Đề thi chiến lược - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Caau1. Nghiên cứu và phát triển (R & D) có thể giúp công ty cải thiện chấất lượng bằằng cách:Select one:a. Phát triển các chiếấn lược vếằ cách thức thương mại hóa sản phẩm.b. Theo đuổi tính kinh tếấ theo quy mô.c. Nâng cao trình độ của nhân viên.d. Tạo ra các đội có thành viên điếằu phốấi hoạt động của mình.e. Thiếất kếấ các sản phẩm dếễ sản xuấấ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Caau1. Nghiên c u và phát tri n (R & D) có th giúp công ty c i thi n ch t l ng b ng cách: ấấ ượ ằằ
Select one:
a. Phát tri n các chi n l c v cách th c th ng m i hóa s n ph ếấ ượ ếằ ươ m.
b. Theo đu i tính kinh t theo quy mô. ếấ
c. Nâng cao trình đ c a nhân viên.
d. T o ra các đ i có thành viên đi u ph i ho t đ ng c a mình. ếằ ốấ
e. Thi t k các s n ph m d s n xuế ếấ ế t.
Câu 2. Mountain Ski Lodge đã chi 100.000 đô la ti p th và qu ng cáo các tuy n đ ng tr t tuy t ếấ ếấ ườ ượ ếấ
mi và spa ngay t i ch . Ti n s d ng cho ti p th và qu ng cáo có th đ c g i là: ốễ ếằ ếấ ượ
Select one:
a. chi phí c đ nh.
b. chi phí bi n đếấ i.
c. Hi u qu kinh t v quy mô ếấ ếằ
d. phi kinh t theo quy mô.ếấ
e. chi phí t l .
Câu 3. Khái ni m đ ng cong kinh nghi ườ m:
Select one:
a. Là r t quan tr ng trong các ngành công nghi p s n xu t hàng lo t s n ph m chuấấ ấấ n.
b. Cho th y vi c đ t đ c chi phí th p cho phép m t công ty tính giá cao.ấấ ượ ấấ
c. Ít có kh năng xu ng đáy n u công ty không ng ng s n xu ốấ ếấ ấất.
d. Giúp m t công ty nh n ra c hai hi u ng h c t p và phi kinh t theo quy mô. ế
e. Cho th y r ng chi phí s n xu t đ n v tăng lên m t l ng nh t đ nh m i l n s n l ng tăng ấấ ằằ ấấ ơ ượ ấấ ốễ ấằ ượ
lên.
Câu 4. Một trong những vai trò chính của R&D nhằm đạt được hiệu quả cao là:
Select one:
a. t o đi u ki n h p tác gi a các ch c năng. ếằ
b. thi t k các s n ph m d s n xuế ế ếễ t.
c. h n ch t l b đi c a khách hàng b ng cách xây d ng lòng trung thành c a th ng hi ếấ ằằ ươ u.
d. L p ch ng trình đào t o các k năng. ươ ỹễ
e. th c hi n thanh toán luong theo hi u su ấất.
Câu 5. Chiến lược tiếp thị mà một công ty thực hiện:
Select one:
a. nh m đ t đ c hi u qu cao trong ho t đ ng c a công ty.ằằ ượ
b. ít nh h ng đ n hi u qu và c u trúc c a công ty ưở ếấ ấấ
c. liên quan đ n v th c a công ty v giá và phân ph i s n phế ếấ ế m.
d. không nên tính đ n tác đ ng c a chi n l c đ i v i c u trúc chi phí c a công tyếấ ếấ ượ ốấ ấấ
e. nh m m c đích t đ ng hoá nhi u công vi c trong quá trình s n xu tằằ ếằ ấấ
Câu 6. Mt trong nh ng vai trò chính c a nghiên c u và phát tri n đ đ t đ c hi u qu cao là: ượ
Select one:
a. T o đi u ki n h p tác gi a các ch c năng. ếằ
b. Thi t k các s n ph m d dàng cho s n xuếấ ế ế t.
c. Th c hi n thanh toán cho hi u su ấất.
d. H n ch t l khách hàng b đi b ng cách xây d ng s trung thành c a th ng hi ếấ ằằ ươ u.
e. L p ch ng trình đào t o đ xây d ng k năng. ươ ỹễ
Câu 7. Chiếấn l c tuy n d ng c a công ty:ượ
Select one:
a. Không ph i là m t ph n c a chi n l c ngu n nhân l c t ng th c a công ty. ế ượ
b. Không liên quan đ n l i nhuếấ n.
c. Nâng c p trình đ k năng c a nhân viên.ấấ ỹễ
d. nh h ng tr c ti p đ n năng su t c a nhân viên. ưở ếấ ếấ ấấ
e. Ít nh h ng đ n năng su t c a nhân viên. ưở ếấ ấấ
Câu 8. Các hiệu ứng học tập là kết quả của:
Select one:
a. tính không kinh t theo quy mô.ếấ
b. s d ng ngo i l c
c. T đ ng hóa
d. Ki n th c thu đ c t quá trình làm viế ượ c.
e. chi n thu t ho ch đ nh s n ph m h p lýếấ
Câu 9. Creem Cup n ng m t s lo i bánh dành riêng cho d p đ c bi t. Nó cũng cho phép khách ướ ốấ
hàng c a mình đ cá nhân hoá bánh theo s thích cá nhân c a h . Đây là m t ví d c a:
Select one:
a. Phi kinh t theo quy mô.ếấ
b. S n xu t theo yêu c u khách hàng kh i l ng l n ượ
c. Hàng t n kho đúng hốằ n.
d. Khách hàng t b
e. Hi u ng h c t p.
Câu 10. Tr ng: l ng theo hi u su t (thành tích)có xu hươ ấấ ướ
Select one:
a. Tăng s n l ng c a nhân viên. ượ
b. Có ít nh h ng đ n s n l ng c a nhân viên. ưở ếấ ượ
c. Gi m năng su t c a nhân viên. ấấ
d. C n tr vi c làm vi c theo nhóm.
e. Tăng chi phí cho m i đ n vốễ ơ .
Câu 11. Nhóm tự quản:
Select one:
a. cho th y s gia tăng không đáng k v năng su t và gi m đáng k ch t l ng s n phấấ ếằ ấấ ấấ ượ m.
b. đ c gi i h n trong các t ch c r t lượ ấấ n.
c. yêu c u các thành viên đi u ph i ho t đ ng c a mình và ra các quy t đấằ ế ế nh.
d. th ng làm tăng nhu c u c a ng i giám sát.ườ ấằ ườ
e. t o ra m t c u trúc t ch c cao. ấấ
Câu 12, Đốấi v i khách hàng b đi, nh ng đi u sau đây là không chính xác? ếằ
Select one:
a. T l t b đ c xác đ nh b i lòng trung thành c a khách hàng. ượ
b. Gi m t l b đi c a khách hàng cho phép m t công ty đ đ t đ c m t c u trúc chi phí ượ ấấ
th n.ấấp hơ
c. Có m t m i quan h tích c c gi a kho ng th i gian mà khách hàng l i v i công ty và l i ốấ
nhun trên m i khách hàng.ốễ
d. Công ty duy trì m t khách hàng còn cao h n chi phí đ n v trung bình c a m i l n bán. ơ ơ
e. Công ty n m gi lâu h n đ i v i khách hàng, s l ng bán hàng do khách hàng t o ra càng ằấ ơ ốấ ốấ ượ
ln.
Câu 13. Nhóm t qu n:
Select one:
a. Đ c gi i h n trong các t ch c r t lượ ấấ n.
b. Cho th y s gia tăng không đáng k v năng su t và gi m đáng k ch t l ng s n ph mấấ ếằ ấấ ấấ ượ
c. Yêu c u các thành viên đi u ph i các ho t đ ng c a mình và ra các quy t đ ếằ ế nh.
d. Th ng làm tăng nhu c u c a ng i giám sát.ườ ấằ ườ
e. T o ra m t c u trúc t ch c cao. ấấ
Cau 14. Điếằu nào là tri t lý c b n c a TQM ?ếấ ơ
Select one:
a. S l ng càng l n làm tăng kh năng sinh l i c a m t công ty.ốấ ượ
b. Tiêu chu n làm vi c ch nên đ c đ nh nghĩa là s l ng ho c h n ng ượ ốấ ượ ch.
c. Ý ki n c a nhân viên không có liên quan gì đ n s n xu t s n phếấ ếấ ấấ m.
d. Ch t l ng t t h n d n đ n th ph n cao h ượ ơ ế ơn.
e. S l ng l n h n gây ra gi m chi phí.ốấ ượ ơ
Câu 15. Điếằu nào là tri t lý c b n c a TQM ?ếấ ơ
Select one:
a. Tiêu chu n làm vi c ch nên đ c đ nh nghĩa là s l ng ho c h n ng ượ ốấ ượ ch.
b. Ý ki n c a nhân viên không có liên quan gì đ n s n xu t s n phếấ ếấ ấấ m.
c. S l ng l n h n gây ra gi m chi phí.ốấ ượ ơ
d. S l ng càng l n làm tăng kh năng sinh l i c a m t công ty.ốấ ượ
e. Ch t l ng t t h n d n đ n th ph n cao h n ượ ơ ếấ ơ
Câu 16. Các nhà quản lý không nên tự mãn về lợi thế của hiu qu _chi phí vì:
Select one:
a. chi phí đ n v liên t c gi m khi s n l ng tăng.ơ ượ
b. l i th chi phí thu đ c t nh ng nh h ng kinh nghi m không b nh h ng b i s phát ếấ ượ ưở ưở
tri i.n c a công ngh m
c. đ ng cong kinh nghi m tăng đ u sau khi đ t đ n m t ng ng nh t đ nh cho th y s gia tăngườ ếằ ếấ ưỡ ấấ ấấ
chi phí đ n vơ .
d. c hi u qu h c t p l n tính kinh t quy mô v n ti p di n mãi ấễ ếấ ấễ ếấ ếễ
e. đ ng cong kinh nghi m có kh năng ti p c n đáy m t s l ng nh t đườ ượ nh
Câu 17. Mt trong nh ng vai trò chính c a ngu n nhân l c đ đ t đ c hi u qu cao là: ốằ ượ
Select one:
a. T o đi u ki n h p tác gi a các ch c năng t o ra giá tr khác nhau. ếằ
b. Thi t k các s n ph m d dàng cho s n xuếấ ếấ ếễ ấất.
c. S d ng các h th ng thông tin đ t đ ng hoá quy trình. ốấ
d. Th c hi n các nhóm t qu n.
e. Thông qua ti p th tích c c đ đi nhanh xu ng phía d i c a đ ng kinh nghiếấ ốấ ướ ườ m.
Câu 18. Câu nào d i đây là k t qu cu i cùng c a ph n ng dây chuy n năm b c d a trên tri t ướ ếấ ốấ ếằ ướ ếấ
lý c a TQM?
