Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán 10 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Hải Dương

Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán 10 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Hải Dương gồm 5 bài toán tự luận, có hướng dẫn giải và thang điểm, mời các bạn đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 05/4/2017
(Đề thi gm 01 trang)
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số
22
2( 1) 1 (1)yx mx m , ( m là tham số).
1) Tìm giá trị của
m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho
tam giác
K
AB vuông tại
K
, trong đó
(2; 2)K
.
2) Tìm giá tr ca
m để hàm số (1) có giá trị lớn nhất bằng 6.
Câu II (3,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình
2
2
24
11
3
x
yyxxy
x
xxyy


2) Giải phương trình
22
(3 1)( 43)2
x
xxxx x
3) Giải bất phương trình
22 2
( 3 2)( 12 32) 4
x
xx x x
Câu III (3,0 điểm)
1) Cho hình bình hành
A
BCD . Gọi
M
là trung điểm cnh CD ; N điểm thuộc cạnh AD
sao cho
1
3
AN AD
. Gọi G là trọng tâm tam giác BMN , đường thẳng
A
G cắt BC tại
K
. Tính tỉ
số
BK
BC
.
2) Cho tam giác
BC không góc vuông các cạnh ,,BC a CA b AB c. Chứng
minh rằng nếu tam giác
BC thỏa mãn
22 2
2ab c và tan tan 2tan
A
CB thì tam giác
BC đều.
3) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
A
BC cân tại C và có diện tích bằng 10. Đường thẳng
AB phương trình 2 0xy. Điểm
4;2I là trung điểm cạnh
A
B , điểm
9
4;
2
M



thuộc đường
thẳng
B
C . Tìm tọa độ các điểm ,,
A
BC biết điểm B có tung độ là số nguyên.
Câu IV (1,0 điểm)
Một nông trại dự định trồng rốt khoai tây trên khu đất diện tích 5 ha. Để chăm bón
các loại cây này, nông trại phải dùng phân vi sinh. Nếu trồng cà rốt trên 1 ha cần dùng 3 tấn phân vi
sinh và thu được 50 triệu đồng tiền lãi. Nếu trồng khoai tây trên 1 ha cần dùng 5 tấn phân vi sinh và
thu được 75 triệu đồng tiền lãi. Hỏi nông trại cần trồng mỗi loại cây trên diện tích bao nhiêu để
thu được tổng số tiền lãi cao nhất? Biết rằng số phân vi sinh cần dùng không được vượt quá 18 tấn.
Câu V (1,0 điểm)
Cho các số thực dương
,,abc
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
222
ab bc ca
P
aabbcbbccaccaab


........................................ Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: .............................
Giám thị coi thi số 1: ............................................... Giám thị coi thi số 2: ....................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
THPT – NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
(Hướng dn chm gm 5 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu I.1
1,0 đ
Cho hàm số
22
2( 1) 1 (1)yx mx m ( m là tham số).
Tìm giá tr ca
m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ,AB sao cho
tam giác
K
AB vuông tại
K
, trong đó
(2; 2)K
.
Phương trình hoành độ giao điểm
2222
2( 1) 1 0 2( 1) 1 0xmxm xmxm (2)
0,25
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ,AB khi và chỉ khi phương trình
(2) có hai nghiệm phân biệt
22
'0 ( 1) 10 2 20 1mm m m .
0,25
Gọi các nghiệm của phương trình (2) là
12
,
x
x .
Tọa độ các giao điểm
,AB
12
(;0),(;0)Ax Bx ;
12
( 2;2), ( 2;2)KA x KB x
 
.
0,25
12 1212
. 0 ( 2)( 2) 4 0 2( ) 8 0KA KB KA KB x x x x x x
 
22
1
1 2.2( 1) 8 0 4 3 0
3
m
mm mm
m
 
.
Kết hợp điều kiện
1m  , ta được 1m , 3m .
0,25
Câu I.2
1,0 đ
Tìm giá trị của
m
để hàm số (1) có giá trị lớn nhất bằng 6.
222 222
2( 1) 1 2( 1) ( 1) ( 1) 1yx mx m yx mxm m m 
2
(1)22yxm m .
0,25
22
y
m .
0,25
Dấu "" xảy ra khi 1
x
m. Giá trị lớn nhất của hàm số là 22m .
0,25
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 6 khi 226 2mm .
0,25
CâuII.1
1,0 đ
Giải hệ phương trình
2
2
24(1)
11
3(2)
xy y x xy
x
xxyy


