UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1. (5,0 điểm)
1. Cho parabol
2
: 2 2 1
P y x m x m
và đường thẳng
2
: 1 5 3
d y m x m m
(với
m
là tham số). Biết đường thẳng
d
cắt đồ thị
P
tại hai điểm phân biệt
, .
A B
Tìm điều kiện
của
m
để
26.
AB
2. Cho phương trình
2
2 1 0
x b x c
với
, .
b c
Biết phương trình hai nghiệm
dương
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
. 4.
x x
a) Chứng minh
2
2 4 2.
b b c
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
6 3 1 2022.
P b c b b b
Câu 2. (6,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
4 1 1 4 3 .
x x x x x x
2. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2 2 2
2 2 1 1
1 17 2 8 1 3 3 .
x x x y y
x y x x x y
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Cho
ABC
, các điểm
,
E M
thỏa mãn
4 0; 3 0.
AE AB BM BC
Gọi
I
trung điểm
của đoạn thẳng
.
AM
Biết điểm
N
thỏa mãn
. .
BN k BC k

Tìm
k
để ba điểm
, ,
E I N
thẳng
hàng.
2. Cho
ABC
nhọn các đường cao
, , .
AD BE CF
Gọi diện ch các tam giác
DEF
ABC
lần lượt là
, .
DEF ABC
S S
Biết rằng
3
.
10
DEF ABC
S S
Tính giá trị biểu thức:
2 2 2
2 2 2
2021 sin sin sin 2022
.
cos cos cos
A B C
T
A B C
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho
ABC
nội tiếp đường tròn
;
O R
có trọng tâm
.
G
Các đường thẳng , ,
AG BG CG
theo thứ tự cắt đường tròn
O
tại điểm thứ hai là
, , .
M N P
Biết
1 1 1
2 .
sin sin sin
R
A B C
Chứng minh
1 1 1
3.
GM GN GP
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho các số thực
, ,
x y z
thỏa mãn
2 2 2
9
x y z
3.
x y z
Tìm giá trị lớn nhất nhỏ
nhất của biểu thức
1
.
4
x z
P
y
---HẾT---
Họ và tên thí sinh………………………………..Số báo danh…………………………………..
Người coi thi số 1………………………….. Người coi thi số 2…………………………………

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1. (5,0 điểm) 1. Cho parabol P 2
: y  x  m  2 x  2m 1 và đường thẳng d y  m   2 : 1 x  m  5m  3
(với m là tham số). Biết đường thẳng d cắt đồ thị P tại hai điểm phân biệt , A . B Tìm điều kiện của m để AB  26. 2. Cho phương trình 2 x  2b  
1 x  c  0 với b, c  .
 Biết phương trình có hai nghiệm
dương x , x thỏa mãn x .x  4. 1 2 1 2 a) Chứng minh 2 2b  4b  c  2.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  b 2
c  6b   3bb   1  2022. Câu 2. (6,0 điểm)
1. Giải phương trình:  x   x   2 4 1 x   x   1  x  4   3 .x 2 2
x  x  2x  2  y 1  y 1 
2. Giải hệ phương trình:  2 x   2 y  
1 17  2x  8x   2 2 1 x  3  3y . Câu 3. (5,0 điểm)
     
1. Cho ABC , các điểm E, M thỏa mãn 4AE  AB  0; 3BM  BC  0. Gọi I là trung điểm  
của đoạn thẳng AM . Biết điểm N thỏa mãn BN  k.BC k  . Tìm k để ba điểm E, I, N thẳng hàng.
2. Cho ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF. Gọi diện tích các tam giác DEF và ABC lần lượt là S , S . Biết rằng 3 S  S . DEF ABC DEF 10 ABC 2021 2 2 2
sin A  sin B  sin C   2022
Tính giá trị biểu thức: T  . 2 2 2 cos A  cos B  cos C Câu 4. (2,0 điểm)
Cho ABC nội tiếp đường tròn  ;
O R và có trọng tâm là .
G Các đường thẳng AG, BG, CG 1 1 1
theo thứ tự cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là M , N, . P Biết    2 . R sin A sin B sin C Chứng minh 1 1 1    3. GM GN GP Câu 5. (2,0 điểm)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  9 và x  y  z  3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ   nhất của biểu thức x z 1 P  . y  4 ---HẾT---
Họ và tên thí sinh………………………………..Số báo danh…………………………………..
Người coi thi số 1………………………….. Người coi thi số 2…………………………………