lặn ở độ sâu d (tính theo feet ) là một hàm số bậc nhất (
P d)  ad b .
a) Tính các hệ số a và b biết các điểm ( A 0;1) (
B 33; 2) thuộc đồ thị hàm số.
b) Tính áp suất của nước lên người thợ lặn ở độ sâu 100 feet (kểt quả làm tròn đến hàng đơn vị). Biết
feet là đơn vị đo độ dài, 1 feet  0,3048m Lời giải
a. Tính các hệ số a và b biết các điểm ( A 0;1) (
B 33; 2) thuộc đồ thị hàm số. Theo đề bài, ta có: d  0 Với 
 1  0.a b .1 ( P d)   1 d  33 Với 
 2  33.a b . 2 ( P d)   2  1
0a b  1 a
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    33 . 33a b   2 b   1 1 1 Vậy: a
, b  1 và P(d)  d  1 . 33 33 Trang 12
b) Tính áp suất của nước lên người thợ lặn ở độ sâu 100 feet (kểt quả làm tròn đến hàng đơn vị). Biết
feet là đơn vị đo độ dài, 1feet  0,3048m 1
Áp suất của nước lên người thợ lặn ở độ sâu 100 feet: ( P 100)  .100  1  4 atm 33
Câu 17. (1 điểm) Hãng viễn thông Văn có ba phương án trả tiền cước điện thoại cho mỗi cuộc gọi như sau:
 Phương án I: Trả tổng cộng 99 cent cho 20 phút đầu, sau đó từ phút thứ 21 thì mỗi phút trả 5 cent .
 Phương án II: Kể từ lúc đầu tiên, mỗi phút trả 10 cent .
 Phương án III: Trả 25 cent tiền thuê bao, sau đó kể từ phút đầu tiên mỗi phút trả 8 cent .
Anh Toàn là nhân viên Sale bất động sản. Trung bình mỗi tháng thì anh Toàn thực hiện 200 cuộc gọi
với 10% cuộc gọi 1 phút, 10% cuộc gọi 5 phút, 30% cuộc gọi 10 phút, 30% cuộc gọi 20 phút,
20% cuộc gọi 30 phút. Hỏi anh Toàn nên chọn phương án nào của hãng viễn thông Văn để có lợi nhất? Lời giải
Số cuộc gọi 1 phút là: 200.10%  20 cuộc gọi
Số cuộc gọi 5 phút là: 200.10%  20 cuộc gọi
Số cuộc gọi 10 phút là: 200.30%  60 cuộc gọi
Số cuộc gọi 20 phút là: 200.30%  60 cuộc gọi
Số cuộc gọi 30 phút: 200.20%  40 cuộc gọi
Vậy tổng số phút để thực hiện số cuộc gọi trên là: 20.1  20.5  60.10  60.20  30.40  3120 phút.
Số tiền phải trả ở phương án I là: 99  (3120  21).5  15594 cent
Số tiền phải trả ở phương án II là: 3120.10  31200 cent
Số tiền phải trả ở phương án III là: 25  3120.8  24985cent
Vậy anh Toàn nên chọn phương án I để có lợi nhất
Câu 6. (1 điểm) Thầy Bảo, nhân viên y tế, được nhà trường phân công mua một số hộp khẩu trang để phục
vụ cho công tác phòng chống dịch Covid của nhà trường. Thầy dự định mua một số hộp khẩu trang tại
nhà thuốc Pharmacity. Khi tham khảo giá trang web thì tổng số tiền thầy sẽ trả là 600 nghìn đồng.
Tuy nhiên, khi đến mua trực tiếp, Pharmacity có chương trình khuyến mãi mỗi hộp khẩu trang được
giảm 2 nghìn đồng nên thầy quyết định mua thêm 2 hộp. Khi đó tổng số tiền phải trả là 672 nghìn
đồng. Hỏi thầy Bảo đã mua tất cả bao nhiêu hộp khẩu trang? Lời giải
Gọi số tiền mua một hộp khẩu trang trước khi giảm giá là x (nghìn đồng) (x  2)
Số tiền mua một hộp khẩu trang sau khi giảm giá là x  2 (nghìn đồng) 600
Số hộp khẩu trang mua được trước khi giảm giá là (hộp) x Trang 13 672
Số hộp khẩu trang mua được sau khi giảm giá là (hộp) x  2 Theo đề bài, ta có: 600 672   2 x x  2
 600(x  2)  672x  2 ( x x  2) 2
 600x  1200  672x  2x  4x 2
 2x  76x  1200  0 x  50  x    12
Do x  2 nên ta nhận x  50
Vậy số hộp khẩu trang mà thầy Bảo đã mua là: 672  14 hộp 50  2
Câu 7. (1 điểm) Một bồn nước hình trụ có bán kính đáy là 3 m , chiều cao là 4 m . Người ta đổ nước vào
trong bồn sao cho chiều cao của nước bằng đúng một nửa chiều cao của bồn và tiếp tục đặt vào trong
bồn một phao nước có dạng hình cầu bằng kim loại không thấm nước có bán kính là 50 cm và chìm hoàn toàn trong nước.
a) Hỏi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) ?
b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bồn bằng một vòi có công suất chảy là 3 0,0024m cho mỗi
giây. Hỏi sau bao nhiêu phút thì bồn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)? Lời giải
a) Hỏi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) ?