Select one:
a. Tăng l i nhu n
b. Th ph n cao h n ấằ ơ
c. S d ng t t h n v th i gian và tài li u ốấ ơ ếằ
d. T o thêm vi c làm
e. C i thi n năng su t ấấ
Câu 19. Tính kinh t theo quy mô là:ếấ
Select one:
a. Tăng chi phí đ n v liên quan đ n hi u ng h c tơ ếấ p.
b. Gi m chi phí đ n v liên quan v i m t s n l ng quy mô l ơ ượ n.
c. Gi m chi phí đ n v do ch t l ng s n ph m kém h ơ ấấ ượ ơn.
d. Xu t hi n khi giá bán b ng v i giá thành c a s n phấấ ằằ m.
e. Xu t hi n khi s n l ng gi m xu ng m c t i thiấấ ượ ốấ ốấ u.
Câu 20. Nếấu m t s n ph m đ c th ng m i hoá đúng cách, ph i có s h p nh t gi ượ ươ ấấ a:
Select one:
a. R & D và qu n tr v t li u.
b. Nghiên c u và phát tri n và ti p th ế .
c. Tài chính và ti p thếấ .
d. Ti p th và h tr sau bán hàngếấ ốễ
e. Ti p th và qu n tr v t liếấ u.
Câu 21. Câu nào d i đây là k t qu cu i cùng c a ph n ng dây chuy n năm b c d a trên tri t ướ ếấ ốấ ếằ ướ ếấ
lý c a TQM?
Select one:
a. T o thêm vi c làm
b. Tăng l i nhu n
c. Th ph n cao h n ấằ ơ
d. S d ng t t h n v th i gian và tài li u ốấ ơ ếằ
e. C i thi n năng su t ấấ
Câu 22. Không gi ng nh s n xu t truy n th ng, s n xu t linh hoốấ ư ấấ ếằ ốấ ấấ t:
Select one:
a. Gi i h n kh năng c a m t t ch c cung c p nhi u lo i s n ph m ấấ ếằ
b. Cho phép s n xu t các s n ph m tiêu chu n hoá. ấấ
c. Gi m hi u qu .
d. Gi m chi phí đ n v ơ .
e. Gi i h n kh năng tùy ch nh s n ph m c a m t t ch c.
Câu 23. Nhng đi u sau đây là l i ích c a tích h p chéo ch t ch gi a nghiên c u và ếằ không ph i ẽễ
phát tri n (R & D), s n xu t và ti p th ? ấấ ếấ
Select one:
a. S n ph m m i đ c thi t k đ d dàng s n xu ượ ếấ ếấ ếễ ấất.
b. Nhu c u khách hàng đ c xem xét trong quá trình phát tri n s n ph mấằ ượ
c. Các d án phát tri n s n ph m đ c đ nh h ng b i nh ng c i ti n c a công ty. ượ ướ ế
d. Th i gian th ng m i hóa đ c gi m thi ươ ượ u.
e. Chi phí phát tri n đ c ki m soát ượ
Câu 24. Nhà s n xu t máy ch i game đã thuê các nhà khoa h c và k s làm vi c đ c i ti n các ấấ ơ ỹễ ư ếấ
th video s d ng trong h th ng trò ch i c a h . M c tiêu chính c a nhà s n xu t là tăng c ng ốấ ơ ấấ ườ
tin ích c a s n ph m, theo nh n th c c a khách hàng, trên các đ i th c a nó. Công ty này nh m ốấ ằằ
mc đích:
Select one:
a. Gi m thi u th i gian đ th ng m i hóa ươ
b. Đ t đ c s khác bi t l n h ượ ơn.
c. Đ t đ c s đ i m i v t tr ượ ượ i.
d. Tăng th i gian đáp ng khách hàng
e. Duy trì m t l i th chi phí th ếấ ấấp.
Câu 25. Năng su t c a nhân viên là:ấấ
Select one:
a. M t trong nh ng y u t chính quy t đ nh hi u qu c a m t công ty. ế ế
b. Ch c năng xã h i hóa nhân viên.
c. M t ch c năng không nh h ng đ n l i nhu n c a m t công ty. ưở ếấ
d. Th ng không b n v ng v lâu v dài.ườ ếằ ếằ ếằ
e. Không ph i đo l ường.
Câu 26. Hi p:u ng h c t
Select one:
a. K t qu là chi phí s n xu t đ n v tăng lên m t l ng nh t đ nh m i l n s n l ng tăng lên.ếấ ấấ ơ ượ ấấ ốễ ấằ ượ
b. Là đáng k h n khi m t nhi m v công ngh ph c t p đ c l p l ơ ượ i.
c. Cho th y chi phí s n xu t tăng lên do năng su t lao đ ng gia tăng.ấấ ấấ ấấ
d. D n đ n s phi kinh t v quy mô.ấễ ếấ ếấ ếằ
e. Là đáng k khi các b c đ n gi n trong quá trình l p ráp đ c th c hi n l p đi l p l ướ ơ ằấ ượ i.
Câu 27. Chấất l ng t t nh t có th đ c xem là:ượ ốấ ấấ ượ
Select one:
a. Các d án phát tri n s n ph m theo nhu c u c a khách hàng. ấằ
b. gi m chi phí đ n v k t h p v i m t quy mô l n s n l ơ ếấ ượng.
c. M t năng l c đ đi u tra và xác đ nh nhu c u c a khách hàng. ế
d. S l ng đ u vào mà nó c n đ t o ra m t đ u ra nh t đốấ ượ ấằ ấằ ấằ ấấ nh.
e. Các thu c tính mà khách hàng c m nh n nh là s v t tr i trong m t s n ph ư ượ m.
Câu 28. Nghiên cứu cho thấy rằng có thể làm tăng hiệu quả và giảm thấp chi phí đơn vị so với những gì
có thể đạt được bằng việc sản xuất hàng loạt sản phẩm đạt tiêu chuẩn nhờ áp dụng:
Select one:
a. s n xu t đúng th i h n ấấ
b. s n xu t không theo k ho ch ấấ ếấ
c. s n xu t n đ ấấ nh
d. công ngh nhanh
e. công ngh s n xu t linh ho t
Câu 29. Đi m?m nào sau đây không ph i là thu c tính c a s n ph
Select one:
a. Hình th c
b. Giá bán
c. đ tin c y
d. Tính năng, đ c đi m
e. Phong cách
Câu 30. Không gi ng nh s n xu t truy n th ng, s n xu t linh hoốấ ư ấấ ếằ ốấ ấấ t:
Select one:
a. Gi m chi phí đ n v ơ .
b. Cho phép s n xu t các s n ph m tiêu chu n hoá. ấấ
c. Gi m hi u qu .
d. Gi i h n kh năng tùy ch nh s n ph m c a m t t ch c.
e. Gi i h n kh năng c a m t t ch c cung c p nhi u lo i s n ph m ấấ ếằ
Câu 31. T l r i b c a khách hàng là:
Select one:
a. Không nh h ng đ n kh i l ng bán hàng. ưở ếấ ốấ ượ
b. Không b nh h ng b i chi phí s n ph ưở m.
c. Không liên quan vì chúng không có kh năng nh h ng đ n chi phí qu ng cáo và ti p th ưở ếấ ếấ .
d. M t d u hi u cho th y kh năng c a m t công ty đ đáp ng các khách hàng c a mình.
e. Không liên quan tr c ti p đ n chi phí đ n v ếấ ếấ ơ .
Câu 32. Câu nào dưới đây là bước đầu tiên trong phản ứng dây chuyền năm bước, được Deming
mô tả, liên quan đến triết lý của TQM?
Select one:
a. T o thêm vi c làm
b. Th ph n cao h n do ch t l ng s n ph m cao ấằ ơ ấấ ượ
c. Gi m chi phí do ch t l ng c i ti n ượ ế
d. Tăng l i nhu n c a m t công ty
e. C i thi n năng su t ấấ
Câu 33. Khi các công ty th tín d ng nh Visa và Mastercard cho phép m t cá nhân đ t nh c a h ư
vào th tín d ng c a tài kho n h đang s d ng:
Select one:
a. M t h th ng đúng th i h ốấ n.
b. qu n lý chu i cung ốễ ng.
c. M t h th ng s n xu t linh ho ốấ ấấ t.
d. theo yêu c u khách hàng kh i l ượng.
e. Ch t l ng nh th n chú đáng tin cấấ ượ ư ấằ y.
Câu 34. Tính kinh t theo quy mô là:ếấ
Select one:
a. Tăng chi phí đ n v liên quan đ n hi u ng h c tơ ếấ p.
b. Gi m chi phí đ n v do ch t l ng s n ph m kém h ơ ấấ ượ ơn.
c. Xu t hi n khi s n l ng gi m xu ng m c t i thiấấ ượ ốấ ốấ u.
d. Xu t hi n khi giá bán b ng v i giá thành c a s n phấấ ằằ m.
e. Gi m chi phí đ n v liên quan v i m t s n l ng quy mô l ơ ượ n.
Câu 35. Đốấi v i khách hàng b đi, nh ng đi u sau đây là không chính xác? ếằ
Select one:
a. Công ty duy trì m t khách hàng còn cao h n chi phí đ n v trung bình c a m i l n bán. ơ ơ
b. Có m t m i quan h tích c c gi a kho ng th i gian mà khách hàng l i v i công ty và l i ốấ
nhun trên m i khách hàng.ốễ
c. Gi m t l b đi c a khách hàng cho phép m t công ty đ đ t đ c m t c u trúc chi phí ượ ấấ
th n.ấấp hơ
d. Công ty n m gi lâu h n đ i v i khách hàng, s l ng bán hàng do khách hàng t o ra càng ằấ ơ ốấ ốấ ượ
ln.
e. T l t b đ c xác đ nh b i lòng trung thành c a khách hàng. ượ
Câu 36. Mountain Ski Lodge đã chi 100.000 đô la ti p th và qu ng cáo các tuy n đ ng tr t tuy tếấ ếấ ườ ượ ếấ
mi và spa ngay t i ch . Ti n s d ng cho ti p th và qu ng cáo có th đ c g i là: ốễ ếằ ếấ ượ
Select one:
a. Hi u qu kinh t theo quy mô ếấ
b. chi phí bi n đếấ i.
c. chi phí t l .
d. phi kinh t theo quy mô.ếấ
e. chi phí c đ nh.
Câu 37. Các năng l c gây khác bi t đ nh hình các chi n l c nào mà m t công ty có th theo đu i? ếấ ượ
Select one:
a. Cấp ngành
b. C p ch c năngấấ
c. Cấp doanh nghiệp
d. Cấp toàn cầu
e. Cấp độ kinh doanh
Câu 38. Điếằu nào sau đây là m t b c đi chi n thu t đ xu ng th p đ ng kinh nghi m tr c đ i ướ ếấ ốấ ấấ ườ ướ ốấ
th c nh tranh?
Select one:
a. Xây d ng m t nhà máy s n xu t không nh h n quy mô hi u qu t i thi u ấấ ơ ốấ
b. Theo đu i m t năng l c đ c bi t trong ti p th t p trung ếấ
c. Giá cao đ t o ra m t hình nh đ c đáo trong tâm trí c a ng i tiêu dùng ườ
d. Làm cho vi c l p ráp s n ph m càng ph c t p càng t t vì đi u này d n đ n hi u qu h c t p ằấ ốấ ếằ ấễ ếấ
cao h nơ
e. S d ng giá c tích c c và khuy n mãi đ m r ng kh i l ng bán hàng càng nhanh càng t t ế ượ
Câu 39. Nhng đi u sau đây không ph i là l i ích c a tích h p chéo ch t ch gi a nghiên c u và ếằ ẽễ
phát tri n (R & D), s n xu t và ti p th ? ấấ ếấ
Select one:
a. Th i gian th ng m i hóa đ c gi m thi ươ ượ u.
b. Nhu c u khách hàng đ c xem xét trong quá trình phát tri n s n ph mấằ ượ
c. S n ph m m i đ c thi t k đ d dàng s n xu ượ ếấ ếấ ếễ ấất.
d. Chi phí phát tri n đ c ki m soát ượ
e. Các d án phát tri n s n ph m đ c đ nh h ng b i nh ng c i ti n c a công ty. ượ ướ ế
cấu
| 1/10

Preview text:

Caau1. Nghiên cứu và phát triển (R & D) có thể giúp công ty cải thiện chấất lượng bằằng cách: Select one:
a. Phát triển các chiếấn lược v cách th ếằ
ức thương mại hóa sản phẩm.
b. Theo đuổi tính kinh t theo quy mô. ếấ
c. Nâng cao trình độ của nhân viên.
d. Tạo ra các đội có thành viên đi u ph ếằ
ốấi hoạt động của mình.
e. Thiế t kếấ các sản phẩm dế sản xuấ t.
Câu 2. Mountain Ski Lodge đã chi 100.000 đô la tiếấp thị và quảng cáo các tuyếấn đường trượt tuy t ếấ
mới và spa ngay tại chốễ. Ti n s ếằ
ử dụng cho tiếấp thị và quảng cáo có thể được gọi là: Select one: a. chi phí cố định. b. chi phí bi n đ ếấ ổi. c. Hiệu quả kinh t v ếấ quy mô ếằ
d. phi kinh tếấ theo quy mô. e. chi phí t l ỷ ệ.
Câu 3. Khái niệm đường cong kinh nghiệm: Select one:
a. Là rấất quan trọng trong các ngành công nghiệp sản xuấất hàng loạt sản phẩm chuẩn.
b. Cho thấấy việc đạt được chi phí thấấp cho phép một công ty tính giá cao.
c. Ít có khả năng xuốấng đáy n u công ty không ng ếấ ừng sản xuấất.
d. Giúp một công ty nhận ra cả hai hiệu ứng học tập và phi kinh tế theo quy mô.
e. Cho thấấy rằằng chi phí sản xuấất đ n v ơ
ị tăng lên một lượng nhấất định mốễi lấằn sản lượng tăng lên.
Câu 4. Một trong những vai trò chính của R&D nhằm đạt được hiệu quả cao là: Select one: a. tạo đi u ki ếằ
ện hợp tác giữa các chức năng.
b. thiế t kế các sản phẩm dếễ sản xuấ t. c. hạn ch t ếấ l
ỷ ệ bỏ đi của khách hàng bằằng cách xây dựng lòng trung thành của thương hiệu.
d. Lập chương trình đào tạo các k năng. ỹễ
e. thực hiện thanh toán luong theo hiệu suấất.
Câu 5. Chiến lược tiếp thị mà một công ty thực hiện: Select one:
a. nhằằm đạt được hiệu quả cao trong hoạt động của công ty.
b. ít ảnh hưởng đếấn hiệu quả và cấấu trúc của công ty
c. liên quan đế n vị thếấ của công ty vế giá và phân phố i sản phẩm.
d. không nên tính đếấn tác động của chi n l ếấ
ược đốấi với cấấu trúc chi phí của công ty
e. nhằằm mục đích tự động hoá nhiếằu công việc trong quá trình sản xuấất
Câu 6. Một trong những vai trò chính của nghiên cứu và phát triển để đạt được hiệu quả cao là: Select one:
a. Tạo điếằu kiện hợp tác giữa các chức năng.
b. Thiếất kế các sản phẩm dế dàng cho sản xuấ t.
c. Thực hiện thanh toán cho hiệu suấất.
d. Hạn chếấ tỷ lệ khách hàng bỏ đi bằằng cách xây dựng sự trung thành của thương hiệu.
e. Lập chương trình đào tạo để xây dựng kỹễ năng.
Câu 7. Chiếấn lược tuyển dụng của công ty: Select one:
a. Không phải là một phấ n của chiế n lược nguố n nhân lực tổng thể của công ty.
b. Không liên quan đếấn l i nhu ợ ận.
c. Nâng cấấp trình độ k năng c ỹễ ủa nhân viên.
d. Ảnh hưởng trực tiếấp đ n năng su ếấ ấất của nhân viên.
e. Ít ảnh hưởng đ n năng su ếấ ấất của nhân viên.
Câu 8. Các hiệu ứng học tập là kết quả của: Select one:
a. tính không kinh t theo quy mô. ếấ b. sử dụng ngoại lực c. Tự động hóa
d. Kiế n thức thu được từ quá trình làm việc. e. chi n thu ếấ
ật hoạch định sản phẩm h p lý ợ
Câu 9. Creem Cup nướng một sốấ loại bánh dành riêng cho dịp đặc biệt. Nó cũng cho phép khách
hàng của mình để cá nhân hoá bánh theo sở thích cá nhân của họ. Đây là một ví dụ của: Select one:
a. Phi kinh tếấ theo quy mô.
b. Sản xuấ t theo yêu cấ u khách hàng khố i lượng l n ớ
c. Hàng tốằn kho đúng hạn. d. Khách hàng từ bỏ e. Hiệu ứng học tập.
Câu 10. Trả lương theo hiệu suấất (thành tích)có xu hướng: Select one:
a. Tăng sản lượng của nhân viên.
b. Có ít ảnh hưởng đ n s ếấ
ản lượng của nhân viên.
c. Giảm năng suấất của nhân viên. d. Cản tr vi ở ệc làm việc theo nhóm.
e. Tăng chi phí cho mốễi đ n v ơ ị. Câu 11. Nhóm tự quản: Select one:
a. cho thấấy sự gia tăng không đáng kể vếằ năng suấất và giảm đáng kể chấất lượng sản phẩm. b. được gi i h ớ
ạn trong các tổ chức rấất lớn.
c. yêu cấằu các thành viên điế u phố i hoạt động của mình và ra các quyế t định.
d. thường làm tăng nhu cấằu của người giám sát.
e. tạo ra một cấấu trúc tổ chức cao.
Câu 12, Đốấi với khách hàng bỏ đi, những điếằu sau đây là không chính xác? Select one: a. T l
ỷ ệ từ bỏ được xác định bởi lòng trung thành của khách hàng. b. Giảm t l
ỷ ệ bỏ đi của khách hàng cho phép một công ty để đạt được một cấấu trúc chi phí thấấp hơn.
c. Có một mốấi quan hệ tích cực giữa khoảng th i gian mà khách hàng ờ l
ở ại với công ty và lợi
nhuận trên mốễi khách hàng.
d. Công ty duy trì một khách hàng còn cao hơn chi phí đơn vị trung bình của mối lấ n bán.
e. Công ty nằấm giữ lâu h n đ ơ
ốấi với khách hàng, sốấ lượng bán hàng do khách hàng tạo ra càng lớn. Câu 13. Nhóm tự quản: Select one: a. Được gi i h ớ
ạn trong các tổ chức rấất lớn.
b. Cho thấấy sự gia tăng không đáng kể vếằ năng suấất và giảm đáng kể chấất lượng sản phẩm
c. Yêu cấ u các thành viên đi u ph ếằ
ố i các hoạt động của mình và ra các quyế t định.
d. Thường làm tăng nhu cấằu của người giám sát.
e. Tạo ra một cấấu trúc tổ chức cao.
Cau 14. Điếằu nào là triếất lý cơ bản của TQM ? Select one:
a. Sốấ lượng càng lớn làm tăng khả năng sinh lợi của một công ty.
b. Tiêu chuẩn làm việc chỉ nên được định nghĩa là sốấ lượng hoặc hạn ngạch. c. Ý ki n c ếấ
ủa nhân viên không có liên quan gì đếấn sản xuấất sản phẩm.
d. Chấ t lượng tố t h n d ơ
ấn đế n thị phấ n cao hơn. e. Sốấ lượng l n h ớ ơn gây ra giảm chi phí.
Câu 15. Điếằu nào là triếất lý cơ bản của TQM ? Select one:
a. Tiêu chuẩn làm việc chỉ nên được định nghĩa là sốấ lượng hoặc hạn ngạch. b. Ý ki n c ếấ
ủa nhân viên không có liên quan gì đ n s ếấ ản xuấất sản phẩm.
c. Sốấ lượng lớn hơn gây ra giảm chi phí.
d. Sốấ lượng càng lớn làm tăng khả năng sinh lợi của một công ty.
e. Chấ t lượng tố t hơn dấn đếấn thị phấ n cao hơn
Câu 16. Các nhà quản lý không nên tự mãn về lợi thế của hiệu quả_chi phí vì: Select one: a. chi phí đ n v ơ
ị liên tục giảm khi sản lượng tăng. b. l i th ợ
ếấ chi phí thu được từ những ảnh hưởng kinh nghiệm không bị ảnh hưởng b i s ở ự phát
triển của công nghệ mới.
c. đường cong kinh nghiệm tăng đếằu sau khi đạt đếấn một ngưỡng nhấất định cho thấấy sự gia tăng chi phí đơn vị.
d. cả hiệu quả học tập lấễn tính kinh t quy mô v ếấ ấễn ti p di ếấ ếễn mãi
e. đường cong kinh nghiệm có khả năng tiệp cận đáy ở một số lượng nhấ t định
Câu 17. Một trong những vai trò chính của nguốằn nhân lực để đạt được hiệu quả cao là: Select one:
a. Tạo điếằu kiện hợp tác giữa các chức năng tạo ra giá trị khác nhau.
b. Thiếất kếấ các sản phẩm dếễ dàng cho sản xuấất.
c. Sử dụng các hệ thốấng thông tin để tự động hoá quy trình.
d. Thực hiện các nhóm tự quản. e. Thông qua ti p th ếấ
ị tích cực để đi nhanh xuốấng phía dưới của đường kinh nghiệm.
Câu 18. Câu nào dưới đây là k t qu ếấ
ả cuốấi cùng của phản ứng dây chuy n năm b ếằ ước dựa trên triếất lý của TQM? Select one: a. Tăng lợi nhuận b. Thị phấằn cao h n ơ c. Sử dụng tốất h n v ơ
ếằ thời gian và tài liệu d. Tạo thêm việc làm
e. Cải thiện năng suấất
Câu 19. Tính kinh tếấ theo quy mô là: Select one:
a. Tăng chi phí đơn vị liên quan đếấn hiệu ứng học tập. b. Giảm chi phí đ n v ơ
ị liên quan với một sản lượng quy mô lớn.
c. Giảm chi phí đơn vị do chấất lượng sản phẩm kém hơn.
d. Xuấất hiện khi giá bán bằằng v i giá thành c ớ ủa sản phẩm.
e. Xuấất hiện khi sản lượng giảm xuốấng mức tốấi thiểu.
