Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 3 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chuyên đề môn Toán 10 lần 3 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán hình thức trắc nghiệm

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT TRN PHÚ
ĐỀ THI CHUYÊN Đ LẦN 3 NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: TOÁN 10
ĐỀ THI CHÍNH THC
Thi gian làm bài: 90 phút ( không k thời gian phát đề)
thi có 6 trang)
Mã đ thi:101
Câu 1: Cho
( )
2
f x ax bx c= ++
,
( )
0a
2
4
b ac∆=
. Cho biết dấu ca
khi
(
)
fx
luôn cùng dấu với hệ
s
với mọi
x
.
A.
0∆<
. B.
0
∆>
. C.
0∆=
. D.
0∆≥
.
Câu 2: Giá tr nhỏ nhất của biểu thức
F yx=
trên miền xác định bởi h
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
A.
min 3F =
khi
1
x
=
,
4y =
. B.
min 0F =
khi
0x =
,
0y =
.
C.
min 2F =
khi
0x =
,
2
y =
. D.
min 1F =
khi
2x
=
,
3y =
.
Câu 3: Cho parabol
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0
abc<<>
B.
0, 0, 0abc<<<
C.
0, 0, 0abc<>>
D.
0, 0, 0abc<><
Câu 4: Cho tập hợp
{
}
0;3;4;6A
=
. S tập hợp con gồm hai phần tử của A là:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 5: Parabol
2
23yx x=−+ +
có phương trình trục đối xứng là
A.
1
x
=
. B.
2x =
. C.
2
x =
. D.
1x =
.
Câu 6: Đường thẳng
51 30 11 0xy +=
đi qua điểm nào sau đây?
A.
3
1;
4



. B.
4
1;
3

−−


. C.
3
1;
4



. D.
3
1;
4

−−


.
Câu 7: Xác định hàm số
( )
2
1y ax bx c= ++
biết đồ th của nó có đỉnh
31
;
24
I



và cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng
2.
A.
2
32
yx x=−−
. B.
2
32
yx x=−+ +
.
C.
2
32
yx x=−+
. D.
2
32
yx x=−+
.
Câu 8: Khong đồng biến của hàm số
2
43
yx x=−+
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
;2
−∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
(
)
2; +∞
.
Câu 9: Trong các hàm s sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên
?
A.
12yx=
B.
2
21yx x=+−
C.
32yx= +
D.
( )
22 3yx
=−−
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 10: Tập xác định của hàm số
3
22
x
y
x
=
A.
{
}
\1
. B.
{
}
\3
. C.
{ }
\2
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 11: Tập xác định của hàm số
3
21
y
x
=
+−
A.
[
)
{
}
2; \ 1D = +∞
. B.
{ }
\1DR=
.
C.
[
)
2;D = +∞
. D.
( )
1;D = +∞
.
Câu 12: Đồ th hàm số
( )
2
2 3 2
3 2
x khi x
y fx
x khi x
+≤
= =
−>
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A.
( )
0; 3
B.
(
)
3; 6
C.
( )
2;5
D.
( )
2;1
Câu 13: Cho ba điểm
( )
( ) ( )
1; 2 , 5; 4 , 1; 4
AB C −−
. Đường thẳng chứa đường cao
AA
của tam giác ABC có
phương trình
11 0
ax by+−=
, khi đó
ab+
là?
A.
3
B.
1
C.
D.
2
Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:
2
32 1xx x+ −= +
A. 3. B.
3
. C.
2
. D. 1.
Câu 15: Cho
90º
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
tan 90º cot
αα
−=
. B.
( )
cos 90º sin
αα
−=
.
C.
( )
cot 90º tan
αα
−=
. D.
( )
sin 90º cos
αα
−=
.
Câu 16: Cho bốn điểm phân biệt
,,
ABC
D
. T bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ khác
có điểm đầu là
A
hoặc
B
?
A.
12.
B.
3.
C.
6.
D.
5.
Câu 17: Tìm s gn đúng của a = 5,2463 vi độ chính xác d = 0,001.
A. 5,246. B. 5,25. C. 5,24. D. 5,2
Câu 18: Tính tổng các nghiệm của phương trình
65 2xx
−=
A.
1
. B.
. C. -2. D.
1
.
Câu 19: Gi
( )
;A ab
( )
;B cd
là tọa độ giao điểm ca
( )
2
:2P y xx=
: 36yx∆=
. Giá trị của
bd+
bằng.
A.
7
. B. 7. C. 15. D.
15
.
Câu 20: Thống số cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu như bảng
sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
A.
4,495
. B.
4,55
. C.
4,925
. D.
4,694
.
Câu 21: Cho
[0; 2)A =
( )
1; 5B =
,
\AB
là tập hợp nào?
A.
[0;5)
. B.
[0;1)
. C.
[2;5)
. D.
[0;1]
.
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
:n nn∃∈ =
. B.
n∀∈
thì
2nn
.
C.
2
:x xx∃∈ >
. D.
2
:0xx
∀∈ >
.
Câu 23: Cho tam giác ABC có
8, 10ab= =
, góc
C
bằng
0
60
. Độ dài cạnh
c
là?
A.
2 21c =
. B.
3 21c =
. C.
72c =
. D.
2 11c =
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 24: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
21
xy+<
?
A.
( )
3; 7
. B.
( )
2;1
. C.
( )
0;0
. D.
( )
0;1
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th như hình vẽ. Đặt
2
4
b ac∆=
, tìm dấu của
.
A.
0a >
,
0∆>
. B.
0a <
,
0∆>
.
C.
0a >
,
0∆=
. D.
0a
<
,
, 0
∆=
.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
2
25 0x −<
A.
( )
5;5S =
. B.
5x
.
C.
5 25x−< <
. D.
( ) ( )
; 5 5;S = −∞ +∞
.
Câu 27: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
1
7Q =
,
2
8
Q =
,
3
10Q =
B.
1
8Q =
,
2
9
Q =
,
3
10Q =
.
C.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
9Q =
. D.
1
8Q =
,
2
10Q =
,
3
10Q =
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
4
. Khi đó, tính
.
AB AC
 
