Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 10 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 10 THPT năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101 102 103 104. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề thi: 101
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NH PHÚC
Đề thi 06 trang
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH THPT,
THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN - THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi: 101
Họ và tên: ………………………………………………………… Số báo danh:……………………
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay, không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1. Hàm số nào sau đây có tập xác định
D
?
A.
2yx
. B.
2
y xx
. C.
2
2
x
y
x
. D.
1yx
.
Câu 2. Cho hàm số
2
f x ax bx c 
đồ th như hình vẽ. Hỏi với những giá trị nào của tham s
thc
thì phương trình
1fx m
có đúng 3 nghiệm phân biệt?
x
y
O
2
1
3
A.
0m
. B.
2m
. C.
1m 
. D.
4m
.
Câu 3. Gọi
n
số nguyên dương thỏa mãn
32
2 48
nn
AA
. Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển nhị
thức Niu-tơn của
13
n
x
.
A.
81
. B.
54
. C.
12
. D.
108
.
Câu 4. Cho hai tập hợp
1; 2; 3 , 2; 3; 4 .AB
Khi đó
A.
4.AB
B.
2; 3 .AB
C.
1.AB
D.
1; 2; 3; 4 .AB
Câu 5. Cho tam giác
ABC
. Gọi
điểm xác định bởi hệ thức
52BD BC
 
I
trung điểm của
AD
. Gọi
M
là điểm thỏa mãn
AM mAC
 
với
m
là số thực. m giá trị của
m
để ba điểm
,,BIM
thẳng hàng.
A.
5
7
m
. B.
3
7
m
. C.
4
7
m
. D.
2
7
m
.
Câu 6. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham s
m
để hàm số
22
2 56 1y m x m m xm

đồng biến trên khoảng
3; 7
. Tính tổng tất cả các phần tử
thuộc đoạn
[ ]
20;24
của tập hợp
S
.
A.
120
. B.
111
. C.
109
. D.
264
.
Câu 7. Từ một nhóm 4 học sinh nam 3 học sinh nữ, bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh cả
nam và nữ?
A.
18.
B.
21.
C.
35.
D.
30.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/6 - Mã đề thi: 101
Câu 8. Tập xác định của hàm số
1
32 1
x
y
xx

là:
A.
1
; \3
2
D



. B.
D
.
C.
1
; \3
2
D



. D.
1
; \3
2
D


.
Câu 9. Cho hàm số
2
3, 2
() .
4 1, 2
xx
fx
xx


Tính
(0) (3).Tf f
A.
5.T 
B.
16.
T
C.
3.T 
D.
14.T
Câu 10. Cho hình bình hành
ABCD
có tâm I. Chọn khẳng định đúng
A.
2.AB AD AI
  
. B.
2.
AC BD CB
  
. C.
IA IB IC ID
   
. D.
AB AC AD

  
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
12 1
0
32
xx
xx


là:
A.
1
2; 1 1; 1; .
2


B.
1
2; 1; .
2


C.
1
2; 1 1; .
2



D.
1
2; 1; .
2



Câu 12. Trong các parabol có phương trình sau, parabol nào có đỉnh là điểm
2; 1I
?
A.
2
45yx x

. B.
2
21yxx
. C.
2
4 13yx x
. D.
2
45yx x

.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
, biết độ dài các cạnh
6, 10, 8AB BC CA
. Bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
2;1 , 0;1 .AB
Đường tròn đường kính
AB
phương trình là
A.
22
1 1 4.xy

B.
22
1 1 4.xy 
C.
22
1 1 1.xy 
D.
22
1 1 1.xy 
Câu 15. Biểu diễn miền nghiệm của hệ
22
24
5
yx
yx
xy



là:
A. Hình ngũ giác. B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác. D. Nửa mặt phẳng.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
2; 3 , 4; 5 .AB
Đường trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình tổng quát là
A.
3 7 0.xy
B.
3 7 0.xy
C.
3 7 0.xy
D.
3 7 0.xy
Trang 3/6 - Mã đề thi: 101
Câu 17. Phn không đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên) biểu diễn min nghiệm ca h bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
236
.
44
xy
xy


B.
236
.
44
xy
xy


C.
236
.
44
xy
xy


D.
236
.
44
xy
xy


Câu 18. Kết quả của 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20) cho bởi bảng sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Cộng
S học sinh
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
100
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là:
A.
15.
B.
16.
C.
15,23.
D.
15,50.
Câu 19. Lớp 10D 19 học sinh giỏi môn Toán, 16 học sinh giỏi môn Vật 15 học sinh giỏi môn
Hóa học. Trong đó có 5 học sinh giỏi cả hai môn Toán môn Vật lí, 5 học sinh giỏi cả hai môn Vật lí và
môn Hóa học, 5 học sinh giỏi cả hai môn Toán môn Hóa học 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán,
Vật lí, Hóa học. Ngoài ra, trong lớp 6 học sinh không giỏi môn nào trong ba môn Toán, Vật , Hóa
học. Tìm số học sinh của lớp 10D?
A.
40
. B.
44
. C.
42
. D.
43
.
Câu 20. Kết quả thống kê điểm khảo sát giữa kỳ hai môn Toán của một lớp 10 cho bởi bảng số liệu sau:
Điểm
4
5
6
7
8
9
10
S học sinh
2
4
14
10
6
3
1
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
14.
B.
10.
C.
6.
D.
7.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip
22
: 1.
100 36
xy
E 
Độ dài trục lớn của (E) bằng
A. 16. B. 20. C. 12. D. 10.
Câu 22. Để đo chiều cao của một ngọn núi người ta đng các v trí
,AB
cách nhau
50
m
(như hình vẽ)
và đo được các góc ti
A
B
lần lượt là
34
38
. Tính chiều cao của ngọn núi (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nht)?
A.
266,8m
. B.
264,8m
. C.
246,8m
. D.
244,8m
.
Trang 4/6 - Mã đề thi: 101
Câu 23. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
:P
2
: 25xx x 
là số nguyên tố” là :
A.
:P
2
: 25xx x

là số thc”. B.
:P
2
: 25xx x

không là số nguyên tố”.
C.
:P
2
: 25
xx x 
là hợp số”. D.
:
P
2
: 25xx x 
là hợp số”.
Câu 24. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau mà trong số đó có hai chữ số tận
cùng khác tính chẵn lẻ?
A.
12480
. B.
15120
. C.
11760
. D.
13440
.
Câu 25. Cho tứ giác
ABCD
. tất cả bao nhiêu vectơ khác vectơ - không điểm đầu cuối các
đỉnh của tứ giác?
A.
8.
B.
12.
C.
4.
D.
6.
Câu 26. Có bao nhiêu số tự nhiên có
4
chữ số khác nhau lập thành từ các chữ số
0
,
1
,
2
,
3
,
4
?
A.
100
. B.
96.
C.
120
. D.
90
.
Câu 27. Cho hai tập hợp
1; 2; 5; 7A
1; 2; 3B
. tất cả bao nhiêu tập hợp
X
thỏa mãn:
XA
XB
?
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
biết trc tâm
1; 1H
, phương trình cạnh
:5 2 6 0AB x y 
phương
trình cnh
: 4 7 21 0AC x y
. Khi đó phương trình cạnh
BC
là:
A.
4 2 10
xy

