Đề thi chọn HSG Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Diễn Châu 2, tỉnh Nghệ An; đề thi gồm 4 trang có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Mã Đề 201-Trang 1 / 4
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài:
- Trắc nghiệm khách quan phút: 50 phút
- Tự luận: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 04 trang)
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm)
A. TRC NGHIM NHIU LA CHN (12 Câu - 3 đim) Thí sinh trli tcâu 1 đến
câu 12, mi câu thí sinh chchn mt phương án.
Câu 1: Xác định hàm số bậc hai
2
,y ax bx c= ++
biết đồ th đỉnh
( )
1; 2I
đi qua
( )
0;4 ?M
A.
2
24yx x=++
B.
2
2 44yx x= ++
C.
2
2 44
yx x= −+
D.
2
24yx x=−+
Câu 2: Tìm tập nghiệm
của bất phương trình
2
4 40xx +>
.
A.
{ }
\2S =
. B.
S =
. C.
( )
2;S = +∞
. D.
{ }
\2
S =
.
Câu 3: Phương trình chính tắc của Hypebol là
A.
22
22
1
xy
ab
+=
. B.
22
22
1 ( , 0)
xy
ab
ab
−= >
.
C.
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ = >>
. D.
22
22
1
xy
ab
−=
.
Câu 4: Tập nghiệm S của phương trình
2
23 5xx x+ += +
là:
A.
{ }
2;1 .
S =
B.
{ }
2.S =
C.
{ }
1.
S
=
D.
{
}
1; 2
S =
Câu 5: Cho tam giác ABC có
8, 10ab= =
, góc
C
bằng
0
60
. Độ dài cạnh
c
là?
A.
3 21=c
. B.
72
=c
. C.
2 11=c
. D.
2 21=c
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
có góc
60BAC = °
cạnh
3BC =
. Tính bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
4R =
. B.
2R =
. C.
1R =
. D.
3R =
.
Câu 7: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
(
) ( )
3; 4 , 1; 2
ab=−=

Tìm tọa độ của
.ab+

A.
( )
4; 6
B.
( )
2; 2
C.
(
)
4; 6
D.
( )
3; 8−−
Câu 8: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( )
3; 5A
,
( )
1; 2B
,
( )
5; 2C
. Tìm tọa độ trọng
tâm
G
của tam giác
?ABC
A.
( )
3; 4
. B.
( )
4; 0
. C.
( )
2; 3
. D.
( )
3; 3
.
Câu 9: Trong mặt phẳng với htrục
Oxy
,cho đường thẳng
:2 5 1 0xy +=
,điểm nào sau đây
nằm trên đường thẳng
?
A.
( 2;1)M =
B.
( 1; 0)M =
C.
(2; 1)M =
D.
(3; 2)M =
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã Đề 201-Trang 2 / 4
Câu 10: Phương trình tng quát ca đưng thng đi qua đim
( )
1; 2I
vuông c vi đưng
thng có phương trình
2 40xy−+=
.
A.
20xy+=
. B.
2 30xy+ −=
. C.
2 30xy+ +=
. D.
2 50xy +=
.
Câu 11: Trong mặt phẳng đường tròn tâm và tiếp xúc với đườngthẳng
có phương trình là
A. . B. .
C. . D.
Câu 12: Tập xác định
D
của hàm số
31yx=
A.
( )
0;D = +∞
. B.
[
)
0;D = +∞
. C.
1
;
3
D

= +∞

. D.
1
;
3
D

= +∞


.
B. TRC NGHIM ĐÚNG SAI. (4 Câu - 4đim) Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 4.
Mỗi ý trong câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm số
2
25=−+ yx x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập xác định:
= D
.
b) Tọa độ đỉnh
I
của parabol:
(1; 4)I
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
d) Giá trị lớn nhất của hàm số là
max
4y =
, khi
= 2x
.
Câu 2: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Biểu thức
2
() 3gx x=−+
là tam thức bậc hai.
b)
( )
2
25fx x x=−+
() 0fx>
với mọi
x
.
c) Tập nghiệm của
( )( )
22
32 10x xx+ +>
[0;3]S =
.
d) Cho
2
( ) 19 20fx x x=−−
. Có đúng 20 giá trị x nguyên dương để
() 0fx<
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( 4;1), (2; 4), (2; 2)−−A BC
. c mệnh đề sau
đúng hay sai?
a)
(6; 3)AC =

