Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bắc Ninh mã đề 898 gồm có 06 trang, đề có 50 câu trắc nghiệm, thời gian học sinh làm bài là 90 phút.

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
đề thi: 688
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log
2
x + 3
2 x
A. D = (−∞; 3) (2; +). B. D = (3; 2).
C. D = [3; 2]. D. D = R\{−3; 2}.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
Z
2
1
xf
x
2
dx = 1. Giá trị của
Z
4
1
f (x) dx bằng
A. 2. B.
1
4
. C. 4. D.
1
2
.
Câu 3. Cho hình trụ (T ) hai đáy đường tròn (O) , (O
0
). Mặt phẳng (α) tạo với đáy của hình trụ
c 60
và cắt đường tròn (O) , (O
0
) lần lượt tại A, B và C, D sao cho ABCD hình vuông cạnh a. Thể
tích khối trụ tương ứng với (T ) bằng
A.
3π
3a
3
8
. B.
5π
3a
3
32
. C.
3πa
3
8
. D.
5πa
3
32
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua các điểm A (2; 0; 0), B (0; 3; 0),
C (0; 0; 3). Mặt phẳng (P ) vuông c với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. x + y + z + 1 = 0. B. 3x 2y + 2z + 6 = 0.
C. 2x + 2y z 1 = 0. D. x 2y z 3 = 0.
Câu 5. Thể tích khối tròn xoay sinh bởi phép quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = e
x
2
, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 bằng
A. π (e 1). B. π (e
2
1). C. πe
2
. D. e
2
1.
Câu 6. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3
A. 3. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 7. Nghiệm của phương trình 5
x1
=
1
25
x
nằm trong khoảng nào dưới đây?
A.
0;
1
2
. B.
3
2
;
1
2
. C.
1
2
; 0
. D.
1
2
; 1
.
Câu 8. Gọi l, h, R lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón. Thể tích của
khối nón V. Chọn mệnh đề đúng.
A. V =
1
3
πR
2
h. B. V =
1
3
πR
2
l. C. V = πR
2
h. D. V = πR
2
l.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD
[
BAC =
\
ABD = 90
, AB = AC = BD = a, hai mặt phẳng (ABC) , (ABD)
vuông c với nhau. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
A.
a
2
2
. B. a
3. C.
a
3
2
. D.
2a
3
3
.
Trang 1/6 - đề thi 688
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A (2; 0; 0) , B (0; 2; 0) , C (0; 0; 2) và D (2; 2; 2).
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB và CD. Tọa độ trung điểm của MN
A. I
1
2
;
1
2
; 1
. B. I (1; 1; 2). C. I (1; 1; 1). D. I (1; 1; 0).
Câu 11. Cho
Z
3
1
f (x)dx = 18. Khi đó
Z
3
1
[5 2f (x)]dx bằng
A. 31. B. 16. C. 46. D. 26.
Câu 12. Cho x, y hai số thực phân biệt dương, khác 1; α và β hai số thực phân biệt tùy ý. Mệnh
đề nào sau đây SAI?
A.
x
α
y
α
=
x
y
α
. B. x
α
.y
α
= (xy)
α
. C.
x
α
y
β
=
x
y
αβ
. D. x
α
.x
β
= x
α+β
.
Câu 13. Đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
x
2
1
tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 14. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a và AB
0
vuông c với BC
0
. Thể
tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A.
7a
3
8
. B. a
3
6. C.
a
3
6
4
. D.
a
3
6
8
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vuông c với mặt phẳng (P ) :
4x z + 3 = 0. Vec-tơ nào dưới đây một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. ~u = (4; 1; 1). B. ~u = (4; 1; 3). C. ~u = (4; 1; 3). D. ~u = (4; 0; 1).
Câu 16. Cho phương trình m sin x + 4 cos x = 2m 5 với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình nghiệm?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC A
0
và B
0
lần lượt trung điểm của SA và SB. Biết thể tích khối
chóp S.ABC bằng 24. Thể tích của khối chóp S.A
0
B
0
C bằng
A. 12. B. 6. C. 3. D. 8.
Câu 18. Hàm số y =
x + 1
x 1
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 2). B. (1; +). C. (−∞; +). D. (−∞; 2).
