Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020 - Đề 2

Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020 - Đề 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

MA TRN ĐỀ KIM TRA MÔN MÔN TING VIT CUI HC KÌ II
LP 4
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
S câu
2
1
1
1
5
Câu
s
1,2
3
4
5
S
đim
1
0,5
0,5
1
3
2
S câu
1
1
1
1
1
5
Câu
s
6
7
8
9
10
S
đim
0,5
0,5
1
1
1
4
Tng s câu
03
03
03
01
9
Tng s đim
1,5
2
2,5
1
7
Trường Tiu hc…………….
Lp: 4A
H và tên:.......................................
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HỌC: 2019 - 2020
MÔN TING VIT - LP 4
Thi gian: 40 phút
Đim
Nhn xét ca giáo viên
.........................................................................................
........................................................................................
..........................................................................................
A. Kiểm tra kĩ năng đọc hiu và kiến thc Tiếng Việt : 7 điểm
* Đọc thầm bài: “ NHỮNG ĐIỀU VÔ GIÁ” và trả li các câu hi sau.
*Khoanh vào ch cái có câu tr lời đúng:
Câu 1: Theo li cu b trong câu chuyn, m đ n cu tng cng l bao nhiêu
đô la?(0,5đim)
A. 14,57 đô la. C. 41,75 đô la.
B. 14,75 đô la. D. 41,57 đô la.
Câu 2 : Dng no nêu đng v đy đủ nhng vic tt cu b trong câu chuyn đ
lm đưc v ghi li để tnh công? (0,5đim)
A. Nu cơm chiu, qut dn sân, đi ch cng m, qut nh lau nh.
B. Đ rc, ra bt, kết qu hc tp tt, trng cây trong vưn.
C. Ct c trong vưn, dn dp phng ca mnh, đi ch cng m, trông em, đ
rc, kết qu hc tp tt, qut dn sân.
D. Kết qu hc tp tt, dn dp phng ca mnh, đi ch cng m, nu cơm
chiu, ct c trong vưn.
NHỮNG ĐIỀU VÔ GIÁ
Ngưi m đang bn rn nu ba ti trong bếp, bt ng cu con trai b bng chy a vo
v đưa cho m mt mu giy nh. Sau khi lau tay vo chiếc tp d, ngưi m m t giy
ra v đọc:
Ct c trong vưn
5 đô la
Dn dp phng ca con
1 đô la
Đi ch cng vi m
50 xu
Trông em gip m
25 xu
Đ rc
1 đô la
Kết qu hc tp tt
5 đô la
Qut dn sân
2 đô la
M n con tng cng
14,75 đô la
Sau khi đọc xong, ngưi m nhn cu con trai đang đứng ch vi v mt đy hi vng.
B cm bt lên, lt mt sau ca t giy v viết:
- Chn thng mưi ngy con nm trong bng m: Min ph.
- Nhng lc m bên cnh chăm sc, cu nguyn mi khi con m đau: Min ph.
- Nhng giọt nưc mt ca con lm m khc trong nhng năm qua: Min ph.
- Nhng đêm m không ng v lo lng cho tương lai ca con: Min ph.
- Tt c nhng đ chơi, thức ăn, qun o m m đ nuôi con trong sut my năm qua:
Min ph.
- V đt hơn c chnh l tnh yêu ca m dnh cho con: Cng min ph luôn con trai .
Khi đọc nhng dng ch ca m, cu b vô cng xc đng, nưc mt lưng trng. Cu
nhn m v ni: Con yêu m nhiu lm!”. Sau đ, cu đt bt viết thêm vo t giy dng
ch tht ln: M S ĐƯC NHN LI TRN VN.
Câu 3 : (0,5điểm)Em hãy nêu mt trong s nhng vic m ngưi m đ lm cho
con đưc k ra trong bi?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 4. (0,5 điểm)Khoanh vo ch ci trưc câu tr li đng: Nhng điu vô gi
c ngha l g?