.
b) Tọa độ điểm
E
thuộc trục hoành sao cho
,,ABE
thẳng hàng là
(6; 0)E
.
c) Tọa độ
F
thỏa mãn
2AF BC CF= +
  
(8;1)F
.
d)
45ACB
°
=
.
Câu 4: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Elip
22
1
25 16
+=
xy
có tiêu cự bằng
6
.
,Oxy
()C
(1; 4)I
:4 3 4 0xy + +=
22
( 1) ( 4) 17xy +− =
22
( 1) ( 4) 16xy +− =
22
( 1) ( 4) 25xy +− =
22
( 1) ( 4) 16xy+ ++ =
Mã Đề 201-Trang 3 / 4
b)
qua
(1; 0)A
và có vectơ pháp tuyến
(3; 2)=
n
, khi đó phương trình tổng quát của
là :
3 2 30
−=
xy
c) Phương trình đường tròn
()
C
nhận
AB
làm đường kính với
(1;1), (7;5)AB
là:
22
( 4) ( 3) 10xy−+−=
d) Cho
(1;1), ( 2; 4), (2; 2)AB C−−
,diện tích tam giác ABC là 12.
C. TRC NGHIM TRẢ LỜI NGN. (2 Câu - 1 đim) - Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 2.
Câu 1: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật giữa và hai cánh cửa
phụ hai bên như hình vẽ.
Biết chiều cao cổng parabol là
6 m
, cửa chính (ở giữa parabol) cao
4,5
m
và rộng 6m. Tính
khoảng cách giữa hai chân cổng parabol ấy là bao nhiêu m (đoạn
AB
trên hình vẽ). (làm tròn
đến hàng đơn vị)
Câu 2: Hai tàu đánh cùng xuất phát từ bến
A
và đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo
hai hướng tạo với nhau góc
120
°
(Hình). Tàu thứ nhất đi với tốc độ 8 hải lí một giờ và tàu thứ hai
đi với tốc độ 10 hải lí một giờ. Hỏi sau bao lâu thì khoảng cách giữa hai tàu là 60 hải lí (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị giờ)?
...........................HẾT PHẦN 1...........................
Mã Đề 201-Trang 4 / 4
PHẦN 2 TỰ LUẬN (12 điểm)
Câu 1. ( 3,0 điểm).Cho hàm số
( )
2
2( 1) 1y x m xm P= ++
.
1) Tìm tọa độ đỉnh I của (P) khi
1m =
.
2) m tất cả giá tri m để hàm số đồng biến trên
( )
3; 4
.
Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình:
2
3 6 32 1xx x 
.
Câu 3. (3,0 điểm)
1)Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox,Oy và qua M(1;2).
2)Cho tam giác
ABC
không cân, nội tiếp đường tròn tâm
O
và có trọng tâm
G
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trọng tâm các tam giác
, ,
OBC OCA OAB
'G
là trọng tâm của tam giác
MNP
.
Chứng minh ba điểm
,,'
OGG
thẳng hàng.
Câu 4. (4,0 đim)
1)Tìm tất cả các tham số
m
để phương trình sau có nghiệm thực?
2
4 34
x x m xx−+ = +
2)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật
ABCD
điểm
(6;2)I
giao
điểm
của hai đường thẳng
AC
BD
. Điểm
(1; 5)M
thuộc đường thẳng
AB
trung điểm
E
của cạnh CD thuộc đường thẳng
: 50dx y+−=
. Viết phương trình đường thẳng AB .
...........................HẾT PHẦN 2...........................
Họ và tên thí sinh: ………………………………………Số báo danh: ………………………
1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC HSG
Môn: TOÁN KHỐI 10
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như
hướng dẫn quy định.
2. Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không
sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi.
3. Điểm bài thi là điểm sau khi cộng điểm toàn bài thi và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan
A. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
201
B
A
B
A
D
C
B
D
C
B
B
C
B. Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
201
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)S- d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S- d)S
C. Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
201
12
3,8
Phần II Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1 (3 điểm)
Câu 1. ( 3,0 điểm).Cho hàm số
( )
2
2( 1) 1y x m xm P
= ++
.
1) Tìm tọa độ đỉnh I của (P) khi
1m
=
Ta có
khi
1m =
( )
2
4y x xP⇒= +
0,75
Đinh
( )
2; 4I −−
0,75
2) m m để hàm số đồng biến trên (-3;4)
1 0; 1
2
b
am
a
=>=
nên hàm số đồng biến trên
( )
1;m +∞
0,5
Hàm số đồng biến trên (-3;4) khi
( ) ( )
3; 4 1; 1 3
2
mm
m
+∞
≤−
0,5
0,25
Kết luận:
2m ≤−
.
0,25
2
Câu 2 (2 điểm)
Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình:
2
3 6 32 1
xx x 
Ta có :
2
22
2 10
3 6 32 1
3 6 34 4 1
x
xx x
xx xx



