Đề thi chọn HSG Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT thị xã Quảng Trị

Đề thi chọn HSG Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT thị xã Quảng Trị gồm 01 trang với 07 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài thi là 180 phút, đề thi có lời giải chi tiết và thang chấm điểm, mời các bạn đón xem

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 10, 11
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Khóa thi ngày 12 tháng 6 năm 2020
Môn thi: Toán 10
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số
2
43y x x
có đồ thị là
()P
. Tìm giá trị của tham số
m
để
đường thẳng
:
m
d y x m
cắt đồ thị
()P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
12
11
2.
xx

Câu 2 (4 điểm):
a. Giải bất phương trình:
22
( 3 ) 2 3 1 0x x x x
.
b. Giải hệ phương trình:
2 3 2
22
1
( ) 1
x x y xy xy y
x y xy
Câu 3 (4 điểm): Cho phương trình:
, (1), (với
m
là tham
số).
a. Giải phương trình (1) khi
3m
.
b. Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình (1) có nghiệm.
Câu 4 (4 điểm):
a. Cho
cot 3
, tính giá trị biểu thức:
33
2sin 3cos
cos 4sin
P


.
b. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
có phương trình đường
thẳng
AB
2 1 0xy
. Biết phương trình đường thẳng
BD
7 14 0xy
và đường
thẳng
AC
đi qua điểm
(2;1)M
. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật
ABCD
.
Câu 5 (2 điểm): Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
và điểm
E
thỏa mãn
3. 0BE EC
.
Gọi
I
là giao điểm của
AC
GE
, tính tỉ số
IA
IC
.
Câu 6 (2 điểm): Cho tam giác
ABC
có chu vi bằng 20, góc
0
60BAC
, bán kính đường tròn
nội tiếp tam giác bằng
3
. Gọi
1 1 1
,,A B C
là hình chiếu vuông góc của
,,A B C
lên
,,BC CA AB
M
là điểm nằm trong tam giác
ABC
thỏa mãn
ABM BCM CAM
. Tính
cot
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
1 1 1
ABC
.
Câu 7 (2 điểm): Cho
x, ,z 2019;2020y
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2019.2020 2019.2020 2019.2020
( , , )
( ) ( ) ( )
xy yz zx
f x y z
x y z y z x z x y

.
-----------------HẾT---------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và MTCT (đối với môn Toán).
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………….Số báo danh:……………….
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
ĐÁP ÁN THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 10, 11 – MÔN TOÁN
Câu
Lời giải
Điểm
1)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d
m
:
2
43x m x x
2
5 3 0x x m
(*)
d
m
cắt đồ thị
()P
tại hai điểm phân biệt khi (*) có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
13
25 12 4 0
4
mm
. Khi đó
12
12
5
.
3
xx
x x m


1 2 1 2
12
1 1 1
2 2 5 6 2
2
x x x x m m
xx
thỏa mãn
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2.a)
Giải bất phương trình:
22
( 3 ) 2 3 1 0x x x x
. (**)
Điều kiện:
2
1
2 3 1 0 1 x
2
x x x
+
1
1x
2
x
nghiệm đúng.
+
1
1x
2
x
:
2
(**) 3 0 3 x 0x x x
, thỏa mãn
Vậy (**) có nghiệm là:
1
3 x 0 1 x
2
xx
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2.b)
Giải hệ phương trình:
2 3 2
22
1
( ) 1
x x y xy xy y
x y xy
22
22
xy( ) 1
( ) 1
x y xy x y
x y xy
. Đặt
2
x y a
xy b

ta có hệ pt:
22
2
2 2 3 2
1
11
1
(1 ) 1 1 2 0
ab a b
b a b a
ab
a a a a a a a




2
32
1 1 2 0
0 3 1
20
b a a a a
b b b
a a a
+
1
0
a
b
2
x 0 x 1
1
10
0
xy
yy
xy



+
2
3
a
b


2
x1
2
3
3
xy
y
xy




+
0
1
a
b
2
x1
0
1
1
xy
y
xy



Vậy nghiệm của hệ là : (1 ; 1) ; (0 ; -1) ; (-1 ; 3) ; (1 ; 0) ; (-1; 0)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3a)
Khi m = 3 ta có pt:
2
4 5 20 3x x x x
: đk:
4;5x
Đặt
2
2
9
4 5 20
2
t
x x t x x
Pttt:
2
2
1( )
9
3 2 3 0
3
2
tl
t
t t t
t