Điều kiện
0, 0
x
y
.
Chia hai vế của (1) cho
x
y
ta có phương trình
21
4x
xy

.
0,25
2
11 111 111 11
33 4
111
4
xx
x
x xy y xx y y xx y y x
x
xyx
 
  
 
 






0,25
Ta có hệ
21
111
1
4
4
2
11
111
111
2
4
4
x
x
x
xy
xxy
x
x
x
xy
xyx
xyx




























0,25
2
1
2
210
1
11
11
2
1
2
x
xx
x
x
y
xy
xy








.
0,25
CâuII.2
1,0 đ
Giải phương trình
22
31 432
x
xxxx x
Điều kiện 1
x
 . Với 1310xxx .



22
22
22
31 432
31 43312 31
43. 3 1
xxxxx x
xxxxxxx xxx
xxx xx x

  

0,25
2
3(3)(1) 10 xxx x x xx

30
310
10
xx
xx xx
xx



0,25
22
00
113
30 3
2
330
xx
xx x x x
xx xx




 

0,25
22
00
15
10 1
2
110
xx
xx x x x
xx xx




 

0,25
CâuII.3
1,0 đ
Giải bất phương trình
22 2
( 3 2)( 12 32) 4
x
xx x x (1)
 

22 2
22
22 2
( 3 2)( 12 32) 4
12484 24184
68 984 (2)
xx x x x
x
xxx xxxxx x
xx xx x

 

0,25
Xét
0x
, thay vào bất phương trình (2) không thỏa mãn.
0,25
Xét
0x
, chia hai vế của (2) cho
2
x
ta được bất phương trình
22
68 98
88
.4694
xx xx
xx
xx xx


 


Đặt
8
tx
x
, có bất phương trình
22
6 9 4 15 54 4 15 50 0 5 10tt tt tt t    .
0,25
2
2
858
0
50
0
510
8
10 8
10
0
517 517
xx
x
x
xx
x
t
xx
x
x
x
x









517 517x
0,25
Câu
III.1
1,0 đ
Cho hình bình hành
A
BCD . Gọi
M
là trung điểm cạnh CD ; N là điểm thuộc cạnh
AD
sao cho
1
3
AN AD
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
BMN
, đường thẳng
A
G
cắt
B
C tại
K
. Tính tỉ số
BK
BC
.


3
11 51
32 62
51 34
62 23
14
29
AG AN AM AB
AD AD AC AB AD AC AB
AD AB AD AB AB AD
AG AB AD

 


   
     
     
  
0,25
Đặt BK xBC AK AB BK AB xBC AB x AD   
        
0,25
Ba điểm ,,AG K thẳng hàng nên
14 4
29 2 9
2
1
2
8
4
9
9
mm
AK mAG AB x AD m AB AD AB xAD AB AD
m
m
m
x
x

 






         
0,25
88
99
BK
BK BC
BC

 
0,25
Câu
III.2
1,0 đ
Cho tam giác
BC không có góc vuông và có các cạnh ,,BC a CA b AB c. Chứng
minh rằng nếu tam giác
A
BC
thỏa mãn
22 2
2ab c
tan tan 2 tan
A
CB
thì tam
giác
BC đều.

222
222
sin
2
tan
cos
2
a
A abc
R
A
bca
A
R
bca
bc




222 222
tan , tan
abc abc
BC
R
cab Rabc


0,25

222 222 222
tan tan 2.tan 2.
abc abc abc
AC B
R
bca Rabc Racb

 
222 222 222
11 1
2.
bca abc acb

 
.
0,25
222222 222222
cababc bcaacb  

222 222
2 bcaabc
22 2
422 422 422
2abc cab bac
22 2 2 2 2 2 2
220aa b c c b c b .
0,25
Kết hợp với
22 2
2ab c abc . Vậy tam giác ABC đều.
0,25
K
G
M
C
A
B
D
N
Câu
III.3
1,0 đ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho
A
BC cân tại C diện tích bằng 10. Đường thẳng
AB phương trình 2 0xy. Điểm
4; 2I
trung điểm cạnh
A
B , điểm
9
4;
2
M



thuộc
đường thẳng
BC
. Tìm ta đ các đim
,,
A
BC
biết điểm
B
có tung độ số
nguyên.
2; ,( ) 8 2;4
B
AB B b b b A b b
;
20 2AB b
Phương trình
:2 10 0CI x y
;10 2 5 4CCI Cc c CI c .

42 61
1
.1042 82
2
42 102
ABC
bc b c
SCIAB bcbc
bc b c



0,25
11 9
4;2 , 24;
22
CM c c MB b b




 

424
|2651603
11 9
2
22
ckb
MBC k CMkMB bc b c
ckb







0,25
Từ

12
1,3
12
b
b


( không thỏa mãn).
0,25
Từ

3
2,3 2;1, 6;3; 2;6
2
b
ABC
c

.
0,25
Câu IV
1,0 đ
Một nông trại dự định trồng rốt khoai tây trên khu đất diện tích 5 ha. Để
chăm bón các loại cây này, nông trại phải dùng phân vi sinh. Nếu trồng rốt trên 1
ha cần dùng 3 tấn phân vi sinh thu được 50 triệu đồng tiền lãi. Nếu trồng khoai
tây trên 1
ha cần dùng 5 tấn phân vi sinh và thu được 75 triệu đồng tiền lãi. Hỏi nông
trại cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được tổng số tiền lãi cao
nhất? Biết rằng số phân vi sinh cần dùng không được vượt quá 18 tấn.
Giả sử trồng ()
x
ha cà rốt và ()yha khoai tây.
Điều kiện :
0, 0
x
y 5
x
y
Số phân vi sinh cần dùng là :
35
x
y (tấn)
Ta có
3518
x
y
Số tiền thu được là
50 75Txy (triệu đồng).
0,25
Ta cần tìm ,
x
y thoả mãn:
0, 0
5
3518
xy
xy
xy



(I)
sao cho
50 75Txy đạt giá trị lớn nhất.
0,25
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ các đường thẳng
12
:5;:3518dx y d x y
Đường thẳng
1
d cắt trục hoành tại điểm (5;0)C , cắt trục tung tại điểm (0;5)E .
I
A
B
C
M
Đường thẳng
2
d
cắt trục hoành tại điểm
(6;0)
D
, cắt trục tung tại điểm
18
0;
5
A



.
Đường thẳng
1
d
2
d cắt nhau tại điểm
73
;
22
B



.
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền đa giác
OABC
.
0,25
0
0
0
x
T
y

;
5
250
0
x
T
y

;
0
270
18
5
x
T
y

;
7
2
287,5
3
2
x
T
y

Vậy để thu được tổng số tiền lãi cao nhất thì nông trại trồng 3, 5 ha cà rốt và 1, 5 ha khoai tây.
0,25
Câu V
1,0 đ
Cho các số thực dương
,,
abc
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
222
ab bc ca
P
aabbcbbccaccaab


111
111
P
acbacb
bacbac

  
. Đặt
333
;;
abc
xyz
bca

Ta có
33 33 3 3
111
111
P
xz yx zy


với ,,
x
yz dương và 1
x
yz .
0,25

33 2 33
()() () 11()
x
yxyxyxyxyxyxy xyxy
33
33
1( ) ( )
11
1( )
x
y x y xy xyz xy x y z
xy xyxyz



