Đề thi chính thức môn xác suất thống kê | Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Thông tin:
10 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi chính thức môn xác suất thống kê | Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

91 46 lượt tải Tải xuống
GÓC ÔN THI AEP SHARES
1
ĐỀ THI CU I K LÝ THUY T XÁC XU T THÔNG KÊ
Câu 1: M i môi gi i th c hi n giao d ch vột ngườ ới 10 người độc lp nhau trong 1
ngày. Xác su t giao d ịch thành công đều bng 0,3. S giao dch thành công có kh
năng cao nhất là:
a. 3,8
b. 10
c. 3
d. 4
Câu 2: M t bi n s mà trong k t qu c a phép th nó nh t giá tr mà giá ế ế ận đúng mộ
tr đó là bất kì s nào trong kho ng (0; 1) thì g i là:
a. Biế n c
b. Biế n ng u nhiên phân ph i Không m t
c. Biế n ng u nhiên liên t c
d. Biế n ng u nhiên r i r c
Câu 3 Nhiệt độ mùa hè ở Hà Nội vào 12h trưa là biến ngẫu nhiên phân phối
Chuẩn. Khi kiểm định giả thuyết: “Độ phân tán về nhiệt độ mùa hè tại Hà Nội 12h
cao hơn 3 C”, thu thập mẫu 14 ngày ta tính được Giá trị P Value của kiểm định
o
. -
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (0,025; 0,05)
B. (0,05; 0,1)
C. (0,95; 0,975)
D. (0,9; 0,95)
Câu 5: o sát thu nh p (tri u) mKh t s công nhân ti khu công nghiệp thu được
bng s liu excel sau:
Mean
7.44
GÓC ÔN THI AEP SHARES
2
Standard Error
1.451
Median
6
Mode
4
Sum
186
Count
25
Confidence Levei (95.0%)
2.995
Vi m tin c phân tán t i thi u c a thu nh p là: ức độ ậy 95%, độ
(ly k t qu gế n nh t)
a. 1,78 (triu)
b. u) 5,89 (tri
c. 9,55 (triu)
d. u) 3,64 (tri
Câu 4: Cho bi n ng u nhiên liên t c X có hàm m xác su ế ật độ t:
f(x) =
0, x (1;5)
f (x)
1
x, x (1;5)
12
Giá tr k v ng c a X b ng:
a. 2,55
b. 3,4
c. 1
d. 3
Câu 5: Mt hc sinh làm hai câu h i v i xác su ất làm đúng câu 1 và câu 2 lần lượt
là 0,6 và 0,75. Xác suất người đó làm sai cả hai câu là 0,1. Khi đó hai biế “làm n c
đúng câu 1” và “làm đúng câu 2”:
a. Ph thu c và không xung kh c v i nhau
b. Ph thu c và xung kh c v i nhau
c. Độ c l p và xung kh c v i nhau
d. Độ c l p và không xung kh c v i nhau
Câu 6: Khoảng ước lượ ối đa trung bình tổ ới động t ng th v tin c y 95% là:
GÓC ÔN THI AEP SHARES
3
a.
b.
c.
d.