Thể tích của nước đã đổ vào trong bồn là: 2 2 3
V  r h  .3 .2  18 (m ) 1 1 4 4 
Thể tích của quả cầu kim loại là: 3 3 3
V   R  . .0,5  (m ) 2 3 3 6 Thể tích của cả
nước đã đổ vào trong bồn và quả cầu kim loại là:  109 3
V V V  18    (m ) 3 1 2 6 6 109  V
Vậy mực nước trong bồn cao: 3 6 h    2,019 m 3 2 2 r .3
b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bồn bằng một vòi có công suất chảy là 0,0024 m3 cho mỗi
giây. Hỏi sau bao nhiêu phút thì bồn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Thể tích của toàn bộ cái bồn hình trụ là: 2 3
V  .3 .4  36 (m ) 109 107
Thể tích nước cần bơm thêm vào để đầy bồn là: 3 36     (m ) 6 6 Trang 14 107 
Vậy bồn nước sẽ đầy sau: 6  389 phút 0,0024.60
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn  AB AC nội tiếp đường tròn O . Kẻ AD là đường kình của
O, AH vuông góc với BC tại H, BE vuông góc với AD tại .E Gọi G là giao điểm của AH với O.
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp và GD / / BC ;
b) Gọi N là giao điểm giữa HE và .
AC Chứng minh tam giác AHN vuông tại N ;
c) Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn O tại F. Gọi M là giao điểm của OF BC,K
trung điểm của AB,I là giao điểm của KM và .
HE Chứng minh rằng A . B EI A . E EM. Lời giải
d) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp và GD / / BC ;
Xét tứ giác ABHE , có:
AHB  90AH   BC   AEB  90  BE AD
 Tứ giác ABHE nội tiếp vì có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau. Ta có: AGD
nội tiếp đường tròn đường kính AD   90o AGD
AG GD  mà H AG
AH GD  mà AH BC Trang 15GD / /BC
e) Gọi N là giao điểm giữa HE và .
AC Chứng minh tam giác AHN vuông tại N ;
ABHE là tứ giác nội tiếp nên NHC BAD (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối với đỉnh đó)
Xét đường tròn O , ta có: BAD BCD (2 góc nội tiếp cùng chắn BD ) Ta có:
NHC BAD
BAD BCD NHC BCD
Mà hai góc NHC BCD nằm ở vị trí so le trong  HN / /CD Ta có: A
CD nội tiếp đường tròn đường kính AD   90o ACDAC CD   mà HN / /CD
HN AC (từ vuông góc tới song song)  A
HN vuông tại N
f) Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn O tại F. Gọi M là giao điểm của OF BC,K
trung điểm của AB,I là giao điểm của KM và .
HE Chứng minh rằng A . B EI A . E EM.
Ta có AF là tia phân giác BAC nên BAF CAF BF CF BF CF
F thuộc trung trực của BC
Ta có: OB OC R O thuộc trung trực của BC
OF là đường trung trực của BC
M là giao điểm của OF BC
Nên M là trung điểm của BC A
BCM là trung điểm của BC K là trung điểm của AB
KM là đường trung bình ABC
KM / /AC HEKM HE AC
Ta có ABHE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AB nên K là tâm của đường tròn này Trang 16
Do đó KH KE KE
H cân tại K
KM vừa là đường cao vừa là đường trung trực của HE MH ME Vậy M
EH cân tại M
Ta có ABHE là tứ giác nội tiếp nên EHM EAB (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp) Mà M
EH cân tại M MEH EHM MEH MEI EAB Xét EABIEM , ta có:
MEI EAB
MIE AEB  90oEABIEM AB AE   EM EIA .
B EI EM.AE ----HẾT---
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 5
NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. AM KHẢO MÃ ĐỀ: Quận 5 - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên sửa phần màu đỏ theo mã đề của mình 2 x 1
Câu 18. (1,5 điểm). Cho parabol P : y
và đường thẳng d : y   x  2 . 4 2
a) Vẽ P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 19. (1 điểm). Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình 2
5x  3x  2  0 . Không giải phương trình, hãy 1 2 1 1
tính giá trị của biểu thức sau: A   x x 1 2
Câu 20. (1 điểm). Một người đứng tại hai điểm cách 10m nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng lần lượt là 40o
và 50o . Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét), biết khoảng cách từ mắt người đó đến mặt đất là 1,6m . Trang 17
Câu 21. (1 điểm). Để đổi từ nhiệt độ F (Fahrentheit) sang độ C (Celsius), ta dùng công thức sau:
C  5 (F  32) 9
a) Hãy tính nhiệt độ C khi biết nhiệt độ F là 30o F .
b) Hãy viết biểu thức biểu diễn hàm số bậc nhất F theo biến số C . Tính nhiệt độ F khi biết nhiệt độ
C là 25oC .
Câu 22. (1 điểm). Cho bảng thống kê điểm trung bình như sau: Lớp 9A Lớp 9B Lớp 9C Lớp 9A và 9B Lớp 9B và 9C 9,2 7,55 8,5 8,3 8
Biết số học sinh lớp 9A là 25 em. Tìm số học sinh của hai lớp 9B và 9C.
Câu 23. (1 điểm). Tính diện tích tôn cần thiết để làm một cái thùng hình trụ có chiều cao là 80cm và đáy có diện tích là 2
5024cm (không tính diện tích các chỗ mối ghép và nắp thùng). Lấy   3,14.
Câu 24. (1 điểm). Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả
các mặt hàng 10% theo giá niêm yết, và nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm thêm
2% số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm 3% số tiền trên hóa đơn, hóa
đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 6% số tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua một tỉ vi với giá
niêm yết là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh với giá niêm yết là 8 000 000 đồng. Hỏi với chương
trình khuyến mãi của cửa hàng, ông An phải trã bao nhiêu tiền?
Câu 25. (2,5 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) với OA  2R . Vẽ hai tiếp tuyến A , D AE với (O) ( ,
D E là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của DE AO . Lấy điểm M thuộc cung
nhỏ DE ( M khác ,
D khác E, MD ME ). Tia AM cắt đường tròn (O; R) tại N . Đoạn thẳng
AO cắt cung nhỏ DE tại K.
a) Chứng minh AO DE và 2
AD AM.AN .
b) Chứng minh rằng NK là tia phân giác của góc DNE và tứ giác MHON nội tiếp.
c) Kẻ đường kính KQ của đường tròn (O; R) . Tia QN cắt tia ED tại C . Chứng minh M . D CE M . ECD. Trang 18 ----HẾT--- Trang 19 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x 1
Câu 11. (1,5 điểm) Cho parabol P : y
và đường thẳng d : y   x  2 . 4 2
a) Vẽ P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
e) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. c) BGT: x 4  2  0 2 4 2 x y  4 1 0 1 4 4 x 4  0 1
y   x  2 4 2 2
f) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2 x 1   x  2 4 2 2 x 1   x  2  0 4 2  x  2  x  4   2 x 2 4 Thay x  4  vào y  , ta được: y   4 . 4 4 2 x 2 2
Thay x  2 vào y  , ta được: y   1. 4 4 Vậy  4
 ; 4 , 2; 1 là hai giao điểm cần tìm. Trang 20
Câu 12. (1 điểm) Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình 2
5x  3x  2  0 . Không giải phương trình, 1 2 1 1
hãy tính giá trị của biểu thức sau: A   x x 1 2 Lời giải
Vì   b ac   2 2 4 3  4.5.2  3  1  0
Tức là phương trình không có nghiệm thực mà lớp 9 chưa học tới vấn đề này nên đề sai
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 13. (1 điểm) Một người đứng tại hai điểm cách 10m nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng lần lượt là 40o
và 50o . Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét), biết khoảng cách từ mắt người đó đến mặt đất là 1,6m . Lời giải AB AB Xét A
BC vuông ở A , ta có: tan ACB   tan 40o
AB AC.tan 40o AC AC AB AB Xét A
BDvuông ở A , ta có: o 0 tan ADB   tan50   AB A . D tan 50 AD AD Ta có: AC.tan 40o  . AD tan 50o
 (AD DC).tan 40o  . AD tan 50o
 (AD  10).tan 40o  . AD tan 50o o 0  .(
AD tan 50  tan 40 )  10.tan 40o 10 tan 40o
AD  tan50o tan40o
Vậy chiều cao của tháp là: 0
BF AF AB  1,6  A .
D tan50  26m Trang 21
Câu 14. (1 điểm). Để đổi từ nhiệt độ F (Fahrentheit) sang độ C (Celsius), ta dùng công thức sau:
C  5 (F  32) 9
a) Hãy tính nhiệt độ C khi biết nhiệt độ F là 30o F .
b) Hãy viết biểu thức biểu diễn hàm số bậc nhất F theo biến số C . Tính nhiệt độ F khi biết nhiệt độ C là 25oC . Lời giải
a) Hãy tính nhiệt độ C khi biết nhiệt độ F là 30o F . 5
Nhiệt độ C ứng với 30o F là: (30  32)  1  ,1oC 9
b) Hãy viết biểu thức biểu diễn hàm số bậc nhất F theo biến số C . Tính nhiệt độ F khi biết nhiệt độ C là 25oC . 5 9 9
C  (F  32)  C F  32  F  32  C 9 5 5 9
Nhiệt độ F ứng với 25oC là: 32  .25  77o F 5
Câu 15. (1 điểm) Cho bảng thống kê điểm trung bình như sau: Lớp 9A Lớp 9B Lớp 9C Lớp 9A và 9B Lớp 9B và 9C 9,2 7,55 8,5 8,3 8
Biết số học sinh lớp 9A là 25 em. Tìm số học sinh của hai lớp 9B và 9C. Lời giải
Gọi x,y lần lượt là số học sinh lớp 9B và 9C (x, y N*) Từ đề bài, ta có:
9,2.25  7,55x  8,3  x  25  7,55x  8,5y   8  x yx  30   y   27
So điều kiện ta thấy thỏa.
Vậy số học sinh lớp 9B là 30 học sinh, số học sinh lớp 9C là 27 học sinh.
Câu 16. (1 điểm) Tính diện tích tôn cần thiết để làm một cái thùng hình trụ có chiều cao là 80cm và đáy có diện tích là 2
5024cm (không tính diện tích các chỗ mối ghép và nắp thùng). Lấy   3,14. Lời giải S 5024
Bán kính đáy của cái thùng là: R    20 2 ( ) cm 2 2.3,14 Trang 22
Diện tích tôn cần thiết để làm cái thùng này là: 2 S
 2 Rh  2.3,14.20 2.80  14210 (cm ) tôn
Câu 26. (1 điểm) Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả
các mặt hàng 10% theo giá niêm yết, và nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm thêm
2% số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm 3% số tiền trên hóa đơn, hóa
đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 6% số tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua một tỉ vi với giá
niêm yết là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh với giá niêm yết là 8 100 000 đồng. Hỏi với chương
trình khuyến mãi của cửa hàng, ông An phải trã bao nhiêu tiền? Lời giải
Tổng số tiền ông An phải trả khi giảm 10% giá niêm yết mỗi mặt hàng là:
(9 200 000  8 100 000).90%  15 570 000 (đồng)
Do hóa đơn trên 15 triệu nên ông An sẽ được giảm tiếp 3%
Vậy số tiền ông An phải trả khi cửa hàng có khuyến mãi là: 15 570 000.(1 3%)  15 102 900 (đồng).
