S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT NGÔ GIA T
--------------------------------
Đề thi gm có 02 trang
ĐỀ THI CHUYÊN Đ LN II MÔN TOÁN LP 10
Năm học 2019 – 2020
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian phát đề)
Mã đề: 132
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Thí sinh k ô theo mu sau vào giấy thi và điền phương án trả li.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; 3
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
(
)
3; 4
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;3
.
Câu 2: Tích tt c các nghim của phương trình
2
50xx+−=
A.
5
B. 5 C. 1 D.
1
Câu 3: S nghim ca h phương trình
2
6
4
xyz
xyz
xyz
−+=
++=
+−=
A. 0 B. 1 C. 3 D. Vô s
Câu 4: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 3 , 2;1 , C 1; 2AB−−
. Tìm ta đ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
( )
0;6G
B.
( )
0;1G
C.
( )
0;2G
D.
( )
0;3G
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
( )
3
6
31
yx
xx
= −+
−+
A.
(
]
{ }
1; 6 \ 3
D =
B.
[ ]
{ }
1; 6 \ 3D =
C.
(
]
1; 6D =
D.
[ ]
1; 6D =
Câu 6: Tng tt c các nghim của phương trình
21 2xx
−=
A. 6 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 7: Cho h
2
2
3
3
x xy
y yx
=
=
có hai nghim
(
) ( )
11 2 2
;,;xy xy
. Khi đó
(
)
2
1 2 12
x x yy++
bng
A. 3 B. 1 C. 4 D.
2
Câu 8: Trong h trc ta đ
Oxy
cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
0;1 ; 2;0 ; 2; 2 ; 2;2AB C D−−
. Tìm ba đim thng
hàng trong bốn điểm đã cho.
A.
,,ABC
B.
,,BCD
C.
,,ACD
D.
,,ABD
Câu 9: Tìm phương trình parabol
( )
2
:2P y ax bx= −−
biết parabol
( )
P
có ta đ đỉnh
13
3;
2
I

−−


.
A.
2
32yx x=−+
B.
2
1
32
2
yxx= +−
C.
2
32yx x=+−
D.
2
1
32
2
y xx= +−
Câu 10: Mt công ty Taxi có 85 xe ch khách gm hai loi: xe ch được 4 khách và xe ch đưc 7 khách.
Nếu dùng tt c s xe đó, tối đa một ln công ty ch được 445 khách. S ng xe mi loi là
A. 35 xe 4 ch, 50 xe 7 ch; B. 40 xe 4 ch, 45 xe 7 ch;
C. 50 xe 4 ch, 35 xe 7 ch; D. 45 xe 4 ch, 40 xe 7 ch.
Câu 11: Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s và chia hết cho ít nht mt trong ba s 3, 4, 5?
A. 5100 B. 7050 C. 5250 D. 5400
Câu 12: Cho tam giác
ABC
trng tâm
G
,
H
là chân đưng cao k t
A
sao cho
1
3
BH HC
=
 
. Đim
M
di động trên
BC
sao cho
BM xBC=
 
. Tìm
x
để độ dài vectơ
MA GC+
 
đạt giá tr nh nht.
A.
5
6
B.
5
4
C.
6
5
D.
4
5
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: Cho phương trình
( )
42
3 1 6 20x mxm + + −=
, vi
m
là tham s thc.
a) Giải phương trình với
2
m
=
.
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình 4 nghiệm phân bit
1234
,,,xxxx
sao cho
12 23 34
xx xx xx=−=−
.
Câu 14: Gii các phương trình và h phương trình sau:
a)
2 12xx−=
; b)
2
22
23
20
x xy
x xy y
−=
+−=
.
Câu 15: Trong h trc ta đ
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 3 , 2;1 , 3; 2A BC−−
. Tìm ta đ điểm
D
sao cho
ABDC
là hình bình hành.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
, các đim
,
MN
lần lượt thuc các cnh
,AB AC
sao cho
3 ,3 4AB AM AC AN
= =
. Gi
I
là giao điểm ca
CM
BN
.
a) Phân tích các vectơ
,BN CM
 
theo hai vec tơ
,AB AC
 
.
b) Tìm
,
kh
sao cho
IA kIB hIC= +
  
.
Câu 17: Cho hàm s
42
() 4 5fx x x m= ++
,
m
là tham s thc. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2; 5


đạt giá tr nh nht.
------------------- HT -------------------
https://toanmath.com/
Thí sinh không được s dng tài liu; Cán b coi thi không gii thích gì thêm./.
1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM Đ THI CHUYÊN Đ N TOÁN LP 10 LN II
Năm hc 2019 - 2020
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mỗi câu 0,25 điểm.
Mã đề 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
B
C
A
B
C
D
B
C
D
A
Mã đề 234
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
A
B
D
A
B
C
A
B
C
D
Mã đề 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
D
A
C
D
A
B
D
A
B
C
Mã đề 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
B
C
D
A
C
D
A
B
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Thang
đim
13
Cho phương trình
( )
42
3 1 6 20x mxm + + −=
, vi
m
là tham s thc.
a) Giải phương trình với
2m
=
.
1,0
Vi
2
m =
ta có phương trình
42
7 10 0
xx +=
0,25
2
2
2
5
x
x
=
=
0,25
2
5
x
x
= ±
= ±
0,25
Vy tp nghim của phương trình là
{ }
2; 5S =±±
0,25
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình có 4 nghiệm
phân bit
1234
,,,xxxx
sao cho
12 23 34
xx xx xx=−=−
.
0,5
Ta có
( )
2
42
2
2
2
2
3 1 6 20
31
31
x
x
x mxm
xm
xm
=
= ±
+ + −=
=
=
Phương trình có 4 nghiệm phân bit khi
1
3 10
3
3 12
1
m
m
m
m
−>
>

−≠
0,25
Khi đó phương trình có 4 nghiệm phân bit
12 3 4
1 2 34
2, 3 1, 3 1, 2
31; 2; 2, 31
x x mx mx
x mx x x m
= =−= =
=−= = =
Theo đề bài ta có
11
33 1 2
27
19
3 1 32
3
m
m
m
m
=
−=
−=
=
(thỏa mãn điều kin)
Vy
11
27
m =
hoc
19
3
m =
.
0,25
2
14
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2 12xx−=
;
1,5
ĐK:
1
2
2
x
≤≤
0,25
(
)
2
212
PT x x −=
0,25
2
6 50xx +=
0,25
1
5
x
x
=
=
0,25
Th lại điều kin
1x⇒=
0,25
Vậy phương trình có nghiệm duy nht
1
x
=
.
0,25
b)
2
22
23
20
x xy
x xy y
−=
+−=
1,0
( )( )
2
23
20
x xy
xy xy
−=
+ −=
0,25
2
23
0
20
x xy
xy
xy
−=
+=
−=
0,25
2
2
1
33
15
53
5
2
2
x
x
yx
yx
x
x
yx
yx
=±
=
=
=
⇔⇔
=
= ±
=
=
0,25
1
1
15
5
2 15
5
x
y
x
y
=±
=
= ±
= ±
Vy tp nghim ca h phương trình là
( ) ( )
15 2 15 15 2 15
1; 1 , 1;1 , ; , ;
55 5 5
S



= −−






0,25
15
Trong h trc tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 3 , 2;1 , 3; 2A BC−−
.
Tìm tọa độ đim
D
sao cho
ABDC
là hình bình hành.
1,0
ABDC
là hình bình hành
AB CD⇔=
 
0,25
Gi
( )
;
DD
Dx y
. Ta có
( ) ( )
3; 2 , 3; 2
DD
AB CD x y= =+−
 
0,25
33
22
D
D
x
AB CD
y
+=
=
−=
 
0,25
0
0
D
D
x
y
=
=
0,25
3
Vy
(
)
0;0D
.
16
Cho tam giác
ABC
, các điểm
,
MN
ln lưt thuc các cnh
,
AB AC
sao cho
3 ,3 4AB AM AC AN= =
. Gi
I
là giao điểm ca
CM
BN
.
a)
Phân tích các vectơ
,BN CM
 
theo hai vec tơ
,
AB AC
 
.
1,0
A
N’ M’
M
N
I
B C
Ta có:
BN BA AN= +
  
0,25
3
4
AB AC
=−+
 
0,25
CM CA AM= +
  
0,25
1
3
AB AC=
 
0,25
b)
Tìm
,
kh
sao cho
IA kIB hIC= +
  
.
0,5
K
( )
'/ / , '/ / , ' , '
MM BN NN CM M AC N AB∈∈
. Ta có
' 1 1 1 8 82
,
3 ' '3 9 9 9 3
MM AM IN CN
IN BN IB BN AB AC
BN AB MM CM
= = = == ⇔= =
     
'3 8 2 1 1 1
,
4 '9 3 3 9 3
NN IM
IM CM IC CM AB AC
MC NN
= = = ⇔= = +
     
0,25
12 1
3
93 2
IA IB BA AB AC IA IB IC
=+ = ⇒=
       
Vy
1
,3
2
kh=−=
.
0,25
17
Cho hàm s
42
() 4 5fx x x m= ++
,
m
là tham s thc. Tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đon
2; 5


đạt
giá tr nh nht.
0,5
Xét hàm s
( )
42
45gx x x m= ++
trên đoạn
2; 5


.
( )
( )
( )
2
2
2
2
21
2 5 0 2 9 1 ( ) m 10
gx x m
x x m gx
= ++
−≤ +≤ +
+ TH1:
( )
2; 5
1 10 9m Max f x m


≥− = +
0,25
+ TH2 :
{ }
2; 5
10 1 10; 1m Max Max m m


<− = +
- Nếu
( )
2; 5
11 9
10 1 10
22
m m m Max f x m


+>>−⇒ =+>
- Nếu
( )
2; 5
11 9
1
22
m Max f x m


<− =− >
- Nếu
( )
2; 5
11 9
22
m Max f x


=−⇒ =
+ TH3:
( )
2; 5
10 1 9m Max f x m


<− =− >
0,25
4
Vy giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2; 5


đạt giá tr nh nht
bng
9
2
khi
11
2
m =
.

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN II MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Năm học 2019 – 2020
--------------------------------
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề thi gồm có 02 trang
(không kể thời gian phát đề) Mã đề: 132 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Thí sinh kẻ ô theo mẫu sau vào giấy thi và điền phương án trả lời. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; 4) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) .
Câu 2: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + x − 5 = 0 là A. 5 − B. 5 C. 1 D. 1 −
x y + z = 2 
Câu 3: Số nghiệm của hệ phương trình x + y + z = 6 là
x + y z = 4  A. 0 B. 1 C. 3 D. Vô số
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A( 1 − ;3), B(2; ) 1 , C ( 1
− ;2). Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC . A. G (0;6) B. G (0; ) 1 C. G (0; 2) D. G (0;3) 3
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = 6 − x + ( là x − 3) 1+ x A. D = ( 1 − ;6] \{ } 3 B. D = [ 1 − ;6] \{ } 3 C. D = ( 1 − ;6] D. D = [ 1 − ;6]
Câu 6: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x −1 = x − 2 là A. 6 B. 5 C. 1 D. 2 2
x = 3x y Câu 7: Cho hệ 
có hai nghiệm ( x ; y , x ; y . Khi đó ( x + x + y y bằng 1 2 )2 1 1 ) ( 2 2 ) 2  1 2
y = 3y x A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 −
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho bốn điểm A(0; ) 1 ; B ( 2; − 0);C (2; 2
− ); D(2;2) . Tìm ba điểm thẳng
hàng trong bốn điểm đã cho. A. , A B, C
B. B, C, D C. , A C, D D. , A B, D  13 
Câu 9: Tìm phương trình parabol ( P) 2
: y = ax bx − 2 biết parabol ( P) có tọa độ đỉnh I 3 − ;−   .  2  1 1 A. 2
y = −x + 3x − 2 B. 2 y = x + 3x − 2 C. 2
y = x + 3x − 2 D. 2 y = − x + 3x − 2 2 2
Câu 10: Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm hai loại: xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách.
Nếu dùng tất cả số xe đó, tối đa một lần công ty chở được 445 khách. Số lượng xe mỗi loại là
A. 35 xe 4 chỗ, 50 xe 7 chỗ;
B. 40 xe 4 chỗ, 45 xe 7 chỗ;
C. 50 xe 4 chỗ, 35 xe 7 chỗ;
D. 45 xe 4 chỗ, 40 xe 7 chỗ.
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và chia hết cho ít nhất một trong ba số 3, 4, 5? A. 5100 B. 7050 C. 5250 D. 5400  1 
Câu 12: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , H là chân đường cao kẻ từ A sao cho BH = HC . Điểm 3    
M di động trên BC sao cho BM = xBC . Tìm x để độ dài vectơ MA + GC đạt giá trị nhỏ nhất. 5 5 6 4 A. B. C. D. 6 4 5 5 II.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: Cho phương trình 4 x − ( m + ) 2 3
1 x + 6m − 2 = 0 , với m là tham số thực.
a) Giải phương trình với m = 2 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt x , x , x , x sao cho 1 2 3 4
x x = x x = x x . 1 2 2 3 3 4
Câu 14: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 2
x − 2xy = 3 a)
2x −1 = 2 − x ; b)  . 2 2
2x + xy y = 0
Câu 15: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC A( 1 − ;3), B(2; ) 1 , C ( 3
− ;2). Tìm tọa độ điểm D
sao cho ABDC là hình bình hành.
Câu 16: Cho tam giác ABC , các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho
AB = 3AM , 3AC = 4 AN . Gọi I là giao điểm của CM BN .    
a) Phân tích các vectơ BN,CM theo hai vec tơ AB, AC .   
b) Tìm k, h ∈  sao cho IA = k IB + hIC . Câu 17: Cho hàm số 4 2
f (x) = x − 4x + 5 + m , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; − 5  
 đạt giá trị nhỏ nhất.
------------------- HẾT ------------------- https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN II Năm học 2019 - 2020 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm. Mã đề 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B C A B C D B C D A Mã đề 234 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D A B D A B C A B C D Mã đề 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C D A C D A B D A B C Mã đề 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D B C D A C D A B II.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 13 Cho phương trình 4 x − ( m + ) 2 3
1 x + 6m − 2 = 0 , với m là tham số thực. 1,0
a) Giải phương trình với m = 2 .
Với m = 2 ta có phương trình 4 2
x − 7x +10 = 0 0,25 2 x = 2 0,25 ⇔  2 x = 5 x = ± 2 0,25 ⇔  x = ± 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {± 2;± 5} 0,25
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm 0,5
phân biệt x , x , x , x sao cho x x = x x = x x . 1 2 3 4 1 2 2 3 3 4 2 x = 2 x = ± 2 0,25 Ta có 4 x − (3m + ) 2
1 x + 6m − 2 = 0 ⇔  ⇔  2 2 x = 3m −1
x = 3m −1  1  − >  > Phương trình có 4 nghiệ 3m 1 0 m m phân biệt khi  ⇔  3 3  m −1 ≠ 2 m ≠1
Khi đó phương trình có 4 nghiệm phân biệt 0,25
x = − 2, x = − 3m −1, x = 3m −1, x = 2 1 2 3 4 
x = − 3m −1; x = − 2; x = 2, x = 3m −1  1 2 3 4  11 m =  − =  Theo đề 3 3m 1 2 27 bài ta có  ⇔  (thỏa mãn điều kiện)  − = 19 3m 1 3 2 m =  3 11 19 Vậy m = hoặc m = . 27 3 1 14
Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 1,5
a) 2x −1 = 2 − x ; ĐK: 1 ≤ 0,25 x ≤ 2 2
PT x − = ( − x)2 2 1 2 0,25 2
x − 6x + 5 = 0 0,25 x = 1 0,25 ⇔  x = 5
Thử lại điều kiện ⇒ x = 1 0,25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 . 0,25 2
x − 2xy = 3 1,0 b)  2 2
2x + xy y = 0 2
x − 2xy = 3 0,25 ⇔ (  x + y  )(2x y) = 0 2 x − 2xy = 3 0,25 
⇔ x + y = 0 
2x y = 0 x = 1 ± 0,25 2  3  x = 3   y = −x y = −x ⇔ ⇔    15 2 5  x = 3 x = ±   5 y = 2x  y = 2x x = 1 ± 0,25  y = 1   15 ⇔ x = ±  5   2 15  y = ±   5
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là      S = (  − ) (− ) 15 2 15 15 2 15 1; 1 , 1;1 ,  ; , − ; −      5 5 5 5      15
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC A( 1 − ;3), B(2; ) 1 , C ( 3 − ;2). 1,0
Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.  
ABDC là hình bình hành ⇔ AB = CD 0,25
Gọi D ( x ; y . Ta có 0,25 D D )   AB = (3; 2
− ),CD = (x + 3; y − 2 D D )   x + 3 = 3 0,25 D AB = CD ⇔  y − 2 = 2 −  Dx = 0 0,25 D ⇔  y = 0  D 2 Vậy D(0;0) . 16
Cho tam giác ABC , các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho 1,0
AB = 3AM , 3AC = 4 AN . Gọi I là giao điểm của CM BN .    
a) Phân tích các vectơ BN,CM theo hai vec tơ AB, AC . A 0,25 N’ M’ M N I B C
  
Ta có: BN = BA + AN  3  = − 0,25 AB + AC 4
  
CM = CA + AM 0,25 1   = 0,25 AB AC 3   
b) Tìm k, h ∈  sao cho IA = k IB + hIC . 0,5
Kẻ MM '/ /BN , NN '/ /CM ,(M '∈ AC, N '∈ AB) . Ta có 0,25 MM ' AM 1 IN CN 1  1   8  8  2  = = , =
= ⇒ IN = BN IB = − BN = AB AC BN AB 3 MM ' CM ' 3 9 9 9 3 NN ' 3 IM 8  2   1  1  1  = ,
= ⇒ IM = CM IC = − CM = − AB + AC MC 4 NN ' 9 3 3 9 3
   1  2   1   0,25
IA = IB + BA = − AB AC IA = − IB − 3IC 9 3 2 1
Vậy k = − , h = 3 − . 2 17 Cho hàm số 4 2
f (x) = x − 4x + 5 + m , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị 0,5
của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; − 5    đạt giá trị nhỏ nhất.
Xét hàm số g ( x) 4 2
= x − 4x + 5 + m trên đoạn  2; − 5  0,25   .
g ( x) = ( x − 2)2 2 + m +1 2
− ≤ x ≤ 5 ⇒ 0 ≤ (x − 2)2 2
≤ 9 ⇒ m +1 ≤ g(x) ≤ m+10 + TH1: m ≥ 1
− ⇒ Max f (x) = m +10 ≥ 9  2; − 5    + TH2 : 10 − ≤ m < 1
− ⇒ Max = Max{m +10;−m − } 1 0,25  2; − 5    11 9
- Nếu m +10 > −m −1 ⇔ m > −
Max f (x) = m +10 >  2; − 5 2    2 11 9 - Nếu m < −
Max f (x) = −m −1 >  2; − 5 2    2 11 9 - Nếu m = − ⇒ Max f (x) =  2; − 5 2    2 + TH3: m < 10
− ⇒ Max f (x) = −m −1 > 9  2; − 5    3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; − 5  
 đạt giá trị nhỏ nhất 9 11 bằng khi m = − . 2 2 4
Document Outline

  • Mã 132-Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 lần II năm học 2019 - 2020
  • ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN II