Trang 1
TRƯỜNG THCS GIA TRẤN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút.
(Đề thi gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1 (4,0 điểm):
1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x
2
5x +1
b)
( )( )
22
3 2 7 12 24x x x x+ + + +
2. Cho biểu thức: .
a) Tìm x để giá trị của A được xác định. Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Câu 2 (3,5 điểm):
1. Giải các phương trình:
a) 4
x
12.2
x
+ 32 = 0
b)
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 13x
2
+ y
2
+ 4xy 2y 16x + 2026
Câu 3 (4,0 điểm)
1. Cho đa thức bậc hai P(x)=ax
2
+bx+c.Tìm a; b; c biết P(0)=37; P(1)=14; P(2)=2011
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2010x 2680
A
x1
+
=
+
.
3, Tìm số tự nhiên n để n-18 và n +41 là hai số chính phương?
Câu 4 (6,0 điểm). Cho
ABC
cân tại A, hai đường cao AI và BD cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: Tam giác AIC đồng dạng với tam giác BDC
b) Gọi E giao điểm của CH và AB. Chứng minh:
2
BE.BA CH.CE BC+=
c) Gọi T là giao điểm của DE và AH. Chứng minh:
1 1 2
AT AI AH
+=
Câu 5 (2,0 điểm).
1. Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn:
5x
2
+ 5y
2
+ 8xy + 2x - 2y + 2 = 0
2. Chứng minh rằng: 8351
634
+ 8241
142
chia hết cho 26
---------- Hết ----------
2 1 3 2 4x x x + =
Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó.
2. Học sinh có thể sử dụng kết quả câu trước để làm câu sau.
3. Với bài hình, nếu hình vẽ sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. Lời giải không khớp
với hình vẽ thì không cho điểm.
4. Học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng thì cho đủ điểm thành phần
như hướng dẫn.
II. Hướng dẫn chi tiết:
Câu
Đáp án
Điểm
1
(4,0 điểm)
1. ( 2 điểm): Mỗi ý đúng 1 điểm
a.
6x
2
5x +1
= 6x
2
3x -2x +1
=3x(2x - 1) -(2x - 1)
= (3x - 1)(2x - 1)
0,5
0,25
0,25
b.
= (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24
= (x+1)(x+4)(x+2)(x+3) -24
= (x
2
+5x+4)(x
2
+5x+6)-24
Đặt x
2
+5x+4=a ta có: a(a+2)-24
=a
2
+2a-24=(a+6)(a-4)
=(x
2
+5x+12)(x
2
+5x-2)
0.25
0,25
0,25
0,25
2.a. ( 1,5 điểm)
+ A xác định
2 3 2
00
8 4 2 0 4(2 ) (2 ) 0
xx
x x x x x x



+ +

2
0
00
2 0 2
(2 )(4 ) 0
x
xx
xx
xx


+

Vậy ĐKXĐ :
+ Rút gọn A:
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2; 0xx
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2( 4) 4(2 ) (2 )
x x x x x
x x x x x
=−
+ +
2 2 2
22
( 2 )(2 ) 4 2 2
.
2( 4)(2 )
x x x x x x x
x x x
+
=
+−
2 3 2 2
22
2 4 2 4 ( 1) 2( 1)
.
2( 4)(2 )
x x x x x x x x
x x x
+ +
=
+−
2
22
( 4) ( 1)( 2) 1
.