Câu 17. (3 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) với OA  2R . Vẽ hai tiếp tuyến A , D AE với (O) ( ,
D E là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của DE AO . Lấy điểm M thuộc cung nhỏ DE ( M khác ,
D khác E, MD ME ). Tia AM cắt đường tròn (O; R) tại N . Đoạn thẳng AO cắt
cung nhỏ DE tại K.
a) Chứng minh AO DE và 2
AD AM.AN .
b) Chứng minh rằng NK là tia phân giác của góc DNE và tứ giác MHON nội tiếp.
c) Kẻ đường kính KQ của đường tròn (O; R) . Tia QN cắt tia ED tại C . Chứng minh M . D CE M . ECD. Lời giải Trang 23
g) Chứng minh AO DE và 2
AD AM.AN . Ta có: O
D OE RAD   AE
OA là đường trung trực của DE. OA DE .Xét DMA NDA  , ta có:  1
MDA DNA DM  2 
MAD : góc chungDMANDA DA AM 2  
AM.AN AD AN DA
h) Chứng minh rằng NK là tia phân giác của góc DNE và tứ giác MHON nội tiếp. Xét OEAODA  , có: AE ADOE   OD ROA : chung   OEA ODA Trang 24
EOA DOA Xét OEK ODK  , có: O
E OD R  EOA DOA OK : chung   OEK ODK EK DK EK DK 1 Mà: ENK
EK ( góc nội tiếp chắn EK ) 2 1 Và KND
KD (góc nội tiếp chắn KD ) 2
Nên: ENK KND
NK là tia phân giác góc DNE A
DOvuông tại D HDlà đường cao nên ta có: 2
AH.AO AD Mà: 2
AM.AN AD AM AH Nên: A . H AO A . M AN   AO AN Xét AMH AON  , ta có:
HAM :góc chung   AM AH    AO ANAMHA
ON AHM ANO
MHON là tứ giác nội tiếp vì có góc ngoài tại một đỉnh bằng với góc trong tại đỉnh đối của nó
i) Kẻ đường kính KQ của đường tròn (O; R) . Tia QN cắt tia ED tại C . Chứng minh M . D CE M . ECD.
Ta có: KNQ là góc nội tiếp chắn đường kính KQ nên  90o KNQKN NQ DM AM AM DMANDA     ND AD AE Xét AME AEN , ta có:
MAE : góc chung   1
AEM MNE EM  2 Trang 25AMEAEN ME AM DM ME ND DM CD DM          . CD ME  . CE DM EN AE ND EN NE ME CE ME
NK là tia phân giác DNE ,mặt khác NK NC
NC là tia phân giác góc ngoài DNE CD ND   CE NE ND DM NE ME CD DM   C . D ME C . E DM CE ME ----HẾT---
SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 10
NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. AM KHẢO MÃ ĐỀ: Quận 5 - 3
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2 x
Câu 27. (1,5 điểm). Cho parabol (P ): y =
và đường thẳng (d): y = - x + 4 . 2
a) Vẽ đồ thị (P ) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d) bằng phép tính.
Câu 28. (1 điểm). Cho phương trình 2
5x - 3x - 15 = 0 . Không giải phương trình. Hãy tính giá trị biểu
thức A = (x - x )2 - 2x - 2x với x x là hai nghiệm nếu có của phương trình đã cho. 1 2 1 2 1 2
Câu 29. (0,75 điểm). Một nhà máy sản xuất xi mặng có sản lượng hàng năm được xác định theo hàm số
T = 12, 5n + 360 . Với T là sản lượng (đơn vị tấn) và n là số năm tính từ năm 2010.
a) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020.
b) Theo hàm số trên thì nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm nào?
Câu 30. (0,75 điểm). Trong tháng Giêng hai tổ công nhân đã may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 may
vượt mức 15% , tổ hai may vượt mức 20% so với tháng Giêng do đó cả hai tổ đã may được 945 cái
áo. Hỏi trong tháng Giêng mỗi tổ đã may được bao nhiêu chiếc áo?
Câu 31. (1,0 điểm). Trong tháng 4 năm 2021, một công nhân được nhận tiền lương là 7 800 000 đồng gồm
tiền lương trong 24 ngày làm việc bình thường và 4 ngày làm việc đặc biệt (gồm chủ nhật và ngày
lễ). Biết tiền lương của một ngày làm việc đặc biệt nhiều hơn tiền lương của một ngày bình thường
là 200 000 đồng. Tính tiền lương của một ngày làm việc bình thường. Trang 26
Câu 32. (1 điểm). Quãng đường giữa hai thành phố A và B dài 120 km . Lúc 6 giờ sáng, một ô tô xuất phát
từ A đi về B. Người ta thấy mối liên hệ giữa khoảng cách của ô tô so với A và thời điểm đi của ô tô
là một hàm số bậc nhất y = ax + b có đồ thị như hình sau:
a) Xác định các hệ số a,b .
b) Lúc 8 giờ sáng ô tô cách B bao xa?
Câu 33. (0,75 điểm). Một cái ly thủy tinh hình nón, bán kính đáy bằng 2 cm và chiều cao bằng 6 cm
a) Tính thể tích cái ly (biết bề dày của ly không đáng kể) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
b) Người ta rót rượu vào ly, biết chiều cao của rượu trong ly bằng 3 cm . Tính thể tích rượu chứa
trong ly. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 34. (3 điểm) Cho tam giác A BC nhọn (A B < A C ). Đường tròn tâm (O ) đường kính BC cắt
A B , A C lần lượt tại E F . Goi H là giao điểm của BF CE . Gọi D là giao điểm của
A H B C . Gọi M là trung điểm của HC . Gọi I là giao điểm của DF CE . · ·
a) Chứng minh A H ^ BC FHC = B A C . · ·
b) Chứng minh FDE = 2FCE IE .IM = ID.IF .
c) Qua I vẽ đường thẳng song song với MF cắt HF , A C lần lượt tại K S . Lấy T đối xứng
với K qua I . Chứng minh tứ giác SHT C nội tiếp. ----HẾT--- Trang 27 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x
Câu 18. (1,5 điểm) Cho (P ): y =
và đường thẳng (d): y = - x + 4 . 2
a) Vẽ đồ thị (P ) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d) bằng phép tính. Lời giải
g) Vẽ đồ thị (P ) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. d) BGT: x - 2 - 1 0 1 2 2 x 1 1 y = 2 0 2 2 2 2 x 0 2 y = - x + 4 4 2
h) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P ) và (d): 2 x = - x + 4 2 2 x Û + x - 4 = 0 2 x é = 2 ê Û xê = - 4 êë 2 x 2 2
Thay x = 2 vào y = , ta được: y = = 2 . 2 2 2 x (- )2 4
Thay x = - 4 vào y = , ta được: y = = 8 . 2 2
Vậy (2; 2), (- 4; 8) là hai giao điểm cần tìm.
Câu 19. (1 điểm). Cho phương trình 2
5x - 3x - 15 = 0 . Không giải phương trình. Hãy tính giá trị biểu
thức A = (x - x )2 - 2x - 2x với x x là hai nghiệm nếu có của phương trình đã cho . 1 2 1 2 1 2 Lời giải Trang 28 2 Vì 2
D = b - 4ac = (- 3) - 4.5.(- 15) = 309 > 0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2 ìï - b 3
ïï S = x + x = = 1 2 Theo đị ï nh lí Vi-et, ta có: a 5 í ï c
ïï P = x .x = = - 3 1 2 ïïî a
Ta có: A = (x - x )2 - 2x - 2x 1 2 1 2 2 2
A = x - 2x x + x - 2 x + x 1 1 2 2 ( 1 2 ) A = ( 2 2
x + 2x x + x
- 4x x - 2 x + x 1 1 2 2 ) 1 2 ( 1 2 )
A = (x + x )2 - 4x x - 2 x + x 1 2 1 2 ( 1 2 ) 2 3 æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ A = ç ÷ - ç ÷ (- ) 3 279 4. 3 - 2.ç ÷= . ç ÷ ç ÷ è5ø çè5÷ø 25
Câu 20. (0,75 điểm) Một nhà máy sản xuất xi mặng có sản lượng hàng năm được xác định theo hàm số
T = 12, 5n + 360 . Với T là sản lượng (đơn vị tấn) và n là số năm tính từ năm 2010.
a) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020.
b) Theo hàm số trên thì nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm nào? Lời giải
c) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020. Theo đề bài, ta có:
Vào năm 2020 thì n = 10 .
Sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020: T = 12, 5.10 + 360 = 485 (tấn).
d) Theo hàm số trên thì nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm nào?
Ta có: T = 510 = 12, 5n + 360 Þ n = 12 .
Vậy vào năm 2022, sản lượng của nhà máy sẽ đạt 510 tấn.
Câu 21. (0,75 điểm). Trong tháng Giêng hai tổ công nhân đã may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 may
vượt mức 15% , tổ hai may vượt mức 20% so với tháng Giêng do đó cả hai tổ đã may được 945 cái
áo. Hỏi trong tháng Giêng mỗi tổ đã may được bao nhiêu chiếc áo? Lời giải
Gọi x, y (chiếc áo) lần lượt là số chiếc áo tổ 1 và tổ 2 đã may được trong tháng Giêng. (x,y > ) 0
Theo đề bài, ta có hệ phương trình: ìï x + y = 800 ï
íïï(x + 15%x)+ (y + 20%y)= 945 ïî ì ï x = 300 ï Û í (T M ) ï y = 500 ïî Trang 29
Vậy trong tháng Giêng, tổ 1 đã may được 300 chiếc áo và tổ 2 đã may được 500 chiếc áo.
Câu 22. (1 điểm) Trong tháng 4 năm 2021, một công nhân được nhận tiền lương là 7 800 000 đồng gồm
tiền lương trong 24 ngày làm việc bình thường và 4 ngày làm việc đặc biệt (gồm chủ nhật và ngày lễ).
Biết tiền lương của một ngày làm việc đặc biệt nhiều hơn tiền lương của một ngày bình thường là
200 000 đồng. Tính tiền lương của một ngày làm việc bình thường. Lời giải
Gọi x (đồng) là tiền lương của một ngày làm việc bình thường. ( x > 0 )
Tiền lương của ngày làm việc đặc biệt là x + 200000 (đồng).
Ta có phương trình: 24x + 4(x + 20000 )
0 = 7800000 Û x = 250000(T M ).
Vậy tiền lương của một ngày làm việc bình thường là 250 000 đồng.
Câu 23. (1 điểm) Quãng đường giữa hai thành phố A và B dài 120 km. Lúc 6 giờ sáng, một ô tô xuất phát
từ A đi về B. Người ta thấy mối liên hệ giữa khoảng cách của ô tô so với A và thời điểm đi của ô tô là
một hàm số bậc nhất y = ax + b có đồ thị như hình sau: Lời giải
LỖI MẤT ĐỒ THỊ
Câu 24. (1 điểm) Một cái ly thủy tinh hình nón, bán kính đáy bằng 2 cm và chiều cao bằng 6 cm.
a) Tính thể tích cái ly (biết bề dày của ly không đáng kể) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
b) Người ta rót rượu vào ly, biết chiều cao của rượu trong ly bằng 3 cm. Tính thể tích rượu chứa
trong ly. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Lời giải 2 2 1 1
c) Thể tích cái ly: V = p (R h = p = p » cm . ly ) . ly (2) .6 8 25,1( 3 ) 3 3 R h R 3
d) Bán kính của rượu chứa trong ly: ruou ruou ruou = Û = Û R = 1 cm ruou ( ) R h 2 6 ly ly 2 2 1 1
Thể tích rượu chứa trong ly: V = p (R h = p = p » cm . ruou ) . ruou ( ) 1 .3 3,1( 3 ) 3 3
Câu 25. (3 điểm) Cho tam giác A BC nhọn (A B < A C ). Đường tròn tâm (O ) đường kính BC cắt
A B , A C lần lượt tại E F . Goi H là giao điểm của BF CE . Gọi D là giao điểm của A H
B C . Gọi M là trung điểm của HC . Gọi I là giao điểm của DF CE . · ·
a) Chứng minh A H ^ BC FHC = B A C . · ·
b) Chứng minh FDE = 2FCE IE .IM = ID.IF .
c) Qua I vẽ đường thẳng song song với MF cắt HF , A C lần lượt tại K S . Lấy T đối xứng
với K qua I . Chứng minh tứ giác SHT C nội tiếp. Lời giải Trang 30 · ·
j) Chứng minh A H ^ BC FHC = B A C .
Xét tam giác BEC nội tiếp đường tròn (O ) có đường kính BC .
Þ DBEC vuông tại E . Þ CE ^ AB .
Chứng minh tương tự, ta có: BF ^ A C . Xét DA BC , có:
CE là đường cao (CE ^ A B )
BF là đường cao ( BF ^ A C )
BF ÇCE = H
Þ H là trực tâm của DA BC . Þ AH ^ BC
Có: DHFC vuông tại F . · · 0
Þ FHC + FCH = 90 . (1)
Có: D A CE vuông tại E . · · 0
Þ BA C + FCH = 90 . (2) · ·
Từ (1) và (2), suy ra: FHC = B A C · ·
k) Chứng minh FDE = 2FCE IE .IM = ID.IF . Trang 31
Xét tứ giác CFHD , có: ìï · ïCFH = 90° ï (BF ^ AC ) í ï ·
ïCDH = 90°(A D ^ BC ) ïî · · 0
Þ CFH + CDH = 180
Þ Tứ giác CFHD nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800. · ·
Þ FCE = FDA . (hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau) (3)
Xét tứ giác B EHD , có: ìï · ï BEH = 90° ï (CE ^ A B ) í ï ·
ï BDH = 90°(A D ^ BC ) ïî · · 0
Þ BEH + BDH = 180
Þ Tứ giác BEHD nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800. · ·
Þ EBF = EDA . (hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau) (4)
Xét tứ giác BEFC , có: ìï · ï BFC = 90° ï (BF ^ AC ) í ï ·
ï BEC = 90°(CE ^ A B ) ïî · ·
Þ BFC = BEC (= 90 ) °
Þ Tứ giác BEFC nội tiếp vì có hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau. · ·
Þ FCE = EBF (hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau) (5) · ·
Từ (3),(4) và (5) suy ra: FDA = EDA · · Þ FDE = 2FDA · ·
FDA = FCE (cmt) · ·
Nên FDE = 2FCE .
Ta có: tứ giác CFHD nội tiếp đường tròn (M ). · ·
Suy ra, FMI = 2FCE . (góc ở tâm bằng 2 lần góc nội tiếp cùng chắn một cung) · ·
Mà: FDE = 2FCE (cmt) · ·
Nên: FMI = FDE .
Xét D IMF và D IDE , có: · ·
FMI = FDE (cmt) · ·
FIM = EID (2 góc đối đỉnh)
Þ DIMF : DIDE (g - g). Trang 32 IM ID Þ = IF IE
Þ IE .IM = ID.IF
l) Qua I vẽ đường thẳng song song với MF cắt HF , A C lần lượt tại K S . Lấy T đối xứng
với K qua I . Chứng minh tứ giác SHT C nội tiếp.
Ta có: tứ giác CFHD nội tiếp đường tròn (M ). Þ MF = MH.
Suy ra, D MHF cân tại M . · · Þ MHF = MFH. · ·
MFH = IKH ( FM / / ST và 2 góc đồng vị) · ·
Nên MHF = IKH .
Suy ra, D IHK cân tại I . Þ IK = IH .
IH = IT (gt)
Nên IH = IT = IK .
Suy ra, D HK T vuông tại H . · · 0
Þ HKT + HT K = 90 . · ·
HK T = IHK (cmt) · · Nên 0
IHK + HT K = 90 . · · Lại có, 0
IHK + FCH = 90 ( DCFH vuông tại F ) · · · ·
Suy ra, HT K = FCH tức HT S = HCS .
Vậy tứ giác SHT C nội tiếp vì hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới góc bằng nhau. ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 6
NAÊM HOÏC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. AM KHẢO MÃ ĐỀ: Quận 6 - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2 x
Câu 35. (1,5 điểm). Cho P : y
và đường thẳng d : y  x  3 . 4
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Trang 33
Câu 36. (1 điểm). Cho phương trình 2
2x  7x  5  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, hãy 1 2 1 1
tính giá trị của biểu thức A   . x x 1 2
Câu 37. (1 điểm). Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ F (Fahrenheit) và thang nhiệt độ C (Celsius) là một hàm
số bậc nhất y ax b trong đó x là nhiệt độ tính theo độ C y là nhiệt độ tính theo độ F . Ví dụ x  0
0 C tương ứng y  0 32 F x  0
5 C tương ứng y  0 41 F .
a) Xác định các hệ số a và . b
b) Nếu nhiệt độ của Thành phố Hồ Chí Minh là 0
89 F thì tương ứng bao nhiêu độ C . (làm tròn đến độ)
Câu 38. (0,75 điểm). Bạn Na đi chợ mua 0,5 kg thịt bò; 0,5 kg cá và 1 kg rau quả tổng cộng hết 290000
đồng. Biết rằng giá 1 kg thịt bò bằng gấp rưỡi lần 1 kg cá và giá 1 kg cá bằng gấp năm lần giá
1 kg rau quả. Hỏi giá 1 kg thịt bò, 1 kg cá, 1 kg rau quả là bao nhiêu tiền?
Câu 39. (1 điểm). Điểm bài kiểm tra thường xuyên môn Toán lần ba của bạn An lớp 9A được chi lại như sau: Điểm câu Điểm câu Điểm Điểm Điểm Điểm câu Điểm Tổng câu 3 câu 4 câu 5 câu 7 điểm 1 2 6 1,5 1,5 1,5 1,25 1,5 1,5 0,5 9,25
Em hãy tạo đề bài toán để tìm lại điểm câu 4 và câu 7 bài kiểm tra thường xuyên môn Toán lần ba
của bạn An lớp 9A .
Câu 40. (1 điểm). “…Địa hình của Trái đất ở mỗi vùng mỗi khác. Nước bao phủ khoảng 70,8% bề mặt Trái
Đất, với phần lớn thềm lục địa ở dưới mực nước biển…” (theo https:// vi.wikipedia.org) Nguồn nước
dồi dào trên bề mặt Trái Đất là đặc điểm độc nhất, giúp phân biệt “Hành tinh xanh” với các hành tinh
khác trong hệ Mặt Trời. Diện tích phần bề mặt trên Trái Đất mà nước bao phủ khoảng 362 triệu 2 km
và nước trong các đại dương chiếm thể tích 1386 triệu 3 km .
a. Trái Đất có dạng hình cầu, em hãy tính bán kính của Trái Đất theo km (làm tròn đến hàng đơn vị)
b. Với bán kính Trái Đất đã làm tròn ở câu a, em tính xem thể tích nước từ các đại dương chiếm
khoảng bao nhiêu phần trăm so với thể tích Trái Đất (làm tròn 2 chữ số thập phân). Cho biết V  4  3 R S   2
4 R (R là bán kính hình cầu) và   3,14 . câu 3 mat câu
Câu 41. Theo tổ chức Y tế Thế giới (WHO), chỉ một động tác rửa tay sạch đã làm đã làm giảm tới 35% khả
năng lây truyền vi khuẩn. Vì vậy, nhu cầu sử dụng nước rửa tay mỗi gia đình tăng lên trong thời gian
qua. Có nhiều sản phẩm với nhiều hình thức khác nhau cho người tiêu dùng chọn lựa. Chẳng hạn,
một nhãn hàng có bán nước rửa tay dạng chai có dung tích chứa 493 ml nước rửa tay với giá 69
ngàn đồng. Tuy nhiên, để tiết kiệm người tiêu dùng có thể mua nước rửa tay cùng nhãn hiệu này Trang 34
nhưng có dạng túi có dung tích chứa 443 ml nước rửa tay được bán với giá 53 ngàn đồng. Hỏi
người tiêu dùng tiết kiệm bao nhiêu phần trăm số tiền nếu sử dụng dạng túi so với dạng chai.
Câu 42. (3 điểm) Cho đường tròn O; R , từ điểm M ở ngoài O OM  2R vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB (
A, B là 2 tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp và OM AB .
b) Vẽ đường kính BC , đường thẳng qua O vuông góc với AC cắt MA tại D . Chứng minh DC
là tiếp tuyến của đường tròn O và tích C .
D BM không đổi khi M di chuyển.
c) Đường thẳng qua O vuông góc với BD cắt BM tại E . Chứng minh M là trung điểm của BE . ----HẾT--- Trang 35 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x
Câu 26. (1,5 điểm) Cho P : y
và đường thẳng d : y  x  3 . 4
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
i) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. e) BGT: x 4 2 0 2 4 (P) 2  x y 4 1 0 1 4 (d) 4 x 0 1
y  x  3 3 2
j) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2
x  x  3 4  2
x  4x  12  0 x   2 x    6 2 x
Thay x  2 vào y
, ta được: y  1 . 4 2 x
Thay x  6 vào y
, ta được: y  9 . 4
Vậy 2; 1 , 6; 9 là hai giao điểm cần tìm.
Câu 27. (1 điểm) Cho phương trình 2
2x  7x  5  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2 1 1
hãy tính giá trị của biểu thức A   . x x 1 2 Lời giải 2 Vì   2
b  4ac  7  4.2.5  9  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2 Trang 36      b S x x  7  1 2 Theo đị a 2 nh lí Vi-et, ta có:    c P x .x   5  1 2 a 2 1 1 Ta có: A   x x 1 2 x A x 2 1 x x 1 2 7 A   7 2 . 5 5 2
Câu 3. (1 điểm). Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ F (Fahrenheit) và thang nhiệt độ C (Celsius) là một hàm số
bậc nhất y ax b trong đó x là nhiệt độ tính theo độ C và y là nhiệt độ tính theo độ F. Ví dụ x  0 0 C tương ứng y  0 32 F x  0
5 C tương ứng y  0 41 F .
a. Xác định các hệ số a và . b
b. Nếu nhiệt độ của Thành phố Hồ Chí Minh là 0
89 F thì tương ứng bao nhiêu độ C. (làm tròn đến độ) Lời giải
e) Xác định các hệ số a b . Theo đề bài, ta có: x  0 Với 
 32  0.a  . 1 y b  32 x  5 Với 
 41  5.a  . 2 y b  41   a b  a  9 0 32
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    . 5a b  5  41 b   32 9
Vậy: a  9 , b  32 và y x  32 . 5 5
b)Nếu nhiệt độ của Thành phố Hồ Chí Minh là 0
89 F thì tương ứng bao nhiêu độ C . (làm tròn đến độ) 9 95
Nhiệt độ của TP HCM là 0
89 F thì tương ứng : 89  .x  32  x   0 32 C . 5 3
Câu 4. (0,75 điểm). Bạn Na đi chợ mua 0,5 kg thịt bò; 0,5kg cá và 1kg rau quả tổng cộng hết 290 000 đồng.
Biết rằng giá 1 kg thịt bò bằng gấp rưỡi lần 1 kg cá và giá 1 kg cá bằng gấp năm lần giá 1 kg rau quả.