Câu 7: Chi u cao c a h c sinh nam l p 12 là bi n ng u nhiên có phân ph i Chu n. ế
Kho sát ng u nhiên 40 h c sinh nam l p 12 có trung bình m ẫu là 165cm, độ lch
chun m u là 8cm. V tin c y 90%, kho ng tin c ới độ ậy đối x ng chi u cao trung
bình c a h c sinh nam l p 12 là:
a. (162,92; 167,48)
b. (162,52; 167,08)
c. (162,92; 167,08)
d. (162,52; 167,48)
Câu 8: o sát l a tuKh ổi và đánh giá chất lượng s n ph m c a khách hàng có k ết
qu sau:
La tu i
Đánh giá
Tr
Trung niên
Giá
Tt
35
20
15
Không t t
5
10
15
Khi ki m s độ c lp ca l a tu i và s a khách hàng thì giá tr quan sát đánh giá củ
ca kiểm định bng:
(Kết qu l y ba ch s p phân) th
GÓC ÔN THI AEP SHARES
4
Câu 9: Trong một trò chơi bốc thăm trúng thưở thăm trong đó có 3 lá ng, có 5 lá
trúng thưởng và 2 lá không trúng thưở ỗi lá trúng thưởng đượng. M c tin là 100, lá
không trúng thưởng không đượ ột người đượ ốc đồc gì. M c b ng th i 2 lá, s tin
thưởng trung bình của người đó là:
Câu 10: Cho X và Y là 2 bi n ng u nhiên có E(X) = 10; E(Y) = 15; E(XY) = 142; ế
V(X) = 4; V(Y) = 25. Hiệp phương sai của X và Y bng:
a. -0,8
b. -8
c. 8
d. 0,8
Câu 11: S s n ph m b h ng khi v n chuy n là bi n ng u nhiên có phân ph ế i
Poisson, trung bình là 5 s n ph m h ng trong m t l n v n chuy n. Xác su ất để
trong mt ln v n chuy n s s n ph m h ng không nhi ều hơn 2 là:
a. 0,8753
b. 0,0404
c. 0,1179
d. 0,1247
Câu 12: Cho mu c : th
5
6
8
10
3
4
8
5
Trung v c a m u là:
a. 7
b. 8
c. 7,5
d. 7,65
Câu 13: i gian m i cu c g n tho i là bi n ng u nhiên có phân ph i Chu n. Th ọi điệ ế
Kho sát ng u nhiên 50 cu c g i th y trung bình m ẫu là 1,2 (phút), độ lch chun
GÓC ÔN THI AEP SHARES
5
mu là 0,2 (phút). Khi kiểm định phương sai củ ọi điệa mi cuc g n thoi là 0,08
thì giá tr quan sát c a ki ểm định bng:
A. 24,5
B. 26,4
C. 24
D. 23
Câu 14: T l i dân mua m t lo i b o hi m là 70%. Ch n ng u nhiên 200 ngườ
người, vi xác su t 0,9 có ít nh i mua b o hi ất bao nhiêu ngườ ểm đó?
a. 133
b. 132
c. 136
d. 137
Câu 15: Cho A và B là các bi n c có xác suế ất dương. Điều nào sau đây không thể
xy ra?
a. A và B ph thu c và không xung kh c v i nhau
b. A và B xung kh c và ph c nhau thu
c. A và B độc lp và không xung kh c v i nhau
d. A và B độc lp và xung kh c v i nhau
Câu 16: M t h p có 20 s n ph ẩm, trong đó có 3 phế phm. Ly l t không ần lượ
hoàn l i hai s n ph m t h p. Xác su t l u l c chính ph m và l n sau ph ần đầ ấy đượ ế
phm g n b ng:
a. 0,255
b. 0,134
c. 0,268
d. 0,128
Câu 17: Xét phép th h c sinh làm m t bài thi tr c nghi m g m 50 câu h ỏi. Đại
lượng nào sau đây là biến ngu nhiên r i r c?
a. Khong thi gian học sinh đã dùng để làm bài
b. Học sinh không làm đúng câu nào
c. S m hđiể ọc sinh đạt được
GÓC ÔN THI AEP SHARES
6
d. S câu đúng là 25 câu trở lên
Câu 18: n tho i hàng tháng c i dân là bi n ng u nhiên Tiền chi cho cước điệ ủa ngườ ế
có phân ph i Chu u tra ng ẩn. Điề ẫu nhiên 41 người có trung bình m u là 200
(nghìn), phương sai mẫu là 49 (nghìn)². Khi kiểm định độ lch chu n ti ền chi cước
điện thoại cao hơn 6 (nghìn) thì giá trị quan sát c a ki nh b ng: ểm đị
a. 54,4
b. 55,8
c. 326,6
d. 46,6
Câu 19: Cho mu c th:
5
6
7
8
2
4
9
5
Phương sai mẫu gn bng:
(Điền s làm tròn đến ba ch s thp phân)
A. 0.871
B. 0.982
C. 0.564
D. 0.453
Câu 20: Cho mu quan sát là dãy s 2, 4, 3, 6, 7, 9. N u thay ch s 9 trong dãy s ế
trên b ng ch s 8 thì kh ẳng định nào sau đây về trung bình và phương sai mẫ u là
đúng?