0,5đ
0,5đ
+
2
x4
3 4 5 3 20 0
5
t x x x x
x

0,5đ
0,5đ
3b)
Đặt
2
2
9
4 5 20 ; 3;3 2
2
t
x x t x x t


Pttt:
2
2
9
2 2 9
2
t
t m t t m
Xét
2
( ) 2 ; 3;3 2 min ( ) (3) 3;max ( ) (3 2) 18 6 2f t t t t f t f f t f


Vậy pt có nghiệm khi:
9
3 2 9 18 6 2 3 3 2
2
mm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4a) 2đ
22
3 3 3
2sin 3cos 2(1 cot x) 3cotx(1 cot x) 70
cos 4sin cot x 4 31
P



0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4b) 2đ
Do
DB AB B
nên tọa độ B là nghiệm của hệ:
21
2 1 0
21 13
5
;
7 14 0 13
55
5
x
xy
B
xy
y





Gọi
22
( ; );( 0)
AC
n a b a b
là VTPT của AC,
ta có:
22
D
3
cos( ; cos( ; 2a a
2
AC AB B AB
n n n n b b
22
a
7a 8a 0
7
b
bb
b
a

+ a= -b: Chọn a = 1; b = -1
AC: x y 1 = 0
A AB AC
nên tọa độ A là nghiệm của hệ:
2 1 0 3
A 3;2
1 0 2
x y x
x y y




IDB AC
nên tọa độ I là nghiệm của hệ:
7
7 14 0
75
2
I;
1 0 5
22
2
x
xy
xy
y





Do I là trung điểm của AC và BD nên
14 12
C 4;3 ;D ;
55



+ a = -b/7 (loại) vì AC//BD
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5) 2đ
I
A
B
C
E
M
G
Gọi M là trung điểm BC đặt
AAI k C
1 1 1
G A AG AC (AB AC) AC AB
3 3 3
I I k k



1 1 7 5
G MN AM BC AB AC AC AB AC AB
3 6 6 6
N GM
Do G, I, N thẳng hàng nên ta có:
11
44
33
A A 4
75
55
66
k
IA
k I C
IC

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
6) 2đ
c
b
a
A
B
C
M
A
B
C
A1
C1
B1
Ta có:
0
1
.sin60 r 10 3 40
2
S bc p bc
2 2 2 0 2 2 2 2
a 2 . os60 a ( ) 3 a (10 ) 120 a 7b c bcc b c bc a
13 8 5
40 5 8
b c b b
bc c c

2 2 2 2 2 2
cot
4. 4.
ABM CBM
AB BM AM BC CM BM
ABM BCM CAM
SS
2 2 2 2 2 2
23 3
4. 4. 20
CMA ABC
CA AM CM AB BC CA
SS
Ta có
00
11
90 30B BA C CA A
0
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A A A 60B C B A C A B BA C CA
. Tam giác
11
CC B
nội tiếp
đường tròn đường kính BC nên ta có:
1 1 1 1
11
0
1
7
7
sin30 2
sin
BC BC
BC BC
C CA
0,5đ
0,5đ
0,5đ
11
1
0
73
R
2sin60 6
BC

0,5đ
7) 2đ
Ta c/m:
x, 2019;2020y
luôn có:
2019.2020
2020 2019
2
xy
xy
2 2 2
4(2019.2020 ) ( ) (2020 2019)xy x y
(2.2019.2020 2 ( )(2020 2019))(2.2019.2020 2 ( )(2020 2019)) 0xy x y xy x y
2020(2.2019 ) (2019 ) (2019 )x y x y y x
.
2019(2.2020 ) (2020 ) (2020 ) 0x y x y y x
(đúng)
Vậy
2019.2020
2020 2019 1
z 2z 2.2019
xy
xy

Dấu « = » xảy ra khi x = y = z = 2019.
Áp dụng ta có :
2019.2020 2019.2020 2019.2020
( , , )
( ) ( ) ( )
xy yz zx
f x y z
x y z y z x z x y