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : x + 2y 2z 6 = 0 và
(Q) : x + 2y 2z + 3 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) và (Q) bằng
A. 9. B. 1. C. 3. D. 6.
Câu 20. bao nhiêu cặp số (x; y) thỏa mãn tính chất
log
y
x
2021
= log
y
x
2021
, đó x số thực dương,
y số nguyên dương nhỏ hơn 2021?
A. 4040. B. 6060. C. 4038. D. 6057.
Câu 21. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
2
x
2
4
1. (x
2
6x) 0?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC SC = 2a, SC vuông c với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC đều
cạnh 3a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
Trang 2/6 - đề thi 688
A. a. B. a
3. C.
2
3
3
a. D. 2a.
Câu 23. Cho các hàm số y = f (x) = x
3
+ ax
2
+ 2; y = g (x) = x
2
+ bx + 2 (a, b tham số). Biết tiếp
tuyến tại điểm hoành độ bằng 1 của đồ thị hai hàm số trùng nhau. Hỏi tiếp tuyến đó đi qua điểm nào
sau đây?
A. A (0; 2). B. C (2; 4). C. D (0; 3). D. B (2; 3).
Câu 24. Cho bốn hàm số
y = 2
m
3
+3m
; y =
m
2
x 1
x + 1
; y = x
3
+
m +
1
m
2
x; y = ln
2
x
+ m
2
ln
2
x
+ m
2
với m tham số khác 0. Hỏi bao nhiêu hàm số đồng biến trên R?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 25. Cho y = f (x) hàm đa thức bậc bốn đồ thị
đi qua các điểm A(1; 0), B(2; 3), C(3; 2) như nh vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) f (1) = f (3) f (2)
x
y
O
4
1 2 3
-2
-3
y = f (x)
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 26. Trong các dãy số sau, bao nhiêu dãy số cấp số cộng?
(1) y số (u
n
) với u
n
= 2n.
(2) y số (v
n
) với v
n
= 2n
2
.
(3) y số (w
n
) với w
n
=
n
3
7.
(4) y số (t
n
) với t
n
=
5 5n.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 27. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2x 4
6 x
trên đoạn [3; 6]. Tổng M + m giá trị
A. 18. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A (0; 0; 0) O,
B (2; 0; 0), D (0; 3; 0), A
0
(0; 0; 3). Gọi (H) tập tất cả các điểm M (x; y; z) với x, y, z nguyên, nằm trên hoặc
trong hình hộp chữ nhật. Chọn ngẫu nhiên hai điểm E, F phân biệt thuộc (H). Xác suất để trung điểm I
của EF cũng nằm trong (H) bằng
A.
14
141
. B.
17
141
. C.
34
141
. D.
28
141
.
Trang 3/6 - đề thi 688
Câu 29. Cho khối tứ diện ABCD thể tích bằng
1
6
,
[
ACB = 45
, AD + BC +
AC
2
= 3. Khi đó, độ dài
của CD
A.
3. B. 1. C.
6. D.
2.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên [0; 1]. Biết
Z
1
0
[xf
0
(1 x) f (x)] dx =
1
2
, giá
trị của f (0)
A. 1. B. 1. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 31. bao nhiêu cặp số nguyên dương (a; b) sao cho hàm số y = f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + 2019 và
hàm số y = g (x) = x
3
+ bx
2
+ ax + 2020 đồng biến trên (−∞; +)?
A. 9. B. 3. C. 16. D. 4.
Câu 32. Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; +) thỏa mãn điều kiện
x
2
f (x
3
) + x
3
= x
4
f (x) +
1
x
, x (0; +) và
Z
1
1
2
f(x)
x
dx = 2.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (1) = 1. B. f (1) = 2. C. f (1) = 0. D. f (1) = 3.