A. Nhng điu không c gi tr.
B. Nhng điu rt qu, c gi tr, c nghĩa to ln, không g snh đưc.
C. Nhng điu chưa xc đnh đưc gi tr.
D. Nhng điu hết sc đơn gin.
Câu 5: (1 điểm)Theo em, câu chuyện trên có ý nghĩa gì?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 6 : (0,5điểm) Dng nào dưới đây những đ dng cn thiết cho cuc thm
him:
A. Qun o bơi, la bn, lu tri, đin thoi, dng c th thao.
B. Va li, cn câu, bt la, v kh, đ ăn.
C. Dng c th thao, la bn, lu tri, thiết b an ton
D. Qun o, đ ăn, nưc ung, v kh, đn pin, la bn, lu tri.
Câu 7: (0,5điểm) Tìm chủ ngtrong câu sau: Ngy mai, tôi v cc đồng chí lại
lên đường hnh quân ra Bắc” .
A. Ngy mai. C. Tôi v cc đng ch.
B. Tôi. D. Li lên đưng hnh quân ra Bc.
Câu 8: (1 điểm) Tìm và gch chân trng ng ch thi gian trong các câu sau:
A. Vi đôi chân mnh m, tôi có th đi đến bt c nơi no tôi mun.
B. Sáng sáng, hoa tóc tiên n r như đua nhau khoe mu, biến đưng vin
xanh thnh đưng vin hng cánh sen.
C. Sau khi đọc xong, ngưi m nhn cu con trai đang đứng ch.
D. nh, em thưng giúp m quét nhà.
Câu 9: (1 điểm) Ni ý bên trái vi ý bên phi sao cho phù hp.
1. Căn nh trng vng. a. Câu k “Ai lm g?”.
2. Ngày nh, tôi là mt búp non. b. Câu k “Ai thế no?”.
3. Bn đừng giu! c. Câu k “Ai l g?”.
4. Các thanh niên lên rng làm ry. d. Câu cu khiến.
Câu 10: (1 điểm) Đặt câu cm bày t s thán phc cho tình hung sau: Cô giáo
ra mt bài toán khó, c lp ch bạn Hùng lm đưc.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: HS nêu đưc mt trong cc công việc sau:
- Chn thng mưi ngy nm trong bng m, chăm sc cu nguyn mi khi con m
đau.
- Không ng v lo lng cho tương lai ca con
- Tt c nhng đ chơi, thức ăn, qun o m m đ nuôi con trong sut my năm
qua.
- Tnh yêu m dnh cho con.
Câu 4: B
Câu 5: HS nêu đưc mt trong các ý sau: chng hn
- Câu chuyn nói lên tnh yêu thương ca m đi vi con l vô điu kin.
- Câu chuyện mang đến môt bài hc v “ cho” v “ nhn” trong cuc sng.
- Câu chuyện ni lên đưc tính cm m con là tình cm thiêng liêng, cao quý. Biết
đn nhn tnh yêu thương, sự quan tâm ca m thì phi biết ơn v mang đến cho m
nim vui, nim hnh phúc.
Câu 6: D
Câu 7: C
Câu 8:
1 - b
2 - c
3 - d
4 - a
Câu 9: B - sáng sáng
C - Sau khi đọc xong
Câu 10: Chng hn:
- Ôi! Hùng gii quá!
- Cu tht là tuyt!
- Bn siêu quá!
BÀI KIM TRA CUỐI NĂM
Môn: TING VIT 4
(Thi gian:40phút)
I.Đọc thành tiếng (3 điểm):
Bài 1.Con chun chun nưc (TV 4 tp 2 trang 127 )
Bài 2. Đưng đi Sa Pa (TV 4 tp 2 trang102 )
Bi 3. Hơn mt nghìn ngày vòng quanh trái đt (TV 4 tp 2 trang 114)
Bài 4 .Ăng – co - Vát (TV 4 tp 2 trang 123)
Bài 5. Vương quc vng n i (TV 4 tp 2 trang133)
Hc sinh bc thăm v đọc 1 trong các bài tp đọc sau:
Bài 1.Con chun chun nước (TV 4 tp 2 trang 127 )
1. Chú chun chun nưc đưc miêu t bng nhng hình nh so sánh nào?
(Bn cái cánh mng như giy bng, ci đu tròn và hai con mt long lanh như thy
tinh. Thân chú nh v thon di như mu vng ca nng mùa thu. Bn cánh kh rung
rung như đang cn phân vân)
2.Cách miêu t chú chun bay có gì hay?
