Đề thi chọn HSG Toán 12 THPT năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Thứ Bảy ngày 25 tháng 12 năm 2021, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 12 THPT năm học 2021 – 2022.
Preview text:
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ THI MÔN: TOÁN – THPT
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ CHÍNH THỨC mx 25
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 0;10 . x m Lời giải
Tập xác định: D \ m . 2 m 25 Ta có: y . x m2
Để hàm số đồng biến trên khoảng 0;10 thì m 5 y 0, x 0;10 2 m 25 0 m 5 m 10 m 0;10 m 0;10 m 0 m 5 m 10 Vậy m ;
105; là các giá trị cần tìm. 1 Câu 2. Cho hàm số 3 2 y x mx 2 m
1 x , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m 3
để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị , A B sao cho ,
A B cách đều đường thẳng d : y 5x 9 . Lời giải
Tập xác định D . a 1 0 y Ta có 2 2
y x 2mx m 1 có
suy ra hàm số đã cho luôn có 2 m m m y 2 1 1 0
hai điểm cực trị với mọi m . Cách 1. 1 1 2 1
Lấy y chia y ta được y x m y x m 2 m 1. 3 3 3 3
Đặt A x ; y , B x ; y là tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho, ta có: 1 1 2 2 2 1 y x m 2 m 2 1 1 , y x m 2
m 1 . Do đó, đường thẳng đi qua hai điểm cực trị 1 1 2 2 3 3 3 3 2 1 ,
A B là : y x m 2 m 1 . 3 3 2 1
Vì đường thẳng : y x m 2 m
1 không song song với đường thẳng d : y 5x 9 3 3 nên ,
A B cách đều đường thẳng d : y 5x 9 khi và chỉ khi trung điểm I của đoạn thẳng AB
thuộc đường thẳng d : y 5x 9 . x x 2 1 1 1 Ta có 1 2 x
m, y x m m m m I m m m . I I I 2 3 3 1 ; 2 3 3 3 3 1 1 3 3 3 I ; m
m m d : y 5x 9 m m 5m 9 m 18m 27 0 3 3 m 3 m 3 2 m 3m 9 0 3 3 5 . m 2 m 3 Vậy 3 3 5
thỏa yêu cầu bài toán. m 2 Cách 2. 1
Đồ thị hàm số có điểm uốn 3 I ; m m m
. Để hai điểm cực trị cách đều đường thẳng 3 m 3 1
d : y 5x 9 thì I d hay 3 3
m m 5m 9 m 18m 27 0 . 3 3 3 5 m 2 m 3 Vậy 3 3 5
thỏa yêu cầu bài toán. m 2
Câu 3. Giải phương trình 3 1 cos 2x sin 2x 4cos x 8 4 3 1 sin x . Lời giải
Ta có 3 1 cos 2x sin 2x 4cos x 8 4 3 1 sin x 2
2 3 sin x 2sin x cos x 4cos x 4 3 sin x 4sin x 8 0
2sin x 3sin x cos x 2 4 3sin x cos x 2 0
2(sin x 2)( 3 sin x cos x 2) 0
3 sin x cos x 2 0
sin(x ) 1 x k2 , k . 6 3
Vậy phương trình có nghiệm: x k2 , k . 3 x 1 2 2019 2020 Câu 4. Cho f x log . Tính S f f ... f f . 2 1 x 2021 2021 2021 2021 Lời giải ĐK: 0 x 1. x Ta có f x log log x log 1 x . 2 2 2 1 x Xét: 1 1 2020 f log log . 2 2 2021 2021 2021 2 2 2019 f log log . 2 2 2021 2021 2021 3 3 2018 f log log . 2 2 2021 2021 2021 ………. 2019 2019 2 f log log . 2 2 2021 2021 2021 2020 2020 1 f log log . 2 2 2021 2021 2021 k 2021 k 1 2020 Ta thấy: f f
0, k ,1 k 2020 và từ f đến f có 2021 2021 2021 2021 2020 số hạng. 1 2 2019 2020 Do vậy tổng S f f ... f f 0 . 2021 2021 2021 2021 2 x x 2 1 y 1 y 1
Câu 5. Giải hệ phương trình: .
x 6x 2xy 1 4xy 6x 1 Lời giải 2 x x 2 1 y 1 y 1 1 .
x 6x 2xy 1 4xy 6x 1 2 1 Từ phương trình 1 ta có 2 x 1 x 2 2
x 1 x 1 y y 2 y 1 y x x y y2 2 1 1
f x f y * . Xét hàm số f t 2 t 1 t , t . 2 t 1 t t Ta có: f t 1 0, t . 2 2 1 t 1 t
Suy ra hàm số f liên tục và đồng biến trên .