ta được :
A.
6.
B.
8
. C.
6
. D.
8
.
Câu 29: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
24fx x=
là tam thức bậc hai.
B.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thức bậc hai.
C.
(
)
3
3 21fx x x
= +−
là tam thức bậc hai.
D.
( )
42
1fx x x=−+
là tam thức bậc hai.
Câu 30: Phương trình
( )
2
15 1 1x xx
+=
có bao nhiêu nghiệm
A.
3
. B.
1
. C.
. D. 0.
Câu 31: Cho đường thẳng
có phương trình tham số
12
;
2
xt
tR
yt
= +
=
, một vec tơ pháp tuyến của
A.
1
(1; 2)u =

. B.
2
(5;10)u
=

. C.
( )
3
2; 1u =

. D.
4
( 1; 2)u =

.
Câu 32: Cho
( )
2;3A
,
( )
4; 1B
, phương trình đường trung trực của đoạn
AB
là?
A.
10xy+ +=
. B.
2 3 50xy+ −=
.
C.
3 2 10xy −=
. D.
2 3 10xy +=
.
Câu 33: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên khoảng
( )
;−∞ +∞
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
O
x
y
4
4
1
(
)
y fx=
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
( )
0;3
B. m s đồng biến trên khoảng
(
)
1; 0
C. m s nghịch biến trên khoảng
( )
3; 0
D. m s đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
Câu 34: Cho parabol
( )
2
: 3 21Py x x= −+
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
( )
P
?
A.
12
;
33
I



