Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc

Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc gồm có 02 trang với 12 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian làm bài 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT NGÔ GIA T
--------------------------------
Đề thi gm có 02 trang
ĐỀ THI CHUYÊN Đ LN II MÔN TOÁN LP 10
Năm học 2019 – 2020
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian phát đề)
Mã đề: 132
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Thí sinh k ô theo mu sau vào giấy thi và điền phương án trả li.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; 3
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
(
)
3; 4
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;3
.
Câu 2: Tích tt c các nghim của phương trình
2
50xx+−=
A.
5
B. 5 C. 1 D.
1
Câu 3: S nghim ca h phương trình
2
6
4
xyz
xyz
xyz
−+=
++=
+−=
A. 0 B. 1 C. 3 D. Vô s
Câu 4: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 3 , 2;1 , C 1; 2AB−−
. Tìm ta đ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
( )
0;6G
B.
( )
0;1G
C.
( )
0;2G
D.
( )
0;3G
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
( )
3
6
31
yx
xx
= −+
−+
A.
(
]
{ }
1; 6 \ 3
D =
B.
[ ]
{ }
1; 6 \ 3D =
C.
(
]
1; 6D =
D.
[ ]
1; 6D =
Câu 6: Tng tt c các nghim của phương trình
21 2xx
−=
A. 6 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 7: Cho h
2
2
3
3
x xy
y yx
=
=
có hai nghim
(
) ( )
11 2 2
;,;xy xy
. Khi đó
(
)
2
1 2 12
x x yy++
bng
A. 3 B. 1 C. 4 D.
2
Câu 8: Trong h trc ta đ
Oxy
cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
0;1 ; 2;0 ; 2; 2 ; 2;2AB C D−−
. Tìm ba đim thng
hàng trong bốn điểm đã cho.
A.
,,ABC
B.
,,BCD
C.
,,ACD
D.
,,ABD
Câu 9: Tìm phương trình parabol
( )
2
:2P y ax bx= −−
biết parabol
( )
P
có ta đ đỉnh
13
3;
2
I

−−


.
A.
2
32yx x=−+
B.
2
1
32
2
yxx= +−
C.
2
32yx x=+−
D.
2
1
32
2
y xx= +−
Câu 10: Mt công ty Taxi có 85 xe ch khách gm hai loi: xe ch được 4 khách và xe ch đưc 7 khách.
Nếu dùng tt c s xe đó, tối đa một ln công ty ch được 445 khách. S ng xe mi loi là
A. 35 xe 4 ch, 50 xe 7 ch; B. 40 xe 4 ch, 45 xe 7 ch;
C. 50 xe 4 ch, 35 xe 7 ch; D. 45 xe 4 ch, 40 xe 7 ch.
Câu 11: Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s và chia hết cho ít nht mt trong ba s 3, 4, 5?
A. 5100 B. 7050 C. 5250 D. 5400
Câu 12: Cho tam giác
ABC
trng tâm
G
,
H
là chân đưng cao k t
A
sao cho
1
3
BH HC
=
 
. Đim
M
di động trên
BC
sao cho
BM xBC=
 
. Tìm
x
để độ dài vectơ
MA GC+
 
đạt giá tr nh nht.
A.
5
6
B.
5
4
C.
6
5
D.
4
5
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: Cho phương trình
( )
42
3 1 6 20x mxm + + −=
, vi
m
là tham s thc.
a) Giải phương trình với
2
m
=
.
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình 4 nghiệm phân bit
1234
,,,xxxx
sao cho
12 23 34
xx xx xx=−=−
.
Câu 14: Gii các phương trình và h phương trình sau:
a)
2 12xx−=
; b)
2
22
23
20
x xy
x xy y
−=
+−=
.
Câu 15: Trong h trc ta đ
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 3 , 2;1 , 3; 2A BC−−
. Tìm ta đ điểm
D
sao cho
ABDC
là hình bình hành.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
, các đim
,
MN
lần lượt thuc các cnh
,AB AC
sao cho
3 ,3 4AB AM AC AN
= =
. Gi
I
là giao điểm ca
CM
BN
.
a) Phân tích các vectơ
,BN CM
 
theo hai vec tơ
,AB AC
 
.
b) Tìm
,
kh
sao cho
IA kIB hIC= +
  
.
Câu 17: Cho hàm s
42
() 4 5fx x x m= ++
,
m
là tham s thc. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2; 5