Do đó * x y y x . Thay vào phương trình 2 ta được 2 2
x 2x 6x 1 4x 6x 1 2 2 2
2x 6x 1 x 2x 6x 1 6x 0 x 0 2 2x 6x 1 2 x 2 2x 6x 1 0 3 11 x 2 . 2 2x 6x 1 3x x 0 x 1 2 7x 6x 1 0 3 11 3 11
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm ; , 1; 1 . 2 2 Câu 6. Giả sử E 2 3 20
10;10 ;10 ;...;10 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập hợp E , giả sử hai số được
lấy ra là x và y (với x y ). Tính xác suất sao cho log y là một số nguyên. x Lời giải n 2 C 190 . 20 x 10 ; y 10 . log y
; ; , 1;20 A . x
Nếu 1 n ; n 2;20 2;3;4;...;2
0 có 19 cách chọn.
Nếu 2 2n | n ; n 3;20 4;6;8;...;2 0 có 9 cách chọn.
Nếu 3 3n | n ; 2 n 6 6;9;12;15;1 8 có 5 cách chọn.
Nếu 4 4n | n ; 2 n 5 8;12;16;2 0 có 4 cách chọn.
Nếu 5 5n | n ; 2 n 4 10;15;2 0 có 3 cách chọn.
Nếu 6 6n | n ; 2 n 3 12;1 8 có 2 cách chọn.
Nếu 7 14 có 1 cách chọn.
Nếu 8 16 có 1 cách chọn.
Nếu 9 18 có 1 cách chọn.
Nếu 10 20 có 1 cách chọn.
Gọi A : “ log y là một số nguyên” x
n A 19 9 5 4 3 2 1111 46 . P A n A 46 23 . n 190 95
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn
đường kính AC . Gọi hai điểm M , N tương ứng là hình chiếu vuông góc của điểm A lên hai
đường thẳng SB và SD . Biết SA a, BD a 3 và
BAD 60 . Tính côsin của góc giữa hai
mặt phẳng AMN và ABCD . Lời giải S N M A D C B
Do tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AC nên AB BC, AD DC . Ta có : BC BA +)
BC SAB BC AM BC SA AM SB +)
AM SBC AM SC AM BC C D AD +)
CD SAD CD AN C D SA AN SD +)
AN SCD AN SC AN CD SC AM +) SC AMN . SC AN SC AMN +)
AMN , ABCD SC, SA. SA ABCD
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD . Khi đó ta có: BD a 3 R a . 2sin ABD 2sin 60
Mặt khác R cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD AC 2R 2a.
Xét SAC vuông tại A , ta có: SC SA AC a a2 2 2 2 2 a 5. SA a 1 1 Khi đó: cos ASC 0 cosS , A SC cos ASC . SC a 5 5 5 1
Vậy côsin của góc giữa hai mặt phẳng AMN và ABCD là . 5
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh AC a và
ABC 30. Tứ giác BCC B là hình thoi có B B
C nhọn, mặt phẳng BCC B vuông góc với
mặt phẳng ABC , góc giữa mặt phẳng ABB A
và mặt phẳng ABC bằng 60. Gọi
M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, B C , A B
và AC . Tính theo a thể
tích của khối tứ diện MNPQ . Lời giải B' N C' A' P Q B C H D M a A
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có AC a 2 2 BC a AB BC AC a . sin 2 ; 3 ABC sin 30
Gọi H là hình chiếu của B lên BC . Khi đó B H (ABC) (do BCC B ABC ).
Gọi D là hình chiếu của H trên AB . AB DHB B D H ABB A , ABC 60. DH x Đặt DH x BD x . tan 3 DBH tan 30 Xét tam giác BB D vuông tại D có 2 2 2 2 2 B D B B BD 4a 3x 2 2 B D 4a 3x . Xét tam giác B D H vuông tại H ta có DH x 1 1 cos B D H cos60 2 2 4a 3x x 2 2 4a 3x 2 x . 2 2 B D 4a 3x 2 4 2 4a 2a 7 2a 7 2a 21 2 2 2 4a 7x x x B H DH.tan 60 . 3 . 7 7 7 7 3 1 1 2a 21 3a 7 V . .A . B AC.B H .a 3. . a ABC.A B C 2 2 7 7 1 Vì S S
và NC / / BC NC / / A B
C do đó d N, ABC d C , A B C . M PQ 4 A B C 1 1 Suy ra V V = V V MNPQ N .MPQ . 4 N A = BC . 4 C A B . C 1 1 2 1 Mặt khác ta lại có: V V V . V V . C .A BC A .C BC A .BCC B ABC.A B C ABC. 2 2 3 3 AB C 3 3 1 1 1 1 3a 7 a 7 Vậy V . V V . . MNPQ ABC.A B C ABC. 4 3 12 A B C 12 7 28
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có góc
BAC tù. Đường tròn C
ngoại tiếp tam giảc ABC có phương trình C x 2 y 2 : 2
2 25 . Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với BC cắt đường tròn C tại điểm K 1;2 ( K không trùng với A ). Trọng 16
tâm của tam giác ABC là G 1;
. Tính diện tích tam giác ABC . 3 Lời giải
Gọi M là trung điểm BC . Khi đó IM BC với I 2;2 là tâm đường tròn C . Gọi H IG AK .
Do IM / / AH nên áp dụng định lý Talet ta có IM IG MG 1 G H 2.IG G H 2.IG 1 . AH GH GA 2 AH 2.IM AH 2.IM 2
Gọi tọa độ H x; y . 16 10
Ta có I 2;2 ; GH x 1; y ; IG 1; . 3 3 x 1 2 x 1 Từ (1) ta có 16 20 H 1;12 . y y 12 3 3
Đường thẳng AK đi qua điểm K 1;2 và H 1;12 có véctơ chỉ phương là 1 1
u KH 0;14 0;7 VTPT n 7;0 . 2 2
Phương trình đường thẳng AK là 7 x
1 0 y 2 0 x 1. Do ,
A K C AK , ta có x 1 x 1 x 1 y 2 . x 2
2 y 22 25 y 2 2 16 x 1 y 6
Suy ra tọa độ A1;6 .
Gọi tọa độ M a;b .
Ta có IM a 2;b 2 ; AH 0;6. 2 a 2 0 a 2 Từ (2) ta có M 2;5 . 2 b 2 6 b 5
Đường thẳng BC đi qua điểm M 2
;5 và vuông góc với AK nên có VTPT u 0; 7 có
phương trình là 7 y 5 0 y 5.
Do B , C là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn C nên tọa độ B , C là nghiệm hệ phương trình y 5 y 5 x 2
2 y 22 25 x 2 2 16
y 5 x 2 B 2;5 .
y 5 x 6 C 6 ;5 Khi đó BC 8 ;0 BC 8 . 1
Khoảng cách từ A đến BC là d , A BC 1. 2 1 1 1
Vậy diện tích ABC là S .d A BC BC . A BC , . .1.8 4 2 2 Câu 10. Cho ,
x y là các số thực thỏa mãn x y x 1 2 y 2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y 2 x 1 y 1 8 4 x y . Lời giải x 1
x y x 1 2 y 2 . Điều kiện x y 0 . y 1
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki 2 2 2 2 ax by a b x y . x y x
y x y x y 2 2 1 2 2 1 2 1 3 x 1 y 1 3 x y
x y2 3x y 0 0 x y 3 .
P x y x y x y x y2 2 2 2 1 1 8 4
2x y 8 4 x y 2 .
Đặt t x y, 0 t 3. 4 2t 2 4t 4 2
P t 2t 8 4 t 2, 0 t 3, P 2t 2 . 4 t 4 t 0 t 3 P t 0 t 3 0 1 4 t 2 . t 2 1 4 t 3 2 4 t 2t 7t 0 0 t 3 0 t 3 t 0 P 0 18 t 0 t 0 . . t 1 2 2 P 3 25 2 t 2t 7 0 t 1 2 2 x 2 x 1
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 25 khi
và giá trị lớn nhất của P bằng 18 khi . y 1 y 1
Document Outline
- de-thi-chon-hsg-toan-12-thpt-nam-2021-2022-so-gddt-vinh-phuc-đã chuyển đổi
- HSG-VĨNH PHÚC NĂM 2021-2022