SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP 1
Ngày thi: 30/01/2018
***
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
Năm học 2017 – 2018
Môn thi: Toán – Lớp 10
(Thi
g
ian
l
àm bài: 150 phú
t
)
Câu I ( 2+2=4 điểm)
Cho parabol
2
(): 1P y ax bx
1) Tìm các giá trị của
;ab để parabol có đỉnh
311
;
22
S




.
2)
Với giá trị của ;ab
tìm đưc câu 1, tìm giá tr ca k để đường thẳng
:(6)1yxk cắt parabol tại hai điểm phân biệt
;
M
N
sao cho trung điểm của
đoạn thẳng
M
N nằm trên đường thẳng
:d
4230
x
y.
Câu II ( 2 điểm)
Cho tam giác đều
A
BC và các đim , ,
M
NP tha mãn
BM k BC
 
,
2
3
 
CN CA
,
4
15
 
A
PAB
. Tìm k để
M
vuông góc với PN .
Câu III( 3+3+3=9 điểm)
1) Tìm m để phương trình
3m 1
x6x9mx2x98 x
2
 
có hai nghiệm
12
x,xsao cho
12
x10x
2)
Giải phương trình 3.4 4.5 5.3
x
xx xx xx
3) Giải hệ phương trình
22
22 22
262230
()( 3)3( )2


xy y y
xyx xyy x y
.
Câu IV( 1.5+1.5=3 điểm)
Cho hình vuông
A
BCD cạnh có độ dài là a. Gọi
;
E
F
là các điểm xác định bởi
1
,
3
B
EBC
 
1
,
2
CF CD

đường thẳng
B
F
cắt đường thẳng
A
E
tại điểm
I
.
1)
Tính giá trị của
.
E
ACE
 
theo a.
2)
Chứng minh rằng
0
90
A
IC
.
Câu V ( 2 điểm)
Cho các số dương a, b, ca+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222


aa bb cc
P
cab abc bca
.
- - - - Hết - - - - -
“CHÚ Ý : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG MÁY TÍNH”
Bài HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm
Bài 1 4
điểm
Câu 1 Tìm …. 2
điểm
Do Parabol nên trục đối xứng nên
.
0,5
Tọa độ đỉnh tung độ
mà nên ta có:
ha
y
0,5
Ta có hệ pt
thế vào ta được:
Nếu
loại.
Nếu
thỏa mãn.
Vậ
y
g
iá t
r
ị cần
t
ìm.
1,0
Câu 1
ý
2
Tìm m … với parabol
2
điểm
Để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm phân biệt thì pt
có hai nghiệm phân biệt ,
hay pt:
2
220
x
kxcó hai nghiệm phân biệt
0,5
Khi đó, giao điểm , ,
nên trung điểm của đoạn
.
0,5
Theo định lý Viet ta có
12
2
k
xx nên
2
1
23
2
;
42
kk
k
I






0,5
Do I thuộc đường thẳng
nên
2
820kk hay
418k  thì thỏa mãn bài toán.
0,5
Bài 2
Cho tam giác đều
A
BC và các điểm , ,
M
NPthỏa mãn

BM k BC
,
2
3
 
CN CA
,
4
15
 
A
PAB
. Tìm k để
M
vuông góc với PN .
+)
()
    
BM k BC AM AB k AC AB
(1 )

A
MkABkAC
.
+)

  
PN AN AP
41
15 3


A
BAC
B
C
A
M
N
P
Để
M
vuông góc với PN thì
.0

A
MPN
41
(1 ) 0
15 3






  
k AB k AC AB AC
22
0
4(1 ) 1 4
()0
15 3 3 15
4(1 ) 1 4
()cos600
15 3 3 15
1
3






kk kk
AB AC AB AC
kk k k
k
KL:
1
3
k
Câu 3
1) Tìm m để phương trình
3m 1
x6x9mx2x98 x
2
 
Giải:
PT

3m 1
x93m x91 x
2

đặt
tx9,t0
PT trở thành :
 
22
3m 1
t3mt1 t 9 2t 2m1tm130
2
 
(1)
PT ban đầu có nghiệm
12
x10x
(1) có nghiệm

1212
12
'0
0t 1t t 1t 1 0
tt 0

 


2
2
m 1 2 m 13 0
m250
m13
m 1 1 0 13 m 0 m 13
2
m1
m10







2) Giải phương trình
3.4 4.5 5.3
x
xx xx xx
giải:
Điều kiện: 3
x
Đặt
3;4;5
x
axbxc  
với a, b, c là số thực
không âm.
Ta có
222
345 ...
x
abcabbcca 
Do đó