đạt giá tr nh nht.
------------------- HT -------------------
https://toanmath.com/
Thí sinh không được s dng tài liu; Cán b coi thi không gii thích gì thêm./.
1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM Đ THI CHUYÊN Đ N TOÁN LP 10 LN II
Năm hc 2019 - 2020
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mỗi câu 0,25 điểm.
Mã đề 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
B
C
A
B
C
D
B
C
D
A
Mã đề 234
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
A
B
D
A
B
C
A
B
C
D
Mã đề 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
D
A
C
D
A
B
D
A
B
C
Mã đề 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
B
C
D
A
C
D
A
B
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Thang
đim
13
Cho phương trình
( )
42
3 1 6 20x mxm + + −=
, vi
m
là tham s thc.
a) Giải phương trình với
2m
=
.
1,0
Vi
2
m =
ta có phương trình
42
7 10 0
xx +=
0,25
2
2
2
5
x
x
=
=
0,25
2
5
x
x
= ±
= ±
0,25
Vy tp nghim của phương trình là
{ }
2; 5S =±±
0,25
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình có 4 nghiệm
phân bit
1234
,,,xxxx
sao cho
12 23 34
xx xx xx=−=−
.
0,5
Ta có
( )
2
42
2
2
2
2
3 1 6 20
31
31
x
x
x mxm
xm
xm
=
= ±
+ + −=
=
=
Phương trình có 4 nghiệm phân bit khi
1
3 10
3
3 12
1
m
m
m
m
−>
>

−≠
0,25
Khi đó phương trình có 4 nghiệm phân bit
12 3 4
1 2 34
2, 3 1, 3 1, 2
31; 2; 2, 31
x x mx mx
x mx x x m
= =−= =
=−= = =
Theo đề bài ta có
11
33 1 2
27
19
3 1 32
3
m
m
m
m
=
−=
−=
=
(thỏa mãn điều kin)
Vy
11
27
m =
hoc
19
3
m =
.
0,25
2
14
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2 12xx−=
;
1,5
ĐK:
1
2
2
x
≤≤
0,25
(
)
2
212
PT x x −=
0,25
2
6 50xx +=
0,25
1
5
x
x
=
=
0,25
Th lại điều kin
1x⇒=
0,25
Vậy phương trình có nghiệm duy nht
1
x
=
.
0,25
b)
2
22
23
20
x xy
x xy y
−=
+−=
1,0
( )( )
2
23
20
x xy
xy xy
−=
+ −=
0,25
2
23
0
20
x xy
xy
xy
−=
+=
−=
0,25
2
2
1
33
15
53
5
2
2
x
x
yx
yx
x
x
yx
yx
=±
=
=
=
⇔⇔
=
= ±
=
=
0,25
1
1
15
5
2 15
5
x
y
x
y
=±
=
= ±
= ±
Vy tp nghim ca h phương trình là
( ) ( )
15 2 15 15 2 15
1; 1 , 1;1 , ; , ;
55 5 5
S



= −−






0,25
15
Trong h trc tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 3 , 2;1 , 3; 2A BC−−
.
Tìm tọa độ đim
D
sao cho
ABDC
là hình bình hành.
1,0
ABDC
là hình bình hành
AB CD⇔=
 
