Đề thi Công nghệ lớp 3 - Đề 1 học kì 2 | Kết nối tri thức năm 2024

Đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối, giúp các em ôn tập hiệu quả các kiến thức kì 2 môn Công nghệ lớp 3. Mời các bạn cùng tải về 03 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Công nghệ lớp 3 - Đề 1 học kì 2 | Kết nối tri thức năm 2024

Đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối, giúp các em ôn tập hiệu quả các kiến thức kì 2 môn Công nghệ lớp 3. Mời các bạn cùng tải về 03 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3.

117 59 lượt tải Tải xuống
PHIẾU KIỂM TRA CUI HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Công nghệ - Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ......................................................................................................... Lớp: ............ Trường ....................................................
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. (Mức 1 – 1đ) Khi chọn vật liệu làm thủ công, cần chọn loại có tính chất như thế nào?
A. Phù hợp và an toàn.
C. Tận dụng vật liệu tái chế
B. Không độc hại.
D. Tất cả các đáp án
Câu 2. (Mức 2– 1đ) Đâu không phải là bước nằm trong quy trình cắt, dán hình tròn?
A. Vẽ đường tròn
C. Dán hình tròn
B. Tô màu hình tròn
D. Cắt hình tròn
Câu 3. (Mức 1– 1đ) Chọn đáp án điền vào chỗ trống để thành câu?
“Đồ dùng học tập rất ............., ..............., có nhiều tác dụng khác nhau”
A. Đa dạng, phong phú
C. Hiếm có, ít gặp
B. Xấu xí, bẩn
D. Quá nhiều, không đẹp
Câu 4. (Mức 3– 1đ) Để giữ gìn, bảo quản đồ dùng học tập, em cần làm gì?
A. Thường xuyên lau chùi, để ở nơi an toàn, tránh rơi và mất
B. Vứt lung tung khắp nơi.
C. Không thèm lau chùi, để cho nó bẩn và hỏng
D. Vẽ bậy lên đồ dùng học tập
Câu 5. (Mức 1– 1đ) Biển báo sau là biển báo gì?
A. Giao nhau với đường ưu tiên
C. Cấm người đi bộ
B. Đi chậm
D. Cấm đi ngược chiều
Câu 6. (Mức 1– 1đ) Thông điệp 4Đ không chỉ ra điều nào sau đây?
A. Đúng lúc
C. Đúng người
B. Đúng chỗ
D. Đúng cánh
Điểm
Nhận xét
.............................................................................
.............................................................................
II. Tự luận
Câu 7. (Mức 2– 2đ) Em hãy nêu các bước làm thước kẻ?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 8. (Mức 2– 2đ) Em hãy nêu các bước làm biển báo?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
----------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ - LỚP 3
I. Trắc nghiệm
Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 1 điểm
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
b
a
a
b
c
II. Tự luận
Câu 7. (2 điểm)
- Nêu được 4 bước mỗi bước đúng được 0,5 điểm.
+ Bước 1: Tạo hình của thước
+ Bước 2: Tạo khung thước
+ Bước 3: Chia vạch trên thước
+ Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm
Câu8. (2 điểm)
- Nêu được 4 bước mỗi bước đúng được 0,5 điểm.
+ Bước 1: Làm biển báo
+ Bước 2: Làm cột biển báo
+ Bước 3: Làm đế biển báo
+ Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm
* Lưu ý: - Nếu HS làm cách khác đúng theo yêu cầu vẫn được điểm tối đa.
- Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu công lại. Điểm toàn bài một số nguyên;
cách làm tròn như sau:
Điểm toàn bài là 6,5 thì cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm
chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
TỔ TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUI HỌC KÌ II
Năm học: 2022-2023
Môn: Công nghệ - Lớp 3
Mạch kiến
thức, kỹ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL/TH
TN
TL
TN
TL/TH
Bài 7. Dụng
cụ và vật liệu
làm thủ công
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
1
2
7
Số điểm
1
1
2
2
2
Bài 8. Làm đồ
dùng học tập
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
3
8
4
Số điểm
1
2
1
2
2
Bài 9. Làm
biển báo giao
thông
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
1
1
Bài 10. Làm
đồ chơi
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
4
1
2
1
6
2
Số điểm
4
1
4
1
6
4
| 1/4

