Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 10 THPT năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hải Dương

Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 10 THPT năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hải Dương gồm 1 trang với 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút, nội dung đề gồm các phần: hàm số và đồ thị, phương trình – bất phương trình – hệ phương trình, vectơ, tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng, bài toán tối ưu, min – max

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
K THI CHN HC SINH GII TNH
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 04/04/2018
(Đề thi gm 01 trang)
Câu I (2,0 điểm)
1) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
2
6 4x 2018
( 1) 2( 1) 4
x
y
m x m x

có tập xác
định là .
2) Cho hai hàm số
2
2 1 2y x m x m
23yx
. Tìm
m
để đồ thị các hàm số đó cắt
nhau tại hai điểm
A
B
phân biệt sao cho
22
OA OB
nhỏ nhất (trong đó
O
là gốc tọa độ).
Câu II (3,0 điểm)
1) Giải phương trình
2) Giải bất pơng trình
22
11 19 19 6 2 2 1x x x x x
3) Giải hệ phương trình
2
4 4 2 5 1
2 2 14 0
xy xy y y y
xy x y x y
Câu III (3,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
6; 7; 5AB BC CA
.Gọi
M
điểm thuộc cạnh
AB
sao cho
2AM MB
N
là điểm thuộc
AC
sao cho
AN k AC
(
k
).Tìm
k
sao cho đường thẳng
CM
vuông góc với đường thẳng
BN
.
2) Cho tam giác
ABC
,,BC a CA b AB c
p
là nửa chu vi của tam giác. Gọi
I
là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác. Biết
222
( ) ( ) ( ) 9
2
c p a a p b b p c
IA IB IC
. Chứng minh rằng tam giác
ABC
đều.
3) Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
có phương trình đường thẳng
AB
2 1 0xy
. Biết phương trình đường thẳng
BD
7 14 0xy
đường thẳng
AC
đi qua điểm
(2,1)M
.Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Câu IV (1,0 điểm)
Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi
2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I cần y thứ
nhất làm việc trong 3 giờ máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần
máy thnhất làm việc trong 1 giờ y thứ hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi y không đồng thời làm
hai loại sản phẩm cùng lúc. Một ngày y thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, y thứ hai làm việc
không quá 4 giờ. Hỏi một ngày nên sản xuất bao nhiêu tấn mỗi loại sản phẩm để tiền lãi lớn nhất?
Câu V (1,0 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số thực
,,abc
dương thỏa mãn
2 2 2
27abc
thì:
2 2 2
1 1 1 12 12 12
63 63 63
a b b c c a
abc
.
........................................ Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: .............................................. Số báo danh: .............................
Giám thị coi thi số 1: ............................................... Giám thị coi thi số 2: ....................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
DỰ THẢO HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
THPT NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN
(Dự thảo hướng dẫn chấm gồm 6 trang)
Câu
Ni dung
Đi
m
Câu
I.1
1,0 đ
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số sau có tập xác định là
Hàm số có tập xác định khi và chỉ khi
2
( ) ( 1) 2( 1) 4 0, .f x m x m x x
0,25
Với
1,m
ta có
( ) 4 0, .f x x
Do đó
1m
thỏa mãn.
0,25
Với
1,m
2
1
( ) 0,
( 1) 4( 1) 0
m
f x x
mm
0,25
1
( 1)( 5) 0
m
mm
1 5.m
Vậy
1 5.m
0,25
Câu
I.2
1,0 đ
Cho hàm số
2
2 1 2y x m x m
và hàm số
23yx
. Tìm m để đồ thị các hàm số đó
cắt nhau tại hai điểm A và
B
sao cho
22
OA OB
nhỏ nhất (trong đó
O
là gốc tọa độ)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
2
2 1 2 2 3x m x m x
hay
2
2 2 3 0x mx m
(*)
0,25
Ta :
2
' 2 3 0mm
với mọi
m
nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt hay hai đồ
thị luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,B.
0,25
Gọi
,
AB
xx
là hai nghiệm của phương trình (*). Khi đó
;2 3 , ;2 3
A A B B
A x x B x x
Ta có
;2 3 , ;2 3
A A B B
OA x x OB x x
.
22
2 2 2 2
22
2
2 3 2 3
5 12 18
5 12 18 10 1
A A B B
A B A B
A B A B A B
OA OB x x x x
x x x x
x x x x x x
0,25
Theo định lí Vi-et ta có
2 , 2 3
A B A B
x x m x x m
Khi đó (1) trở thành
2
11 119
20( )
10 5
m
Tìm được
22
OA OB
nhỏ nhất bằng
119
5
khi
11
10
m
. Vậy
11
10
m
là giá trị của m cần
tìm.
0,25
CâuII.
1
1,0 đ
Giải phương trình:
Điu kin:
4
5 (*)
5
x
3 5 3 5 4 2 7x x x
3 5 (7 ) 3 5 4 0x x x x
0,25
2
2
3 4 5
45
0
3 5 (7 ) 5 4
xx
xx
x x x x
2
13
4 5 0
3 5 (7 ) 5 4
xx
x x x x