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) = x
3
3x
2
+5x7 đồ thị (C). Hai đường thẳng phân biệt y = m, y = n
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt hoành độ lần lượt a, b. Nếu m + n = 8 thì
A. a + b = 4. B. a + b = 4. C. a + b = 2. D. a + b = 2.
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, với k số nguyên dương, gọi (H) tập hợp những điểm
M (x; y) thỏa mãn x
2
+ y
2
= k (|x| + |y|), S diện tích hình phẳng giới hạn bởi (H). Giá trị nguyên lớn
nhất của k để S < 130
A. 5. B. 6. C. 3. D. 11.
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 2020. Gọi (α) mặt phẳng thay đổi
vuông c với AC
0
và luôn điểm chung với tất cả các mặt của hình lập phương. Gọi S, L lần lượt diện
tích và chu vi của thiết diện tạo bởi (α) với hình lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S thay đổi, L không đổi. B. S không đổi, L không đổi.
C. S không đổi, L thay đổi. D. S thay đổi, L thay đổi.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt cầu phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
= 1;
(x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 4 và (x + 4)
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 16. Gọi M điểm di động ngoài ba mặt
cầu và X, Y , Z các tiếp điểm của các tiếp tuyến v từ M đến ba mặt cầu sao cho MX = MY = MZ.
Khi đó tập hợp các điểm M đường thẳng d cố định. Hỏi d vuông c với mặt phẳng nào?
A. (P
4
) : x + 2y + 6z = 2020. B. (P
1
) : 5x + 2y + 4z = 2020.
C. (P
3
) : x + 2y + 4z = 2020. D. (P
2
) : 3x + 2y + 4z = 2020.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (2; 2; 1). Biết tập hợp các
điểm M thỏa mãn
\
MOA =
\
MOB mặt phẳng (P ). Hỏi (P ) vuông c với mặt phẳng nào sau đây?
A. (Q
1
) : x + 4y z = 0. B. (Q
2
) : 4x + y = 0.
C. (Q
4
) : 2x y + 2z = 0. D. (Q
3
) : 3x y z + 1 = 0.
Trang 4/6 - đề thi 688
Câu 38. bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y =
1 +
3x
2
+ 10x 3
p
(1 m
3
) x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
(với m
tham số) đúng 1 tiệm cận đứng?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 39. Cho lim
x+
(
x
2
+ ax + a x b) = lim
x→−∞
(
x
2
+ bx + b + x + a) = 1. Giá trị của a b
A. bằng
2
3
. B. bằng 0. C. bằng
4
3
. D. không xác định.
Câu 40. Biết đồ thị hàm số f (x) = 16 (x 1) (x 2) (x 3) (x 4) m (m tham số) cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
, x
4
. Gọi S tập tất cả các giá trị của m để biểu thức
1
1 x
1
+
1
1 x
2
+
1
1 x
3
+
1
1 x
4
> 0. Tập S bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 3. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 41. Biết hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị các điểm cực trị A (2; 1) , B (0; 4); đồ thị
hàm số y = g (x) đường thẳng đi qua C (1; 0) , D (3; 4) (như hình vẽ).
x
y
y = f (x)
y = g(x)
O
A
D
B
1
C
4
2 3
1
Xét hàm số y = h (x) = f (x) .g (x), giá trị h
0
(2) bằng
A. 2. B. 0. C.
5
2
. D. 1.
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) = ax
2
+ bx + c; hàm F (x)
một nguyên hàm của f(x), đồ thị như hình vẽ. Tổng tất
cả các nghiệm của phương trình f (f (f (x))) = 0
x
y
O
-2 1
4
3
A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 43. Cho x, y, z các số thực lớn hơn 1 và gọi a số thực dương sao cho log
x
a = 24, log
y
a = 40,
log
xyz
a = 12. Giá trị của log
z
a
A. 60. B. 52. C. 60. D. 52.
Câu 44. Cho y = f (x) hàm đa thức bậc bốn. Trong trường hợp hàm số y = |f (x)| nhiều điểm
cực trị nhất thì hàm số y = [f (x)]
2020
bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
Câu 45. Phương trình ln x =
1
x 1
+
1
x 2
bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Trang 5/6 - đề thi 688
Câu 46. Cho tứ diện ABCD AC = BD = 3a; AD = BC = 2a; AB < CD;
[
ACB =
\
ADB = α với
cos α =
1
3
. Biết thể tích khối tứ diện ABCD bằng
8a
3
3
9
, khoảng cách giữa AB và CD bằng
A.
2
3
3
a. B.
2
2
3
a. C.
2
6
3
a. D.
4a
3
.
Câu 47. Cho các hàm số f (x) , f
1
(x) , f
2
(x) , .. thỏa mãn:
f
1
(x) = f (x) = ln
e
x
+ 1
e
x
1
, f
n+1
(x) = f (f
n
(x)) , n = 1; 2; 3; ...
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f
5
(ln 2) = ln 2. B. f
5
(ln 2) = ln 3. C. f
5
(ln 3) = ln 4. D. f
5
(ln 3) = ln 3.
Câu 48. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
các cạnh bên đường sinh
của hình trụ (T ) (như hình vẽ). Mặt phẳng (ABB
0
A
0
) chia hình trụ thành hai phần.
Gọi V
1
, V
2
lần lượt thể tích của hai khối tương ứng với hai phần đó (V
1
< V
2
). Tỉ
số
V
1
V
2
bằng
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
A.
π 2
3π + 2
. B.
π 2
6π + 4
. C.
π 2
2
. D.
π 2
4
.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm dương tại mọi x (0; +) đồng thời thỏa mãn
Z
[f
0
(x)]
2
dx = ln |f(x)| + C, C R và f(1) = 2.
Giá trị của f (2)
A. 1. B. 2
2. C. 4. D.
6.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp M.ABCD đỉnh M thay đổi luôn
nằm trên mặt cầu (S) : (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 6)
2
= 1, đáy ABCD hình vuông tâm H (1; 2; 3),
A (3; 2; 1). Thể tích lớn nhất của khối chóp M.ABCD bằng
A.
64
3
. B.
32
3
. C.
128
3
. D. 64.
- - - - - - - HẾT - - - - - - -
Trang 6/6 - đề thi 688
| 1/6

Preview text:

UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019-2020 Môn thi: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) Mã đề thi: 688
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . x + 3 Câu 1.
Tập xác định của hàm số y = log là 2 2 − x
A. D = (−∞; −3) ∪ (2; +∞). B. D = (−3; 2). C. D = [−3; 2]. D. D = R\ {−3; 2}. Z 2 Z 4 Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và xf x2 dx = 1. Giá trị của f (x) dx bằng 1 1 1 1 A. 2. B. . C. 4. D. . 4 2 Câu 3.
Cho hình trụ (T ) có hai đáy là đường tròn (O) , (O0). Mặt phẳng (α) tạo với đáy của hình trụ
góc 60◦ và cắt đường tròn (O) , (O0) lần lượt tại A, B và C, D sao cho ABCD là hình vuông cạnh a. Thể
tích khối trụ tương ứng với (T ) bằng √ √ 3π 3a3 5π 3a3 3πa3 5πa3 A. . B. . C. . D. . 8 32 8 32 Câu 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua các điểm A (−2; 0; 0), B (0; 3; 0),
C (0; 0; −3). Mặt phẳng (P ) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. x + y + z + 1 = 0. B. 3x − 2y + 2z + 6 = 0. C. 2x + 2y − z − 1 = 0. D. x − 2y − z − 3 = 0. Câu 5.
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi phép quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị x
hàm số y = e 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 bằng A. π (e − 1). B. π (e2 − 1). C. πe2. D. e2 − 1. Câu 6.
Giá trị cực tiểu của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 là A. 3. B. −1. C. 2. D. 1. 1 x Câu 7.
Nghiệm của phương trình 5x−1 =
nằm trong khoảng nào dưới đây? 25 1 3 1 1 1 A. 0; . B. − ; − . C. − ; 0 . D. ; 1 . 2 2 2 2 2 Câu 8.
Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón. Thể tích của
khối nón là V. Chọn mệnh đề đúng. 1 1 A. V = πR2h. B. V = πR2l. C. V = πR2h. D. V = πR2l. 3 3 Câu 9. Cho tứ diện ABCD có [ BAC = \
ABD = 90◦, AB = AC = BD = a, hai mặt phẳng (ABC) , (ABD)
vuông góc với nhau. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là √ √ √ a 2 √ a 3 2a 3 A. . B. a 3. C. . D. . 2 2 3 Trang 1/6 - Mã đề thi 688 Câu 10.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A (2; 0; 0) , B (0; 2; 0) , C (0; 0; 2) và D (2; 2; 2).
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tọa độ trung điểm của M N là 1 1 A. I ; ; 1 . B. I (1; −1; 2). C. I (1; 1; 1). D. I (1; 1; 0). 2 2 Z 3 Z 3 Câu 11. Cho f (x)dx = 18. Khi đó [5 − 2f (x)]dx bằng 1 1 A. −31. B. 16. C. −46. D. −26. Câu 12.
Cho x, y là hai số thực phân biệt dương, khác 1; α và β là hai số thực phân biệt tùy ý. Mệnh đề nào sau đây SAI? xα x α xα x α−β A. = . B. xα.yα = (xy)α. C. = . D. xα.xβ = xα+β. yα y yβ y x2 − 3x + 2 Câu 13. Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2 − 1 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 14.
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a và AB0 vuông góc với BC0. Thể
tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng √ √ 7a3 √ a3 6 a3 6 A. . B. a3 6. C. . D. . 8 4 8 Câu 15.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P ) :
4x − z + 3 = 0. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d? A. ~ u = (4; 1; −1). B. ~ u = (4; 1; 3). C. ~ u = (4; −1; 3). D. ~ u = (4; 0; −1). Câu 16.
Cho phương trình m sin x + 4 cos x = 2m − 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình có nghiệm? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 17.
Cho hình chóp S.ABC có A0 và B0 lần lượt là trung điểm của SA và SB. Biết thể tích khối
chóp S.ABC bằng 24. Thể tích của khối chóp S.A0B0C bằng A. 12. B. 6. C. 3. D. 8. x + 1 Câu 18. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x − 1 A. (1; 2). B. (−1; +∞). C. (−∞; +∞). D. (−∞; 2). Câu 19.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z − 6 = 0 và
(Q) : x + 2y − 2z + 3 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) và (Q) bằng A. 9. B. 1. C. 3. D. 6. Câu 20.
Có bao nhiêu cặp số (x; y) thỏa mãn tính chất log x2021 = log x2021, ở đó x là số thực dương, y y
y là số nguyên dương nhỏ hơn 2021? A. 4040. B. 6060. C. 4038. D. 6057. √ Câu 21.
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
2x2−4 − 1. (x2 − 6x) ≤ 0? A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 22.
Cho hình chóp S.ABC có SC = 2a, SC vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC đều
cạnh 3a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng Trang 2/6 - Mã đề thi 688 √ √ 2 3 A. a. B. a 3. C. a. D. 2a. 3 Câu 23.
Cho các hàm số y = f (x) = x3 + ax2 + 2; y = g (x) = −x2 + bx + 2 (a, b là tham số). Biết tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của đồ thị hai hàm số trùng nhau. Hỏi tiếp tuyến đó đi qua điểm nào sau đây? A. A (0; 2). B. C (2; −4). C. D (0; −3). D. B (2; −3). Câu 24. Cho bốn hàm số m2x − 1 1 y = 2m3+3m; y = ; y = x3 + m +
− 2 x; y = ln 2x + m2 − ln 2x + m2 x + 1 m
với m là tham số khác 0. Hỏi có bao nhiêu hàm số đồng biến trên R? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 25.
Cho y = f (x) là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị
đi qua các điểm A(1; 0), B(2; −3), C(3; −2) như hình vẽ. y 4 x O 1 2 3 -2 y = f (x) -3
Số nghiệm thực của phương trình f (x) − f (1) = f (3) − f (2) là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 26.
Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng?
(1) Dãy số (un) với un = 2n.