0,25
Tương tự
33
11
1( )yz yzxyz

;
33
11
1( )zx xzxyz

1111
1
()()()
P
xy x y z yz x y z zx x y z xyz

  
0,25
Dấu
""
xảy ra khi 1
x
yz abc.
Vậy giá trị lớn nhất của
P
1
.
0,25
Lưu ý: Hc sinh làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút Ngày thi: 05/4/2017
(Đề thi gồm 01 trang) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 2 2
y  x  2(m 1)x 1 m
(1) , ( m là tham số).
1) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt , A B sao cho
tam giác KAB vuông tại K , trong đó K (2; 2  ) .
2) Tìm giá trị của m để hàm số (1) có giá trị lớn nhất bằng 6. Câu II (3,0 điểm) 2
x y  2y x  4xy
1) Giải hệ phương trình  1 1 x    3  2  x xy y
2) Giải phương trình 2 2
( x  3  x 1)(x x  4x  3)  2x
3) Giải bất phương trình 2 2 2
(x  3x  2)(x 12x  32)  4x Câu III (3,0 điểm)
1) Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm cạnh CD ; N là điểm thuộc cạnh AD 1
sao cho AN AD . Gọi G là trọng tâm tam giác BMN , đường thẳng AG cắt BC tại K . Tính tỉ 3 BK số . BC
2) Cho tam giác ABC không có góc vuông và có các cạnh BC a, CA b, AB c . Chứng
minh rằng nếu tam giác ABC thỏa mãn 2 2 2
a b  2c và tan A  tan C  2 tan B thì tam giác ABC đều.
3) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC cân tại C và có diện tích bằng 10. Đường thẳng  9 AB
có phương trình x  2y  0 . Điểm I 4;2 là trung điểm cạnh AB , điểm M 4;   thuộc đường  2 
thẳng BC . Tìm tọa độ các điểm ,
A B,C biết điểm B có tung độ là số nguyên. Câu IV (1,0 điểm)
Một nông trại dự định trồng cà rốt và khoai tây trên khu đất có diện tích 5 ha. Để chăm bón
các loại cây này, nông trại phải dùng phân vi sinh. Nếu trồng cà rốt trên 1 ha cần dùng 3 tấn phân vi
sinh và thu được 50 triệu đồng tiền lãi. Nếu trồng khoai tây trên 1 ha cần dùng 5 tấn phân vi sinh và
thu được 75 triệu đồng tiền lãi. Hỏi nông trại cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để
thu được tổng số tiền lãi cao nhất? Biết rằng số phân vi sinh cần dùng không được vượt quá 18 tấn. Câu V (1,0 điểm)
Cho các số thực dương a,b,c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ab bc ca P    2 2 2
a ab bc b bc ca c ca ab
........................................ Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: .............................
Giám thị coi thi số 1: ............................................... Giám thị coi thi số 2: ....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
THPT – NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 5 trang) Câu Nội dung Điểm Câu I.1 Cho hàm số 2 2
y  x  2(m 1)x 1 m
(1) ( m là tham số). 1,0 đ
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt , A B sao cho
tam giác KAB vuông tại K , trong đó K (2; 2  ) .
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2 2 2