0,5
2
1
2
2 20
x
xx


0,5
1
2
13
13
x
x
x



0,5
13x 
0,5
Câu 3 (3 điểm)
1)Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox,Oy và qua M(1;2).
Gọi đường tròn cần tìm là (C) có tâm I(a ; b) và bán kính bằng R.
(C) tiếp xúc với Ox R = d(I ; Ox) = |b|
(C) tiếp xúc với Oy R = d(I ; Oy) = |a|
Do M(1;2) nằm ở góc phần tư thứ nhất nên a,b>0
abR
0,25
0,25
0.5
Ta có: M (C) IM = R
22
2
1
1 – a 2– a a
5
a
a

0,5


22
22
1 x 1 1 1
5 x 5 5 25
aC y
aC y


0,25
0,25
2.Cho tam giác
ABC
không cân, nội tiếp đường tròn tâm
O
trọng tâm
G
. Gọi
,,MNP
lần lượt trọng tâm các tam giác
, , OBC OCA OAB
và
'G
trọng tâm của
tam giác
MNP
.Chứng minh ba điểm
,,'OGG
thẳng hàng.
Ta có
( )
( )
( )
1 11
,,
3 33
OM OB OC ON OC OA OP OA OB=+ =+=+
        
0,25
Suy ra
( )
2
2
3
OM ON OP OA OB OC OG
++= ++ =
      
0,25
Lại có
'G
là trọng tâm tam giác
ABC
nên
3'OM ON OP OG++=
   
0,25
Suy ra
3 ' 2 ,,'OG OG O G G=
 
thẳng hàng
0,25
Câu 4 (4
điểm)
1. (2 đim) Tìm tất cả các tham số
m
để phương trình sau có nghiệm thực?
2
4 34x x m xx
−+ = +
ĐKXĐ
04x≤≤
0,25
Bình phương hai vế của PT ta được
22
4 24 3 4xx mx x+ = −+
( )
22
4 24 4 3xx xx m⇔− + + =
(1)
0,25
3
Đặt
2
4
xx t−=
, có
( )
2
2
04 4 2 2xx x = −−
[ ]
0;4x∀∈
[ ]
0;2
t
⇒∈
0,25
PT (1) trở thành:
2
2 43
tt m−+ +=
(2)
0,25
Ta có BBT của hàm số
2
() 2 4ft t t=−+ +
0,5
Dựa vào BBT suy ra PT (2) có nghiệm khi
45
43 5
33
mm ≤⇔
Vậy PT ban đầu có nghiệm khi
45
33
m≤≤
.
0,5
2.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật
ABCD
điểm
(6;2)I
giao
điểm của hai đường thẳng
AC
BD
. Điểm
(1; 5)M
thuộc đường thẳng
AB
trung điểm
E
của cạnh CD thuộc đường thẳng
: 50dx y+−=
. Viết phương trình
đường thẳng AB .
Do E d
nên
( ;5 )
Et t
,gọi N là trung điểm của AB và I là trung điểm của NE
nên
(12 ; 1)N tt
−−
0,25
(
) ( )
1 1 ; 6 ; 6 ; 3 MN t t IE t t= −− =
 
0,25
Do
ABCD nh chữ nhật nên
6
. 0 (1 1 ) ( 6 ) ( 6 ) ( 3 ) 0
7
t
MN IE t t t t
t
=
= + −=
=
 
0,5
Với t = 6 suy ra N
(
6; 5
)
. Đường thẳng AB đi qua hai điểm M,N
nên có phương
trình AB : y
=
5
0,5
Với t = 7 suy ra N
(
5; 6
)
. Đường thẳng AB đi qua hai điểm M,N
nên có phương
trình AB : x 4 y +19 = 0
0,5
...........................HẾT...........................
4
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 10
Thời gian làm bài: ĐỀ CHÍNH THỨC
- Trắc nghiệm khách quan phút: 50 phút
- Tự luận: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 04 trang)
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (12 Câu - 3 điểm) – Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12, mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c, biết đồ thị có đỉnh I (−1;2) và đi qua M (0;4)? A. 2
y = x + 2x + 4 B. 2
y = 2x + 4x + 4 C. 2
y = 2x − 4x + 4 D. 2
y = x − 2x + 4
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 4x + 4 > 0. A. S =  \{ } 2 . B. S =  .
C. S = (2;+∞) .
D. S =  \{− } 2 .
Câu 3: Phương trình chính tắc của Hypebol là 2 2 2 2 A. x y + = 1 − . B. x y
= 1 (a,b > 0) . 2 2 a b 2 2 a b 2 2 2 2 C. x y +
= 1 a > b > 0 . D. x y − = 1 − . 2 2 ( ) a b 2 2 a b
Câu 4: Tập nghiệm S của phương trình 2
x + 2x + 3 = x + 5 là: A. S = { 2; − } 1 . B. S = {− } 2 . C. S = { } 1 . D. S = { 1; − } 2
Câu 5: Cho tam giác ABC có a = 8,b =10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là? A. c = 3 21 . B. c = 7 2 . C. c = 2 11. D. c = 2 21.
Câu 6: Cho tam giác ABC có góc 
BAC = 60° và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 4 . B. R = 2 . C. R =1. D. R = 3.    
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = (3; − 4), b = ( 1
− ; 2) Tìm tọa độ của a + . b A. ( 4; − 6) B. (2; − 2) C. (4; − 6) D. ( 3 − ; −8)
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(3; 5), B(1; 2), C (5; 2) . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC ? A. ( 3 − ; 4). B. (4; 0) . C. ( 2; 3). D. (3; 3) .
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy ,cho đường thẳng ∆ : 2x −5y +1= 0,điểm nào sau đây
nằm trên đường thẳng ∆? A. M = ( 2 − ;1) B. M = ( 1; − 0)
C. M = (2;1)
D. M = (3;2)
Mã Đề 201-Trang 1 / 4
Câu 10: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( 1;
− 2) và vuông góc với đường
thẳng có phương trình 2x y + 4 = 0 .
A.
x + 2y = 0 .
B. x + 2y −3 = 0.
C. x + 2y + 3 = 0.
D. x − 2y + 5 = 0.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) tâm I(1; 4) và tiếp xúc với đườngthẳng
∆ : 4x + 3y + 4 = 0 có phương trình là A. 2 2
(x −1) + (y − 4) =17 . B. 2 2
(x −1) + (y − 4) =16 . C. 2 2
(x −1) + (y − 4) = 25 . D. 2 2
(x +1) + (y + 4) =16
Câu 12: Tập xác định D của hàm số y = 3x −1 là 1 1
A. D = (0;+∞) .
B. D = [0;+∞) . C. D  ;  = +∞   . D. D  = ;+∞   . 3    3 
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. (4 Câu - 4điểm) – Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Mỗi ý trong câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 2
y = −x + 2x − 5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập xác định: D =  .
b) Tọa độ đỉnh I của parabol: I(1; 4 − )
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞
và nghịch biến trên khoảng (1;+∞)
d) Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 4
− , khi x = 2 . max
Câu 2: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Biểu thức 2
g(x) = −x + 3là tam thức bậc hai. b) f (x) 2
= −x + 2x − 5 có f (x) > 0 với mọi x ∈  . c) Tập nghiệm của ( 2 −x + x)( 2 3 2x + )
1 > 0 là S = [0;3]. d) Cho 2
f (x) = x −19x − 20 . Có đúng 20 giá trị x nguyên dương để f (x) < 0.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm ( A 4;
− 1), B(2;4),C(2; 2 − ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?  a) AC = (6; 3) − .
b) Tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho ,
A B, E thẳng hàng là E(6;0) .   
c) Tọa độ F thỏa mãn AF = BC + 2CF F(8;1). d)  ACB 45° = .
Câu 4: Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2 2
a) Elip x + y =1 có tiêu cự bằng 6 . 25 16
Mã Đề 201-Trang 2 / 4 b) ∆ qua (
A 1;0) và có vectơ pháp tuyến n = (3; 2
− ) , khi đó phương trình tổng quát của ∆ là :
3x − 2y − 3 = 0
c) Phương trình đường tròn (C) nhận AB làm đường kính với (
A 1;1), B(7;5) là: 2 2
(x − 4) + (y − 3) =10 d) Cho ( A 1;1), B( 2; − 4),C(2; 2
− ) ,diện tích tam giác ABC là 12.
C. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. (2 Câu - 1 điểm) - Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa
phụ hai bên như hình vẽ.
Biết chiều cao cổng parabol là 6 m , cửa chính (ở giữa parabol) cao 4,5 m và rộng 6m. Tính
khoảng cách giữa hai chân cổng parabol ấy là bao nhiêu m (đoạn AB trên hình vẽ). (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2: Hai tàu đánh cá cùng xuất phát từ bến A và đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo
hai hướng tạo với nhau góc 120° (Hình). Tàu thứ nhất đi với tốc độ 8 hải lí một giờ và tàu thứ hai
đi với tốc độ 10 hải lí một giờ. Hỏi sau bao lâu thì khoảng cách giữa hai tàu là 60 hải lí (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị giờ)?
...........................HẾT PHẦN 1...........................
Mã Đề 201-Trang 3 / 4
PHẦN 2 – TỰ LUẬN (12 điểm)
Câu 1.
( 3,0 điểm).Cho hàm số 2
y = x − 2(m −1)x + m +1(P) .
1) Tìm tọa độ đỉnh I của (P) khi m = 1 − .
2) Tìm tất cả giá tri m để hàm số đồng biến trên ( 3 − ;4) .
Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình: 2
3x 6x 3  2x 1.
Câu 3. (3,0 điểm)
1)Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox,Oy và qua M(1;2).
2)Cho tam giác ABC không cân, nội tiếp đường tròn tâm O và có trọng tâm G . Gọi M , N, P
lần lượt là trọng tâm các tam giác OBC, ,
OCA OAB G ' là trọng tâm của tam giác MNP .
Chứng minh ba điểm O,G,G ' thẳng hàng. Câu 4. (4,0 điểm)
1)Tìm tất cả các tham số m để phương trình sau có nghiệm thực? 2
4 − x + x = 3m + 4x x
2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6;2) là giao điểm
của hai đường thẳng AC BD . Điểm M (1;5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E
của cạnh CD thuộc đường thẳng d : x + y − 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB .
...........................HẾT PHẦN 2...........................
Họ và tên thí sinh: ………………………………………Số báo danh: ………………………