(T rt đng cch bay vọt lên ca chun chun, t theo cánh bay ca chú chun
chun nh thế tác gi kết hp t đưc mt cách t nhiên phong cnh làng quê.)
Bài 2. Đường đi Sa Pa (TV 4 tp 2 trang102 )
1. Vì sao tác gi gi Sa Pa là món quà tng kì diu ca thiên nhiên?
( Vì phong cnh Sa Pa rt đp. Vì s đi mùa mt ngày Sa Pa lng, hiếm có).
2.Nêu ni dung từng đon ca bài tp đọc
Đon 1 : Phong cnh đưng lên SaPa
Đon 2 : Phong cnh mt th trn trên đưng lên SaPa
Đon 3 : Cnh đp SaPa
Bài 3. Hơn mt nghìn ngày vng quanh tri đất (TV 4 tp 2 trang 114)
1.Ma- gien - Lăng thực hin cuc thám him vi mc đch g?
( Khám phá nhng con đưng trên bin dn đến nhng vng đt mi. )
2/ Đon thm hiểm đ gp nhng kh khăn g dọc đưng?
( Cn thức ăn, hết nưc ngt, thy th phi ung nứơc tiểu, ninh nh giày và tht
lưng da để ăn. Mi ngy c vi ba ngưi chết phi ném xác xung bin. Phi giao
tranh vi thn.)
Bài 4 . Ăng – co - Vát (TV 4 tp 2 trang 123)
1.Ăng co Vt đưc xây dng đâu v từ bao gi?
( Đưc xây dng Căm – pu chia t đu thế k 12)
2.Khu đn chnh đ s như thế nào?
(Khu đ chính gm ba tng vi nhng ngn tháp ln, ba tng hành lang dài gn
1500m . Có 398 gian phòng.)
Bài 5. Vương quốc vng n i ( tiết 1) (TV 4 tp 2 trang133)
1.Tìm nhng chi tiết cho thy cuc sng vương quc n rt bun?
( Bui sáng , mt tri không mun dy…..trên nhng mái nhà.)
2.Nh vua lm g để thay đi tình hình?
( Nh vua đ c mt viên đi thn đi du học chyên v môn cưi.)
Trường Tiu hc………..
Lp: 4A
H và tên:.......................................
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC: 2019 - 2020
MÔN TING VIT - LP 4
Thi gian: 40 phút
Đim
Nhn xét ca giáo viên
.........................................................................................
........................................................................................
..........................................................................................
PHN VIT
I. CHÍNH TẢ: (Nghe - viết) (2 điểm)
Thời gian: 15 phút
II. TẬP LÀM VĂN: (8 điểm)
Thời gian: 35 phút
LÁ BÀNG
C nhng cây ma no cng đp như cây bng. Ma xuân, l bng mi ny trông
như nhng ngọn la xanh. Sang h, l lên tht dy, nh sng xuyên qua chỉ cn l mu
ngọc bch. Khi l bng ng sang mu lc, y l ma thu. Sang đến nhng ngy cui
đông, ma ca l rng, n li c v đp riêng. Nhng l bng ma đông đ như đng
y, tôi c thể nhn c ngy không chn. Năm no tôi cng chọn ly my l tht đp v
ph mt lp du mng, by lên bn viết. Bn c biết n gi lên cht liệu g không?
Cht sơn mi.
Đon Gii
Học sinh chọn mt trong hai đề sau:
Đề 1: Em hãy tả mt loài cây mà em yêu thích. ( C thể l cây bng mt, cây
cảnh, hoặc cây ăn quả).
Đề 2: Em hãy tả mt con vật mà em yêu thích.
I. Chính tả: (2 điểm)
- Bi viết đng chnh t, ch viết rõ rng, trnh by sch sẽ : 2 điểm.
- Sai, lẫn ph âm đu, vn, viết hoa không đng quy đnh: hai li tr 0.25
điểm.