1 1 1 3
2.2019 2.2019 2.2019 4038
Vậy
3
max ( , , ) ; 2019
4038
f x y z khi x y z
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 10, 11
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Khóa thi ngày 12 tháng 6 năm 2020 Môn thi: Toán 10 ĐỀ THI CHÍN H TH ỨC ề có 01 t
rang) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số 2
y x  4x  3 có đồ thị là (P) . Tìm giá trị của tham số m để
đường thẳng d : y x m cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn m 1 2 1 1   2. x x 1 2
Câu 2 (4 điểm):
a. Giải bất phương trình: 2 2
(x  3x) 2x  3x 1  0 . 2 3 2
x x y xy xy y 1
b. Giải hệ phương trình:  2 2
(x y)  xy 1
Câu 3 (4 điểm): Cho phương trình: 2
x  4  5  x  20  x x m , (1), (với m là tham số).
a. Giải phương trình (1) khi m  3 .
b. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
Câu 4 (4 điểm): 2sin  3cos
a. Cho cot  3 , tính giá trị biểu thức: P  . 3 3 cos   4sin 
b. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường
thẳng AB x  2y 1 0 . Biết phương trình đường thẳng BD x  7y 14  0 và đường
thẳng AC đi qua điểm M (2;1) . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD .
Câu 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC có trọng tâm G và điểm E thỏa mãn BE  3.EC  0.
Gọi I là giao điểm của AC GE , tính tỉ số IA . IC
Câu 6 (2 điểm): Cho tam giác ABC có chu vi bằng 20, góc 0
BAC  60 , bán kính đường tròn
nội tiếp tam giác bằng 3 . Gọi A , B ,C là hình chiếu vuông góc của , A ,
B C lên BC,C , A AB 1 1 1
M là điểm nằm trong tam giác ABC thỏa mãn ABM BCM CAM   . Tính cot và
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C . 1 1 1
Câu 7 (2 điểm): Cho x, y,z2019;202 
0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2019.2020  xy 2019.2020  yz 2019.2020  zx f ( , x y, z)    .
(x y)z
( y z)x
(z x) y
-----------------HẾT---------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và MTCT (đối với môn Toán).
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………….Số báo danh:……………….
ĐÁP ÁN THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 10, 11 – MÔN TOÁN Câu Lời giải Điểm
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d     m: 2 x m x 4x 3 2 
x  5x  3  m  0 (*) 0,5đ
dm cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt khi (*) có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2     1) 2đ 13  x x 5
25 12  4m  0  m  . Khi đó 1 2  . 0,5đ 4 x x  3  m 1 2 1 1 1 0,5đ Mà 
 2  x x  2x x  5  6  2m m  thỏa mãn 1 2 1 2 x x 2 0,5đ 1 2
Giải bất phương trình: 2 2
(x  3x) 2x  3x 1  0 . (**) Điều kiện: 1 2
2x  3x 1  0  x  1 x  2 1 0,5đ + x  1 x  nghiệm đúng. 2.a) 2đ 2 1 + x  1 x  : 2
(**)  x  3x  0  x  3  x  0 , thỏa mãn 0,5đ 2 0,5đ Vậy (**) có nghiệm là: 1
x  3  x  0  x  1 x  2 0,5đ 2 3 2
x x y xy xy y 1
Giải hệ phương trình:  2 2
(x y)  xy 1 2 2
xy(x y)  xy x y 1 2     x y a  . Đặt  ta có hệ pt: 2 2
(x y)  xy 1 xy b 2 2
ab a b 1 b  1 a b  1 a      0,5đ 2 2 2 3 2 a b 1
a(1 a )  a 1 a 1
a a  2a  0 2 b  1 a
a 1 a  2  a  0 0,5đ 2.b) 2đ         3 2            a a 2a 0 b 0 b 3 b 1 a 1 2 x y 1 x  0 x  1  +        b   0 xy  0 y  1  y  0 a  2  2 x y  2  x  1  0,5đ +      b   3  xy  3  y  3 a  0 2 x y  0 x 1 +      b  1 xy 1 y 1 0,5đ
Vậy nghiệm của hệ là : (1 ; 1) ; (0 ; -1) ; (-1 ; 3) ; (1 ; 0) ; (-1; 0) Khi m = 3 ta có pt: 2
x  4  5  x  20  x x  3 : đk: x  4  ;  5 2  Đặt t 9 2
x  4  5  x t  20  x x 0,5đ 2 3a) 2đ 2 t  9 t  1  (l) Pttt: 2 t
 3  t  2t  3  0   0,5đ 2 t  3 x  4  + 2 t  3 
x  4  5  x  3  20  x x  0   0,5đ x  5 0,5đ 2  Đặt t 9 2
x  4  5  x t  20  x x  ;t  3  ;3 2   0,5đ 2 2 t  9 Pttt: 2 t
m t  2t  2  m  9 0,5đ 3b) 2đ 2 Xét 2
f (t)  t  2t;t  3
 ;3 2  min f (t)  f (3)  3;max f (t)  f (3 2) 186 2   0,5đ  Vậy pt có nghiệm khi: 9 3  2
m  9 18  6 2  3  m   3 2 0,5đ 2 2 2 2sin  3cos
2(1  cot x)  3cot x(1  cot x) 7  0 0,5đ    0,5đ 4a) 2đ P 3 3 3 cos   4sin  cot x  4 31 0,5đ 0,5đ
Do B AB  D
B nên tọa độ B là nghiệm của hệ: 21 x
x  2y 1  0  5  21 13      B ;    0,5đ
x  7 y  14  0 13  5 5  y  5 Gọi 2 2 n  ( ; a )
b ;(a b  0) là VTPT của AC, AC ta có: 3 2 2 cos(n ;n
 cos(n ;n  2a  b  a  b AC AB D B AB 2 a  b 2 2 7a 8ab b 0       b   a  7 4b) 2đ
+ a= -b: Chọn a = 1; b = -1  AC: x – y – 1 = 0
A  AB AC nên tọa độ A là nghiệm của hệ:
x  2y 1 0 x  3     A3;2 0,5đ
x y 1 0 y  2
I  DB AC nên tọa độ I là nghiệm của hệ:  7 x
x  7y 14  0  2  7 5      I ;   0,5đ
x y 1 0 5  2 2   y   2  
Do I là trung điểm của AC và BD nên   14 12 C 4;3 ;D ;    5 5  0,5đ
+ a = -b/7 (loại) vì AC//BD A G I B M C E 5) 2đ
Gọi M là trung điểm BC đặt  AI kAC 1  1  1
GI  AI  AG  k AC  (AB  AC)  k  AC  AB   0,5đ 3  3  3 1 1 N GM        7 5 G MN AM BC
AB AC  AC  AB  AC  AB 0,5đ 3 6 6 6
Do G, I, N thẳng hàng nên ta có: 1 1 k   0,5đ 4 4 3 3 IA   k
 AI  AC   4 7 5  5 5 IC 0,5đ 6 6 A A C1 c b B1 M B B a C A1 C Ta có: 1 0 S b . c sin 60  r
p  10 3  bc  40 2 2 2 2 0 2 2 2 2
a  b c  2b . c o
c s60  a  (b c)  3bc  a  (10  a) 120  a  7 6) 2đ b   c 13 b   8 b   5 0,5đ      bc  40 c   5 c   8 2 2 2 2 2 2 AB BM AM BC CM BM cot    
ABM BCM CAM    4.S 4.S ABM CBM 2 2 2 2 2 2
CA AM CM
AB BC CA 23 3    0,5đ 4.S 4.S 20 CMA ABC Ta có 0 0
B BA C CA  90  A  30 1 1 0
B A C B A A C A A B BA C CA  60 . Tam giác CC B nội tiếp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
đường tròn đường kính BC nên ta có: B C B C 7 1 1 1 1  BC   7  B C 0 1 1 sin C CA sin 30 2 0,5đ 1 B C 7 3 1 1 R   0,5đ 1 0 2sin 60 6 2019.2020  xy 2020  2019 Ta c/m: x
 , y2019;202  0 luôn có:  x y 2 2 2 2
 4(2019.2020  xy)  (x y) (2020  2019)
 (2.2019.2020  2xy (x y)(2020  2019))(2.2019.2020  2xy  (x y)(2020 2019))  0
 2020(2.2019  x y)  (
x 2019  y)  y(2019  ) x .
2019(2.2020  x y)  (
x 2020  y)  y(2020  ) x   0 (đúng) 0,5đ 2019.2020  xy  Vậy 2020 2019 1   0,5đ 7) 2đx y z 2z 2.2019
Dấu « = » xảy ra khi x = y = z = 2019. Áp dụng ta có : 2019.2020  xy 2019.2020  yz 2019.2020  zx f ( , x y, z)   
(x y)z
( y z)x
(z x) y 1 1 1 3     0,5đ 2.2019 2.2019 2.2019 4038 Vậy 3 max f ( , x y, z) 
;khi x y z  2019 0,5đ 4038