(2) Dãy số (vn) với vn = 2n2. n (3) Dãy số (wn) với wn = − 7. √3 (4) Dãy số (tn) với tn = 5 − 5n. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. √ Câu 27.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2x − 4 6 − x
trên đoạn [−3; 6]. Tổng M + m có giá trị là A. 18. B. −12. C. −4. D. −6. Câu 28.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có A (0; 0; 0) ≡ O,
B (2; 0; 0), D (0; 3; 0), A0 (0; 0; 3). Gọi (H) là tập tất cả các điểm M (x; y; z) với x, y, z nguyên, nằm trên hoặc
trong hình hộp chữ nhật. Chọn ngẫu nhiên hai điểm E, F phân biệt thuộc (H). Xác suất để trung điểm I
của EF cũng nằm trong (H) bằng 14 17 34 28 A. . B. . C. . D. . 141 141 141 141 Trang 3/6 - Mã đề thi 688 1 AC Câu 29.
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng , [ ACB = 45◦, AD + BC + √ = 3. Khi đó, độ dài 6 2 của CD là √ √ √ A. 3. B. 1. C. 6. D. 2. Z 1 1 Câu 30.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [0; 1]. Biết
[xf 0 (1 − x) − f (x)] dx = , giá 2 0 trị của f (0) là 1 1 A. −1. B. 1. C. . D. − . 2 2 Câu 31.
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (a; b) sao cho hàm số y = f (x) = x3 + ax2 + bx + 2019 và
hàm số y = g (x) = x3 + bx2 + ax + 2020 đồng biến trên (−∞; +∞)? A. 9. B. 3. C. 16. D. 4. Câu 32.
Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; +∞) thỏa mãn điều kiện 1 Z 1 f(x) x2f (x3) + x3 = x4f (x) + , ∀x ∈ (0; +∞) và dx = 2. x 1 x 2
Khẳng định nào sau đây đúng? A. f (1) = 1. B. f (1) = 2. C. f (1) = 0. D. f (1) = 3. Câu 33.
Cho hàm số y = f (x) = x3 − 3x2 + 5x − 7 có đồ thị (C). Hai đường thẳng phân biệt y = m, y = n
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là a, b. Nếu m + n = −8 thì A. a + b = −4. B. a + b = 4. C. a + b = −2. D. a + b = 2. Câu 34.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, với k là số nguyên dương, gọi (H) là tập hợp những điểm
M (x; y) thỏa mãn x2 + y2 = k (|x| + |y|), S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (H). Giá trị nguyên lớn
nhất của k để S < 130 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 11. Câu 35.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng 2020. Gọi (α) là mặt phẳng thay đổi
vuông góc với AC0 và luôn có điểm chung với tất cả các mặt của hình lập phương. Gọi S, L lần lượt là diện
tích và chu vi của thiết diện tạo bởi (α) với hình lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S thay đổi, L không đổi.
B. S không đổi, L không đổi.
C. S không đổi, L thay đổi.
D. S thay đổi, L thay đổi. Câu 36.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt cầu có phương trình là x2 + y2 + z2 = 1;
(x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 4 và (x + 4)2 + y2 + (z − 3)2 = 16. Gọi M là điểm di động ở ngoài ba mặt
cầu và X, Y , Z là các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ M đến ba mặt cầu sao cho M X = M Y = M Z.
Khi đó tập hợp các điểm M là đường thẳng d cố định. Hỏi d vuông góc với mặt phẳng nào? A. (P4) : x + 2y + 6z = 2020. B. (P1) : 5x + 2y + 4z = 2020. C. (P3) : x + 2y + 4z = 2020. D. (P2) : 3x + 2y + 4z = 2020. Câu 37.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; 2) và B (2; 2; 1). Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn \ M OA = \
M OB là mặt phẳng (P ). Hỏi (P ) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (Q1) : x + 4y − z = 0. B. (Q2) : 4x + y = 0. C. (Q4) : 2x − y + 2z = 0.
D. (Q3) : 3x − y − z + 1 = 0. Trang 4/6 - Mã đề thi 688 √ 1 + −3x2 + 10x − 3 Câu 38.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = (với m p(1 − m3) x3 + 3x2 + 3x + 1
là tham số) có đúng 1 tiệm cận đứng? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. √ √ Câu 39.
Cho lim ( x2 + ax + a − x − b) = lim ( x2 + bx + b + x + a) = 1. Giá trị của a − b x→+∞ x→−∞ 2 4 A. bằng . B. bằng 0. C. bằng . D. không xác định. 3 3 Câu 40.
Biết đồ thị hàm số f (x) = 16 (x − 1) (x − 2) (x − 3) (x − 4) − m (m là tham số) cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3, x4. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để biểu thức 1 1 1 1 + + +
> 0. Tập S có bao nhiêu giá trị nguyên? 1 − x1 1 − x2 1 − x3 1 − x4 A. 3. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 41.
Biết hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị có các điểm cực trị là A (2; 1) , B (0; 4); đồ thị
hàm số y = g (x) là đường thẳng đi qua C (1; 0) , D (3; 4) (như hình vẽ). y y = f(x) y = g(x) 4 B D 1 C A x O 1 2 3
Xét hàm số y = h (x) = f (x) .g (x), giá trị h0 (2) bằng 5 A. 2. B. 0. C. . D. 1. 2 Câu 42.
Cho hàm số y = f (x) = ax2 + bx + c; hàm F (x) y
là một nguyên hàm của f (x), có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất
cả các nghiệm của phương trình f (f (f (x))) = 0 là x -2 O 1 A. −1. B. −2. C. 1. D. 2. 4 − 3 Câu 43.
Cho x, y, z là các số thực lớn hơn 1 và gọi a là số thực dương sao cho log a = 24, log a = 40, x y log
a = 12. Giá trị của log a là xyz z A. 60. B. −52. C. −60. D. 52. Câu 44.
Cho y = f (x) là hàm đa thức bậc bốn. Trong trường hợp hàm số y = |f (x)| có nhiều điểm
cực trị nhất thì hàm số y = [f (x)]2020 có bao nhiêu điểm cực đại? A. 2. B. 3. C. 0. D. 4. 1 1 Câu 45. Phương trình ln x = + có bao nhiêu nghiệm? x − 1 x − 2 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Trang 5/6 - Mã đề thi 688 Câu 46.
Cho tứ diện ABCD có AC = BD = 3a; AD = BC = 2a; AB < CD; [ ACB = \ ADB = α với √ 1 8a3 3 cos α =
. Biết thể tích khối tứ diện ABCD bằng
, khoảng cách giữa AB và CD bằng 3 9 √ √ √ 2 3 2 2 2 6 4a A. a. B. a. C. a. D. . 3 3 3 3 Câu 47.
Cho các hàm số f (x) , f1 (x) , f2 (x) , .. thỏa mãn: ex + 1 f1 (x) = f (x) = ln
, fn+1 (x) = f (fn (x)) , ∀n = 1; 2; 3; ... ex − 1
Khẳng định nào sau đây đúng? A. f5 (ln 2) = ln 2. B. f5 (ln 2) = ln 3. C. f5 (ln 3) = ln 4. D. f5 (ln 3) = ln 3. Câu 48.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có các cạnh bên là đường sinh A0 D0
của hình trụ (T ) (như hình vẽ). Mặt phẳng (ABB0A0) chia hình trụ thành hai phần.
Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối tương ứng với hai phần đó (V1 < V2). Tỉ V1 B0 C0 số bằng V2 π − 2 π − 2 π − 2 π − 2 A D A. . B. . C. . D. . 3π + 2 6π + 4 2 4 B C Câu 49.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm dương tại mọi x ∈ (0; +∞) đồng thời thỏa mãn Z
[f 0(x)]2 dx = ln |f (x)| + C, C ∈ R và f (1) = 2. Giá trị của f (2) là √ √ A. 1. B. 2 2. C. 4. D. 6. Câu 50.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp M.ABCD có đỉnh M thay đổi luôn
nằm trên mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 6)2 = 1, đáy ABCD là hình vuông có tâm H (1; 2; 3),
A (3; 2; 1). Thể tích lớn nhất của khối chóp M.ABCD bằng 64 32 128 A. . B. . C. . D. 64. 3 3 3
- - - - - - - HẾT - - - - - - - Trang 6/6 - Mã đề thi 688