. B.
2 14 0xy
. C.
2 14 0xy
. D.
2 14 0xy

.
Câu 29. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 10
432
xy
xy


chứa điểm nào sau đây?
A.
1;0 .B
B.
1; 1.A
C.
0;3 .D
D.
3;4 .
C
Câu 30. Cho mẫu số liệu:
21
; 2; 4; 9; 20; 21; 22; 23; 24; 26; 28; 53. Mẫu số liệu đã cho bao nhiêu
giá trị bất thường?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 31. Hai cht đim A, B cách nhau 60 m. Tại cùng thời điểm, cht đim A chuyển động thẳng trên
đường thẳng AB theo hướng từ A đến B với vn tốc không đổi
1
10 /v ms=
, chất điểm B chuyển động trên
đường thẳng BC theo hướng t B đến C với vận tc
2
8/v ms=
. Biết
120ABC =
, hỏi sau bao nhiêu giây
tính từ lúc c hai bắt đầu cùng chuyển động thì khoảng cách giữa hai chất điểm ngắn nht?
A.
30
7
giây. B.
58
7
giây. C.
60
7
giây. D.
73
7
giây.
Câu 32. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
2
2
4
2
4
xx
x mx


nghiệm
đúng với
x
A.
1; 6



. B.
53
;
22




. C.
1
2;
2




. D.
2; 5



.
Câu 33. Khảo sát việc học phụ đạo ba môn Toán, Vật , Hóa học với 40 em học sinh lớp 10A thu được
thông tin như sau: Số các em chỉ học đúng một môn vượt quá nửa lớp bằng hai lần số các em chỉ học
đúng hai môn, số các em học cả ba môn bằng số các em không đi học phụ đạo. Biết 20 em học môn
Toán, 19 em học môn Vật lí. Hỏi số các em học môn Hóa học là bao nhiêu?
A. 17. B. 16. C. 15. D. 18.
A
C
B
Trang 5/6 - Mã đề thi: 101
Câu 34. Trong một hội nghị, mỗi dãy bàn ghế được xếp thành hàng ngang cho 12 người. Tại một dãy bàn
ghế đã ổn định 12 người ngồi, nhưng do lượng người đến dự hội nghị ít hơn so với dự kiến nên bộ phận lễ
tân cần chuyển ra 4 trong 12 người đó để xếp vào các dãy khác. Hỏi lễ tân tất cả bao nhiêu cách
chuyển ra 4 người sao cho không có hai người nào ngồi cạnh nhau cùng chuyển?
A.
126.
B.
756.
C.
252.
D.
495.
Câu 35. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được s dụng tối đa 210 gam đường, 9 lít nước 24
gam hương liệu để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha
chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A.
5
lít nước cam và
4
lít nước táo. B.
4
lít nước cam và
6
lít nước táo.
C.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo. D.
4
lít nước cam và
5
lít nước táo.
Câu 36. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của m số
22
24 4mx m myx 
trên đoạn
2; 0



bằng
3.
Tính tổng
T
tất cả các phần tử của
.S
A.
1
.
2
T
B.
3
.
2
T 
C.
9
.
2
T
D.
3
.
2
T
Câu 37. Cho đa giác đều
2024
đỉnh. Hỏi tất cả bao nhiêu tam giác đỉnh đỉnh của đa giác
có một góc lớn hơn
100
?
A.
2
899
2024.C
. B.
3
2024
C
. C.
3
899
2024.C
. D.
2
900
2024.C
.
Câu 38. Trên ba cạnh về phía ngoài tam giác
ABC
, ta dựng các tam giác
A BC
,
B CA
,
C AB
vuông cân lần ợt tại các đỉnh
,,ABC

. Khi diện tích tam giác
ABC
bằng
9
thì tổng
2 2 2 2 22
T A B B C C A AB BC CA


:
A.
54
. B.
36
. C.
45
. D.
27
.
Câu 39. Cho hai tập hợp
2
|( 2) 10 1 0Ax m x x 
;0 ,
B 
với
m
tham số.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên
m
để tập
A
có đúng bốn tập con, đồng thời
?AB
A. 25. B. 26. C. 22. D. 24.
Câu 40. Cho tam giác
ABC
biết
3, 4, 6,
AB BC AC
I
tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.ABC
Gọi
,,x yz
là các số thực dương thoả mãn:
. . . 0.x IA y IB z IC
  
Tính
xyz
P
yzx

.
A.
3
.
4
P
B.
2
.
3
P
C.
41
.
12
P
D.
23
.
12
P
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
22
4 34 3 4 0x x xx m

có đúng hai nghiệm phân biệt.
A.
72
12 3
m
. B.
7
12
m
. C.
24
33
7
12
m
m

. D.
24
33
7
12
m
m

.
Câu 42. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm s
22
32 4 4 64 33
y x mx m m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt hoành độ
12
,xx
thỏa
mãn:
12
23 13xx
. Tính số phần tử của tập
S
.
A.
17
. B.
15
. C.
16
. D.
18
.
Trang 6/6 - Mã đề thi: 101
Câu 43. Cho tam giác
ABC
nhọn,
BE
CF
các đường cao (
,
E AC F AB
),
4
3
ABC AEF
SS

3EF
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
57
.
3
R
B.
2 3.R
C.
4.R
D.
87
.
7
R
Câu 44. Cho hàm số bậc hai
2
f x ax bx c 
với
,,
abc
là các tham số và
0a
. Biết rằng, hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
2; 
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
22
6
52
a
P
a ab b

là:
A.
6
29
. B.
6
4
. C.
6
5
. D.
6
25
.
Câu 45. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
2; 2I
, điểm
là chân
đường phân giác ngoài của góc
BAC
. Đường thẳng
AD
cắt đường tròn ngoại tiếp
ABC
tại điểm thứ
hai là M. Biết điểm
2; 2J
tâm đường tròn ngoại tiếp
ACD
phương trình đường thẳng CM là:
2 0.xy
Tìm tổng hoành độ của các đỉnh
, , ABC
của tam giác
ABC
.
A.
9
5
. B.
12
5
. C.
3
5
. D.
6
5
.
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
22
: 3 24Cx y 
hai điểm
1; 2 , 2; 5AB
. Điểm
;M ab
thuộc đường tròn
C
thỏa mãn
2MA MB
nhỏ nhất, giá trị
22
ab
bằng:
A.
3 43
. B.
3 43
. C.
3 43
. D.
3 43
.
Câu 47. Cho tam giác
ABC
chu vi bằng
20
,
o
60BAC
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
bằng
3
. Gọi
M
điểm nằm trong tam giác
ABC
sao cho
ABM BCM CAM 
. Tính
tan
.
A.
20 3
tan
69
. B.
18 3
tan
69
. C.
17 3
tan
69
. D.
19 3
tan
69
.
Câu 48. Cho tam giác
ABC
vuông tại đỉnh A độ dài cạnh
18BC
I
là trung điểm của
BC
. Với
điểm
M
thỏa mãn
. . .0
MA MB MB MC MC MA
     
thì độ dài
IM
lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
7
. B.
12
. C.
6
. D.
9
.
Câu 49. Gọi S hình phẳng giới hạn bởi miền nghiệm của hệ bất phương trình
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy
≤≤
−≤
+ −≤
. Tính
diện tích của S?
A.
12
. B.
8
. C.
15
2
. D.
21
2
.
Câu 50. Cho bất phương trình
22
3 2 5 2 80x m xm m

(với m tham số). tất cả bao
nhiêu số nguyên m thuộc đoạn
10;10



để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
1; 1x




?
A. 12. B. 10. C. 15. D. 7.
------------------- Hết -------------------
Trang 1/6 - Mã đề thi: 102
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NH PHÚC
Đề thi 06 trang
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH THPT,
THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN - THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi: 102
Họ và tên: ………………………………………………………… Số báo danh:……………………
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay, không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip
22
: 1.
100 36
xy
E 
Độ dài trục lớn của (E) bằng
A. 16. B. 10. C. 20. D. 12.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
. Gọi
điểm xác định bởi hệ thức
52BD BC
 
I
trung điểm của
AD
. Gọi
M
là điểm thỏa mãn
AM mAC
 
với
m
là số thực. m giá trị của
m
để ba điểm
,,BIM
thẳng hàng.
A.
5
7
m
. B.
3
7
m
. C.
4
7
m
. D.
2
7
m
.
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
:P
2
: 25xx x 
là số nguyên tố” là :
A.
:P
2
: 25xx x

là hợp số”. B.
:P
2
: 25xx x 
là số thc”.
C.
:
P
2
: 25xx x 
là hợp số”. D.
:P
2
: 25xx x

không là số nguyên tố”.
Câu 4. Cho hai tập hợp
1; 2; 3 , 2; 3; 4 .
AB
Khi đó
A.
4.
AB
B.
1; 2; 3; 4 .AB
C.
1.
AB
D.
2; 3 .
AB
Câu 5. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham s
m
để hàm số
22
2 56 1y m x m m xm 
đồng biến trên khoảng
3; 7
. Tính tổng tất cả các phần tử
thuộc đoạn
[ ]
20;24
của tập hợp
S
.
A.
120
. B.
111
. C.
109
. D.
264
.
Câu 6. Cho hàm số
2
f x ax bx c 
đồ th như hình vẽ. Hỏi với những giá trị nào của tham s
thc
thì phương trình
1fx m
có đúng 3 nghiệm phân biệt?
x
y
O
2
1
3
A.
1m 
. B.
2m
. C.
4m
. D.
0m
.
Câu 7. Kết quả thống kê điểm khảo sát giữa k hai môn Toán ca một lớp 10 cho bởi bảng số liệu sau:
Điểm
4
5
6
7
8
9
10
S học sinh
2
4
14
10
6
3
1
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
6.
B.
10.
C.
7.
D.
14.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/6 - Mã đề thi: 102
Câu 8. Cho hàm số
2
3, 2
() .
4 1, 2
xx
fx
xx


Tính
(0) (3).Tf f
A.
16.T
B.
14.T
C.
3.T 
D.
5.T 
Câu 9. Cho hình bình hành
ABCD
có tâm I. Chọn khẳng định đúng
A.
2.AB AD AI
  
. B.
2.AC BD CB
  
. C.
IA IB IC ID
   
. D.
AB AC AD

  
.
Câu 10. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 10
432
xy
xy


chứa điểm nào sau đây?
A.
1;0 .
B
B.
1; 1.A
C.
0;3 .D
D.
3;4 .C
Câu 11. Cho tứ giác
ABCD
. tất cả bao nhiêu vectơ khác vectơ - không điểm đầu cuối các
đỉnh của tứ giác?
A.
8.
B.
12.
C.
4.
D.
6.
Câu 12. Từ một nhóm 4 học sinh nam 3 học sinh nữ, bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh cả
nam và nữ?
A.
18.
B.
35.
C.
30.
D.
21.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
2; 3 , 4; 5 .AB
Đường trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình tổng quát là
A.
3 7 0.xy
B.
3 7 0.xy
C.
3 7 0.xy
D.
3 7 0.xy
Câu 14. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau mà trong số đó có hai chữ số tận
cùng khác tính chẵn lẻ?
A.
12480
. B.
15120
. C.
11760
. D.
13440
.
Câu 15. Tập xác định của hàm số
1
32 1
x
y
xx

là:
A.
1
; \3
2
D



. B.
1
; \3
2
D



.
C.
D
. D.
1
; \3
2
D


.
Câu 16. Có bao nhiêu số tự nhiên có
4
chữ số khác nhau lập thành từ các chữ số
0
,
1
,
2
,
3
,
4
?
A.
100
. B.
96.
C.
120
. D.
90
.
Câu 17. Kết quả của 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20) cho bởi bảng sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Cộng
S học sinh 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 100
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là:
A.
15.
B.
16.
C.
15,23.
D.
15,50.
Câu 18. Trong các parabol có phương trình sau, parabol nào có đỉnh là điểm
2; 1I
?
A.
2
45
yx x
. B.
2
21yxx
. C.
2
4 13yx x
. D.
2
45yx x
.
Trang 3/6 - Mã đề thi: 102
Câu 19. Để đo chiều cao của một ngọn núi người ta đng các v trí
,AB
cách nhau
50m
(như hình vẽ)
và đo được các góc ti
A
B
lần lượt là
34
38
. Tính chiều cao của ngọn núi (làm tròn đến ch số
thập phân thứ nht)?
A.
264,8m
. B.
244,8m
. C.
246,8m
. D.
266,8m
.
Câu 20. Biểu diễn miền nghiệm của hệ
22
24
5
yx
yx
xy



là:
A. Hình tam giác. B. Nửa mặt phẳng. C. Hình ngũ giác. D. Hình tứ giác.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
2;1 , 0;1 .
AB
Đường tròn đường kính
AB
phương trình là
A.
22
1 1 4.xy

B.
22
1 1 4.xy 
C.
22
1 1 1.xy

D.
22
1 1 1.xy 
Câu 22. Hàm số nào sau đây có tập xác định
D
?
A.
2yx
. B.
1yx

. C.
2
2
x
y
x
. D.
2
y xx
.
Câu 23. Lớp 10D 19 học sinh giỏi môn Toán, 16 học sinh giỏi môn Vật 15 học sinh giỏi môn
Hóa học. Trong đó có 5 học sinh giỏi cả hai môn Toán môn Vật lí, 5 học sinh giỏi cả hai môn Vật lí và
môn Hóa học, 5 học sinh giỏi cả hai môn Toán môn Hóa học 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán,
Vật lí, Hóa học. Ngoài ra, trong lớp 6 học sinh không giỏi môn nào trong ba môn Toán, Vật , Hóa
học. Tìm số học sinh của lớp 10D?
A.
40
. B.
42
. C.
44
. D.
43
.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
12 1
0
32
xx
xx


là:
A.
1
2; 1; .
2


B.
1
2; 1 1; 1; .
2


C.
1
2; 1 1; .
2



D.
1
2; 1; .
2



Câu 25. Cho tam giác
ABC
, biết độ dài các cạnh
6, 10, 8AB BC CA
. Bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 26. Cho hai tập hợp
1; 2; 5; 7A
1; 2; 3B
. tất cả bao nhiêu tập hợp
X
thỏa mãn:
XA
XB
?
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Trang 4/6 - Mã đề thi: 102
Câu 27. Cho tam giác
ABC
biết trc tâm
1; 1H
, phương trình cạnh
:5 2 6 0AB x y 
phương
trình cnh
: 4 7 21 0AC x y
. Khi đó phương trình cạnh
BC
là:
A.
4 2 10xy 
. B.
2 14 0
xy
. C. 2 14 0xy

. D.
2 14 0xy
.
Câu 28. Cho mẫu số liệu:
21
; 2; 4; 9; 20; 21; 22; 23; 24; 26; 28; 53. Mẫu số liệu đã cho bao nhiêu
giá trị bất thường?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 29. Gọi
n
số nguyên dương thỏa mãn
32
2 48
nn
AA
. Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển nhị
thức Niu-tơn của
13
n
x
.
A.
54
. B.
108
. C.
12
. D.
81
.
Câu 30. Phn không đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên) biểu diễn min nghiệm ca h bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
236
.
44
xy
xy