Câu 20. Nếấu một sản phẩm được thương mại hoá đúng cách, phải có sự hợp nhấất giữa: Select one:
a. R & D và quản trị vật liệu.
b. Nghiên cứu và phát triển và tiế p thị. c. Tài chính và ti p th ếấ ị. d. Ti p th ếấ
ị và hốễ trợ sau bán hàng e. Ti p th ếấ
ị và quản trị vật liệu.
Câu 21. Câu nào dưới đây là k t qu ếấ
ả cuốấi cùng của phản ứng dây chuy n năm b ếằ ước dựa trên triếất lý của TQM? Select one: a. Tạo thêm việc làm b. Tăng l i nhu ợ ận c. Thị phấằn cao hơn d. Sử dụng tốất h n v ơ ếằ th i gian và tài li ờ ệu
e. Cải thiện năng suấất
Câu 22. Không giốấng như sản xuấất truyếằn thốấng, sản xuấất linh hoạt: Select one: a. Gi i h ớ
ạn khả năng của một tổ chức cung cấấp nhi u lo ếằ ại sản phẩm
b. Cho phép sản xuấất các sản phẩm tiêu chuẩn hoá. c. Giảm hiệu quả. d. Giảm chi phí đ n v ơ ị. e. Gi i h ớ
ạn khả năng tùy chỉnh sản phẩm của một tổ chức.
Câu 23. Những đi u sau đây ếằ
không phải là lợi ích của tích hợp chéo chặt chẽễ giữa nghiên cứu và
phát triển (R & D), sản xuấất và tiếấp thị? Select one:
a. Sản phẩm mới được thiếất k đ
ếấ ể dếễ dàng sản xuấất.
b. Nhu cấằu khách hàng được xem xét trong quá trình phát triển sản phẩm
c. Các dự án phát triển sản phẩm được định hướng b i nh ở
ững cải tiế n của công ty.
d. Thời gian thương mại hóa được giảm thiểu.
e. Chi phí phát triển được kiểm soát
Câu 24. Nhà sản xuấất máy ch i game đã thuê các nhà khoa h ơ ọc và k s
ỹễ ư làm việc để cải tiếấn các
thẻ video sử dụng trong hệ thốấng trò chơi của họ. Mục tiêu chính của nhà sản xuấất là tăng cường
tiện ích của sản phẩm, theo nhận thức của khách hàng, trên các đốấi thủ của nó. Công ty này nhằằm mục đích: Select one: a. Giảm thiểu th i gian đ ờ ể thương mại hóa
b. Đạt được sự khác biệt lớn hơn.
c. Đạt được sự đổi mới vượt trội. d. Tăng th i gian đáp ờ ứng khách hàng
e. Duy trì một lợi th chi phí th ếấ ấấp.
Câu 25. Năng suấất của nhân viên là: Select one:
a. Một trong những yế u tố chính quyế t định hiệu quả của một công ty.
b. Chức năng xã hội hóa nhân viên.
c. Một chức năng không ảnh hưởng đếấn lợi nhuận của một công ty. d. Thường không b n v ếằ ững vếằ lâu v dài. ếằ e. Không phải đo lường.
Câu 26. Hiệu ứng học tập: Select one: a. K t qu ếấ
ả là chi phí sản xuấất đơn vị tăng lên một lượng nhấất định mốễi lấằn sản lượng tăng lên. b. Là đáng kể h n khi m ơ
ột nhiệm vụ công nghệ phức tạp được lặp lại.
c. Cho thấấy chi phí sản xuấất tăng lên do năng suấất lao động gia tăng.
d. Dấễn đếấn sự phi kinh t v ếấ quy mô. ếằ
e. Là đáng kể khi các bước đơn giản trong quá trình lằấp ráp được thực hiện lặp đi lặp lại.
Câu 27. Chấất lượng tốất nhấất có thể được xem là: Select one:
a. Các dự án phát triển sản phẩm theo nhu cấằu của khách hàng.
b. giảm chi phí đơn vị k t h ếấ p v ợ ới một quy mô l n s ớ ản lượng.
c. Một năng lực để điế u tra và xác định nhu cấ u của khách hàng.
d. Sốấ lượng đấằu vào mà nó cấằn để tạo ra một đấằu ra nhấất định.
e. Các thuộc tính mà khách hàng cảm nhận như là sự vượt trội trong một sản phẩm.
Câu 28. Nghiên cứu cho thấy rằng có thể làm tăng hiệu quả và giảm thấp chi phí đơn vị so với những gì
có thể đạt được bằng việc sản xuất hàng loạt sản phẩm đạt tiêu chuẩn nhờ áp dụng: Select one:
a. sản xuấất đúng thời hạn
b. sản xuấất không theo kếấ hoạch
c. sản xuấất ổn định d. công nghệ nhanh
e. công nghệ sản xuấ t linh hoạt
Câu 29. Điểm nào sau đây không phải là thuộc tính của sản phẩm? Select one: a. Hình thức b. Giá bán c. độ tin cậy d. Tính năng, đặc điểm e. Phong cách
Câu 30. Không giốấng như sản xuấất truyếằn thốấng, sản xuấất linh hoạt: Select one: a. Giảm chi phí đ n v ơ ị.
b. Cho phép sản xuấất các sản phẩm tiêu chuẩn hoá. c. Giảm hiệu quả. d. Gi i h ớ
ạn khả năng tùy chỉnh sản phẩm của một tổ chức. e. Gi i h ớ
ạn khả năng của một tổ chức cung cấấp nhi u lo ếằ ại sản phẩm
Câu 31. Tỷ lệ rời bỏ của khách hàng là: Select one:
a. Không ảnh hưởng đếấn khốấi lượng bán hàng.
b. Không bị ảnh hưởng b i chi phí s ở ản phẩm.
c. Không liên quan vì chúng không có khả năng ảnh hưởng đ n chi phí qu ếấ
ảng cáo và tiếấp thị.
d. Một dấ u hiệu cho thấ y khả năng của một công ty để đáp ứng các khách hàng của mình.
e. Không liên quan trực tiếấp đ n chi phí đ ếấ n v ơ ị.
Câu 32. Câu nào dưới đây là bước đầu tiên trong phản ứng dây chuyền năm bước, được Deming
mô tả, liên quan đến triết lý của TQM? Select one: a. Tạo thêm việc làm
b. Thị phấằn cao h n do ch ơ
ấất lượng sản phẩm cao
c. Giảm chi phí do chấ t lượng cải tiế n d. Tăng l i nhu ợ ận của một công ty
e. Cải thiện năng suấất
Câu 33. Khi các công ty thẻ tín dụng như Visa và Mastercard cho phép một cá nhân đặt ảnh của họ
vào thẻ tín dụng của tài khoản họ đang sử dụng: Select one:
a. Một hệ thốấng đúng th i h ờ ạn.
b. quản lý chuốễi cung ứng.
c. Một hệ thốấng sản xuấất linh hoạt.
d. theo yêu cấ u khách hàng khố i lượng.
e. Chấất lượng như thấằn chú đáng tin cậy.
Câu 34. Tính kinh tếấ theo quy mô là: Select one:
a. Tăng chi phí đơn vị liên quan đếấn hiệu ứng học tập. b. Giảm chi phí đ n v ơ
ị do chấất lượng sản phẩm kém hơn.
c. Xuấất hiện khi sản lượng giảm xuốấng mức tốấi thiểu.
d. Xuấất hiện khi giá bán bằằng v i giá thành c ớ ủa sản phẩm. e. Giảm chi phí đ n v ơ
ị liên quan với một sản lượng quy mô lớn.
Câu 35. Đốấi với khách hàng bỏ đi, những điếằu sau đây là không chính xác? Select one:
a. Công ty duy trì một khách hàng còn cao hơn chi phí đ n v ơ
ị trung bình của mối lấ n bán.
b. Có một mốấi quan hệ tích cực giữa khoảng thời gian mà khách hàng ở lại v i công ty và l ớ ợi
nhuận trên mốễi khách hàng.
c. Giảm tỷ lệ bỏ đi của khách hàng cho phép một công ty để đạt được một cấấu trúc chi phí thấấp hơn.
d. Công ty nằấm giữ lâu h n đ ơ
ốấi với khách hàng, sốấ lượng bán hàng do khách hàng tạo ra càng lớn.
e. Tỷ lệ từ bỏ được xác định bởi lòng trung thành của khách hàng.
Câu 36. Mountain Ski Lodge đã chi 100.000 đô la tiếấp thị và quảng cáo các tuyếấn đường trượt tuy t ếấ
mới và spa ngay tại chốễ. Ti n s ếằ
ử dụng cho tiếấp thị và quảng cáo có thể được gọi là: Select one:
a. Hiệu quả kinh t theo quy mô ếấ b. chi phí bi n đ ếấ ổi. c. chi phí tỷ lệ.
d. phi kinh tếấ theo quy mô. e. chi phí cố định.
Câu 37. Các năng lực gây khác biệt định hình các chiếấn lược nào mà một công ty có thể theo đuổi? Select one: a. Cấp ngành b. Cấấp chức năng c. Cấp doanh nghiệp d. Cấp toàn cầu e. Cấp độ kinh doanh
Câu 38. Điếằu nào sau đây là một bước đi chiếấn thuật để xuốấng thấấp đường kinh nghiệm trước đốấi thủ cạnh tranh? Select one:
a. Xây dựng một nhà máy sản xuấất không nhỏ hơn quy mô hiệu quả tốấi thiểu
b. Theo đuổi một năng lực đặc biệt trong ti p th ếấ ị tập trung
c. Giá cao để tạo ra một hình ảnh độc đáo trong tâm trí của người tiêu dùng
d. Làm cho việc lằấp ráp sản phẩm càng phức tạp càng tốất vì đi u này d ếằ
ấễn đếấn hiệu quả học tập cao h n ơ
e. Sử dụng giá cả tích cực và khuyế n mãi để mở rộng khố i lượng bán hàng càng nhanh càng tố t
Câu 39. Những đi u sau đây không ph ếằ
ải là lợi ích của tích hợp chéo chặt chẽễ giữa nghiên cứu và
phát triển (R & D), sản xuấất và tiếấp thị? Select one:
a. Thời gian thương mại hóa được giảm thiểu.
b. Nhu cấằu khách hàng được xem xét trong quá trình phát triển sản phẩm
c. Sản phẩm mới được thiếất k đ
ếấ ể dếễ dàng sản xuấất.
d. Chi phí phát triển được kiểm soát
e. Các dự án phát triển sản phẩm được định hướng b i nh ở
ững cải tiế n của công ty. cấu