Đề thi chọn HSG Toán 10 năm học 2017 – 2018 cụm Tân Yên – Bắc Giang
Đề thi chọn HSG Toán 10 năm học 2017 – 2018 cụm Tân Yên – Bắc Giang gồm 1 trang với 8 bài toán tự luận, thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian phát đề), kỳ thi diễn ra vào ngày 28/01/2018, đề thi có lời giải chi tiết
Preview text:
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017 - 2018 CỤM TÂN YÊN MÔN: TOÁN 10 Ngày thi: 28/01/2018
Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (6 điểm) Cho phương trình 2
x 2x 3m 4 0 (m là tham số).
a) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2 2 2
x x x x 4 . 1 2 1 2 1 2
c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng thuộc đoạn 3; 4.
Câu 2: (2 điểm) Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số):
x m x m m 2 2 3 2 1 1 0
có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện x x 4 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2 của biểu thức sau: 3 3
P x x x x 3x 3x 8 . 1 2 1 2 1 2 4
Câu 3: (2 điểm) Giải phương trình 3 3 2
81x 8 x 2x x 2 ; x 3 2 2
Câu 4: (2 điểm) Giải hệ phương trình x y 2y 6 2 2y 3 0 . 2 2 2 2
(x y)(x xy y 3) 3(x y ) 2
Câu 5: (2 điểm) Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a a b b c c P
2c a b
2a b c
2b c a
Câu 6: (2 điểm) Không dùng máy tính hãy tính tổng P = 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 0 cos 1 cos 2 cos 3 cos 4 ... cos 180 .
Câu 7: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;2 và B4;3 . Tìm tọa độ
điểm M nằm trên trục hoành sao cho góc bằng 0 45 .
Câu 8: (2 điểm) Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N, P thỏa mãn BM k BC ,
2
CN CA, 4 AP
AB . Tìm k để AM vuông góc với PN . 3 15
…………………Hết…………………
Họ và tên thí sinh:……………………………..…………Số báo danh:……………….
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CỤM TÂN YÊN
Năm học 2017 – 2018
Môn thi: Toán – Lớp 10
(Thời gian làm bài: 150 phút) Câu Nội dung Điểm 1 Cho phương trình 2
x 2x 3m 4 0 (m là tham số).
a) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.
b) Tìm m để pt có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2 2 2
x x x x 4 . 1 2 1 2 1 2
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng thuộc đoạn 3; 4.
a) Để phương trình có hai nghiệm thì 2 1 (3m 4) 0 1 5 m . KL 1 3 b)
x x Khi 5 2 m thì 1 2
(Không có bước này không trừ điểm) 0.5 3 x x 3m 4 1 2 2 2 2 2
x x x x 4 1 2 1 2 2 2 (3m 4) ( 2
) 2(3m 4) 4 1 2
9m 18m 0 m0;2 Kết hợp với 5 m được 5 m 0; . KL 0.5 3 3 c) Nghiệm của pt 2
x 2x 3m 4 0 là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm 0.5 số 2
y x 2x và y 3 m 4
Vẽ bảng biến thiên của hàm số 2
y x 2x trên đoạn 3; 4. 0.5
Từ bảng biến thiên để phương trình 2
x 2x 3m 4 0 có hai nghiệm phân 0.5
biệt cùng thuộc đoạn 3; 4 thì 1 3 m 4 3. 1 5 m ; . KL 0.5 3 3 2
Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số):
x m x m m 2 2 3 2 1 1 0
có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện x x 4 . Tìm giá trị lớn nhất và 1 2 1 2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 3 3
P x x x x 3x 3x 8 . 1 2 1 2 1 2
Trước hết xét biệt thức m 2 m m 2 3 3 ' 1
1 m 4m mm 2m 2.
Phương trình có hai nghiệm x , x nên ' 0 mm 2m 2 0. 1 2 (1) b
Khi đó, theo Vi-ét ta có x x 2 m 1 với điều kiện 2m 1 4 1 2 a 0,5 (2) c và x x
m m 2 3
1 . Điều kiện (1) và (2) giải được 2
m 0 hoặc 2 m 3. 1 2 a
Như vậy x x x x 3 3 3
3x x x x nên biểu thức 1 2 1 2 1 2 1 2
P x x 3 8x x 2 m 3 1 8 m m 2 3 2 1 1 6m 40 . m 1 2 1 2
Bài toán trở thành: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P m 2 16
m 40m với m 2; 02; 3 .
Ta lập bảng biến thiên của hàm số P m 2 16
m 40m với m 2; 02; 3 . 0,5 5 m 2 0 2 3 4 0,5 0 16 Pm 144 24
Từ đó ta kết luận được: 0,5
Giá trị lớn nhất của biểu thức P 16 khi m 2 ,
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 144 khi m 2 . 3 4 Giải phương trình 3 3 2
81x 8 x 2x x 2 ; x 3 3 2 46 2 46
PT đã cho tương dương với 3.3 3 x x 3 27 3 27 2 u x 46 3 3u v 3 Đặt 27 ta có hệ: 0.5 2 46 46 46 v 3 3 3 3 x 3u 3v u 3 27 27 27
Trừ hai phương trình cho nhau theo từng vế ta có: u v
3u v v u 0, 1 2 2
v uv u 2 2
v uv u 3, 0,5 2 Dễ thấy 2 2
v uv u 0 nên (2) vô nghiệm. 8 2 0.5 3 2 5 3
1 u v 3x
x x 2x x 0 27 3 3 x 0 3 2 6 0.5 và kết luận. x 3 4 2 2
Giải hệ phương trình x y 2y 6 2 2y 3 0 (1) . 2 2 2 2
(x y)(x xy y 3) 3(x y ) 2 (2) ĐKXĐ: y 1, 5 .
(2) x y x y x y x 3 y 3 3 3 2 2 3 3 3 2 1
1 x 1 y 1 y x 2 1
Thay vào pt thứ nhất ta được: 2 2 1 1
2x 1 1 x 2
x 3x 1 2x 1 x 2x 1 2 2 0.5
2x 1 x
(Có thể bình phương được pt: x 2 2
1 (x 4x 2) 0 )
Giải hai pt này ta được x 1, x 2 2
Vậy hệ có hai nghiệm là ; x y 1; 1 ,2 2, 2 . 0.5 5
Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a a b b c c P .
2c a b
2a b c
2b c a 3 3 3 a a a 1 a a c 3 c 3 1 ( )
2c a b
c (a b c) 2 c 3 c 3 8 16 3 3 1 a a
c 3 c 3 3a c 3 3 3 2
c 3 c 3 8 16 4 16 Suy ra: a a 3a c 3
2c a b 4 16 0.5 Tương tự b b 3b a 3 c c c b và 3 3
2a b c 4 16
2b a c 4 16
Cộng các vế tương ứng của ba BĐT cùng chiều ta được 3 P , 2 0.5 3 P khi a=b=c=1. KL 2 6 Tính 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
P=cos 0 cos 1 cos 2 cos 3 cos 4 ... cos 180 . 0 0 2 0 2 0
cos0 =-cos180 cos 0 =cos 180 . … 0 0 2 0 2 0
cos89 =-cos91 cos 89 =cos 91 . 0,5 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
P=2cos 0 2(cos 1 cos 2 cos 3 cos 4 ... cos 89 ) cos 90 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
=2 2(cos 1 cos 2 cos 3 cos 4 ... cos 89 ) 0,5 0 0 2 0 2 0
cos89 =sin1 cos 89 =sin 1 . … 0,5 0 0 2 0 2 0
cos46 =sin44 cos 46 =sin 44 . 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
P=2 2(cos 1 sin 1 cos 2 sin 2 ... cos 44 sin 44 cos 45 ) 2 0
=2 2(44 cos 45 ) 91 KL 0,5 7
A1;2 và B4;3 . Tìm M nằm trên trục hoành sao cho góc bằng 0 45 .
Điểm M mằm trên trục hoành nên gọi M(m;0) , 0.5 MA (1 ;
m 2) , MB (4 ; m 3) 0 (1 m)(4 m) 2.3 cos45 0.5 2 2 2 2 (1 ) m 2 (4 ) m 3 4 3 2 2 2
m 10m 44m 110m 75 0 (m 6m 5)(m 4m 15) 0 1
m=1 hoặc m=5 . KL: M(1;0) hoặc M(5;0) 8
Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N, P thỏa mãn BM k BC ,
2
CN CA, 4 AP
AB . Tìm k để AM vuông góc với PN . 3 15
+) BM k BC AM AB k(AC AB) A
AM (1 k)AB k AC . P N
4 1
+) PN AN AP AB AC 15 3 0.5 B C M
Để AM vuông góc với PN thì AM .PN 0
4 1
(1 k)AB k AC AB AC 0 0.5 15 3 4( 1 ) k k 2 2 1 k 4 k AB AC ( )AB AC 0 15 3 3 15 4( 1 k) k 1 k 4k 0 ( )cos60 0 15 3 3 15 1 k 1 3 1 KL: k 3