Mã Đề 201-Trang 4 / 4
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC HSG
Môn: TOÁN – KHỐI 10
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2. Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không
sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi.
3. Điểm bài thi là điểm sau khi cộng điểm toàn bài thi và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan
A. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 201 B A B A D C B D C B B C
B. Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 201
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)S - c)S- d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S- d)S
C. Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 201 12 3,8 Phần II – Tự luận Câu Nội dung Điểm
Câu 1. ( 3,0 điểm).Cho hàm số 2
y = x − 2(m −1)x + m +1(P) .
1) Tìm tọa độ đỉnh I của (P) khi m = 1 − ) Ta có khi m = 1 − 2
y = x + 4x(P) iểm 0,75 Đinh I ( 2; − 4 − ) 0,75 (3 đ
2) Tìm m để hàm số đồng biến trên (-3;4) âu 1 C 1 0; b a − = >
= m −1 nên hàm số đồng biến trên (m −1;+∞) 0,5 2a ( 3
− ;4) ⊂ (m −1;+∞) ⇔ m −1≤ 3 −
Hàm số đồng biến trên (-3;4) khi 0,5 ⇔ m ≤ 2 − 0,25 Kết luận: m ≤ 2 − . 0,25 1
Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình: 2
3x 6x 3  2x 1 2x 1 0 Ta có : 2 3x 6x 3 2x 1        0,5 2 2 3
x 6x 3 4x  4x   1  ) m  1 x     2  0,5 (2 điể  2
x 2x2  0   âu 2  1 x  C  2     x 1 3 0,5   x 1 3   x 1 3 0,5
1)Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox,Oy và qua M(1;2).
Gọi đường tròn cần tìm là (C) có tâm I(a ; b) và bán kính bằng R. 0,25
(C) tiếp xúc với Ox ⇒ R = d(I ; Ox) = |b|
(C) tiếp xúc với Oy ⇒ R = d(I ; Oy) = |a| 0,25
Do M(1;2) nằm ở góc phần tư thứ nhất nên a,b>0  a b R 0.5 ) Ta có: M  ∈ (C) ⇒ IM = R a 1
 1 – a2  2 – a2 2  a   0,5 a  5 iểm
a 1Cx – 2 1  y – 2 1  1 0,25 (3 đ 0,25
a  5 Cx – 2 5  y – 2 5  25 âu 3 C
2.Cho tam giác ABC không cân, nội tiếp đường tròn tâm O và có trọng tâm G . Gọi
M , N, P lần lượt là trọng tâm các tam giác OBC, OC ,
A OAB G ' là trọng tâm của
tam giác MNP .Chứng minh ba điểm O,G,G ' thẳng hàng. 
  
     Ta có 1
OM = (OB +OC) 1
ON = (OC +OA) 1 ,
,OP = (OA+OB) 0,25 3 3 3
  
    Suy ra 2
OM + ON + OP = (OA+OB +OC) = 2OG 0,25 3
   
Lại có G ' là trọng tâm tam giác ABC nên OM + ON + OP = 3OG ' 0,25  
Suy ra 3OG ' = 2OG O,G,G ' thẳng hàng 0,25
1. (2 điểm) Tìm tất cả các tham số m để phương trình sau có nghiệm thực? ) m 2
4 − x + x = 3m + 4x x (4 điể ĐKXĐ 0 ≤ x ≤ 4 0,25 âu 4 C
Bình phương hai vế của PT ta được 2 2
4 + 2 4x x = 3m x + 4x 0,25 ⇔ −( 2 x x ) 2 4
+ 2 4x x + 4 = 3m (1) 2 Đặt 2
4x x = t , có 2
0 ≤ 4x x = 4 − (x − 2)2 ≤ 2 x
∀ ∈[0;4] ⇒ t ∈[0;2] 0,25 PT (1) trở thành: 2t
− + 2t + 4 = 3m (2) 0,25 Ta có BBT của hàm số 2 f (t) = t − + 2t + 4 0,5
Dựa vào BBT suy ra PT (2) có nghiệm khi 4 5
4 ≤ 3m ≤ 5 ⇔ ≤ m ≤ 3 3 0,5
Vậy PT ban đầu có nghiệm khi 4 5 ≤ m ≤ . 3 3
2.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6;2) là
giao điểm của hai đường thẳng AC BD . Điểm M (1;5) thuộc đường thẳng AB
trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng d : x + y − 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB .
Do E d nên E(t;5 − t),gọi N là trung điểm của AB và I là trung điểm của NE 0,25
nên N(12 − t;t −1)  
MN = (11− t;t − 6);IE = (t − 6;3− t) 0,25
Do ABCD là hình chữ nhật nên   t = 6
MN.IE = 0 ⇔ (11− t)(t − 6) + (t − 6)(3 − t) = 0 ⇔  0,5 t = 7
Với t = 6 suy ra N (6; 5) . Đường thẳng AB đi qua hai điểm M,N nên có phương 0,5
trình AB : y = 5
Với t = 7 suy ra N (5; 6) . Đường thẳng AB đi qua hai điểm M,N nên có phương 0,5
trình AB : x − 4 y +19 = 0
...........................HẾT........................... 3 4
Document Outline

  • ĐỀ HSG TOÁN 10 NĂM HỌC 2023 2024
  • HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC HSG TOÁN 10 2023 2024