x  2(m 1)x 1 m  0  x  2(m 1)x m 1  0 (2) 0,25
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ,
A B khi và chỉ khi phương trình
(2) có hai nghiệm phân biệt 2 2
 '  0  (m 1)  m 1  0  2m  2  0  m  1  . 0,25
Gọi các nghiệm của phương trình (2) là x , x . 1 2  
Tọa độ các giao điểm , A B là (
A x ;0), B(x ;0) ; KA  (x  2;2), KB  (x  2;2) . 0,25 1 2 1 2  
KA KB KA . KB  0  (x  2)(x  2)  4  0  x x  2(x x )  8  0 1 2 1 2 1 2 m  1 2 2
m 1 2.2(m 1)  8  0  m  4m  3  0   . m  3 0,25
Kết hợp điều kiện m  1
 , ta được m  1, m  3.
Câu I.2 Tìm giá trị của m để hàm số (1) có giá trị lớn nhất bằng 6. 1,0 đ 2 2 2 2 2 2
y  x  2(m 1)x 1 m y  x  2(m 1)x  (m 1)  (m 1) 1 m 2
y  (x m 1)  2m  2. 0,25
y  2m  2. 0,25
Dấu "  " xảy ra khi x m 1. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2m  2 . 0,25
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 6 khi 2m  2  6  m  2 . 0,25 CâuII.1 2
x y  2y x  4xy (1) 1,0 đ
Giải hệ phương trình  1 1 x    3 (2)  2  x xy y
Điều kiện x  0, y  0 . 2 1 0,25
Chia hai vế của (1) cho xy ta có phương trình x    4 . x y 1 1 x 1  1 1  x 1  1 1   1 1     3     3    x   4 2       x xy y
x x y y x x y   y x  0,25  1  1 1   x    4     x  y x   2 1  1   1 1   1 x    4   x     4     x   2 x y   xx y      x Ta có hệ      0,25  1   1 1  1 1   1  1 1  x    4    2    x    4  x   y x            x y x y x   1 2 x   2
x  2x 1  0  x  x  1    1 1  . 0,25 1 1    2     y  1 2  x y  x y
CâuII.2 Giải phương trình  x  x  2 2 3
1 x x  4x  3  2x 1,0 đ
Điều kiện x  1. Với x  1
  x  3  x 1  0.
x3 x1 2 2
x x  4x  3  2x
  x 3  x 1 2 2
x x  4x  3 x 3  x 1  2xx 3  x 1 0,25 2 2
x x  4x  3  .
x x  3  x 1 2
x x x  3  (x  3)(x 1)  x x 1  0     
x x  x x   x x 3 0 3 1  0  
x x 1  0 0,25 x  0 x  0 1 13
x x  3  0  x  3  x      x  2 2 x  3  x
x x  3  0 2 0,25 x  0 x  0 1 5
x x 1  0  x 1  x      x 2 2 x 1  x
x x 1  0 2 0,25
CâuII.3 Giải bất phương trình 2 2 2
(x  3x  2)(x 12x  32)  4x (1) 1,0 đ 2 2 2
(x  3x  2)(x 12x  32)  4x  x  
1  x  2 x  4 x 8 2
 4x  x  2x  4x   1  x 8 2  4x   2
x  6x  8 2
x  9x  8 2  4x (2) 0,25
Xét x  0 , thay vào bất phương trình (2) không thỏa mãn. 0,25
Xét x  0 , chia hai vế của (2) cho 2
x ta được bất phương trình
 2x x   2 6 8
x  9x  8  8  8  .
 4  x   6 x   9  4    x xx  x  8
Đặt t x  , có bất phương trình x 0,25
t  t   2 2 6
9  4  t 15t  54  4  t 15t  50  0  5  t  10 . 2  8
x  5x  8 x  0 x   5  0      5  t  10 x x      x  0 2 8 x   10x  8 x   10   0  
5  17  x  5  17 xx 0,25
 5  17  x  5  17 Câu
Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm cạnh CD ; N là điểm thuộc cạnh III.1 1 1,0 đ
AD sao cho AN AD . Gọi G là trọng tâm tam giác BMN , đường thẳng AG cắt 3 BK
BC tại K . Tính tỉ số . BC
   
3AG AN AM AB A B
1  1      
AD   AD AC  5 1
AB AD AC AB N 3 2 6 2 G
5  1      K
AD   AB AD  3 4
AB AB AD D M C 6 2 2 3  0,25
1  4 
AG AB AD 2 9  
      
Đặt BK xBC AK AB BK AB xBC AB x AD 0,25 Ba điểm ,
A G, K thẳng hàng nên    
 1  4    
m  4m 
AK mAG AB x AD m
AB AD AB x AD AB AD    2 9  2 9  m 1  m  2   2      0,25 8 4m x  x    9  9  8  BK 8
BK BC   9 BC 9 0,25 Câu
Cho tam giác ABC không có góc vuông và có các cạnh BC a, CA  ,
b AB c . Chứng III.2
minh rằng nếu tam giác ABC thỏa mãn 2 2 2
a b  2c và tan A  tan C  2 tan B thì tam 1,0 đ giác ABC đều. a sin A 2 abc tan R A    2 2 2 cos A
b c a R  2 2 2
b c a  2bc 0,25 abc abc tan B   R  , tan C 2 2 2
c a b R  2 2 2
a b c abc abc abc
 tan A  tan C  2.tan B    R  2. 2 2 2
b c a R 2 2 2
a b c R  2 2 2
a c b  1 1 1    2. . 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a
a b c
a c b   2 2 2    2 2 2      2 2 2    2 2 2 c a b a b c b c a
a c b    2 2 2    2 2 2 2 b c a
a b c
a  b c 2  c a b 2  b a c 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 2  0,25 2  a  2 2 2
a b c    2 2 c b  2 2 2
c  2b   0 . Kết hợp với 2 2 2
a b  2c a b c . Vậy tam giác ABC đều. 0,25 Câu
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC cân tại C và có diện tích bằng 10. Đường thẳng III.3  9 AB
có phương trình x  2y  0 . Điểm I 4;2 là trung điểm cạnh AB , điểm M 4;   1,0 đ  2 
thuộc đường thẳng BC . Tìm tọa độ các điểm ,
A B,C biết điểm B có tung độ là số nguyên.
B AB B 2 ;
b b,(b )  A8  2 ;
b 4  b ; AB  20 b  2 C
Phương trình CI : 2x y 10  0
C CI C  ;10 c
 2c  CI  5 4  c . M 1
bc  4b  2c  6    1 S
CI.AB 10  4b  2c bc 8  2    ABC 2
bc  4b  2c  1  0  2 0,25 A I B   11   9  CM  4  ; c 2c
, MB  2b  4;b       2   2 
4  c k 2b  4   
M BC k
   | CM kMB   11 
9  2bc  6b  5c 16  0  3 2c   k b  0,25     2  2  b   Từ     1 2 1 , 3   ( không thỏa mãn). b 1 2 0,25 b   3 Từ  2,3    A2; 
1 , B 6;3;C 2;6 . c  2 0,25
Câu IV Một nông trại dự định trồng cà rốt và khoai tây trên khu đất có diện tích 5 ha. Để 1,0 đ
chăm bón các loại cây này, nông trại phải dùng phân vi sinh. Nếu trồng cà rốt trên 1
ha cần dùng 3 tấn phân vi sinh và thu được 50 triệu đồng tiền lãi. Nếu trồng khoai
tây trên 1 ha cần dùng 5 tấn phân vi sinh và thu được 75 triệu đồng tiền lãi. Hỏi nông
trại cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được tổng số tiền lãi cao
nhất? Biết rằng số phân vi sinh cần dùng không được vượt quá 18 tấn.
Giả sử trồng x(ha) cà rốt và y(ha) khoai tây.
Điều kiện : x  0, y  0 và x y  5
Số phân vi sinh cần dùng là : 3x  5y (tấn) 0,25
Ta có 3x  5y  18
Số tiền thu được là T  50x  75y (triệu đồng).
Ta cần tìm x, y thoả mãn:
x  0, y  0 
x y  5 (I) 0,25 3
x  5y 18 
sao cho T  50x  75y đạt giá trị lớn nhất.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ các đường thẳng d : x y  5; d : 3x  5y  18 1 2
Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm C(5;0) , cắt trục tung tại điểm E(0;5) . 1  18  0,25
Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm D(6;0) , cắt trục tung tại điểm A 0; . 2    5   7 3 
Đường thẳng d d cắt nhau tại điểm B ; . 1 2    2 2 
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền đa giác OABC .   7 x  0  x  0 x  5 x   2   T  0 ;   T  250 ;  18  T  270 ;   T  287,5 y  0 y  0 y   3 0,25  5 y   2
Vậy để thu được tổng số tiền lãi cao nhất thì nông trại trồng 3,5 ha cà rốt và 1,5 ha khoai tây. Câu V
Cho các số thực dương a, ,
b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1,0 đ ab bc ca P    2 2 2
a ab bc b bc ca c ca ab 1 1 1 a b c P    . Đặt 3 3 3 x  ; y  ; z a c b a c b 1 1 1 b c a b a c b a c 0,25 1 1 1 Ta có P   
với x, y, z dương và xyz  1. 3 3 3 3 3 3
x z 1 y x 1 z y 1 3 3
x y x y  2
x y xy 3 3 ( ) ( )
 (x y)xy x y 1  1 (x y)xy 3 3
x y 1  (x y)xy xyz xy(x y z) 0,25 1 1   3 3 x y 1
xy(x y z) 1 1 1 1 Tương tự  ;  3 3 y z 1
yz(x y z) 3 3 z x 1
xz(x y z) 1 1 1 1 P      1 0,25
xy(x y z)
yz(x y z)
zx(x y z) xyz
Dấu "  " xảy ra khi x y z  1  a b c . 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1.
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.