SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2021 2022
ĐỀ THI MÔN: TOÁN – THPT
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
25
mx
y
x m
đồng biến trên khoảng
0;10
.
Lời giải
Tập xác định:
\
D m
.
Ta có:
2
2
25
m
y
x m
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
0;10
thì
2
5
0, 0;10
5
25 0
10
5
0;10
0;10 0
10
m
y x
m
m
m
m
m
m m
m
Vậy
; 10 5;m
 
là các giá trị cần tìm.
Câu 2. Cho hàm số
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
, với
m
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số đã cho hai điểm cực trị
,
A B
sao cho
,
A B
cách đều đường thẳng
: 5 9
d y x
.
Lời giải
Tập xác định
D
.
Ta có
2 2
2 1
y x mx m
có
2 2
1 0
1 1 0
y
y
a
m m m
suy ra hàm số đã cho luôn có
hai điểm cực trị với mọi
m
.
Cách 1.
Lấy
y
chia
y
ta được
2
1 1 2 1
1
3 3 3 3
y x m y x m m
.
Đặt
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
là tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho, ta có:
2 2
1 1 2 2
2 1 2 1
1 , 1
3 3 3 3
y x m m y x m m
. Do đó, đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
,
A B
2
2 1
: 1
3 3
y x m m
.
đường thẳng
2
2 1
: 1
3 3
y x m m
không song song với đường thẳng
: 5 9
d y x
nên
,
A B
ch đều đường thẳng
: 5 9
d y x
khi chỉ khi trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
thuộc đường thẳng
: 5x 9
d y
.
Ta có
2 3 3
1 2
2 1 1 1
, 1 ;
2 3 3 3 3
I I I
x x
x m y x m m m m I m m m
.
3 3 3
1 1
; : 5x 9 5 9 18 27 0
3 3
I m m m d y m m m m m
Đ
CHÍNH TH
C
2
3
3 3 9 0
3 3 5
2
m
m m m
m
.
Vậy
3
3 3 5
2
m
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Cách 2.
Đồ thị hàm số điểm uốn
3
1
;
3
I m m m
. Để hai điểm cực trị cách đều đường thẳng
: 5 9
d y x
thì
I d
hay
3 3
1
5 9 18 27 0
3
m m m m m
3
3 3 5
2
m
m
.
Vậy
3
3 3 5
2
m
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 3. Giải phương trình
3 1 cos2 sin 2 4cos 8 4 3 1 sin
x x x x
.
Lời giải
Ta có
3 1 cos2 sin 2 4cos 8 4 3 1 sin
x x x x
2
2 3 sin 2sin cos 4cos 4 3 sin 4sin 8 0
x x x x x x
2sin 3 sin cos 2 4 3 sin cos 2 0
x x x x x
2(sin 2)( 3 sin cos 2) 0
x x x
3 sin cos 2 0
x x
sin( ) 1 2 ,
6 3
x x k k
.
Vậy phương trình có nghiệm: 2 ,
3
x k k
.
Câu 4. Cho
2
log
1
x
f x
x
. Tính
1 2 2019 2020
...
2021 2021 2021 2021
S f f f f
.
Lời giải
ĐK:
0 1
x
.
Ta có
2 2 2
log log log 1
1
x
f x x x
x
.
Xét:
2 2
1 1 2020
log log
2021 2021 2021
f
.
2 2
2 2 2019
log log
2021 2021 2021
f
.
2 2
3 3 2018
log log
2021 2021 2021
f
.
……….
2 2
2019 2019 2
log log
2021 2021 2021
f
.
2 2
2020 2020 1
log log
2021 2021 2021
f
.
Ta thấy:
2021
0, ,1 2020
2021 2021
k k
f f k k
từ
1
2021
f
đến
2020
2021
f
2020 số hạng.
Do vậy tổng
1 2 2019 2020
... 0
2021 2021 2021 2021
S f f f f
.