B.
236
.
44
xy
xy


C.
236
.
44
xy
xy


D.
236
.
44
xy
xy


Câu 31. Khảo sát việc học phụ đạo ba môn Toán, Vật , Hóa học với 40 em học sinh lớp 10A thu được
thông tin như sau: Số các em chỉ học đúng một môn vượt quá nửa lớp bằng hai lần số các em chỉ học
đúng hai môn, số các em học cả ba môn bằng số các em không đi học phụ đạo. Biết 20 em học môn
Toán, 19 em học môn Vật lí. Hỏi số các em học môn Hóa học là bao nhiêu?
A. 17. B. 16. C. 15. D. 18.
Câu 32. Trên ba cạnh về phía ngoài tam giác
ABC
, ta dựng các tam giác
A BC
,
B CA
,
C AB
vuông cân lần lượt tại các đỉnh
,,
ABC

. Khi diện tích tam giác
ABC
bằng
9
thì tổng
2 2 2 2 22
T A B B C C A A B BC CA


:
A.
45
. B.
54
. C.
36
. D.
27
.
Câu 33. Cho tam giác
ABC
vuông tại đỉnh A độ dài cạnh
18BC
I
là trung điểm của
BC
. Với
điểm
M
thỏa mãn
. . .0MA MB MB MC MC MA
     
thì độ dài
IM
lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
7
. B.
12
. C.
6
. D.
9
.
Câu 34. Cho hai tập hợp
2
|( 2) 10 1 0Ax m x x

;0 ,B 
với
m
tham số.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên
m
để tập
A
có đúng bốn tập con, đồng thời
?AB
A. 24. B. 22. C. 26. D. 25.
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
22
: 3 24Cx y 
hai điểm
1; 2 , 2; 5AB
. Điểm
;M ab
thuộc đường tròn
C
thỏa mãn
2
MA MB
nhỏ nhất, giá trị
22
ab
bằng:
A.
3 43
. B.
3 43
. C.
3 43
. D.
3 43
.
Trang 5/6 - Mã đề thi: 102
Câu 36. Cho đa giác đều
2024
đỉnh. Hỏi tất cả bao nhiêu tam giác đỉnh đỉnh của đa giác
có một góc lớn hơn
100
?
A.
2
899
2024.C
. B.
3
2024
C
. C.
3
899
2024.C
. D.
2
900
2024.C
.
Câu 37. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được s dụng tối đa 210 gam đường, 9 lít nước 24
gam hương liệu để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha
chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A.
5
lít nước cam và
4
lít nước táo. B.
4
lít nước cam và
5
lít nước táo.
C.
4
lít nước cam và
6
lít nước táo. D.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
22
4 34 3 4 0x x xx m 
có đúng hai nghiệm phân biệt.
A.
72
12 3
m
. B.
24
33
7
12
m
m

. C.
7
12
m
. D.
24
33
7
12
m
m

.
Câu 39. Cho tam giác
ABC
biết
3, 4, 6,AB BC AC
I
tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.ABC
Gọi
,,xyz
là các số thực dương thoả mãn:
. . . 0.x IA y IB z IC
  
Tính
xyz
P
yzx

.
A.
3
.
4
P
B.
2
.
3
P
C.
41
.
12
P
D.
23
.
12
P
Câu 40. Trong một hội nghị, mỗi dãy bàn ghế được xếp thành hàng ngang cho 12 người. Tại một dãy bàn
ghế đã ổn định 12 người ngồi, nhưng do lượng người đến dự hội nghị ít hơn so với dự kiến nên bộ phận lễ
tân cần chuyển ra 4 trong 12 người đó để xếp vào các dãy khác. Hỏi lễ tân tất cả bao nhiêu cách
chuyển ra 4 người sao cho không có hai người nào ngồi cạnh nhau cùng chuyển?
A.
126.
B.
252.
C.
495.
D.
756.
Câu 41. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của m số
22
24 4
mx m myx 
trên đoạn
2; 0



bằng
3.
Tính tổng
T
tất cả các phần tử của
.S
A.
3
.
2
T

B.
3
.
2
T
C.
1
.
2
T
D.
9
.
2
T
Câu 42. Cho tam giác
ABC
nhọn,
BE
CF
các đường cao (
,E AC F AB
),
4
3
ABC AEF
SS

3EF
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
57
.
3
R
B.
2 3.R
C.
4.R
D.
87
.
7
R
Câu 43. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm s
22
32 4 4 64 33y x mx m m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt hoành độ
12
,xx
thỏa
mãn:
12
23 13xx
. Tính số phần tử của tập
S
.
A.
15
. B.
16
. C.
17
. D.
18
.
Trang 6/6 - Mã đề thi: 102
Câu 44. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
2; 2I
, điểm
là chân
đường phân giác ngoài của góc
BAC
. Đường thẳng
AD
cắt đường tròn ngoại tiếp
ABC
tại điểm thứ
hai là M. Biết điểm
2; 2J
tâm đường tròn ngoại tiếp
ACD
phương trình đường thẳng CM là:
2 0.xy

Tìm tổng hoành độ của các đỉnh
, , ABC
của tam giác
ABC
.
A.
9
5
. B.
12
5
. C.
3
5
. D.
6
5
.
Câu 45. Cho hàm số bậc hai
2
f x ax bx c 
với
,,abc
là các tham số và
0a
. Biết rằng, hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
2;

. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
22
6
52
a
P
a ab b

là:
A.
6
29
. B.
6
5
. C.
6
4
. D.
6
25
.
Câu 46. Cho tam giác
ABC
chu vi bằng
20
,
o
60BAC
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
bằng
3
. Gọi
M
điểm nằm trong tam giác
ABC
sao cho
ABM BCM CAM 
. Tính
tan
.
A.
20 3
tan
69
. B.
18 3
tan
69
. C.
19 3
tan
69
. D.
17 3
tan
69
.
Câu 47. Cho bất phương trình
22
3 2 5 2 80x m xm m 
(với m tham số). tất cả bao
nhiêu số nguyên m thuộc đoạn
10;10



để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
1; 1x




?
A. 10. B. 15. C. 7. D. 12.
Câu 48. Gọi S hình phẳng giới hạn bởi miền nghiệm của hệ bất phương trình
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy
≤≤
−≤
+ −≤
. Tính
diện tích của S?
A.
12
. B.
8
. C.
15
2
. D.
21
2
.
Câu 49. Hai cht đim A, B cách nhau 60 m. Tại cùng thời điểm, cht đim A chuyển động thẳng trên
đường thẳng AB theo hướng từ A đến B vi vn tốc không đổi
1
10 /
v ms=
, chất điểm B chuyển động trên
đường thẳng BC theo hướng t B đến C vi vận tc
2
8/v ms=
. Biết
120ABC =
, hỏi sau bao nhiêu giây
tính từ lúc c hai bắt đầu cùng chuyển động thì khoảng cách giữa hai chất điểm ngắn nht?
A.
60
7
giây. B.
73
7
giây. C.
58
7
giây. D.
30
7
giây.
Câu 50. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
2
2
4
2
4
xx
x mx