Preview text:

Điểm Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
.............................................................................
Năm học: 2022 - 2023
.............................................................................
Môn: Công nghệ - Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ......................................................................................................... Lớp: ............ Trường .................................................... I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. (Mức 1 – 1đ) Khi chọn vật liệu làm thủ công, cần chọn loại có tính chất như thế nào? A. Phù hợp và an toàn.
C. Tận dụng vật liệu tái chế B. Không độc hại. D. Tất cả các đáp án
Câu 2. (Mức 2– 1đ) Đâu không phải là bước nằm trong quy trình cắt, dán hình tròn? A. Vẽ đường tròn C. Dán hình tròn B. Tô màu hình tròn D. Cắt hình tròn
Câu 3. (Mức 1– 1đ) Chọn đáp án điền vào chỗ trống để thành câu?
“Đồ dùng học tập rất ............., ..............., có nhiều tác dụng khác nhau” A. Đa dạng, phong phú C. Hiếm có, ít gặp B. Xấu xí, bẩn
D. Quá nhiều, không đẹp
Câu 4. (Mức 3– 1đ) Để giữ gìn, bảo quản đồ dùng học tập, em cần làm gì?
A. Thường xuyên lau chùi, để ở nơi an toàn, tránh rơi và mất
B. Vứt lung tung khắp nơi.
C. Không thèm lau chùi, để cho nó bẩn và hỏng
D. Vẽ bậy lên đồ dùng học tập
Câu 5. (Mức 1– 1đ) Biển báo sau là biển báo gì?
A. Giao nhau với đường ưu tiên C. Cấm người đi bộ B. Đi chậm D. Cấm đi ngược chiều
Câu 6. (Mức 1– 1đ) Thông điệp 4Đ không chỉ ra điều nào sau đây? A. Đúng lúc C. Đúng người B. Đúng chỗ D. Đúng cánh II. Tự luận
Câu 7.
(Mức 2– 2đ) Em hãy nêu các bước làm thước kẻ?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 8. (Mức 2– 2đ) Em hãy nêu các bước làm biển báo?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
----------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ - LỚP 3 I. Trắc nghiệm
Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 d b a a b c II. Tự luận Câu 7. (2 điểm)
- Nêu được 4 bước mỗi bước đúng được 0,5 điểm.
+ Bước 1: Tạo hình của thước
+ Bước 2: Tạo khung thước
+ Bước 3: Chia vạch trên thước
+ Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm Câu8. (2 điểm)
- Nêu được 4 bước mỗi bước đúng được 0,5 điểm.
+ Bước 1: Làm biển báo
+ Bước 2: Làm cột biển báo
+ Bước 3: Làm đế biển báo
+ Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm
* Lưu ý: - Nếu HS làm cách khác đúng theo yêu cầu vẫn được điểm tối đa.
- Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu công lại. Điểm toàn bài là một số nguyên;
cách làm tròn như sau:

Điểm toàn bài là 6,5 thì cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm
chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học. TỔ TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2022-2023
Môn: Công nghệ - Lớp 3 Số câu Mạch kiến và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
thức, kỹ năng điểm TN TL
TN TL TN TL/TH TN TL TN TL/TH Bài 7. Dụng Số câu 1 1 1 2 1
cụ và vật liệu Câu số 1 2 7
làm thủ công Số điểm 1 1 2 2 2 Số câu 1 1 1 2 1 Bài 8. Làm đồ Câu số dùng học tập 3 8 4 Số điểm 1 2 1 2 2 Bài 9. Làm Số câu 1 1 biển báo giao Câu số 5 thông Số điểm 1 1 Số câu 1 1 Bài 10. Làm Câu số đồ chơi 6 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 4 1 2 1 6 2 Số điểm 4 1 4 1 6 4