. B.
( )
0;1I
. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Câu 35: Trong một cuộc thi pha chế, mi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210
gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngt loi II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam
đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loi II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1
gam hương liệu. Mi lít nước ngọt loi I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loi II được 60 điểm thưởng.
Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu?
A.
720
. B.
640
. C.
600
. D.
540
.
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để với mọi
x
biểu thức
( ) ( )
2
2 81fx x m x m=++ ++
luôn nhận giá trị dương.
A.
27
. B. Vô số. C.
28
. D.
26
.
Câu 37: Một người cần phải chèo thuyền từ v trí
A
đến v trí
C
trên b
BD
, sau chạy bộ từ
C
đến
B
. Biết
rng vn tốc chèo thuyền bằng
6 /km h
, vn tc chạy bộ là
8 /km h
, khoảng cách từ v trí
A
đến bờ
BD
bằng
3 km
, khoảng cách hai vị trí
,BD
bằng
8 km
. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai v trí
,BC
biết rằng tổng thi
gian người đó chèo thuyền và chạy bộ là 1 giờ 20 phút.
A.
4 km
. B.
20
7
km
. C.
36
7
km
. D.
5 km
.
Câu 38: Đường thẳng
:1
xy
d
ab
+=
, vi
0
a
,
0b
, đi qua điểm
( )
1; 6M
và tạo với các tia
Ox
,
Oy
một
tam giác có diện tích bằng
. Tính
2Sa b= +
.
A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 39: Cho
3
đường thẳng
( )
1
d
:
3 2 50xy +=
,
( )
2
d
:
2 4 70xy+ −=
,
( )
3
d
:
3 4 10xy+ −=
. Viết phương
trình đường thẳng
( )
d
đi qua giao điểm ca
( )
1
d
,
( )
2
d
và song song với
( )
3
d
.
A.
24 32 53 0xy −=
. B.
24 32 53 0xy+ +=
.
C.
24 32 53 0
xy+ −=
. D.
24 32 53 0
xy +=
.
Câu 40: Cho 2 vectơ
b
tha
1; 2; 7 .a b ab= = +=