2( 4)(2 ) 2
x x x x x
x x x x
+ + +
==
+−
Trang 3
Câu
Đáp án
Điểm
b. ( 0,5 điểm)Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
* Z x +1 2x 2x + 2 2x Mà 2x 2x
2 2x 1 x x = 1 hoặc x = -1
* Ta thấy x = 1 hoặc x = -1 (TMĐKXĐ)
Vậy A= Z x = 1 hoặc x = -1
0,25
0,25
2
(3,5 điểm)
1) ý a 1,0 điểm; ý b 1,5 điểm
a) 4
x
12.2
x
+32 = 0
2
x
.2
x
4.2
x
8.2
x
+ 4.8 = 0
2
x
(2
x
4) 8(2
x
4) = 0
(2
x
8)(2
x
4) = 0
(2
x
2
3
)(2
x
2
2
) = 0
2
x
2
3
= 0 hoặc 2
x
2
2
= 0
2
x
= 2
3
hoặc 2
x
= 2
2
x = 3; x = 2
b)
HS lập bảng để phân ra các trường hợp
* Với x < 0 phương trình đã cho trở thành: - 2x + 4 = 4 x = 0(loại)
* Với phương trình đã cho trở thành: 0x = 0, phương trình có
vô số nghiệm với
* Với 1 < x < 2 phương trình đã cho trở thành :
-4x + 8 = 4 x = 1(loại)
* Với phương trình đã cho trở thành : 2x 4 = 4 x = 4 (t/m)
Vậy nghiệm của phương trình là các giá trị x thoả mãn x =4;
2 , ( 1điểm)
A = 13x
2
+ y
2
+ 4xy - 2y - 16x + 2026
= y
2
+ 4xy - 2y + 13x
2
- 16x + 2026
= y
2
+ 2y(2x - 1) + (2x -1)
2
+ 9x
2
- 12 x + 4+2022
= (y + 2x - 1)
2
+ (3x - 2)
2
+ 2022
Chứng tỏ A
2022, dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi (x =
3
2
; y =
3
1
)
Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 2022 khi x =
3
2
; y =
3
1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(4,0 điểm)
1.( 1.5 điểm)
P(x)=ax
2
+ bx + c
P(0)= 37
c = 37
P(1) = 14
a + b + c =14
a+b =-23 (1)
P(2) = 2011
4a + 2b + 37=2011
2a + b = 987 (2)
0.25
0.25
0,25
0,25
1
2
x
x
+
1
2
x
x
+
2 1 3 2 4x x x + =
01x
01x
2x
01x
Trang 4
Câu
Đáp án
Điểm
Từ (1) và (2)
a = 1000; b = -1023
0,5
2, (1 điểm)
2
2010x 2680
A
x1
+
=
+
=
2 2 2
22
335x 335 335x 2010x 3015 335(x 3)
335 335
x 1 x 1
+ + + +
= +
++
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là – 335 khi x = 3
0,25
0,25
0,25
0,25
3.( 1.5 điểm)
Để n+18 và n-41 là hai số chính phương thì
n +18 = p
2
, n 41 = q
2
(p,q ϵ N)
→ p
2
q
2
= 59 =1.59
(p-q)(p+q) = 1.59
{
𝑝𝑞 = 1
𝑝+𝑞 = 59
{
𝑝 = 30
𝑞 = 29
Từ p = 30 → n+18=30
2
=900 n = 882
Với n= 882 → n 41 = 841= 29
2
Vậy n=882 là số tự nhiên cần tìm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(6,0 điểm)
- Vẽ hình đúng để làm được ý a
0,25
a) (0,75 điểm)
Xét
AIC
BDC
, có:
0
I D 90==
0,25
C
chung
0,25
( )
AIC BDC g.g
0,25
b) (2,5 điểm)
- Chứng minh được:
BE.BA BH.BD=
0,5
BH.BD BI.BC=
0,5
BE.BA BI.BC=
0,25
- Chứng minh được:
CH.CE CI.CB=
0,5
T
E
I
D
H
C
B
A
Trang 5
Câu
Đáp án
Điểm
( )
2
BE.BA CH.CE BC.BI BC.IC BC BI IC BC+ = + = + =
0,5
Vậy
2
BE.BA CH.CE BC+=
0,25
c) (2,5 điểm)
Gọi T là giao điểm của DE và AH. Chứng minh:
1 1 2
AT AI AH
+=
- Chứng minh được
EH
là phân giác trong của
ETI
HT ET
HI EI
=
0,5
- Chứng minh được EA là phân giác trong, ngoài của
ETI
tại đỉnh
E
AT ET
AI EI
=
0,25
HT ET AT
HI EI AI
= =
0,25
HT HI
AT AI
=
0,25
HT HI
0
AT AI
=
0,25
HT HI
1 1 2
AT AI
+ + =
0,25
HT AT AI HI
2
AT AI
+−
+ =
0,25
AH AH
2
AT AI
+ =
0,25
1 1 2
AT AI AH
+ =
0,25
5
(2,0 điểm)
1, ( 1 điểm)
5x
2
+ 5y
2
+ 8xy + 2x - 2y + 2 = 0
(4x
2
+ 8xy + 4y
2
) + (x
2
+ 2x + 1) + (y
2
- 2y + 1) = 0
4 (x + y)
2
+ (x + 1)
2
+ (y - 1)
2
= 0
4 (x + y)
2
0 ; (x + 1)
2
0 ; (y - 1)
2
0 với mọi giá trị x, y
Nên 4 (x + y)
2
+ (x + 1)
2
+ (y - 1)
2
0 với x, y.