Hỏi giá 1 kg thịt bò, 1 kg cá, 1 kg rau quả là bao nhiêu tiền? Lời giải
Gọi x là giá 1 kg rau quả (x > ) 0 Trang 37
Suy ra: số tiền 0, 5 kg cá: 2, 5.x
Số tiền 0, 5 kg thịt bò: 3, 75.x
Theo đề bài, ta có phương trình:
x + 2, 5x + 3, 75x = 290000 (thỏa điều kiện). Û x = 40000
Vậy bạn giá 1 kg thịt bò, 1 kg cá, 1 kg rau quả lần lượt là 300000, 200000, 40000 .
Câu 5.(1 điểm). Điểm bài kiểm tra thường xuyên môn Toán lần ba của bạn An lớp 9A được chi lại như sau: Điểm câu Điểm câu Điểm Điểm Điểm Điểm câu Điểm Tổng câu 3 câu 4 câu 5 câu 7 điểm 1 2 6 1,5 1,5 1,5 1,25 1,5 1,5 0,5 9,25
Em hãy tạo đề bài toán để tìm lại điểm câu 4 và câu 7 bài kiểm tra thường xuyên môn Toán lần ba của bạn An lớp 9A. Lời giải SAI ĐỀ
Câu 6. (1 điểm) “…Địa hình của Trái đất ở mỗi vùng mỗi khác. Nước bao phủ khoảng 70,8% bề mặt Trái
Đất, với phần lớn thềm lục địa ở dưới mực nước biển…” (theo https:// vi.wikipedia.org) Nguồn nước
dồi dào trên bề mặt Trái Đất là đặc điểm độc nhất, giúp phân biệt “Hành tinh xanh” với các hành tinh
khác trong hệ Mặt Trời. Diện tích phần bề mặt trên Trái Đất mà nước bao phủ khoảng 362 triệu km2
và nước trong các đại dương chiếm thể tích 1386 triệu km3.
a. Trái Đất có dạng hình cầu, em hãy tính bán kính của Trái Đất theo km (làm tròn đến hàng đơn vị)
b. Với bán kính Trái Đất đã làm tròn ở câu a, em tính xem thể tích nước từ các đại dương chiếm
khoảng bao nhiêu phần trăm so với thể tích Trái Đất (làm tròn 2 chữ số thập phân). Cho biết V  4  3 R S   2
4 R (R là bán kính hình cầu) và   3,14 . câu 3 mat câu Lời giải
a. Diện tích mặt cầu: 362000000 : 70,8% Ta có: S   2
4 R R S :  
4   362000000 : 70,8% : 4.3,14  6380
Bán kính mặt cầu: 6380 km . 4
b. Thể tích Trái Đất V 3 =
pR nước trong các đại dương chiếm thể tích 1386 triệu 3 km 3
Tỉ lệ phần trăm thể tích nước từ các đại dương so với thể tích Trái Đất khoảng: 4 æ ö ç 3 ÷ 1386000000 : ç .3,14.6380 . ÷ 100% » ç ÷ ç 0,13% è3 ÷ ø Câu 43.
Theo tổ chức Y tế Thế giới (WHO), chỉ một động tác rửa tay sạch đã làm đã làm giảm
tới 35% khả năng lây truyền vi khuẩn. Vì vậy, nhu cầu sử dụng nước rửa tay mỗi gia đình tăng lên
trong thời gian qua. Có nhiều sản phẩm với nhiều hình thức khác nhau cho người tiêu dùng chọn lựa. Trang 38
Chẳng hạn, một nhãn hàng có bán nước rửa tay dạng chai có dung tích chứa 493 ml nước rửa tay với
giá 69 ngàn đồng. Tuy nhiên, để tiết kiệm người tiêu dùng có thể mua nước rửa tay cùng nhãn hiệu
này nhưng có dạng túi có dung tích chứa 443 ml nước rửa tay được bán với giá 53 ngàn đồng. Hỏi
người tiêu dùng tiết kiệm bao nhiêu phần trăm số tiền nếu sử dụng dạng túi so với dạng chai. Lời giải 53 69
Giá 1 ml nước rửa dạng túi và dạng chai lần lượt là: và ngàn đồng 443 493
Tỉ lệ phần trăm tiết kiệm được nếu sử dụng dạng túi so với dạng chai: æ69 53 ö ç ÷ 69 ç - ÷: .100% » 14, 5% ç ÷ çè493 443÷ ø 493
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn O; R , từ điểm M ở ngoài O OM  2R vẽ 2 tiếp tuyến
MA, MB ( A, B là 2 tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp và OM AB .
b) Vẽ đường kính BC , đường thẳng qua O vuông góc với AC cắt MA tại D . Chứng minh DC
là tiếp tuyến của đường tròn O và tích C .
D BM không đổi khi M di chuyển.
c) Đường thẳng qua O vuông góc với BD cắt BM tại E . Chứng minh M là trung điểm của BE . Lời giải D A C E O M B
m) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp và OM AB .
Xét tứ giác MAOB, có: MAO  
90 ( MA là tiếp tuyến của O ) MBO  
90 ( MB là tiếp tuyến của O )
MAO MBO   180
 Tứ giác MAOB nội tiếp. Trang 39
MA MB (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OA OB (  R )
MOlà trung trực của AB OM AB
n) Chứng minh DC là tiếp tuyến của đường tròn O và tích C .
D BM không đổi khi M di chuyển.
*Dễ dàng Cm: OCD  OA (
D c g c)
DC CO tại C O
DC là tiếp tuyến của đường tròn O
*Cm: DOM vuông tại O , đường cao OA   2  2 . DA MA OA
R (hệ thức lượng trong tam giác vuông)  DC BM  2 . R
o) Chứng minh M là trung điểm của BE .
*Dễ dàng Cm: OCD # MBO (g g)
CD OC (1) BO MB
* Cm: CDB # BOE (g g)
CB CD (2) BE BO CB OC Từ (1) và (2)   BE MBBE CB MB OC
O trung điểm của BC
BE  2  BE  2MB MB
M là trung điểm của BE . ----HẾT--- Trang 40