a. Trung bình giảm, phương sai không đổi
b. Trung bình giảm, phương sai giảm
c. Trung bình tăng, phương sai giảm
d. Trung bình giảm, phương sai tăng
GÓC ÔN THI AEP SHARES
7
Câu 21: u tra thu nh p hàng tháng c a m t s Điề nhân viên công ty X thu được:
Mean
7.36
Standard Error
0.605
Median
7
Mode
Standard Deviation
3.025
Sample Variance
9.156
Kurtosis
0.709
Maximum
15
Sum
184
Count
25
Với độ tin cy 90%, t m ẫu đã cho thì ước lượng được độ lch chu n c a thu nh p
tối đa là: (ly 3 ch s p phân) th
A. 14,032
B. 13,087
C. 12,089
D. 14,352
Câu 22: Cho X~N(40; 36), Y~N(20;16). X, Y là các bi n ngế ẫu nhiên độc lp. Tính
P(X+2Y < 70) ta được:
(Kết qu l y 4 ch s p phân) th
A. 0.1587
B. 0.2343
C. 0.1254
D. 0.5422
GÓC ÔN THI AEP SHARES
8
Câu 23: M t lo i th b o hi ểm được bán vi mnh giá 60. N i mua bếu ngườ o
him ch t trong th i gian b o hi m còn hi u lế ực thì được công ty b o hi m chi tr
là 1000, xác suất để người mua bo him ch t trong th i gian bế o hi m còn hi u
lc là 0,01. Ti n lãi trung bình cho m i th b o hi m mà công ty b o hi m thu
được là:
A. 50
B. 23
C. 76
D. 45
Câu 24: L i nhu n trong ngày t i m t c a hàng là bi n ng u nhiên có phân ph ế i
Chun, trung bình là 2 triệu, phương sai là 0,25 triệu². Xác su trong 4 ngày bất để t
k có hơn 1 ngày lợ ận cao hơn 3 triệi nhu u là:
a. 0,003
b. 0,0228
c. 0,0881
d. 0,0851
Câu 25: Cho mu c : (5; 6; 3; 7; 8; 9; 4; 6; 3). th
Độ lch chu n mu bng bao nhiêu?
(Điền s làm tròn đến ba ch s thp phân)
2.121
2.543
3.425
2.451
Câu 26: T i m t shop bán hàng online, v i m ỗi đơn hàng, chủ shop ghi li các
thông tin sau:
1. Giá tr đơn hàng (nghìn đồng)
2. S sn ph m khách mua
3. Đánh giá của khách v ng d ch v giao hàng (t n 5 sao) chất lượ 1 đế
GÓC ÔN THI AEP SHARES
9
4. S ln khách mua hàng
Mi thông tin tương ứng vi mt bi n. Cho bi t trong s trên có m y bi n th b ế ế ế c?
a. 3
b. 1
c. 0
d. 2
Câu 27: Xét m u c th . Giá tr tính theo công th c nào?
a.
b.
c.
d.
Câu 28: M i ngày, nhân viên ti p th n chào hàng 5 công ty. Coi vi ế A đế ệc đi
chào hàng trong m t ngày là m t phép thử. Đại lượng nào sau đây là biến c chc
chn?
a. Có không quá 5 công ty đặt hàng
b. Không có công ty n t hàng ào không đặ
c. Có ít nh t m ột công ty đặt hàng
d. Có công ty đặt hàng
Câu 29: Thu nhp hàng tháng c i dân là bi n ng u nhiên có phân phủa ngườ ế i
Chuẩn. Điều tra mt s người dân hai t nh A, B ta có k t qu sau: ế
t-Test: Two-Sample for Variances
Variable A
Variable B
Mean
14,67
18,3
GÓC ÔN THI AEP SHARES
10
Variance
39,77
77,86
Observations
Df
F
0,51
P(F<=f) one-tail
0,0233
F Critical one-tail
0,575
Vi mức ý nghĩa 5%, khi kiểm định ý kiến “phương sai thu nhập người dân tnh A
thấp hơn ở ỉnh B”, kế ận nào sau đây đúng? t t lu
a. Chưa bác bỏ ến đúng , ý ki
b. Chưa bác bỏ , ý kiến sai
c. Bác b , ý ki ến đúng
d. Bác b , ý ki n sai ế
Câu 30: Công ty tham gia đấu thu hai d án v i xác su t trúng th u d án 1 là
0,45; xác su t trúng th u d án 2 là 0,6. Xác su t công ty không trúng th u d án
nào là 0,28. Biết công ty đã trúng thầu d án 1, tìm xác su t công ty trúng th u d
án 2.
(Điền s làm tròn đến ba ch s thp phân)
A. 0.692
B. 0.721
C. 0.701
D. 0.567
| 1/10

Preview text:

GÓC ÔN THI AEP SHARES
ĐỀ THI CUI K LÝ THUYT XÁC XUT THÔNG KÊ
Câu 1: Một người môi giới thực hiện giao dịch với 10 người độc lập nhau trong 1
ngày. Xác suất giao dịch thành công đều bằng 0,3. Số giao dịch thành công có khả năng cao nhất là: a. 3,8 b. 10 c. 3 d. 4
Câu 2: Một biến số mà trong kết quả của phép thử nó nhận đúng một giá trị mà giá
trị đó là bất kì số nào trong khoảng (0; 1) thì gọi là: a. Biến cố
b. Biến ngẫu nhiên phân phối Không – một
c. Biến ngẫu nhiên liên tục
d. Biến ngẫu nhiên rời rạc
Câu 3 Nhiệt độ mùa hè ở Hà Nội vào 12h trưa là biến ngẫu nhiên phân phối
Chuẩn. Khi kiểm định giả thuyết: “Độ phân tán về nhiệt độ mùa hè tại Hà Nội 12h
cao hơn 3oC”, thu thập mẫu 14 ngày ta tính được. Giá trị P-Value của kiểm định
thuộc khoảng nào dưới đây? A. (0,025; 0,05) B. (0,05; 0,1) C. (0,95; 0,975) D. (0,9; 0,95)
Câu 5: Khảo sát thu nhập (triệu) một số công nhân tại khu công nghiệp thu được bảng số liệu excel sau: Mean 7.44 1 GÓC ÔN THI AEP SHARES Standard Error 1.451 Median 6 Mode 4 Sum 186 Count 25 Confidence Levei (95.0%) 2.995
Với mức độ tin cậy 95%, độ phân tán tối thiểu của thu nhập là:
(lấy kết quả gần nhất) a. 1,78 (triệu) b. 5,89 (triệu) c. 9,55 (triệu) d. 3,64 (triệu)
Câu 4: Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất : 0, x (1;5)  f(x) = f (x)   1 x, x   (1;5) 12
Giá trị kỳ vọng của X bằng : a. 2,55 b. 3,4 c. 1 d. 3
Câu 5: Một học sinh làm hai câu hỏi với xác suất làm đúng câu 1 và câu 2 lần lượt
là 0,6 và 0,75. Xác suất người đó làm sai cả hai câu là 0,1. Khi đó hai biến cố “làm
đúng câu 1” và “làm đúng câu 2”:
a. Phụ thuộc và không xung khắc với nhau
b. Phụ thuộc và xung khắc với nhau
c. Độc lập và xung khắc với nhau
d. Độc lập và không xung khắc với nhau
Câu 6: Khoảng ước lượng tối đa trung bình tổng thể với độ tin cậy 95% là: 2 GÓC ÔN THI AEP SHARES a. b. c. d.
Câu 7: Chiều cao của học sinh nam lớp 12 là biến ngẫu nhiên có phân phối Chuẩn.
Khảo sát ngẫu nhiên 40 học sinh nam lớp 12 có trung bình mẫu là 165cm, độ lệch
chuẩn mẫu là 8cm. Với độ tin cậy 90%, khoảng tin cậy đối xứng chiều cao trung
bình của học sinh nam lớp 12 là: a. (162,92; 167,48) b. (162,52; 167,08) c. (162,92; 167,08) d. (162,52; 167,48)
Câu 8: Khảo sát lứa tuổi và đánh giá chất lượng sản phẩm của khách hàng có kết quả sau: Lứa tuổi Đánh giá Trẻ Trung niên Giá Tốt 35 20 15 Không tốt 5 10 15
Khi kiểm sự độc lập của lứa tuổi và sự đánh giá của khách hàng thì giá trị quan sát của kiểm định bằng:
(Kết quả lấy ba chữ số thập phân) 3 GÓC ÔN THI AEP SHARES
Câu 9: Trong một trò chơi bốc thăm trúng thưởng, có 5 lá thăm trong đó có 3 lá
trúng thưởng và 2 lá không trúng thưởng. Mỗi lá trúng thưởng được tiền là 100, lá
không trúng thưởng không được gì. Một người được bốc đồng thời 2 lá, số tiền
thưởng trung bình của người đó là:
Câu 10: Cho X và Y là 2 biến ngẫu nhiên có E(X) = 10; E(Y) = 15; E(XY) = 142;
V(X) = 4; V(Y) = 25. Hiệp phương sai của X và Y bằng: a. -0,8 b. -8 c. 8 d. 0,8
Câu 11: Số sản phẩm bị hỏng khi vận chuyển là biến ngẫu nhiên có phân phối
Poisson, trung bình là 5 sản phẩm hỏng trong một lần vận chuyển. Xác suất để
trong một lần vận chuyển số sản phẩm hỏng không nhiều hơn 2 là: a. 0,8753 b. 0,0404 c. 0,1179 d. 0,1247
Câu 12: Cho mẫu cụ thể: Lương 5 6 8 10 Số người 3 4 8 5 Trung vị của mẫu là: a. 7 b. 8 c. 7,5 d. 7,65
Câu 13: Thời gian mỗi cuộc gọi điện thoại là biến ngẫu nhiên có phân phối Chuẩn.
Khảo sát ngẫu nhiên 50 cuộc gọi thấy trung bình mẫu là 1,2 (phút), độ lệch chuẩn 4 GÓC ÔN THI AEP SHARES
mẫu là 0,2 (phút). Khi kiểm định phương sai của mỗi cuộc gọi điện thoại là 0,08
thì giá trị quan sát của kiểm định bằng: A. 24,5 B. 26,4 C. 24 D. 23
Câu 14: Tỷ lệ người dân mua một loại bảo hiểm là 70%. Chọn ngẫu nhiên 200
người, với xác suất 0,9 có ít nhất bao nhiêu người mua bảo hiểm đó? a. 133 b. 132 c. 136 d. 137
Câu 15: Cho A và B là các biến cố có xác suất dương. Điều nào sau đây không thể xảy ra?
a. A và B phụ thuộc và không xung khắc với nhau
b. A và B xung khắc và phụ thuộc nhau
c. A và B độc lập và không xung khắc với nhau
d. A và B độc lập và xung khắc với nhau
Câu 16: Một hộp có 20 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Lấy lần lượt không
hoàn lại hai sản phẩm từ hộp. Xác suất lần đầu lấy được chính phẩm và lần sau phế phẩm gần bằng: a. 0,255 b. 0,134 c. 0,268 d. 0,128
Câu 17: Xét phép thử học sinh làm một bài thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi. Đại
lượng nào sau đây là biến ngẫu nhiên rời rạc ?
a. Khoảng thời gian học sinh đã dùng để làm bài
b. Học sinh không làm đúng câu nào
c. Số điểm học sinh đạt được 5 GÓC ÔN THI AEP SHARES
d. Số câu đúng là 25 câu trở lên
Câu 18: Tiền chi cho cước điện thoại hàng tháng của người dân là biến ngẫu nhiên
có phân phối Chuẩn. Điều tra ngẫu nhiên 41 người có trung bình mẫu là 200
(nghìn), phương sai mẫu là 49 (nghìn)². Khi kiểm định độ lệch chuẩn tiền chi cước
điện thoại cao hơn 6 (nghìn) thì giá trị quan sát của kiểm định bằng: a. 54,4 b. 55,8 c. 326,6 d. 46,6
Câu 19: Cho mẫu cụ thể: Lương 5 6 7 8 Số người 2 4 9 5
Phương sai mẫu gần bằng:
(Điền số làm tròn đến ba chữ số thập phân) A. 0.871 B. 0.982 C. 0.564 D. 0.453
Câu 20: Cho mẫu quan sát là dãy số 2, 4, 3, 6, 7, 9. Nếu thay chữ số 9 trong dãy số
trên bằng chữ số 8 thì khẳng định nào sau đây về trung bình và phương sai mẫu là đúng?