4 (x + y)
2
+ (x + 1)
2
+ (y - 1)
2
= 0
( )
+=
=−
+ =

=
−=
x y 0
x1
x 1 0
y1
y 1 0
Vậy
=−
=
x1
y1
0,25
0,25
0,25
0,25
2, ( 1 điểm)
8351 là số lẻ 8351
634
là số lẻ
Trang 6
Câu
Đáp án
Điểm
8241 là số lẻ 8241
142
là số lẻ
Do đó: 8351
634
+ 8241
142
là số chẵn (8351
634
+ 8241
142
)
2
Mặt khác: (8351
2
+ 1)
13; (8241 + 1)
13
Áp dụng: (a
n
- b
n
)
(a - b)
8351
634
+ 8241
142
= [(8351
2
)
317
- (-1)
317
] + [8241
142
- (-1)
142
]
Chia hết cho 13 vì [(8351
2
)
317
- (-1)
317
]
[8351
2
- (-1)]
và [8241
142
- (-1)
142
]
[8241- (-1)]
2 và 13 là số nguyên tố cùng nhau, 2. 13 = 26
Do đó 8351
634
+ 8241
142
chia hết cho 26
0,25
0,25
0,25
0,25
---------------Hết---------------

Preview text:

TRƯỜNG THCS GIA TRẤN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút.
(Đề thi gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1 (4,0 điểm):
1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 6x2 – 5x +1 b) ( 2 x + x + )( 2 3
2 x + 7x +12) − 24 2 2  x − 2x 2x  1 2  2. Cho biểu thức: A =  −  1− −   . 2 2 3 2
 2x + 8 8 − 4x + 2x x  x x
a) Tìm x để giá trị của A được xác định. Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Câu 2 (3,5 điểm):
1. Giải các phương trình: a) 4x – 12.2x + 32 = 0
b) x − 2 x −1 + 3 x − 2 = 4
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 13x2 + y2 + 4xy – 2y – 16x + 2026
Câu 3 (4,0 điểm)
1. Cho đa thức bậc hai P(x)=ax2+bx+c.Tìm a; b; c biết P(0)=37; P(1)=14; P(2)=2011 2010x + 2680
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = . 2 x +1
3, Tìm số tự nhiên n để n-18 và n +41 là hai số chính phương?
Câu 4 (6,0 điểm). Cho ABC cân tại A, hai đường cao AI và BD cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: Tam giác AIC đồng dạng với tam giác BDC
b) Gọi E giao điểm của CH và AB. Chứng minh: 2 BE.BA + CH.CE = BC 1 1 2
c) Gọi T là giao điểm của DE và AH. Chứng minh: + = AT AI AH Câu 5 (2,0 điểm).
1. Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn:
5x2 + 5y2 + 8xy + 2x - 2y + 2 = 0
2. Chứng minh rằng: 8351634 + 8241142 chia hết cho 26
---------- Hết ---------- Trang 1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) I. Hướng dẫn chung
1. Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó.
2. Học sinh có thể sử dụng kết quả câu trước để làm câu sau.
3. Với bài hình, nếu hình vẽ sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. Lời giải không khớp
với hình vẽ thì không cho điểm.
4. Học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng thì cho đủ điểm thành phần như hướng dẫn.
II. Hướng dẫn chi tiết:
Câu Đáp án Điểm
1. ( 2 điểm): Mỗi ý đúng 1 điểm a. 6x2 – 5x +1 = 6x2 – 3x -2x +1 0,5 =3x(2x - 1) -(2x - 1) 0,25 = (3x - 1)(2x - 1) 0,25 b.
= (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24 0.25
= (x+1)(x+4)(x+2)(x+3) -24 = (x2+5x+4)(x2+5x+6)-24 0,25
Đặt x2+5x+4=a ta có: a(a+2)-24 =a2+2a-24=(a+6)(a-4) 0,25 =(x2 +5x+12)(x2+5x-2) 0,25 2.a. ( 1,5 điểm) x  0 x  0 + A xác định    2 3 2 8
 − 4x + 2x x  0
4(2 − x) + x (2 − x)  0 1   (4,0 điểm) x 0 x  0 x  0       2
(2 − x)(4 + x )  0 2 − x  0 x  2
Vậy ĐKXĐ : x  2; x  0 0,5 + Rút gọn A: 2 2  x − 2x 2x  1 2  A =  −  1− −   2 2 3 2
 2x + 8 8 − 4x + 2x x  x x  2 2 2  x − 2x 2x
 x x − 2  0,25 =  − 2 2  2 
 2(x + 4) 4(2 − x) + x (2 − x)  x  2 2 2
(x − 2x)(2 − x) − 4x
x + x − 2x − 2 = . 0,25 2 2
2(x + 4)(2 − x) x 2 3 2 2
2x x − 4x + 2x − 4x
x(x +1) − 2(x −1) = . 2 2
2(x + 4)(2 − x) x 0,25 2 −x(x + 4) (x +1)(x − 2) x +1 = . = 0,25 2 2
2(x + 4)(2 − x) x 2x Trang 2 Câu Đáp án Điểm
b. ( 0,5 điểm)Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. x +1 *
 Z  x +1 2x  2x + 2 2x Mà 2x 2x 0,25 2x
2 2x  1 x  x = 1 hoặc x = -1
* Ta thấy x = 1 hoặc x = -1 (TMĐKXĐ) x +1 Vậy A=  Z  x = 1 hoặc x = -1 2x 0,25
1) ý a 1,0 điểm; ý b 1,5 điểm
a) 4x – 12.2x +32 = 0  2x.2x – 4.2x – 8.2x + 4.8 = 0 0,25
 2x(2x – 4) – 8(2x – 4) = 0  (2x – 8)(2x – 4) = 0 0,25
 (2x – 23)(2x –22) = 0  2x –23 = 0 hoặc 2x –22 = 0 0,25
 2x = 23 hoặc 2x = 22  x = 3; x = 2 0,25 b)
x − 2 x −1 + 3 x − 2 = 4
HS lập bảng để phân ra các trường hợp 0,25
* Với x < 0 phương trình đã cho trở thành: - 2x + 4 = 4  x = 0(loại) 0,25
* Với 0  x  1 phương trình đã cho trở thành: 0x = 0, phương trình có
vô số nghiệm với 0  x  1 0,5
* Với 1 < x < 2 phương trình đã cho trở thành :
-4x + 8 = 4  x = 1(loại) 0,25 2
(3,5 điểm) * Với x  2 phương trình đã cho trở thành : 2x – 4 = 4  x = 4 (t/m) 0,25
Vậy nghiệm của phương trình là các giá trị x thoả mãn x =4; 0  x  1 2 , ( 1điểm) 0,25
A = 13x2 + y2 + 4xy - 2y - 16x + 2026
= y2 + 4xy - 2y + 13x2 - 16x + 2026 0,25
= y2 + 2y(2x - 1) + (2x -1)2 + 9x2 - 12 x + 4+2022
= (y + 2x - 1)2 + (3x - 2)2 + 2022 2 1
Chứng tỏ A  2022, dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi (x = ; y = − ) 0,25 3 3 0,25 2 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 2022 khi x = ; y = − 0,25 3 3 0,25 1.( 1.5 điểm) P(x)=ax2 + bx + c 3 P(0)= 37  c = 37 0.25
(4,0 điểm) P(1) = 14  a + b + c =14  a+b =-23 (1) 0.25
P(2) = 2011  4a + 2b + 37=2011 2a + b = 987 (2) 0,25 0,25 Trang 3 Câu Đáp án Điểm
Từ (1) và (2) a = 1000; b = -1023 0,5 2, (1 điểm) 2010x + 2680 A = 0,25 2 x +1 0,25 = 2 2 2 3
− 35x − 335 + 335x + 2010x + 3015 335(x + 3) = 3 − 35 +  3 − 35 2 2 0,25 x +1 x +1 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là – 335 khi x = – 3 3.( 1.5 điểm)
Để n+18 và n-41 là hai số chính phương thì
n +18 = p2, n – 41 = q2 (p,q ϵ N) → p2 – q2 = 59 =1.59 0,25  (p-q)(p+q) = 1.59 0,25  𝑝 − 𝑞 = 1 𝑝 = 30 { { 𝑝 + 𝑞 = 59 𝑞 = 29 0,25
Từ p = 30 → n+18=302 =900 n = 882
Với n= 882 → n – 41 = 841= 292 0,25
Vậy n=882 là số tự nhiên cần tìm 0,25 4 0,25 A
(6,0 điểm) - Vẽ hình đúng để làm được ý a T E D H B I C a) (0,75 điểm) Xét AIC và BDC , có: 0 I = D = 90 0,25 C chung 0,25  A  IC ∽ B  DC (g.g) 0,25 b) (2,5 điểm)
- Chứng minh được: BE.BA = BH.BD 0,5 BH.BD = BI.BC 0,5  BE.BA = BI.BC 0,25
- Chứng minh được: CH.CE = CI.CB 0,5 Trang 4 Câu Đáp án Điểm  + = + = ( + ) 2
BE.BA CH.CE BC.BI BC.IC BC BI IC = BC 0,5 Vậy 2 BE.BA + CH.CE = BC 0,25 c) (2,5 điểm) 1 1 2
Gọi T là giao điểm của DE và AH. Chứng minh: + = AT AI AH
- Chứng minh được EH là phân giác trong của  HT ET ETI  = 0,5 HI EI
- Chứng minh được EA là phân giác trong, ngoài của ETI tại đỉnh AT ET E  = 0,25 AI EI HT ET AT  = = 0,25 HI EI AI HT HI  = 0,25 AT AI HT HI  − = 0 0,25 AT AI HT HI  +1+1− = 2 0,25 AT AI HT + AT AI − HI  + = 2 0,25 AT AI AH AH  + = 2 0,25 AT AI 1 1 2  + = 0,25 AT AI AH 1, ( 1 điểm)
5x2 + 5y2 + 8xy + 2x - 2y + 2 = 0 
(4x2 + 8xy + 4y2) + (x2+ 2x + 1) + (y2 - 2y + 1) = 0 0,25 
4 (x + y)2 + (x + 1)2 + (y - 1)2 = 0 0,25 Vì
4 (x + y)2  0 ; (x + 1)2  0 ; (y - 1)2  0 với mọi giá trị x, y
Nên 4 (x + y)2 + (x + 1)2 + (y - 1)2  0 với x, y. 0,25 
4 (x + y)2 + (x + 1)2 + (y - 1)2 = 0 5 (  x + y) = 0  x = −1 (2,0 điểm)  x + 1= 0    y = 1 y −1=  0 x = −1 0,25 Vậy  y = 1 2, ( 1 điểm)
8351 là số lẻ 8351634 là số lẻ Trang 5 Câu Đáp án Điểm
8241 là số lẻ  8241142 là số lẻ 0,25
Do đó: 8351634 + 8241142 là số chẵn  (8351634 + 8241142)  2
Mặt khác: (83512 + 1)  13; (8241 + 1)  13 0,25
Áp dụng: (an - bn)  (a - b)
8351634 + 8241142 = [(83512)317 - (-1)317] + [8241142 - (-1)142]
Chia hết cho 13 vì [(83512)317 - (-1)317]  [83512- (-1)] 0,25 và [8241142 - (-1)142]  [8241- (-1)]
2 và 13 là số nguyên tố cùng nhau, 2. 13 = 26 0,25
Do đó 8351634 + 8241142 chia hết cho 26
---------------Hết--------------- Trang 6