nghiệm
đúng với
x
A.
1
2;
2




. B.
2; 5



. C.
1; 6



. D.
53
;
22




.
------------------- Hết -------------------
A
C
B
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH THPT NĂM
HỌC 2023 2024
Đáp án môn: TOÁN
Câu
MÃ ĐỀ
101
102
103
104
1
D
C
B
A
2
D
D
C
D
3
D
D
D
B
4
B
D
C
B
5
D
C
C
A
6
C
C
B
C
7
D
A
B
B
8
C
D
C
D
9
A
A
B
A
10
A
C
C
D
11
A
B
A
C
12
A
C
C
C
13
C
B
A
C
14
C
B
A
D
15
B
A
D
A
16
B
B
A
A
17
A
C
A
C
18
C
D
A
A
19
B
C
A
D
20
C
A
D
A
21
B
C
D
A
22
C
B
C
B
23
B
C
B
D
24
B
B
D
B
25
B
C
D
B
26
B
D
A
C
27
D
D
A
D
28
D
A
D
C
29
C
B
C
C
30
A
D
D
B
31
A
C
B
C
32
B
B
D
C
33
C
D
D
B
34
A
A
C
B
35
D
D
B
A
36
B
A
B
A
37
A
B
A
A
38
A
B
C
A
39
D
C
B
B
40
C
A
C
B
41
C
A
D
D
42
C
B
A
D
43
B
B
D
C
44
A
A
B
D
45
A
A
A
D
46
D
A
B
D
47
A
D
D
B
48
D
D
C
D
49
D
D
B
A
50
A
D
D
C
------------------- Hết -------------------
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH THPT,
THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN - THPT
Đề thi có 06 trang
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi: 101
Họ và tên: ………………………………………………………… Số báo danh:……………………
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay, không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1.
Hàm số nào sau đây có tập xác định D   ? A. x y x  2 . B. 2 y x   x . C. 2 y  .
D. y  1  x . x  2
Câu 2. Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi với những giá trị nào của tham số
thực m thì phương trình f x 1 m có đúng 3 nghiệm phân biệt? y 3 x O 2 1 A. m  0 . B. m  2. C. m 1.
D. m  4.
Câu 3. Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2
A  2A  48 . Tìm hệ số của 3
x trong khai triển nhị n n thức Niu-tơn của  n 1  3x  . A. 81. B. 54 . C. 12. D. 108 .
Câu 4. Cho hai tập hợp A  1;2; 
3 ,B  2;3;4. Khi đó
A. A B  4.
B. A B  2;  3 .
C. A B    1 .
D. A B  1;2;3;4.  
Câu 5. Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm xác định bởi hệ thức 5BD  2BC I là trung điểm của  
AD . Gọi M là điểm thỏa mãn AM mAC với m là số thực. Tìm giá trị của m để ba điểm , B I, M thẳng hàng. A. 5 m  . B. 3 m  . C. 4 m  . D. 2 m  . 7 7 7 7
Câu 6. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  m   2 x   2 2 m  5m  
6 x m  1 đồng biến trên khoảng 3;7. Tính tổng tất cả các phần tử thuộc đoạn [ 20
− ;24] của tập hợp S . A. 120 . B. 111. C. 109 . D. 264 .
Câu 7. Từ một nhóm có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ? A. 18. B. 21. C. 35. D. 30.
Trang 1/6 - Mã đề thi: 101
Câu 8. Tập xác định của hàm số x  1 y  là:
x  3 2x 1   A. 1 D     ;   \     3 .
B. D   .  2      C. 1 1 D    ;   \        3 . D. D ;   \     3 . 2  2   2 3
  x , x  2
Câu 9. Cho hàm số f(x)   
. Tính T f (0)  f (3). 4
x  1, x  2 
A. T  5.
B. T  16.
C. T  3.
D. T  14.
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD có tâm I. Chọn khẳng định đúng             
A. AB AD  2.AI . B. AC BD  2.CB . C. IA IB IC ID . D. AB AC AD .
 2x  12x  1
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình  0 là: 2 x  3x  2     A.  1    1 2; 1     1;   1;       B.  2;  1;     .    .  2     2     C.  1    1 2; 1     1; .        D. 2;  1;    .  2  2  
Câu 12. Trong các parabol có phương trình sau, parabol nào có đỉnh là điểm I 2;  1 ? A. 2 y x
  4x  5 . B. 2 y x
  2x  1 . C. 2
y x  4x  13 . D. 2
y x  4x  5 .
Câu 13. Cho tam giác ABC , biết độ dài các cạnh AB  6, BC  10, CA  8 . Bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác ABC bằng A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;  1 , B 0; 
1 . Đường tròn đường kính AB có phương trình là A.  2 2
x  2  y  2 1 1  4. B. x   1  y   1  4. C.  2 2
x  2  y  2 1 1  1. D. x   1  y   1  1. y   2x  2 
Câu 15. Biểu diễn miền nghiệm của hệ 2
 y x  4 là:
x y  5  A. Hình ngũ giác.
B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác.
D. Nửa mặt phẳng.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;3, B 4;5. Đường trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình tổng quát là
A. 3x y  7  0.
B. 3x y  7  0.
C. 3x y  7  0.
D. 3x y  7  0.
Trang 2/6 - Mã đề thi: 101
Câu 17. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? 2
 x  3y  6 2
 x  3y  6 2
 x  3y  6 2
 x  3y  6 A.  . B.  . C.  . D.  . x   4y  4      4x y  4  x  4y  4  x  4y  4 
Câu 18. Kết quả của 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20) cho bởi bảng sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Cộng Số học sinh 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 100
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là: A. 15. B. 16. C. 15,23. D. 15,50.
Câu 19. Lớp 10D có 19 học sinh giỏi môn Toán, 16 học sinh giỏi môn Vật lí và 15 học sinh giỏi môn
Hóa học. Trong đó có 5 học sinh giỏi cả hai môn Toán và môn Vật lí, 5 học sinh giỏi cả hai môn Vật lí và
môn Hóa học, 5 học sinh giỏi cả hai môn Toán và môn Hóa học và có 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán,
Vật lí, Hóa học. Ngoài ra, trong lớp có 6 học sinh không giỏi môn nào trong ba môn Toán, Vật lí, Hóa
học. Tìm số học sinh của lớp 10D? A. 40 . B. 44 . C. 42 . D. 43 .
Câu 20. Kết quả thống kê điểm khảo sát giữa kỳ hai môn Toán của một lớp 10 cho bởi bảng số liệu sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 4 14 10 6 3 1
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 14. B. 10. C. 6. D. 7.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip   2 2 x y E : 
 1. Độ dài trục lớn của (E) bằng 100 36 A. 16. B. 20. C. 12. D. 10.
Câu 22. Để đo chiều cao của một ngọn núi người ta đứng ở các vị trí ,
A B cách nhau 50 m (như hình vẽ)
và đo được các góc tại A B lần lượt là 34 và 38 . Tính chiều cao của ngọn núi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)? A. 266,8m . B. 264,8m . C. 246,8m .
D. 244,8m .
Trang 3/6 - Mã đề thi: 101
Câu 23. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : “ 2
x : x  2x  5 là số nguyên tố” là : A. P :“ 2
x : x  2x  5 là số thực”. B. P :“ 2
x : x  2x  5 không là số nguyên tố”. C. P :“ 2
x : x  2x  5 là hợp số”. D. P :“ 2
x : x  2x  5 là hợp số”.
Câu 24. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau mà trong số đó có hai chữ số tận
cùng khác tính chẵn lẻ? A. 12480 . B. 15120 . C. 11760 . D. 13440 .
Câu 25. Cho tứ giác ABCD . Có tất cả bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các
đỉnh của tứ giác? A. 8. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 26. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập thành từ các chữ số 0 , 1, 2, 3 , 4 ? A. 100 . B. 96. C. 120 . D. 90.
Câu 27. Cho hai tập hợp A  1;2;5;7 và B  1;2; 
3 . Có tất cả bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn:
X AX B ? A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 28. Cho tam giác ABC biết trực tâm H 1; 
1 , phương trình cạnh AB : 5x  2y  6  0 và phương
trình cạnh AC : 4x  7y  21  0. Khi đó phương trình cạnh BC là:
A. 4x  2y  1  0 .
B. x  2y  14  0 .
C. x  2y 14  0 .
D. x  2y 14  0 . 2
 x y  1  0
Câu 29. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây? 4
x  3y  2 
A. B 1 ;  0 .
B. A1 ;   1 . C. D 0 ;  3 .
D. C 3 ; 4.
Câu 30. Cho mẫu số liệu: 21; 2; 4; 9; 20; 21; 22; 23; 24; 26; 28; 53. Mẫu số liệu đã cho có bao nhiêu
giá trị bất thường? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 31. Hai chất điểm A, B cách nhau 60 m. Tại cùng thời điểm, chất điểm A chuyển động thẳng trên
đường thẳng AB theo hướng từ A đến B với vận tốc không đổi v =10m / s , chất điểm B chuyển động trên 1
đường thẳng BC theo hướng từ B đến C với vận tốc v = 8m / s . Biết 
ABC =120 , hỏi sau bao nhiêu giây 2
tính từ lúc cả hai bắt đầu cùng chuyển động thì khoảng cách giữa hai chất điểm ngắn nhất? C A B A. 30 giây. B. 58 giây. C. 60 giây.
D. 73 giây. 7 7 7 7 2
Câu 32. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x x  4  2 nghiệm 2 x mx  4
đúng với x   là     A. 1;  6          . B. 5 3 ;  . C. 1 2; . D. 2;5 2 2   .    2  
Câu 33. Khảo sát việc học phụ đạo ba môn Toán, Vật lí, Hóa học với 40 em học sinh lớp 10A thu được
thông tin như sau: Số các em chỉ học đúng một môn vượt quá nửa lớp và bằng hai lần số các em chỉ học
đúng hai môn, số các em học cả ba môn bằng số các em không đi học phụ đạo. Biết có 20 em học môn
Toán, 19 em học môn Vật lí. Hỏi số các em học môn Hóa học là bao nhiêu? A. 17. B. 16. C. 15. D. 18.
Trang 4/6 - Mã đề thi: 101
Câu 34. Trong một hội nghị, mỗi dãy bàn ghế được xếp thành hàng ngang cho 12 người. Tại một dãy bàn
ghế đã ổn định 12 người ngồi, nhưng do lượng người đến dự hội nghị ít hơn so với dự kiến nên bộ phận lễ
tân cần chuyển ra 4 trong 12 người đó để xếp vào các dãy khác. Hỏi lễ tân có tất cả bao nhiêu cách
chuyển ra 4 người sao cho không có hai người nào ngồi cạnh nhau cùng chuyển? A. 126. B. 756. C. 252. D. 495.
Câu 35. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 210 gam đường, 9 lít nước và 24
gam hương liệu để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha
chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo.
C. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y  4x  4mx m  2m trên đoạn  2;0  
 bằng 3. Tính tổng T tất cả các phần tử của S. A. 1 T  . B. 3 T   . C. 9 T  . D. 3 T  . 2 2 2 2
Câu 37. Cho đa giác đều có 2024 đỉnh. Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và
có một góc lớn hơn 100 ? A. 2 2024.C . B. 3 C . C. 3 2024.C . D. 2 2024.C . 899 2024 899 900
Câu 38. Trên ba cạnh và về phía ngoài tam giác ABC , ta dựng các tam giác ABC , B CA  , C AB
vuông cân lần lượt tại các đỉnh A , B , C  . Khi diện tích tam giác ABC bằng 9 thì tổng 2 2 2 2 2 2
T AB  B C   C A
   AB BC CA là: A. 54 . B. 36 . C. 45 . D. 27 .
Câu 39. Cho hai tập hợp A   2
x   |(m  2)x  10x  1   0 và B   ;0
 , với m là tham số.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để tập A có đúng bốn tập con, đồng thời A B ? A. 25. B. 26. C. 22. D. 24.
Câu 40. Cho tam giác ABC biết AB  3,BC  4,AC  6, I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác     ABC. Gọi x, ,
y z là các số thực dương thoả mãn: x.IA y.IB z.IC  0. Tính x y z P    . y z x A. 3 P  . B. 2 P  . C. 41 P  . D. 23 P  . 4 3 12 12
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2
x  4x  3 4x x  3m  4  0
có đúng hai nghiệm phân biệt. 2 4   2 4  m    m A. 7 2  m  . B. 7 m  . C. 3 3   . D. 3 3  . 12 3 12  7  7 m   m    12  12
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 2
y x    m 2 32 4
x  4m  64m  33 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa 1 2
mãn: 23  x  13  x . Tính số phần tử của tập S . 1 2 A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 18 .
Trang 5/6 - Mã đề thi: 101
Câu 43. Cho tam giác ABC nhọn, BE CF là các đường cao (E AC, F AB ), 4 SS
EF  3 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . ABC 3 AEF A. 5 7 R  .
B. R  2 3.
C. R  4. D. 8 7 R  . 3 7
Câu 44. Cho hàm số bậc hai   2
f x ax bx c với a, ,
b c là các tham số và a  0 . Biết rằng, hàm số 2 6a
f x đồng biến trên khoảng 2;. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  là: 2 2
5a  2ab b A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 29 4 5 25
Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I 2; 
2 , điểm D là chân
đường phân giác ngoài của góc 
BAC . Đường thẳng AD cắt đường tròn ngoại tiếp ABC tại điểm thứ
hai là M. Biết điểm J 2; 
2 là tâm đường tròn ngoại tiếp ACD và phương trình đường thẳng CM là:
x y  2  0. Tìm tổng hoành độ của các đỉnh , A ,
B C của tam giác ABC . A. 9 . B. 12 . C. 3 . D. 6 . 5 5 5 5
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 2 2 Ox ,
y cho đường tròn C  : x  3  y  2  4 và hai điểm
A1;2,B 2;5. Điểm M a;b thuộc đường tròn C  thỏa mãn MA  2MB nhỏ nhất, giá trị 2 2 a b bằng: A. 3  4 3 .
B. 3  4 3 . C. 3  4 3 .
D. 3  4 3 .
Câu 47. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 20,  o
BAC  60 và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
bằng 3 . Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho   
ABM BCM CAM . Tính tan . A. 20 3 tan  . B. 18 3 tan  . C. 17 3 tan  . D. 19 3 tan  . 69 69 69 69
Câu 48. Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A có độ dài cạnh BC  18 và I là trung điểm của BC . Với       điểm M thỏa mãn .
MA MB MB.MC MC.MA  0 thì độ dài IM lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 7 . B. 12 . C. 6. D. 9. 0 ≤ y ≤ 4  x ≥ 0
Câu 49. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi miền nghiệm của hệ bất phương trình  . Tính
x y −1≤ 0 
x + 2y −10 ≤ 0 diện tích của S? A. 12 . B. 8 . C. 15 . D. 21 . 2 2
Câu 50. Cho bất phương trình 2
x  m   2 3 2
5 x m  2m  8  0 (với m là tham số). Có tất cả bao
nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  10;10    
 để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   1;1   ? A. 12. B. 10. C. 15. D. 7.
------------------- Hết -------------------
Trang 6/6 - Mã đề thi: 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH THPT,
THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN - THPT
Đề thi có 06 trang
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi: 102
Họ và tên: ………………………………………………………… Số báo danh:……………………
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay, không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip   2 2 x y E : 
 1. Độ dài trục lớn của (E) bằng 100 36 A. 16. B. 10. C. 20. D. 12.  
Câu 2. Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm xác định bởi hệ thức 5BD  2BC I là trung điểm của  
AD . Gọi M là điểm thỏa mãn AM mAC với m là số thực. Tìm giá trị của m để ba điểm , B I, M thẳng hàng. A. 5 m  . B. 3 m  . C. 4 m  . D. 2 m  . 7 7 7 7
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : “ 2
x : x  2x  5 là số nguyên tố” là : A. P :“ 2
x : x  2x  5 là hợp số”. B. P :“ 2
x : x  2x  5 là số thực”. C. P :“ 2
x : x  2x  5 là hợp số”. D. P :“ 2
x : x  2x  5 không là số nguyên tố”.
Câu 4. Cho hai tập hợp A  1;2; 
3 ,B  2;3;4. Khi đó
A. A B  4.
B. A B  1;2;3;4. C. A B    1 .
D. A B  2;  3 .
Câu 5. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  m   2 x   2 2 m  5m  
6 x m  1 đồng biến trên khoảng 3;7. Tính tổng tất cả các phần tử thuộc đoạn [ 20
− ;24] của tập hợp S . A. 120 . B. 111. C. 109 . D. 264 .
Câu 6. Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi với những giá trị nào của tham số
thực m thì phương trình f x 1 m có đúng 3 nghiệm phân biệt? y 3 x O 2 1 A. m 1. B. m  2. C. m  4.
D. m  0 .
Câu 7. Kết quả thống kê điểm khảo sát giữa kỳ hai môn Toán của một lớp 10 cho bởi bảng số liệu sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 4 14 10 6 3 1
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 6. B. 10. C. 7. D. 14.
Trang 1/6 - Mã đề thi: 102 2 3
  x , x  2
Câu 8. Cho hàm số f(x)   
. Tính T f (0)  f (3). 4
x  1, x  2 
A. T  16.
B. T  14.
C. T  3.
D. T  5.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD có tâm I. Chọn khẳng định đúng             
A. AB AD  2.AI . B. AC BD  2.CB . C. IA IB IC ID . D. AB AC AD . 2
 x y  1  0
Câu 10. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây? 4
x  3y  2 
A. B 1 ;  0 .
B. A1 ;   1 . C. D 0 ;  3 .
D. C 3 ; 4.
Câu 11. Cho tứ giác ABCD . Có tất cả bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các
đỉnh của tứ giác? A. 8. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 12. Từ một nhóm có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ? A. 18. B. 35. C. 30. D. 21.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;3, B 4;5. Đường trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình tổng quát là
A. 3x y  7  0.
B. 3x y  7  0.
C. 3x y  7  0.
D. 3x y  7  0.
Câu 14. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau mà trong số đó có hai chữ số tận
cùng khác tính chẵn lẻ? A. 12480 . B. 15120 . C. 11760 . D. 13440 .
Câu 15. Tập xác định của hàm số x  1 y  là:
x  3 2x 1     A. 1 1 D    ;   \       3 . B. D    ;   \     3 . 2   2    C. 1 D   . D. D  ;     \     3 . 2  
Câu 16. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập thành từ các chữ số 0 , 1, 2, 3 , 4 ? A. 100 . B. 96. C. 120 . D. 90.
Câu 17. Kết quả của 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20) cho bởi bảng sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Cộng Số học sinh 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 100
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là: A. 15. B. 16. C. 15,23. D. 15,50.
Câu 18. Trong các parabol có phương trình sau, parabol nào có đỉnh là điểm I 2;  1 ? A. 2
y x  4x  5 . B. 2 y x
  2x  1 . C. 2
y x  4x  13 . D. 2 y x
  4x  5 .
Trang 2/6 - Mã đề thi: 102
Câu 19. Để đo chiều cao của một ngọn núi người ta đứng ở các vị trí ,
A B cách nhau 50 m (như hình vẽ)
và đo được các góc tại A B lần lượt là 34 và 38 . Tính chiều cao của ngọn núi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)? A. 264,8m . B. 244,8m . C. 246,8m .
D. 266,8m . y   2x  2 
Câu 20. Biểu diễn miền nghiệm của hệ 2
 y x  4 là:
x y  5  A. Hình tam giác.
B. Nửa mặt phẳng. C. Hình ngũ giác.
D. Hình tứ giác.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;  1 , B 0; 
1 . Đường tròn đường kính AB có phương trình là A.  2 2
x  2  y  2 1 1  4. B. x   1  y   1  4. C.  2 2
x  2  y  2 1 1  1. D. x   1  y   1  1.
Câu 22. Hàm số nào sau đây có tập xác định D   ? A. x y x  2 .
B. y  1  x . C. 2 y  . D. 2 y x   x . x  2
Câu 23. Lớp 10D có 19 học sinh giỏi môn Toán, 16 học sinh giỏi môn Vật lí và 15 học sinh giỏi môn
Hóa học. Trong đó có 5 học sinh giỏi cả hai môn Toán và môn Vật lí, 5 học sinh giỏi cả hai môn Vật lí và
môn Hóa học, 5 học sinh giỏi cả hai môn Toán và môn Hóa học và có 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán,
Vật lí, Hóa học. Ngoài ra, trong lớp có 6 học sinh không giỏi môn nào trong ba môn Toán, Vật lí, Hóa
học. Tìm số học sinh của lớp 10D? A. 40 . B. 42 . C. 44 . D. 43 .
 2x  12x  1
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình  0 là: 2 x  3x  2     A. 1  1   2;   1;           B.  2;  1  1;  1;     .    .  2     2     C.  1    1 2; 1     1; .        D. 2;  1;    .  2  2  
Câu 25. Cho tam giác ABC , biết độ dài các cạnh AB  6, BC  10, CA  8 . Bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác ABC bằng A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 26. Cho hai tập hợp A  1;2;5;7 và B  1;2; 
3 . Có tất cả bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn:
X AX B ? A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Trang 3/6 - Mã đề thi: 102
Câu 27. Cho tam giác ABC biết trực tâm H 1; 
1 , phương trình cạnh AB : 5x  2y  6  0 và phương
trình cạnh AC : 4x  7y  21  0. Khi đó phương trình cạnh BC là:
A. 4x  2y  1  0 .
B. x  2y  14  0 .
C. x  2y 14  0 .
D. x  2y 14  0 .
Câu 28. Cho mẫu số liệu: 21; 2; 4; 9; 20; 21; 22; 23; 24; 26; 28; 53. Mẫu số liệu đã cho có bao nhiêu
giá trị bất thường? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 29. Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2
A  2A  48 . Tìm hệ số của 3
x trong khai triển nhị n n thức Niu-tơn của  n 1  3x  . A. 54 . B. 108 . C. 12. D. 81.
Câu 30. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? 2
 x  3y  6 2
 x  3y  6 2
 x  3y  6 2
 x  3y  6 A.  . B.  . C.  . D.  . x   4y  4      x  4y  4  4x y  4  x  4y  4 
Câu 31. Khảo sát việc học phụ đạo ba môn Toán, Vật lí, Hóa học với 40 em học sinh lớp 10A thu được
thông tin như sau: Số các em chỉ học đúng một môn vượt quá nửa lớp và bằng hai lần số các em chỉ học
đúng hai môn, số các em học cả ba môn bằng số các em không đi học phụ đạo. Biết có 20 em học môn
Toán, 19 em học môn Vật lí. Hỏi số các em học môn Hóa học là bao nhiêu? A. 17. B. 16. C. 15. D. 18.
Câu 32. Trên ba cạnh và về phía ngoài tam giác ABC , ta dựng các tam giác ABC , B CA  , C AB
vuông cân lần lượt tại các đỉnh A , B , C  . Khi diện tích tam giác ABC bằng 9 thì tổng 2 2 2 2 2 2
T AB  B C   C A
   AB BC CA là: A. 45 . B. 54 . C. 36 . D. 27 .
Câu 33. Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A có độ dài cạnh BC  18 và I là trung điểm của BC . Với       điểm M thỏa mãn .
MA MB MB.MC MC.MA  0 thì độ dài IM lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 7 . B. 12 . C. 6. D. 9.
Câu 34. Cho hai tập hợp A   2
x   |(m  2)x  10x  1   0 và B   ;0
 , với m là tham số.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để tập A có đúng bốn tập con, đồng thời A B ? A. 24. B. 22. C. 26. D. 25.
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 2 2 Ox ,
y cho đường tròn C  : x  3  y  2  4 và hai điểm
A1;2,B 2;5. Điểm M a;b thuộc đường tròn C  thỏa mãn MA  2MB nhỏ nhất, giá trị 2 2 a b bằng: A. 3  4 3 . B. 3  4 3 . C. 3  4 3 .
D. 3  4 3 .
Trang 4/6 - Mã đề thi: 102
Câu 36. Cho đa giác đều có 2024 đỉnh. Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và
có một góc lớn hơn 100 ? A. 2 2024.C . B. 3 C . C. 3 2024.C . D. 2 2024.C . 899 2024 899 900
Câu 37. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 210 gam đường, 9 lít nước và 24
gam hương liệu để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha
chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A.
5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo.
D. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2
x  4x  3 4x x  3m  4  0
có đúng hai nghiệm phân biệt. 2 4   2 4  m    m A. 7 2  m  . B. 3 3   . C. 7 m  . D. 3 3  . 12 3  7  7 m  12  m    12  12
Câu 39. Cho tam giác ABC biết AB  3,BC  4,AC  6, I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác     ABC. Gọi x, ,
y z là các số thực dương thoả mãn: x.IA y.IB z.IC  0. Tính x y z P    . y z x A. 3 P  . B. 2 P  . C. 41 P  . D. 23 P  . 4 3 12 12
Câu 40. Trong một hội nghị, mỗi dãy bàn ghế được xếp thành hàng ngang cho 12 người. Tại một dãy bàn
ghế đã ổn định 12 người ngồi, nhưng do lượng người đến dự hội nghị ít hơn so với dự kiến nên bộ phận lễ
tân cần chuyển ra 4 trong 12 người đó để xếp vào các dãy khác. Hỏi lễ tân có tất cả bao nhiêu cách
chuyển ra 4 người sao cho không có hai người nào ngồi cạnh nhau cùng chuyển? A. 126. B. 252. C. 495. D. 756.
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y  4x  4mx m  2m trên đoạn  2;0  
 bằng 3. Tính tổng T tất cả các phần tử của S. A. 3 T   . B. 3 T  . C. 1 T  . D. 9 T  . 2 2 2 2
Câu 42. Cho tam giác ABC nhọn, BE CF là các đường cao (E AC, F AB ), 4 SS
EF  3 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . ABC 3 AEF A. 5 7 R  .
B. R  2 3.
C. R  4. D. 8 7 R  . 3 7
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 2
y x    m 2 32 4
x  4m  64m  33 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa 1 2
mãn: 23  x  13  x . Tính số phần tử của tập S . 1 2 A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
Trang 5/6 - Mã đề thi: 102
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I 2; 
2 , điểm D là chân
đường phân giác ngoài của góc 
BAC . Đường thẳng AD cắt đường tròn ngoại tiếp ABC tại điểm thứ
hai là M. Biết điểm J 2; 
2 là tâm đường tròn ngoại tiếp ACD và phương trình đường thẳng CM là:
x y  2  0. Tìm tổng hoành độ của các đỉnh , A ,
B C của tam giác ABC . A. 9 . B. 12 . C. 3 . D. 6 . 5 5 5 5
Câu 45. Cho hàm số bậc hai   2
f x ax bx c với a, ,
b c là các tham số và a  0 . Biết rằng, hàm số 2 6a
f x đồng biến trên khoảng 2;. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  là: 2 2
5a  2ab b A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 29 5 4 25
Câu 46. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 20,  o
BAC  60 và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
bằng 3 . Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho   
ABM BCM CAM . Tính tan . A. 20 3 tan  . B. 18 3 tan  . C. 19 3 tan  . D. 17 3 tan  . 69 69 69 69
Câu 47. Cho bất phương trình 2
x  m   2 3 2
5 x m  2m  8  0 (với m là tham số). Có tất cả bao
nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  10;10    
 để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   1;1   ? A. 10. B. 15. C. 7. D. 12. 0 ≤ y ≤ 4  x ≥ 0
Câu 48. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi miền nghiệm của hệ bất phương trình  . Tính
x y −1≤ 0 
x + 2y −10 ≤ 0 diện tích của S? A. 12 . B. 8 . C. 15 . D. 21 . 2 2
Câu 49. Hai chất điểm A, B cách nhau 60 m. Tại cùng thời điểm, chất điểm A chuyển động thẳng trên
đường thẳng AB theo hướng từ A đến B với vận tốc không đổi v =10m / s , chất điểm B chuyển động trên 1
đường thẳng BC theo hướng từ B đến C với vận tốc v = 8m / s . Biết 
ABC =120 , hỏi sau bao nhiêu giây 2
tính từ lúc cả hai bắt đầu cùng chuyển động thì khoảng cách giữa hai chất điểm ngắn nhất? C A B A. 60 giây. B. 73 giây. C. 58 giây.
D. 30 giây. 7 7 7 7 2
Câu 50. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x x  4  2 nghiệm 2 x mx  4
đúng với x   là     A. 1 2;         . B. 2;5 . 2   . C. 1;6   . D. 5 3 ;    2 2  
------------------- Hết -------------------
Trang 6/6 - Mã đề thi: 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH THPT NĂM HỌC 2023 – 2024
Đáp án môn: TOÁN MÃ ĐỀ Câu 101 102 103 104 1 D C B A 2 D D C D 3 D D D B 4 B D C B 5 D C C A 6 C C B C 7 D A B B 8 C D C D 9 A A B A 10 A C C D 11 A B A C 12 A C C C 13 C B A C 14 C B A D 15 B A D A 16 B B A A 17 A C A C 18 C D A A 19 B C A D 20 C A D A 21 B C D A 22 C B C B 23 B C B D 24 B B D B 25 B C D B 26 B D A C 27 D D A D 28 D A D C 29 C B C C 30 A D D B 31 A C B C 32 B B D C 33 C D D B 34 A A C B 35 D D B A 36 B A B A 37 A B A A 38 A B C A 39 D C B B 40 C A C B 41 C A D D 42 C B A D 43 B B D C 44 A A B D 45 A A A D 46 D A B D 47 A D D B 48 D D C D 49 D D B A 50 A D D C
------------------- Hết -------------------
Document Outline

  • 1.1.TO-10PT-Đề chính thức thi_HSG10_2023-2024-ma-101
  • 1.2.TO-10PT-Đề chính thức thi_HSG10_2023-2024-ma-102
  • 1.5. Toán_Đáp án_HSG10_PT_2023-2024