2
2
2
3
3
44
5
5
abca
aabbcca
babbcca bcab
cabbcca
cabc







Nhân từng vế ba phương trình ta được
215abbcca
Suy ra
215
5
215 151515
3543
215
4
ab
bc abc
ca

 

Suy ra
671
240
x . Thử lại
671
240
x thỏa mãn phương trình.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
671
240
x
3)
Giải hệ phương trình
22
22 22
262230
()( 3)3( )2


xy y y
xyx xyy x y
.
Giải
Giải hệ phương trình
22
22 22
262230 (1)
()( 3)3( )2(2)


xy y y
xyx xyy x y
.
ĐKXĐ:
1, 5y 
.
(2)


33
33 22
33 3 2 1 1 1 1 2xy xy xy x y x y yx 
Thay vào pt thứ nhất ta được:
22
2
211
11
31 21 21
22
21
x
x
xx x x x
x
x






(Có thể bình phương được pt:

2
2
1( 4 2) 0)xxx
Giải hai pt này ta được
1, 2 2xx
Vậy hệ có hai nghiệm là


;1;1,22,2xy  .
Câu 4
Giải:
1. Tính
theo a.
Ta có
;
Ta có
nên
Mặt khác:
Trong tam giác vuông
ta có
Nên
2.
Chứng minh
Ta có
. Giả sử
Do
thẳng hàng nên: nên
Nên
Nên
nên
.
Câu 5 Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
222


aa bb cc
P
cab abc bca
.
Giải
333
33
3
133
()
2816
2()33
13333
3
2816416
33






aa a a a c c
cab c abc c c
aac c ac
cc
Suy ra:
33
416
2


aa a c
cab
Tương tự
33
416
2


bb b a
abc
33
416
2


cc c b
bac
Cộng các vế tương ứng của ba BĐT cùng chiều ta được
3
2
P
,
3
2
P
khi a=b=c=1. KL

Preview text:

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP 1
Năm học 2017 – 2018 Ngày thi: 30/01/2018
Môn thi: Toán – Lớp 10 ***
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Câu I ( 2+2=4 điểm) Cho parabol 2
(P) : y ax bx 1  3  1  1
1) Tìm các giá trị của ;
a b để parabol có đỉnh S ;   .  2 2  2) Với giá trị của ;
a b tìm được ở câu 1, tìm giá trị của k để đường thẳng
 : y x(k  6) 1 cắt parabol tại hai điểm phân biệt M; N sao cho trung điểm của
đoạn thẳng MN nằm trên đường thẳng d : 4x  2 y  3  0 . Câu II ( 2 điểm)    
Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N, P thỏa mãn BM k BC , 2
CN CA, 3  4  AP
AB . Tìm k để AM vuông góc với PN . 15
Câu III( 3+3+3=9 điểm) 1) Tìm m để phương trình 3m 1
x 6 x 9 m x 2 x 9 8 x 2
có hai nghiệm x , x sao cho x 10 x 1 2 1 2 2)
Giải phương trình x  3  x. 4  x  4  x. 5  x  5  x. 3  x 2 2  3)
Giải hệ phương trình x y  2y  6  2 2y  3  0  . 2 2 2 2
(x y)(x xy y  3)  3(x y )  2
Câu IV( 1.5+1.5=3 điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh có độ dài là a. Gọi E; F là các điểm xác định bởi
 1   1 
BE BC, CF   CD, đường thẳng BF cắt đường thẳng AE tại điểm I . 3 2  
1) Tính giá trị của E . A CE theo a. 2) Chứng minh rằng  0 AIC  90 . Câu V ( 2 điểm)
Cho các số dương a, b, ca+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a ab bc c P .
2c a b
2a b c
2b c a - - - - Hết - - - - -
“CHÚ Ý : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG MÁY TÍNH” Bài HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm Bài 1 4 điểm Câu 1 Tìm …. 2 điểm Do Parabol nên và có trục đối xứng nên 0,5 .
Tọa độ đỉnh có tung độ là mà nên ta có: 0,5 hay Ta có hệ pt thế vào ta được: Nếu loại. 1,0 Nếu thỏa mãn. Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 1 Tìm m … với parabol 2 ý 2 điểm
Để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm phân biệt thì pt có hai nghiệm phân biệt , 0,5 hay pt: 2
2x kx  2  0 có hai nghiệm phân biệt có Khi đó, giao điểm , ,
nên trung điểm của đoạn là . 0,5  1 2    k 2 3k kk
Theo định lý Viet ta có x x  nên 2 I  ; 1 2  0,5 2 4 2    
Do I thuộc đường thẳng nên 2
k  8k  2  0 hay 0,5
k  4  18 thì thỏa mãn bài toán.  
Bài 2 Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N, P thỏa mãn BM kBC ,
 2   
CN CA, 4 AP
AB . Tìm k để AM vuông góc với PN . 3 15      
+) BM k BC AM AB k(AC AB) A   
AM  (1 k)AB k AC . P N
   4  1 
+) PN AN AP   AB AC 15 3 B C M  
Để AM vuông góc với PN thì AM .PN  0 
  4  1 
 (1 k)AB k AC  AB AC  0     15 3  4(  1 ) k    k 2 2 1 k 4    k AB AC (  ) AB AC  0 15 3 3 15 4(  1 k) k 1 k 4k 0    (  )cos60  0 15 3 3 15 1  k  3 1 KL: k  3 Câu 3
1) Tìm m để phương trình 3m 1
x 6 x 9 m x 2 x 9 8 x 2 Giải: PT         3m 1 x 9 3 m x 9 1 x
đặt t x 9,t 0 2 PT trở thành : 
t 3 m t 13m 1 2 2t 9
2t 2m 1t m 13 0 (1) 2
PT ban đầu có nghiệm x 10 x 1 2  ' 0  (1) có nghiệm 
0 t 1 t   t 1 t 1 0 1 2
1  2
t t 01 2
m 12 2m 13  0 2
m 25 0m 13   
m 1 1 013
  m 0 m 13 2  m  1
m 1 0   2) Giải phương trình
x  3  x. 4  x  4  x. 5  x  5  x. 3  x giải:
Điều kiện: x  3
Đặt 3  x a; 4  x b; 5  x c với a, b, c là số thực không âm. Ta có 2 2 2
x  3  a  4  b  5  c  . a b  . b c  . c a Do đó 2 3
  a ab bc ca
a bc a  3   2
4  b ab bc ca  
b ca b  4  2 
5  c ab bc ca  c a
b c  5
Nhân từng vế ba phương trình ta được
a bb cc a  2 15  2 15 a b  5   2 15 15 15 15 Suy ra b   c
a b c    3 5 4 3   2 15 c a  4  671 671 Suy ra x  . Thử lại x  thỏa mãn phương trình. 240 240 671
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x  240 2 2 
3) Giải hệ phương trình x y  2y  6  2 2y  3  0  . 2 2 2 2
(x y)(x xy y  3)  3(x y )  2 Giải 2 2 
Giải hệ phương trình x y  2y  6  2 2y  3  0 (1)  . 2 2 2 2
(x y)(x xy y  3)  3(x y )  2 (2)
ĐKXĐ: y  1,5 . (2) 
x y x y  x y    x  3   y  3 3 3 2 2 3 3 3 2 1
1  x 1  y 1  y x  2
Thay vào pt thứ nhất ta được: 2 2  1   1  
2x 1  1 x 2
x  3x 1   2x 1  x   2x 1         2   2 
 2x 1  x
(Có thể bình phương được pt:  x  2 2
1 (x  4x  2)  0 )
Giải hai pt này ta được x  1, x  2  2
Vậy hệ có hai nghiệm là  ; x y  1;  1 ,2  2, 2 . Câu 4 Giải: 1. Tính theo a. Ta có ; Ta có nên Mặt khác: Trong tam giác vuông ta có Nên 2. Chứng minh Ta có . Giả sử Do thẳng hàng nên: nên Nên và Nên nên .
Câu 5 Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a ab bc c P .
2c a b
2a b c
2b c a Giải 3 3 3 a a a 1 a a c  3 c  3   (   ) 
2c a b
c  (a b c) 2 c  3 c  3 8 16 3 3 1 a a
c  3 c  3 3a c  3 3  3    2
c  3 c  3 8 16 4 16 Suy ra: a a 3a c  3  
2c a b 4 16 Tương tự b b 3b a  3 c c c b    3 3  
2a b c 4 16
2b a c 4 16
Cộng các vế tương ứng của ba BĐT cùng chiều ta được 3 P , 2 3 P  khi a=b=c=1. KL 2