0,25
Gi
( )
;
DD
Dx y
. Ta có
( ) ( )
3; 2 , 3; 2
DD
AB CD x y= =+−
 
0,25
33
22
D
D
x
AB CD
y
+=
=
−=
 
0,25
0
0
D
D
x
y
=
=
0,25
3
Vy
(
)
0;0D
.
16
Cho tam giác
ABC
, các điểm
,
MN
ln lưt thuc các cnh
,
AB AC
sao cho
3 ,3 4AB AM AC AN= =
. Gi
I
là giao điểm ca
CM
BN
.
a)
Phân tích các vectơ
,BN CM
 
theo hai vec tơ
,
AB AC
 
.
1,0
A
N’ M’
M
N
I
B C
Ta có:
BN BA AN= +
  
0,25
3
4
AB AC
=−+
 
0,25
CM CA AM= +
  
0,25
1
3
AB AC=
 
0,25
b)
Tìm
,
kh
sao cho
IA kIB hIC= +
  
.
0,5
K
( )
'/ / , '/ / , ' , '
MM BN NN CM M AC N AB∈∈
. Ta có
' 1 1 1 8 82
,
3 ' '3 9 9 9 3
MM AM IN CN
IN BN IB BN AB AC
BN AB MM CM
= = = == ⇔= =
     
'3 8 2 1 1 1
,
4 '9 3 3 9 3
NN IM
IM CM IC CM AB AC
MC NN
= = = ⇔= = +
     
0,25
12 1
3
93 2
IA IB BA AB AC IA IB IC
=+ = ⇒=
       
Vy
1
,3
2
kh=−=
.
0,25
17
Cho hàm s
42
() 4 5fx x x m= ++
,
m
là tham s thc. Tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đon
2; 5


đạt
giá tr nh nht.
0,5
Xét hàm s
( )
42
45gx x x m= ++
trên đoạn
2; 5


.
( )
( )
( )
2
2
2
2
21
2 5 0 2 9 1 ( ) m 10
gx x m
x x m gx
= ++
−≤ +≤ +
+ TH1:
( )
2; 5
1 10 9m Max f x m


≥− = +
0,25
+ TH2 :
{ }
2; 5
10 1 10; 1m Max Max m m


<− = +
- Nếu
( )
2; 5
11 9
10 1 10
22
m m m Max f x m


+>>−⇒ =+>
- Nếu
( )
2; 5
11 9
1
22
m Max f x m


<− =− >
- Nếu
( )
2; 5
11 9
22
m Max f x


=−⇒ =
+ TH3:
( )
2; 5
10 1 9m Max f x m


<− =− >
0,25
4
Vy giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2; 5


đạt giá tr nh nht
bng
9
2
khi
11
2
m =
.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN II MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Năm học 2019 – 2020
--------------------------------
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề thi gồm có 02 trang
(không kể thời gian phát đề) Mã đề: 132 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Thí sinh kẻ ô theo mẫu sau vào giấy thi và điền phương án trả lời. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; 4) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) .
Câu 2: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + x − 5 = 0 là A. 5 − B. 5 C. 1 D. 1 −
x y + z = 2 
Câu 3: Số nghiệm của hệ phương trình x + y + z = 6 là
x + y z = 4  A. 0 B. 1 C. 3 D. Vô số
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A( 1 − ;3), B(2; ) 1 , C ( 1
− ;2). Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC . A. G (0;6) B. G (0; ) 1 C. G (0; 2) D. G (0;3) 3
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = 6 − x + ( là x − 3) 1+ x A. D = ( 1 − ;6] \{ } 3 B. D = [ 1 − ;6] \{ } 3 C. D = ( 1 − ;6] D. D = [ 1 − ;6]
Câu 6: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x −1 = x − 2 là A. 6 B. 5 C. 1 D. 2 2
x = 3x y Câu 7: Cho hệ 
có hai nghiệm ( x ; y , x ; y . Khi đó ( x + x + y y bằng 1 2 )2 1 1 ) ( 2 2 ) 2  1 2
y = 3y x A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 −
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho bốn điểm A(0; ) 1 ; B ( 2; − 0);C (2; 2
− ); D(2;2) . Tìm ba điểm thẳng
hàng trong bốn điểm đã cho. A. , A B, C
B. B, C, D C. , A C, D D. , A B, D  13 
Câu 9: Tìm phương trình parabol ( P) 2
: y = ax bx − 2 biết parabol ( P) có tọa độ đỉnh I 3 − ;−   .  2  1 1 A. 2
y = −x + 3x − 2 B. 2 y = x + 3x − 2 C. 2
y = x + 3x − 2 D. 2 y = − x + 3x − 2 2 2
Câu 10: Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm hai loại: xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách.
Nếu dùng tất cả số xe đó, tối đa một lần công ty chở được 445 khách. Số lượng xe mỗi loại là
A. 35 xe 4 chỗ, 50 xe 7 chỗ;
B. 40 xe 4 chỗ, 45 xe 7 chỗ;
C. 50 xe 4 chỗ, 35 xe 7 chỗ;
D. 45 xe 4 chỗ, 40 xe 7 chỗ.
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và chia hết cho ít nhất một trong ba số 3, 4, 5? A. 5100 B. 7050 C. 5250 D. 5400  1 
Câu 12: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , H là chân đường cao kẻ từ A sao cho BH = HC . Điểm 3    
M di động trên BC sao cho BM = xBC . Tìm x để độ dài vectơ MA + GC đạt giá trị nhỏ nhất. 5 5 6 4 A. B. C. D. 6 4 5 5 II.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: Cho phương trình 4 x − ( m + ) 2 3
1 x + 6m − 2 = 0 , với m là tham số thực.
a) Giải phương trình với m = 2 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt x , x , x , x sao cho 1 2 3 4
x x = x x = x x . 1 2 2 3 3 4
Câu 14: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 2
x − 2xy = 3 a)
2x −1 = 2 − x ; b)  . 2 2
2x + xy y = 0
Câu 15: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC A( 1 − ;3), B(2; ) 1 , C ( 3
− ;2). Tìm tọa độ điểm D
sao cho ABDC là hình bình hành.
Câu 16: Cho tam giác ABC , các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho
AB = 3AM , 3AC = 4 AN . Gọi I là giao điểm của CM BN .    
a) Phân tích các vectơ BN,CM theo hai vec tơ AB, AC .   
b) Tìm k, h ∈  sao cho IA = k IB + hIC . Câu 17: Cho hàm số 4 2
f (x) = x − 4x + 5 + m , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; − 5  
 đạt giá trị nhỏ nhất.
------------------- HẾT ------------------- https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN II Năm học 2019 - 2020 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm. Mã đề 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B C A B C D B C D A Mã đề 234 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D A B D A B C A B C D Mã đề 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C D A C D A B D A B C Mã đề 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D B C D A C D A B II.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 13 Cho phương trình 4 x − ( m + ) 2 3
1 x + 6m − 2 = 0 , với m là tham số thực. 1,0
a) Giải phương trình với m = 2 .
Với m = 2 ta có phương trình 4 2
x − 7x +10 = 0 0,25 2 x = 2 0,25 ⇔  2 x = 5 x = ± 2 0,25 ⇔  x = ± 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {± 2;± 5} 0,25
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm 0,5
phân biệt x , x , x , x sao cho x x = x x = x x . 1 2 3 4 1 2 2 3 3 4 2 x = 2 x = ± 2 0,25 Ta có 4 x − (3m + ) 2
1 x + 6m − 2 = 0 ⇔  ⇔  2 2 x = 3m −1
x = 3m −1  1  − >  > Phương trình có 4 nghiệ 3m 1 0 m m phân biệt khi  ⇔  3 3  m −1 ≠ 2 m ≠1
Khi đó phương trình có 4 nghiệm phân biệt 0,25
x = − 2, x = − 3m −1, x = 3m −1, x = 2 1 2 3 4 
x = − 3m −1; x = − 2; x = 2, x = 3m −1  1 2 3 4  11 m =  − =  Theo đề 3 3m 1 2 27 bài ta có  ⇔  (thỏa mãn điều kiện)  − = 19 3m 1 3 2 m =  3 11 19 Vậy m = hoặc m = . 27 3 1 14
Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 1,5
a) 2x −1 = 2 − x ; ĐK: 1 ≤ 0,25 x ≤ 2 2
PT x − = ( − x)2 2 1 2 0,25 2
x − 6x + 5 = 0 0,25 x = 1 0,25 ⇔  x = 5
Thử lại điều kiện ⇒ x = 1 0,25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 . 0,25 2
x − 2xy = 3 1,0 b)  2 2
2x + xy y = 0 2
x − 2xy = 3 0,25 ⇔ (  x + y  )(2x y) = 0 2 x − 2xy = 3 0,25 
⇔ x + y = 0 
2x y = 0 x = 1 ± 0,25 2  3  x = 3   y = −x y = −x ⇔ ⇔    15 2 5  x = 3 x = ±   5 y = 2x  y = 2x x = 1 ± 0,25  y = 1   15 ⇔ x = ±  5   2 15  y = ±   5
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là      S = (  − ) (− ) 15 2 15 15 2 15 1; 1 , 1;1 ,  ; , − ; −      5 5 5 5      15
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC A( 1 − ;3), B(2; ) 1 , C ( 3 − ;2). 1,0
Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.  
ABDC là hình bình hành ⇔ AB = CD 0,25
Gọi D ( x ; y . Ta có 0,25 D D )   AB = (3; 2
− ),CD = (x + 3; y − 2 D D )   x + 3 = 3 0,25 D AB = CD ⇔  y − 2 = 2 −  Dx = 0 0,25 D ⇔  y = 0  D 2 Vậy D(0;0) . 16
Cho tam giác ABC , các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho 1,0
AB = 3AM , 3AC = 4 AN . Gọi I là giao điểm của CM BN .    
a) Phân tích các vectơ BN,CM theo hai vec tơ AB, AC . A 0,25 N’ M’ M N I B C
  
Ta có: BN = BA + AN  3  = − 0,25 AB + AC 4
  
CM = CA + AM 0,25 1   = 0,25 AB AC 3   
b) Tìm k, h ∈  sao cho IA = k IB + hIC . 0,5
Kẻ MM '/ /BN , NN '/ /CM ,(M '∈ AC, N '∈ AB) . Ta có 0,25 MM ' AM 1 IN CN 1  1   8  8  2  = = , =
= ⇒ IN = BN IB = − BN = AB AC BN AB 3 MM ' CM ' 3 9 9 9 3 NN ' 3 IM 8  2   1  1  1  = ,
= ⇒ IM = CM IC = − CM = − AB + AC MC 4 NN ' 9 3 3 9 3
   1  2   1   0,25
IA = IB + BA = − AB AC IA = − IB − 3IC 9 3 2 1
Vậy k = − , h = 3 − . 2 17 Cho hàm số 4 2
f (x) = x − 4x + 5 + m , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị 0,5
của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; − 5    đạt giá trị nhỏ nhất.
Xét hàm số g ( x) 4 2
= x − 4x + 5 + m trên đoạn  2; − 5  0,25   .
g ( x) = ( x − 2)2 2 + m +1 2
− ≤ x ≤ 5 ⇒ 0 ≤ (x − 2)2 2
≤ 9 ⇒ m +1 ≤ g(x) ≤ m+10 + TH1: m ≥ 1
− ⇒ Max f (x) = m +10 ≥ 9  2; − 5    + TH2 : 10 − ≤ m < 1
− ⇒ Max = Max{m +10;−m − } 1 0,25  2; − 5    11 9
- Nếu m +10 > −m −1 ⇔ m > −
Max f (x) = m +10 >  2; − 5 2    2 11 9 - Nếu m < −
Max f (x) = −m −1 >  2; − 5 2    2 11 9 - Nếu m = − ⇒ Max f (x) =  2; − 5 2    2 + TH3: m < 10
− ⇒ Max f (x) = −m −1 > 9  2; − 5    3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; − 5  
 đạt giá trị nhỏ nhất 9 11 bằng khi m = − . 2 2 4
Document Outline

  • Mã 132-Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 lần II năm học 2019 - 2020
  • ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN II