Đề thi chọn HSG Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Thị xã Quảng Trị
Đề thi chọn HSG Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Thị xã Quảng Trị được biên soạn theo hình thức tự luận, đề gồm 01 trang với 04 bài toán, bài thi có thang điểm 20, học sinh làm bài thi trong thời gian 180 phút, mời các bạn đón xem
Preview text:
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 10, 11
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Khóa thi ngày 03 tháng 4 năm 2019 Môn thi: Toán lớp 10
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu I. (5,0 điểm) Cho Parabol (P): 2
y x bx c . 1 5
1) Tìm b,c để Parabol (P) có đỉnh S ; . 2 4
2) Với b,c tìm được ở câu 1. Tìm m để đường thẳng : y 2
x m cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ).
Câu II. (6,0 điểm)
1) Tìm m để bất phương trình: 2
mx 2m 3 x 2m 14 0 vô nghiệm trên tập số thực.
2) Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 2
x x 2 2 4 2
x 5x 6 0. 2 3 2
x x y xy xy y 1
3) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực : 4 2
x y xy 2x 1 1
Câu III. (6,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 3. Trên các cạnh BC, CA lần lượt lấy các điểm
N, M sao cho BN 1, CM 2.
a) Phân tích véc tơ AN theo hai vectơ AB, AC. AP
b) Trên cạnh AB lấy điểm P, P ,
A P B sao cho AN vuông góc với PM. Tính tỉ số . AB
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AD, BC và AD BC ,
biết rằng AB BC, AD 7.Đường chéo AC có phương trình là x 3y 3 0 , điểm M 2; 5
thuộc đường thẳng A .
D Tìm tọa độ đỉnh D biết đỉnh B 1; 1 .
Câu IV. (3,0 điểm)
1 ) Cho tam giác ABC có diện tích S và bán kính của đường tròn ngoại tiếp R thỏa mãn hệ thức 2 2 S = R 3 3 3
sin A sin B sin C . Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. 3
2) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x y z 3. Chứng minh rằng x y z 9 . y z x
x y z
3) Cho đa thức 2018 2016 P x x mx
m trong đó m là tham số thực. Biết rằng Px có 2018
nghiệm thực. Chứng minh rằng tồn tại một nghiệm thực x của P x thỏa mãn x 2. 0 0
---------------------HẾT---------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và MTCT.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………….Số báo danh:……………….
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG 10 NĂM HỌC 2018-2019. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM b / 2 1 / 2 1 5 b 1 2
1) (2,0 điểm). Đỉnh S ; (P) 1 b 5 2 4 c c 1 4 2 4
2) (3,0 điểm). Pt hoành độ giao điểm của (P) và : 0,5 2 2
x x 1 2
x m x 3x m 1 0 (*). cắt (P) tại hai điểm phân biệt PT(*) có hai nghiệm phân biệt 13
x , x 0 13 4m 0 m ** 1 2 0,5 Câu I 4 (5,0 điểm) x x 3
Giả sử Ax ; 2
x m ; B x ; 2
x m theo Viet ta có 1 2 . 1 1 2 2 x x m1 0,5 1 2
Ta có tam giác OAB vuông tại 1 21 O .
OA OB 0 5x x 2m x x 2 2
m 0 m m 5 0 m . 0,5 1 2 1 2 2 1 21
Đối chiếu đk (**) ta có đáp số m . 1 2 7
1) (2,0 điểm) TH 1: m 0 , bpt trở thành 6
x 14 0 x (không thỏa ycbt). 3 0,5
TH 2: m 0 , 2
mx 2m 3 x 2m 14 0 VN 2
mx 2m 3 x 2m 14 0 CN 0,5 m 0 m 0 m 0 x m 9. 2 ' 0
m 8m 9 0 m 9 hoac m 1 1 Vậy m 9. x 2
2) (2,0 điểm). TH1: 2
x 5x 6 0 0,5 x 3 x 2 0 x 2 Câu II TH 2: 2
x 5x 6 0 . Khi đó, bpt 2
2x 4 x 2 x 2 0 0,5 x 3 (6,0 điểm) 2x 4 x 22 2 x 2 x 2 x 0 x 2 x 2 0,5 . x 4 2
x 4x 0 x
4 x 0 0,5
Vậy tập nghiệm bất phương trình S ;0 2, 3 4; 2
x y xy
x x y xy xy y 2 2 3 2
x y xy 1 1
3) (2,0 điểm) Hpt: 4 2 0,5
x y xy 2x 1 1 2 x y 2 xy 1 Đặt 2
a x y,b xy hệ thành 3 2
a ab b 1
a a 2a 0
a 0 a 1 a 2 . 2 2 a b 1 b 1 a b 1 b 0 b 3 0,5 a 0 2 x y 0 +) Với ta có
x y 1. b 1 xy 1 a 1 2 x y 1 +) Với ta có ; x y 0; 1,1;0, 1 ;0. b 0 xy 0 0,5 3 a 2 2 x y 2 y x 1 +) Với ta có x . b 3 xy 3 x y 1
2x x3 3 0
Vậy hệ có 5 nghiệm ; x y
1; 1,0; 1,1;0, 1 ;0, 1 ;3. 0,5
1 2 1
1) (4,0 điểm) a) AN = AB BN = AB AC AB AB + AC 2,0 3 3 3 1 x
b) Đặt AP x,0 x 3 . Ta có PM = PA AM AC - AB 0,5 3 3
2 1 1 x
AN PM AN.PM 0 AB AC . AC AB 0 3 3 3 3 0,5
2 2x 2 x 1 2 A . B AC AB .
AB AC AC 0 9 9 9 9 x 4
1 2x 1 0 x 2 5 0,5 Vậy AP 4 . AB 15 0,5
2) (2,0 điểm). Do ABCD là hình thang cân
nên ABCD là hình thang nội tiếp đường tròn
tâm O.Do AB BC CD AC là đường Câu III
phân giác trong góc BAD . Gọi E là
(6,0 điểm) điểm đối xứng của B qua AC, khi đó
E thuộc AD. Ta có BE AC
và BE qua B 1; 1 nên phương trình
BE: 3x y 4 0 . 0,5
Gọi F AC BE tọa độ F là nghiệm của
x 3y 3 0 3 1 Hệ F ;
. Do F là trung điểm 3 x y 4 0 2 2
Của BE E 2; 2 . Do M 2; 5
AD phương trình AD: 3x 4y 14 0.
x 3y 3 0 0,5
Do A AD AC tọa độ A là nghiệm của hệ A6; 1 . 3
x 4y 14 0
Do D AD D 2 4t;2 3t và 12 58 26 t D ;
AD 7 4t 42 3t 32 5 5 5 49 0,5 2 2 16 t D ; 5 5 5
Do B,D nằm khác phía với đường thẳng AC nên kiểm tra vị trí tương đối của điểm
B và hai điểm D ta có đáp số 2 16 D ; 5 5 0,5 3 3 3
1) (1,0điểm). Theo định lí sin ta có : a B c 3 3 3 sin A ; sin B ;sin C 3 3 3 8R 8R 8R 3 3 3 3 3 3 2 a b
c a b c 2 VT = R 0,5 3 3 3 3 8R 8R 8R 12R
Áp dụng bắt đẳng thức cô – si ta có: 3 3 3
a b c 3abc abc VT 4R abc Mà S
, dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c ABC đều 4R 0,5 x y z x y z
x y z2 2 2 2
2) (1,0 điểm). Ta có . y z x xy yz zx
xy yz zx
x y z2 9 Câu IV Ta cần chứng minh:
x y z3 9xy yz zx *. 0,5
xy yz zx
x y z (3,0 t điểm).
Đặt t x y z t 2 3 , 3
3 xy yz zx . BĐT * thành 2 9 2t 3 0,5 t t 32 3
2t 3 0 (luôn đúng). 2
3) (1,0 điểm). Ta có P 1 1, P
1 1. Giả sử các nghiệm thực của P x là
a , a ,..., a
, tức là P x x a x a ... x a . 1 2 2018 1 2 2018 Khi đó, P
1 1 a 1 a ... 1 a 1, 1 2 2018 0,5 P
1 1 a 1 a ... 1 a 1 hay P
1 1 a 1 a ... 1 a 1 1 2 2018 1 2 2018 Suy ra P 1 .P 1 2 1 a 2 1 a ... 2 1 a
1. Suy ra tồn tại k 1,2,..., 2018 1 2 2018 0,5 sao cho 2
a 1 1 a 2. Hay tồn tại nghiệm x : a thỏa mãn điều kiện k k 0 k x 2. 0
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG 10 NĂM HỌC 2017-2018. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu I b a a 2
1. Đỉnh S / 2 2 1 2; 1 (P)
4a 2b 3 1 b 4 5,0 điểm
2 . Pt hoành độ giao điểm của (P) và : 2 2
x 4x 3 kx 4 x k 4 x 1 0 (*). PT(*) có ac 1 nên k
pt luôn có hai nghiệm phân biệt x , x và theo Viet ta có 1 2
x x k 4 . Khi đó tọa độ M, N là M x ;kx 4 , N x ;kx 4 . 1 1 2 2 1 2
x x k(x x )
Gọi I là trung điểm MN ta có tọa độ 1 2 1 2 I ; 4 hay 2 2 2
k 4 k 4k 8 I ; . Theo ycbt ta có: 2 2 2
k 4 k 4k 8 2 I ;
d k 3k 4 0 k 1 k 4 . 2 2 2 2 2 2 Câu II
1. Bpt: x 2m
1 x 2 2m 0 VN x 2m
1 x 2 2m 0 có
6,0 điểm nghiệm x
0 (vì a=-1<0) 2
m 2m 3 0 m 1
m 3. 2
x 2x 0
x 0 x 2 x 0 2. Bpt 2 x 4x 3 2 2 x 2x 0
x 2x 0
x 0 x 2 x 2. 2
x 4x 3 0
x 1 x 3 x 3
Vậy tập nghiệm bpt S ;0 2 3: . 2
x y 2y x 4xy 3. Hệ phương trình 1 1 x 3 2 x xy y
Điều kiện x 0, y 0 . 2 1
Chia hai vế của (1) cho xy ta có phương trình x 4 . x y 1 1 x 1 1 1 x 1 1 1 1 1 3 3 x 4 2 x xy y
x x y y x x y y x 1 1 1 x 4 x y x 2 1 1 1 1 1 x 4 x 4 x 2 x y x x y x Ta có hệ 1 1 1 1 1 1 1 1 x 4 2 x 4 x y x x y x y x 1 2 x 2
x 2x 1 0 x x 1 1 1 1 1 2 y 1 2 x y x y Câu III 1a.
3AG AN AM AB
6,5 điểm 1 1
AD AD AC 5 1
AB AD AC AB A B 3 2 6 2 N
5 1
AD AB AD 3 4
AB AB AD G 6 2 2 3 K D M C
1 4
AG AB AD 2 9
1b. Đặt BK xBC AK AB BK AB xBC AB x AD Ba điểm ,
A G, K thẳng hàng nên
1 4
m 4m
AK mAG AB x AD m
AB AD AB x AD AB AD 2 9 2 9 m 1 m 2 2 8 4m x x 9 9 8 BK 8
BK BC 9 BC 9
x y 4 0 2. Pt MN: 5 3
x y 4 0. Tọa độ P là nghiệm của hệ: P ; . x y 1 0 2 2
Vì AM song song với DC và các điểm A,B,M,N cùng thuộc một đường tròn nên ta có: P AM PCD A BD . AMP Suy ra PA = PM
Vì A AC : x y 1 0 nên A ; a a 1 , a 2. Ta B có: M 2 2 2 2 5 5 5 5 a 0 N a a A0; 1. 2 2 2 2 a 5 A P C
Đt BD đi qua N và vuông góc với AN nên có pt:
2x 3y 10 0 . Đt BC đi qua M và vuông góc với D
2x 3y 10 0
AM nên có pt: y 4 0 . Tọa độ B là nghiệm của hệ: B 1 ;4 y 4 0 . Câu IV 1a. 1 1 1 1 1 1 1 1 1
x y z xyz 1 (1) 1 yz xz xy 2 2 2 x y z xy yz xz 2,5 điểm 1 1 1 1 1 1
1b. P= x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1 - (3 ) 2 2 2 y z x 2 2 2
x y z x y z
x 1 y 1
y 1 z 1 z 1 x 1 2 2 2 Ta có: y z x 1 1 1 1 1 1 = x 1 y 1 z 1 2 2 2 2 2 2 x y y z x z
x 2 y 2 z 2 1 1 1 (4) xy yz xz 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Từ ( 3) và (4) suy ra P 2 (5) 2 2 2 x y z x y z xy yz zx 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 3 (6) x y z xy yz zx x y z
Từ (1), (2), (5) và ( 6) P 3 1 . Dấu bằng xảy ra khi x y z 3 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 3 1 .
2. Gọi x là nghiệm của phương trình x 0 0 0 1 1 4 3 2 2
x ax bx cx 1 0 b x ax c . 0 0 0 0 0 2 0 x x 0 0 2 1 1 1 1 2 2 2
a b c 2 2 2 2 2 x
1 a c x ax c x 1 0 2 0 2 0 0 2 x x x x 0 0 0 0 2 2 1 1 1 1 2 2
ax c x ax c x 0 0 2 0 0 2 x x x x 0 0 0 0 2 2 1 x x t 2 2 2 1
a b c 0 2 2 0 , với 2 t x 2 0 2 2 1 t 1 x 1 x0 0 2 x0 2 t 4 Mặt khác 2
3t 4t 4 0 t 23t 2 0 Vì t 2 nên t 1 3
t 23t 2 0 Vậy 4 2 2 2
a b c , dấu bằng xảy ra khi 2
a b c
( ứng với x 1 ) hoặc 3 3 0 2 2
a c ,b ( ứng với x 1 ). 3 3 0