a. Trung bình giảm, phương sai không đổi
b. Trung bình giảm, phương sai giảm
c. Trung bình tăng, phương sai giảm
d. Trung bình giảm, phương sai tăng 6 GÓC ÔN THI AEP SHARES
Câu 21: Điều tra thu nhập hàng tháng của một số nhân viên công ty X thu được: Mean 7.36 Standard Error 0.605 Median 7 Mode Standard Deviation 3.025 Sample Variance 9.156 Kurtosis 0.709 Maximum 15 Sum 184 Count 25
Với độ tin cậy 90%, từ mẫu đã cho thì ước lượng được độ lệch chuẩn của thu nhập
tối đa là: (lấy 3 chữ số thập phân) A. 14,032 B. 13,087 C. 12,089 D. 14,352
Câu 22: Cho X~N(40; 36), Y~N(20;16). X, Y là các biến ngẫu nhiên độc lập. Tính P(X+2Y < 70) ta được:
(Kết quả lấy 4 chữ số thập phân) A. 0.1587 B. 0.2343 C. 0.1254 D. 0.5422 7 GÓC ÔN THI AEP SHARES
Câu 23: Một loại thẻ bảo hiểm được bán với mệnh giá 60. Nếu người mua bảo
hiểm chết trong thời gian bảo hiểm còn hiệu lực thì được công ty bảo hiểm chi trả
là 1000, xác suất để người mua bảo hiểm chết trong thời gian bảo hiểm còn hiệu
lực là 0,01. Tiền lãi trung bình cho mỗi thẻ bảo hiểm mà công ty bảo hiểm thu được là: A. 50 B. 23 C. 76 D. 45
Câu 24: Lợi nhuận trong ngày tại một cửa hàng là biến ngẫu nhiên có phân phối
Chuẩn, trung bình là 2 triệu, phương sai là 0,25 triệu². Xác suất để trong 4 ngày bất
kỳ có hơn 1 ngày lợi nhuận cao hơn 3 triệu là: a. 0,003 b. 0,0228 c. 0,0881 d. 0,0851
Câu 25: Cho mẫu cụ thể: (5; 6; 3; 7; 8; 9; 4; 6; 3).
Độ lệch chuẩn mẫu bằng bao nhiêu?
(Điền số làm tròn đến ba chữ số thập phân) 2.121 2.543 3.425 2.451
Câu 26: Tại một shop bán hàng online, với mỗi đơn hàng, chủ shop ghi lại các thông tin sau:
1. Giá trị đơn hàng (nghìn đồng)
2. Số sản phẩm khách mua
3. Đánh giá của khách về chất lượng dịch vụ giao hàng (từ 1 đến 5 sao) 8 GÓC ÔN THI AEP SHARES
4. Số lần khách mua hàng
Mỗi thông tin tương ứng với một biến. Cho biết trong số trên có mấy biến thứ bậc ? a. 3 b. 1 c. 0 d. 2
Câu 27: Xét mẫu cụ t ể h . Giá trị
tính theo công thức nào? a. b. c. d.
Câu 28: Mỗi ngày, nhân viên tiếp thị A đến chào hàng ở 5 công ty. Coi việc đi
chào hàng trong một ngày là một phép thử. Đại lượng nào sau đây là biến cố chắc chắn?
a. Có không quá 5 công ty đặt hàng
b. Không có công ty nào không đặt hàng
c. Có ít nhất một công ty đặt hàng d. Có công ty đặt hàng
Câu 29: Thu nhập hàng tháng của người dân là biến ngẫu nhiên có phân phối
Chuẩn. Điều tra một số người dân ở hai tỉnh A, B ta có kết quả sau:
t-Test: Two-Sample for Variances Variable A Variable B Mean 14,67 18,3 9 GÓC ÔN THI AEP SHARES Variance 39,77 77,86 Observations Df F 0,51 P(F<=f) one-tail 0,0233 F Critical one-tail 0,575
Với mức ý nghĩa 5%, khi kiểm định ý kiến “phương sai thu nhập người dân tỉnh A
thấp hơn ở tỉnh B”, kết luận nào sau đây đúng? a. Chưa bác bỏ , ý kiến đúng b. Chưa bác bỏ , ý kiến sai c. Bác bỏ , ý kiến đúng d. Bác bỏ , ý kiến sai
Câu 30: Công ty tham gia đấu thầu hai dự án với xác suất trúng thầu dự án 1 là
0,45; xác suất trúng thầu dự án 2 là 0,6. Xác suất công ty không trúng thầu dự án
nào là 0,28. Biết công ty đã trúng thầu dự án 1, tìm xác suất công ty trúng thầu dự án 2.
(Điền số làm tròn đến ba chữ số thập phân) A. 0.692 B. 0.721 C. 0.701 D. 0.567 10