II. Tập làm văn: 8 điểm
ng dn chm chi tiết: ( 8 điểm)
- Ni dung: HS viết đưc đon văn gm cc  theo đng yêu cu nêu trong đi:
đim
- K ng: 4 điểm
+ K năng viết đng chnh t: 1 điểm
+ K năng dng từ, đt câu: 1 điểm
+ K năng sng to: 2 điểm
| 1/7

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề
TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số câu 2 1 1 1 5
Đọc hiểu văn bản Câu 1,2 3 4 5 số Số 1 0,5 0,5 1 3 điểm 2 Số câu 1 1 1 1 1 5
Kiến thức Tiếng Câu 6 7 8 9 10 Việt số Số 0,5 0,5 1 1 1 4 điểm Tổng số câu 03 03 03 01 9 Tổng số điểm 1,5 2 2,5 1 7
Trường Tiểu học…………….
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2019 - 2020 Lớp: 4A
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4
Họ và tên:....................................... Thời gian: 40 phút Điểm
Nhận xét của giáo viên
.........................................................................................
........................................................................................
..........................................................................................
A. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt : 7 điểm
* Đọc thầm bài: “ NHỮNG ĐIỀU VÔ GIÁ” và trả lời các câu hỏi sau.
NHỮNG ĐIỀU VÔ GIÁ
Người mẹ đang bận rộn nấu bữa tối trong bếp, bất ngờ cậu con trai bé bỏng chạy ùa vào
và đưa cho mẹ một mẩu giấy nhỏ. Sau khi lau tay vào chiếc tạp dề, người mẹ mở tờ giấy ra và đọc: Cắt cỏ trong vườn 5 đô la
Dọn dẹp phòng của con 1 đô la
Đi chợ cùng với mẹ 50 xu Trông em giúp mẹ 25 xu Đổ rác 1 đô la
Kết quả học tập tốt 5 đô la Quét dọn sân 2 đô la
Mẹ nợ con tổng cộng 14,75 đô la
Sau khi đọc xong, người mẹ nhìn cậu con trai đang đứng chờ với vẻ mặt đầy hi vọng.
Bà cầm bút lên, lật mặt sau của tờ giấy và viết:
- Chín tháng mười ngày con nằm trong bụng mẹ: Miễn phí.
- Những lúc mẹ bên cạnh chăm sóc, cầu nguyện mỗi khi con ốm đau: Miễn phí. -
Những giọt nước mắt của con làm mẹ khóc trong những năm qua: Miễn phí.
- Những đêm mẹ không ngủ vì lo lắng cho tương lai của con: Miễn phí.
- Tất cả những đồ chơi, thức ăn, quần áo mà mẹ đã nuôi con trong suốt mấy năm qua: Mi ễn phí.
- Và đắt hơn cả chính là tình yêu của mẹ dành cho con: Cũng miễn phí luôn con trai ạ.
Khi đọc những dòng chữ của mẹ, cậu bé vô cùng xúc động, nước mắt lưng tròng. Cậu
nhì n mẹ và nói: “Con yêu mẹ nhiều lắm!”. Sau đó, cậu đặt bút viết thêm vào tờ giấy dòng
chữ thật lớn: “MẸ SẼ ĐƯỢC NHẬN LẠI TRỌN VẸN.” *Kh
oanh vào chữ cái có câu trả lời đúng:
Câu 1: Theo lời cậu bé trong câu chuyện, mẹ đã nợ cậu tổng cộng là bao nhiêu
đô la?
(0,5điểm) A. 14,57 đô la. C. 41,75 đô la. B. 14,75 đô la. D. 41,57 đô la.
Câu 2 : Dòng nào nêu đúng và đầy đủ những việc tốt cậu bé trong câu chuyện đã
làm được và ghi lại để tính công?
(0,5điểm)

A. Nấu cơm chiều, quét dọn sân, đi chợ cùng mẹ, quét nhà lau nhà.
B. Đổ rác, rửa bát, kết quả học tập tốt, trồng cây trong vườn.
C. Cắt cỏ trong vườn, dọn dẹp phòng của mình, đi chợ cùng mẹ, trông em, đổ
rác, kết quả học tập tốt, quét dọn sân.
D. Kết quả học tập tốt, dọn dẹp phòng của mình, đi chợ cùng mẹ, nấu cơm
chiều, cắt cỏ trong vườn.
Câu 3 : (0,5điểm)Em hãy nêu một trong số những việc mà người mẹ đã làm cho
con được kể ra trong bài
?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 4. (0,5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Những điều vô giá có nghĩa là gì?
A. Những điều không có giá trị.
B. Những điều rất quý, có giá trị, có ý nghĩa to lớn, không gì sánh được.
C. Những điều chưa xác định được giá trị.
D. Những điều hết sức đơn giản.
Câu 5: (1 điểm)Theo em, câu chuyện trên có ý nghĩa gì?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 6 : (0,5điểm) Dòng nào dưới đây là những đồ dùng cần thiết cho cuộc thám hiểm:
A. Quần áo bơi, la bàn, lều trại, điện thoại, dụng cụ thể thao.
B. Va li, cần câu, bật lửa, vũ khí, đồ ăn.
C. Dụng cụ thể thao, la bàn, lều trại, thiết bị an toàn
D. Quần áo, đồ ăn, nước uống, vũ khí, đèn pin, la bàn, lều trại.
Câu 7: (0,5điểm) Tìm chủ ngữ trong câu sau: “ Ngày mai, tôi và các đồng chí lại
lên đường hành quân ra Bắc” .

A. Ngày mai. C. Tôi và các đồng chí.
B. Tôi. D. Lại lên đường hành quân ra Bắc.
Câu 8: (1 điểm) Tìm và gạch chân trạng ngữ chỉ thời gian trong các câu sau:
A. Với đôi chân mạnh mẽ, tôi có thể đi đến bất cứ nơi nào tôi muốn.
B. Sáng sáng, hoa tóc tiên nở rộ như đua nhau khoe màu, biến đường viền
xanh thành đường viền hồng cánh sen.
C. Sau khi đọc xong, người mẹ nhìn cậu con trai đang đứng chờ.
D. Ở nhà, em thường giúp mẹ quét nhà.
Câu 9: (1 điểm) Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
1. Căn nhà trống vắng. a. Câu kể “Ai làm gì?”.
2. Ngày nhỏ, tôi là một búp non. b. Câu kể “Ai thế nào?”.
3. Bạn đừng giấu! c. Câu kể “Ai là gì?”.
4. Các thanh niên lên rừng làm rẫy. d. Câu cầu khiến.
Câu 10: (1 điểm) Đặt câu cảm bày tỏ sự thán phục cho tình huống sau: Cô giáo
ra một bài toán khó, cả lớp chỉ bạn Hùng làm được.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN Câu 1: B Câu 2: C
Câu 3: HS nêu được một trong các công việc sau:
- Chín tháng mười ngày nằm trong bụng mẹ, chăm sóc cầu nguyện mỗi khi con ốm đau.
- Không ngủ vì lo lắng cho tương lai của con
- Tất cả những đồ chơi, thức ăn, quần áo mà mẹ đã nuôi con trong suốt mấy năm qua.
- Tình yêu mẹ dành cho con. Câu 4: B
Câu 5: HS nêu được một trong các ý sau: chẳng hạn
- Câu chuyện nói lên tình yêu thương của mẹ đối với con là vô điều kiện.
- Câu chuyện mang đến môt bài học về “ cho” và “ nhận” trong cuộc sống.
- Câu chuyện nói lên được tính cảm mẹ con là tình cảm thiêng liêng, cao quý. Biết
đón nhận tình yêu thương, sự quan tâm của mẹ thì phải biết ơn và mang đến cho mẹ
niềm vui, niềm hạnh phúc. Câu 6: D Câu 7: C Câu 8: 1 - b 2 - c 3 - d 4 - a
Câu 9: B - sáng sáng
C - Sau khi đọc xong
Câu 10: Chẳng hạn: - Ôi! Hùng giỏi quá! - Cậu thật là tuyệt! - Bạn siêu quá!
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: TIẾNG VIỆT 4 (Thời gian:40phút)
I.Đọc thành tiếng (3 điểm):
Bài 1.Con chuồn chuồn nước (TV 4 tập 2 trang 127 )
Bài 2. Đường đi Sa Pa (TV 4 tập 2 trang102 )
Bài 3. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất (TV 4 tập 2 trang 114)
Bài 4 .Ăng – co - Vát (TV 4 tập 2 trang 123)
Bài 5. Vương quốc vắng nụ cười (TV 4 tập 2 trang133)
Học sinh bốc thăm và đọc 1 trong các bài tập đọc sau:
Bài 1.Con chuồn chuồn nước (TV 4 tập 2 trang 127 )
1. Chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào?
(Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng, cái đầu tròn và hai con mặt long lanh như thủy
tinh. Thân chú nhỏ và thon dài như màu vàng của nắng mùa thu. Bốn cánh khẻ rung
rung như đang còn phân vân)
2.Cách miêu tả chú chuồn bay có gì hay?
(Tả rất đúng cách bay vọt lên của chuồn chuồn, tả theo cánh bay của chú chuồn
chuồn nhờ thế tác giả kết hợp tả được một cách tự nhiên phong cảnh làng quê.)
Bài 2. Đường đi Sa Pa (TV 4 tập 2 trang102 )
1. Vì sao tác giả gọi Sa Pa là món quà tặng kì diệu của thiên nhiên?
( Vì phong cảnh ở Sa Pa rất đẹp. Vì sự đổi mùa một ngày ở Sa Pa lạ lùng, hiếm có).
2.Nêu nội dung từng đoạn của bài tập đọc
Đoạn 1 : Phong cảnh đường lên SaPa
Đoạn 2 : Phong cảnh một thị trấn trên đường lên SaPa
Đoạn 3 : Cảnh đẹp SaPa
Bài 3. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất (TV 4 tập 2 trang 114)
1.Ma- gien - Lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì?
( Khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới. )
2/ Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường?
( Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thủy thủ phải uống nứơc tiểu, ninh nhừ giày và thắt
lưng da để ăn. Mỗi ngày có vài ba người chết phải ném xác xuống biển. Phải giao tranh với thổ dân.)
Bài 4 . Ăng – co - Vát (TV 4 tập 2 trang 123)
1.Ăng co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ?
( Được xây dựng ở Căm – pu – chia từ đầu thế kỉ 12)
2.Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
(Khu đề chính gồm ba tầng với những ngọn tháp lớn, ba tầng hành lang dài gần 1500m . Có 398 gian phòng.)
Bài 5. Vương quốc vắng nụ cười ( tiết 1) (TV 4 tập 2 trang133)
1.Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn?
( Buổi sáng , mặt trời không muốn dậy…..trên những mái nhà.)
2.Nhà vua làm gì để thay đổi tình hình?
( Nhà vua đã cử một viên đại thần đi du học chyên về môn cười.) Trườ
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
ng Tiểu học………..
NĂM HỌC: 2019 - 2020 Lớp: 4A
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4
Họ và tên:....................................... Thời gian: 40 phút Điểm
Nhận xét của giáo viên
.........................................................................................
........................................................................................
.......................................................................................... PHẦN VIẾT
I. CHÍNH TẢ: (Nghe - viết) (2 điểm) Thời gian: 15 phút LÁ BÀNG
Có những cây mùa nào cũng
đẹp như cây bàng. Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông
như những ngọn lửa xanh. Sang hè, lá lên thật dày, ánh sáng xuyên qua chỉ còn là màu
ngọc bích. Khi lá bàng ngả sang màu lục, ấy là mùa thu. Sang đến những ngày cuối
đông, mùa của lá rụng, nó lại có vẻ đẹp riêng. Những lá bàng mùa đông đỏ như đồng
ấy, tôi có thể nhìn cả ngày không chán. Năm nào tôi cũng chọn lấy mấy lá thật đẹp về
phủ một lớp dầu mỏng, bày lên bàn viết. Bạn có biết nó gợi lên chất liệu gì không? Chất sơn mài. Đoàn Giỏi
II. TẬP LÀM VĂN:
(8 điểm) Thời gian: 35 phút
Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1: Em hãy tả một loài cây mà em yêu thích. ( Có thể là cây bóng mát, cây
cảnh, hoặc cây ăn quả).

Đề 2: Em hãy tả một con vật mà em yêu thích.
I.
Chính tả: (2 điểm)
- Bài viết đúng chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ : 2 điểm.
- Sai, lẫn phụ âm đầu, vần, viết hoa không đúng quy định: hai lỗi trừ 0.25 điểm.
II. Tập làm văn: 8 điểm
Hướng dẫn chấm chi tiết: ( 8 điểm)
- Nội dung: HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài: điểm - Kỹ năng: 4 điểm
+ Kỹ năng viết đúng chính tả: 1 điểm
+ Kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
+ Kỹ năng sáng tạo: 2 điểm