Tính
( )( )
3425ab ab−+


A.
27
. B.
27
. C.
67.
D.
67
.
Câu 41: Gi s CD = h chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mt đất sao cho
ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo đưc AB = 24m,
0
63CAD =
;
0
48CBD =
. Chiều cao h của khối tháp gần vi
giá trị nào sau đây?
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m.
Câu 42: Biết phương trình (ẩn
):
15xm−=
có nghiệm. Khi đó tìm số các giá tr nguyên dương của tham
s
m
A.
5
. B.
1
. C.
. D. 4.
Câu 43: Tập hợp tất c tham số
m
để phương trình
2
26 1x xm x+=
có 2 nghiệm phân biệt là nửa khoảng
[;)ab
vi
,ab
. Tính diện tích một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
b
và một cạnh góc vuông bằng
.
A. 1. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 44: Cho phương trình
( )
( )
1 5 3 15
x x x xm−+ + =
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
phương trình trên có nghiệm?
A.
5
. B. 4. C.
. D.
.
Câu 45: Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để bất phương trình
2
2
2 2023
0
1
xx
x mx
−+
−+
nghiệm đúng với mọi
x
.
A.
m ∈∅
. B.
(
)
2; 2m
∈−
.
C.
(
] [
)
; 2 2;m
−∞ +∞
. D.
[ ]
2; 2m ∈−
.
Câu 46: Tập hợp tất c các giá tr m để phương trình
( )
2 22
3 2 2 50m m x mx + −=
có hai nghiệm trái dấu là:
A.
( )
1; 2 .m
B.
.m ∈∅
C.
1
.
2
m
m
D.
( )
( )
;1 2; .m −∞ +
Câu 47: Tìm tất cả các giá tr m để hàm số
( )
2
2 13yx mx=−+ +
nghịch biến trên
( )
1;
+∞
:
A.
0m
. B.
0m >
. C.
2m
. D.
02m<≤
Câu 48: LeBron James mt cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp Mỹ hiện tại đang chơi cho CLB bóng rổ
Cleveland Cavaliers ca Hiệp hội Bóng rổ Quốc gia (NBA).
Trong một cuộc thi bóng rổ để ném bóng vào rổ qua đối th, LeBron James đã ném bóng thành công với số
liu đo được như hình vẽ
( )
4, 5, 1,75,D 3, 3 .OA OB m BC m A m OE m= = = = =
Tính độ cao lớn nhất của bóng so
với mặt đất trong khi bóng bay tới r biết rằng quỹ đạo bay của bóng là một đường cong parabol.
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
A.
3m
. B.
4m
. C.
4, 2m
. D.
3, 5
m
.
Câu 49: Với giá tr nào ca
m
thì hàm số
2
21
23
x
y
xx m
+
=
−−
xác định trên
.
A.
4m <
. B.
0m >
. C.
4m ≤−
. D.
4m <−
.
Câu 50: Cho tam giác
ABC
, đỉnh
( )
2; 1B
, đường cao
:3 4 27 0
AA x y
−+=
đường phân giác trong của
góc
C
: 2 50CD x y+ −=
. Biết rằng phương trình đường thẳng chứa cạnh
AB
có dạng
10ax by+ −=
, thì
ab+
là?
A.
10
B.
11
C.
12
D.
13
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
----------- HT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: TOÁN 10
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 6 trang) Mã đề thi:101 Câu 1: Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu với hệ
số a với mọi x∈ . A. ∆ < 0 . B. ∆ > 0. C. ∆ = 0. D. ∆ ≥ 0 .
y − 2x ≤ 2
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y x trên miền xác định bởi hệ 2y x ≥ 4 là  x + y ≤  5
A. min F = 3 khi x =1, y = 4 .
B. min F = 0 khi x = 0 , y = 0.
C. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
D. min F =1 khi x = 2 , y = 3. Câu 3: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a < 0,b < 0,c > 0
B. a < 0,b < 0,c < 0
C. a < 0,b > 0,c > 0
D. a < 0,b > 0,c < 0
Câu 4: Cho tập hợp A = {0;3;4; }
6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 8 B. 10 C. 12 D. 6 Câu 5: Parabol 2
y = −x + 2x + 3 có phương trình trục đối xứng là A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x = 2 − . D. x =1.
Câu 6: Đường thẳng 51x − 30y +11 = 0 đi qua điểm nào sau đây? A.  3 1;  −        . B. 4  1; − − . C. 3 1; . D. 3  1; − − . 4        3   4   4 
Câu 7: Xác định hàm số 2
y = ax + bx + c( )
1 biết đồ thị của nó có đỉnh 3 1 I  ;  
và cắt trục hoành tại điểm có 2 4    hoành độ bằng 2. A. 2
y = −x − 3x − 2 . B. 2
y = −x + 3x + 2 . C. 2
y = −x + 3x − 2 . D. 2
y = x − 3x + 2 .
Câu 8: Khoảng đồng biến của hàm số 2
y = x − 4x + 3 là A. ( ; −∞ 2 − ) . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( 2; − +∞) . D. (2;+∞) .
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên  ?
A. y =1− 2x B. 2
y = x + 2x −1
C. y = 3x + 2 D. y = 2 − (2x − 3) .
Trang 1/6 - Mã đề thi 101
Câu 10: Tập xác định của hàm số x − 3 y = là 2x − 2 A.  \{ } 1 . B.  \{ } 3 . C.  \{ } 2 . D. (1;+∞).
Câu 11: Tập xác định của hàm số 3 y = là x + 2 −1 A. D = [ 2; − + ∞) \{− } 1 .
B. D = R \{− } 1 . C. D = [ 2; − + ∞) .
D. D = (1;+ ∞) .
2x + 3 khi x ≤ 2
Câu 12: Đồ thị hàm số y = f (x) = 
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? 2
x − 3 khi x > 2 A. (0; 3 − ) B. (3;6) C. (2;5) D. (2; ) 1
Câu 13: Cho ba điểm A(1; 2 − ), B(5; 4 − ),C ( 1;
− 4). Đường thẳng chứa đường cao AA′ của tam giác ABC có
phương trình ax + by −11 = 0 , khi đó a + b là? A. 3 B. 1 − C. 2 D. 2 −
Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. 3. B. 3 − . C. 2 − . D. 1.
Câu 15: Cho 0º < α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. tan (90º α − ) = −cotα . B. cos(90º α − ) = sinα . C. cot (90º α − ) = − tanα . D. sin (90º α − ) = −cosα . 
Câu 16: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C D . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ khác 0
có điểm đầu là A hoặc B ? A. 12. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 17: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,246. B. 5,25. C. 5,24. D. 5,2
Câu 18: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 − 5x = 2 − x A. 1 − . B. 2 . C. -2. D. 1.
Câu 19: Gọi A( ; a b) và B( ;
c d ) là tọa độ giao điểm của (P) 2
: y = 2x x và ∆ : y = 3x − 6 . Giá trị của b + d bằng. A. 7 − . B. 7. C. 15. D. 15 − .
Câu 20: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng
sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? A. 4,495 . B. 4,55. C. 4,925. D. 4,694 .
Câu 21: Cho A = [0;2) và B = (1;5), A \ B là tập hợp nào? A. [0;5) . B. [0;1) . C. [2;5) . D. [0;1] .
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 n
∃ ∈  : n = n . B. n
∀ ∈  thì n ≤ 2n . C. 2 x
∃ ∈  : x > x . D. 2 x
∀ ∈  : x > 0 .
Câu 23: Cho tam giác ABC có a = 8,b =10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là? A. c = 2 21. B. c = 3 21 . C. c = 7 2 . D. c = 2 11 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 24: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y <1? A. (3; 7 − ) . B. ( 2; − ) 1 . C. (0;0) . D. (0; ) 1 .
Câu 25: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
∆ = b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ . y y = f (x) 4 O 1 4 x
A. a > 0 , ∆ > 0.
B. a < 0 , ∆ > 0.
C. a > 0 , ∆ = 0. D. a < 0 , , ∆ = 0 .
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 25 < 0 là A. S = ( 5; − 5). B. x > ±5 . C. 5 − < x < 25 . D. S = ( ; −∞ 5 − ) ∪(5;+∞).
Câu 27: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q = 7 ,Q = 8 ,Q =10
B. Q = 8,Q = 9 ,Q =10 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 8,Q = 9 ,Q = 9 .
D. Q = 8,Q =10 ,Q =10 . 1 2 3 1 2 3  
Câu 28: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A . B AC ta được : A. 6. B. 8 − . C. 6 − . D. 8 .
Câu 29: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. B. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai. C. f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai.
Câu 30: Phương trình (x − ) 2
1 5x +1 = x −1có bao nhiêu nghiệm A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0. x =1+ 2t
Câu 31: Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số 
;t R , một vec tơ pháp tuyến của ∆ là y = 2 − t     A. u = (1; 2 − ) . B. u = (5;10) . C. u = 2; 1 − . D. u = ( 1; − 2) . 3 ( ) 1 2 4
Câu 32: Cho A( 2; − 3) , B(4;− )
1 , phương trình đường trung trực của đoạn AB là?
A. x + y +1 = 0 .
B. 2x + 3y − 5 = 0 .
C. 3x − 2y −1 = 0 .
D. 2x − 3y +1 = 0.
Câu 33: Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng ( ;
−∞ +∞) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ;0)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
Câu 34: Cho parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1. Điểm nào sau đây là đỉnh của (P) ? A. 1 2 I  ;     . B. I (0; ) 1 . C. 1 2 I  ;− . D. 1 2 I  −  ; . 3 3       3 3   3 3 
Câu 35: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210
gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam
đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1
gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng.
Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu? A. 720 . B. 640 . C. 600 . D. 540.
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x∈ biểu thức f (x) 2
= x + (m + 2) x + 8m +1
luôn nhận giá trị dương. A. 27 . B. Vô số. C. 28 . D. 26 .
Câu 37: Một người cần phải chèo thuyền từ vị trí A đến vị trí C trên bờ BD , sau chạy bộ từ C đến B . Biết
rằng vận tốc chèo thuyền bằng 6
km / h , vận tốc chạy bộ là 8
km / h , khoảng cách từ vị trí A đến bờ BD bằng
3 km , khoảng cách hai vị trí B, D bằng 8 km . Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí B,C biết rằng tổng thời
gian người đó chèo thuyền và chạy bộ là 1 giờ 20 phút. A. 4 km . B. 20 km . C. 36 km . D. 5 km . 7 7
Câu 38: Đường thẳng : x y d
+ =1, với a ≠ 0 , b ≠ 0 , đi qua điểm M ( 1;
− 6) và tạo với các tia Ox , Oy một a b
tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S = a + 2b . A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 39: Cho 3 đường thẳng (d :3x − 2y + 5 = 0 , (d : 2x + 4y − 7 = 0, (d : 3x + 4y −1= 0. Viết phương 3 ) 2 ) 1 )
trình đường thẳng (d ) đi qua giao điểm của (d , (d và song song với (d . 3 ) 2 ) 1 )
A. 24x − 32y − 53 = 0 .
B. 24x + 32y + 53 = 0.
C. 24x + 32y − 53 = 0 .
D. 24x − 32y + 53 = 0 .         
Câu 40: Cho 2 vectơ a và b thỏa a =1; b = 2; a + b = 7. Tính (3a − 4b)(2a +5b) A. 27 . B. 27 − . C. 67. − D. 67 .
Câu 41: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho
ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,  0 CAD = 63 ;  0
CBD = 48 . Chiều cao h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây?
Trang 4/6 - Mã đề thi 101 A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m.
Câu 42: Biết phương trình (ẩn x ): x −1 = 5 − m có nghiệm. Khi đó tìm số các giá trị nguyên dương của tham số m A. 5. B. 1. C. 6 . D. 4.
Câu 43: Tập hợp tất cả tham số m để phương trình 2
2x − 6x + m = x −1 có 2 nghiệm phân biệt là nửa khoảng [ ;
a b) với a,b∈ . Tính diện tích một tam giác vuông có cạnh huyền bằng b và một cạnh góc vuông bằng a . A. 1. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 44: Cho phương trình x −1 + 5 − x + 3 (x − )
1 (5 − x) = m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình trên có nghiệm? A. 5. B. 4. C. 7 . D. 6 . 2
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị của tham số − + −
m để bất phương trình x
2x 2023 ≤ 0 nghiệm đúng với mọi 2 x mx +1 x ∈ . A. m∈∅ . B. m∈( 2; − 2) . C. m∈( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) . D. m∈[ 2; − 2] .
Câu 46: Tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình ( 2 m m + ) 2 2 3
2 x − 2m x − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu là: A. m∈(1;2). B. m∈ . ∅ m ≠ 1 C.  . D. m∈(− ; ∞ ) 1 ∪(2;+∞). m ≠ 2
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 2
y = −x + 2(m − )
1 x + 3nghịch biến trên (1;+∞): A. m ≤ 0 . B. m > 0. C. m ≤ 2.
D. 0 < m ≤ 2
Câu 48: LeBron James là một cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp Mỹ và hiện tại đang chơi cho CLB bóng rổ
Cleveland Cavaliers của Hiệp hội Bóng rổ Quốc gia (NBA).
Trong một cuộc thi bóng rổ để ném bóng vào rổ qua đối thủ, LeBron James đã ném bóng thành công với số
liệu đo được như hình vẽ (OA = 4,OB = 5 , m BC =1,75 , m D A = 3 ,
m OE = 3m). Tính độ cao lớn nhất của bóng so
với mặt đất trong khi bóng bay tới rổ biết rằng quỹ đạo bay của bóng là một đường cong parabol.
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 A. 3m . B. 4m . C. 4,2m . D. 3,5m .
Câu 49: Với giá trị nào của 2x +1
m thì hàm số y = xác định trên  . 2
x − 2x − 3− m A. m < 4. B. m > 0. C. m ≤ 4 − . D. m < 4 − .
Câu 50: Cho tam giác ABC , đỉnh B(2;− )
1 , đường cao AA′:3x − 4y + 27 = 0 và đường phân giác trong của
góc C CD : x + 2y − 5 = 0 . Biết rằng phương trình đường thẳng chứa cạnh AB có dạng ax + by −1 = 0 , thì a + b là? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 101