(**)
0,25
do
13
0
3 5 (7 ) 5 4x x x x

4
[ ,5]
5
x
nên
2
(**) 4 5 0
1
4
xx
x
x
0,25
Đối chiếu điều kin thy tha mãn. Vy tp nghim của phương trình là
{1;4}S
0,25
CâuII.
2
1,0 đ
Giải bất phương trình
22
11 19 19 6 2 2 1x x x x x
Điều kiện:
2
2
60
2 1 0 3
11 19 19 0
xx
xx
xx
0,25
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
11 19 19 ( 2)( 3 2 12x x x x x

2
26 17 4 (2 1)(0 31 )2x x x xx
0,25
22
5(2 5 3) 4 2 5 3 2 ( 2) 0x x x x x x
22
2 5 3 2 5 3
5. 4
2
0
2
1
x x x x
xx

2
2 5 3
1
2
xx
x


0,25
22
2 5 3 2 2 6 5 0x x x x x
Ta được
3 19 3 19
22
x


Kết hợp điều kiện
3x
được
3 19
3
2
x

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
3 19
[3; )
2
S
0,25
CâuII.
3
1,0 đ
Giải hệ phương trình:
2
4 4 2 5 1
2 2 14 0
xy xy y y y
xy x y x y
Hệ phương trình
2
22
2 1 2 5 1
2 2 1 12 2
xy y x y y
x y xy y
0,25
Xét y= 0 không là nghiệm hpt
Xét
0y
chia 2 vế phương trình (1) cho
2
y
, chia 2 vế phương trình (2) cho y ta được:
2
1
2 2 5
1
2 2 12
x x y
y
x y x
y






0,25
Đặt
1
2
2
ax
y
b x y


có HPT
2
3
5
4
12
a
ab
b
ab





0,25
hay
1
23
24
x
y
xy
Giải hệ ta được nghiệm (-2;1) và
71
;
24



0,25
Câu
III.1
1,0 đ
Cho tam giác
ABC
có AB = 6 ; BC = 7 ;CA = 5 . M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM
= 2MB ; N thuộc AC sao cho
AN k AC
.Tìm k để
CM
vuông góc với
BN
2
3
CM AM AC AB AC
BN AN AB k AC AB
0,25
Suy ra
22
2 2 2
( )( )
3 3 3
k
CM BN AB AC k AC AB ABAC AB k AC ABAC
0,25
2 2 2
2
2
.6
2
AB AC BC
AB AC CB AB AC

0,25
22
22
. 0 . . 0
33
2 2 6
.6 .36 25 6 0 21 18 0
3 3 7
k
BN CM BN CM AB AC AB k AC AB AC
k
k k k
0,25
Câu
III.2
1,0 đ
Cho tam giác
ABC
,,BC a CA b AB c
p
là nửa chu vi của tam giác. Gọi
I
tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Biết
222
( ) ( ) ( ) 9
2
c p a a p b b p c
IA IB IC
. Chứng minh
rằng tam giác
ABC
đều.
Gọi M tiếp điểm của AC với đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó ta
,AM p a IM r
. Áp dụng định lí Pitago trong tam giác AIM ta có
2 2 2 2 2
()IA AM MI p a r
0,25
Gọi
S
là diện tích tam giác ABC thì
S
r
p
nên
2 2 2
( ) ( )
S
IA p a
p
0,25
2
( )( )( )S p p a p b p c
nên
22
( )( )( ) ( )
()
p a p b p c p a bc
IA p a
pp
Suy ra
2
()c p a p
b
IA
.
Tương tự
2
()a p b p
c
IB
2
()b p c p
a
IC
.
0,25
Từ đó
222
( ) ( ) ( )c p a a p b b p c
IA IB IC
ppp
a b c

1 1 1 1 9
( )( )
22
abc
abc
.
Dấu bằng đạt được khi
abc
Vậy
222
( ) ( ) ( ) 9
2
c p a a p b b p c
IA IB IC
chỉ khi tam giác ABC đều.
0,25
Câu
III.3
1,0 đ
Trong mặt phẳng toạ độ
C
, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB:
2 1 0xy
, phương trình đường thẳng BD:
7 14 0xy
, đường thẳng AC đi qua
M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Do B là giao của AB và BD nên toạ độ B là nghiệm của hệ:
21
2 1 0
21 13
5
( ; )
7 14 0 13
55
5
x
xy
B
xy
y


0,25
Do ABCD hình chữ nhật nên góc giữa hai đường thẳng AC AB bằng góc giữa hai
đường thẳng AB BD. Giả sử
22
( ; ),( 0)
AC
n a b a b
VTPT của AC. Khi đó
22
22
os( , ) os( , )
3
2
2
7 8 0
7
AB BD AC AB
c n n c n n
a b a b
ab
a ab b
b
a


0,25
+ Với
ab
. Chọn a = 1, b = -1.
Phương trình AC: x – y 1 = 0
A AB AC
nên toạ độ A là nghiệm của hệ:
1 0 3
(3;2)
2 1 0 2
x y x
A
x y y




Gọi I là giao của AC và BD thì toạ độ I là nghiệm của hệ:
7
10
75
2
( ; )
7 14 0 5
22
2
x
xy
I
xy
y


Do I trung điểm AC và BD nên tính được
14 12
(4;3); ( ; )
55
CD
0,25
+ Với
7ba
( Loại vì khi đó AC không cắt BD)
0,25
Câu
IV 1,0
đ
Một xưởng sản xuất hai máy sản xuất ra hai loại sản phẩm I II. Một tấn sản phẩm I
lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I thì
máy thứ nhất làm việc trong 3 giờ y thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn
sản phẩm loại II thì máy thứ nhất làm việc trong 1 giờ máy thứ hai làm việc trong 1
giờ . Mỗi y không đồng thời làm hai loại sản phẩm cùng lúc. Một ngày y thứ nhất
làm việc không quá 6 giờ , y thứ hai làm việc không quá 4 giờ. Hỏi một ngày sản xuất
bao nhiêu tấn mỗi loại sản phẩm để tiền lãi lớn nhất?
Gọi x, y là số tấn sản phẩm loại I, II cần sản xuất trong một ngày (
;0xy
).
Tiền lãi một ngày là
2 1,6L x y
(triệu đồng). Một ngày máy thứ nhất làm việc
3xy
giờ, máy thứ hai làm việc
xy
giờ.
Theo gt có:
;0
36
4
xy
xy
xy


0,25
Khi đó bài toán trở thành tìm x; y thỏa mãn hệ trên sao cho
2 1,6L x y
đạt giá trị lớn
nhất
0,25
Vẽ các đường thẳng
3 6, 4x y x y
. Ta các điểm
( ; )M x y
với
( ; )xy
nghiệm của
hệ bất phương trình trên thuộc miền trong tứ giác OABC, kể cả các điểm trên cạnh tứ giác.
f(x)=6-3x
f(x)=4-x
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
x
y
O
A
B
C
0,25
L đạt giá trị lớn nhất tại đỉnh của tứ giác.Thay tọa độ các điểm
(0;0), (2;0), (1;3), (0;4)O A B C
vào biểu thức L ta được L đạt giá trị lớn nhất tại
(1;3)B
. Khi
đó
2 1,6 2.1 1,6.3 6,8L x y
. Vậy để thu được tiền lãi cao nhất thì mỗi ngày sản xuất
1 tấn sản phẩm loại I và 3 tấn sản phẩm loại II
0,25
Câu V
1,0 đ
. Chứng minh rằng với mọi số thực
,,abc
dương thỏa mãn
2 2 2
27abc
thì:
2 2 2
1 1 1 12 12 12
63 63 63
a b b c c a
abc
.
1 1 1 1 1 4
22
2
( )( )
a b b c a b b c a b c
a b b c

Chứng minh tương tự ta có
1 1 4
2b c a c a c b

1 1 4
2a b a c b a c

Suy ra
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2a b c b a c b a c a b c b c a



0,25
Ta chứng minh
2
16
2
63
b a c
a

. Thật vậy:
2
2 2 2 2
2 2 2
16
2
63
63 6 12 6 2 36 6 12 6 0
2( 3) ( 3) ( 3) 0
b a c
a
a b a c a b c b a c
abc

Điều này luôn đúng. Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi
3abc
0,25
Vậy
2 2 2
1 1 1 6 6 6
2 2 2
63 63 63
b a c a b c b c a
abc
Suy ra
2 2 2
1 1 1 12 12 12
63 63 63
a b b c c a
abc
0,25
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 3.
0,25
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút Ngày thi: 04/04/2018
(Đề thi gồm 01 trang) Câu I (2,0 điểm) 2 6x  4x  2018
1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  có tập xác 2
(m 1)x  2(m 1)x  4 định là . 2) Cho hai hàm số 2
y x  2 m  
1 x  2m y  2x  3. Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt
nhau tại hai điểm A B phân biệt sao cho 2 2
OA OB nhỏ nhất (trong đó O là gốc tọa độ). Câu II (3,0 điểm) 1) Giải phương trình
3 5  x  3 5x  4  2x  7
2) Giải bất phương trình 2 2
11x  19x  19 
x x  6  2 2x  1
xyxy y   2 4
4  y 2y  5 1
3) Giải hệ phương trình  2xy
x  2y  x 14y  0
Câu III (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC AB  6; BC  7;CA  5 .Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho
AM  2MB N là điểm thuộc AC sao cho AN k AC ( k
).Tìm k sao cho đường thẳng CM
vuông góc với đường thẳng BN .
2) Cho tam giác ABC BC  , a CA  ,
b AB c p là nửa chu vi của tam giác. Gọi I là tâm   
đường tròn nội tiếp tam giác. Biết c( p a) a( p b) b( p c) 9  
 . Chứng minh rằng tam giác ABC 2 2 2 IA IB IC 2 đều.
3) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB
x  2y 1  0 . Biết phương trình đường thẳng BD x  7 y 14  0 và đường thẳng AC đi qua điểm
M (2,1) .Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. Câu IV (1,0 điểm)
Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi
2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I cần máy thứ
nhất làm việc trong 3 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần
máy thứ nhất làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi máy không đồng thời làm
hai loại sản phẩm cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc
không quá 4 giờ. Hỏi một ngày nên sản xuất bao nhiêu tấn mỗi loại sản phẩm để tiền lãi lớn nhất?
Câu V (1,0 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số thực , a ,
b c dương thỏa mãn 2 2 2
a b c  27 thì: 1 1 1 12 12 12      . 2 2 2 a b b c c a a  63 b  63 c  63
........................................ Hết ......................................

Họ và tên thí sinh: .............................................. Số báo danh: .............................
Giám thị coi thi số 1: ............................................... Giám thị coi thi số 2: ....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DỰ THẢO HƯỚNG DẪN CHẤM HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
THPT – NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN
(Dự thảo hướng dẫn chấm gồm 6 trang) Câu Nội dung Điể m Câu
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau có tập xác định là I.1 2 6x  4x  2018 1,0 đ y 2
(m 1)x  2(m 1)x  4
Hàm số có tập xác định khi và chỉ khi 2 f ( )
x  (m 1)x  2(m 1)x  4  0,  x  . 0,25
Với m  1, ta có f ( ) x  4  0, x
  . Do đó m  1 thỏa mãn. 0,25  m  1
Với m  1, f (x)  0, x     2 
(m 1)  4(m 1)  0 0,25 m  1  
(m 1)(m  5)  0
1  m  5. Vậy1  m  5. 0,25 Câu Cho hàm số 2
y x  2 m  
1 x  2m và hàm số y  2x  3. Tìm m để đồ thị các hàm số đó I.2 cắt nhau tại hai điểm  nhỏ nhất (trong đó 1,0 đ A và B sao cho 2 2 OA OB
O là gốc tọa độ)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị 2
x  2 m  
1 x  2m  2x  3 hay 2
x  2mx  2m  3  0 (*) 0,25 Ta có: 2
'  m  2m3  0 với mọi m nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt hay hai đồ 0,25
thị luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,B.
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (*). Khi đó Ax ;2x  3, B x ;2x  3 A A B BA B
Ta có OA   x ;2x  3, OB   x ;2x  3 . A A B B
OA OB x x   x x  0,25 A 2 3 A 2 B 2 3 B 2 2 2 2 2  5 2 2 x xx xA B  12 A B  18  5x xx x   x x A B 2 12 A B  18 10 A B   1
Theo định lí Vi-et ta có x x  2 , m x x  2  m  3 A B A B Khi đó (1) trở thành 11 119 2 2 2
OA OB  20m  44m  48 2  20(m  )  10 5 0,25   Tìm được 11 2 2
OA OB nhỏ nhất bằng 119 khi m  . Vậy 11 m  là giá trị của m cần 5 10 10 tìm. CâuII.
Giải phương trình: 3 5  x  3 5x  4  2x  7 1 1,0 đ Điề 4 u kiện:  x  5 (*) 5
3 5  x  3 5x  4  2x  7 0,25
 3 5  x  (7  x)  3 5x  4  x  0     2 2 3 4   5 4 5 x x x x     0
3 5  x  (7  x) 5x  4  x 0,25    1 3  2 4
  5x x     0 (**)
 3 5  x  (7  x)
5x  4  x  1 3 4 do   0 x  [ ,5] nên
3 5  x  (7  x) 5x  4  x 5 2 (**)  4
  5x x  0 0,25 x  1  x  4
Đối chiếu điều kiện thấy thỏa mãn. Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {1;4} 0,25 CâuII. Giải bất phương trình 2 2
11x  19x  19 
x x  6  2 2x  1 2 1,0 đ 2 
x x  6  0  Điều kiện:  2x  1  0  x  3  0,25 2
11x 19x 19  0 
Bất phương trình đã cho tương đương với 2 2
11x  19x  19   (x
2)(x  3  2 2x  1    2  0
1 x  26x  17  4 (2x  1)(x  3) x  2 0,25 2 2
 5(2x  5x  3)  4 2x  5x  3 x  2  (x  2)  0 2 2 2x  5x  3 2x  5x  3  5.  4 1  0 x  2 x  2 2 0,25 2x  5x  3   1 x  2 2 2
 2x  5x  3  x  2  2x  6x  5  0   Ta được 3 19 3 19  x  2 2 
Kết hợp điều kiện x  3 được 3 19 3  x  0,25 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 3  19 S  [3; ) 2 CâuII.
xyxy y   2 4
4  y 2y  5 1 3
Giải hệ phương trình:  2xy
x  2y    1,0 đ x 14 y 0   xy  2 2
y x y 2 2 1 2  5y   1 Hệ phương trình     x  2y  2xy   1  12 y 2 0,25
Xét y= 0 không là nghiệm hpt
Xét y  0 chia 2 vế phương trình (1) cho 2
y , chia 2 vế phương trình (2) cho y ta được: 2  1   2x    
x  2y  5  y  0,25      x y  1 2 2x   12      y   1 a  2x  2  a b  5 a  3  Đặt  y có HPT      ab  12 b   4  b   x  2y 0,25  1 2x   3  hay  y
x  2y  4    0,25
Giải hệ ta được nghiệm ( 7 1 -2;1) và  ;    2 4  Câu
Cho tam giác ABC có AB = 6 ; BC = 7 ;CA = 5 . M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM III.1
= 2MB ; N thuộc AC sao cho AN k AC .Tìm k để CM vuông góc với BN 1,0 đ 2
CM AM AC
AB AC BN AN AB k AC AB 3 0,25 2 2 2 2k 2 Suy ra CM BN
( AB AC)(k AC AB)  AB AC
AB k AC AB AC 3 3 3 0,25    2 2 2 2 2
AB AC BC AB ACCB A . B AC   6 2 0,25 2 2 2k 2
BN CM BN.CM  0  A . B AC
AB k AC A . B AC  0 3 3 2k 2 6  0,25
.6  .36  25k  6  0  2
 1k 18  0  k   3 3 7 Câu
Cho tam giác ABC BC  , a CA  ,
b AB c p là nửa chu vi của tam giác. Gọi I III.2   
tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Biết c( p a) a( p b) b( p c) 9    . Chứng minh 2 2 2 IA IB IC 2 1,0 đ
rằng tam giác ABC đều. 0,25
Gọi M là tiếp điểm của AC với đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó ta có AM p  ,
a IM r . Áp dụng định lí Pitago trong tam giác AIM ta có 2 2 2 2 2
IA AM MI  ( p  ) ar Gọi S S
S là diện tích tam giác ABC thì r  nên 2 2 2
IA  ( p a)  ( ) p p 0,25
( p a)( p b)( p c)
( p a)bc Mà 2 S  ( p p  ) a ( p  ) b ( p  ) c nên 2 2
IA  ( p a)   p p
c( p a) p Suy ra  . 2 IA b 0,25  
Tương tự a( p b) pb( p c) p và  . 2 IB c 2 IC a Từ đó
c( p a)
a( p b)
b( p c)    p p p   1 1 1 1 9
 (a b c)(   )  . 2 2 2 IA IB IC a b c 2 a b c 2 0,25
Dấu bằng đạt được khi a b c    Vậy c( p a) a( p b) b( p c) 9  
 chỉ khi tam giác ABC đều. 2 2 2 IA IB IC 2 Câu
Trong mặt phẳng toạ độ C , cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB:
x  2y 1  0 , phương trình đường thẳng BD: x  7 y 14  0 , đường thẳng AC đi qua III.3 1,0 đ
M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Do B là giao của AB và BD nên toạ độ B là nghiệm của hệ:  21 x
x  2y 1  0  5 21 13     B( ; )
x  7y 14  0 13 5 5  y   5 0,25
Do ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng góc giữa hai
đường thẳng AB và BD. Giả sử 2 2 n
 (a;b),(a b  0) là VTPT của AC. Khi đó AC o c s(n , n )  o c s(n , n ) AB BD AC AB 3 2 2  a  2b a b 2  0,25 a b  2 2 
 7a  8ab b  0  ba    7 + Với a b  . Chọn a = 1, b = -1.
Phương trình AC: x – y – 1 = 0 0,25
x y 1  0  x  3
A AB AC nên toạ độ A là nghiệm của hệ:     ( A 3; 2)
x  2y 1  0 y  2
Gọi I là giao của AC và BD thì toạ độ I là nghiệm của hệ:  7 x
x y 1  0  2 7 5     I( ; )
x  7y 14  0 5 2 2 y   2
Do I trung điểm AC và BD nên tính được 14 12 C(4;3); D( ; ) 5 5 + Với b  7
a ( Loại vì khi đó AC không cắt BD) 0,25 Câu
Một xưởng sản xuất có hai máy sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm I
IV 1,0 lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I thì đ
máy thứ nhất làm việc trong 3 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn
sản phẩm loại II thì máy thứ nhất làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1
giờ . Mỗi máy không đồng thời làm hai loại sản phẩm cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất
làm việc không quá 6 giờ , máy thứ hai làm việc không quá 4 giờ. Hỏi một ngày sản xuất
bao nhiêu tấn mỗi loại sản phẩm để tiền lãi lớn nhất?
Gọi x, y là số tấn sản phẩm loại I, II cần sản xuất trong một ngày ( ; x y  0 ).
Tiền lãi một ngày là L  2x 1,6y (triệu đồng). Một ngày máy thứ nhất làm việc 3x y
giờ, máy thứ hai làm việc x y giờ.  0,25 ; x y  0  Theo gt có: 3
x y  6
x y  4 
Khi đó bài toán trở thành tìm x; y thỏa mãn hệ trên sao cho L  2x 1,6y đạt giá trị lớn 0,25 nhất
Vẽ các đường thẳng 3x y  6, x y  4 . Ta có các điểm M ( ; x y) với ( ;
x y) là nghiệm của
hệ bất phương trình trên thuộc miền trong tứ giác OABC, kể cả các điểm tr f(x)= ê 6-3 n c x f(x)=4-x ạnh tứ giác. y 8 7 6 5 C 4 B 3 2 1 x A -6 -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -1 0,25 -2 -3 -4 -5 -6 -7
L đạt giá trị lớn nhất tại đỉnh của tứ giác.Thay tọa độ các điểm ( O 0;0), ( A 2;0), (
B 1;3),C(0; 4) vào biểu thức L ta được L đạt giá trị lớn nhất tại ( B 1;3) . Khi 0,25
đó L  2x 1,6y  2.11,6.3  6,8. Vậy để thu được tiền lãi cao nhất thì mỗi ngày sản xuất
1 tấn sản phẩm loại I và 3 tấn sản phẩm loại II
Câu V . Chứng minh rằng với mọi số thực , a ,
b c dương thỏa mãn 2 2 2
a b c  27 thì: 1,0 đ 1 1 1 12 12 12      . 2 2 2 a b b c c a a  63 b  63 c  63 1 1 1 1 1 4   2  2  a b b c
a b b c (a  )
b (b c)
a  2b c
Chứng minh tương tự ta có 1 1 4   b c a c
a  2c b 0,25 1 1 4   a b a c
b  2a c 1 1 1  1 1 1  Suy ra    2     a b c b a c
b  2a c a  2b c b  2c a  Ta chứng minh 1 6  . Thật vậy: 2
b  2a c a  63 1 6  2
b  2a c a  63 0,25 2 2 2 2
a  63  6b 12a  6c  2a b c  36  6b 12a  6c  0 2 2 2
 2(a  3)  (b  3)  (c  3)  0
Điều này luôn đúng. Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi a b c  3 Vậy 1 1 1 6 6 6      2 2 2
b  2a c
a  2b c
b  2c a a  63 b  63 c  63 1 1 1 12 12 12 Suy ra      0,25 2 2 2 a b b c c a a  63 b  63 c  63
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 3. 0,25
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.