Câu 5. Giải hệ phương trình:
2 2
1 1 1
6 2 1 4 6 1
x x y y
x x xy xy x
.
Lời giải
2 2
1 1 1 1
6 2 1 4 6 1 2
x x y y
x x xy xy x
.
Từ phương trình
1
ta có
2
2
1
1
1
x x
y y
2 2
1 1
x x y y
2
2
1 1
x x y y f x f y
*
.
Xét hàm s
2
1 , f t t t t
.
Ta có:
2
2 2
1
1 0,
1 1
t t t
f t t
t t
.
Suy ra hàm số
f
liên tục và đồng biến trên
.
Do đó
*
x y y x
. Thay vào phương trình
2
ta được
2 2
2 6 1 4 6 1
x x x x x
2 2 2
2 6 1 2 6 1 6 0
x x x x x x
2
2
2 6 1 2
2 6 1 3
x x x
x x x
2
2
0
2 6 1 0
0
7 6 1 0
x
x x
x
x x
3 11
2
1
x
x
.
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm
3 11 3 11
; , 1; 1
2 2
.
Câu 6. Giả sử
2 3 20
10;10 ;10 ;...;10
E
. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập hợp
E
, giả sử hai số được
lấy ra là
x
y
(với
x y
). Tính xác suất sao cho
log
x
y
là một số nguyên.
Lời giải
2
20
190
n C
.
10 ; 10
x y
.
log ; ; , 1;20
x
y A
.
Nếu
1 ; 2;20 2;3;4;...;20n n
19 cách chọn.
Nếu
2 2 | ; 3;20 4;6;8;...;20n n n
có 9 cách chọn.
Nếu
3 3 | ; 2 6 6;9;12;15;18n n n
có 5 cách chọn.
Nếu
4 4 | ; 2 5 8;12;16;20n n n
có 4 cách chọn.
Nếu
5 5 | ; 2 4 10;15;20n n n
có 3 cách chọn.
Nếu
6 6 | ; 2 3 12;18n n n
có 2 cách chọn.
Nếu 7 14
có 1 cách chọn.
Nếu 8 16
có 1 cách chọn.
Nếu
9 18
có 1 cách chọn.
Nếu 10 20
có 1 cách chọn.
Gọi
A
: “
log
x
y
là một số nguyên”
19 9 5 4 3 2 1 1 1 1 46
n A
.
46 23
190 95
n A
P A
n
.
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với mặt đáy,
ABCD
tứ giác nội tiếp đường tròn
đường kính
AC
. Gọi hai điểm
,
M N
tương ng hình chiếu vuông góc của điểm
A
n hai
đường thẳng
SB
SD
. Biết
, 3
SA a BD a
60
BAD
. Tính côsin của góc giữa hai
mặt phẳng
AMN
ABCD
.
Lời giải
Do tứ giác
ABCD
là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
AC
nên ,
AB BC AD DC
.
Ta có :
+)
BC BA
BC SAB BC AM
BC SA
+)
AM SB
AM SBC AM SC
AM BC
+)
CD AD
CD SAD CD AN
CD SA
N
M
S
D
C
B
A
+)
AN SD
AN SCD AN SC
AN CD
+)
SC AM
SC AMN
SC AN
.
+)
, ,
SC AMN
AMN ABCD SC SA
SA ABCD
.
Gọi
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABD
. Khi đó ta có:
3
2sin 60
2sin
BD a
R a
ABD
.
Mặt khác
R
cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABCD
2 2 .
AC R a
Xét
SAC
vuông tại
A
, ta có:
2
2 2 2
2 5.
SC SA AC a a a
Khi đó:
1 1
cos 0 cos , cos
5 5 5
SA a
ASC SA SC ASC
SC
a
.
Vậy côsin của góc giữa hai mặt phẳng
AMN
ABCD
1
5
.
Câu 8. Cho hình ng trụ
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
, cạnh
AC a
và
30
ABC
. Tứ giác
BCC B
hình thoi
B BC
nhọn, mặt phẳng
BCC B
vuông góc với
mặt phẳng
ABC
, góc giữa mặt phẳng
ABB A
mặt phẳng
ABC
bằng
60
. Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng , ,
BC B C A B
A C
. nh theo
a
thể
tích của khối tứ diện
MNPQ
.
Lời giải
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
ta có
2 2
0
2 ; 3
sin 3
s
in
AC a
B AA BB
C
C a a
AB
C C
.
Gọi
H
là hình chiếu của
B
lên
BC
. Khi đó
( )
B H ABC
(do
BCC B ABC
).
Gọi
D
là hình chiếu của
H
trên
AB
.
, 60
AA DHB DH BB AB ABCB
.
Q
a
H
D
P
N
M
C'
B'
A'
C
B
A
Đặt
3
tan 30
tan
DH x
DH x BD x
DBH
.
Xét tam giác
B
D
B
vuông tại
D
2 2 2 2 2
4 3
B B BD a x
B D
2 2
3
4a
B D x
.
Xét tam giác
B DH
vuông tại
H
ta có
2
2
cc oss 6o 0
4 3
B DH
DH x
B D
a x
2 2 2 2 2
1 1
4 3 4 3
2 4
a x x a x x
.
2
2 2 2
4 2 7
4 7
7 7
x x
a a
a x
2 7 2 21
.tan 60 . 3
7 7
a
HB
a
DH
.
3
.
1 1 2 21 3 7
. 3. .
2 2 7 7
. . .
ABC A B C
AB AC B
a a
V H a a
.
1
4
MPQ A BC
S S
/ / / /
NC BC NC A BC
do đó
, ,
d N A BC d C A BC
.
Suy ra
.
MNPQ N MPQ
V V
=
.
1
4
N A BC
V
=
.
1
4
C A BC
V
.
Mặt khác ta lại có:
. . . . .
1 1 2 1
.
2 2 3 3
C A BC A C BC A BCC B ABC A B C ABC A B C
V V V V V
.
Vậy
. .
3 3
3 7 7
.
1
7
1 1 1
. .
4 3 12 12
28
MNPQ ABC A B C ABC A B C
V V V
a a
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
góc
BAC
tù. Đường tròn
C
ngoại tiếp tam giảc
ABC
có phương trình
2 2
: 2 2 25
C x y
. Đường thẳng đi qua
A
vuông góc với
BC
cắt đường tròn
C
tại điểm
1; 2
K
(
K
không trùng với
A
). Trọng
tâm của tam giác
ABC
16
1;
3
G
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm
BC
. Khi đó
IM BC
với
2;2
I
là tâm đường tròn
C
.
Gọi
H IG AK
.
Do
/ /
IM AH
nên áp dụng định lý Talet ta có
2. 1
2.
1
2.
2
2. 2
GH IG
GH IG
IM IG MG
AH IM
AH GH GA
AH IM
.
Gọi tọa độ
;
H x y
.
Ta có
2;2
I
;
16
1;
3
GH x y
;
10
1;
3
IG
.
Từ (1) ta có
1 2
1
1;12
16 20
12
3 3
x
x
H
y
y
.
Đường thẳng
AK
đi qua điểm
1; 2
K
1;12
H
có véctơ chỉ phương là
1 1
0;14 0; 7
2 2
u KH

VTPT
7;0
n
.
Phương trình đường thẳng
AK
7 1 0 2 0 1
x y x
.
Do
,
A K C AK
, ta có
2 2 2
1 1
2 2 25 2 16
x x
x y y
1 2
1 6
x y
x y
.
Suy ra tọa độ
1;6
A
.
Gọi tọa độ
;
M a b
.
Ta có
2; 2
IM a b
;
0;6
AH
.
Từ (2) ta có
2 2 0
2
2;5
5
2 2 6
a
a
M
b
b
.
Đường thẳng
BC
đi qua điểm
2;5
M
vuông góc với
AK
nên có VTPT
0; 7
u
có
phương trình là
7 5 0 5
y y
.
Do
B
,
C
giao điểm của đường thẳng
BC
và đường tròn
C
nên tọa độ
B
,
C
nghiệm
hệ phương trình
2 2 2
5 5
2 2 25 2 16
y y
x y x
5 2 2;5
5 6 6;5
y x B
y x C
.
Khi đó
8;0 8
BC BC
.
Khoảng cách từ
A
đến
BC
2
1
d , 1
1
A BC
.
Vậy diện tích
ABC
1 1
.d , . .1.8 4
2 2
ABC
S A BC BC
.
Câu 10. Cho
,
x y
là các số thực thỏa mãn
1 2 2
x y x y
. Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2 2
2 1 1 8 4
P x y x y x y
.
Lời giải
1 2 2
x y x y
. Điều kiện
1
0
1
x
x y
y
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki
2 2 2 2
ax by a b x y
.
2
2
1 2 2 1 2 1 3 1 1 3
x y x y x y x y x y x y
2
3 0 0 3
x y x y x y
.
2
2 2
2 1 1 8 4 2 8 4 2
P x y x y x y x y x y x y
.
Đặt
, 0 3
t x y t
.
2
2 8 4 2, 0 3
P t t t t
,
2 2 4 4
4
2 2
4 4
t t
P t
t t
.
2
3 2
0 3
0 3
0 1 4 2
2 7 0
1 4 4
t
t
P t t
t t t
t t
.
2
0 3
0 3
0
0
0
1 2 2
2 7 0
1 2 2
t
t
t
t
t
t
t t
t
.
0 18
3 25
P
P
.
Vậy giá trị lớn nhất của
P
bằng 25 khi
2
1
x
y
và giá trị lớn nhất của
P
bằng 18 khi
1
1
x
y
.

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ THI MÔN: TOÁN – THPT
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ CHÍNH THỨC mx  25
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
đồng biến trên khoảng 0;10 . x  m Lời giải
Tập xác định: D   \  m . 2 m  25 Ta có: y  . x  m2
Để hàm số đồng biến trên khoảng 0;10 thì m  5    y 0, x  0;10 2      m  25  0 m  5 m  10        m   0;10 m   0;10 m  0 m  5  m  10 Vậy m  ;
 105; là các giá trị cần tìm. 1 Câu 2. Cho hàm số 3 2 y  x  mx   2 m  
1 x , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m 3
để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị , A B sao cho ,
A B cách đều đường thẳng d : y  5x  9 . Lời giải
 Tập xác định D   . a    1 0 y   Ta có 2 2
y  x  2mx  m 1 có 
suy ra hàm số đã cho luôn có 2          m m m y   2 1 1 0
hai điểm cực trị với mọi m   . Cách 1.  1 1  2 1
 Lấy y chia y ta được y  x  m y  x  m  2 m    1.  3 3  3 3
 Đặt A x ; y , B x ; y là tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho, ta có: 1 1   2 2  2 1 y   x  m 2 m   2 1 1 , y   x  m 2
m 1 . Do đó, đường thẳng đi qua hai điểm cực trị 1 1 2 2  3 3 3 3 2 1 ,
A B là  : y   x  m 2 m   1 . 3 3 2 1
 Vì đường thẳng  : y   x  m 2 m  
1 không song song với đường thẳng d : y  5x  9 3 3 nên ,
A B cách đều đường thẳng d : y  5x  9 khi và chỉ khi trung điểm I của đoạn thẳng AB
thuộc đường thẳng d : y  5x  9 . x  x 2 1 1  1   Ta có 1 2 x 
 m, y   x  m m   m  m  I m m  m . I I I  2  3 3 1 ;   2 3 3 3  3   1  1 3 3 3 I ; m
m  m  d : y  5x  9  m  m  5m  9  m 18m  27  0    3  3 m  3 m 3 2 m 3m 9 0        3   3 5  . m   2 m  3  Vậy  3  3 5 
thỏa yêu cầu bài toán. m   2 Cách 2.  1 
Đồ thị hàm số có điểm uốn 3 I ; m m  m 
 . Để hai điểm cực trị cách đều đường thẳng  3  m  3 1
d : y  5x  9 thì I  d hay 3 3
m  m  5m  9  m 18m  27  0   . 3 3 3 5 m   2 m  3 Vậy  3   3 5 
thỏa yêu cầu bài toán. m   2
Câu 3. Giải phương trình 3 1 cos 2x  sin 2x  4cos x  8  4 3   1 sin x . Lời giải
Ta có 3 1 cos 2x  sin 2x  4cos x  8  4 3   1 sin x 2
 2 3 sin x  2sin x cos x  4cos x  4 3 sin x  4sin x  8  0
 2sin x 3sin x  cos x  2 4 3sin x  cos x  2  0
 2(sin x  2)( 3 sin x  cos x  2)  0
 3 sin x  cos x  2  0  
 sin(x  ) 1  x   k2 , k  . 6 3 
Vậy phương trình có nghiệm: x   k2 , k  . 3  x   1   2   2019   2020  Câu 4. Cho f  x  log . Tính S  f  f  ... f  f . 2           1 x   2021  2021  2021   2021  Lời giải ĐK: 0  x  1.  x   Ta có f  x  log  log x  log 1 x . 2   2 2   1 x   Xét:  1  1 2020 f  log  log   . 2 2  2021 2021 2021  2  2 2019 f  log  log   . 2 2  2021 2021 2021  3  3 2018 f  log  log   . 2 2  2021 2021 2021 ……….  2019  2019 2 f  log  log   . 2 2  2021  2021 2021  2020  2020 1 f  log  log   . 2 2  2021  2021 2021  k   2021 k   1   2020   Ta thấy: f  f
 0, k ,1 k  2020     và từ f   đến f   có  2021  2021   2021  2021  2020 số hạng.  1   2   2019   2020   Do vậy tổng S  f  f  ... f  f  0         .  2021  2021  2021   2021    2 x   x  2 1 y  1 y  1
Câu 5. Giải hệ phương trình:  .
x 6x  2xy 1  4xy  6x 1  Lời giải  2 x   x   2 1 y  1 y  1   1  .
x 6x  2xy 1  4xy  6x 1  2 1 Từ phương trình   1 ta có 2 x  1 x  2 2
 x  1 x  1 y  y 2 y  1 y  x   x   y   y2 2 1 1
 f  x  f y * . Xét hàm số f t 2  t  1 t , t . 2 t 1 t  t Ta có: f t  1   0, t    . 2 2 1 t 1 t
Suy ra hàm số f liên tục và đồng biến trên  .
Do đó *  x   y  y  x . Thay vào phương trình 2 ta được 2 2
x 2x  6x 1  4x  6x 1 2 2 2
 2x  6x 1 x 2x  6x 1  6x  0 x  0   2   2x  6x 1  2  x 2 2x  6x 1  0 3 11      x   2 . 2    2x  6x 1  3x x  0  x 1 2  7x   6x 1  0  3 11 3   11 
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm  ; , 1;  1  . 2 2    Câu 6. Giả sử E   2 3 20
10;10 ;10 ;...;10  . Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập hợp E , giả sử hai số được
lấy ra là x và y (với x  y ). Tính xác suất sao cho log y là một số nguyên. x Lời giải n  2  C  190 . 20 x 10 ; y 10   .  log y 
   ;   ; , 1;20  A . x   
Nếu   1  n  ; n 2;20  2;3;4;...;2 
0   có 19 cách chọn.
Nếu   2   2n | n  ; n 3;20  4;6;8;...;2  0   có 9 cách chọn.
Nếu   3   3n | n ;  2  n   6  6;9;12;15;1  8   có 5 cách chọn.
Nếu   4   4n | n  ; 2  n   5  8;12;16;2  0   có 4 cách chọn.
Nếu   5   5n | n  ; 2  n   4  10;15;2  0   có 3 cách chọn.
Nếu   6   6n | n  ; 2  n   3  12;1  8   có 2 cách chọn.
Nếu   7   14   có 1 cách chọn.
Nếu   8    16   có 1 cách chọn.
Nếu   9    18   có 1 cách chọn.
Nếu   10    20   có 1 cách chọn.
Gọi A : “ log y là một số nguyên” x
 n A 19  9  5  4  3 2 1111  46 .  P  A n A 46 23    . n  190 95
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn
đường kính AC . Gọi hai điểm M , N tương ứng là hình chiếu vuông góc của điểm A lên hai
đường thẳng SB và SD . Biết SA  a, BD  a 3 và 
BAD  60 . Tính côsin của góc giữa hai
mặt phẳng  AMN  và  ABCD . Lời giải S N M A D C B
Do tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AC nên AB  BC, AD  DC . Ta có : BC  BA +) 
 BC  SAB  BC  AM BC  SA AM  SB +) 
 AM  SBC  AM  SC AM  BC C  D  AD +) 
 CD  SAD  CD  AN C  D  SA AN  SD +) 
 AN  SCD  AN  SC AN  CD SC  AM +)   SC   AMN . SC  AN SC   AMN  +) 
  AMN , ABCD  SC, SA. SA    ABCD
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD . Khi đó ta có: BD a 3 R    a . 2sin  ABD 2sin 60
Mặt khác R cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD  AC  2R  2a.
Xét SAC vuông tại A , ta có: SC  SA  AC  a   a2 2 2 2 2  a 5. SA a 1 1 Khi đó: cos  ASC     0  cosS , A SC   cos  ASC  . SC a 5 5 5 1
Vậy côsin của góc giữa hai mặt phẳng  AMN  và  ABCD là . 5
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh AC  a và 
ABC  30. Tứ giác BCC B   là hình thoi có  B B
 C nhọn, mặt phẳng BCC B   vuông góc với
mặt phẳng  ABC  , góc giữa mặt phẳng  ABB A
  và mặt phẳng  ABC bằng 60. Gọi
M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, B C  , A B
 và AC . Tính theo a thể
tích của khối tứ diện MNPQ . Lời giải B' N C' A' P Q B C H D M a A
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có AC a 2 2 BC    a AB  BC  AC  a . sin  2 ; 3 ABC sin 30
Gọi H là hình chiếu của B lên BC . Khi đó B H   (ABC) (do BCC B     ABC ).
Gọi D là hình chiếu của H trên AB . AB  DHB   B D  H   ABB A  , ABC   60. DH x Đặt DH  x  BD    x . tan  3 DBH tan 30 Xét tam giác BB D  vuông tại D có 2 2 2 2 2 B D   B B   BD  4a  3x 2 2  B D   4a  3x . Xét tam giác B D  H vuông tại H ta có DH x 1 1 cos  B D  H   cos60  2 2  4a  3x  x   2 2 4a  3x  2  x . 2 2 B D  4a  3x 2 4 2 4a 2a 7 2a 7 2a 21 2 2 2  4a  7x  x   x   B H   DH.tan 60  . 3  . 7 7 7 7 3 1 1 2a 21 3a 7 V     .    .A . B AC.B H .a 3. . a ABC.A B C 2 2 7 7 1 Vì S  S
và NC / / BC  NC / /  A B
 C  do đó d N, ABC  d C , A B  C  . M  PQ 4 A  B  C 1 1 Suy ra V V = V V MNPQ N .MPQ . 4 N A = BC . 4 C A B . C 1 1 2 1 Mặt khác ta lại có: V       V   V    . V    V . C .A BC A .C BC A .BCC B ABC.A B C ABC. 2 2 3 3 AB C   3 3 1 1 1 1 3a 7 a 7 Vậy V  . V       V    . . MNPQ ABC.A B C ABC. 4 3 12 A B C 12 7 28
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có góc 
BAC tù. Đường tròn C 
ngoại tiếp tam giảc ABC có phương trình C   x  2   y  2 : 2
2  25 . Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với BC cắt đường tròn C  tại điểm K 1;2 ( K không trùng với A ). Trọng  16 
tâm của tam giác ABC là G 1; 
 . Tính diện tích tam giác ABC .  3  Lời giải
 Gọi M là trung điểm BC . Khi đó IM  BC với I 2;2 là tâm đường tròn C .  Gọi H  IG  AK .
Do IM / / AH nên áp dụng định lý Talet ta có   IM IG MG 1 G  H  2.IG G  H  2.IG    1         . AH GH GA 2 AH  2.IM AH  2.IM  2
 Gọi tọa độ H  x; y .   16    10 
Ta có I 2;2 ; GH  x 1; y    ; IG  1;   .  3   3  x 1  2  x 1 Từ (1) ta có  16 20    H 1;12 . y   y   12  3 3
 Đường thẳng AK đi qua điểm K 1;2 và H 1;12 có véctơ chỉ phương là  1  1 
u   KH   0;14  0;7  VTPT n  7;0 . 2 2
Phương trình đường thẳng AK là 7  x  
1  0 y  2  0  x  1.  Do  ,
A K  C   AK , ta có x  1 x  1   x  1 y  2       .  x  2 
2   y  22  25   y  2  2 16 x  1 y  6
Suy ra tọa độ A1;6 .
 Gọi tọa độ M a;b .  
Ta có IM  a  2;b  2 ; AH  0;6. 2  a  2  0 a  2 Từ (2) ta có     M 2;5 . 2  b  2  6 b   5 
 Đường thẳng BC đi qua điểm M  2
 ;5 và vuông góc với AK nên có VTPT u  0; 7   có
phương trình là 7 y  5  0  y  5.
 Do B , C là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn C  nên tọa độ B , C là nghiệm hệ phương trình  y  5 y  5        x  2 
2   y  22  25   x  2  2 16
 y  5  x  2  B 2;5   .
 y  5  x  6  C   6  ;5  Khi đó BC   8  ;0  BC  8 . 1
Khoảng cách từ A đến BC là d  , A BC    1. 2 1 1 1
Vậy diện tích ABC là S  .d A BC BC   . A  BC  , . .1.8 4 2 2 Câu 10. Cho ,
x y là các số thực thỏa mãn x  y  x 1  2 y  2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  x  y  2 x   1  y   1  8 4  x  y . Lời giải x  1
x  y  x 1  2 y  2 . Điều kiện   x  y  0 .  y  1
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki      2 2   2 2 ax by a b x  y . x  y  x  
y    x  y   x   y  2 2 1 2 2 1 2 1  3 x 1 y   1  3 x  y
 x  y2  3x  y  0  0  x  y  3 .
P  x  y   x   y     x  y  x  y2 2 2 2 1 1 8 4
 2x  y 8 4 x  y  2 .
Đặt t  x  y, 0  t  3. 4 2t  2 4t  4 2
P  t  2t  8 4  t  2, 0  t  3, P  2t  2   . 4  t 4  t 0  t  3     P   t   0 t 3 0 1 4  t  2      .  t   2 1 4  t 3 2  4 t   2t  7t  0 0  t  3 0  t  3 t  0   P  0  18  t  0    t  0  .  .   t 1 2 2 P  3  25 2 t  2t  7  0   t 1 2 2 x  2 x  1
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 25 khi 
và giá trị lớn nhất của P bằng 18 khi  . y  1  y  1 
Document Outline

  • de-thi-chon-hsg-toan-12-thpt-nam-2021-2022-so-gddt-vinh-phuc-đã chuyển đổi
  • HSG-VĨNH PHÚC NĂM 2021-2022